( 重Trọng 雕Điêu 補Bổ 註Chú ) 禪Thiền 苑Uyển 清Thanh 規Quy
Quyển 0006
宋Tống 宗Tông 賾Trách 集Tập

重trọng/trùng 雕điêu 補bổ 註chú 禪thiền 苑uyển 清thanh 規quy 第đệ 六lục 卷quyển

法pháp 眷quyến 及cập 入nhập 室thất 弟đệ 子tử 特đặc 為vi 堂đường 頭đầu 煎tiễn 點điểm

早tảo 晨thần 具cụ 威uy 儀nghi 先tiên 見kiến 侍thị 者giả 云vân 。 欲dục 煩phiền 報báo 覆phú 和hòa 尚thượng 。 齋trai 後hậu 欲dục 就tựu 方phương 丈trượng 點điểm 茶trà 特đặc 為vi 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 。 侍thị 者giả 報báo 訖ngật 引dẫn 見kiến 。 堂đường 頭đầu 問vấn 訊tấn 訖ngật 云vân 。 請thỉnh 和hòa 尚thượng 坐tọa 。 (# 如như 主chủ 人nhân 已dĩ 據cứ 坐tọa 。 更cánh 不bất 須tu 云vân 請thỉnh 坐tọa 也dã )# 。 先tiên 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 近cận 前tiền 躬cung 身thân 云vân (# 今kim 晨thần 齋trai 退thoái 。 欲dục 就tựu 方phương 丈trượng 點điểm 茶trà 。 特đặc 為vi 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 。 伏phục 望vọng 慈từ 悲bi 俯phủ 賜tứ 開khai 允duẫn )# 。 住trụ 持trì 人nhân 云vân (# 謹cẩn 依y 來lai 命mạng 。 不bất 須tu 作tác 禮lễ 。 或hoặc 答đáp 拜bái 不bất 答đáp 拜bái 。 各các 逐trục 尊tôn [(白-日+田)/廾]# )# 。 又hựu 禮lễ 三tam 拜bái 。 或hoặc 只chỉ 敘tự 請thỉnh 意ý 。 大đại 展triển 三tam 禮lễ 。 或hoặc 一nhất 展triển 請thỉnh 訖ngật 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 各các 逐trục 尊tôn 卑ty 。 然nhiên 後hậu 退thoái 身thân 問vấn 訊tấn 出xuất 。 計kế 會hội 侍thị 者giả 安an 排bài 坐tọa 位vị 并tinh 照chiếu 牌bài 。 自tự 請thỉnh 相tương/tướng 伴bạn 人nhân (# 須tu 請thỉnh 大đại 頭đầu 首thủ 近cận 上thượng 法pháp 眷quyến 及cập 前tiền 資tư 勤cần 舊cựu 相tương/tướng 伴bạn )# 。 齋trai 後hậu 先tiên 上thượng 堂đường 頭đầu 照chiếu 管quản 香hương 火hỏa 茶trà 藥dược 盞trản 橐# 湯thang 缾bình 。 慮lự 或hoặc 失thất 事sự 。 次thứ 第đệ 客khách 集tập (# 不bất 得đắc 打đả 鼓cổ 集tập 眾chúng 。 )# 揖ấp 客khách 就tựu 坐tọa 。 人nhân 數số 俱câu 足túc 然nhiên 後hậu 入nhập 方phương 丈trượng 迎nghênh 請thỉnh 住trụ 持trì 人nhân 就tựu 主chủ 位vị 正chánh 坐tọa 。 住trụ 持trì 人nhân 已dĩ 收thu 足túc 乃nãi 近cận 前tiền 問vấn 訊tấn 。 面diện 西tây 轉chuyển 身thân 香hương 臺đài 東đông 過quá 筵diên 外ngoại 西tây 南nam 角giác 問vấn 訊tấn 訖ngật 。 叉xoa 手thủ 側trắc 立lập (# 此thử 明minh 客khách 位vị 。 如như 堂đường 頭đầu 煎tiễn 點điểm 侍thị 者giả 燒thiêu 香hương 即tức 向hướng 筵diên 外ngoại 東đông 南nam 角giác 立lập 以dĩ 表biểu 主chủ 禮lễ )# 。 大đại 眾chúng 坐tọa 定định 。 徐từ 徐từ 問vấn 訊tấn 。 離ly 位vị 香hương 臺đài 邊biên 正chánh 立lập 。 向hướng 主chủ 人nhân 問vấn 訊tấn 。 左tả 手thủ 上thượng 香hương 。 蓋cái 香hương 合hợp 訖ngật 。 不bất 問vấn 訊tấn 叉xoa 手thủ 轉chuyển 身thân 於ư 香hương 臺đài 東đông 邊biên 過quá 。 向hướng 北bắc 住trụ 持trì 人nhân 前tiền 問vấn 訊tấn 訖ngật 。 轉chuyển 身thân 歸quy 舊cựu 位vị 問vấn 訊tấn 立lập 。 行hành 茶trà 遍biến 約ước 澆kiêu 湯thang 三tam 五ngũ 椀# 。 近cận 前tiền 問vấn 訊tấn (# 乃nãi 請thỉnh 先tiên 喫khiết 茶trà 也dã )# 。 退thoái 身thân 依y 位vị 立lập 。 湯thang 缾bình 出xuất (# 或hoặc 為vi 本bổn 師sư 師sư 翁ông 煎tiễn 點điểm 。 即tức 侍thị 者giả 澆kiêu 湯thang 親thân 自tự 下hạ 茶trà 以dĩ 表biểu 專chuyên 敬kính 也dã )# 。 於ư 住trụ 持trì 人nhân 前tiền 問vấn 訊tấn 勸khuyến 茶trà 。 依y 位vị 立lập 。 茶trà 罷bãi 収thâu 盞trản (# 若nhược 自tự 下hạ 茶trà 者giả 。 須tu 是thị 自tự 收thu 盞trản )# 。 良lương 人nhân 伺tứ 候hậu 盞trản 橐# 辨biện 。 依y 前tiền 燒thiêu 香hương 。 於ư 住trụ 持trì 人nhân 前tiền 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 近cận 前tiền 躬cung 身thân 云vân (# 欲dục 延diên 象tượng 駕giá 再tái 獻hiến 麤thô 茶trà 。 伏phục 望vọng 慈từ 悲bi 特đặc 賜tứ 開khai 允duẫn )# 。 又hựu 禮lễ 三tam 拜bái 或hoặc 大đại 展triển 坐tọa 具cụ 。 先tiên 敘tự 請thỉnh 意ý 同đồng 前tiền 。 退thoái 禮lễ 三tam 拜bái 。 住trụ 持trì 人nhân 云vân (# 已dĩ 承thừa 勤cần 量lượng 何hà 必tất 再tái 三tam 。 答đáp 一nhất 拜bái 不bất 答đáp 拜bái 各các 逐trục 尊tôn [(白-日+田)/廾]# )# 。 候hậu 住trụ 持trì 人nhân 收thu 足túc 乃nãi 問vấn 訊tấn 。 轉chuyển 身thân 依y 位vị 立lập 。 藥dược 遍biến 近cận 前tiền 問vấn 訊tấn (# 乃nãi 請thỉnh 喫khiết 藥dược )# 。 復phục 退thoái 身thân 依y 位vị 立lập 。 行hành 茶trà 澆kiêu 湯thang 約ước 三tam 五ngũ 椀# (# 或hoặc 自tự 下hạ 茶trà )# 。 又hựu 復phục 問vấn 訊tấn (# 乃nãi 請thỉnh 先tiên 喫khiết 茶trà 也dã )# 。 湯thang 缾bình 出xuất 。 復phục 近cận 前tiền 問vấn 訊tấn 勸khuyến 茶trà 。 轉chuyển 身thân 依y 位vị 立lập 。 候hậu 茶trà 罷bãi 。 先tiên 収thâu 住trụ 持trì 人nhân 盞trản (# 或hoặc 自tự 收thu 盞trản )# 。 住trụ 持trì 人nhân 前tiền 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 躬cung 身thân 近cận 前tiền 云vân (# 此thử 日nhật 麤thô 茶trà 。 伏phục 蒙mông 和hòa 尚thượng 慈từ 悲bi 降giáng/hàng 重trọng/trùng 。 下hạ 情tình 無vô 任nhậm 感cảm 激kích 之chi 至chí )# 。 住trụ 持trì 人nhân 云vân (# 重trọng/trùng 意ý 烹phanh 茶trà 。 不bất 勝thắng 感cảm 激kích 。 答đáp 拜bái 不bất 答đáp 拜bái 各các 逐trục 尊tôn [(白-日+田)/廾]# 也dã )# 。 又hựu 退thoái 身thân 三tam 拜bái 。 或hoặc 大đại 展triển 坐tọa 具cụ 。 躬cung 身thân 近cận 前tiền 問vấn 訊tấn 。 先tiên 敘tự 謝tạ 辭từ 同đồng 前tiền 。 退thoái 身thân 禮lễ 三tam 拜bái 。 如như 住trụ 持trì 人nhân 不bất 答đáp 拜bái 。 煎tiễn 點điểm 人nhân 禮lễ 竟cánh 又hựu 近cận 前tiền 問vấn 訊tấn 罷bãi 。 退thoái 身thân 近cận 西tây 义# 手thủ 側trắc 立lập 。 住trụ 持trì 人nhân 離ly 坐tọa 。 珍trân 重trọng 大đại 眾chúng 入nhập 方phương 丈trượng (# 時thời 大đại 眾chúng 並tịnh 更cánh 不bất 起khởi 身thân )# 。 煎tiễn 點điểm 人nhân 隨tùy 後hậu 送tống 入nhập 。 問vấn 訊tấn 而nhi 退thoái 。 如như 住trụ 持trì 人nhân 答đáp 拜bái 。 煎tiễn 點điểm 人nhân 第đệ 三tam 拜bái 未vị 起khởi 時thời 住trụ 持trì 人nhân 更cánh 不bất 還hoàn 拜bái 。 便tiện 合hợp 掌chưởng 問vấn 訊tấn 。 大đại 眾chúng 以dĩ 表biểu 珍trân 重trọng 之chi 禮lễ (# 如như 僧Tăng 堂đường 內nội 知tri 事sự 首thủ 座tòa 點điểm 茶trà 。 住trụ 持trì 人nhân 亦diệc 同đồng 此thử 禮lễ )# 。 煎tiễn 點điểm 人nhân 更cánh 不bất 退thoái 身thân 。 便tiện 送tống 住trụ 持trì 人nhân 歸quy 方phương 丈trượng 。 問vấn 訊tấn 而nhi 退thoái 。 卻khước 依y 舊cựu 位vị 而nhi 立lập 。 謝tạ 大đại 眾chúng 云vân (# 此thử 日nhật 麤thô 茶trà 。 特đặc 為vi 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 。 伏phục 蒙mông 某mỗ 人nhân 某mỗ 人nhân 慈từ 悲bi 光quang 伴bạn 。 下hạ 情tình 無vô 任nhậm 感cảm 激kích 之chi 至chí )# 。 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 次thứ 第đệ 問vấn 訊tấn 依y 舊cựu 位vị 立lập 。 収thâu 盞trản 罷bãi 。 問vấn 訊tấn 起khởi 。 送tống 客khách 只chỉ 至chí 筵diên 外ngoại 一nhất 兩lưỡng 步bộ 。 以dĩ 表biểu 客khách 無vô 送tống 客khách 之chi 禮lễ 。 卻khước 於ư 侍thị 者giả 寮liêu 陳trần 謝tạ 侍thị 者giả 。

通thông 眾chúng 煎tiễn 點điểm 燒thiêu 香hương 法pháp

堂đường 中trung 大đại 座tòa 煎tiễn 點điểm 。 齋trai 前tiền 入nhập 堂đường 禮lễ 請thỉnh 。 唯duy 上thượng 香hương 一nhất 炷chú 。 齋trai 後hậu 點điểm 茶trà (# 或hoặc 臨lâm 晚vãn 問vấn 湯thang )# 第đệ 一nhất 飜phiên 。 上thượng 香hương 兩lưỡng 炷chú 。 第đệ 二nhị 翻phiên 上thượng 香hương 一nhất 炷chú (# 堂đường 頭đầu 庫khố 下hạ 諸chư 寮liêu 就tựu 本bổn 處xứ 特đặc 為vi 並tịnh 準chuẩn 此thử 。 唯duy 無vô 請thỉnh 禮lễ )# 。 非phi 泛phiếm 茶trà 湯thang 唯duy 上thượng 香hương 一nhất 炷chú 。

置trí 食thực 特đặc 為vi

置trí 食thực 之chi 法pháp 。 齋trai 前tiền 請thỉnh 訖ngật 。 長trường/trưởng 版# 動động 眾chúng 。 客khách 齊tề 坐tọa 定định 。 入nhập 卓trác 燒thiêu 香hương 問vấn 訊tấn 特đặc 為vi 之chi 人nhân 。 自tự 餘dư 筵diên 外ngoại 普phổ 同đồng 問vấn 訊tấn 。 候hậu 上thượng 飰phạn 行hành 遍biến 。 即tức 又hựu 燒thiêu 香hương 問vấn 訊tấn 特đặc 為vi 之chi 人nhân 。 下hạ 襯# 錢tiền 訖ngật 。 復phục 面diện 前tiền 問vấn 訊tấn 。 次thứ 第đệ 同đồng 前tiền 。 堂đường 頭đầu 侍thị 者giả 行hành 法pháp 事sự 。 庫khố 司ty 主chủ 蓆# 者giả 行hành 法pháp 事sự 。

謝tạ 茶trà

堂đường 頭đầu 置trí 食thực 點điểm 茶trà 特đặc 為vi 罷bãi 。 如như 係hệ 卑ty 行hành 之chi 人nhân 。 即tức 時thời 於ư 住trụ 持trì 人nhân 前tiền 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 如như 不bất 容dung 即tức 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 如như 平bình 交giao 已dĩ 上thượng 即tức 晚vãn 間gian 詣nghệ 堂đường 頭đầu 陳trần 謝tạ 詞từ 云vân 。 此thử 日nhật 伏phục 蒙mông 管quản 待đãi 。 特đặc 為vi 煎tiễn 點điểm 。 下hạ 情tình 無vô 任nhậm 不bất 勝thắng 感cảm 激kích 之chi 至chí (# 古cổ 人nhân 云vân 。 謝tạ 茶trà 不bất 謝tạ 食thực 也dã )# 。 拜bái 禮lễ 臨lâm 時thời 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 特đặc 為vi 茶trà 湯thang 。 並tịnh 不bất 須tu 詣nghệ 寮liêu 陳trần 謝tạ 。 如như 眾chúng 中trung 平bình 交giao 特đặc 為vi 煎tiễn 點điểm 。 須tu 當đương 放phóng 參tham 前tiền 後hậu 詣nghệ 寮liêu 謝tạ 之chi 。

看Khán 藏Tạng 經Kinh

如như 遇ngộ 施thí 主chủ 請thỉnh 眾chúng 看khán 大Đại 藏Tạng 經Kinh 或hoặc 藏tạng 下hạ 或hoặc 法pháp 堂đường 上thượng 。 直trực 歲tuế 安an 排bài 椅# 卓trác 。 典điển 座tòa 排bài 供cung 過quá 。 行hành 者giả 藏tạng 主chủ 準chuẩn 備bị 茶trà 湯thang 。 香hương 華hoa 燈đăng 燭chúc 。 維duy 那na 依y 戒giới 臘lạp 出xuất 牓# 分phần/phân 經kinh 并tinh 坐tọa 位vị 照chiếu 牌bài 。 請thỉnh 法pháp 事sự 。 又hựu 作tác 梵Phạm 闍xà 棃lê 書thư 狀trạng 寫tả 造tạo 開khai 啟khải 罷bãi 。 散tán 文văn 疏sớ/sơ 并tinh 看khán 經kinh 大đại 牓# 。 藏tạng 殿điện 主chủ 出xuất 經kinh 。 至chí 時thời 維duy 那na 鳴minh 鐘chung 集tập 眾chúng 請thỉnh 經kinh 依y 位vị 坐tọa 。 法pháp 事sự 聲thanh 螺loa 鈸bạt 。 知tri 客khách 點điểm 淨tịnh 。 引dẫn 施thí 主chủ 行hành 香hương 竟cánh 。 當đương 筵diên 跪quỵ 爐lô 。 維duy 那na 表biểu 歎thán 。 宣tuyên 開khai 啟khải 疏sớ/sơ 。 念niệm 佛Phật 闍xà 棃lê 作tác 梵Phạm 。 候hậu 聲thanh 絕tuyệt 。 然nhiên 後hậu 大đại 眾chúng 開khai 經kinh 。 如như 遇ngộ 病bệnh 患hoạn 將tương 息tức 。 及cập 有hữu 眾chúng 緣duyên 在tại 外ngoại 。 維duy 那na 収thâu 錢tiền 并tinh 函hàm 號hiệu 候hậu 參tham 堂đường 。 及cập 歸quy 日nhật 分phân 付phó 看khán 轉chuyển 。 此thử 事sự 極cực 好hảo 。 如như 病bệnh 僧Tăng 堅kiên 取thủ 經kinh 錢tiền 即tức 須tu 分phân 付phó 。 若nhược 有hữu 分phần/phân 俵# 大đại 眾chúng 殘tàn 零linh 不bất 盡tận 之chi 經kinh 。 依y 尋tầm 常thường 看khán 經kinh 臘lạp 次thứ 牌bài 分phần/phân 俵# 。 如như 施thí 主chủ 於ư 看khán 經kinh 了liễu 日nhật 設thiết 齋trai 供cung 慶khánh 懺sám 。 更cánh 須tu 讀đọc 罷bãi 散tán 文văn 疏sớ/sơ 。 施thí 主chủ 經kinh 錢tiền 並tịnh 係hệ 堂đường 司ty 収thâu 掌chưởng 分phần/phân 俵# (# 除trừ 常thường 住trụ 童đồng 行hành 利lợi 。 維duy 那na 讀đọc 疏sớ/sơ 。 書thư 記ký 寫tả 疏sớ/sơ 。 藏tạng 下hạ 香hương 燭chúc 茶trà 湯thang 。 知tri 客khách 行hành 香hương 法pháp 事sự 作tác 梵Phạm 錢tiền 外ngoại 。 據cứ 見kiến 在tại 多đa 少thiểu 契khế 勘khám 錢tiền 數số 分phần/phân 俵# 也dã )# 。 監giám 院viện 照chiếu 管quản 大đại 綱cương 專chuyên 切thiết 迎nghênh 待đãi 施thí 主chủ 。 藏tạng 主chủ 供cung 給cấp 大đại 眾chúng 茶trà 湯thang 。 常thường 切thiết 告cáo 白bạch 護hộ 惜tích 聖thánh 教giáo 。 看khán 經kinh 之chi 法pháp 。 藏tạng 主chủ 篇thiên 中trung 具cụ 明minh 。 子tử 細tế 看khán 驗nghiệm 。 如như 不bất 能năng 看khán 經kinh 。 即tức 於ư 堂đường 司ty 退thoái 免miễn 。 若nhược 已dĩ 受thọ 經kinh 。 即tức 須tu 子tử 細tế 如như 法Pháp 披phi 尋tầm 。 早tảo 了liễu 為vi 上thượng 。 非phi 唯duy 施thí 主chủ 願nguyện 心tâm 圓viên 滿mãn 。 亦diệc 乃nãi 他tha 時thời 免miễn 負phụ 經kinh 債trái 。

中trung 筵diên 齋trai

如như 遇ngộ 施thí 主chủ 入nhập 院viện 作tác 中trung 筵diên 齋trai 。 監giám 院viện 先tiên 問vấn 外ngoại 請thỉnh 僧Tăng 俗tục 客khách 若nhược 干can 。 食thực 襯# 錢tiền 各các 若nhược 干can 。 然nhiên 後hậu 報báo 住trụ 持trì 人nhân 知tri 。 同đồng 典điển 座tòa 定định 食thực 。 次thứ 辨biện 齋trai 料liệu 。 直trực 歲tuế 安an 排bài 坐tọa 位vị 。 或hoặc 在tại 庫khố 司ty 或hoặc 法pháp 堂đường 上thượng 。 香hương 花hoa 奕dịch 幕mạc 隨tùy 家gia 豐phong 儉kiệm 。 書thư 狀trạng 依y 吉cát 凶hung 齋trai 意ý 。 修tu 寫tả 文văn 疏sớ/sơ 。 維duy 那na 安an 排bài 坐tọa 位vị 。 照chiếu 管quản 住trụ 持trì 人nhân 居cư 主chủ 位vị (# 出xuất 即tức 監giám 院viện 代đại 之chi )# 。 首thủ 座tòa 分phần/phân 首thủ (# 如như 有hữu 尊tôn 宿túc 名danh 德đức 可khả 當đương 席tịch 面diện 。 即tức 首thủ 座tòa 居cư 住trụ 持trì 人nhân 左tả 手thủ )# 。 藏tạng 主chủ 已dĩ 下hạ 依y 位vị 列liệt 。 施thí 主chủ 俗tục 客khách 在tại 照chiếu 位vị 。 監giám 院viện 維duy 那na 直trực 歲tuế 在tại 鼓cổ 下hạ 。 自tự 餘dư 頭đầu 首thủ 宿túc 德đức 相tương/tướng 度độ 安an 排bài 。 遠viễn 則tắc 東đông 西tây 相tương 照chiếu 。 近cận 則tắc 合hợp 榻tháp 相tương/tướng 朝triêu 。 並tịnh 從tùng 南nam 為vi 上thượng 。 魚ngư 鼓cổ 集tập 眾chúng 。 鳴minh 鐘chung 就tựu 坐tọa 。 賓tân 主chủ 問vấn 訊tấn 皆giai 同đồng 入nhập 堂đường 。 於ư 聖thánh 像tượng 前tiền 先tiên 聲thanh 法pháp 事sự 。 知tri 客khách 點điểm 淨tịnh 。 引dẫn 施thí 主chủ 行hành 香hương 。 從tùng 住trụ 持trì 人nhân 起khởi 至chí 中trung 筵diên 東đông 南nam 角giác 。 次thứ 從tùng 席tịch 面diện 起khởi 至chí 中trung 筵diên 西tây 南nam 角giác 。 自tự 餘dư 從tùng 便tiện 以dĩ 徑kính 截tiệt 為vi 上thượng 。 行hành 香hương 罷bãi 。 施thí 主chủ 像tượng 前tiền 跪quỵ 爐lô 法pháp 事sự 唱xướng 禮lễ 。 維duy 那na 宣tuyên 疏sớ/sơ 。 念niệm 十thập 聲thanh 佛Phật 。 施thí 主chủ 就tựu 位vị 。 如như 行hành 香hương 不bất 用dụng 法pháp 事sự 。 則tắc 請thỉnh 法pháp 事sự 頭đầu 一nhất 人nhân 先tiên 唱xướng 恭cung 敬kính 頭đầu (# 一nhất 切thiết 恭cung 敬kính 。 信tín 禮lễ 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 此thử 名danh 略lược 梵Phạm )# 。 次thứ 第đệ 舉cử 佛Phật 至chí 行hành 香hương 。 罷bãi 法pháp 事sự 。 唱xướng 如Như 來Lai 梵Phạm (# 如Như 來Lai 妙diệu 色sắc 身thân 。 乃nãi 至chí 是thị 故cố 我ngã 歸quy 依y 。 信tín 禮lễ 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo )# 。 跪quỵ 爐lô 頭đầu 讀đọc 疏sớ/sơ 念niệm 佛Phật 就tựu 坐tọa 同đồng 前tiền 。 若nhược 無vô 法pháp 事sự 及cập 不bất 舉cử 佛Phật 亦diệc 不bất 讀đọc 疏sớ/sơ 。 維duy 那na 鳴minh 磬khánh 唱xướng 禮lễ 恭cung 敬kính 頭đầu 。 施thí 主chủ 行hành 香hương 罷bãi 。 像tượng 前tiền 跪quỵ 爐lô 。 維duy 那na 唱xướng 如Như 來Lai 梵Phạm 。 白bạch 齋trai 意ý 念niệm 誦tụng 。 施thí 主chủ 就tựu 坐tọa 。 鳴minh 磬khánh 結kết 位vị 。 復phục 鳴minh 磬khánh 一nhất 下hạ 。 首thủ 座tòa 施thí 食thực 。 次thứ 行hành 香hương 喝hát 食thực 遍biến (# 中trung 筵diên 齋trai 行hành 者giả 更cánh 不bất 喝hát 食thực 。 但đãn 逐trục 味vị 行hành 食thực 遍biến 。 在tại 中trung 筵diên 外ngoại 立lập 之chi )# 。 鳴minh 磬khánh 一nhất 下hạ 。 大đại 眾chúng 祇kỳ 揖ấp 默mặc 然nhiên 作tác 觀quán 。 然nhiên 後hậu 出xuất 生sanh 。 喫khiết 食thực 飰phạn 遍biến 。 維duy 那na 鳴minh 磬khánh 。 首thủ 座tòa 施thí 財tài 。 或hoặc 施thí 主chủ 俵# 襯# 。 或hoặc 知tri 事sự 代đại 行hành 。 大đại 眾chúng 食thực 畢tất 法pháp 事sự 頭đầu 。 或hoặc 維duy 那na 鳴minh 磬khánh 念niệm 處xử 世thế 界giới 如như 虗hư 空không 等đẳng 。 略lược 取thủ 疏sớ/sơ 中trung 大đại 意ý 迴hồi 向hướng 。 念niệm 十thập 佛Phật 罷bãi 。 鳴minh 磬khánh 而nhi 起khởi (# 或hoặc 打đả 磬khánh 兩lưỡng 下hạ 。 一nhất 以dĩ 念niệm 食thực 訖ngật 偈kệ 。 二nhị 以dĩ 離ly 位vị )# 。 中trung 筵diên 大đại 齋trai 及cập 早tảo 備bị 辨biện 。 如như 其kỳ 過quá 午ngọ 則tắc 是thị 非phi 時thời 。

出xuất 入nhập

若nhược 有hữu 緣duyên 事sự 全toàn 眾chúng 出xuất 入nhập 。 或hoặc 赴phó 齋trai 。 或hoặc 念niệm 誦tụng 。 或hoặc 接tiếp 尊tôn 宿túc 。 若nhược 粥chúc 後hậu 出xuất 。 則tắc 維duy 那na 於ư 粥chúc 前tiền 白bạch 堂đường 。 齋trai 後hậu 出xuất 則tắc 維duy 那na 於ư 齋trai 時thời 白bạch 堂đường 。 白bạch 堂đường 之chi 法pháp 。 粥chúc 飰phạn 遍biến 槌chùy 罷bãi 。 或hoặc 施thí 財tài 罷bãi 。 打đả 槌chùy 一nhất 下hạ 云vân 。 白bạch 大đại 眾chúng 。 今kim 晨thần 粥chúc 後hậu 聞văn 鐘chung 聲thanh 。 各các 具cụ 威uy 儀nghi 。 普phổ 請thỉnh 於ư 某mỗ 處xứ 赴phó 齋trai 。 應ưng 係hệ 諸chư 寮liêu 頭đầu 首thủ 捲quyển 簾# 齊tề 赴phó 。 謹cẩn 白bạch 。 打đả 槌chùy 一nhất 下hạ 。 維duy 那na 乃nãi 於ư 聖thánh 僧Tăng 前tiền 問vấn 訊tấn 。 復phục 於ư 住trụ 持trì 前tiền 問vấn 訊tấn 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 。 如như 堂đường 外ngoại 有hữu 僧Tăng 。 亦diệc 當đương 問vấn 訊tấn 。 除trừ 後hậu 堂đường 。

時thời 至chí 鳴minh 鐘chung 。 三tam 門môn 下hạ 齊tề 集tập 。 住trụ 持trì 人nhân 行hành 。 次thứ 首thủ 座tòa 。 次thứ 書thư 狀trạng 藏tạng 主chủ 知tri 客khách 浴dục 主chủ 名danh 德đức 勤cần 舊cựu 。 並tịnh 依y 戒giới 臘lạp 。 次thứ 第đệ 而nhi 行hành 。 直trực 歲tuế 典điển 座tòa 維duy 那na 監giám 院viện 在tại 大đại 眾chúng 後hậu 。 庠tường 序tự 相tương 隨tùy 無vô 致trí 差sai 亂loạn 。 不bất 得đắc 左tả 右hữu 顧cố 眄miện 。 語ngữ 言ngôn 獻hiến 笑tiếu 。 高cao 聲thanh 課khóa 誦tụng 。 垂thùy 手thủ 掉trạo 臂tý 。 若nhược 到đáo 處xứ 所sở 安an 詳tường 下hạ 笠# 。 候hậu 住trụ 持trì 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 大đại 眾chúng 聚tụ 集tập 一nhất 處xứ 。 同đồng 祇kỳ 揖ấp 施thí 主chủ 罷bãi 。 方phương 可khả 就tựu 位vị 。 並tịnh 當đương 儼nghiễm 然nhiên 恭cung 默mặc 。 令linh 起khởi 瞻chiêm 敬kính 之chi 心tâm 。 若nhược 欲dục 大đại 小tiểu 便tiện 。 不bất 得đắc 疊điệp 袈ca 裟sa 安an 坐tọa 位vị 机cơ 案án 而nhi 立lập 。 須tu 於ư 眾chúng 外ngoại 。 安an 袈ca 裟sa 於ư 淨tịnh 處xứ 。 事sự 訖ngật 淨tịnh 手thủ 披phi 還hoàn 。 貴quý 免miễn 唐đường 突đột 清thanh 眾chúng 。 施thí 主chủ 點điểm 淨tịnh 行hạnh 香hương 俵# 襯# 。 並tịnh 當đương 專chuyên 謹cẩn 承thừa 迎nghênh 。 不bất 可khả 慢mạn 易dị 。 亦diệc 不bất 得đắc 觀quán 看khán 書thư 畫họa 。 不bất 得đắc 戲hí 弄lộng 兒nhi 童đồng 。 凡phàm 是thị 欲dục 樂lạc 之chi 境cảnh 不bất 得đắc 顧cố 眄miện 。 食thực 畢tất 參tham 隨tùy 住trụ 持trì 人nhân 歸quy 院viện 。 並tịnh 不bất 得đắc 留lưu 身thân 幹cán 事sự 動động 人nhân 譏cơ 笑tiếu (# 或hoặc 買mãi 衣y 物vật 。 或hoặc 買mãi 藥dược 草thảo 。 或hoặc 相tương/tướng 看khán 施thí 主chủ 。 或hoặc 贍thiệm 禮lễ 勝thắng 景cảnh 。 或hoặc 於ư 別biệt 院viện 迴hồi 禮lễ 師sư 僧Tăng 。 自tự 餘dư 不bất 可khả 盡tận 言ngôn )# 。 若nhược 有hữu 所sở 幹cán 。 候hậu 別biệt 日nhật 於ư 堂đường 司ty 請thỉnh 假giả 。 若nhược 赴phó 念niệm 誦tụng 。 或hoặc 接tiếp 尊tôn 宿túc 。 大đại 綱cương 准chuẩn 此thử 。 諸chư 寮liêu 頭đầu 首thủ 赴phó 與dữ 不bất 赴phó 計kế 在tại 臨lâm 時thời 。

警cảnh 眾chúng

凡phàm 聞văn 鐘chung 鼓cổ 魚ngư 版# 。 須tu 知tri 所sở 為vi 。 五ngũ 更cánh 鳴minh 大đại 鐘chung 者giả 。 警cảnh 睡thụy 眠miên 也dã 。 次thứ 厨trù 前tiền 打đả 小tiểu 鐘chung 子tử 者giả 。 開khai 小tiểu 靜tĩnh 也dã (# 諸chư 寮liêu 供cung 過quá 行hành 者giả 及cập 打đả 頭đầu 等đẳng 並tịnh 皆giai 先tiên 起khởi )# 。 次thứ 擊kích 厨trù 前tiền 雲vân 版# 者giả 。 開khai 大đại 靜tĩnh 也dã (# 眾chúng 僧Tăng 齊tề 起khởi 方phương 得đắc 摺# 疊điệp 單đơn 被bị 及cập 上thượng 蚊văn 厨trù )# 。 次thứ 打đả 長trường/trưởng 版# 者giả 。 眾chúng 僧Tăng 下hạ 鉢bát 也dã (# 眾chúng 僧Tăng 一nhất 時thời 入nhập 堂đường )# 。 次thứ 打đả 木mộc 魚ngư 眾chúng 僧Tăng 集tập 定định 也dã (# 後hậu 到đáo 者giả 更cánh 不bất 得đắc 入nhập 堂đường )# 。 三tam 通thông 鼓cổ 鳴minh 者giả 。 住trụ 持trì 人nhân 赴phó 堂đường 也dã 。 堂đường 前tiền 小tiểu 鐘chung 子tử 鳴minh 者giả 。 眾chúng 僧Tăng 下hạ 床sàng 祇kỳ 候hậu 問vấn 訊tấn 住trụ 持trì 人nhân 也dã 。 維duy 那na 最tối 初sơ 打đả 槌chùy 一nhất 下hạ 者giả 。 眾chúng 僧Tăng 開khai 鉢bát 也dã (# 隨tùy 槌chùy 聲thanh 白bạch 念niệm 心tâm 經kinh 三tam 卷quyển )# 。 次thứ 打đả 槌chùy 一nhất 下hạ 者giả 。 白bạch 設thiết 粥chúc 意ý 也dã (# 或hoặc 表biểu 歎thán 讀đọc 疏sớ/sơ )# 。 次thứ 打đả 槌chùy 十thập 下hạ 者giả 。 念niệm 十thập 佛Phật 名danh 也dã 。 次thứ 打đả 槌chùy 一nhất 下hạ 者giả 。 首thủ 座tòa 施thí 粥chúc 也dã 。 又hựu 打đả 槌chùy 一nhất 下hạ 者giả 。 粥chúc 遍biến 也dã 。 粥chúc 罷bãi 打đả 槌chùy 一nhất 下hạ 者giả 。 眾chúng 僧Tăng 下hạ 堂đường 也dã (# 住trụ 持trì 人nhân 出xuất 堂đường 。 眾chúng 僧Tăng 方phương 可khả 上thượng 鉢bát )# 。 堂đường 前tiền 鳴minh 小tiểu 鐘chung 子tử 三tam 下hạ 。 乃nãi 放phóng 早tảo 參tham 也dã 。 如như 不bất 放phóng 參tham 。 堂đường 上thượng 鳴minh 鼓cổ 者giả 。 陞thăng 堂đường 也dã 。 參tham 罷bãi 茶trà 畢tất 。 堂đường 前tiền 鳴minh 小tiểu 鐘chung 三tam 下hạ 者giả 。 眾chúng 僧Tăng 下hạ 床sàng 也dã 。 齋trai 前tiền 聞văn 三tam 下hạ 版# 鳴minh 者giả 。 眾chúng 僧Tăng 下hạ 鉢bát 也dã 。 次thứ 鳴minh 大đại 鐘chung 者giả 。 報báo 齋trai 時thời 也dã (# 城thành 隍hoàng 先tiên 齋trai 鐘chung 後hậu 三tam 下hạ 。 山sơn 林lâm 先tiên 三tam 下hạ 後hậu 齋trai 鐘chung )# 。 自tự 餘dư 長trường/trưởng 版# 魚ngư 鼓cổ 堂đường 前tiền 小tiểu 鐘chung 維duy 那na 打đả 槌chùy 食thực 畢tất 下hạ 堂đường 。 並tịnh 同đồng 晨thần 粥chúc 之chi 法pháp (# 唯duy 施thí 主chủ 設thiết 齋trai 於ư 遍biến 槌chùy 後hậu 添# 施thí 財tài 槌chùy 一nhất 下hạ )# 。 次thứ 聞văn 堂đường 頭đầu 或hoặc 庫khố 下hạ 擊kích 鼓cổ 。 或hoặc 諸chư 寮liêu 打đả 版# 者giả 。 眾chúng 僧Tăng 赴phó 茶trà 也dã 。 聞văn 厨trù 前tiền 鼓cổ 鳴minh 者giả 。 眾chúng 僧Tăng 普phổ 請thỉnh 也dã 。 聞văn 堂đường 前tiền 鐘chung 鳴minh 者giả 。 或hoặc 接tiếp 送tống 尊tôn 官quan 。 或hoặc 請thỉnh 知tri 事sự 。 或hoặc 送tống 亡vong 僧Tăng 也dã 。 聞văn 浴dục 下hạ 鳴minh 鼓cổ 者giả 。 開khai 浴dục 或hoặc 淋lâm 汗hãn 也dã 。 至chí 晚vãn 堂đường 前tiền 鳴minh 鐘chung 三tam 下hạ 者giả 。 放phóng 晚vãn 參tham 也dã 。 三tam 八bát 聞văn 大đại 鐘chung 或hoặc 堂đường 前tiền 小tiểu 鐘chung 者giả 。 念niệm 誦tụng 也dã (# 城thành 隍hoàng 集tập 眾chúng 念niệm 佛Phật 皆giai 擊kích 小tiểu 鐘chung 。 山sơn 林lâm 先tiên 擊kích 大đại 鐘chung 集tập 眾chúng 。 然nhiên 後hậu 擊kích 小tiểu 鐘chung 念niệm 佛Phật )# 。 黃hoàng 昏hôn 鳴minh 大đại 鐘chung 者giả 。 行hành 者giả 上thượng 殿điện 念niệm 佛Phật 也dã 。 或hoặc 聞văn 堂đường 上thượng 鼓cổ 鳴minh 者giả 。 小tiểu 參tham 也dã 。 從tùng 朝triêu 至chí 暮mộ 。 鐘chung 鼓cổ 交giao 參tham 。 非phi 唯duy 警cảnh 悟ngộ 大đại 眾chúng 。 亦diệc 乃nãi 說thuyết 法Pháp 無vô 間gian 。 叢tùng 林lâm 高cao 士sĩ 各các 自tự 知tri 時thời 。 開khai 小tiểu 靜tĩnh 之chi 法pháp (# 〔# 先tiên 〕# 擊kích 版# 三tam 聲thanh 。 漸tiệm 漸tiệm 高cao 大đại 。 令linh 聲thanh 調điều 暢sướng 。 從tùng 慢mạn 至chí 緊khẩn 。 從tùng 重trọng/trùng 至chí 輕khinh 為vi 一nhất 會hội 。 至chí 二nhị 會hội 殺sát 聲thanh 。 徐từ 徐từ 打đả 二nhị 下hạ )# 。 開khai 大đại 靜tĩnh 之chi 法pháp (# 如như 開khai 小tiểu 靜tĩnh 之chi 法pháp 。 但đãn 只chỉ 長trường/trưởng 打đả 一nhất 會hội 也dã )# 。 打đả 長trường/trưởng 版# 木mộc 魚ngư 之chi 法pháp (# 並tịnh 輕khinh 手thủ 引dẫn 聲thanh 。 漸tiệm 漸tiệm 高cao 大đại 。 令linh 音âm 聲thanh 調điều 暢sướng 。 然nhiên 後hậu 緊khẩn 慢mạn 相tương/tướng 參tham 輕khinh 重trọng 相tương 應ứng 。 凡phàm 至chí 一nhất 會hội 略lược 歇hiết 少thiểu 時thời 。 所sở 貴quý 節tiết 會hội 分phân 明minh 。 令linh 聽thính 者giả 不bất 悞ngộ 。 至chí 三tam 會hội 殺sát 聲thanh 。 徐từ 打đả 三tam 下hạ )# 。 上thượng 堂đường 小tiểu 參tham 打đả 鼓cổ 之chi 法pháp (# 先tiên 輕khinh 擬nghĩ 鼓cổ 面diện 三tam 下hạ 。 然nhiên 後hậu 重trọng/trùng 手thủ 徐từ 徐từ 擊kích 之chi 。 使sử 其kỳ 緊khẩn 慢mạn 相tương/tướng 參tham 輕khinh 重trọng 相tương 應ứng 。 音âm 聲thanh 和hòa 暢sướng 起khởi 復phục 連liên 環hoàn 。 隱ẩn 隱ẩn 轟oanh 轟oanh 若nhược 春xuân 雷lôi 之chi 震chấn 蟄chập 。 第đệ 一nhất 會hội 延diên 聲thanh 即tức 長trường/trưởng 擊kích 。 會hội 終chung 略lược 歇hiết 少thiểu 時thời 。 第đệ 二nhị 會hội 連liên 聲thanh 稍sảo 促xúc 。 更cánh 不bất 歇hiết 聲thanh 。 即tức 便tiện 轉chuyển 通thông 。 第đệ 三tam 會hội 一nhất 向hướng 〔# 纏triền 〕# 聲thanh 擊kích 之chi 。 候hậu 住trụ 持trì 人nhân 陞thăng 座tòa 方phương 始thỉ 殺sát 鼓cổ 。 雙song 槌chùy 連liên 打đả 三tam 下hạ )# 。 齋trai 鼓cổ 粥chúc 鼓cổ 之chi 法pháp (# 並tịnh 擊kích 三tam 會hội 。 如như 陞thăng 堂đường 之chi 法pháp 。 但đãn 節tiết 會hội 稍sảo 促xúc 而nhi 已dĩ )# 。 浴dục 鼓cổ 茶trà 鼓cổ 普phổ 請thỉnh 鼓cổ 之chi 法pháp (# 并tinh 長trường/trưởng 打đả 一nhất 會hội 。 更cánh 不bất 轉chuyển 通thông 也dã )# 。 擊kích 堂đường 前tiền 小tiểu 鐘chung 之chi 法pháp 。 入nhập 堂đường 鐘chung (# 輕khinh 手thủ 引dẫn 聲thanh 。 漸tiệm 漸tiệm 高cao 大đại 。 住trụ 持trì 人nhân 入nhập 堂đường 即tức 立lập )# 。 放phóng 參tham 鐘chung (# 先tiên 打đả 版# 三tam 下hạ 。 然nhiên 後hậu 緩hoãn 擊kích 三tam 聲thanh )# 。 念niệm 誦tụng 鐘chung (# 如như 開khai 小tiểu 靜tĩnh 之chi 法pháp 。 住trụ 持trì 人nhân 入nhập 堂đường 燒thiêu 香hương 罷bãi 。 於ư 僧Tăng 堂đường 前tiền 立lập 。 維duy 那na 殺sát 鐘chung 。 念niệm 十thập 佛Phật 名danh 號hiệu 訖ngật 。 兩lưỡng 下hạ 。 然nhiên 後hậu 殺sát 之chi )# 。 下hạ 床sàng 鐘chung (# 更cánh 不bất 擊kích 版# 。 連liên 打đả 二nhị 下hạ )# 。 接tiếp 送tống 請thỉnh 知tri 事sự 送tống 亡vong 僧Tăng 鐘chung (# 唯duy 打đả 一nhất 會hội )# 。 維duy 那na 打đả 槌chùy 之chi 法pháp (# 先tiên 問vấn 訊tấn 訖ngật 。 右hữu 手thủ 仰ngưỡng 把bả 槌chùy 柄bính 臥ngọa 砧# 面diện 上thượng 。 令linh 槌chùy 頭đầu 向hướng 身thân 。 展triển 左tả 手thủ 兩lưỡng 指chỉ 仰ngưỡng 副phó 槌chùy 楞lăng 。 徐từ 運vận 槌chùy 柄bính 旋toàn 轉chuyển 擊kích 之chi 。 即tức 覆phú 左tả 兩lưỡng 指chỉ 接tiếp 砧# 楞lăng 然nhiên 後hậu 手thủ 正chánh 。 下hạ 槌chùy 不bất 得đắc 過quá 五ngũ 寸thốn 。 一nhất 轉chuyển 槌chùy 不bất 得đắc 離ly 卻khước 本bổn 位vị 也dã )# 。 打đả 大đại 鐘chung 之chi 法pháp (# 先tiên 輕khinh 手thủ 擬nghĩ 鐘chung 三tam 下hạ 。 慢mạn 十thập 八bát 聲thanh 。 緊khẩn 十thập 八bát 聲thanh 。 三tam 緊khẩn 三tam 慢mạn 共cộng 一nhất 百bách 八bát 聲thanh 。 當đương 職chức 行hành 者giả 燒thiêu 香hương 禮lễ 拜bái 。 誦tụng 偈kệ 訖ngật 然nhiên 後hậu 擊kích 之chi 。 偈kệ 云vân 。 三tam 塗đồ 八bát 難nạn 。 息tức 苦khổ 停đình 酸toan 。 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 聞văn 聲thanh 悟ngộ 道đạo 。 念niệm 竟cánh 即tức 時thời 輟chuyết 之chi )# 。 堂đường 上thượng 鼓cổ 侍thị 者giả 主chủ 之chi 。 庫khố 下hạ 鼓cổ 監giám 院viện 主chủ 之chi 。 齋trai 粥chúc 版# 木mộc 魚ngư 開khai 靜tĩnh 典điển 座tòa 主chủ 之chi 。 堂đường 前tiền 小tiểu 鐘chung 維duy 那na 主chủ 之chi 。 大đại 鐘chung 如như 不bất 請thỉnh 鐘chung 頭đầu 。 維duy 那na 主chủ 之chi 。 打đả 鐘chung 行hành 者giả 典điển 座tòa 主chủ 之chi 。 已dĩ 上thượng 鐘chung 鼓cổ 如như 不bất 應ưng 法pháp 。 則tắc 致trí 令linh 輕khinh 重trọng 失thất 宜nghi 緊khẩn 慢mạn 無vô 節tiết 。 並tịnh 當đương 曉hiểu 諭dụ 。 令linh 音âm 聲thanh 和hòa 暢sướng 為vi 上thượng 。

馳trì 書thư

如như 下hạ 承thừa 嗣tự 書thư 遺di 書thư 。 入nhập 院viện 先tiên 馳trì 書thư 而nhi 專chuyên 使sử 到đáo 院viện 。 知tri 客khách 安an 排bài 位vị 次thứ 訖ngật 。 法pháp 堂đường 上thượng 一nhất 節tiết 如như 化hóa 主chủ 納nạp 疏sớ/sơ 之chi 法pháp 。 書thư 記ký 宣tuyên 讀đọc 單đơn 。 專chuyên 使sử 於ư 住trụ 持trì 人nhân 前tiền 兩lưỡng 展triển 三tam 拜bái (# 一nhất 展triển 云vân 。 此thử 馳trì 專chuyên 信tín 得đắc 奉phụng 尊Tôn 顏nhan 。 下hạ 情tình 無vô 任nhậm 瞻chiêm 仰ngưỡng 之chi 至chí 。 又hựu 一nhất 展triển 敘tự 寒hàn 暄# 。 乃nãi 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái )# 。 知tri 事sự 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 賀hạ 或hoặc 慰úy 住trụ 持trì 人nhân (# 入nhập 院viện 先tiên 馳trì 。 無vô 上thượng 一nhất 節tiết )# 。 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 僧Tăng 堂đường 前tiền 立lập (# 首thủ 座tòa 在tại 門môn 外ngoại 上thượng 間gian 第đệ 一nhất 位vị 。 眾chúng 僧Tăng 在tại 下hạ 間gian 排bài 立lập )# 。 安an 排bài 香hương 卓trác 。 專chuyên 使sử 過quá 疏sớ/sơ 與dữ 首thủ 座tòa 。 首thủ 座tòa 薰huân 顯hiển 過quá 與dữ 維duy 那na 宣tuyên 讀đọc 訖ngật 。 專chuyên 使sử 近cận 前tiền 問vấn 訊tấn 。 首thủ 座tòa 退thoái 身thân 立lập 。 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 入nhập 堂đường 上thượng 立lập 。 專chuyên 使sử 入nhập 堂đường 。 行hành 如như 化hóa 主chủ 參tham 堂đường 之chi 法pháp (# 書thư 同đồng 封phong 皮bì 貼# 安an 門môn 外ngoại 下hạ 間gian )# 。 知tri 客khách 引dẫn 專chuyên 使sử 入nhập 庫khố 堂đường 。 呈trình 書thư 與dữ 監giám 院viện 。 薰huân 顯hiển 請thỉnh 維duy 那na 讀đọc 訖ngật 。 然nhiên 後hậu 人nhân 事sự 茶trà 湯thang (# 如như 平bình 常thường 承thừa 嗣tự 遺di 信tín 。 及cập 過quá 往vãng 先tiên 馳trì 。 只chỉ 就tựu 方phương 丈trượng 下hạ 傍bàng 持trì 人nhân 書thư 首thủ 座tòa 寮liêu 下hạ 。 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 書thư 貼# 安an 門môn 外ngoại 下hạ 間gian 。 庫khố 堂đường 但đãn 呈trình 監giám 院viện 。 已dĩ 上thượng 下hạ 並tịnh 不bất 宣tuyên 讀đọc )# 。 知tri 客khách 引dẫn 巡tuần 寮liêu (# 如như 化hóa 主chủ 小tiểu 師sư 詣nghệ 尊tôn 宿túc 處xứ 下hạ 書thư 。 候hậu 呈trình 書thư 訖ngật 方phương 可khả 禮lễ 拜bái )# 。

發phát 書thư

書thư 信tín 之chi 法pháp 須tu 言ngôn 語ngữ 整chỉnh 齋trai 。 寫tả 染nhiễm 嚴nghiêm 謹cẩn 。 剪tiễn 裁tài 封phong 角giác 如như 法Pháp 。 令linh 人nhân 生sanh 善thiện 及cập 起khởi 瞻chiêm 敬kính 之chi 心tâm 。 若nhược 諸chư 事sự 草thảo 率suất 。 人nhân 不bất 在tại 意ý 。 徒đồ 費phí 紙chỉ 筆bút 及cập 妨phương 道đạo 業nghiệp 。 若nhược 與dữ 官quan 員# 書thư 信tín 。 勸khuyến 令linh 减# 刑hình 護hộ 法Pháp 愛ái 惜tích 伽già 藍lam 。 當đương 面diện 判phán 憑bằng 不bất 見kiến 僧Tăng 家gia 小tiểu 過quá 。 設thiết 有hữu 麁thô 行hành 且thả 令linh 護hộ 惜tích 袈ca 裟sa 。 與dữ 同đồng 袍bào 勸khuyến 令linh 禪thiền 誦tụng 香hương 火hỏa 。 覺giác 悟ngộ 無vô 常thường 。 或hoặc 與dữ 尊tôn 宿túc 書thư 祝chúc 其kỳ 捍hãn 勞lao 忍nhẫn 苦khổ 。 傳truyền 法Pháp 利lợi 生sanh 。 與dữ 施thí 主chủ 書thư 即tức 勉miễn 令linh 修tu 善thiện 作tác 福phước 。 已dĩ 上thượng 並tịnh 不bất 宜nghi 多đa 談đàm 俗tục 事sự 。 語ngữ 言ngôn 以dĩ 簡giản 當đương 激kích 切thiết 為vi 上thượng 。 封phong 訖ngật 香hương 薰huân 遣khiển 之chi (# 如như 非phi 〔# 事sự 〕# 不bất 得đắc 已dĩ 。 不bất 宜nghi 妄vọng 發phát 書thư 信tín )# 。

受thọ 書thư

如như 得đắc 僧Tăng 中trung 近cận 上thượng 尊tôn 敬kính 之chi 人nhân 所sở 賜tứ 書thư 信tín 。 即tức 當đương 香hương 薰huân 。 望vọng 尊tôn 人nhân 所sở 向hướng 禮lễ 訖ngật 開khai 之chi 。 如như 以dĩ 次thứ 尊tôn 敬kính 之chi 人nhân 。 亦diệc 須tu 香hương 薰huân 自tự 開khai 。 如như 是thị 平bình 交giao 。 即tức 令linh 侍thị 者giả 或hoặc 行hành 者giả 啟khải 封phong (# 並tịnh 用dụng 剪tiễn 開khai 一nhất 頭đầu 欵khoản 曲khúc 取thủ 之chi 。 不bất 得đắc 折chiết 破phá 封phong 皮bì 。 非phi 唯duy 不bất 謹cẩn 亦diệc 屬thuộc 麤thô 操thao )# 。 讀đọc 訖ngật 如như 法Pháp 安an 置trí 一nhất 處xứ 。 常thường 生sanh 感cảm 激kích 之chi 心tâm 。 不bất 得đắc 意ý 生sanh 容dung 易dị 。 如như 受thọ 官quan 員# 書thư 信tín 。 亦diệc 當đương 慇ân 重trọng/trùng 讀đọc 訖ngật 。 即tức 時thời 念niệm 誦tụng 迴hồi 向hướng 裝trang 嚴nghiêm 福phước 慧tuệ 。

將tương 息tức 參tham 堂đường

住trụ 持trì 人nhân 服phục 藥dược 。 如như 非phi 尋tầm 常thường 病bệnh 患hoạn 。 三tam 日nhật 已dĩ 外ngoại 。 當đương 於ư 別biệt 寮liêu 將tương 息tức 。 令linh 侍thị 者giả 白bạch 首thủ 座tòa 知tri 事sự 。 如như 庫khố 司ty 知tri 事sự 及cập 諸chư 頭đầu 首thủ 有hữu 病bệnh 。 並tịnh 令linh 供cung 過quá 行hành 者giả 白bạch 維duy 那na 請thỉnh 假giả 下hạ 延diên 壽thọ 堂đường (# 有hữu 處xứ 云vân 省tỉnh 行hành 堂đường )# 將tương 息tức (# 如như 病bệnh 患hoạn 日nhật 微vi 不bất 妨phương 眾chúng 務vụ 。 只chỉ 就tựu 本bổn 寮liêu 將tương 息tức )# 。 如như 病bệnh 體thể 遷thiên 延diên 。 即tức 白bạch 住trụ 持trì 人nhân 別biệt 請thỉnh 交giao 代đại 。 住trụ 持trì 人nhân 病bệnh 起khởi 陞thăng 堂đường 。 陳trần 謝tạ 大đại 眾chúng 問vấn 疾tật 下hạ 座tòa 。 知tri 事sự 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 人nhân 事sự 兩lưỡng 展triển 三tam 禮lễ (# 謝tạ 辭từ 云vân 。 攝nhiếp 養dưỡng 乖quai 方phương 。 有hữu 煩phiền 存tồn 問vấn 。 幸hạnh 承thừa 法pháp 力lực 。 粗thô 獲hoạch 痊thuyên 安an 。 賀hạ 辭từ 云vân 。 伏phục 喜hỷ 和hòa 尚thượng 法pháp 位vị 輕khinh 安an 。 下hạ 情tình 無vô 任nhậm 不bất 勝thắng 欣hân 躍dược 之chi 至chí )# 。 巡tuần 堂đường 禮lễ 聖thánh 僧Tăng 大đại 眾chúng 。 次thứ 入nhập 方phương 丈trượng 點điểm 大đại 座tòa 茶trà 。 知tri 事sự 病bệnh 起khởi 。 參tham 堂đường 上thượng 禮lễ 謝tạ 住trụ 持trì 人nhân 。 次thứ 於ư 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 及cập 諸chư 寮liêu 人nhân 事sự 。 問vấn 訊tấn 眾chúng 中trung 兄huynh 弟đệ 。 初sơ 覺giác 有hữu 疾tật 。 或hoặc 自tự 往vãng 。 或hoặc 遣khiển 人nhân 報báo 堂đường 司ty 請thỉnh 假giả 將tương 息tức 。 及cập 報báo 寮liêu 主chủ 。 然nhiên 後hậu 入nhập 延diên 壽thọ 堂đường 。 病bệnh 起khởi 參tham 堂đường 先tiên 到đáo 堂đường 司ty 相tương/tướng 看khán 。 然nhiên 後hậu 上thượng 方phương 丈trượng 人nhân 事sự (# 謝tạ 辭từ 云vân 。 此thử 者giả 上thượng 蒙mông 法pháp 庇tí 。 粗thô 獲hoạch 痊thuyên 安an 。 下hạ 情tình 無vô 任nhậm 感cảm 激kích 之chi 至chí 。 答đáp 辭từ 云vân 。 且thả 喜hỷ 道đạo 體thể 安an 樂lạc 。 伏phục 惟duy 懽# 慶khánh )# 。 次thứ 第đệ 詣nghệ 知tri 事sự 諸chư 頭đầu 首thủ 寮liêu 問vấn 訊tấn 。 堂đường 頭đầu 已dĩ 下hạ 諸chư 頭đầu 首thủ 隨tùy 意ý 茶trà 湯thang 。 不bất 須tu 特đặc 為vi 。

重trọng/trùng 雕điêu 補bổ 註chú 禪thiền 苑uyển 清thanh 規quy 第đệ 六lục 卷quyển