Cung (cúng)
Từ điển Đạo Uyển
供; C: gōng; J: ku.
Có các nghĩa sau:
- Dâng tặng, dâng cúng, hiến dâng;
- Trình dâng, phục tùng, đáp ứng;
- Đi theo, hộ tống;
- Sự dâng cúng;
- Thị giả, người theo hầu, đoàn tùy tùng.
供; C: gōng; J: ku.
Có các nghĩa sau:
KÍNH MỪNG PHẬT ĐẢN SANH
Lần 2648 - Phật Lịch: 2568
Đản sinh Ngài con gửi trọn niềm tin
Thắp nén hương lòng cầu chúng sinh thoát khổ
Nguyện người người thuyền từ bi tế độ