THÁNH KIM CƯƠNG THỦ BỒ TÁT NHẤT BÁCH BÁT DANH PHẠN TÁN
Hán dịch: Tây Thiên Dịch Kinh Tam Tạng_ Triều Tán Đại Phu Thí Quang Lộc Khanh_ Minh Giáo Đại Sư PHÁP HIỀN phụng chiếu dịch
Việt dịch: HUYỀN THANH
1_ Hội thứ nhất:
Phộc nhật-la tát đỏa, ma hạ tát đỏa
Phộc nhật-la la đát-na, ma hạ mạt la
Phộc nhật-la đạt lị-ma, ma hạ truật đà
Phộc nhật-la A yết-lị sa, na mô tốt-đổ đế
VAJRA-SATVA MAHĀ-SATVA
VAJRA-RATNA MAHĀ-MĀLA
VAJRA-DHARMA MAHĀ-ŚUDDHA
VAJRA-ĀKARṢA NAMOSTUTE
2_ Hội thứ hai:
Phộc nhật-la nê đát-la, ma hạ tác sô
Phộc nhật-la mai để-lị, ma hạ nại-lị trà
Phộc nhật-la dược xoa, ma hạ đế một-la
Phộc nhật-la xoa, na mô tốt-đổ đế
VAJRA-NETRA MAHĀ-CAKṢU
VAJRA-MAITRĪ MAHĀ-DṚḌHA
VAJRA-YAKṢA MAHĀ-TEJO-BALA
VAJRA-RAKṢA NAMOSTUTE
3_ Hội thứ ba:
Phộc nhật-la mẫu sắt-trí, ma hạ mẫu sắt-trí
Phộc nhật-la mẫu sắt-trí, ma hạ tô kha
Phộc nhật-la hạ sa, ma hạ hạ sa
Phộc nhật-la bà sa, na mô tốt-đổ đế VAJRA-MUṢṬI MAHĀ- MUṢṬI
VAJRA-MUṢṬI , MAHĀ-SUKHA
VAJRA-HĀSA MAHĀ-HĀSA
VAJRA-BHĀṢA NAMOSTUTE
4_ Hội thứ tư:
Mạo địa tức đang, ma hạ mạo đề
Một đà, tát lị-phộc đát tha nga đa
Phộc nhật-la dạ na, ma hạ dạ na
Phộc nhật-la nghê-dã , na mô tốt-đổ đế
BODHI-CITTAṂ MAHĀ-BODHI
BUDDHA SARVA TATHĀGATA
VAJRA-YĀNA MAHĀ-YĀNA
VAJRA-JÑĀ NAMOSTUTE
5_ Hội thứ năm:
Tát đỏa lị-tha, tát lị-phộc tát đỏa lị-tha
Ma hạ tát đỏa lị-thang, tát một-lị để
Tát lị-phộc nghê-dã, tát lị-phộc tát lị-vũ cật-đa
Tát lị-phộc tất đề, na mô tốt-đổ đế
SARVA-ARTHA SARVA- SATVA-ARTHA
MAHĀ-SATVA-ARTHAṂ SMṚTI
SARVA-JÑĀ SARVA SARVOKTA
SARVA SIDDHE NAMOSTUTE
6_ Hội thứ sáu:
Phộc nhật-la đát-ma ca, tô phộc nhật-la ngật-lượng
Phộc nhật-la vi la, tô phộc nhật-la đặc-lị cô
Ma hạ tam ma dã đát đỏa lị-tha
Ma hạ tát đa, na mô tốt-đổ đế
VAJRA-ATMAKA SUVAJRA-AGRYA
VAJRA-VĪRA SUVAJRA-DHṚK
MAHĀ-SAMAYA SATVĀRTHA
MAHĀ-SATYA NAMOSTUTE
7_ Hội thứ bảy:
Phộc nhật-la cô xá, ma hạ nhập-phộc la
Phộc nhật-la nhập-phộc la, ma hạ bát-la bà
Phộc nhật-la bát-la bà, bát-la bồ nại-du đa
Một đà bát-la bà, na mô tốt-đổ đế
VAJRA-KOŚA MAHĀ-JVALA
VAJRA-JVALA MAHĀ-PRABHA
VAJRA-PRABHA PRABHŪDYOTA
BUDDHA-PRABHA NAMOSTUTE
8_ Hội thứ tám:
Phộc nhật-la la nhạ ngật-la-dã, phộc nhật-la ngật-la-dã
Một nĩnh ngật-la-dã, ngật-la-dã na lỗ đát ma
Phộc nhật-la đát ma, ma hạ ngật-la-dã ngật-lượng
Phộc nhật-lỗ đát ma, na mô tốt-đổ đế
VAJRA-RĀJA-KRYA VAJRA-KṚYA
MUṆI-KṚYA KṚYA NARODHAMA
VAJRA-DHAMA MAHĀ-KṚYA KṚYAṂ
VAJRODMA NAMOSTUTE
9_ Hội thứ chín:
Phộc nhật-la đà đổ, ma hạ ngọc-tứ dương
Phộc nhật-la ngọc tứ-dã , tô ngọc tứ-dã đặc-lị cô
Nghê-dã na phộc nhật-la, ma ha phộc nhật-lãng
Phộc nhật-la yết lị-sa, na mô tốt-đổ đế
VAJRA-DHĀTU MAHĀ-GUHYAṂ
VAJRA-GUHYA SUGUHYA DHṚK
JÑĀNA-VAJRA MAHĀ-VAJRAṂ
VAJRA-AKARṢA NAMOSTUTE
10_ Hội thứ mười:
Một đà ngật-la-dã, một đà phộc nhật-la ngật-la-dã
Mạo đề, một đà , ma hạ một đạt
Phộc nhật-la, một đà dã, một đà dã
Mạo đề, một đà, na mô tốt-đổ đế
BUDDHA-KṚYA BUDDHA-VAJRA-KṚYA
BUDDHI BUDDHA MAHĀ-BUDDHA
VAJRA-BUDDHĀYA BUDDHĀYA
BUDDHI BUDDHA NAMOSTUTE
11_ Hội thứ mười một:
Một đà bố nhạ, ma hạ bố nhạ
Tát đỏa bố nhạ, tô bố nhạ ca
Hạt hô bả dã, ma hạ bát-la nghê-dã
Ma hạ tất đà, na mô tốt-đổ đế
BUDDHA PŪJA MAHĀ-PŪJA
SATVA-PŪJA SUPŪJAKA
HAHUPAYA MAHĀ-PRAJÑA
MAHĀ-SIDDHA NAMOSTUTE
12_ Hội thứ mười hai:
Đát tha nga đa, ma hạ ca dã
Đát tha nga đa, sa la sa đế
Đát tha nga đa, ma hạ tức đa
Phộc nhật-la phộc nhật-la, na mô tốt-đổ đế
TATHĀGATA MAHĀ-KĀYA TATHĀGATA SARASVATI
TATHĀGATA MAHĀ-CITTA
VAJRA VAJRA NAMOSTUTE
13_ Hội thứ mười ba:
Đát tha nga đa, ma hạ tát đỏa
Bộ đa cổ trí, ma hạ na dã
Tát lị-phộc bát la ma đát đỏa nghê-dã
Bát la ma lị-tha ca, na mô tốt-đổ đế
TATHĀGATA MAHĀ-SATVA
BHŪTA-KOṬI MAHĀ-NAYA
SARVA PARAMA-SATVA- JÑĀ
PRAMĀRTHAKA NAMOSTUTE
14_ Hội thứ mười bốn:
Tam mãn đa bạt nại-la la nhạ ngật-la-dã
Ma la, ma la, bát-la ma lị-na ca
Tát lị-phộc ngật-la-dã, tam mãn đa nghê-dã na
Tát lị-phộc đát-la ca, na mô tốt-đổ đế
SAMANTA-BHADRA-RĀJA KṚYA
MARA MARA PRAMARINAKA
SARVA KṚYA SAMANTA-JÑĀNA
SARVA TRAKA NAMOSTUTE
15_ Hội thứ mười lăm:
Một đà, hồng ca la, hồng ca la
Phộc nhật-la, hồng ca la, na dã ca
Phộc nhật-la, phộc nhật-lãng nga, phộc nhật-lãng nga
Phộc nhật-la bả ni, na mô tốt-đổ đế
BUDDHA HŪṂ-KĀRA HŪṂ-KĀRA
VAJRA-HŪṂ-KĀRA NAYAKA
VAJRA VAJRĀṄGA VAJRĀṄGA
VAJRA-PĀṆI NAMOSTUTE
16_ Hội thứ mười sáu:
Phộc nhật-la bá ni sa-đa, ma nĩnh sa-đa
Tắc đắc-ca lị-đa mê, đát tha nga đới
Duệ tất-mính tát lị-phộc nghê-dã đa, tức đa
Mạo đề tức đa, tát-đát đề tiết đế
VAJRA-PĀṆI SADA MAṆI SADA
SADAKARIDAMI TATHĀGATA
IŚIMI SARVA JÑATĀ-CITTA
BODHI-CITTA STATUGITI
17_ Hội thứ mười bảy:
Cật-lị đa đề ca la tứ tam một đà
Di đát tắc đát-noan, tát lị-phộc nại lị-sa na
Tam bộ đa, tam bà vi, phiến để
Đát-võng ma sa nĩnh, đát tha nga đa
KṚTTI KARA HE SAṂBODHA
MITA-STVAṂ SARVA DARŚANA
SAṂBODHA SAṂBHAVE ŚĀNTI
TVAṂ MASANI TATHĀGATA
18_ Hội thứ mười tám:
Tát lị-phộc ca la nghê-dã đa tát-đỏa
Nại-lị trì bà phộc, đát tha nga đế
Phộc nhật-la tát đỏa, tát mẫu vĩ sắt-thước
Hột-lị na dã, tát lị-phộc nễ tứ nẵng
SARVA KARA JÑATĀ-SATVA
DṚṢṬI BHAVA TATHĀGATE
VAJRA-SATVA SAMUVIŚYAṂ
HṚDAYA SARVA MIHENAṂ
19_ Hội thứ mười chín:
Nhất đế dương thất-la đà đế thất-la đà
Tô phộc nại-duệ đương , tát-đát tha nga đới
Tát lị-phộc một đà mật đường tốt-đổ đát-lam
Thất-lị dạ nĩnh tốt-lỗ nỗ tát đắc cật-lị đương
IDIYAṂ ŚRATATI ŚRATA
SUVADYEYAṂ STATHĀGATA
SARVA-BUDDHA IDAṂ STOTRAṂ
ŚRĪYAṆI ŚRUNUSA SKṚTAṂ
20_ Hội thứ hai mươi:
Tát lị-phộc bá ba, vĩ truật đà đát-ma
Tát lị-phộc mạo đề, tát mô nột-bà vi
At nê noa tốt-đô đát-la la nhĩ na
Tạc đô tố cật-đa, tô bạc cật-đa ca
SARVA-PĀPA VISUDDHA-ATMA
SARVA BUDDHI SARVA-UDBHAVE
HANINASTOTRA RACINA
CATUSAKTA SUBHAṢITAKA
THÁNH KIM CƯƠNG THỦ 108 DANH PHẠN TÁN
_Hết_
Hiệu chỉnh xong vào ngày 15/01/2009
*) Phụ thêm bài Tán 108 tên của Kim Cương Thủ Bồ Tát của Phật Giáo Nepal
Vajrapāṇināmāṣṭottaraśatastotram
vajrasattva mahāsattva mahāyāna mahātmaka |
mahāprabha mahāśuddha mahānātha namo’stu te || 1 ||
vajrarāja mahāvajra vajra sarvatathāgata |
mahāsattva mahāvīrya mahopāya namo’stu te || 2 ||
vajrarāga mahāśuddha sarvasaukhya mahāsukha |
sukhāgryānādinidhana mahākāma namo’stu te || 3 ||
vajrasādhu mahātuṣṭi sādhukāra praharṣaka |
mahāharṣa mahāmoda suprāmodya namo’stu te || 4 ||
vajraratna mahārāja svābhiṣeka mahāmate |
sarvaratna mahāśobhavibhūṣaṇa namo’stu te || 5 ||
vajrateja mahāteja vajraprabha mahādyute |
jinaprabha mahājvāla buddhaprabha namo’stu te || 6 ||
vajraketu mahāketu mahādhvaja dhanaprada |
ākāśaketo mahāyaṣṭi tyāgadhvaja namo’stu te || 7 ||
vajrahāsa mahāhāsa mahāprītipramodana |
prītivega ratiprīte dharmaprīte namo’stu te || 8 ||
vajradharma mahādharma sarvadharmasuśodhaka |
buddhadharma sudharmāgrya rāgadharma namo’stu te || 9 ||
vajratīkṣṇa mahākośa prajñājñāna mahāmate |
pāpacchedamahākhaḍga buddhaśastra namo’stu te || 10 ||
vajrahetu mahācakra buddhacakra mahānidhe |
sarvamaṇḍaladharmāgra dharmacakra namo’stu te || 11 ||
vajrabhāṣa mahābhāṣa niṣprapañca mahākṣara |
anakṣara mahājāpa buddhavāca namo’stu te || 12 ||
vajrakarma sukarmāgrya mahākarma sukarmakṛt |
guhyapūja mahāpūja buddhapūja namo’stu te || 13 ||
vajrarakṣa mahāvarma kavacāgrya mahādṛḍha |
mahārakṣa mahāsāra buddhavīrya namo’stu te || 14 ||
vajrayakṣa mahākrodha sarvaduṣṭabhayānaka |
sarvabuddhamahopāya agrayakṣa namo’stu te || 15 ||
mahāsandhi mahāmudra mahāsamayabandhaka |
mahāmuṣṭe samudrāgrya vajramuṣṭe namo’stu te || 16 ||
vandyo mānyaśca pūjyaśca satkartavyastathāgataiḥ |
yasmādanādinidhanaṁ bodhicittaṁ tvamucyase || 17 ||
tvāmāsādya jināḥ sarve bodhisattvāśca śauriṇaḥ |
saṁbhūtāḥ saṁbhaviṣyanti buddhabodhyagrahetavaḥ || 18 ||
namaste vajrasattvāya vajraratnāya te namaḥ |
namaste vajradharmāya namaste vajrakarmaṇe || 19 ||
tvāmabhiṣṭutya nāmāgraiḥ praṇamya ca subhāvataḥ |
yatpuṇyaṁ tena sarvo hi buddhabodhimavāpnuyāt || 20 ||
idamuccārayetsamyag nāmāṣṭaśatamuttamam |
sakṛdvāraṁ subhaktisthaḥ sarvabuddhatvamāpnuyāt || 21 ||
śrīvajrapāṇināmāṣṭottaraśatastotraṁ samāptam |