ChuẩnLeave a comment Cung (cúng) Từ điển Đạo Uyển 供; C: gōng; J: ku. Có các nghĩa sau: Dâng tặng, dâng cúng, hiến dâng; Trình dâng, phục tùng, đáp ứng; Đi theo, hộ tống; Sự dâng cúng; Thị giả, người theo hầu, đoàn tùy tùng. Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:Cung (cúng), Từ điển Phật học Việt Việt
ChuẩnLeave a comment Cung (cúng) Từ điển Đạo Uyển 供; C: gōng; J: ku. Có các nghĩa sau: Dâng tặng, dâng cúng, hiến dâng; Trình dâng, phục tùng, đáp ứng; Đi theo, hộ tống; Sự dâng cúng; Thị giả, người theo hầu, đoàn tùy tùng. Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:Cung (cúng), Từ điển Phật học Việt Việt