( 重Trọng 雕Điêu 補Bổ 註Chú ) 禪Thiền 苑Uyển 清Thanh 規Quy
Quyển 0005
宋Tống 宗Tông 賾Trách 集Tập

重trọng/trùng 雕điêu 補bổ 註chú 禪thiền 苑uyển 清thanh 規quy 第đệ 五ngũ 卷quyển

化hóa 主chủ

或hoặc 侍thị 者giả 寮liêu 具cụ 州châu 縣huyện 名danh 目mục 出xuất 膀# 召triệu 請thỉnh 發phát 心tâm 。 或hoặc 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 和hòa 會hội 。 禮lễ 請thỉnh 之chi 儀nghi 竝tịnh 同đồng 頭đầu 首thủ 。 入nhập 寮liêu 訖ngật 打đả 疊điệp 書thư 疏sớ 茶trà 湯thang 藥dược [飭-力+也]# 。 施thí 主chủ 所sở 託thác 收thu 買mãi 之chi 物vật 竝tịnh 宜nghi 子tử 細tế 用dụng 心tâm 。 特đặc 為vi 交giao 代đại 煎tiễn 點điểm 。 詢tuân 問vấn 去khứ 年niên 事sự 例lệ 。 合hợp 係hệ 堂đường 頭đầu 親thân 書thư 或hoặc 書thư 內nội 簡giản 尺xích 及cập 時thời 勾# 副phó 請thỉnh 領lãnh 。 如như 將tương 帶đái 係hệ 稅thuế 之chi 物vật 。 自tự 合hợp 分phân 明minh 印ấn 稅thuế 。 人nhân 力lực 行hành 者giả 須tu 選tuyển 慣quán 熟thục 及cập 小tiểu 心tâm 之chi 人nhân 。 所sở 有hữu 常thường 住trụ 供cung 利lợi 須tu 自tự 收thu 掌chưởng 。 不bất 得đắc 全toàn 倚ỷ 人nhân 力lực 行hành 者giả 。 防phòng 有hữu 異dị 心tâm 。 如như 有hữu 尊tôn 宿túc 書thư 信tín 呈trình 達đạt 訖ngật 。 然nhiên 後hậu 作tác 禮lễ 。 若nhược 見kiến 尊tôn 官quan 門môn 狀trạng 竝tịnh 院viện 門môn 書thư 信tín 。 一nhất 時thời 通thông 呈trình 。 看khán 謁yết 施thí 主chủ 。 預dự 先tiên 點điểm 檢kiểm 門môn 狀trạng 關quan 牒điệp 書thư 信tín 。 恐khủng 有hữu 差sai 悞ngộ 。 及cập 備bị 茶trà 湯thang 人nhân 事sự 之chi 物vật 。 低đê 心tâm 耐nại 煩phiền 善thiện 言ngôn 化hóa 導đạo 。 如như 問vấn 山sơn 門môn 事sự 體thể 。 竝tịnh 須tu 如như 實thật 祇kỳ 對đối 。 不bất 得đắc 妄vọng 有hữu 誇khoa 託thác 。 及cập 不bất 得đắc 倚ỷ 託thác 官quan 員# 威uy 勢thế 。 亦diệc 不bất 得đắc 所sở 管quản 事sự 外ngoại 妄vọng 生sanh 節tiết 目mục 。 恐khủng 滯trệ 歸quy 期kỳ 有hữu 妨phương 交giao 代đại 。 既ký 係hệ 院viện 門môn 津tân 遣khiển 代đại 眾chúng 持trì 鉢bát 。 當đương 盡tận 心tâm 竭kiệt 力lực 增tăng 益ích 遞đệ 年niên 目mục 錄lục 。 除trừ 有hữu 病bệnh 將tương 息tức 方phương 可khả 暫tạm 閑nhàn 。 不bất 得đắc 遊du 山sơn 結kết 夏hạ 。 縱túng/tung 饒nhiêu 於ư 事sự 無vô 妨phương 。 自tự 是thị 不bất 成thành 專chuyên 注chú 。 候hậu 化hóa 緣duyên 事sự 畢tất 納nạp 疏sớ/sơ 歸quy 眾chúng 。 方phương 可khả 隨tùy 意ý 。 施thí 主chủ 名danh 衘# 不bất 得đắc 鹵lỗ 莽mãng 漏lậu 落lạc 。 所sở 抄sao 錢tiền 物vật 竝tịnh 須tu 收thu 納nạp 分phân 明minh (# 檀đàn 門môn 信tín 施thí 本bổn 為vi 福phước 田điền 。 造tạo 業nghiệp 愚ngu 夫phu 便tiện 同đồng 己kỷ 物vật 。 或hoặc 蕩đãng 於ư 酒tửu 色sắc 之chi 費phí 。 或hoặc 畜súc 為vi 衣y 鉢bát 之chi 資tư 。 或hoặc 買mãi 度độ 牒điệp 師sư 名danh 。 或hoặc 與dữ 小tiểu 師sư 披phi 剃thế 。 殊thù 不bất 知tri 一nhất 錢tiền 已dĩ 上thượng 並tịnh 屬thuộc 眾chúng 僧Tăng 。 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 不bất 通thông 懺sám 悔hối 。 天thiên 堂đường 未vị 就tựu 地địa 獄ngục 先tiên 成thành 。 凡phàm 應ưng 主chủ 執chấp 之chi 人nhân 。 宜nghi 奉phụng 清thanh 廉liêm 之chi 誠thành 矣hĩ )# 。 堂đường 頭đầu 乳nhũ 藥dược 及cập 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 人nhân 事sự 之chi 物vật 。 竝tịnh 依y 常thường 年niên 及cập 眾chúng 人nhân 事sự 例lệ 。 不bất 宜nghi 分phần/phân 外ngoại 曲khúc 取thủ 人nhân 情tình 。 若nhược 實thật 出xuất 自tự 施thí 主chủ 願nguyện 心tâm 即tức 無vô 所sở 害hại 。 既ký 離ly 禪thiền 宇vũ 遍biến 詣nghệ 檀đàn 門môn 。 俗tục 士sĩ 侵xâm 尋tầm 漸tiệm 成thành 汩# 沒một 。 常thường 念niệm 早tảo 歸quy 辨biện 道đạo 。 不bất 宜nghi 在tại 外ngoại 因nhân 循tuần 。 財tài 色sắc 之chi 間gian 甚thậm 宜nghi 照chiếu 顧cố 。 院viện 門môn 餞# 送tống 化hóa 主chủ 之chi 法pháp 。 伺tứ 候hậu 化hóa 主chủ 起khởi 發phát 有hữu 日nhật 。 前tiền 一nhất 日nhật 常thường 住trụ 特đặc 為vi 茶trà 湯thang 置trí 食thực 。 至chí 日nhật 住trụ 持trì 人nhân 陞thăng 座tòa 餞# 送tống 。 兼kiêm 以dĩ 偈kệ 頌tụng 激kích 發phát 道Đạo 心tâm 。 送tống 至chí 門môn 首thủ 頭đầu 首thủ 相tướng 伴bạn 。 茶trà 湯thang 相tương/tướng 別biệt 。 化hóa 主chủ 歸quy 院viện 略lược 行hành 人nhân 事sự (# 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 勤cần 舊cựu 相tương 知tri 兄huynh 弟đệ 詣nghệ 客khách 位vị 陳trần 謝tạ 相tương/tướng 看khán 。 喜hỷ 迴hồi 還hoàn 安an 樂lạc )# 。 款# 曲khúc 打đả 疊điệp 施thí 利lợi 竟cánh 乃nãi 封phong 角giác 小tiểu 疏sớ/sơ 目mục 錄lục 脚cước 頭đầu 簿bộ (# 子tử 細tế 收thu 付phó 恐khủng 有hữu 漏lậu 落lạc 。 交giao 代đại 借tá 問vấn 竝tịnh 須tu 忠trung 告cáo )# 。 並tịnh 具cụ 納nạp 施thí 利lợi 狀trạng 一nhất 本bổn (# 式thức 云vân 。 當đương 院viện 化hóa 主chủ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 昨tạc 奉phụng 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 慈từ 旨chỉ 。 往vãng 某mỗ 處xứ 化hóa 緣duyên 僧Tăng 供cung 等đẳng 具cụ 疏sớ/sơ 呈trình 納nạp 如như 後hậu 。 一nhất 化hóa 到đáo 僧Tăng 供cung 若nhược 干can 計kế 錢tiền 若nhược 干can 。 一nhất 化hóa 到đáo 羅La 漢Hán 若nhược 干can 位vị 計kế 錢tiền 若nhược 干can 。 一nhất 化hóa 到đáo 粥chúc 若nhược 干can 會hội 計kế 錢tiền 若nhược 干can 。 內nội 折chiết 到đáo 某mỗ 物vật 若nhược 干can 計kế 錢tiền 若nhược 干can 。 內nội 支chi 湯thang 茶trà 人nhân 事sự 工công 往vãng 來lai 盤bàn 費phí 錢tiền 若nhược 干can 。 已dĩ 上thượng □# 除trừ 支chi 外ngoại 通thông 計kế 錢tiền 若nhược 干can 。 右hữu 件# 施thí 利lợi 不bất 多đa 。 伏phục 乞khất 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 諸chư 知tri 事sự 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 慈từ 悲bi 容dung 納nạp 。 謹cẩn 狀trạng 。 某mỗ 年niên 月nguyệt 日nhật 。 堂đường 院viện 化hóa 主chủ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 狀trạng 。 狀trạng 後hậu 批# 云vân 。 先tiên 借tá 過quá 常thường 住trụ 錢tiền 若nhược 干can 。 今kim 隨tùy 狀trạng 還hoàn 納nạp 見kiến 到đáo )# 。 乳nhũ 藥dược 狀trạng 一nhất 本bổn (# 式thức 云vân 。 參tham 學học 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 。 某mỗ 物vật 若nhược 干can 。 右hữu 謹cẩn 獻hiến 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 聊liêu 充sung 乳nhũ 藥dược 。 伏phục 乞khất 慈từ 悲bi 容dung 納nạp 。 謹cẩn 狀trạng 。 某mỗ 年niên 某mỗ 月nguyệt 日nhật 。 參tham 學học 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 狀trạng 。 如như 小tiểu 師sư 即tức 云vân 小tiểu 師sư 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ )# 。 安an 箱tương 複phức 內nội 報báo 知tri 事sự 納nạp 疏sớ/sơ 。 先tiên 將tương 施thí 利lợi 陳trần 法pháp 堂đường 上thượng 。 堂đường 司ty 報báo 眾chúng 。 當đương 面diện 安an 椅# 子tử 傍bàng 安an 香hương 臺đài 打đả 皷cổ 眾chúng 集tập 。 住trụ 持trì 人nhân 於ư 椅# 前tiền 立lập 。 侍thị 者giả 燒thiêu 香hương 。 大đại 眾chúng 只chỉ 依y 位vị 問vấn 訊tấn (# 以dĩ 施thí 利lợi 在tại 前tiền 也dã 。 然nhiên 後hậu 知tri 客khách 陳trần 儀nghi )# 。 知tri 客khách 近cận 前tiền 。 當đương 面diện 問vấn 訊tấn 云vân 。 某mỗ 路lộ 化hóa 主chủ 某mỗ 人nhân 納nạp 疏sớ/sơ 。 乃nãi 引dẫn 化hóa 主chủ 至chí 住trụ 持trì 人nhân 前tiền 問vấn 訊tấn 立lập 。 知tri 客khách 於ư 箱tương 內nội 取thủ 施thí 利lợi 狀trạng 與dữ 化hóa 主chủ 。 化hóa 主chủ 呈trình 上thượng 住trụ 持trì 人nhân (# 化hóa 主chủ 問vấn 訊tấn 退thoái 身thân 側trắc 立lập )# 。 住trụ 持trì 人nhân 香hương 上thượng 薰huân 顯hiển 付phó 侍thị 者giả (# 侍thị 者giả 與dữ 書thư 狀trạng 或hoặc 維duy 那na 知tri 客khách 。 對đối 眾chúng 宣tuyên 表biểu 訖ngật )# 。 化hóa 主chủ 近cận 前tiền 當đương 面diện 問vấn 訊tấn 立lập 。 知tri 客khách 又hựu 於ư 箱tương 內nội 取thủ 乳nhũ 藥dược 狀trạng 與dữ 化hóa 主chủ 。 化hóa 主chủ 呈trình 上thượng 住trụ 持trì 人nhân (# 化hóa 主chủ 問vấn 訊tấn 退thoái 身thân 側trắc 立lập )# 。 住trụ 持trì 人nhân 更cánh 不bất 薰huân 顯hiển 即tức 付phó 侍thị 者giả (# 侍thị 者giả 與dữ 書thư 狀trạng 宣tuyên 讀đọc 罷bãi )# 。 化hóa 主chủ 禮lễ 謝tạ 住trụ 持trì 人nhân 兩lưỡng 展triển 三tam 拜bái (# 一nhất 展triển 云vân 。 施thí 利lợi 輕khinh 微vi 上thượng 觸xúc 和hòa 尚thượng 。 下hạ 情tình 無vô 任nhậm 惶hoàng 恐khủng 之chi 至chí 。 又hựu 一nhất 展triển 敘tự 寒hàn 暄# 乃nãi 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái )# 。 次thứ 知tri 事sự 禮lễ 賀hạ 住trụ 持trì 人nhân (# 次thứ 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 禮lễ 賀hạ 住trụ 持trì 人nhân 並tịnh 兩lưỡng 展triển 三tam 拜bái 。 賀hạ 詞từ 云vân 。 化hóa 主chủ 迴hồi 還hoàn 得đắc 無vô 難nạn/nan 事sự 。 伏phục 惟duy 歡hoan 慶khánh 。 下hạ 情tình 無vô 任nhậm 喜hỷ 躍dược 之chi 至chí 。 住trụ 持trì 人nhân 與dữ 大đại 眾chúng 作tác 賀hạ 時thời 小tiểu 師sư 從tùng 之chi )# 。 次thứ 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 與dữ 知tri 事sự 相tướng 賀hạ 。 各các 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái (# 詞từ 云vân 。 化hóa 主chủ 迴hồi 還hoàn 。 得đắc 無vô 難nạn/nan 事sự 。 伏phục 惟duy 歡hoan 慶khánh )# 。 禮lễ 畢tất 住trụ 持trì 人nhân 歸quy 方phương 丈trượng 。 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 已dĩ 下hạ 歸quy 堂đường 位vị 。 知tri 客khách 引dẫn 化hóa 主chủ 聖thánh 僧Tăng 前tiền 大đại 展triển 三tam 拜bái 起khởi 。 於ư 首thủ 座tòa 前tiền 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái (# 云vân 。 此thử 者giả 緣duyên 化hóa 得đắc 無vô 難nạn/nan 事sự 。 皆giai 荷hà 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 法pháp 力lực 廕ấm 庥# )# 。 首thủ 座tòa 已dĩ 下hạ 答đáp 拜bái (# 首thủ 座tòa 云vân 。 大đại 眾chúng 分phân 衛vệ 且thả 喜hỷ 迴hồi 還hoàn 。 施thí 利lợi 甚thậm 豐phong 。 不bất 任nhậm 感cảm 激kích )# 。 知tri 客khách 引dẫn 巡tuần 堂đường 出xuất 。 次thứ 上thượng 堂đường 頭đầu 大đại 展triển 九cửu 拜bái (# 三tam 拜bái 云vân 。 此thử 者giả 化hóa 緣duyên 得đắc 無vô 難nạn/nan 事sự 。 皆giai 荷hà 和hòa 尚thượng 道Đạo 力lực 庇tí 庥# 。 下hạ 情tình 無vô 任nhậm 感cảm 激kích 之chi 至chí 。 又hựu 三tam 拜bái 敘tự 寒hàn 暄# 。 又hựu 三tam 拜bái 而nhi 起khởi )# 。 照chiếu 位vị 喫khiết 湯thang 竝tịnh 請thỉnh 新tân 舊cựu 化hóa 主chủ 或hoặc 前tiền 資tư 勤cần 舊cựu 相tương/tướng 伴bạn 。 不bất 過quá 十thập 數số 位vị 而nhi 已dĩ 。 知tri 客khách 次thứ 第đệ 巡tuần 寮liêu (# 眾chúng 寮liêu 寮liêu 主chủ 首thủ 座tòa 待đãi 之chi 三tam 日nhật 茶trà 湯thang 特đặc 為vi 置trí 食thực )# 。 更cánh 不bất 掛quải 搭# 。 維duy 那na 送tống 入nhập 寮liêu (# 有hữu 處xứ 次thứ 日nhật 陞thăng 堂đường 陳trần 謝tạ 。 有hữu 處xứ 納nạp 疏sớ/sơ 罷bãi 未vị 人nhân 事sự 先tiên 陞thăng 座tòa 。 有hữu 處xứ 化hóa 主chủ 作tác 開khai 供cung 齋trai 續tục 陞thăng 堂đường 。 如như 不bất 請thỉnh 更cánh 不bất 陞thăng 堂đường )# 。

下hạ 頭đầu 首thủ

應ưng 係hệ 堂đường 頭đầu 所sở 請thỉnh 諸chư 頭đầu 首thủ 。 一nhất 年niên 外ngoại 先tiên 方phương 便tiện 求cầu 退thoái 。 然nhiên 後hậu 於ư 粥chúc 前tiền 詣nghệ 方phương 丈trượng 咨tư 聞văn 。 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 而nhi 退thoái 。 如như 堂đường 司ty 所sở 請thỉnh 頭đầu 首thủ 等đẳng 。 即tức 不bất 拘câu 時thời 節tiết 於ư 維duy 那na 處xứ 解giải 罷bãi 。 藏tạng 下hạ 頭đầu 首thủ 即tức 於ư 藏tạng 主chủ 處xứ 解giải 罷bãi 。 六lục 頭đầu 首thủ 告cáo 退thoái 。 方phương 丈trượng 茶trà 湯thang 同đồng 。 維duy 那na 知tri 客khách 等đẳng 伴bạn 送tống 入nhập 寮liêu 。 兩lưỡng 展triển 三tam 拜bái 送tống 主chủ 人nhân 出xuất 。 餘dư 但đãn 問vấn 訊tấn 而nhi 已dĩ 。 以dĩ 次thứ 頭đầu 首thủ 合hợp 入nhập 前tiền 資tư 寮liêu 抽trừu 解giải 。 只chỉ 維duy 那na 請thỉnh 喫khiết 茶trà 湯thang 相tương/tướng 送tống 入nhập 寮liêu 。 三tam 日nhật 茶trà 湯thang 特đặc 為vi 置trí 食thực (# 如như 係hệ 藏tạng 下hạ 所sở 請thỉnh 諸chư 頭đầu 首thủ 。 常thường 住trụ 置trí 食thực 。 藏tạng 主chủ 更cánh 須tu 管quản 待đãi 也dã )# 。 唯duy 寮liêu 主chủ 寮liêu 首thủ 座tòa 無vô 茶trà 湯thang 特đặc 為vi 。

堂đường 頭đầu 煎tiễn 點điểm

侍thị 者giả 夜dạ 參tham 或hoặc 粥chúc 前tiền 稟bẩm 覆phú 堂đường 頭đầu 。 來lai 日nhật 或hoặc 齋trai 後hậu 合hợp 為vi 某mỗ 人nhân 特đặc 為vi 煎tiễn 點điểm 。 齋trai 前tiền 提đề 舉cử 行hành 者giả 準chuẩn 備bị 湯thang 餅bính (# 換hoán 水thủy 燒thiêu 湯thang )# 盞trản 橐# 茶trà 盤bàn (# 打đả 洗tẩy 光quang 潔khiết )# 香hương 花hoa 坐tọa 位vị 茶trà 藥dược 照chiếu 牌bài 煞sát 茶trà 。 諸chư 事sự 已dĩ 辨biện 。 子tử 細tế 請thỉnh 客khách 。 於ư 所sở 請thỉnh 客khách 躬cung 身thân 問vấn 訊tấn 云vân 。 堂đường 頭đầu 齋trai 後hậu 特đặc 為vi 某mỗ 人nhân 點điểm 茶trà 。 聞văn 皷cổ 聲thanh 請thỉnh 赴phó 。 問vấn 訊tấn 而nhi 退thoái 。 禮lễ 須tu 矜căng 莊trang 不bất 得đắc 與dữ 人nhân 。 戲hí 笑tiếu (# 或hoặc 特đặc 為vi 煎tiễn 湯thang 。 亦diệc 於ư 隔cách 夜dạ 或hoặc 齋trai 前tiền 稟bẩm 覆phú 訖ngật 。 齋trai 後hậu 提đề 舉cử 行hành 者giả 隼chuẩn 備bị 盞trản 橐# 煎tiễn 點điểm 並tịnh 同đồng 前tiền 式thức 。 請thỉnh 辭từ 云vân 。 今kim 晚vãn 放phóng 叅# 後hậu 。 堂đường 頭đầu 特đặc 為vi 某mỗ 人nhân 煎tiễn 湯thang )# 。 齋trai 罷bãi 侍thị 者giả 先tiên 上thượng 方phương 丈trượng 照chiếu 管quản 香hương 爐lô 位vị 。 次thứ 如như 湯thang 缾bình 袞cổn 盞trản 橐# 辨biện 。 行hành 者giả 齊tề 布bố 茶trà 訖ngật (# 香hương 臺đài 只chỉ 安an 香hương 爐lô 香hương 合hợp 。 藥dược 楪# 茶trà 盞trản 各các 安an 一nhất 處xứ )# 。 報báo 覆phú 住trụ 持trì 人nhân 。 然nhiên 後hậu 打đả 茶trà 皷cổ (# 若nhược 茶trà 未vị 辨biện 而nhi 先tiên 打đả 皷cổ 則tắc 眾chúng 人nhân 久cửu 坐tọa 生sanh 惱não 。 若nhược 庫khố 司ty 打đả 皷cổ 詣nghệ 寮liêu 打đả 版# 。 並tịnh 詳tường 此thử 意ý 不bất 宜nghi 太thái 早tảo )# 。 眾chúng 客khách 集tập 。 侍thị 者giả 揖ấp 入nhập (# 方phương 可khả 煞sát 鼓cổ )# 。 首thủ 座tòa 已dĩ 下hạ 次thứ 第đệ 進tiến 前tiền 依y 照chiếu 位vị 立lập (# 如như 〔# 見kiến 〕# 某mỗ 人nhân 未vị 到đáo 則tắc 令linh 再tái 請thỉnh 。 貴quý 免miễn 住trụ 持trì 人nhân 動động 念niệm 。 侍thị 者giả 亦diệc 不bất 得đắc 倉thương 遑hoàng )# 。 候hậu 一nhất 時thời 齋trai 足túc 請thỉnh 住trụ 持trì 人nhân 出xuất (# 如như 客khách 有hữu 不bất 到đáo 。 侍thị 者giả 得đắc 住trụ 持trì 人nhân 指chỉ 揮huy 方phương 退thoái 椅# 子tử 。 如như 住trụ 持trì 人nhân 不bất 指chỉ 揮huy 則tắc 不bất 得đắc 專chuyên 擅thiện 移di 退thoái 。 如như 客khách 有hữu 不bất 到đáo 或hoặc 諸chư 事sự 不bất 在tại 前tiền 。 住trụ 持trì 人nhân 不bất 宜nghi 對đối 眾chúng 作tác 色sắc 令linh 〔# 客khách 〕# 不bất 安an )# 。 或hoặc 住trụ 持trì 人nhân 先tiên 出xuất 椅# 前tiền 立lập 祇kỳ 候hậu 大đại 眾chúng 。 侍thị 者giả 揖ấp 客khách 而nhi 進tiến 。 亦diệc 可khả 賓tân 主chủ 立lập 定định 。 侍thị 者giả 於ư 筵diên 外ngoại 東đông 南nam 角giác 立lập 略lược 近cận 前tiền 問vấn 訊tấn 揖ấp 客khách 坐tọa (# 侍thị 者giả 請thỉnh 客khách 燒thiêu 香hương 大đại 小tiểu 問vấn 訊tấn 並tịnh 代đại 住trụ 持trì 人nhân 行hành 禮lễ 受thọ 請thỉnh 者giả 。 並tịnh 須tu 逐trục 一nhất 恭cung 謹cẩn 不bất 宜nghi 慢mạn 易dị )# 。 良lương 久cửu 燒thiêu 香hương 。 燒thiêu 香hương 之chi 法pháp 。 於ư 香hương 臺đài 東đông 望vọng 住trụ 持trì 人nhân 問vấn 訊tấn 。 然nhiên 後hậu 開khai 合hợp 上thượng 香hương (# 兩lưỡng 手thủ 捧phủng 香hương 合hợp 起khởi 。 以dĩ 右hữu 手thủ 拈niêm 合hợp 安an 左tả 手thủ 內nội 。 以dĩ 右hữu 手thủ 捉tróc 香hương 合hợp 蓋cái 放phóng 香hương 臺đài 上thượng 。 右hữu 手thủ 上thượng 香hương 向hướng 特đặc 為vi 人nhân 焚phần 之chi 。 卻khước 右hữu 手thủ 蓋cái 香hương 合hợp 。 兩lưỡng 手thủ 捧phủng 安an 香hương 臺đài 上thượng 。 並tịnh 須tu 款# 曲khúc 低đê 細tế 勿vật 令linh 敲# 磕# 或hoặc 墜trụy 地địa )# 。 更cánh 不bất 問vấn 訊tấn 但đãn 整chỉnh 坐tọa 具cụ 。 叉xoa 手thủ 行hành 詣nghệ 特đặc 為vi 人nhân 前tiền 問vấn 訊tấn (# 有hữu 處xứ 眾chúng 坐tọa 定định 。 侍thị 者giả 先tiên 在tại 住trụ 持trì 人nhân 邊biên 立lập 。 請thỉnh 坐tọa 具cụ 及cập 請thỉnh 香hương 以dĩ 表biểu 慇ân 重trọng/trùng 之chi 禮lễ 。 今kim 香hương 臺đài 邊biên 向hướng 住trụ 持trì 人nhân 問vấn 訊tấn 乃nãi 表biểu 請thỉnh 香hương 之chi 禮lễ 意ý 者giả 也dã )# 。 轉chuyển 身thân 叉xoa 手thủ 依y 位vị 立lập 。 次thứ 請thỉnh 先tiên 喫khiết 茶trà 。 次thứ 問vấn 訊tấn 勸khuyến 茶trà 。 次thứ 燒thiêu 香hương 再tái 請thỉnh 。 次thứ 藥dược 遍biến 請thỉnh 喫khiết 藥dược 。 次thứ 又hựu 請thỉnh 先tiên 喫khiết 茶trà 。 次thứ 又hựu 問vấn 訊tấn 勸khuyến 茶trà 。 茶trà 罷bãi 略lược 近cận 前tiền 問vấn 訊tấn 收thu 盞trản 橐# 。 次thứ 問vấn 訊tấn 離ly 位vị (# 侍thị 者giả 預dự 令linh 行hành 者giả 祗chi 候hậu 。 眾chúng 客khách 纔tài 起khởi 便tiện 移di 轉chuyển 當đương 面diện 椅# 子tử 。 特đặc 為vi 人nhân 略lược 近cận 前tiền 一nhất 兩lưỡng 步bộ 間gian 問vấn 訊tấn 而nhi 退thoái 。 以dĩ 表biểu 謝tạ 茶trà 之chi 禮lễ 。 住trụ 持trì 人nhân 送tống 客khách 出xuất 。 眾chúng 客khách 回hồi 身thân 同đồng 問vấn 訊tấn 而nhi 退thoái 。 侍thị 者giả 即tức 時thời 指chỉ 揮huy 行hành 者giả 退thoái 椅# 子tử 收thu 坐tọa 物vật 或hoặc 扇thiên/phiến 子tử 。 摺# 疊điệp 複phức 帕# 及cập 香hương 臺đài 衣y 。 收thu 〔# 拾thập 〕# 茶trà 湯thang 及cập 好hảo/hiếu 盞trản 橐# 。 交giao 點điểm 洗tẩy 元nguyên 。 然nhiên 後hậu 侍thị 者giả 並tịnh 供cung 過quá 行hành 者giả 喫khiết 茶trà 罷bãi 方phương 可khả 隨tùy 意ý 。 免miễn 煩phiền 住trụ 持trì 人nhân 尊tôn 重trọng 旨chỉ 麾huy 而nhi 已dĩ )# 。 或hoặc 本bổn 州châu 大đại 守thủ 本bổn 路lộ 監giám 司ty 本bổn 縣huyện 知tri 縣huyện (# 並tịnh 係hệ 大đại 眾chúng 迎nghênh 送tống 。 堂đường 頭đầu 並tịnh 據cứ 主chủ 位vị 。 如như 在tại 縣huyện 下hạ 。 住trụ 持trì 即tức 接tiếp 知tri 縣huyện 。 自tự 餘dư 不bất 須tu )# 。 侍thị 者giả 燒thiêu 香hương 訖ngật 。 住trụ 持trì 人nhân 起khởi 云vân 。 欲dục 獻hiến 麤thô 茶trà (# 或hoặc 麤thô 湯thang )# 取thủ 某mỗ 官quan 指chỉ 揮huy 。 如như 其kỳ 允duẫn 許hứa 方phương 可khả 點điểm 茶trà 。 如như 蒙mông 歎thán 賞thưởng 。 住trụ 持trì 人nhân 但đãn 云vân 麤thô 茶trà 聊liêu 以dĩ 表biểu 專chuyên 。 不bất 合hợp 輕khinh 觸xúc 。 諸chư 官quan 入nhập 院viện 茶trà 湯thang 飲ẩm 食thực 竝tịnh 當đương 一nhất 等đẳng 迎nghênh 待đãi 。 若nhược 非phi 借tá 問vấn 佛Phật 法Pháp 。 不bất 得đắc 特đặc 地địa 祇kỳ 對đối (# 檀đàn 越việt 施thí 主chủ )# 。 或hoặc 官quan 客khách 相tương/tướng 看khán 只chỉ 一nhất 次thứ 燒thiêu 香hương 。 侍thị 者giả 唯duy 問vấn 訊tấn 住trụ 持trì 而nhi 已dĩ 。 禮lễ 須tu 一nhất 茶trà 一nhất 湯thang 。 若nhược 住trụ 持trì 人nhân 索sách 喚hoán 別biệt 點điểm 茶trà 湯thang 。 更cánh 不bất 燒thiêu 香hương (# 如như 檀đàn 越việt 入nhập 寺tự 亦diệc 一nhất 茶trà 湯thang 不bất 須tu 燒thiêu 香hương )# 。

○# 堂đường 頭đầu 非phi 泛phiếm 請thỉnh 僧Tăng 喫khiết 茶trà 。 臨lâm 時thời 旋toàn 請thỉnh 。 侍thị 者giả 仍nhưng 令linh 行hành 者giả 安an 排bài 坐tọa 位vị 香hương 火hỏa 茶trà 藥dược 訖ngật 仍nhưng 請thỉnh 之chi 。 賓tân 就tựu 坐tọa 。 侍thị 者giả 正chánh 面diện 問vấn 訊tấn 燒thiêu 香hương (# 〔# 右hữu 〕# 手thủ 上thượng 香hương )# 。 退thoái 身thân 普phổ 同đồng 問vấn 訊tấn 。 如như 點điểm 好hảo/hiếu 茶trà 即tức 不bất 點điểm 湯thang 也dã 。 如như 坐tọa 久cửu 索sách 湯thang 。 侍thị 者giả 更cánh 不bất 燒thiêu 香hương 也dã 。 或hoặc 新tân 到đáo 暫tạm 到đáo 。 外ngoại 寺tự 僧Tăng 相tương/tướng 看khán 。 只chỉ 一nhất 次thứ 燒thiêu 香hương 。 普phổ 同đồng 問vấn 訊tấn 。 竝tịnh 合hợp 一nhất 茶trà 一nhất 湯thang (# 侍thị 者giả 初sơ 見kiến 官quan 客khách 並tịnh 當đương 肅túc 揖ấp 。 不bất 須tu 迴hồi 避tị 主chủ 人nhân 。 平bình 常thường 僧Tăng 俗tục 於ư 主chủ 人nhân 前tiền 不bất 得đắc 相tương 與dữ 。 祗chi 揖ấp 問vấn 訊tấn )# 。

僧Tăng 堂đường 內nội 煎tiễn 點điểm

堂đường 內nội 煎tiễn 點điểm 之chi 法pháp 。 堂đường 頭đầu 庫khố 司ty 用dụng 牓# 。 首thủ 座tòa 用dụng 狀trạng 。 令linh 行hành 者giả 以dĩ 箱tương 複phức 托thác 之chi 。 侍thị 者giả 或hoặc 監giám 院viện 或hoặc 首thủ 座tòa 呈trình 特đặc 為vi 人nhân 。 禮lễ 請thỉnh 訖ngật 貼# 僧Tăng 堂đường 門môn 頰giáp (# 堂đường 頭đầu 牓# 在tại 上thượng 間gian 。 若nhược 知tri 事sự 首thủ 座tòa 在tại 下hạ 間gian )# 。 監giám 院viện 或hoặc 首thủ 座tòa 於ư 方phương 丈trượng 禮lễ 請thỉnh 住trụ 持trì 人nhân 。 長trường/trưởng 版# 後hậu 眾chúng 僧Tăng 集tập 定định 。 入nhập 堂đường 燒thiêu 香hương 大đại 展triển 三tam 拜bái 巡tuần 堂đường 請thỉnh 眾chúng 。 齋trai 後hậu 堂đường 前tiền 鐘chung 鳴minh 就tựu 坐tọa 訖ngật 。 行hành 法pháp 事sự 人nhân 先tiên 於ư 前tiền 門môn 南nam 頰giáp 朝triêu 聖thánh 僧Tăng 叉xoa 手thủ 側trắc 立lập 徐từ 問vấn 訊tấn 。 離ly 本bổn 位vị 於ư 聖thánh 僧Tăng 前tiền 當đương 面diện 問vấn 訊tấn 罷bãi 。 次thứ 到đáo 爐lô 前tiền 問vấn 訊tấn 。 開khai 香hương 合hợp 左tả 手thủ 上thượng 香hương 罷bãi 。 略lược 退thoái 身thân 問vấn 訊tấn 訖ngật 。 次thứ 至chí 後hậu 門môn 特đặc 為vi 處xứ 問vấn 訊tấn 。 面diện 南nam 轉chuyển 身thân 卻khước 到đáo 聖thánh 僧Tăng 前tiền 當đương 面diện 問vấn 訊tấn 。 面diện 北bắc 轉chuyển 身thân 問vấn 訊tấn 住trụ 持trì 人nhân 。 以dĩ 次thứ 巡tuần 堂đường 至chí 後hậu 門môn 北bắc 頰giáp 版# 頭đầu 曲khúc 身thân 問vấn 訊tấn 。 至chí 南nam 頰giáp 版# 頭đầu 亦diệc 曲khúc 身thân 問vấn 訊tấn 。 如như 堂đường 外ngoại 依y 上thượng 下hạ 間gian 問vấn 訊tấn 。 卻khước 入nhập 堂đường 內nội 聖thánh 僧Tăng 前tiền 問vấn 訊tấn 。 退thoái 身thân 依y 舊cựu 位vị 問vấn 訊tấn 。 叉xoa 手thủ 而nhi 立lập 。 茶trà 遍biến 澆kiêu 湯thang 卻khước 來lai 近cận 前tiền 當đương 面diện 問vấn 訊tấn 。 乃nãi 請thỉnh 先tiên 喫khiết 茶trà 也dã 。 湯thang 缾bình 出xuất 。 次thứ 巡tuần 堂đường 勸khuyến 茶trà 。 如như 第đệ 一nhất 飜phiên 。 問vấn 訊tấn 巡tuần 堂đường 俱câu 不bất 燒thiêu 香hương 而nhi 已dĩ 。 喫khiết 茶trà 罷bãi 。 特đặc 為vi 人nhân 收thu 盞trản 。 大đại 眾chúng 落lạc 盞trản 在tại 床sàng 。 叉xoa 手thủ 而nhi 坐tọa 。 依y 前tiền 燒thiêu 香hương 問vấn 訊tấn 特đặc 為vi 人nhân 罷bãi 。 卻khước 來lai 聖thánh 僧Tăng 前tiền 大đại 展triển 三tam 拜bái 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 。 依y 位vị 而nhi 立lập 。 行hành 藥dược 罷bãi 。 近cận 前tiền 當đương 面diện 問vấn 訊tấn 。 仍nhưng 請thỉnh 喫khiết 藥dược 也dã 。 次thứ 乃nãi 行hành 茶trà 澆kiêu 湯thang 。 又hựu 問vấn 訊tấn 請thỉnh 先tiên 喫khiết 茶trà 。 如như 煎tiễn 湯thang 缾bình 出xuất 。 依y 前tiền 問vấn 訊tấn 巡tuần 堂đường 再tái 勸khuyến 茶trà 。 茶trà 罷bãi 依y 位vị 立lập 。 如như 侍thị 者giả 行hành 法pháp 事sự 。 茶trà 罷bãi 先tiên 問vấn 訊tấn 。 一nhất 時thời 收thu 盞trản 橐# 出xuất 。 特đặc 為vi 人nhân 先tiên 起khởi 於ư 住trụ 持trì 人nhân 前tiền 一nhất 展triển 云vân 。 此thử 者giả 特đặc 蒙mông 和hòa 尚thượng 煎tiễn 點điểm 。 下hạ 情tình 無vô 任nhậm 感cảm 激kích 之chi 至chí 。 又hựu 一nhất 展triển 敘tự 寒hàn 暄# 云vân 。 伏phục 惟duy 和hòa 尚thượng 尊tôn 體thể 起khởi 居cư 萬vạn 福phước 。 乃nãi 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 送tống 住trụ 持trì 人nhân 出xuất 堂đường 外ngoại 。 侍thị 者giả 於ư 聖thánh 僧Tăng 前tiền 上thượng 下hạ 間gian 問vấn 訊tấn 訖ngật 。 打đả 下hạ 堂đường 鐘chung 。 如như 庫khố 司ty 或hoặc 首thủ 座tòa 煎tiễn 點điểm 茶trà 湯thang 了liễu 。 先tiên 收thu 住trụ 持trì 人nhân 盞trản 。 眾chúng 知tri 事sự 或hoặc 首thủ 座tòa 於ư 住trụ 持trì 人nhân 前tiền 一nhất 展triển 云vân 。 此thử 日nhật 麤thô 茶trà (# 或hoặc 云vân 此thử 日nhật 麤thô 湯thang )# 伏phục 蒙mông 和hòa 尚thượng 慈từ 悲bi 降giáng/hàng 重trọng/trùng 。 下hạ 情tình 不bất 任nhậm 感cảm 激kích 之chi 至chí 。 又hựu 一nhất 展triển 敘tự 寒hàn 暄# 云vân 。 伏phục 惟duy 和hòa 尚thượng 尊tôn 體thể 起khởi 居cư 萬vạn 福phước 。 乃nãi 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 第đệ 三tam 拜bái 時thời 住trụ 持trì 人nhân 更cánh 不bất 答đáp 拜bái 。 但đãn 問vấn 訊tấn 大đại 眾chúng 以dĩ 表biểu 珍trân 重trọng 之chi 禮lễ 。 作tác 禮lễ 竟cánh 。 送tống 住trụ 持trì 人nhân 出xuất 堂đường 。 行hành 法pháp 事sự 人nhân 再tái 入nhập 堂đường 內nội 聖thánh 僧Tăng 前tiền 上thượng 下hạ 間gian 問vấn 訊tấn 。 收thu 盞trản 罷bãi 再tái 問vấn 訊tấn 。 打đả 鐘chung 出xuất 堂đường 外ngoại 。 首thủ 座tòa 亦diệc 出xuất 堂đường 外ngoại 與dữ 眾chúng 知tri 事sự 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 如như 首thủ 座tòa 特đặc 為vi 書thư 記ký 。 書thư 記ký 亦diệc 先tiên 出xuất 堂đường 外ngoại 與dữ 首thủ 座tòa 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 而nhi 散tán 。 堂đường 頭đầu 結kết 夏hạ 茶trà 牓# (# 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 今kim 晨thần 齋trai 退thoái 就tựu 雲vân 堂đường 煎tiễn 點điểm 。 特đặc 為vi 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 聊liêu 表biểu 結kết 制chế 之chi 儀nghi 。 兼kiêm 請thỉnh 諸chư 知tri 事sự 光quang 伴bạn 。 今kim 月nguyệt 日nhật 。 侍thị 者giả 某mỗ 人nhân 敬kính 白bạch )# 。 堂đường 頭đầu 解giải 夏hạ 茶trà 牓# (# 首thủ 尾vĩ 同đồng 前tiền 。 但đãn 改cải 云vân 聊liêu 表biểu 解giải 制chế 之chi 儀nghi )# 。 庫khố 司ty 結kết 夏hạ 茶trà 牓# (# 庫khố 司ty 今kim 晨thần 齋trai 退thoái 就tựu 雲vân 堂đường 點điểm 茶trà 。 特đặc 為vi 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 聊liêu 表biểu 結kết 制chế 之chi 儀nghi 。 伏phục 望vọng 眾chúng 慈từ 同đồng 垂thùy 光quang 降giáng/hàng 。 今kim 月nguyệt 日nhật 。 庫khố 司ty 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 敬kính 白bạch )# 。 庫khố 司ty 解giải 夏hạ 茶trà 牓# (# 首thủ 尾vĩ 同đồng 前tiền 。 但đãn 改cải 云vân 聊liêu 表biểu 解giải 制chế 之chi 儀nghi )# 。 首thủ 座tòa 結kết 夏hạ 狀trạng (# 首thủ 座tòa 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 右hữu 某mỗ 。 啟khải 取thủ 今kim 晨thần 齋trai 後hậu 就tựu 雲vân 堂đường 點điểm 茶trà 。 特đặc 為vi 書thư 記ký 大đại 眾chúng 聊liêu 表biểu 結kết 制chế 之chi 儀nghi 。 仍nhưng 請thỉnh 諸chư 知tri 事sự 。 伏phục 望vọng 眾chúng 慈từ 同đồng 垂thùy 光quang 降giáng/hàng 。 謹cẩn 狀trạng 。 月nguyệt 日nhật 。 首thủ 座tòa 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 狀trạng 。 封phong 皮bì 云vân 。 狀trạng 請thỉnh 書thư 記ký 大đại 眾chúng 。 首thủ 座tòa 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 謹cẩn 封phong )# 。 首thủ 座tòa 解giải 夏hạ 狀trạng (# 首thủ 尾vĩ 同đồng 前tiền 。 但đãn 改cải 云vân 聊liêu 表biểu 解giải 制chế 之chi 儀nghi )# 。 如như 堂đường 頭đầu 特đặc 為vi 新tân 舊cựu 知tri 事sự 首thủ 座tòa 及cập 知tri 事sự 首thủ 座tòa 點điểm 茶trà 。 牓# 狀trạng 如như 請thỉnh 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 。 篇thiên 中trung 已dĩ 明minh 。

知tri 事sự 頭đầu 首thủ 點điểm 茶trà

知tri 事sự 諸chư 頭đầu 首thủ 特đặc 為vi 。 茶trà 版# 鳴minh 。 主chủ 人nhân 依y 位vị 立lập 。 揖ấp 眾chúng 就tựu 坐tọa 。 主chủ 人nhân 亦diệc 就tựu 坐tọa 。 但đãn 垂thùy 足túc 而nhi 已dĩ 。 良lương 久cửu 揖ấp 請thỉnh 收thu 足túc 。 須tu 臾du 起khởi 身thân 問vấn 訊tấn 離ly 位vị 燒thiêu 香hương (# 右hữu 手thủ 上thượng 香hương )# 。 問vấn 訊tấn 特đặc 為vi 人nhân 訖ngật 。 歸quy 本bổn 位vị 。 一nhất 邊biên 普phổ 同đồng 問vấn 訊tấn 大đại 眾chúng (# 切thiết 不bất 可khả 主chủ 位vị 椅# 子tử 前tiền 問vấn 訊tấn )# 。 然nhiên 後hậu 就tựu 本bổn 位vị 問vấn 訊tấn 而nhi 坐tọa 。 澆kiêu 茶trà 三tam 兩lưỡng 椀# 。 擎kình 茶trà 盞trản 揖ấp 當đương 面diện 特đặc 為vi 人nhân (# 只chỉ 揖ấp 參tham 頭đầu )# 及cập 上thượng 下hạ 位vị 。 然nhiên 後hậu 喫khiết 茶trà 。 茶trà 罷bãi (# 或hoặc 收thu 盞trản 只chỉ 收thu 主chủ 人nhân 盞trản )# 。 起khởi 身thân 問vấn 訊tấn 。 離ly 位vị 燒thiêu 香hương 。 歸quy 位vị 問vấn 訊tấn 同đồng 前tiền 。 次thứ 藥dược 遍biến 請thỉnh 喫khiết 藥dược 。 次thứ 請thỉnh 先tiên 喫khiết 茶trà 。 茶trà 罷bãi 收thu 盞trản 訖ngật 。 問vấn 訊tấn 起khởi 送tống 客khách 至chí 門môn 首thủ 。 如như 寮liêu 主chủ 特đặc 為vi 寮liêu 眾chúng 。 即tức 請thỉnh 本bổn 寮liêu 首thủ 座tòa 為vi 主chủ 自tự 行hành 法pháp 事sự 。 若nhược 特đặc 為vi 新tân 到đáo 竝tịnh 同đồng 知tri 事sự 之chi 禮lễ 。 非phi 見kiến 任nhậm 頭đầu 首thủ 不bất 得đắc 請thỉnh 知tri 事sự 茶trà 湯thang (# 恐khủng 妨phương 公công 務vụ 〔# 及cập 〕# 避tị 嫌hiềm 疑nghi )# 。

○# 庫khố 司ty 諸chư 頭đầu 首thủ 迎nghênh 待đãi 新tân 到đáo 之chi 禮lễ 。 早tảo 晨thần 齋trai 後hậu 茶trà 。 放phóng 參tham 湯thang 。 竝tịnh 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 。 如như 晚vãn 間gian 不bất 請thỉnh 喫khiết 湯thang 。 齋trai 後hậu 茶trà 了liễu 就tựu 座tòa 點điểm 喫khiết 。

入nhập 寮liêu 臘lạp 次thứ 煎tiễn 點điểm

煎tiễn 點điểm 之chi 法pháp 。 燒thiêu 香hương 罷bãi 。 從tùng 寮liêu 主chủ 為vi 頭đầu 問vấn 訊tấn 。 次thứ 從tùng 首thủ 座tòa 為vi 頭đầu 問vấn 訊tấn 。 問vấn 訊tấn 罷bãi 。 澆kiêu 茶trà 遍biến 巡tuần 寮liêu 勸khuyến 茶trà 。 良lương 久cửu 近cận 前tiền 問vấn 訊tấn 云vân 。 茶trà 麤thô 恕thứ 不bất 換hoán 盞trản 。 乃nãi 燒thiêu 香hương 再tái 請thỉnh 。 又hựu 巡tuần 寮liêu 問vấn 訊tấn 。 次thứ 行hành 藥dược 。 次thứ 行hành 茶trà 。 次thứ 勸khuyến 茶trà (# 兩lưỡng 次thứ 燒thiêu 香hương 問vấn 訊tấn 竝tịnh 末mạt 後hậu 謝tạ 茶trà 。 須tu 依y 頭đầu 首thủ 次thứ 第đệ 。 第đệ 二nhị 番phiên 勸khuyến 茶trà 但đãn 從tùng 便tiện 。 簡giản 省tỉnh 問vấn 訊tấn 一nhất 匝táp 。 第đệ 一nhất 番phiên 勸khuyến 茶trà 但đãn 就tựu 上thượng 下hạ 間gian 問vấn 訊tấn 。 普phổ 同đồng 亦diệc 可khả 也dã )# 。 次thứ 謝tạ 茶trà 云vân (# 此thử 日nhật 麤thô 茶trà 特đặc 蒙mông 寮liêu 主chủ 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 慈từ 悲bi 降giáng/hàng 重trọng/trùng 。 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái )# 。 次thứ 巡tuần 寮liêu 一nhất 匝táp 收thu 盞trản 。 問vấn 訊tấn 起khởi 。 如như 請thỉnh 喫khiết 茶trà 。 寮liêu 內nội 眾chúng 僧Tăng 坐tọa 定định 時thời 。 先tiên 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 云vân (# 來lai 日nhật 恭cung 請thỉnh 寮liêu 主chủ 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 特đặc 為vi 點điểm 茶trà 。 伏phục 望vọng 慈từ 悲bi 降giáng/hàng 重trọng/trùng )# 。 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 巡tuần 寮liêu 。 問vấn 訊tấn 訖ngật 。 然nhiên 後hậu 當đương 日nhật 點điểm 茶trà 人nhân 行hành 法pháp 事sự 。

眾chúng 中trung 特đặc 為vi 煎tiễn 點điểm

早tảo 晨thần 茶trà 隔cách 宿túc 請thỉnh 。 齋trai 後hậu 茶trà 早tảo 晨thần 請thỉnh 。 晚vãn 間gian 湯thang 齋trai 後hậu 請thỉnh 。 如như 請thỉnh 近cận 上thượng 尊tôn 敬kính 之chi 人nhân (# 如như 立lập 僧Tăng 首thủ 座tòa 。 諸chư 方phương 宿túc 德đức 。 法pháp 眷quyến 師sư 伯bá 師sư 叔thúc 師sư 兄huynh 之chi 類loại )# 。 即tức 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 如như 不bất 容dung 則tắc 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 如như 請thỉnh 以dĩ 次thứ 尊tôn 敬kính 之chi 人nhân (# 如như 同đồng 參tham 同đồng 行hành 戒giới 臘lạp 道Đạo 行hạnh 尊tôn 高cao 可khả 仰ngưỡng 。 凡phàm 在tại 已dĩ 上thượng 者giả 之chi 類loại )# 。 只chỉ 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 如như 平bình 交giao 或hoặc 戒giới 臘lạp 相tương/tướng 等đẳng (# 或hoặc 是thị 法pháp 眷quyến 弟đệ 姪điệt 之chi 類loại )# 。 但đãn 問vấn 訊tấn 請thỉnh 之chi 。 安an 排bài 坐tọa 位vị 香hương 花hoa 照chiếu 牌bài 了liễu 當đương 。 至chí 時thời 門môn 首thủ 迎nghênh 客khách 就tựu 坐tọa 。 問vấn 訊tấn 云vân 請thỉnh 收thu 足túc 。 燒thiêu 香hương 問vấn 訊tấn 特đặc 為vi 人nhân 罷bãi 。 問vấn 訊tấn 云vân 請thỉnh 免miễn 坐tọa 具cụ 。 又hựu 夏hạ 熱nhiệt 即tức 云vân 請thỉnh 使sử 扇thiên/phiến 。 冬đông 寒hàn 即tức 云vân 請thỉnh 覆phú 頂đảnh 。 行hành 茶trà 澆kiêu 湯thang 約ước 三tam 五ngũ 椀# 。 即tức 問vấn 訊tấn 云vân 請thỉnh 先tiên 喫khiết 茶trà 。 湯thang 缾bình 出xuất 即tức 於ư 特đặc 為vi 人nhân 處xứ 問vấn 訊tấn 勸khuyến 茶trà 。 收thu 盞trản 罷bãi (# 如như 不bất 收thu 盞trản 。 即tức 云vân 茶trà 麤thô 恕thứ 不bất 換hoán 盞trản 。 如như 點điểm 湯thang 不bất 換hoán 盞trản 。 即tức 云vân 湯thang 麤thô 恕thứ 不bất 換hoán 盞trản )# 。 再tái 燒thiêu 香hương 問vấn 訊tấn 特đặc 為vi 人nhân 。 次thứ 行hành 藥dược 遍biến 即tức 問vấn 訊tấn 云vân 請thỉnh 喫khiết 藥dược 。 次thứ 行hành 茶trà 澆kiêu 湯thang 請thỉnh 先tiên 喫khiết 茶trà 竝tịnh 勸khuyến 茶trà 。 同đồng 前tiền 。 茶trà 罷bãi 陳trần 謝tạ 云vân 。 此thử 日nhật 點điểm 茶trà (# 或hoặc 云vân 此thử 日nhật 煎tiễn 湯thang )# 特đặc 為vi 某mỗ 人nhân 某mỗ 人nhân 。 茶trà 麤thô 。 坐tọa 位vị 不bất 便tiện 。 下hạ 情tình 無vô 任nhậm 感cảm 激kích 之chi 至chí 。 如như 近cận 上thượng 尊tôn 敬kính 之chi 人nhân 即tức 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 晚vãn 間gian 放phóng 參tham 前tiền 後hậu 詣nghệ 寮liêu 禮lễ 謝tạ 。 如như 已dĩ 次thứ 尊tôn 敬kính 及cập 平bình 交giao 。 陳trần 謝tạ 云vân 。 此thử 日nhật 點điểm 茶trà (# 或hoặc 云vân 煎tiễn 湯thang )# 特đặc 為vi 某mỗ 人nhân 某mỗ 人nhân 。 兼kiêm 不bất 合hợp 起khởi 動động 某mỗ 人nhân 相tương/tướng 伴bạn 。 觸xúc 禮lễ 兩lưỡng 拜bái 。 又hựu 云vân 恐khủng 煩phiền 尊tôn 重trọng 晚vãn 間gian 更cánh 不bất 敢cảm 詣nghệ 寮liêu 禮lễ 謝tạ 。 又hựu 禮lễ 一nhất 拜bái 。 然nhiên 後hậu 從tùng 相tương/tướng 伴bạn 人nhân 一nhất 例lệ 問vấn 訊tấn 。 良lương 久cửu 問vấn 訊tấn 收thu 盞trản 。 次thứ 問vấn 訊tấn 離ly 位vị 。 即tức 先tiên 出xuất 門môn 首thủ 送tống 客khách 。

眾chúng 中trung 特đặc 為vi 尊tôn 長trưởng 煎tiễn 點điểm

如như 特đặc 為vi 本bổn 師sư 及cập 的đích 親thân 師sư 伯bá 師sư 叔thúc 師sư 兄huynh 之chi 類loại 。 如như 本bổn 寮liêu 坐tọa 位vị 不bất 便tiện 及cập 妨phương 礙ngại 眾chúng 人nhân 。 即tức 借tá 寮liêu 煎tiễn 點điểm (# 請thỉnh 禮lễ 在tại 前tiền 已dĩ 說thuyết )# 。 只chỉ 特đặc 為vi 一nhất 人nhân 。 本bổn 寮liêu 主chủ 首thủ 在tại 主chủ 位vị 。 特đặc 為vi 人nhân 作tác 席tịch 回hồi 正chánh 面diện 。 左tả 手thủ 上thượng 香hương (# 近cận 坐tọa 位vị 前tiền 當đương 面diện 禮lễ 拜bái )# 。 如như 兩lưỡng 人nhân 已dĩ 上thượng 在tại 照chiếu 位vị 。 與dữ 寮liêu 主chủ 相tương 對đối 。 左tả 手thủ 上thượng 香hương (# 筵diên 外ngoại 禮lễ 拜bái )# 。 言ngôn 句cú 威uy 儀nghi 諸chư 事sự 竝tịnh 如như 持trì 為vi 堂đường 頭đầu 煎tiễn 點điểm 之chi 法pháp 。 但đãn 末mạt 後hậu 禮lễ 拜bái 起khởi 近cận 前tiền 問vấn 訊tấn 罷bãi (# 不bất 揖ấp 特đặc 為vi 人nhân 。 先tiên 起khởi )# 。 卻khước 於ư 筵diên 外ngoại 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 陳trần 謝tạ 。 相tương/tướng 伴bạn 人nhân 次thứ 第đệ 問vấn 訊tấn 起khởi 。 出xuất 門môn 相tương/tướng 送tống 。 至chí 晚vãn 詣nghệ 尊tôn 長trưởng 寮liêu 禮lễ 謝tạ 及cập 問vấn 訊tấn 陳trần 謝tạ 。 寮liêu 主chủ 如như 自tự 有hữu 寮liêu 舍xá 。 特đặc 為vi 人nhân 皆giai 居cư 正chánh 位vị 燒thiêu 香hương 禮lễ 拜bái 。 竝tịnh 悉tất 當đương 筵diên (# 若nhược 通thông 方phương 商thương 量lượng 。 既ký 是thị 借tá 寮liêu 與dữ 人nhân 煎tiễn 點điểm 。 自tự 合hợp 託thác 故cố 迴hồi 避tị 。 不bất 可khả 自tự 居cư 主chủ 位vị 。 令linh 前tiền 人nhân 禮lễ 拜bái 諸chư 事sự 不bất 便tiện )# 。

重trọng/trùng 雕điêu 補bổ 註chú 禪thiền 苑uyển 清thanh 規quy 第đệ 五ngũ 卷quyển