法Pháp 華Hoa 靈Linh 驗Nghiệm 傳Truyền
Quyển 0001
明Minh 了Liễu 圓Viên 錄Lục

法pháp 華hoa 靈linh 驗nghiệm 傳truyền 目mục 次thứ

卷quyển 上thượng

園viên 苡# 呈trình 祥tường 。 天thiên 花hoa 現hiện 瑞thụy 。

妙diệu 字tự 始thỉ 成thành 便tiện 生sanh 勝thắng 處xứ 。 題đề 目mục 纔tài 寫tả 已dĩ 脫thoát 冥minh 司ty 。

第đệ 一nhất 段đoạn 。 序tự 品phẩm 。

唱xướng 題đề 之chi 頃khoảnh 地địa 獄ngục 皆giai 空không 。 買mãi 紙chỉ 之chi 時thời 天thiên 堂đường 已dĩ 化hóa 。

國quốc 王vương 布bố 髮phát 。 天thiên 帝đế 賜tứ 金kim 。

第đệ 二nhị 段đoạn 法pháp 說thuyết 周chu 。 方phương 便tiện 品phẩm 。

亡vong 婦phụ 生sanh 天thiên 。 神thần 人nhân 指chỉ 路lộ 。

蓮liên 開khai 臘lạp 月nguyệt 。 佛Phật 記ký 天thiên 宮cung 。

第đệ 三tam 段đoạn 。 比tỉ 喻dụ 品phẩm 。 信tín 解giải 品phẩm 。 藥dược 草thảo 喻dụ 品phẩm 。

授thọ 記ký 品phẩm 。

經Kinh 卷quyển 重trọng/trùng 而nhi 罪tội 案án 輕khinh 。

時thời 患hoạn 痊thuyên 而nhi 壽thọ 笇# 永vĩnh

夜dạ 明minh 如như 晝trú 。

時thời 雨vũ 普phổ 霑triêm

爐lô 香hương 不bất 熱nhiệt 而nhi 自tự 熏huân 。 瞽# 叟# 無vô 目mục 而nhi 能năng 覩đổ 。

第đệ 四tứ 段đoạn 因nhân 緣duyên 周chu 。 化hóa 城thành 喻dụ 品phẩm 。

羽vũ 族tộc 慣quán 聞văn 而nhi 便tiện 脫thoát 業nghiệp 軀khu 。 比Bỉ 丘Khâu 暗ám 誦tụng 而nhi 得đắc 離ly 鬼quỷ 難nạn/nan 。

感cảm 悟ngộ 前tiền 生sanh 之chi 師sư 弟đệ 。 通thông 交giao 二nhị 世thế 之chi 爺# 孃nương 。

第đệ 五ngũ 段đoạn 。 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 授thọ 記ký 品phẩm 。

授thọ 學Học 無Vô 學Học 人nhân 記ký 品phẩm 。

野dã 雉trĩ 忽hốt 爾nhĩ 轉chuyển 身thân 。 閻diêm 王vương 聳tủng 然nhiên 彈đàn 指chỉ 。

融dung 酥tô 滿mãn 器khí 。 兵binh 衛vệ 盈doanh 庭đình 。

神thần 人nhân 警cảnh 寢tẩm 而nhi 進tiến 船thuyền 。 天thiên 帝đế 收thu 經kinh 而nhi 入nhập 藏tạng 。

第đệ 六lục 段đoạn 。 法Pháp 師sư 品phẩm 。 見kiến 寶bảo 塔tháp 品phẩm 。

鬼quỷ 莫mạc 能năng 害hại 。 舌thiệt 不bất 可khả 耕canh 。

皂tạo 客khách 還hoàn 送tống 本bổn 錢tiền 。 仙tiên 翁ông 特đặc 請thỉnh 一nhất 品phẩm 。

空không 中trung 彈đàn 指chỉ 。 座tòa 上thượng 生sanh 香hương 。

第đệ 七thất 段đoạn 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 品Phẩm 。 勸khuyến 花hoa 座tòa 。

身thân 托thác 蓮liên 胎thai 。 名danh 標tiêu 花hoa 座tòa 。

聖thánh 僧Tăng 教giáo 誦tụng 。 海hải 神thần 請thỉnh 聞văn 。

鴿cáp 受thọ 人nhân 身thân 。 鬼quỷ 脫thoát 廁trắc 報báo 。

第đệ 八bát 段đoạn 。 安an 樂lạc 行hành 品phẩm 。

龍long 天thiên 請thỉnh 講giảng 。 鬼quỷ 虎hổ 欽khâm 風phong 。

仙tiên 鶴hạc 來lai 儀nghi 。 野dã 鷄kê 轉chuyển 報báo 。

瓶bình 水thủy 自tự 滿mãn 。 異dị 香hương 普phổ 熏huân 。

經Kinh 字tự 放phóng 光quang 。 鴆chậm 毒độc 無vô 驗nghiệm 。

第đệ 九cửu 段đoạn 。 從tùng 地địa 涌dũng 出xuất 品phẩm 。 如Như 來Lai 壽thọ 量lượng 品phẩm 。

分phân 別biệt 功công 德đức 品phẩm 。

冥minh 授thọ 補bổ 闕khuyết 。 帝đế 親thân 試thí 通thông 。

賜tứ 壽thọ 題đề 肩kiên 。 應ứng 病bệnh 授thọ 藥dược 。

相tướng 師sư 已dĩ 定định 豈khởi 期kỳ 延diên 壽thọ 。 天thiên 帝đế 邀yêu 相tương/tướng 卻khước 向hướng 西tây 方phương 。

卷quyển 下hạ

湖hồ 州châu 天thiên 下hạ 上thượng 座tòa 。

第đệ 十thập 段đoạn 。 隨tùy 喜hỷ 功công 德đức 品phẩm 。 法Pháp 師sư 功công 德đức 品phẩm 。

埋mai 即tức 生sanh 蓮liên 。 舌thiệt 常thường 諷phúng 典điển 。

窰diêu 瓦ngõa 便tiện 作tác 蓮liên 花hoa 而nhi 警cảnh 俗tục 。 函hàm 經kinh 化hóa 為vi 草thảo 束thúc 而nhi 拯chửng 生sanh 。

經kinh 一nhất 通thông 而nhi 更cánh 不bất 忘vong 。 髮phát 三tam 剪tiễn 而nhi 輒triếp 自tự 長trường/trưởng 。

第đệ 十thập 一nhất 段đoạn 。 常thường 不bất 輕khinh 品phẩm 。 如Như 來Lai 神thần 力lực 品phẩm 。

囑chúc 累lụy 品phẩm 。

芝chi 生sanh 墓mộ 側trắc 。 蓮liên 出xuất 舌thiệt 根căn 。

舍xá 利lợi 流lưu 出xuất 於ư 金kim 文văn 。 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 於ư 寶bảo 塔tháp 。

瓶bình 水thủy 冬đông 溫ôn 夏hạ 冷lãnh 。 天thiên 兵binh 匝táp 地địa 盈doanh 空không 。

第đệ 十thập 二nhị 段đoạn 。 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 本bổn 事sự 品phẩm 。

自tự 識thức 前tiền 身thân 。 難nạn/nan 通thông 二nhị 字tự 。

檀đàn 香hương 遠viễn 達đạt 。 佛Phật 手thủ 親thân 摩ma 。

藥dược 精tinh 入nhập 懷hoài 。 池trì 水thủy 療liệu 病bệnh 。

癩lại 瘡sang 即tức 愈dũ 。 氣khí 分phần/phân 鬱uất 增tăng 。

急cấp 疾tật 乃nãi 瘳sưu 。 大đại 風phong 亦diệc 利lợi 。

第đệ 十thập 三tam 段đoạn 。 妙Diệu 音Âm 菩Bồ 薩Tát 品phẩm 。

亡vong 母mẫu 脫thoát 苦khổ 。 神thần 人nhân 住trụ 空không 。

水thủy 不bất 能năng 漂phiêu 。 屍thi 不bất 生sanh 臭xú 。

虎hổ 吼hống 退thoái 賊tặc 。 字tự 化hóa 為vi 金kim 。

第đệ 十thập 四tứ 段đoạn 。 普phổ 門môn 品phẩm 。

火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 。 水thủy 不bất 能năng 漂phiêu 。 (# 二nhị 章chương )# 。

脫thoát 羅la 剎sát 難nạn/nan 。 黑hắc 風phong 吹xuy 其kỳ 船thuyền 舫phưởng 。

刀đao 段đoạn 段đoạn 壞hoại 。 (# 二nhị 章chương )# 。 枷già 鏁tỏa 自tự 脫thoát (# 二nhị 章chương )# 。

賊tặc 不bất 能năng 害hại (# 二nhị 章chương )# 。 求cầu 男nam 得đắc 男nam 。

現hiện 身thân 說thuyết 法Pháp 。 顯hiển 童đồng 女nữ 身thân 。

顯hiển 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 身thân 。

第đệ 十thập 五ngũ 段đoạn 。 陀đà 羅la 尼ni 品phẩm 。 妙Diệu 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 品phẩm 。

普phổ 賢hiền 勸khuyến 發phát 品phẩm 。

崇sùng 自tự 出xuất 竇đậu 。 鬼quỷ 乃nãi 扣khấu 頭đầu 。

閻diêm 王vương 指chỉ 送tống 第đệ 四tứ 天thiên 。 菩Bồ 薩Tát 來lai 乘thừa 六lục 牙nha 象tượng 。

第đệ 十thập 六lục 段đoạn 。

幼ấu 尼ni 誦tụng 出xuất 真chân 詮thuyên 。 侍thị 女nữ 冥minh 通thông 梵Phạm 部bộ 。

舟chu 人nhân 護hộ 涉thiệp 。 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 來lai 迎nghênh 。

深thâm 敬kính 辯biện 山sơn 人nhân 之chi 精tinh 書thư 。 堪kham 歌ca 崔thôi 牧mục 伯bá 之chi 慶khánh 會hội 。

光quang 明minh 出xuất 於ư 口khẩu 角giác 。 菡# 萏# 生sanh 於ư 舌thiệt 根căn 。

寶bảo 岩# 徒đồ 之chi 或hoặc 講giảng 或hoặc 疑nghi 。 蓮liên 華hoa 院viện 之chi 若nhược 讀đọc 若nhược 說thuyết 。

珍trân 禽cầm 顯hiển 瑞thụy 。 亡vong 妹muội 告cáo 徵trưng 。

誦tụng 舌thiệt 長trường 存tồn 。 燒thiêu 經kinh 不bất 改cải 。

經kinh 無vô 一nhất 字tự 。 爪trảo 生sanh 五ngũ 花hoa 。

第đệ 十thập 七thất 段đoạn 。

誦tụng 舌thiệt 長trường 存tồn 。 燒thiêu 經kinh 不bất 改cải 。

經kinh 無vô 一nhất 字tự 。 爪trảo 生sanh 五ngũ 花hoa 。

跋bạt 。

法pháp 華hoa 靈linh 驗nghiệm 傳truyền 目mục 次thứ (# 終chung )#

法Pháp 華Hoa 靈Linh 驗Nghiệm 傳Truyền 卷quyển 上thượng

法pháp 華hoa 靈linh 驗nghiệm 傳truyền 有hữu 大đại 唐đường 藍lam 谷cốc 沙Sa 門Môn 慧tuệ 詳tường 所sở 撰soạn 弘hoằng 贊tán 傳truyền 十thập 卷quyển 。 大đại 宋tống 朝triêu 四tứ 明minh 沙Sa 門Môn 宗tông 曉hiểu 所sở 撰soạn 現hiện 應ưng 錄lục 四tứ 卷quyển 。 又hựu 有hữu 本bổn 朝triêu 真chân 淨tịnh 國quốc 師sư 所sở 撰soạn 海hải 東đông 傳truyền 弘hoằng 錄lục 四tứ 卷quyển 。 今kim 歷lịch 覧# 此thử 三tam 傳truyền 。 抄sao 錄lục 其kỳ 中trung 最tối 為vi 奇kỳ 特đặc 事sự 。 合hợp 成thành 二nhị 卷quyển 。 以dĩ 勸khuyến 發phát 後hậu 來lai 。 兩lưỡng 卷quyển 合hợp 百bách 七thất 奇kỳ 異dị 。

觀quán 識thức 沙Sa 門Môn 釋thích 。 了liễu 圓viên 錄lục 。

園viên 苡# 呈trình 祥tường (# 苡# 音âm 以dĩ 。 香hương 草thảo 也dã )# 。

法Pháp 師sư 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 此thử 云vân 童đồng 壽thọ 。 龜quy (# 音âm 丘khâu )# 茲tư 國quốc 人nhân 。 七thất 歲tuế 出xuất 家gia 。 日nhật 誦tụng 千thiên 偈kệ 。 其kỳ 母mẫu 携huề 至chí 月Nguyệt 支Chi 國Quốc 。 見kiến 一nhất 羅La 漢Hán 曰viết 。 此thử 沙Sa 彌Di 年niên 至chí 三tam 十thập 五ngũ 。 當đương 大đại 弘hoằng 佛Phật 教giáo 度độ 無vô 數số 人nhân 。 每mỗi 唯duy 其kỳ 言ngôn 。 一nhất 日nhật 謂vị 曰viết 。 方Phương 等Đẳng 深thâm 教giáo 應ưng 大đại 闡xiển 真chân 丹đan 。 唯duy 爾nhĩ 之chi 力lực 。

時thời 符phù 堅kiên 據cứ 關quan 中trung 。 太thái 史sử 奏tấu 云vân 。 有hữu 德đức 星tinh 現hiện 外ngoại 國quốc 分phần/phân 野dã 。 當đương 有hữu 大đại 智trí 人nhân 入nhập 輔phụ 中trung 國quốc 。 堅kiên 曰viết 。 朕trẫm 聞văn 西tây 域vực 有hữu 羅la 什thập 。 將tương 非phi 是thị 耶da 。 即tức 遣khiển 呂lữ 光quang 率suất 兵binh 伐phạt 龜quy 茲tư 國quốc 。 光quang 既ký 獲hoạch 什thập 。 迴hồi 至chí 凉# 州châu 。 聞văn 符phù 堅kiên 為vi 姚diêu 萇# 所sở 害hại 。 乃nãi 據cứ 關quan 外ngoại 僭# 號hiệu 後hậu 凉# 。 萇# 崩băng 。 子tử 興hưng 襲tập 位vị 。 廟miếu 庭đình 俄nga 生sanh 連liên 理lý 樹thụ 。 逍tiêu 遙diêu 園viên 葱thông 變biến 為vi 苡# 。 以dĩ 為vi 祥tường 瑞thụy 。 遂toại 伐phạt 呂lữ 光quang 。 迎nghênh 什thập 入nhập 長trường/trưởng 安an 。 待đãi 以dĩ 以dĩ 國quốc 師sư 之chi 禮lễ 。 興hưng 於ư 逍tiêu 遙diêu 園viên 引dẫn 諸chư 沙Sa 門Môn 聽thính 什thập 講giảng 說thuyết 。 辯biện 通thông 華hoa 夏hạ 。 覽lãm 舊cựu 經kinh 與dữ 胡hồ 本bổn 乖quai 誤ngộ 。 以dĩ 弘hoằng 始thỉ 八bát 年niên 於ư 草thảo 堂đường 寺tự 與dữ 僧Tăng 䂮# (# 音âm 略lược 。 利lợi 也dã )# 等đẳng 八bát 百bách 餘dư 人nhân 。 更cánh 集tập 四tứ 方phương 義nghĩa 學học 沙Sa 門Môn 二nhị 千thiên 餘dư 人nhân 。 對đối 舊cựu 經kinh 考khảo 校giáo 。 譯dịch 此thử 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 一nhất 部bộ 七thất 卷quyển 。 什thập 曰viết 。 所sở 譯dịch 法pháp 華hoa 等đẳng 經kinh 幸hạnh 共cộng 流lưu 布bố 。 若nhược 所sở 譯dịch 無vô 謬mậu 。 願nguyện 焚phần 軀khu 後hậu 舌thiệt 不bất 焦tiêu 爛lạn 。 言ngôn 訖ngật 而nhi 終chung 。 至chí 於ư 闍xà 維duy 。 舌thiệt 界giới 不bất 灰hôi 。 委ủy 見kiến 梁lương 僧Tăng 傳truyền 及cập 南nam 山sơn 感cảm 通thông 傳truyền 。 韋vi 天thiên 人nhân 曰viết 。 什thập 公công 聰thông 明minh 善thiện 解giải 大Đại 乘Thừa 。 彼bỉ 自tự 七thất 佛Phật 已dĩ 來lai 傳truyền 譯dịch 。 得đắc 法Pháp 王vương 之chi 遺di 寄ký 也dã 。 俗tục 以dĩ 陷hãm 戒giới 為vi 言ngôn 。 此thử 不bất 須tu 疑nghi 。 什thập 位vị 三tam 賢hiền 。 非phi 悠du 悠du 者giả 也dã 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 二nhị 卷quyển 及cập 現hiện 應ưng 錄lục 上thượng 之chi 一nhất 。

天thiên 花hoa 現hiện 瑞thụy

梁lương 武võ 帝đế 潛tiềm 龍long 時thời 。 宅trạch 嘗thường 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 放phóng 光quang 。 帝đế 曰viết 非phi 我ngã 所sở 居cư 。 乃nãi 捨xả 為vi 寺tự 。 名danh 為vi 光quang 宅trạch 。 勑# 法pháp 雲vân 法Pháp 師sư 為vi 主chủ 。 雲vân 師sư 。 義nghĩa 興hưng 陽dương 羨tiện 人nhân 也dã 。 生sanh 時thời 雲vân 氣khí 滿mãn 室thất 。 因nhân 以dĩ 為vi 名danh 。 七thất 歲tuế 出xuất 家gia 。 更cánh 名danh 法pháp 雲vân 。 雲vân 年niên 在tại 息tức 慈từ 雅nhã 尚thượng 經kinh 術thuật 。 於ư 妙diệu 法Pháp 華hoa 研nghiên 精tinh 累lũy/lụy/luy 思tư 品phẩm 酌chước 義nghĩa 理lý 。 始thỉ 末mạt 昭chiêu 覧# 。 垂thùy 名danh 梁lương 代đại 者giả 也dã 。 嘗thường 一nhất 寺tự 講giảng 散tán 此thử 經Kinh 。 忽hốt 感cảm 天thiên 華hoa 狀trạng 如như 飛phi 雪tuyết 滿mãn 空không 而nhi 下hạ 。 延diên 于vu 堂đường 內nội 升thăng 空không 不bất 墜trụy 。 講giảng 訖ngật 方phương 去khứ 。 有hữu 常thường 供cúng 養dường 僧Tăng 。 學học 法pháp 雲vân 師sư 日nhật 夜dạ 發phát 願nguyện 。 望vọng 得đắc 慧tuệ 解giải 。 忽hốt 夢mộng 一nhất 僧Tăng 云vân 。 雲vân 公công 燈đăng 明minh 佛Phật 時thời 已dĩ 講giảng 此thử 經Kinh 。 那na 可khả 卒thốt 敵địch 也dã 。 又hựu 夷di 陵lăng 縣huyện 漁ngư 人nhân 於ư 網võng 中trung 得đắc 經kinh 一nhất 卷quyển 。 是thị 泥Nê 洹Hoàn 四tứ 法pháp 品phẩm 。 末mạt 題đề 云vân 。 宋tống 元nguyên 徽# 二nhị 年niên 王vương 寶bảo 勝thắng 造tạo 奉phụng 光quang 宅trạch 寺tự 法pháp 雲vân 師sư 。 以dĩ 此thử 勘khám 之chi 。 元nguyên 徽# 二nhị 年niên 雲vân 公công 。 年niên 始thỉ 十thập 歲tuế 。 寺tự 無vô 光quang 宅trạch 。 此thử 乃nãi 靈linh 瑞thụy 預dự 彰chương 也dã 。

妙diệu 字tự 始thỉ 成thành 便tiện 生sanh 勝thắng 處xứ

隋tùy 開khai 皇hoàng 中trung 有hữu 僧Tăng 慧tuệ 超siêu 。 立lập 行hành 卓trác 爾nhĩ 。 常thường 誦tụng 法pháp 華hoa 。 有hữu 一nhất 弟đệ 子tử 年niên 至chí 志chí 學học 病bệnh 死tử 齊tề 。 去khứ 泰thái 山sơn 不bất 遠viễn 。 超siêu 往vãng 焚phần 香hương 具cụ 述thuật 來lai 意ý 。 木mộc 偶ngẫu 人nhân 忽hốt 發phát 聲thanh 言ngôn 。 師sư 戒giới 行hạnh 精tinh 苦khổ 。 所sở 問vấn 敢cảm 不bất 咨tư 白bạch 。 遂toại 引dẫn 至chí 府phủ 君quân 前tiền 。 超siêu 白bạch 曰viết 。 弟đệ 子tử 今kim 在tại 何hà 處xứ 。 君quân 曰viết 。 在tại 此thử 。 未vị 有hữu 生sanh 處xứ 。 超siêu 曰viết 欲dục 與dữ 相tương 見kiến 得đắc 否phủ/bĩ 。 君quân 即tức 使sử 領lãnh 東đông 行hành 數sổ 十thập 步bộ 。 果quả 得đắc 相tương 見kiến 。 因nhân 問vấn 苦khổ 樂lạc 如như 何hà 。 弟đệ 子tử 曰viết 。 但đãn 被bị 拘câu 繫hệ 。 亦diệc 無vô 苦khổ 樂lạc 。 念niệm 生sanh 處xứ 未vị 定định 。 願nguyện 師sư 昇thăng 濟tế 之chi 。 師sư 曰viết 作tác 何hà 功công 德đức 。 弟đệ 子tử 乞khất 造tạo 法pháp 華hoa 經kinh 一nhất 部bộ 。 設thiết 齋trai 一nhất 百bách 員# 。 師sư 既ký 歸quy 。 即tức 書thư 經kinh 飯phạn 僧Tăng 。 事sự 訖ngật 復phục 謁yết 府phủ 君quân 。 相tương 接tiếp 如như 先tiên 。 師sư 陳trần 所sở 為vi 。 君quân 曰viết 。 弟đệ 子tử 師sư 寫tả 經kinh 題đề 妙diệu 字tự 始thỉ 成thành 。 便tiện 生sanh 勝thắng 處xứ 。 師sư 曰viết 生sanh 於ư 何hà 處xứ 。 君quân 曰viết 還hoàn 生sanh 齊tề 郡quận 王vương 武võ 家gia 為vi 男nam 子tử 。 待đãi 三tam 歲tuế 可khả 往vãng 覔# 之chi 。 超siêu 過quá 三tam 年niên 。 即tức 往vãng 問vấn 言ngôn 。 檀đàn 越việt 之chi 子tử 。 欲dục 得đắc 相tương 見kiến 。 王vương 氏thị 抵để 拒cự 不bất 言ngôn 有hữu 子tử 。 師sư 具cụ 說thuyết 府phủ 君quân 之chi 言ngôn 。 其kỳ 妻thê 在tại 室thất 語ngữ 夫phu 曰viết 。 法Pháp 師sư 靈linh 感cảm 若nhược 此thử 。 可khả 使sử 見kiến 之chi 。 即tức 抱bão 兒nhi 子tử 安an 限hạn 外ngoại 。 兒nhi 一nhất 見kiến 師sư 走tẩu 入nhập 懷hoài 抱bão 悲bi 泣khấp 良lương 久cửu 。 及cập 年niên 長trường/trưởng 大đại 。 志chí 願nguyện 出xuất 家gia 。 還hoàn 事sự 超siêu 師sư 。 靈linh 瑞thụy 集tập 。 又hựu 出xuất 弘hoằng 贊tán 傳truyền 第đệ 十thập 及cập 現hiện 應ưng 錄lục 。

題đề 目mục 纔tài 寫tả 已dĩ 脫thoát 冥minh 司ty

隋tùy 釋thích 行hành 堅kiên 。 常thường 修tu 禪thiền 觀quán 。 節tiết 操thao 嚴nghiêm 甚thậm 。 因nhân 事sự 經kinh 游du 泰thái 山sơn 。 日nhật 夕tịch 入nhập 嶽nhạc 寺tự 度độ 霄tiêu 。 藉tạ 蒿hao 草thảo 於ư 廡vũ 下hạ 端đoan 坐tọa 誦tụng 經Kinh 。 可khả 一nhất 更cánh 。 忽hốt 見kiến 其kỳ 神thần 衣y 冠quan 甚thậm 偉# 向hướng 堅kiên 合hợp 掌chưởng 。 堅kiên 問vấn 曰viết 。 世thế 傳truyền 泰thái 山sơn 治trị 鬼quỷ 是thị 否phủ/bĩ 。 神thần 曰viết 弟đệ 子tử 有hữu 之chi 。 堅kiên 曰viết 。 有hữu 兩lưỡng 同đồng 學học 僧Tăng 已dĩ 死tử 。 今kim 在tại 否phủ/bĩ 。 神thần 問vấn 名danh 字tự 云vân 。 一nhất 人nhân 已dĩ 生sanh 人nhân 間gian 。 一nhất 人nhân 在tại 獄ngục 受thọ 對đối 。 師sư 往vãng 見kiến 之chi 。 神thần 遣khiển 使sứ 引dẫn 入nhập 墻tường 院viện 。 見kiến 一nhất 人nhân 在tại 火hỏa 中trung 呼hô 號hiệu 。 形hình 變biến 不bất 可khả 識thức 。 而nhi 血huyết 肉nhục 焦tiêu 臭xú 。 堅kiên 不bất 忍nhẫn 觀quán 。 即tức 還hoàn 廡vũ 下hạ 復phục 與dữ 神thần 坐tọa 。 堅kiên 曰viết 。 欲dục 救cứu 是thị 僧Tăng 得đắc 否phủ/bĩ 。 神thần 曰viết 。 可khả 。 能năng 為vi 寫tả 法pháp 華hoa 經kinh 。 必tất 應ưng 得đắc 免miễn 。 堅kiên 去khứ 。 急cấp 報báo 前tiền 願nguyện 。 經kinh 寫tả 裝trang 畢tất 。 賷# 而nhi 就tựu 廟miếu 。 神thần 出xuất 如như 故cố 。 以dĩ 事sự 告cáo 之chi 。 神thần 曰viết 。 師sư 為vi 寫tả 經kinh 題đề 目mục 。 彼bỉ 已dĩ 脫thoát 去khứ 。 今kim 生sanh 人nhân 間gian 。 然nhiên 此thử 處xứ 不bất 潔khiết 。 不bất 宜nghi 安an 經kinh 。 願nguyện 師sư 還hoàn 送tống 人nhân 寺tự 中trung 供cúng 養dường 。 大đại 宋tống 高cao 僧Tăng 傳truyền 。 又hựu 出xuất 弘hoằng 贊tán 傳truyền 第đệ 十thập 及cập 現hiện 應ưng 錄lục 。

第đệ 一nhất 段đoạn 。 序tự 品phẩm 。

-# 唱xướng 題đề 之chi 頃khoảnh 地địa 獄ngục 皆giai 空không

-# 買mãi 紙chỉ 之chi 時thời 天thiên 堂đường 已dĩ 化hóa

-# 國quốc 王vương 布bố 髮phát

-# 天thiên 帝đế 賜tứ 金kim

唱xướng 題đề 之chi 頃khoảnh 地địa 獄ngục 皆giai 空không

左tả 監giám 門môn 校giáo 尉úy 李# 山sơn 龍long 。 馮bằng 翊dực 人nhân 也dã 。 唐đường 武võ 德đức 中trung 暴bạo 亡vong 。 過quá 七thất 日nhật 乃nãi 蘇tô 云vân 。 初sơ 被bị 一nhất 使sử 追truy 至chí 閻diêm 王vương 殿điện 前tiền 。 見kiến 囚tù 徒đồ 數số 千thiên 。 王vương 問vấn 龍long 曰viết 汝nhữ 作tác 何hà 福phước 業nghiệp 。 答đáp 曰viết 誦tụng 得đắc 法Pháp 華hoa 經kinh 二nhị 卷quyển 。 王vương 稱xưng 大đại 善thiện 。 即tức 命mạng 敷phu 座tòa 請thỉnh 誦tụng 之chi 。 龍long 唱xướng 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 序tự 品phẩm 第đệ 一nhất 。 王vương 曰viết 且thả 止chỉ 。 龍long 便tiện 下hạ 座tòa 。 顧cố 諸chư 囚tù 徒đồ 皆giai 乘thừa 空không 而nhi 去khứ 。 王vương 稱xưng 誦tụng 經Kinh 之chi 力lực 使sử 聞văn 者giả 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 王vương 即tức 遣khiển 龍long 再tái 生sanh 。 又hựu 勑# 使sứ 者giả 引dẫn 遊du 諸chư 獄ngục 。 令linh 見kiến 鐵thiết 城thành 鑊hoạch 湯thang 等đẳng 事sự 。 使sứ 者giả 曰viết 。 汝nhữ 今kim 得đắc 脫thoát 皆giai 經kinh 之chi 力lực 。 汝nhữ 歸quy 當đương 設thiết 我ngã 食thực 。 龍long 即tức 許hứa 之chi 。 既ký 蘇tô 乃nãi 見kiến 親thân 屬thuộc 經kinh 營doanh 殯tấn 具cụ 。 即tức 遣khiển 備bị 食thực 於ư 水thủy 邊biên 。 忽hốt 見kiến 三tam 人nhân 謝tạ 曰viết 。 君quân 不bất 失thất 信tín 。 言ngôn 已dĩ 而nhi 隱ẩn 。 出xuất 太thái 平bình 廣quảng 記ký 。

買mãi 紙chỉ 之chi 時thời 天thiên 堂đường 已dĩ 化hóa

洛lạc 州châu 洛lạc 陽dương 人nhân 河hà 玄huyền 玲linh 。 龍long 朔sóc 二nhị 年niên 終chung 於ư 京kinh 師sư 。 冥minh 司ty 遣khiển 為vi 主chủ 簿bộ 。 鱗lân 德đức 中trung 玲linh 鄉hương 人nhân 死tử 。 之chi 冥minh 道đạo 與dữ 玲linh 相tương 見kiến 。 玲linh 問vấn 鄉hương 人nhân 君quân 何hà 至chí 此thử 。 答đáp 曰viết 被bị 追truy 至chí 此thử 。 玲linh 云vân 。 我ngã 見kiến 案án 主chủ 逗đậu 留lưu 。 君quân 枉uổng 來lai 也dã 。 放phóng 君quân 還hoàn 去khứ 。 鄉hương 人nhân 別biệt 玲linh 將tương 出xuất 。 乃nãi 見kiến 同đồng 村thôn 嫗# 謂vị 鄉hương 人nhân 曰viết 。 君quân 至chí 此thử 。 豈khởi 不bất 觀quán 我ngã 受thọ 苦khổ 處xứ 耶da 。 便tiện 見kiến 鑊hoạch 湯thang 湧dũng 沸phí 烹phanh 煑chử 罪tội 人nhân 。 嫗# 曰viết 。 君quân 可khả 語ngứ 我ngã 夫phu 。 為vi 我ngã 造tạo 法pháp 華hoa 經kinh 一nhất 部bộ 。 脫thoát 蒙mông 見kiến 許hứa 。 卻khước 後hậu 十thập 日nhật 君quân 可khả 報báo 我ngã 於ư 村thôn 南nam 水thủy 頭đầu 。 鄉hương 人nhân 既ký 蘇tô 。 乃nãi 即tức 喚hoán 其kỳ 夫phu 令linh 為vi 寫tả 經kinh 。 其kỳ 夫phu 急cấp 與dữ 買mãi 紙chỉ 付phó 人nhân 令linh 寫tả 。 鄉hương 人nhân 至chí 前tiền 期kỳ 日nhật 往vãng 到đáo 水thủy 邊biên 。 乃nãi 別biệt 見kiến 他tha 嫗# 謂vị 鄉hương 人nhân 曰viết 。 君quân 是thị 前tiền 所sở 囑chúc 寫tả 經kinh 者giả 乎hồ 。 鄉hương 人nhân 曰viết 是thị 也dã 。 嫗# 曰viết 前tiền 者giả 婦phụ 人nhân 夫phu 為vi 買mãi 紙chỉ 之chi 日nhật 已dĩ 往vãng 生sanh 天thiên 。 所sở 以dĩ 不bất 獲hoạch 赴phó 期kỳ 與dữ 君quân 今kim 日nhật 相tương 見kiến 。 故cố 留lưu 言ngôn 囑chúc 令linh 我ngã 報báo 君quân 。 言ngôn 畢tất 遂toại 不bất 獲hoạch 見kiến 也dã 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 十thập 。

國quốc 王vương 布bố 髮phát

大đại 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 昔tích 天Thiên 竺Trúc 國Quốc 。 有hữu 一nhất 阿a 蘭lan 若nhã 比Bỉ 丘Khâu 。 名danh 摩ma 訶ha 羅la 。 其kỳ 國quốc 王vương 嘗thường 布bố 髮phát 掩yểm 泥nê 令linh 比Bỉ 丘Khâu 蹈đạo 過quá 。 又hựu 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 來lai 白bạch 王vương 言ngôn 。 此thử 人nhân 不bất 多đa 讀đọc 經kinh 。 何hà 以dĩ 大đại 供cúng 養dường 。 王vương 言ngôn 。 我ngã 曾tằng 一nhất 日nhật 夜dạ 半bán 欲dục 。 見kiến 此thử 比Bỉ 丘Khâu 。 即tức 往vãng 其kỳ 所sở 。 見kiến 此thử 比Bỉ 丘Khâu 。 在tại 窟quật 中trung 讀đọc 法pháp 華hoa 經kinh 。 有hữu 一nhất 金kim 色sắc 光quang 明minh 。 人nhân 乘thừa 白bạch 象tượng 。 王vương 合hợp 掌chưởng 供cúng 養dường 。 我ngã 方phương 親thân 近cận 彼bỉ 即tức 滅diệt 沒một 。 我ngã 問vấn 大đại 德đức 。 以dĩ 我ngã 來lai 故cố 。 金kim 色sắc 光quang 明minh 。 人nhân 滅diệt 何hà 耶da 。 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 此thử 言ngôn 徧biến 吉cát 菩Bồ 薩Tát 。 徧biến 吉cát 自tự 言ngôn 。 若nhược 有hữu 人nhân 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 我ngã 當đương 乘thừa 白bạch 象tượng 來lai 教giáo 導đạo 之chi 。 我ngã 讀đọc 是thị 經Kinh 。 徧biến 吉cát 自tự 來lai 矣hĩ 。 徧biến 吉cát 即tức 法Pháp 華Hoa 經Kinh 中trung 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 我ngã 聞văn 是thị 已dĩ 。 禮lễ 足túc 而nhi 退thoái 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 常thường 當đương 供cúng 養dường 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 九cửu 及cập 現hiện 應ưng 錄lục 第đệ 一nhất 卷quyển 。

天thiên 帝đế 賜tứ 金kim

清thanh 信tín 士sĩ 陰ấm 明minh 觀quán 。 丹đan 陽dương 小tiểu 鄒# 村thôn 人nhân 也dã 。 少thiếu 年niên 曾tằng 經kinh 出xuất 家gia 。 無vô 他tha 行hành 業nghiệp 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 一nhất 部bộ 。 後hậu 遂toại 還hoàn 俗tục 兼kiêm 有hữu 妻thê 子tử 。 家gia 業nghiệp 農nông 功công 。 或hoặc 被bị 宮cung 駈khu 役dịch 。 或hoặc 居cư 家gia 力lực 作tác 。 生sanh 業nghiệp 甚thậm 貧bần 。 衣y 食thực 不bất 繼kế 。 口khẩu 恆hằng 誦tụng 經Kinh 不bất 曾tằng 暫tạm 息tức 。 除trừ 寢tẩm 食thực 祇kỳ 承thừa 官quan 私tư 人nhân 事sự 之chi 外ngoại 皆giai 不bất 弃khí 日nhật 。 在tại 後hậu 忽hốt 於ư 夜dạ 中trung 聞văn 空không 中trung 有hữu 人nhân 喚hoán 陰ấm 明minh 觀quán 陰ấm 明minh 觀quán 。 喚hoán 甚thậm 分phân 明minh 。 觀quán 起khởi 應ưng 諾nặc 。 空không 中trung 人nhân 又hựu 曰viết 。 汝nhữ 起khởi 。 我ngã 與dữ 汝nhữ 金kim 寶bảo 。 寶bảo 在tại 村thôn 南nam 田điền 東đông 頭đầu 大đại 黃hoàng 蓮liên 樹thụ 下hạ 。 汝nhữ 可khả 往vãng 取thủ 。 觀quán 懷hoài 欣hân 即tức 起khởi 。 呼hô 其kỳ 子tử 持trì 火hỏa 及cập 鍬# 钁quắc 共cộng 往vãng 田điền 中trung 。 子tử 見kiến 父phụ 將tương 往vãng 。 猶do 懷hoài 疑nghi 恨hận 曰viết 。 那na 得đắc 忽hốt 爾nhĩ 夜dạ 中trung 取thủ 金kim 。 阿a 翁ông 狂cuồng 顛điên 。 父phụ 固cố 跋bạt 去khứ 。 及cập 至chí 樹thụ 下hạ 掘quật 鑿tạc 。 了liễu 不bất 見kiến 金kim 。 兒nhi 又hựu 諫gián 父phụ 。 須tu 臾du 之chi 頃khoảnh 。 聞văn 空không 中trung 聲thanh 曰viết 。 可khả 更cánh 近cận 前tiền 。 依y 言ngôn 而nhi 取thủ 。 果quả 有hữu 所sở 獲hoạch 。 因nhân 此thử 生sanh 業nghiệp 用dụng 展triển 無vô 復phục 貧bần 寒hàn 之chi 弊tệ 。 村thôn 鄉hương 恠# 其kỳ 引dẫn 用dụng 異dị 常thường 。 疑nghi 有hữu 他tha 故cố 。 觀quán 乃nãi 具cụ 向hướng 父phụ 老lão 說thuyết 之chi 。 彌di 勤cần 誦tụng 習tập 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 八bát 。

第đệ 二nhị 段đoạn 法pháp 說thuyết 周chu 。 方phương 便tiện 品phẩm 。

-# 亡vong 婦phụ 生sanh 天thiên

-# 神thần 人nhân 指chỉ 路lộ

-# 蓮liên 開khai 臘lạp 月nguyệt

-# 佛Phật 記ký 天thiên 宮cung

亡vong 婦phụ 生sanh 天thiên

陳trần 法Pháp 藏tạng 。 雍ung 州châu 萬vạn 年niên 縣huyện 霸# 曲khúc 人nhân 也dã 。 身thân 為vi 供cung 膳thiện 。 貞trinh 觀quán 十thập 八bát 年niên 。 洛lạc 州châu 上thượng 番phiên 去khứ 。 後hậu 妻thê 亡vong 下hạ 番phiên 。 迴hồi 首thủ 離ly 本bổn 住trụ 村thôn 可khả 十thập 餘dư 里lý 路lộ 。 逢phùng 亡vong 妻thê 。 妻thê 云vân 我ngã 今kim 已dĩ 死tử 。 經kinh 於ư 數sổ 日nhật 。 須tu 臾du 之chi 間gian 。 藏tạng 忽hốt 見kiến 八bát 九cửu 家gia 如như 貧bần 人nhân 宅trạch 。 藏tạng 坐tọa 一nhất 間gian 。 偏thiên 次thứ 屋ốc 少thiểu 。

時thời 其kỳ 妻thê 被bị 喚hoán 將tương 去khứ 。 藏tạng 隨tùy 後hậu 者giả 。 見kiến 妻thê 被bị 牛ngưu 頭đầu 獄ngục 卒tốt 。 鐵thiết 叉xoa 貫quán 之chi 。 內nội 钁quắc 湯thang 中trung 骨cốt 肉nhục 分phân 散tán 。 叉xoa 出xuất 還hoàn 活hoạt 。 如như 是thị 七thất 返phản 。 訖ngật 放phóng 來lai 相tương 見kiến 。 形hình 容dung 頓đốn 惡ác 。 語ngữ 藏tạng 云vân 。 與dữ 君quân 為vi 後hậu 妻thê 。 前tiền 婦phụ 自tự 死tử 。 非phi 妾thiếp 所sở 害hại 。 君quân [袖-由+莫]# 內nội 有hữu 五ngũ 百bách 錢tiền 。 家gia 中trung 有hữu 牛ngưu 可khả 直trực 千thiên 五ngũ 百bách 。 至chí 家gia 諮tư 阿a 婆bà 。 努nỗ 力lực 為vi 妾thiếp 寫tả 法pháp 華hoa 經kinh 。 妾thiếp 即tức 得đắc 離ly 此thử 苦khổ 。 將tương 妾thiếp 此thử 語ngữ 諮tư 請thỉnh 阿a 婆bà 。 藏tạng 歸quy 啟khải 母mẫu 。 賣mại 牛ngưu 恰kháp 得đắc 千thiên 五ngũ 百bách 。 即tức 喚hoán 經kinh 生sanh 買mãi 紙chỉ 。 藏tạng 因nhân 行hành 更cánh 尋tầm 妻thê 住trú 處xứ 。 藏tạng 始thỉ 扣khấu 門môn 。 便tiện 聞văn 比tỉ 家gia 遙diêu 報báo 云vân 。 君quân 新tân 婦phụ 昨tạc 買mãi 紙chỉ 時thời 已dĩ 即tức 生sanh 天thiên 。 其kỳ 驚kinh 喜hỷ 信tín 奉phụng 增tăng 至chí 。 所sở 得đắc 財tài 利lợi 每mỗi 寫tả 法pháp 華hoa 。 十thập 九cửu 年niên 向hướng 興hưng 善thiện 寺tự 供cúng 養dường 行hành 道Đạo 。 具cụ 向hướng 諸chư 僧Tăng 說thuyết 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 十thập 。

神thần 人nhân 指chỉ 路lộ

袁viên 志chí 通thông 。 隴# 城thành 縣huyện 人nhân 也dã 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 年niên 二nhị 十thập 。 點điểm 入nhập 軍quân 差sai 征chinh 八bát 蠻# 。 去khứ 家gia 萬vạn 里lý 。 持trì 誦tụng 不bất 絕tuyệt 。 至chí 南nam 界giới 軍quân 敗bại 。 多đa 被bị 損tổn 傷thương 。 通thông 恓# 惶hoàng 不bất 已dĩ 。 忽hốt 有hữu 五ngũ 人nhân 乘thừa 馬mã 在tại 前tiền 。 最tối 後hậu 一nhất 人nhân 謂vị 通thông 曰viết 。 汝nhữ 修tu 善thiện 果quả 。 誦tụng 念niệm 經kinh 文văn 。 余dư 等đẳng 善thiện 眾chúng 守thủ 護hộ 。 不bất 能năng 為vi 害hại 。 汝nhữ 行hành 七thất 里lý 許hứa 。 有hữu 一nhất 塔tháp 可khả 入nhập 中trung 隱ẩn 。 蠻# 即tức 還hoàn 營doanh 矣hĩ 。 又hựu 見kiến 二nhị 僧Tăng 謂vị 通thông 曰viết 。 檀đàn 越việt 以dĩ 讀đọc 誦tụng 力lực 故cố 。 適thích 遣khiển 五ngũ 人nhân 衛vệ 護hộ 。 汝nhữ 當đương 精tinh 進tấn 。 恆hằng 有hữu 善thiện 神thần 匡khuông 贊tán 。 言ngôn 已dĩ 乘thừa 空không 而nhi 去khứ 。 自tự 爾nhĩ 凡phàm 經kinh 三tam 陣trận 不bất 被bị 寸thốn 鐵thiết 。 蠻# 平bình 得đắc 歸quy 。 貞trinh 觀quán 八bát 年niên 抱bão 疾tật 命mạng 終chung 。 見kiến 使sứ 者giả 追truy 至chí 閻diêm 王vương 殿điện 前tiền 。 王vương 問vấn 作tác 何hà 善thiện 行hành 。 通thông 曰viết 常thường 持trì 法Pháp 華hoa 齋trai 戒giới 禮lễ 懺sám 。 王vương 聞văn 合hợp 掌chưởng 稱xưng 歎thán 。 告cáo 取thủ 金kim 床sàng 玉ngọc 几kỉ 至chí 殿điện 。 安an 設thiết 氈chiên 褥nhục 請thỉnh 通thông 上thượng 座tòa 誦tụng 經Kinh 誦tụng 一nhất 卷quyển 而nhi 止chỉ 。 王vương 曰viết 。 汝nhữ 之chi 德đức 業nghiệp 甚thậm 深thâm 。 應ưng 更cánh 觀quán 地địa 獄ngục 令linh 知tri 罪tội 福phước 不bất 差sai 。 通thông 見kiến 戰chiến 懼cụ 。 復phục 詣nghệ 王vương 所sở 。 王vương 曰viết 。 汝nhữ 見kiến 地địa 獄ngục 應ưng 更cánh 勤cần 修tu 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 乞khất 汝nhữ 長trường/trưởng 年niên 也dã 。 通thông 蘇tô 。 述thuật 之chi 如như 上thượng 。 出xuất 靈linh 瑞thụy 集tập 。 現hiện 應ưng 錄lục 。

蓮liên 開khai 臘lạp 月nguyệt

釋thích 法pháp 融dung 。 俗tục 性tánh 韋vi 氏thị 。 丹đan 陽dương 延diên 陵lăng 新tân 亭đình 人nhân 也dã 。 少thiếu 小tiểu 被bị 緇# 去khứ 俗tục 。 晦hối 影ảnh 山sơn 林lâm 。 學học 法pháp 華hoa 經kinh 。 負phụ 笈cấp 尋tầm 師sư 不bất 遠viễn 千thiên 里lý 。 然nhiên 率suất 性tánh 無vô 恆hằng 。 不bất 為vi 時thời 輩bối 所sở 許hứa 。 後hậu 歸quy 丹đan 陽dương 牛ngưu 頭đầu 山sơn 幽u 栖tê 寺tự 。 別biệt 為vi 小tiểu 屋ốc 精tinh 修tu 故cố 業nghiệp 。 遠viễn 近cận 學học 侶lữ 翕# 爾nhĩ 歸quy 之chi 。 乃nãi 於ư 岩# 谷cốc 之chi 前tiền 講giảng 法Pháp 華hoa 經kinh 一nhất 部bộ 。 于vu 時thời 正chánh 在tại 盛thịnh 冬đông 。 凝ngưng 霜sương 被bị 木mộc 。 乃nãi 於ư 講giảng 所sở 忽hốt 生sanh 二nhị 莖hành 。 金kim 色sắc 蓮liên 華hoa 。 眾chúng 甚thậm 驚kinh 異dị 。 嘆thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 又hựu 有hữu 一nhất 大đại 鹿lộc 常thường 依y 時thời 聽thính 講giảng 。 門môn 人nhân 發phát 心tâm 皆giai 以dĩ 法pháp 華hoa 為vi 正chánh 業nghiệp 。 後hậu 不bất 知tri 所sở 終chung 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 三tam 。

佛Phật 記ký 天thiên 宮cung

清thanh 信tín 士sĩ 陸lục 淳thuần 。 吳ngô 人nhân 也dã 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 一nhất 部bộ 。 蔬# 食thực 長trường/trưởng 齋trai 。 大đại 業nghiệp 二nhị 年niên 五ngũ 月nguyệt 染nhiễm 患hoạn 甚thậm 篤đốc 。 經kinh 十thập 餘dư 日nhật 。 於ư 後hậu 四tứ 日nhật 四tứ 夜dạ 。 仰ngưỡng 臥ngọa 看khán 屋ốc 了liễu 不bất 暫tạm 暖noãn 。 有hữu 知tri 識thức 叡duệ 師sư 因nhân 來lai 看khán 疾tật 。 問vấn 何hà 所sở 視thị 耶da 。 答đáp 云vân 。 佛Phật 記ký 淳thuần 當đương 生sanh 焰diễm 摩ma 天thiên 。 今kim 見kiến 彼bỉ 天thiên 宮cung 堂đường 殿điện 林lâm 木mộc 城thành 闕khuyết 諸chư 天thiên 徒đồ 眾chúng 。 看khán 之chi 致trí 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 覺giác 倦quyện 也dã 。 過quá 四tứ 日nhật 身thân 亡vong 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 七thất 。

第đệ 三tam 段đoạn 。 比tỉ 喻dụ 品phẩm 。 信tín 解giải 品phẩm 。 藥dược 草thảo 喻dụ 品phẩm 。 授thọ 記ký 品phẩm 。

經Kinh 卷quyển 重trọng/trùng 而nhi 罪tội 案án 輕khinh

-# 時thời 患hoạn 痊thuyên 而nhi 壽thọ 笇# 永vĩnh

-# 夜dạ 明minh 如như 晝trú

-# 時thời 雨vũ 普phổ 霑triêm

-# 爐lô 香hương 不bất 熱nhiệt 而nhi 自tự 熏huân

-# 瞽# 叟# 無vô 目mục 而nhi 能năng 覩đổ

經Kinh 卷quyển 重trọng/trùng 而nhi 罪tội 案án 輕khinh

劉lưu 時thời 。 雍ung 州châu 萬vạn 年niên 縣huyện 平bình 康khang 坊phường 人nhân 也dã 。 永vĩnh 隆long 二nhị 年niên 六lục 月nguyệt 患hoạn 經kinh 二nhị 日nhật 致trí 死tử 。 死tử 經kinh 六lục 日nhật 。 唯duy 心tâm 上thượng 煖noãn 。 其kỳ 家gia 已dĩ 擇trạch 殯tấn 日nhật 。 未vị 敢cảm 襲tập 斂liểm 。 至chí 七thất 日nhật 平bình 旦đán 。 忽hốt 然nhiên 再tái 蘇tô 云vân 。 當đương 時thời 被bị 一nhất 人nhân 引dẫn 入nhập 大đại 城thành 。 宮cung 殿điện 樓lâu 觀quan 。 壯tráng 麗lệ 異dị 常thường 。 見kiến 閻diêm 羅la 王vương 云vân 。 汝nhữ 可khả 具cụ 錄lục 生sanh 時thời 功công 德đức 。 遂toại 答đáp 生sanh 時thời 唯duy 讀đọc 法pháp 華hoa 經kinh 兩lưỡng 卷quyển 。 更cánh 別biệt 無vô 功công 德đức 。 王vương 遂toại 索sách 罪tội 案án 及cập 業nghiệp 秤xứng 秤xứng 之chi 。 法pháp 華hoa 兩lưỡng 卷quyển 乃nãi 重trọng/trùng 於ư 罪tội 案án 。 王vương 撿kiểm 案án 云vân 。 其kỳ 人nhân 合hợp 得đắc 九cửu 十thập 年niên 活hoạt 。 謂vị 案án 典điển 曰viết 可khả 放phóng 他tha 還hoàn 。 因nhân 令linh 得đắc 活hoạt 。 遂toại 受thọ 戒giới 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 食thực 肉nhục 。 造tạo 金kim 字tự 法pháp 華hoa 永vĩnh 充sung 供cúng 養dường 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 九cửu 。

時thời 患hoạn 痊thuyên 而nhi 壽thọ 笇# 永vĩnh

釋thích 慧tuệ 峙trĩ 。 始thỉ 興hưng 人nhân 也dã 。 少thiểu 而nhi 道đạo 。 素tố 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 凡phàm 三tam 千thiên 餘dư 徧biến 。 年niên 二nhị 十thập 三tam 忽hốt 染nhiễm 時thời 患hoạn 。 經kinh 涉thiệp 數số 旬tuần 。 乃nãi 夢mộng 有hữu 人nhân 將tương 峙trĩ 到đáo 一nhất 所sở 。 墻tường 院viện 赤xích 白bạch 一nhất 如như 官quan 舍xá 。 入nhập 門môn 即tức 見kiến 貴quý 人nhân 形hình 長trường/trưởng 八bát 九cửu 尺xích 。 身thân 著trước 絳giáng 紺cám 袍bào 。 戴đái 烏ô 紗# 帽mạo 。 云vân 是thị 閻diêm 羅la 王vương 。 王vương 問vấn 師sư 作tác 何hà 德đức 業nghiệp 。 峙trĩ 答đáp 云vân 少thiểu 來lai 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 王vương 云vân 可khả 誦tụng 。 峙trĩ 即tức 昇thăng 一nhất 高cao 座tòa 面diện 西tây 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 第đệ 二nhị 卷quyển 。 到đáo 譬thí 喻dụ 品phẩm 中trung 。 譬thí 如như 長trưởng 者giả 。 有hữu 一nhất 大đại 宅trạch 便tiện 住trụ 。 王vương 即tức 起khởi 云vân 法Pháp 師sư 還hoàn 去khứ 。 命mạng 二nhị 人nhân 送tống 。 因nhân 即tức 醒tỉnh 悟ngộ 。 疾tật 亦diệc 輕khinh 損tổn 。 數sổ 日nhật 平bình 復phục 。 即tức 能năng 讀đọc 誦tụng 。 又hựu 年niên 五ngũ 十thập 五ngũ 時thời 身thân 又hựu 染nhiễm 患hoạn 。 忽hốt 夢mộng 在tại 始thỉ 興hưng 果quả 心tâm 寺tự 浮phù 圖đồ 上thượng 立lập 。 有hữu 人nhân 推thôi 下hạ 云vân 。 乞khất 汝nhữ 八bát 十thập 餘dư 年niên 命mạng 。 因nhân 即tức 痊thuyên 愈dũ 。 到đáo 大đại 業nghiệp 十thập 三tam 年niên 。 年niên 八bát 十thập 二nhị 歲tuế 。 後hậu 不bất 知tri 所sở 終chung 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 七thất 。

夜dạ 明minh 如như 晝trú

有hữu 辛tân 老lão 者giả 。 失thất 其kỳ 名danh 。 年niên 八bát 十thập 餘dư 。 住trụ 鄭trịnh 州châu 市thị 南nam 角giác 。 常thường 讀đọc 法pháp 華hoa 經kinh 。 專chuyên 心tâm 清thanh 潔khiết 。 自tự 三tam 十thập 年niên 來lai 每mỗi 夜dạ 讀đọc 經kinh 。 夜dạ 明minh 如như 晝trú 不bất 可khả 燈đăng 燭chúc 。 若nhược 捨xả 經Kinh 卷quyển 。 還hoàn 暗ám 如như 常thường 不bất 復phục 見kiến 物vật 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 九cửu 。

時thời 雨vũ 普phổ 霑triêm

釋thích 慧tuệ 遠viễn 。 俗tục 性tánh 朴phác 氏thị 。 京kinh 兆triệu 人nhân 也dã 。 年niên 甫phủ 十thập 歲tuế 投đầu 吉cát 藏tạng 法Pháp 師sư 而nhi 出xuất 家gia 焉yên 。 具cụ 戒giới 已dĩ 後hậu 。 博bác 聞văn 多đa 識thức 。 講giảng 法Pháp 華hoa 經kinh 。 晚vãn 辭từ 人nhân 境cảnh 卜bốc 居cư 藍lam 谷cốc 。 乘thừa 閑nhàn 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 。 貞trinh 觀quán 十thập 九cửu 年niên 在tại 寺tự 夏hạ 坐tọa 。

時thời 屬thuộc 亢kháng 旱hạn 。 乃nãi 講giảng 法Pháp 華hoa 以dĩ 祈kỳ 甘cam 液dịch 。 遠viễn 近cận 聽thính 之chi 。 雲vân 集tập 霧vụ 隨tùy 。 每mỗi 有hữu 二nhị 老lão 應ứng 時thời 而nhi 至chí 。 既ký 非phi 舊cựu 識thức 。 遠viễn 點điểm 記ký 之chi 。 潛tiềm 思tư 詰cật 問vấn 。 未vị 之chi 發phát 也dã 。 既ký 講giảng 至chí 藥dược 草thảo 喻dụ 品phẩm 。 大đại 雨vũ 霑triêm 洽hiệp 。 向hướng 之chi 二nhị 老lão 三tam 日nhật 不bất 來lai 。 後hậu 策sách 杖trượng 俱câu 臻trăn 。 遠viễn 恠# 呼hô 而nhi 問vấn 。 乃nãi 逡thuân 巡tuần 對đối 曰viết 。 弟đệ 子tử 龍long 也dã 。 比tỉ 蒙mông 法Pháp 師sư 弘hoằng 譬thí 喻dụ 之chi 品phẩm 。 開khai 方phương 便tiện 之chi 門môn 。 思tư 酬thù 德đức 慧tuệ 。 忽hốt 然nhiên 降giáng 雨vũ 。 且thả 時thời 未vị 應ưng 。 下hạ 感cảm 擅thiện 洒sái 之chi 故cố 。 為vi 龍long 王vương 所sở 笞si 耳nhĩ 。 因nhân 忽hốt 不bất 現hiện 。 遠viễn 雅nhã 性tánh 謙khiêm 揖ấp 。 雖tuy 遇ngộ 沙Sa 彌Di 必tất 下hạ 騎kỵ 而nhi 存tồn 問vấn 也dã 。 或hoặc 問vấn 其kỳ 故cố 。

答đáp 曰viết 。

髣phảng 髴phất 染nhiễm 衣y 仙tiên 聖thánh 幢tràng 相tương/tướng 。 獅sư 子tử 致trí 敬kính 。 今kim 成thành 正chánh 覺giác 。 在tại 予# 一nhất 介giới 。 敢cảm 不bất 遵tuân 乎hồ 。 遠viễn 常thường 誦tụng 法pháp 華hoa 。 頻tần 有hữu 靈linh 感cảm 。 或hoặc 不bất 加gia 油du 。 炷chú 燈đăng 數sổ 日nhật 自tự 明minh 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 三tam 。

爐lô 香hương 不bất 熱nhiệt 而nhi 自tự 熏huân

釋thích 智trí 琰diêm 。 俗tục 性tánh 朱chu 氏thị 。 吳ngô 郡quận 人nhân 也dã 。 祖tổ 獻hiến 。 梁lương 散tán 騎kỵ 侍thị 郎lang 。 父phụ 珉# 陳trần 。 奉phụng 朝triêu 請thỉnh 。 母mẫu 張trương 氏thị 。 八bát 歲tuế 出xuất 家gia 。 事sự 通thông 玄huyền 寺tự 璩cừ 法Pháp 師sư 為vi 弟đệ 子tử 。 隋tùy 煬# 帝đế 在tại 蕃phồn 。 深thâm 加gia 禮lễ 異dị 。 至chí 大đại 唐đường 統thống 宇vũ 。 還hoàn 歸quy 武võ 丘khâu 山sơn 寺tự 。 講giảng 念niệm 之chi 餘dư 常thường 行hành 法pháp 華hoa 普phổ 賢hiền 等đẳng 懺sám 。 又hựu 誦tụng 法pháp 華hoa 三tam 千thiên 餘dư 徧biến 。 感cảm 應ứng 冥minh 符phù 。 神thần 瑞thụy 非phi 一nhất 。 宵tiêu 爐lô 未vị 熱nhiệt 自tự 起khởi 煙yên 芬phân 。 夕tịch 灌quán 纔tài 空không 潛tiềm 加gia 溢dật 水thủy 。 貞trinh 觀quán 八bát 年niên 卒thốt 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 一nhất 。 凡phàm 講giảng 法Pháp 華hoa 三tam 十thập 餘dư 徧biến 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 三tam 。

瞽# 叟# 無vô 目mục 而nhi 能năng 覩đổ

清thanh 信tín 士sĩ 王vương 梵Phạm 行hạnh 。 瑯# 瑘# 臨lâm 沂# 人nhân 也dã 。 少thiểu 失thất 兩lưỡng 眼nhãn 。 其kỳ 母mẫu 慈từ 念niệm 。 口khẩu 授thọ 法pháp 華hoa 。 至chí 年niên 十thập 三tam 。 一nhất 部bộ 通thông 利lợi 。 仍nhưng 晝trú 夜dạ 誦tụng 習tập 。 憑bằng 心tâm 專chuyên 到đáo 。 誦tụng 得đắc 一nhất 萬vạn 七thất 千thiên 遍biến 。 雖tuy 目mục 無vô 覩đổ 。 而nhi 行hành 來lai 不bất 須tu 前tiền 導đạo 。 自tự 識thức 坑khanh 坎khảm 。 能năng 織chức 席tịch 簟# 縫phùng 衣y 書thư 疏sớ 。 勝thắng 有hữu 眼nhãn 人nhân 。 人nhân 咸hàm 疑nghi 其kỳ 別biệt 有hữu 所sở 得đắc 。 年niên 七thất 十thập 一nhất 。 開khai 皇hoàng 六lục 年niên 終chung 。 屍thi 陀đà 草thảo 野dã 。 鳥điểu 獸thú 不bất 敢cảm 近cận 。 肉nhục 既ký 消tiêu 畫họa 。 唯duy 餘dư 白bạch 骨cốt 。 舌thiệt 方phương 出xuất 口khẩu 。 長trường/trưởng 一nhất 尺xích 餘dư 。 色sắc 如như 蓮liên 華hoa 。 其kỳ 弟đệ 慧tuệ 義nghĩa 以dĩ 塼chuyên 函hàm 盛thịnh 之chi 。 久cửu 而nhi 不bất 爛lạn 。

第đệ 四tứ 段đoạn 因nhân 緣duyên 周chu 。 化hóa 城thành 喻dụ 品phẩm 。

-# 羽vũ 族tộc 慣quán 聞văn 而nhi 便tiện 脫thoát 業nghiệp 軀khu

比Bỉ 丘Khâu 暗ám 誦tụng 而nhi 即tức 離ly 鬼quỷ 難nạn/nan

-# 感cảm 悟ngộ 前tiền 生sanh 之chi 師sư 弟đệ

-# 通thông 交giao 二nhị 世thế 之chi 爺# 孃nương

羽vũ 族tộc 慣quán 聞văn 而nhi 便tiện 脫thoát 業nghiệp 軀khu

東đông 晉tấn 時thời 有hữu 僧Tăng 法pháp 志chí 。 結kết 庵am 餘dư 杭# 山sơn 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 朝triêu 夕tịch 不bất 懈giải 。 有hữu 雉trĩ 巢sào 于vu 庵am 之chi 側trắc 。 每mỗi 聞văn 誦tụng 經Kinh 聲thanh 則tắc 翔tường 集tập 于vu 座tòa 旁bàng 。 若nhược 侍thị 立lập 聽thính 受thọ 狀trạng 。 如như 是thị 者giả 七thất 年niên 。 一nhất 日nhật 憔tiều 悴tụy 。 師sư 撫phủ 之chi 曰viết 。 汝nhữ 雖tuy 羽vũ 族tộc 而nhi 能năng 聽thính 經Kinh 。 苟cẩu 脫thoát 業nghiệp 軀khu 必tất 生sanh 人nhân 道đạo 。 明minh 旦đán 遽cự 殞vẫn 。 即tức 埋mai 之chi 。 及cập 夜dạ 方phương 假giả 寐mị 。 夢mộng 童đồng 子tử 再tái 拜bái 曰viết 。 我ngã 即tức 雉trĩ 也dã 。 因nhân 聽thính 師sư 誦tụng 經Kinh 。 今kim 生sanh 于vu 山sơn 前tiền 王vương 氏thị 家gia 為vi 男nam 子tử 。 右hữu 腋dịch 猶do 有hữu 雉trĩ 毳thuế 可khả 驗nghiệm 。 僧Tăng 詰cật 朝triêu 至chí 其kỳ 家gia 。 問vấn 之chi 果quả 然nhiên 。 王vương 氏thị 一nhất 日nhật 設thiết 齋trai 。 志chí 方phương 踵chủng 門môn 。 此thử 子tử 遽cự 然nhiên 曰viết 我ngã 和hòa 尚thượng 來lai 也dã 。 舉cử 眾chúng 異dị 之chi 。 携huề 以dĩ 示thị 志chí 。 志chí 撫phủ 之chi 曰viết 此thử 我ngã 雉trĩ 兒nhi 耳nhĩ 。 遂toại 解giải 衣y 周chu 視thị 其kỳ 腋dịch 下hạ 。 果quả 有hữu 雉trĩ 毳thuế 三tam 莖hành 。 至chí 七thất 歲tuế 。 宜nghi 聽thính 出xuất 家gia 。 父phụ 母mẫu 唯duy 之chi 。 至chí 時thời 入nhập 山sơn 。 十thập 六lục 落lạc 髮phát 。 以dĩ 腋dịch 有hữu 毳thuế 命mạng 名danh 曇đàm 翼dực 。 授thọ 與dữ 蓮liên 經kinh 不bất 遺di 一nhất 字tự 。 既ký 為vi 僧Tăng 已dĩ 。 隨tùy 方phương 問vấn 道đạo 了liễu 悟ngộ 宗tông 乘thừa 。 得đắc 大đại 辯biện 才tài 。 東đông 遊du 會hội 稽khể 因nhân 至chí 秦tần 望vọng 山sơn 。 遂toại 伐phạt 石thạch 誅tru 茅mao 為vi 住trụ 山sơn 計kế 。 專chuyên 誦tụng 法pháp 華hoa 。 僅cận 于vu 一nhất 紀kỷ 。 一nhất 日nhật 將tương 曛huân 。 有hữu 一nhất 女nữ 子tử 身thân 被bị 彩thải 服phục 。 手thủ 携huề 筠# 籠lung 。 內nội 有hữu 白bạch 豕thỉ 一nhất 隻chỉ 。 大đại 蒜toán 兩lưỡng 根căn 。 立lập 於ư 師sư 前tiền 泣khấp 而nhi 言ngôn 曰viết 。 妾thiếp 山sơn 前tiền 某mỗ 氏thị 女nữ 。 入nhập 山sơn 採thải 薇# 。 路lộ 逢phùng 猛mãnh 虎hổ 奔bôn 遁độn 至chí 此thử 。 日nhật 已dĩ 夕tịch 。 草thảo 木mộc 陰ấm 翳ế 。 犲cái 狼lang 縱tung 橫hoành 。 歸quy 無vô 生sanh 理lý 。 敢cảm 託thác 一nhất 宿túc 可khả 乎hồ 。 師sư 稱xưng 嫌hiềm 疑nghi 堅kiên 卻khước 不bất 從tùng 。 女nữ 子tử 雨vũ 淚lệ 哀ai 鳴minh 。 師sư 不bất 得đắc 已dĩ 讓nhượng 以dĩ 草thảo 床sàng 。 即tức 蒙mông 頂đảnh 誦tụng 經Kinh 。 至chí 于vu 三tam 更cánh 號hào 呼hô 疾tật 作tác 。 稱xưng 腹phúc 疼đông 痛thống 。 顗# 師sư 視thị 之chi 。 師sư 投đầu 以dĩ 藥dược 。 女nữ 子tử 痛thống 益ích 甚thậm 。 叫khiếu 不bất 絕tuyệt 聲thanh 。 曰viết 倘thảng 得đắc 師sư 為vi 我ngã 案án 摩ma 臍tề 腹phúc 間gian 。 庶thứ 得đắc 小tiểu 安an 。 不bất 然nhiên 即tức 死tử 。 佛Phật 法Pháp 以dĩ 慈từ 悲bi 方phương 便tiện 為vi 本bổn 。 師sư 忍nhẫn 坐tọa 觀quán 不bất 一nhất 引dẫn 手thủ 見kiến 救cứu 耶da 。 師sư 曰viết 。 吾ngô 大đại 戒giới 僧Tăng 。 摩ma 挲# 女nữ 身thân 。 此thử 何hà 理lý 也dã 。 懇khẩn 求cầu 之chi 切thiết 。 即tức 以dĩ 巾cân 布bố 褁# 錫tích 杖trượng 頭đầu 遙diêu 以dĩ 案án 摩ma 。 斯tư 須tu 告cáo 云vân 。 已dĩ 瘳sưu 矣hĩ 。 翌# 晨thần 女nữ 出xuất 庭đình 際tế 。 以dĩ 彩thải 服phục 化hóa 祥tường 雲vân 。 豕thỉ 變biến 白bạch 象tượng 。 蒜toán 化hóa 雙song 蓮liên 。 女nữ 子tử 足túc 躡niếp 蓮liên 華hoa 。 跨khóa 象tượng 乘thừa 雲vân 而nhi 謂vị 曰viết 。 我ngã 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 以dĩ 汝nhữ 不bất 久cửu 當đương 歸quy 我ngã 眾chúng 。 特đặc 來lai 相tương/tướng 試thí 。 觀quán 汝nhữ 心tâm 中trung 。 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 不bất 可khả 汙ô 染nhiễm 。 言ngôn 訖ngật 縹# 緲# 而nhi 去khứ 。

爾nhĩ 時thời 天thiên 上thượng 雨vũ 花hoa 。 地địa 皆giai 振chấn 動động 。 是thị 日nhật 太thái 守thủ 孟# 公công 顗# 方phương 晨thần 起khởi 。 忽hốt 見kiến 南nam 方phương 祥tường 雲vân 氤# 氳uân 光quang 射xạ 庭đình 際tế 。 而nhi 雲vân 下hạ 隱ẩn 有hữu 金kim 石thạch 絲ti 竹trúc 之chi 音âm 。 訪phỏng 問vấn 得đắc 師sư 普phổ 賢hiền 示thị 化hóa 狀trạng 。 遂toại 併tinh 師sư 之chi 道Đạo 行hạnh 聞văn 于vu 朝triều 廷đình 。 即tức 奉phụng 勑# 建kiến 寺tự 。 額ngạch 號hiệu 法pháp 華hoa 。

時thời 晉tấn 安an 帝đế 義nghĩa 熈# 十thập 三tam 年niên 也dã 。 出xuất 現hiện 應ưng 錄lục 及cập 法pháp 華hoa 寺tự 碑bi 。

比Bỉ 丘Khâu 暗ám 誦tụng 而nhi 得đắc 離ly 鬼quỷ 難nạn/nan

昔tích 外ngoại 國quốc 山sơn 寺tự 有hữu 。 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu 。 每mỗi 誦tụng 法pháp 華hoa 。 嘗thường 於ư 寺tự 外ngoại 經kinh 行hành 遇ngộ 羅la 剎sát 女nữ 鬼quỷ 變biến 為vi 婦phụ 人nhân 。 甚thậm 好hảo/hiếu 姿tư 首thủ 。 來lai 嬈nhiễu 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 被bị 惑hoặc 遂toại 與dữ 之chi 通thông 。 通thông 後hậu 精tinh 神thần 怳hoảng 忽hốt 無vô 所sở 覺giác 。 鬼quỷ 負phụ 之chi 飛phi 行hành 。 欲dục 還hoàn 本bổn 處xứ 。 規quy 規quy 將tương 噉đạm 。 於ư 夜dạ 前tiền 分phần/phân 從tùng 一nhất 伽già 藍lam 上thượng 過quá 。 比Bỉ 丘Khâu 在tại 鬼quỷ 上thượng 聞văn 伽già 藍lam 中trung 有hữu 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 聲thanh 。 因nhân 即tức 少thiểu 惺tinh 。 憶ức 己kỷ 所sở 習tập 。 乃nãi 心tâm 暗ám 誦tụng 之chi 。 鬼quỷ 便tiện 覺giác 重trọng/trùng 。 漸tiệm 漸tiệm 近cận 地địa 。 遂toại 不bất 能năng 勝thắng 。 弃khí 之chi 而nhi 去khứ 。 比Bỉ 丘Khâu 少thiểu 時thời 醒tỉnh 窹# 。 聞văn 有hữu 鍾chung 聲thanh 。 尋tầm 聲thanh 到đáo 寺tự 扣khấu 門môn 求cầu 進tiến 。 具cụ 陳trần 本bổn 末mạt 。 然nhiên 計kế 去khứ 其kỳ 鄉hương 已dĩ 二nhị 千thiên 餘dư 里lý 。 諸chư 僧Tăng 云vân 。 此thử 人nhân 犯phạm 重trọng/trùng 不bất 可khả 同đồng 止chỉ 。 有hữu 一nhất 上thượng 座tòa 云vân 。 此thử 鬼quỷ 神thần 所sở 惑hoặc 。 非phi 是thị 自tự 心tâm 。 既ký 脫thoát 免miễn 。 現hiện 經kinh 威uy 力lực 。 可khả 留lưu 住trú 寺tự 。 令linh 其kỳ 懺sám 悔hối 。 後hậu 遇ngộ 彼bỉ 鄉hương 信tín 乃nãi 發phát 遣khiển 之chi 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 六lục 。

感cảm 悟ngộ 前tiền 生sanh 之chi 師sư 弟đệ

釋thích 曇đàm 諦đế 者giả 。 其kỳ 先tiên 康khang 居cư 人nhân 也dã 。 後hậu 移di 吳ngô 興hưng 。 諦đế 母mẫu 黃hoàng 氏thị 。 晝trú 眠miên 夢mộng 見kiến 一nhất 僧Tăng 呼hô 黃hoàng 為vi 母mẫu 。 寄ký 一nhất 麈# 尾vĩ 并tinh 鐵thiết 鏤lũ 書thư 鎮trấn 。 黃hoàng 既ký 眠miên 覺giác 。 見kiến 二nhị 物vật 具cụ 存tồn 。 私tư 密mật 異dị 之chi 。 因nhân 而nhi 懷hoài 孕dựng 生sanh 諦đế 。 諦đế 年niên 五ngũ 歲tuế 。 母mẫu 以dĩ 麈# 尾vĩ 等đẳng 弄lộng 示thị 之chi 。 諦đế 曰viết 秦tần 王vương 所sở 餉hướng 。 母mẫu 曰viết 汝nhữ 置trí 何hà 處xứ 。 答đáp 曰viết 不bất 憶ức 。 至chí 年niên 十thập 歲tuế 出xuất 家gia 。 學học 不bất 從tùng 師sư 。 悟ngộ 自tự 天thiên 發phát 。 後hậu 隨tùy 父phụ 之chi 樊phàn 鄧đặng 。 遇ngộ 見kiến 關quan 中trung 僧Tăng 䂮# 道Đạo 人Nhân 。 忽hốt 然nhiên 喚hoán 䂮# 。 䂮# 曰viết 童đồng 子tử 何hà 以dĩ 呼hô 宿túc 士sĩ 名danh 。 諦đế 曰viết 阿a 上thượng 本bổn 是thị 諦đế 沙Sa 彌Di 。 汝nhữ 曾tằng 為vi 眾chúng 僧Tăng 採thải 菜thái 被bị 野dã 猪trư 所sở 傷thương 。 不bất 覺giác 失thất 聲thanh 耳nhĩ 。 今kim 何hà 忘vong 耶da 。 然nhiên 僧Tăng 䂮# 經kinh 為vi 弘hoằng 覺giác 法Pháp 師sư 弟đệ 子tử 。 為vi 僧Tăng 採thải 菜thái 被bị 野dã 猪trư 所sở 傷thương 。 䂮# 初sơ 不bất 憶ức 此thử 。 乃nãi 詣nghệ 諦đế 父phụ 。 諦đế 父phụ 具cụ 說thuyết 諦đế 生sanh 本bổn 末mạt 并tinh 示thị 書thư 鎮trấn 麈# 尾vĩ 等đẳng 。 䂮# 乃nãi 悟ngộ 而nhi 泣khấp 曰viết 。 即tức 䂮# 先tiên 師sư 弘hoằng 覺giác 法Pháp 師sư 也dã 。 而nhi 師sư 經kinh 為vi 秦tần 主chủ 姚diêu 萇# 講giảng 法Pháp 華hoa 。 貧bần 道đạo 為vi 都đô 講giảng 。 姚diêu 萇# 餉hướng 師sư 二nhị 物vật 。 今kim 遂toại 在tại 此thử 耳nhĩ 。 追truy 計kế 弘hoằng 覺giác 捨xả 命mạng 。 正chánh 是thị 寄ký 物vật 之chi 日nhật 。 復phục 憶ức 採thải 菜thái 之chi 事sự 。 彌di 增tăng 悲bi 悼điệu 。 諦đế 遊du 學học 內nội 外ngoại 。 過quá 目mục 則tắc 記ký 。 講giảng 法Pháp 華hoa 。 大đại 品phẩm 。 維duy 摩ma 各các 十thập 五ngũ 遍biến 。 終chung 於ư 宋tống 元nguyên 嘉gia 末mạt 年niên 。 費phí 長trường/trưởng 房phòng 曰viết 。 弘hoằng 覺giác 法Pháp 師sư 弟đệ 子tử 僧Tăng 䂮# 。 師sư 徒đồ 匠tượng 道đạo 名danh 重trọng/trùng 二nhị 秦tần 。 什thập 物vật 三tam 衣y 亦diệc 復phục 何hà 限hạn 。 唯duy 書thư 鎮trấn 麈# 尾vĩ 保bảo 惜tích 在tại 懷hoài 。 及cập 移di 識thức 托thác 生sanh 。 此thử 之chi 二nhị 物vật 遂toại 得đắc 同đồng 往vãng 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 二nhị 本bổn 出xuất 高cao 僧Tăng 傳truyền 。

通thông 交giao 二nhị 世thế 之chi 爺# 孃nương

新tân 羅la 國quốc 有hữu 金kim 果quả 毅nghị 。 生sanh 一nhất 男nam 子tử 。 從tùng 少thiểu 出xuất 家gia 。 樂nhạo/nhạc/lạc 讀đọc 法pháp 華hoa 經kinh 。 至chí 第đệ 二nhị 卷quyển 誤ngộ 燒thiêu 一nhất 字tự 。 年niên 十thập 八bát 忽hốt 從tùng 天thiên 喪táng 。 邊biên 生sanh 別biệt 處xứ 金kim 果quả 毅nghị 家gia 。 又hựu 得đắc 出xuất 家gia 。 即tức 徧biến 受thọ 讀đọc 法pháp 華hoa 經kinh 。 至chí 第đệ 二nhị 卷quyển 每mỗi 於ư 一nhất 字tự 隨tùy 問vấn 隨tùy 忘vong 。 夢mộng 有hữu 人nhân 云vân 。 小tiểu 師sư 前tiền 生sanh 向hướng 某mỗ 鄉hương 某mỗ 金kim 果quả 毅nghị 家gia 生sanh 。 亦diệc 得đắc 出xuất 家gia 。 在tại 彼bỉ 生sanh 時thời 。 讀đọc 誦tụng 法pháp 華hoa 。 誤ngộ 燒thiêu 一nhất 字tự 。 是thị 以dĩ 今kim 生sanh 隨tùy 得đắc 隨tùy 忘vong 。 彼bỉ 舊cựu 經kinh 現hiện 存tồn 。 往vãng 彼bỉ 自tự 看khán 。 此thử 小tiểu 師sư 依y 夢mộng 向hướng 彼bỉ 尋tầm 覔# 。 果quả 得đắc 其kỳ 家gia 。 借tá 問vấn 投đầu 宿túc 前tiền 生sanh 父phụ 母mẫu 。 依y 俙# 欲dục 識thức 。 尋tầm 訪phỏng 舊cựu 經kinh 。 乃nãi 見kiến 第đệ 二nhị 實thật 燒thiêu 一nhất 字tự 。 小tiểu 師sư 及cập 前tiền 父phụ 母mẫu 悲bi 喜hỷ 交giao 并tinh 。 二nhị 家gia 遂toại 為vi 親thân 好hảo/hiếu 。 彼bỉ 此thử 無vô 二nhị 。 當đương 即tức 言ngôn 及cập 州châu 縣huyện 。 州châu 縣huyện 奏tấu 聞văn 。 舉cử 國quốc 傳truyền 詠vịnh 。 即tức 貞trinh 觀quán 時thời 也dã 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 九cửu 。

第đệ 五ngũ 段đoạn 。 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 授thọ 記ký 品phẩm 。 授thọ 學Học 無Vô 學Học 人nhân 記ký 品phẩm 。

-# 野dã 雉trĩ 忽hốt 爾nhĩ 轉chuyển 身thân

-# 閻diêm 王vương 聳tủng 然nhiên 彈đàn 指chỉ

-# 融dung 酥tô 滿mãn 器khí

-# 兵binh 衛vệ 盈doanh 庭đình

-# 神thần 人nhân 警cảnh 寢tẩm 而nhi 進tiến 船thuyền

-# 天Thiên 帝Đế 收Thu 經Kinh 而Nhi 入Nhập 藏Tạng

野dã 雉trĩ 忽hốt 爾nhĩ 轉chuyển 身thân

師sư 諱húy 道đạo 生sanh 。 遁độn 蹟# 虎hổ 丘khâu 寺tự 。 有hữu 講giảng 臺đài 石thạch 。 至chí 今kim 存tồn 焉yên 。 一nhất 時thời 居cư 半bán 塘đường 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 忽hốt 有hữu 一nhất 雉trĩ 常thường 來lai 聽thính 受thọ 。 一nhất 日nhật 不bất 見kiến 。 師sư 念niệm 之chi 。 夜dạ 入nhập 夢mộng 云vân 。 某mỗ 因nhân 聽thính 經Kinh 。 遂toại 獲hoạch 改cải 報báo 。 今kim 在tại 某mỗ 家gia 為vi 兒nhi 子tử 。 待đãi 過quá 數số 年niên 卻khước 來lai 奉phụng 事sự 。 洎kịp 師sư 詢tuân 之chi 。 果quả 爾nhĩ 。 及cập 出xuất 家gia 。 無vô 何hà 童đồng 子tử 之chi 年niên 便tiện 命mạng 終chung 。 因nhân 瘞ế 于vu 林lâm 。 一nhất 夕tịch 俄nga 而nhi 放phóng 光quang 。 輝huy 照chiếu 塘đường 塢ổ 。 鄉hương 人nhân 異dị 之chi 。 啟khải 看khán 。 乃nãi 獲hoạch 一nhất 舌thiệt 。 生sanh 青thanh 蓮liên 華hoa 。 因nhân 是thị 起khởi 塔tháp 。 後hậu 葺# 成thành 寺tự 。 即tức 今kim 半bán 塘đường 寺tự 是thị 也dã 。 出xuất 現hiện 應ưng 錄lục 上thượng 之chi 一nhất 。

閻diêm 王vương 聳tủng 然nhiên 彈đàn 指chỉ

釋thích 慧tuệ 度độ 。 吳ngô 興hưng 人nhân 也dã 。 菜thái 食thực 長trường/trưởng 齋trai 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 忽hốt 染nhiễm 祖tổ 暴bạo 亡vong 。 五ngũ 日nhật 還hoàn 活hoạt 。 自tự 說thuyết 見kiến 閻diêm 羅la 王vương 。 服phục 遠viễn 遊du 冠quan 。 衣y 纓anh 如như 今kim 王vương 者giả 。 侍thị 衛vệ 亦diệc 然nhiên 。 始thỉ 時thời 儀nghi 容dung 溫ôn 雅nhã 。 亦diệc 判phán 罪tội 人nhân 事sự 。 便tiện 大đại 瞋sân 怒nộ 。 鬚tu 面diện 動động 異dị 。 問vấn 度độ 有hữu 何hà 業nghiệp 。 答đáp 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 王vương 聳tủng 然nhiên 彈đàn 指chỉ 。 召triệu 出xuất 金kim 床sàng 與dữ 度độ 坐tọa 。 請thỉnh 誦tụng 一nhất 徧biến 究cứu 竟cánh 。 王vương 曰viết 。 此thử 功công 德đức 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 法Pháp 師sư 年niên 壽thọ 未vị 盡tận 。 亦diệc 以dĩ 經Kinh 力lực 扶phù 持trì 。 更cánh 延diên 二nhị 紀kỷ 。 後hậu 果quả 得đắc 二nhị 十thập 四tứ 年niên 。 陳trần 文văn 帝đế 元nguyên 嘉gia 時thời 亡vong 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 餘dư 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 六lục 。

融dung 酥tô 滿mãn 器khí

釋thích 智trí 藏tạng 。 夏hạ 州châu 人nhân 也dã 。 年niên 少thiếu 出xuất 家gia 。 住trụ 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 每mỗi 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 以dĩ 千thiên 徧biến 為vi 限hạn 。 當đương 損tổn 心tâm 吐thổ 血huyết 經kinh 數sổ 日nhật 。 寺tự 僧Tăng 季quý 暮mộ 告cáo 藏tạng 曰viết 。 傳truyền 聞văn 損tổn 心tâm 用dụng 小tiểu 便tiện 和hòa 麵miến 作tác 漿tương 。 服phục 之chi 即tức 差sái 。 藏tạng 云vân 。 誓thệ 於ư 千thiên 徧biến 之chi 內nội 不bất 以dĩ 穢uế 物vật 熏huân 經kinh 。 此thử 雖tuy 為vi 藥dược 。 終chung 乖quai 宿túc 志chí 。 乃nãi 洒sái 掃tảo 庭đình 除trừ 。 奉phụng 經kinh 置trí 案án 。 燒thiêu 香hương 旋toàn 繞nhiễu 禮lễ 拜bái 祈kỳ 誠thành 。 爾nhĩ 夜dạ 忽hốt 如như 睡thụy 夢mộng 。 見kiến 一nhất 梵Phạm 僧Tăng 與dữ 藏tạng 取thủ 水thủy 和hòa 麵miến 作tác 漿tương 。 授thọ 之chi 令linh 服phục 。 藏tạng 飲ẩm 之chi 未vị 半bán 。 欻hốt 然nhiên 即tức 悟ngộ 。 乃nãi 心tâm 力lực 倍bội 常thường 。 還hoàn 遵tuân 舊cựu 貫quán 。 貞trinh 觀quán 九cửu 年niên 有hữu 夏hạ 州châu 僧Tăng 石thạch 法Pháp 師sư 聞văn 藏tạng 誦tụng 經Kinh 。 奉phụng 酥tô 三tam 斤cân 以dĩ 充sung 供cúng 養dường 。 藏tạng 盛thịnh 以dĩ 一nhất 器khí 。 初sơ 日nhật 以dĩ 銅đồng 匙thi 取thủ 中trung 心tâm 桃đào 許hứa 。 明minh 日nhật 更cánh 取thủ 乃nãi 見kiến 舊cựu 處xứ 融dung 酥tô 凝ngưng 滿mãn 。 從tùng 夏hạ 至chí 秋thu 日nhật 取thủ 如như 故cố 。 藏tạng 私tư 心tâm 慶khánh 悅duyệt 。 始thỉ 悟ngộ 醍đề 醐hồ 自tự 出xuất 。 到đáo 八bát 月nguyệt 。 分phần/phân 此thử 舊cựu 酥tô 與dữ 同đồng 寺tự 僧Tăng 靈linh 響hưởng 禪thiền 師sư 。 為vi 響hưởng 說thuyết 之chi 。 又hựu 每mỗi 聞văn 異dị 香hương 及cập 彈đàn 指chỉ 之chi 響hưởng 。 屢lũ 為vi 幽u 人nhân 喚hoán 之chi 令linh 起khởi 。 而nhi 前tiền 後hậu 所sở 誦tụng 一nhất 萬vạn 餘dư 徧biến 。 儀nghi 鳳phượng 三tam 年niên 。 年niên 八bát 十thập 八bát 。 終chung 於ư 淨tịnh 影ảnh 寺tự 焉yên 。 但đãn 以dĩ 戒giới 足túc 少thiểu 虧khuy 。 不bất 獲hoạch 深thâm 悟ngộ 。 識thức 者giả 恨hận 之chi 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 八bát 。

兵binh 衛vệ 盈doanh 庭đình

釋thích 僧Tăng 映ánh 。 少thiểu 出xuất 家gia 。 住trụ 江giang 陽dương 永vĩnh 齊tề 寺tự 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 至chí 于vu 年niên 老lão 誦tụng 習tập 無vô 輟chuyết 。 與dữ 一nhất 法Pháp 師sư 竝tịnh 房phòng 。 法Pháp 師sư 意ý 常thường 嫌hiềm 誦tụng 經Kinh 聲thanh 高cao 。 妨phương 癈phế 看khán 讀đọc 。 請thỉnh 騫khiên 師sư 諫gián 之chi 。 爾nhĩ 日nhật 初sơ 夜dạ 月nguyệt 朗lãng 。 僧Tăng 映ánh 依y 常thường 誦tụng 經Kinh 。 騫khiên 師sư 欲dục 往vãng 諫gián 止chỉ 。 開khai 戶hộ 望vọng 見kiến 映ánh 房phòng 前tiền 。 有hữu 數sổ 千thiên 人nhân 。 身thân 著trước 甲giáp 鎧khải 持trì 弓cung 帶đái 仗trượng 。 叉xoa 手thủ 胡hồ 跪quỵ 以dĩ 聽thính 誦tụng 經Kinh 。 騫khiên 師sư 即tức 退thoái 歸quy 房phòng 。 明minh 日nhật 備bị 向hướng 此thử 法Pháp 師sư 述thuật 昨tạc 宵tiêu 所sở 見kiến 。 共cộng 往vãng 懺sám 悔hối 嫌hiềm 恨hận 之chi 罪tội 。 映ánh 凡phàm 常thường 行hành 往vãng 恆hằng 聞văn 前tiền 後hậu 有hữu 甲giáp 仗trượng 之chi 聲thanh 。 開khai 皇hoàng 年niên 中trung 卒thốt 於ư 寺tự 矣hĩ 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 七thất 。

神thần 人nhân 警cảnh 寢tẩm 而nhi 進tiến 船thuyền

釋thích 寶bảo 玦quyết 。 張trương 孝hiếu 秀tú 弟đệ 也dã 。 出xuất 家gia 住trụ 匡khuông 山sơn 寺tự 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 甚thậm 得đắc 通thông 利lợi 。 而nhi 不bất 能năng 善thiện 攝nhiếp 身thân 口khẩu 。 梁lương 邵# 陵lăng 王vương 嫌hiềm 之chi 。 夜dạ 遣khiển 二nhị 人nhân 密mật 往vãng 殺sát 玦quyết 。 玦quyết 時thời 在tại 床sàng 臥ngọa 息tức 。 忽hốt 夢mộng 見kiến 四tứ 人nhân 到đáo 床sàng 前tiền 。 手thủ 搖dao 玦quyết 云vân 。 邵# 陵lăng 王vương 遣khiển 人nhân 來lai 殺sát 汝nhữ 。 汝nhữ 那na 得đắc 安an 眠miên 。 玦quyết 因nhân 驚kinh 覺giác 即tức 起khởi 。 向hướng 後hậu 開khai 門môn 。 仍nhưng 覺giác 前tiền 戶hộ 有hữu 人nhân 入nhập 聲thanh 。 心tâm 轉chuyển 惶hoàng 怖bố 。 出xuất 至chí 房phòng 後hậu 本bổn 有hữu 池trì 水thủy 。 由do 來lai 未vị 經kinh 涉thiệp 入nhập 。 不bất 測trắc 深thâm 淺thiển 。 怳hoảng 忽hốt 之chi 間gian 忽hốt 見kiến 一nhất 船thuyền 二nhị 人nhân 倚ỷ 篙# 待đãi 之chi 。 玦quyết 乃nãi 上thượng 船thuyền 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 竟cánh 。 即tức 見kiến 邵# 陵lăng 王vương 所sở 遣khiển 二nhị 人nhân 已dĩ 在tại 池trì 邊biên 。 但đãn 㝵# 水thủy 不bất 得đắc 過quá 。 自tự 後hậu 折chiết 節tiết 讀đọc 誦tụng 。 善thiện 能năng 斷đoạn 契khế 。 人nhân 所sở 倣# 効hiệu 。

時thời 人nhân 呼hô 為vi 盧lô 山sơn 殺sát 契khế 者giả 是thị 也dã 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 六lục 。

天thiên 帝đế 邀yêu 經kinh 而nhi 入nhập 藏tạng 。 靜tĩnh 和hòa 宅trạch 主chủ 。

宅trạch 主chủ 。 康khang 宗tông 大đại 王vương 之chi 庶thứ 女nữ 。 權quyền 臣thần 晉tấn 康khang 公công 之chi 室thất 也dã 。 知tri 權quyền 勢thế 氷băng 山sơn 不bất 久cửu 。 歎thán 浮phù 生sanh 火hỏa 宅trạch 無vô 安an 。 思tư 修tu 出xuất 要yếu 。 幸hạnh 聞văn 圓viên 妙diệu 始thỉ 開khai 白bạch 蓮liên 社xã 。 同đồng 願nguyện 剏# 成thành 。 力lực 為vi 外ngoại 護hộ 。 又hựu 塑tố 成thành 無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai 。 下hạ 安an 于vu 主chủ 殿điện 。 又hựu 願nguyện 成thành 金kim 字tự 蓮liên 經kinh 。 凡phàm 百bách 粧# 嚴nghiêm 。 無vô 一nhất 不bất 備bị 。 寄ký 献# 于vu 圓viên 妙diệu 。 妙diệu 請thỉnh 山sơn 人nhân 一nhất 如như 書thư 寫tả 。 如như 後hậu 夢mộng 感cảm 神thần 人nhân 自tự 空không 而nhi 下hạ 曰viết 。 所sở 寫tả 金kim 字tự 法pháp 華hoa 已dĩ 安an 忉Đao 利Lợi 天thiên 第đệ 二nhị 額ngạch 梨lê 藏tạng 中trung 。 出xuất 海hải 東đông 傳truyền 弘hoằng 錄lục 。

第đệ 六lục 段đoạn 。 法Pháp 師sư 品phẩm 。 見kiến 寶bảo 塔tháp 品phẩm 。

-# 鬼quỷ 莫mạc 能năng 害hại

-# 舌thiệt 不bất 可khả 耕canh

-# 皂tạo 客khách 還hoàn 輸du 本bổn 錢tiền

-# 仙tiên 翁ông 特đặc 請thỉnh 一nhất 品phẩm

空không 中trung 彈đàn 指chỉ

-# 座tòa 上thượng 生sanh 香hương

鬼quỷ 莫mạc 能năng 害hại

紹thiệu 興hưng 二nhị 十thập 八bát 年niên 。 無vô 為vi 軍quân 指chỉ 使sử 李# 遇ngộ 。 迎nghênh 新tân 郡quận 大đại 守thủ 於ư 城thành 西tây 。 既ký 行hành 十thập 餘dư 里lý 。 忽hốt 見kiến 百bách 許hứa 人nhân 從tùng 路lộ 旁bàng 出xuất 。 皆giai 如như 三tam 五ngũ 歲tuế 兒nhi 。 大đại 呼hô 而nhi 前tiền 。 合hợp 圍vi 擊kích 之chi 。 李# 初sơ 不bất 懼cụ 與dữ 相tương/tướng 敺# 。 每mỗi 奮phấn 拳quyền 必tất 十thập 數số 輩bối 仆phó 地địa 。 纔tài 仆phó 即tức 起khởi 。 已dĩ 散tán 復phục 合hợp 。 如như 是thị 數số 四tứ 。 有hữu 躍dược 而nhi 登đăng 肩kiên 取thủ 巾cân 解giải 髮phát 者giả 。 李# 益ích 窘# 走tẩu 不bất 可khả 脫thoát 。 且thả 擊kích 且thả 前tiền 。 俄nga 一nhất 老lão 叟# 布bố 袍bào 草thảo 履lý 。 不bất 知tri 自tự 何hà 來lai 。 厲lệ 聲thanh 咄đốt 曰viết 。 此thử 官quan 人nhân 常thường 持trì 法Pháp 華hoa 經kinh 。 若nhược 損tổn 他tha 。 豈khởi 不bất 累lũy/lụy/luy 我ngã 。 叱sất 令linh 退thoái 。 鬼quỷ 遂toại 散tán 。 老lão 人nhân 亦diệc 不bất 現hiện 。 老lão 人nhân 疑nghi 土thổ/độ 地địa 神thần 云vân 。 出xuất 夷di 堅kiên 于vu 志chí 。 詳tường 見kiến 現hiện 應ưng 錄lục 。

舌thiệt 不bất 可khả 耕canh

龍long 朔sóc 年niên 間gian 。 京kinh 師sư 高cao 文văn 常thường 讀đọc 法pháp 華hoa 經kinh 。 一nhất 日nhật 乘thừa 馬mã 出xuất 順thuận 義nghĩa 門môn 。 忽hốt 見kiến 兩lưỡng 騎kỵ 追truy 捉tróc 。 問vấn 之chi 。 乃nãi 曰viết 我ngã 是thị 閻diêm 王vương 遣khiển 來lai 追truy 汝nhữ 。 文văn 慞chương 惶hoàng 逃đào 避tị 。 皆giai 不bất 免miễn 。 即tức 被bị 拽duệ 下hạ 馬mã 。 挽vãn 卻khước 頭đầu 髮phát 。 如như 同đồng 刀đao 割cát 。 家gia 人nhân 輿dư 歸quy 。 至chí 晚vãn 蘇tô 云vân 。 閻diêm 王vương 問vấn 我ngã 何hà 故cố 盜đạo 僧Tăng 菓quả 子tử 。 因nhân 何hà 說thuyết 三Tam 寶Bảo 之chi 過quá 。 遂toại 依y 法pháp 伏phục 罪tội 。 無vô 敢cảm 措thố 言ngôn 。 王vương 判phán 盜đạo 菓quả 之chi 罪tội 合hợp 吞thôn 鐵thiết 丸hoàn 四tứ 百bách 五ngũ 十thập 枚mai 。 四tứ 年niên 受thọ 之chi 。 說thuyết 過quá 之chi 罪tội 。 合hợp 耕canh 其kỳ 舌thiệt 。 因nhân 令linh 放phóng 釋thích 。 遂toại 蘇tô 。 少thiểu 選tuyển 還hoàn 絕tuyệt 。 口khẩu 如như 吞thôn 物vật 。 通thông 身thân 皰pháo 赤xích 。 有hữu 苦khổ 楚sở 相tương/tướng 。 又hựu 經kinh 一nhất 日nhật 醒tỉnh 云vân 。 某mỗ 在tại 地địa 獄ngục 四tứ 日nhật 。 吞thôn 丸hoàn 乃nãi 盡tận 。 苦khổ 毒độc 不bất 可khả 復phục 言ngôn 。 方phương 欲dục 拔bạt 舌thiệt 耕canh 之chi 。 拔bạt 而nhi 不bất 出xuất 。 勘khám 案án 所sở 。 乃nãi 曰viết 常thường 讀đọc 法pháp 華hoa 經kinh 。 舌thiệt 不bất 可khả 出xuất 。 遂toại 放phóng 得đắc 活hoạt 。 今kim 現hiện 在tại 化hóa 度độ 寺tự 圓viên 滿mãn 師sư 處xứ 聽thính 法Pháp 懺sám 悔hối 云vân 。 出xuất 南nam 山sơn 三Tam 寶Bảo 感cảm 通thông 錄lục 。 詳tường 見kiến 弘hoằng 贊tán 第đệ 九cửu 卷quyển 釋thích 法Pháp 眼nhãn 傳truyền 及cập 現hiện 應ưng 錄lục 。

皂tạo 客khách 還hoàn 送tống 本bổn 錢tiền

嚴nghiêm 恭cung 。 字tự 近cận 禮lễ 。 本bổn 泉tuyền 州châu 人nhân 也dã 。 家gia 富phú 於ư 財tài 而nhi 無vô 兄huynh 弟đệ 。 父phụ 母mẫu 愛ái 恭cung 。 言ngôn 無vô 所sở 違vi 。 陳trần 大đại 建kiến 初sơ 。 恭cung 請thỉnh 於ư 父phụ 母mẫu 。 願nguyện 得đắc 錢tiền 五ngũ 萬vạn 往vãng 楊dương 州châu 市thị 物vật 。 父phụ 母mẫu 從tùng 之chi 。 恭cung 乘thừa 船thuyền 載tái 錢tiền 而nhi 下hạ 。 去khứ 楊dương 州châu 數sổ 十thập 里lý 。 江giang 中trung 逢phùng 一nhất 船thuyền 載tái 黿ngoan (# 黿ngoan 。 說thuyết 文văn 云vân 大đại 鼈miết 也dã )# 。 將tương 詣nghệ 市thị 賣mại 之chi 。 恭cung 問vấn 。 知tri 其kỳ 故cố 。 念niệm 黿ngoan 將tương 死tử 。 因nhân 請thỉnh 贖thục 之chi 。 黿ngoan 主chủ 曰viết 。 我ngã 黿ngoan 大đại 頭đầu 別biệt 。 千thiên 錢tiền 乃nãi 可khả 。 恭cung 問vấn 有hữu 幾kỷ 頭đầu 。 答đáp 有hữu 五ngũ 十thập 。 恭cung 曰viết 我ngã 有hữu 錢tiền 五ngũ 萬vạn 。 願nguyện 以dĩ 贖thục 之chi 。 黿ngoan 主chủ 喜hỷ 。 取thủ 錢tiền 付phó 黿ngoan 而nhi 去khứ 。 恭cung 盡tận 以dĩ 黿ngoan 放phóng 江giang 中trung 。 而nhi 空không 船thuyền 詣nghệ 楊dương 州châu 。 其kỳ 黿ngoan 主chủ 別biệt 恭cung 行hành 十thập 餘dư 里lý 。 船thuyền 沒một 而nhi 死tử 。 是thị 日nhật 昏hôn 暮mộ 。 烏ô 衣y 客khách 五ngũ 十thập 人nhân 詣nghệ 恭cung 本bổn 家gia 寄ký 宿túc 。 并tinh 以dĩ 錢tiền 五ngũ 萬vạn 付phó 恭cung 父phụ 母mẫu 曰viết 。 君quân 兒nhi 在tại 楊dương 州châu 。 附phụ 此thử 錢tiền 歸quy 。 願nguyện 依y 數số 受thọ 也dã 。 恭cung 父phụ 母mẫu 恠# 愕ngạc 。 疑nghi 恭cung 死tử 。 客khách 曰viết 。 兒nhi 無vô 恙dạng 。 但đãn 不bất 須tu 錢tiền 。 故cố 附phụ 歸quy 耳nhĩ 。 恭cung 父phụ 受thọ 之chi 。 記ký 是thị 本bổn 錢tiền 。 而nhi 皆giai 水thủy 溼thấp 。 留lưu 客khách 為vi 設thiết 食thực 。 客khách 明minh 旦đán 辭từ 去khứ 。 後hậu 月nguyệt 餘dư 。 恭cung 還hoàn 家gia 。 父phụ 母mẫu 大đại 喜hỷ 。 既ký 而nhi 問vấn 附phụ 錢tiền 所sở 由do 。 恭cung 言ngôn 無vô 之chi 。 父phụ 母mẫu 說thuyết 客khách 形hình 狀trạng 及cập 附phụ 錢tiền 日nhật 月nguyệt 。 乃nãi 贖thục 黿ngoan 之chi 日nhật 。 於ư 是thị 知tri 五ngũ 十thập 客khách 皆giai 所sở 贖thục 黿ngoan 也dã 。 父phụ 子tử 驚kinh 嘆thán 。 因nhân 徙tỉ 家gia 楊dương 州châu 。 專chuyên 勤cần 福phước 業nghiệp 。 常thường 讀đọc 法pháp 華hoa 經kinh 。 一nhất 時thời 讀đọc 至chí 見kiến 寶bảo 塔tháp 品phẩm 。 輟chuyết 經kinh 嘆thán 曰viết 。 寶bảo 塔tháp 之chi 內nội 有hữu 二nhị 如Như 來Lai 。 分phân 身thân 諸chư 佛Phật 。 其kỳ 數số 不bất 少thiểu 。 我ngã 今kim 何hà 為vi 。 不bất 能năng 感cảm 見kiến 。 慨khái 歎thán 良lương 久cửu 。 至chí 夜dạ 忽hốt 夢mộng 一nhất 胡hồ 僧Tăng 語ngữ 曰viết 。 若nhược 誦tụng 此thử 經Kinh 。 欲dục 見kiến 諸chư 佛Phật 。 當đương 解giải 說thuyết 書thư 寫tả 。 流lưu 通thông 供cúng 養dường 。 斯tư 願nguyện 可khả 諧hài 。 恭cung 因nhân 發phát 心tâm 造tạo 經kinh 一nhất 百bách 部bộ 。 未vị 及cập 成thành 辦biện 。 忽hốt 得đắc 重trọng 病bệnh 。 乃nãi 更cánh 發phát 願nguyện 增tăng 造tạo 一nhất 千thiên 部bộ 。 病bệnh 既ký 愈dũ 。 即tức 於ư 住trụ 宅trạch 起khởi 造tạo 經kinh 堂đường 。 若nhược 紙chỉ 若nhược 筆bút 必tất 以dĩ 淨tịnh 心tâm 。 不bất 行hành 欺khi 詐trá 。 隨tùy 得đắc 便tiện 營doanh 。 書thư 生sanh 常thường 十thập 數số 人nhân 。 如như 法Pháp 供cung 給cấp 。 恭cung 親thân 撿kiểm 校giảo 。 勞lao 不bất 告cáo 倦quyện 。 有hữu 人nhân 從tùng 貸thải 經kinh 錢tiền 一nhất 萬vạn 。 恭cung 不bất 得đắc 已dĩ 與dữ 之chi 。 其kỳ 人nhân 得đắc 錢tiền 。 船thuyền 過quá 中trung 流lưu 。 忽hốt 爾nhĩ 沉trầm 覆phú 。 錢tiền 失thất 人nhân 活hoạt 。 是thị 日nhật 恭cung 入nhập 庫khố 。 見kiến 元nguyên 錢tiền 俱câu 溼thấp 。 頗phả 恠# 之chi 。 後hậu 見kiến 貸thải 人nhân 。 方phương 知tri 沒một 溺nịch 。 一nhất 日nhật 忽hốt 有hữu 異dị 僧Tăng 年niên 八bát 十thập 許hứa 。 自tự 云vân 從tùng 龜quy 茲tư 國quốc 來lai 。 今kim 往vãng 羅la 浮phù 山sơn 去khứ 。 聞văn 君quân 造tạo 經kinh 。 願nguyện 請thỉnh 一nhất 部bộ 。 恭cung 授thọ 與dữ 經kinh 。 僧Tăng 贈tặng 金kim 一nhất 瓶bình 。 重trọng/trùng 四tứ 十thập 兩lưỡng 。 願nguyện 助trợ 造tạo 經kinh 。 言ngôn 已dĩ 而nhi 退thoái 。 莫mạc 知tri 所sở 止chỉ 。 又hựu 有hữu 候hậu 志chí 從tùng 鄱# 陽dương 來lai 。 至chí 宮cung 亭đình 。 有hữu 人nhân 引dẫn 入nhập 廟miếu 。 見kiến 神thần 人nhân 案án 劒kiếm 而nhi 坐tọa 。 問vấn 志chí 還hoàn 識thức 楊dương 州châu 造tạo 法pháp 華hoa 經kinh 嚴nghiêm 恭cung 否phủ/bĩ 。 我ngã 欲dục 寄ký 錢tiền 一nhất 萬vạn 入nhập 其kỳ 功công 德đức 。 語ngữ 已dĩ 便tiện 隱ẩn 。 志chí 次thứ 日nhật 至chí 當đương 塗đồ 。 忽hốt 有hữu 一nhất 人nhân 。 來lai 覔# 候hậu 志chí 。 乃nãi 留lưu 錢tiền 一nhất 萬vạn 。 逼bức 令linh 受thọ 之chi 而nhi 去khứ 。 志chí 思tư 惟duy 。 知tri 是thị 神thần 錢tiền 。 纔tài 到đáo 楊dương 州châu 以dĩ 錢tiền 付phó 恭cung 。 恭cung 志chí 更cánh 彌di 堅kiên 。 造tạo 至chí 三tam 千thiên 部bộ 。 又hựu 有hữu 漁ngư 人nhân 夜dạ 見kiến 江giang 中trung 火hỏa 。 焰diễm 焰diễm 浮phù 來lai 。 以dĩ 船thuyền 迎nghênh 之chi 。 乃nãi 是thị 經Kinh 一nhất 函hàm 。 即tức 嚴nghiêm 恭cung 所sở 造tạo 。 後hậu 發phát 願nguyện 云vân 。 無vô 一nhất 字tự 不bất 經kinh 眼nhãn 。 無vô 一nhất 字tự 不bất 用dụng 心tâm 。 然nhiên 嚴nghiêm 恭cung 造tạo 經kinh 之chi 多đa 。 至chí 於ư 子tử 孫tôn 猶do 傳truyền 其kỳ 業nghiệp 。 世thế 號hiệu 嚴nghiêm 法pháp 華hoa 也dã 。 隋tùy 季quý 盜đạo 賊tặc 縱tung 橫hoành 。 至chí 江giang 都đô 。 皆giai 相tương/tướng 與dữ 約ước 。 勿vật 入nhập 嚴nghiêm 法pháp 華hoa 里lý 。 里lý 賴lại 之chi 獲hoạch 全toàn 。 前tiền 後hậu 所sở 寫tả 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 餘dư 部bộ 。 本bổn 出xuất 靈linh 瑞thụy 集tập 及cập 感cảm 通thông 錄lục 。 詳tường 見kiến 弘hoằng 贊tán 第đệ 十thập 及cập 現hiện 應ưng 錄lục 。

仙tiên 翁ông 特đặc 請thỉnh 一nhất 品phẩm

昔tích 有hữu 一nhất 法Pháp 師sư 。 常thường 誦tụng 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 一nhất 日nhật 雲vân 遊du 經kinh 過quá 山sơn 路lộ 。 有hữu 一nhất 僕bộc 請thỉnh 入nhập 山sơn 中trung 小tiểu 齋trai 。 及cập 至chí 門môn 。 有hữu 一nhất 老lão 人nhân 。 容dung 儀nghi 不bất 凡phàm 。 出xuất 揖ấp 迎nghênh 入nhập 。 敷phu 一nhất 高cao 座tòa 。 老lão 人nhân 請thỉnh 云vân 。 願nguyện 聞văn 寶bảo 塔tháp 品phẩm 。 師sư 陞thăng 座tòa 。 誦tụng 一nhất 徧biến 。 老lão 人nhân 以dĩ 桃đào 一nhất 顆khỏa 金kim 一nhất 葉diệp 報báo 之chi 。 仍nhưng 命mạng 一nhất 僕bộc 送tống 出xuất 。 師sư 出xuất 谷cốc 口khẩu 。 問vấn 其kỳ 僕bộc 曰viết 。 老lão 人nhân 是thị 誰thùy 。 其kỳ 僕bộc 以dĩ 指chỉ 書thư 師sư 掌chưởng 上thượng 。 姓tánh 孫tôn 名danh 思tư 邈mạc 。 其kỳ 僕bộc 遂toại 不bất 現hiện 。 師sư 食thực 桃đào 不bất 死tử 。 賣mại 金kim 暴bạo 富phú 。 出xuất 現hiện 應ưng 錄lục 。

空không 中trung 彈đàn 指chỉ

楊dương 州châu 栖tê 靈linh 寺tự 僧Tăng 道đạo 藝nghệ 。 常thường 誦tụng 此thử 經Kinh 。 每mỗi 至chí 見kiến 寶bảo 塔tháp 品phẩm 。 空không 中trung 彈đàn 指chỉ 數sổ 十thập 下hạ 。 自tự 此thử 之chi 後hậu 。 精tinh 誦tụng 倍bội 常thường 。

座tòa 上thượng 生sanh 香hương

釋thích 萬vạn 相tương/tướng 。 雍ung 州châu 萬vạn 年niên 人nhân 也dã 。 諷phúng 誦tụng 法pháp 華hoa 。 兼kiêm 敷phu 義nghĩa 理lý 。 凡phàm 講giảng 十thập 餘dư 徧biến 。 曾tằng 於ư 簷diêm 下hạ 誦tụng 經Kinh 。 忽hốt 有hữu 白bạch 雉trĩ 馴# 伏phục 左tả 右hữu 。 以dĩ 手thủ 取thủ 之chi 。 初sơ 不bất 驚kinh 擾nhiễu 。 隨tùy 相tương/tướng 來lai 去khứ 。 或hoặc 爐lô 中trung 火hỏa 炭thán 。 自tự 然nhiên 而nhi 出xuất 。 或hoặc 床sàng 後hậu 薦tiến 間gian 異dị 香hương 頻tần 發phát 。 又hựu 於ư 房phòng 後hậu 木mộc 上thượng 金kim 銅đồng 龕khám 像tượng 無vô 何hà 而nhi 至chí 。 青thanh 雀tước 一nhất 雙song 兩lưỡng 邊biên 侍thị 立lập 。 相tương/tướng 收thu 得đắc 像tượng 。 鳥điểu 忽hốt 飛phi 去khứ 。 又hựu 於ư 中trung 夜dạ 靜tĩnh 坐tọa 。 忽hốt 然nhiên 似tự 夢mộng 。 見kiến 西tây 北bắc 天thiên 中trung 寶bảo 塔tháp 。 高cao 廣quảng 嚴nghiêm 飾sức 。 望vọng 之chi 無vô 際tế 。 又hựu 見kiến 東đông 北bắc 七thất 星tinh 中trung 七thất 佛Phật 從tùng 星tinh 中trung 出xuất 。 金kim 容dung 端đoan 粹túy 朗lãng 照chiếu 赫hách 然nhiên 。 相tương/tướng 悲bi 喜hỷ 交giao 祫# 。 禮lễ 拜bái 讚tán 嘆thán 。 少thiểu 選tuyển 之chi 間gian 。 倐thúc 然nhiên 而nhi 滅diệt 。 其kỳ 所sở 誦tụng 凡phàm 四tứ 千thiên 餘dư 徧biến 。 將tương 終chung 之chi 際tế 。 令linh 門môn 人nhân 稱xưng 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 俄nga 自tự 云vân 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 來lai 。 右hữu 脇hiếp 而nhi 卒thốt 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 四tứ 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 八bát 。

第đệ 七thất 段đoạn 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 品Phẩm 。 勸khuyến 持trì 品phẩm 。

-# 身thân 托thác 蓮liên 胎thai

-# 名danh 標tiêu 花hoa 座tòa

-# 聖thánh 僧Tăng 教giáo 誦tụng

-# 海hải 神thần 請thỉnh 聞văn

-# 鴿cáp 受thọ 人nhân 身thân

-# 鬼quỷ 脫thoát 廁trắc 報báo

身thân 托thác 蓮liên 胎thai

王vương 淹yêm 。 字tự 公công 遠viễn 。 瑯# 瑘# 臨lâm 沂# 人nhân 也dã 。 祖tổ 份# 尚thượng 書thư 左tả 僕bộc 射xạ 。 淹yêm 官quan 至chí 黃hoàng 門môn 郎lang 新tân 安an 大đại 守thủ 。 專chuyên 心tâm 佛Phật 道Đạo 。 無vô 懈giải 晨thần 昏hôn 。 持trì 誦tụng 法pháp 華hoa 積tích 有hữu 年niên 稔# 。 其kỳ 弟đệ 固cố 。 亦diệc 菜thái 食thực 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 淹yêm 亡vong 與dữ 固cố 夢mộng 云vân 。 吾ngô 得đắc 生sanh 西tây 方phương 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 國quốc 。 胎thai 生sanh 在tại 鐵thiết 葉diệp 蓮liên 華hoa 內nội 。 五ngũ 百bách 歲tuế 方phương 得đắc 出xuất 胎thai 見kiến 佛Phật 。 以dĩ 誦tụng 法pháp 華hoa 苦khổ 到đáo 。 故cố 得đắc 生sanh 西tây 方phương 。 以dĩ 愚ngu 癡si 多đa 疑nghi 。 故cố 受thọ 胎thai 生sanh 。 止chỉ 報báo 汝nhữ 知tri 。 汝nhữ 誦tụng 經Kinh 勿vật 懈giải 也dã 。 於ư 是thị 別biệt 矣hĩ 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 六lục 。

名danh 標tiêu 花hoa 座tòa

明minh 州châu 開khai 元nguyên 寺tự 僧Tăng 可khả 久cửu 。 常thường 誦tụng 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。

時thời 稱xưng 久cửu 法pháp 華hoa 。 平bình 生sanh 迴hồi 誦tụng 持trì 善thiện 利lợi 。 莊trang 嚴nghiêm 淨tịnh 土độ 。 元nguyên 祐hựu 八bát 年niên 無vô 病bệnh 端đoan 然nhiên 坐tọa 亡vong 。 過quá 三tam 日nhật 復phục 蘇tô 云vân 。 吾ngô 已dĩ 神thần 遊du 淨tịnh 土độ 。 其kỳ 土thổ/độ 之chi 相tướng 與dữ 十thập 六lục 觀quán 經kinh 所sở 說thuyết 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 同đồng 。 七thất 寶bảo 池trì 中trung 。 所sở 有hữu 蓮liên 臺đài 皆giai 標tiêu 當đương 生sanh 者giả 姓tánh 名danh 。 一nhất 紫tử 金kim 臺đài 標tiêu 云vân 大đại 宋tống 成thành 都đô 府phủ 廣quảng 教giáo 院viện 熏huân 法pháp 華hoa 。 已dĩ 生sanh 其kỳ 中trung 。 又hựu 一nhất 金kim 臺đài 標tiêu 明minh 州châu 孫tôn 十thập 二nhị 郎lang 。 又hựu 一nhất 金kim 臺đài 標tiêu 明minh 州châu 久cửu 法pháp 華hoa 。 又hựu 一nhất 銀ngân 臺đài 標tiêu 明minh 州châu 徐từ 道đạo 姑cô 。 言ngôn 訖ngật 復phục 坐tọa 亡vong 。 至chí 後hậu 五ngũ 年niên 。 徐từ 道đạo 姑cô 果quả 坐tọa 亡vong 。 亡vong 時thời 聞văn 異dị 香hương 滿mãn 室thất 。 過quá 十thập 二nhị 年niên 。 孫tôn 十thập 二nhị 郎lang 卒thốt 。

時thời 聞văn 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 聲thanh 。 靈linh 瑞thụy 重trùng 疊điệp 。 此thử 本bổn 出xuất 龍long 舒thư 淨tịnh 土độ 文văn 。 詳tường 見kiến 現hiện 應ưng 錄lục 。

聖thánh 僧Tăng 教giáo 誦tụng

隋tùy 時thời 并tinh 州châu 人nhân 高cao 守thủ 節tiết 。 家gia 代đại 信tín 奉phụng 。 而nhi 守thủ 節tiết 尤vưu 為vi 精tinh 到đáo 。 年niên 十thập 六lục 七thất 時thời 曾tằng 遊du 代đại 都đô 。 道đạo 遇ngộ 沙Sa 門Môn 。 年niên 可khả 六lục 十thập 。 自tự 稱xưng 海hải 雲vân 。 與dữ 之chi 談đàm 敘tự 。 因nhân 謂vị 曰viết 。 兒nhi 能năng 誦tụng 經Kinh 不phủ 。 答đáp 曰viết 誠thành 其kỳ 本bổn 心tâm 。 雲vân 即tức 將tương 向hướng 五ngũ 臺đài 。 至chí 一nhất 處xứ 見kiến 三tam 草thảo 屋ốc 。 纔tài 得đắc 容dung 身thân 。 乃nãi 於ư 中trung 止chỉ 。 教giáo 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 在tại 外ngoại 乞khất 求cầu 。 給cấp 其kỳ 衣y 食thực 。 節tiết 屢lũ 見kiến 胡hồ 僧Tăng 來lai 至chí 。 與dữ 師sư 言ngôn 笑tiếu 終chung 日nhật 。 歸quy 去khứ 後hậu 雲vân 輙triếp 問vấn 曰viết 識thức 向hướng 胡hồ 僧Tăng 不phủ 。 曰viết 不bất 識thức 。 雲vân 貌mạo 似tự 戲hí 言ngôn 曰viết 。 是thị 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 節tiết 雖tuy 頻tần 承thừa 此thử 告cáo 。 未vị 悟ngộ 其kỳ 旨chỉ 。 後hậu 忽hốt 使sử 節tiết 下hạ 山sơn 取thủ 物vật 。 仍nhưng 誡giới 曰viết 。 夫phu 女nữ 人nhân 者giả 。 眾chúng 惡ác 之chi 本bổn 。 壞hoại 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 破phá 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 汝nhữ 向hướng 人nhân 間gian 。 宜nghi 其kỳ 深thâm 慎thận 。 節tiết 敬kính 諾nặc 受thọ 教giáo 。 下hạ 山sơn 中trung 路lộ 乃nãi 。 見kiến 一nhất 女nữ 人nhân 。 年niên 十thập 四tứ 五ngũ 。 衣y 服phục 鮮tiên 華hoa 慈từ 容dung 雅nhã 麗lệ 。 乘thừa 一nhất 白bạch 馬mã 直trực 就tựu 其kỳ 前tiền 。 向hướng 節tiết 曰viết 。 身thân 有hữu 急cấp 患hoạn 。 要yếu 須tu 下hạ 乘thừa 。 馬mã 好hảo/hiếu 跳khiêu 躍dược 。 制chế 不bất 自tự 由do 。 希hy 君quân 扶phù 接tiếp 。 濟tế 此thử 微vi 命mạng 。 節tiết 遂toại 念niệm 師sư 言ngôn 。 竟cánh 不bất 迴hồi 顧cố 。 女nữ 亦diệc 追truy 尋tầm 數số 里lý 。 苦khổ 切thiết 其kỳ 辭từ 。 節tiết 執chấp 志chí 如như 初sơ 。 俄nga 而nhi 致trí 失thất 。 既ký 還hoàn 本bổn 處xứ 。 具cụ 陳trần 其kỳ 事sự 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 真chân 丈trượng 夫phu 矣hĩ 。 雖tuy 然nhiên 。 此thử 是thị 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 節tiết 尚thượng 未vị 悟ngộ 。 猶do 謂vị 戲hí 言ngôn 。 然nhiên 於ư 此thử 誦tụng 經Kinh 凡phàm 歷lịch 三tam 載tái 。 法pháp 華hoa 一nhất 部bộ 甚thậm 得đắc 精tinh 淳thuần 。 後hậu 聞văn 長trường/trưởng 安an 度độ 人nhân 。 心tâm 希hy 剃thế 落lạc 。 晨thần 昏hôn 方phương 便tiện 。 諮tư 師sư 欲dục 去khứ 。 師sư 云vân 。 汝nhữ 誦tụng 得đắc 法Pháp 華hoa 。 大Đại 乘Thừa 種chủng 子tử 今kim 已dĩ 成thành 就tựu 。 汝nhữ 必tất 欲dục 去khứ 。 當đương 詢tuân 好hảo/hiếu 師sư 。 此thử 之chi 一nhất 別biệt 難nạn/nan 重trọng/trùng 相tương 見kiến 。 汝nhữ 京kinh 內nội 可khả 於ư 禪thiền 定định 道Đạo 場Tràng 依y 止chỉ 臥ngọa 倫luân 禪thiền 師sư 。 節tiết 入nhập 京kinh 求cầu 度độ 。 不bất 遂toại 其kỳ 心tâm 。 乃nãi 往vãng 倫luân 所sở 。 倫luân 曰viết 汝nhữ 從tùng 何hà 來lai 。 答đáp 從tùng 五ngũ 臺đài 山sơn 來lai 。 和hòa 尚thượng 遺di 與dữ 師sư 為vi 弟đệ 子tử 。 倫luân 曰viết 和hòa 尚thượng 名danh 誰thùy 。 答đáp 曰viết 名danh 海hải 雲vân 。 倫luân 大đại 驚kinh 嘆thán 曰viết 。 五ngũ 臺đài 山sơn 者giả 文Văn 殊Thù 所sở 居cư 。 海hải 雲vân 比Bỉ 丘Khâu 即tức 是thị 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 中trung 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 第đệ 三tam 善Thiện 知Tri 識Thức 。 汝nhữ 何hà 以dĩ 弃khí 此thử 聖thánh 人nhân 。 千thiên 劫kiếp 萬vạn 劫kiếp 。 無vô 由do 一nhất 遇ngộ 。 何hà 其kỳ 誤ngộ 耶da 。 節tiết 乃nãi 始thỉ 悟ngộ 由do 來lai 。 恨hận 不bất 碎toái 其kỳ 身thân 骨cốt 。 而nhi 愚ngu 情tình 眷quyến 眷quyến 猶do 希hy 再tái 覩đổ 。 遂toại 辭từ 倫luân 返phản 迹tích 。 日nhật 夜dạ 奔bôn 馳trì 乃nãi 至chí 故cố 處xứ 。 都đô 無vô 所sở 見kiến 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 七thất 。

海hải 神thần 請thỉnh 聞văn

釋thích 緣duyên 光quang 。 新tân 羅la 人nhân 也dã 。 按án 梁lương 貢cống 職chức 圖đồ 云vân 。 魏ngụy 曰viết 斯tư 盧lô 。 宋tống 曰viết 新tân 羅la 。 本bổn 東đông 夷di 震chấn 韓# 之chi 國quốc 也dã 。 光quang 世thế 家gia 名danh 族tộc 。 幼ấu 歸quy 緇# 服phục 。 識thức 量lượng 過quá 人nhân 。 以dĩ 生sanh 居cư 邊biên 壤nhưỡng 。 正chánh 教giáo 未vị 融dung 。 以dĩ 隋tùy 仁nhân 壽thọ 年niên 間gian 來lai 至chí 吳ngô 會hội 。 正chánh 逢phùng 智trí 者giả 敷phu 弘hoằng 妙diệu 典điển 。 光quang 伏phục 膺ưng 朝triêu 夕tịch 。 數sổ 年niên 之chi 中trung 。 歘hốt 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 智trí 者giả 即tức 令linh 就tựu 講giảng 。 妙Diệu 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 俊# 朗lãng 之chi 徒đồ 莫mạc 不bất 神thần 伏phục 。 後hậu 於ư 天thiên 台thai 別biệt 院viện 增tăng 修tu 妙diệu 觀quán 。 忽hốt 見kiến 數số 人nhân 云vân 。 天thiên 帝đế 請thỉnh 講giảng 。 光quang 默mặc 然nhiên 許hứa 之chi 。 於ư 是thị 奄yểm 然nhiên 氣khí 絕tuyệt 。 經kinh 于vu 旬tuần 日nhật 顏nhan 色sắc 如như 常thường 。 還hoàn 歸quy 本bổn 識thức 。 既ký 而nhi 器khí 業nghiệp 成thành 就tựu 。 將tương 歸quy 故cố 國quốc 。 與dữ 數sổ 十thập 人nhân 同đồng 乘thừa 大đại 舶bạc 至chí 海hải 中trung 。 船thuyền 忽hốt 不bất 行hành 。 見kiến 一nhất 人nhân 乘thừa 馬mã 凌lăng 波ba 來lai 至chí 船thuyền 首thủ 云vân 。 海hải 神thần 請thỉnh 師sư 暫tạm 到đáo 宮cung 中trung 講giảng 說thuyết 。 光quang 曰viết 貧bần 道đạo 此thử 身thân 誓thệ 當đương 利lợi 物vật 。 船thuyền 及cập 餘dư 伴bạn 未vị 委ủy 如như 何hà 。 彼bỉ 云vân 。 人nhân 並tịnh 同đồng 行hành 船thuyền 亦diệc 勿vật 慮lự 。 於ư 是thị 舉cử 眾chúng 同đồng 下hạ 。 行hành 數số 步bộ 。 但đãn 見kiến 通thông 衢cù 平bình 直trực 。 香hương 花hoa 徧biến 道đạo 。 海hải 神thần 將tướng 百bách 千thiên 侍thị 從tùng 迎nghênh 入nhập 宮cung 中trung 。 珠châu 璧bích 焜hỗn 煌hoàng 映ánh 奪đoạt 心tâm 目mục 。 因nhân 為vi 講giảng 法Pháp 華hoa 經kinh 一nhất 徧biến 。 大đại 施thí 珍trân 寶bảo 還hoàn 送tống 上thượng 船thuyền 。 光quang 達đạt 至chí 本bổn 鄉hương 。 每mỗi 弘hoằng 茲tư 典điển 。 自tự 少thiểu 誦tụng 持trì 。 日nhật 餘dư 一nhất 徧biến 。 迄hất 於ư 報báo 盡tận 。 此thử 業nghiệp 無vô 虧khuy 。 年niên 垂thùy 八bát 十thập 終chung 於ư 所sở 住trụ 。 闍xà 維duy 既ký 畢tất 。 髏lâu 舌thiệt 獨độc 存tồn 。 一nhất 國quốc 見kiến 聞văn 。 咸hàm 歎thán 希hy 有hữu 。 光quang 有hữu 妹muội 二nhị 人nhân 。 早tảo 懷hoài 清thanh 信tín 。 收thu 之chi 供cúng 養dường 。 數số 聞văn 髏lâu 舌thiệt 自tự 誦tụng 法pháp 華hoa 。 妹muội 有hữu 不bất 識thức 字tự 處xứ 。 問vấn 之chi 皆giai 噵# 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 三tam 。

鴿cáp 受thọ 人nhân 身thân

有hữu 一nhất 老lão 僧Tăng 失thất 其kỳ 名danh 。 住trụ 并tinh 州châu 石thạch 壁bích 寺tự 。 禪thiền 觀quán 為vi 業nghiệp 。 貞trinh 觀quán 年niên 末mạt 。 房phòng 楹doanh 上thượng 有hữu 二nhị 鴿cáp 雛sồ 。 老lão 師sư 每mỗi 以dĩ 餘dư 食thực 飼tự 之chi 。 後hậu 雖tuy 漸tiệm 長trường/trưởng 。 羽vũ 翼dực 未vị 成thành 。 乃nãi 並tịnh 學học 飛phi 。 俱câu 墮đọa 地địa 而nhi 死tử 。 僧Tăng 因nhân 收thu 葬táng 。 經kinh 旬tuần 日nhật 後hậu 。 夜dạ 夢mộng 有hữu 二nhị 小tiểu 兒nhi 告cáo 曰viết 。 兒nhi 等đẳng 為vi 先tiên 有hữu 罪tội 。 遂toại 受thọ 鴿cáp 身thân 。 比tỉ 來lai 聞văn 師sư 讀đọc 法pháp 華hoa 經kinh 。 得đắc 受thọ 人nhân 身thân 。 兒nhi 等đẳng 今kim 於ư 寺tự 側trắc 十thập 餘dư 里lý 某mỗ 村thôn 某mỗ 甲giáp 家gia 托thác 生sanh 為vi 男nam 。 十thập 月nguyệt 之chi 外ngoại 當đương 即tức 誕đản 育dục 。 僧Tăng 乃nãi 依y 期kỳ 往vãng 視thị 。 見kiến 此thử 家gia 一nhất 婦phụ 。 雙song 生sanh 二nhị 男nam 。 作tác 滿mãn 月nguyệt 齋trai 。 僧Tăng 呼hô 二nhị 孩hài 子tử 曰viết 鴿cáp 兒nhi 。 並tịnh 應ưng 曰viết 諾nặc 。 一nhất 應ưng 之chi 後hậu 。 歲tuế 餘dư 始thỉ 言ngôn 也dã 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 九cửu 。

鬼quỷ 脫thoát 廁trắc 報báo

釋thích 慧tuệ 果quả 。 豫dự 州châu 人nhân 也dã 。 小tiểu 以dĩ 蔬# 苦khổ 自tự 業nghiệp 。 宋tống 初sơ 遊du 京kinh 師sư 。 至chí 瓦ngõa 冠quan 寺tự 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 嘗thường 於ư 廁trắc 前tiền 見kiến 一nhất 鬼quỷ 致trí 敬kính 於ư 果quả 云vân 。 昔tích 為vi 眾chúng 僧Tăng 而nhi 作tác 維duy 那na 。 小tiểu 不bất 如như 法Pháp 。 墮đọa 在tại 噉đạm 糞phẩn 鬼quỷ 中trung 。 法Pháp 師sư 德đức 業nghiệp 高cao 明minh 。 又hựu 慈từ 悲bi 為vi 意ý 。 願nguyện 助trợ 以dĩ 拔bạt 濟tế 之chi 方phương 也dã 。 又hựu 云vân 。 昔tích 有hữu 錢tiền 三tam 千thiên 。 埋mai 在tại 柿# 樹thụ 根căn 下hạ 。 願nguyện 取thủ 為vi 福phước 。 果quả 即tức 告cáo 眾chúng 掘quật 之chi 。 實thật 得đắc 三tam 千thiên 。 為vi 造tạo 法pháp 華hoa 一nhất 部bộ 。 并tinh 設thiết 法Pháp 會hội 。 後hậu 夢mộng 見kiến 此thử 鬼quỷ 云vân 。 已dĩ 得đắc 改cải 生sanh 。 大đại 勝thắng 昔tích 日nhật 。 果quả 以dĩ 宋tống 大đại 始thỉ 六lục 年niên 卒thốt 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 六lục 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 六lục 。

第đệ 八bát 段đoạn 。 安an 樂lạc 行hành 品phẩm 。

-# 龍long 天thiên 請thỉnh 講giảng

-# 鬼quỷ 虎hổ 欽khâm 風phong

-# 仙tiên 鶴hạc 來lai 儀nghi

-# 野dã 雞kê 轉chuyển 報báo

-# 瓶bình 水thủy 自tự 滿mãn

-# 異dị 香hương 普phổ 熏huân

經Kinh 字tự 放phóng 光quang

-# 鴆chậm 毒độc 無vô 驗nghiệm

龍long 天thiên 請thỉnh 講giảng

釋thích 玄huyền 光quang 。 海hải 東đông 熊hùng 川xuyên 人nhân 也dã 。 越việt 滄thương 溟minh 求cầu 中trung 國quốc 禪thiền 法pháp 。 聞văn 衡hành 山sơn 思tư 大đại 禪thiền 師sư 雙song 弘hoằng 定định 慧tuệ 。 兼kiêm 善thiện 毗Tỳ 尼Ni 。 一nhất 志chí 徑kính 造tạo 南nam 岳nhạc 。 思tư 察sát 其kỳ 根căn 器khí 。 授thọ 以dĩ 法pháp 華hoa 四tứ 安an 樂lạc 行hành 。 光quang 利lợi 若nhược 神thần 錐trùy 。 無vô 堅kiên 不bất 犯phạm 。 稟bẩm 而nhi 行hành 之chi 。 常thường 修tu 精tinh 進tấn 。 俄nga 證chứng 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 思tư 印ấn 之chi 曰viết 。 汝nhữ 之chi 所sở 證chứng 。 真chân 實thật 不bất 虗hư 。 當đương 還hoàn 本bổn 國quốc 。 施thi 設thiết 善thiện 權quyền 。 敷phu 揚dương 吾ngô 教giáo 。 光quang 頂đảnh 禮lễ 而nhi 別biệt 。 即tức 住trụ 錫tích 江giang 南nam 。 附phụ 舶bạc 至chí 于vu 大đại 洋dương 。 偶ngẫu 見kiến 彩thải 雲vân 雅nhã 樂nhạo/nhạc/lạc 降giáng/hàng 節tiết 而nhi 至chí 。 空không 中trung 聲thanh 曰viết 。 天thiên 帝đế 召triệu 海hải 東đông 玄huyền 光quang 禪thiền 師sư 於ư 龍long 宮cung 說thuyết 親thân 證chứng 法Pháp 門môn 。 光quang 拱củng 手thủ 避tị 讓nhượng 。 唯duy 見kiến 青thanh 衣y 前tiền 導đạo 。 尋tầm 入nhập 宮cung 城thành 。 不bất 類loại 人nhân 間gian 官quan 府phủ 。 羽vũ 衛vệ 之chi 設thiết 無vô 非phi 鱗lân 介giới 鬼quỷ 神thần 。 師sư 既ký 登đăng 寶bảo 殿điện 。 次thứ 陟trắc 高cao 臺đài 。 如như 問vấn 而nhi 談đàm 者giả 凡phàm 七thất 日nhật 。 事sự 畢tất 。 龍long 王vương 躬cung 自tự 送tống 別biệt 。 光quang 復phục 登đăng 舟chu 。 舟chu 人nhân 謂vị 泛phiếm 洋dương 不bất 進tiến 者giả 半bán 日nhật 而nhi 已dĩ 。 光quang 遂toại 至chí 熊hùng 川xuyên 翁ông 山sơn 結kết 茅mao 卓trác 錫tích 。 同đồng 類loại 相tương 從tùng 。 乃nãi 成thành 梵Phạm 剎sát 。 南nam 岳nhạc 祖tổ 堂đường 列liệt 二nhị 十thập 八bát 賢hiền 。 光quang 居cư 一nhất 焉yên 。 出xuất 現hiện 應ưng 錄lục 。

鬼quỷ 虎hổ 欽khâm 風phong

釋thích 弘hoằng 明minh 。 會hội 稽khể 山sơn 陰ấm 人nhân 也dã 。 小tiểu 出xuất 家gia 。 止chỉ 山sơn 陰ấm 雲vân 門môn 寺tự 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 精tinh 勤cần 禮lễ 懺sám 六lục 時thời 不bất 輟chuyết 。 每mỗi 旦đán 瓶bình 水thủy 自tự 滿mãn 。 實thật 諸chư 天thiên 童đồng 子tử 。 以dĩ 為vi 給cấp 使sử 也dã 。 明minh 嘗thường 於ư 雲vân 門môn 寺tự 坐tọa 禪thiền 。 虎hổ 來lai 入nhập 明minh 堂đường 內nội 。 伏phục 于vu 床sàng 下hạ 。 見kiến 明minh 端đoan 然nhiên 不bất 動động 。 久cửu 久cửu 乃nãi 去khứ 。 又hựu 時thời 見kiến 一nhất 小tiểu 兒nhi 來lai 聽thính 明minh 誦tụng 經Kinh 。 明minh 曰viết 汝nhữ 是thị 何hà 人nhân 。 答đáp 云vân 昔tích 時thời 此thử 寺tự 沙Sa 彌Di 。 盜đạo 帳trướng 下hạ 食thực 。 今kim 墮đọa 圊# 中trung 。 聞văn 上thượng 人nhân 道đạo 業nghiệp 。 故cố 來lai 聽thính 誦tụng 。 願nguyện 助trợ 方phương 便tiện 。 使sử 免miễn 斯tư 累lũy/lụy/luy 也dã 。 明minh 即tức 說thuyết 法Pháp 勸khuyến 化hóa 。 頓đốn 解giải 方phương 隱ẩn 。 明minh 以dĩ 齊tề 永vĩnh 明minh 四tứ 年niên 卒thốt 於ư 栢# 林lâm 寺tự 。 春xuân 秋thu 八bát 十thập 四tứ 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 六lục 。

仙tiên 鶴hạc 來lai 儀nghi

釋thích 玄huyền 璧bích 。 蘇tô 州châu 吳ngô 縣huyện 人nhân 也dã 。 住trụ 流lưu 水thủy 寺tự 。 常thường 講giảng 法Pháp 華hoa 。 猛mãnh 獸thú 毒độc 虫trùng 妖yêu 精tinh 惡ác 賊tặc 頻tần 繁phồn 遘cấu 遇ngộ 。 未vị 嘗thường 忤ngỗ 其kỳ 情tình 守thủ 。 常thường 坐tọa 一nhất 床sàng 。 方phương 四tứ 尺xích 。 未vị 嘗thường 倚ỷ 臥ngọa 。 每mỗi 講giảng 法Pháp 華hoa 二nhị 十thập 餘dư 徧biến 。 州châu 咸hàm 來lai 聽thính 受thọ 。 忽hốt 有hữu 一nhất 鶴hạc 從tùng 外ngoại 飛phi 來lai 。 於ư 殿điện 下hạ 池trì 中trung 三tam 度độ 含hàm 水thủy 噴phún 洒sái 於ư 地địa 。 徑kính 詣nghệ 佛Phật 邊biên 聖thánh 僧Tăng 座tòa 上thượng 一nhất 立lập 不bất 動động 。 直trực 至chí 講giảng 了liễu 然nhiên 始thỉ 飛phi 去khứ 。 如như 此thử 經Kinh 年niên 。 後hậu 乃nãi 恆hằng 住trụ 。 上thượng 堂đường 即tức 皷cổ 翼dực 引dẫn 前tiền 。 下hạ 講giảng 即tức 傾khuynh 身thân 隨tùy 從tùng 。 法Pháp 師sư 或hoặc 令linh 其kỳ 舞vũ 。 即tức 振chấn 翮cách 頓đốn 足túc 顧cố 影ảnh 仾# 頭đầu 乍sạ 起khởi 乍sạ 仾# 。 或hoặc 來lai 去khứ 變biến 態thái 殊thù 絕tuyệt 難nan 以dĩ 具cụ 名danh 。 數số 州châu 文văn 翰hàn 之chi 士sĩ 。 莫mạc 不bất 偉# 而nhi 同đồng 詠vịnh 。 璧bích 後hậu 不bất 知tri 所sở 終chung 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 三tam 。

野dã 鷄kê 轉chuyển 報báo

桂quế 府phủ 城thành 五ngũ 里lý 有hữu 雉trĩ 山sơn 寺tự 。 其kỳ 始thỉ 者giả 昔tích 有hữu 一nhất 僧Tăng 卓trác 庵am 此thử 地địa 。 日nhật 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 仍nhưng 能năng 講giảng 說thuyết 。 忽hốt 有hữu 一nhất 雉trĩ 常thường 來lai 伏phục 翼dực 聽thính 受thọ 。 終chung 第đệ 五ngũ 卷quyển 雉trĩ 即tức 不bất 來lai 。 後hậu 八bát 年niên 。 山sơn 下hạ 民dân 家gia 生sanh 一nhất 男nam 子tử 。 年niên 始thỉ 八bát 歲tuế 。 不bất 葷huân 不bất 戲hí 。 堅kiên 欲dục 投đầu 其kỳ 師sư 出xuất 家gia 。 父phụ 母mẫu 聽thính 之chi 。 一nhất 日nhật 僧Tăng 浴dục 。 令linh 兒nhi 淨tịnh 背bối/bội 。 堅kiên 不bất 肯khẳng 袒đản 衣y 。 僧Tăng 問vấn 其kỳ 故cố 。

答đáp 曰viết 。

某mỗ 前tiền 身thân 即tức 雉trĩ 也dã 。 因nhân 聽thính 師sư 講giảng 誦tụng 故cố 報báo 為vi 人nhân 。 今kim 腋dịch 下hạ 猶do 有hữu 雉trĩ 毳thuế 。 故cố 不bất 袒đản 也dã 。 僧Tăng 因nhân 授thọ 是thị 經Kinh 前tiền 五ngũ 卷quyển 。 覽lãm 同đồng 舊cựu 習tập 。 後hậu 二nhị 卷quyển 則tắc 不bất 能năng 也dã 。 從tùng 此thử 山sơn 以dĩ 雉trĩ 名danh 。 因nhân 山sơn 置trí 寺tự 。 寺tự 猶do 存tồn 也dã 。 此thử 本bổn 出xuất 戒giới 殺sát 類loại 見kiến 現hiện 應ưng 錄lục 。

瓶bình 水thủy 自tự 滿mãn

釋thích 僧Tăng 定định 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 也dã 。 住trụ 江giang 陽dương 禪thiền 眾chúng 寺tự 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 甚thậm 好hảo/hiếu 聲thanh 韻vận 。 不bất 能năng 謹cẩn 節tiết 。 流lưu 宕# 塵trần 俗tục 。 然nhiên 每mỗi 感cảm 諸chư 天thiên 童đồng 子tử 。 為vi 之chi 給cấp 使sử 。 有hữu 時thời 醉túy 臥ngọa 。 法Pháp 衣y 離ly 身thân 。 自tự 然nhiên 卷quyển 襞bích 引dẫn 被bị 整chỉnh 覆phú 。 衣y 服phục 塵trần 垢cấu 未vị 暇hạ 浣hoán 治trị 。 乃nãi 復phục 取thủ 之chi 久cửu 以dĩ 香hương 潔khiết 。 或hoặc 瓶bình 水thủy 自tự 滿mãn 。 或hoặc 地địa 恆hằng 掃tảo 淨tịnh 。 定định 眠miên 喜hỷ 唾thóa 。 一nhất 時thời 酒tửu 醒tỉnh 。 見kiến 天thiên 童đồng 子tử 在tại 前tiền 。 徧biến 身thân 咕# 唾thóa 。 自tự 爾nhĩ 折chiết 節tiết 。 遵tuân 修tu 戒giới 業nghiệp 。 後hậu 不bất 知tri 所sở 終chung 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 六lục 。

異dị 香hương 普phổ 熏huân

清thanh 信tín 士sĩ 央ương 呵ha 擔đảm 。 住trụ 京kinh 城thành 西tây 南nam 豐phong 谷cốc 鄉hương 。 少thiểu 懷hoài 善thiện 念niệm 。 常thường 誦tụng 法pháp 華hoa 。 行hành 安an 樂lạc 行hành 。 慈từ 悲bi 在tại 意ý 。 不bất 乘thừa 畜súc 產sản 。 虗hư 幻huyễn 為vi 心tâm 。 名danh 霑triêm 令linh 史sử 。 往vãng 還hoàn 京kinh 省tỉnh 。 以dĩ 誦tụng 業nghiệp 相tương/tướng 仍nhưng 。 恐khủng 路lộ 逢phùng 相tương/tướng 識thức 。 人nhân 事sự 暄# 凉# 。 便tiện 廢phế 所sở 誦tụng 。 故cố 所sở 行hành 必tất 由do 小tiểu 徑kính 。 仾# 聲thanh 怡di 顏nhan 。 緣duyên 念niệm 相tương 續tục 。 及cập 終chung 之chi 時thời 。 感cảm 異dị 香hương 殊thù 氣khí 充sung 於ư 村thôn 曲khúc 。 後hậu 十thập 年niên 妻thê 亡vong 重trọng/trùng 發phát 。 唯duy 舌thiệt 鮮tiên 好hảo 。 餘dư 皆giai 朽hủ 盡tận 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 八bát 。

經Kinh 字tự 放phóng 光quang

後hậu 魏ngụy 太thái 子tử 中trung 庶thứ 子tử 御ngự 史sử 中trung 承thừa 陸lục 載tái 。 本bổn 吳ngô 人nhân 也dã 。 仕sĩ 魏ngụy 。 有hữu 才tài 調điều 。 善thiện 談đàm 謔hước 。 而nhi 性tánh 愛ái 虗hư 淨tịnh 。 常thường 以dĩ 佛Phật 法Pháp 為vi 意ý 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 末mạt 年niên 精tinh 到đáo 。 經Kinh 字tự 放phóng 光quang 。 頻tần 感cảm 舍xá 利lợi 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 六lục 。

鴆chậm 毒độc 無vô 驗nghiệm

釋thích 法pháp 相tướng 。 河hà 南nam 人nhân 也dã 。 東đông 晉tấn 義nghĩa 熈# 中trung 忽hốt 悟ngộ 無vô 常thường 。 超siêu 然nhiên 出xuất 俗tục 。 廓khuếch 爾nhĩ 幽u 閉bế 。 不bất 偶ngẫu 朋bằng 執chấp 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 日nhật 夜dạ 不bất 懈giải 。 曾tằng 因nhân 經kinh 行hành 泰thái 山sơn 祠từ 。 日nhật 暮mộ 因nhân 宿túc 廟miếu 側trắc 民dân 家gia 。 夜dạ 起khởi 誦tụng 經Kinh 。 忽hốt 聞văn 扣khấu 門môn 聲thanh 。 相tương/tướng 時thời 出xuất 看khán 。 見kiến 有hữu 一nhất 人nhân 。 玄huyền 衣y 武võ 冠quan 。 見kiến 相tương/tướng 致trí 敬kính 云vân 。 是thị 泰thái 山sơn 府phủ 君quân 。 聞văn 師sư 誦tụng 經Kinh 。 故cố 來lai 參tham 聽thính 。 弟đệ 子tử 廟miếu 中trung 一nhất 石thạch 函hàm 在tại 。 多đa 有hữu 財tài 物vật 。 以dĩ 布bố 施thí 師sư 。 師sư 可khả 開khai 取thủ 。 其kỳ 石thạch 蓋cái 重trọng/trùng 過quá 千thiên 鈎câu 。 人nhân 莫mạc 勝thắng 舉cử 。 相tương/tướng 試thí 提đề 之chi 。 飄phiêu 然nhiên 而nhi 開khai 。 於ư 是thị 取thủ 得đắc 絹quyên 一nhất 百bách 匹thất 許hứa 。 錢tiền 百bách 餘dư 貫quán 。 以dĩ 施thí 貧bần 人nhân 。 濟tế 諸chư 窮cùng 者giả 。 後hậu 渡độ 江giang 止chỉ 越việt 城thành 寺tự 。 忽hốt 然nhiên 失thất 志chí 。 遊du 宕# 無vô 度độ 。

時thời 鎮trấn 北bắc 將tướng 軍quân 司ty 馬mã 恬điềm 惡ác 其kỳ 無vô 度độ 。 招chiêu 而nhi 鴆chậm 之chi 。 頻tần 傾khuynh 三tam 鐘chung 。 神thần 色sắc 不bất 變biến 。 湛trạm 然nhiên 無vô 擾nhiễu 。 括quát 大đại 異dị 之chi 。 慚tàm 懼cụ 悔hối 愧quý 。 每mỗi 加gia 供cúng 養dường 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 六lục 。

第đệ 九cửu 段đoạn 。 從tùng 地địa 涌dũng 出xuất 品phẩm 。 如Như 來Lai 壽thọ 量lượng 品phẩm 。 分phân 別biệt 功công 德đức 品phẩm 。

-# 冥minh 授thọ 補bổ 闕khuyết

-# 帝đế 親thân 試thí 通thông

-# 賜tứ 壽thọ 題đề 肩kiên

應ứng 病bệnh 授thọ 藥dược

相tướng 師sư 已dĩ 定định 豈khởi 期kỳ 延diên 壽thọ

-# 天thiên 帝đế 相tương/tướng 邀yêu 卻khước 向hướng 西tây 方phương

冥minh 授thọ 補bổ 闕khuyết

竟cánh 陵lăng 王vương 蕭tiêu 子tử 良lương 。 齊tề 永vĩnh 明minh 七thất 年niên 請thỉnh 僧Tăng 雲vân 副phó 。 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 副phó 共cộng 王vương 造tạo 法pháp 華hoa 經kinh 千thiên 部bộ 。 王vương 亦diệc 澡táo 潔khiết 中trung 表biểu 手thủ 寫tả 法pháp 華hoa 經kinh 一nhất 部bộ 。 永vĩnh 明minh 十thập 一nhất 年niên 四tứ 月nguyệt 末mạt 。 副phó 夢mộng 一nhất 人nhân 送tống 經kinh 一nhất 卷quyển 云vân 。 言ngôn 有hữu 誤ngộ 。 明minh 日nhật 偶ngẫu 得đắc 一nhất 部bộ 法pháp 華hoa 。 試thí 略lược 披phi 看khán 。 遂toại 見kiến 第đệ 五ngũ 卷quyển 壽thọ 量lượng 品phẩm 有hữu 一nhất 句cú 異dị 。 云vân 一nhất 塵trần 一nhất 劫kiếp 。 于vu 時thời 募mộ 集tập 數sổ 十thập 部bộ 經kinh 。 悉tất 無vô 此thử 句cú 。 即tức 言ngôn 推thôi 義nghĩa 。 乃nãi 是thị 法pháp 華hoa 之chi 極cực 致trí 。 是thị 以dĩ 即tức [撗-(由/八)+早]# 經kinh 文văn 。 便tiện 有hữu 白bạch 鶴hạc 來lai 翔tường 以dĩ 應ưng 嘉gia 瑞thụy 。 副phó 後hậu 不bất 知tri 所sở 終chung 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 十thập 。

帝đế 親thân 試thí 通thông

權quyền 適thích 。 字tự 持trì 正chánh 。 安an 東đông 府phủ 人nhân 也dã 。 少thiểu 業nghiệp 文văn 才tài 。 政chánh 和hòa 年niên 中trung 以dĩ 賓tân 貢cống 入nhập 宋tống 。 配phối 國quốc 學học 。 擢trạc 為vi 甲giáp 科khoa 第đệ 一nhất 人nhân 。 將tương 還hoàn 本bổn 國quốc 。 相tương/tướng 者giả 曰viết 。 君quân 才tài 高cao 命mạng 短đoản 。 年niên 不bất 過quá 四tứ 十thập 。 位vị 不bất 過quá 五ngũ 品phẩm 。 宜nghi 誦tụng 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 以dĩ 資tư 笇# 祿lộc 。 公công 心tâm 然nhiên 之chi 。 約ước 三tam 日nhật 了liễu 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 皇hoàng 帝đế 聞văn 之chi 。 呼hô 令linh 前tiền 誦tụng 。 無vô 一nhất 字tự 錯thác 。 皇hoàng 情tình 大đại 悅duyệt 。 賜tứ 觀quán 音âm 像tượng 。 法pháp 華hoa 塔tháp 各các 一nhất 軸trục 。 及cập 還hoàn 本bổn 國quốc 享hưởng 壽thọ 攸du 久cửu 。 歷lịch 盡tận 清thanh 華hoa 。 拜bái 為vi 雙song 學học 士sĩ 。 出xuất 海hải 東đông 傳truyền 弘hoằng 錄lục 及cập 適thích 本bổn 傳truyền 。

賜tứ 壽thọ 題đề 肩kiên

釋thích 法pháp 朗lãng 。 河hà 北bắc 武võ 城thành 人nhân 也dã 。 住trụ 彭# 城thành 淨tịnh 道đạo 寺tự 。 為vi 沙Sa 彌Di 時thời 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 自tự 少thiểu 至chí 老lão 誦tụng 習tập 無vô 懈giải 。 至chí 年niên 五ngũ 十thập 三tam 。 開khai 皇hoàng 十thập 三tam 年niên 。 死tử 經kinh 七thất 日nhật 。 見kiến 閻diêm 羅la 王vương 。 王vương 前tiền 有hữu 六lục 道Đạo 人Nhân 。 王vương 問vấn 初sơ 一nhất 僧Tăng 何hà 德đức 業nghiệp 。 初sơ 人nhân 答đáp 誦tụng 維duy 摩ma 經kinh 。 王vương 曰viết 度độ 南nam 邊biên 立lập 。 問vấn 第đệ 二nhị 僧Tăng 有hữu 何hà 德đức 業nghiệp 。 答đáp 誦tụng 涅Niết 槃Bàn 經kinh 十thập 卷quyển 。 王vương 曰viết 亦diệc 南nam 邊biên 立lập 。 問vấn 第đệ 三tam 僧Tăng 有hữu 何hà 德đức 業nghiệp 。 答đáp 誦tụng 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 王vương 曰viết 亦diệc 南nam 邊biên 立lập 。 問vấn 第đệ 四tứ 僧Tăng 答đáp 。 講giảng 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 王vương 曰viết 度độ 西tây 行hành 立lập 。 問vấn 第đệ 五ngũ 僧Tăng 。 答đáp 講giảng 十Thập 地Địa 論luận 。 王vương 斂liểm 眉mi 而nhi 言ngôn 度độ 北bắc 行hành 立lập 。 第đệ 六lục 問vấn 法pháp 朗lãng 云vân 。 有hữu 何hà 行hành 業nghiệp 。 答đáp 誦tụng 法pháp 花hoa 經kinh 。 王vương 曰viết 度độ 東đông 行hành 立lập 。 王vương 問vấn 第đệ 六lục 僧Tăng 竟cánh 。 遣khiển 人nhân 領lãnh 北bắc 行hành 立lập 者giả 向hướng 地địa 獄ngục 道đạo 。 領lãnh 西tây 行hành 立lập 者giả 向hướng 畜súc 生sanh 道đạo 。 領lãnh 南nam 行hành 三tam 僧Tăng 向hướng 人nhân 道đạo 。 次thứ 語ngữ 法pháp 朗lãng 領lãnh 往vãng 天thiên 道đạo 。 令linh 見kiến 其kỳ 生sanh 處xứ 。 可khả 放phóng 還hoàn 家gia 。 賜tứ 壽thọ 八bát 十thập 五ngũ 歲tuế 。 朗lãng 從tùng 天thiên 宮cung 還hoàn 。 忽hốt 然nhiên 而nhi 活hoạt 。 看khán 左tả 臂tý 上thượng 隱ẩn 隱ẩn 有hữu 赤xích 字tự 。 作tác 八bát 十thập 五ngũ 歲tuế 字tự 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 七thất 。

應ứng 病bệnh 授thọ 藥dược

清thanh 信tín 女nữ 章chương 氏thị 。 隋tùy 右hữu 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 陳trần 陵lăng 妻thê 也dã 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 每mỗi 恨hận 四tứ 體thể 羸luy 乏phạp 不bất 堪kham 久cửu 誦tụng 。 忽hốt 夢mộng 僧Tăng 持trì 一nhất 梡# 藥dược 作tác 黃hoàng 色sắc 。 來lai 在tại 章chương 前tiền 。 與dữ 之chi 令linh 服phục 。 章chương 服phục 已dĩ 。 經kinh 小tiểu 時thời 。 因nhân 腹phúc 痛thống 驚kinh 覺giác 。 腹phúc 痛thống 既ký 甚thậm 。 須tu 臾du 下hạ 痢lỵ 。 純thuần 作tác 黃hoàng 色sắc 。 似tự 夢mộng 所sở 見kiến 。 痢lỵ 竟cánh 。 所sở 患hoạn 都đô 差sai 。 自tự 後hậu 四tứ 體thể 休hưu 健kiện 。 常thường 能năng 讀đọc 誦tụng 。 日nhật 夜dạ 一nhất 徧biến 無vô 復phục 困khốn 極cực 也dã 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 七thất 。

相tướng 師sư 已dĩ 定định 豈khởi 期kỳ 延diên 壽thọ

劉lưu 弘hoằng 仁nhân 。 年niên 十thập 八bát 時thời 任nhậm 國quốc 子tử 學học 生sanh 。 與dữ 同đồng 志chí 十thập 人nhân 於ư 相tướng 師sư 處xứ 求cầu 相tương/tướng 吉cát 凶hung 。 相tướng 師sư 皆giai 尅khắc 其kỳ 富phú 貴quý 貧bần 賤tiện 之chi 時thời 。 夭yểu 壽thọ 年niên 月nguyệt 之chi 數số 。 謂vị 弘hoằng 仁nhân 曰viết 。 年niên 至chí 五ngũ 十thập 一nhất 。 其kỳ 年niên 四tứ 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 必tất 死tử 。 弘hoằng 仁nhân 時thời 任nhậm 蘇tô 州châu 嘉gia 興hưng 縣huyện 令linh 。 其kỳ 餘dư 九cửu 人nhân 皆giai 如như 相tướng 師sư 之chi 說thuyết 。 禍họa 福phước 不bất 差sai 。 及cập 弘hoằng 仁nhân 十thập 八bát 已dĩ 來lai 。 吉cát 凶hung 皆giai 驗nghiệm 。 至chí 今kim 正chánh 年niên 五ngũ 十thập 一nhất 矣hĩ 。 自tự 度độ 至chí 期kỳ 必tất 死tử 。 以dĩ 四tứ 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 遂toại 詣nghệ 州châu 與dữ 諸chư 官quan 僚liêu 取thủ 訣quyết 。

時thời 韓# 王vương 元nguyên 嘉gia 為vi 蘇tô 州châu 刺thứ 史sử 。 問vấn 其kỳ 所sở 由do 。 弘hoằng 仁nhân 具cụ 陳trần 其kỳ 事sự 。 王vương 教giáo 之chi 修tu 福phước 。 弘hoằng 仁nhân 至chí 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 遂toại 即tức 遇ngộ 疾tật 甚thậm 篤đốc 。 王vương 請thỉnh 諸chư 寺tự 僧Tăng 尼ni 為vi 弘hoằng 仁nhân 轉chuyển 法pháp 華hoa 經kinh 一nhất 千thiên 徧biến 。 至chí 十thập 一nhất 日nhật 轉chuyển 經kinh 數số 畢tất 。 諸chư 僧Tăng 又hựu 為vi 弘hoằng 仁nhân 更cánh 讀đọc 一nhất 百bách 遍biến 。 弘hoằng 仁nhân 流lưu 汗hãn [雨/沫]# 霂# 。 所sở 患hoạn 都đô 愈dũ 。 平bình 復phục 如như 常thường 。 信tín 知tri 福phước 力lực 誠thành 。 不bất 可khả 量lượng 也dã 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 九cửu 。

天thiên 帝đế 邀yêu 相tương/tướng 卻khước 向hướng 西tây 方phương

釋thích 跋bạt 澄trừng 。 少thiểu 出xuất 家gia 。 精tinh 神thần 暗ám 鈍độn 而nhi 長trường/trưởng 齋trai 蔬# 食thực 。 年niên 二nhị 十thập 五ngũ 。 發phát 心tâm 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 願nguyện 生sanh 西tây 方phương 。 日nhật 誦tụng 一nhất 行hành 。 或hoặc 至chí 半bán 偈kệ 。 或hoặc 都đô 不bất 得đắc 。 年niên 登đăng 八bát 十thập 方phương 始thỉ 通thông 利lợi 。 後hậu 因nhân 眠miên 息tức 。 夢mộng 見kiến 一nhất 人nhân 著trước 朱chu 衣y 武võ 冠quan 。 手thủ 抱bão 請thỉnh 疏sớ/sơ 。 開khai 示thị 澄trừng 云vân 。 天thiên 帝đế 遣khiển 來lai 奉phụng 請thỉnh 。 澄trừng 答đáp 云vân 。 貧bần 道đạo 願nguyện 生sanh 西tây 方phương 。 且thả 忉Đao 利Lợi 天thiên 雖tuy 是thị 勝thắng 處xứ 。 然nhiên 不bất 稱xưng 貧bần 道đạo 所sở 願nguyện 。 朱chu 衣y 人nhân 於ư 是thị 即tức 去khứ 。 睡thụy 覺giác 。 召triệu 諸chư 弟đệ 子tử 述thuật 向hướng 所sở 夢mộng 。 明minh 日nhật 又hựu 夢mộng 七thất 寶bảo 浮phù 圖đồ 。 澄trừng 身thân 居cư 五ngũ 層tằng 上thượng 。 向hướng 西tây 望vọng 見kiến 寶bảo 繩thằng 階giai 道đạo 。 無vô 有hữu 涯nhai 際tế 。 有hữu 二nhị 金kim 剛cang 執chấp 杵xử 在tại 兩lưỡng 廂sương 立lập 。 數số 箇cá 青thanh 衣y 童đồng 子tử 捉tróc 白bạch 拂phất 拂phất 此thử 階giai 道đạo 。 問vấn 童đồng 子tử 云vân 此thử 是thị 何hà 處xứ 。 答đáp 云vân 。 此thử 是thị 西tây 方phương 。 寶bảo 繩thằng 階giai 道đạo 來lai 迎nghênh 澄trừng 法Pháp 師sư 。 睡thụy 覺giác 述thuật 斯tư 。 以dĩ 語ngữ 諸chư 弟đệ 子tử 云vân 。 汝nhữ 可khả 貿mậu 吾ngô 三tam 衣y 六lục 物vật 作tác 一nhất 供cung 齋trai 。 依y 語ngữ 營doanh 辦biện 。 齋trai 前tiền 問vấn 大đại 眾chúng 云vân 見kiến 千thiên 佛Phật 以dĩ 不phủ 。 眾chúng 云vân 不bất 見kiến 。 復phục 問vấn 聞văn 非phi 常thường 香hương 氣khí 以dĩ 不phủ 。 眾chúng 云vân 咸hàm 聞văn 。 於ư 是thị 端đoan 坐tọa 。 正chánh 念niệm 而nhi 終chung 。 出xuất 弘hoằng 贊tán 第đệ 六lục 及cập 現hiện 應ưng 錄lục 。

法Pháp 華Hoa 靈Linh 驗Nghiệm 傳Truyền 卷quyển 上thượng