Cung (cúng)

Từ điển Đạo Uyển

供; C: gōng; J: ku.

Có các nghĩa sau:

  1. Dâng tặng, dâng cúng, hiến dâng;
  2. Trình dâng, phục tùng, đáp ứng;
  3. Đi theo, hộ tống;
  4. Sự dâng cúng;
  5. Thị giả, người theo hầu, đoàn tùy tùng.