續Tục 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 略Lược 疏Sớ 刊 定Định 記Ký
Quyển 4
唐Đường 慧Tuệ 苑Uyển 述Thuật

續Tục 華Hoa 嚴Nghiêm 略Lược 疏Sớ/sơ 刊# 定Định 記Ký 卷quyển 第đệ 四tứ (# 本bổn 末mạt 合hợp )(# 盡tận 賢hiền 首thủ 品phẩm )#

靜tĩnh 法pháp 寺tự 沙Sa 門Môn 慧tuệ 苑uyển 述thuật

光Quang 明Minh 覺Giác 品Phẩm 第đệ 九cửu

將tương 釋thích 此thử 品phẩm 。 四tứ 門môn 同đồng 前tiền 。

初sơ 釋thích 名danh 中trung 二nhị 。 先tiên 顯hiển 得đắc 名danh 。 後hậu 辨biện 釋thích 名danh 。 先tiên 得đắc 名danh 者giả 。 梵Phạm 本bổn 中trung 名danh 如Như 來Lai 光quang 明minh 。 網võng 能năng 覺giác 悟ngộ 品phẩm 。 謂vị 佛Phật 足túc 下hạ 輪luân 網võng 相tương/tướng 中trung 放phóng 光quang 。 還hoàn 名danh 光quang 網võng 。 照chiếu 十thập 方phương 佛Phật 會hội 。 覺giác 悟ngộ 菩Bồ 薩Tát 。 令linh 發phát 意ý 來lai 此thử 故cố 。

釋thích 名danh 者giả 。 如Như 來Lai 是thị 能năng 放phóng 光quang 主chủ 。 光quang 明minh 網võng 是thị 所sở 放phóng 光quang 體thể 。 能năng 覺giác 悟ngộ 是thị 光quang 業nghiệp 用dụng 。 此thử 斷đoạn 如Như 來Lai 之chi 光quang 。 明minh 網võng 依y 主chủ 。 或hoặc 有hữu 財tài 。 簡giản 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 故cố 。 是thị 佛Phật 所sở 有hữu 故cố 。 光quang 明minh 網võng 之chi 能năng 覺giác 悟ngộ 。 亦diệc 通thông 兩lưỡng 釋thích 。 曾tằng 音âm 聲thanh 等đẳng 覺giác 悟ngộ 故cố 。 光quang 明minh 有hữu 此thử 覺giác 業nghiệp 故cố 。 若nhược 總tổng 言ngôn 如Như 來Lai 光quang 明minh 。 網võng 覺giác 悟ngộ 之chi 品phẩm 。 唯duy 依y 主chủ 也dã 。

二nhị 來lai 由do 者giả 。 略lược 由do 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 由do 答đáp 前tiền 八bát 問vấn 故cố 來lai 。 謂vị 一nhất 佛Phật 放phóng 光quang 照chiếu 遍biến 法Pháp 界Giới 。 此thử 答đáp 威uy 德đức 如như 日nhật 威uy 光quang 。 一nhất 舉cử 能năng 現hiện 一nhất 切thiết 事sự 物vật 。 二nhị 光quang 所sở 現hiện 剎sát 。 答đáp 開khai 示thị 之chi 意ý 遍biến 歷lịch 諸chư 句cú 。 三tam 光quang 現hiện 剎sát 中trung 有hữu 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 答đáp 剎sát 莊trang 嚴nghiêm 。 四tứ 文Văn 殊Thù 說thuyết 法Pháp 顯hiển 佛Phật 功công 德đức 及cập 真chân 實thật 理lý 。 答đáp 佛Phật 性tánh 。 五ngũ 光quang 所sở 覺giác 悟ngộ 。 諸chư 來lai 菩Bồ 薩Tát 。 各các 於ư 本bổn 剎sát 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 答đáp 佛Phật 剎sát 清thanh 淨tịnh 。 六lục 諸chư 來lai 菩Bồ 薩Tát 。 本bổn 剎sát 金kim 色sắc 乃nãi 至chí 平bình 等đẳng 色sắc 等đẳng 。 其kỳ 中trung 有hữu 依y 體thể 立lập 名danh 者giả 。 答đáp 剎sát 體thể 性tánh 也dã 。 如như 以dĩ 金kim 為vi 體thể 名danh 金kim 色sắc 金kim 剛cang 為vi 體thể 名danh 金kim 剛cang 色sắc 等đẳng 。 七thất 諸chư 來lai 菩Bồ 薩Tát 。 本bổn 剎sát 各các 各các 別biệt 別biệt 成thành 。 名danh 體thể 亦diệc 異dị 。 此thử 答đáp 剎sát 成thành 就tựu 。 八bát 光quang 所sở 照chiếu 剎sát 中trung 。 皆giai 有hữu 百bách 億ức 。 如Như 來Lai 成thành 正chánh 覺giác 。 此thử 答đáp 佛Phật 大đại 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 可khả 眾chúng 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 遍biến 空không 世thế 界giới 中trung 。 皆giai 坐tọa 蓮liên 華hoa 藏tạng 師sư 子tử 座tòa 。 是thị 答đáp 佛Phật 住trụ 。 佛Phật 知tri 大đại 眾chúng 心tâm 念niệm 請thỉnh 已dĩ 。 各các 隨tùy 其kỳ 類loại 。 為vi 現hiện 神thần 通thông 令linh 眾chúng 皆giai 見kiến 。 是thị 答đáp 佛Phật 威uy 德đức 。 餘dư 如như 前tiền 說thuyết 。

二nhị 顯hiển 前tiền 二nhị 品phẩm 名danh 諦đế 別biệt 遍biến 。 即tức 是thị 此thử 品phẩm 融dung 遍biến 故cố 來lai 也dã 。 謂vị 前tiền 所sở 明minh 名danh 諦đế 一nhất 切thiết 方phương 遍biến 一nhất 切thiết 。 今kim 此thử 品phẩm 明minh 佛Phật 及cập 眾chúng 會hội 。 一nhất 即tức 一nhất 切thiết 。 前tiền 後hậu 共cộng 顯hiển 。 是thị 故cố 來lai 也dã 。

三tam 宗tông 趣thú 者giả 。 以dĩ 佛Phật 光quang 照chiếu 一nhất 切thiết 剎sát 中trung 菩Bồ 薩Tát 為vi 宗tông 。 覺giác 悟ngộ 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 令linh 來lai 此thử 為vi 趣thú 。 宗tông 趣thú 門môn 中trung 但đãn 說thuyết 宗tông 趣thú 。 不bất 煩phiền 強cưỡng 說thuyết 餘dư 法pháp 。

四tứ 釋thích 文văn 者giả 。 此thử 中trung 光quang 處xứ 照chiếu 所sở 大đại 數số 有hữu 二nhị 十thập 六lục 節tiết 。 於ư 中trung 前tiền 九cửu 別biệt 顯hiển 。 後hậu 十thập 七thất 同đồng 辨biện 。 則tắc 為vi 十thập 段đoạn 。 此thử 非phi 二nhị 十thập 六Lục 度Độ 放phóng 光quang 。 亦diệc 非phi 一nhất 放phóng 。 而nhi 次thứ 第đệ 巡tuần 照chiếu 。 但đãn 一nhất 放phóng 光quang 同đồng 時thời 頓đốn 照chiếu 盡tận 空không 世thế 界giới 。 然nhiên 以dĩ 言ngôn 不bất 並tịnh 彰chương 。 說thuyết 有hữu 前tiền 後hậu 。 又hựu 為vi 引dẫn 機cơ 入nhập 法pháp 。 令linh 漸tiệm 覩đổ 見kiến 故cố 。 說thuyết 有hữu 二nhị 十thập 六lục 節tiết 也dã 。

就tựu 初sơ 段đoạn 中trung 二nhị 。 先tiên 明minh 佛Phật 以dĩ 身thân 光quang 照chiếu 現hiện 事sự 境cảnh 令linh 眾chúng 目mục 覩đổ 。 後hậu 爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 。 處xử 文Văn 殊Thù 下hạ 智trí 光quang 讚tán 述thuật 令linh 眾chúng 悟ngộ 法pháp 。 或hoặc 此thử 智trí 光quang 之chi 言ngôn 。 但đãn 是thị 分phần/phân 文văn 。 非phi 顯hiển 經kinh 稱xưng 。 經kinh 名danh 如Như 來Lai 光quang 故cố 。 今kim 正chánh 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 門môn 故cố 。 前tiền 中trung 二nhị 。 初sơ 顯hiển 能năng 照chiếu 之chi 光quang 。 後hậu 照chiếu 此thử 下hạ 明minh 所sở 照chiếu 之chi 境cảnh 。 前tiền 中trung 文văn 云vân 足túc 輪luân 下hạ 者giả 。 謂vị 足túc 下hạ 輪luân 相tương/tướng 中trung 也dã 。 足túc 下hạ 放phóng 光quang 表biểu 三tam 義nghĩa 故cố 。 一nhất 涉thiệp 達đạt 所sở 因nhân 起khởi 自tự 足túc 下hạ 。

時thời 行hành 萬vạn 行hạnh 信tín 為vi 至chí 初sơ 。 為vi 表biểu 說thuyết 信tín 故cố 此thử 放phóng 光quang 也dã 。 二nhị 信tín 望vọng 後hậu 住trụ 最tối 為vi 至chí 劣liệt 。 足túc 下hạ 於ư 身thân 獨độc 為vi 至chí 卑ty 。 表biểu 說thuyết 劣liệt 門môn 故cố 此thử 放phóng 也dã 。 三tam 表biểu 為vi 本bổn 所sở 依y 之chi 義nghĩa 。 謂vị 身thân 能năng 步bộ 涉thiệp 依y 足túc 下hạ 為vi 本bổn 。 將tương 詣nghệ 菩Bồ 提Đề 。 信tín 為vi 根căn 本bổn 。 故cố 此thử 放phóng 也dã 。 下hạ 文văn 云vân 信tín 為vi 道đạo 元nguyên 功công 德đức 母mẫu 。 智Trí 度Độ 第đệ 九cửu 云vân 足túc 下hạ 放phóng 光quang 者giả 。 身thân 得đắc 住trú 處xứ 。 皆giai 由do 於ư 足túc 。 與dữ 此thử 得đắc 也dã 。 言ngôn 百bách 億ức 光quang 明minh 者giả 。 顯hiển 光quang 數số 也dã 。 以dĩ 所sở 照chiếu 世thế 界giới 雖tuy 無vô 邊biên 限hạn 。 然nhiên 彼bỉ 悉tất 與dữ 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 及cập 密mật 訓huấn 等đẳng 。 是thị 得đắc 類loại 剎sát 皆giai 有hữu 百bách 億ức 四tứ 天thiên 下hạ 。 等đẳng 為vi 所sở 照chiếu 境cảnh 。 是thị 故cố 光quang 明minh 亦diệc 放phóng 百bách 億ức 。

二nhị 所sở 照chiếu 境cảnh 中trung 二nhị 。 先tiên 照chiếu 現hiện 本bổn 剎sát 染nhiễm 淨tịnh 等đẳng 事sự 。 二nhị 如như 此thử 處xứ 下hạ 現hiện 自tự 法Pháp 會hội 普phổ 遍biến 之chi 相tướng 。 前tiền 中trung 三tam 。 初sơ 總tổng 標tiêu 。 次thứ 百bách 億ức 閻Diêm 浮Phù 下hạ 別biệt 顯hiển 。 後hậu 其kỳ 中trung 下hạ 通thông 結kết 。 初sơ 中trung 照chiếu 是thị 能năng 照chiếu 光quang 。 此thử 三tam 千thiên 等đẳng 是thị 所sở 照chiếu 境cảnh 。 然nhiên 此thử 界giới 量lượng 諸chư 說thuyết 不bất 同đồng 。 若nhược 依y 真Chân 諦Đế 部bộ 異dị 執chấp 記ký 云vân 。 以dĩ 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 為vi 一nhất 數số 。 從tùng 此thử 一nhất 數số 至chí 十thập 。 十thập 至chí 百bách 。 百bách 至chí 千thiên 。 是thị 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 。 三tam 倍bội 小tiểu 千thiên 。 為vi 三tam 千thiên 。 謂vị 一nhất 倍bội 至chí 十thập 小tiểu 千thiên 。 二nhị 倍bội 至chí 百bách 千thiên 。 三tam 倍bội 至chí 千thiên 千thiên 。 此thử 為vi 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 也dã 。 又hựu 作tác 三tam 倍bội 增tăng 。 以dĩ 為vi 大Đại 千Thiên 。 謂vị 一nhất 倍bội 至chí 三tam 千thiên 。 二nhị 倍bội 至chí 百bách 三tam 千thiên 。 三tam 倍bội 至chí 千thiên 三tam 千thiên 。 此thử 為vi 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 也dã 。 若nhược 依y 長trường/trưởng 阿a 含hàm 第đệ 十thập 八bát 云vân 。 千thiên 日nhật 月nguyệt 。 千thiên 須Tu 彌Di 山Sơn 。 千thiên 四tứ 天thiên 下hạ 六Lục 欲Dục 天Thiên 。 千thiên 梵Phạm 天Thiên 。 是thị 名danh 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 。 千thiên 小tiểu 千thiên 名danh 。 中trung 千thiên 世thế 界giới 。 千thiên 中trung 千thiên 界giới 。 名danh 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 雜tạp 阿a 含hàm 第đệ 十thập 六lục 。 亦diệc 得đắc 此thử 說thuyết 。 若nhược 依y 俱câu 舍xá 十thập 一nhất 。 釋thích 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 初sơ 明minh 依y 處xứ 分phần/phân 量lượng 。 後hậu 正chánh 明minh 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 。 言ngôn 處xứ 量lượng 者giả 。 彼bỉ 云vân 夜dạ 摩ma 等đẳng 天thiên 宮cung 依y 處xứ 量lượng 有hữu 幾kỷ 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 此thử 上thượng 四tứ 天thiên 依y 處xứ 量lượng 同đồng 。 妙Diệu 高Cao 山Sơn 頂đảnh 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 上thượng 倍bội 倍bội 增tăng 。 有hữu 餘dư 師sư 言ngôn 。 初sơ 靜tĩnh 慮lự 地địa 宮cung 殿điện 依y 處xứ 等đẳng 一nhất 四tứ 州châu 。 第đệ 二nhị 靜tĩnh 慮lự 等đẳng 小tiểu 千thiên 界giới 。 第đệ 三tam 靜tĩnh 慮lự 等đẳng 中trung 千thiên 界giới 。 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 等đẳng 大Đại 千Thiên 界Giới 。 有hữu 餘dư 師sư 言ngôn 。 下hạ 三tam 靜tĩnh 慮lự 如như 次thứ 。 量lượng 等đẳng 小tiểu 中trung 大Đại 千Thiên 。 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 量lượng 無vô 邊biên 際tế 。 言ngôn 三tam 千thiên 者giả 。 彼bỉ 云vân 齊tề 何hà 量lượng 小tiểu 中trung 大Đại 千Thiên 。 頌tụng 曰viết 。 四tứ 大đại 州châu 日nhật 月nguyệt 。 蘇tô 迷mê 慮lự 欲dục 天thiên 。 梵Phạm 世Thế 各các 一nhất 千thiên 。 名danh 一nhất 小tiểu 千thiên 界giới 。 此thử 小tiểu 千thiên 千thiên 倍bội 。 說thuyết 名danh 一nhất 中trung 千thiên 。 此thử 千thiên 倍bội 大Đại 千Thiên 。 皆giai 同đồng 一nhất 成thành 壞hoại 。 順thuận 正chánh 理lý 三tam 十thập 一nhất 。 大đại 同đồng 俱câu 舍xá 。 然nhiên 說thuyết 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 。 唯duy 至chí 梵Phạm 天Thiên 故cố 。 彼bỉ 云vân 聖thánh 教giáo 唯duy 說thuyết 至chí 梵Phạm 世Thế 故cố 。 依y 大Đại 乘Thừa 中trung 。 亦diệc 諸chư 異dị 。 雜tạp 集tập 第đệ 六lục 。 佛Phật 地địa 第đệ 六lục 。 瑜du 伽già 第đệ 二nhị 。 智Trí 度Độ 皆giai 同đồng 。 前tiền 引dẫn 長trường/trưởng 阿a 含hàm 等đẳng 。 若nhược 依y 顯hiển 揚dương 第đệ 一nhất 。 大đại 意ý 同đồng 前tiền 。 然nhiên 說thuyết 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 三tam 灾# 所sở 壞hoại 。 故cố 知tri 初sơ 禪thiền 小tiểu 千thiên 。 二nhị 禪thiền 中trung 千thiên 。 三tam 禪thiền 大Đại 千Thiên 。 若nhược 依y 金kim 光quang 明minh 。 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 遍biến 無vô 色sắc 界giới 。 彼bỉ 云vân 是thị 諸chư 仁nhân 王vương 。 手thủ 擎kình 香hương 爐lô 。 供cúng 養dường 經Kinh 時thời 。 其kỳ 香hương 遍biến 布bố 。 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 遍biến 至chí 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 百bách 億ức 日nhật 月nguyệt 。 乃nãi 至chí 百bách 億ức 。 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 天Thiên 。 若nhược 依y 此thử 經Kinh 。 唯duy 至chí 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 故cố 次thứ 下hạ 云vân 照chiếu 百bách 億ức 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 問vấn 此thử 上thượng 諸chư 說thuyết 。 何hà 者giả 為vi 定định 。

答đáp 若nhược 約ước 至chí 教giáo 定định 量lượng 。 則tắc 此thử 經Kinh 為vi 定định 。 若nhược 依y 各các 隨tùy 機cơ 說thuyết 。 則tắc 一nhất 切thiết 皆giai 定định 。

二nhị 別biệt 顯hiển 中trung 三tam 。 初sơ 辨biện 照chiếu 現hiện 人nhân 中trung 。 次thứ 百bách 億ức 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 明minh 照chiếu 現hiện 八bát 想tưởng 。 後hậu 有hữu 百bách 億ức 須Tu 彌Di 下hạ 照chiếu 現hiện 欲dục 色sắc 天thiên 。 初sơ 中trung 三tam 。 一nhất 四tứ 州châu 。 二nhị 大đại 海hải 。 三tam 輪luân 圍vi 。 四tứ 州châu 者giả 。 按án 俱câu 舍xá 等đẳng 說thuyết 。 中trung 印ấn 度độ 當đương 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 從tùng 中trung 向hướng 北bắc 。 三tam 處xứ 各các 有hữu 三tam 重trọng/trùng 黑hắc 山sơn 。 黑hắc 山sơn 北bắc 有hữu 雪Tuyết 山Sơn 。 雪Tuyết 山Sơn 北bắc 有hữu 香hương 醉túy 山sơn 。 香hương 雪tuyết 兩lưỡng 間gian 有hữu 阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 。 池trì 側trắc 有hữu 林lâm 。 名danh 為vi 瞻chiêm 部bộ 。 樹thụ 形hình 大đại 高cao 。 生sanh 果quả 甘cam 美mỹ 。 洲châu 因nhân 林lâm 稱xưng 。 亦diệc 依y 果quả 名danh 。 號hiệu 瞻chiêm 部bộ 提đề 。 提đề 此thử 云vân 洲châu 。 綴chuế 文văn 習tập 古cổ 。 猶do 曰viết 閻Diêm 浮Phù 。 弗phất 婆bà 者giả 。 此thử 云vân 勝thắng 身thân 。 勝thắng 餘dư 州châu 故cố 。 提đề 如như 前tiền 說thuyết 。 瞿cù 耶da 尼ni 者giả 。 或hoặc 曰viết 瞿cù 陀đà 尼ni 。 瞿cù 牛ngưu 也dã 。 陀đà 尼ni 貨hóa 也dã 。 交giao 關quan 貨hóa 易dị 用dụng 牛ngưu 如như 錢tiền 故cố 。 鬱uất 怛đát 羅la 句cú 盧lô 。 此thử 云vân 勝thắng 生sanh 。 亦diệc 曰viết 勝thắng 處xứ 。 以dĩ 彼bỉ 洲châu 人nhân 。 定định 壽thọ 千thiên 歲tuế 。 衣y 食thực 自tự 然nhiên 故cố 。 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經kinh 第đệ 十thập 三tam 云vân 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 縱tung 廣quảng 正chánh 等đẳng 。 七thất 千thiên 由do 旬tuần 。 西tây 瞿cù 尼ni 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 東Đông 弗Phất 婆Bà 提Đề 。 九cửu 千thiên 由do 旬tuần 。 北bắc 鬱uất 單đơn 越việt 。 十thập 千thiên 由do 旬tuần 。 俱câu 舍xá 十thập 一nhất 云vân 。 南nam 瞻chiêm 部bộ 如như 東đông 三tam 邊biên 各các 二nhị 千thiên 。 南nam 邊biên 有hữu 三tam 半bán 。 東đông 洲châu 如như 半bán 月nguyệt 。 三tam 邊biên 如như 瞻chiêm 部bộ 。 如như 東đông 邊biên 三tam 百bách 半bán 。 西tây 洲châu 圓viên 無vô 缺khuyết 。 徑kính 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 。 北bắc 俱câu 盧lô 。 畟trắc 方phương 面diện 各các 二nhị 千thiên 等đẳng 。 釋thích 曰viết 。 此thử 中trung 二nhị 千thiên 三tam 半bán 等đẳng 數số 。 皆giai 由do 旬tuần 量lượng 也dã 。 四tứ 洲châu 人nhân 面diện 。 各các 象tượng 當đương 洲châu 地địa 形hình 。 二nhị 大đại 海hải 者giả 。 謂vị 外ngoại 醎hàm 海hải 。 三tam 輪luân 圍vi 者giả 。 帀táp 此thử 四tứ 洲châu 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 謂vị 須Tu 彌Di 山Sơn 在tại 四tứ 洲châu 處xứ 中trung 。 四tứ 寶bảo 所sở 成thành 。 北bắc 金kim 。 東đông 銀ngân 。 南nam 吠phệ 瑠lưu 璃ly 。 西tây 頗phả 胝chi 迦ca 。 從tùng 此thử 外ngoại 有hữu 重trọng 金kim 山sơn 。 周chu 帀táp 圍vi 繞nhiễu 。 一nhất 由do 乾can/kiền/càn 陀đà 羅la 。 乃nãi 至chí 第đệ 七thất 。 尼Ni 民Dân 陀Đà 羅La 。 此thử 七thất 山sơn 外ngoại 有hữu 四tứ 大đại 洲châu 。 四tứ 大đại 洲châu 側trắc 。 各các 有hữu 二nhị 中trung 洲châu 。 八bát 中trung 洲châu 外ngoại 。 有hữu 八bát 十thập 億ức 小tiểu 洲châu 。 此thử 外ngoại 方phương 有hữu 鐵thiết 輪luân 圍vi 山sơn 。 周chu 帀táp 如như 輪luân 。 此thử 上thượng 九cửu 山sơn 。 皆giai 下hạ 入nhập 海hải 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 住trụ 金kim 輪luân 上thượng 。 若nhược 依y 俱câu 舍xá 。 九cửu 山sơn 入nhập 水thủy 。 皆giai 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 。 若nhược 論luận 高cao 量lượng 。 唯duy 須Tu 彌Di 與dữ 入nhập 水thủy 等đẳng 。 餘dư 八bát 望vọng 須Tu 彌Di 。 半bán 半bán 漸tiệm 卑ty 。 謂vị 由Do 乾Càn 陀Đà 山Sơn 。 四tứ 萬vạn 二nhị 千thiên 。 乃nãi 至chí 鐵thiết 圍vi 三tam 百bách 一nhất 十thập 五ngũ 由do 旬tuần 半bán 。 餘dư 一nhất 百bách 八bát 十thập 步bộ 。 此thử 依y 三tam 十thập 里lý 由do 旬tuần 計kế 也dã 。 九cửu 山sơn 縱tung 廣quảng 。 皆giai 等đẳng 高cao 量lượng 。 若nhược 依y 俱câu 舍xá 。 高cao 廣quảng 數số 准chuẩn 折chiết 可khả 知tri 。

出xuất 其kỳ 九cửu 山sơn 間gian 有hữu 八bát 大đại 海hải 。 前tiền 七thất 名danh 內nội 。 廣quảng 同đồng 內nội 面diện 山sơn 量lượng 。 第đệ 八bát 名danh 外ngoại 。 廣quảng 三tam 億ức 二nhị 萬vạn 二nhị 千thiên 由do 旬tuần 。 此thử 依y 十thập 十thập 變biến 數số 量lượng 也dã 。 問vấn 一nhất 三Tam 千Thiên 界Giới 內nội 。 計kế 有hữu 萬vạn 億ức 四tứ 天thiên 下hạ 。 何hà 故cố 此thử 中trung 。 但đãn 云vân 百bách 億ức 。

答đáp 此thử 之chi 數số 量lượng 諸chư 說thuyết 不bất 同đồng 。 然nhiên 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 經kinh 論luận 翻phiên 異dị 。 二nhị 數số 法pháp 差sai 別biệt 。 初sơ 翻phiên 異dị 者giả 。 如như 俱câu 舍xá 翻phiên 洛lạc 叉xoa 為vi 億ức 。 此thử 經Kinh 譯dịch 俱câu 胝chi 為vi 億ức 。 故cố 此thử 中trung 云vân 。 光quang 照chiếu 一nhất 億ức 十thập 億ức 百bách 億ức 千thiên 億ức 等đẳng 。 梵Phạm 本bổn 皆giai 曰viết 俱câu 低đê 為vi 億ức 故cố 。 此thử 中trung 云vân 。 光quang 照chiếu 一nhất 億ức 十thập 億ức 百bách 千thiên 億ức 等đẳng 。 梵Phạm 本bổn 皆giai 曰viết 俱câu 低đê 。 測trắc 法Pháp 師sư 深thâm 密mật 經kinh 記ký 。 第đệ 六lục 中trung 云vân 。 俱câu 低đê 相tương/tướng 傳truyền 釋thích 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 者giả 十thập 萬vạn 。 二nhị 者giả 百bách 萬vạn 。 三tam 者giả 千thiên 萬vạn 。 謂vị 此thử 一nhất 俱câu 胝chi 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 或hoặc 至chí 百bách 數số 。 或hoặc 至chí 千thiên 數số 。 或hoặc 百bách 千thiên 數số 。

二nhị 數số 法pháp 差sai 別biệt 者giả 。 按án 此thử 方phương 黃hoàng 帝đế 笇# 法pháp 。 數số 有hữu 三tam 等đẳng 。 謂vị 上thượng 中trung 下hạ 。 下hạ 等đẳng 數số 法pháp 。 十thập 十thập 變biến 之chi 。 中trung 等đẳng 數số 法pháp 。 百bách 百bách 變biến 之chi 。 上thượng 等đẳng 數số 法pháp 倍bội 倍bội 變biến 之chi 。 諸chư 經kinh 論luận 中trung 數số 乃nãi 四Tứ 等Đẳng 。 謂vị 下hạ 中trung 上thượng 上thượng 上thượng 上thượng 。 下hạ 等đẳng 數số 者giả 。 如như 俱câu 舍xá 第đệ 十thập 二nhị 云vân 。 解giải 脫thoát 經kinh 說thuyết 。 六lục 十thập 數số 中trung 阿a 僧tăng 祇kỳ 耶da 。 是thị 其kỳ 一nhất 數số 有hữu 一nhất 無vô 餘dư 。 數số 始thỉ 為vi 一nhất 。 十thập 一nhất 為vi 十thập 。 十thập 十thập 為vi 百bách 。 十thập 百bách 為vi 千thiên 。 十thập 千thiên 為vi 洛lạc 叉xoa 。 十thập 洛lạc 叉xoa 為vi 度độ 洛lạc 叉xoa 。 十thập 度độ 洛lạc 叉xoa 為vi 俱câu 低đê 。 乃nãi 至chí 十thập 大đại 跋bạt 羅la 攙# 為vi 。 阿a 僧tăng 企xí 耶da 。 印ấn 度độ 俗tục 中trung 。 亦diệc 同đồng 此thử 說thuyết 。 又hựu 諸chư 經kinh 論luận 。 億ức 萬vạn 已dĩ 前tiền 亦diệc 同đồng 此thử 變biến 。 中trung 等đẳng 數số 者giả 。 百bách 百bách 變biến 位vị 。 故cố 大đại 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 七thất 十thập 七thất 云vân 。 積tích 一nhất 至chí 百bách 千thiên 名danh 洛lạc 叉xoa 。 洛lạc 叉xoa 至chí 百bách 千thiên 。 名danh 俱câu 低đê 。 百bách 千thiên 俱câu 低đê 名danh 阿a 庾dữu 多đa 。 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經kinh 第đệ 十thập 二nhị 云vân 。 一nhất 百bách 百bách 千thiên 是thị 名danh 俱câu 低đê 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 皆giai 百bách 百bách 變biến 位vị 。 二nhị 々# 一nhất 百bách 百bách 千thiên 者giả 。 一nhất 百bách 千thiên 是thị 萬vạn 也dã 。 一nhất 百bách 箇cá 百bách 千thiên 是thị 億ức 也dã 。 梵Phạm 文văn 巧xảo 略lược 千thiên 字tự 兩lưỡng 用dụng 。 又hựu 此thử 經Kinh 阿a 僧tăng 祇kỳ 品phẩm 。 晉tấn 朝triêu 本bổn 云vân 。 百bách 千thiên 百bách 千thiên 名danh 一nhất 俱câu 梨lê 。 今kim 此thử 本bổn 云vân 。 一nhất 百bách 洛lạc 叉xoa 名danh 一nhất 俱câu 低đê 。 斯tư 並tịnh 依y 中trung 等đẳng 數số 也dã 。 上thượng 等đẳng 數số 者giả 。 千thiên 千thiên 變biến 之chi 故cố 。 大đại 智Trí 度Độ 第đệ 四tứ 云vân 一nhất 一nhất 名danh 二nhị 。 二nhị 二nhị 名danh 四tứ 。 三tam 三tam 名danh 九cửu 。 十thập 十thập 名danh 百bách 。 十thập 百bách 名danh 千thiên 。 十thập 千thiên 名danh 萬vạn 。 千thiên 萬vạn 名danh 億ức 。 千thiên 萬vạn 億ức 名danh 那na 由do 佗tha 。 上thượng 上thượng 等đẳng 數số 者giả 。 位vị 位vị 變biến 之chi 。 謂vị 將tương 總tổng 位vị 為vi 後hậu 。 別biệt 不bất 數số 積tích 。 此thử 別biệt 數số 等đẳng 前tiền 總tổng 位vị 故cố 。 此thử 經Kinh 阿a 僧tăng 祇kỳ 品phẩm 云vân 。 俱câu 低đê 俱câu 低đê 為vi 一nhất 阿a 庾dữu 多đa 。 阿a 庾dữu 多đa 為vi 一nhất 那na 由do 佗tha 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 皆giai 倍bội 倍bội 變biến 。 若nhược 依y 十thập 十thập 變biến 數số 。 則tắc 一nhất 三Tam 千Thiên 界Giới 有hữu 。 百bách 億ức 四tứ 天thiên 下hạ 。 若nhược 依y 百bách 百bách 變biến 數số 。 則tắc 有hữu 百bách 億ức 四tứ 天thiên 下hạ 。 今kim 計kế 一nhất 小tiểu 千thiên 界giới 。 有hữu 一nhất 千thiên 四tứ 天thiên 下hạ 。 數số 此thử 至chí 百bách 萬vạn 。 名danh 為vi 萬vạn 。 是thị 則tắc 中trung 千thiên 。 總tổng 有hữu 十thập 萬vạn 。 計kế 十thập 中trung 千thiên 。 乃nãi 有hữu 一nhất 億ức 。 百bách 中trung 千thiên 有hữu 十thập 億ức 。 千thiên 中trung 千thiên 有hữu 百bách 億ức 也dã 。

二nhị 照chiếu 現hiện 八bát 相tương/tướng 中trung 。 但đãn 顯hiển 五ngũ 種chủng 。 餘dư 隱ẩn 略lược 故cố 。 不bất 說thuyết 。 問vấn 佛Phật 此thử 放phóng 光quang 。 是thị 成thành 道Đạo 後hậu 。 第đệ 二nhị 七thất 日nhật 。 如như 何hà 現hiện 前tiền 。 生sanh 受thọ 出xuất 家gia 。 現hiện 後hậu 涅Niết 槃Bàn 。

答đáp 下hạ 文văn 云vân 。 佛Phật 於ư 一nhất 念niệm 。 顯hiển 現hiện 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 佛Phật 事sự 。 八bát 相tương/tướng 微vi 細tế 也dã 。 一nhất 一nhất 相tương/tướng 內nội 具cụ 餘dư 七thất 故cố 。

三tam 照chiếu 現hiện 欲dục 色sắc 天thiên 中trung 及cập 後hậu 總tổng 結kết 。 並tịnh 易dị 可khả 知tri 。

二nhị 現hiện 自tự 法Pháp 會hội 中trung 二nhị 。 先tiên 現hiện 本bổn 會hội 。 二nhị 佛Phật 神thần 力lực 下hạ 現hiện 新tân 集tập 會hội 。 前tiền 中trung 云vân 百bách 億ức 如như 成thành 。 亦diệc 如như 是thị 坐tọa 者giả 。 此thử 明minh 一nhất 會hội 。 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 非phi 是thị 多đa 處xứ 。 各các 別biệt 有hữu 會hội 。 餘dư 遍biến 法Pháp 界Giới 。 世thế 界giới 中trung 亦diệc 如như 是thị 遍biến 。 此thử 乃nãi 圓viên 融dung 自tự 在tại 法Pháp 會hội 。 非phi 餘dư 境cảnh 界giới 。

二nhị 集tập 新tân 眾chúng 中trung 。 佛Phật 神thần 力lực 者giả 。 是thị 前tiền 各các 隨tùy 其kỳ 類loại 。 現hiện 神thần 通thông 也dã 。 問vấn 前tiền 品phẩm 已dĩ 說thuyết 文Văn 殊Thù 新tân 集tập 。 何hà 故cố 今kim 此thử 更cánh 說thuyết 新tân 成thành 。

答đáp 今kim 言ngôn 新tân 集tập 。 只chỉ 是thị 前tiền 品phẩm 新tân 來lai 說thuyết 法Pháp 所sở 由do 事sự 須tu 還hoàn 牒điệp 彼bỉ 故cố 。 問vấn 此thử 中trung 現hiện 同đồng 前tiền 品phẩm 文Văn 殊Thù 金kim 色sắc 界giới 來lai 。 復phục 言ngôn 文Văn 殊Thù 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 定định 不bất 相tương 違vi 。

答đáp 法Pháp 界Giới 之chi 身thân 常thường 來lai 遍biến 不bất 相tương 障chướng 㝵# 何hà 以dĩ 。 故cố 即tức 體thể 即tức 用dụng 故cố 。 此thử 即tức 佛Phật 以dĩ 法Pháp 界Giới 身thân 。 放phóng 法Pháp 界Giới 光quang 。 令linh 眾chúng 以dĩ 法Pháp 界Giới 眼nhãn 覩đổ 文Văn 殊Thù 法Pháp 界Giới 身thân 。 如như 方phương 為vi 行hành 所sở 似tự 跡tích 境cảnh 。

二nhị 頌tụng 中trung 十thập 偈kệ 總tổng 意ý 顯hiển 一nhất 切thiết 相tương/tướng 即tức 平bình 等đẳng 無vô 差sai 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 一nhất 頌tụng 反phản 顯hiển 其kỳ 義nghĩa 。 後hậu 九cửu 頌tụng 順thuận 釋thích 。 初sơ 頌tụng 意ý 云vân 。 答đáp 謂vị 離ly 染nhiễm 。 外ngoại 得đắc 解giải 脫thoát 。 不bất 染nhiễm 著trước 世thế 者giả 。 此thử 非phi 證chứng 理lý 之chi 智trí 眼nhãn 。 梵Phạm 本bổn 云vân 彼bỉ 。 聖thánh 道Đạo 眼nhãn 下hạ 九cửu 順thuận 釋thích 中trung 。 一nhất 出xuất 佛Phật 體thể 。 即tức 無vô 體thể 無vô 體thể 即tức 體thể 。 二nhị 見kiến 剎sát 及cập 佛Phật 不bất 㝵# 依y 。 正chánh 歷lịch 然nhiên 而nhi 一nhất 性tánh 平bình 等đẳng 。 曾tằng 無vô 動động 搖dao 。 是thị 不bất 壞hoại 二nhị 相tương/tướng 也dã 。 三tam 即tức 佛Phật 及cập 所sở 說thuyết 平bình 等đẳng 也dã 。 四tứ 見kiến 佛Phật 及cập 自tự 身thân 位vị 平bình 等đẳng 第đệ 三tam 句cú 釋thích 無vô 能năng 證chứng 智trí 無vô 住trụ 法pháp 性tánh 。 五ngũ 知tri 五ngũ 蘊uẩn 即tức 無vô 為vi 。 故cố 不bất 墮đọa 數số 。 數số 即tức 差sai 別biệt 之chi 異dị 名danh 。 六lục 遠viễn 離ly 世thế 出xuất 世thế 三tam 見kiến 名danh 超siêu 越việt 。 若nhược 知tri 法pháp 者giả 。 知tri 彼bỉ 二nhị 性tánh 。 平bình 等đẳng 之chi 法pháp 。 七thất 於ư 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 能năng 所sở 心tâm 平bình 等đẳng 。 大đại 品phẩm 云vân 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 迴hồi 向hướng 心tâm 不bất 在tại 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 中trung 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 不bất 在tại 迴hồi 向hướng 心tâm 中trung 。 帝Đế 釋Thích 難nạn/nan 云vân 。 何hà 故cố 爾nhĩ 耶da 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 不bất 以dĩ 世thế 諦đế 如như 幻huyễn 夢mộng 說thuyết 。 但đãn 以dĩ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦đế 說thuyết 。 是thị 二nhị 心tâm 虗hư 空không 非phi 心tâm 相tương/tướng 。 乃nãi 至chí 云vân 。 若nhược 有hữu 二nhị 法pháp 。 可khả 有hữu 迴hồi 向hướng 。 譬thí 如như 我ngã 東đông 西tây 行hành 。 南nam 有hữu 止chỉ 宿túc 故cố 。 迴hồi 東đông 趣thú 向hướng 東đông 。 與dữ 迴hồi 向hướng 處xứ 有hữu 異dị 故cố 。 可khả 有hữu 迴hồi 向hướng 。 不bất 得đắc 但đãn 有hữu 東đông 而nhi 言ngôn 迴hồi 向hướng 。 無vô 有hữu 異dị 故cố 。 八bát 出xuất 眾chúng 生sanh 生sanh 與dữ 我ngã 平bình 等đẳng 。 九cửu 解giải 了liễu 一nhất 多đa 平bình 等đẳng 。 謂vị 解giải 多đa 由do 一nhất 起khởi 。 解giải 一nhất 由do 多đa 生sanh 。 無vô 一nhất 不bất 成thành 。 無vô 一nhất 不bất 成thành 來lai 多đa 無vô 多đa 。 亦diệc 無vô 一nhất 多đa 。 彼bỉ 一nhất 多đa 相tương/tướng 由do 生sanh 盡tận 故cố 。 一nhất 多đa 之chi 念niệm 息tức 。 一nhất 多đa 相tương/tướng 平bình 等đẳng 。 此thử 會hội 差sai 別biệt 歸quy 平bình 等đẳng 性tánh 。 是thị 理lý 事sự 無vô 㝵# 。 非phi 事sự 事sự 無vô 㝵# 。 應ưng 審thẩm 其kỳ 文văn 。 勿vật 謬mậu 解giải 也dã 。

第đệ 二nhị 節tiết 光quang 照chiếu 十thập 方phương 。 各các 十thập 佛Phật 土độ 長trường/trưởng 行hành 得đắc 義nghĩa 。 十thập 偈kệ 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 六lục 歎thán 佛Phật 德đức 。 後hậu 四tứ 歎thán 菩Bồ 薩Tát 。 前tiền 中trung 初sơ 一nhất 歎thán 佛Phật 苦khổ 因nhân 為vi 物vật 求cầu 菩Bồ 提Đề 。 上thượng 半bán 所sở 為vi 。 謂vị 無vô 明minh 故cố 造tạo 業nghiệp 。 貪tham 愛ái 故cố 潤nhuận 業nghiệp 。 生sanh 死tử 境cảnh 轉chuyển 。 此thử 二nhị 為vi 彼bỉ 除trừ 。 此thử 求cầu 菩Bồ 提Đề 也dã 。 准chuẩn 梵Phạm 本bổn 中trung 。 第đệ 二nhị 句cú 應ưng 云vân 愛ái 刺thứ 。 但đãn 隨tùy 遂toại 下hạ 半bán 明minh 能năng 為vi 可khả 出xuất 。 二nhị 欲dục 佛Phật 為vi 物vật 轉chuyển 不bất 退thoái 正chánh 見kiến 法Pháp 輪luân 。 謂vị 今kim 生sanh 求cầu 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 斷đoạn 常thường 二nhị 邊biên 之chi 見kiến 。 故cố 云vân 普phổ 也dã 。 此thử 頌tụng 亦diệc 即tức 釋thích 前tiền 頌tụng 中trung 第đệ 三tam 句cú 。 謂vị 與dữ 眾chúng 生sanh 說thuyết 此thử 法pháp 。 即tức 是thị 為vi 物vật 自tự 求cầu 菩Bồ 提Đề 。 三tam 歎thán 佛Phật 精tinh 勤cần 弘hoằng 掉trạo 挃trất 生sanh 。 四tứ 歎thán 佛Phật 慈từ 力lực 降hàng 魔ma 。 五ngũ 歎thán 佛Phật 大đại 智trí 斷đoạn 惑hoặc 。 唯duy 在tại 一nhất 念niệm 。 六lục 歎thán 佛Phật 法Pháp 皷cổ 警cảnh 機cơ 。

後hậu 四tứ 歎thán 菩Bồ 薩Tát 德đức 者giả 。 一nhất 遊du 剎sát 不bất 取thủ 捨xả 難nạn/nan 。 二nhị 念niệm 佛Phật 深thâm 廣quảng 生sanh 喜hỷ 難nạn/nan 。 三tam 為vi 佗tha 苦khổ 己kỷ 難nạn/nan 。 四tứ 護hộ 正Chánh 法Pháp 捨xả 命mạng 難nạn 。 初sơ 中trung 意ý 云vân 遊du 諸chư 億ức 剎sát 。 化hóa 眾chúng 生sanh 時thời 。 不bất 壞hoại 無vô 邊biên 有hữu 壞hoại 。 亦diệc 不bất 著trước 者giả 不bất 取thủ 。 不bất 壞hoại 者giả 不bất 捨xả 。 以dĩ 此thử 遊du 剎sát 。 是thị 自tự 在tại 也dã 。 二nhị 念niệm 佛Phật 中trung 。 上thượng 半bán 所sở 念niệm 佛Phật 。 謂vị 德đức 廣quảng 如như 空không 。 障chướng 盡tận 常thường 淨tịnh 。 下hạ 半bán 能năng 念niệm 心tâm 。 若nhược 憶ức 念niệm 生sanh 喜hỷ 。 所sở 願nguyện 皆giai 滿mãn 。 三tam 為vi 佗tha 苦khổ 己kỷ 中trung 。 上thượng 半bán 為vi 物vật 受thọ 苦khổ 之chi 時thời 處xứ 。 下hạ 半bán 為vi 物vật 受thọ 苦khổ 之chi 心tâm 。 謂vị 若nhược 自tự 業nghiệp 自tự 受thọ 雖tuy 多đa 時thời 多đa 處xứ 之chi 苦khổ 。 未vị 足túc 為vi 難nan 。 此thử 皆giai 為vi 佗tha 故cố 為vi 難nạn/nan 豐phong 。 四tứ 護hộ 法Pháp 捨xả 命mạng 中trung 。 上thượng 半bán 正chánh 無vô 我ngã 所sở 時thời 不bất 㝵# 捨xả 命mạng 護hộ 法Pháp 。 下hạ 半bán 正chánh 捨xả 命mạng 護hộ 法Pháp 時thời 了liễu 了liễu 見kiến 無vô 我ngã 。

第đệ 三tam 節tiết 。 光quang 照chiếu 十thập 方phương 。 各các 百bách 世thế 界giới 。 長trường/trưởng 行hành 同đồng 前tiền 。 十thập 頌tụng 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 一nhất 內nội 德đức 盈doanh 滿mãn 。 後hậu 九cửu 外ngoại 化hóa 普phổ 周chu 。 前tiền 中trung 初sơ 三tam 句cú 能năng 調điều 之chi 人nhân 。 末mạt 句cú 所sở 調điều 之chi 器khí 。 前tiền 中trung 初sơ 二nhị 句cú 了liễu 俗tục 如như 幻huyễn 。 達đạt 真chân 無vô 㝵# 。 次thứ 句cú 於ư 真chân 心tâm 淨tịnh 。 於ư 俗tục 無vô 著trước 。 亦diệc 可khả 俱câu 淨tịnh 俱câu 無vô 著trước 。 下hạ 句cú 所sở 調điều 可khả 知tri 。

後hậu 九cửu 是thị 佛Phật 悲bi 願nguyện 自tự 在tại 。 其kỳ 云vân 或hoặc 見kiến 者giả 有hữu 多đa 義nghĩa 。 一nhất 或hoặc 多đa 機cơ 異dị 處xứ 各các 感cảm 見kiến 一nhất 。 二nhị 或hoặc 同đồng 處xứ 各các 見kiến 。 三tam 或hoặc 異dị 時thời 別biệt 見kiến 。 四tứ 或hoặc 同đồng 時thời 異dị 見kiến 。 五ngũ 或hoặc 同đồng 時thời 異dị 處xứ 見kiến 。 六lục 或hoặc 同đồng 處xứ 異dị 時thời 見kiến 。 七thất 或hoặc 時thời 異dị 處xứ 異dị 見kiến 。 八bát 或hoặc 同đồng 時thời 同đồng 處xứ 見kiến 。 九cửu 或hoặc 一nhất 人nhân 於ư 同đồng 異dị 處xứ 互hỗ 處xứ 見kiến 多đa 人nhân 所sở 見kiến 。 十thập 或hoặc 一nhất 人nhân 於ư 同đồng 異dị 俱câu 見kiến 。

時thời 處xứ 見kiến 。 一nhất 切thiết 人nhân 所sở 見kiến 。 以dĩ 是thị 普phổ 眼nhãn 機cơ 故cố 。 然nhiên 佛Phật 不bất 分phân 身thân 無vô 思tư 普phổ 現hiện 也dã 。 九cửu 中trung 一nhất 頌tụng 生sanh 時thời 如như 闇ám 夜dạ 月nguyệt 現hiện 。 二nhị 行hành 七thất 步bộ 時thời 。 現hiện 具cụ 德đức 丈trượng 夫phu 。 三tam 顧cố 盻# 時thời 觀quán 方phương 現hiện 笑tiếu 。 四tứ 師sư 子tử 吼hống 時thời 。 說thuyết 我ngã 獨độc 尊tôn 等đẳng 。 五ngũ 出xuất 家gia 時thời 示thị 行hành 三tam 事sự 。 一nhất 脫thoát 俗tục 繫hệ 縛phược 。 二nhị 脩tu 古cổ 佛Phật 行hạnh 。 三tam 捨xả 喧huyên 觀quán 寂tịch 。 六lục 坐tọa 道Đạo 場Tràng 時thời 。 障chướng 盡tận 德đức 圓viên 。 七thất 轉chuyển 法Pháp 輪luân 時thời 。 因nhân 悲bi 度độ 生sanh 。 八bát 現hiện 神thần 通thông 時thời 調điều 伏phục 難nan 化hóa 。 九cửu 入nhập 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 示thị 滅diệt 常thường 在tại 。 第đệ 四tứ 節tiết 。 照chiếu 千thiên 世thế 界giới 頌tụng 中trung 十thập 偈kệ 。 初sơ 一nhất 歎thán 佛Phật 悲bi 智trí 德đức 。 上thượng 半bán 智trí 深thâm 。 下hạ 半bán 悲bi 濟tế 。 二nhị 歎thán 佛Phật 身thân 從tùng 無vô 義nghĩa 義nghĩa 。 所sở 觀quán 智trí 百bách 生sanh 故cố 。 如Như 來Lai 身thân 非phi 有hữu 而nhi 有hữu 。 有hữu 即tức 不bất 有hữu 。 三tam 歎thán 佛Phật 解giải 脫thoát 等đẳng 德đức 。 准chuẩn 梵Phạm 本bổn 中trung 。 亦diệc 通thông 勝thắng 解giải 。 此thử 中trung 有hữu 五ngũ 。 一nhất 解giải 脫thoát 者giả 。 此thử 復phục 二nhị 種chủng 。 一nhất 離ly 縛phược 解giải 脫thoát 德đức 。 謂vị 離ly 三tam 界giới 貪tham 故cố 。 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。 離ly 於ư 無vô 明minh 故cố 。 慧tuệ 得đắc 解giải 脫thoát 親thân 。 光quang 意ý 云vân 由do 離ly 貪tham 心tâm 及cập 無vô 明minh 故cố 。 證chứng 得đắc 無vô 為vi 。 解giải 脫thoát 涅Niết 槃Bàn 。 涅Niết 槃Bàn 二nhị 十thập 五ngũ 云vân 。 貪tham 嗔sân 痴si 心tâm 永vĩnh 斷đoạn 滅diệt 故cố 。 心tâm 善thiện 解giải 脫thoát 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 知tri 無vô 障chướng 㝵# 故cố 。 慧tuệ 善thiện 解giải 脫thoát 。 二nhị 無vô 㝵# 解giải 脫thoát 德đức 。 謂vị 於ư 一nhất 塵trần 中trung 。 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 興hưng 世thế 。 等đẳng 十thập 種chủng 解giải 脫thoát 如như 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 法pháp 品phẩm 。 說thuyết 二nhị 明minh 行hành 者giả 禪thiền 慧tuệ 德đức 。 瑜du 伽già 三tam 十thập 八bát 云vân 。 明minh 謂vị 三Tam 明Minh 。 行hành 謂vị 止Chỉ 觀Quán 二nhị 品phẩm 。 涅Niết 槃Bàn 十thập 七thất 云vân 。 明minh 者giả 名danh 得đắc 無vô 量lượng 善thiện 果quả 。 行hành 名danh 脚cước 足túc 。 善thiện 果quả 者giả 。 名danh 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 足túc 者giả 名danh 戒giới 慧tuệ 。 乘thừa 戒giới 慧tuệ 足túc 。 得đắc 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 又hựu 明minh 者giả 名danh 咒chú 。 咒chú 謂vị 解giải 脫thoát 者giả 名danh 行hành 吉cát 。 吉cát 謂vị 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 足túc 名danh 果quả 。 果quả 謂vị 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 又hựu 明minh 者giả 名danh 光quang 。 謂vị 不bất 放phóng 逸dật 。 行hành 者giả 名danh 業nghiệp 。 業nghiệp 謂vị 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 足túc 者giả 名danh 果quả 。 果quả 謂vị 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 又hựu 明minh 者giả 名danh 三Tam 明Minh 。 一nhất 菩Bồ 薩Tát 明minh 。 二nhị 佛Phật 明minh 。 三tam 無vô 明minh 明minh 。 菩Bồ 薩Tát 明minh 者giả 。 即tức 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 佛Phật 明minh 者giả 即tức 是thị 佛Phật 眼nhãn 。 無vô 明minh 明minh 者giả 即tức 畢tất 竟cánh 空không 。 行hành 者giả 。 無vô 量lượng 劫kiếp 為vi 眾chúng 生sanh 脩tu 行hành 。 足túc 者giả 明minh 見kiến 佛Phật 性tánh 。 三tam 無vô 數số 者giả 。 相tương/tướng 得đắc 無vô 為vi 德đức 。 謂vị 佛Phật 所sở 有hữu 六lục 根căn 三tam 業nghiệp 及cập 一nhất 切thiết 德đức 。 不bất 墮đọa 諸chư 數số 。 非phi 待đãi 對đối 法pháp 。 事sự 即tức 理lý 故cố 。 四tứ 無vô 等đẳng 倫luân 者giả 。 超siêu 下hạ 位vị 德đức 。 謂vị 唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 互hỗ 望vọng 說thuyết 等đẳng 。 餘dư 無vô 齊tề 匹thất 。 五ngũ 世thế 間gian 等đẳng 者giả 。 離ly 過quá 失thất 德đức 。 謂vị 因nhân 明minh 比tỉ 量lượng 。 但đãn 依y 世thế 俗tục 分phân 別biệt 名danh 言ngôn 。 定định 有hữu 定định 無vô 。 取thủ 相tương/tướng 得đắc 失thất 。 故cố 曰viết 世thế 間gian 。 今kim 此thử 顯hiển 佛Phật 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 超siêu 世thế 名danh 言ngôn 。 離ly 有hữu 無vô 相tướng 。 故cố 非phi 彼bỉ 法pháp 。 能năng 出xuất 其kỳ 過quá 。 如như 說thuyết 佛Phật 聲thanh 。 非phi 定định 有hữu 無vô 。 非phi 常thường 無vô 常thường 。 三tam 科khoa 皆giai 爾nhĩ 。 假giả 名danh 三tam 科khoa 。 實thật 離ly 名danh 相tướng 。 法pháp 性tánh 生sanh 故cố 。 諸chư 因nhân 量lượng 者giả 。 謂vị 自tự 他tha 共cộng 等đẳng 三tam 種chủng 比tỉ 量lượng 。 比tỉ 量lượng 雖tuy 有hữu 三tam 支chi 五ngũ 分phần/phân 。 因nhân 是thị 量lượng 主chủ 。 故cố 曰viết 因nhân 量lượng 。 因nhân 明minh 之chi 稱xưng 亦diệc 從tùng 此thử 立lập 也dã 。 四tứ 歎thán 佛Phật 六lục 根căn 三tam 業nghiệp 。 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 非phi 是thị 有hữu 為vi 。 三tam 科khoa 所sở 攝nhiếp 。 五ngũ 歎thán 佛Phật 離ly 心tâm 境cảnh 妄vọng 念niệm 德đức 。 以dĩ 心tâm 境cảnh 本bổn 寂tịch 本bổn 寂tịch 。 即tức 是thị 解giải 脫thoát 。 六lục 歎thán 佛Phật 寂tịch 而nhi 常thường 用dụng 。 七thất 歎thán 佛Phật 寂tịch 用dụng 無vô 㝵# 。 八bát 歎thán 佛Phật 無vô 染nhiễm 了liễu 染nhiễm 。 九cửu 歎thán 佛Phật 平bình 等đẳng 度độ 生sanh 。 十thập 歎thán 佛Phật 非phi 有hữu 遍biến 有hữu 。

第đệ 五ngũ 節tiết 光quang 照chiếu 十thập 方phương 。 十thập 千thiên 世thế 界giới 。 頌tụng 中trung 十thập 偈kệ 。 教giáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 盡tận 十thập 種chủng 行hành 。 一nhất 大đại 悲bi 行hành 中trung 四tứ 。 一nhất 盡tận 大đại 心tâm 。 二nhị 正chánh 救cứu 物vật 。 三tam 令linh 出xuất 離ly 。 四tứ 結kết 勤cần 令linh 修tu 。 二nhị 信tín 佛Phật 行hạnh 。 謂vị 信tín 堅kiên 親thân 近cận 。 三tam 者giả 樂nhạo/nhạc/lạc 佛Phật 德đức 行hạnh 。 謂vị 於ư 佛Phật 功công 德đức 。 希hy 望vọng 不bất 息tức 。 由do 此thử 明minh 非phi 相tướng 應ưng 之chi 慧tuệ 。 四tứ 學học 念niệm 佛Phật 行hành 。 謂vị 於ư 四tứ 威uy 儀nghi 。 晝trú 夜dạ 常thường 念niệm 。 此thử 無vô 間gian 修tu 也dã 。 五ngũ 觀quán 三tam 世thế 佛Phật 行hạnh 。 謂vị 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 得đắc 修tu 行hành 海hải 。 常thường 觀quán 脩tu 學học 。 心tâm 無vô 厭yếm 倦quyện 。 此thử 無vô 厭yếm 足túc 脩tu 也dã 。 六lục 學học 如như 實thật 相tướng 觀quán 行hành 。 謂vị 觀quán 我ngã 無vô 我ngã 。 二nhị 俱câu 不bất 著trước 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 觀quán 彼bỉ 二nhị 性tánh 。 平bình 等đẳng 寂tịch 滅diệt 故cố 。 七thất 學học 觀quán 眾chúng 生sanh 平bình 等đẳng 行hành 。 謂vị 於ư 一nhất 切thiết 。 種chủng 種chủng 眾chúng 生sanh 。 等đẳng 心tâm 觀quán 察sát 。 皆giai 歸quy 一nhất 性tánh 。 所sở 謂vị 無vô 性tánh 。 八bát 學học 佛Phật 神thần 通thông 行hành 。 謂vị 擎kình 持trì 一nhất 切thiết 剎sát 。 飲ẩm 盡tận 一nhất 切thiết 海hải 。 九cửu 學học 知tri 諸chư 佛Phật 國quốc 土thổ/độ 行hành 。 謂vị 觀quán 諸chư 佛Phật 土độ 。 所sở 有hữu 色sắc 形hình 體thể 性tánh 覆phú 際tế 等đẳng 相tương/tướng 。 即tức 得đắc 法Pháp 性tánh 故cố 。 云vân 思tư 惟duy 。 色sắc 與dữ 非phi 色sắc 。 一nhất 切thiết 悉tất 知tri 。 或hoặc 佛Phật 土độ 中trung 十thập 八bát 圓viên 滿mãn 內nội 有hữu 色sắc 非phi 色sắc 者giả 故cố 。 或hoặc 佛Phật 國quốc 土thổ/độ 有hữu 根căn 化hóa 法pháp 性tánh 等đẳng 殊thù 故cố 。 云vân 色sắc 非phi 色sắc 相tướng 也dã 。 十thập 學học 知tri 數số 多đa 行hành 。 文văn 易dị 。 第đệ 六lục 節tiết 光quang 照chiếu 。 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 頌tụng 中trung 十thập 偈kệ 。 分phần/phân 三tam 。 初sơ 六lục 頌tụng 歎thán 佛Phật 即tức 應ưng 而nhi 寂tịch 。 次thứ 三tam 頌tụng 半bán 歎thán 佛Phật 即tức 寂tịch 而nhi 應ưng 。 後hậu 半bán 頌tụng 結kết 知tri 此thử 法Pháp 者giả 益ích 就tựu 。 初sơ 六lục 頌tụng 中trung 。 前tiền 五ngũ 明minh 身thân 後hậu 一nhất 明minh 身thân 心tâm 。 前tiền 中trung 一nhất 歎thán 佛Phật 難nạn/nan 取thủ 。 若nhược 以dĩ 相tương/tướng 等đẳng 取thủ 佛Phật 。 則tắc 乖quai 真chân 見kiến 倒đảo 也dã 。 於ư 中trung 三tam 。 一nhất 離ly 威uy 德đức 取thủ 。 二nhị 離ly 色sắc 相tướng 取thủ 。 三tam 離ly 雜tạp 種chủng 勝thắng 取thủ 。 二nhị 歎thán 應ưng 無vô 限hạn 。 謂vị 色sắc 相tướng 雖tuy 應ưng 物vật 。 莫mạc 測trắc 其kỳ 量lượng 。 如như 前tiền 所sở 引dẫn 。 普phổ 曜diệu 經kinh 說thuyết 。 應ưng 持trì 量lượng 身thân 。 目Mục 連Liên 尋tầm 聲thanh 。 色sắc 相tướng 類loại 知tri 。 三tam 釋thích 疑nghi 。 前tiền 之chi 二nhị 頌tụng 乍sạ 似tự 相tương 違vi 。 謂vị 前tiền 頌tụng 不bất 許hứa 取thủ 相tương/tướng 。 後hậu 頌tụng 歎thán 相tương/tướng 無vô 邊biên 故cố 。 此thử 上thượng 半bán 會hội 前tiền 不bất 違vi 後hậu 。 以dĩ 即tức 應ưng 而nhi 寂tịch 故cố 。 不bất 可khả 威uy 德đức 色sắc 強cường/cưỡng 取thủ 也dã 。 下hạ 半bán 會hội 後hậu 不bất 違vi 前tiền 。 以dĩ 即tức 寂tịch 而nhi 應ưng 故cố 。 乃nãi 身thân 相tướng 具cụ 足túc 隨tùy 皆giai 見kiến 。 四tứ 明minh 佛Phật 所sở 有hữu 法pháp 超siêu 相tương/tướng 故cố 云vân 微vi 妙diệu 。 是thị 則tắc 心tâm 不bất 能năng 量lượng 。 口khẩu 莫mạc 能năng 說thuyết 。 下hạ 半bán 重trọng/trùng 釋thích 即tức 應ưng 而nhi 寂tịch 故cố 。 非phi 和hòa 合hợp 。 即tức 寂tịch 而nhi 應ưng 故cố 。 非phi 不bất 合hợp 。 體thể 性tánh 寂tịch 滅diệt 。 重trọng/trùng 釋thích 應ưng 寂tịch 。 五ngũ 明minh 六lục 根căn 三tam 業nghiệp 得đắc 無vô 為vi 性tánh 。 不bất 可khả 蘊uẩn 界giới 攝nhiếp 。 戲hí 論luận 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 四tứ 句cú 中trung 戲hí 論luận 謗báng 。 謂vị 非phi 非phi 有hữu 非phi 非phi 無vô 句cú 。 二nhị 言ngôn 念niệm 戲hí 論luận 。 謂vị 於ư 離ly 言ngôn 念niệm 法pháp 。 而nhi 以dĩ 言ngôn 念niệm 稱xưng 量lượng 。 皆giai 墮đọa 戲hí 論luận 。 今kim 此thử 是thị 後hậu 餘dư 可khả 准chuẩn 知tri 。 後hậu 一nhất 明minh 身thân 心tâm 即tức 應ưng 而nhi 寂tịch 中trung 。 皆giai 可khả 互hỗ 標tiêu 釋thích 。 謂vị 得đắc 身thân 平bình 等đẳng 故cố 外ngoại 解giải 脫thoát 。 得đắc 心tâm 平bình 等đẳng 故cố 內nội 解giải 脫thoát 。 得đắc 身thân 心tâm 平bình 等đẳng 。 故cố 永vĩnh 住trụ 正chánh 念niệm 。 或hoặc 由do 正chánh 念niệm 。 得đắc 平bình 等đẳng 也dã 。 內nội 解giải 脫thoát 故cố 無vô 著trước 。 外ngoại 解giải 脫thoát 故cố 無vô 繫hệ 。 或hoặc 通thông 無vô 失thất 。

二nhị 次thứ 三tam 頌tụng 半bán 即tức 寂tịch 而nhi 應ưng 中trung 。 初sơ 一nhất 顯hiển 心tâm 寂tịch 而nhi 應ưng 。 謂vị 他tha 心tâm 智trí 無vô 照chiếu 而nhi 照chiếu 。 說thuyết 法Pháp 利lợi 物vật 。 次thứ 二nhị 明minh 身thân 寂tịch 而nhi 應ưng 。 於ư 中trung 。 前tiền 頌tụng 隨tùy 應ứng 現hiện 形hình 一nhất 多đa 互hỗ 為vi 。 後hậu 頌tụng 無vô 依y 之chi 身thân 。 隨tùy 染nhiễm 業nghiệp 行hành 。 見kiến 色sắc 種chủng 種chủng 。 後hậu 半bán 明minh 心tâm 用dụng 而nhi 寂tịch 。 第đệ 二nhị 句cú 。 梵Phạm 本bổn 云vân 。 亦diệc 未vị 曾tằng 分phân 別biệt 。 謂vị 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 本bổn 無vô 分phân 別biệt 而nhi 分phân 別biệt 故cố 。

後hậu 半bán 頌tụng 總tổng 結kết 。 知tri 上thượng 聖thánh 者giả 。 即tức 為vi 見kiến 佛Phật 。 准chuẩn 梵Phạm 本bổn 。 應ưng 云vân 。 如như 是thị 見kiến 佛Phật 身thân 。 此thử 知tri 如Như 來Lai 法pháp 。 正chánh 應ưng 云vân 知tri 。 如Như 來Lai 自tự 性tánh 。

第đệ 七thất 節tiết 光quang 照chiếu 十thập 方phương 。 百bách 萬vạn 世thế 界giới 者giả 。 梵Phạm 本bổn 中trung 云vân 照chiếu 十thập 百bách 千thiên 。 此thử 是thị 萬vạn 後hậu 億ức 。 前tiền 中trung 間gian 之chi 數số 。 謂vị 百bách 千thiên 為vi 萬vạn 。 百bách 萬vạn 為vi 億ức 。 此thử 死tử 但đãn 是thị 十thập 百bách 千thiên 。 未vị 至chí 百bách 百bách 千thiên 。 當đương 知tri 。 猶do 在tại 俱câu 胝chi 數số 。 前tiền 即tức 明minh 此thử 依y 百bách 百bách 變biến 位vị 。 得đắc 無vô 惑hoặc 矣hĩ 。 偈kệ 中trung 十thập 頌tụng 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 五ngũ 明minh 離ly 分phân 別biệt 。 後hậu 五ngũ 勸khuyến 眾chúng 順thuận 法pháp 觀quán 佛Phật 。 前tiền 中trung 初sơ 二nhị 明minh 佛Phật 體thể 甚thậm 深thâm 德đức 具cụ 用dụng 廣quảng 。 後hậu 三Tam 明Minh 佛Phật 三tam 業nghiệp 離ly 妄vọng 。 前tiền 中trung 初sơ 內nội 初sơ 句cú 總tổng 標tiêu 。 後hậu 三tam 句cú 如như 次thứ 體thể 深thâm 德đức 具cụ 用dụng 廣quảng 。 後hậu 內nội 初sơ 三tam 句cú 體thể 深thâm 。 末mạt 句cú 用dụng 廣quảng 。 後hậu 三tam 業nghiệp 中trung 。 初sơ 頌tụng 明minh 意ý 業nghiệp 。 智trí 是thị 意ý 所sở 故cố 。 此thử 有hữu 五ngũ 。 一nhất 光quang 治trị 所sở 知tri 。 二nhị 淨tịnh 治trị 煩phiền 惱não 。 三tam 洗tẩy 蕩đãng 餘dư 習tập 。 四tứ 分phân 別biệt 不bất 盡tận 。 方phương 能năng 斷đoạn 證chứng 。 五ngũ 此thử 斷đoạn 證chứng 之chi 智trí 。 離ly 斷đoạn 常thường 見kiến 。 亦diệc 離ly 能năng 所sở 斷đoạn 。 證chứng 二nhị 見kiến 。 下hạ 句cú 結kết 智trí 樂nhạo/nhạc/lạc 人nhân 。 二nhị 明minh 佛Phật 身thân 業nghiệp 離ly 妄vọng 中trung 顯hiển 身thân 與dữ 前tiền 智trí 俱câu 非phi 分phân 別biệt 所sở 得đắc 。 餘dư 句cú 明minh 見kiến 益ích 。 三Tam 明Minh 佛Phật 語ngữ 中trung 。 轉chuyển 稱xưng 性tánh 之chi 法Pháp 輪luân 。 此thử 中trung 有hữu 四tứ 。 一nhất 轉chuyển 法Pháp 輪luân 處xứ 。 二nhị 稱xưng 性tánh 體thể 。 三tam 稱xưng 性tánh 用dụng 。 四tứ 巧xảo 應ứng 機cơ 宜nghi 故cố 。 云vân 方phương 便tiện 說thuyết 。

後hậu 五ngũ 勸khuyến 眾chúng 順thuận 法pháp 觀quán 佛Phật 中trung 。 初sơ 三tam 觀quán 正Chánh 法Pháp 。 後hậu 二nhị 觀quán 身thân 土thổ/độ 。 前tiền 中trung 初sơ 一nhất 。 深thâm 信tín 諸chư 法pháp 。 離ly 戲hí 論luận 分phân 別biệt 。 如như 此thử 方phương 是thị 念niệm 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 二nhị 了liễu 差sai 別biệt 相tương/tướng 。 即tức 無vô 差sai 別biệt 。 謂vị 一nhất 多đa 差sai 別biệt 。 唯duy 在tại 心tâm 言ngôn 。 法pháp 本bổn 離ly 言ngôn 故cố 。 不bất 可khả 以dĩ 一nhất 多đa 而nhi 說thuyết 。 此thử 會hội 相tương/tướng 歸quy 性tánh 也dã 。 三tam 辨biện 無vô 差sai 別biệt 之chi 所sở 由do 。 即tức 是thị 釋thích 前tiền 頌tụng 意ý 。 云vân 無vô 一nhất 無vô 多đa 者giả 。 約ước 體thể 與dữ 名danh 。 體thể 者giả 謂vị 多đa 望vọng 於ư 一nhất 。 多đa 不bất 自tự 多đa 。 由do 一nhất 故cố 多đa 。 一nhất 望vọng 於ư 多đa 。 一nhất 不bất 自tự 一nhất 。 由do 多đa 故cố 一nhất 。 一nhất 不bất 自tự 一nhất 。 故cố 無vô 一nhất 可khả 能năng 有hữu 多đa 。 多đa 不bất 自tự 多đa 故cố 無vô 多đa 可khả 能năng 有hữu 一nhất 。 是thị 故cố 一nhất 多đa 不bất 能năng 相tương/tướng 有hữu 。 體thể 性tánh 既ký 爾nhĩ 。 名danh 字tự 亦diệc 然nhiên 。 故cố 一nhất 與dữ 多đa 。 此thử 二nhị 俱câu 捨xả 。 二nhị 俱câu 捨xả 者giả 。 會hội 相tương/tướng 歸quy 性tánh 。 由do 此thử 普phổ 入nhập 佛Phật 功công 德đức 也dã 。 問vấn 上thượng 下hạ 皆giai 云vân 。 一nhất 中trung 有hữu 多đa 。 多đa 中trung 有hữu 一nhất 。 此thử 乃nãi 非phi 耶da 。 答đáp 彼bỉ 約ước 事sự 事sự 無vô 㝵# 。 此thử 依y 理lý 事sự 鎔dong 融dung 。 各các 據cứ 一nhất 義nghĩa 。 不bất 相tương 違vi 也dã 。 後hậu 二nhị 頌tụng 觀quán 。 眾chúng 生sanh 國quốc 土độ 。 初sơ 頌tụng 顯hiển 依y 正chánh 歸quy 空không 。 以dĩ 國quốc 土độ 寂tịch 滅diệt 。 故cố 曰viết 無vô 依y 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 寂tịch 滅diệt 故cố 。 無vô 妄vọng 分phân 別biệt 。 後hậu 頌tụng 明minh 此thử 二nhị 俱câu 空không 一nhất 異dị 。 不bất 可khả 得đắc 也dã 。

第đệ 八bát 節tiết 。 光quang 照chiếu 十thập 方phương 。 各các 一nhất 億ức 世thế 界giới 者giả 。 前tiền 第đệ 七thất 節tiết 。 梵Phạm 本bổn 既ký 云vân 過quá 百bách 千thiên 照chiếu 十thập 百bách 千thiên 。 明minh 知tri 百bách 千thiên 是thị 中trung 等đẳng 萬vạn 數số 。 十thập 百bách 千thiên 是thị 中trung 等đẳng 萬vạn 後hậu 億ức 前tiền 之chi 數số 百bách 百bách 千thiên 是thị 中trung 等đẳng 億ức 故cố 。 此thử 中trung 梵Phạm 本bổn 云vân 。 過quá 十thập 百bách 千thiên 照chiếu 一nhất 俱câu 胝chi 。 胝chi 中trung 等đẳng 俱câu 胝chi 翻phiên 為vi 億ức 。 後hậu 與dữ 下hạ 文văn 百bách 千thiên 百bách 千thiên 及cập 一nhất 百bách 洛lạc 叉xoa 。 名danh 一nhất 俱câu 胝chi 同đồng 也dã 。 即tức 彼bỉ 洛lạc 叉xoa 。 是thị 中trung 等đẳng 萬vạn 也dã 。 後hậu 第đệ 九cửu 第đệ 十thập 節tiết 等đẳng 所sở 有hữu 億ức 名danh 者giả 。 皆giai 應ưng 准chuẩn 釋thích 。 頌tụng 中trung 十thập 偈kệ 。 皆giai 讚tán 佛Phật 權quyền 實thật 雙song 行hành 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 初sơ 中trung 歎thán 無vô 相tướng 示thị 相tương/tướng 方phương 便tiện 。 謂vị 佛Phật 功công 德đức 海hải 。 平bình 等đẳng 一nhất 相tương/tướng 。 不bất 㝵# 應ứng 機cơ 有hữu 多đa 勝thắng 劣liệt 。 此thử 中trung 有hữu 六lục 。 一nhất 能năng 知tri 智trí 無vô 等đẳng 。 二nhị 所sở 知tri 法pháp 無vô 邊biên 。 三tam 超siêu 有hữu 。 四tứ 到đáo 岸ngạn 。 五ngũ 壽thọ 無vô 比tỉ 。 六lục 光quang 無vô 比tỉ 。 下hạ 句cú 結kết 善thiện 巧xảo 。 二nhị 中trung 雖tuy 常thường 明minh 三tam 世thế 境cảnh 界giới 。 而nhi 不bất 分phân 別biệt 。 三tam 中trung 雖tuy 勸khuyến 生sanh 趣thú 。 住trụ 無vô 生sanh 定định 。 而nhi 亦diệc 不bất 為vi 定định 心tâm 所sở 繫hệ 。 四tứ 雖tuy 善thiện 通thông 達đạt 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 而nhi 常thường 脩tu 習tập 涅niết 業nghiệp 平bình 等đẳng 。 解giải 脫thoát 即tức 涅Niết 槃Bàn 異dị 名danh 。 五ngũ 中trung 雖tuy 勸khuyến 眾chúng 生sanh 向hướng 大đại 菩Bồ 提Đề 。 趣thú 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 而nhi 化hóa 生sanh 證chứng 真chân 。 無vô 智trí 無vô 得đắc 。 如như 稱xưng 順thuận 也dã 。 諦đế 實thật 性tánh 也dã 。 六lục 中trung 隨tùy 說thuyết 證chứng 語ngữ 嘿mặc 無vô 㝵# 。 隨tùy 語ngữ 所sở 及cập 。 即tức 隨tùy 證chứng 會hội 。 以dĩ 證chứng 智trí 至chí 所sở 言ngôn 及cập 處xứ 故cố 。 云vân 一nhất 切thiết 行hành 處xứ 悉tất 已dĩ 臻trăn 。 此thử 說thuyết 法Pháp 證chứng 雙song 行hành 也dã 。 若nhược 准chuẩn 梵Phạm 本bổn 。 言ngôn 行hạnh 雙song 盡tận 無vô 㝵# 故cố 。 梵Phạm 云vân 一nhất 切thiết 處xứ 行hành 決quyết 定định 發phát 定định 發phát 趣thú 。 七thất 中trung 雖tuy 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 化hóa 周chu 遍biến 。 此thử 寂tịch 用dụng 雙song 行hành 也dã 。 八bát 中trung 以dĩ 佛Phật 真chân 實thật 智trí 。 了liễu 知tri 假giả 時thời 數số 時thời 。 數số 雖tuy 不bất 實thật 。 不bất 㝵# 於ư 佛Phật 真chân 智trí 現hiện 。 此thử 真chân 假giả 雙song 行hành 也dã 。 九cửu 中trung 同đồng 前tiền 真chân 假giả 。 亦diệc 有hữu 名danh 無vô 名danh 雙song 行hành 也dã 。 十thập 中trung 雖tuy 分phân 明minh 照chiếu 了liễu 三tam 世thế 言ngôn 說thuyết 差sai 別biệt 之chi 相tướng 。 而nhi 知tri 彼bỉ 相tương/tướng 。 平bình 等đẳng 一nhất 味vị 。 此thử 言ngôn 無vô 言ngôn 雙song 行hành 也dã 。

第đệ 九cửu 節tiết 。 光quang 照chiếu 十thập 方phương 。 各các 十thập 億ức 世thế 界giới 。 頌tụng 中trung 十thập 偈kệ 。 歎thán 佛Phật 因nhân 果quả 度độ 生sanh 行hành 。 於ư 中trung 二nhị 。 初sơ 一nhất 明minh 果quả 成thành 度độ 生sanh 行hành 。 後hậu 九cửu 明minh 發phát 因nhân 誓thệ 願nguyện 度độ 生sanh 行hành 。 前tiền 中trung 初sơ 二nhị 句cú 因nhân 行hành 圓viên 。 上thượng 句cú 梵Phạm 云vân 極cực 難nạn/nan 苦khổ 行hạnh 。 次thứ 一nhất 句cú 果quả 滿mãn 度độ 到đáo 也dã 。 末mạt 句cú 通thông 結kết 利lợi 佗tha 能năng 行hành 。

後hậu 九cửu 中trung 一nhất 誓thệ 斷đoạn 物vật 或hoặc 行hành 。 初sơ 三tam 句cú 舉cử 古cổ 佛Phật 。 此thử 行hành 末mạt 句cú 立lập 誓thệ 。 同đồng 古cổ 結kết 行hành 。 梵Phạm 本bổn 云vân 。 至chí 仁nhân 勇dũng 猛mãnh 直trực 入nhập 中trung 我ngã 亦diệc 當đương 然nhiên 。 是thị 其kỳ 行hành 悉tất 斷đoạn 除trừ 言ngôn 。 與dữ 直trực 入nhập 中trung 。 語ngữ 異dị 意ý 同đồng 。 謂vị 佛Phật 直trực 入nhập 生sanh 死tử 海hải 中trung 。 除trừ 斷đoạn 眾chúng 生sanh 。 無vô 明minh 愛ái 欲dục 。 二nhị 誓thệ 度độ 放phóng 逸dật 眾chúng 生sanh 行hành 。 初sơ 二nhị 句cú 行hành 境cảnh 。 次thứ 句cú 行hành 所sở 。 末mạt 句cú 立lập 誓thệ 盡tận 行hành 及cập 結kết 。 三tam 誓thệ 為vi 眾chúng 坐tọa 說thuyết 法Pháp 行hành 。 初sơ 二nhị 句cú 行hành 境cảnh 。 次thứ 緣duyên 。 末mạt 句cú 起khởi 行hành 及cập 結kết 。 四tứ 誓thệ 度độ 惡ác 趣thú 行hành 。 初sơ 三tam 句cú 行hành 境cảnh 。 末mạt 句cú 行hành 心tâm 及cập 結kết 。 五ngũ 誓thệ 燃nhiên 法pháp 燈đăng 照chiếu 迷mê 行hành 。 初sơ 二nhị 句cú 行hành 境cảnh 。 後hậu 二nhị 句cú 盡tận 行hành 及cập 結kết 。 六lục 誓thệ 造tạo 法pháp 船thuyền 救cứu 溺nịch 行hành 。 初sơ 二nhị 句cú 行hành 境cảnh 。 後hậu 二nhị 句cú 盡tận 行hành 及cập 結kết 。 七thất 誓thệ 建kiến 法pháp 橋kiều 度độ 迷mê 行hành 。 初sơ 二nhị 句cú 行hành 境cảnh 不bất 見kiến 本bổn 者giả 。 本bổn 取thủ 我ngã 本bổn 。 所sở 謂vị 無vô 我ngã 。 後hậu 二nhị 句cú 盡tận 行hành 及cập 結kết 。 問vấn 此thử 中trung 既ký 云vân 佛Phật 哀ai 愍mẫn 彼bỉ 。 何hà 故cố 前tiền 判phán 後hậu 九cửu 是thị 佛Phật 發phát 因nhân 行hành 耶da 。

答đáp 今kim 言ngôn 佛Phật 者giả 。 說thuyết 佛Phật 因nhân 故cố 。 故cố 云vân 佛Phật 也dã 。 八bát 誓thệ 度độ 險hiểm 道đạo 眾chúng 生sanh 行hành 。 初sơ 二nhị 句cú 行hành 境cảnh 。 次thứ 句cú 行hành 緣duyên 。 末mạt 句cú 盡tận 行hành 及cập 結kết 。 九cửu 信tín 解giải 法pháp 性tánh 度độ 生sanh 行hành 。 初sơ 二nhị 句cú 行hành 緣duyên 。 後hậu 二nhị 句cú 盡tận 行hành 及cập 結kết 。 第đệ 十thập 節tiết 光quang 照chiếu 十thập 方phương 。 總tổng 結kết 無vô 盡tận 世thế 界giới 。 於ư 中trung 二nhị 。 先tiên 明minh 世thế 界giới 數số 量lượng 有hữu 十thập 七thất 節tiết 漸tiệm 廣quảng 至chí 法Pháp 界Giới 虗hư 空không 。 後hậu 彼bỉ 一nhất 一nhất 下hạ 明minh 諸chư 世thế 界giới 所sở 有hữu 物vật 現hiện 。 同đồng 前tiền 中trung 知tri 頌tụng 中trung 。 十thập 偈kệ 分phần/phân 三tam 。 初sơ 四tứ 欲dục 佛Phật 因nhân 果quả 等đẳng 流lưu 。 次thứ 四tứ 勸khuyến 物vật 順thuận 法pháp 見kiến 佛Phật 。 後hậu 二nhị 歎thán 佛Phật 體thể 用dụng 廣quảng 多đa 。 初sơ 中trung 前tiền 二nhị 明minh 等đẳng 流lưu 果quả 。 後hậu 二nhị 明minh 同đồng 類loại 因nhân 。 因nhân 果quả 相tương/tướng 配phối 後hậu 二nhị 因nhân 中trung 。 前tiền 因nhân 感cảm 前tiền 果quả 。 後hậu 因nhân 感cảm 後hậu 果quả 。 謂vị 由do 前tiền 因nhân 意ý 業nghiệp 。 順thuận 觀quán 諸chư 法pháp 性tánh 相tướng 。 神thần 力lực 利lợi 物vật 。 獲hoạch 十Thập 力Lực 智trí 。 見kiến 劫kiếp 平bình 等đẳng 。 而nhi 不bất 㝵# 三tam 世thế 之chi 事sự 歷lịch 然nhiên 故cố 。 云vân 獲hoạch 相tương 似tự 果quả 也dã 。 後hậu 因nhân 意ý 業nghiệp 柔nhu 忍nhẫn 禪thiền 觀quán 法pháp 性tánh 。 證chứng 業nghiệp 教giáo 物vật 故cố 。 獲hoạch 常thường 歡hoan 喜hỷ 普phổ 遍biến 宣tuyên 揚dương 等đẳng 流lưu 果quả 也dã 。 次thứ 四tứ 勸khuyến 物vật 順thuận 法pháp 見kiến 佛Phật 中trung 。 前tiền 二nhị 求cầu 法Pháp 宣tuyên 說thuyết 。 後hậu 二nhị 聞văn 法Pháp 見kiến 佛Phật 悟ngộ 真chân 離ly 著trước 。 前tiền 中trung 先tiên 求cầu 後hậu 。 說thuyết 求cầu 。 中trung 謂vị 求cầu 法Pháp 為vi 具cụ 眾chúng 福phước 除trừ 二nhị 見kiến 。 更cánh 無vô 別biệt 意ý 故cố 。 云vân 情tình 無vô 異dị 句cú 。 標tiêu 無vô 異dị 求cầu 。 次thứ 二nhị 句cú 顯hiển 正chánh 所sở 求cầu 。 末mạt 句cú 明minh 順thuận 求cầu 見kiến 佛Phật 。 後hậu 說thuyết 中trung 。 初sơ 二nhị 句cú 說thuyết 法Pháp 益ích 物vật 。 次thứ 句cú 顯hiển 正chánh 宣tuyên 說thuyết 時thời 心tâm 。 不bất 離ly 實thật 際tế 。 末mạt 句cú 順thuận 事sự 理lý 故cố 得đắc 見kiến 佛Phật 也dã 。 義nghĩa 利lợi 者giả 。 令linh 眾chúng 生sanh 得đắc 。 離ly 惡ác 攝nhiếp 善thiện 故cố 。 此thử 世thế 佗tha 世thế 益ích 故cố 。 福phước 德đức 智trí 慧tuệ 益ích 故cố 。 上thượng 四tứ 對đối 中trung 。 皆giai 先tiên 義nghĩa 後hậu 利lợi 應ưng 知tri 。 後hậu 二nhị 中trung 先tiên 聞văn 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 而nhi 悟ngộ 真chân 。 後hậu 見kiến 十Thập 力Lực 空không 而nhi 悟ngộ 真chân 。 前tiền 中trung 初sơ 二nhị 句cú 聞văn 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 。 次thứ 句cú 悟ngộ 真chân 。 末mạt 句cú 悟ngộ 故cố 見kiến 佛Phật 。 後hậu 中trung 會hội 上thượng 求cầu 說thuyết 聞văn 等đẳng 三tam 見kiến 佛Phật 義nghĩa 。 若nhược 見kiến 佛Phật 如như 幻huyễn 。 此thử 即tức 離ly 著trước 真chân 見kiến 。 若nhược 取thủ 相tướng 分phân 別biệt 見kiến 。 如như 盲manh 見kiến 非phi 見kiến 。 初sơ 三tam 句cú 取thủ 相tương/tướng 不bất 亡vong 故cố 不bất 見kiến 。 末mạt 句cú 離ly 執chấp 故cố 見kiến 。 後hậu 重trọng/trùng 讚tán 佛Phật 身thân 普phổ 遍biến 無vô 盡tận 中trung 。 前tiền 頌tụng 明minh 用dụng 應ưng 無vô 盡tận 。 上thượng 半bán 喻dụ 顯hiển 舉cử 眾chúng 生sanh 隨tùy 業nghiệp 受thọ 身thân 無vô 盡tận 。 下hạ 半bán 法pháp 合hợp 明minh 佛Phật 身thân 隨tùy 器khí 應ưng 現hiện 無vô 窮cùng 。 後hậu 頌tụng 明minh 體thể 真chân 普phổ 遍biến 。 上thượng 三tam 句cú 喻dụ 顯hiển 。 末mạt 句cú 法pháp 合hợp 。 佛Phật 體thể 湛trạm 然nhiên 遍biến 而nhi 無vô 易dị 。 上thượng 來lai 三tam 品phẩm 明minh 答đáp 初sơ 十thập 果quả 問vấn 竟cánh 。

無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 何hà 以dĩ 故cố 此thử 少thiểu 善thiện 根căn 究cứu 竟cánh 故cố 。

第đệ 六lục 正chánh 教giáo 甚thậm 深thâm 中trung 。 先tiên 問vấn 後hậu 答đáp 。 問vấn 中trung 二nhị 。 初sơ 直trực 難nạn/nan 。 後hậu 然nhiên 其kỳ 下hạ 遮già 難nạn/nan 。 前tiền 中trung 二nhị 。 初sơ 總tổng 告cáo 勤cần 首thủ 。 後hậu 佛Phật 教giáo 下hạ 正chánh 顯hiển 相tương 違vi 。 前tiền 中trung 以dĩ 勤cần 修tu 速tốc 脫thoát 故cố 問vấn 此thử 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 後hậu 相tương 違vi 中trung 二nhị 。 先tiên 按án 定định 。 後hậu 云vân 何hà 下hạ 相tương 違vi 。 前tiền 中trung 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 佛Phật 教giáo 唯duy 一nhất 斷đoạn 惑hoặc 之chi 法pháp 。 二nhị 感cảm 者giả 。 同đồng 見kiến 此thử 理lý 共cộng 許hứa 故cố 成thành 按án 定định 。 准chuẩn 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 見kiến 有hữu 眼nhãn 見kiến 聞văn 見kiến 。 今kim 此thử 聞văn 見kiến 後hậu 相tương 違vi 中trung 亦diệc 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 違vi 教giáo 力lực 。 邪tà 機cơ 見kiến 斷đoạn 惑hoặc 之chi 教giáo 而nhi 惑hoặc 不bất 斷đoạn 。 二nhị 違vi 同đồng 見kiến 。 謂vị 見kiến 教giáo 同đồng 而nhi 斷đoạn 惑hoặc 不bất 同đồng 故cố 。 云vân 不bất 即tức 悉tất 斷đoạn 。 後hậu 遮già 難nạn/nan 者giả 。 是thị 文Văn 殊Thù 假giả 說thuyết 之chi 言ngôn 。 而nhi 謂vị 勤cần 首thủ 設thiết 汝nhữ 救cứu 云vân 雖tuy 多đa 同đồng 見kiến 一nhất 斷đoạn 惑hoặc 教giáo 。 然nhiên 由do 見kiến 教giáo 者giả 勤cần 情tình 有hữu 殊thù 故cố 。 斷đoạn 惑hoặc 不bất 等đẳng 者giả 。 理lý 亦diệc 不bất 然nhiên 。 救cứu 在tại 文văn 外ngoại 故cố 。 此thử 遮già 云vân 然nhiên 其kỳ 色sắc 等đẳng 。 於ư 中trung 文văn 二nhị 。 初sơ 明minh 見kiến 教giáo 者giả 不bất 別biệt 。 謂vị 皆giai 稟bẩm 五ngũ 蘊uẩn 界giới 繫hệ 惑hoặc 傳truyền 故cố 。 云vân 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 故cố 不bất 可khả 偏thiên 以dĩ 勤cần 惰nọa 救cứu 難nạn/nan 。 後hậu 是thị 則tắc 下hạ 明minh 教giáo 法pháp 唯duy 二nhị 。 故cố 反phản 顯hiển 云vân 若nhược 言ngôn 唯duy 由do 勤cần 惰nọa 有hữu 遲trì 速tốc 者giả 。 是thị 則tắc 不bất 由do 教giáo 一nhất 與dữ 不bất 一nhất 何hà 殊thù 。 應ưng 不bất 藉tạ 此thử 一nhất 味vị 教giáo 。 般bát 下hạ 答đáp 意ý 由do 教giáo 力lực 勤cần 力lực 因nhân 所sở 成thành 斷đoạn 無vô 斷đoạn 斷đoạn 無vô 斷đoạn 無vô 方phương 斷đoạn 故cố 。 頌tụng 云vân 當đương 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 勇dũng 猛mãnh 常thường 精tinh 進tấn 。

答đáp 中trung 十thập 頌tụng 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 一nhất 許hứa 說thuyết 開khai 章chương 。 謂vị 上thượng 半bán 除trừ 偽ngụy 稱xưng 實thật 而nhi 說thuyết 。 下hạ 半bán 開khai 二nhị 章chương 門môn 。 後hậu 九cửu 依y 章chương 別biệt 釋thích 。 於ư 中trung 初sơ 一nhất 頌tụng 釋thích 前tiền 速tốc 解giải 脫thoát 章chương 。 文văn 顯hiển 可khả 知tri 。 後hậu 八bát 頌tụng 釋thích 前tiền 難nan 出xuất 難nạn/nan 章chương 。 於ư 中trung 一nhất 樵tiều 濕thấp 火hỏa 滅diệt 喻dụ 。 喻dụ 惑hoặc 障chướng 厚hậu 淳thuần 者giả 蹔tạm 得đắc 聞văn 教giáo 。 即tức 望vọng 惑hoặc 滅diệt 。 由do 障chướng 厚hậu 故cố 。 不bất 能năng 復phục 進tiến 。 所sở 聞văn 速tốc 失thất 。 二nhị 鑽toàn 火hỏa 頻tần 息tức 喻dụ 。 喻dụ 聞văn 教giáo 數số 間gian 斷đoạn 生sanh 意ý 良lương 難nạn/nan 。 三tam 闕khuyết 緣duyên 求cầu 火hỏa 喻dụ 。 喻dụ 於ư 教giáo 不bất 能năng 正chánh 聞văn 受thọ 持trì 。 四tứ 閇bế 目mục 求cầu 見kiến 喻dụ 。 喻dụ 對đối 明minh 師sư 我ngã 慢mạn 懈giải 怠đãi 。 不bất 能năng 諮tư 啟khải 。 五ngũ 無vô 手thủ 足túc 欲dục 遍biến 射xạ 地địa 喻dụ 。 喻dụ 無vô 信tín 手thủ 以dĩ 持trì 定định 弓cung 。 無vô 戒giới 足túc 以dĩ 遍biến 步bộ 惑hoặc 地địa 。 以dĩ 劣liệt 聞văn 慧tuệ 箭tiễn 。 射xạ 破phá 厚hậu 煩phiền 惱não 地địa 。 不bất 可khả 得đắc 法pháp 。 望vọng 滅diệt 一nhất 切thiết 。 八bát 端đoan 坐tọa 望vọng 遍biến 騰đằng 空không 喻dụ 。 喻dụ 離ly 聞văn 望vọng 自tự 悟ngộ 。

第đệ 七thất 正chánh 行hạnh 甚thậm 深thâm 中trung 。 先tiên 問vấn 後hậu 答đáp 。 問vấn 中trung 二nhị 。 初sơ 總tổng 法pháp 首thủ 者giả 。 謂vị 欲dục 明minh 行hành 法pháp 故cố 。 而nhi 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 後hậu 如như 佛Phật 下hạ 正chánh 顯hiển 相tương 違vi 。 於ư 中trung 二nhị 。 初sơ 直trực 難nạn/nan 後hậu 難nạn/nan 。 後hậu 能năng 受thọ 持trì 下hạ 遮già 難nạn/nan 。 前tiền 中trung 二nhị 初sơ 按án 定định 。 後hậu 何hà 故cố 下hạ 相tương 違vi 相tương/tướng 。 前tiền 中trung 心tâm 領lãnh 義nghĩa 理lý 名danh 受thọ 。 受thọ 已dĩ 恆hằng 觀quán 不bất 失thất 曰viết 持trì 。 由do 此thử 受thọ 持trì 。 悉tất 能năng 斷đoạn 惑hoặc 。 此thử 理lý 共cộng 許hứa 故cố 成thành 按án 定định 。 後hậu 相tương 違vi 中trung 三tam 。 初sơ 總tổng 顯hiển 。 次thứ 隨tùy 貪tham 下hạ 別biệt 明minh 。 後hậu 勢thế 力lực 下hạ 結kết 成thành 。 初sơ 中trung 云vân 既ký 常thường 觀quán 察sát 正chánh 理lý 現hiện 前tiền 則tắc 應ưng 。 悉tất 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 無vô 由do 間gian 起khởi 。 何hà 得đắc 亦diệc 有hữu 不bất 斷đoạn 者giả 。 般bát 次thứ 別biệt 明minh 中trung 十thập 一nhất 句cú 。 總tổng 相tương/tướng 言ngôn 者giả 。 持trì 法Pháp 本bổn 望vọng 滅diệt 惑hoặc 。 今kim 乃nãi 舊cựu 惑hoặc 不bất 除trừ 。 更cánh 增tăng 新tân 起khởi 惑hoặc 。 法pháp 能năng 滅diệt 惑hoặc 。 其kỳ 理lý 安an 立lập 。 文văn 中trung 一nhất 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 及cập 資tư 具cụ 名danh 等đẳng 。 愛ái 樂nhạo 染nhiễm 著trước 故cố 。 二nhị 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 被bị 譏cơ 毀hủy 等đẳng 。 起khởi 植thực 害hại 心tâm 。 不bất 安an 隱ẩn 故cố 。 三tam 於ư 真chân 俗tục 境cảnh 。 不bất 如như 實thật 知tri 。 隨tùy 毀hủy 譽dự 等đẳng 故cố 。 四tứ 恃thị 財tài 法pháp 等đẳng 貢cống 高cao 陵lăng 物vật 計kế 己kỷ 勝thắng 故cố 起khởi 解giải 法pháp 等đẳng 慢mạn 。 五ngũ 於ư 自tự 遏át 惡ác 。 不bất 欲dục 他tha 起khởi 。 恐khủng 失thất 利lợi 譽dự 。 藏tạng 其kỳ 短đoản 故cố 。 六lục 因nhân 他tha 語ngữ 難nạn/nan 。 或hoặc 為vi 餘dư 緣duyên 故cố 。 憤phẫn 發phát 現hiện 前tiền 。 乃nãi 至chí 執chấp 杖trượng 故cố 。 七thất 由do 先tiên 忿phẫn 發phát 。 結kết 怨oán 不bất 捨xả 故cố 。 八bát 於ư 財tài 法pháp 等đẳng 已dĩ 之chi 者giả 。 生sanh 不bất 忍nhẫn 耐nại 。 慼thích 行hành 轉chuyển 故cố 。 九cửu 於ư 財tài 法pháp 等đẳng 祕bí 恡lận 不bất 能năng 捨xả 故cố 。 十thập 為vi 求cầu 名danh 利lợi 。 憍kiêu 現hiện 有hữu 德đức 。 詭quỷ 詐trá 惑hoặc 亂loạn 故cố 。 十thập 一nhất 為vi 罔võng 冒mạo 他tha 。 曲khúc 順thuận 其kỳ 情tình 。 憍kiêu 設thiết 方phương 便tiện 故cố 。 結kết 成thành 中trung 。 云vân 勢thế 等đẳng 者giả 。 謂vị 雖tuy 聞văn 義nghĩa 理lý 。 以dĩ 諸chư 惑hoặc 勢thế 力lực 強cường/cưỡng 故cố 心tâm 隨tùy 被bị 起khởi 。 是thị 故cố 諸chư 惑hoặc 常thường 不bất 離ly 心tâm 。 此thử 顯hiển 唯duy 聞văn 教giáo 。 其kỳ 力lực 少thiểu 不bất 能năng 令linh 惑hoặc 滅diệt 也dã 。 後hậu 遮già 難nạn/nan 者giả 。 是thị 文Văn 殊Thù 假giả 縱túng/tung 之chi 言ngôn 。 救cứu 在tại 文văn 外ngoại 。 而nhi 謂vị 法pháp 首thủ 云vân 。 縱túng/tung 汝nhữ 救cứu 云vân 受thọ 持trì 正chánh 理lý 是thị 善thiện 心tâm 。 貪tham 等đẳng 是thị 不bất 善thiện 心tâm 。 善thiện 惡ác 既ký 殊thù 故cố 。 不bất 妨phương 持trì 法Pháp 。 而nhi 復phục 起khởi 惑hoặc 者giả 。 此thử 亦diệc 不bất 然nhiên 。 此thử 中trung 文văn 未vị 迴hồi 。 應ưng 云vân 何hà 故cố 復phục 於ư 能năng 受thọ 持trì 法Pháp 心tâm 行hành 之chi 內nội 。 起khởi 諸chư 煩phiền 惱não 。 謂vị 解giải 法pháp 是thị 善thiện 心tâm 。 起khởi 惑hoặc 是thị 不bất 善thiện 心tâm 。 此thử 二nhị 心tâm 僧Tăng 理lý 則tắc 可khả 爾nhĩ 。 何hà 故cố 正chánh 於ư 自tự 法pháp 涅Niết 槃Bàn 我ngã 我ngã 所sở 心tâm 中trung 起khởi 惑hoặc 我ngã 我ngã 所sở 貪tham 等đẳng 。 上thượng 來lai 難nạn/nan 者giả 。 偏thiên 以dĩ 自tự 法pháp 。 應ưng 斷đoạn 惑hoặc 而nhi 不bất 斷đoạn 為vi 難nạn/nan 。 下hạ 答đáp 意ý 不bất 可khả 偏thiên 取thủ 解giải 法pháp 即tức 斷đoạn 惑hoặc 。 要yếu 賴lại 依y 法pháp 起khởi 行hành 所sở 曾tằng 故cố 。 惑hoặc 方phương 能năng 斷đoạn 。 如như 燈đăng 破phá 闇ám 緣duyên 曾tằng 方phương 破phá 由do 從tùng 緣duyên 故cố 。 破phá 即tức 無vô 破phá 無vô 破phá 方phương 破phá 此thử 亦diệc 然nhiên 矣hĩ 。

答đáp 中trung 十thập 頌tụng 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 一nhất 勸khuyến 聽thính 略lược 說thuyết 。 後hậu 九cửu 就tựu 喻dụ 廣quảng 明minh 。 前tiền 中trung 初sơ 句cú 勸khuyến 聽thính 。 次thứ 句cú 歎thán 問vấn 。 攝nhiếp 順thuận 一nhất 正chánh 理lý 。 故cố 云vân 如như 實thật 。 下hạ 半bán 略lược 說thuyết 。 謂vị 非phi 唯duy 多đa 解giải 義nghĩa 理lý 即tức 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 要yếu 及cập 脩tu 行hành 方phương 成thành 斷đoạn 證chứng 入nhập 證chứng 也dã 。 法pháp 喻dụ 也dã 。

後hậu 九cửu 喻dụ 中trung 。 皆giai 上thượng 半bán 喻dụ 說thuyết 。 下hạ 半bán 法pháp 合hợp 。 初sơ 中trung 水thủy 漂phiêu 渴khát 死tử 喻dụ 。 喻dụ 畏úy 行hành 難nạn/nan 而nhi 不bất 行hành 失thất 於ư 常thường 命mạng 。 謂vị 三tam 時thời 捨xả 命mạng 得đắc 於ư 常thường 命mạng 。 以dĩ 不bất 堅kiên 身thân 。 易dị 堅kiên 固cố 身thân 等đẳng 。 善thiện 戒giới 第đệ 一nhất 云vân 應ưng 生sanh 畏úy 處xứ 不bất 生sanh 畏úy 故cố 。 二nhị 飯phạn 他tha 自tự 餓ngạ 喻dụ 。 喻dụ 說thuyết 脩tu 行hành 他tha 依y 自tự 不bất 依y 。 三tam 善thiện 毉y 自tự 病bệnh 喻dụ 。 喻dụ 自tự 解giải 治trị 法pháp 而nhi 不bất 治trị 。 四tứ 貧bần 數số 他tha 財tài 喻dụ 。 喻dụ 廣quảng 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 自tự 涅Niết 槃Bàn 無vô 片phiến 修tu 行hành 。 五ngũ 王vương 子tử 飢cơ 寒hàn 喻dụ 。 喻dụ 雖tuy 解giải 義nghĩa 理lý 然nhiên 以dĩ 諸chư 障chướng 所sở 障chướng 。 不bất 能năng 修tu 行hành 故cố 。 無vô 道đạo 火hỏa 之chi 焰diễm 。 燈đăng 如như 之chi 味vị 。 不bất 能năng 資tư 顯hiển 法Pháp 身thân 。 為vi 飢cơ 寒hàn 爾nhĩ 。 梵Phạm 本bổn 云vân 。 如như 有hữu 生sanh 王vương 宮cung 。 應ưng 獲hoạch 曾tằng 之chi 樂lạc 。 乃nãi 受thọ 飢cơ 寒hàn 苦khổ 。 多đa 聞văn 亦diệc 如như 是thị 。 六lục 韻vận 樂nhạo/nhạc/lạc 脫thoát 他tha 喻dụ 。 喻dụ 說thuyết 法Pháp 益ích 他tha 不bất 自tự 益ích 。 七thất 盲manh 書thư 示thị 他tha 喻dụ 。 喻dụ 與dữ 他tha 悅duyệt 他tha 證chứng 自tự 不bất 證chứng 。 八bát 船thuyền 師sư 溺nịch 海hải 喻dụ 。 喻dụ 與dữ 他tha 說thuyết 法Pháp 他tha 濟tế 自tự 不bất 濟tế 。 九cửu 巧xảo 說thuyết 德đức 行hạnh 自tự 闕khuyết 喻dụ 。 喻dụ 為vì 他tha 說thuyết 德đức 行hạnh 自tự 身thân 無vô 德đức 行hạnh 。

問vấn 准chuẩn 上thượng 所sở 說thuyết 。 毀hủy 責trách 多đa 聞văn 。 有hữu 人nhân 乘thừa 此thử 說thuyết 多đa 聞văn 有hữu 過quá 。 其kỳ 理lý 如như 何hà 。

答đáp 愚ngu 者giả 不bất 了liễu 。 將tương 為vi 毀hủy 責trách 。 智trí 人nhân 了liễu 達đạt 。 正chánh 讚tán 多đa 聞văn 。 所sở 以dĩ 此thử 多đa 聞văn 是thị 成thành 種chủng 覺giác 正chánh 因nhân 。 故cố 責trách 不bất 依y 行hành 向hướng 。 若nhược 多đa 聞văn 為vi 非phi 。 豈khởi 應ưng 責trách 不bất 依y 行hành 。 其kỳ 猶do 閻diêm 羅la 責trách 罪tội 人nhân 偈kệ 云vân 。 汝nhữ 得đắc 人nhân 身thân 不bất 脩tu 福phước 。 如như 至chí 寂tịch 所sở 空không 手thủ 歸quy 等đẳng 。 斯tư 豈khởi 責trách 彼bỉ 得đắc 人nhân 身thân 乎hồ 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 又hựu 下hạ 文văn 第đệ 三Tam 地Địa 中trung 。 盛thịnh 讚tán 多đa 聞văn 。 豈khởi 一nhất 望vọng 教giáo 前tiền 後hậu 相tương 違vi 。 故cố 文văn 云vân 菩Bồ 薩Tát 見kiến 諸chư 。 眾chúng 生sanh 隨tùy 煩phiền 惱não 大đại 苦khổ 失thất 涅Niết 槃Bàn 樂nhạo/nhạc/lạc 。 思tư 惟duy 救cứu 法pháp 。 不bất 離ly 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 。 不bất 離ly 一nhất 切thiết 。 法pháp 如như 實thật 覺giác 。 覺giác 不bất 離ly 無vô 行hành 。 無vô 生sanh 慧tuệ 光quang 。 光quang 不bất 離ly 禪thiền 觀quán 察sát 智trí 。 智trí 不bất 離ly 善thiện 巧xảo 多đa 聞văn 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 陪bồi 於ư 正Chánh 法Pháp 。 勤cần 求cầu 修tu 習tập 。 日nhật 夜dạ 唯duy 願nguyện 聞văn 法Pháp 喜hỷ 法pháp 乃nãi 至chí 行hành 法pháp 。 為vì 求cầu 法Pháp 故cố 。 無vô 所sở 恡lận 惜tích 。 不bất 見kiến 有hữu 物vật 難nan 得đắc 可khả 重trọng/trùng 。 但đãn 於ư 說thuyết 法Pháp 者giả 。 生sanh 難nan 遭tao 想tưởng 。 為vi 法pháp 悉tất 捨xả 。 內nội 外ngoại 所sở 有hữu 。 無vô 有hữu 恭cung 敬kính 。 而nhi 不bất 能năng 行hành 。 無vô 有hữu 憍kiêu 慢mạn 。 而nhi 不bất 能năng 捨xả 。 無vô 有hữu 承thừa 事sự 而nhi 不bất 能năng 行hành 。 無vô 有hữu 憍kiêu 慢mạn 。 而nhi 不bất 能năng 捨xả 。 無vô 有hữu 承thừa 事sự 而nhi 不bất 能năng 佐tá 。 無vô 有hữu 勤cần 苦khổ 。 而nhi 不bất 能năng 受thọ 。 廣quảng 說thuyết 如như 彼bỉ 。 又hựu 如như 善thiện 財tài 廣quảng 求cầu 。 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 意ý 在tại 多đa 聞văn 。 若nhược 得đắc 多đa 聞văn 。 則tắc 識thức 流lưu 無vô 流lưu 法pháp 可khả 棄khí 可khả 脩tu 般bát 法pháp 正Chánh 法Pháp 可khả 捨xả 可khả 依y 。 知tri 佛Phật 方phương 便tiện 說thuyết 。 正chánh 直trực 說thuyết 。 密mật 意ý 說thuyết 。 顯hiển 了liễu 說thuyết 。 有hữu 餘dư 說thuyết 。 無vô 餘dư 說thuyết 。 隨tùy 自tự 說thuyết 。 隨tùy 他tha 說thuyết 。 世thế 俗tục 說thuyết 。 勝thắng 義nghĩa 說thuyết 。 權quyền 說thuyết 。 實thật 說thuyết 。 如như 是thị 遍biến 智trí 方phương 能năng 普phổ 應ưng 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 根căn 欲dục 。 與dữ 菩Bồ 提Đề 心tâm 相tướng 應ưng 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 心tâm 便tiện 劣liệt 故cố 。 與dữ 大đại 菩Bồ 提Đề 不phủ 相tương 應ứng 也dã 。 如như 婆bà 沙sa 三tam 十thập 二nhị 云vân 。 多đa 聞văn 能năng 知tri 法pháp 。 多đa 聞văn 能năng 離ly 羅la 。 多đa 聞văn 捨xả 無vô 義nghĩa 。 多đa 聞văn 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。

第đệ 八bát 正Chánh 道Đạo 甚thậm 深thâm 中trung 二nhị 。 先tiên 問vấn 後hậu 答đáp 。 問vấn 中trung 二nhị 。 初sơ 總tổng 告cáo 知tri 首thủ 者giả 。 謂vị 所sở 顯hiển 正Chánh 道Đạo 智trí 為vi 其kỳ 體thể 故cố 。 問vấn 此thử 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 後hậu 於ư 佛Phật 下hạ 正chánh 顯hiển 相tương 違vi 。 於ư 中trung 二nhị 。 初sơ 直trực 相tương 違vi 。 後hậu 而nhi 終chung 下hạ 遮già 救cứu 辨biện 違vi 。 前tiền 中trung 二nhị 。 初sơ 按án 定định 。 謂vị 智trí 是thị 眾chúng 助trợ 道đạo 主chủ 故cố 。 云vân 為vi 上thượng 首thủ 。 此thử 理lý 共cộng 然nhiên 。 故cố 成thành 按án 。 後hậu 如Như 來Lai 下hạ 顯hiển 其kỳ 違vi 相tương/tướng 。 知tri 既ký 上thượng 首thủ 。 則tắc 唯duy 應ưng 讚tán 智trí 。 餘dư 度độ 非phi 首thủ 。 何hà 亦diệc 同đồng 讚tán 。 為vi 無vô 正chánh 助trợ 勝thắng 劣liệt 耶da 。 為vi 有hữu 正chánh 助trợ 謬mậu 讚tán 助trợ 耶da 。 文văn 中trung 十thập 句cú 。 六Lục 度Độ 四tứ 無vô 量lượng 名danh 釋thích 如như 章chương 。 後hậu 遮già 難nạn/nan 者giả 。 是thị 文Văn 殊Thù 假giả 縱túng/tung 之chi 言ngôn 。 而nhi 謂vị 智trí 首thủ 縱túng/tung 汝nhữ 救cứu 云vân 知tri 雖tuy 上thượng 首thủ 。 然nhiên 以dĩ 根căn 性tánh 宜nghi 果quả 故cố 。 略lược 隨tùy 佛Phật 讚tán 者giả 。 理lý 亦diệc 不bất 然nhiên 。 救cứu 在tại 文văn 外ngoại 故cố 。 此thử 遮già 云vân 。 而nhi 終chung 無vô 有hữu 唯duy 以dĩ 一nhất 法pháp 。 得đắc 出xuất 離ly 成thành 菩Bồ 提Đề 者giả 。 謂vị 若nhược 由do 諸chư 度Độ 。 各các 獨độc 出xuất 離ly 。 容dung 各các 別biệt 讚tán 。 既ký 不bất 如như 是thị 。 何hà 各các 讚tán 耶da 。 此thử 則tắc 難nạn/nan 者giả 。 以dĩ 正chánh 則tắc 讚tán 難nạn/nan 下hạ 答đáp 者giả 。 以dĩ 隨tùy 根căn 性tánh 分phần/phân 異dị 各các 隨tùy 讚tán 勝thắng 答đáp 。

答đáp 中trung 十thập 偈kệ 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 一nhất 歎thán 問vấn 許hứa 說thuyết 。 謂vị 上thượng 半bán 歎thán 問vấn 應ứng 機cơ 。 下hạ 半bán 牒điệp 問vấn 許hứa 說thuyết 。 後hậu 九cửu 正chánh 答đáp 前tiền 問vấn 。 於ư 中trung 二nhị 。 初sơ 二nhị 頌tụng 標tiêu 隨tùy 非phi 隨tùy 二nhị 章chương 。 後hậu 七thất 頌tụng 依y 章chương 別biệt 釋thích 。 前tiền 中trung 初sơ 一nhất 據cứ 非phi 隨tùy 按án 接tiếp 引dẫn 接tiếp 實thật 而nhi 說thuyết 。 正chánh 助trợ 論luận 要yếu 。 謂vị 三tam 世thế 佛Phật 無vô 有hữu 以dĩ 一nhất 法pháp 而nhi 得đắc 出xuất 世thế 者giả 。 今kim 經kinh 本bổn 第đệ 三tam 句cú 中trung 。 准chuẩn 梵Phạm 文văn 。 脫thoát 以dĩ 字tự 故cố 。 翻phiên 直trực 本bổn 云vân 。 不bất 有hữu 以dĩ 一nhất 法pháp 已dĩ 出xuất 。 說thuyết 中trung 尊tôn 亦diệc 不bất 現hiện 出xuất 有hữu 。 亦diệc 不bất 當đương 出xuất 。 復phục 迴hồi 文văn 應ưng 云vân 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 世thế 。 現hiện 在tại 說thuyết 中trung 尊tôn 。 無vô 有hữu 以dĩ 一nhất 法pháp 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 者giả 。 後hậu 一nhất 依y 隨tùy 根căn 接tiếp 引dẫn 。 各các 別biệt 讚tán 中trung 。 言ngôn 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 度độ 者giả 。 顯hiển 引dẫn 攝nhiếp 方phương 便tiện 故cố 。 且thả 隨tùy 讚tán 非phi 即tức 究cứu 竟cánh 。 唯duy 此thử 一nhất 也dã 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。

後hậu 七thất 別biệt 釋thích 中trung 二nhị 。 初sơ 三tam 頌tụng 釋thích 前tiền 依y 權quyền 隨tùy 根căn 各các 讚tán 。 後hậu 四tứ 釋thích 後hậu 依y 實thật 正chánh 助trợ 皆giai 要yếu 。 前tiền 中trung 初sơ 二nhị 頌tụng 半bán 。 明minh 眾chúng 生sanh 各các 有hữu 煩phiền 惱não 偏thiên 重trọng 。 處xử 及cập 欲dục 樂lạc 不bất 同đồng 。 佛Phật 即tức 就tựu 彼bỉ 先tiên 治trị 引dẫn 攝nhiếp 。 故cố 此thử 治trị 引dẫn 。 於ư 此thử 相tương 應ứng 。 即tức 於ư 此thử 讚tán 。 於ư 餘dư 則tắc 非phi 。 餘dư 亦diệc 如như 是thị 。 文văn 中trung 六Lục 度Độ 四tứ 無vô 量lượng 准chuẩn 釋thích 可khả 知tri 。 後hậu 半bán 頌tụng 總tổng 結kết 別biệt 讚tán 。 乃nãi 順thuận 曾tằng 脩tu 之chi 義nghĩa 。 後hậu 四tứ 頌tụng 據cứ 實thật 釋thích 中trung 。 各các 上thượng 半bán 喻dụ 顯hiển 。 下hạ 半bán 法pháp 合hợp 。 初sơ 中trung 萬vạn 行hạnh 之chi 本bổn 。 不bất 越việt 防phòng 惡ác 進tiến 善thiện 。 施thí 為vi 進tiến 善thiện 之chi 首thủ 。 或hoặc 為vi 防phòng 惡ác 之chi 初sơ 。 此thử 二nhị 若nhược 堅kiên 萬vạn 行hạnh 有hữu 據cứ 故cố 喻dụ 室thất 基cơ 也dã 。 二nhị 中trung 由do 忍nhẫn 外ngoại 順thuận 違vi 。 則tắc 外ngoại 壞hoại 。 不bất 能năng 破phá 壞hoại 善thiện 法Pháp 。 策sách 進tiến 自tự 勵lệ 則tắc 內nội 行hành 增tăng 順thuận 故cố 。 以dĩ 城thành 郭quách 防phòng 外ngoại 養dưỡng 內nội 為ví 喻dụ 。 三tam 中trung 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 或hoặc 唯duy 賴lại 定định 慧tuệ 降hàng 伏phục 故cố 。 喻dụ 王vương 力lực 能năng 靜tĩnh 中trung 外ngoại 。 四tứ 中trung 四tứ 無vô 量lượng 行hạnh 利lợi 他tha 。 即tức 菩Bồ 薩Tát 自tự 利lợi 故cố 。 喻dụ 輪Luân 王Vương 也dã 。

第đệ 九cửu 一nhất 道đạo 甚thậm 深thâm 中trung 。 亦diệc 先tiên 問vấn 後hậu 答đáp 。 問vấn 中trung 二nhị 。 先tiên 明minh 告cáo 賢hiền 首thủ 者giả 。 能năng 會hội 此thử 違vi 唯duy 柔nhu 順thuận 勝thắng 惠huệ 故cố 。 問vấn 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 後hậu 諸chư 佛Phật 下hạ 顯hiển 相tương 違vi 相tương/tướng 。 於ư 中trung 二nhị 。 先tiên 舉cử 法pháp 直trực 難nạn/nan 。 後hậu 無vô 有hữu 下hạ 遮già 救cứu 逆nghịch 難nạn/nan 。 前tiền 中trung 二nhị 。 先tiên 舉cử 共cộng 許hứa 以dĩ 為vi 按án 定định 。 謂vị 諸chư 如Như 來Lai 。 因nhân 皆giai 齊tề 一nhất 故cố 。 云vân 一nhất 道đạo 。 感cảm 果quả 不bất 殊thù 故cố 云vân 。 而nhi 得đắc 出xuất 離ly 。 後hậu 云vân 何hà 下hạ 正chánh 示thị 違vi 於ư 果quả 違vi 因nhân 故cố 。 於ư 中trung 三tam 。 初sơ 總tổng 標tiêu 。 次thứ 所sở 謂vị 下hạ 別biệt 顯hiển 。 後hậu 各các 有hữu 下hạ 總tổng 結kết 。 初sơ 中trung 可khả 知tri 。

次thứ 別biệt 顯hiển 中trung 十thập 事sự 。 此thử 十thập 多đa 分phần 同đồng 上thượng 世thế 界giới 成thành 就tựu 品phẩm 中trung 諸chư 門môn 所sở 顯hiển 。

又hựu 第đệ 一nhất 世thế 界giới 異dị 者giả 。 此thử 有hữu 十thập 種chủng 。 一nhất 染nhiễm 淨tịnh 。 二nhị 大đại 小tiểu 。 三tam 形hình 狀trạng 。 四tứ 體thể 性tánh 。 五ngũ 所sở 依y 。 六lục 莊trang 嚴nghiêm 。 七thất 佛Phật 出xuất 。 八bát 劫kiếp 住trụ 。 九cửu 轉chuyển 變biến 。 十thập 無vô 差sai 別biệt 。 今kim 略lược 顯hiển 二nhị 門môn 。 餘dư 如như 成thành 就tựu 品phẩm 說thuyết 。 初sơ 染nhiễm 淨tịnh 異dị 者giả 。 如như 下hạ 文văn 壽thọ 量lượng 品phẩm 說thuyết 。 始thỉ 從tùng 娑sa 婆bà 釋Thích 迦Ca 佛Phật 土độ 。 終chung 至chí 勝thắng 蓮liên 華hoa 界giới 首thủ 佛Phật 剎sát 。 總tổng 有hữu 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 重trọng/trùng 麤thô 妙diệu 差sai 別biệt 。 謂vị 純thuần 染nhiễm 純thuần 淨tịnh 半bán 染nhiễm 半bán 淨tịnh 多đa 分phần 染nhiễm 淨tịnh 少thiểu 分phần 染nhiễm 淨tịnh 等đẳng 。 二nhị 大đại 小tiểu 異dị 者giả 。 如như 釋Thích 迦Ca 佛Phật 土độ 。 唯duy 一nhất 三Tam 千Thiên 界Giới 。 法pháp 華hoa 第đệ 四tứ 說thuyết 。 法pháp 明minh 佛Phật 土độ 。 如như 一nhất 恆Hằng 沙sa 三Tam 千Thiên 界Giới 量lượng 。 智Trí 度Độ 云vân 以dĩ 三Tam 千Thiên 界Giới 為vi 一nhất 數số 。 數số 至chí 恆Hằng 沙sa 。 為vi 一nhất 世thế 界giới 性tánh 數số 。 性tánh 至chí 恆Hằng 沙sa 。 為vi 一nhất 世thế 界giới 海hải 。 數số 至chí 無vô 量lượng 恆Hằng 沙sa 。 為vi 一nhất 世thế 界giới 種chủng 數số 種chủng 。 至chí 無vô 量lượng 十thập 萬vạn 恆Hằng 沙sa 。 為vi 一nhất 佛Phật 土độ 。 釋thích 曰viết 。 准chuẩn 智Trí 度Độ 。 釋thích 法pháp 華hoa 法pháp 明minh 佛Phật 土độ 。 是thị 世thế 界giới 性tánh 土thổ/độ 。 若nhược 准chuẩn 上thượng 文văn 華hoa 藏tạng 界giới 品phẩm 說thuyết 。 藏tạng 剎sát 海hải 中trung 有hữu 世thế 界giới 海hải 。 徵trưng 實thật 數số 世thế 界giới 是thị 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 化hóa 境cảnh 者giả 。 按án 智Trí 度Độ 。 以dĩ 恆Hằng 沙sa 為vi 量lượng 。 數số 至chí 無vô 量lượng 十thập 方phương 。 此thử 以dĩ 剎sát 海hải 塵trần 數số 為vi 量lượng 。 塵trần 是thị 一nhất 剎sát 。 殊thù 非phi 比tỉ 也dã 。 更cánh 有hữu 多đa 重trọng/trùng 稱xưng 普phổ 賢hiền 等đẳng 境cảnh 。 如như 理lý 應ưng 思tư 。

第đệ 二nhị 眾chúng 生sanh 異dị 者giả 。 即tức 前tiền 染nhiễm 淨tịnh 諸chư 剎sát 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 人nhân 隨tùy 異dị 。 或hoặc 唯duy 地địa 上thượng 。 或hoặc 地địa 前tiền 。 或hoặc 通thông 前tiền 二nhị 。 或hoặc 兼kiêm 二Nhị 乘Thừa 。 或hoặc 曾tằng 凡phàm 夫phu 惡ác 趣thú 等đẳng 故cố 等đẳng 。

第đệ 三tam 說thuyết 法Pháp 異dị 者giả 。 如như 十thập 卷quyển 楞lăng 伽già 云vân 。

佛Phật 告cáo 大đại 慧tuệ 。

非phi 一nhất 切thiết 佛Phật 土độ 。 言ngôn 語ngữ 說thuyết 法Pháp 。

何hà 以dĩ 故cố 。 有hữu 佛Phật 國quốc 土độ 。 直trực 視thị 不bất 瞬thuấn 。 口khẩu 無vô 言ngôn 說thuyết 。 名danh 為vi 說thuyết 法Pháp 。 有hữu 佛Phật 國quốc 土độ 。 直trực 爾nhĩ 示thị 相tương/tướng 。 名danh 為vi 說thuyết 法Pháp 。 乃nãi 至chí 云vân 。 有hữu 佛Phật 國quốc 土độ 。 動động 身thân 名danh 為vi 說thuyết 法Pháp 。 廣quảng 說thuyết 如như 彼bỉ 。 又hựu 如như 維duy 摩ma 香hương 積tích 品phẩm 說thuyết 。 說thuyết 法Pháp 多đa 種chủng 。 曾tằng 如như 第đệ 一nhất 教giáo 體thể 門môn 辨biện 。

第đệ 四tứ 調điều 伏phục 異dị 者giả 。 即tức 如như 前tiền 說thuyết 。 隨tùy 土thổ/độ 淨tịnh 染nhiễm 。 眾chúng 有hữu 勝thắng 劣liệt 。 各các 隨tùy 起khởi 病bệnh 。 設thiết 對đối 治trị 門môn 故cố 。

第đệ 五ngũ 壽thọ 量lượng 異dị 者giả 。 如như 佛Phật 名danh 經kinh 第đệ 七thất 卷quyển 說thuyết 。 梵Phạm 聲thanh 佛Phật 壽thọ 十thập 億ức 歲tuế 。 月nguyệt 面diện 佛Phật 壽thọ 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 餘dư 廣quảng 如như 彼bỉ 。 阿A 彌Di 陀Đà 經Kinh 云vân 。 彼bỉ 佛Phật 壽thọ 命mạng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 法pháp 華hoa 第đệ 二nhị 云vân 。 華Hoa 光Quang 佛Phật 壽thọ 十thập 二nhị 小tiểu 劫kiếp 。 第đệ 三tam 云vân 多đa 摩ma 羅la 跋bạt 。 旃chiên 檀đàn 香hương 佛Phật 壽thọ 二nhị 十thập 四tứ 小tiểu 劫kiếp 。 大Đại 通Thông 智Trí 勝Thắng 佛Phật 。 壽thọ 五ngũ 百bách 四tứ 十thập 萬vạn 億ức 。 那na 由do 多đa 劫kiếp 。 第đệ 四tứ 云vân 法pháp 明minh 佛Phật 壽thọ 無vô 量lượng 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 普phổ 明minh 佛Phật 壽thọ 六lục 萬vạn 劫kiếp 。 山sơn 海hải 慧tuệ 自Tự 在Tại 通Thông 王Vương 佛Phật 。 壽thọ 無vô 量lượng 千thiên 萬vạn 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。

第đệ 六lục 光quang 明minh 異dị 者giả 。 或hoặc 光quang 色sắc 不bất 同đồng 。 或hoặc 遠viễn 近cận 照chiếu 異dị 。 或hoặc 常thường 放phóng 差sai 別biệt 。 如như 釋Thích 迦Ca 佛Phật 有hữu 常thường 光quang 放phóng 光quang 。 普phổ 明minh 佛Phật 唯duy 有hữu 放phóng 光quang 。 以dĩ 常thường 放phóng 故cố 。 無vô 別biệt 常thường 光quang 。 如như 法Pháp 華hoa 第đệ 四tứ 說thuyết 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 唯duy 有hữu 常thường 光quang 。 以dĩ 彼bỉ 常thường 遠viễn 照chiếu 十thập 方phương 國quốc 。 不bất 得đắc 放phóng 故cố 。

第đệ 七thất 神thần 通thông 異dị 者giả 。 謂vị 諸chư 如Như 來Lai 。 隨tùy 染nhiễm 淨tịnh 剎sát 眾chúng 生sanh 異dị 故cố 。 現hiện 通thông 亦diệc 異dị 。

第đệ 八bát 眾chúng 會hội 異dị 者giả 。 此thử 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 根căn 類loại 。 二nhị 多đa 小tiểu 。 三tam 會hội 數số 。 初sơ 根căn 類loại 。 不bất 如như 前tiền 眾chúng 生sanh 界giới 異dị 說thuyết 。 二nhị 多đa 少thiểu 忘vong 。 或hoặc 菩Bồ 薩Tát 多đa 聲Thanh 聞Văn 少thiểu 。 或hoặc 反phản 上thượng 。 佛Phật 名danh 經Kinh 云vân 。 彌di 留lưu 勝thắng 王vương 佛Phật 。 初sơ 會hội 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 八bát 十thập 億ức 百bách 千thiên 那na 由do 他tha 。 師sư 子tử 佛Phật 初sơ 會hội 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 有hữu 九cửu 十thập 九cửu 億ức 等đẳng 。 廣quảng 說thuyết 如như 彼bỉ 。 或hoặc 三tam 乘thừa 眾chúng 多đa 。 人nhân 天thiên 眾chúng 少thiểu 。 或hoặc 反phản 上thượng 。 或hoặc 僧Tăng 多đa 少thiểu 隨tùy 剎sát 淨tịnh 染nhiễm 故cố 。 佛Phật 壽thọ 脩tu 從tùng 故cố 。 三tam 會hội 數số 者giả 。 如như 佛Phật 名danh 經kinh 第đệ 七thất 云vân 。 彌di 留lưu 勝thắng 王vương 佛Phật 四tứ 會hội 說thuyết 法Pháp 。 華hoa 勝thắng 佛Phật 一nhất 會hội 說thuyết 法Pháp 。 聲thanh 德đức 佛Phật 三tam 會hội 說thuyết 法Pháp 。 放phóng 焰diễm 佛Phật 十thập 會hội 說thuyết 法Pháp 。 或hoặc 一nhất 經kinh 多đa 會hội 說thuyết 。 或hoặc 一nhất 會hội 說thuyết 多đa 經kinh 。 廣quảng 顯hiển 應ưng 知tri 。

第đệ 九cửu 教giáo 儀nghi 異dị 者giả 。 此thử 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 立lập 乘thừa 教giáo 別biệt 。 二nhị 位vị 名danh 同đồng 異dị 。 三tam 互hỗ 說thuyết 不bất 說thuyết 。 初sơ 謂vị 有hữu 佛Phật 唯duy 說thuyết 一nhất 我ngã 乘thừa 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 三tam 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 五ngũ 。 或hoặc 曾tằng 說thuyết 三tam 五ngũ 。 會hội 歸quy 於ư 一nhất 。 或hoặc 說thuyết 無vô 量lượng 。 故cố 下hạ 文văn 云vân 。 十thập 方phương 佛Phật 土độ 中trung 。 聞văn 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 音âm 。 或hoặc 二nhị 三tam 四tứ 。 五ngũ 乃nãi 至chí 無vô 量lượng 乘thừa 。 或hoặc 有hữu 佛Phật 說thuyết 漸tiệm 教giáo 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 頓đốn 教giáo 。 或hoặc 有hữu 僧Tăng 說thuyết 。 權quyền 實thật 亦diệc 爾nhĩ 。 二nhị 位vị 名danh 異dị 者giả 。 謂vị 諸chư 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 名danh 。 宜nghi 聞văn 不bất 同đồng 佛Phật 名danh 諦đế 名danh 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 法pháp 門môn 名danh 字tự 。 藏tạng 經kinh 立lập 稱xưng 。 皆giai 各các 差sai 別biệt 。 三tam 互hỗ 說thuyết 不bất 說thuyết 者giả 。 如như 根căn 淨tịnh 土độ 中trung 。 不bất 說thuyết 地địa 前tiền 諸chư 對đối 治trị 教giáo 。 會hội 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 。 或hoặc 於ư 藏tạng 教giáo 。 有hữu 說thuyết 不bất 說thuyết 。 謂vị 有hữu 佛Phật 土độ 。 無vô 殺sát 盜đạo 婬dâm 。 彼bỉ 佛Phật 不bất 說thuyết 。 得đắc 犯phạm 方phương 制chế 因nhân 緣duyên 經kinh 故cố 。 無vô 有hữu 文văn 字tự 。 言ngôn 說thuyết 佛Phật 土độ 攝nhiếp 機cơ 示thị 相tương/tướng 令linh 會hội 經kinh 故cố 。 有hữu 脩tu 多đa 羅la 。 亦diệc 示thị 相tương/tướng 。 本bổn 生sanh 。 本bổn 事sự 。 曾tằng 成thành 佛Phật 身thân 。 示thị 未vị 曾tằng 有hữu 。 方Phương 廣Quảng 大đại 用dụng 心tâm 諸chư 用dụng 不bất 請thỉnh 自tự 現hiện 。 無vô 餘dư 五ngũ 種chủng 。 廣quảng 說thuyết 應ưng 知tri 。

第đệ 十thập 法pháp 住trụ 任nhậm 異dị 者giả 。 如như 華hoa 光quang 佛Phật 正chánh 像tượng 法pháp 各các 。 三tam 十thập 二nhị 小tiểu 劫kiếp 。 光quang 明minh 佛Phật 正chánh 像tượng 各các 住trụ 。 二nhị 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 山sơn 海hải 慧tuệ 佛Phật 正Chánh 法Pháp 二nhị 無vô 量lượng 千thiên 萬vạn 億ức 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 像tượng 法pháp 無vô 量lượng 千thiên 萬vạn 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 廣quảng 如như 法Pháp 華hoa 第đệ 二nhị 三tam 四tứ 中trung 說thuyết 。 更cánh 有hữu 應ưng 說thuyết 。 上thượng 來lai 別biệt 顯hiển 竟cánh 。

三tam 總tổng 結kết 可khả 起khởi 遮già 救cứu 者giả 諸chư 文Văn 殊Thù 。 恐khủng 賢hiền 首thủ 救cứu 云vân 。 諸chư 佛Phật 因nhân 行hành 雖tuy 皆giai 曾tằng 具cụ 。 然nhiên 由do 願nguyện 樂nhạo 各các 異dị 故cố 。 感cảm 剎sát 等đẳng 殊thù 。 為vi 遮già 此thử 救cứu 故cố 。 云vân 無vô 有hữu 不bất 具cụ 等đẳng 。 謂vị 若nhược 以dĩ 願nguyện 樂nhạo 各các 異dị 故cố 。 界giới 亦diệc 異dị 者giả 。 則tắc 應ưng 諸chư 佛Phật 因nhân 行hành 互hỗ 有hữu 勝thắng 劣liệt 。 互hỗ 背bối/bội 。 若nhược 爾nhĩ 不bất 應ưng 得đắc 界giới 果quả 齊tề 等đẳng 。 謂vị 海hải 不bất 渴khát 。 不bất 應ưng 成thành 佛Phật 。 不bất 得đắc 名danh 為vi 。 應Ứng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 理lý 既ký 不bất 然nhiên 故cố 。 云vân 無vô 有hữu 不bất 曾tằng 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 而nhi 成thành 菩Bồ 提Đề 。 蓋cái 知tri 諸chư 佛Phật 因nhân 果quả 。 曾tằng 同đồng 異dị 義nghĩa 。 言ngôn 因nhân 同đồng 者giả 。 一nhất 切thiết 行hành 海hải 皆giai 同đồng 脩tu 故cố 。 因nhân 異dị 者giả 。 用dụng 彼bỉ 同đồng 因nhân 。 皆giai 同đồng 迴hồi 向hướng 。 種chủng 種chủng 應ứng 機cơ 果quả 故cố 。 因nhân 果quả 者giả 。 行hành 海hải 同đồng 行hành 感cảm 果quả 同đồng 故cố 。 異dị 果quả 者giả 。 由do 將tương 同đồng 因nhân 迴hồi 向hướng 成thành 體thể 種chủng 種chủng 應ứng 機cơ 果quả 故cố 。 謂vị 斷đoạn 於ư 彼bỉ 同đồng 果quả 之chi 體thể 。 能năng 與dữ 種chủng 種chủng 見kiến 異dị 之chi 機cơ 。 為vi 增tăng 上thượng 緣duyên 。 令linh 得đắc 隨tùy 見kiến 故cố 。 此thử 如như 錦cẩm 窠khòa 線tuyến 。 又hựu 如như 十thập 樂nhạo/nhạc/lạc 佛Phật 。 常thường 同đồng 常thường 異dị 。 融dung 無vô 障chướng 㝵# 。 今kim 文Văn 殊Thù 於ư 二nhị 種chủng 因nhân 果quả 中trung 。 以dĩ 因nhân 同đồng 果quả 異dị 。 作tác 相tương 違vi 難nạn/nan 。 賢hiền 首thủ 以dĩ 因nhân 同đồng 果quả 異dị 。 作tác 相tương 順thuận 答đáp 。 非phi 但đãn 不bất 相tương 違vi 。 亦diệc 乃nãi 極cực 相tương 順thuận 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 無vô 同đồng 因nhân 。 異dị 果quả 不bất 成thành 。 無vô 可khả 以dĩ 迴hồi 向hướng 故cố 。 若nhược 無vô 異dị 果quả 。 同đồng 因nhân 無vô 用dụng 。 又hựu 此thử 遮già 救cứu 文văn 亦diệc 是thị 結kết 成thành 前tiền 難nạn/nan 。 會hội 釋thích 應ưng 知tri 。

答đáp 中trung 十thập 偈kệ 分phần/phân 三tam 。 初sơ 文Văn 殊Thù 二nhị 字tự 標tiêu 告cáo 問vấn 者giả 。 次thứ 法pháp 常thường 爾nhĩ 下hạ 牒điệp 問vấn 中trung 共cộng 許hứa 。 後hậu 如như 本bổn 下hạ 八bát 頌tụng 正chánh 答đáp 。 初sơ 中trung 謂vị 今kim 問vấn 者giả 領lãnh 答đáp 故cố 。 先tiên 呼hô 其kỳ 名danh 。 二nhị 牒điệp 問vấn 共cộng 許hứa 中trung 二nhị 。 先tiên 想tưởng 牒điệp 。 後hậu 一nhất 切thiết 無vô 礙ngại 下hạ 別biệt 牒điệp 。 前tiền 中trung 二nhị 。 初sơ 三tam 字tự 明minh 諸chư 佛Phật 共cộng 同đồng 之chi 事sự 。 不bất 待đãi 因nhân 成thành 故cố 。 云vân 法pháp 常thường 爾nhĩ 。 此thử 不bất 待đãi 因nhân 成thành 之chi 事sự 。 諸chư 佛Phật 無vô 異dị 故cố 。 云vân 唯duy 一nhất 法pháp 。 別biệt 牒điệp 中trung 二nhị 。 先tiên 兩lưỡng 句cú 牒điệp 前tiền 唯duy 一nhất 道đạo 。 而nhi 得đắc 出xuất 離ly 。 後hậu 一nhất 頌tụng 出xuất 離ly 果quả 不bất 異dị 之chi 相tướng 。 此thử 中trung 言ngôn 一nhất 者giả 。 同đồng 類loại 之chi 一nhất 。 非phi 一nhất 二nhị 之chi 一nhất 。 餘dư 文văn 易dị 了liễu 。

三tam 正chánh 答đáp 中trung 二nhị 。 先tiên 七thất 頌tụng 別biệt 明minh 。 後hậu 一nhất 頌tụng 總tổng 結kết 。 前tiền 中trung 三tam 。 初sơ 二nhị 頌tụng 明minh 異dị 因nhân 果quả 之chi 應ưng 感cảm 。 次thứ 二nhị 頌tụng 明minh 同đồng 因nhân 之chi 果quả 應ưng 感cảm 。 後hậu 三tam 頌tụng 通thông 辨biện 同đồng 異dị 業nghiệp 果quả 。 初sơ 中trung 前tiền 頌tụng 明minh 異dị 因nhân 感cảm 異dị 界giới 。 上thượng 半bán 因nhân 。 下hạ 半bán 果quả 。 後hậu 頌tụng 明minh 異dị 果quả 應ưng 異dị 見kiến 。 上thượng 半bán 能năng 應ưng 果quả 。 下hạ 半bán 所sở 應ứng 機cơ 。 次thứ 二nhị 中trung 前tiền 頌tụng 明minh 同đồng 因nhân 之chi 果quả 非phi 劣liệt 所sở 見kiến 。 後hậu 頌tụng 明minh 彼bỉ 因nhân 果quả 唯duy 德đức 齊tề 及cập 分phần/phân 階giai 佛Phật 境cảnh 者giả 方phương 覩đổ 。 後hậu 三tam 中trung 二nhị 。 先tiên 一nhất 頌tụng 半bán 明minh 三tam 因nhân 所sở 見kiến 剎sát 等đẳng 異dị 。 頌tụng 文văn 巧xảo 略lược 舉cử 剎sát 攝nhiếp 餘dư 。 故cố 但đãn 說thuyết 剎sát 。 三tam 因nhân 所sở 。 謂vị 一nhất 感cảm 者giả 因nhân 行hành 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 異dị 。 二nhị 佛Phật 共cộng 同đồng 異dị 業nghiệp 力lực 。 三tam 佛Phật 地địa 同đồng 異dị 果quả 力lực 神thần 威uy 神thần 力lực 即tức 二nhị 果quả 力lực 也dã 。 後hậu 一nhất 頌tụng 半bán 明minh 由do 因nhân 見kiến 剎sát 等đẳng 異dị 。 舉cử 隨tùy 機cơ 心tâm 。 攝nhiếp 餘dư 因nhân 緣duyên 。 頌tụng 文văn 略lược 故cố 。 初sơ 後hậu 各các 兩lưỡng 句cú 苦khổ 明minh 見kiến 異dị 所sở 因nhân 。 中trung 間gian 兩lưỡng 句cú 明minh 所sở 見kiến 果quả 異dị 。 前tiền 中trung 上thượng 二nhị 句cú 順thuận 釋thích 。 下hạ 二nhị 句cú 反phản 顯hiển 。 謂vị 由do 心tâm 異dị 故cố 異dị 見kiến 異dị 。 非phi 佛Phật 使sử 然nhiên 。 後hậu 一nhất 頌tụng 總tổng 結kết 。 云vân 一nhất 切thiết 剎sát 中trung 見kiến 佛Phật 種chủng 種chủng 異dị 者giả 。 皆giai 如như 上thượng 說thuyết 法pháp 。 如như 是thị 故cố 。

第đệ 十thập 佛Phật 境cảnh 界giới 甚thậm 深thâm 者giả 。 上thượng 來lai 九cửu 段đoạn 問vấn 答đáp 。 明minh 文Văn 殊Thù 一nhất 人nhân 別biệt 問vấn 九cửu 菩Bồ 薩Tát 。 各các 別biệt 文Văn 殊Thù 一nhất 人nhân 。 此thử 則tắc 以dĩ 總tổng 顯hiển 於ư 別biệt 。 別biệt 設thiết 顯hiển 總tổng 。 總tổng 別biệt 共cộng 成thành 信tín 中trung 觀quán 解giải 也dã 。 今kim 此thử 一nhất 段đoạn 問vấn 答đáp 。 明minh 九cửu 菩Bồ 薩Tát 共cộng 問vấn 文Văn 殊Thù 一nhất 人nhân 。 文Văn 殊Thù 一nhất 人nhân 文Văn 殊Thù 通thông 答đáp 九cửu 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 則tắc 以dĩ 別biệt 顯hiển 總tổng 。 總tổng 復phục 顯hiển 別biệt 。 總tổng 別biệt 共cộng 成thành 信tín 中trung 觀quán 解giải 也dã 。 文văn 中trung 三tam 。 初sơ 明minh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 同đồng 問vấn 文Văn 殊Thù 者giả 。 非phi 上thượng 首thủ 。 無vô 以dĩ 明minh 佛Phật 境cảnh 。 故cố 問vấn 之chi 也dã 。 二nhị 我ngã 等đẳng 下hạ 明minh 問vấn 答đáp 次thứ 第đệ 。 謂vị 九cửu 菩Bồ 薩Tát 是thị 總tổng 之chi 別biệt 。 前tiền 已dĩ 各các 說thuyết 。 文Văn 殊Thù 是thị 別biệt 之chi 總tổng 。 今kim 次thứ 當đương 演diễn 。 三tam 唯duy 願nguyện 下hạ 正chánh 顯hiển 問vấn 詞từ 。 於ư 中trung 二nhị 。 初sơ 總tổng 標tiêu 。 後hậu 何hà 等đẳng 下hạ 別biệt 列liệt 。 前tiền 中trung 云vân 妙diệu 辨biện 才tài 者giả 。 剖phẫu 析tích 分phân 明minh 曰viết 辨biện 。 稱xưng 根căn 合hợp 理lý 曰viết 才tài 。 說thuyết 契khế 佛Phật 境cảnh 入nhập 玄huyền 為vi 妙diệu 。 如Như 來Lai 者giả 如như 上thượng 說thuyết 。 境cảnh 界giới 者giả 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 所sở 緣duyên 。 二nhị 分phần 齊tề 。 此thử 中trung 通thông 二nhị 。 准chuẩn 文văn 可khả 知tri 。 後hậu 別biệt 中trung 十thập 一nhất 句cú 。 一nhất 總tổng 。 謂vị 佛Phật 境cảnh 深thâm 廣quảng 徹triệt 理lý 遍biến 事sự 故cố 。 別biệt 中trung 一nhất 因nhân 是thị 佛Phật 因nhân 非phi 餘dư 分phần/phân 故cố 。 二nhị 佛Phật 所sở 度độ 生sanh 佛Phật 所sở 緣duyên 故cố 。 三tam 諸chư 器khí 世thế 間gian 。 佛Phật 所sở 緣duyên 故cố 。 四tứ 緣duyên 三tam 世thế 平bình 等đẳng 。 境cảnh 之chi 智trí 故cố 。 五ngũ 理lý 事sự 鎔dong 融dung 無vô 㝵# 法Pháp 界Giới 法pháp 故cố 。 六lục 佛Phật 知tri 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 言ngôn 音âm 性tánh 相tướng 。 以dĩ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 言ngôn 音âm 為vi 說thuyết 法Pháp 言ngôn 音âm 。 不bất 壞hoại 相tương/tướng 而nhi 無vô 相tướng 。 唯duy 佛Phật 境cảnh 故cố 。 七thất 佛Phật 能năng 證chứng 智trí 唯duy 佛Phật 能năng 知tri 故cố 。 八bát 佛Phật 能năng 證chứng 智trí 證chứng 所sở 證chứng 如như 此thử 唯duy 佛Phật 所sở 證chứng 故cố 。 九cửu 佛Phật 現hiện 世thế 照chiếu 世thế 唯duy 佛Phật 事sự 業nghiệp 故cố 。 十thập 三tam 世thế 總tổng 心tâm 佛Phật 一nhất 念niệm 知tri 盡tận 非phi 餘dư 境cảnh 故cố 。

答đáp 中trung 十thập 偈kệ 次thứ 第đệ 答đáp 前tiền 十thập 一nhất 句cú 。 初sơ 一nhất 答đáp 前tiền 總tổng 句cú 上thượng 半bán 標tiêu 理lý 事sự 。 二nhị 境cảnh 下hạ 半bán 明minh 二nhị 境cảnh 所sở 證chứng 。 謂vị 佛Phật 境cảnh 界giới 。 唯duy 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 理lý 。 二nhị 事sự 。 理lý 是thị 事sự 理lý 。 則tắc 至chí 近cận 難nan 測trắc 故cố 。 初sơ 句cú 云vân 深thâm 也dã 。 事sự 是thị 理lý 事sự 。 則tắc 小tiểu 分phần/phân 亦diệc 無vô 限hạn 。 次thứ 句cú 云vân 量lượng 等đẳng 空không 也dã 。 理lý 事sự 非phi 即tức 故cố 。 次thứ 句cú 云vân 眾chúng 生sanh 證chứng 入nhập 也dã 。 理lý 事sự 非phi 離ly 故cố 。 末mạt 句cú 云vân 入nhập 無vô 所sở 入nhập 。 眾chúng 生sanh 即tức 如như 。 不bất 待đãi 更cánh 入nhập 故cố 。 二nhị 答đáp 因nhân 境cảnh 界giới 中trung 。 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 稱xưng 法pháp 性tánh 。 二nhị 熾sí 盛thịnh 脩tu 。 三tam 無vô 間gian 順thuận 故cố 。 無vô 終chung 極cực 。 如như 文văn 可khả 知tri 。 三tam 答đáp 度độ 境cảnh 界giới 中trung 。 物vật 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 皆giai 令linh 獲hoạch 益ích 此thử 非phi 餘dư 境cảnh 。 四tứ 答đáp 入nhập 境cảnh 界giới 中trung 。 佛Phật 於ư 眾chúng 生sanh 。 及cập 器khí 二nhị 種chủng 世thế 間gian 。 智trí 身thân 潛tiềm 入nhập 密mật 作tác 利lợi 益ích 。 或hoặc 現hiện 色sắc 身thân 顯hiển 益ích 於ư 物vật 。 五ngũ 答đáp 三tam 世thế 平bình 等đẳng 。 知tri 境cảnh 界giới 中trung 。 上thượng 半bán 明minh 知tri 用dụng 。 下hạ 半bán 顯hiển 知tri 體thể 。 六lục 答đáp 法pháp 境cảnh 界giới 中trung 。 上thượng 半bán 明minh 所sở 緣duyên 無vô 㝵# 理lý 事sự 之chi 境cảnh 。 下hạ 半bán 彰chương 從tùng 能năng 了liễu 以dĩ 得đắc 名danh 。 七thất 答đáp 說thuyết 境cảnh 界giới 中trung 。 佛Phật 了liễu 世thế 言ngôn 音âm 。 即tức 相tương/tướng 而nhi 無vô 相tướng 。 八bát 答đáp 智trí 智trí 境cảnh 界giới 。 謂vị 所sở 智trí 性tánh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 非phi 染nhiễm 識thức 智trí 。 非phi 妄vọng 心tâm 境cảnh 。 唯duy 佛Phật 能năng 知tri 。 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 。 九cửu 上thượng 半bán 答đáp 之chi 證chứng 境cảnh 界giới 。 證chứng 謂vị 能năng 證chứng 。 於ư 中trung 上thượng 句cú 明minh 障chướng 無vô 不bất 離ly 故cố 。 云vân 非phi 業nghiệp 非phi 煩phiền 惱não 也dã 。 下hạ 句cú 明minh 理lý 無vô 不bất 契khế 。 能năng 證chứng 智trí 寂tịch 故cố 。 云vân 無vô 物vật 也dã 。 所sở 證chứng 相tương/tướng 盡tận 故cố 。 云vân 無vô 住trú 處xứ 也dã 。 此thử 能năng 所sở 俱câu 泯mẫn 。 方phương 為vi 佛Phật 證chứng 也dã 。 下hạ 半bán 答đáp 現hiện 境cảnh 界giới 中trung 。 雖tuy 能năng 照chiếu 智trí 寂tịch 及cập 所sở 行hành 境cảnh 泯mẫn 。 即tức 以dĩ 此thử 能năng 所sở 平bình 等đẳng 。 而nhi 現hiện 世thế 間gian 。 是thị 故cố 常thường 行hành 世thế 間gian 。 而nhi 無vô 所sở 行hành 。 是thị 名danh 現hiện 世thế 照chiếu 世thế 也dã 。 十thập 答đáp 廣quảng 境cảnh 界giới 中trung 。 上thượng 半bán 明minh 可khả 知tri 廣quảng 。 上thượng 句cú 能năng 依y 心tâm 廣quảng 。 下hạ 句cú 所sở 依y 時thời 廣quảng 。 下hạ 半bán 明minh 能năng 知tri 智trí 廣quảng 。 上thượng 句cú 舉cử 疾tật 知tri 。 下hạ 句cú 委ủy 細tế 智trí 。 上thượng 來lai 初sơ 文Văn 殊Thù 問vấn 九cửu 菩Bồ 薩Tát 。 九cửu 菩Bồ 薩Tát 答đáp 為vi 別biệt 相tướng 。 後hậu 九cửu 菩Bồ 薩Tát 問vấn 文Văn 殊Thù 。 文Văn 殊Thù 答đáp 為vi 總tổng 相tương/tướng 。 正chánh 辨biện 十thập 甚thậm 深thâm 竟cánh 。

第đệ 二nhị 明minh 明minh 現hiện 諸chư 事sự 者giả 。 謂vị 前tiền 品phẩm 云vân 。 如Như 來Lai 之chi 下hạ 光quang 照chiếu 此thử 三Tam 千Thiên 界Giới 內nội 四tứ 洲châu 大đại 海hải 圍vi 山sơn 八bát 相tương/tướng 欲dục 色sắc 界giới 天thiên 。 等đẳng 其kỳ 中trung 所sở 有hữu 。 悉tất 曾tằng 明minh 現hiện 。 是thị 也dã 。 此thử 中trung 略lược 顯hiển 九cửu 種chủng 。 初sơ 一nhất 總tổng 句cú 法pháp 。 即tức 是thị 下hạ 八bát 種chủng 法pháp 多đa 類loại 不bất 同đồng 故cố 。 皆giai 云vân 差sai 別biệt 。 二nhị 業nghiệp 者giả 。 一nhất 流lưu 無vô 流lưu 業nghiệp 。 二nhị 就tựu 流lưu 中trung 。 善thiện 不bất 善thiện 業nghiệp 。 或hoặc 是thị 營doanh 為vi 種chủng 種chủng 生sanh 業nghiệp 。 三tam 世thế 間gian 者giả 。 謂vị 五ngũ 趣thú 器khí 世thế 間gian 。 四tứ 身thân 者giả 。 謂vị 五ngũ 趣thú 總tổng 根căn 。 五ngũ 根căn 者giả 。 謂vị 二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 及cập 利lợi 鈍độn 等đẳng 。 六lục 受thọ 生sanh 者giả 。 謂vị 四tứ 姓tánh 家gia 。 或hoặc 賢hiền 不bất 賢hiền 聖thánh 非phi 聖thánh 等đẳng 。 七thất 持trì 戒giới 果quả 者giả 。 人nhân 天thiên 身thân 及cập 端đoan 嚴nghiêm 無vô 缺khuyết 陋lậu 等đẳng 。 八bát 犯phạm 戒giới 果quả 者giả 。 三tam 途đồ 身thân 及cập 缺khuyết 醜xú 陋lậu 等đẳng 。 九cửu 國quốc 土độ 果quả 者giả 。 謂vị 器khí 世thế 間gian 。 別biệt 處xứ 種chủng 種chủng 國quốc 界giới 洲châu 郡quận 縣huyện 屋ốc 宅trạch 等đẳng 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 佛Phật 光quang 照chiếu 故cố 。 悉tất 明minh 現hiện 會hội 眾chúng 觀quán 也dã 。 上thượng 來lai 明minh 現hiện 諸chư 事sự 竟cánh 。 亦diệc 是thị 前tiền 品phẩm 所sở 明minh 光quang 二nhị 十thập 六lục 節tiết 之chi 初sơ 節tiết 也dã 。

自tự 下hạ 第đệ 二nhị 明minh 結kết 通thông 中trung 二nhị 。 初sơ 結kết 東đông 方phương 。 後hậu 南nam 西tây 下hạ 結kết 餘dư 九cửu 方phương 。 此thử 結kết 亦diệc 是thị 前tiền 品phẩm 從tùng 第đệ 二nhị 節tiết 已dĩ 志chí 。 光quang 所sở 照chiếu 處xứ 。 此thử 中trung 略lược 舉cử 十thập 數số 。 其kỳ 量lượng 分phân 齊tề 。 如như 阿a 祇kỳ 品phẩm 說thuyết 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。 上thượng 來lai 滿mãn 段đoạn 。 總tổng 明minh 第đệ 一nhất 信tín 中trung 解giải 竟cánh 。

淨Tịnh 行Hạnh 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất

將tương 釋thích 此thử 品phẩm 。 四tứ 門môn 同đồng 前tiền 。

初sơ 釋thích 名danh 中trung 二nhị 。 先tiên 明minh 名danh 者giả 。 梵Phạm 本bổn 云vân 。 具cụ 折chiết 羅la 波ba 唎rị 戍thú 提đề 。 (# 戍thú 音âm 作tác 輸du 律luật 反phản )# 言ngôn 具cụ 折chiết 囉ra 者giả 。 所sở 行hành 也dã 。 波ba 唎rị 者giả 皆giai 也dã 。 遍biến 也dã 。 戍thú 提đề 者giả 清thanh 淨tịnh 也dã 。 謂vị 由do 善thiện 用dụng 心tâm 令linh 三tam 業nghiệp 六lục 根căn 。 於ư 所sở 行hành 三tam 性tánh 境cảnh 皆giai 隨tùy 所sở 應ưng 成thành 信tín 願nguyện 行hành 故cố 。 云vân 所sở 行hành 皆giai 清thanh 淨tịnh 也dã 。

後hậu 釋thích 名danh 者giả 。 既ký 由do 於ư 境cảnh 用dụng 心tâm 巧xảo 願nguyện 。 令linh 眼nhãn 等đẳng 所sở 行hành 。 皆giai 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 此thử 則tắc 所sở 行hành 之chi 清thanh 淨tịnh 。 依y 主chủ 釋thích 也dã 。

二nhị 來lai 意ý 者giả 。 前tiền 品phẩm 明minh 信tín 中trung 之chi 慧tuệ 解giải 。 今kim 明minh 信tín 中trung 三tam 願nguyện 行hành 故cố 。 次thứ 來lai 也dã 。

三tam 宗tông 趣thú 者giả 。 以dĩ 隨tùy 何hà 巧xảo 願nguyện 離ly 遏át 為vi 宗tông 。 成thành 諸chư 勝thắng 妙diệu 功công 德đức 為vi 趣thú 。 亦diệc 可khả 成thành 後hậu 德đức 用dụng 為vi 趣thú 。

四tứ 釋thích 文văn 者giả 中trung 。 文văn 二nhị 。 先tiên 智Trí 首Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 問vấn 舉cử 法pháp 微vi 其kỳ 因nhân 。 後hậu 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 下hạ 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 答đáp 標tiêu 德đức 顯hiển 其kỳ 因nhân 。 前tiền 中trung 文văn 有hữu 十thập 一nhất 段đoạn 。 一nhất 無vô 遏át 三tam 業nghiệp 。 二nhị 得đắc 堪kham 傳truyền 法Pháp 器khí 。 三tam 成thành 就tựu 眾chúng 慧tuệ 。 四tứ 曾tằng 道đạo 因nhân 緣duyên 。 五ngũ 善thiện 知tri 三tam 科khoa 有hữu 及cập 三tam 界giới 三tam 世thế 。 六lục 善thiện 順thuận 。 七thất 覺giác 三tam 脫thoát 七thất 國quốc 滿mãn 六Lục 度Độ 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 八bát 得đắc 十thập 智trí 力lực 。 九cửu 世thế 主chủ 敬kính 護hộ 。 十thập 能năng 為vì 饒nhiêu 益ích 。 十thập 一nhất 於ư 眾chúng 尊tôn 貴quý 。 問vấn 此thử 十thập 一nhất 段đoạn 。 所sở 成thành 功công 德đức 。 在tại 何hà 住trụ 中trung 。

答đáp 或hoặc 有hữu 唯duy 在tại 佛Phật 果Quả 。 謂vị 第đệ 一nhất 第đệ 三tam 第đệ 八bát 。 或hoặc 唯duy 因nhân 位vị 。 謂vị 第đệ 二nhị 第đệ 四tứ 第đệ 六lục 。 或hoặc 通thông 因nhân 果quả 。 謂vị 五ngũ 七thất 九cửu 十thập 一nhất 也dã 。 就tựu 初sơ 段đoạn 中trung 十thập 句cú 。 初sơ 總tổng 。 餘dư 別biệt 。 總tổng 云vân 無vô 過quá 失thất 者giả 。 謂vị 後hậu 不bất 害hại 等đẳng 九cửu 種chủng 是thị 也dã 。 二nhị 別biệt 中trung 一nhất 常thường 心tâm 已dĩ 非phi 可khả 害hại 。 況huống 與dữ 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 之chi 性tánh 。 而nhi 相tương/tướng 害hại 耶da 。 二nhị 三tam 業nghiệp 印ấn 機cơ 而nhi 現hiện 。 則tắc 應ưng 無vô 不bất 宜nghi 故cố 。 無vô 可khả 機cơ 毀hủy 。 三tam 不bất 為vị 諸chư 魔ma 。 外ngoại 道đạo 破phá 壞hoại 。 四tứ 自tự 力lực 不bất 退thoái 他tha 力lực 不bất 能năng 轉chuyển 。 五ngũ 任nhậm 運vận 成thành 就tựu 故cố 。 六lục 念niệm 念niệm 昇thăng 進tiến 。 七thất 自tự 體thể 離ly 染nhiễm 。 八bát 於ư 他tha 不bất 染nhiễm 。 九cửu 常thường 隨tùy 知tri 轉chuyển 。

第đệ 二nhị 段đoạn 堪kham 傳truyền 法Pháp 器khí 德đức 十thập 句cú 中trung 。 一nhất 生sanh 中trung 國quốc 有hữu 佛Phật 法Pháp 處xứ 。 二nhị 種chủng 族tộc 尊tôn 貴quý 。 三tam 崇sùng 心tâm 三tam 寂tịch 之chi 家gia 。 四tứ 色sắc 貌mạo 端đoan 正chánh 。 五ngũ 曾tằng 丈trượng 夫phu 相tương/tướng 。 諸chư 根căn 無vô 缺khuyết 。 六lục 記ký 憶ức 不bất 忘vong 。 七thất 決quyết 釋thích 分phân 明minh 。 八bát 性tánh 行hành 仁nhân 和hòa 。 九cửu 處xứ 眾chúng 無vô 畏úy 。 智Trí 度Độ 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 別biệt 有hữu 四tứ 種chủng 無vô 畏úy 。 一nhất 總tổng 持trì 畏úy 。 於ư 法pháp 記ký 持trì 不bất 懼cụ 忘vong 失thất 。 二nhị 智trí 根căn 無vô 畏úy 。 知tri 根căn 授thọ 法pháp 。 不bất 懼cụ 差sai 失thất 。 三tam 決quyết 疑nghi 無vô 畏úy 。 隨tùy 問vấn 能năng 答đáp 。 不bất 懼cụ 不bất 堪kham 。 四tứ 答đáp 難nạn/nan 無vô 畏úy 。 有hữu 難nạn/nan 皆giai 通thông 。 不bất 懼cụ 屈khuất 滯trệ 。 十thập 性tánh 自tự 覺giác 悟ngộ 。 厭yếm 生sanh 死tử 。 求cầu 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 常thường 自tự 劣liệt 察sát 。 不bất 造tạo 眾chúng 惡ác 。

第đệ 三tam 段đoạn 十thập 慧tuệ 者giả 。 一nhất 尊tôn 故cố 。 二nhị 首thủ 故cố 。 三tam 上thượng 極cực 故cố 。 四tứ 尊tôn 極cực 故cố 。 五ngũ 無vô 分phần/phân 限hạn 故cố 。 六lục 非phi 籌trù 算toán 得đắc 故cố 。 七thất 非phi 心tâm 言ngôn 到đáo 故cố 。 八bát 無vô 正chánh 偶ngẫu 故cố 。 非phi 以dĩ 校giáo 智trí 故cố 。 十thập 非phi 口khẩu 能năng 宣tuyên 故cố 。 十thập 中trung 後hậu 六lục 非phi 十thập 大đại 數số 中trung 量lượng 無vô 等đẳng 數số 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 彼bỉ 十thập 大đại 數số 有hữu 分phần/phân 限hạn 故cố 。 今kim 此thử 皆giai 是thị 稱xưng 法pháp 性tánh 慧tuệ 深thâm 難nạn/nan 表biểu 詮thuyên 約ước 遮già 顯hiển 也dã 。

第đệ 四tứ 段đoạn 十thập 種chủng 曾tằng 道đạo 因nhân 緣duyên 者giả 。 一nhất 已dĩ 有hữu 習tập 種chủng 無vô 倒đảo 聞văn 重trọng/trùng 。 梁lương 攝nhiếp 論luận 云vân 。 多đa 聞văn 熏huân 習tập 。 與dữ 阿a 梨lê 識thức 中trung 解giải 性tánh 和hòa 合hợp 。 一nhất 切thiết 聖thánh 人nhân 。 以dĩ 此thử 為vi 因nhân 。 無vô 性tánh 攝nhiếp 論luận 云vân 。 此thử 聞văn 習tập 熏huân 即tức 是thị 有hữu 流lưu 。 而nhi 是thị 出xuất 廿# 心tâm 種chủng 子tử 性tánh 故cố 。 二nhị 有hữu 勝thắng 欲dục 樂lạc 七thất 求cầu 大đại 菩Bồ 提Đề 故cố 。 三tam 諸chư 所sở 順thuận 行hành 皆giai 善thiện 巧xảo 故cố 。 四tứ 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 順thuận 違vi 境cảnh 界giới 。 皆giai 現hiện 前tiền 故cố 。 此thử 所sở 即tức 是thị 有hữu 境cảnh 能năng 生sanh 心tâm 也dã 。 五ngũ 於ư 前tiền 順thuận 違vi 境cảnh 。 皆giai 成thành 順thuận 道đạo 相tương/tướng 心tâm 中trung 現hiện 故cố 。 六lục 具cụ 信tín 等đẳng 根căn 故cố 。 七thất 曾tằng 決quyết 釋thích 明minh 故cố 。 八bát 會hội 相tương/tướng 即tức 性tánh 不bất 止chỉ 而nhi 止chỉ 故cố 。 九cửu 了liễu 性tánh 即tức 相tương/tướng 不bất 觀quán 而nhi 觀quán 故cố 。 勝thắng 天thiên 王vương 云vân 。 奢xa 摩ma 他tha 者giả 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 毗Tỳ 婆Bà 舍Xá 那Na 者giả 。 如như 實thật 見kiến 法pháp 。 又hựu 如như 涅Niết 槃Bàn 深thâm 密mật 等đẳng 說thuyết 。 廣quảng 如như 別biệt 章chương 。 十thập 審thẩm 細tế 籌trù 量lượng 故cố 。 此thử 十thập 皆giai 能năng 資tư 道đạo 令linh 增tăng 長trưởng 故cố 。 俱câu 名danh 力lực 也dã 。

第đệ 五ngũ 段đoạn 十Thập 善Thiện 巧xảo 者giả 。 唯duy 義nghĩa 應ưng 云vân 於ư 蘊uẩn 善thiện 巧xảo 。 餘dư 九cửu 皆giai 爾nhĩ 。 此thử 中trung 有hữu 十thập 者giả 。 一nhất 蘊uẩn 。 二nhị 界giới 。 三tam 處xứ 。 四tứ 緣duyên 起khởi 。 餘dư 六lục 三tam 界giới 三tam 世thế 也dã 。 善thiện 巧xảo 者giả 。 謂vị 於ư 十thập 法pháp 。 善thiện 知tri 其kỳ 相tương/tướng 。 然nhiên 不bất 動động 實thật 性tánh 。 謂vị 一nhất 一nhất 釋thích 名danh 出xuất 體thể 。 諸chư 門môn 分phân 別biệt 。 即tức 此thử 體thể 等đẳng 。 如như 幻huyễn 不bất 實thật 。 若nhược 自tự 觀quán 察sát 。 若nhược 為vì 他tha 說thuyết 。 皆giai 如như 應ưng 是thị 。 初sơ 由do 色sắc 等đẳng 。 皆giai 有hữu 重trọng 擔đảm 義nghĩa 積tích 聚tụ 義nghĩa 。 同đồng 名danh 為vi 蘊uẩn 。 世thế 間gian 苦khổ 說thuyết 蘊uẩn 名danh 為vi 藏tạng 。 物vật 所sở 聚tụ 故cố 。 二nhị 由do 生sanh 長trưởng 門môn 義nghĩa 。 名danh 之chi 為vi 處xứ 。 謂vị 依y 諸chư 根căn 境cảnh 。 生sanh 心tâm 心tâm 法pháp 故cố 。 三tam 由do 種chủng 族tộc 義nghĩa 別biệt 義nghĩa 持trì 義nghĩa 。 故cố 名danh 為vi 界giới 。 種chủng 族tộc 者giả 。 如như 一nhất 山sơn 中trung 有hữu 多đa 銅đồng 鐵thiết 等đẳng 族tộc 。 說thuyết 為vi 多đa 界giới 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 於ư 一nhất 身thân 中trung 。 有hữu 十thập 八bát 類loại 諸chư 法pháp 種chủng 族tộc 。 名danh 十thập 八bát 界giới 。 別biệt 者giả 六lục 三tam 互hỗ 望vọng 各các 差sai 別biệt 故cố 。 持trì 自tự 種chủng 類loại 。 不bất 相tương 雜tạp 故cố 。 曾tằng 釋thích 三tam 科khoa 。 如như 別biệt 行hành 章chương 。 四tứ 由do 無vô 明minh 緣duyên 故cố 行hành 起khởi 。 行hành 乃nãi 至chí 有hữu 緣duyên 故cố 。 生sanh 老lão 死tử 起khởi 。 如như 是thị 十thập 二nhị 。 皆giai 從tùng 緣duyên 起khởi 。 五ngũ 由do 有hữu 男nam 女nữ 形hình 。 因nhân 欲dục 愛ái 受thọ 身thân 故cố 名danh 為vi 欲dục 。 望vọng 上thượng 地địa 別biệt 故cố 名danh 界giới 。 六lục 由do 無vô 男nam 女nữ 形hình 別biệt 。 因nhân 色sắc 愛ái 受thọ 身thân 名danh 為vi 色sắc 。 望vọng 上thượng 下hạ 地địa 別biệt 故cố 名danh 界giới 。 七thất 由do 無vô 根căn 生sanh 色sắc 形hình 。 然nhiên 以dĩ 無vô 色sắc 界giới 愛ái 。 受thọ 四tứ 蘊uẩn 身thân 。 望vọng 下hạ 二nhị 地địa 別biệt 故cố 名danh 界giới 也dã 。 八bát 由do 謝tạ 往vãng 色sắc 心tâm 無vô 有hữu 體thể 用dụng 。 名danh 過quá 去khứ 。 九cửu 由do 當đương 起khởi 色sắc 心tâm 未vị 有hữu 體thể 用dụng 。 名danh 等đẳng 來lai 。 十thập 由do 色sắc 心tâm 體thể 用dụng 已dĩ 起khởi 未vị 滅diệt 。 名danh 現hiện 在tại 。 於ư 此thử 十thập 句cú 。 皆giai 明minh 了liễu 性tánh 相tướng 。 後hậu 鎔dong 融dung 自tự 在tại 名danh 善thiện 巧xảo 也dã 。

第đệ 六lục 段đoạn 順thuận 七thất 覺giác 三tam 脫thoát 者giả 。 先tiên 七thất 覺giác 。 後hậu 三tam 脫thoát 。 前tiền 中trung 一nhất 於ư 可khả 觀quán 諸chư 法pháp 自tự 相tướng 。 無vô 相tướng 而nhi 明minh 記ký 故cố 名danh 念niệm 。 二nhị 觀quán 察sát 二nhị 諦đế 了liễu 不bất 了liễu 法Pháp 門môn 名danh 釋thích 法pháp 。 三tam 順thuận 善thiện 退thoái 惡ác 名danh 進tiến 。 四tứ 原nguyên 法pháp 心tâm 悅duyệt 名danh 喜hỷ 。 五ngũ 身thân 心tâm 調điều 暢sướng 名danh 猗ỷ 。 六lục 專chuyên 注chú 所sở 緣duyên 名danh 定định 。 七thất 遠viễn 離ly 沈trầm 掉trạo 而nhi 平bình 等đẳng 寂tịch 靜tĩnh 名danh 捨xả 。 然nhiên 不bất 同đồng 權quyền 小tiểu 順thuận 故cố 名danh 為vi 善thiện 順thuận 。 皆giai 是thị 佛Phật 果Quả 盡tận 無vô 生sanh 智trí 四Tứ 智Trí 十thập 智trí 因nhân 故cố 。 俱câu 名danh 覺giác 分phần/phân 。 諸chư 門môn 分phân 別biệt 。 具cụ 如như 別biệt 章chương 。 後hậu 三tam 脫thoát 中trung 。 一nhất 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 實thật 相tướng 。 所sở 謂vị 畢tất 竟cánh 空không 。 二nhị 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 相tướng 故cố 不bất 受thọ 不bất 著trước 。 三tam 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 空không 已dĩ 。 不bất 觀quán 諸chư 法pháp 。 若nhược 空không 不bất 空không 。 若nhược 有hữu 若nhược 無vô 。 三tam 中trung 後hậu 二nhị 依y 初sơ 立lập 故cố 。 總tổng 名danh 為vi 空không 。 若nhược 從tùng 方phương 便tiện 名danh 空không 等đẳng 三tam 昧muội 。 若nhược 從tùng 方phương 便tiện 及cập 根căn 本bổn 名danh 空không 等đẳng 解giải 脫thoát 門môn 。 門môn 即tức 三tam 昧muội 。 是thị 趣thú 入nhập 解giải 脫thoát 之chi 方phương 便tiện 故cố 。 解giải 脫thoát 即tức 是thị 出xuất 離ly 。 般bát 涅Niết 槃Bàn 即tức 方phương 便tiện 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 廣quảng 顯hiển 如như 章chương 。

第đệ 七thất 段đoạn 六Lục 度Độ 四tứ 無vô 量lượng 。 如như 別biệt 章chương 說thuyết 。

第đệ 八bát 段đoạn 。 十Thập 力Lực 者giả 。 一nhất 善thiện 惡ác 因nhân 果quả 各các 相tương 稱xứng 順thuận 名danh 是thị 處xứ 。 翻phiên 此thử 名danh 非phi 處xứ 。 乃nãi 至chí 知tri 一nhất 切thiết 事sự 理lý 稱xưng 與dữ 不bất 稱xưng 皆giai 爾nhĩ 。 如như 智Trí 度Độ 二nhị 十thập 四tứ 說thuyết 。 二nhị 三tam 世thế 自tự 業nghiệp 各các 有hữu 三tam 世thế 根căn 。 或hoặc 三tam 性tánh 心tâm 中trung 受thọ 三tam 性tánh 業nghiệp 根căn 。 釋thích 曰viết 。 理lý 實thật 業nghiệp 唯duy 二nhị 性tánh 。 論luận 約ước 名danh 種chủng 言ngôn 感cảm 三tam 性tánh 根căn 。 故cố 作tác 是thị 說thuyết 。 或hoặc 若nhược 原nguyên 不bất 苦khổ 原nguyên 根căn 各các 等đẳng 隨tùy 自tự 因nhân 緣duyên 受thọ 等đẳng 。 三tam 信tín 等đẳng 諸chư 根căn 。 有hữu 上thượng 中trung 下hạ 。 或hoặc 依y 乘thừa 不bất 同đồng 。 或hoặc 得đắc 果quả 遲trì 速tốc 。 或hoặc 宜nghi 說thuyết 廣quảng 略lược 。 或hoặc 宜nghi 以dĩ 挫tỏa 誘dụ 等đẳng 。 四tứ 積tích 習tập 成thành 性tánh 。 性tánh 即tức 界giới 種chủng 種chủng 不bất 同đồng 。 或hoặc 入nhập 道đạo 遲trì 速tốc 。 或hoặc 受thọ 化hóa 殊thù 異dị 。 或hoặc 宜nghi 讚tán 毀hủy 。 或hoặc 起khởi 見kiến 各các 殊thù 。 或hoặc 貪tham 等đẳng 厚hậu 薄bạc 。 五ngũ 於ư 種chủng 種chủng 境cảnh 。 勝thắng 解giải 各các 異dị 。 彼bỉ 彼bỉ 境cảnh 中trung 深thâm 忍nhẫn 樂nhạo 欲dục 故cố 。 智Trí 度Độ 云vân 。 知tri 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 。 解giải 智trí 力lực 者giả 欲dục 名danh 信tín 喜hỷ 好hiếu 樂nhạo 好hảo/hiếu 五ngũ 欲dục 成thành 。 唯duy 識thức 云vân 。 信tín 謂vị 於ư 實thật 德đức 。 能năng 深thâm 忍nhẫn 樂nhạo 欲dục 。 乃nãi 至chí 云vân 。 忍nhẫn 謂vị 勝thắng 解giải 。 六lục 於ư 一nhất 切thiết 善thiện 。 道đạo 一nhất 切thiết 惡ác 道đạo 。 一nhất 切thiết 聖thánh 道Đạo 各các 知tri 處xứ 。 七thất 四tứ 禪thiền 八bát 解giải 脫thoát 雜tạp 愛ái 見kiến 慢mạn 名danh 染nhiễm 。 不bất 雜tạp 名danh 淨tịnh 。 智Trí 度Độ 云vân 。 禪thiền 攝nhiếp 一nhất 切thiết 色sắc 界giới 。 解giải 脫thoát 攝nhiếp 一nhất 切thiết 定định 。 乃nãi 至chí 云vân 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 。 即tức 是thị 三tam 昧muội 。 此thử 力lực 唯duy 降hàng 魔ma 。 次thứ 第đệ 三tam 根căn 力lực 以dĩ 已dĩ 去khứ 七thất 力lực 同đồng 一nhất 降giáng/hàng 故cố 。 八bát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 謝tạ 往vãng 色sắc 心tâm 名danh 宿túc 住trụ 。 此thử 智trí 悉tất 能năng 記ký 憶ức 現hiện 前tiền 故cố 。 九cửu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 未vị 來lai 隨tùy 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 所sở 有hữu 生sanh 死tử 悉tất 明minh 了liễu 知tri 故cố 。 十thập 煩phiền 惱não 流lưu 住trụ 佛Phật 斷đoạn 無vô 餘dư 。 聲Thanh 聞Văn 但đãn 能năng 知tri 自tự 流lưu 盡tận 。 佛Phật 則tắc 不bất 爾nhĩ 。 知tri 自tự 流lưu 盡tận 。 亦diệc 知tri 他tha 盡tận 。 如như 是thị 十Thập 力Lực 。 各các 緣duyên 境cảnh 時thời 。 無vô 能năng 勝thắng 故cố 名danh 為vi 力lực 。 曾tằng 顯hiển 如như 別biệt 章chương 。

第đệ 九cửu 段đoạn 十thập 王vương 敬kính 護hộ 文văn 易dị 可khả 知tri 。

第đệ 十thập 段đoạn 十thập 種chủng 饒nhiêu 益ích 中trung 。 一nhất 為vi 依y 。 或hoặc 名danh 舍xá 。 長trưởng 養dưỡng 善thiện 根căn 故cố 。 令linh 免miễn 一nhất 切thiết 苦khổ 事sự 故cố 。 二nhị 救cứu 亦diệc 名danh 護hộ 念niệm 。 脫thoát 煩phiền 惱não 故cố 。 令linh 得đắc 大đại 安an 穩ổn 故cố 。 三Tam 歸Quy 者giả 。 令linh 離ly 怖bố 畏úy 故cố 。 與dữ 作tác 大đại 依y 處xứ 故cố 。 四tứ 趣thú 者giả 。 令linh 至chí 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 五ngũ 炬cự 者giả 。 令linh 得đắc 曉hiểu 悟ngộ 實thật 法pháp 故cố 。 破phá 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 明minh 暗ám 故cố 。 六lục 明minh 者giả 。 令linh 得đắc 智trí 光quang 滅diệt 癡si 闇ám 故cố 。 示thị 現hiện 如Như 來Lai 自tự 在tại 故cố 。 七thất 照chiếu 者giả 。 令linh 入nhập 光quang 明minh 地địa 中trung 故cố 。 八bát 導đạo 亦diệc 名danh 導đạo 師sư 。 引dẫn 彼bỉ 令linh 入nhập 。 真chân 實thật 法Pháp 故cố 。 令linh 得đắc 無vô 上thượng 出xuất 離ly 故cố 。 九cửu 勝thắng 導đạo 亦diệc 。 名danh 大đại 導đạo 師sư 。 此thử 其kỳ 無vô 破phá 大đại 智trí 慧tuệ 故cố 。 十thập 普phổ 導đạo 者giả 。 今kim 見kiến 圓viên 滿mãn 法Pháp 界Giới 故cố 。

第đệ 十thập 一nhất 段đoạn 。 於ư 眾chúng 尊tôn 貴quý 福phước 知tri 超siêu 絕tuyệt 德đức 中trung 十thập 種chủng 。 一nhất 第đệ 一nhất 者giả 。 亦diệc 名danh 為vi 首thủ 。 首thủ 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 勝thắng 首thủ 。 即tức 後hậu 為vi 勝thắng 是thị 也dã 。 謂vị 光quang 明minh 功công 德đức 故cố 。 二nhị 大đại 首thủ 。 即tức 後hậu 為vi 大đại 是thị 也dã 。 謂vị 猶do 出xuất 無vô 二nhị 故cố 。 第đệ 二nhị 大đại 者giả 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 上thượng 大đại 。 即tức 後hậu 第đệ 七thất 為vi 上thượng 也dã 。 二nhị 無vô 上thượng 大đại 。 即tức 後hậu 第đệ 八bát 為vi 無vô 上thượng 也dã 。 第đệ 三tam 勝thắng 者giả 。 即tức 後hậu 第đệ 五ngũ 妙diệu 也dã 。 謂vị 智trí 自tự 在tại 勝thắng 故cố 。 第đệ 四tứ 最tối 勝thắng 者giả 。 即tức 後hậu 第đệ 六lục 極cực 妙diệu 也dã 。 謂vị 離ly 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 自tự 在tại 最tối 勝thắng 故cố 。 第đệ 七thất 為vi 上thượng 者giả 。 即tức 後hậu 第đệ 九cửu 為vi 無vô 等đẳng 也dã 。 謂vị 為vì 一nhất 切thiết 之chi 上thượng 。 無vô 與dữ 等đẳng 故cố 。 第đệ 八bát 為vi 無vô 上thượng 者giả 。 即tức 後hậu 第đệ 十thập 為vi 無vô 等đẳng 等đẳng 也dã 。 謂vị 無vô 與dữ 等đẳng 者giả 。 互hỗ 齊tề 等đẳng 故cố 。 曾tằng 釋thích 如như 十Thập 地Địa 論luận 第đệ 三tam 卷quyển 首thủ 。 於ư 前tiền 開khai 後hậu 。 以dĩ 後hậu 釋thích 前tiền 。 此thử 約ước 在tại 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 悲bi 願nguyện 力lực 。 於ư 人nhân 天thiên 中trung 。 受thọ 攝nhiếp 根căn 果quả 自tự 體thể 功công 德đức 勝thắng 也dã 。 若nhược 依y 佛Phật 果Quả 治trị 說thuyết 。 如Như 來Lai 功công 德đức 海hải 滿mãn 。 更cánh 無vô 所sở 少thiểu 。 故cố 稱xưng 第đệ 一nhất 。 此thử 亦diệc 總tổng 句cú 。 大đại 者giả 體thể 包bao 法Pháp 界Giới 故cố 。 勝thắng 者giả 自tự 利lợi 圓viên 滿mãn 故cố 。 最tối 勝thắng 者giả 利lợi 他tha 究cứu 竟cánh 故cố 。 妙diệu 者giả 煩phiền 惱não 障chướng 盡tận 故cố 。 極cực 妙diệu 者giả 所sở 知tri 障chướng 盡tận 故cố 。 上thượng 者giả 望vọng 下hạ 無vô 及cập 故cố 。 無vô 上thượng 者giả 望vọng 上thượng 更cánh 無vô 故cố 。 無vô 等đẳng 者giả 望vọng 下hạ 無vô 倚ỷ 故cố 。 無vô 等đẳng 等đẳng 者giả 。 望vọng 倚ỷ 皆giai 是thị 無vô 等đẳng 者giả 故cố 。 上thượng 來lai 總tổng 明minh 舉cử 果quả 徵trưng 因nhân 竟cánh 。 第đệ 二nhị 文Văn 殊Thù 答đáp 中trung 二nhị 。 初sơ 歎thán 問vấn 成thành 益ích 。 後hậu 佛Phật 子tử 若nhược 諸chư 下hạ 正chánh 答đáp 。 前tiền 中trung 二nhị 。 初sơ 明minh 歎thán 問vấn 。 謂vị 所sở 問vấn 益ích 廣quảng 。 故cố 曰viết 善thiện 哉tai 。 後hậu 汝nhữ 今kim 下hạ 明minh 成thành 益ích 。 於ư 中trung 二nhị 。 初sơ 明minh 能năng 成thành 益ích 心tâm 。 後hậu 哀ai 愍mẫn 下hạ 明minh 所sở 成thành 益ích 境cảnh 及cập 結kết 問vấn 。 前tiền 中trung 云vân 饒nhiêu 益ích 者giả 利lợi 益ích 也dã 。 安an 隱ẩn 者giả 安an 樂lạc 也dã 。 多đa 所sở 者giả 顯hiển 廣quảng 也dã 。 故cố 佛Phật 論luận 第đệ 七thất 有hữu 五ngũ 釋thích 。 一nhất 令linh 順thuận 善thiện 因nhân 名danh 利lợi 益ích 。 令linh 得đắc 樂lạc 果quả 名danh 安an 樂lạc 。 二nhị 令linh 離ly 惡ác 為vi 利lợi 益ích 。 令linh 攝nhiếp 善thiện 為vi 安an 樂lạc 。 三tam 伏phục 眾chúng 生sanh 苦khổ 名danh 利lợi 益ích 。 與dữ 眾chúng 生sanh 樂lạc 名danh 安an 樂lạc 。 四tứ 令linh 得đắc 此thử 世thế 益ích 名danh 利lợi 益ích 。 今kim 得đắc 他tha 世thế 樂lạc 名danh 安an 樂lạc 。 五ngũ 令linh 得đắc 世thế 間gian 。 益ích 名danh 利lợi 益ích 。 今kim 得đắc 出xuất 世thế 樂lạc 名danh 安an 樂lạc 。 後hậu 明minh 所sở 益ích 境cảnh 中trung 。 利lợi 樂lạc 滿mãn 字tự 唯duy 配phối 可khả 知tri 。

後hậu 正chánh 益ích 中trung 二nhị 。 初sơ 總tổng 答đáp 。 後hậu 於ư 諸chư 下hạ 別biệt 顯hiển 。 前tiền 中trung 亦diệc 二nhị 。 初sơ 答đáp 。 問vấn 云vân 何hà 得đắc 。 故cố 云vân 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 用dụng 其kỳ 心tâm 此thử 顯hiển 能năng 順thuận 因nhân 也dã 。 後hậu 答đáp 無vô 過quá 失thất 三tam 等đẳng 業nghiệp 十thập 一nhất 段đoạn 德đức 是thị 所sở 成thành 果quả 故cố 。 云vân 則tắc 獲hoạch 一nhất 切thiết 。 勝thắng 妙diệu 功công 德đức 。 此thử 所sở 成thành 果quả 。 皆giai 從tùng 大đại 智trí 已dĩ 相tương/tướng 不bất 求cầu 三tam 有hữu 願nguyện 成thành 故cố 名danh 勝thắng 也dã 。 皆giai 從tùng 大đại 悲bi 為vi 眾chúng 生sanh 願nguyện 所sở 成thành 故cố 名danh 妙diệu 也dã 。 亦diệc 可khả 前tiền 妙diệu 後hậu 勝thắng 。

後hậu 別biệt 顯hiển 中trung 二nhị 。 先tiên 標tiêu 所sở 成thành 果quả 德đức 。 後hậu 佛Phật 子tử 云vân 何hà 下hạ 顯hiển 能năng 成thành 因nhân 行hành 。 前tiền 問vấn 中trung 盡tận 舉cử 果quả 後hậu 因nhân 令linh 此thử 答đáp 。 亦diệc 標tiêu 果quả 顯hiển 因nhân 爾nhĩ 。 前tiền 中trung 十thập 句cú 。 一nhất 於ư 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 心tâm 無vô 㝵# 者giả 。 是thị 前tiền 問vấn 中trung 十thập 慧tuệ 德đức 。 二nhị 住trụ 三tam 世thế 佛Phật 道Đạo 者giả 。 是thị 前tiền 順thuận 七thất 覺giác 三tam 脫thoát 德đức 。 三tam 隨tùy 眾chúng 生sanh 住trụ 等đẳng 者giả 。 應ưng 云vân 眾chúng 生sanh 隨tùy 住trụ 恆hằng 不bất 捨xả 離ly 。 是thị 前tiền 十thập 王vương 教giáo 養dưỡng 德đức 。 四tứ 如như 諸chư 法pháp 相tướng 等đẳng 者giả 。 是thị 前tiền 於ư 蘊uẩn 等đẳng 十Thập 善Thiện 巧xảo 德đức 。 五ngũ 斷đoạn 一nhất 切thiết 惡ác 者giả 。 是thị 前tiền 無vô 過quá 失thất 等đẳng 十thập 種chủng 三tam 業nghiệp 德đức 。 六lục 具cụ 足túc 眾chúng 善thiện 者giả 。 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 是thị 前tiền 六Lục 度Độ 四tứ 無vô 量lượng 。 二nhị 是thị 為vi 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 中trung 第đệ 一nhất 等đẳng 。 於ư 眾chúng 尊tôn 重trọng 福phước 智trí 超siêu 絕tuyệt 德đức 。 七thất 當đương 如như 普phổ 賢hiền 等đẳng 者giả 。 是thị 前tiền 生sanh 處xứ 具cụ 足túc 等đẳng 十thập 種chủng 堪kham 傳truyền 法Pháp 器khí 德đức 。 八bát 一nhất 切thiết 行hạnh 願nguyện 具cụ 足túc 等đẳng 者giả 。 是thị 前tiền 因nhân 力lực 等đẳng 十thập 種chủng 具cụ 道đạo 因nhân 緣duyên 德đức 。 九cửu 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 在tại 等đẳng 者giả 。 是thị 前tiền 十Thập 力Lực 德đức 決quyết 釋thích 無vô 礙ngại 故cố 。 十thập 為vi 眾chúng 生sanh 。 第đệ 二nhị 導đạo 師sư 者giả 。 是thị 前tiền 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 中trung 。 為vi 依y 等đẳng 十thập 種chủng 饒nhiêu 益ích 德đức 。 下hạ 賢hiền 首thủ 品phẩm 中trung 說thuyết 勝thắng 功công 德đức 。 只chỉ 是thị 廣quảng 說thuyết 此thử 爾nhĩ 。

後hậu 顯hiển 能năng 成thành 因nhân 行hành 中trung 三tam 。 初sơ 總tổng 徵trưng 成thành 德đức 之chi 用dụng 心tâm 。 二nhị 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 下hạ 別biệt 顯hiển 用dụng 心tâm 之chi 行hành 相tương/tướng 。 三tam 佛Phật 子tử 若nhược 諸chư 下hạ 總tổng 結kết 用dụng 心tâm 及cập 所sở 成thành 德đức 。 初sơ 總tổng 徵trưng 者giả 將tương 欲dục 別biệt 顯hiển 故cố 。

二nhị 別biệt 顯hiển 用dụng 心tâm 行hành 相tương/tướng 中trung 二nhị 。 先tiên 通thông 斷đoạn 簡giản 諸chư 願nguyện 四tứ 句cú 。 後hậu 總tổng 科khoa 別biệt 釋thích 。 前tiền 中trung 三tam 。 初sơ 通thông 顯hiển 三tam 事sự 六lục 法pháp 。 二nhị 別biệt 明minh 三tam 事sự 。 三tam 以dĩ 初sơ 後hậu 二nhị 事sự 相tướng 對đối 辨biện 例lệ 。 初sơ 中trung 諸chư 願nguyện 每mỗi 有hữu 四tứ 句cú 三tam 事sự 六lục 法pháp 。 三tam 事sự 者giả 。 謂vị 初sơ 句cú 是thị 願nguyện 所sở 依y 事sự 。 次thứ 句cú 是thị 願nguyện 可khả 為vi 境cảnh 。 後hậu 二nhị 句cú 是thị 願nguyện 所sở 為vi 境cảnh 。 得đắc 成thành 益ích 。 此thử 中trung 願nguyện 是thị 希hy 望vọng 善thiện 欲dục 為vi 性tánh 。 若nhược 發phát 語ngữ 言ngôn 則tắc 兼kiêm 善thiện 色sắc 等đẳng 為vi 性tánh 。 若nhược 通thông 心tâm 語ngữ 加gia 行hành 。 則tắc 根căn 及cập 尋tầm 伺tứ 。 共cộng 為vi 其kỳ 性tánh 。 六lục 法pháp 者giả 。 謂vị 初sơ 事sự 中trung 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 內nội 。 謂vị 菩Bồ 薩Tát 自tự 身thân 根căn 識thức 等đẳng 。 二nhị 者giả 外ngoại 。 謂vị 他tha 身thân 。 或hoặc 依y 果quả 。 或hoặc 資tư 具cụ 等đẳng 。 經Kinh 云vân 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 故cố 。 在tại 家gia 等đẳng 故cố 。 次thứ 事sự 亦diệc 二nhị 種chủng 。 一nhất 能năng 發phát 願nguyện 者giả 。 二nhị 所sở 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 經Kinh 云vân 當đương 願nguyện 故cố 。 眾chúng 生sanh 故cố 。 後hậu 事sự 亦diệc 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 自tự 益ích 。 由do 此thử 諸chư 願nguyện 成thành 前tiền 諸chư 德đức 故cố 。 二nhị 者giả 他tha 益ích 。 由do 此thử 發phát 願nguyện 願nguyện 眾chúng 生sanh 故cố 。 此thử 中trung 願nguyện 即tức 是thị 行hành 成thành 迴hồi 向hướng 故cố 。 一nhất 一nhất 曾tằng 成thành 所sở 行hành 清thanh 淨tịnh 。 善thiện 業nghiệp 行hành 故cố 。 經Kinh 云vân 知tri 家gia 性tánh 空không 等đẳng 故cố 。 此thử 後hậu 二nhị 句cú 。 或hoặc 有hữu 前tiền 句cú 是thị 因nhân 後hậu 句cú 是thị 果quả 。 如như 云vân 所sở 行hành 無vô 逆nghịch 成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí 等đẳng 。 或hoặc 有hữu 二nhị 具cụ 是thị 因nhân 。 如như 云vân 巧xảo 何hà 師sư 長trưởng 習tập 行hành 善thiện 法Pháp 等đẳng 。 或hoặc 有hữu 二nhị 俱câu 佛Phật 果Quả 。 如như 云vân 永vĩnh 離ly 煩phiền 惱não 究cứu 竟cánh 寂tịch 滅diệt 等đẳng 。 成thành 俱câu 通thông 因nhân 果quả 。 如như 云vân 以dĩ 法Pháp 自tự 娛ngu 。 了liễu 技kỹ 非phi 實thật 等đẳng 。 或hoặc 有hữu 三tam 四tứ 共cộng 成thành 一nhất 句cú 。 如như 云vân 演diễn 說thuyết 種chủng 種chủng 無vô 乖quai 諍tranh 法pháp 等đẳng 。

第đệ 二nhị 別biệt 明minh 三tam 事sự 中trung 。 初sơ 願nguyện 所sở 依y 何hà 。 二nhị 標tiêu 願nguyện 所sở 為vi 境cảnh 。 三tam 願nguyện 所sở 為vi 境cảnh 得đắc 利lợi 樂lạc 。 初sơ 願nguyện 所sở 依y 事sự 中trung 。 略lược 據cứ 十thập 二nhị 門môn 料liệu 簡giản 。 一nhất 三tam 性tánh 。 二nhị 三tam 業nghiệp 三tam 十thập 八bát 界giới 。 四tứ 依y 正chánh 。 五ngũ 情tình 非phi 情tình 。 六lục 內nội 外ngoại 身thân 。 七thất 內nội 外ngoại 受thọ 。 八bát 內nội 外ngoại 心tâm 。 九cửu 內nội 外ngoại 法pháp 。 十thập 六Lục 度Độ 非phi 六Lục 度Độ 。 十thập 一nhất 三tam 學học 非phi 三tam 學học 。 十thập 二nhị 三tam 寂tịch 非phi 三tam 寂tịch 。 初sơ 三tam 性tánh 智trí 如như 孝hiếu 事sự 父phụ 母mẫu 等đẳng 善thiện 性tánh 。 背bội 恩ân 無vô 慚tàm 等đẳng 是thị 不bất 善thiện 性tánh 。 菩Bồ 薩Tát 在tại 家gia 。 等đẳng 是thị 無vô 記ký 性tánh 。 其kỳ 中trung 或hoặc 有hữu 。 通thông 二nhị 三tam 性tánh 者giả 。 如như 理lý 思tư 之chi 。 二nhị 三tam 業nghiệp 者giả 。 謂vị 上thượng 昇thăng 樓lâu 閣các 等đẳng 是thị 身thân 業nghiệp 。 論luận 義nghĩa 說thuyết 法Pháp 等đẳng 是thị 語ngữ 業nghiệp 。 敬kính 心tâm 觀quán 佛Phật 等đẳng 是thị 意ý 業nghiệp 。 其kỳ 中trung 或hoặc 有hữu 通thông 身thân 語ngữ 。 身thân 心tâm 。 心tâm 語ngữ 。 身thân 語ngữ 心tâm 等đẳng 。 並tịnh 准chuẩn 思tư 釋thích 。 三tam 十thập 八bát 界giới 者giả 。 謂vị 見kiến 昇thăng 高cao 路lộ 等đẳng 是thị 。 初sơ 三tam 界giới 技kỹ 樂nhạc 集tập 會hội 等đẳng 是thị 。 二nhị 三tam 界giới 洗tẩy 滌địch 形hình 穢uế 等đẳng 是thị 。 三tam 三tam 界giới 得đắc 義nghĩa 食thực 等đẳng 是thị 。 四tứ 三tam 界giới 洗tẩy 浴dục 身thân 體thể 等đẳng 是thị 。 五ngũ 三tam 界giới 敬kính 心tâm 觀quán 佛Phật 等đẳng 是thị 。 六lục 三tam 界giới 餘dư 類loại 。 應ưng 知tri 。 四tứ 依y 正chánh 者giả 。 謂vị 山sơn 林lâm 河hà 池trì 。 等đẳng 是thị 依y 也dã 。 端đoan 坐tọa 結kết 加gia 等đẳng 是thị 正chánh 也dã 。 入nhập 堂đường 宇vũ 昇thăng 樓lâu 閣các 等đẳng 亦diệc 依y 亦diệc 正chánh 。 修tu 定định 修tu 觀quán 俱câu 非phi 依y 正chánh 。 或hoặc 是thị 正chánh 攝nhiếp 意ý 業nghiệp 順thuận 故cố 。 餘dư 准chuẩn 可khả 知tri 。 自tự 下hạ 情tình 非phi 情tình 等đẳng 。 諸chư 門môn 分phân 別biệt 。 隨tùy 所sở 應ưng 釋thích 。 二nhị 標tiêu 願nguyện 所sở 為vi 境cảnh 者giả 。 此thử 中trung 二nhị 願nguyện 。 該cai 盡tận 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 不bất 同đồng 獲hoạch 小tiểu 小tiểu 教giáo 。 不bất 顯hiển 普phổ 使sử 有hữu 情tình 成thành 佛Phật 願nguyện 故cố 。 大Đại 乘Thừa 權quyền 教giáo 願nguyện 他tha 成thành 佛Phật 。 五ngũ 種chủng 性tánh 中trung 一nhất 性tánh 半bán 故cố 。 三tam 願nguyện 所sở 為vi 境cảnh 得đắc 利lợi 樂lạc 者giả 。 由do 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 依y 種chủng 種chủng 事sự 願nguyện 他tha 成thành 種chủng 種chủng 德đức 故cố 。 自tự 獲hoạch 如như 前tiền 所sở 說thuyết 功công 德đức 。 今kim 略lược 舉cử 十thập 種chủng 。 願nguyện 他tha 成thành 德đức 。 自tự 成thành 勝thắng 德đức 。 用dụng 相tương/tướng 屬thuộc 當đương 。 謂vị 願nguyện 他tha 不bất 行hành 一nhất 切thiết 。 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 及cập 得đắc 堅kiên 固cố 身thân 心tâm 無vô 屈khuất 等đẳng 。 自tự 得đắc 無vô 過quá 失thất 等đẳng 十thập 種chủng 三tam 業nghiệp 及cập 斷đoạn 一nhất 切thiết 惡ác 等đẳng 德đức 。 二nhị 願nguyện 他tha 皆giai 如như 普phổ 賢hiền 端đoan 正chánh 第đệ 一nhất 等đẳng 。 自tự 得đắc 生sanh 處xứ 具cụ 足túc 等đẳng 十thập 種chủng 德đức 。 及cập 尚thượng 如như 普phổ 賢hiền 色sắc 像tượng 第đệ 一nhất 德đức 。 三tam 願nguyện 他tha 深thâm 入nhập 經Kinh 藏tạng 。 智trí 慧tuệ 如như 海hải 等đẳng 。 自tự 得đắc 十thập 慧tuệ 德đức 。 及cập 於ư 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 心tâm 無vô 所sở 礙ngại 德đức 。 四tứ 願nguyện 他tha 具cụ 足túc 成thành 滿mãn 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 等đẳng 。 自tự 得đắc 因nhân 力lực 等đẳng 十thập 種chủng 德đức 。 及cập 一nhất 劫kiếp 行hạnh 願nguyện 皆giai 具cụ 足túc 德đức 。 五ngũ 願nguyện 他tha 具cụ 諸chư 方phương 便tiện 。 得đắc 最tối 勝thắng 法Pháp 等đẳng 。 自tự 得đắc 於ư 蘊uẩn 處xứ 界giới 等đẳng 。 十thập 種chủng 善thiện 巧xảo 德đức 。 及cập 如như 諸chư 法pháp 相tướng 悉tất 善thiện 通thông 達đạt 德đức 。 六lục 願nguyện 他tha 能năng 行hành 佛Phật 道Đạo 向hướng 無vô 餘dư 法pháp 等đẳng 。 自tự 得đắc 七thất 覺giác 三tam 脫thoát 德đức 及cập 於ư 一nhất 切thiết 。 自tự 法pháp 在tại 德đức 。 七thất 願nguyện 他tha 勤cần 脩tu 諸chư 行hành 趣thú 佛Phật 菩Bồ 提Đề 等đẳng 。 自tự 得đắc 六Lục 度Độ 四tứ 無vô 量lượng 德đức 及cập 具cụ 足túc 眾chúng 善thiện 德đức 。 八bát 願nguyện 他tha 所sở 作tác 皆giai 辨biện 具cụ 諸chư 佛Phật 法Pháp 等đẳng 。 自tự 得đắc 十Thập 力Lực 德đức 及cập 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 在tại 德đức 。 九cửu 願nguyện 他tha 善thiện 事sự 於ư 佛Phật 。 一nhất 切thiết 護hộ 養dưỡng 等đẳng 。 自tự 得đắc 十thập 王vương 護hộ 養dưỡng 德đức 及cập 隨tùy 眾chúng 生sanh 住trụ 恆hằng 不bất 捨xả 德đức 。 十thập 願nguyện 他tha 同đồng 佛Phật 出xuất 家gia 。 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 等đẳng 。 自tự 得đắc 為vi 眾chúng 生sanh 依y 等đẳng 十thập 饒nhiêu 益ích 德đức 及cập 為vi 眾chúng 生sanh 第đệ 二nhị 導đạo 師sư 德đức 。 喜hỷ 相tương/tướng 如như 是thị 。 若nhược 細tế 分phân 別biệt 。 一nhất 一nhất 願nguyện 成thành 一nhất 切thiết 德đức 。 一nhất 一nhất 德đức 一nhất 切thiết 願nguyện 所sở 成thành 。 以dĩ 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 口khẩu 起khởi 願nguyện 時thời 。 不bất 住trụ 事sự 。 不bất 住trụ 願nguyện 。 不bất 住trụ 自tự 。 不bất 住trụ 他tha 。 不bất 住trụ 自tự 行hành 果quả 。 不bất 住trụ 他tha 行hành 果quả 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 用dụng 其kỳ 心tâm 。 一nhất 切thiết 諸chư 願nguyện 。 同đồng 此thử 一nhất 性tánh 。 是thị 故cố 一nhất 願nguyện 即tức 一nhất 切thiết 願nguyện 。 一nhất 切thiết 諸chư 願nguyện 。 即tức 是thị 一nhất 願nguyện 。 以dĩ 如như 是thị 因nhân 。 成thành 如như 是thị 果quả 。 因nhân 既ký 一nhất 多đa 無vô 㝵# 。 果quả 亦diệc 多đa 一nhất 鎔dong 融dung 。

第đệ 三tam 以dĩ 初sơ 後hậu 二nhị 事sự 相tướng 對đối 辨biện 例lệ 。 且thả 依y 三tam 性tánh 相tướng 對đối 。 有hữu 二nhị 十thập 四tứ 例lệ 。 一nhất 以dĩ 修tu 善thiện 順thuận 對đối 修tu 善thiện 。 如như 自tự 詣nghệ 大đại 小tiểu 師sư 願nguyện 他tha 巧xảo 事sự 師sư 長trưởng 習tập 行hành 善thiện 法Pháp 等đẳng 。 二nhị 以dĩ 順thuận 善thiện 對đối 得đắc 果quả 。 如như 自tự 歸quy 法pháp 願nguyện 他tha 深thâm 入nhập 經Kinh 藏tạng 。 智trí 慧tuệ 如như 海hải 等đẳng 。 三tam 以dĩ 修tu 善thiện 對đối 修tu 善thiện 得đắc 果quả 。 如như 自tự 受thọ 和hòa 上thượng 教giáo 願nguyện 他tha 入nhập 無vô 生sanh 智trí 。 到đáo 無vô 依y 處xứ 等đẳng 。 四tứ 以dĩ 修tu 善thiện 對đối 惡ác 行hành 。 如như 乞khất 食thực 不bất 得đắc 恭cung 敬kính 願nguyện 他tha 不bất 行hành 一nhất 切thiết 。 不bất 善thiện 法Pháp 等đẳng 。 五ngũ 以dĩ 修tu 善thiện 對đối 離ly 惡ác 果quả 。 如như 乞khất 食thực 見kiến 鉢bát 空không 願nguyện 他tha 心tâm 清thanh 淨tịnh 空không 無vô 煩phiền 惱não 等đẳng 。 六lục 以dĩ 修tu 善thiện 對đối 離ly 惡ác 行hành 果quả 。 如như 乞khất 食thực 得đắc 麤thô 澁sáp 願nguyện 他tha 心tâm 無vô 染nhiễm 著trước 。 絕tuyệt 世thế 貪tham 愛ái 等đẳng 。 七thất 以dĩ 修tu 善thiện 對đối 修tu 善thiện 離ly 惡ác 果quả 。 如như 入nhập 里lý 乞khất 食thực 。 願nguyện 他tha 入nhập 深thâm 法Pháp 界giới 心tâm 無vô 障chướng 礙ngại 等đẳng 。 八bát 以dĩ 修tu 善thiện 對đối 離ly 惡ác 行hành 得đắc 善thiện 果quả 。 如như 右hữu 繞nhiễu 塔tháp 願nguyện 他tha 所sở 行hành 無vô 逆nghịch 成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí 等đẳng 。 九cửu 以dĩ 離ly 惡ác 行hành 對đối 離ly 惡ác 行hành 。 十thập 以dĩ 離ly 惡ác 行hành 對đối 離ly 惡ác 果quả 。 十thập 一nhất 以dĩ 離ly 惡ác 行hành 對đối 離ly 惡ác 行hành 惡ác 果quả 。 十thập 二nhị 以dĩ 離ly 惡ác 行hành 對đối 修tu 善thiện 行hành 。 十thập 三tam 以dĩ 離ly 惡ác 行hành 對đối 善thiện 果quả 。 十thập 四tứ 以dĩ 離ly 惡ác 行hành 對đối 修tu 善thiện 得đắc 果quả 。 十thập 五ngũ 以dĩ 離ly 惡ác 行hành 對đối 離ly 惡ác 行hành 得đắc 善thiện 果quả 。 十thập 六lục 以dĩ 離ly 惡ác 行hành 對đối 修tu 善thiện 離ly 惡ác 果quả 。 十thập 七thất 以dĩ 無vô 記ký 行hành 對đối 修tu 善thiện 。 十thập 八bát 以dĩ 無vô 記ký 對đối 善thiện 果quả 。 十thập 九cửu 以dĩ 無vô 記ký 對đối 修tu 善thiện 得đắc 果quả 。 二nhị 十thập 以dĩ 無vô 記ký 對đối 離ly 惡ác 行hành 。 二nhị 十thập 一nhất 以dĩ 無vô 記ký 對đối 離ly 惡ác 果quả 。 二nhị 十thập 二nhị 以dĩ 無vô 記ký 對đối 離ly 惡ác 行hành 惡ác 果quả 。 二nhị 十thập 三tam 以dĩ 無vô 記ký 對đối 修tu 善thiện 離ly 惡ác 果quả 。 二nhị 十thập 四tứ 以dĩ 無vô 記ký 對đối 離ly 惡ác 行hành 得đắc 善thiện 果quả 。 上thượng 來lai 且thả 約ước 自tự 修tu 善thiện 行hành 等đẳng 。 略lược 此thử 屬thuộc 當đương 。 未vị 顯hiển 見kiến 聞văn 他tha 修tu 善thiện 等đẳng 發phát 願nguyện 。 若nhược 廣quảng 分phân 別biệt 。 如như 迴hồi 向hướng 品phẩm 等đẳng 說thuyết 。 其kỳ 約ước 離ly 不bất 善thiện 行hành 及cập 行hành 無vô 記ký 法pháp 。 亦diệc 未vị 辨biện 見kiến 他tha 。 略lược 舉cử 其kỳ 例lệ 。 未vị 配phối 經kinh 文văn 。 或hoặc 有hữu 或hoặc 無vô 。 要yếu 者giả 思tư 惟duy 。 恐khủng 繁phồn 不bất 載tái 。 經kinh 標tiêu 一nhất 百bách 四tứ 十thập 一nhất 願nguyện 者giả 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 弘hoằng 願nguyện 只chỉ 有hữu 若nhược 干can 務vụ 。 示thị 體thể 或hoặc 令linh 准chuẩn 為vi 之chi 爾nhĩ 。 上thượng 來lai 總tổng 明minh 先tiên 通thông 料liệu 簡giản 諸chư 願nguyện 四tứ 句cú 竟cánh 。

第đệ 二nhị 總tổng 科khoa 別biệt 釋thích 者giả 。 就tựu 此thử 一nhất 百bách 四tứ 十thập 一nhất 願nguyện 。 長trường/trưởng 科khoa 為vi 十thập 段đoạn 。 一nhất 從tùng 初sơ 至chí 在tại 厄ách 難nạn 。 明minh 在tại 家gia 時thời 願nguyện 。 二nhị 捨xả 居cư 家gia 下hạ 。 明minh 出xuất 家gia 受thọ 戒giới 時thời 願nguyện 。 三tam 若nhược 入nhập 堂đường 宇vũ 下hạ 。 明minh 坐tọa 起khởi 裴# 束thúc 時thời 願nguyện 。 四tứ 手thủ 執chấp 揚dương 枝chi 下hạ 。 明minh 揩khai 洗tẩy 身thân 口khẩu 等đẳng 時thời 願nguyện 。 五ngũ 手thủ 執chấp 錫tích 杖trượng 下hạ 。 明minh 為vi 乞khất 食thực 路lộ 行hành 時thời 願nguyện 。 六lục 若nhược 見kiến 眾chúng 會hội 下hạ 。 明minh 在tại 路lộ 見kiến 何hà 物vật 時thời 願nguyện 。 七thất 見kiến 嚴nghiêm 餝sức 人nhân 下hạ 。 明minh 路lộ 見kiến 人nhân 物vật 時thời 願nguyện 。 八bát 若nhược 見kiến 城thành 郭quách 下hạ 。 明minh 入nhập 城thành 乞khất 食thực 時thời 。 願nguyện 九cửu 若nhược 入nhập 水thủy 下hạ 。 明minh 洗tẩy 浴dục 修tu 行hành 時thời 願nguyện 。 十thập 若nhược 洗tẩy 足túc 下hạ 。 明minh 眠miên 覺giác 時thời 願nguyện 。

就tựu 初sơ 段đoạn 中trung 。 有hữu 十thập 一nhất 願nguyện 。 初sơ 中trung 家gia 是thị 拘câu 繫hệ 迫bách 迮trách 之chi 義nghĩa 。 類loại 身thân 如như 家gia 故cố 。 以dĩ 自tự 居cư 家gia 迫bách 迮trách 。 願nguyện 他tha 觀quán 身thân 性tánh 空không 。 離ly 於ư 逼bức 迫bách 。 二nhị 以dĩ 己kỷ 事sự 親thân 。 願nguyện 他tha 修tu 事sự 佛Phật 因nhân 。 得đắc 一nhất 切thiết 世thế 主chủ 。 等đẳng 守thủ 護hộ 供cúng 養dường 果quả 。 三tam 以dĩ 己kỷ 愛ái 見kiến 悲bi 。 願nguyện 他tha 得đắc 無vô 緣duyên 慈từ 。 四tứ 以dĩ 己kỷ 得đắc 欲dục 適thích 悅duyệt 。 願nguyện 他tha 除trừ 欲dục 得đắc 安an 。 五ngũ 聲thanh 色sắc 所sở 成thành 非phi 實thật 即tức 是thị 以dĩ 法pháp 自tự 誤ngộ 。 六lục 初Sơ 地Địa 永vĩnh 害hại 分phân 別biệt 欲dục 貪tham 及cập 十thập 六lục 心tâm 已dĩ 。 各các 隨tùy 地địa 害hại 俱câu 生sanh 現hiện 起khởi 。 七thất 達đạt 偽ngụy 即tức 真chân 。 八bát 正Chánh 法Pháp 如như 樓lâu 。 令linh 見kiến 普phổ 徹triệt 。 九cửu 於ư 我ngã 若nhược 愛ái 。 於ư 所sở 則tắc 著trước 。 不bất 能năng 行hành 施thí 。 亦diệc 不bất 稱xưng 理lý 。 准chuẩn 梵Phạm 本bổn 。 應ưng 釋thích 云vân 。 捨xả 己kỷ 物vật 。 離ly 於ư 我ngã 所sở 。 謂vị 己kỷ 及cập 物vật 是thị 我ngã 我ngã 所sở 。 俱câu 不bất 可khả 得đắc 。 故cố 云vân 悉tất 捨xả 。 其kỳ 愛ái 字tự 有hữu 作tác 受thọ 者giả 謬mậu 也dã 。 十thập 智trí 眾chúng 聚tụ 緣duyên 成thành 則tắc 捨xả 聚tụ 見kiến 成thành 佛Phật 智trí 也dã 。 十thập 一nhất 以dĩ 自tự 在tại 厄ách 。 願nguyện 他tha 得đắc 解giải 脫thoát 身thân 意ý 。

第đệ 二nhị 段đoạn 中trung 有hữu 十thập 五ngũ 願nguyện 。 一nhất 願nguyện 他tha 捨xả 三tam 界giới 惑hoặc 家gia 。 故cố 云vân 心tâm 解giải 脫thoát 。 二nhị 以dĩ 已dĩ 入nhập 和hòa 合hợp 地địa 。 願nguyện 他tha 說thuyết 無vô 諍tranh 一nhất 味vị 法pháp 。 三tam 以dĩ 己kỷ 近cận 善thiện 友hữu 。 願nguyện 他tha 同đồng 己kỷ 。 四tứ 以dĩ 己kỷ 求cầu 所sở 求cầu 願nguyện 達đạt 故cố 。 願nguyện 他tha 心tâm 不bất 退thoái 得đắc 達đạt 。 五ngũ 以dĩ 己kỷ 出xuất 俗tục 入nhập 道đạo 。 願nguyện 他tha 修tu 善thiện 離ly 苦khổ 。 六lục 鬚tu 髮phát 姿tư 飾sức 是thị 貪tham 愛ái 。 今kim 剃thế 落lạc 如như 斷đoạn 惑hoặc 證chứng 寂tịch 。 七thất 自tự 著trước 不bất 正chánh 色sắc 衣y 。 意ý 為vi 不bất 生sanh 染nhiễm 著trước 故cố 。 願nguyện 他tha 行hành 無vô 染nhiễm 行hành 得đắc 無vô 果quả 。 八bát 以dĩ 己kỷ 凡phàm 身thân 自tự 為vi 出xuất 家gia 。 願nguyện 他tha 同đồng 佛Phật 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 出xuất 家gia 。 九cửu 以dĩ 己kỷ 歸quy 。 佛Phật 為vì 弟đệ 子tử 。 願nguyện 他tha 為vi 佛Phật 真chân 子tử 發phát 大đại 心tâm 。 繼kế 佛Phật 種chủng 。 梵Phạm 本bổn 云vân 。 勃bột 陀đà 防phòng 捨xả 寫tả 阿a 弩nỗ 彼bỉ 猘chế 駄đà 耶da 。 (# 防phòng 音âm 浮phù 望vọng 反phản 捨xả 音âm 作tác 啇# 反phản 寫tả 音âm 作tác 相tương/tướng 我ngã 反phản 猘chế 音âm 昌xương 曳duệ 反phản 耶da 音âm 作tác 余dư 何hà 反phản )# 勃bột 陀đà 云vân 覺giác 。 謂vị 能năng 覺giác 者giả 。 舊cựu 云vân 佛Phật 略lược 也dã 。 防phòng 捨xả 寫tả 云vân 種chủng 也dã 。 阿a 弩nỗ 不phủ 也dã 。 彼bỉ 猘chế 駄đà 耶da 者giả 斷đoạn 也dã 。 譯dịch 家gia 翻phiên 不bất 斷đoạn 。 為vi 紹thiệu 隆long 爾nhĩ 。 十thập 以dĩ 己kỷ 歸quy 教giáo 理lý 法pháp 。 願nguyện 他tha 得đắc 深thâm 廣quảng 智trí 。 證chứng 教giáo 所sở 詮thuyên 。 十thập 一nhất 以dĩ 己kỷ 歸quy 和hòa 合hợp 眾chúng 。 願nguyện 他tha 以dĩ 法pháp 御ngự 眾chúng 便tiện 無vô 乖quai 礙ngại 。 十thập 二nhị 准chuẩn 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經Kinh 云vân 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 先tiên 應ưng 遍biến 受thọ 五Ngũ 戒Giới 十Thập 戒Giới 。 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 戒giới 。 若nhược 尼ni 則tắc 五Ngũ 戒Giới 六lục 事sự 五ngũ 百bách 戒giới 。 此thử 云vân 受thọ 學học 戒giới 者giả 。 是thị 其kỳ 三tam 戒giới 。 以dĩ 己kỷ 心tâm 作tác 。 願nguyện 他tha 亦diệc 然nhiên 。 善thiện 學học 作tác 持trì 也dã 。 不bất 作tác 止chỉ 持trì 也dã 。 十thập 三tam 由do 前tiền 受thọ 三tam 戒giới 時thời 。 有hữu 闍xà 梨lê 和hòa 上thượng 故cố 。 次thứ 明minh 此thử 以dĩ 己kỷ 受thọ 二nhị 軌quỹ 範phạm 師sư 教giáo 。 願nguyện 他tha 亦diệc 具cụ 二nhị 相tương 似tự 益ích 。 十thập 四tứ 以dĩ 己kỷ 依y 於ư 和hòa 上thượng 生sanh 智trí 故cố 。 翻phiên 此thử 願nguyện 他tha 得đắc 無vô 依y 無vô 生sanh 智trí 。 和hòa 上thượng 此thử 云vân 近cận 讀đọc 。 亦diệc 曰viết 親thân 教giáo 。 具cụ 釋thích 如như 音âm 義nghĩa 中trung 。 十thập 五ngũ 以dĩ 己kỷ 具cụ 前tiền 諸chư 戒giới 為vi 方phương 便tiện 。 今kim 後hậu 受thọ 菩Bồ 薩Tát 最tối 勝thắng 戒giới 。 是thị 教giáo 願nguyện 他tha 亦diệc 得đắc 二nhị 相tương 似tự 益ích 。

第đệ 三tam 段đoạn 有hữu 十thập 三tam 願nguyện 。 一nhất 以dĩ 己kỷ 入nhập 堂đường 止chỉ 住trụ 。 願nguyện 他tha 安an 住trụ 大đại 寂tịch 室thất 三tam 昧muội 。 心tâm 無vô 教giáo 動động 。 二nhị 以dĩ 己kỷ 將tương 修tu 止Chỉ 觀Quán 先tiên 敷phu 座tòa 故cố 。 願nguyện 他tha 善thiện 行hành 華hoa 開khai 真chân 實thật 果quả 相tương/tướng 現hiện 前tiền 。 三tam 以dĩ 己kỷ 正chánh 身thân 坐tọa 。 願nguyện 他tha 得đắc 無vô 著trước 正chánh 體thể 智trí 坐tọa 佛Phật 座tòa 。 四tứ 以dĩ 己kỷ 降hàng 魔ma 。 願nguyện 他tha 慈từ 善thiện 根căn 圓viên 不bất 為vi 魔ma 動động 。 五ngũ 以dĩ 己kỷ 修tu 止chỉ 。 願nguyện 他tha 永vĩnh 心tâm 息tức 煩phiền 惱não 。 六lục 以dĩ 己kỷ 修tu 觀quán 。 願nguyện 他tha 得đắc 稱xưng 實thật 見kiến 法pháp 。 七thất 願nguyện 他tha 於ư 有hữu 為vi 法pháp 。 捨xả 堅kiên 固cố 見kiến 。 八bát 願nguyện 他tha 離ly 住trụ 縛phược 。 不bất 為vi 住trụ 動động 。 九cửu 以dĩ 己kỷ 移di 步bộ 。 願nguyện 他tha 移di 出xuất 生sanh 死tử 。 十thập 下hạ 衣y 蓋cái 形hình 醜xú 有hữu 慚tàm 愧quý 故cố 。 願nguyện 他tha 以dĩ 慚tàm 等đẳng 善thiện 根căn 為vi 衣y 。 遮già 諸chư 不bất 善thiện 。 十thập 一nhất 以dĩ 己kỷ 結kết 束thúc 衣y 。 願nguyện 他tha 修tu 忍nhẫn 進tiến 。 防phòng 護hộ 諸chư 善thiện 不bất 令linh 散tán 。 十thập 二nhị 以dĩ 己kỷ 著trước 上thượng 衣y 。 願nguyện 他tha 波Ba 羅La 蜜Mật 善thiện 根căn 圓viên 滿mãn 。 十thập 三tam 以dĩ 己kỷ 著trước 三tam 衣y 中trung 第đệ 一nhất 衣y 。 願nguyện 他tha 預dự 覺giác 位vị 。

第đệ 四tứ 段đoạn 有hữu 七thất 願nguyện 。 一nhất 楊dương 枝chi 為vi 治trị 口khẩu 齒xỉ 之chi 物vật 。 願nguyện 他tha 得đắc 治trị 惑hoặc 永vĩnh 淨tịnh 之chi 法pháp 。 二nhị 嚼tước 楊dương 枝chi 則tắc 口khẩu 淨tịnh 齒xỉ 堅kiên 以dĩ 嚼tước 食thực 。 願nguyện 他tha 調điều 惑hoặc 令linh 心tâm 淨tịnh 。 三tam 便tiện 利lợi 為vi 穢uế 不bất 可khả 不bất 棄khí 。 煩phiền 惱não 為vi 穢uế 願nguyện 他tha 除trừ 滅diệt 。 四tứ 水thủy 為vi 洗tẩy 穢uế 之chi 用dụng 事sự 說thuyết 須tu 就tựu 。 法pháp 為vi 除trừ 妄vọng 之chi 要yếu 故cố 速tốc 趣thú 求cầu 。 五ngũ 以dĩ 己kỷ 除trừ 穢uế 。 願nguyện 他tha 惑hoặc 永vĩnh 柔nhu 淨tịnh 。 六lục 以dĩ 己kỷ 洗tẩy 手thủ 。 願nguyện 他tha 得đắc 信tín 手thủ 受thọ 持trì 佛Phật 。 七thất 以dĩ 淨tịnh 面diện 門môn 。 願nguyện 他tha 淨tịnh 戒giới 之chi 法Pháp 門môn 。

第đệ 五ngũ 段đoạn 有hữu 十thập 二nhị 願nguyện 。 一nhất 執chấp 錫tích 入nhập 摶đoàn 食thực 會hội 得đắc 充sung 虗hư 實thật 腹phúc 。 願nguyện 他tha 為vi 諸chư 施thí 大đại 會hội 示thị 眾chúng 實thật 道đạo 。 二nhị 持trì 品phẩm 受thọ 供cung 。 願nguyện 他tha 得đắc 佛Phật 果Quả 諸chư 器khí 為vi 應Ứng 供Cúng 尊tôn 。 三tam 發phát 步bộ 趣thú 向hướng 人nhân 所sở 行hành 路lộ 前tiền 有hữu 所sở 依y 。 願nguyện 他tha 履lý 佛Phật 因nhân 行hành 證chứng 無vô 依y 法Pháp 界Giới 。 四tứ 以dĩ 己kỷ 在tại 道đạo 。 願nguyện 他tha 履lý 信tín 等đẳng 五ngũ 位vị 是thị 佛Phật 因nhân 路lộ 無vô 餘dư 法pháp 者giả 。 梵Phạm 本bổn 云vân 。 煩phiền 惱não 無vô 餘dư 五ngũ 行hành 道Đạo 路lộ 願nguyện 他tha 心tâm 遊du 出xuất 離ly 真Chân 如Như 。 六lục 七thất 八bát 九cửu 並tịnh 可khả 知tri 。 十thập 願nguyện 他tha 離ly 六lục 塵trần 坌bộn 。 十thập 一nhất 悲bi 如như 水thủy 柔nhu 而nhi 濟tế 故cố 朽hủ 潤nhuận 心tâm 。 十thập 二nhị 險hiểm 道Đạo 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 路lộ 險hiểm 賊tặc 處xứ 。 二nhị 地địa 狹hiệp 山sơn 阻trở 。 此thử 二nhị 行hành 險hiểm 惡ác 行hành 住trụ 不bất 正Chánh 法Pháp 。 以dĩ 己kỷ 見kiến 險hiểm 依y 果quả 。 願nguyện 他tha 住trụ 平bình 等đẳng 理lý 。 不bất 作tác 罪tội 難nạn/nan 險hiểm 因nhân 。 梵Phạm 本bổn 云vân 。 遠viễn 離ly 眾chúng 惡ác 。 安an 住trụ 諸chư 法Pháp 界Giới 。

第đệ 六lục 段đoạn 有hữu 十thập 九cửu 願nguyện 。 一nhất 見kiến 眾chúng 人nhân 。 多đa 人nhân 名danh 眾chúng 苦khổ 和hòa 合hợp 義nghĩa 。 是thị 故cố 見kiến 眾chúng 即tức 是thị 見kiến 甚thậm 深thâm 法Pháp 。 眾chúng 是thị 緣duyên 成thành 。 成thành 即tức 無vô 成thành 故cố 。 願nguyện 他tha 說thuyết 如như 此thử 法pháp 也dã 。 二nhị 見kiến 大đại 柱trụ 有hữu 荷hà 重trọng/trùng 之chi 能năng 。 翻phiên 此thử 願nguyện 他tha 離ly 我ngã 能năng 之chi 使sử 忿phẫn 恨hận 永vĩnh 息tức 。 梵Phạm 云vân 薩tát 擔đảm 婆bà (# 去khứ 聲thanh 輕khinh 呼hô )# 此thử 云vân 樹thụ 也dã 。 薩tát 擔đảm 婆bà (# 入nhập 聲thanh 重trọng/trùng 呼hô )# 此thử 云vân 柱trụ 也dã 。 由do 茲tư 二nhị 物vật 呼hô 召triệu 聲thanh 濫lạm 。 古cổ 今kim 譯dịch 異dị 。 三tam 叢tùng 林lâm 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 由do 兩lưỡng 物vật 呼hô 聲thanh 相tương 近cận 故cố 。 從tùng 近cận 為vi 願nguyện 。 偈kệ 呼hô 叢tùng 林lâm 。 梵Phạm 云vân 摩ma 曩nẵng 呼hô 敬kính 禮lễ 梵Phạm 云vân 磨ma 擦sát 娜na 。 二nhị 由do 叢tùng 林lâm 人nhân 見kiến 皆giai 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 願nguyện 他tha 具cụ 眾chúng 。 梵Phạm 云vân 摩ma 曩nẵng 呼hô 數số 禮lễ 梵Phạm 云vân 縻# 捺nại 娜na 。 二nhị 由do 叢tùng 林lâm 人nhân 見kiến 皆giai 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 願nguyện 他tha 具cụ 眾chúng 德đức 如như 林lâm 。 見kiến 者giả 悉tất 瞻chiêm 禮lễ 也dã 。 四tứ 五ngũ 可khả 知tri 。 六lục 樹thụ 葉diệp 密mật 盛thịnh 暑thử 月nguyệt 蔭ấm 人nhân 得đắc 清thanh 涼lương 。 以dĩ 己kỷ 所sở 見kiến 。 願nguyện 他tha 禪thiền 定định 樂nhạo/nhạc/lạc 解giải 脫thoát 樂nhạo/nhạc/lạc 。 七thất 以dĩ 己kỷ 見kiến 華hoa 開khai 。 願nguyện 他tha 得đắc 現hiện 通thông 說thuyết 法Pháp 等đẳng 方phương 便tiện 開khai 曉hiểu 眾chúng 生sanh 。 八bát 九cửu 可khả 知tri 。 然nhiên 九cửu 中trung 道đạo 字tự 。 梵Phạm 本bổn 云vân 菩Bồ 提Đề 可khả 翻phiên 為vi 果quả 。 十thập 見kiến 大đại 河hà 。 預dự 法pháp 流lưu 者giả 。 證chứng 具cụ 分phần/phân 法pháp 性tánh 水thủy 。 預dự 聖thánh 行hành 流lưu 。 真chân 至chí 果quả 智trí 所sở 證chứng 性tánh 海hải 。 或hoặc 境cảnh 智trí 一nhất 如như 冥minh 同đồng 果quả 智trí 。 豈khởi 不bất 權quyền 小tiểu 所sở 證chứng 法pháp 流lưu 展triển 轉chuyển 方phương 入nhập 果quả 海hải 。 若nhược 非phi 大đại 河hà 。 便tiện 同đồng 小tiểu 水thủy 。 不bất 能năng 直trực 入nhập 大đại 海hải 。 展triển 轉chuyển 諸chư 流lưu 皆giai 亦diệc 入nhập 海hải 故cố 。 十thập 一nhất 波ba 澤trạch 但đãn 是thị 當đương 處xứ 福phước 水thủy 。 不bất 同đồng 河hà 海hải 等đẳng 諸chư 流lưu 和hòa 雜tạp 故cố 。 十thập 二nhị 池trì 沼chiểu 者giả 。 得đắc 近cận 穿xuyên 鑿tạc 引dẫn 水thủy 充sung 盈doanh 。 此thử 可khả 同đồng 於ư 巧xảo 思tư 穿xuyên 鑿tạc 淺thiển 深thâm 尋tầm 伺tứ 使sử 辨biện 說thuyết 圓viên 滿mãn 。 十thập 三tam 見kiến 波ba 更cánh 相tương 尋tầm 取thủ 水thủy 究cứu 竟cánh 。 此thử 可khả 同đồng 於ư 得đắc 無vô 斷đoạn 辨biện 具cụ 演diễn 諸chư 法pháp 。 十thập 四tứ 涌dũng 泉tuyền 不bất 待đãi 方phương 便tiện 翻phiên 顯hiển 方phương 便tiện 。 十thập 五ngũ 十thập 六lục 十thập 七thất 十thập 八bát 十thập 九cửu 普phổ 可khả 解giải 。 然nhiên 清thanh 流lưu 可khả 以dĩ 洗tẩy 身thân 垢cấu 。 愛ái 欲dục 法pháp 如như 水thủy 。 願nguyện 他tha 以dĩ 善thiện 欲dục 法pháp 水thủy 遣khiển 心tâm 惑hoặc 垢cấu 。 林lâm 名danh 無vô 憂ưu 。 西tây 域vực 號hiệu 為vi 河hà 叔thúc 迦ca 。 此thử 方phương 雖tuy 無vô 類loại 困khốn 。 可khả 園viên 苑uyển 內nội 有hữu 華hoa 果quả 。 可khả 知tri 。

第đệ 七thất 段đoạn 有hữu 二nhị 十thập 四tứ 願nguyện 。 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 可khả 知tri 。 六lục 願nguyện 獲hoạch 根căn 本bổn 智trí 。 滅diệt 眾chúng 苦khổ 根căn 本bổn 。 智trí 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 正chánh 體thể 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 望vọng 加gia 行hành 後hậu 得đắc 。 名danh 為vi 根căn 本bổn 。 二nhị 本bổn 覺giác 智trí 。 與dữ 始thỉ 覺giác 為vi 本bổn 故cố 名danh 根căn 本bổn 。 獲hoạch 者giả 得đắc 也dã 。 得đắc 正chánh 體thể 根căn 本bổn 智trí 。 斷đoạn 惑hoặc 滅diệt 苦khổ 。 雖tuy 通thông 見kiến 脩tu 諸chư 地địa 皆giai 有hữu 。 然nhiên 二nhị 處xứ 最tối 顯hiển 。 謂vị 見kiến 道đạo 及cập 無vô 間gian 道đạo 。 雖tuy 有hữu 流lưu 善thiện 法Pháp 行hành 苦khổ 所sở 隨tùy 解giải 脫thoát 道đạo 。 同đồng 一nhất 剎sát 那na 。 不bất 足túc 為vi 別biệt 。 約ước 見kiến 道đạo 說thuyết 。 獲hoạch 根căn 本bổn 智trí 。 滅diệt 眾chúng 苦khổ 者giả 。 眾chúng 苦khổ 不bất 過quá 三tam 八bát 。 由do 得đắc 此thử 智trí 。 斷đoạn 惡ác 道đạo 業nghiệp 無vô 明minh 故cố 。 三tam 塗đồ 苦khổ 滅diệt 。 生sanh 老lão 病bệnh 苦khổ 亦diệc 隨tùy 喪táng 滅diệt 。 由do 斷đoạn 此thử 惑hoặc 。 不bất 造tạo 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 。 故cố 無vô 怨oán 憎tăng 來lai 會hội 。 由do 斷đoạn 分phân 別biệt 欲dục 貪tham 故cố 。 無vô 求cầu 不bất 得đắc 。 及cập 愛ái 別biệt 離ly 。 從tùng 此thử 唯duy 有hữu 怨oán 及cập 取thủ 蘊uẩn 。 至chí 無vô 間gian 道đạo 。 得đắc 金kim 剛cang 心tâm 根căn 本bổn 智trí 。 斷đoạn 彼bỉ 二nhị 苦khổ 。 雖tuy 有hữu 流lưu 善thiện 法Pháp 此thử 時thời 猶do 在tại 。 己kỷ 被bị 勝thắng 智trí 照chiếu 同đồng 法pháp 性tánh 。 於ư 解giải 脫thoát 道đạo 。 不bất 得đắc 釋thích 滅diệt 。 三tam 苦khổ 八bát 苦khổ 。 相tương/tướng 配phối 准chuẩn 知tri 。 得đắc 本bổn 覺giác 根căn 本bổn 智trí 斷đoạn 滅diệt 苦khổ 者giả 。 此thử 唯duy 解giải 脫thoát 道đạo 證chứng 理lý 之chi 時thời 。 始thỉ 本bổn 冥minh 合hợp 。 乃nãi 名danh 獲hoạch 得đắc 本bổn 覺giác 根căn 本bổn 。 從tùng 此thử 永vĩnh 無vô 死tử 及cập 蘊uẩn 。 雖tuy 斷đoạn 惑hoặc 理lý 證chứng 立lập 二nhị 道đạo 名danh 。 然nhiên 同đồng 一nhất 剎sát 那na 。 獲hoạch 智trí 亦diệc 爾nhĩ 。 是thị 故cố 無vô 間gian 頓đốn 斷đoạn 見kiến 脩tu 二nhị 障chướng 種chủng 時thời 。 即tức 是thị 解giải 脫thoát 。 道đạo 時thời 斷đoạn 也dã 。 七thất 願nguyện 他tha 入nhập 真chân 實thật 慧tuệ 。 永vĩnh 無vô 病bệnh 惱não 者giả 。 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 約ước 入nhập 真chân 見kiến 道đạo 之chi 慧tuệ 。 斷đoạn 病bệnh 之chi 苦khổ 惱não 及cập 煩phiền 惱não 病bệnh 。 謂vị 一nhất 切thiết 惡ác 趣thú 。 諸chư 煩phiền 惱não 品phẩm 所sở 有hữu 麤thô 重trọng/trùng 。 是thị 分phân 別biệt 起khởi 。 亦diệc 為vi 身thân 病bệnh 遠viễn 因nhân 。 於ư 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 真chân 見kiến 道đạo 中trung 。 一nhất 剎sát 那na 斷đoạn 。 頓đốn 證chứng 三tam 界giới 。 四Tứ 諦Đế 真Chân 如Như 。 身thân 病bệnh 及cập 惑hoặc 。 永vĩnh 不bất 後hậu 有hữu 。 二nhị 約ước 金kim 剛cang 心tâm 慧tuệ 。 頓đốn 斷đoạn 一nhất 切thiết 諸chư 煩phiền 惱não 。 病bệnh 及cập 習tập 氣khí 隨tùy 眠miên 。 證chứng 極cực 圓viên 滿mãn 真chân 實thật 勝thắng 義nghĩa 。 諸chư 惑hoặc 永vĩnh 亡vong 故cố 。 八bát 大đại 乖quai 違vi 故cố 身thân 病bệnh 。 願nguyện 他tha 知tri 乖quai 違vi 體thể 空không 寂tịch 故cố 得đắc 離ly 。 九cửu 願nguyện 他tha 信tín 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 端đoan 正chánh 。 從tùng 忍nhẫn 或hoặc 信tín 。 是thị 深thâm 忍nhẫn 欲dục 樂lạc 。 此thử 忍nhẫn 是thị 法pháp 。 名danh 為vi 真chân 實thật 。 端đoan 正chánh 之chi 因nhân 也dã 。 十thập 願nguyện 他tha 不bất 樂nhạo 不bất 忍nhẫn 。 十thập 一nhất 准chuẩn 梵Phạm 本bổn 。 願nguyện 他tha 常thường 念niệm 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 恩ân 德đức 。 十thập 二nhị 准chuẩn 梵Phạm 本bổn 。 願nguyện 於ư 有hữu 怨oán 處xứ 。 不bất 加gia 其kỳ 報báo 。 十thập 三tam 沙Sa 門Môn 此thử 云vân 止chỉ 息tức 。 今kim 願nguyện 他tha 於ư 止chỉ 息tức 不bất 調điều 不bất 靜tĩnh 中trung 得đắc 第đệ 一nhất 。 謂vị 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 十thập 四tứ 十thập 五ngũ 十thập 。 六lục 並tịnh 可khả 知tri 。 十thập 七thất 見kiến 他tha 善thiện 甲giáp 。 願nguyện 他tha 行hành 被bị 甲giáp 精tinh 進tấn 。 准chuẩn 梵Phạm 本bổn 中trung 。 亦diệc 有hữu 加gia 行hành 不bất 怯khiếp 弱nhược 二nhị 種chủng 故cố 。 下hạ 句cú 趣thú 字tự 。 梵Phạm 本bổn 是thị 勇dũng 求cầu 之chi 言ngôn 。 無vô 師sư 者giả 。 梵Phạm 本bổn 云vân 自tự 然nhiên 。 即tức 是thị 佛Phật 之chi 異dị 稱xưng 。 謂vị 願nguyện 眾chúng 生sanh 勇dũng 猛mãnh 求cầu 佛Phật 果Quả 。 如như 著trước 甲giáp 入nhập 陣trận 而nhi 求cầu 功công 賞thưởng 。 十thập 八bát 鎧khải 杖trượng 不bất 祥tường 之chi 器khí 。 以dĩ 己kỷ 不bất 見kiến 。 佛Phật 他tha 不bất 為vi 。 十thập 九cửu 可khả 解giải 。 二nhị 十thập 正chánh 命mạng 為vi 正chánh 業nghiệp 以dĩ 活hoạt 命mạng 故cố 。 邪tà 業nghiệp 活hoạt 命mạng 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 誰thùy 現hiện 奇kỳ 特đặc 。 二nhị 自tự 說thuyết 功công 德đức 。 三tam 占chiêm 相tướng 吉cát 凶hung 。 四tứ 高cao 聲thanh 現hiện 威uy 令linh 他tha 畏úy 敬kính 。 五ngũ 為vì 他tha 說thuyết 法Pháp 。 行hành 此thử 五ngũ 事sự 。 皆giai 為vi 利lợi 養dưỡng 。 墮đọa 於ư 邪tà 命mạng 。 今kim 此thử 第đệ 三tam 句cú 通thông 願nguyện 他tha 離ly 。 第đệ 四tứ 句cú 但đãn 攝nhiếp 初sơ 四tứ 。 二nhị 十thập 一nhất 二nhị 十thập 二nhị 二nhị 十thập 三tam 二nhị 十thập 四tứ 並tịnh 可khả 知tri 。 然nhiên 長trưởng 者giả 以dĩ 年niên 耆kỳ 。 諸chư 事sự 長trường/trưởng 於ư 人nhân 故cố 。 能năng 明minh 斷đoạn 也dã 。 第đệ 八bát 段đoạn 有hữu 二nhị 十thập 三tam 願nguyện 。 一nhất 城thành 郭quách 防phòng 難nạn/nan 牢lao 固cố 身thân 命mạng 。 是thị 故cố 願nguyện 他tha 得đắc 非phi 四tứ 相tướng 所sở 遷thiên 。 之chi 身thân 非phi 勝thắng 智trí 令linh 屈khuất 之chi 心tâm 。 二nhị 王vương 之chi 所sở 都đô 。 多đa 有hữu 勝thắng 福phước 。 慧tuệ 人nhân 聚tụ 集tập 喜hỷ 樂lạc 故cố 。 願nguyện 他tha 與dữ 具cụ 勝thắng 功công 德đức 者giả 共cộng 會hội 。 恆hằng 得đắc 法Pháp 樂nhạo/nhạc/lạc 。 或hoặc 能năng 巧xảo 集tập 諸chư 善thiện 根căn 。 身thân 心tâm 適thích 悅duyệt 。 三tam 見kiến 處xứ 林lâm 宴yến 坐tọa 幽u 捿# 可khả 讚tán 。 願nguyện 他tha 成thành 佛Phật 。 居cư 閑nhàn 寂tịch 法pháp 林lâm 。 人nhân 天thiên 歎thán 仰ngưỡng 。 四tứ 五ngũ 可khả 知tri 。 六lục 未vị 入nhập 其kỳ 家gia 。 則tắc 諸chư 家gia 差sai 別biệt 。 入nhập 一nhất 家gia 已dĩ 。 則tắc 唯duy 一nhất 無vô 多đa 故cố 。 願nguyện 他tha 入nhập 一nhất 佛Phật 乘thừa 。 會hội 三tam 無vô 別biệt 。 與dữ 三tam 世thế 佛Phật 所sở 說thuyết 無vô 異dị 。 七thất 八bát 九cửu 十thập 。 十thập 一nhất 十thập 二nhị 並tịnh 可khả 知tri 。 十thập 三tam 見kiến 有hữu 依y 自tự 法pháp 力lực 崇sùng 賢hiền 人nhân 重trọng/trùng 善thiện 法Pháp 耻sỉ 不bất 造tạo 惡ác 者giả 。 即tức 願nguyện 眾chúng 生sanh 還hoàn 爾nhĩ 。 藏tàng 隱ẩn 守thủ 護hộ 眼nhãn 等đẳng 諸chư 根căn 。 不bất 令linh 放phóng 逸dật 。 如như 藏tạng 護hộ 猫miêu 不bất 令linh 殺sát 鼠thử 。 亦diệc 如như 以dĩ 衣y 藏tạng 護hộ 男nam 女nữ 形hình 醜xú 。 十thập 四tứ 以dĩ 己kỷ 見kiến 無vô 慚tàm 不bất 仁nhân 者giả 。 願nguyện 他tha 行hành 無vô 緣duyên 慈từ 以dĩ 救cứu 物vật 。 十thập 五ngũ 自tự 於ư 義nghĩa 食thực 希hy 望vọng 得đắc 遂toại 願nguyện 。 願nguyện 他tha 於ư 佛Phật 果Quả 希hy 望vọng 滿mãn 遂toại 。 更cánh 無vô 所sở 欲dục 。 十thập 六lục 以dĩ 己kỷ 在tại 間gian 愛ái 味vị 故cố 。 翻phiên 此thử 願nguyện 他tha 得đắc 無vô 生sanh 等đẳng 。 禪thiền 悅duyệt 之chi 味vị 。 十thập 七thất 十thập 八bát 十thập 九cửu 二nhị 十thập 二nhị 十thập 二nhị 二nhị 十thập 三tam 並tịnh 可khả 知tri 。 然nhiên 諸chư 願nguyện 他tha 句cú 。 初sơ 三tam 通thông 因nhân 果quả 。 後hậu 四tứ 唯duy 佛Phật 果Quả 入nhập 佛Phật 者giả 。 於ư 大đại 菩Bồ 提Đề 。 智trí 證chứng 究cứu 竟cánh 故cố 。 梵Phạm 本bổn 云vân 遍biến 了liễu 佛Phật 智trí 。

第đệ 九cửu 段đoạn 有hữu 十thập 四tứ 願nguyện 。 一nhất 以dĩ 水thủy 性tánh 平bình 等đẳng 而nhi 能năng 潛tiềm 入nhập 故cố 。 願nguyện 他tha 通thông 達đạt 佛Phật 智trí 所sở 知tri 之chi 境cảnh 。 謂vị 知tri 過quá 未vị 事sự 同đồng 現hiện 在tại 。 梵Phạm 本bổn 入nhập 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 二nhị 以dĩ 己kỷ 洗tẩy 身thân 。 願nguyện 他tha 身thân 光quang 心tâm 光quang 身thân 淨tịnh 心tâm 淨tịnh 。 三tam 准chuẩn 梵Phạm 本bổn 。 初sơ 句cú 云vân 殟# 瑟sắt 南nam 。 此thử 云vân 凡phàm 所sở 受thọ 熱nhiệt 。 今kim 云vân 盛thịnh 暑thử 炎diễm 毒độc 者giả 。 乃nãi 唯duy 互hỗ 熱nhiệt 時thời 下hạ 滿mãn 句cú 。 應ưng 云vân 離ly 煩phiền 惱não 熱nhiệt 。 永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư 。 四tứ 中trung 第đệ 三tam 句cú 菩Bồ 提Đề 。 第đệ 四tứ 句cú 涅Niết 槃Bàn 。 五ngũ 順thuận 文văn 誦tụng 及cập 持trì 在tại 心tâm 故cố 。 願nguyện 他tha 順thuận 佛Phật 說thuyết 。 得đắc 總tổng 持trì 。 六lục 七thất 八bát 九cửu 十thập 。 並tịnh 可khả 知tri 。 十thập 一nhất 以dĩ 己kỷ 右hữu 繞nhiễu 。 願nguyện 他tha 所sở 行hành 無vô 逆nghịch 者giả 。 梵Phạm 云vân 鐸đạc 乞khất 尼ni 。 此thử 翻phiên 為vi 右hữu 。 右hữu 是thị 順thuận 義nghĩa 故cố 。 離ly 世thế 間gian 品phẩm 云vân 。 攝nhiếp 右hữu 足túc 不bất 違vi 一nhất 切thiết 。 佛Phật 所sở 說thuyết 故cố 。 普phổ 曜diệu 第đệ 二nhị 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 便tiện 從tùng 。 兜đâu 術thuật 降giáng/hàng 靈linh 。 趣thú 於ư 右hữu 脇hiếp 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 以dĩ 。 處xử 於ư 右hữu 者giả 。 所sở 行hành 無vô 逆nghịch 故cố 。 十thập 二nhị 再tái 三tam 鄭trịnh 重trọng 故cố 。 願nguyện 他tha 勤cần 求cầu 。 十thập 三tam 十thập 四tứ 可khả 知tri 。

第đệ 十thập 段đoạn 有hữu 三tam 願nguyện 。 一nhất 二nhị 可khả 知tri 。 三tam 云vân 周chu 顧cố 十thập 方phương 者giả 。 謂vị 願nguyện 他tha 成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí 示thị 八bát 相tương/tướng 。 生sanh 時thời 周chu 顧cố 十thập 方phương 。 攝nhiếp 我ngã 獨độc 尊tôn 顯hiển 無vô 與dữ 等đẳng 。 上thượng 來lai 初sơ 通thông 料liệu 簡giản 諸chư 願nguyện 四tứ 句cú 。 後hậu 總tổng 科khoa 別biệt 釋thích 。 總tổng 明minh 第đệ 二nhị 。 別biệt 顯hiển 用dụng 心tâm 行hành 相tương/tướng 竟cánh 。

第đệ 三tam 總tổng 結kết 用dụng 心tâm 能năng 成thành 勝thắng 德đức 中trung 二nhị 。 初sơ 結kết 前tiền 用dụng 心tâm 。 可khả 知tri 。 後hậu 則tắc 獲hoạch 下hạ 彰chương 其kỳ 勝thắng 能năng 。 於ư 中trung 二nhị 。 初sơ 彰chương 感cảm 果quả 勝thắng 。 則tắc 前tiền 問vấn 中trung 一nhất 百bách 一nhất 十thập 句cú 及cập 答đáp 中trung 十thập 句cú 是thị 也dã 。

後hậu 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 下hạ 彰chương 歎thán 勝thắng 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 世thế 間gian 眾chúng 不bất 能năng 動động 。 略lược 舉cử 七thất 類loại 。 後hậu 及cập 以dĩ 下hạ 出xuất 世thế 眾chúng 不bất 能năng 動động 。 略lược 標tiêu 二nhị 類loại 。 言ngôn 不bất 動động 者giả 。 有hữu 其kỳ 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 正chánh 修tu 願nguyện 時thời 。 彼bỉ 世thế 出xuất 世thế 眾chúng 歎thán 成thành 壞hoại 而nhi 不bất 能năng 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 心tâm 專chuyên 注chú 故cố 。 不bất 住trụ 相tương/tướng 故cố 。 以dĩ 心tâm 轉chuyển 事sự 。 非phi 事sự 轉chuyển 心tâm 故cố 。 二nhị 此thử 願nguyện 善thiện 根căn 感cảm 果quả 決quyết 定định 。 如như 不bất 動động 業nghiệp 。 不bất 動động 果quả 非phi 餘dư 善thiện 不bất 善thiện 等đẳng 。 諸chư 猛mãnh 利lợi 業nghiệp 能năng 引dẫn 故cố 。 上thượng 來lai 有hữu 三tam 。 一nhất 總tổng 徵trưng 成thành 德đức 之chi 用dụng 心tâm 。 二nhị 別biệt 顯hiển 用dụng 心tâm 之chi 行hành 相tương/tướng 。 三tam 總tổng 結kết 用dụng 心tâm 之chi 勝thắng 能năng 。 總tổng 明minh 第đệ 二nhị 能năng 成thành 因nhân 行hành 竟cánh 。 上thượng 來lai 有hữu 二nhị 。 一nhất 先tiên 標tiêu 所sở 成thành 果quả 德đức 。 後hậu 顯hiển 能năng 成thành 因nhân 行hành 。 總tổng 明minh 別biệt 顯hiển 了liễu 。 上thượng 來lai 有hữu 二nhị 。 初sơ 總tổng 答đáp 。 後hậu 別biệt 顯hiển 。 總tổng 明minh 正chánh 答đáp 了liễu 。 上thượng 來lai 二nhị 初sơ 難nạn/nan 問vấn 。 後hậu 正chánh 答đáp 。 總tổng 明minh 文Văn 殊Thù 答đáp 了liễu 。 上thượng 來lai 二nhị 先tiên 智trí 首thủ 問vấn 。 後hậu 文Văn 殊Thù 答đáp 。 總tổng 明minh 第đệ 四tứ 釋thích 文văn 了liễu 。 上thượng 來lai 四tứ 。 一nhất 釋thích 名danh 。 二nhị 來lai 意ý 。 三tam 宗tông 趣thú 。 四tứ 釋thích 文văn 。 總tổng 明minh 淨tịnh 行hạnh 品phẩm 了liễu 。

賢Hiền 首Thủ 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị

將tương 釋thích 此thử 品phẩm 。 四tứ 門môn 同đồng 前tiền 。

初sơ 釋thích 名danh 者giả 。 賢hiền 善thiện 也dã 首thủ 勝thắng 也dã 。 謂vị 性tánh 善thiện 德đức 勝thắng 故cố 曰viết 賢hiền 首thủ 。 此thử 則tắc 賢hiền 之chi 首thủ 故cố 。 有hữu 財tài 釋thích 也dã 。 賢Hiền 首Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 此thử 品phẩm 故cố 。 名danh 賢hiền 首thủ 品phẩm 。 此thử 則tắc 賢hiền 首thủ 之chi 品phẩm 。 亦diệc 依y 主chủ 釋thích 也dã 。

二nhị 來lai 意ý 者giả 。 前tiền 品phẩm 明minh 信tín 中trung 願nguyện 行hành 。 今kim 明minh 信tín 中trung 德đức 業nghiệp 。 故cố 次thứ 來lai 也dã 。

三tam 宗tông 趣thú 者giả 。 以dĩ 信tín 德đức 用dụng 為vi 宗tông 。 為vi 後hậu 成thành 位vị 為vi 趣thú 。

四tứ 釋thích 文văn 者giả 。 夫phu 科khoa 此thử 品phẩm 。 總tổng 為vi 四tứ 分phần/phân 。 一nhất 經kinh 家gia 敘tự 述thuật 文Văn 殊Thù 前tiền 說thuyết 分phần/phân 。 二nhị 我ngã 今kim 已dĩ 為vì 。 下hạ 文Văn 殊Thù 勸khuyến 說thuyết 分phần/phân 。 三tam 爾nhĩ 時thời 賢Hiền 首Thủ 。 菩Bồ 薩Tát 下hạ 依y 勸khuyến 演diễn 暢sướng 分phần/phân 。 四tứ 時thời 賢hiền 下hạ 顯hiển 實thật 證chứng 成thành 分phần/phân 。

就tựu 初sơ 結kết 前tiền 已dĩ 說thuyết 。 謂vị 別biệt 品phẩm 中trung 。 明minh 由do 善thiện 用dụng 心tâm 使sử 六lục 根căn 三tam 業nghiệp 於ư 所sở 行hành 境cảnh 悉tất 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 無vô 濁trược 無vô 亂loạn 。 後hậu 欲dục 顯hiển 下hạ 起khởi 後hậu 宣tuyên 陳trần 。 謂vị 欲dục 令linh 賢hiền 首thủ 說thuyết 信tín 滿mãn 菩Bồ 提Đề 心tâm 功công 德đức 大đại 用dụng 。 故cố 說thuyết 偈kệ 也dã 。

第đệ 二nhị 勸khuyến 說thuyết 分phần/phân 中trung 一nhất 頌tụng 分phần/phân 二nhị 。 謂vị 前tiền 半bán 結kết 前tiền 品phẩm 已dĩ 說thuyết 。 所sở 行hành 清thanh 淨tịnh 。 准chuẩn 亦diệc 應ưng 云vân 說thuyết 行hành 及cập 德đức 。 但đãn 偈kệ 最tối 略lược 故cố 。 後hậu 半bán 正chánh 勸khuyến 說thuyết 前tiền 品phẩm 修tu 行hành 所sở 成thành 勝thắng 德đức 之chi 用dụng 。

第đệ 三tam 依y 勸khuyến 演diễn 暢sướng 中trung 二nhị 。 初sơ 經kinh 家gia 述thuật 其kỳ 說thuyết 人nhân 可khả 知tri 。 後hậu 善thiện 哉tai 下hạ 正chánh 顯hiển 偈kệ 詞từ 。 於ư 中trung 。 總tổng 即tức 三tam 百bách 五ngũ 十thập 七thất 頌tụng 半bán 。 曲khúc 科khoa 為vi 七thất 分phần 。 一nhất 歎thán 廣quảng 說thuyết 略lược 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 發phát 意ý 。 下hạ 略lược 辨biện 行hành 相tương/tướng 。 三tam 信tín 為vi 道đạo 元nguyên 下hạ 略lược 示thị 勝thắng 能năng 。 四tứ 若nhược 常thường 信tín 奉phụng 下hạ 所sở 具cụ 行hành 位vị 。 五ngũ 或hoặc 有hữu 剎sát 土độ 下hạ 無vô 方phương 大đại 用dụng 。 六lục 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 下hạ 喻dụ 況huống 玄huyền 旨chỉ 。 七thất 第đệ 一nhất 智trí 慧tuệ 。 下hạ 校giảo 量lượng 勸khuyến 持trì 。

就tựu 初sơ 分phần/phân 中trung 四tứ 頌tụng 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 一nhất 頌tụng 總tổng 標tiêu 德đức 廣quảng 難nan 量lương 。 於ư 中trung 少thiểu 說thuyết 。 初sơ 句cú 歎thán 問vấn 歎thán 聽thính 。 次thứ 一nhất 句cú 明minh 德đức 廣quảng 。 次thứ 一nhất 句cú 少thiểu 說thuyết 。 末mạt 句cú 喻dụ 顯hiển 。 後hậu 三tam 煩phiền 別biệt 辨biện 難nan 量lương 難nạn/nan 說thuyết 。 於ư 中trung 。 初sơ 兩lưỡng 頌tụng 重trọng/trùng 顯hiển 前tiền 德đức 廣quảng 。 次thứ 半bán 頌tụng 重trọng/trùng 顯hiển 前tiền 小tiểu 說thuyết 。 後hậu 半bán 頌tụng 別biệt 顯hiển 前tiền 喻dụ 。 就tựu 初sơ 兩lưỡng 頌tụng 中trung 二nhị 。 初sơ 一nhất 頌tụng 半bán 明minh 所sở 量lượng 德đức 廣quảng 故cố 顯hiển 量lượng 德đức 難nan 量lương 。 後hậu 半bán 頌tụng 明minh 能năng 量lượng 人nhân 大đại 故cố 顯hiển 德đức 難nan 量lương 。 就tựu 前tiền 所sở 量lượng 德đức 廣quảng 中trung 。 初sơ 一nhất 頌tụng 明minh 初sơ 心tâm 少thiểu 時thời 少thiểu 行hành 德đức 已dĩ 難nan 量lương 。 後hậu 半bán 頌tụng 明minh 多đa 時thời 具cụ 多đa 行hành 位vị 。 比tỉ 況huống 前tiền 少thiểu 以dĩ 顯hiển 難nan 量lương 。 後hậu 舉cử 能năng 量lượng 人nhân 大đại 中trung 。 謂vị 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 。 二Nhị 乘Thừa 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 此thử 難nan 量lương 。 不bất 足túc 為vi 廣quảng 。 一nhất 佛Phật 二nhị 佛Phật 乃nãi 至chí 多đa 佛Phật 。 不bất 能năng 稱xưng 量lượng 。 亦diệc 或hoặc 非phi 廣quảng 。 今kim 舉cử 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 共cộng 說thuyết 不bất 盡tận 。 此thử 則tắc 因nhân 當đương 難nan 量lương 之chi 極cực 也dã 。 二nhị 次thứ 半bán 頌tụng 明minh 說thuyết 少thiểu 分phần 中trung 。 上thượng 句cú 明minh 初sơ 發phát 心tâm 之chi 廣quảng 德đức 。 五ngũ 句cú 顯hiển 彼bỉ 難nan 量lương 故cố 說thuyết 少thiểu 分phần 。 三tam 末mạt 後hậu 半bán 頌tụng 。 明minh 廣quảng 前tiền 喻dụ 況huống 。 文văn 顯hiển 可khả 知tri 。 問vấn 此thử 中trung 發phát 心tâm 與dữ 初sơ 住trụ 及cập 發phát 心tâm 品phẩm 說thuyết 何hà 別biệt 。

答đáp 總tổng 是thị 其kỳ 一nhất 。 但đãn 所sở 望vọng 異dị 。 謂vị 此thử 中trung 望vọng 前tiền 是thị 住trụ 終chung 發phát 心tâm 。 即tức 起khởi 信tín 論luận 三tam 種chủng 發phát 心tâm 中trung 。 名danh 信tín 成thành 就tựu 發phát 心tâm 也dã 。 初sơ 住trụ 發phát 心tâm 即tức 全toàn 是thị 。 此thử 後hậu 名danh 為vì 初sơ 發phát 心tâm 住trụ 。 亦diệc 是thị 約ước 位vị 顯hiển 其kỳ 心tâm 故cố 。 發phát 心tâm 品phẩm 說thuyết 。 約ước 心tâm 行hành 相tương/tướng 寬khoan 廣quảng 。 舉cử 喻dụ 況huống 德đức 。 問vấn 十thập 信tín 之chi 初sơ 豈khởi 無vô 發phát 心tâm 耶da 。

答đáp 雖tuy 有hữu 發phát 心tâm 。 非phi 正chánh 發phát 也dã 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如như 輕khinh 毛mao 故cố 。 仁nhân 王vương 經kinh 等đẳng 名danh 信tín 根căn 故cố 。 問vấn 既ký 是thị 初sơ 。 何hà 德đức 具cụ 後hậu 一nhất 切thiết 行hành 位vị 。

答đáp 法pháp 性tánh 行hành 故cố 。 廣quảng 如như 懸huyền 談đàm 第đệ 七thất 門môn 說thuyết 。 問vấn 據cứ 法pháp 性tánh 。 相tương/tướng 収thâu 卷quyển 舒thư 可khả 爾nhĩ 。 約ước 人nhân 修tu 行hành 。 豈khởi 十thập 千thiên 劫kiếp 即tức 得đắc 然nhiên 耶da 。

答đáp 人nhân 無vô 別biệt 體thể 。 攬lãm 法pháp 以dĩ 成thành 。 法pháp 既ký 鎔dong 融dung 。 故cố 人nhân 亦diệc 無vô 礙ngại 。 十thập 千thiên 之chi 與dữ 一nhất 念niệm 。 一nhất 念niệm 之chi 與dữ 多đa 劫kiếp 。 於ư 此thử 亦diệc 無vô 定định 限hạn 可khả 得đắc 。

時thời 無vô 別biệt 體thể 。 依y 色sắc 心tâm 立lập 。 色sắc 心tâm 既ký 從tùng 性tánh 而nhi 無vô 礙ngại 故cố 。 念niệm 聲thanh 亦diệc 隨tùy 理lý 而nhi 融dung 通thông 。 如như 下hạ 善thiện 財tài 及cập 兜Đâu 率Suất 天thiên 子tử 。 等đẳng 所sở 行hành 所sở 得đắc 。 並tịnh 斯tư 人nhân 異dị 。

第đệ 二nhị 略lược 辨biện 行hành 相tương/tướng 分phần/phân 中trung 。 五ngũ 頌tụng 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 半bán 頌tụng 總tổng 標tiêu 。 餘dư 文văn 別biệt 顯hiển 。 標tiêu 中trung 三tam 。 一nhất 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 二nhị 發phát 心tâm 因nhân 。 三tam 發phát 心tâm 緣duyên 。 菩Bồ 提Đề 者giả 佛Phật 果Quả 大đại 智trí 所sở 證chứng 法Pháp 界Giới 也dã 。 發phát 意ý 求cầu 者giả 。 於ư 彼bỉ 法Pháp 界Giới 創sáng/sang 起khởi 。 必tất 定định 當đương 得đắc 心tâm 故cố 。 因nhân 緣duyên 有hữu 多đa 種chủng 。 或hoặc 云vân 自tự 性tánh 住trụ 為vi 因nhân 。 習tập 所sở 成thành 為vi 緣duyên 。 或hoặc 云vân 二nhị 性tánh 為vi 因nhân 。 善thiện 友hữu 及cập 見kiến 聞văn 等đẳng 種chủng 種chủng 境cảnh 界giới 為vi 緣duyên 。 今kim 此thử 不bất 爾nhĩ 。 如như 後hậu 當đương 知tri 。 若nhược 廣quảng 顯hiển 因nhân 緣duyên 。 如như 菩Bồ 提Đề 心tâm 章chương 。

後hậu 別biệt 顯hiển 者giả 。 此thử 中trung 因nhân 緣duyên 各các 有hữu 多đa 種chủng 。 初sơ 半bán 頌tụng 淨tịnh 信tín 為vi 因nhân 三Tam 寶Bảo 為vi 緣duyên 。 次thứ 五ngũ 句cú 四tứ 字tự 大đại 悲bi 大đại 智trí 共cộng 為vi 因nhân 緣duyên 。 於ư 中trung 悲bi 因nhân 智trí 緣duyên 。 總tổng 八bát 法pháp 。 五ngũ 反phản 顯hiển 三tam 順thuận 釋thích 。 亦diệc 可khả 前tiền 五ngũ 智trí 緣duyên 。 後hậu 三tam 悲bi 因nhân 。 五ngũ 謂vị 不bất 求cầu 五ngũ 欲dục 王vương 位vị 則tắc 利lợi 自tự 安an 安an 名danh 稱xưng 。 三tam 謂vị 滅diệt 苦khổ 利lợi 樂lạc 嚴nghiêm 土thổ/độ 。 嚴nghiêm 土thổ/độ 為vi 安an 生sanh 故cố 悲bi 門môn 攝nhiếp 。 次thứ 三tam 字tự 半bán 頌tụng 智trí 為vi 因nhân 。 佛Phật 法Pháp 法Pháp 界Giới 為vi 緣duyên 。 敬kính 養dưỡng 持trì 法Pháp 求cầu 證chứng 皆giai 智trí 故cố 。 次thứ 一nhất 頌tụng 信tín 知tri 為vi 因nhân 。 三Tam 寶Bảo 為vi 緣duyên 。 前tiền 據cứ 唯duy 信tín 。 次thứ 約ước 唯duy 知tri 。 後hậu 據cứ 信tín 知tri 。 次thứ 一nhất 頌tụng 信tín 為vi 因nhân 。 佛Phật 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 行hành 法Pháp 界giới 為vi 緣duyên 。 上thượng 來lai 因nhân 緣duyên 深thâm 重trọng 尅khắc 實thật 。 因nhân 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 信tín 悲bi 智trí 也dã 。 緣duyên 有hữu 十thập 三tam 。 謂vị 三Tam 寶Bảo 八bát 法pháp 法Pháp 界Giới 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 於ư 中trung 異dị 凡phàm 小tiểu 等đẳng 。 如như 理lý 應ưng 思tư 。

第đệ 三tam 略lược 示thị 勝thắng 能năng 分phần/phân 中trung 。 七thất 頌tụng 分phần/phân 三tam 。 初sơ 兩lưỡng 句cú 總tổng 標tiêu 。 次thứ 五ngũ 頌tụng 半bán 別biệt 釋thích 。 後hậu 一nhất 頌tụng 總tổng 結kết 。 初sơ 中trung 有hữu 兩lưỡng 門môn 四tứ 義nghĩa 。 道đạo 謂vị 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 行hạnh 。 元nguyên 者giả 首thủ 也dã 。 由do 信tín 為vi 首thủ 萬vạn 行hạnh 隨tùy 起khởi 。 梵Phạm 本bổn 云vân 布bố 。 曾tằng 凡phàm (# 蒲bồ 含hàm )# 伽già 摩ma 。 此thử 云vân 導đạo 首thủ 。 俗tục 云vân 行hành 顯hiển 是thị 也dã 。 功công 德đức 母mẫu 長trưởng 養dưỡng 一nhất 切thiết 。 諸chư 善thiện 法Pháp 者giả 。 准chuẩn 梵Phạm 本bổn 。 母mẫu 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 能năng 生sanh 。 二nhị 守thủ 護hộ 。 三tam 長trưởng 養dưỡng 故cố 。 梵Phạm 經Kinh 云vân 。 母mẫu 所sở 生sanh 者giả 。 守thủ 護hộ 長trưởng 養dưỡng 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 此thử 信tín 於ư 功công 德đức 為vi 母mẫu 亦diệc 然nhiên 。

次thứ 別biệt 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 十thập 一nhất 種chủng 勝thắng 能năng 。 謂vị 初sơ 半bán 頌tụng 有hữu 三tam 義nghĩa 。 上thượng 句cú 兩lưỡng 義nghĩa 。 一nhất 能năng 斷đoạn 疑nghi 。 二nhị 度độ 愛ái 流lưu 。 梵Phạm 本bổn 愛ái 字tự 亦diệc 是thị 病bệnh 義nghĩa 。 謂vị 喻dụ 貪tham 惑hoặc 智trí 。 下hạ 句cú 一nhất 義nghĩa 。 謂vị 能năng 示thị 涅Niết 槃Bàn 對đối 二Nhị 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 云vân 無vô 上thượng 道Đạo 。 道đạo 即tức 果quả 也dã 。 故cố 梵Phạm 本bổn 云vân 。 憩khế 忙mang 布bố 囉ra 寫tả 。 此thử 云vân 安an 隱ẩn 城thành 。 謂vị 大đại 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 即tức 果quả 也dã 。 從tùng 此thử 異dị 已dĩ 下hạ 二nhị 十thập 句cú 。 每mỗi 一nhất 句cú 為vi 一nhất 勝thắng 能năng 。 初sơ 明minh 信tín 體thể 無vô 偈kệ 今kim 心tâm 王vương 淨tịnh 。 二nhị 信tín 於ư 諦đế 寶bảo 故cố 。 滅diệt 慢mạn 於ư 眾chúng 生sanh 及cập 三Tam 寶Bảo 。 三tam 七Thất 聖Thánh 財Tài 中trung 信tín 為vi 其kỳ 首thủ 。 由do 信tín 修tu 善thiện 生sanh 德đức 故cố 。 後hậu 名danh 藏tạng 。 即tức 十thập 藏tạng 中trung 信tín 藏tạng 是thị 也dã 。 四tứ 修tu 諸chư 正chánh 行hạnh 。 由do 信tín 受thọ 行hành 。 五ngũ 由do 信tín 於ư 施thí 福phước 而nhi 能năng 放phóng 。 六lục 由do 信tín 佛Phật 法Pháp 不bất 思tư 議nghị 。 故cố 方phương 能năng 趣thú 入nhập 。 智Trí 度Độ 云vân 。 佛Phật 法Pháp 大đại 海hải 。 信tín 為vi 能năng 入nhập 。 智trí 慧tuệ 能năng 度độ 故cố 。 七thất 由do 信tín 知tri 波Ba 羅La 蜜Mật 增tăng 長trưởng 。 彼bỉ 所sở 修tu 德đức 八bát 萬vạn 行hạnh 成thành 就tựu 。 由do 信tín 為vi 根căn 故cố 到đáo 佛Phật 地địa 。 九cửu 於ư 五ngũ 根căn 中trung 信tín 為vi 其kỳ 首thủ 。 解giải 因nhân 順thuận 習tập 得đắc 明minh 利lợi 故cố 。 十thập 五Ngũ 力Lực 之chi 中trung 信tín 亦diệc 為vi 首thủ 。 餘dư 如như 根căn 說thuyết 。 十thập 一nhất 於ư 所sở 對đối 治trị 信tín 妄vọng 倒đảo 無vô 體thể 。 於ư 能năng 治trị 道đạo 。 信tín 與dữ 所sở 證chứng 。 體thể 非phi 即tức 離ly 。 如như 是thị 斷đoạn 惑hoặc 。 如như 是thị 證chứng 理lý 。 此thử 即tức 皆giai 由do 信tín 為vi 本bổn 也dã 。 十thập 二nhị 佛Phật 為vi 究cứu 竟cánh 歸quy 故cố 。 專chuyên 向hướng 由do 信tín 。 十thập 三tam 信tín 唯duy 識thức 理lý 故cố 不bất 著trước 境cảnh 界giới 由do 信tín 。 十thập 四tứ 信tín 生sanh 死tử 為vi 險hiểm 難nạn 無vô 安an 隱ẩn 故cố 。 離ly 難nạn/nan 由do 信tín 。 十thập 五ngũ 信tín 佛Phật 十Thập 力Lực 。 不bất 受thọ 四tứ 誑cuống 故cố 。 超siêu 天thiên 魔ma 路lộ 。 於ư 見kiến 修tu 道Đạo 。 各các 隨tùy 對đối 治trị 故cố 。 超siêu 煩phiền 惱não 魔ma 。 於ư 等đẳng 覺giác 位vị 。 捨xả 有hữu 流lưu 善thiện 法Pháp 及cập 變biến 易dị 根căn 故cố 。 無vô 死tử 蘊uẩn 魔ma 。 路lộ 者giả 是thị 彼bỉ 行hành 處xứ 故cố 。 十thập 六lục 解giải 脫thoát 即tức 是thị 出xuất 離ly 涅Niết 槃Bàn 。 道đạo 是thị 其kỳ 因nhân 。 由do 信tín 生sanh 慧tuệ 。 慧tuệ 是thị 了liễu 由do 之chi 體thể 故cố 云vân 示thị 現hiện 。 十thập 七thất 信tín 佛Phật 無vô 礙ngại 境cảnh 界giới 之chi 德đức 。 成thành 金kim 剛cang 種chủng 。 十thập 八bát 由do 信tín 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 修tu 菩Bồ 提Đề 行hạnh 。 外ngoại 增tăng 上thượng 果quả 。 由do 內nội 行hành 成thành 。 內nội 行hành 既ký 由do 信tín 能năng 生sanh 長trưởng 故cố 。 依y 果quả 亦diệc 同đồng 。 內nội 行hành 生sanh 長trưởng 。 十thập 九cửu 由do 信tín 藏tạng 喜hỷ 常thường 能năng 觀quán 察sát 理lý 事sự 。 理lý 事sự 二nhị 無vô 礙ngại 相tương/tướng 故cố 。 得đắc 佛Phật 智trí 漸tiệm 漸tiệm 增tăng 益ích 。 二nhị 十thập 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 者giả 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 皆giai 由do 信tín 為vi 根căn 本bổn 。 成thành 佛Phật 出xuất 現hiện 。 二nhị 者giả 由do 所sở 應ứng 機cơ 信tín 根căn 熟thục 故cố 佛Phật 方phương 出xuất 現hiện 。

三tam 總tổng 結kết 中trung 二nhị 。 初sơ 半bán 頌tụng 法pháp 說thuyết 。 謂vị 資tư 粮# 等đẳng 五ngũ 位vị 行hành 中trung 。 此thử 信tín 行hành 終chung 即tức 住trụ 初sơ 心tâm 。 資tư 粮# 位vị 攝nhiếp 故cố 。 於ư 行hành 位vị 次thứ 第đệ 之chi 中trung 。 信tín 在tại 最tối 初sơ 。 為vi 後hậu 之chi 本bổn 。 本bổn 故cố 勝thắng 也dã 。 若nhược 無vô 此thử 初sơ 。 後hậu 皆giai 不bất 有hữu 。 故cố 云vân 最tối 也dã 。 十thập 信tín 已dĩ 上thượng 。 於ư 無vô 礙ngại 境cảnh 界giới 。 信tín 不bất 為vi 難nạn/nan 。 在tại 具cụ 縛phược 地địa 。 即tức 能năng 信tín 向hướng 故cố 難nan 得đắc 也dã 。 後hậu 半bán 頌tụng 喻dụ 況huống 。 世thế 間gian 中trung 者giả 。 言ngôn 總tổng 意ý 別biệt 也dã 。 雖tuy 言ngôn 世thế 間gian 。 意ý 在tại 人nhân 間gian 。 摩ma 尼ni 難nan 得đắc 。 唯duy 輪Luân 王Vương 現hiện 。 方phương 有hữu 此thử 寶bảo 故cố 。 喻dụ 行hành 難nan 得đắc 。 准chuẩn 梵Phạm 本bổn 中trung 。 此thử 頌tụng 更cánh 有hữu 一nhất 句cú 。 云vân 如như 鷄kê 菩bồ 梨lê 師sư 子tử 王vương 。 亦diệc 如như 摩ma 尼ni 世thế 難nan 得đắc 。 釋thích 曰viết 鷄kê 菩bồ 梨lê 者giả 。 謂vị 但đãn 有hữu 師sư 子tử 頂đảnh 上thượng 毛mao 卷quyển 如như 旋toàn 華hoa 華hoa 形hình 者giả 。 則tắc 已dĩ 難nan 得đắc 。 況huống 後hậu 是thị 王vương 者giả 。 倍bội 更cánh 希hy 有hữu 也dã 。 第đệ 四tứ 所sở 具cụ 行hành 位vị 分phần/phân 中trung 五ngũ 十thập 頌tụng 半bán 分phần/phân 三tam 。 初sơ 明minh 所sở 具cụ 行hành 。 二nhị 若nhược 為vi 諸chư 佛Phật 下hạ 明minh 所sở 具cụ 位vị 。 三tam 菩Bồ 薩Tát 勤cần 修tu 下hạ 結kết 歎thán 功công 德đức 。 初sơ 中trung 八bát 頌tụng 半bán 分phần/phân 二nhị 。 先tiên 四tứ 頌tụng 半bán 明minh 德đức 。 三Tam 寶Bảo 以dĩ 成thành 諸chư 行hành 。 後hậu 四tứ 頌tụng 明minh 依y 信tín 展triển 轉chuyển 以dĩ 成thành 諸chư 行hành 。 前tiền 中trung 初sơ 二nhị 頌tụng 信tín 佛Phật 故cố 成thành 學học 戒giới 行hạnh 。 於ư 中trung 。 前tiền 一nhất 通thông 辨biện 學học 戒giới 能năng 具cụ 一nhất 切thiết 德đức 。 後hậu 一nhất 別biệt 顯hiển 戒giới 與dữ 學học 處xứ 成thành 德đức 各các 各các 異dị 。 然nhiên 學học 處xứ 之chi 名danh 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 通thông 。 二nhị 別biệt 。 通thông 謂vị 戒giới 定định 慧tuệ 三tam 。 俱câu 得đắc 攝nhiếp 學học 。 別biệt 即tức 唯duy 局cục 持trì 戒giới 方phương 便tiện 。 謂vị 先tiên 習tập 學học 。 解giải 持trì 犯phạm 相tương/tướng 。 名danh 為vi 修tu 學học 。 依y 解giải 起khởi 行hành 。 名danh 為vi 持trì 戒giới 故cố 。 此thử 以dĩ 地địa 喻dụ 學học 處xứ 。 以dĩ 本bổn 顯hiển 持trì 戒giới 。 解giải 行hành 同đồng 異dị 。 猶do 墨mặc 路lộ 鑛khoáng 道đạo 爾nhĩ 。 次thứ 一nhất 頌tụng 明minh 信tín 佛Phật 故cố 成thành 供cúng 養dường 行hành 。 次thứ 一nhất 頌tụng 信tín 法pháp 故cố 成thành 求cầu 法Pháp 無vô 厭yếm 行hành 。 次thứ 半bán 頌tụng 明minh 信tín 僧Tăng 故cố 成thành 不bất 退thoái 行hành 。 後hậu 依y 信tín 展triển 轉chuyển 成thành 行hành 中trung 。 四tứ 頌tụng 。 一nhất 成thành 根căn 力lực 堅kiên 明minh 行hành 。 二nhị 遠viễn 惡ác 近cận 善thiện 行hành 。 三tam 廣quảng 大đại 善thiện 因nhân 行hành 。 四tứ 勝thắng 解giải 依y 護hộ 行hành 。 皆giai 具cụ 二nhị 種chủng 故cố 。 成thành 八bát 行hành 可khả 知tri 。

第đệ 二nhị 明minh 所sở 具cụ 位vị 中trung 。 三tam 十thập 九cửu 頌tụng 分phần/phân 四tứ 。 初sơ 三tam 頌tụng 明minh 十thập 住trụ 位vị 。 謂vị 發phát 心tâm 是thị 初sơ 住trụ 名danh 也dã 。 對đối 修tu 等đẳng 是thị 治trị 地địa 修tu 行hành 。 二nhị 住trụ 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 是thị 生sanh 貴quý 住trụ 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 是thị 方phương 便tiện 具cụ 足túc 住trụ 。 信tín 樂nhạo 心tâm 淨tịnh 是thị 正chánh 心tâm 住trụ 。 增tăng 上thượng 是thị 不bất 退thoái 住trụ 。 最tối 勝thắng 心tâm 是thị 後hậu 三tam 住trụ 。 准chuẩn 釋thích 可khả 知tri 。 二nhị 若nhược 得đắc 增tăng 上thượng 下hạ 二nhị 頌tụng 半bán 明minh 十thập 行hành 位vị 。 波Ba 羅La 蜜Mật 是thị 。 十thập 行hành 總tổng 名danh 。 摩ma 訶ha 衍diễn 是thị 異dị 二Nhị 乘Thừa 行hành 。 則tắc 初sơ 二nhị 行hành 。 収thâu 法pháp 供cúng 養dường 是thị 順thuận 理lý 行hành 。 則tắc 次thứ 二nhị 行hành 。 攝nhiếp 念niệm 佛Phật 心tâm 不bất 動động 及cập 常thường 見kiến 佛Phật 准chuẩn 一nhất 是thị 定định 慧tuệ 行hành 。 則tắc 屬thuộc 後hậu 六lục 行hành 位vị 攝nhiếp 。 釋thích 相tương/tướng 可khả 知tri 。 三tam 若nhược 常thường 觀quán 見kiến 下hạ 三tam 頌tụng 明minh 十thập 迴hồi 向hướng 位vị 。 謂vị 佛Phật 體thể 常thường 住trụ 及cập 法pháp 永vĩnh 不bất 滅diệt 。 是thị 如như 相tương 及cập 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 等đẳng 。 辨biện 才tài 演diễn 法pháp 等đẳng 是thị 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 離ly 眾chúng 生sanh 相tướng 等đẳng 。 前tiền 五ngũ 迴hồi 向hướng 慈từ 愍mẫn 等đẳng 是thị 等đẳng 心tâm 隨tùy 順thuận 眾chúng 生sanh 迴hồi 向hướng 。 堅kiên 固cố 大đại 悲bi 是thị 第đệ 六lục 隨tùy 順thuận 堅kiên 固cố 。 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 以dĩ 普phổ 悲bi 廣quảng 施thí 故cố 也dã 。 四tứ 若nhược 得đắc 堅kiên 固cố 下hạ 三tam 十thập 頌tụng 半bán 明minh 十Thập 地Địa 位vị 。 初sơ 半bán 頌tụng 是thị 初Sơ 地Địa 。 謂vị 深thâm 法Pháp 是thị 所sở 證chứng 真Chân 如Như 。 愛ái 樂nhạo 是thị 極cực 喜hỷ 異dị 名danh 。 二nhị 次thứ 半bán 頌tụng 。 是thị 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 以dĩ 離ly 犯phạm 戒giới 有hữu 為vi 過quá 故cố 。 三tam 次thứ 一nhất 頌tụng 離ly 慢mạn 等đẳng 。 是thị 三tam 四tứ 兩lưỡng 地địa 。 以dĩ 三tam 地địa 中trung 於ư 禪thiền 不bất 著trước 故cố 無vô 慢mạn 。 又hựu 以dĩ 求cầu 法Pháp 不bất 懈giải 。 故cố 亦diệc 名danh 離ly 慢mạn 。 第đệ 四tứ 地địa 得đắc 出xuất 世thế 間gian 道Đạo 品phẩm 故cố 。 云vân 無vô 放phóng 逸dật 。 然nhiên 不bất 捨xả 攝nhiếp 生sanh 故cố 。 云vân 兼kiêm 利lợi 四tứ 。 次thứ 一nhất 頌tụng 明minh 五ngũ 地địa 位vị 。 謂vị 雙song 觀quán 真chân 俗tục 故cố 。 雖tuy 得đắc 出xuất 世thế 處xứ 生sanh 死tử 。 而nhi 無vô 疲bì 厭yếm 。 既ký 於ư 真chân 俗tục 互hỗ 違vi 之chi 境cảnh 。 難nạn/nan 令linh 能năng 令linh 餘dư 地địa 不bất 過quá 故cố 。 云vân 勇dũng 徤# 無vô 能năng 勝thắng 。 便tiện 釋thích 地địa 名danh 。 又hựu 莊trang 嚴nghiêm 論luận 第đệ 十thập 三tam 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 化hóa 眾chúng 生sanh 有hữu 二nhị 難nạn/nan 。 一nhất 勤cần 化hóa 心tâm 無vô 惱não 。 二nhị 生sanh 不bất 從tùng 化hóa 心tâm 無vô 惱não 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 能năng 退thoái 二nhị 難nạn/nan 。 於ư 難nan 得đắc 勝thắng 故cố 名danh 也dã 。 五ngũ 次thứ 二nhị 頌tụng 明minh 第đệ 六lục 地địa 無vô 住trụ 悲bi 智trí 現hiện 前tiền 。 謂vị 神thần 通thông 攝nhiếp 物vật 故cố 。 知tri 十thập 二nhị 緣duyên 。 生sanh 眾chúng 生sanh 行hành 故cố 。 六lục 次thứ 一nhất 頌tụng 半bán 明minh 第đệ 七thất 地địa 。 謂vị 初sơ 一nhất 明minh 有hữu 中trung 殊thù 勝thắng 行hành 。 後hậu 半bán 明minh 空không 中trung 方phương 便tiện 智trí 。 准chuẩn 釋thích 可khả 知tri 。 七thất 若nhược 具cụ 最tối 勝thắng 下hạ 三tam 頌tụng 明minh 第đệ 八bát 地địa 。 略lược 辨biện 五ngũ 義nghĩa 。 一nhất 道đạo 勝thắng 。 謂vị 無vô 功công 用dụng 道đạo 故cố 。 云vân 勇dũng 猛mãnh 無vô 上thượng 。 二nhị 力lực 勝thắng 。 謂vị 智trí 力lực 摧tồi 魔ma 。 三tam 蘊uẩn 勝thắng 。 謂vị 超siêu 四tứ 魔ma 境cảnh 。 佛Phật 地địa 論luận 第đệ 一nhất 云vân 。 煩phiền 惱não 魔ma 者giả 。 一nhất 百bách 二nhị 十thập 八bát 煩phiền 惱não 并tinh 隨tùy 煩phiền 惱não 。 蘊uẩn 魔ma 者giả 。 謂vị 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 。 死tử 魔ma 者giả 。 謂vị 有hữu 流lưu 內nội 法pháp 諸chư 無vô 常thường 相tương/tướng 。 天thiên 魔ma 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 第đệ 六lục 。 自Tự 在Tại 天Thiên 子Tử 。 如như 是thị 四tứ 種chủng 。 皆giai 能năng 損tổn 害hại 。 諸chư 善thiện 法Pháp 故cố 。 名danh 說thuyết 為vi 魔ma 。 既ký 超siêu 天thiên 魔ma 。 既ký 不bất 為vi 此thử 四tứ 魔ma 所sở 動động 故cố 。 云vân 不bất 退thoái 也dã 。 四tứ 行hành 勝thắng 。 謂vị 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 五ngũ 因nhân 勝thắng 。 謂vị 此thử 位vị 正chánh 當đương 大đại 授thọ 記ký 處xứ 故cố 。 次thứ 以dĩ 有hữu 兩lưỡng 頌tụng 。 明minh 第đệ 九cửu 地địa 。 謂vị 此thử 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 大đại 法Pháp 師sư 。 略lược 有hữu 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 諸chư 佛Phật 加gia 持trì 。 名danh 佛Phật 現hiện 前tiền 。 二nhị 解giải 了liễu 諸chư 佛Phật 深thâm 密mật 法pháp 。 三tam 為vi 佛Phật 憶ức 念niệm 增tăng 長trưởng 慧tuệ 力lực 。 四tứ 以dĩ 德đức 嚴nghiêm 身thân 。 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 九cửu 若nhược 以dĩ 佛Phật 德đức 下hạ 十thập 九cửu 頌tụng 。 明minh 第đệ 十Thập 地Địa 位vị 分phần/phân 五ngũ 。 初sơ 八bát 頌tụng 明minh 三tam 業nghiệp 殊thù 勝thắng 德đức 。 於ư 中trung 初sơ 三tam 頌tụng 明minh 身thân 相tướng 殊thù 勝thắng 。 次thứ 二nhị 頌tụng 半bán 明minh 身thân 業nghiệp 大đại 用dụng 。 次thứ 一nhất 頌tụng 半bán 明minh 語ngữ 業nghiệp 益ích 生sanh 。 次thứ 一nhất 頌tụng 意ý 業nghiệp 殊thù 勝thắng 。 謂vị 智trí 導đạo 三tam 業nghiệp 故cố 。 二nhị 若nhược 以dĩ 智trí 慧tuệ 。 下hạ 四tứ 頌tụng 明minh 三tam 業nghiệp 廣quảng 大đại 。 即tức 三tam 輪luân 攝nhiếp 化hóa 。 初sơ 一nhất 頌tụng 身thân 業nghiệp 。 次thứ 一nhất 頌tụng 語ngữ 業nghiệp 。 次thứ 二nhị 頌tụng 意ý 利lợi 可khả 知tri 。 三tam 若nhược 智trí 煩phiền 惱não 下hạ 二nhị 頌tụng 明minh 得đắc 結kết 法pháp 位vị 。 四tứ 若nhược 得đắc 十Thập 地Địa 下hạ 三tam 頌tụng 明minh 三tam 昧muội 分phần/phân 文văn 盡tận 分phần/phân 受thọ 位vị 分phần/phân 。 並tịnh 可khả 知tri 。 五ngũ 若nhược 蒙mông 下hạ 二nhị 頌tụng 明minh 大đại 用dụng 難nạn/nan 剛cang 也dã 。

第đệ 三tam 結kết 歎thán 其kỳ 德đức 中trung 。 三tam 頌tụng 分phần/phân 三tam 。 初sơ 二nhị 頌tụng 法pháp 說thuyết 。 次thứ 三tam 句cú 喻dụ 顯hiển 。 後hậu 一nhất 句cú 法pháp 合hợp 。 初sơ 中trung 三tam 。 初sơ 一nhất 頌tụng 結kết 前tiền 具cụ 諸chư 行hành 。 次thứ 二nhị 句cú 出xuất 因nhân 。 後hậu 二nhị 句cú 結kết 前tiền 具cụ 諸chư 位vị 。 初sơ 具cụ 行hành 中trung 。 初sơ 二nhị 句cú 明minh 利lợi 他tha 悲bi 願nguyện 悉tất 已dĩ 成thành 就tựu 。 故cố 云vân 無vô 不bất 果quả 菩Bồ 薩Tát 行hành 海hải 。 悲bi 願nguyện 為vi 首thủ 故cố 。 偏thiên 舉cử 爾nhĩ 。 後hậu 二nhị 句cú 顯hiển 利lợi 他tha 成thành 就tựu 之chi 行hành 相tương/tướng 。 謂vị 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 但đãn 成thành 就tựu 不bất 空không 三tam 業nghiệp 即tức 是thị 度độ 生sanh 悲bi 願nguyện 果quả 遂toại 故cố 。 云vân 見kiến 身thân 聞văn 名danh 聞văn 說thuyết 法Pháp 供cúng 養dường 等đẳng 。 無vô 不bất 獲hoạch 益ích 。 次thứ 二nhị 句cú 出xuất 因nhân 者giả 。 釋thích 此thử 菩Bồ 薩Tát 具cụ 一nhất 切thiết 行hành 。 位vị 所sở 由do 也dã 。 上thượng 句cú 標tiêu 人nhân 。 謂vị 具cụ 諸chư 行hành 位vị 故cố 。 名danh 大Đại 士Sĩ 等đẳng 。 於ư 此thử 行hành 位vị 。 相tương/tướng 即tức 在tại 等đẳng 。 無vô 礙ngại 自tự 在tại 。 名danh 威uy 神thần 力lực 。 下hạ 句cú 釋thích 義nghĩa 。 謂vị 彼bỉ 大Đại 士Sĩ 。 所sở 以dĩ 具cụ 諸chư 行hành 位vị 無vô 礙ngại 自tự 在tại 者giả 。 以dĩ 得đắc 法Pháp 性tánh 緣duyên 起khởi 之chi 智trí 根căn 名danh 法pháp 。 眼nhãn 照chiếu 即tức 理lý 之chi 行hành 位vị 故cố 常thường 也dã 。 無vô 有hữu 一nhất 行hành 一nhất 位vị 不bất 具cụ 一nhất 切thiết 故cố 。 全toàn 無vô 缺khuyết 減giảm 也dã 。 此thử 兩lưỡng 句cú 准chuẩn 義nghĩa 。 令linh 迴hồi 文văn 於ư 後hậu 。 後hậu 二nhị 句cú 結kết 前tiền 具cụ 諸chư 位vị 。 上thượng 句cú 標tiêu 位vị 。 十Thập 善Thiện 妙diệu 行hạnh 者giả 。 謂vị 舉cử 十Thập 地Địa 行hàng 行hàng 位vị 等đẳng 前tiền 諸chư 行hành 之chi 位vị 。 諸chư 道đạo 者giả 。 謂vị 資tư 粮# 加gia 行hành 等đẳng 。 下hạ 句cú 難nan 勝thắng 。 謂vị 此thử 諸chư 位vị 出xuất 諸chư 行hành 寶bảo 故cố 。 次thứ 喻dụ 顯hiển 中trung 。 初sơ 句cú 喻dụ 大Đại 士Sĩ 。 次thứ 句cú 喻dụ 威uy 神thần 。 後hậu 句cú 喻dụ 常thường 全toàn 二nhị 義nghĩa 。 後hậu 一nhất 句cú 法pháp 合hợp 可khả 知tri 。

第đệ 五ngũ 無vô 方phương 大đại 用dụng 分phần/phân 中trung 。 二nhị 百bách 三tam 頌tụng 分phần/phân 十thập 。 並tịnh 顯hiển 三tam 昧muội 業nghiệp 用dụng 。 一nhất 海Hải 印Ấn 三Tam 昧Muội 門môn 。 二nhị 嚴nghiêm 淨tịnh 下hạ 華Hoa 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 門môn 。 三tam 一nhất 微vi 塵trần 下hạ 帝đế 網võng 三tam 昧muội 門môn 。 四tứ 若nhược 歎thán 下hạ 現hiện 供cung 三tam 昧muội 門môn 。 五ngũ 菩Bồ 薩Tát 位vị 在tại 下hạ 現hiện 法pháp 三tam 昧muội 門môn 。 六lục 有hữu 妙diệu 三tam 昧muội 下hạ 攝nhiếp 生sanh 三tam 昧muội 門môn 。 七thất 菩Bồ 薩Tát 種chủng 種chủng 。 下hạ 同đồng 世thế 三tam 昧muội 門môn 。 八bát 有hữu 勝thắng 三tam 昧muội 下hạ 毛mao 光quang 三tam 昧muội 門môn 。 九cửu 有hữu 勝thắng 三tam 昧muội 能năng 出xuất 下hạ 主chủ 伴bạn 三tam 昧muội 門môn 。 十thập 有hữu 勝thắng 三tam 昧muội 名danh 方phương 網võng 下hạ 寂tịch 用dụng 三tam 昧muội 門môn 。 此thử 之chi 十thập 門môn 。 初sơ 門môn 依y 體thể 起khởi 用dụng 。 末mạt 後hậu 明minh 用dụng 不bất 異dị 體thể 中trung 門môn 。 並tịnh 顯hiển 妙diệu 用dụng 自tự 在tại 。

初sơ 中trung 有hữu 六lục 頌tụng 分phần/phân 二nhị 。 前tiền 五ngũ 正chánh 明minh 業nghiệp 用dụng 。 後hậu 一nhất 結kết 用dụng 所sở 依y 。 前tiền 中trung 初sơ 一nhất 頌tụng 明minh 現hiện 佛Phật 說thuyết 法pháp 。 二nhị 次thứ 一nhất 明minh 體thể 用dụng 自tự 在tại 。 於ư 中trung 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 無vô 思tư 念niệm 分phân 別biệt 。 二nhị 無vô 動động 佛Phật 功công 用dụng 。 三tam 一nhất 念niệm 遍biến 十thập 方phương 。 四tứ 方phương 便tiện 多đa 門môn 。 故cố 攝nhiếp 無vô 量lượng 不bất 益ích 。 名danh 化hóa 群quần 生sanh 。 日nhật 喻dụ 四tứ 義nghĩa 。 准chuẩn 法pháp 應ưng 知tri 。 三tam 次thứ 一nhất 應ưng 現hiện 八bát 相tương/tướng 。 謂vị 前tiền 云vân 無vô 量lượng 方phương 便tiện 者giả 。 略lược 示thị 八bát 相tương/tướng 也dã 。 四tứ 次thứ 一nhất 現hiện 三tam 乘thừa 攝nhiếp 化hóa 。 五ngũ 次thứ 一nhất 現hiện 雜tạp 相tương 應ứng 機cơ 。 後hậu 一nhất 結kết 用dụng 歸quy 本bổn 。 於ư 中trung 初sơ 二nhị 句cú 總tổng 結kết 所sở 現hiện 諸chư 類loại 廣quảng 多đa 。 不bất 可khả 具cụ 說thuyết 。 後hậu 二nhị 句cú 結kết 歸quy 。 其kỳ 定định 海hải 印ấn 者giả 。 從tùng 喻dụ 名danh 也dã 。 如như 修tu 羅la 四tứ 兵binh 列liệt 在tại 空không 中trung 。 於ư 大đại 海hải 內nội 。 印ấn 現hiện 其kỳ 像tượng 。 大đại 集tập 經kinh 第đệ 十thập 四tứ 云vân 。 如như 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 身thân 。 及cập 餘dư 外ngoại 色sắc 。 如như 是thị 等đẳng 色sắc 。 海hải 中trung 皆giai 有hữu 印ấn 像tượng 。 以dĩ 是thị 故cố 名danh 。 大đại 海hải 為vi 印ấn 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 得đắc 大đại 海Hải 印Ấn 三Tam 昧Muội 故cố 。 分phân 明minh 見kiến 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 。 於ư 一nhất 切thiết 法Pháp 門môn 。 曾tằng 得đắc 慧tuệ 明minh 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 海Hải 印Ấn 三Tam 昧Muội 。 見kiến 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 行hành 所sở 趣thú 。 釋thích 曰viết 。 彼bỉ 經kinh 但đãn 說thuyết 定định 中trung 心tâm 現hiện 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 。 宜nghi 化hóa 不bất 用dụng 。 今kim 此thử 略lược 舉cử 十thập 種chủng 。 謂vị 一nhất 現hiện 佛Phật 。 二nhị 說thuyết 法Pháp 。 三tam 現hiện 通thông 。 四tứ 現hiện 舍xá 利lợi 。 五ngũ 成thành 小tiểu 果quả 。 六lục 現hiện 多đa 劫kiếp 。 七thất 眾chúng 生sanh 形hình 貌mạo 。 八bát 現hiện 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 。 九cửu 行hành 業nghiệp 。 十thập 音âm 聲thanh 。

第đệ 二nhị 華Hoa 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 中trung 二nhị 頌tụng 半bán 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 二nhị 明minh 業nghiệp 用dụng 。 後hậu 半bán 結kết 歸quy 所sở 依y 。 前tiền 中trung 略lược 辨biện 行hành 用dụng 。 有hữu 七thất 種chủng 。 一nhất 嚴nghiêm 土thổ/độ 行hành 。 二nhị 供cung 佛Phật 行hạnh 。 三tam 光quang 明minh 行hành 。 四tứ 度độ 生sanh 行hành 。 五ngũ 智trí 慧tuệ 行hành 。 六lục 說thuyết 法Pháp 行hành 。 七thất 十thập 度độ 行hành 。 後hậu 半bán 中trung 上thượng 句cú 一nhất 切thiết 自tự 在tại 者giả 。 總tổng 結kết 多đa 門môn 所sở 成thành 之chi 行hành 無vô 礙ngại 成thành 就tựu 。 下hạ 句cú 結kết 歸quy 本bổn 者giả 。 萬vạn 行hạnh 如như 華hoa 。 以dĩ 嚴nghiêm 十thập 身thân 故cố 。 結kết 行hành 歸quy 之chi 。

第đệ 三tam 帝đế 網võng 三tam 昧muội 中trung 。 四tứ 頌tụng 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 三tam 頌tụng 半bán 明minh 定định 業nghiệp 用dụng 。 後hậu 半bán 頌tụng 明minh 定định 用dụng 所sở 因nhân 。 前tiền 中trung 二nhị 。 初sơ 三tam 句cú 明minh 定định 心tâm 境cảnh 一nhất 多đa 無vô 礙ngại 。 後hậu 兩lưỡng 頌tụng 三tam 句cú 明minh 定định 境cảnh 一nhất 現hiện 一nhất 切thiết 。 前tiền 中trung 二nhị 。 初sơ 二nhị 句cú 明minh 。 一nhất 即tức 一nhất 切thiết 。 謂vị 以dĩ 三tam 昧muội 等đẳng 力lực 。 入nhập 一nhất 塵trần 定định 。 即tức 成thành 一nhất 切thiết 塵trần 定định 。 後hậu 一nhất 句cú 明minh 。 一nhất 切thiết 即tức 一nhất 。 謂vị 前tiền 一nhất 即tức 一nhất 切thiết 時thời 。 不bất 壞hoại 不bất 一nhất 故cố 。 云vân 亦diệc 不bất 增tăng 。 後hậu 明minh 定định 境cảnh 一nhất 塵trần 現hiện 多đa 剎sát 中trung 二nhị 。 初sơ 明minh 於ư 一nhất 塵trần 現hiện 多đa 剎sát 。 後hậu 半bán 頌tụng 類loại 通thông 一nhất 切thiết 塵trần 中trung 現hiện 剎sát 。 前tiền 中trung 二nhị 。 初sơ 七thất 句cú 法pháp 說thuyết 。 後hậu 二nhị 句cú 喻dụ 顯hiển 。 前tiền 中trung 二nhị 。 初sơ 一nhất 句cú 總tổng 標tiêu 現hiện 剎sát 。 後hậu 六lục 句cú 明minh 所sở 現hiện 剎sát 差sai 別biệt 之chi 狀trạng 。 略lược 顯hiển 十thập 種chủng 五ngũ 對đối 。 一nhất 佛Phật 有hữu 無vô 。 二nhị 染nhiễm 淨tịnh 。 三tam 大đại 小tiểu 。 四tứ 成thành 壞hoại 。 五ngũ 正chánh 傍bàng 。 後hậu 喻dụ 顯hiển 中trung 。 緣duyên 成thành 似tự 有hữu 。 實thật 則tắc 非phi 有hữu 。 故cố 如như 焰diễm 也dã 。 諸chư 塵trần 互hỗ 現hiện 各các 各các 一nhất 切thiết 。 復phục 不bất 雜tạp 亂loạn 。 布bố 列liệt 成thành 位vị 。 曾tằng 無vô 障chướng 礙ngại 故cố 。 如như 帝đế 網võng 也dã 。 後hậu 類loại 通thông 中trung 。 如như 定định 一nhất 塵trần 現hiện 剎sát 既ký 爾nhĩ 。 餘dư 一nhất 切thiết 亦diệc 爾nhĩ 。 後hậu 所sở 因nhân 中trung 三tam 。 初sơ 三tam 昧muội 力lực 者giả 。 此thử 得đắc 標tiêu 中trung 。 二nhị 解giải 脫thoát 力lực 者giả 。 謂vị 不bất 思tư 解giải 脫thoát 力lực 。 現hiện 此thử 業nghiệp 用dụng 。 如như 下hạ 文văn 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 品phẩm 說thuyết 。 於ư 一nhất 塵trần 中trung 。 現hiện 三tam 世thế 佛Phật 剎sát 等đẳng 。 三tam 神thần 通thông 力lực 者giả 。 謂vị 約ước 通thông 自tự 在tại 。 並tịnh 如như 下hạ 說thuyết 。

第đệ 四tứ 現hiện 供cung 三tam 昧muội 中trung 。 一nhất 十thập 八bát 頌tụng 分phần/phân 三tam 。 初sơ 一nhất 頌tụng 通thông 標tiêu 。 次thứ 十thập 六lục 頌tụng 供cung 一nhất 切thiết 標tiêu 意ý 入nhập 別biệt 顯hiển 。 後hậu 一nhất 頌tụng 通thông 結kết 。 初sơ 中trung 二nhị 。 前tiền 半bán 頌tụng 通thông 定định 。 後hậu 半bán 頌tụng 明minh 遍biến 供cung 一nhất 切thiết 皆giai 供cung 依y 可khả 解giải 。 次thứ 別biệt 顯hiển 者giả 。 欲dục 彰chương 定định 力lực 殊thù 勝thắng 。 但đãn 就tựu 一nhất 手thủ 供cung 一nhất 佛Phật 。 即tức 明minh 爾nhĩ 所sở 多đa 供cung 。 於ư 中trung 。 初sơ 五ngũ 明minh 手thủ 內nội 出xuất 供cung 。 前tiền 三tam 色sắc 。 後hậu 二nhị 聲thanh 。 後hậu 十thập 一nhất 頌tụng 明minh 手thủ 光quang 現hiện 供cung 。 後hậu 通thông 結kết 中trung 四tứ 。 一nhất 結kết 略lược 顯hiển 廣quảng 。 上thượng 來lai 是thị 略lược 廣quảng 有hữu 難nan 思tư 。 二nhị 結kết 廣quảng 供cung 方phương 供cung 一nhất 佛Phật 。 三tam 供cung 一nhất 切thiết 佛Phật 亦diệc 爾nhĩ 。 四tứ 結kết 用dụng 所sở 用dụng 可khả 知tri 。

第đệ 五ngũ 現hiện 法pháp 三tam 昧muội 中trung 。 八bát 頌tụng 分phần/phân 四tứ 。 初sơ 一nhất 頌tụng 總tổng 標tiêu 多đa 門môn 。 二nhị 次thứ 五ngũ 頌tụng 別biệt 顯hiển 多đa 門môn 。 略lược 有hữu 二nhị 十thập 種chủng 法Pháp 門môn 。 攝nhiếp 化hóa 眾chúng 生sanh 。 三tam 次thứ 一nhất 頌tụng 顯hiển 多đa 所sở 用dụng 。 四tứ 後hậu 一nhất 頌tụng 結kết 用dụng 難nan 測trắc 。 第đệ 六lục 攝nhiếp 生sanh 三tam 昧muội 者giả 。 四tứ 攝nhiếp 攝nhiếp 生sanh 也dã 。 於ư 中trung 。 十thập 六lục 頌tụng 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 一nhất 頌tụng 總tổng 標tiêu 名danh 用dụng 。 後hậu 十thập 五ngũ 頌tụng 別biệt 顯hiển 業nghiệp 用dụng 。 就tựu 別biệt 顯hiển 中trung 分phần/phân 四tứ 。 初sơ 四tứ 頌tụng 明minh 布bố 施thí 攝nhiếp 。 於ư 中trung 。 初sơ 二nhị 是thị 令linh 身thân 安an 樂lạc 攝nhiếp 。 後hậu 二nhị 是thị 令linh 悅duyệt 自tự 心tâm 喜hỷ 攝nhiếp 。 二nhị 次thứ 二nhị 頌tụng 明minh 愛ái 結kết 攝nhiếp 。 大đại 品phẩm 云vân 。 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 愛ái 語ngữ 攝nhiếp 故cố 。 種chủng 種chủng 梵Phạm 音âm 者giả 。 謂vị 八bát 種chủng 梵Phạm 音âm 。 或hoặc 六lục 十thập 種chủng 。 義nghĩa 如như 別biệt 章chương 。 三tam 次thứ 四tứ 頌tụng 明minh 同đồng 事sự 攝nhiếp 。 於ư 中trung 。 初sơ 二nhị 頌tụng 正chánh 顯hiển 得đắc 事sự 作tác 親thân 識thức 八bát 法pháp 共cộng 同đồng 。 後hậu 二nhị 頌tụng 明minh 攝nhiếp 義nghĩa 。 謂vị 既ký 與dữ 有hữu 緣duyên 故cố 。 以dĩ 出xuất 家gia 攝nhiếp 彼bỉ 令linh 明minh 解giải 說thuyết 。 四tứ 次thứ 五ngũ 頌tụng 明minh 利lợi 行hành 攝nhiếp 。 於ư 中trung 。 初sơ 一nhất 頌tụng 總tổng 辨biện 。 謂vị 十thập 行hành 是thị 。 佛Phật 十thập 度độ 也dã 。 大đại 人nhân 法pháp 佛Phật 所sở 行hành 諸chư 佛Phật 等đẳng 。 謂vị 菩Bồ 薩Tát 二Nhị 乘Thừa 。 或hoặc 世thế 五ngũ 通thông 等đẳng 。 次thứ 二nhị 頌tụng 示thị 過quá 患hoạn 攝nhiếp 。 於ư 中trung 。 前tiền 頌tụng 顯hiển 為vi 長trường 壽thọ 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 。 輕khinh 而nhi 著trước 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 示thị 四tứ 相tương/tướng 令linh 厭yếm 。 後hậu 頌tụng 顯hiển 為vi 煩phiền 惱não 重trọng/trùng 者giả 現hiện 四tứ 相tương/tướng 令linh 厭yếm 。 後hậu 二nhị 頌tụng 示thị 佛Phật 功công 德đức 令linh 樂nhạo 求cầu 。 於ư 中trung 。 前tiền 頌tụng 略lược 舉cử 三tam 攝nhiếp 生sanh 。 後hậu 頌tụng 總tổng 以dĩ 三tam 輪luân 。 通thông 結kết 攝nhiếp 生sanh 。

第đệ 七thất 得đắc 世thế 三tam 昧muội 中trung 。 十thập 八bát 頌tụng 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 一nhất 頌tụng 總tổng 標tiêu 示thị 。 後hậu 十thập 七thất 頌tụng 別biệt 顯hiển 大đại 用dụng 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 初sơ 六lục 明minh 身thân 得đắc 世thế 間gian 利lợi 眾chúng 生sanh 。 一nhất 備bị 眾chúng 藝nghệ 。 次thứ 一nhất 為vi 主chủ 為vi 救cứu 。 次thứ 一nhất 外ngoại 器khí 資tư 具cụ 。 次thứ 一nhất 亦diệc 巧xảo 利lợi 物vật 。 次thứ 二nhị 得đắc 仙tiên 苦khổ 行hạnh 。 二nhị 次thứ 六lục 頌tụng 明minh 身thân 得đắc 外ngoại 道đạo 轉chuyển 彼bỉ 邪tà 徒đồ 。 初sơ 五ngũ 別biệt 辨biện 。 後hậu 一nhất 總tổng 結kết 。 三tam 後hậu 五ngũ 頌tụng 明minh 語ngữ 業nghiệp 大đại 用dụng 。 於ư 中trung 。 初sơ 一nhất 總tổng 辨biện 。 次thứ 三tam 別biệt 顯hiển 。 於ư 中trung 。 初sơ 云vân 或hoặc 邊biên 咒chú 語ngữ 者giả 。 梵Phạm 本bổn 云vân 。 達đạt 邏la 鼻tị 荼đồ 曼mạn 達đạt 羅la 鉢bát 底để 鞞bệ 。 言ngôn 達đạt 羅la 鼻tị 荼đồ 者giả 。 是thị 南nam 印ấn 度độ 中trung 邊biên 國quốc 名danh 也dã 。 此thử 云vân 銷tiêu 融dung 。 曼mạn 達đạt 邏la 者giả 咒chú 也dã 。 鉢bát 底để 鞞bệ 者giả 句cú 也dã 。 謂vị 其kỳ 國quốc 人nhân 稟bẩm 性tánh 純thuần 質chất 。 凡phàm 所sở 出xuất 言ngôn 。 皆giai 成thành 神thần 咒chú 。 若nhược 隣lân 國quốc 侵xâm 害hại 。 不bất 用dụng 兵binh 杖trượng 。 但đãn 以dĩ 言ngôn 破phá 之chi 。 彼bỉ 即tức 喪táng 滅diệt 。 故cố 曰viết 銷tiêu 融dung 咒chú 句cú 國quốc 也dã 。 或hoặc 云vân 唯duy 童đồng 男nam 童đồng 女nữ 。 方phương 得đắc 言ngôn 成thành 咒chú 句cú 。 餘dư 不bất 得đắc 也dã 。 次thứ 頌tụng 中trung 云vân 善thiện 破phá 於ư 他tha 者giả 。 謂vị 以dĩ 因nhân 修tu 比tỉ 量lượng 真chân 能năng 破phá 。 破phá 彼bỉ 無vô 因nhân 論luận 等đẳng 。 今kim 信tín 因nhân 果quả 非phi 外ngoại 所sở 動động 者giả 。 謂vị 以dĩ 真chân 能năng 立lập 。 立lập 因nhân 果quả 。 此thử 量lượng 不bất 為vi 他tha 動động 故cố 。 末mạt 頌tụng 結kết 意ý 。 謂vị 一nhất 心tâm 說thuyết 法Pháp 。 名danh 為vi 三tam 昧muội 。 亦diệc 是thị 依y 定định 起khởi 用dụng 爾nhĩ 。

第đệ 八bát 毛mao 光quang 三tam 昧muội 中trung 九cửu 十thập 頌tụng 分phần/phân 三tam 。 初sơ 八bát 十thập 一nhất 頌tụng 顯hiển 光quang 業nghiệp 用dụng 二nhị 如như 其kỳ 本bổn 行hạnh 下hạ 七thất 頌tụng 釋thích 外ngoại 疑nghi 。 三tam 若nhược 有hữu 下hạ 一nhất 頌tụng 明minh 聞văn 光quang 益ích 。 初sơ 辨biện 光quang 業nghiệp 中trung 。 有hữu 八bát 十thập 一nhất 頌tụng 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 八bát 十thập 頌tụng 別biệt 明minh 一nhất 毛mao 光quang 用dụng 。 後hậu 一nhất 頌tụng 類loại 通thông 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 光quang 用dụng 。 前tiền 中trung 二nhị 。 初sơ 七thất 十thập 九cửu 頌tụng 明minh 四tứ 十thập 五ngũ 門môn 光quang 用dụng 。 後hậu 一nhất 頌tụng 結kết 略lược 影ảnh 廣quảng 及cập 光quang 所sở 依y 。 就tựu 前tiền 四tứ 十thập 五ngũ 門môn 中trung 。 一nhất 一nhất 各các 有hữu 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 標tiêu 光quang 。 二nhị 名danh 辨biện 光quang 用dụng 。 三tam 出xuất 光quang 因nhân 。 四tứ 結kết 光quang 果quả 。 類loại 例lệ 相tương 從tùng 。 科khoa 為vi 十thập 三tam 段đoạn 。 一nhất 初sơ 一nhất 光quang 救cứu 度độ 。 二nhị 有hữu 一nhất 光quang 明minh 現hiện 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 行hành 塔tháp 形hình 像tượng 等đẳng 。 有hữu 三tam 一nhất 光quang 照chiếu 用dụng 。 二nhị 三tam 中trung 出xuất 因nhân 並tịnh 可khả 知tri 。 四tứ 濟tế 度độ 光quang 下hạ 二nhị 光quang 明minh 救cứu 生sanh 用dụng 。 兩lưỡng 光quang 因nhân 中trung 。 各các 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 事sự 法pháp 因nhân 。 二nhị 法pháp 因nhân 可khả 知tri 。 五ngũ 歡hoan 喜hỷ 光quang 下hạ 二nhị 光quang 是thị 愛ái 戀luyến 三Tam 寶Bảo 以dĩ 益ích 生sanh 。 初sơ 中trung 因nhân 內nội 。 一nhất 造tạo 像tượng 令linh 見kiến 者giả 喜hỷ 。 二nhị 歎thán 佛Phật 令linh 聞văn 者giả 喜hỷ 。 後hậu 光quang 明minh 用dụng 中trung 。 一nhất 令linh 樂nhạo/nhạc/lạc 三Tam 寶Bảo 為vi 因nhân 。 當đương 在tại 佛Phật 無vô 㝵# 忍nhẫn 為vi 果quả 行hành 。 六lục 福phước 聚tụ 光quang 下hạ 四tứ 。 明minh 福phước 智trí 成thành 就tựu 。 一nhất 施thí 無vô 福phước 。 二nhị 具cụ 四tứ 無vô 多đa 解giải 智trí 說thuyết 法Pháp 正chánh 解giải 喜hỷ 法pháp 善thiện 說thuyết 法Pháp 義nghĩa 無vô 虧khuy 減giảm 者giả 梵Phạm 本bổn 云vân 種chủng 種chủng 宣tuyên 揚dương 法pháp 句cú 義nghĩa 無vô 㝵# 慧tuệ 令linh 照chiếu 見kiến 理lý 自tự 在tại 即tức 是thị 無vô 㝵# 也dã 。 四tứ 得đắc 總tổng 持trì 。 即tức 由do 於ư 法pháp 持trì 者giả 敬kính 護hộ 故cố 。 七thất 能năng 捨xả 光quang 下hạ 七thất 光quang 辨biện 六Lục 度Độ 或hoặc 光quang 中trung 用dụng 及cập 因nhân 各các 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 持trì 淨tịnh 戒giới 。 二nhị 發phát 道Đạo 心tâm 。 慧tuệ 光quang 中trung 二nhị 。 初sơ 法pháp 慧tuệ 令linh 悟ngộ 法pháp 。 二nhị 佛Phật 慧tuệ 令linh 用dụng 見kiến 佛Phật 。 餘dư 可khả 知tri 。 八bát 無vô 畏úy 光quang 下hạ 二nhị 光quang 慰úy 眾chúng 生sanh 用dụng 。 一nhất 怖bố 者giả 施thí 安an 。 二nhị 疾tật 者giả 令linh 愈dũ 。 九cửu 見kiến 佛Phật 光quang 下hạ 五ngũ 光quang 顯hiển 見kiến 佛Phật 樂nhạo 法Pháp 妙diệu 音âm 說thuyết 法Pháp 聞văn 三tam 學học 勝thắng 法Pháp 用dụng 。 一nhất 令linh 見kiến 佛Phật 。 西tây 域vực 道đạo 俗tục 有hữu 親thân 識thức 。 或hoặc 餘dư 眾chúng 生sanh 臨lâm 修tu 之chi 者giả 。 即tức 延diên 尊tôn 像tượng 。 安an 置trí 其kỳ 前tiền 。 隨tùy 取thủ 一nhất 物vật 。 或hoặc 繒tăng 或hoặc 線tuyến 。 懸huyền 佛Phật 手thủ 指chỉ 。 令linh 病bệnh 者giả 手thủ 執chấp 一nhất 頭đầu 。 一nhất 心tâm 專chuyên 注chú 。 作tác 隨tùy 佛Phật 真chân 起khởi 如như 起khởi 如như 是thị 為vi 之chi 。 豈khởi 直trực 利lợi 益ích 亡vong 者giả 。 亦diệc 自tự 當đương 得đắc 此thử 見kiến 佛Phật 光quang 矣hĩ 。 二nhị 令linh 樂nhạo/nhạc/lạc 正Chánh 法Pháp 。 三tam 令linh 聞văn 佛Phật 音âm 。 四tứ 施thí 甘cam 露lộ 法Pháp 令linh 捨xả 施thí 逸dật 脩tu 功công 德đức 。 五ngũ 令linh 聞văn 三tam 學học 最tối 勝thắng 法Pháp 。 十thập 寶bảo 嚴nghiêm 光quang 下hạ 八bát 光quang 。 辨biện 令linh 得đắc 寶bảo 藏tạng 供cung 佛Phật 等đẳng 用dụng 。 一nhất 無vô 盡tận 寶bảo 藏tạng 。 二nhị 香hương 嚴nghiêm 益ích 物vật 。 三Tam 寶Bảo 幢tràng 等đẳng 多đa 種chủng 名danh 雜tạp 。 四tứ 令linh 地địa 平bình 嚴nghiêm 塔tháp 等đẳng 。 五ngũ 興hưng 香hương 雲vân 雨vũ 香hương 水thủy 灑sái 塔tháp 等đẳng 。 六lục 施thí 嚴nghiêm 身thân 具cụ 。 七thất 施thí 珍trân 饌soạn 。 八bát 無vô 盡tận 財tài 施thí 三Tam 寶Bảo 及cập 貧bần 乏phạp 。 十thập 一nhất 眼nhãn 淨tịnh 光quang 下hạ 六lục 光quang 。 顯hiển 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 用dụng 。 各các 一nhất 頌tụng 可khả 知tri 。 十thập 二nhị 色sắc 淨tịnh 光quang 下hạ 六lục 光quang 。 辨biện 六lục 塵trần 用dụng 。 於ư 法pháp 淨tịnh 光quang 中trung 。 初sơ 一nhất 頌tụng 標tiêu 名danh 及cập 用dụng 。 後hậu 一nhất 頌tụng 因nhân 結kết 成thành 。 餘dư 並tịnh 可khả 知tri 。 上thượng 來lai 別biệt 明minh 四tứ 十thập 五ngũ 行hành 光quang 用dụng 竟cánh 。 自tự 下hạ 一nhất 頌tụng 明minh 結kết 略lược 顯hiển 廣quảng 及cập 光quang 所sở 依y 。 謂vị 前tiền 所sở 說thuyết 廣quảng 中trung 少thiểu 許hứa 。 具cụ 說thuyết 則tắc 有hữu 無vô 量lượng 恆Hằng 沙sa 。 其kỳ 中trung 一nhất 一nhất 業nghiệp 用dụng 各các 別biệt 。 並tịnh 是thị 菩Bồ 薩Tát 一nhất 毛mao 孔khổng 出xuất 。 上thượng 來lai 明minh 一nhất 毛mao 孔khổng 光quang 用dụng 訖ngật 。 自tự 下hạ 一nhất 頌tụng 類loại 通thông 一nhất 切thiết 毛mao 光quang 用dụng 。 謂vị 一nhất 毛mao 孔khổng 光quang 用dụng 。 既ký 有hữu 無vô 量lượng 恆Hằng 沙sa 數số 等đẳng 。 餘dư 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 光quang 用dụng 。 一nhất 一nhất 皆giai 爾nhĩ 。 上thượng 來lai 總tổng 明minh 第đệ 二nhị 光quang 業nghiệp 用dụng 竟cánh 。

第đệ 三tam 釋thích 外ngoại 疑nghi 者giả 。 謂vị 恐khủng 外ngoại 人nhân 聞văn 上thượng 所sở 說thuyết 光quang 用dụng 中trung 云vân 。 此thử 光quang 覺giác 悟ngộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 而nhi 生sanh 疑nghi 云vân 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 悲bi 一nhất 放phóng 光quang 無vô 時thời 處xứ 之chi 限hạn 。 何hà 故cố 現hiện 今kim 眾chúng 生sanh 不bất 得đắc 見kiến 耶da 。 為vi 斷đoạn 此thử 疑nghi 。 故cố 有hữu 斯tư 文văn 。 文văn 中trung 七thất 頌tụng 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 總tổng 釋thích 。 謂vị 初sơ 句cú 牒điệp 前tiền 隨tùy 光quang 因nhân 得đắc 光quang 果quả 。 次thứ 二nhị 句cú 正chánh 釋thích 疑nghi 。 謂vị 隨tùy 彼bỉ 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 宿túc 緣duyên 同đồng 行hành 等đẳng 。 今kim 放phóng 光quang 。 彼bỉ 彼bỉ 如như 是thị 見kiến 。 後hậu 一nhất 句cú 結kết 放phóng 光quang 智trí 在tại 用dụng 。 後hậu 六lục 頌tụng 別biệt 顯hiển 。 於ư 中trung 二nhị 頌tụng 法pháp 說thuyết 。 後hậu 四tứ 頌tụng 喻dụ 況huống 并tinh 合hợp 。 前tiền 中trung 有hữu 七thất 種chủng 眾chúng 生sanh 得đắc 遇ngộ 此thử 光quang 。 一nhất 發phát 得đắc 業nghiệp 。 二nhị 愛ái 彼bỉ 行hành 。 三tam 隨tùy 喜hỷ 彼bỉ 。 此thử 上thượng 二nhị 三tam 或hoặc 通thông 遙diêu 聞văn 。 或hoặc 令linh 為vi 一nhất 。 四tứ 見kiến 所sở 作tác 。 五ngũ 自tự 修tu 多đa 種chủng 施thi 行hành 。 六lục 修tu 供cung 佛Phật 行hạnh 。 七thất 迴hồi 向hướng 大đại 菩Bồ 提Đề 行hành 。 後hậu 喻dụ 況huống 并tinh 合hợp 。 二nhị 初sơ 二nhị 頌tụng 明minh 生sanh 盲manh 不bất 見kiến 日nhật 喻dụ 。 於ư 中trung 。 初sơ 頌tụng 喻dụ 顯hiển 。 後hậu 頌tụng 法pháp 合hợp 喻dụ 。 後hậu 二nhị 句cú 釋thích 不bất 見kiến 疑nghi 凡phàm 夫phu 是thị 未vị 修tu 者giả 。 次thứ 二nhị 雖tuy 修tu 其kỳ 道đạo 邪tà 劣liệt 。 謂vị 外ngoại 道đạo 邪tà 信tín 二Nhị 乘Thừa 解giải 劣liệt 。 後hậu 二nhị 頌tụng 明minh 香hương 塗đồ 寶bảo 宮cung 寶bảo 乘thừa 喻dụ 。 亦diệc 初sơ 頌tụng 法pháp 。 後hậu 令linh 配phối 釋thích 。 可khả 知tri 。

第đệ 四tứ 聞văn 光quang 益ích 中trung 有hữu 三tam 。 一nhất 生sanh 淨tịnh 信tín 。 二nhị 起khởi 勝thắng 解giải 。 三tam 不bất 疑nghi 慮lự 。 以dĩ 此thử 因nhân 速tốc 成thành 佛Phật 果quả 故cố 。 云vân 功công 德đức 幢tràng 也dã 。

第đệ 九cửu 主chủ 伴bạn 三tam 昧muội 中trung 。 六lục 頌tụng 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 一nhất 頌tụng 標tiêu 門môn 顯hiển 意ý 。 後hậu 五ngũ 明minh 業nghiệp 用dụng 。 用dụng 中trung 二nhị 。 初sơ 四tứ 頌tụng 舉cử 一nhất 方phương 業nghiệp 用dụng 。 後hậu 一nhất 頌tụng 類loại 通thông 餘dư 方phương 。 就tựu 前tiền 一nhất 方phương 中trung 。 初sơ 一nhất 頌tụng 明minh 主chủ 定định 。 次thứ 二nhị 頌tụng 明minh 伴bạn 相tương/tướng 。 於ư 中trung 。 一nhất 標tiêu 。 一nhất 釋thích 。 後hậu 一nhất 頌tụng 主chủ 伴bạn 合hợp 舉cử 故cố 。 以dĩ 星tinh 月nguyệt 為ví 喻dụ 也dã 。

第đệ 十thập 寂tịch 用dụng 三tam 昧muội 中trung 。 三tam 十thập 四tứ 頌tụng 半bán 分phần/phân 三tam 。 初sơ 一nhất 頌tụng 標tiêu 名danh 總tổng 辨biện 。 次thứ 或hoặc 東đông 方phương 下hạ 正chánh 顯hiển 業nghiệp 用dụng 。 後hậu 是thị 名danh 下hạ 一nhất 頌tụng 總tổng 結kết 。

初sơ 中trung 謂vị 於ư 一nhất 切thiết 。 方phương 出xuất 入nhập 交giao 絡lạc 。 猶do 如như 羅la 網võng 。 故cố 名danh 方phương 網võng 也dã 。

二nhị 業nghiệp 用dụng 中trung 。 三tam 十thập 三tam 頌tụng 半bán 分phần/phân 六lục 。 初sơ 二nhị 頌tụng 明minh 於ư 十thập 方phương 。 處xử 交giao 絡lạc 入nhập 出xuất 。 以dĩ 於ư 器khí 世thế 網võng 。 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 二nhị 有hữu 五ngũ 頌tụng 。 明minh 於ư 十thập 方phương 。 佛Phật 所sở 入nhập 出xuất 三tam 昧muội 。 無vô 礙ngại 自tự 在tại 。 於ư 中trung 。 前tiền 四tứ 別biệt 辨biện 東đông 西tây 二nhị 方phương 。 後hậu 一nhất 總tổng 結kết 十thập 方phương 。 此thử 辨biện 智trí 正chánh 覺giác 世thế 間gian 自tự 在tại 。 然nhiên 菩Bồ 薩Tát 於ư 三tam 世thế 間gian 自tự 在tại 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 以dĩ 自tự 身thân 作tác 三tam 世thế 間gian 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 於ư 三tam 世thế 間gian 處xứ 示thị 現hiện 自tự 在tại 。 上thượng 下hạ 文văn 中trung 通thông 有hữu 此thử 義nghĩa 。 不bất 可khả 局cục 配phối 。 隨tùy 文văn 當đương 說thuyết 。 如như 眼nhãn 根căn 下hạ 不bất 必tất 唯duy 是thị 。 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 亦diệc 不bất 唯duy 是thị 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 作tác 毛mao 孔khổng 微vi 塵trần 毛mao 端đoan 顯hiển 等đẳng 入nhập 出xuất 定định 也dã 。 今kim 此thử 文văn 中trung 。 前tiền 二nhị 頌tụng 明minh 東đông 入nhập 西tây 出xuất 寂tịch 用dụng 得đắc 時thời 。 後hậu 二nhị 頌tụng 明minh 西tây 入nhập 東đông 出xuất 寂tịch 用dụng 。 同đồng 准chuẩn 義nghĩa 翻phiên 前tiền 。 非phi 直trực 正chánh 東đông 入nhập 時thời 即tức 西tây 出xuất 正chánh 西tây 入nhập 時thời 即tức 東đông 出xuất 。 亦diệc 乃nãi 正chánh 東đông 入nhập 時thời 即tức 東đông 出xuất 。 西tây 出xuất 時thời 即tức 西tây 入nhập 。 復phục 西tây 入nhập 東đông 出xuất 亦diệc 爾nhĩ 。 何hà 以dĩ 故cố 結kết 文văn 云vân 三tam 昧muội 自tự 在tại 故cố 。 何hà 故cố 三tam 昧muội 得đắc 此thử 自tự 在tại 。 從tùng 如như 是thị 因nhân 感cảm 故cố 。 謂vị 觀quán 察sát 理lý 事sự 。 不bất 即tức 不bất 離ly 。 不bất 即tức 故cố 理lý 隨tùy 事sự 而nhi 不bất 壞hoại 事sự 。 各các 各các 差sai 別biệt 。 不bất 離ly 故cố 事sự 隨tùy 理lý 而nhi 融dung 通thông 一nhất 即tức 一nhất 切thiết 。 一nhất 切thiết 即tức 一nhất 。 是thị 故cố 入nhập 出xuất 定định 心tâm 雖tuy 異dị 。 而nhi 即tức 一nhất 一nhất 即tức 異dị 也dã 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 身thân 雖tuy 殊thù 。 而nhi 即tức 一nhất 一nhất 即tức 殊thù 也dã 。 後hậu 無vô 礙ngại 行hành 得đắc 無vô 礙ngại 果quả 。 法Pháp 爾nhĩ 如như 是thị 。 准chuẩn 後hậu 結kết 頌tụng 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 互hỗ 望vọng 同đồng 時thời 。 各các 具cụ 入nhập 出xuất 。 菩Bồ 薩Tát 一nhất 身thân 遍biến 。 一nhất 切thiết 佛Phật 所sở 。 此thử 亦diệc 隱ẩn 顯hiển 義nghĩa 也dã 。

三tam 於ư 眼nhãn 根căn 等đẳng 下hạ 十thập 二nhị 頌tụng 。 約ước 根căn 境cảnh 相tướng 對đối 。 以dĩ 明minh 定định 用dụng 。 一nhất 一nhất 對đối 中trung 。 各các 有hữu 八bát 義nghĩa 四tứ 對đối 。 一nhất 根căn 境cảnh 無vô 㝵# 。 謂vị 觀quán 根căn 入nhập 定định 。 令linh 從tùng 根căn 出xuất 。 乃nãi 從tùng 境cảnh 出xuất 故cố 。 二nhị 入nhập 出xuất 無vô 礙ngại 。 准chuẩn 前tiền 文văn 。 正chánh 入nhập 出xuất 此thử 此thử 時thời 入nhập 故cố 。 三tam 境cảnh 根căn 無vô 礙ngại 。 謂vị 於ư 塵trần 入nhập 定định 。 令linh 從tùng 塵trần 出xuất 。 乃nãi 從tùng 根căn 出xuất 故cố 。 四tứ 理lý 事sự 無vô 㝵# 。 謂vị 眼nhãn 是thị 事sự 正chánh 照chiếu 境cảnh 時thời 。 體thể 無vô 生sanh 。 用dụng 無vô 起khởi 。 以dĩ 性tánh 本bổn 寂tịch 滅diệt 無vô 有hữu 能năng 作tác 者giả 故cố 。 問vấn 境cảnh 豈khởi 不bất 然nhiên 。 何hà 故cố 不bất 說thuyết 。

答đáp 理lý 實thật 亦diệc 然nhiên 。 略lược 故cố 不bất 說thuyết 。 又hựu 境cảnh 從tùng 根căn 起khởi 。 根căn 既ký 如như 是thị 。 塵trần 豈khởi 有hữu 異dị 。 故cố 不bất 得đắc 說thuyết 。

四tứ 於ư 童đồng 子tử 下hạ 有hữu 六lục 頌tụng 半bán 。 明minh 於ư 他tha 身thân 得đắc 自tự 在tại 。 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 自tự 身thân 相tướng 廣quảng 化hóa 速tốc 疾tật 轉chuyển 變biến 。 一nhất 一nhất 化hóa 身thân 相tương 應ứng 化hóa 。 或hoặc 以dĩ 自tự 作tác 他tha 。 或hoặc 以dĩ 他tha 作tác 自tự 。 如như 下hạ 八bát 地địa 中trung 說thuyết 。 十thập 身thân 根căn 作tác 等đẳng 故cố 。 此thử 云vân 於ư 彼bỉ 身thân 入nhập 此thử 身thân 出xuất 等đẳng 。 而nhi 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 不bất 覺giác 不bất 不bất 知tri 。 唯duy 應ưng 度độ 者giả 。 乃nãi 得đắc 見kiến 也dã 。

五ngũ 有hữu 二nhị 頌tụng 半bán 。 明minh 微vi 細tế 自tự 在tại 。 謂vị 毛mao 孔khổng 約ước 正chánh 根căn 體thể 事sự 中trung 極cực 細tế 也dã 。 毛mao 端đoan 約ước 虗hư 空không 界giới 體thể 事sự 極cực 細tế 也dã 。 微vi 塵trần 約ước 色sắc 體thể 事sự 可khả 見kiến 有hữu 對đối 中trung 極cực 細tế 也dã 。 此thử 通thông 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 於ư 彼bỉ 微vi 細tế 境cảnh 入nhập 出xuất 一nhất 多đa 無vô 礙ngại 。 二nhị 身thân 在tại 彼bỉ 境cảnh 入nhập 出xuất 一nhất 多đa 無vô 礙ngại 。

六lục 有hữu 四tứ 頌tụng 半bán 。 明minh 於ư 金kim 剛cang 地địa 等đẳng 中trung 周chu 遍biến 入nhập 出xuất 。 謂vị 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 定định 業nghiệp 用dụng 。 其kỳ 身thân 普phổ 遍biến 。 略lược 顯hiển 五ngũ 位vị 。 一nhất 普phổ 遍biến 一nhất 切thiết 。 十thập 方phương 剎sát 海hải 。 二nhị 遍biến 彼bỉ 剎sát 內nội 地địa 樹thụ 等đẳng 物vật 。 三tam 遍biến 彼bỉ 一nhất 切thiết 塵trần 毛mao 等đẳng 中trung 。 四tứ 頓đốn 遍biến 非phi 前tiền 後hậu 。 五ngũ 圓viên 遍biến 非phi 分phần/phân 限hạn 也dã 。

三tam 總tổng 結kết 中trung 一nhất 頌tụng 二nhị 意ý 。 一nhất 近cận 結kết 此thử 第đệ 十thập 定định 用dụng 無vô 盡tận 。 二nhị 通thông 結kết 前tiền 十thập 門môn 定định 用dụng 。 且thả 是thị 略lược 說thuyết 。 若nhược 廣quảng 分phân 別biệt 。 十thập 方phương 佛Phật 多đa 劫kiếp 說thuyết 亦diệc 不bất 盡tận 。 上thượng 來lai 第đệ 五ngũ 無vô 方phương 大đại 用dụng 竟cánh 。

第đệ 六lục 喻dụ 況huống 玄huyền 旨chỉ 分phần/phân 。 名danh 舉cử 勝thắng 顯hiển 劣liệt 分phần/phân 。 於ư 中trung 。 七thất 十thập 九cửu 頌tụng 分phần/phân 三tam 。 初sơ 二nhị 頌tụng 總tổng 標tiêu 顯hiển 意ý 。 二nhị 聲Thanh 聞Văn 心tâm 下hạ 別biệt 辨biện 。 三tam 彼bỉ 菩Bồ 提Đề 下hạ 一nhất 頌tụng 結kết 說thuyết 顯hiển 德đức 。

初sơ 中trung 。 意ý 者giả 為vi 上thượng 來lai 所sở 說thuyết 自tự 在tại 業nghiệp 用dụng 。 乃nãi 似tự 因nhân 圓viên 。 論luận 二nhị 頌tụng 。 前tiền 頌tụng 通thông 舉cử 一nhất 切thiết 諸chư 難nạn 思tư 力lực 。 後hậu 頌tụng 彰chương 喻dụ 不bất 全toàn 似tự 法pháp 。 前tiền 中trung 四tứ 種chủng 。 一nhất 眾chúng 生sanh 異dị 業nghiệp 感cảm 果quả 互hỗ 望vọng 難nan 思tư 。 謂vị 有hữu 於ư 他tha 見kiến 小tiểu 處xứ 而nhi 見kiến 大đại 。 他tha 見kiến 大đại 處xứ 而nhi 見kiến 小tiểu 。

時thời 節tiết 延diên 促xúc 。 色sắc 淨tịnh 穢uế 奴nô 醜xú 。 聲thanh 諠huyên 靜tĩnh 麤thô 耎nhuyễn 知tri 或hoặc 香hương 臰# 味vị 甘cam 苦khổ 觸xúc 澁sáp 滑hoạt 等đẳng 。 皆giai 互hỗ 不bất 同đồng 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 又hựu 由do 業nghiệp 力lực 。 六lục 趣thú 循tuần 環hoàn 大đại 身thân 小tiểu 身thân 。 長trường 命mạng 短đoản 命mạng 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 改cải 易dị 迅tấn 速tốc 。 實thật 難nan 思tư 也dã 。 二nhị 龍long 變biến 化hóa 力lực 難nan 思tư 。 如như 下hạ 說thuyết 。 海Hải 龍Long 王Vương 不bất 出xuất 自tự 宮cung 。 於ư 六lục 欲dục 天thiên 等đẳng 。 興hưng 雲vân 雷lôi 電điện 降giáng 雨vũ 。 各các 各các 差sai 別biệt 等đẳng 。 三tam 佛Phật 自tự 在tại 力lực 難nan 思tư 。 如như 下hạ 不bất 思tư 議nghị 品phẩm 等đẳng 說thuyết 。 四tứ 菩Bồ 薩Tát 神thần 力lực 難nan 思tư 。 如như 下hạ 離ly 世thế 間gian 品phẩm 等đẳng 說thuyết 。 然nhiên 梵Phạm 經kinh 別biệt 本bổn 中trung 無vô 此thử 菩Bồ 提Đề 力lực 用dụng 。 而nhi 有hữu 神thần 定định 力lực 用dụng 。 何hà 故cố 不bất 同đồng 者giả 。 以dĩ 禪thiền 定định 即tức 是thị 。 菩Bồ 提Đề 所sở 入nhập 故cố 也dã 。 後hậu 頌tụng 顯hiển 非phi 喻dụ 能năng 喻dụ 中trung 。 以dĩ 三tam 昧muội 業nghiệp 用dụng 。 從tùng 法pháp 性tánh 所sở 起khởi 鎔dong 融dung 。 因nhân 感cảm 法pháp 性tánh 既ký 無vô 世thế 間gian 法pháp 喻dụ 。 所sở 感cảm 定định 用dụng 。 當đương 知tri 亦diệc 然nhiên 。 喻dụ 既ký 不bất 合hợp 似tự 法pháp 。 聞văn 者giả 仍nhưng 解giải 。 所sở 喻dụ 自tự 非phi 。 智trí 慧tuệ 聽thính 達đạt 。 焉yên 能năng 致trí 之chi 。 故cố 斯tư 稱xưng 美mỹ 。

二nhị 別biệt 辨biện 中trung 。 有hữu 二nhị 十thập 大đại 喻dụ 。 初sơ 有hữu 三tam 頌tụng 半bán 。 明minh 聲Thanh 聞Văn 現hiện 通thông 喻dụ 。 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 自tự 在tại 益ích 生sanh 德đức 。 先tiên 舉cử 劣liệt 後hậu 顯hiển 勝thắng 。 下hạ 並tịnh 准chuẩn 此thử 。 東đông 方phương 入nhập 正chánh 定định 准chuẩn 之chi 。 二nhị 譬thí 如như 日nhật 月nguyệt 下hạ 二nhị 頌tụng 。 明minh 日nhật 月nguyệt 遊du 空không 現hiện 影ảnh 喻dụ 。 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 普phổ 應ưng 群quần 機cơ 德đức 。 三tam 如như 淨tịnh 水thủy 中trung 下hạ 二nhị 頌tụng 。 明minh 水thủy 現hiện 四tứ 兵binh 喻dụ 。 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 海hải 印ấn 現hiện 像tượng 德đức 。 四tứ 海hải 中trung 有hữu 神thần 下hạ 二nhị 頌tụng 。 明minh 善thiện 音âm 巧xảo 辨biện 喻dụ 。 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 辨biện 才tài 陀đà 羅la 尼ni 稱xưng 根căn 令linh 喜hỷ 德đức 。 五ngũ 有hữu 一nhất 婦phụ 人nhân 下hạ 二nhị 頌tụng 。 明minh 蜜mật 授thọ 辨biện 才tài 喻dụ 。 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 授thọ 法pháp 益ích 生sanh 德đức 。 六lục 譬thí 如như 幻huyễn 師sư 下hạ 二nhị 頌tụng 。 明minh 幻huyễn 師sư 巧xảo 術thuật 喻dụ 。 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 不bất 思tư 解giải 脫thoát 德đức 。 七thất 天thiên 阿a 修tu 羅la 。 共cộng 戰chiến 下hạ 二nhị 頌tụng 。 明minh 修tu 羅la 隱ẩn 顯hiển 喻dụ 。 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 勝thắng 通thông 自tự 在tại 德đức 。 八bát 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 下hạ 五ngũ 頌tụng 。 明minh 象tượng 王vương 隨tùy 變biến 喻dụ 。 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 三tam 三tam 昧muội 自tự 在tại 德đức 。 九cửu 如như 阿a 修tu 羅la 下hạ 二nhị 頌tụng 。 明minh 修tu 羅la 大đại 身thân 喻dụ 。 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 現hiện 法Pháp 界Giới 身thân 。 其kỳ 德đức 如như 上thượng 文văn 主chủ 伴bạn 三tam 昧muội 用dụng 中trung 說thuyết 。 准chuẩn 梵Phạm 本bổn 。 晉tấn 朝triêu 謂vị 為vi 其kỳ 首thủ 廣quảng 大đại 如như 須Tu 彌Di 者giả 悞ngộ 。 今kim 課khóa 為vi 首thủ 與dữ 須Tu 彌Di 齊tề 等đẳng 者giả 正chánh 也dã 。 十thập 天thiên 阿a 修tu 羅la 下hạ 四tứ 頌tụng 。 明minh 帝Đế 釋Thích 降giáng/hàng 怨oán 喻dụ 。 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 降hàng 伏phục 魔ma 怨oán 德đức 。 十thập 一nhất 忉Đao 利Lợi 天thiên 下hạ 六lục 頌tụng 。 明minh 天thiên 皷cổ 說thuyết 法Pháp 喻dụ 。 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 無vô 思tư 現hiện 身thân 說thuyết 法Pháp 德đức 。 初sơ 頌tụng 中trung 第đệ 二nhị 句cú 。 梵Phạm 本bổn 云vân 從tùng 天thiên 業nghiệp 根căn 而nhi 出xuất 生sanh 。 十thập 二nhị 天thiên 阿a 修tu 羅la 。 共cộng 鬪đấu 下hạ 三tam 頌tụng 。 明minh 天thiên 皷cổ 安an 慰úy 喻dụ 。 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 慈từ 音âm 除trừ 惱não 德đức 。 十thập 三tam 帝Đế 釋Thích 並tịnh 應ưng 下hạ 三tam 頌tụng 。 明minh 天thiên 王vương 普phổ 應ưng 喻dụ 。 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 圓viên 身thân 悅duyệt 眾chúng 德đức 。 十thập 四tứ 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 下hạ 二nhị 頌tụng 。 明minh 魔ma 王vương 繫hệ 縛phược 遇ngộ 夫phu 喻dụ 。 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 十Thập 力Lực 攝nhiếp 生sanh 同đồng 行hành 德đức 。 十thập 五ngũ 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 下hạ 二nhị 頌tụng 。 梵Phạm 王Vương 殊thù 顯hiển 喻dụ 。 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 解giải 脫thoát 自tự 在tại 德đức 。 十thập 六lục 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 下hạ 二nhị 頌tụng 。 明minh 摩ma 醯hê 數số 滴tích 喻dụ 。 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 一nhất 念niệm 普phổ 知tri 眾chúng 心tâm 德đức 。 十thập 七thất 眾chúng 生sanh 業nghiệp 根căn 下hạ 三tam 頌tụng 。 明minh 風phong 輪luân 持trì 散tán 喻dụ 。 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 大đại 願nguyện 宿túc 成thành 德đức 。 十thập 八bát 男nam 子tử 下hạ 二nhị 頌tụng 。 明minh 眾chúng 聲thanh 悅duyệt 意ý 喻dụ 。 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 妙diệu 辨biện 悅duyệt 機cơ 德đức 。 十thập 九cửu 海hải 有hữu 希hy 奇kỳ 下hạ 二nhị 頌tụng 。 明minh 大đại 海hải 包bao 含hàm 喻dụ 。 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 禪thiền 慧tuệ 普phổ 修tu 德đức 。 二nhị 十thập 大đại 海hải 龍long 王vương 。 下hạ 二nhị 十thập 四tứ 頌tụng 半bán 。 明minh 龍long 王vương 自tự 在tại 喻dụ 。 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 普phổ 雨vũ 法Pháp 界Giới 德đức 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 初sơ 半bán 總tổng 標tiêu 龍long 遊du 自tự 在tại 。 次thứ 二nhị 十thập 二nhị 頌tụng 別biệt 明minh 。 自tự 在tại 之chi 相tướng 。 後hậu 二nhị 頌tụng 舉cử 劣liệt 顯hiển 勝thắng 。 初sơ 標tiêu 可khả 知tri 。

就tựu 別biệt 相tướng 中trung 分phần/phân 四tứ 。 初sơ 四tứ 頌tụng 半bán 辨biện 現hiện 其kỳ 色sắc 異dị 。 經kinh 本bổn 云vân 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 青thanh 寶bảo 色sắc 者giả 。 再tái 勘khám 梵Phạm 本bổn 。 云vân 南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 其kỳ 如như 青thanh 山sơn 色sắc 。 次thứ 四tứ 頌tụng 明minh 現hiện 電điện 光quang 殊thù 。 經kinh 本bổn 云vân 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 豪hào 青thanh 色sắc 者giả 。 今kim 勘khám 梵Phạm 本bổn 云vân 。 天thiên 帝Đế 釋Thích 火hỏa 焰diễm 摩ma 尼ni 色sắc 。 釋thích 曰viết 此thử 是thị 珠châu 名danh 也dã 。 第đệ 三tam 頌tụng 第đệ 二nhị 句cú 中trung 云vân 寶bảo 藏tạng 色sắc 。 梵Phạm 本bổn 云vân 室thất 利lợi 揭yết 波ba 。 此thử 云vân 勝thắng 藏tạng 。 勝thắng 藏tạng 即tức 是thị 異dị 色sắc 寶bảo 義nghĩa 。 此thử 句cú 應ưng 云vân 勝thắng 寶bảo 色sắc 龍long 宮cung 現hiện 。 次thứ 三tam 頌tụng 半bán 明minh 現hiện 雷lôi 聲thanh 別biệt 。 後hậu 十thập 頌tụng 明minh 所sở 雨vũ 不bất 同đồng 。 初sơ 頌tụng 第đệ 四tứ 句cú 云vân 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 及cập 澤trạch 香hương 者giả 。 澤trạch 香hương 即tức 是thị 香hương 油du 也dã 。 故cố 梵Phạm 本bổn 云vân 。 阿a 奴nô 里lý 婆bà 。 此thử 云vân 塗đồ 香hương 。 此thử 句cú 中trung 亦diệc 云vân 雨vũ 鬘man 故cố 。 總tổng 應ưng 云vân 曼mạn 陀đà 及cập 鬘man 升thăng 塗đồ 香hương 。 釋thích 多đa 羅la 名danh 。 如như 下hạ 第đệ 三tam 十thập 三tam 中trung 音âm 義nghĩa 釋thích 文văn 。 第đệ 六lục 頌tụng 第đệ 二nhị 句cú 。 有hữu 本bổn 云vân 。 一nhất 一nhất 雨vũ 滴tích 如như 車xa 輪luân 者giả 。 謬mậu 也dã 。 梵Phạm 本bổn 云vân 裒# 訖ngật 叉xoa 。 此thử 云vân 車xa 軸trục 也dã 。 此thử 上thượng 所sở 現hiện 雲vân 電điện 雷lôi 雨vũ 。 於ư 一nhất 十thập 五ngũ 處xứ 。 各các 各các 差sai 別biệt 。 皆giai 是thị 娑sa 竭kiệt 羅la 龍long 身thân 不bất 移di 動động 。 心tâm 無vô 分phân 別biệt 。 而nhi 能năng 如như 是thị 。 種chủng 種chủng 應ưng 現hiện 。 此thử 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 無vô 功công 用dụng 。 三tam 業nghiệp 隨tùy 應ứng 而nhi 現hiện 。

後hậu 結kết 說thuyết 顯hiển 德đức 中trung 。 三tam 頌tụng 分phần/phân 二nhị 。 謂vị 前tiền 二nhị 頌tụng 總tổng 結kết 龍long 現hiện 自tự 在tại 。 後hậu 一nhất 頌tụng 結kết 喻dụ 非phi 喻dụ 。 就tựu 中trung 。 前tiền 半bán 結kết 非phi 喻dụ 。 後hậu 半bán 結kết 所sở 說thuyết 。 略lược 說thuyết 其kỳ 末mạt 句cú 。 梵Phạm 本bổn 云vân 略lược 說thuyết 彼bỉ 之chi 自tự 在tại 力lực 。

第đệ 七thất 校giảo 量lượng 勸khuyến 持trì 分phần/phân 中trung 。 九cửu 頌tụng 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 一nhất 頌tụng 約ước 六lục 慧tuệ 結kết 前tiền 所sở 說thuyết 。 初sơ 第đệ 一nhất 慧tuệ 者giả 。 慧tuệ 中trung 之chi 首thủ 故cố 。 二nhị 廣quảng 大đại 者giả 。 照chiếu 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 故cố 。 三tam 真chân 實thật 者giả 。 無vô 虗hư 妄vọng 故cố 。 四tứ 無vô 邊biên 者giả 。 照chiếu 無vô 限hạn 量lượng 故cố 。 五ngũ 勝thắng 者giả 。 慧tuệ 中trung 尊tôn 故cố 。 六lục 殊thù 勝thắng 者giả 。 尊tôn 慧tuệ 中trung 極cực 。 此thử 亦diệc 可khả 配phối 纓anh 絡lạc 經kinh 六lục 慧tuệ 。 即tức 三tam 賢hiền 十Thập 地Địa 等đẳng 覺giác 妙diệu 覺giác 也dã 。 如như 是thị 法Pháp 門môn 。 今kim 已dĩ 說thuyết 者giả 。 總tổng 結kết 前tiền 說thuyết 故cố 。

後hậu 八bát 頌tụng 明minh 信tín 受thọ 難nan 得đắc 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 一nhất 總tổng 歎thán 法Pháp 。 前tiền 信tín 器khí 少thiểu 難nan 得đắc 可khả 知tri 。 後hậu 七thất 別biệt 顯hiển 難nan 信tín 難nan 得đắc 。 於ư 中trung 二nhị 。 初sơ 約ước 乘thừa 校giảo 量lượng 器khí 少thiểu 故cố 信tín 者giả 難nan 得đắc 。 後hậu 有hữu 以dĩ 下hạ 約ước 事sự 校giảo 量lượng 法pháp 深thâm 故cố 難nan 信tín 。 前tiền 中trung 四tứ 。 一nhất 初sơ 頌tụng 前tiền 半bán 正chánh 明minh 人nhân 天thiên 乘thừa 器khí 信tín 此thử 者giả 不bất 可khả 得đắc 故cố 言ngôn 甚thậm 也dã 。 後hậu 半bán 釋thích 疑nghi 。 謂vị 有hữu 疑nghi 云vân 。 我ngã 亦diệc 信tín 受thọ 此thử 法Pháp 。 豈khởi 非phi 世thế 四tứ 凡phàm 夫phu 。 故cố 此thử 釋thích 云vân 。 今kim 所sở 信tín 者giả 。 以dĩ 現hiện 修tu 淨tịnh 福phước 及cập 由do 發phát 曾tằng 聞văn 熏huân 力lực 故cố 。 二nhị 次thứ 一nhất 頌tụng 明minh 求cầu 三tam 乘thừa 。 從tùng 聲Thanh 聞Văn 至chí 大Đại 乘Thừa 。 展triển 轉chuyển 漸tiệm 少thiểu 。 三tam 次thứ 半bán 煩phiền 明minh 信tín 一Nhất 乘Thừa 信tín 更cánh 微vi 少thiểu 不bất 可khả 有hữu 也dã 。 四tứ 後hậu 半bán 頌tụng 舉cử 劣liệt 說thuyết 勝thắng 。 謂vị 但đãn 信tín 者giả 尚thượng 陪bồi 難nạn/nan 。 況huống 有hữu 能năng 如như 法Pháp 持trì 誦tụng 宣tuyên 說thuyết 實thật 解giải 修tu 行hành 者giả 耶da 。 後hậu 舉cử 事sự 校giảo 量lượng 中trung 二nhị 。 初sơ 二nhị 頌tụng 約ước 身thân 力lực 校giảo 量lượng 顯hiển 法pháp 深thâm 難nan 信tín 。 後hậu 二nhị 約ước 福phước 力lực 校giảo 量lượng 顯hiển 法pháp 深thâm 難nan 信tín 。 並tịnh 易dị 可khả 知tri 。 上thượng 來lai 七thất 分phần 不bất 同đồng 。 明minh 第đệ 三tam 大đại 段đoạn 依y 勸khuyến 演diễn 暢sướng 分phần/phân 了liễu 。

第đệ 四tứ 顯hiển 實thật 證chứng 成thành 分phần/phân 中trung 三tam 。 初sơ 明minh 現hiện 瑞thụy 現hiện 實thật 證chứng 成thành 。 謂vị 動động 地địa 故cố 。 二nhị 魔ma 宮cung 下hạ 明minh 利lợi 益ích 顯hiển 實thật 證chứng 成thành 。 謂vị 降hàng 魔ma 救cứu 苦khổ 故cố 。 三tam 十thập 方phương 下hạ 明minh 佛Phật 印ấn 許hứa 顯hiển 實thật 證chứng 成thành 。 謂vị 十thập 方phương 佛Phật 三tam 業nghiệp 印ấn 故cố 。 上thượng 來lai 四tứ 分phần/phân 不bất 同đồng 。 賢hiền 首thủ 品phẩm 竟cánh 。

續Tục 華Hoa 嚴Nghiêm 略Lược 疏Sớ/sơ 刊# 定Định 記Ký 卷quyển 第đệ 四tứ