Đ a n g t i d l i u . . .

Thánh Kim Cương Thủ Bồ Tát Nhất Bách Bát Danh Phạn Tán

Thánh Kim Cương Thủ Bồ Tát Nhất Bách Bát Danh Phạn Tán

THÁNH KIM CƯƠNG THỦ BỒ TÁT NHẤT BÁCH BÁT DANH PHẠN TÁN

Hán dịch: Tây Thiên Dịch Kinh Tam Tạng_ Triều Tán Đại Phu Thí Quang Lộc Khanh_ Minh Giáo Đại Sư PHÁP HIỀN phụng chiếu dịch
Việt dịch: HUYỀN THANH

[vc_separator color=”sky” style=”shadow” border_width=”6″ el_width=”60″]

 

1_ Hội thứ nhất:

Phộc nhật-la tát đỏa, ma hạ tát đỏa

Phộc nhật-la la đát-na, ma hạ mạt la

Phộc nhật-la đạt lị-ma, ma hạ truật đà

Phộc nhật-la A yết-lị sa, na mô tốt-đổ đế

VAJRA-SATVA MAHĀ-SATVA

VAJRA-RATNA MAHĀ-MĀLA

VAJRA-DHARMA MAHĀ-ŚUDDHA

VAJRA-ĀKARṢA NAMOSTUTE

 

2_ Hội thứ hai:

Phộc nhật-la nê đát-la, ma hạ tác sô

Phộc nhật-la mai để-lị, ma hạ nại-lị trà

Phộc nhật-la dược xoa, ma hạ đế một-la

Phộc nhật-la xoa, na mô tốt-đổ đế

VAJRA-NETRA MAHĀ-CAKṢU

VAJRA-MAITRĪ MAHĀ-DṚḌHA

VAJRA-YAKṢA MAHĀ-TEJO-BALA

VAJRA-RAKṢA NAMOSTUTE

 

3_ Hội thứ ba:

Phộc nhật-la mẫu sắt-trí, ma hạ mẫu sắt-trí

Phộc nhật-la mẫu sắt-trí, ma hạ tô kha

Phộc nhật-la hạ sa, ma hạ hạ sa

Phộc nhật-la bà sa, na mô tốt-đổ đế VAJRA-MUṢṬI MAHĀ- MUṢṬI

VAJRA-MUṢṬI , MAHĀ-SUKHA

VAJRA-HĀSA MAHĀ-HĀSA

VAJRA-BHĀṢA NAMOSTUTE

 

4_ Hội thứ tư:

Mạo địa tức đang, ma hạ mạo đề

Một đà, tát lị-phộc đát tha nga đa

Phộc nhật-la dạ na, ma hạ dạ na

Phộc nhật-la nghê-dã , na mô tốt-đổ đế

BODHI-CITTAṂ MAHĀ-BODHI

BUDDHA SARVA TATHĀGATA

VAJRA-YĀNA MAHĀ-YĀNA

VAJRA-JÑĀ NAMOSTUTE

 

5_ Hội thứ năm:

Tát đỏa lị-tha, tát lị-phộc tát đỏa lị-tha

Ma hạ tát đỏa lị-thang, tát một-lị để

Tát lị-phộc nghê-dã, tát lị-phộc tát lị-vũ cật-đa

Tát lị-phộc tất đề, na mô tốt-đổ đế

SARVA-ARTHA SARVA- SATVA-ARTHA

MAHĀ-SATVA-ARTHAṂ SMṚTI

SARVA-JÑĀ SARVA SARVOKTA

SARVA SIDDHE NAMOSTUTE

 

6_ Hội thứ sáu:

Phộc nhật-la đát-ma ca, tô phộc nhật-la ngật-lượng

Phộc nhật-la vi la, tô phộc nhật-la đặc-lị cô

Ma hạ tam ma dã đát đỏa lị-tha

Ma hạ tát đa, na mô tốt-đổ đế

VAJRA-ATMAKA SUVAJRA-AGRYA

VAJRA-VĪRA SUVAJRA-DHṚK

MAHĀ-SAMAYA SATVĀRTHA

MAHĀ-SATYA NAMOSTUTE

 

7_ Hội thứ bảy:

Phộc nhật-la cô xá, ma hạ nhập-phộc la

Phộc nhật-la nhập-phộc la, ma hạ bát-la bà

Phộc nhật-la bát-la bà, bát-la bồ nại-du đa

Một đà bát-la bà, na mô tốt-đổ đế

VAJRA-KOŚA MAHĀ-JVALA

VAJRA-JVALA MAHĀ-PRABHA

VAJRA-PRABHA PRABHŪDYOTA

BUDDHA-PRABHA NAMOSTUTE

 

8_ Hội thứ tám:

Phộc nhật-la la nhạ ngật-la-dã, phộc nhật-la ngật-la-dã

Một nĩnh ngật-la-dã, ngật-la-dã na lỗ đát ma

Phộc nhật-la đát ma, ma hạ ngật-la-dã ngật-lượng

Phộc nhật-lỗ đát ma, na mô tốt-đổ đế

VAJRA-RĀJA-KRYA VAJRA-KṚYA

MUṆI-KṚYA KṚYA NARODHAMA

VAJRA-DHAMA MAHĀ-KṚYA KṚYAṂ

VAJRODMA NAMOSTUTE

 

9_ Hội thứ chín:

Phộc nhật-la đà đổ, ma hạ ngọc-tứ dương

Phộc nhật-la ngọc tứ-dã , tô ngọc tứ-dã đặc-lị cô

Nghê-dã na phộc nhật-la, ma ha phộc nhật-lãng

Phộc nhật-la yết lị-sa, na mô tốt-đổ đế

VAJRA-DHĀTU MAHĀ-GUHYAṂ

VAJRA-GUHYA SUGUHYA DHṚK

JÑĀNA-VAJRA MAHĀ-VAJRAṂ

VAJRA-AKARṢA NAMOSTUTE

 

10_ Hội thứ mười:

Một đà ngật-la-dã, một đà phộc nhật-la ngật-la-dã

Mạo đề, một đà , ma hạ một đạt

Phộc nhật-la, một đà dã, một đà dã

Mạo đề, một đà, na mô tốt-đổ đế

BUDDHA-KṚYA BUDDHA-VAJRA-KṚYA

BUDDHI BUDDHA MAHĀ-BUDDHA

VAJRA-BUDDHĀYA BUDDHĀYA

BUDDHI BUDDHA NAMOSTUTE

 

11_ Hội thứ mười một:

Một đà bố nhạ, ma hạ bố nhạ

Tát đỏa bố nhạ, tô bố nhạ ca

Hạt hô bả dã, ma hạ bát-la nghê-dã

Ma hạ tất đà, na mô tốt-đổ đế

BUDDHA PŪJA MAHĀ-PŪJA

SATVA-PŪJA SUPŪJAKA

HAHUPAYA MAHĀ-PRAJÑA

MAHĀ-SIDDHA NAMOSTUTE

 

12_ Hội thứ mười hai:

Đát tha nga đa, ma hạ ca dã

Đát tha nga đa, sa la sa đế

Đát tha nga đa, ma hạ tức đa

Phộc nhật-la phộc nhật-la, na mô tốt-đổ đế

TATHĀGATA MAHĀ-KĀYA TATHĀGATA SARASVATI

TATHĀGATA MAHĀ-CITTA

VAJRA VAJRA NAMOSTUTE

 

13_ Hội thứ mười ba:

Đát tha nga đa, ma hạ tát đỏa

Bộ đa cổ trí, ma hạ na dã

Tát lị-phộc bát la ma đát đỏa nghê-dã

Bát la ma lị-tha ca, na mô tốt-đổ đế

TATHĀGATA MAHĀ-SATVA

BHŪTA-KOṬI MAHĀ-NAYA

SARVA PARAMA-SATVA- JÑĀ

PRAMĀRTHAKA NAMOSTUTE

 

14_ Hội thứ mười bốn:

Tam mãn đa bạt nại-la la nhạ ngật-la-dã

Ma la, ma la, bát-la ma lị-na ca

Tát lị-phộc ngật-la-dã, tam mãn đa nghê-dã na

Tát lị-phộc đát-la ca, na mô tốt-đổ đế

SAMANTA-BHADRA-RĀJA KṚYA

MARA MARA PRAMARINAKA

SARVA KṚYA SAMANTA-JÑĀNA

SARVA TRAKA NAMOSTUTE

 

15_ Hội thứ mười lăm:

Một đà, hồng ca la, hồng ca la

Phộc nhật-la, hồng ca la, na dã ca

Phộc nhật-la, phộc nhật-lãng nga, phộc nhật-lãng nga

Phộc nhật-la bả ni, na mô tốt-đổ đế

BUDDHA HŪṂ-KĀRA HŪṂ-KĀRA

VAJRA-HŪṂ-KĀRA NAYAKA

VAJRA VAJRĀṄGA VAJRĀṄGA

VAJRA-PĀṆI NAMOSTUTE

 

16_ Hội thứ mười sáu:

Phộc nhật-la bá ni sa-đa, ma nĩnh sa-đa

Tắc đắc-ca lị-đa mê, đát tha nga đới

Duệ tất-mính tát lị-phộc nghê-dã đa, tức đa

Mạo đề tức đa, tát-đát đề tiết đế

VAJRA-PĀṆI SADA MAṆI SADA

SADAKARIDAMI TATHĀGATA

IŚIMI SARVA JÑATĀ-CITTA

BODHI-CITTA STATUGITI

 

17_ Hội thứ mười bảy:

Cật-lị đa đề ca la tứ tam một đà

Di đát tắc đát-noan, tát lị-phộc nại lị-sa na

Tam bộ đa, tam bà vi, phiến để

Đát-võng ma sa nĩnh, đát tha nga đa

KṚTTI KARA HE SAṂBODHA

MITA-STVAṂ SARVA DARŚANA

SAṂBODHA SAṂBHAVE ŚĀNTI

TVAṂ MASANI TATHĀGATA

 

18_ Hội thứ mười tám:

Tát lị-phộc ca la nghê-dã đa tát-đỏa

Nại-lị trì bà phộc, đát tha nga đế

Phộc nhật-la tát đỏa, tát mẫu vĩ sắt-thước

Hột-lị na dã, tát lị-phộc nễ tứ nẵng

SARVA KARA JÑATĀ-SATVA

DṚṢṬI BHAVA TATHĀGATE

VAJRA-SATVA SAMUVIŚYAṂ

HṚDAYA SARVA MIHENAṂ

 

19_ Hội thứ mười chín:

Nhất đế dương thất-la đà đế thất-la đà

Tô phộc nại-duệ đương , tát-đát tha nga đới

Tát lị-phộc một đà mật đường tốt-đổ đát-lam

Thất-lị dạ nĩnh tốt-lỗ nỗ tát đắc cật-lị đương

IDIYAṂ ŚRATATI ŚRATA

SUVADYEYAṂ STATHĀGATA

SARVA-BUDDHA IDAṂ STOTRAṂ

ŚRĪYAṆI ŚRUNUSA SKṚTAṂ

 

20_ Hội thứ hai mươi:

Tát lị-phộc bá ba, vĩ truật đà đát-ma

Tát lị-phộc mạo đề, tát mô nột-bà vi

At nê noa tốt-đô đát-la la nhĩ na

Tạc đô tố cật-đa, tô bạc cật-đa ca

SARVA-PĀPA VISUDDHA-ATMA

SARVA BUDDHI SARVA-UDBHAVE

HANINASTOTRA RACINA

CATUSAKTA SUBHAṢITAKA

 

THÁNH KIM CƯƠNG THỦ 108 DANH PHẠN TÁN

_Hết_

 

Hiệu chỉnh xong vào ngày 15/01/2009

 

 

*) Phụ thêm bài Tán 108 tên của Kim Cương Thủ Bồ Tát của Phật Giáo Nepal

 

Vajrapāṇināmāṣṭottaraśatastotram

 

vajrasattva mahāsattva mahāyāna mahātmaka |

mahāprabha mahāśuddha mahānātha namo’stu te || 1 ||

 

vajrarāja mahāvajra vajra sarvatathāgata |

mahāsattva mahāvīrya mahopāya namo’stu te || 2 ||

 

vajrarāga mahāśuddha sarvasaukhya mahāsukha |

sukhāgryānādinidhana mahākāma namo’stu te || 3 ||

 

vajrasādhu mahātuṣṭi sādhukāra praharṣaka |

mahāharṣa mahāmoda suprāmodya namo’stu te || 4 ||

 

vajraratna mahārāja svābhiṣeka mahāmate |

sarvaratna mahāśobhavibhūṣaṇa namo’stu te || 5 ||

 

vajrateja mahāteja vajraprabha mahādyute |

jinaprabha mahājvāla buddhaprabha namo’stu te || 6 ||

 

vajraketu mahāketu mahādhvaja dhanaprada |

ākāśaketo mahāyaṣṭi tyāgadhvaja namo’stu te || 7 ||

 

vajrahāsa mahāhāsa mahāprītipramodana |

prītivega ratiprīte dharmaprīte namo’stu te || 8 ||

 

vajradharma mahādharma sarvadharmasuśodhaka |

buddhadharma sudharmāgrya rāgadharma namo’stu te || 9 ||

 

vajratīkṣṇa mahākośa prajñājñāna mahāmate |

pāpacchedamahākhaḍga buddhaśastra namo’stu te || 10 ||

 

vajrahetu mahācakra buddhacakra mahānidhe |

sarvamaṇḍaladharmāgra dharmacakra namo’stu te || 11 ||

 

vajrabhāṣa mahābhāṣa niṣprapañca mahākṣara |

anakṣara mahājāpa buddhavāca namo’stu te || 12 ||

 

vajrakarma sukarmāgrya mahākarma sukarmakṛt |

guhyapūja mahāpūja buddhapūja namo’stu te || 13 ||

 

vajrarakṣa mahāvarma kavacāgrya mahādṛḍha |

mahārakṣa mahāsāra buddhavīrya namo’stu te || 14 ||

 

vajrayakṣa mahākrodha sarvaduṣṭabhayānaka |

sarvabuddhamahopāya agrayakṣa namo’stu te || 15 ||

 

mahāsandhi mahāmudra mahāsamayabandhaka |

mahāmuṣṭe samudrāgrya vajramuṣṭe namo’stu te || 16 ||

 

vandyo mānyaśca pūjyaśca satkartavyastathāgataiḥ |

yasmādanādinidhanaṁ bodhicittaṁ tvamucyase || 17 ||

 

tvāmāsādya jināḥ sarve bodhisattvāśca śauriṇaḥ |

saṁbhūtāḥ saṁbhaviṣyanti buddhabodhyagrahetavaḥ || 18 ||

 

namaste vajrasattvāya vajraratnāya te namaḥ |

namaste vajradharmāya namaste vajrakarmaṇe || 19 ||

 

 

tvāmabhiṣṭutya nāmāgraiḥ praṇamya ca subhāvataḥ |

yatpuṇyaṁ tena sarvo hi buddhabodhimavāpnuyāt || 20 ||

 

idamuccārayetsamyag nāmāṣṭaśatamuttamam |

sakṛdvāraṁ subhaktisthaḥ sarvabuddhatvamāpnuyāt || 21 ||

 

śrīvajrapāṇināmāṣṭottaraśatastotraṁ samāptam |

 

0 0 Phiếu
Xếp Hạng Bài Viết
Đăng ký
Thông báo về
guest

0 Bình Luận
Mới nhất
Cũ nhất Được bình chọn nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả ý kiến