如Như 來Lai 香Hương
Quyển 14
清Thanh 唐Đường 時Thời 編Biên

如Như 來Lai 香hương 卷quyển 之chi 十thập 四tứ 目mục 錄lục

-# 記ký

-# 延diên 慶khánh 寺tự 淨tịnh 土độ 院viện 記ký 。 陳trần 。 瓘# (# 宋tống )# 。

-# 淨tịnh 慈từ 七thất 寶bảo 彌di 陀đà 像tượng 記ký 。 楊dương 。 傑kiệt (# 宋tống )# 。

-# 建kiến 彌di 陀đà 寶bảo 閣các 記ký 。 楊dương 。 傑kiệt (# 宋tống )# 。

-# 開khai 元nguyên 寺tự 三tam 聖thánh 立lập 像tượng 記ký 。 釋thích 元nguyên 照chiếu (# 宋tống )# 。

-# 西tây 慶khánh 寺tự 淨tịnh 土độ 院viện 記ký 。 釋thích 清thanh 喆# (# 宋tống )# 。

-# 南nam 嶽nhạc 山sơn 彌di 陀đà 塔tháp 記ký 。 釋thích 法pháp 忠trung (# 宋tống )# 。

-# 寶bảo 積tích 蓮liên 社xã 畵họa 壁bích 記ký 。 鍾chung 離ly 松tùng (# 宋tống )# 。

-# 刊# 往vãng 生sanh 行hạnh 願nguyện 略lược 傳truyền 記ký 。 吳ngô 克khắc 己kỷ (# 宋tống )# 。

-# 廣quảng 平bình 夫phu 人nhân 往vãng 生sanh 記ký 。 王vương 以dĩ 寧ninh (# 宋tống )# 。

-# 荊kinh 王vương 越việt 國quốc 夫phu 人nhân 往vãng 生sanh 記ký 。 黃hoàng 。 策sách (# 宋tống )# 。

-# 大đại 覺giác 寺tự 無vô 盡tận 燈đăng 記ký 。 釋thích 明minh 本bổn (# 元nguyên )# 。

-# 寂tịch 寂tịch 菴am 記ký 。 釋thích 明minh 本bổn (# 元nguyên )# 。

-# 空không 明minh 軒hiên 記ký 。 釋thích 明minh 本bổn (# 元nguyên )# 。

-# 大đại 同đồng 菴am 記ký 。 釋thích 明minh 本bổn (# 元nguyên )# 。

-# 平bình 江giang 幻huyễn 住trụ 菴am 記ký 。 釋thích 明minh 本bổn (# 元nguyên )# 。

-# 弁# 山sơn 幻huyễn 住trụ 菴am 記ký 。 釋thích 明minh 本bổn (# 元nguyên )# 。

-# 報báo 恩ân 懺sám 院viện 記ký 。 釋thích 明minh 本bổn (# 元nguyên )# 。

-# 旅lữ 泊bạc 室thất 記ký 。 釋thích 明minh 本bổn (# 元nguyên )# 。

-# 有hữu 叟# 堂đường 為vi 妙diệu 意ý 菴am 記ký (# 增tăng )# 。 唐đường 。

時thời (# 明minh )#

-# 疏sớ/sơ

-# 南nam 華hoa 寺tự 六lục 祖tổ 塔tháp 功công 德đức 疏sớ/sơ 。 蘇tô 。 軾thức (# 宋tống )# 。

-# 密mật 州châu 請thỉnh 臯# 長trưởng 老lão 疏sớ/sơ 。 蘇tô 。 軾thức (# 宋tống )# 。

-# 懺sám 經kinh 疏sớ/sơ 。 蘇tô 。 軾thức (# 宋tống )# 。

-# 惠huệ 州châu 薦tiến 朝triêu 雲vân 疏sớ/sơ 。 蘇tô 。 軾thức (# 宋tống )# 。

-# 葬táng 枯khô 骨cốt 疏sớ/sơ 。 蘇tô 。 軾thức (# 宋tống )# 。

-# 重trọng/trùng 請thỉnh 戒giới 長trưởng 老lão 住trụ 石thạch 塔tháp 疏sớ/sơ 。 蘇tô 。 軾thức (# 宋tống )# 。

-# 延diên 慶khánh 募mộ 眾chúng 念niệm 佛Phật 疏sớ/sơ 。 釋thích 知tri 禮lễ (# 宋tống )# 。

-# 修tu 白bạch 蓮liên 堂đường 疏sớ/sơ 。 謝tạ 枋# 得đắc (# 宋tống )# 。

-# 修tu 諸chư 天thiên 閣các 疏sớ/sơ 。 謝tạ 枋# 得đắc (# 宋tống )# 。

-# 修tu 白bạch 蓮liên 社xã 經kinh 堂đường 疏sớ/sơ 。 謝tạ 枋# 得đắc (# 宋tống )# 。

-# 募mộ 重trọng/trùng 刻khắc 五ngũ 燈đăng 會hội 元nguyên 疏sớ/sơ 。 陸lục 光quang 祖tổ (# 明minh )# 。

-# 募mộ 盂vu 蘭lan 盆bồn 施thí 食thực 念niệm 經kinh 禮lễ 懺sám 疏sớ/sơ 。 鍾chung 。 惺tinh (# 明minh )# 。

-# 勸khuyến 請thỉnh 流lưu 通thông 受thọ 持trì 悲bi 華hoa 經kinh 疏sớ/sơ 。 唐đường 。

時thời (# 明minh )#

-# 武võ 林lâm 西tây 湖hồ 湖hồ 心tâm 寺tự 淨tịnh 業nghiệp 放phóng 生sanh 疏sớ/sơ 。 唐đường 。

時thời (# 明minh )#

-# 閶# 門môn 放phóng 生sanh 會hội 疏sớ/sơ 。 唐đường 。

時thời (# 明minh )#

-# 惠huệ 應ưng 寺tự 放phóng 生sanh 會hội 疏sớ/sơ 。 唐đường 。

時thời (# 明minh )#

-# 報báo 恩ân 寺tự 三tam 藏tạng 殿điện 募mộ 田điền 飯phạn 僧Tăng 疏sớ/sơ 。 唐đường 。

時thời (# 明minh )#

-# 祭tế 文văn

-# 祭tế 龍long 井tỉnh 辯biện 才tài 文văn 。 蘇tô 。 軾thức (# 宋tống )# 。

-# 祭tế 覺giác 林lâm 山sơn 主chủ 文văn 。 釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )# 。

-# 祭tế 瞿cù 運vận 使sử 文văn 。 釋thích 明minh 本bổn (# 元nguyên )# 。

-# 附phụ 紀kỷ 事sự 。 議nghị 。

-# 明minh 州châu 陳trần 生sanh 遇ngộ 裴# 丞thừa 相tương/tướng 事sự 。 葛cát 長trường/trưởng 庚canh (# 宋tống )# 。

-# 宗tông 門môn 尊tôn 祖tổ 議nghị 。 釋thích 志chí 磐bàn (# 元nguyên )# 。

-# 巾cân 馭ngự 乗# 所sở 書thư 所sở 刻khắc 所sở 輯# 佛Phật 法Pháp 諸chư 書thư 目mục 錄lục (# 增tăng )#

-# 募mộ 刻khắc 如Như 來Lai 香hương 引dẫn

-# 捐quyên 資tư 姓tánh 氏thị (# 附phụ )#

-# 塔tháp 銘minh (# 附phụ )#

-# 緣duyên 起khởi (# 附phụ )#

如Như 來Lai 香hương 卷quyển 之chi 十thập 四tứ 目mục 錄lục 終chung

如Như 來Lai 香hương 卷quyển 之chi 十thập 四tứ

西tây 吳ngô 唐đường 。

時thời 宜nghi 之chi 父phụ 手thủ 輯#

記ký

延diên 慶khánh 寺tự 淨tịnh 土độ 院viện 記ký

陳trần 。 瓘# (# 宋tống )# 。

明minh 州châu 延diên 慶khánh 寺tự 住trụ 持trì 比Bỉ 丘Khâu 世thế 有hữu 講giảng 席tịch 。 以dĩ 天thiên 台thai 觀quán 行hành 為vi 宗tông 。 自tự 法pháp 智trí 大đại 師sư 知tri 禮lễ 。 行hành 學học 俱câu 高cao 。 聼# 徒đồ 心tâm 嚮hướng 。 繼kế 其kỳ 後hậu 者giả 又hựu 皆giai 得đắc 人nhân 。 今kim 百bách 有hữu 餘dư 年niên 矣hĩ 。 間gian 有hữu 苦khổ 行hạnh 精tinh 修tu 之chi 士sĩ 。 來lai 依y 道Đạo 場Tràng 。 元nguyên 豐phong 中trung 比Bỉ 丘Khâu 介giới 然nhiên 修tu 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 之chi 法pháp 坐tọa 而nhi 不bất 臥ngọa 。 以dĩ 三tam 年niên 為vi 期kỳ 。 期kỳ 滿mãn 謂vị 其kỳ 同đồng 行hành 比Bỉ 丘Khâu 。 惠huệ 觀quán 仲trọng 章chương 宗tông 恱# 曰viết 。 我ngã 等đẳng 各các 據cứ 一nhất 室thất 。 成thành 此thử 勝thắng 緣duyên 。 後hậu 之chi 來lai 者giả 加gia 眾chúng 。 而nhi 室thất 不bất 增tăng 多đa 。 今kim 延diên 慶khánh 西tây 餘dư 。 尚thượng 有hữu 隙khích 地địa 。 若nhược 得đắc 錢tiền 二nhị 千thiên 餘dư 萬vạn 。 構# 屋ốc 六lục 十thập 餘dư 間gian 。 中trung 建kiến 寳# 閣các 。 立lập 丈trượng 六lục 彌di 陀đà 之chi 身thân 。 夾giáp 以dĩ 觀quán 音âm 勢thế 至chí 。 環hoàn 為vi 十thập 有hữu 六lục 室thất 。 室thất 各các 兩lưỡng 間gian 。 外ngoại 列liệt 三tam 聖thánh 之chi 像tượng 。 內nội 為vi 禪thiền 觀quán 之chi 所sở 。 殿điện 臨lâm 池trì 水thủy 。 水thủy 生sanh 蓮liên 華hoa 。 不bất 離ly 塵trần 染nhiễm 之chi 中trung 豁hoát 開khai 世thế 外ngoại 之chi 境cảnh 。 念niệm 處xứ 俱câu 寂tịch 。 了liễu 無vô 異dị 緣duyên 。 以dĩ 堅kiên 決quyết 定định 之chi 心tâm 。 以dĩ 顯hiển 安an 樂lạc 之chi 土thổ/độ 。 所sở 以dĩ 順thuận 佛Phật 慈từ 而nhi 報báo 國quốc 恩ân 者giả 。 豈khởi 獨độc 我ngã 四tứ 人nhân 而nhi 已dĩ 哉tai 。 所sở 欲dục 如như 是thị 。 其kỳ 可khả 成thành 乎hồ 。 惠huệ 觀quán 等đẳng 荅# 曰viết 。 以dĩ 無vô 作tác 任nhậm 運vận 之chi 心tâm 。 作tác 有hữu 為vi 利lợi 益ích 之chi 事sự 。 四tứ 明minh 多đa 檀đàn 信tín 。 何hà 患hoạn 乎hồ 不bất 成thành 。 自tự 是thị 日nhật 營doanh 月nguyệt 積tích 。 更cánh 七thất 寒hàn 暑thử 。 凡phàm 介giới 然nhiên 之chi 所sở 欲dục 為vi 。 無vô 一nhất 不bất 如như 其kỳ 志chí 者giả 。 初sơ 介giới 然nhiên 然nhiên 手thủ 二nhị 指chỉ 誓thệ 必tất 成thành 此thử 。 元nguyên 符phù 二nhị 年niên 三tam 月nguyệt 落lạc 成thành 之chi 日nhật 。 設thiết 千thiên 佛Phật 之chi 供cung 。 復phục 然nhiên 三tam 指chỉ 。 以dĩ 增tăng 淨tịnh 誓thệ 。 既ký 成thành 所sở 難nạn/nan 成thành 。 又hựu 捨xả 所sở 難nan 捨xả 。 而nhi 原nguyên 其kỳ 用dụng 心tâm 無vô 私tư 己kỷ 之chi 意ý 。 於ư 是thị 見kiến 者giả 聞văn 者giả 莫mạc 不bất 隨tùy 喜hỷ 。 淨tịnh 習tập 之chi 士sĩ 。 踊dũng 躍dược 欣hân 慶khánh 。 而nhi 十thập 有hữu 六lục 室thất 。 常thường 無vô 虗hư 位vị 。 期kỳ 滿mãn 者giả 去khứ 。 發phát 心tâm 者giả 來lai 。 依y 勝thắng 境cảnh 而nhi 獲hoạch 善thiện 利lợi 者giả 。 不bất 知tri 其kỳ 幾kỷ 何hà 人nhân 也dã 。 夫phu 淨tịnh 土độ 之chi 教giáo 。 古cổ 佛Phật 所sở 說thuyết 。 誠thành 心tâm 之chi 士sĩ 。 諦đế 受thọ 不bất 疑nghi 。 如Như 來Lai 之chi 敘tự 九cửu 品phẩm 。 以dĩ 至chí 誠thành 為vi 上thượng 上thượng 。 智trí 者giả 之chi 造tạo 十thập 論luận 。 破phá 疑nghi 心tâm 之chi 具cụ 縛phược 。 縛phược 解giải 情tình 忘vong 識thức 散tán 智trí 現hiện 。 則tắc 彌di 陀đà 淨tịnh 境cảnh 。 何hà 假giả 他tha 求cầu 。 若nhược 臨lâm 明minh 鏡kính 。 自tự 見kiến 面diện 像tượng 。 得đắc 者giả 不bất 由do 於ư 識thức 受thọ 。 昧muội 者giả 安an 可khả 以dĩ 情tình 曉hiểu 。 超siêu 識thức 習tập 而nhi 不bất 惑hoặc 。 度độ 情tình 塵trần 而nhi 忘vong 造tạo 者giả 。 其kỳ 唯duy 誠thành 乎hồ 。 故cố 曰viết 誠thành 者giả 成thành 也dã 。 成thành 自tự 成thành 他tha 。 唯duy 此thử 而nhi 已dĩ 。 譬thí 猶do 清thanh 淨tịnh 滿mãn 月nguyệt 。 普phổ 現hiện 諸chư 水thủy 。 影ảnh 像tượng 非phi 一nhất 。 月nguyệt 體thể 無vô 二nhị 。 攝nhiếp 流lưu 散tán 而nhi 等đẳng 所sở 歸quy 。 會hội 十thập 方phương 而nhi 總tổng 于vu 一nhất 。 亦diệc 如như 十thập 鏡kính 環hoàn 繞nhiễu 。 中trung 然nhiên 一nhất 燈đăng 光quang 體thể 交giao 叅# 東đông 西tây 莫mạc 辨biện 。 然nhiên 而nhi 方phương 有hữu 定định 位vị 。 非phi 無vô 西tây 鏡kính 。 名danh 隨tùy 相tương/tướng 立lập 。 西tây 不bất 自tự 西tây 。 智trí 與dữ 理lý 融dung 。 境cảnh 將tương 誰thùy 執chấp 。 安an 可khả 以dĩ 在tại 纏triền 執chấp 方phương 之chi 見kiến 。 而nhi 測trắc 度độ 如Như 來Lai 。 無vô 礙ngại 之chi 境cảnh 乎hồ 。 慈từ 恩ân 有hữu 言ngôn 曰viết 。 凡phàm 夫phu 業nghiệp 重trọng 。 處xứ 處xứ 生sanh 貪tham 。 若nhược 不bất 定định 指chỉ 一nhất 方phương 。 何hà 以dĩ 繫hệ 心tâm 專chuyên 注chú 。 此thử 善Thiện 知Tri 識Thức 。 隨tùy 方phương 扶phù 教giáo 。 專chuyên 設thiết 相tương/tướng 宗tông 。 然nhiên 論luận 安an 養dưỡng 知tri 足túc 之chi 勝thắng 劣liệt 則tắc 以dĩ 偏thiên 勸khuyến 往vãng 生sanh 為vi 最tối 勝thắng 。 乃nãi 知tri 通thông 人nhân 無vô 吝lận 。 吝lận 則tắc 多đa 私tư 。 境cảnh 強cường/cưỡng 習tập 重trọng 。 蓋cái 由do 觀quán 淺thiển 心tâm 浮phù 。 易dị 往vãng 無vô 人nhân 。 良lương 以dĩ 疑nghi 深thâm 障chướng 重trọng 。 若nhược 欲dục 盡tận 除trừ 障chướng 垢cấu 。 當đương 以dĩ 決quyết 定định 為vi 心tâm 。 濕thấp 薪tân 如như 山sơn 。 豆đậu 火hỏa 能năng 爇nhiệt 。 千thiên 年niên 闇ám 室thất 。 日nhật 照chiếu 頓đốn 明minh 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 方phương 便tiện 至chí 深thâm 。 無vô 量lượng 壽thọ 說thuyết 法Pháp 無vô 間gian 。 觀quán 世thế 音âm 如như 母mẫu 念niệm 子tử 。 大đại 勢thế 至chí 如như 子tử 憶ức 母mẫu 。 古cổ 聖thánh 樣# 轍triệt 。 安an 可khả 不bất 遵tuân 。 幻huyễn 境cảnh 虗hư 無vô 。 有hữu 何hà 可khả 捨xả 。 解giải 脫thoát 長trưởng 者giả 。 不bất 往vãng 安an 樂lạc 土thổ/độ 。 普phổ 賢hiền 大Đại 士Sĩ 。 親thân 覩đổ 無vô 量lượng 光quang 。 親thân 覩đổ 者giả 初sơ 無vô 動động 移di 。 不bất 往vãng 者giả 如như 是thị 而nhi 往vãng 。 普phổ 融dung 無vô 礙ngại 。 然nhiên 後hậu 空không 假giả 俱câu 中trung 。 分phân 別biệt 未vị 忘vong 。 寧ninh 免miễn 權quyền 實thật 互hỗ 諍tranh 。 若nhược 此thử 則tắc 心tâm 安an 無vô 日nhật 。 得đắc 忍nhẫn 何hà 期kỳ 。 乃nãi 知tri 念niệm 念niệm 現hiện 前tiền 。 然nhiên 後hậu 決quyết 不bất 退thoái 轉chuyển 。 故cố 曰viết 若nhược 不bất 決quyết 定định 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 者giả 。 我ngã 誓thệ 不bất 取thủ 菩Bồ 提Đề 。 於ư 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 有hữu 退thoái 轉chuyển 者giả 。 我ngã 誓thệ 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 此thử 乃nãi 法Pháp 藏Tạng 比Bỉ 丘Khâu 之chi 本bổn 願nguyện 。 而nhi 諸chư 上thượng 善thiện 人nhân 。 之chi 所sở 隨tùy 學học 也dã 。 發phát 如như 是thị 心tâm 。 行hành 如như 是thị 行hạnh 。 起khởi 如như 是thị 願nguyện 。 趣thú 如như 是thị 果quả 。 而nhi 不bất 違vi 法Pháp 藏tạng 之chi 大đại 誓thệ 。 則tắc 寓# 跡tích 于vu 茲tư 剎sát 。 棲tê 心tâm 于vu 此thử 室thất 者giả 。 皆giai 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí 之chi 士sĩ 也dã 。 其kỳ 為vi 勝thắng 利lợi 豈khởi 有hữu 窮cùng 哉tai 。 比Bỉ 丘Khâu 介giới 然nhiên 唱xướng 一nhất 善thiện 念niệm 。 四tứ 明minh 信tín 士sĩ 應ưng 荅# 如như 響hưởng 。 而nhi 所sở 以dĩ 利lợi 益ích 一nhất 方phương 者giả 。 其kỳ 廣quảng 若nhược 是thị 。 可khả 以dĩ 不bất 記ký 其kỳ 事sự 乎hồ 。 今kim 住trụ 持trì 延diên 慶khánh 明minh 智trí 大đại 師sư 中trung 立lập 法pháp 智trí 之chi 曾tằng 孫tôn 也dã 。 行hành 業nghiệp 完hoàn 實thật 。 人nhân 所sở 信tín 服phục 。 能năng 以dĩ 誠thành 心tâm 。 修tu 淨tịnh 土độ 觀quán 。 於ư 介giới 然nhiên 之chi 事sự 有hữu 助trợ 為vi 多đa 。 故cố 併tinh 書thư 之chi 。 大đại 觀quán 元nguyên 年niên 八bát 月nguyệt 初sơ 一nhất 日nhật 延diên 平bình 陳trần 瓘# 記ký 。

淨tịnh 慈từ 七thất 寳# 彌di 陀đà 像tượng 記ký

楊dương 。 傑kiệt (# 宋tống )# 。

杭# 州châu 南nam 山sơn 淨tịnh 慈từ 道đạo 塲# 比Bỉ 丘Khâu 法pháp 真chân 大đại 師sư 守thủ 一nhất 結kết 同đồng 志chí 洎kịp 檀đàn 越việt 用dụng 金kim 銀ngân 真chân 珠châu 珊san 瑚hô 。 琥hổ 珀phách 硨xa 磲cừ 碼mã 碯não 。 造tạo 彌di 陀đà 佛Phật 像tượng 聖thánh 相tương/tướng 殊thù 妙diệu 感cảm 應ứng 非phi 一nhất 無vô 為vi 子tử 瞻chiêm 仰ngưỡng 讚tán 歎thán 碎toái 七thất 寳# 以dĩ 為vi 微vi 塵trần 。 聚tụ 寳# 塵trần 以dĩ 為vi 佛Phật 身thân 。 見kiến 寳# 塵trần 即tức 見kiến 佛Phật 。 佛Phật 無vô 不bất 是thị 寳# 見kiến 佛Phật 身thân 即tức 見kiến 寳# 。 寳# 無vô 不bất 是thị 佛Phật 。 七thất 寳# 。 世thế 間gian 寳# 也dã 。 眾chúng 生sanh 貪tham 取thủ 。 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 不bất 得đắc 即tức 瞋sân 。 癡si 不bất 能năng 悟ngộ 。 此thử 惡ác 道đạo 之chi 因nhân 也dã 。 七thất 寳# 既ký 已dĩ 為vi 尊tôn 像tượng 矣hĩ 則tắc 非phi 世thế 間gian 所sở 用dụng 。 乃nãi 出xuất 世thế 之chi 寳# 也dã 。 遇ngộ 寳# 像tượng 者giả 。 應ưng 生sanh 恭cung 敬kính 。 嚴nghiêm 奉phụng 禁cấm 戒giới 。 純thuần 固cố 定định 力lực 。 了liễu 達đạt 智trí 慧tuệ 。 此thử 淨tịnh 土độ 之chi 因nhân 也dã 。 佛Phật 身thân 等đẳng 于vu 太thái 虗hư 。 故cố 不bất 設thiết 五ngũ 藏tạng 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 心tâm 為vi 心tâm 。 故cố 會hội 中trung 之chi 人nhân 。 各các 書thư 彌di 陀đà 一nhất 願nguyện 。 每mỗi 四tứ 十thập 八bát 人nhân 。 而nhi 彌di 陀đà 之chi 願nguyện 周chu 矣hĩ 。 悉tất 以dĩ 藏tạng 于vu 身thân 中trung 示thị 願nguyện 願nguyện 不bất 忘vong 眾chúng 生sanh 也dã 。 髻kế 螺loa 千thiên 有hữu 二nhị 百bách 。 一nhất 一nhất 實thật 以dĩ 舍xá 利lợi 堅kiên 固cố 願nguyện 力lực 也dã 。 像tượng 成thành 之chi 日nhật 以dĩ 八bát 種chủng 香hương 湯thang 灌quán 沐mộc 如Như 來Lai 。 表biểu 八bát 功công 德đức 水thủy 也dã 。 人nhân 隨tùy 意ý 以dĩ 飲ẩm 之chi 。 均quân 甘cam 露lộ 味vị 也dã 。 一nhất 身thân 清thanh 淨tịnh 。 則tắc 一nhất 切thiết 身thân 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 念niệm 清thanh 淨tịnh 。 則tắc 一nhất 切thiết 念niệm 清thanh 淨tịnh 。 然nhiên 則tắc 不bất 離ly 娑sa 婆bà 頓đốn 超siêu 極cực 樂lạc 。 一nhất 見kiến 寳# 像tượng 。 成thành 就tựu 大đại 緣duyên 。 豈khởi 思tư 議nghị 之chi 可khả 及cập 哉tai 。 乃nãi 作tác 偈kệ 曰viết 。

和hòa 聚tụ 七thất 寳# 。 成thành 如Như 來Lai 身thân 。 寳# 即tức 是thị 佛Phật 。 佛Phật 外ngoại 無vô 寳# 。

佛Phật 即tức 是thị 寳# 。 寳# 外ngoại 無vô 佛Phật 。 于vu 不bất 二nhị 境cảnh 。 現hiện 諸chư 淨tịnh 土độ 。

讚tán 嘆thán 巡tuần 遶nhiễu 。 念niệm 念niệm 彌di 陀đà 。 當đương 與dữ 有hữu 情tình 。 同đồng 超siêu 極cực 樂lạc 。

建kiến 彌di 陀đà 寳# 閣các 記ký

楊dương 。 傑kiệt (# 宋tống )# 。

不bất 願nguyện 生sanh 淨tịnh 土độ 則tắc 已dĩ 。 願nguyện 生sanh 淨tịnh 土độ 。 則tắc 無vô 不bất 得đắc 生sanh 。 不bất 生sanh 則tắc 已dĩ 。 一nhất 生sanh 則tắc 永vĩnh 不bất 退thoái 轉chuyển 。 世Thế 尊Tôn 所sở 謂vị 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí 。 阿a 惟duy 越việt 致trí 者giả 與dữ 。 夫phu 具cụ 縛phược 有hữu 漏lậu 凡phàm 夫phu 。 初sơ 憑bằng 信tín 念niệm 。 得đắc 生sanh 彼bỉ 土độ 。 而nhi 三tam 毒độc 邪tà 見kiến 。 未vị 能năng 頓đốn 忘vong 。 何hà 以dĩ 知tri 其kỳ 。 不bất 退thoái 轉chuyển 耶da 。 蓋cái 以dĩ 彌di 陀đà 願nguyện 力lực 。 常thường 所sở 攝nhiếp 持trì 。 大đại 光quang 常thường 照chiếu 。 上thượng 善thiện 常thường 聚tụ 。 壽thọ 命mạng 永vĩnh 劫kiếp 。 水thủy 鳥điểu 樹thụ 林lâm 。 風phong 聲thanh 樂nhạo/nhạc/lạc 響hưởng 。 演diễn 暢sướng 妙diệu 乘thừa 。 聞văn 其kỳ 聲thanh 者giả 。 念niệm 佛Phật 念niệm 法pháp 念niệm 僧Tăng 之chi 心tâm 。 未vị 嘗thường 間gian 斷đoạn 故cố 也dã 。 眾chúng 生sanh 病bệnh 之chi 。 佛Phật 為vi 醫y 王vương 法pháp 為vi 良lương 藥dược 。 僧Tăng 為vi 視thị 病bệnh 人nhân 。 三tam 者giả 現hiện 前tiền 。 病bệnh 不bất 得đắc 而nhi 萌manh 矣hĩ 。 以dĩ 是thị 而nhi 言ngôn 。 則tắc 一nhất 生sanh 淨tịnh 土độ 。 何hà 從tùng 而nhi 有hữu 退thoái 轉chuyển 哉tai 。 錢tiền 唐đường 僧Tăng 監giám 法pháp 寳# 大đại 師sư 從tùng 雅nhã 平bình 生sanh 修tu 舉cử 彌di 陀đà 教giáo 觀quán 。 叅# 究cứu 宗tông 風phong 。 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 偈kệ 頌tụng 。 頗phả 得đắc 其kỳ 趣thú 。 又hựu 精tinh 于vu 醫y 術thuật 。 多đa 施thí 藥dược 以dĩ 濟tế 人nhân 。 人nhân 或hoặc 以dĩ 貨hóa 資tư 酧# 之chi 。 則tắc 曰viết 非phi 我ngã 能năng 也dã 。 三tam 寳# 之chi 功công 。 必tất 轉chuyển 施thí 三tam 寳# 。 乃nãi 造tạo 寳# 閣các 。 立lập 彌di 陀đà 大đại 像tượng 。 環hoàn 以dĩ 九cửu 品phẩm 菩Bồ 薩Tát 。 海hải 藏tạng 經Kinh 典điển 在tại 其kỳ 後hậu 。 清thanh 淨tịnh 蓮liên 池trì 在tại 其kỳ 前tiền 。 定định 觀quán 奥# 室thất 。 分phần/phân 列liệt 左tả 右hữu 。 誓thệ 延diên 行hành 人nhân 。 資tư 給cấp 長trường/trưởng 懺sám 。 以dĩ 緣duyên 淨tịnh 土độ 之chi 緣duyên 。 豈khởi 獨độc 以dĩ 比Bỉ 丘Khâu 身thân 慕mộ 佛Phật 大đại 醫y 用dụng 法pháp 良lương 藥dược 而nhi 已dĩ 者giả 哉tai 。 實thật 能năng 運vận 慈từ 施thí 療liệu 。 利lợi 與dữ 眾chúng 同đồng 也dã 。 其kỳ 于vu 念niệm 三tam 寳# 之chi 心tâm 可khả 謂vị 不bất 敢cảm 間gian 斷đoạn 矣hĩ 。 入nhập 是thị 道đạo 塲# 者giả 觀quán 一nhất 切thiết 相tướng 。 為vi 非phi 相tướng 則tắc 能năng 見kiến 彌di 陀đà 之chi 全toàn 體thể 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 如như 幻huyễn 法pháp 。 則tắc 能năng 入nhập 淨tịnh 土độ 之chi 真chân 境cảnh 。 觀quán 我ngã 身thân 之chi 無vô 我ngã 。 則tắc 能năng 具cụ 比Bỉ 丘Khâu 之chi 正chánh 見kiến 。 故cố 從tùng 一nhất 如Như 來Lai 。 而nhi 見kiến 無vô 量lượng 如Như 來Lai 。 入nhập 一nhất 淨tịnh 土độ 而nhi 周chu 無vô 量lượng 淨tịnh 土độ 悟ngộ 一nhất 法Pháp 身thân 而nhi 融dung 無vô 量lượng 法Pháp 身thân 矣hĩ 。 無vô 念niệm 而nhi 念niệm 。 無vô 證chứng 而nhi 證chứng 。 無vô 修tu 而nhi 修tu 淨tịnh 土độ 果quả 海hải 。 豈khởi 易dị 量lượng 哉tai 。 法pháp 寳# 僧Tăng 監giám 建kiến 立lập 寳# 閣các 淨tịnh 土độ 道đạo 塲# 誘dụ 集tập 淨tịnh 業nghiệp 之chi 侶lữ 。 以dĩ 其kỳ 安an 養dưỡng 。 則tắc 報báo 緣duyên 之chi 至chí 必tất 果quả 遂toại 其kỳ 所sở 願nguyện 也dã 。 元nguyên 祐hựu 元nguyên 年niên 上thượng 元nguyên 日nhật 左tả 朝triêu 散tán 郎lang 尚thượng 書thư 主chủ 客khách 員# 外ngoại 郎lang 輕khinh 車xa 都đô 尉úy 賜tứ 紫tử 金kim 魚ngư 袋đại 無vô 為vi 楊dương 傑kiệt 述thuật 。

開khai 元nguyên 寺tự 三tam 聖thánh 立lập 像tượng 記ký

釋thích 元nguyên 照chiếu (# 宋tống )#

三tam 聖thánh 立lập 像tượng 。 見kiến 于vu 觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 經kinh 。 釋Thích 迦Ca 世Thế 尊Tôn 。 無vô 緣duyên 大đại 慈từ 。 深thâm 悲bi 堪kham 忍nhẫn 。 未vị 得đắc 度độ 者giả 。 大đại 啟khải 淨tịnh 土độ 法Pháp 門môn 。 曲khúc 示thị 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 將tương 使sử 神thần 棲tê 淨tịnh 域vực 。 故cố 令linh 繫hệ 想tưởng 聖thánh 緣duyên 。 十thập 六lục 妙diệu 觀quán 。 于vu 是thị 乎hồ 設thiết 也dã 。 或hoặc 曰viết 。 經Kinh 云vân 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 是thị 法Pháp 界Giới 身thân 。 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 想tưởng 中trung 。 今kim 刻khắc 木mộc 為vi 像tượng 。 世thế 物vật 所sở 成thành 。 用dụng 此thử 為vi 佛Phật 。 不bất 知tri 其kỳ 可khả 乎hồ 。 對đối 曰viết 。 佛Phật 身thân 無vô 相tướng 。 亦diệc 不bất 離ly 相tướng 。 以dĩ 其kỳ 無vô 相tướng 故cố 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 。 而nhi 是thị 佛Phật 者giả 。 雖tuy 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 亦diệc 即tức 非phi 相tướng 况# 他tha 物vật 乎hồ 。 故cố 曰viết 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 。 即tức 名danh 諸chư 佛Phật 。 以dĩ 其kỳ 不bất 離ly 相tương/tướng 故cố 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 。 而nhi 非phi 佛Phật 者giả 。 况# 相tướng 好hảo 乎hồ 。 故cố 曰viết 當đương 知tri 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 即tức 是thị 佛Phật 法Pháp 。 如như 能năng 達đạt 此thử 相tương/tướng 即tức 非phi 相tướng 。 非phi 相tướng 即tức 相tương/tướng 。 則tắc 山sơn 河hà 國quốc 土thổ 。 草thảo 木mộc 微vi 塵trần 。 四tứ 生sanh 六lục 道đạo 。 翾# 飛phi 蠕nhuyễn 動động 。 莫mạc 非phi 諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 之chi 體thể 。 而nhi 况# 範phạm 金kim 合hợp 土thổ/độ 。 刻khắc 木mộc 繪hội 塑tố 。 莊trang 嚴nghiêm 相tướng 好hảo 。 而nhi 獨độc 非phi 佛Phật 乎hồ 。 諸chư 有hữu 智trí 者giả 。 當đương 觀quán 此thử 像tượng 。 材tài 木mộc 灰hôi 布bố 膠giao 漆tất 金kim 彩thải 。 假giả 彼bỉ 眾chúng 緣duyên 。 和hòa 合hợp 而nhi 成thành 。 求cầu 于vu 眾chúng 緣duyên 。 皆giai 世thế 間gian 之chi 物vật 各các 有hữu 名danh 。 體thể 孰thục 為vi 佛Phật 乎hồ 。 然nhiên 緣duyên 無vô 定định 相tương/tướng 物vật 無vô 定định 名danh 。 既ký 號hiệu 為vi 佛Phật 一nhất 切thiết 眾chúng 緣duyên 。 莫mạc 非phi 佛Phật 體thể 。 豈khởi 可khả 捨xả 此thử 。 別biệt 求cầu 佛Phật 乎hồ 。 故cố 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 色sắc 相tướng 不bất 是thị 佛Phật 。 聲thanh 音âm 亦diệc 復phục 然nhiên 。 亦diệc 不bất 離ly 色sắc 聲thanh 。 見kiến 佛Phật 神thần 通thông 力lực 。 若nhược 此thử 觀quán 之chi 。 不bất 住trụ 于vu 相tương/tướng 。 亦diệc 不bất 離ly 相tướng 。 理lý 事sự 一nhất 如như 。 真chân 俗tục 不bất 二nhị 。 雖tuy 復phục 對đối 像tượng 是thị 真chân 見kiến 佛Phật 。 經Kinh 云vân 。 若nhược 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 造tạo 立lập 形hình 像tượng 。 持trì 用dụng 供cúng 養dường 。 是thị 人nhân 來lai 世thế 。 必tất 得đắc 念niệm 佛Phật 清thanh 淨tịnh 三tam 昧muội 。 是thị 知tri 末Mạt 法Pháp 住trụ 持trì 。 像tượng 設thiết 為vi 勝thắng 。 上thượng 中trung 下hạ 根căn 。 莫mạc 不bất 沾triêm 益ích 。 是thị 以dĩ 紫tử 檀đàn 琢trác 削tước 。 優ưu 闐điền 剏# 啟khải 于vu 西tây 乾can/kiền/càn 。 白bạch 氎điệp 円# 青thanh 。 迦ca 竺trúc 始thỉ 流lưu 于vu 東đông 夏hạ 。 傳truyền 模mô 既ký 廣quảng 。 瑞thụy 應ứng 尤vưu 多đa 。 生sanh 靈linh 覩đổ 相tương/tướng 以dĩ 知tri 歸quy 佛Phật 化hóa 承thừa 風phong 而nhi 久cửu 住trụ 。 其kỳ 有hữu 誠thành 心tâm 達đạt 本bổn 。 直trực 造tạo 上thượng 乘thừa 至chí 于vu 舉cử 手thủ 低đê 頭đầu 。 終chung 成thành 緣duyên 種chủng 克khắc 論luận 博bác 濟tế 。 詎cự 可khả 勝thắng 言ngôn 。 凡phàm 到đáo 道Đạo 場Tràng 。 宜nghi 加gia 兢căng 謹cẩn 。

西tây 慶khánh 寺tự 淨tịnh 土độ 院viện 記ký

釋thích 清thanh 喆# (# 宋tống )#

真chân 常thường 寂tịch 光quang 。 本bổn 來lai 明minh 妙diệu 。 忽hốt 然nhiên 念niệm 起khởi 。 受thọ 此thử 飄phiêu 零linh 。 大đại 覺giác 聖thánh 人nhân 欲dục 令linh 返phản 妄vọng 歸quy 真chân 須tu 在tại 假giả 緣duyên 成thành 覺giác 。 是thị 故cố 境cảnh 強cường/cưỡng 習tập 重trọng 。 蓋cái 由do 觀quán 淺thiển 心tâm 浮phù 。 易dị 往vãng 無vô 人nhân 。 良lương 以dĩ 疑nghi 深thâm 障chướng 重trọng 。 若nhược 欲dục 盡tận 除trừ 障chướng 垢cấu 。 當đương 以dĩ 決quyết 定định 為vi 心tâm 。 獲hoạch 善thiện 利lợi 者giả 。 在tại 依y 勝thắng 境cảnh 。 將tương 使sử 神thần 棲tê 淨tịnh 域vực 。 必tất 令linh 深thâm 結kết 聖thánh 緣duyên 。 修tu 西tây 方phương 之chi 法pháp 。 境cảnh 界giới 勝thắng 妙diệu 。 則tắc 助trợ 發phát 真chân 常thường 。 所sở 以dĩ 聼# 風phong 柯kha 而nhi 正chánh 念niệm 成thành 。 升thăng 寳# 樓lâu 而nhi 三tam 昧muội 顯hiển 。 不bất 假giả 方phương 便tiện 。 自tự 然nhiên 得đắc 道Đạo 。 此thử 淨tịnh 土độ 法Pháp 門môn 。 為vi 還hoàn 源nguyên 之chi 捷tiệp 徑kính 也dã 。 天thiên 台thai 智trí 者giả 大đại 師sư 初sơ 到đáo 大đại 蘇tô 山sơn 入nhập 授thọ 與dữ 普phổ 賢hiền 道Đạo 場Tràng 。 修tu 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 因nhân 而nhi 發phát 大đại 總tổng 持trì 。 入nhập 佛Phật 境cảnh 界giới 。 坐tọa 而nhi 不bất 臥ngọa 。 每mỗi 以dĩ 三tam 年niên 為vi 期kỳ 。 十thập 有hữu 六lục 室thất 。 常thường 無vô 虚# 位vị 。 期kỳ 滿mãn 者giả 去khứ 。 發phát 心tâm 者giả 來lai 成thành 就tựu 不bất 知tri 其kỳ 幾kỷ 何hà 人nhân 也dã 。 比Bỉ 丘Khâu 惠huệ 觀quán 仲trọng 章chương 宗tông 恱# 曰viết 室thất 不bất 增tăng 多đa 。 後hậu 來lai 之chi 眾chúng 不bất 廣quảng 也dã 。 乃nãi 于vu 西tây 隅ngung 隙khích 地địa 。 構# 屋ốc 六lục 十thập 餘dư 間gian 。 始thỉ 燃nhiên 指chỉ 以dĩ 冀ký 成thành 。 終chung 燃nhiên 指chỉ 以dĩ 增tăng 誓thệ 。 既ký 成thành 所sở 難nạn/nan 成thành 。 又hựu 捨xả 所sở 難nan 捨xả 依y 經kinh 以dĩ 十thập 六lục 觀quán 名danh 之chi 。 朱chu 欄lan 屈khuất 曲khúc 。 碧bích 沼chiểu 澄trừng 明minh 。 狀trạng 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 清thanh 淨tịnh 之chi 境cảnh 也dã 像tượng 刻khắc 栴chiên 檀đàn 。 池trì 栽tài 菡# 蓞# 。 繼kế 廬lư 山sơn 蓮liên 社xã 之chi 風phong 也dã 。 懺sám 室thất 精tinh 嚴nghiêm 。 禪thiền 堂đường 深thâm 寂tịch 遵tuân 大đại 蘇tô 道Đạo 場Tràng 之chi 制chế 也dã 。 不bất 離ly 塵trần 染nhiễm 之chi 中trung 。 豁hoát 開khai 世thế 外ngoại 之chi 境cảnh 念niệm 念niệm 俱câu 寂tịch 。 了liễu 無vô 異dị 緣duyên 。 觀quán 士sĩ 槁cảo 坐tọa 。 人nhân 音âm 斷đoạn 絕tuyệt 。 一nhất 涉thiệp 其kỳ 境cảnh 者giả 。 道Đạo 心tâm 百bách 倍bội 。 澄trừng 神thần 內nội 照chiếu 。 豁hoát 然nhiên 明minh 悟ngộ 。 自tự 心tâm 寂tịch 光quang 之chi 境cảnh 。 蓋cái 有hữu 不bất 離ly 跬# 步bộ 。 而nhi 神thần 超siêu 十thập 萬vạn 億ức 剎sát 。 之chi 外ngoại 者giả 矣hĩ 。 建kiến 院viện 之chi 功công 其kỳ 大đại 矣hĩ 哉tai 。

南nam 嶽nhạc 山sơn 彌di 陀đà 塔tháp 記ký

釋thích 法pháp 忠trung (# 宋tống )#

於ư 戲hí 生sanh 靈linh 之chi 苦khổ 。 莫mạc 苦khổ 于vu 殺sát 戮lục 也dã 。 爰viên 自tự 數số 年niên 以dĩ 來lai 。 冦# 盜đạo 四tứ 起khởi 。 兵binh 火hỏa 交giao 作tác 。 其kỳ 遭tao 非phi 理lý 殞vẫn 亡vong 。 橫hoạnh/hoành 屍thi 墮đọa 首thủ 。 填điền 于vu 溝câu 壑hác 者giả 。 蓋cái 不bất 可khả 勝thắng 數số 也dã 。 加gia 復phục 疫dịch 氣khí 流lưu 作tác 。 民dân 亦diệc 苦khổ 之chi 。 有hữu 信tín 士sĩ 鄭trịnh 子tử 隆long 者giả 。 夙túc 懷hoài 善thiện 種chủng 。 悲bi 念niệm 特đặc 發phát 。 觀quán 斯tư 罹li 難nạn/nan 之chi 苦khổ 。 知tri 怨oán 業nghiệp 之chi 有hữu 對đối 也dã 。 以dĩ 怨oán 報báo 怨oán 安an 能năng 已dĩ 矣hĩ 哉tai 。 斷đoạn 惟duy 佛Phật 力lực 。 可khả 以dĩ 拯chửng 濟tế 也dã 。 乃nãi 運vận 精tinh 誠thành 。 結kết 同đồng 志chí 者giả 萬vạn 人nhân 。 共cộng 念niệm 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 尊tôn 號hiệu 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 藏tạng 。 願nguyện 既ký 圓viên 滿mãn 。 復phục 化hóa 檀đàn 越việt 。 同đồng 出xuất 淨tịnh 財tài 。 僦# 工công 礱# 石thạch 。 建kiến 窣tốt 堵đổ 波ba 一nhất 所sở 。 凡phàm 三tam 級cấp 高cao 三tam 丈trượng 有hữu 二nhị 。 立lập 于vu 南nam 嶽nhạc 。 羅La 漢Hán 洞đỗng 妙diệu 高cao 臺đài 之chi 右hữu 。 藏tạng 念niệm 佛Phật 人nhân 名danh 于vu 其kỳ 中trung 。 萃tụy 茲tư 勝thắng 利lợi 。 願nguyện 國quốc 泰thái 民dân 安an 。 品phẩm 物vật 咸hàm 亨# 。 凡phàm 陣trận 亡vong 疫dịch 死tử 者giả 。 並tịnh 脫thoát 幽u 淪luân 之chi 苦khổ 。 趣thú 生sanh 淨tịnh 方phương 。 偉# 哉tai 。 皇hoàng 覺giác 之chi 道đạo 。 有hữu 折chiết 攝nhiếp 二nhị 門môn 。 調điều 機cơ 濟tế 物vật 。 故cố 釋Thích 迦Ca 現hiện 穢uế 土thổ/độ 以dĩ 折chiết 之chi 。 令linh 起khởi 厭yếm 苦khổ 之chi 念niệm 。 彌di 陀đà 現hiện 淨tịnh 土độ 以dĩ 攝nhiếp 之chi 。 俾tỉ 發phát 忻hãn 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 志chí 。 穢uế 土thổ/độ 者giả 。 丘khâu 陵lăng 坑khanh 坎khảm 之chi 高cao 低đê 。 刀đao 兵binh 饑cơ 疫dịch 之chi 苦khổ 惱não 。 淨tịnh 土độ 者giả 。 寳# 池trì 金kim 地địa 之chi 莊trang 嚴nghiêm 。 法Pháp 喜hỷ 禪thiền 恱# 之chi 安an 樂lạc 。 故cố 天thiên 台thai 云vân 。 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 之chi 與dữ 苦khổ 域vực 。 金kim 寳# 之chi 與dữ 泥nê 沙sa 。 胎thai 獄ngục 之chi 望vọng 華hoa 池trì 。 棘cức 林lâm 之chi 比tỉ 瓊# 樹thụ 。 誠thành 由do 心tâm 分phần/phân 垢cấu 淨tịnh 。 見kiến 兩lưỡng 土thổ/độ 之chi 升thăng 沉trầm 。 行hành 開khai 善thiện 惡ác 。 覩đổ 二nhị 方phương 之chi 麁thô 妙diệu 。 因nhân 斯tư 以dĩ 論luận 。 則tắc 知tri 穢uế 淨tịnh 在tại 此thử 而nhi 不bất 在tại 彼bỉ 也dã 。 體thể 正chánh 觀quán 之chi 者giả 達đạt 彼bỉ 刀đao 兵binh 等đẳng 。 若nhược 是thị 亦diệc 逆nghịch 化hóa 之chi 一nhất 端đoan 也dã 。 然nhiên 履lý 茲tư 痛thống 惡ác 。 而nhi 凡phàm 情tình 迷mê 夢mộng 。 猶do 尚thượng 以dĩ 苦khổ 為vi 樂lạc 。 倒đảo 置trí 之chi 甚thậm 。 亦diệc 可khả 悲bi 夫phu 。 或hoặc 曰viết 。 忻hãn 淨tịnh 厭yếm 穢uế 。 取thủ 捨xả 未vị 忘vong 。 豈khởi 聖thánh 人nhân 以dĩ 二nhị 見kiến 之chi 道đạo 而nhi 化hóa 人nhân 耶da 。 曰viết 經kinh 不bất 云vân 乎hồ 。 雖tuy 知tri 諸chư 佛Phật 國quốc 。 及cập 與dữ 眾chúng 生sanh 空không 。 而nhi 常thường 修tu 淨tịnh 土độ 。 教giáo 化hóa 於ư 眾chúng 生sanh 。 蓋cái 熾sí 然nhiên 忻hãn 厭yếm 。 不bất 見kiến 有hữu 忻hãn 厭yếm 之chi 想tưởng 。 斯tư 為vi 得đắc 矣hĩ 。 窣tốt 堵đổ 既ký 成thành 于vu 紹thiệu 興hưng 癸quý 丑sửu 歲tuế 仲trọng 夏hạ 日nhật 牧mục 菴am 苾bật 芻sô 法pháp 忠trung 為vi 紀kỷ 其kỳ 事sự 。 遂toại 稽khể 首thủ 讚tán 曰viết 。

劫kiếp 石thạch 可khả 消tiêu 。 惟duy 是thị 窣tốt 堵đổ 。 不bất 傾khuynh 不bất 搖dao 。 同đồng 茲tư 壽thọ 嶽nhạc 。

天thiên 長trường/trưởng 地địa 久cửu 。 不bất 磨ma 不bất 朽hủ 。 遭tao 兵binh 疫dịch 者giả 。 既ký 脫thoát 幽u 苦khổ 。

高cao 蹈đạo 淨tịnh 土độ 。 惟duy 斯tư 社xã 人nhân 。 旁bàng 及cập 羣quần 靈linh 。 與dữ 其kỳ 彚# 征chinh 。

善thiện 哉tai 佛Phật 子tử 。 興hưng 斯tư 盛thịnh 事sự 。 讚tán 何hà 能năng 已dĩ 。

寳# 積tích 蓮liên 社xã 畫họa 壁bích 記ký

鍾chung 離ly 松tùng (# 宋tống )#

宣tuyên 和hòa 初sơ 慈từ 受thọ 禪thiền 師sư 住trụ 慧tuệ 林lâm 。 每mỗi 苦khổ 口khẩu 語ngữ 人nhân 曰viết 。 修tu 行hành 捷tiệp 徑kính 。 莫mạc 越việt 淨tịnh 土độ 。

時thời 魏ngụy 居cư 士sĩ 展triển 轉chuyển 化hóa 導đạo 。 亡vong 慮lự 萬vạn 人nhân 。 江giang 民dân 表biểu 左tả 司ty 公công 望vọng 作tác 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 詠vịnh 。 大đại 勸khuyến 于vu 世thế 。 予# 未vị 弱nhược 冠quan 。 肄# 業nghiệp 上thượng 庠tường 。 蚤tảo 預dự 斯tư 社xã 。 又hựu 因nhân 僧Tăng 兄huynh 木mộc 訥nột 首thủ 座tòa 。 諄# 諄# 警cảnh 策sách 。 知tri 有hữu 自tự 性tánh 彌di 陀đà 。 惟duy 心tâm 安an 養dưỡng 。 迨đãi 今kim 年niên 殊thù 七thất 十thập 。 雖tuy 兵binh 火hỏa 飄phiêu 零linh 晨thần 昏hôn 不bất 懈giải 。 其kỳ 得đắc 力lực 處xứ 。 益ích 不bất 少thiểu 。 矧# 予# 曾tằng 高cao 異dị 驗nghiệm 。 寳# 珠châu 備bị 載tái 。 若nhược 王vương 敏mẫn 仲trọng 尚thượng 書thư 古cổ 。 葛cát 仲trọng 忱# 大đại 夫phu 繁phồn 。 馬mã 仲trọng 玉ngọc 提đề 刑hình 玗# 。 皆giai 先tiên 世thế 懿# 親thân 。 事sự 蹟# 烱# 烱# 。 在tại 人nhân 耳nhĩ 目mục 予# 家gia 有hữu 此thử 淨tịnh 緣duyên 尚thượng 矣hĩ 。 乾can/kiền/càn 道đạo 庚canh 寅# 夏hạ 。 予# 蒙mông 恩ân 奉phụng 祠từ 僑kiều 寓# 蘇tô 臺đài 。 解giải 後hậu 寳# 積tích 實thật 講giảng 師sư 。 遐hà 想tưởng 蓮liên 社xã 清thanh 風phong 。 擬nghĩ 追truy 東đông 林lâm 高cao 躅trục 。 會hội 東đông 平bình 李# 矦hầu 。 洎kịp 諸chư 名danh 德đức 。 俱câu 刻khắc 意ý 薰huân 修tu 。 多đa 歷lịch 年niên 所sở 。 遂toại 莫mạc 逆nghịch 于vu 心tâm 。 相tương/tướng 與dữ 為vi 社xã 。 同đồng 聲thanh 稱xưng 佛Phật 。 協hiệp 誠thành 篤đốc 願nguyện 。 率suất 載tái 閱duyệt 月nguyệt 一nhất 集tập 。 咸hàm 知tri 此thử 生sanh 不bất 負phụ 禀# 質chất 之chi 靈linh 報báo 盡tận 決quyết 有hữu 歸quy 真chân 之chi 所sở 。 豈khởi 不bất 休hưu 哉tai 。 一nhất 日nhật 社xã 友hữu 吳ngô 君quân 喟vị 然nhiên 嘆thán 曰viết 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 必tất 具cụ 悲bi 智trí 二nhị 行hành 。 審thẩm 欲dục 求cầu 生sanh 聖thánh 域vực 。 正chánh 須tu 啟khải 廸# 羣quần 迷mê 。 安an 得đắc 寫tả 十thập 界giới 九cửu 品phẩm 。 俾tỉ 萬vạn 目mục 瞻chiêm 敬kính 。 知tri 所sở 省tỉnh 覺giác 。 為vi 廣quảng 大đại 無vô 窮cùng 之chi 利lợi 耶da 。 言ngôn 未vị 既ký 。 諸chư 君quân 翕# 然nhiên 稱xưng 善thiện 。 于vu 是thị 同đồng 社xã 捐quyên 金kim 以dĩ 成thành 之chi 。 聞văn 者giả 隨tùy 喜hỷ 以dĩ 助trợ 之chi 。 選tuyển 工công 施thí 彩thải 幻huyễn 出xuất 二nhị 圖đồ 于vu 門môn 廡vũ 。 復phục [攗-米+困]# 摭# 教giáo 藏tạng 。 發phát 明minh 旨chỉ 趣thú 。 一nhất 以dĩ 示thị 萬vạn 法pháp 唯duy 心tâm 。 一nhất 以dĩ 指chỉ 西tây 方phương 徑kính 路lộ 。 較giảo 餘dư 功công 德đức 。 真chân 所sở 謂vị 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 分phần 不bất 及cập 一nhất 者giả 歟# 。 噫# 。 光quang 隂# 電điện 掣xiết 。 因nhân 果quả 影ảnh 隨tùy 。 勿vật 倚ỷ 壯tráng 而nhi 廢phế 日nhật 。 勿vật 肆tứ 情tình 而nhi 造tạo 愆khiên 。 瞻chiêm 茲tư 簡giản 易dị 法Pháp 門môn 。 能năng 即tức 廻hồi 光quang 返phản 照chiếu 。 則tắc 不bất 離ly 當đương 處xứ 。 超siêu 脫thoát 苦khổ 輪luân 。 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 悉tất 現hiện 前tiền 矣hĩ 。 吳ngô 君quân 名danh 克khắc 己kỷ 字tự 復phục 之chi 。 東đông 陽dương 佳giai 士sĩ 也dã 。 少thiếu 年niên 穎# 悟ngộ 。 窮cùng 經kinh 博bác 古cổ 。 尤vưu 邃thúy 于vu 易dị 。 內nội 典điển 淵uyên 奥# 。 靡mĩ 不bất 究cứu 通thông 。 嘗thường 論luận 瞿Cù 曇Đàm 出xuất 世thế 。 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 發phát 吾ngô 覆phú 多đa 矣hĩ 。 繪hội 事sự 告cáo 成thành 。 往vãng 來lai 改cải 觀quán 。 可khả 不bất 紀kỷ 諸chư 檀đàn 侶lữ 以dĩ 垂thùy 不bất 朽hủ 。 予# 因nhân 序tự 其kỳ 梗# 槩# 云vân 。 越việt 四tứ 載tái 癸quý 巳tị 九cửu 月nguyệt 朔sóc 左tả 朝triêu 請thỉnh 大đại 夫phu 前tiền 主chủ 管quản 台thai 州châu 崇sùng 道đạo 觀quán 鍾chung 離ly 松tùng 書thư 。

先tiên 君quân 司ty 封phong 頃khoảnh 時thời 奉phụng 祠từ 吳ngô 門môn 。 因nhân 蓮liên 社xã 可khả 以dĩ 歸quy 心tâm 。 廼# 糾# 率suất 復phục 為vi 之chi 。 會hội 者giả 幾kỷ 百bách 人nhân 。 綽xước 有hữu 廬lư 阜phụ 之chi 風phong 。 繪hội 二nhị 圖đồ 二nhị 壁bích 。 併tinh 書thư 其kỳ 事sự 。 立lập 石thạch 寳# 積tích 精tinh 舍xá 。 越việt 十thập 一nhất 載tái 而nhi 先tiên 君quân 無vô 疾tật 而nhi 化hóa 。 享hưởng 壽thọ 八bát 十thập 有hữu 六lục 。 距cự 今kim 又hựu 十thập 五ngũ 載tái 矣hĩ 。 四tứ 明minh 曉hiểu 師sư 會hội 粹túy 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 文văn 類loại 造tạo 門môn 求cầu 之chi 。 予# 嘉gia 其kỳ 至chí 。 且thả 欲dục 斯tư 文văn 不bất 朽hủ 遂toại 出xuất 以dĩ 授thọ 之chi 。

慶khánh 元nguyên 己kỷ 未vị 十thập 月nguyệt 旦đán 男nam 廸# 功công 郎lang 監giám 行hành 在tại 草thảo 料liệu 塲# 鍾chung 離ly 憙hí 謹cẩn 志chí 。

刊# 往vãng 生sanh 行hạnh 願nguyện 略lược 傳truyền 記ký

吳ngô 克khắc 己kỷ (# 宋tống )#

余dư 嘗thường 考khảo 前tiền 代đại 士sĩ 夫phu 學học 出xuất 世thế 法pháp 。 能năng 知tri 如Như 來Lai 。 設thiết 教giáo 本bổn 意ý 。 不bất 為vi 空không 有hữu 所sở 陷hãm 者giả 。 在tại 晉tấn 則tắc 有hữu 若nhược 劉lưu 仲trọng 思tư 。 在tại 唐đường 則tắc 有hữu 若nhược 柳liễu 子tử 厚hậu 。 在tại 我ngã 朝triêu 則tắc 有hữu 若nhược 楊dương 次thứ 公công 。 仲trọng 思tư 入nhập 遠viễn 公công 蓮liên 社xã 。 臨lâm 終chung 唯duy 請thỉnh 僧Tăng 讀đọc 無vô 量lượng 壽thọ 法pháp 華hoa 二nhị 經kinh 。 子tử 厚hậu 作tác 無vô 姓tánh 和hòa 尚thượng 碑bi 。 稱xưng 其kỳ 止chỉ 讀đọc 法pháp 華hoa 經kinh 。 且thả 指chỉ 極cực 樂lạc 土thổ/độ 正chánh 路lộ 為vi 生sanh 物vật 所sở 歸quy 。 次thứ 公công 作tác 天thiên 台thai 無vô 相tướng 院viện 碑bi 。 亦diệc 稱xưng 智trí 者giả 大Đại 士Sĩ 。 建kiến 化hóa 天thiên 台thai 。 以dĩ 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 為vi 極cực 致trí 。 以dĩ 安An 養Dưỡng 國Quốc 土thổ/độ 為vi 依y 歸quy 。 葢# 不bất 讀đọc 法pháp 華hoa 則tắc 無vô 以dĩ 明minh 我ngã 心tâm 。 本bổn 具cụ 妙diệu 法Pháp 。 不bất 生sanh 安an 養dưỡng 。 則tắc 無vô 以dĩ 證chứng 我ngã 心tâm 。 本bổn 具cụ 妙Diệu 法Pháp 如Như 來Lai 。 諄# 諄# 示thị 誨hối 。 智trí 者giả 懇khẩn 懇khẩn 弘hoằng 經kinh 。 乃nãi 知tri 佛Phật 祖tổ 垂thùy 慈từ 。 初sơ 無vô 異dị 轍triệt 也dã 今kim 代đại 士sĩ 夫phu 棲tê 心tâm 佛Phật 乘thừa 。 力lực 求cầu 出xuất 離ly 者giả 。 固cố 不bất 為vi 少thiểu 矣hĩ 。 然nhiên 為vi 異dị 見kiến 所sở 奪đoạt 者giả 。 尚thượng 未vị 免miễn 焉yên 。 印ấn 公công 法Pháp 師sư 。 勸khuyến 發phát 信tín 士sĩ 捐quyên 金kim 鏤lũ 木mộc 流lưu 布bố 慈từ 雲vân 懺sám 主chủ 淨tịnh 土độ 行hạnh 願nguyện 法Pháp 門môn 。 及cập 略lược 傳truyền 。 其kỳ 殆đãi 有hữu 意ý 救cứu 斯tư 弊tệ 乎hồ 。 余dư 聞văn 之chi 喜hỷ 而nhi 不bất 寐mị 。

廣quảng 平bình 夫phu 人nhân 往vãng 生sanh 記ký

王vương 以dĩ 寧ninh (# 宋tống )#

余dư 嘗thường 聞văn 道đạo 於ư 正chánh 覺giác 禪thiền 師sư 。 覺giác 請thỉnh 余dư 讀đọc 起khởi 信tín 論luận 。

時thời 方phương 多đa 事sự 。 奔bôn 走tẩu 戎nhung 馬mã 間gian 。 未vị 遑hoàng 省tỉnh 察sát 。 及cập 謫# 官quan 天thiên 台thai 。 始thỉ 得đắc 起khởi 信tín 論luận 於ư 鄰lân 僧Tăng 。 翻phiên 閱duyệt 再tái 三tam 。 竊thiết 有hữu 疑nghi 焉yên 。 是thị 書thư 為vì 大Đại 乘Thừa 人nhân 作tác 。 破phá 有hữu 蕩đãng 空không 。 一nhất 法pháp 不bất 留lưu 之chi 書thư 也dã 。 而nhi 末mạt 章chương 以dĩ 繫hệ 念niệm 彌di 陀đà 。 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 為vi 言ngôn 旨chỉ 。 何hà 也dã 。 晚vãn 過quá 雪tuyết 峰phong 。 問vấn 清thanh 了liễu 禪thiền 師sư 。 了liễu 曰viết 。 實thật 際tế 理lý 地địa 。 不bất 受thọ 一nhất 塵trần 。 萬vạn 行hạnh 門môn 中trung 。 不bất 捨xả 一nhất 法pháp 。 子tử 欲dục 壞hoại 世thế 間gian 相tương/tướng 。 棄khí 有hữu 著trước 空không 。 然nhiên 後hậu 證chứng 菩Bồ 提Đề 耶da 。 余dư 曰viết 寧ninh 有hữu 是thị 。 了liễu 曰viết 。 如như 是thị 。 則tắc 淨tịnh 土độ 之chi 修tu 於ư 道đạo 何hà 損tổn 。 余dư 始thỉ 豁hoát 然nhiên 有hữu 慰úy 於ư 其kỳ 心tâm 。 比tỉ 經kinh 行hành 福phước 清thanh 聽thính 遠viễn 近cận 知tri 識thức 談đàm 馮bằng 夫phu 人nhân 事sự 。 益ích 契khế 了liễu 老lão 之chi 說thuyết 。 可khả 信tín 不bất 誣vu 。 夫phu 人nhân 名danh 法pháp 信tín 政chánh 。 和hòa 間gian 司ty 贈tặng 少thiểu 師sư 諱húy 詢tuân 之chi 女nữ 。 生sanh 十thập 六lục 年niên 。 嫁giá 為vi 鎮trấn 洮đào 軍quân 承thừa 宣tuyên 使sử 令linh 妙diệu 明minh 居cư 士sĩ 陳trần 思tư 恭cung 之chi 妻thê 。 夫phu 人nhân 少thiểu 多đa 病bệnh 。 體thể 力lực 尫# 孱# 。 若nhược 不bất 勝thắng 衣y 。 及cập 歸quy 陳trần 氏thị 。 病bệnh 日nhật 以dĩ 劇kịch 。 數số 呼hô 醫y 謀mưu 藥dược 。 殆đãi 無vô 生sanh 意ý 。 醫y 辭từ 曰viết 。 夫phu 人nhân 病bệnh 非phi 吾ngô 藥dược 能năng 力lực 。 於ư 時thời 慈từ 受thọ 深thâm 禪thiền 師sư 為vi 王vương 城thành 法Pháp 施thí 主chủ 。 夫phu 人nhân 徑kính 造tạo 其kỳ 室thất 。 求cầu 已dĩ 疾tật 之chi 方phương 慈từ 受thọ 憐lân 之chi 。 教giáo 以dĩ 持trì 齋trai 誦tụng 佛Phật 。 默mặc 求cầu 初sơ 心tâm 。 夫phu 人nhân 耳nhĩ 其kỳ 語ngữ 。 諦đế 信tín 不bất 疑nghi 。 齋trai 居cư 未vị 逾du 月nguyệt 。 忽hốt 語ngữ 所sở 親thân 曰viết 。 晨thần 素tố 善thiện 矣hĩ 。 雜tạp 以dĩ 晚vãn 葷huân 。 徒đồ 亂loạn 人nhân 意ý 。 盍# 盡tận 徹triệt 之chi 。 自tự 此thử 屏bính 葷huân 血huyết 。 卻khước 鉛duyên 華hoa 。 膏cao 沐mộc 之chi 奉phụng 。 衣y 掃tảo 塔tháp 服phục 。 專chuyên 以dĩ 西tây 方phương 淨tịnh 觀quán 為vi 佛Phật 事sự 。 行hành 亦diệc 西tây 方phương 也dã 。 坐tọa 亦diệc 西tây 方phương 也dã 。 起khởi 居cư 食thực 息tức 亦diệc 西tây 方phương 也dã 。 語ngữ 默mặc 動động 靜tĩnh 亦diệc 西tây 方phương 也dã 。 酌chước 水thủy 獻hiến 花hoa 亦diệc 西tây 方phương 也dã 。 翻phiên 經kinh 行hành 道Đạo 亦diệc 西tây 方phương 也dã 。 剎sát 那na 之chi 念niệm 。 秋thu 毫hào 之chi 善thiện 。 一nhất 以dĩ 為vi 西tây 方phương 之chi 津tân 梁lương 。 自tự 壬nhâm 寅# 迄hất 壬nhâm 子tử 。 十thập 年niên 之chi 間gian 。 亡vong 惰nọa 容dung 。 亡vong 矜căng 色sắc 。 心tâm 安an 體thể 胖# 。 神thần 氣khí 昌xương 王vương 。 人nhân 皆giai 尊tôn 高cao 之chi 。 一nhất 日nhật 忽hốt 提đề 筆bút 書thư 數số 語ngữ 云vân 。 隨tùy 緣duyên 認nhận 業nghiệp 許hứa 多đa 年niên 。 枉uổng 作tác 老lão 牛ngưu 為vi 耕canh 田điền 。 打đả 疊điệp 身thân 心tâm 早tảo 脫thoát 去khứ 。 免miễn 將tương 鼻tị 孔khổng 被bị 人nhân 牽khiên 族tộc 黨đảng 怪quái 之chi 。 夫phu 人nhân 曰viết 。 清thanh 淨tịnh 界giới 中trung 。 失thất 念niệm 至chí 此thử 。 支chi 那na 緣duyên 盡tận 。 行hành 即tức 西tây 歸quy 。 適thích 我ngã 願nguyện 兮hề 。 何hà 怪quái 之chi 有hữu 。 壬nhâm 子tử 九cửu 月nguyệt 示thị 疾tật 。 久cửu 之chi 氣khí 息tức 纔tài 屬thuộc 。 十thập 二nhị 月nguyệt 壬nhâm 寅# 夕tịch 。 矍quắc 然nhiên 而nhi 寤ngụ 。 語ngữ 侍thị 旁bàng 者giả 曰viết 。 吾ngô 已dĩ 神thần 遊du 淨tịnh 土độ 面diện 禮lễ 慈từ 尊tôn 。 觀quán 音âm 左tả 顧cố 。 勢thế 至chí 右hữu 盻# 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 清thanh 淨tịnh 佛Phật 子tử 。 稽khể 首thủ 慶khánh 我ngã 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。 若nhược 夫phu 宮cung 殿điện 林lâm 沼chiểu 。 光quang 明minh 神thần 麗lệ 。 與dữ 華hoa 嚴nghiêm 佛Phật 化hóa 。 及cập 十thập 六lục 觀quán 經kinh 中trung 。 所sở 說thuyết 無vô 二nhị 。 無vô 別biệt 惟duy 證chứng 方phương 知tri 。 非phi 所sở 以dĩ 語ngứ 汝nhữ 曹tào 也dã 。 侍thị 疾tật 者giả 亟# 呼hô 。 妙diệu 明minh 語ngữ 其kỳ 故cố 。 乃nãi 相tương/tướng 與dữ 合hợp 掌chưởng 策sách 勵lệ 。 俾tỉ 繫hệ 念niệm 勿vật 忘vong 。 又hựu 明minh 日nhật 甲giáp 辰thần 。 安an 臥ngọa 右hữu 脇hiếp 吉cát 祥tường 而nhi 逝thệ 。 三tam 日nhật 而nhi 後hậu 斂liểm 。 家gia 人nhân 軰# 往vãng 往vãng 聞văn 。 妙diệu 香hương 芬phân 馥phức 。 不bất 類loại 人nhân 間gian 。 及cập 茶trà 毘tỳ 舉cử 尸thi 如như 生sanh 。 凝ngưng 然nhiên 不bất 壞hoại 。 夫phu 人nhân 享hưởng 年niên 三tam 十thập 六lục 。 以dĩ 妙diệu 明minh 顯hiển 仕sĩ 恩ân 封phong 廣quảng 平bình 郡quận 夫phu 人nhân 。 以dĩ 寧ninh 老lão 且thả 病bệnh 。 於ư 無Vô 量Lượng 壽Thọ 國quốc 。 方phương 且thả 問vấn 途đồ 。 聞văn 夫phu 人nhân 事sự 。 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 之chi 記ký 。 非phi 徒đồ 信tín 覺giác 了liễu 二nhị 禪thiền 師sư 之chi 語ngữ 。 亦diệc 以dĩ 為vi 將tương 來lai 熏huân 修tu 者giả 之chi 勸khuyến 云vân 。 紹thiệu 興hưng 三tam 年niên 二nhị 月nguyệt 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 弟đệ 子tử 正chánh 信tín 菴am 主chủ 以dĩ 寧ninh 待đãi 制chế 記ký 。

荊kinh 王vương 越việt 國quốc 夫phu 人nhân 往vãng 生sanh 記ký

黃hoàng 。 策sách (# 宋tống )# 。

我ngã 觀quán 眾chúng 生sanh 。 顛điên 倒đảo 妄vọng 想tưởng 。 躭đam 着trước 五ngũ 欲dục 。 不bất 求cầu 出xuất 離ly 。 未vị 有hữu 能năng 發phát 決quyết 定định 。 願nguyện 生sanh 西tây 方phương 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 者giả 。 至chí 於ư 冤oan 憎tăng 會hội 遇ngộ 。 恩ân 愛ái 別biệt 離ly 。 老lão 病bệnh 死tử 相tướng 。 危nguy 險hiểm 逼bức 迫bách 。 顛điên 沉trầm 痛thống 毒độc 。 不bất 可khả 堪kham 忍nhẫn 。 然nhiên 後hậu 悲bi 涕thế 號hào 呼hô 。 歸quy 依y 佛Phật 寳# 。 以dĩ 冀ký 脫thoát 死tử 。 故cố 凡phàm 心tâm 念niệm 口khẩu 言ngôn 。 歸quy 命mạng 慈từ 尊tôn 。 願nguyện 賜tứ 接tiếp 引dẫn 。 往vãng 生sanh 淨tịnh 國quốc 者giả 。 唯duy 越việt 國quốc 夫phu 人nhân 王vương 氏thị 則tắc 不bất 然nhiên 。 夫phu 人nhân 荊kinh 王vương 之chi 妻thê 。 宜nghi 其kỳ 躭đam 着trước 五ngũ 欲dục 。 不bất 求cầu 出xuất 離ly 。 而nhi 獨độc 傾khuynh 心tâm 約ước 己kỷ 。 歸quy 依y 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 願nguyện 生sanh 西tây 方phương 。 與dữ 夫phu 眾chúng 苦khổ 見kiến 前tiền 。 不bất 可khả 堪kham 忍nhẫn 。 始thỉ 求cầu 出xuất 離ly 者giả 。 豈khởi 可khả 同đồng 日nhật 而nhi 語ngữ 哉tai 。 世thế 謂vị 夫phu 人nhân 。 宿túc 植thực 德đức 本bổn 。 受thọ 佛Phật 記ký 莂biệt 。 卻khước 來lai 人nhân 間gian 。 代đại 佛Phật 設thiết 教giáo 。 為vi 唱xướng 導đạo 師sư 躬cung 率suất 內nội 外ngoại 富phú 貴quý 等đẳng 人nhân 。 同đồng 修tu 淨tịnh 觀quán 。 悉tất 歸quy 佛Phật 土độ 。 理lý 或hoặc 然nhiên 乎hồ 。 夫phu 人nhân 事sự 西tây 方phương 。 精tinh 恪khác 端đoan 潔khiết 。 不bất 捨xả 晝trú 夜dạ 。 給cấp 侍thị 奔bôn 走tẩu 之chi 人nhân 。 無vô 有hữu 異dị 念niệm 。 惟duy 一nhất 庶thứ 媵# 。 懈giải 慢mạn 不bất 勤cần 。 夫phu 人nhân 訓huấn 告cáo 之chi 曰viết 。 我ngã 盡tận 室thất 皆giai 勤cần 。 惟duy 爾nhĩ 怠đãi 惰nọa 不bất 從tùng 人nhân 告cáo 。 幻huyễn 惑hoặc 在tại 會hội 。 恐khủng 失thất 道Đạo 心tâm 。 不bất 可khả 居cư 吾ngô 左tả 右hữu 也dã 。 其kỳ 妾thiếp 悚tủng 悟ngộ 悲bi 悔hối 。 精tinh 進tấn 思tư 惟duy 。 淨tịnh 念niệm 相tương 繼kế 。 久cửu 之chi 謂vị 同đồng 事sự 曰viết 。 吾ngô 其kỳ 行hành 矣hĩ 一nhất 夕tịch 異dị 香hương 徧biến 室thất 。 無vô 疾tật 而nhi 終chung 。 明minh 日nhật 同đồng 事sự 之chi 妾thiếp 。 告cáo 夫phu 人nhân 言ngôn 。 昨tạc 夜dạ 化hóa 去khứ 之chi 妾thiếp 託thác 致trí 起khởi 居cư 。 感cảm 夫phu 人nhân 訓huấn 。 責trách 我ngã 勤cần 修tu 西tây 方phương 今kim 獲hoạch 往vãng 生sanh 。 感cảm 德đức 無vô 量lượng 。 夫phu 人nhân 曰viết 。 使sử 我ngã 亦diệc 夢mộng 。 乃nãi 可khả 信tín 爾nhĩ 。 是thị 夜dạ 夫phu 人nhân 夢mộng 遇ngộ 亡vong 妾thiếp 。 夫phu 人nhân 曰viết 。 西tây 方phương 可khả 至chí 乎hồ 。 妾thiếp 曰viết 。 第đệ 從tùng 某mỗ 行hành 。 夫phu 人nhân 隨tùy 之chi 。 見kiến 二nhị 池trì 塘đường 白bạch 蓮liên 華hoa 。 小tiểu 大đại 間gian 錯thác 。 或hoặc 榮vinh 或hoặc 悴tụy 。 種chủng 種chủng 不bất 同đồng 。 夫phu 人nhân 問vấn 曰viết 。 何hà 以dĩ 如như 此thử 。 妾thiếp 曰viết 。 此thử 皆giai 世thế 間gian 發phát 念niệm 修tu 西tây 方phương 境cảnh 人nhân 也dã 。 纔tài 發phát 一nhất 念niệm 。 善thiện 根căn 已dĩ 萌manh 。 遂toại 成thành 一nhất 華hoa 。 惟duy 其kỳ 勤cần 惰nọa 不bất 同đồng 。 是thị 以dĩ 榮vinh 悴tụy 各các 異dị 。 葢# 精tinh 進tấn 者giả 鮮tiên 榮vinh 。 間gian 斷đoạn 者giả 枯khô 悴tụy 。 若nhược 悠du 久cửu 不bất 息tức 。 念niệm 定định 觀quán 成thành 。 形hình 消tiêu 命mạng 盡tận 。 化hóa 生sanh 其kỳ 中trung 矣hĩ 。 中trung 有hữu 一nhất 蓮liên 華hoa 。 花hoa 葉diệp 忽hốt 落lạc 。

復phục 有hữu 人nhân 朝triêu 服phục 而nhi 坐tọa 其kỳ 衣y 飄phiêu 揚dương 。 隨tùy 風phong 散tán 滅diệt 。 寳# 冠quan 瓔anh 珞lạc 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 夫phu 人nhân 問vấn 曰viết 。 何hà 人nhân 也dã 。 妾thiếp 曰viết 。 楊dương 傑kiệt 也dã 。 又hựu 一nhất 華hoa 開khai 。 衣y 朝triêu 服phục 而nhi 坐tọa 者giả 。 然nhiên 其kỳ 華hoa 悴tụy 而nhi 葉diệp 存tồn 。 夫phu 人nhân 復phục 問vấn 之chi 。 妾thiếp 曰viết 。 馬mã 玗# 也dã 。 夫phu 人nhân 曰viết 。 我ngã 當đương 生sanh 何hà 許hứa 。 妾thiếp 導đạo 夫phu 人nhân 前tiền 邁mại 。 約ước 數số 里lý 許hứa 。 妾thiếp 請thỉnh 夫phu 人nhân 延diên 望vọng 唯duy 見kiến 一nhất 壇đàn 金kim 碧bích 照chiếu 耀diệu 光quang 明minh 交giao 徹triệt 。 妾thiếp 曰viết 。 夫phu 人nhân 化hóa 生sanh 之chi 地địa 。 乃nãi 金kim 壇đàn 上thượng 品phẩm 上thượng 生sanh 也dã 。 既ký 覺giác 悲bi 喜hỷ 兼kiêm 集tập 。 徐từ 訪phỏng 楊dương 傑kiệt 馬mã 玗# 所sở 在tại 。 則tắc 傑kiệt 已dĩ 死tử 。 而nhi 玗# 無vô 恙dạng 。 夫phu 人nhân 始thỉ 生sanh 之chi 日nhật 。 秉bỉnh 爐lô 爇nhiệt 香hương 。 望vọng 觀quán 音âm 閣các 而nhi 立lập 。 頃khoảnh 時thời 子tử 孫tôn 左tả 右hữu 趣thú 夫phu 人nhân 受thọ 獻hiến 壽thọ 之chi 儀nghi 。 則tắc 已dĩ 立lập 化hóa 矣hĩ 。 嗚ô 呼hô 異dị 哉tai 。 富phú 樂lạc 之chi 人nhân 。 嘗thường 於ư 佛Phật 事sự 不bất 暇hạ 。 而nhi 有hữu 暇hạ 者giả 。 失thất 於ư 不bất 信tín 。 能năng 信tín 之chi 者giả 。 又hựu 患hoạn 於ư 不bất 能năng 斷đoạn 疑nghi 。 至chí 於ư 困khốn 苦khổ 發phát 心tâm 者giả 。 多đa 失thất 於ư 遲trì 暮mộ 。 因nhân 知tri 聞văn 正chánh 信tín 發phát 正chánh 念niệm 。 修tu 善thiện 緣duyên 。 豈khởi 易dị 事sự 哉tai 。 楊dương 傑kiệt 次thứ 公công 洞đỗng 明minh 宗tông 說thuyết 。 而nhi 人nhân 不bất 知tri 其kỳ 密mật 修tu 淨tịnh 觀quán 。 臨lâm 終chung 乃nãi 有hữu 將tương 錯thác 就tựu 錯thác 之chi 偈kệ 。 余dư 聞văn 夫phu 人nhân 軼# 事sự 。 乃nãi 銓thuyên 次thứ 之chi 以dĩ 助trợ 發phát 信tín 受thọ 往vãng 生sanh 者giả 。 而nhi 未vị 信tín 之chi 士sĩ 。 必tất 將tương 感cảm 發phát 于vu 斯tư 文văn 。 而nhi 歸quy 向hướng 於ư 淨tịnh 觀quán 佛Phật 國quốc 也dã 。 宣tuyên 和hòa 五ngũ 年niên 季quý 冬đông 隨tùy 緣duyên 居cư 士sĩ 黃hoàng 策sách 子tử 虚# 記ký (# 荊kinh 王vương 即tức 哲triết 宗tông 皇hoàng 帝đế 之chi 叔thúc )# 。

大đại 覺giác 寺tự 無vô 盡tận 燈đăng 記ký

釋thích 明minh 本bổn (# 元nguyên )#

心tâm 法pháp 徧biến 周chu 。 鏡kính 燈đăng 交giao 徹triệt 本bổn 來lai 成thành 就tựu 。 不bất 假giả 安an 排bài 。 迷mê 涉thiệp 妄vọng 情tình 。 悟ngộ 歸quy 智trí 體thể 。 于vu 畢tất 竟cánh 空không 中trung 。 鑿tạc 開khai 有hữu 海hải 。 向hướng 真chân 實thật 地địa 上thượng 。 撥bát 轉chuyển 妄vọng 輪luân 。 達đạt 一nhất 念niệm 之chi 不bất 生sanh 。 了liễu 諸chư 法pháp 之chi 無vô 盡tận 者giả 矣hĩ 。 是thị 故cố 諸chư 佛Phật 。 鏡kính 顯hiển 眾chúng 生sanh 之chi 燈đăng 。 水thủy 流lưu 元nguyên 在tại 海hải 。 眾chúng 生sanh 燈đăng 投đầu 諸chư 佛Phật 之chi 鏡kính 。 月nguyệt 落lạc 不bất 離ly 天thiên 。 相tương/tướng [(冰-水+〡)*ㄆ]# 相tương/tướng 入nhập 。 不bất 圓viên 而nhi 圓viên 。 互hỗ 攝nhiếp 互hỗ 融dung 。 非phi 在tại 而nhi 在tại 。 以dĩ 一nhất 燈đăng 之chi 無vô 盡tận 。 周chu 十thập 界giới 以dĩ 全toàn 彰chương 。 何hà 則tắc 。 一Nhất 乘Thừa 獨độc 朗lãng 。 萬vạn 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 斯tư 佛Phật 燈đăng 之chi 無vô 盡tận 者giả 矣hĩ 。 圓viên 修tu 六Lục 度Độ 。 總tổng 貫quán 四tứ 心tâm 。 菩Bồ 薩Tát 燈đăng 之chi 無vô 盡tận 者giả 矣hĩ 。 見kiến 局cục 因nhân 緣duyên 。 位vị 標tiêu 獨Độc 覺Giác 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 燈đăng 之chi 無vô 盡tận 者giả 矣hĩ 。 功công 歸quy 四Tứ 諦Đế 。 跡tích 涉thiệp 二Nhị 乘Thừa 。 聲Thanh 聞Văn 燈đăng 之chi 無vô 盡tận 者giả 矣hĩ 。 善thiện 根căn 深thâm 密mật 。 戒giới 體thể 輕khinh 安an 。 天thiên 燈đăng 之chi 無vô 盡tận 者giả 矣hĩ 。 聿# 修tu 百bách 行hành 。 躬cung 踐tiễn 五ngũ 常thường 。 人nhân 燈đăng 之chi 無vô 盡tận 者giả 矣hĩ 。 偏thiên 求cầu 福phước 果quả 。 純thuần 執chấp 勝thắng 心tâm 。 修tu 羅la 燈đăng 之chi 無vô 盡tận 者giả 矣hĩ 。 十thập 習tập 無vô 間gian 。 六lục 交giao 自tự 纏triền 。 地địa 獄ngục 燈đăng 之chi 無vô 盡tận 者giả 矣hĩ 。 識thức 隨tùy 妄vọng 變biến 。 貪tham 與dữ 性tánh 成thành 。 鬼quỷ 趣thú 燈đăng 之chi 無vô 盡tận 者giả 矣hĩ 。 癡si 愛ái 溺nịch 心tâm 。 噬phệ 吞thôn 積tích 業nghiệp 。 畜súc 生sanh 燈đăng 之chi 無vô 盡tận 者giả 矣hĩ 。 良lương 由do 染nhiễm 淨tịnh 緣duyên 空không 。 聖thánh 凡phàm 情tình 盡tận 。 一nhất 心tâm 圓viên 鑑giám 。 萬vạn 法pháp 齊tề 觀quán 。 納nạp 須Tu 彌Di 于vu 芥giới 中trung 。 擲trịch 大Đại 千Thiên 于vu 方phương 外ngoại 。 此thử 無vô 盡tận 燈đăng 之chi 無vô 盡tận 者giả 矣hĩ 。 大đại 圓viên 覺giác 場tràng 。 開khai 蓮liên 華hoa 峯phong 。 有hữu 栴chiên 檀đàn 林lâm 。 龍long 象tượng 圍vi 繞nhiễu 。 梅mai 野dã 居cư 士sĩ 張trương 公công 叔thúc 夏hạ 施thí 財tài 造tạo 無vô 盡tận 燈đăng 一nhất 座tòa 。 復phục 捨xả 腴# 田điền 若nhược 干can 畝mẫu 。 用dụng 充sung 膏cao 油du 。 持trì 以dĩ 供cúng 養dường 。 工công 師sư 出xuất 巧xảo 。 珠châu 轉chuyển 玉ngọc 回hồi 。 浮phù 幢tràng 王vương 剎sát 。 殆đãi 不bất 是thị 過quá 。 位vị 置trí 十thập 面diện 。 面diện 各các 一nhất 鏡kính 。 鏡kính 各các 一nhất 佛Phật 。 中trung 然nhiên 一nhất 燈đăng 。 交giao 光quang 相tướng 攝nhiếp 。 外ngoại 以dĩ 彰chương 法Pháp 界Giới 之chi 無vô 盡tận 。 內nội 以dĩ 標tiêu 事sự 理lý 之chi 不bất 窮cùng 。 即tức 圓viên 覺giác 之chi 摩ma 尼ni 珠châu 雜tạp 華hoa 之chi 寳# 絲ti 網võng 也dã 。 原nguyên 夫phu 燈đăng 無vô 意ý 于vu 投đầu 鏡kính 而nhi 鏡kính 自tự 含hàm 。 鏡kính 何hà 意ý 于vu 攝nhiếp 燈đăng 而nhi 燈đăng 自tự 入nhập 。 是thị 燈đăng 也dã 使sử 龍long 潭đàm 啟khải 虚# 空không 口khẩu 吹xuy 毘tỳ 嵐lam 風phong 。 而nhi 不bất 能năng 滅diệt 。 是thị 鏡kính 也dã 使sử 東đông 平bình 展triển 巨cự 靈linh 手thủ 奮phấn 須Tu 彌Di 槌chùy 。 而nhi 不bất 能năng 破phá 。 是thị 故cố 居cư 士sĩ 即tức 之chi 而nhi 興hưng 無vô 盡tận 之chi 施thí 。 匠tượng 氏thị 因nhân 之chi 而nhi 獻hiến 無vô 盡tận 之chi 巧xảo 。 蓮liên 峰phong 得đắc 之chi 而nhi 作tác 無vô 盡tận 之chi 莊trang 嚴nghiêm 。 大đại 眾chúng 觀quán 之chi 而nhi 為vi 無vô 盡tận 之chi 佛Phật 事sự 。 或hoặc 者giả 遽cự 以dĩ 燈đăng 為vi 心tâm 。 鏡kính 為vi 法Pháp 界Giới 。 以dĩ 燈đăng 為vi 理lý 性tánh 。 鏡kính 為vi 事sự 相tướng 。 是thị 皆giai 謗báng 也dã 或hoặc 總tổng 。 不bất 作tác 是thị 觀quán 。 亦diệc 不bất 能năng 外ngoại 吾ngô 謗báng 之chi 之chi 說thuyết 。 殊thù 不bất 知tri 自tự 諸chư 佛Phật 達đạt 乎hồ 品phẩm 類loại 。 其kỳ 無vô 盡tận 燈đăng 。 各các 各các 具cụ 足túc 。 非phi 心tâm 非phi 法pháp 。 非phi 理lý 非phi 事sự 。 一nhất 烏ô 出xuất 暘dương 谷cốc 。 羣quần 幽u 以dĩ 之chi 而nhi 亡vong 。 一nhất 滴tích 投đầu 禹vũ 門môn 。 萬vạn 派phái 以dĩ 之chi 而nhi 會hội 。 乃nãi 天thiên 真chân 之chi 本bổn 然nhiên 。 奚hề 情tình 識thức 之chi 能năng 造tạo 。 苟cẩu 欲dục 耳nhĩ 吾ngô 無vô 盡tận 之chi 名danh 。 目mục 吾ngô 無vô 盡tận 之chi 光quang 。 想tưởng 吾ngô 無vô 盡tận 之chi 量lượng 。 蹈đạo 吾ngô 無vô 盡tận 之chi 域vực 。 則tắc 燈đăng 斯tư 昬# 。 鏡kính 斯tư 翳ế 矣hĩ 。 是thị 謂vị 無vô 功công 用dụng 。 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn 。 惟duy 超siêu 然nhiên 于vu 名danh 相tướng 之chi 表biểu 者giả 。 乃nãi 能năng 證chứng 之chi 。 非phi 念niệm 慮lự 使sử 之chi 能năng 入nhập 。 居cư 士sĩ 求cầu 余dư 作tác 記ký 。 故cố 引dẫn 是thị 說thuyết 以dĩ 告cáo 之chi 。 復phục 為vi 說thuyết 偈kệ 。 偈kệ 曰viết 。

一nhất 燈đăng 穿xuyên 十thập 鏡kính 。 非phi 法pháp 亦diệc 非phi 心tâm 。 理lý 極cực 空không 何hà 廣quảng 。 功công 全toàn 海hải 不bất 深thâm 當đương 機cơ 無vô 得đắc 失thất 。 應ưng 念niệm 絕tuyệt 追truy 尋tầm 。 物vật 物vật 彰chương 無vô 盡tận 。 垂thùy 光quang 照chiếu 覺giác 林lâm 。

寂tịch 寂tịch 庵am 記ký

釋thích 明minh 本bổn (# 元nguyên )#

太thái 寂tịch 混hỗn 于vu 眾chúng 響hưởng 之chi 門môn 太thái 虚# 隱ẩn 乎hồ 。 羣quần 有hữu 之chi 府phủ 。 非phi 知tri 道đạo 者giả 孰thục 能năng 辨biện 之chi 。 或hoặc 背bối/bội 響hưởng 而nhi 執chấp 寂tịch 。 棄khí 有hữu 而nhi 襲tập 虚# 。 常thường 情tình 烏ô 足túc 與dữ 論luận 道đạo 哉tai 。 龍long 虎hổ 山sơn 道Đạo 士sĩ 孫tôn 悟ngộ 真chân 。 字tự 從tùng 善thiện 。 族tộc 廣quảng 信tín 之chi 貴quý 溪khê 。 嘗thường 遊du 天thiên 台thai 。 一nhất 旦đán 棄khí 所sở 習tập 。 結kết 菴am 里lý 之chi 應ưng 天thiên 山sơn 北bắc 麓lộc 。 高cao 其kỳ 風phong 韻vận 。 以dĩ 寂tịch 寂tịch 二nhị 字tự 。 文văn 菴am 之chi 楣# 。 實thật 延diên 祐hựu 丙bính 辰thần 歲tuế 也dã 。 遠viễn 來lai 取thủ 證chứng 于vu 幻huyễn 住trụ 子tử 。 因nhân 與dữ 論luận 命mạng 名danh 之chi 旨chỉ 。 乃nãi 曰viết 。 杲# 日nhật 麗lệ 天thiên 。 盲manh 者giả 莫mạc 覩đổ 。 疾tật 雷lôi 震chấn 地địa 。 聵# 者giả 無vô 聞văn 。 不bất 待đãi [(冰-水+〡)*ㄆ]# 視thị 返phản 聼# 。 而nhi 聲thanh 色sắc 不bất 到đáo 者giả 。 以dĩ 其kỳ 病bệnh 在tại 根căn 也dã 。 五ngũ 目mục 不bất 睹đổ 其kỳ 蹤tung 。 二nhị 聼# 絕tuyệt 聞văn 其kỳ 響hưởng 。 不bất 待đãi 去khứ 聰thông 黜truất 明minh 。 而nhi 耳nhĩ 目mục 不bất 及cập 者giả 。 以dĩ 其kỳ 體thể 在tại 位vị 也dã 。 彼bỉ 亦diệc 寂tịch 寂tịch 也dã 。 此thử 亦diệc 寂tịch 寂tịch 也dã 。 而nhi 僕bộc 不bất 取thủ 焉yên 。 吾ngô 嘗thường 內nội 觀quán 其kỳ 心tâm 。 心tâm 無vô 其kỳ 心tâm 。 則tắc 寂tịch 存tồn 乎hồ 中trung 矣hĩ 。 外ngoại 觀quán 其kỳ 形hình 。 形hình 無vô 其kỳ 形hình 則tắc 寂tịch 居cư 乎hồ 外ngoại 矣hĩ 。 寂tịch 寂tịch 之chi 義nghĩa 。 聊liêu 寓# 于vu 斯tư 。 審thẩm 如như 其kỳ 說thuyết 。 但đãn 無vô 心tâm 無vô 物vật 耳nhĩ 。 真chân 寂tịch 之chi 理lý 。 未vị 知tri 其kỳ 可khả 也dã 。 徵trưng 問vấn 不bất 已dĩ 。 乃nãi 辭từ 以dĩ 似tự 之chi 。 辭từ 曰viết 。

天thiên 地địa 一nhất 蘧# 廬lư 。 萬vạn 物vật 一nhất 屏bính 几kỉ 。 中trung 有hữu 無vô 位vị 人nhân 。 太thái 虗hư 藏tạng 兩lưỡng 耳nhĩ 。 聲thanh 來lai 空không 合hợp 空không 。 聲thanh 去khứ 水thủy 投đầu 水thủy 。 靈linh 驗nghiệm 亘tuyên 星tinh 壇đàn 。 光quang 芒mang 射xạ 衣y 袂# 。 百bách 鳥điểu 不bất 飛phi 來lai 。 琴cầm 鶴hạc 自tự 相tương/tướng 委ủy 。 寂tịch 寂tịch 復phục 寂tịch 寂tịch 。 如như 是thị 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。

空không 明minh 軒hiên 記ký

釋thích 明minh 本bổn (# 元nguyên )#

人nhân 昧muội 自tự 心tâm 久cửu 矣hĩ 。 既ký 失thất 本bổn 有hữu 之chi 自tự 心tâm 。 動động 為vi 色sắc 空không 明minh 暗ám 執chấp 縛phược 于vu 遷thiên 變biến 不bất 常thường 之chi 域vực 。 故cố 聖thánh 人nhân 哀ai 矜căng 之chi 不bất 暇hạ 。 乃nãi 起khởi 而nhi 示thị 之chi 。 何hà 謂vị 色sắc 。 天thiên 地địa 萬vạn 物vật 之chi 謂vị 也dã 。 何hà 謂vị 空không 與dữ 天thiên 地địa 萬vạn 物vật 。 相tương/tướng 為vi 邊biên 際tế 者giả 是thị 也dã 。 何hà 謂vị 暗ám 長trường 夜dạ 黑hắc 月nguyệt 之chi 謂vị 也dã 。 何hà 謂vị 明minh 與dữ 長trường 夜dạ 黑hắc 月nguyệt 相tương/tướng 為vi 表biểu 裏lý 者giả 是thị 也dã 。 以dĩ 斯tư 四tứ 者giả 。 倐thúc 遷thiên 忽hốt 變biến 。 窮cùng 劫kiếp 迨đãi 今kim 。 動động 搖dao 心tâm 目mục 。 由do 是thị 無vô 頃khoảnh 刻khắc 不bất 與dữ 生sanh 滅diệt 相tương 對đối 。 有hữu 人nhân 于vu 此thử 猒# 離ly 生sanh 滅diệt 。 必tất 欲dục 舍xá 色sắc 而nhi 慕mộ 空không 。 背bối/bội 暗ám 而nhi 投đầu 明minh 。 自tự 以dĩ 為vi 臻trăn 其kỳ 極cực 矣hĩ 。 殊thù 不bất 知tri 空không 乃nãi 色sắc 之chi 基cơ 。 明minh 乃nãi 暗ám 之chi 媒môi 。 安an 有hữu 基cơ 存tồn 而nhi 色sắc 冺# 。 媒môi 在tại 而nhi 暗ám 去khứ 者giả 乎hồ 。 故cố 聖thánh 人nhân 哀ai 之chi 。 謂vị 非phi 至chí 理lý 也dã 。 空không 菴am 居cư 士sĩ 盛thịnh 鎬# 。 以dĩ 空không 明minh 二nhị 字tự 扁# 其kỳ 軒hiên 。 或hoặc 曰viết 。 爾nhĩ 將tương 舍xá 吾ngô 色sắc 背bối/bội 吾ngô 暗ám 耶da 。 乃nãi 曰viết 。 吾ngô 之chi 所sở 謂vị 空không 。 非phi 離ly 色sắc 而nhi 空không 。 亦diệc 非phi 即tức 色sắc 而nhi 空không 。 吾ngô 之chi 所sở 謂vị 明minh 。 非phi 離ly 暗ám 而nhi 明minh 。 亦diệc 非phi 即tức 暗ám 而nhi 明minh 。 我ngã 嘗thường 于vu 二nhị 千thiên 載tái 前tiền 。 觀quán 毗tỳ 耶da 老lão 人nhân 。 以dĩ 一nhất 默mặc 荅# 諸chư 開Khai 士Sĩ 之chi 所sở 問vấn 。 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 如như 廓khuếch 太thái 虗hư 于vu 萬vạn 象tượng 之chi 顛điên 。 麗lệ 杲# 日nhật 于vu 羣quần 隂# 之chi 表biểu 。 于vu 斯tư 時thời 也dã 。 不bất 惟duy 無vô 色sắc 可khả 見kiến 。 無vô 暗ám 可khả 知tri 。 惟duy 空không 與dữ 明minh 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 而nhi 視thị 矣hĩ 。 何hà 則tắc 。 真chân 空không 為vi 空không 。 非phi 大đại 明minh 而nhi 不bất 空không 。 大đại 明minh 為vi 明minh 。 非phi 真chân 空không 而nhi 不bất 明minh 。 即tức 明minh 之chi 空không 。 混hỗn 萬vạn 有hữu 而nhi 不bất 雜tạp 。 即tức 空không 之chi 明minh 。 處xử 羣quần 幽u 而nhi 不bất 遷thiên 。 吾ngô 嘗thường 啟khải 吾ngô 軒hiên 之chi 牕# 。 倚ỷ 吾ngô 軒hiên 之chi 檻hạm 。 敞sưởng 吾ngô 軒hiên 之chi 地địa 。 納nạp 吾ngô 軒hiên 之chi 境cảnh 。 上thượng 下hạ 一nhất 色sắc 。 表biểu 裏lý 混hỗn 同đồng 。 不bất 知tri 為vi 空không 。 惟duy 天thiên 地địa 萬vạn 物vật 。 窮cùng 劫kiếp 不bất 能năng 礙ngại 。 不bất 知tri 為vi 明minh 。 惟duy 長trường 夜dạ 黑hắc 月nguyệt 。 亘tuyên 古cổ 不bất 能năng 昬# 。 而nhi 好hảo/hiếu 事sự 者giả 。 以dĩ 空không 明minh 二nhị 字tự 加gia 之chi 。 吾ngô 亦diệc 未vị 嘗thường 有hữu 所sở 知tri 也dã 。 延diên 祐hựu 丙bính 辰thần 冬đông 余dư 寄ký 舟chu 大đại 江giang 之chi 岸ngạn 。 空không 菴am 訪phỏng 于vu 無vô 聞văn 見kiến 之chi 地địa 。 請thỉnh 筆bút 其kỳ 說thuyết 。 為vi 空không 明minh 軒hiên 記ký 。 于vu 是thị 乎hồ 書thư 。

大đại 同đồng 菴am 記ký

釋thích 明minh 本bổn (# 元nguyên )#

南nam 嶽nhạc ▆# 頭đầu 。 詰cật 老lão 龐# 日nhật 用dụng 事sự 。 荅# 以dĩ 日nhật 用dụng 事sự 無vô 別biệt 。 且thả 語ngữ 時thời 不bất 是thị 默mặc 時thời 。 行hành 時thời 不bất 是thị 坐tọa 時thời 。 安an 有hữu 無vô 別biệt 之chi 理lý 哉tai 。 葢# 神thần ▆# 穎# 悟ngộ 。 見kiến 越việt 常thường 情tình 。 一nhất 道đạo 虚# 融dung 。 萬vạn 緣duyên 絕tuyệt 待đãi 。 轉chuyển 歸quy 日nhật 用dụng 。 政chánh 不bất 待đãi 排bài 遣khiển 。 而nhi 無vô 別biệt 之chi 旨chỉ 。 炳bỉnh 然nhiên 獨độc 存tồn 。 千thiên 聖thánh 不bất 能năng 掩yểm 也dã 。 大đại 同đồng 菴am 。 乃nãi 丹đan 陽dương 彝# 菴am 居cư 士sĩ 蔣tưởng 公công 善thiện 秉bỉnh 。 為vi 幻huyễn 住trụ 老lão 杜đỗ 多đa 之chi 所sở 建kiến 也dã 。 公công 世thế 居cư 桐# 村thôn 。 菴am 距cự 村thôn 之chi 北bắc 三tam 里lý 許hứa 。 素tố 有hữu 結kết 庵am 之chi 志chí 。 今kim 適thích 遂toại 焉yên 。 實thật 延diên 祐hựu 四tứ 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 也dã 。 余dư 既ký 命mạng 名danh 。 而nhi 復phục 為vi 之chi 記ký 。 乃nãi 記ký 其kỳ 所sở 謂vị 大đại 同đồng 者giả 也dã 。 原nguyên 夫phu 迦ca 文văn 之chi 鷲thứu 嶺lĩnh 。 飲ẩm 光quang 之chi 鷄kê 足túc 。 達đạt 磨ma 之chi 熊hùng 峯phong 。 懶lãn 融dung 之chi 牛ngưu 首thủ 。 雖tuy 後hậu 先tiên 千thiên 餘dư 載tái 。 其kỳ 步bộ 驟sậu 標tiêu 致trí 詳tường 略lược 不bất 同đồng 。 要yếu 其kỳ 所sở 歸quy 。 乃nãi 所sở 以dĩ 大đại 同đồng 也dã 。 豈khởi 惟duy 佛Phật 祖tổ 然nhiên 。 淨tịnh 法Pháp 界Giới 性tánh 。 在tại 天thiên 同đồng 天thiên 。 在tại 人nhân 同đồng 人nhân 。 在tại 物vật 同đồng 物vật 。 至chí 若nhược 三tam 教giáo 九cửu 流lưu 之chi 雄hùng 唱xướng 。 百bách 氏thị 諸chư 子tử 之chi 玄huyền 談đàm 。 與dữ 夫phu 長trường/trưởng 岡# 之chi 松tùng 風phong 。 野dã 田điền 之chi 麥mạch 浪lãng 。 暮mộ 雲vân 接tiếp 遠viễn 山sơn 之chi 色sắc 。 疾tật 雷lôi 振chấn 大đại 江giang 之chi 聲thanh 。 六lục 戶hộ 朱chu 扄# 。 一nhất 榻tháp 危nguy 坐tọa 。 青thanh 燈đăng 不bất 夜dạ 。 古cổ 鏡kính 無vô 塵trần 。 耿# 耿# 禪thiền 光quang 。 照chiếu 映ánh 今kim 古cổ 。 非phi 動động 非phi 寂tịch 。 無vô 自tự 無vô 他tha 。 了liễu 不bất 知tri 其kỳ 同đồng 。 而nhi 無vô 往vãng 不bất 同đồng 也dã 。 昔tích 毘Tỳ 耶Da 離Ly 城Thành 。 淨tịnh 名danh 居cư 士sĩ 。 弘hoằng 不bất 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 神thần 力lực 。 嘗thường 以dĩ 一nhất 默mặc 。 與dữ 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 開Khai 士Sĩ 。 同đồng 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 迨đãi 今kim 間gian 不bất 容dung 髮phát 。 今kim 譯dịch 老lão 龐# 之chi 無vô 別biệt 。 翻phiên 毘tỳ 耶da 之chi 不bất 二nhị 。 證chứng 斯tư 菴am 之chi 大đại 同đồng 。 然nhiên 固cố 然nhiên 矣hĩ 。 其kỳ 未vị 能năng 忘vong 情tình 。 謂vị 于vu 能năng 同đồng 所sở 同đồng 之chi 表biểu 者giả 。 欲dục 見kiến 菴am 中trung 主chủ 人nhân 門môn 外ngoại 垣viên 牆tường 。 不bất 翅sí 三tam 十thập 丈trượng 之chi 高cao 且thả 遠viễn 也dã 。

平bình 江giang 幻huyễn 住trụ 菴am 記ký

釋thích 明minh 本bổn (# 元nguyên )#

清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 云vân 何hà 忽hốt 生sanh 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 楞lăng 嚴nghiêm 有hữu 是thị 語ngữ 。 昔tích 僧Tăng 問vấn 瑯# 琊gia 。 琊gia 返phản 是thị 語ngữ 以dĩ 荅# 之chi 。 僧Tăng 頓đốn 悟ngộ 玄huyền 旨chỉ 。 人nhân 徒đồ 知tri 山sơn 河hà 大đại 地địa 是thị 幻huyễn 。 而nhi 不bất 知tri 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 亦diệc 幻huyễn 也dã 。 鏡kính 光quang 本bổn 淨tịnh 。 物vật 像tượng 無vô 狀trạng 而nhi 生sanh 。 水thủy 底để 元nguyên 清thanh 。 月nguyệt 影ảnh 不bất 期kỳ 而nhi 現hiện 。 原nguyên 夫phu 昭chiêu 昭chiêu 影ảnh 像tượng 。 所sở 現hiện 之chi 幻huyễn 跡tích 也dã 。 澄trừng 澄trừng 水thủy 鏡kính 。 能năng 現hiện 之chi 幻huyễn 體thể 也dã 。 幻huyễn 與dữ 幻huyễn 盡tận 。 覺giác 與dữ 覺giác 空không 。 斯tư 僧Tăng 所sở 以dĩ 悟ngộ 極cực 也dã 。 大đại 德đức 庚canh 子tử 。 余dư 遊du 吳ngô 中trung 。 郡quận 人nhân 陸lục 公công 德đức 潤nhuận 施thí 松tùng 岡# 數số 畝mẫu 于vu 閶# 門môn 之chi 西tây 。 地địa 曰viết 雁nhạn 蕩đãng 。 結kết 茅mao 以dĩ 棲tê 。 禪thiền 者giả 踵chủng 至chí 。 僅cận 半bán 千thiên 指chỉ 。 凡phàm 三tam 見kiến 青thanh 黃hoàng 。 絕tuyệt 際tế 上thượng 人nhân 永vĩnh 中trung 與dữ 董# 菴am 務vụ 。 一nhất 日nhật 眾chúng 集tập 請thỉnh 名danh 其kỳ 菴am 。 因nhân 謂vị 眾chúng 曰viết 。 二nhị 千thiên 年niên 外ngoại 。 大đại 覺giác 世Thế 尊Tôn 。 棄khí 王vương 位vị 。 臥ngọa 深thâm 雪tuyết 。 夜dạ 睹đổ 明minh 星tinh 。 與dữ 無vô 邊biên 有hữu 情tình 。 同đồng 時thời 涉thiệp 入nhập 。 如Như 幻Huyễn 三Tam 昧Muội 。 嗟ta 乎hồ 。 眾chúng 生sanh 迨đãi 今kim 沉trầm 酣# 情tình 妄vọng 。 而nhi 不bất 自tự 知tri 。 我ngã 曹tào 出xuất 家gia 。 雖tuy 依y 此thử 如Như 幻Huyễn 三Tam 昧Muội 而nhi 住trụ 。 亦diệc 有hữu 所sở 未vị 悟ngộ 者giả 。 宜nghi 以dĩ 幻huyễn 住trụ 名danh 之chi 。 可khả 乎hồ 。

時thời 有hữu 避tị 席tịch 而nhi 言ngôn 者giả 曰viết 。 承thừa 教giáo 。 有hữu 言ngôn 幻huyễn 身thân 滅diệt 故cố 。 幻huyễn 心tâm 亦diệc 滅diệt 。 幻huyễn 心tâm 滅diệt 故cố 。 幻huyễn 塵trần 亦diệc 滅diệt 。 幻huyễn 塵trần 滅diệt 故cố 。 幻huyễn 滅diệt 亦diệc 滅diệt 。 幻huyễn 滅diệt 滅diệt 故cố 。 非phi 幻huyễn 不bất 滅diệt 。 其kỳ 不bất 滅diệt 者giả 。 是thị 住trụ 乎hồ 。 非phi 住trụ 乎hồ 。 余dư 曰viết 。 子tử 以dĩ 識thức 量lượng 分phân 別biệt 。 欲dục 知tri 幻huyễn 法pháp 是thị 住trụ 非phi 住trụ 。 無vô 乃nãi 增tăng 益ích 幻huyễn 見kiến 。 安an 有hữu 悟ngộ 入nhập 之chi 理lý 也dã 。 爾nhĩ 但đãn 能năng 蘊uẩn 無vô 義nghĩa 語ngữ 于vu 識thức 藏tạng 以dĩ 究cứu 其kỳ 心tâm 捧phủng 應ưng 量lượng 器khí 于vu 檀đàn 門môn 以dĩ 正chánh 其kỳ 命mạng 。 荷hà 百bách 丈trượng 不bất 作tác 不bất 食thực 之chi 具cụ 以dĩ 效hiệu 其kỳ 勞lao 。 守thủ 諸chư 祖tổ 萬vạn 慮lự 冰băng 消tiêu 之chi 誠thành 以dĩ 堅kiên 其kỳ 志chí 。 一nhất 旦đán 能năng 所sở 頓đốn 盡tận 。 功công 用dụng 兩lưỡng 忘vong 。 廓khuếch 爾nhĩ 無vô 依y 。 劃hoạch 然nhiên 超siêu 悟ngộ 。 則tắc 是thị 住trụ 非phi 住trụ 政chánh 不bất 待đãi 借tá 手thủ 于vu 無vô 臂tý 之chi 人nhân 也dã 。 越việt 十thập 八bát 年niên 歲tuế 丁đinh 巳tị 中trung 忽hốt 相tương 值trị 于vu 吳ngô 松tùng 江giang 之chi 舟chu 中trung 。 從tùng 容dung 敘tự 舊cựu 。 亟# 請thỉnh 筆bút 以dĩ 為vi 幻huyễn 住trụ 菴am 記ký 。 擬nghĩ 相tương/tướng 傳truyền 于vu 久cửu 遠viễn 云vân 爾nhĩ 。

弁# 山sơn 幻huyễn 住trụ 菴am 記ký

釋thích 明minh 本bổn (# 元nguyên )#

實thật 無vô 而nhi 有hữu 之chi 謂vị 幻huyễn 。 鏡kính 中trung 像tượng 。 水thủy 底để 月nguyệt 。 豈khởi 有hữu 耶da 。 謂vị 其kỳ 無vô 。 則tắc 昭chiêu 昭chiêu 影ảnh 現hiện 。 未vị 嘗thường 無vô 也dã 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 諸chư 色sắc 相tướng 等đẳng 。 倚ỷ 空không 而nhi 現hiện 。 靡mĩ 有hữu 一nhất 法pháp 。 不bất 依y 幻huyễn 而nhi 住trụ 者giả 。 余dư 大đại 德đức 丁đinh 酉dậu 。 挾hiệp 策sách 淮hoài 江giang 。 自tự 匡khuông 廬lư 而nhi 下hạ 抵để 金kim 陵lăng 。 己kỷ 亥hợi 冬đông 。 憩khế 吳ngô 興hưng 弁# 山sơn 彬# 澄trừng 二nhị 師sư 之chi 雲vân 半bán 間gian 。 頃khoảnh 焉yên 結kết 茅mao 于vu 資tư 福phước 寺tự 後hậu 之chi 黃hoàng 沙sa 坑khanh 。 幻huyễn 住trụ 菴am 之chi 名danh 。 乃nãi 于vu 斯tư 著trước 。 明minh 年niên 庚canh 子tử 。 徙tỉ 吳ngô 門môn 。 越việt 六lục 年niên 乙ất 巳tị 。 師sư 禪thiền 上thượng 人nhân 訪phỏng 余dư 天thiên 目mục 。 謂vị 幻huyễn 廬lư 既ký 墜trụy 幻huyễn 木mộc 儼nghiễm 存tồn 。 主chủ 精tinh 嚴nghiêm 院viện 沙Sa 門Môn 森sâm 公công 容dung 遷thiên 于vu 院viện 山sơn 之chi 麓lộc 。 明minh 然nhiên 上thượng 人nhân 奮phấn 力lực 與dữ 俱câu 。 已dĩ 而nhi 珂kha 月nguyệt 來lai 從tùng 之chi 。 至chí 大đại 己kỷ 酉dậu 。 際tế 菴am 水thủy 田điền 一nhất 區khu 四tứ 十thập 畝mẫu 有hữu 奇kỳ 。 堤đê 穿xuyên 岸ngạn 穴huyệt 。 積tích 年niên 不bất 稔# 。 然nhiên 月nguyệt 共cộng 議nghị 以dĩ 耕canh 。 往vãng 扣khấu 其kỳ 主chủ 以dĩ 貿mậu 以dĩ 施thí 。 尋tầm 而nhi 市thị 土thổ/độ 填điền 築trúc 。 頓đốn 成thành 膏cao 腴# 。 食thực 觀quán 方phương 充sung 。 禪thiền 侶lữ 亦diệc 集tập 。 採thải 樵tiều 之chi ▆# 。 ▆# 蔬# 之chi 圃phố 。 運vận 載tái 之chi 舟chu 楫tiếp 。 掩yểm 藏tạng 之chi 窣tốt 堵đổ 。 悉tất 備bị 焉yên 。 惟duy 棟đống 宇vũ 陿hiệp 隘ải 。 延diên 祐hựu 戊# 午ngọ 。 均quân 鳴minh 化hóa 喙uế 。 盡tận 撤triệt 其kỳ 舊cựu 而nhi 新tân 大đại 之chi 。 效hiệu 禪thiền 林lâm 制chế 。 具cụ 體thể 而nhi 微vi 。 其kỳ 司ty 歲tuế 務vụ 者giả 。 用dụng 或hoặc 不bất 給cấp 。 行hành 乞khất 以dĩ 補bổ 。 然nhiên 禪thiền 月nguyệt 淨tịnh 凡phàm 三tam 年niên 循tuần 次thứ 任nhậm 主chủ 菴am 之chi 責trách 。 乃nãi 從tùng 權quyền 也dã 。 已dĩ 而nhi 禪thiền 以dĩ 老lão 辭từ 。 淨tịnh 以dĩ 病bệnh 革cách 。 復phục 議nghị 然nhiên 正chánh 而nhi 月nguyệt 副phó 之chi 。 終chung 為vi 甲giáp 乙ất 之chi 傳truyền 一nhất 日nhật 眾chúng 曰viết 。 菴am 之chi 未vị 有hữu 也dã 師sư 之chi 來lai 。 菴am 之chi 既ký 有hữu 也dã 師sư 之chi 闢tịch 。 或hoặc 不bất 記ký 其kỳ 顛điên 末mạt 。 則tắc 何hà 以dĩ 憑bằng 。 余dư 曰viết 。 三tam 世thế 佛Phật 幻huyễn 也dã 。 歷lịch 代đại 祖tổ 幻huyễn 也dã 。 菩Bồ 提Đề 與dữ 煩phiền 惱não 。 生sanh 死tử 及cập 涅Niết 槃Bàn 。 俱câu 幻huyễn 也dã 。 爾nhĩ 其kỳ 未vị 證chứng 斯tư 幻huyễn 。 無vô 義nghĩa 味vị 話thoại 堅kiên 竪thụ 脊tích 梁lương 。 緊khẩn 握ác 空không 拳quyền 慎thận 勿vật 輕khinh 放phóng 。 外ngoại 而nhi 行hành 乞khất 。 內nội 而nhi 執chấp 事sự 。 中trung 而nhi 宴yến 坐tọa 不bất 見kiến 有hữu 閒gian/nhàn 忙mang 動động 靜tĩnh 之chi 相tướng 。 猛mãnh 策sách 痛thống 鞭tiên 。 以dĩ 悟ngộ 為vi 則tắc 如như 是thị 受thọ 者giả 。 雖tuy 幕mạc 天thiên 席tịch 地địa 誰thùy 無vô 此thử 菴am 不bất 如như 是thị 受thọ 。 雖tuy 峻tuấn 宇vũ 雕điêu 牆tường 。 誰thùy 有hữu 此thử 菴am 。 當đương 知tri 明minh 暗ám 色sắc 空không 。 同đồng 一nhất 幻huyễn 住trụ 。 是thị 說thuyết 可khả 憑bằng 乎hồ 。 不bất 可khả 憑bằng 乎hồ 。 青thanh 山sơn 白bạch 雲vân 咸hàm 皆giai 點điểm 首thủ 。

時thời 管quản 城thành 子tử 振chấn 起khởi 而nhi 記ký 之chi 。

報báo 恩ân 懺sám 院viện 記ký

釋thích 明minh 本bổn (# 元nguyên )#

佛Phật 廬lư 徧biến 天thiên 下hạ 。 其kỳ 弘hoằng 麗lệ 莫mạc 甚thậm 于vu 蘇tô 杭# 秀tú 水thủy 之chi 間gian 。 鶴hạc 沙sa 距cự 松tùng 江giang 僅cận 三tam 舍xá 。 地địa 接tiếp 海hải 壖# 。 民dân 居cư 既ký 鮮tiên 。 伽già 藍lam 則tắc 未vị 有hữu 也dã 。 自tự 瞿cù 氏thị 徙tỉ 居cư 此thử 地địa 。 世thế 有hữu 積tích 善thiện 慕mộ 義nghĩa 之chi 風phong 。 逮đãi 今kim 運vận 使sử 公công 霆đình 發phát 。 及cập 其kỳ 從tùng 弟đệ 雲vân 巖nham 居cư 士sĩ 震chấn 發phát 。 慨khái 然nhiên 以dĩ 為vi 非phi 伽già 藍lam 無vô 以dĩ 營doanh 善thiện 而nhi 聞văn 道đạo 。 乃nãi 卜bốc 地địa 得đắc 吉cát 于vu 先tiên 塋# 之chi 側trắc 。 傾khuynh 金kim 捐quyên 田điền 。 命mạng 里lý 僧Tăng 某mỗ 董# 之chi 。 不bất 几kỉ 年niên 而nhi 華hoa 池trì 紺cám 殿điện 。 重trọng/trùng 門môn 廣quảng 廡vũ 。 觀quán 室thất 講giảng 堂đường 。 凡phàm 伽già 藍lam 所sở 宜nghi 有hữu 者giả 悉tất 備bị 焉yên 迎nghênh 清thanh 淨tịnh 行hạnh 沙Sa 門Môn 十thập 員# 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 頂đảnh 禮lễ 散tán 華hoa 深thâm 味vị 禪thiền 觀quán 。 幢tràng [巾*(乞-乙+(米/田))]# 象tượng 設thiết 。 華hoa 鯨# 清thanh 梵Phạm 。 宣tuyên 流lưu 法Pháp 音âm 。 互hỗ 為vi 佛Phật 事sự 。 運vận 使sử 公công 喜hỷ 其kỳ 有hữu 成thành 。 亦diệc 施thí 腴# 田điền 若nhược 干can 畝mẫu 以dĩ 報báo 恩ân 懺sám 院viện 為vi 額ngạch 。 大đại 德đức 間gian 。 天thiên 子tử 降giáng/hàng 璽# 書thư 以dĩ 護hộ 之chi 。 謁yết 余dư 文văn 為vi 記ký 。 余dư 問vấn 何hà 以dĩ 謂vị 之chi 報báo 恩ân 。 乃nãi 曰viết 。 恩ân 莫mạc 大đại 于vu 君quân 親thân 。 報báo 莫mạc 越việt 于vu 聖thánh 道Đạo 。 聞văn 西tây 方phương 聖thánh 人nhân 之chi 禪thiền 觀quán 。 圓viên 悟ngộ 一nhất 心tâm 。 該cai 攝nhiếp 萬vạn 行hạnh 。 推thôi 而nhi 廣quảng 之chi 。 導đạo 物vật 指chỉ 迷mê 。 莫mạc 不bất 從tùng 化hóa 。 以dĩ 斯tư 道đạo 報báo 。 斯tư 恩ân 不bất 亦diệc 善thiện 乎hồ 。 余dư 曰viết 。 秉bỉnh 一nhất 心tâm 為vi 禪thiền 照chiếu 萬vạn 法pháp 為vi 觀quán 。 其kỳ 為vi 心tâm 也dã 。 圓viên 湛trạm 虗hư 寂tịch 涉thiệp 入nhập 無vô 礙ngại 不bất 可khả 以dĩ 相tương 求cầu 。 不bất 可khả 以dĩ 言ngôn 詣nghệ 。 舒thư 之chi 。 則tắc 萬vạn 法pháp 即tức 之chi 而nhi 彰chương 。 卷quyển 之chi 。 則tắc 萬vạn 法pháp 依y 之chi 而nhi 泯mẫn 。 無vô 邊biên 剎sát 海hải 。 十thập 世thế 古cổ 今kim 。 未vị 有hữu 不bất 由do 斯tư 而nhi 著trước 焉yên 。 凡phàm 夫phu 迷mê 昧muội 引dẫn 起khởi 輪luân 回hồi 遷thiên 謝tạ 。 苦khổ 樂lạc 昇thăng 沉trầm 。 莫mạc 之chi 能năng 釋thích 。 是thị 故cố 非phi 禪thiền 那na 不bất 足túc 以dĩ 契khế 諸chư 佛Phật 心tâm 非phi 妙diệu 觀quán 。 不bất 足túc 以dĩ 破phá 眾chúng 生sanh 惑hoặc 。 圓viên 覺giác 以dĩ 三tam 觀quán 互hỗ 推thôi 為vi 。 二nhị 十thập 五ngũ 輪luân 。 無vô 量lượng 壽thọ 以dĩ 一nhất 佛Phật 分phần/phân 觀quán 于vu 十thập 六lục 處xứ 。 始thỉ 則tắc 端đoan 坐tọa 靜tĩnh 室thất 。 注chú 想tưởng 一nhất 方phương 存tồn 注chú 不bất 休hưu 與dữ 想tưởng 俱câu 冺# 。 見kiến 法Pháp 界Giới 中trung 。 朗lãng 然nhiên 明minh 了liễu 。 所sở 以dĩ 一nhất 輪luân 見kiến 諦Đế 。 而nhi 妙diệu 觀quán 澄trừng 明minh 一nhất 處xứ 功công 成thành 。 則tắc 真chân 佛Phật 圓viên 具cụ 。 如như 當đương 臺đài 鏡kính 。 如như 帝đế 網võng 珠châu 。 萬vạn 象tượng 顯hiển 而nhi 無vô 所sở 照chiếu 之chi 功công 。 千thiên 光quang 聚tụ 而nhi 絕tuyệt 能năng [(冰-水+〡)*ㄆ]# 之chi 跡tích 。 如như 是thị 觀quán 者giả 。 即tức 見kiến 清thanh 淨tịnh 願nguyện 王vương 。 白bạch 毫hào 亘tuyên 天thiên 。 紺cám 目mục 澄trừng 海hải 。 如như 優ưu 曇đàm 華hoa 。 如như 紫tử 金kim 聚tụ 。 巍nguy 巍nguy 堂đường 堂đường 。 殊thù 特đặc 相tướng 好hảo 。 徧biến 界giới 光quang 明minh 。 化hóa 為vi 香hương 雲vân 寳# 樹thụ 。 樓lâu 殿điện 臺đài 沼chiểu 。 車xa 服phục 器khí 玩ngoạn 。 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 是thị 時thời 三tam 昧muội 行hành 人nhân 。 即tức 聞văn 即tức 見kiến 。 即tức 覺giác 即tức 知tri 。 一nhất 語ngữ 一nhất 默mặc 。 一nhất 動động 一nhất 靜tĩnh 皆giai 與dữ 無vô 作tác 清thanh 淨tịnh 。 妙diệu 觀quán 脗# 然nhiên 混hỗn 合hợp 者giả 矣hĩ 。 然nhiên 後hậu 即tức 斯tư 妙diệu 觀quán 。 于vu 一nhất 切thiết 時thời 。 散tán 作tác 無vô 邊biên 。 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 事sự 。 以dĩ 之chi 報báo 國quốc 恩ân 。 則tắc 聖thánh 祚tộ 保bảo 無vô 彊cường/cưỡng/cương 之chi 永vĩnh 。 以dĩ 之chi 報báo 親thân 恩ân 。 則tắc 劬cù 勞lao 超siêu 有hữu 漏lậu 之chi 纏triền 。 至chí 若nhược 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 過quá 現hiện 未vị 來lai 。 冤oan 親thân 賢hiền 聖thánh 。 草thảo 木mộc 昆côn 蟲trùng 。 凡phàm 有hữu 纖tiêm 恩ân 。 則tắc 于vu 功công 德đức 亦diệc 相tương/tướng 須tu 而nhi 無vô 盡tận 。 噫# 公công 之chi 志chí 尚thượng 矣hĩ 。 遂toại 掇xuyết 筆bút 直trực 書thư 以dĩ 為vi 記ký 。

旅lữ 泊bạc 室thất 記ký

釋thích 明minh 本bổn (# 元nguyên )#

老lão 莊trang 譏cơ 孔khổng 氏thị 旅lữ 泊bạc 于vu 仁nhân 義nghĩa 。 而nhi 不bất 知tri 老lão 莊trang 。 亦diệc 旅lữ 泊bạc 于vu 芒mang 乎hồ 天thiên 運vận 。 窅# 爾nhĩ 神thần 化hóa 之chi 域vực 。 故cố 吾ngô 佛Phật 有hữu 云vân 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 不bất 自tự 熟thục 食thực 。 寄ký 于vu 殘tàn 生sanh 。 旅lữ 泊bạc 三tam 界giới 。 示thị 一nhất 往vãng 還hoàn 。 去khứ 已dĩ 無vô 返phản 。 此thử 說thuyết 葢# 曲khúc 為vi 二Nhị 乘Thừa 發phát 機cơ 。 視thị 三tam 界giới 為vi 逆nghịch 旅lữ 。 以dĩ 四tứ 大đại 殘tàn 質chất 。 栖tê 泊bạc 于vu 其kỳ 間gian 。 了liễu 證chứng 本bổn 空không 。 于vu 一nhất 生sanh 一nhất 死tử 之chi 外ngoại 。 不bất 復phục 來lai 矣hĩ 。 以dĩ 至chí 理lý 求cầu 之chi 。 皆giai 非phi 了liễu 義nghĩa 之chi 旨chỉ 焉yên 。 昔tích 直trực 翁ông 居cư 士sĩ 洪hồng 君quân 。 證chứng 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 于vu 吾ngô 先tiên 師sư 。 笑tiếu 談đàm 之chi 頃khoảnh 。 嘗thường 囑chúc 俊# 用dụng 二nhị 上thượng 人nhân 。 搆câu 山sơn 舟chu 一nhất 區khu 于vu 師sư 子tử 巖nham 之chi 景cảnh 疎sơ 菴am 舟chu 成thành 。 則tắc 君quân 逝thệ 矣hĩ 。 實thật 至chí 大đại 戊# 申thân 九cửu 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 也dã 。 越việt 二nhị 年niên 上thượng 人nhân 徙tỉ 山sơn 舟chu 于vu 谷cốc 川xuyên 之chi 西tây 來lai 菴am 。 又hựu 五ngũ 年niên 。 盡tận 撤triệt 舟chu 廬lư 之chi 舊cựu 。 廣quảng 而nhi 新tân 之chi 。 更cánh 山sơn 舟chu 曰viết 旅lữ 泊bạc 。 客khách 有hữu 以dĩ 問vấn 之chi 。 曰viết 。 三tam 界giới 旅lữ 泊bạc 。 竊thiết 嘗thường 知tri 矣hĩ 。 其kỳ 有hữu 泥nê 犂lê 旅lữ 泊bạc 于vu 十thập 惡ác 。 天thiên 人nhân 旅lữ 泊bạc 于vu 眾chúng 善thiện 。 聲Thanh 聞Văn 旅lữ 泊bạc 于vu 四Tứ 諦Đế 。 辟Bích 支Chi 旅lữ 泊bạc 于vu 十thập 二nhị 緣duyên 。 菩Bồ 薩Tát 旅lữ 泊bạc 于vu 六Lục 度Độ 。 如Như 來Lai 旅lữ 泊bạc 于vu 一Nhất 乘Thừa 。 諸chư 教giáo 已dĩ 明minh 。 吾ngô 亦diệc 何hà 惑hoặc 。 蓋cái 不bất 能năng 出xuất 于vu 三tam 界giới 諸chư 法pháp 也dã 。 然nhiên 則tắc 三tam 界giới ▆# ▆# 。 能năng 無vô 所sở 泊bạc 乎hồ 。 余dư 曰viết 。 汝nhữ 問vấn 甚thậm 善thiện 。 當đương 知tri 三tam 界giới 旅lữ 泊bạc 于vu 太thái 虗hư 。 其kỳ ▆# ▆# 虗hư 空không 。 旅lữ 泊bạc 于vu 大đại 圓viên 鏡kính 。 而nhi 大đại 圓viên 鏡kính 獨độc 旅lữ 泊bạc 于vu 吾ngô 靈linh 知tri 之chi 府phủ 。 惟duy 吾ngô 靈linh 知tri 無vô 所sở 泊bạc 而nhi 無vô 所sở 不bất 泊bạc 也dã 且thả 置trí 是thị 論luận 。 還hoàn 知tri 眾chúng 生sanh 旅lữ 泊bạc 于vu 諸chư 佛Phật 心tâm 海hải 之chi 中trung 。 諸chư 佛Phật 旅lữ 泊bạc 于vu 眾chúng 生sanh 識thức 田điền 之chi 內nội 大đại 法Pháp 輪luân 旅lữ 泊bạc 于vu 微vi 塵trần 裏lý 。 寳# 王vương 剎sát 旅lữ 泊bạc 于vu 一nhất 毫hào 端đoan 五ngũ 須Tu 彌Di 旅lữ 泊bạc 于vu 芥giới 心tâm 四tứ 大đại 海hải 旅lữ 泊bạc 于vu 毛mao 腹phúc 。 百bách 千thiên 華hoa 藏tạng 境cảnh 旅lữ 泊bạc 于vu 蟭# 螟minh 之chi 睫tiệp 。 無vô 邊biên 世thế 界giới 。 種chủng 旅lữ 泊bạc 于vu 藕ngẫu 絲ti 之chi 尖tiêm 。 至chí 若nhược 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 師sư 子tử 座tòa 。 旅lữ 泊bạc 于vu 吾ngô 方phương 方phương 一nhất 丈trượng 之chi 室thất 。 是thị 可khả 泊bạc 耶da 。 不bất 可khả 泊bạc 耶da 。 爾nhĩ 還hoàn 知tri 旅lữ 泊bạc 亦diệc 旅lữ 泊bạc 于vu 吾ngô 旅lữ 泊bạc 之chi 地địa 。 而nhi 吾ngô 旅lữ 泊bạc 之chi 地địa 。 無vô 受thọ 其kỳ 旅lữ 泊bạc 者giả 。 無vô 不bất 受thọ 其kỳ 旅lữ 泊bạc 者giả 。 亦diệc 無vô 知tri 其kỳ 受thọ 與dữ 不bất 受thọ 者giả 。 如như 是thị 悟ngộ 明minh 。 如như 是thị 證chứng 入nhập 。 則tắc 大đại 小tiểu 促xúc 延diên 。 短đoản 長trường/trưởng 迷mê 悟ngộ 。 互hỗ 相tương 旅lữ 泊bạc 。 當đương 念niệm 洞đỗng 明minh 。 更cánh 不bất 待đãi 思tư 而nhi 知tri 慮lự 而nhi 解giải 也dã 。

有hữu 叟# 堂đường 為vi 妙diệu 意ý 菴am 記ký

唐đường 。

時thời (# 明minh )#

人nhân 家gia 子tử 孫tôn 。 生sanh 供cung 甘cam 旨chỉ 。 沒một 則tắc 以dĩ 時thời 祭tế 祀tự 。 掃tảo 其kỳ 墳phần 墓mộ 。 亦diệc 人nhân 子tử 尋tầm 常thường 之chi 事sự 。 吾ngô 生sanh 於ư 西tây 吳ngô 。 旅lữ 泊bạc 江giang 寧ninh 。 十thập 年niên 以dĩ 來lai 。 路lộ 棘cức 家gia 貧bần 。 年niên 衰suy 病bệnh 眾chúng 。 不bất 能năng 上thượng 先tiên 人nhân 之chi 丘khâu 隴# 。 苕# 中trung 子tử 弟đệ 。 會hội 逢phùng 衰suy 運vận 。 享hưởng 祀tự 闕khuyết 然nhiên 。 惟duy 有hữu 叟# 堂đường 中trung 。 一nhất 炷chú 清thanh 香hương 。 金kim 經kinh 數số 卷quyển 。 遙diêu 通thông 冥minh 漠mạc 而nhi 已dĩ 。 吾ngô 久cửu 欲dục 以dĩ 此thử 堂đường 為vi 妙diệu 意ý 菴am 。 因nhân 一nhất 二nhị 眷quyến 屬thuộc 。 別biệt 無vô 容dung 膝tất 之chi 地địa 。 又hựu 為vi 菴am 宜nghi 供cung 十thập 方phương 師sư 。 而nhi 薄bạc 產sản 蕭tiêu 條điều 。 糊# 老lão 幼ấu 之chi 口khẩu 。 尚thượng 憂ưu 匱quỹ 乏phạp 。 勢thế 不bất 能năng 並tịnh 行hành 。 以dĩ 故cố 逡thuân 廵# 未vị 果quả 。 然nhiên 懸huyền 懷hoài 久cửu 矣hĩ 。 獨độc 居cư 深thâm 念niệm 。 我ngã 無vô 子tử 息tức 。 一nhất 盡tận 之chi 後hậu 。 此thử 堂đường 轉chuyển 眼nhãn 屬thuộc 之chi 他tha 人nhân 。 吾ngô 祖tổ 宗tông 父phụ 母mẫu 無vô 棲tê 神thần 之chi 地địa 矣hĩ 。 無vô 煙yên 祀tự 之chi 期kỳ 矣hĩ 。 婉uyển 轉chuyển 籌trù 躇trừ 。 欲dục 奉phụng 吾ngô 之chi 先tiên 人nhân 。 常thường 有hữu 一nhất 炷chú 之chi 香hương 。 非phi 以dĩ 佛Phật 法Pháp 守thủ 此thử 堂đường 不bất 可khả 。 禮lễ 兄huynh 之chi 長trưởng 子tử 。 不bất 以dĩ 繼kế 弟đệ 。 言ngôn 有hữu 尊tôn 也dã 。 今kim 長trường/trưởng 兄huynh 之chi 次thứ 子tử 通thông 慈từ 。 已dĩ 落lạc 髮phát 為vi 僧Tăng 。 二nhị 兄huynh 之chi 次thứ 子tử 鴻hồng 。 安an 貧bần 有hữu 守thủ 。 長trường/trưởng 齋trai 奉phụng 佛Phật 。 年niên 少thiếu 絕tuyệt 欲dục 。 雖tuy 在tại 青thanh 衿# 。 與dữ 僧Tăng 無vô 異dị 。 此thử 二nhị 子tử 者giả 。 與dữ 序tự 合hợp 。 又hựu 與dữ 意ý 合hợp 者giả 也dã 。 但đãn 人nhân 間gian 菴am 觀quán 。 所sở 以dĩ 不bất 能năng 長trường 久cửu 者giả 。 以dĩ 師sư 弟đệ 相tương/tướng 傳truyền 。 雖tuy 出xuất 世thế 而nhi 行hành 世thế 俗tục 之chi 禮lễ 。 或hoặc 師sư 賢hiền 而nhi 弟đệ 子tử 不bất 類loại 。 則tắc 菴am 復phục 為vi 民dân 居cư 夫phu 袈ca 裟sa 之chi 院viện 尚thượng 不bất 能năng 久cửu 況huống 以dĩ 本bổn 家gia 主chủ 菴am 其kỳ 能năng 安an 十thập 方phương 賢hiền 聖thánh 乎hồ 。 吾ngô 平bình 生sanh 敬kính 事sự 緇# 流lưu 。 必tất 以dĩ 戒giới 為vi 先tiên 。 楚sở 中trung 語ngữ 幻huyễn 師sư 。 戒giới 行hạnh 嚴nghiêm 淨tịnh 。 向hướng 欲dục 迎nghênh 之chi 共cộng 住trú 。 幻huyễn 師sư 得đắc 寂tịch 中trung 之chi 樂lạc 。 閉bế 關quan 匿nặc 影ảnh 。 三tam 年niên 已dĩ 竟cánh 。 又hựu 復phục 三tam 年niên 。 吾ngô 年niên 踰du 七thất 十thập 。 旦đán 夕tịch 人nhân 耳nhĩ 。 不bất 於ư 此thử 時thời 親thân 見kiến 行hành 人nhân 翹kiều 勤cần 行hành 道Đạo 。 而nhi 遙diêu 望vọng 於ư 身thân 後hậu 。 豈khởi 不bất 愚ngu 哉tai 。 適thích 幻huyễn 師sư 道đạo 友hữu 慧tuệ 屐kịch 諸chư 師sư 。 專chuyên 修tu 淨tịnh 土độ 。 余dư 既ký 欣hân 然nhiên 慰úy 心tâm 。 諸chư 師sư 亦diệc 惠huệ 然nhiên 臨lâm 止chỉ 。 惟duy 此thử 時thời 眷quyến 屬thuộc 尚thượng 存tồn 。 未vị 能năng 一nhất 併tinh 作tác 菴am 。 茲tư 以dĩ 堂đường 屏bính 之chi 外ngoại 。 供cung 佛Phật 供cung 僧Tăng 。 屏bính 內nội 數số 椽chuyên 。 權quyền 住trụ 老lão 人nhân 。 牆tường 內nội 之chi 屋ốc 。 權quyền 安an 眷quyến 屬thuộc 。 俟sĩ 老lão 身thân 一nhất 盡tận 。 則tắc 一nhất 牆tường 之chi 外ngoại 。 二nhị 姪điệt 可khả 與dữ 師sư 等đẳng 同đồng 居cư 矣hĩ 。 俟sĩ 眷quyến 屬thuộc 一nhất 盡tận 。 則tắc 內nội 外ngoại 之chi 室thất 。 合hợp 為vi 一nhất 菴am 矣hĩ 。 所sở 歉# 然nhiên 慙tàm 愧quý 者giả 空không 室thất 延diên 僧Tăng 而nhi 道đạo 糧lương 未vị 備bị 。 我ngã 西tây 歸quy 之chi 後hậu 。 膳thiện 老lão 口khẩu 之chi 食thực 。 可khả 移di 以dĩ 膳thiện 眷quyến 屬thuộc 。 眷quyến 屬thuộc 之chi 食thực 。 可khả 分phần/phân 以dĩ 膳thiện 二nhị 姪điệt 。 眷quyến 屬thuộc 既ký 盡tận 。 則tắc 秋thu 毫hào 皆giai 入nhập 菴am 中trung 。 常thường 供cung 十thập 方phương 師sư 矣hĩ 。 非phi 止chỉ 為vi 奉phụng 佛Phật 奉phụng 僧Tăng 而nhi 已dĩ 也dã 。 所sở 以dĩ 奉phụng 吾ngô 之chi 祖tổ 宗tông 父phụ 母mẫu 也dã 。 二nhị 子tử 其kỳ 善thiện 承thừa 吾ngô 之chi 意ý 也dã 哉tai 。 鴻hồng 有hữu 母mẫu 在tại 堂đường 。 又hựu 妻thê 子tử 年niên 幼ấu 無vô 託thác 。 此thử 時thời 未vị 可khả 剃thế 髮phát 。 但đãn 協hiệp 力lực 共cộng 守thủ 此thử 數số 椽chuyên 。 以dĩ 奉phụng 我ngã 先tiên 人nhân 。 俟sĩ 母mẫu 氏thị 西tây 歸quy 。 兒nhi 子tử 成thành 立lập 。 或hoặc 仕sĩ 宦# 歸quy 來lai 。 為vi 僧Tăng 於ư 斯tư 菴am 。 與dữ 慈từ 共cộng 親thân 近cận 知tri 識thức 。 究cứu 明minh 生sanh 死tử 之chi 事sự 。 但đãn 二nhị 姪điệt 所sở 生sanh 子tử 孫tôn 。 各các 自tự 生sanh 涯nhai 。 弗phất 擾nhiễu 常thường 住trụ 。 即tức 住trụ 菴am 之chi 師sư 。 賢hiền 賢hiền 相tương/tướng 授thọ 。 惟duy 人nhân 是thị 擇trạch 。 亦diệc 不bất 付phó 孫tôn 徒đồ 。 使sử 數số 間gian [茆-ㄗ+(邱-丘)]# 舍xá 常thường 住trụ 苦khổ 行hạnh 高cao 人nhân 使sử 我ngã 之chi 先tiên 人nhân 常thường 聞văn 佛Phật 法Pháp 庶thứ 不bất 負phụ 老lão 人nhân 一nhất 念niệm 血huyết 誠thành 也dã 。 常thường 讀đọc 范phạm 益ích 謙khiêm 座tòa 右hữu 戒giới 云vân 。 一nhất 不bất 言ngôn 時thời 政chánh 利lợi 病bệnh 。 二nhị 不bất 言ngôn 官quan 吏lại 長trường 短đoản 。 三tam 不bất 言ngôn 眾chúng 人nhân 過quá 惡ác 。 四tứ 不bất 言ngôn 世thế 路lộ 繁phồn 華hoa 。 五ngũ 不bất 言ngôn 干can 求cầu 假giả 貸thải 。 六lục 入nhập 人nhân 家gia 不bất 可khả 看khán 人nhân 文văn 字tự 。 七thất 衣y 食thực 不bất 可khả 過quá 求cầu 精tinh 美mỹ 。 八bát 羣quần 居cư 不bất 可khả 詆# 人nhân 富phú 貴quý 。 凡phàm 此thử 數số 事sự 。 有hữu 一nhất 於ư 此thử 。 顯hiển 則tắc 招chiêu 尤vưu 。 隱ẩn 亦diệc 損tổn 德đức 。 嗚ô 呼hô 。 此thử 先tiên 輩bối 格cách 言ngôn 也dã 。 每mỗi 書thư 以dĩ 自tự 警cảnh 居cư 家gia 尚thượng 然nhiên 。 何hà 況huống 出xuất 家gia 子tử 。 眉mi 毛mao 澌tư 結kết 。 只chỉ 有hữu 衣y 帶đái 下hạ 事sự 。 匡khuông 床sàng 趺phu 坐tọa 。 惟duy 有hữu 淨tịnh 土độ 蓮liên 華hoa 。 世thế 間gian 之chi 事sự 。 一nhất 語ngữ 莫mạc 及cập 。 江giang 湖hồ 遊du 客khách 。 一nhất 人nhân 莫mạc 交giao 。 不bất 得đắc 罪tội 於ư 佛Phật 門môn 。 則tắc 可khả 以dĩ 永vĩnh 祖tổ 宗tông 之chi 香hương 火hỏa 矣hĩ 。 佛Phật 說thuyết 父phụ 母mẫu 恩ân 難nan 報báo 。 經kinh 中trung 具cụ 言ngôn 人nhân 子tử 右hữu 肩kiên 負phụ 父phụ 。 左tả 肩kiên 負phụ 母mẫu 。 經kinh 歷lịch 千thiên 年niên 。 更cánh 使sử 便tiện 利lợi 背bội 上thượng 。 猶do 不bất 足túc 報báo 。 父phụ 母mẫu 之chi 恩ân 。 必tất 教giáo 授thọ 父phụ 母mẫu 。 奉phụng 行hành 佛Phật 法Pháp 。 乃nãi 為vi 報báo 恩ân 。 痛thống 我ngã 父phụ 母mẫu 。 得đắc 子tử 也dã 遲trì 。 又hựu 痛thống 我ngã 身thân 。 失thất 怙hộ 恃thị 也dã 蚤tảo 。 十thập 七thất 喪táng 父phụ 。 廿# 一nhất 喪táng 母mẫu 。

爾nhĩ 時thời 已dĩ 尚thượng 無vô 知tri 。 安an 能năng 以dĩ 佛Phật 法Pháp 勸khuyến 進tấn 父phụ 母mẫu 哉tai 。 更cánh 思tư 我ngã 父phụ 我ngã 母mẫu 。 教giáo 我ngã 兄huynh 弟đệ 。 迫bách 望vọng 成thành 名danh 。 殺sát 生sanh 奉phụng 師sư 。 往vãng 往vãng 有hữu 之chi 又hựu 是thị 為vi 人nhân 子tử 者giả 重trọng/trùng 父phụ 母mẫu 之chi 累lũy/lụy/luy 也dã 。 雖tuy 晨thần 朝triêu 禮lễ 佛Phật 。 發phát 願nguyện 自tự 三tam 世thế 父phụ 母mẫu 。 以dĩ 至chí 法Pháp 界Giới 君quân 親thân 。 自tự 今kim 生sanh 所sở 殺sát 所sở 食thực 之chi 眾chúng 生sanh 。 多đa 生sanh 所sở 殺sát 所sở 食thực 之chi 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 至chí 十thập 方phương 世thế 界giới 。 苦khổ 難nạn 眾chúng 生sanh 。 咸hàm 代đại 為vi 祈kỳ 求cầu 。 同đồng 生sanh 淨tịnh 土độ 。 而nhi 性tánh 地địa 未vị 開khai 。 禮lễ 拜bái 無vô 力lực 。 無vô 窮cùng 弘hoằng 願nguyện 。 囑chúc 累lụy 後hậu 人nhân 。 凡phàm 登đăng 斯tư 堂đường 者giả 。 見kiến 斯tư 記ký 者giả 。 更cánh 願nguyện 及cập 時thời 孝hiếu 養dưỡng 以dĩ 佛Phật 法Pháp 度độ 其kỳ 雙song 親thân 。 其kỳ 以dĩ 余dư 朽hủ 人nhân 為vi 炯# 鑒giám 也dã 哉tai 。

(# 附phụ )# 為vi 上thượng 下hạ 二nhị 機cơ 預dự 說thuyết

父phụ 母mẫu 教giáo 我ngã 。 學học 做tố 好hảo/hiếu 人nhân 若nhược 想tưởng 人nhân 財tài 。 必tất 致trí 違vi 訓huấn 幼ấu 承thừa 父phụ 業nghiệp 。 聊liêu 足túc 資tư 生sanh 。 長trường/trưởng 而nhi 客khách 遊du 。 惟duy 資tư 教giáo 讀đọc 。 學học 淺thiển 命mạng 滯trệ 。 勉miễn 效hiệu 微vi 官quan 。 所sở 蒞# 編biên 氓# 。 如như 吾ngô 骨cốt 肉nhục 。 訟tụng 獄ngục 幽u 隱ẩn 。 最tối 是thị 盜đạo 情tình 。 盜đạo 所sở 攻công 扳# 。 多đa 由do 夙túc 怨oán 。 或hoặc 是thị 捕bộ 役dịch 。 恐khủng 赫hách 教giáo 唆# 。 若nhược 不bất 行hành 拘câu 。 不bất 能năng 成thành 獄ngục 。 一nhất 槩# 拘câu 執chấp 。 中trung 捕bộ 詐trá 謀mưu 。 審thẩm 宜nghi 細tế 心tâm 。 察sát 言ngôn 觀quán 色sắc 。 幾kỷ 分phần/phân 可khả 據cứ 。 然nhiên 後hậu 添# 名danh 。 李# 四tứ 張trương 三tam 。 詳tường 其kỳ 地địa 里lý 。 又hựu 圖đồ 相tướng 貌mạo 。 防phòng 其kỳ 借tá 移di 。 拘câu 到đáo 平bình 民dân 。 盜đạo 捕bộ 俱câu 治trị 。 懲# 前tiền 毖bí 後hậu 。 免miễn 累lũy/lụy/luy 善thiện 良lương 。 人nhân 命mạng 到đáo 官quan 。 虛hư 多đa 真chân 少thiểu 。 題đề 目mục 甚thậm 大đại 。 易dị 破phá 人nhân 家gia 。 狀trạng 准chuẩn 即tức 拘câu 。 拘câu 到đáo 即tức 審thẩm 。 審thẩm 明minh 即tức 放phóng 。 以dĩ 慰úy 驚kinh 魂hồn 。 事sự 在tại 可khả 疑nghi 。 方phương 行hành 相tương/tướng 驗nghiệm 。 若nhược 無vô 的đích 據cứ 。 重trọng/trùng 治trị 告cáo 誣vu 。 江giang 北bắc 破phá 家gia 。 無vô 如như 走tẩu 馬mã 。 至chí 如như 編biên 審thẩm 。 一nhất 境cảnh 沸phí 湯thang 。 若nhược 屆giới 此thử 期kỳ 。 審thẩm 宜nghi 神thần 速tốc 。 照chiếu 糧lương 簽# 定định 。 以dĩ 杜đỗ 騙phiến 端đoan 。 聽thính 訟tụng 之chi 時thời 。 若nhược 為vi 原nguyên 告cáo 。 狀trạng 多đa 害hại 眾chúng 。 百bá 姓tánh 俎# 刀đao 。 田điền 產sản 遠viễn 年niên 。 慎thận 勿vật 准chuẩn 狀trạng 。 訟tụng 師sư 得đắc 志chí 。 溫ôn 飽bão 灾# 殃ương 。 金kim 作tác 贖thục 刑hình 。 古cổ 聖thánh 方phương 便tiện 。 比tỉ 較giảo 不bất 已dĩ 。 苦khổ 甚thậm 流lưu 徒đồ 。 我ngã 媿quý 才tài 疎sơ 。 恐khủng 民dân 受thọ 害hại 。 必tất 公công 必tất 速tốc 。 一nhất 念niệm 在tại 懷hoài 。 既ký 恤tuất 窮cùng 民dân 。 尢# 護hộ 富phú 室thất 。 起khởi 贓# 典điển 舖# 。 代đại 償thường 本bổn 錢tiền 。 惟duy 恐khủng 皂tạo 差sai 。 藉tạ 口khẩu 需# 索sách 。 何hà 忍nhẫn 起khởi 念niệm 。 染nhiễm 指chỉ 其kỳ 中trung 。 非phi 慕mộ 虛hư 名danh 。 實thật 畏úy 罪tội 過quá 。 所sở 以dĩ 微vi 祿lộc 。 差sai 娛ngu 暮mộ 年niên 。 豈khởi 謂vị 播bá 遷thiên 。 消tiêu 磨ma 略lược 盡tận 。 僅cận 存tồn 薄bạc 產sản 。 支chi 持trì 亦diệc 難nạn/nan 。 眷quyến 屬thuộc 鶉# 衣y 。 衰suy 年niên 節tiết 口khẩu 。 豈khởi 猶do 聚tụ 斂liểm 。 來lai 路lộ 孔khổng 艱gian 。 安an 得đắc 餘dư 貲ti 。 藏tạng 于vu 不bất 涸hạc 。 若nhược 有hữu 誑cuống 語ngữ 。 地địa 獄ngục 在tại 前tiền 。 俟sĩ 我ngã 歸quy 西tây 。 二nhị 姪điệt 來lai 此thử 。 團đoàn 欒# 念niệm 佛Phật 。 薄bạc 粥chúc 共cộng 嘗thường 。 一nhất 為vi 祖tổ 宗tông 。 薪tân 傳truyền 伊y 始thỉ 。 二nhị 為vi 遺di 眷quyến 。 未vị 盡tận 首thủ 丘khâu 。 兩lưỡng 端đoan 用dụng 中trung 。 世thế 兼kiêm 出xuất 世thế 。 匪phỉ 純thuần 世thế 俗tục 。 抱bão 螟minh 為vi 兒nhi 。 更cánh 匪phỉ 便tiện 家gia 。 有hữu 財tài 可khả 守thủ 。 若nhược 因nhân 淡đạm 泊bạc 。 或hoặc 有hữu 他tha 疑nghi 不bất 知tri 我ngã 心tâm 。 非phi 吾ngô 法pháp 乳nhũ 。 貪tham 瞋sân 尚thượng 熾sí 。 豈khởi 佛Phật 之chi 徒đồ 。 遍biến 界giới 生sanh 涯nhai 。 任nhậm 從tùng 所sở 便tiện 。 弗phất 驚kinh 淨tịnh 侶lữ 。 惱não 亂loạn 道đạo 塲# 。 使sử 我ngã 先tiên 人nhân 。 相tương/tướng 看khán 淚lệ 眼nhãn 。 又hựu 或hoặc 曠khoáng 懷hoài 。 希hy 踪# 佛Phật 步bộ 。 但đãn 存tồn 道đạo 念niệm 。 即tức 是thị 報báo 恩ân 。 父phụ 祖tổ 香hương 燈đăng 。 既ký 仗trượng 三Tam 寶Bảo 。 定định 有hữu 加gia 被bị 。 不bất 必tất 過quá 拘câu 吾ngô 酌chước 吾ngô 言ngôn 。 而nhi 行hành 而nhi 志chí 。 各các 成thành 其kỳ 是thị 。 道đạo 可khả 並tịnh 行hành 。 至chí 於ư 老lão 身thân 。 矢thỉ 志chí 西tây 方phương 。 一nhất 炬cự 之chi 餘dư 。 骨cốt 投đầu 古cổ 塔tháp 。 世thế 緣duyên 盡tận 斷đoạn 。 不bất 足túc 掛quải 懷hoài 。 現hiện 此thử 戲hí 塲# 。 不bất 嫌hiềm 詳tường 說thuyết 。

湘# 山sơn 錄lục 。 載tái 宋tống 王vương 文văn 公công 旦đán 。 遺di 命mạng 剃thế 髮phát 。 着trước 壞hoại 色sắc 衣y 。 用dụng 火hỏa 葬táng 禮lễ 。 古cổ 名danh 臣thần 尚thượng 然nhiên 。 何hà 況huống 散tán 人nhân 。 自tự 身thân 自tự 主chủ 。 佛Phật 制chế 是thị 遵tuân 。 一nhất 往vãng 即tức 焚phần 。 不bất 必tất 俟sĩ 人nhân 。

(# 附phụ )# 無vô 可khả 道Đạo 人Nhân 弘hoằng 智trí 題đề

宜nghi 之chi 老lão 居cư 士sĩ 。 以dĩ 有hữu 叟# 堂đường 為vi 妙diệu 意ý 菴am 。 拈niêm 記ký 示thị 後hậu 。 天thiên 界giới 棲tê 霞hà 。 在tại [〦/(句-口+方)]# 舉cử 唱xướng 。 西tây 方phương 東đông 土thổ/độ 。 有hữu 半bán 邊biên 鼻tị 孔khổng 。 知tri 不bất 妨phương 通thông 一nhất 消tiêu 息tức 也dã 。

烏ô 龍long 有hữu 潭đàm 龍long 無vô 形hình 。 不bất 妨phương 激kích 浪lãng 掀# 清thanh 寧ninh 。 東đông 西tây 出xuất 沒một 大đại 滄thương 溟minh 。 噴phún 沫mạt 収thâu 入nhập 楊dương 枝chi 瓶bình 。 有hữu 叟# 居cư 此thử 堂đường 不bất 扃# 。 咳khái 珠châu 唾thóa 玉ngọc 楷# 雲vân 屏bính 。 亭đình 苑uyển 柱trụ 壁bích 皆giai 惺tinh 惺tinh 。 半bán 生sanh 牙nha 齒xỉ 栴chiên 檀đàn 馨hinh 。 忽hốt 吹xuy [糸*氐]# 燭chúc 證chứng 明minh 星tinh 。 剪tiễn 出xuất 妙diệu 意ý 燈đăng 熒# 熒# 。 更cánh 囑chúc 如Như 來Lai 翻phiên 孝hiếu 經kinh 。 世thế 世thế 滴tích 乳nhũ 為vi 典điển 型# 。 蓮liên 池trì 留lưu 得đắc 千thiên 歲tuế 苓# 。 到đáo 此thử 甘cam 露lộ 朝triêu 夕tịch 零linh 。 一nhất 門môn 種chủng 發phát 如như 莢# 蓂# 。 換hoán 人nhân 眼nhãn 作tác 蓮liên 花hoa 青thanh 。 傲ngạo 殺sát 襄tương 陽dương 拋phao 洞đỗng 庭đình 。 西tây 江giang 一nhất 口khẩu 吸hấp 不bất 停đình 。 鐵thiết 船thuyền 點điểm 水thủy 如như 蜻# 蜓# 。 金kim 沙sa 五ngũ 色sắc 如như 浮phù 萍bình 。 千thiên 言ngôn 萬vạn 語ngữ 說thuyết 不bất 醒tỉnh 。 木mộc 魚ngư 一nhất 下hạ 轟oanh 雷lôi 霆đình 。 故cố 添# 此thử 叚giả 維duy 摩ma 銘minh 。 驚kinh 起khởi 三tam 界giới 龍long 天thiên 聽thính 。 拄trụ 杖trượng 兮hề 生sanh 羽vũ 翎# 。 飛phi 度độ 葱thông 嶺lĩnh 莫mạc 伶# 仃# 不bất 如như 倒đảo 在tại 此thử 潭đàm 上thượng 。 風phong 旛phan 播bá 弄lộng 靈linh 山sơn 靈linh 。

疏sớ/sơ

南nam 華hoa 寺tự 六lục 祖tổ 塔tháp 功công 德đức 疏sớ/sơ

蘇tô 。 軾thức (# 宋tống )# 。

朝triêu 奉phụng 郎lang 提đề 舉cử 成thành 都đô 府phủ 玉ngọc 局cục 觀quán 蘇tô 軾thức 。 先tiên 於ư 紹thiệu 聖thánh 之chi 初sơ 。 謫# 往vãng 惠huệ 州châu 。 過quá 南nam 華hoa 寺tự 。 上thượng 謁yết 六lục 祖tổ 普phổ 覺giác 大đại 鑒giám 禪thiền 師sư 而nhi 後hậu 行hành 。 又hựu 謫# 過quá 海hải 南nam 遇ngộ 赦xá 放phóng 還hoàn 。 今kim 蒙mông 恩ân 受thọ 前tiền 件# 官quan 。 再tái 過quá 祖tổ 師sư 塔tháp 下hạ 。 全toàn 家gia 瞻chiêm 禮lễ 飯phạn 僧Tăng 設thiết 浴dục 。 以dĩ 致trí 感cảm 恩ân 念niệm 咎cữu 之chi 意ý 。 為vi 禳# 灾# 集tập 福phước 之chi 因nhân 。 具cụ 疏sớ/sơ 如như 後hậu 。

伏phục 以dĩ 竄thoán 流lưu 嶺lĩnh 海hải 。 前tiền 後hậu 七thất 年niên 。 契khế 闊khoát 死tử 生sanh 。 喪táng 亡vong 九cửu 口khẩu 以dĩ 前tiền 世thế 罪tội 業nghiệp 。 應ưng 墮đọa 惡ác 道đạo 。 故cố 一nhất 生sanh 憂ưu 患hoạn 常thường 倍bội 他tha 人nhân 。 令linh 茲tư 此thử 還hoàn 。 粗thô 有hữu 生sanh 望vọng 。 伏phục 願nguyện 示thị 大đại 慈từ 愍mẫn 。 出xuất 普phổ 光quang 明minh 。 憐lân 幼ấu 穉# 之chi 何hà 辜cô 。 除trừ 其kỳ 疾tật 恙dạng 念niệm 餘dư 年niên 之chi 無vô 幾kỷ 。 賜tứ 以dĩ 安an 閒nhàn 。 軾thức 敢cảm 不bất 自tự 求cầu 本bổn 心tâm 。 永vĩnh 離ly 諸chư 障chướng 。 期kỳ 成thành 道Đạo 果quả 。 以dĩ 報báo 佛Phật 恩ân 。

密mật 州châu 請thỉnh 臯# 長trưởng 老lão 疏sớ/sơ

安an 化hóa 軍quân 據cứ 霍hoắc 郎lang 中trung 陳trần 郎lang 中trung 褚# 郎lang 中trung 宋tống 駕giá 部bộ 傅phó/phụ 虞ngu 部bộ 喬kiều 太thái 傅phó/phụ 及cập 莒# 縣huyện 百bá 姓tánh 侯hầu 方Phương 等Đẳng 狀trạng 。 乞khất 請thỉnh 沂# 州châu 馬mã 鞍yên 。 山sơn 福phước 壽thọ 禪thiền 院viện 長trưởng 老lão 惠huệ 臯# 住trụ 持trì 本bổn 縣huyện 石thạch 城thành 院viện 開khai 堂đường 說thuyết 法Pháp 者giả 。

伏phục 以dĩ 山sơn 東đông 耆kỳ 宿túc 。 言ngôn 不bất 足túc 而nhi 道đạo 有hữu 餘dư 。 膠giao 西tây 士sĩ 民dân 。 信tín 雖tuy 深thâm 而nhi 悟ngộ 者giả 少thiểu 。 當đương 有hữu 達đạt 識thức 。 為vi 開khai 羣quần 迷mê 。 長trưởng 老lão 臯# 上thượng 人nhân 。 德đức 宇vũ 深thâm 醇thuần 。 慧tuệ 身thân 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 瓶bình 一nhất 鉢bát 。 本bổn 來lai 自tự 在tại 隨tùy 緣duyên 。 萬vạn 水thủy 千thiên 山sơn 所sở 至chí 皆giai 非phi 住trú 處xứ 。 願nguyện 體thể 眾chúng 心tâm 之chi 切thiết 。 毋vô 辭từ 數số 舍xá 之chi 遙diêu 。 翻phiên 然nhiên 肯khẳng 來lai 。 慰úy 此thử 勤cần 想tưởng 。 謹cẩn 疏sớ/sơ 。

懺Sám 經Kinh 疏Sớ/sơ

如Như 來Lai 大đại 藏tạng 。 起khởi 於ư 四tứ 十thập 二nhị 章chương 。 過quá 去khứ 妙diệu 心tâm 。 流lưu 出xuất 萬vạn 五ngũ 千thiên 卷quyển 。 前tiền 言ngôn 俱câu 在tại 。 後hậu 句cú 分phân 明minh 縱túng/tung 有hữu 古cổ 佛Phật 六Lục 通Thông 難nạn/nan 轉chuyển 老lão 婆bà 一nhất 半bán 念niệm 我ngã 夙túc 昔tích 。 見kiến 此thử 本bổn 原nguyên 悟ngộ 萬vạn 善thiện 之chi 同đồng 歸quy 。 豈khởi 一nhất 法pháp 之chi 敢cảm 捨xả 遍biến 叅# 重trọng/trùng 譯dịch 。 盡tận 發phát 秘bí 函hàm 。 全toàn 見kiến 摩ma 尼ni 珠châu 。 悉tất 證chứng 貝bối 多đa 葉diệp 。 作tác 此thử 大đại 事sự 。 示thị 諸chư 有hữu 情tình 。 稽khể 首thủ 雙song 林lâm 之chi 輪luân 。 不bất 負phụ 三tam 聖thánh 之chi 偈kệ 。

惠huệ 州châu 薦tiến 朝triêu 雲vân 疏sớ/sơ

千thiên 佛Phật 之chi 後hậu 。 二nhị 聖thánh 為vi 尊tôn 。 號hiệu 曰viết 樓Lâu 至Chí 如Như 來Lai 。 又hựu 曰viết 師sư 子tử 吼hống 佛Phật 。 以dĩ 薄bạc 伽già 梵Phạm 力lực 。 為vi 執chấp 金kim 剛cang 身thân 。 護hộ 化hóa 諸chư 方phương 。 大đại 濟tế 羣quần 品phẩm 。 為vi 憫mẫn 海hải 隅ngung 之chi 有hữu 罪tội 。 久cửu 住trụ 河hà 源nguyên 之chi 棲tê 禪thiền 。 屢lũ 顯hiển 神thần 通thông 。 以dĩ 警cảnh 愚ngu 濁trược 。 今kim 茲tư 別biệt 院viện 。 實thật 在tại 豐phong 湖hồ 。 像tượng 設thiết 具cụ 嚴nghiêm 。 威uy 靈linh 如như 在tại 。 軾thức 以dĩ 罪tội 責trách 。 遷thiên 於ư 炎diễm 荒hoang 。 有hữu 侍thị 妾thiếp 王vương 朝triêu 雲vân 。 一nhất 生sanh 辛tân 勤cần 。 萬vạn 里lý 隨tùy 從tùng 。 遭tao 時thời 之chi 疫dịch 。 遘cấu 病bệnh 而nhi 亡vong 。 念niệm 其kỳ 忍nhẫn 死tử 之chi 言ngôn 。 欲dục 託thác 棲tê 禪thiền 之chi 下hạ 。 故cố 營doanh 幽u 室thất 。 以dĩ 掩yểm 微vi 軀khu 。 方phương 負phụ 浼# 瀆độc 精tinh 藍lam 之chi 愆khiên 。 又hựu 虞ngu 驚kinh 觸xúc 神thần 祇kỳ 之chi 罪tội 。 而nhi 既ký [墓-旲+(夕*匕)]# 三tam 日nhật 。 風phong 雨vũ 之chi 餘dư 。 靈linh 跡tích 五ngũ 蹤tung 。 道đạo 路lộ 皆giai 見kiến 。 是thị 知tri 佛Phật 慈từ 之chi 廣quảng 大đại 。 不bất 擇trạch 眾chúng 生sanh 之chi 細tế 微vi 。 敢cảm 薦tiến 丹đan 誠thành 。 躬cung 修tu 法Pháp 會hội 。 伏phục 願nguyện 山sơn 中trung 一nhất 草thảo 一nhất 木mộc 皆giai 被bị 佛Phật 光quang 今kim 夜dạ 少thiểu 香hương 少thiểu 花hoa 遍biến 周chu 沙sa 界giới 。 湖hồ 山sơn 安an 吉cát 。 墳phần 墓mộ 永vĩnh 堅kiên 。 接tiếp 引dẫn 亡vong 魂hồn 。 早tảo 生sanh 淨tịnh 土độ 。 不bất 論luận 幽u 顯hiển 。 凡phàm 在tại 見kiến 聞văn 俱câu 證chứng 無vô 上thượng 之chi 菩Bồ 提Đề 。 永vĩnh 脫thoát 三tam 界giới 之chi 火hỏa 宅trạch 。

葬táng 枯khô 骨cốt 疏sớ/sơ

諸chư 佛Phật 眾chúng 生sanh 。 皆giai 具cụ 大đại 圓viên 覺giác 天thiên 宮cung 地địa 獄ngục 同đồng 在tại 一nhất 剎sát 塵trần 。 是thị 故cố 惡ác 念niệm 才tài 萌manh 。 便tiện 淪luân 苦khổ 海hải 。 善thiện 根căn 瞥miết 起khởi 。 已dĩ 證chứng 法Pháp 身thân 。 要yếu 在tại 攝nhiếp 心tâm 。 易dị 同đồng 反phản 掌chưởng 。 竊thiết 見kiến 惠huệ 州châu 太thái 守thủ 左tả 承thừa 議nghị 郎lang 詹# 君quân 範phạm 與dữ 在tại 州châu 官quan 吏lại 奉phụng 行hành 朝triêu 典điển 支chi 破phá 官quan 錢tiền 埋mai 葬táng 無vô 主chủ 暴bạo 骨cốt 數số 百bách 體thể 既ký 掩yểm 覆phú 其kỳ 形hình 骸hài 。 復phục 安an 存tồn 其kỳ 魄phách 識thức 。 使sử 歸quy 泉tuyền 壤nhưỡng 。 別biệt 受thọ 後hậu 身thân 。 軾thức 因nhân 覩đổ 勝thắng 緣duyên 。 輒triếp 隨tùy 喜hỷ 事sự 。 以dĩ 佛Phật 慈từ 悲bi 誓thệ 願nguyện 力lực 。 以dĩ 我ngã 廣quảng 大đại 平bình 等đẳng 心tâm 。 遵tuân 釋Thích 迦Ca 之chi 遺di 文văn 。 修tu 地địa 藏tạng 之chi 本bổn 願nguyện 。 起khởi 燋tiều 面diện 之chi 教giáo 法pháp 。 設thiết 梁lương 武võ 之chi 科khoa 儀nghi 。 伏phục 願nguyện 諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 乘thừa 此thử 良lương 因nhân 。 離ly 諸chư 苦khổ 趣thú 。 沐mộc 浴dục 法pháp 水thủy 。 悟ngộ 罪tội 性tánh 之chi 本bổn 空không 鼓cổ 舞vũ 梵Phạm 音âm 。 知tri 道Đạo 場Tràng 之chi 無vô 礙ngại 。 三tam 皈quy 已dĩ 畢tất 。 莫mạc 起khởi 邪tà 心tâm 。 一nhất 飽bão 之chi 餘dư 。 永vĩnh 無vô 饑cơ 火hỏa 。 以dĩ 戒giới 定định 慧tuệ 。 滅diệt 貪tham 嗔sân 癡si 。 勿vật 眷quyến 戀luyến 於ư 殘tàn 軀khu 。 共cộng 逍tiêu 遙diêu 於ư 淨tịnh 土độ 。 伏phục 乞khất 三tam 寳# 。 俯phủ 賜tứ 證chứng 明minh 。

重trọng/trùng 請thỉnh 戒giới 長trưởng 老lão 住trụ 石thạch 塔tháp 疏sớ/sơ

大Đại 士Sĩ 未vị 見kiến 說thuyết 法Pháp 誰thùy 作tác 金kim 毛mao 之chi 聲thanh 。 眾chúng 生sanh 各các 自tự 開khai 堂đường 。 何hà 關quan 石thạch 塔tháp 之chi 事sự 。 去khứ 無vô 作tác 相tương/tướng 。 住trụ 亦diệc 隨tùy 緣duyên 。 長trưởng 老lão 戒giới 公công 。 開khai 不bất 二nhị 門môn 。 施thí 無vô 盡tận 藏tạng 。 念niệm 西tây 湖hồ 之chi 久cửu 別biệt 本bổn 是thị 偶ngẫu 然nhiên 為vi 東đông 坡# 而nhi 少thiểu 留lưu 無vô 不bất 可khả 者giả 。 一nhất 時thời 作tác 禮lễ 。 重trọng/trùng 聼# 白bạch 椎chùy 渡độ 口khẩu 船thuyền 回hồi 依y 舊cựu 雲vân 山sơn 之chi 色sắc 秋thu 來lai 雨vũ 過quá 一nhất 新tân 鐘chung 皷cổ 之chi 音âm 。

延diên 慶khánh 募mộ 眾chúng 念niệm 佛Phật 疏sớ/sơ

釋thích 知tri 禮lễ (# 宋tống )#

原nguyên 夫phu 一nhất 念niệm 本bổn 融dung 。 諸chư 法pháp 無vô 礙ngại 。 遇ngộ 熏huân 既ký 異dị 。 感cảm 報báo 成thành 差sai 。 是thị 以dĩ 順thuận 性tánh 而nhi 修tu 。 則tắc 顯hiển 諸chư 佛Phật 淨tịnh 土độ 。 隨tùy 情tình 而nhi 作tác 。 則tắc 循tuần 五ngũ 趣thú 苦khổ 輪luân 。 所sở 以dĩ 處xứ 娑sa 婆bà 者giả 。 升thăng 出xuất 尤vưu 難nạn/nan 。 墮đọa 落lạc 者giả 眾chúng 。 故cố 經Kinh 云vân 得đắc 人nhân 身thân 者giả 如như 。 失thất 人nhân 身thân 者giả 。 如như 大đại 地địa 土thổ/độ 。 直trực 待đãi 三tam 乘thừa 行hành 備bị 。 方phương 免miễn 四tứ 趣thú 受thọ 生sanh 。 葢# 境cảnh 界giới 麄# 強cường/cưỡng 。 煩phiền 惱não 熾sí 盛thịnh 。 自tự 力lực 求cầu 脫thoát 。 實thật 難nạn/nan 其kỳ 人nhân 。 若nhược 夫phù 生sanh 安an 養dưỡng 者giả 。 國quốc 土độ 莊trang 嚴nghiêm 。 身thân 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 直trực 至chí 成thành 佛Phật 。 不bất 墮đọa 三tam 塗đồ 。 經Kinh 云vân 。 尚thượng 無vô 惡ác 道đạo 之chi 名danh 。 何hà 况# 有hữu 實thật 。 又hựu 云vân 眾chúng 生sanh 生sanh 者giả 。 皆giai 是thị 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí 。 若nhược 欲dục 生sanh 彼bỉ 。 但đãn 當đương 稱xưng 彼bỉ 佛Phật 號hiệu 。 修tu 彼bỉ 佛Phật 慈từ 。 必tất 為vi 彼bỉ 佛Phật 本bổn 願nguyện 攝nhiếp 取thủ 。 捨xả 此thử 報báo 身thân 。 定định 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 具cụ 如như 經kinh 說thuyết 。 實thật 非phi 臆ức 談đàm 。 今kim 結kết 萬vạn 人nhân 以dĩ 為vi 一nhất 社xã 。 心tâm 心tâm 繫hệ 念niệm 。 日nhật 日nhật 要yếu 期kỳ 每mỗi 歲tuế 仲trọng 春xuân 。 同đồng 集tập 一nhất 處xứ 。 同đồng 修tu 供cúng 養dường 。 同đồng 聼# 法Pháp 音âm 。 會hội 彼bỉ 萬vạn 心tâm 。 以dĩ 為vi 一nhất 志chí 。 俾tỉ 成thành 定định 業nghiệp 。 誓thệ 取thủ 往vãng 生sanh 。 况# 報báo 得đắc 命mạng 光quang 其kỳ 猶do 風phong 燭chúc 。 一nhất 息tức 不bất 至chí 。 三tam 塗đồ 現hiện 前tiền 。 何hà 得đắc 自tự 寬khoan 。 不bất 思tư 來lai 報báo 。 當đương 依y 佛Phật 語ngữ 。 無vô 順thuận 人nhân 情tình 。 頓đốn 息tức 攀phàn 緣duyên 。 唯duy 勤cần 念niệm 佛Phật 。

修tu 白bạch 蓮liên 堂đường 疏sớ/sơ

謝tạ 枋# 得đắc (# 宋tống )#

誦tụng 彌di 陀đà 經kinh 。 多đa 有hữu 西tây 方phương 公công 據cứ 。 祝chúc 聖thánh 人nhân 壽thọ 。 又hựu 見kiến 東đông 林lâm 道đạo 塲# 。 天thiên 燈đăng 已dĩ 放phóng 光quang 明minh 。 鬼quỷ 火hỏa 豈khởi 能năng 魔ma 障chướng 。 要yếu 識thức 白bạch 蓮liên 淨tịnh 土độ 。 世thế 世thế 無vô 窮cùng 。 請thỉnh 看khán 紅hồng 日nhật 出xuất 山sơn 朝triêu 朝triêu 如như 是thị 。 前tiền 此thử 規quy 模mô 窄# 狹hiệp 。 今kim 當đương 棟đống 宇vũ 修tu 崇sùng 。 五ngũ 十thập 三tam 參tham 。 華hoa 嚴nghiêm 樓lâu 閣các 。 有hữu 幾kỷ 多đa 富phú 貴quý 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 寳# 座tòa 殿điện 堂đường 。 非phi 一nhất 處xứ 安an 排bài 。 居cư 士sĩ 辦biện 心tâm 。 諸chư 天thiên 著trước 力lực 。 豈khởi 無vô 長trưởng 者giả 。 捐quyên 火hỏa 宅trạch 之chi 金kim 銀ngân 。 恐khủng 有hữu 名danh 賢hiền 。 捨xả 鍾chung 山sơn 之chi 屋ốc 宇vũ 。 且thả 頌tụng 餘dư 財tài 餘dư 粟túc 。 便tiện 歌ca 美mỹ 奐# 美mỹ 輪luân 。 一nhất 日nhật 圓viên 成thành 八bát 方phương 讚tán 歎thán 七thất 寳# 布bố 施thí 好hảo/hiếu 留lưu 我ngã 佛Phật 國quốc 因nhân 緣duyên 萬vạn 代đại 流lưu 傳truyền 盡tận 道đạo 是thị 君quân 家gia 福phước 德đức 。

修tu 諸chư 天thiên 閣các 疏sớ/sơ

蓮liên 社xã 虎hổ 溪khê 。 是thị 法pháp 雲vân 地địa 。 善thiện 燄diệm 慧tuệ 地địa 。 華hoa 嚴nghiêm 龍long 海hải 。 化hóa 忉Đao 利Lợi 天thiên 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 此thử 非phi 一nhất 蜃# 氣khí 吹xuy 噓hư 所sở 得đắc 成thành 。 須tu 五ngũ 鳳phượng 手thủ 經kinh 營doanh 之chi 乃nãi 可khả 。 鉤câu 心tâm 鬬đấu 角giác 。 共cộng 看khán 抱bão 地địa 之chi 縵man 廻hồi 。 佩bội 玉ngọc 鳴minh 鑾# 。 不bất 是thị 飛phi 雲vân 之chi 歌ca 舞vũ 。 俯phủ 視thị 千thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 上thượng 有hữu 二nhị 十thập 二nhị 天thiên 人nhân 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 漢hán 來lai 漢hán 現hiện 。 希hy 有hữu 希hy 有hữu 。 西tây 方phương 天Thiên 竺Trúc 國quốc 飛phi 來lai 。 真Chân 如Như 真Chân 如Như 。 昨tạc 夜dạ 妙diệu 高cao 臺đài 。 夢mộng 見kiến 吾ngô 為vi 治trị 施thí 。 汝nhữ 辦biện 肯khẳng 心tâm 。

修Tu 白Bạch 蓮Liên 社Xã 經Kinh 堂Đường 疏Sớ/sơ

廬lư 山sơn 一nhất 條điều 瀑bộc 布bố 。 流lưu 到đáo 東đông 林lâm 。 華hoa 峰phong 十thập 丈trượng 藕ngẫu 船thuyền 。 種chủng 成thành 淨tịnh 社xã 。 從tùng 此thử 枝chi 枝chi 葉diệp 葉diệp 。 處xứ 處xứ 田điền 田điền 。 何hà 人nhân 不bất 過quá 虎hổ 溪khê 橋kiều 。 是thị 水thủy 盡tận 入nhập 龍long 宮cung 藏tạng 。 此thử 為vi 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 所sở 護hộ 念niệm 。 又hựu 待đãi 最tối 後hậu 檀đàn 那na 而nhi 得đắc 圓viên 明minh 。 任nhậm 地địa 栽tài 火hỏa 裏lý 凡phàm 紅hồng 。 看khán 我ngã 出xuất 泥nê 中trung 青thanh 白bạch 。 從tùng 聞văn 修tu 竟cánh 。 悟ngộ 色sắc 香hương 空không 。

募mộ 重trọng/trùng 刻khắc 五ngũ 燈đăng 會hội 元nguyên 疏sớ/sơ

陸lục 光quang 祖tổ (# 明minh )#

夫phu 佛Phật 道Đạo 東đông 來lai 而nhi 至chí 晉tấn 宋tống 齊tề 梁lương 之chi 間gian 。 學học 佛Phật 者giả 以dĩ 名danh 理lý 禪thiền 觀quán 相tương/tướng 高cao 。 莫mạc 竟cánh 本bổn 心tâm 妙diệu 明minh 之chi 實thật 。 自tự 達đạt 磨ma 大Đại 士Sĩ 始thỉ 唱xướng 直trực 指chỉ 傳truyền 至chí 能năng 公công 斯tư 宗tông 大đại 振chấn 。 厥quyết 後hậu 五ngũ 宗tông 竝tịnh 立lập 。 門môn 風phong 峻tuấn 甚thậm 。 其kỳ 圓viên 機cơ 密mật 義nghĩa 。 不bất 可khả 以dĩ 隨tùy 言ngôn 而nhi 解giải 。 用dụng 智trí 而nhi 求cầu 。 至chí 于vu 揚dương 眉mi 瞬thuấn 目mục 。 或hoặc 喝hát 或hoặc 捧phủng 。 所sở 以dĩ 闡xiển 呈trình 真chân 體thể 。 愈dũ 出xuất 愈dũ 奇kỳ 。 有hữu 省tỉnh 者giả 。 如như 痛thống 處xứ 喫khiết 拳quyền 。 不bất 會hội 者giả 。 如như 聾lung 人nhân 聞văn 鼓cổ 。 而nhi 膚phu 識thức 之chi 士sĩ 。 乃nãi 或hoặc 病bệnh 其kỳ 難nạn 通thông 。 訾tí 其kỳ 詭quỷ 異dị 。 葢# 由do 鈍độn 根căn 之chi 無vô 入nhập 。 則tắc 謂vị 聖thánh 言ngôn 之chi 有hữu 隱ẩn 。 大đại 抵để 然nhiên 也dã 。 開khai 元nguyên 之chi 後hậu 宗tông 教giáo 大đại 明minh 。 上thượng 至chí 冕# 旒lưu 簪# 貂# 。 下hạ 及cập 販phán 樵tiều 孺nhụ 婦phụ 。 往vãng 往vãng 能năng 響hưởng 答đáp 玄huyền 言ngôn 。 刃nhận 游du 道đạo 妙diệu 。 當đương 斯tư 時thời 也dã 。 見kiến 性tánh 知tri 心tâm 。 超siêu 凡phàm 入nhập 聖thánh 。 上thượng 下hạ 數số 百bách 年niên 內nội 。 先tiên 後hậu 幾kỷ 千thiên 萬vạn 人nhân 。 自tự 兩lưỡng 儀nghi 分phần/phân 奠# 以dĩ 來lai 未vị 有hữu 若nhược 斯tư 之chi 盛thịnh 者giả 。 何hà 儒nho 門môn 淡đạm 泊bạc 寥liêu 寥liêu 如như 此thử 。 釋thích 教giáo 流lưu 通thông 。 林lâm 林lâm 如như 彼bỉ 。 良lương 以dĩ 道đạo 喪táng 多đa 岐kỳ 。 智trí 分phần/phân 穿xuyên 鑿tạc 。 仲trọng 尼ni 沒một 而nhi 時thời 乎hồ 不bất 再tái 。 顏nhan 淵uyên 死tử 而nhi 今kim 也dã 則tắc 亡vong 。 官quan 失thất 而nhi 求cầu 之chi 四tứ 野dã 。 學học 絕tuyệt 而nhi 傳truyền 諸chư 方phương 外ngoại 一nhất 晦hối 一nhất 明minh 有hữu 由do 然nhiên 矣hĩ 。 至chí 宋tống 巨cự 儒nho 周chu 元nguyên 公công 程# 伯bá 子tử 。 乃nãi 能năng [〦/(句-口+方)]# 尋tầm 墜trụy 緒tự 。 密mật 闡xiển 心tâm 宗tông 。 伯bá 子tử 歎thán 曰viết 。 我ngã 於ư 天thiên 壤nhưỡng 之chi 間gian 。 真chân 自tự 孤cô 立lập 。 伊y 川xuyên 晚vãn 閱duyệt 內nội 典điển 。 遇ngộ 異dị 人nhân 。 始thỉ 明minh 此thử 學học 。 考khảo 亭đình 暮mộ 年niên 亦diệc 曰viết 達đạt 磨ma 盡tận 翻phiên 窠khòa 臼cữu 。 尤vưu 為vi 高cao 妙diệu 。 乃nãi 知tri 齊tề 佛Phật 老lão 為vi 異dị 端đoan 。 非phi 程# 朱chu 之chi 定định 論luận 也dã 。 由do 是thị 言ngôn 之chi 。 維duy 釋thích 與dữ 儒nho 自tự 唐đường 及cập 宋tống 曄diệp 然nhiên 其kỳ 兩lưỡng 盛thịnh 矣hĩ 。 自tự 茲tư 而nhi 降giáng/hàng 。 去khứ 聖thánh 時thời 遙diêu 。 儒nho 昧muội 通thông 方phương 。 釋thích 拘câu 義nghĩa 學học 。 由do 是thị 西tây 來lai 妙diệu 旨chỉ 。 東đông 土thổ/độ 希hy 聲thanh 。 所sở 幸hạnh 教giáo 外ngoại 之chi 單đơn 傳truyền 。 具cụ 載tái 傳truyền 燈đăng 之chi 五ngũ 錄lục 。 濟tế 禪thiền 師sư 以dĩ 其kỳ 書thư 浩hạo 博bác 。 撮toát 為vi 會hội 元nguyên 。 斯tư 固cố 莊trang 生sanh 所sở 譏cơ 。 聖thánh 人nhân 已dĩ 往vãng 而nhi 糟tao 粕# 徒đồ 存tồn 焉yên 者giả 。 然nhiên 而nhi 求cầu 道Đạo 之chi 人nhân 。 有hữu 能năng 因nhân 言ngôn 筌thuyên 。 窮cùng 理lý 窟quật 。 玩ngoạn 其kỳ 要yếu 妙diệu 言ngôn 。 嚼tước 其kỳ 無vô 義nghĩa 語ngữ 。 日nhật 由do 繹# 之chi 。 夕tịch 鑽toàn 剔dịch 之chi 。 忽hốt 焉yên 而nhi 鋸cứ 窮cùng 木mộc 斷đoạn 。 水thủy 到đáo 渠cừ 成thành 。 所sở 謂vị 因nhân 指chỉ 以dĩ 見kiến 月nguyệt 。 假giả 筏phiệt 而nhi 渡độ 海hải 。 亦diệc 易dị 易dị 焉yên 。 則tắc 是thị 此thử 土thổ/độ 此thử 書thư 之chi 不bất 可khả 一nhất 日nhật 無vô 矣hĩ 。 近cận 者giả 書thư 殘tàn 板bản 燬# 。 教giáo 末mạt 風phong 微vi 。 有hữu 徑kính 山sơn 大đại 慈từ 上thượng 人nhân 苦khổ 行hạnh 薰huân 修tu 。 發phát 心tâm 弘hoằng 濟tế 。 欲dục 復phục 募mộ 緣duyên 刻khắc 梓# 以dĩ 惠huệ 後hậu 人nhân 。 不bất 遠viễn 千thiên 里lý 而nhi 來lai 謀mưu 。 因nhân 乞khất 一nhất 言ngôn 而nhi 為vi 倡xướng 。 賤tiện 子tử 幼ấu 慕mộ 神thần 仙tiên 。 每mỗi 符phù 瑞thụy 夢mộng 。 既ký 聞văn 魯lỗ 訓huấn 。 知tri 反phản 求cầu 于vu 六lục 經kinh 。 載tái 遇ngộ 竺trúc 墳phần 。

時thời 泛phiếm 觀quán 乎hồ 三tam 藏tạng 。 稍sảo 能năng 通thông 其kỳ 一nhất 貫quán 。 會hội 其kỳ 殊thù 塗đồ 。 祗chi 自tự 討thảo 論luận 。 無vô 誰thùy 告cáo 語ngữ 。 嗟ta 乎hồ 。 五ngũ 千thiên 退thoái 席tịch 。 憫mẫn 增tăng 慢mạn 之chi 難nan 移di 。 四tứ 十thập 無vô 聞văn 。 嗟ta 寓# 形hình 之chi 易dị 盡tận 。 願nguyện 與dữ 同đồng 懷hoài 之chi 士sĩ 。 共cộng 成thành 得đắc 道Đạo 之chi 因nhân 。 敢cảm 以dĩ 此thử 書thư 請thỉnh 同đồng 戮lục 力lực 。 昔tích 在tại 先tiên 覺giác 。 有hữu 聞văn 半bán 偈kệ 而nhi 明minh 心tâm 。 或hoặc 識thức 二nhị 字tự 而nhi 證chứng 果Quả 。 矧# 二nhị 十thập 卷quyển 之chi 話thoại 句cú 。 誠thành 百bách 千thiên 劫kiếp 之chi 奇kỳ 逢phùng 。 入nhập 此thử 法Pháp 門môn 。 皆giai 當đương 作tác 佛Phật 。 儻thảng 有hữu 通thông 微vi 之chi 彥ngạn 。 慧tuệ 徹triệt 高cao 賢hiền 。 盡tận 捨xả 牀sàng 頭đầu 阿a 堵đổ 物vật 。 成thành 就tựu 世thế 間gian 希hy 有hữu 事sự 。 庶thứ 開khai 來lai 而nhi 繼kế 往vãng 。 亦diệc 自tự 度độ 而nhi 度độ 人nhân 。 幸hạnh 無vô 膠giao 泥nê 曲khúc 儒nho 談đàm 曰viết 。 非phi 吾ngô 孔khổng 氏thị 之chi 書thư 也dã 。

募Mộ 盂Vu 蘭Lan 盆Bồn 施Thí 食Thực 念Niệm 經Kinh 禮Lễ 懺Sám 疏Sớ/sơ

鍾chung 。 惺tinh (# 明minh )# 。

李# 溫ôn 陵lăng 有hữu 言ngôn 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 亦diệc 只chỉ 是thị 尋tầm 常thường 慈từ 孝hiếu 之chi 人nhân 而nhi 已dĩ 。 此thử 通thông 透thấu 平bình 實thật 之chi 言ngôn 也dã 。 由do 此thử 推thôi 之chi 。 所sở 謂vị 佛Phật 事sự 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 亦diệc 不bất 能năng 舍xá 尋tầm 常thường 慈từ 孝hiếu 之chi 事sự 之chi 行hành 。 而nhi 別biệt 有hữu 所sở 謂vị 事sự 與dữ 行hành 也dã 。 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 盂vu 蘭lan 盆bồn 何hà 始thỉ 乎hồ 。 始thỉ 自tự 大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 。 為vi 其kỳ 母mẫu 恱# 帝đế 利lợi 。 已dĩ 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 道đạo 而nhi 拔bạt 之chi 者giả 也dã 。 燄diệm 口khẩu 施thí 食thực 何hà 始thỉ 乎hồ 。 始thỉ 自tự 如Như 來Lai 。 為vi 其kỳ 弟đệ 阿A 難Nan 。 將tương 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 道đạo 而nhi 拔bạt 之chi 者giả 也dã 。 拔bạt 一nhất 母mẫu 拔bạt 一nhất 弟đệ 而nhi 必tất 拔bạt 千thiên 億ức 劫kiếp 餓ngạ 鬼quỷ 。 其kỳ 願nguyện 抑ức 何hà 深thâm 。 而nhi 不bất 敢cảm 以dĩ 為vi 深thâm 。 其kỳ 力lực 抑ức 何hà 勞lao 。 而nhi 不bất 敢cảm 以dĩ 為vi 勞lao 。 其kỳ 福phước 德đức 抑ức 何hà 廣quảng 何hà 遠viễn 。 而nhi 不bất 敢cảm 以dĩ 為vi 廣quảng 且thả 遠viễn 。 但đãn 以dĩ 為vi 尋tầm 常thường 慈từ 孝hiếu 之chi 情tình 。 若nhược 曰viết 。 吾ngô 所sở 拔bạt 者giả 。 止chỉ 一nhất 母mẫu 止chỉ 一nhất 弟đệ 耳nhĩ 。 嗟ta 乎hồ 。 舜thuấn 之chi 孝hiếu 。 至chí 天thiên 下hạ 化hóa 。 天thiên 下hạ 定định 。 武võ 周chu 之chi 孝hiếu 。 至chí 郊giao 祀tự 禘đế 嘗thường 。 治trị 天thiên 下hạ 如như 指chỉ 掌chưởng 。 而nhi 猶do 曰viết 此thử 庸dong 行hành 也dã 與dữ 此thử 何hà 異dị 哉tai 。 人nhân 人nhân 有hữu 父phụ 母mẫu 。 人nhân 人nhân 有hữu 兄huynh 弟đệ 。 聞văn 盂vu 蘭lan 盆bồn 而nhi 願nguyện 附phụ 。 見kiến 施thí 食thực 而nhi 樂nhạo/nhạc/lạc 助trợ 。 此thử 非phi 佛Phật 事sự 。 慈từ 孝hiếu 之chi 事sự 也dã 。 此thử 非phi 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 孝hiếu 慈từ 之chi 行hành 也dã 。 世thế 有hữu 不bất 言ngôn 佛Phật 。 不bất 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 有hữu 不bất 言ngôn 孝hiếu 慈từ 者giả 哉tai 。 長trường 生sanh 館quán 。 焦tiêu 太thái 史sử 放phóng 生sanh 地địa 也dã 。 僧Tăng 定định 安an 者giả 曰viết 。 吾ngô 將tương 以dĩ 今kim 年niên 是thị 日nhật 。 於ư 水thủy 際tế 作tác 盂vu 蘭lan 盆bồn 會hội 。 持trì 尊tôn 勝thắng 咒chú 。 施thí 食thực 。 念niệm 經kinh 禮lễ 懺sám 。 為vi 五ngũ 晝trú 夜dạ 功công 德đức 。 以dĩ 疏sớ/sơ 示thị 惺tinh 。 願nguyện 題đề 數số 語ngữ 。 以dĩ 告cáo 大đại 眾chúng 之chi 願nguyện 附phụ 而nhi 樂nhạo/nhạc/lạc 助trợ 者giả 。 惺tinh 德đức 薄bạc 罪tội 重trọng 。 三tam 十thập 年niên 內nội 。 喪táng 嗣tự 父phụ 嗣tự 母mẫu 。 喪táng 生sanh 母mẫu 。 喪táng 仲trọng 弟đệ 叔thúc 弟đệ 季quý 弟đệ 與dữ 妹muội 。 喪táng 長trường/trưởng 男nam 。 諸chư 男nam 女nữ 眷quyến 屬thuộc 。 幼ấu 者giả 不bất 與dữ 焉yên 。 創sáng/sang 鉅# 痛thống 深thâm 悲bi 淚lệ 歡hoan 喜hỷ 。 述thuật 二nhị 事sự 緣duyên 起khởi 以dĩ 告cáo 大đại 眾chúng 。 彼bỉ 大đại 眾chúng 者giả 。 亦diệc 不bất 因nhân 是thị 語ngữ 而nhi 願nguyện 附phụ 樂nhạo 施thí 也dã 。 其kỳ 亦diệc 曰viết 人nhân 。 人nhân 有hữu 父phụ 母mẫu 。 人nhân 人nhân 有hữu 兄huynh 弟đệ 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。

勸Khuyến 請Thỉnh 流Lưu 通Thông 受Thọ 持Trì 悲Bi 華Hoa 經Kinh 疏Sớ/sơ

唐đường 。

時thời (# 明minh )#

向hướng 于vu 淨tịnh 土độ 書thư 中trung 。 聞văn 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 取thủ 淨tịnh 土độ 。 釋Thích 迦Ca 佛Phật 取thủ 穢uế 土thổ/độ 。 君quân 臣thần 弘hoằng 願nguyện 攝nhiếp 授thọ 兩lưỡng 土thổ/độ 眾chúng 生sanh 。 而nhi 未vị 詳tường 也dã 。 及cập 讀đọc 悲bi 華hoa 尊tôn 經Kinh 。 始thỉ 知tri 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 時thời 。 供cúng 養dường 寳# 藏tạng 如Như 來Lai 。 黃hoàng 金kim 為vi 地địa 。 七thất 寳# 為vi 樓lâu 。 自tự 然nhiên 身thân 燈đăng 。 竟cánh 夜dạ 供cúng 養dường 然nhiên 猶do 廻hồi 向hướng 為vi 忉Đao 利Lợi 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 統thống 領lãnh 四tứ 天thiên 下hạ 也dã 。

爾nhĩ 時thời 賴lại 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。 為vi 寳# 海hải 梵Phạm 志Chí 。 乞khất 夢mộng 陳trần 白bạch 。 輪Luân 王Vương 感cảm 悟ngộ 乃nãi 於ư 寳# 藏tạng 如Như 來Lai 前tiền 。 取thủ 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 是thị 則tắc 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 成thành 自tự 彌di 陀đà 而nhi 開khai 導đạo 由do 釋Thích 迦Ca 也dã 不bất 惟duy 是thị 爾nhĩ 時thời 。 輪Luân 王Vương 千thiên 子tử 與dữ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 小tiểu 王vương 。 無vô 一nhất 人nhân 不bất 由do 寳# 海hải 開khai 示thị 發phát 心tâm 者giả 。 太thái 子tử 即tức 觀quán 世thế 音âm 。 二nhị 王vương 子tử 即tức 大đại 勢thế 至chí 。 三tam 王vương 子tử 即tức 文Văn 殊Thù 。 八bát 王vương 子tử 即tức 普phổ 賢hiền 也dã 。 不bất 惟duy 是thị 爾nhĩ 時thời 寳# 海hải 。 有hữu 八bát 十thập 子tử 。 與dữ 三tam 億ức 弟đệ 子tử 。 無vô 一nhất 人nhân 不bất 由do 寳# 海hải 開khai 示thị 同đồng 時thời 發phát 心tâm 者giả 。 凡phàm 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 。 與dữ 當đương 來lai 彌Di 勒Lặc 。 尊tôn 佛Phật 皆giai 寳# 海hải 弟đệ 子tử 也dã 。 祇kỳ 因nhân 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 發phát 心tâm 取thủ 。 清thanh 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 而nhi 此thử 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 厚hậu 重trọng 煩phiền 惱não 。 為vi 諸chư 佛Phật 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 所sở 擯bấn 棄khí 。 於ư 是thị 寳# 海hải 憂ưu 愁sầu 憔tiều 悴tụy 。 發phát 願nguyện 久cửu 在tại 生sanh 死tử 。 忍nhẫn 受thọ 諸chư 苦khổ 。 不bất 捨xả 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 入nhập 阿A 鼻Tỳ 。 願nguyện 為vi 畜súc 生sanh 。 願nguyện 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 願nguyện 為vi 貧bần 窮cùng 鬼quỷ 神thần 。 願nguyện 為vi 人nhân 中trung 卑ty 賤tiện 。 願nguyện 施thí 恆Hằng 沙sa 七thất 寳# 。 願nguyện 施thí 恆Hằng 沙sa 身thân 命mạng 。 以dĩ 度độ 眾chúng 生sanh 。 愚ngu 也dã 諷phúng 讀đọc 至chí 此thử 。 追truy 憶ức 昔tích 年niên 讀đọc 金kim 剛cang 經kinh 。 至chí 恆Hằng 河Hà 沙sa 七thất 寳# 布bố 施thí 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 身thân 命mạng 布bố 施thí 。 妄vọng 認nhận 為vi 讃# 歎thán 般Bát 若Nhã 之chi 文văn 字tự 。 惟duy 讀đọc 此thử 經Kinh 方phương 知tri 皆giai 是thị 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 一nhất 一nhất 親thân 身thân 實thật 行hạnh 之chi 事sự 凡phàm 其kỳ 財tài 施thí 身thân 命mạng 施thí 非phi 徒đồ 自tự 滿mãn 功công 行hành 正chánh 於ư 布bố 施thí 中trung 。 表biểu 無vô 我ngã 之chi 法pháp 。 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 發phát 其kỳ 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 而nhi 已dĩ 。 故cố 於ư 千thiên 歲tuế 萬vạn 歲tuế 。 於ư 無vô 邊biên 國quốc 土độ 。 恆hằng 為vi 身thân 命mạng 之chi 施thí 而nhi 不bất 倦quyện 。 以dĩ 本bổn 願nguyện 故cố 。 化hóa 為vi 肉nhục 山sơn 山sơn 邊biên 自tự 生sanh 人nhân 頭đầu 諸chư 頭đầu 中trung 各các 各các 有hữu 聲thanh 。 勸khuyến 一nhất 切thiết 饑cơ 餓ngạ 眾chúng 生sanh 恣tứ 意ý 取thủ 用dụng 皆giai 令linh 滿mãn 足túc 。 然nhiên 後hậu 悉tất 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 安an 住trụ 於ư 三tam 乘thừa 。 其kỳ 悲bi 心tâm 至chí 于vu 如như 此thử 。 夫phu 今kim 日nhật 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 。 朝triêu 夕tịch 頂đảnh 禮lễ 彌di 陀đà 觀quán 音âm 勢thế 至chí 。 以dĩ 為vi 大đại 依y 怙hộ 若nhược 不bất 讀đọc 此thử 經Kinh 安an 知tri 三tam 聖thánh 證chứng 果Quả 之chi 因nhân 。 至chí 念niệm 我ngã 軰# 眾chúng 生sanh 。 於ư 千thiên 生sanh 萬vạn 劫kiếp 之chi 中trung 。 沉trầm 湎miện 逆nghịch 惡ác 。 醉túy 夢mộng 貪tham 瞋sân 勞lao 我ngã 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 施thí 足túc 施thí 手thủ 施thí 目mục 施thí 耳nhĩ 施thí 鼻tị 舌thiệt 施thí 血huyết 肉nhục 施thí 髓tủy 腦não 調điều 伏phục 我ngã 等đẳng 豈khởi 能năng 。 不bất 慟đỗng 哭khốc 乎hồ 。 悲bi 華hoa 會hội 上thượng 。 如Như 來Lai 入nhập 定định 。 意ý 三tam 昧muội 攝nhiếp 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 皆giai 從tùng 如Như 來Lai 。 毛mao 孔khổng 入nhập 如Như 來Lai 身thân 中trung 。 聞văn 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 腹phúc 內nội 。 八bát 十thập 億ức 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 不bất 可khả 數số 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 甚thậm 深thâm 法Pháp 忍nhẫn 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 普phổ 請thỉnh 大đại 地địa 善thiện 侶lữ 。 盡tận 受thọ 持trì 此thử 經Kinh 。 則tắc 向hướng 者giả 眾chúng 生sanh 入nhập 如Như 來Lai 之chi 腹phúc 。 今kim 日nhật 如Như 來Lai 。 又hựu 入nhập 眾chúng 生sanh 之chi 腹phúc 。 由do 此thử 入nhập 無vô 畏úy 城thành 。 拔bạt 苦khổ 惡ác 道đạo 。 其kỳ 少thiểu 釋thích 世Thế 尊Tôn 之chi 悲bi 痛thống 矣hĩ 乎hồ 。

武võ 林lâm 西tây 湖hồ 湖hồ 心tâm 寺tự 淨tịnh 業nghiệp 放phóng 生sanh 疏sớ/sơ 。 唐đường 。

時thời (# 明minh )#

世thế 俗tục 第đệ 以dĩ 財tài 施thí 為vi 布bố 施thí 耳nhĩ 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 以dĩ 無vô 畏úy 。 施thí 於ư 眾chúng 生sanh 。 三tam 途đồ 八bát 難nạn 。 皆giai 令linh 解giải 脫thoát 。 故cố 其kỳ 施thí 最tối 大đại 。 今kim 放phóng 生sanh 者giả 以dĩ 錢tiền 財tài 贖thục 。 眾chúng 生sanh 之chi 命mạng 。 是thị 財tài 施thí 也dã 。 俾tỉ 眾chúng 生sanh 脫thoát 刀đao 几kỉ 鑊hoạch 湯thang 之chi 難nạn/nan 。 是thị 無vô 畏úy 施thí 也dã 。 為vi 之chi 授thọ 三tam 皈quy 。 為vi 之chi 說thuyết 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 是thị 法Pháp 施thí 也dã 。 而nhi 好hảo/hiếu 生sanh 之chi 心tâm 。 油du 然nhiên 暢sướng 遂toại 。 則tắc 心tâm 施thí 亦diệc 具cụ 矣hĩ 。 是thị 故cố 布bố 施thí 之chi 大đại 。 未vị 有hữu 過quá 於ư 放phóng 生sanh 者giả 也dã 。 昔tích 永vĩnh 明minh 禪thiền 師sư 。 捨xả 身thân 放phóng 生sanh 。 感cảm 動động 錢tiền 忠trung 懿# 王vương 。 捨xả 西tây 湖hồ 為vi 放phóng 生sanh 池trì 。 從tùng 來lai 放phóng 生sanh 。 未vị 有hữu 如như 此thử 之chi 暢sướng 者giả 也dã 。 國quốc 朝triêu 蓮liên 池trì 大đại 師sư 。 欲dục 繼kế 永vĩnh 明minh 之chi 志chí 。 而nhi 方phương 伯bá 吳ngô 用dụng 先tiên 。 鄉hương 先tiên 生sanh 虞ngu 德đức 園viên 。 黃hoàng 貞trinh 甫phủ 。 葛cát 水thủy 鑑giám 。 羅la 元nguyên 甫phủ 。 諸chư 先tiên 生sanh 。 築trúc 三tam 潭đàm 於ư 西tây 湖hồ 之chi 上thượng 。 則tắc 永vĩnh 明minh 之chi 再tái 生sanh 也dã 。 大đại 師sư 雖tuy 示thị 寂tịch 。 而nhi 其kỳ 大đại 弟đệ 子tử 。 聞văn 谷cốc 。 古cổ 德đức 。 同đồng 聞văn 子tử 將tương 。 嚴nghiêm 印ấn 持trì 。 諸chư 居cư 士sĩ 。 每mỗi 月nguyệt 一nhất 集tập 。 放phóng 生sanh 於ư 茲tư 地địa 。 則tắc 雲vân 棲tê 之chi 未vị 墜trụy 也dã 。 頃khoảnh 以dĩ 人nhân 亡vong 世thế 亂loạn 。 一nhất 切thiết 寢tẩm 閣các 。 於ư 是thị 居cư 士sĩ 嚴nghiêm 忍nhẫn 公công 江giang 道đạo 闇ám 。 諸chư 道đạo 友hữu 。 感cảm 雲vân 棲tê 之chi 弘hoằng 誓thệ 。 悼điệu 永vĩnh 明minh 之chi 遺di 蹟# 。 延diên 禪thiền 師sư 新tân 伊y 。 汝nhữ 航# 。 徹triệt 因nhân 。 諸chư 上thượng 人nhân 。 振chấn 其kỳ 墜trụy 緒tự 。 擴# 其kỳ 始thỉ 願nguyện 。 予# 聞văn 之chi 。 而nhi 不bất 勝thắng 今kim 昔tích 之chi 感cảm 也dã 。 夫phu 古cổ 今kim 之chi 為vi 放phóng 生sanh 池trì 者giả 多đa 矣hĩ 。 其kỳ 心tâm 皆giai 發phát 於ư 。 不bất 忍nhẫn 之chi 心tâm 。 其kỳ 事sự 皆giai 為vi 利lợi 濟tế 之chi 事sự 。 然nhiên 眾chúng 生sanh 之chi 受thọ 其kỳ 賜tứ 者giả 。 則tắc 有hữu 淺thiển 深thâm 之chi 別biệt 焉yên 。 大đại 凡phàm 放phóng 生sanh 非phi 其kỳ 地địa 。 與dữ 護hộ 之chi 非phi 其kỳ 人nhân 者giả 。 但đãn 能năng 緩hoãn 眾chúng 生sanh 頃khoảnh 刻khắc 之chi 死tử 。 以dĩ 是thị 存tồn 其kỳ 心tâm 則tắc 可khả 耳nhĩ 。 而nhi 其kỳ 事sự 未vị 能năng 無vô 恨hận 也dã 。 至chí 如như 放phóng 生sanh 之chi 時thời 。 未vị 有hữu 不bất 為vi 之chi 持trì 咒chú 。 未vị 有hữu 不bất 為vi 之chi 授thọ 戒giới 者giả 。 然nhiên 吾ngô 見kiến 夫phu 儼nghiễm 然nhiên 耳nhĩ 目mục 口khẩu 鼻tị 之chi 人nhân 。 尚thượng 有hữu 聞văn 大đại 悲bi 咒chú 而nhi 茫mang 然nhiên 者giả 。 尚thượng 有hữu 聞văn 三tam 皈quy 五Ngũ 戒Giới 而nhi 不bất 能năng 記ký 憶ức 者giả 。 安an 敢cảm 謂vị 魚ngư 鱉miết 之chi 業nghiệp 識thức 反phản 輕khinh 於ư 人nhân 道đạo 魚ngư 鱉miết 之chi 聰thông 明minh 獨độc 過quá 於ư 人nhân 類loại 乎hồ 。 然nhiên 則tắc 即tức 其kỳ 放phóng 生sanh 之chi 心tâm 。 亦diệc 未vị 能năng 盡tận 而nhi 况# 於ư 事sự 乎hồ 。 予# 猶do 記ký 四tứ 十thập 年niên 前tiền 。 曾tằng 於ư 湖hồ 心tâm 亭đình 中trung 。 見kiến 古cổ 放phóng 生sanh 池trì 之chi 碑bi 。 過quá 雲vân 棲tê 而nhi 問vấn 焉yên 。 蓮liên 大đại 師sư 云vân 。 環hoàn 西tây 湖hồ 而nhi 居cư 。 不bất 下hạ 千thiên 家gia 。 皆giai 倚ỷ 湖hồ 以dĩ 糊# 口khẩu 。 此thử 事sự 安an 可khả 盡tận 為vi 。 然nhiên 未vị 幾kỷ 而nhi 湖hồ 心tâm 寺tự 有hữu 放phóng 生sanh 之chi 道Đạo 場Tràng 矣hĩ 。 其kỳ 制chế 。 於ư 蓮liên 華hoa 池trì 中trung 。 設thiết 一nhất 壇đàn 。 供cung 西tây 方phương 之chi 三tam 聖thánh 。 放phóng 生sanh 於ư 四tứ 週# 池trì 與dữ 湖hồ 不bất 相tương 通thông 。 漁ngư 人nhân 不bất 得đắc 而nhi 網võng 捕bộ 。 此thử 事sự 妙diệu 也dã 。 而nhi 放phóng 生sanh 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 與dữ 護hộ 生sanh 之chi 比Bỉ 丘Khâu 。 晨thần 夕tịch 念niệm 佛Phật 於ư 其kỳ 中trung 。 或hoặc 念niệm 於ư 壇đàn 之chi 內nội 。 或hoặc 繞nhiễu 池trì 而nhi 念niệm 使sử 經kinh 聲thanh 佛Phật 聲thanh 廻hồi 環hoàn 於ư 蓮liên 池trì 碧bích 沼chiểu 之chi 間gian 以dĩ 積tích 日nhật 累lũy/lụy/luy 月nguyệt 之chi 久cửu 此thử 大đại 眾chúng 之chi 念niệm 佛Phật 。 豈khởi 無vô 一nhất 人nhân 兩lưỡng 人nhân 念niệm 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 之chi 佛Phật 者giả 乎hồ 。 即tức 此thử 眾chúng 人nhân 之chi 念niệm 佛Phật 。 豈khởi 無vô 一nhất 聲thanh 兩lưỡng 聲thanh 之chi 佛Phật 。 能năng 徹triệt 入nhập 異dị 類loại 之chi 聞văn 根căn 者giả 乎hồ 。 則tắc 此thử 之chi 放phóng 生sanh 也dã 。 所sở 謂vị 心tâm 與dữ 事sự 而nhi 俱câu 妙diệu 者giả 也dã 。 昔tích 佛Phật 與dữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 同đồng 立lập 。 有hữu 鷹ưng 逐trục 鴿cáp 。 鴿cáp 就tựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 影ảnh 中trung 。 鷹ưng 雖tuy 不bất 敢cảm 下hạ 。 然nhiên 鴿cáp 猶do 戰chiến 慄lật 。 入nhập 佛Phật 影ảnh 中trung 。 遂toại 不bất 驚kinh 怖bố 。 可khả 見kiến 感cảm 通thông 微vi 妙diệu 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 故cố 均quân 之chi 放phóng 生sanh 而nhi 眾chúng 生sanh 之chi 得đắc 度độ 與dữ 不bất 得đắc 度độ 均quân 之chi 得đắc 度độ 而nhi 度độ 之chi 有hữu 淺thiển 與dữ 深thâm 皆giai 原nguyên 本bổn 於ư 放phóng 生sanh 者giả 之chi 願nguyện 力lực 放phóng 生sanh 者giả 之chi 規quy 制chế 而nhi 尤vưu 在tại 放phóng 生sanh 者giả 之chi 道Đạo 德đức 。 古cổ 人nhân 弘hoằng 願nguyện 度độ 生sanh 。 而nhi 先tiên 求cầu 自tự 度độ 。 正chánh 為vi 此thử 耳nhĩ 。 且thả 念niệm 佛Phật 於ư 茲tư 寺tự 者giả 。 但đãn 入nhập 此thử 道Đạo 場Tràng 。 不bất 須tu 閉bế 目mục 作tác 觀quán 。 眼nhãn 前tiền 即tức 是thị 觀quán 門môn 。 其kỳ 身thân 意ý 清thanh 淨tịnh 時thời 。 同đồng 體thể 大đại 悲bi 。 躍dược 然nhiên 呈trình 露lộ 。 豈khởi 無vô 一nhất 聲thanh 佛Phật 號hiệu 。 念niệm 着trước 自tự 性tánh 彌di 陀đà 者giả 乎hồ 。 此thử 又hựu 雲vân 棲tê 老lão 人nhân 喫khiết 緊khẩn 為vi 人nhân 處xứ 見kiến 於ư 放phóng 生sanh 之chi 表biểu 矣hĩ 。 然nhiên 則tắc 此thử 一nhất 道Đạo 場Tràng 也dã 。 即tức 指chỉ 為vi 此thử 方phương 之chi 淨tịnh 土độ 。 雲vân 棲tê 之chi 普phổ 門môn 。 亦diệc 無vô 不bất 可khả 。 願nguyện 生sanh 西tây 者giả 往vãng 焉yên 。

閶# 門môn 放phóng 生sanh 會hội 疏sớ/sơ

唐đường 。

時thời (# 明minh )#

自tự 俗tục 諺ngạn 上thượng 有hữu 天thiên 堂đường 。 下hạ 有hữu 蘇tô 杭# 之chi 說thuyết 。 悞ngộ 入nhập 人nhân 耳nhĩ 。 生sanh 於ư 其kỳ 地địa 者giả 。 坐tọa 臥ngọa 於ư 飲ẩm 食thực 宴yến 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 中trung 。 不bất 知tri 物vật 命mạng 之chi 苦khổ 。 四tứ 方phương 之chi 人nhân 至chí 於ư 斯tư 者giả 。 皆giai 指chỉ 以dĩ 為vi 行hành 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 地địa 。 買mãi 游du 船thuyền 。 延diên 歌ca 妓kỹ 。 訪phỏng 精tinh 厨trù 。 置trí 酒tửu 高cao 會hội 。 謂vị 人nhân 生sanh 不bất 可khả 錯thác 過quá 。 樂nhạo/nhạc/lạc 則tắc 樂nhạo/nhạc/lạc 矣hĩ 。 抑ức 知tri 雞kê 鴨áp 魚ngư 鱉miết 之chi 屬thuộc 神thần 識thức 有hữu 知tri 有hữu 不bất 望vọng 閶# 門môn 而nhi 腸tràng 斷đoạn 怖bố 一nhất 死tử 之chi 無vô 時thời 也dã 哉tai 。 傳truyền 稱xưng 有hữu 虞ngu 氏thị 馴# 百bách 禽cầm 。 夏hạ 后hậu 之chi 世thế 民dân 始thỉ 食thực 卵noãn 。 鳳phượng 凰hoàng 乃nãi 去khứ 夫phu 食thực 卵noãn 足túc 以dĩ 遠viễn 鳳phượng 。 則tắc 殺sát 生sanh 之chi 業nghiệp 。 其kỳ 氣khí 類loại 正chánh 與dữ 虎hổ 豹báo 相tương 通thông 矣hĩ 。 恐khủng 世thế 上thượng 靡mĩ 麗lệ 場tràng 中trung 。 將tương 來lai 刀đao 兵binh 之chi 禍họa 尤vưu 烈liệt 也dã 。 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 中trung 。 佛Phật 說thuyết 味vị 報báo 。 招chiêu 引dẫn 惡ác 果quả 。 臨lâm 終chung 時thời 。 先tiên 見kiến 鐵thiết 網võng 。 猛mãnh 熖# 等đẳng 相tương/tướng 。 神thần 識thức 乘thừa 之chi 。 下hạ 透thấu 掛quải 網võng 。 倒đảo 懸huyền 其kỳ 頭đầu 。 入nhập 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 舌thiệt 以dĩ 吐thổ 吸hấp 二nhị 習tập 。 吸hấp 則tắc 結kết 為vi 寒hàn 氷băng 。 凍đống 冽liệt 身thân 肉nhục 。 吐thổ 則tắc 飛phi 為vi 猛mãnh 火hỏa 。 焦tiêu 爛lạn 骨cốt 髓tủy 。 地địa 獄ngục 業nghiệp 盡tận 。 則tắc 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 鬼quỷ 業nghiệp 既ký 盡tận 。 方phương 與dữ 世thế 間gian 與dữ 元nguyên 負phụ 人nhân 。 怨oán 對đối 相tương 值trị 。 身thân 為vi 畜súc 生sanh 。 酬thù 其kỳ 宿túc 債trái 。 經kinh 中trung 又hựu 言ngôn 。 若nhược 用dụng 錢tiền 物vật 。 或hoặc 役dịch 其kỳ 力lực 者giả 。 償thường 足túc 自tự 停đình 。 如như 殺sát 彼bỉ 身thân 命mạng 。 或hoặc 食thực 其kỳ 肉nhục 者giả 。 彼bỉ 此thử 昬# 迷mê 不bất 悟ngộ 夙túc 因nhân 經kinh 微vi 塵trần 劫kiếp 。 相tương 食thực 相tương 誅tru 。 不bất 可khả 停đình 寢tẩm 。 殺sát 生sanh 之chi 重trọng/trùng 如như 此thử 然nhiên 則tắc 好hiếu 殺sát 生sanh 之chi 人nhân 。 將tương 來lai 即tức 欲dục 為vi 今kim 日nhật 之chi 雞kê 魚ngư 爽sảng 爽sảng 快khoái 快khoái 一nhất 刀đao 一nhất 斷đoạn 以dĩ 圖đồ 命mạng 終chung 正chánh 自tự 難nan 得đắc 。 然nhiên 則tắc 此thử 嗜thị 味vị 一nhất 端đoan 世thế 上thượng 自tự 作tác 等đẳng 閒gian/nhàn 看khán 耳nhĩ 推thôi 及cập 物vật 命mạng 。 則tắc 哀ai 痛thống 惻trắc 然nhiên 推thôi 及cập 感cảm 召triệu 。 則tắc 刀đao 兵binh 熾sí 然nhiên 推thôi 及cập 因nhân 果quả 則tắc 地địa 獄ngục 又hựu 凛# 然nhiên 矣hĩ 。 然nhiên 則tắc 杭# 之chi 西tây 湖hồ 蘇tô 之chi 閶# 門môn 。 自tự 智trí 人nhân 視thị 之chi 合hợp 下hạ 便tiện 作tác 苦khổ 因nhân 看khán 慎thận 勿vật 以dĩ 歌ca 舞vũ 盈doanh 街nhai 妖yêu 冶dã 充sung 巷hạng 鮮tiên 肥phì 之chi 味vị 朝triêu 夕tịch 唱xướng 送tống 於ư 門môn 衢cù 戶hộ 牖dũ 之chi 間gian 以dĩ 為vi 眼nhãn 前tiền 好hảo/hiếu 受thọ 用dụng 也dã 。 譬thí 如như 世thế 界giới 。 業nghiệp 海hải 中trung 人nhân 。 造tạo 業nghiệp 者giả 多đa 。 而nhi 就tựu 中trung 富phú 貴quý 人nhân 。 有hữu 造tạo 業nghiệp 之chi 勢thế 力lực 。 順thuận 意ý 揮huy 霍hoắc 其kỳ 積tích 業nghiệp 必tất 多đa 於ư 。 貧bần 窮cùng 之chi 人nhân 。 譬thí 如như 人nhân 生sanh 百bách 年niên 中trung 。 保bảo 惜tích 元nguyên 氣khí 之chi 日nhật 少thiểu 。 而nhi 就tựu 中trung 少thiếu 壯tráng 時thời 。 有hữu 琢trác 喪táng 之chi 血huyết 氣khí 一nhất 生sanh 病bệnh 患hoạn 多đa 種chủng 於ư 少thiếu 年niên 之chi 日nhật 。 杭# 之chi 西tây 湖hồ 。 蘇tô 之chi 閶# 門môn 。 即tức 是thị 人nhân 世thế 中trung 之chi 富phú 貴quý 人nhân 人nhân 生sanh 中trung 之chi 少thiếu 年niên 日nhật 。 易dị 於ư 起khởi 業nghiệp 生sanh 於ư 斯tư 遊du 於ư 斯tư 者giả 。 當đương 以dĩ 為vi 懼cụ 不bất 當đương 。 以dĩ 為vi 樂lạc 也dã 。

佛Phật 言ngôn 。

娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 行hành 善thiện 一nhất 日nhật 。 勝thắng 于vu 西tây 方phương 。 為vi 善thiện 百bách 歲tuế 。 葢# 西tây 方phương 人nhân 純thuần 善thiện 無vô 惡ác 。 無vô 布bố 德đức 之chi 地địa 。 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 惡ác 多đa 善thiện 少thiểu 。 一nhất 人nhân 為vi 善thiện 挽vãn 回hồi 非phi 細tế 。 一nhất 日nhật 為vi 善thiện 。 救cứu 拔bạt 不bất 少thiểu 。 至chí 于vu 杭# 之chi 西tây 湖hồ 。 蘇tô 之chi 閶# 門môn 。 則tắc 又hựu 是thị 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 中trung 之chi 娑sa 婆bà 。 純thuần 是thị 殺sát 業nghiệp 。 儻thảng 有hữu 一nhất 人nhân 倡xướng 之chi 為vi 善thiện 。 其kỳ 福phước 德đức 豈khởi 可khả 思tư 量lượng 乎hồ 。 譬thí 如như 富phú 貴quý 人nhân 。 心tâm 欲dục 造tạo 福phước 。 隨tùy 有hữu 造tạo 福phước 之chi 勢thế 。 又hựu 豈khởi 貧bần 賤tiện 人nhân 所sở 可khả 及cập 哉tai 。 可khả 見kiến 靡mĩ 麗lệ 塲# 中trung 造tạo 業nghiệp 恆hằng 於ư 斯tư 造tạo 福phước 亦diệc 恆hằng 於ư 斯tư 也dã 。 今kim 朱chu 吳ngô 二nhị 君quân 。 於ư 閶# 門môn 市thị 上thượng 。 行hành 放phóng 生sanh 業nghiệp 。 放phóng 生sanh 之chi 日nhật 必tất 能năng 與dữ 同đồng 會hội 善thiện 侶lữ 。 講giảng 論luận 殺sát 生sanh 之chi 業nghiệp 報báo 。 會hội 中trung 善thiện 侶lữ 。 當đương 無vô 既ký 放phóng 生sanh 而nhi 又hựu 殺sát 生sanh 者giả 。 從tùng 此thử 展triển 轉chuyển 勸khuyến 化hóa 。 會hội 見kiến 以dĩ 殺sát 生sanh 之chi 業nghiệp 地địa 。 變biến 為vi 極cực 樂lạc 之chi 道đạo 塲# 。 異dị 日nhật 蓮liên 華hoa 會hội 上thượng 。 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 人nhân 。 以dĩ 善thiện 業nghiệp 得đắc 見kiến 如Như 來Lai 者giả 。 必tất 閶# 門môn 放phóng 生sanh 善thiện 侶lữ 為vi 前tiền 列liệt 。 而nhi 朱chu 吳ngô 兩lưỡng 君quân 。 為vi 前tiền 列liệt 之chi 首thủ 座tòa 矣hĩ 。

惠huệ 應ưng 寺tự 放phóng 生sanh 會hội 疏sớ/sơ

唐đường 。

時thời (# 明minh )#

今kim 夫phu 几kỉ 上thượng 肥phì 甘cam 。 盤bàn 中trung 血huyết 肉nhục 。 自tự 人nhân 視thị 之chi 。 以dĩ 為vi 此thử 異dị 類loại 也dã 。 自tự 上thượng 帝đế 視thị 之chi 。 則tắc 皆giai 上thượng 帝đế 之chi 所sở 生sanh 也dã 。 夫phu 我ngã 軰# 以dĩ 下hạ 界giới 凡phàm 夫phu 。 一nhất 當đương 飢cơ 苦khổ 輒triếp 呼hô 天thiên 而nhi 兾# 上thượng 帝đế 之chi 憫mẫn 憐lân 者giả 。 夫phu 固cố 謂vị 我ngã 為vi 天thiên 之chi 所sở 生sanh 也dã 。 其kỳ 哀ai 苦khổ 之chi 情tình 可khả 以dĩ 相tương 通thông 也dã 。 我ngã 為vi 天thiên 之chi 所sở 生sanh 其kỳ 哀ai 苦khổ 之chi 情tình 既ký 可khả 以dĩ 相tương 通thông 。 則tắc 異dị 類loại 亦diệc 為vi 天thiên 之chi 所sở 生sanh 其kỳ 刀đao 几kỉ 之chi 慘thảm 。 豈khởi 但đãn 一nhất 餓ngạ 之chi 苦khổ 反phản 不bất 得đắc 通thông 於ư 上thượng 帝đế 乎hồ 。 且thả 今kim 日nhật 之chi 。 異dị 類loại 眾chúng 生sanh 。 非phi 遽cự 而nhi 異dị 類loại 也dã 。 固cố 往vãng 昔tích 因nhân 中trung 之chi 人nhân 也dã 。 而nhi 今kim 日nhật 之chi 人nhân 。 非phi 遽cự 而nhi 人nhân 也dã 。 寧ninh 非phi 往vãng 昔tích 之chi 異dị 類loại 眾chúng 生sanh 乎hồ 。 今kim 日nhật 之chi 豚đồn 魚ngư 為vi 我ngã 軰# 之chi 刀đao 几kỉ 而nhi 不bất 能năng 動động 。 我ngã 軰# 之chi 惻trắc 隱ẩn 。 亦diệc 猶do 我ngã 軰# 為vi 夙túc 昔tích 之chi 豚đồn 魚ngư 受thọ 夙túc 昔tích 人nhân 之chi 刀đao 几kỉ 而nhi 不bất 能năng 動động 其kỳ 惻trắc 隱ẩn 。 彼bỉ 時thời 之chi 辛tân 苦khổ 無vô 聊liêu 政chánh 堪kham 轉chuyển 憶ức 耳nhĩ 。 且thả 夫phu 異dị 類loại 之chi 眾chúng 生sanh 。 上thượng 帝đế 生sanh 之chi 。 上thượng 帝đế 憐lân 之chi 。 而nhi 不bất 能năng 禁cấm 人nhân 之chi 刀đao 几kỉ 者giả 何hà 故cố 。 以dĩ 異dị 類loại 之chi 眾chúng 生sanh 。 夙túc 世thế 不bất 戒giới 殺sát 故cố 。 異dị 類loại 之chi 眾chúng 生sanh 。 與dữ 我ngã 軰# 並tịnh 生sanh 於ư 。 天thiên 地địa 之chi 間gian 。 其kỳ 哀ai 苦khổ 之chi 情tình 。 不bất 足túc 以dĩ 感cảm 我ngã 軰# 。 即tức 雄hùng 悍hãn 有hữu 力lực 之chi 眾chúng 生sanh 。 為vi 人nhân 網võng 捕bộ 執chấp 縛phược 。 含hàm 怒nộ 以dĩ 就tựu 刀đao 刃nhận 。 而nhi 不bất 能năng 解giải 。 脫thoát 者giả 何hà 故cố 。 以dĩ 夙túc 世thế 曾tằng 殺sát 我ngã 故cố 。 夫phu 異dị 類loại 之chi 眾chúng 生sanh 秪# 為vi 往vãng 因nhân 不bất 肯khẳng 戒giới 。 殺sát 以dĩ 致trí 有hữu 今kim 日nhật 之chi 殺sát 。 然nhiên 則tắc 殺sát 生sanh 者giả 。 所sở 以dĩ 自tự 殺sát 殷ân 鑒giám 不bất 遠viễn 日nhật 後hậu 因nhân 緣duyên 即tức 在tại 今kim 日nhật 異dị 類loại 眾chúng 生sanh 。 受thọ 苦khổ 之chi 時thời 也dã 。 若nhược 羅la 閱duyệt 城thành 多đa 魚ngư 村thôn 人nhân 捕bộ 之chi 。 一nhất 魚ngư 名danh 麩phu 一nhất 魚ngư 名danh 多đa 舌thiệt 。 二nhị 魚ngư 相tương/tướng 語ngữ 曰viết 。 我ngã 等đẳng 不bất 犯phạm 人nhân 。 橫hoạnh/hoành 見kiến 殺sát 我ngã 。 後hậu 世thế 當đương 報báo 。 後hậu 麩phu 魚ngư 為vi 毘tỳ 婁lâu 勒lặc 王vương 。 名danh 流lưu 離ly 。 多đa 舌thiệt 為vi 王vương 相tướng 師sư 。 名danh 惡ác 舌thiệt 。 捕bộ 魚ngư 之chi 村thôn 人nhân 。 後hậu 為vi 釋Thích 種chủng 。 流lưu 離ly 舉cử 兵binh 伐phạt 釋Thích 種chủng 。 流lưu 血huyết 成thành 河hà 。 目Mục 連Liên 取thủ 知tri 識thức 五ngũ 千thiên 人nhân 盛thịnh 鉢bát 中trung 。 舉cử 置trí 虗hư 空không 。 流lưu 離ly 軍quân 退thoái 。 佛Phật 令linh 取thủ 鉢bát 視thị 之chi 。 人nhân 皆giai 死tử 盡tận 當đương 村thôn 人nhân 捕bộ 魚ngư 時thời 。 釋Thích 迦Ca 佛Phật 為vi 小tiểu 兒nhi 。 見kiến 魚ngư 跳khiêu 而nhi 喜hỷ 。 以dĩ 杖trượng 打đả 魚ngư 頭đầu 。 流lưu 離ly 伐phạt 釋Thích 種chủng 時thời 。 佛Phật 亦diệc 頭đầu 痛thống 。 定định 業nghiệp 之chi 難nạn/nan 逃đào 如như 此thử 。 然nhiên 則tắc 謂vị 佛Phật 法Pháp 為vi 無vô 轉chuyển 移di 乎hồ 。 則tắc 又hựu 不bất 然nhiên 。 葢# 此thử 九cửu 千thiên 九cửu 百bách 。 九cửu 萬vạn 之chi 釋Thích 種chủng 。 雖tuy 死tử 於ư 流lưu 離ly 。 而nhi 佛Phật 為vi 說thuyết 無vô 常thường 法pháp 。 得đắc 須tu 陁# 洹hoàn 果quả 。 五ngũ 百bách 釋thích 女nữ 。 雖tuy 死tử 於ư 流lưu 離ly 。 而nhi 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 說thuyết 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 命mạng 終chung 生sanh 天thiên 。 祇kỳ 陀đà 太thái 子tử 。 雖tuy 死tử 於ư 流lưu 離ly 。 而nhi 命mạng 終chung 生sanh 忉Đao 利Lợi 。 彼bỉ 流lưu 離ly 者giả 肆tứ 行hành 殺sát 戮lục 。 七thất 日nhật 之chi 內nội 。 與dữ 兵binh 眾chúng 盡tận 為vi 雷lôi 霆đình 水thủy 漂phiêu 。 命mạng 終chung 入nhập 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 此thử 則tắc 聞văn 佛Phật 法Pháp 與dữ 不bất 聞văn 佛Phật 法Pháp 之chi 異dị 也dã 。 第đệ 其kỳ 果quả 報báo 成thành 熟thục 。 固cố 不bất 能năng 以dĩ 佛Phật 法Pháp 而nhi 倖hãnh 免miễn 耳nhĩ 。 譬thí 如như 家gia 貧bần 負phụ 債trái 。 催thôi 逼bức 盈doanh 門môn 。 或hoặc 受thọ 囚tù 執chấp 。 或hoặc 受thọ 拷khảo 掠lược 。 彼bỉ 既ký 不bất 能năng 還hoàn 又hựu 不bất 肯khẳng 還hoàn 。 故cố 受thọ 苦khổ 而nhi 還hoàn 。 富phú 貴quý 之chi 家gia 。 少thiểu 人nhân 財tài 物vật 。 相tương/tướng 索sách 者giả 不bất 敢cảm 以dĩ 無vô 禮lễ 相tương/tướng 加gia 。 還hoàn 債trái 者giả 取thủ 諸chư 宮cung 中trung 而nhi 與dữ 之chi 。 裕# 如như 也dã 。 如như 九cửu 牛ngưu 拔bạt 一nhất 毛mao 了liễu 不bất 介giới 意ý 。 彼bỉ 既ký 能năng 還hoàn 又hựu 肯khẳng 還hoàn 。 故cố 雖tuy 還hoàn 而nhi 不bất 苦khổ 。 不bất 聞văn 佛Phật 法Pháp 而nhi 償thường 殺sát 報báo 。 如như 家gia 貧bần 還hoàn 債trái 是thị 聞văn 佛Phật 法Pháp 。 而nhi 償thường 善thiện 報báo 。 如như 富phú 貴quý 家gia 還hoàn 債trái 是thị 。 等đẳng 還hoàn 也dã 第đệ 爭tranh 苦khổ 與dữ 不bất 苦khổ 之chi 分phần 。 債trái 則tắc 未vị 有hữu 不bất 還hoàn 者giả 也dã 。 若nhược 謂vị 聞văn 法Pháp 得đắc 道Đạo 。 可khả 以dĩ 不bất 酬thù 夙túc 業nghiệp 是thị 富phú 貴quý 之chi 家gia 可khả 以dĩ 賴lại 人nhân 債trái 也dã 。 天thiên 下hạ 豈khởi 有hữu 賴lại 債trái 之chi 佛Phật 法Pháp 哉tai 。 可khả 見kiến 殺sát 業nghiệp 之chi 重trọng/trùng 。 雖tuy 以dĩ 上thượng 帝đế 之chi 悲bi 田điền 。 而nhi 不bất 能năng 出xuất 。 眾chúng 生sanh 於ư 刀đao 几kỉ 。 雖tuy 以dĩ 如Như 來Lai 之chi 慈từ 力lực 而nhi 不bất 能năng 免miễn 。 九cửu 千thiên 九cửu 百bách 。 九cửu 萬vạn 人nhân 之chi 流lưu 血huyết 。 雖tuy 以dĩ 目Mục 連Liên 之chi 神thần 通thông 而nhi 不bất 能năng 救cứu 。 五ngũ 千thiên 知tri 識thức 於ư 虗hư 空không 之chi 際tế 。 雖tuy 以dĩ 我ngã 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 之chi 福phước 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 而nhi 不bất 肯khẳng 不bất 示thị 現hiện 一nhất 時thời 之chi 頭đầu 痛thống 。 然nhiên 則tắc 殺sát 業nghiệp 成thành 熟thục 時thời 天thiên 不bất 能năng 救cứu 佛Phật 不bất 能năng 救cứu 。 唯duy 有hữu 今kim 時thời 可khả 以dĩ 自tự 救cứu 。 云vân 何hà 自tự 救cứu 曰viết 。 戒giới 殺sát 放phóng 生sanh 不bất 戒giới 殺sát 不bất 能năng 斷đoạn 將tương 來lai 之chi 殺sát 因nhân 。 不bất 放phóng 生sanh 。 不bất 能năng 表biểu 心tâm 中trung 之chi 懺sám 悔hối 。 而nhi 又hựu 必tất 虔kiền 誠thành 。 諷phúng 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 者giả 。 為vi 自tự 身thân 廻hồi 向hướng 往vãng 生sanh 。 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 廻hồi 向hướng 往vãng 生sanh 也dã 。 既ký 得đắc 往vãng 生sanh 。 必tất 聞văn 大đại 法pháp 無vô 始thỉ 劫kiếp 來lai 受thọ 殺sát 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 不bất 向hướng 我ngã 索sách 取thủ 而nhi 我ngã 可khả 以dĩ 隨tùy 意ý 酬thù 償thường 。

爾nhĩ 時thời 方phương 說thuyết 得đắc 將tương 頭đầu 迎nghênh 白bạch 刃nhận 一nhất 似tự 斬trảm 春xuân 風phong 。 所sở 謂vị 還hoàn 債trái 而nhi 不bất 苦khổ 者giả 是thị 也dã 。 此thử 曇đàm 公công 於ư 放phóng 生sanh 會hội 中trung 諷phúng 誦tụng 大Đại 乘Thừa 之chi 意ý 也dã 。 所sở 以dĩ 救cứu (# 眾chúng 生sanh 也dã 。 所sở 以dĩ 自tự 救cứu 也dã 。 )# 。

報báo 恩ân 寺tự 三tam 藏tạng 殿điện 募mộ 田điền 飯phạn 僧Tăng 疏sớ/sơ

唐đường 。

時thời (# 明minh )#

讀đọc 菩Bồ 薩Tát 本bổn 行hạnh 經kinh 。 佛Phật 論luận 布bố 施thí 之chi 道đạo 。 固cố 重trọng/trùng 至chí 心tâm 。 尤vưu 貴quý 得đắc 快Khoái 士Sĩ 而nhi 施thí 之chi 。 所sở 謂vị 快Khoái 士Sĩ 者giả 。 佛Phật 及cập 辟Bích 支Chi 沙Sa 門Môn 正chánh 見kiến 是thị 也dã 。 施thí 非phi 快Khoái 士Sĩ 如như 耕canh 於ư 薄bạc 地địa 。 播bá 種chủng 雖tuy 多đa 而nhi 収thâu 實thật 少thiểu 。 施thí 得đắc 快Khoái 士Sĩ 。 猶do 治trị 良lương 田điền 。 種chủng 雖tuy 少thiểu 而nhi 収thâu 實thật 則tắc 多đa 。 大đại 江giang 以dĩ 南nam 。 飯phạn 僧Tăng 接tiếp 眾chúng 之chi 所sở 。 無vô 過quá 於ư 長trường/trưởng 干can 之chi 三tam 藏tạng 禪thiền 堂đường 十thập 方phương 賢hiền 聖thánh 之chi 經kinh 遊du 殆đãi 無vô 虛hư 日nhật 。 而nhi 飯phạn 僧Tăng 之chi 資tư 闕khuyết 焉yên 。 於ư 是thị 堂đường 主chủ 七thất 淨tịnh 。 發phát 願nguyện 齋trai 三tam 藏tạng 眾chúng 。 因nhân 三tam 藏tạng 禪thiền 堂đường 之chi 名danh 。 而nhi 為vi 顧cố 名danh 思tư 義nghĩa 之chi 舉cử 也dã 。 一nhất 藏tạng 為vi 五ngũ 千thiên 四tứ 十thập 八bát 眾chúng 。 是thị 三tam 藏tạng 乃nãi 一nhất 萬vạn 五ngũ 千thiên 一nhất 百bách 四tứ 十thập 四tứ 眾chúng 矣hĩ 。 每mỗi 齋trai 一nhất 眾chúng 以dĩ 六lục 分phần 為vi 率suất 。 總tổng 三tam 藏tạng 而nhi 計kế 之chi 。 約ước 銀ngân 九cửu 百bách 八bát 兩lưỡng 六lục 錢tiền 四tứ 分phần/phân 。 而nhi 齋trai 僧Tăng 之chi 眾chúng 寡quả 。 各các 隨tùy 善thiện 信tín 之chi 願nguyện 力lực 。 自tự 多đa 眾chúng 以dĩ 至chí 二nhị 眾chúng 一nhất 眾chúng 。 皆giai 無vô 不bất 可khả 。 此thử 堂đường 主chủ 之chi 願nguyện 也dã 。 而nhi 佛Phật 法Pháp 中trung 大đại 長trưởng 者giả 。 (# 陳trần 旻# 昭chiêu )# 廼# 言ngôn 取thủ 資tư 于vu 六lục 分phần 之chi 少thiểu 。 供cung 眾chúng 至chí 一nhất 萬vạn 伍# 千thiên 之chi 多đa 。 守thủ 約ước 施thí 博bác 。 詎cự 不bất 善thiện 乎hồ 。 但đãn 九cửu 百bách 餘dư 金kim 。 非phi 旦đán 夕tịch 能năng 募mộ 也dã 。 募mộ 資tư 于vu 時thời 日nhật 之chi 久cửu 。 而nhi 結kết 齋trai 于vu 俄nga 頃khoảnh 之chi 間gian 。 終chung 是thị 有hữu 限hạn 之chi 數số 。 豈khởi 不bất 匱quỹ 之chi 因nhân 乎hồ 。 何hà 不bất 以dĩ 辦biện 供cung 之chi 資tư 。 買mãi 田điền 于vu 堂đường 中trung 。 則tắc 源nguyên 源nguyên 而nhi 。 飯phạn 食thực 沙Sa 門Môn 。 豈khởi 止chỉ 三tam 藏tạng 而nhi 已dĩ 哉tai 。 其kỳ 流lưu 澤trạch 之chi 廣quảng 遠viễn 如như 江giang 河hà 之chi 不bất 可khả 窮cùng 竭kiệt 。 其kỳ 募mộ 施thí 于vu 人nhân 寰# 者giả 。 則tắc 仍nhưng 照chiếu 堂đường 主chủ 之chi 本bổn 意ý 。 家gia 省tỉnh 一nhất 口khẩu 。 可khả 設thiết 一nhất 僧Tăng 。 人nhân 減giảm 一nhất 匙thi 。 可khả 滿mãn 一nhất 鉢bát 。 非phi 強cường/cưỡng 人nhân 以dĩ 所sở 難nạn/nan 也dã 。 昔tích 舍Xá 衛Vệ 城Thành 清thanh 信tín 女nữ 。 以dĩ 一nhất 鉢bát 飯phạn 上thượng 佛Phật 。 佛Phật 咒chú 云vân 。 種chúng 一nhất 生sanh 十thập 。 種chúng 十thập 生sanh 百bách 。 種chúng 百bách 生sanh 千thiên 。 乃nãi 至chí 生sanh 萬vạn 生sanh 億ức 。 得đắc 道Đạo 見kiến 諦Đế 。 其kỳ 夫phu 疑nghi 焉yên 。 而nhi 以dĩ 問vấn 佛Phật 。 佛Phật 舉cử 拘câu 類loại 樹thụ 。 高cao 四tứ 十thập 里lý 。 収thâu 實thật 萬vạn 斛hộc 。 原nguyên 其kỳ 種chủng 不bất 過quá 纖tiêm 芥giới 耳nhĩ 。 土thổ/độ 壤nhưỡng 無vô 知tri 。 報báo 力lực 尚thượng 爾nhĩ 。 何hà 況huống 歡hoan 喜hỷ 。 以dĩ 鉢bát 飯phạn 供cung 佛Phật 僧Tăng 者giả 哉tai 。 此thử 田điền 既ký 成thành 。 有hữu 辟Bích 支Chi 羅La 漢Hán 之chi 聖thánh 賢hiền 。 混hỗn 跡tích 應Ứng 供Cúng 。 日nhật 日nhật 得đắc 快Khoái 士Sĩ 而nhi 供cung 之chi 。 其kỳ 快khoái 心tâm 孰thục 甚thậm 。 就tựu 使sử 流lưu 離ly 窮cùng 窘# 之chi 餓ngạ 夫phu 。 客khách 路lộ 無vô 依y 。 到đáo 此thử 得đắc 一nhất 宿túc 一nhất 飯phạn 。 其kỳ 為vi 悲bi 田điền 。 又hựu 孰thục 過quá 于vu 此thử 遂toại 吾ngô 敬kính 者giả 快khoái 遂toại 吾ngô 悲bi 者giả 為vi 尤vưu 快khoái 也dã 。 悲bi 敬kính 二nhị 田điền 。 具cụ 在tại 此thử 田điền 。 凡phàm 我ngã 佛Phật 子tử 。 願nguyện 共cộng 圖đồ 之chi 。

祭tế 文văn

祭tế 龍long 井tỉnh 辯biện 才tài 文văn

蘇tô 。 軾thức (# 宋tống )# 。

嗚ô 呼hô 。 孔khổng 老lão 異dị 門môn 。 儒nho 釋thích 分phần/phân 宮cung 。 又hựu 于vu 其kỳ 間gian 。 禪thiền 律luật 相tương/tướng 攻công 。 我ngã 見kiến 大đại 海hải 。 西tây 北bắc 南nam 東đông 。 河hà 海hải 雖tuy 殊thù 。 其kỳ 至chí 則tắc 同đồng 。 雖tuy 大đại 法Pháp 師sư 。 自tự 戒giới 定định 通thông 。 律luật 無vô 持trì 破phá 。 垢cấu 淨tịnh 皆giai 空không 。 講giảng 無vô 辨biện 訥nột 。 事sự 理lý 皆giai 融dung 。 如như 不bất 動động 山sơn 。 如như 常thường 撞chàng 鐘chung 。 如như 一nhất 月nguyệt 水thủy 。 如như 萬vạn 竅khiếu 風phong 。 八bát 十thập 一nhất 年niên 。 生sanh 雖tuy 有hữu 終chung 。 遇ngộ 物vật 而nhi 應ưng 。 施thí 則tắc 無vô 窮cùng 。 我ngã 初sơ 適thích 吳ngô 。 尚thượng 見kiến 五ngũ 公công 。 講giảng 有hữu 辨biện 臻trăn 。 禪thiền 有hữu 璉# 嵩tung 。 後hậu 二nhị 十thập 年niên 。 獨độc 餘dư 此thử 松tùng 。 今kim 又hựu 往vãng 矣hĩ 。 後hậu 生sanh 誰thùy 宗tông 。 道đạo 俗tục 欷hi 歔hư 。 山sơn 澤trạch 改cải 容dung 。 誰thùy 持trì 一nhất 杯# 。 往vãng 吊điếu 井tỉnh 龍long 。 我ngã 去khứ 杭# 時thời 。 白bạch 叟# 黃hoàng 童đồng 。 要yếu 我ngã 復phục 來lai 。 已dĩ 許hứa 于vu 中trung 。 山sơn 無vô 此thử 老lão 。 去khứ 將tương 安an 從tùng 。 噫# 參tham 寥liêu 子tử 。 往vãng 奠# 必tất 躬cung 。 豈khởi 無vô 他tha 人nhân 。 莫mạc 寫tả 我ngã 胷# 。

辯biện 才tài 老lão 師sư 退thoái 居cư 龍long 井tỉnh 。 不bất 復phục 出xuất 入nhập 。 軾thức 往vãng 見kiến 之chi 。 常thường 出xuất 至chí 風phong 篁# 嶺lĩnh 。 左tả 右hữu 驚kinh 曰viết 。 遠viễn 公công 復phục 過quá 虎hổ 溪khê 矣hĩ 。 辯biện 才tài 笑tiếu 曰viết 。 杜đỗ 子tử 美mỹ 不bất 云vân 乎hồ 與dữ 子tử 成thành 二nhị 老lão 。 來lai 往vãng 亦diệc 風phong 流lưu 。 因nhân 作tác 亭đình 嶺lĩnh 上thượng 。 名danh 之chi 曰viết 過quá 溪khê 。 亦diệc 名danh 曰viết 二nhị 老lão 。 (# 東đông 坡# )# 。

祭tế 覺giác 林lâm 山sơn 主chủ 文văn

釋thích 德đức 洪hồng (# 宋tống )#

惟duy 靈linh 。 簡giản 易dị 似tự 放phóng 。 閒gian/nhàn 靜tĩnh 似tự 懶lãn 。 以dĩ 法pháp 為vi 林lâm 。 滴tích 水thủy 為vi 限hạn 。 夜dạ 歸quy 村thôn 落lạc 。 投đầu 枕chẩm 再tái 鼾hãn 。 竈táo 黔kiềm 無vô 烟yên 。 童đồng 僕bộc 啼đề 飯phạn 。 而nhi 兄huynh 直trực 視thị 。 為vi 一nhất 笑tiếu 莞# 。 然nhiên 三tam 十thập 年niên 。 事sự 事sự 成thành 敗bại 。 我ngã 愚ngu 且thả 鄙bỉ 。 少thiểu 去khứ 故cố 鄉hương 。 豈khởi 不bất 懷hoài 歸quy 。 路lộ 阻trở 且thả 長trường/trưởng 。 遂toại 成thành 永vĩnh 隔cách 。 死tử 生sanh 相tương/tướng 忘vong 。 念niệm 俱câu 事sự 師sư 。 落lạc 髮phát 游du 方phương 。 如như 宿túc 逆nghịch 旅lữ 。 各các 夢mộng 同đồng 牀sàng 。 聞văn 訃# 一nhất 年niên 。 乃nãi 奠# 靈linh 几kỉ 。 觸xúc 目mục 悽thê 慟đỗng 。 語ngữ 訖ngật 酸toan 鼻tị 。 嗟ta 乎hồ 人nhân 生sanh 。 有hữu 恩ân 有hữu 義nghĩa 。 薦tiến 此thử 鉢bát 飯phạn 。 淚lệ 墮đọa 如như 洗tẩy 。

祭tế 瞿cù 運vận 使sử 文văn

釋thích 明minh 本bổn (# 元nguyên )#

於ư 戲hí 。 三tam 教giáo 聖thánh 人nhân 一nhất 以dĩ 此thử 道đạo 。 化hóa 成thành 天thiên 下hạ 。 其kỳ 知tri 道đạo 者giả 雖tuy 貧bần 而nhi 富phú 賤tiện 而nhi 貴quý 。 貧bần 賤tiện 尚thượng 爾nhĩ 。 况# 富phú 貴quý 而nhi 知tri 道đạo 者giả 乎hồ 。 其kỳ 濟tế 斯tư 時thời 澤trạch 斯tư 民dân 猶do 壯tráng 士sĩ 屈khuất 臂tý 不bất 借tá 他tha 力lực 信tín 然nhiên 也dã 。 公công 嘗thường 于vu 不bất 惑hoặc 之chi 年niên 。 扣khấu 吾ngô 先tiên 師sư 于vu 巖nham 穴huyệt 之chi 下hạ 。 披phi 心tâm 投đầu 誠thành 。 論luận 道đạo 終chung 日nhật 。 而nhi 侍thị 坐tọa 達đạt 旦đán 。 公công 為vi 道đạo 之chi 勤cần 。 見kiến 于vu 此thử 矣hĩ 。 已dĩ 而nhi 掣xiết 施thí 鑰thược 于vu 空không 諸chư 所sở 有hữu 之chi 海hải 。 搆câu 禪thiền 宮cung 于vu 大đại 圓viên 滿mãn 覺giác 之chi 塲# 。 佩bội 金kim 紫tử 于vu 詩thi 書thư 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 門môn 。 蒞# 仁nhân 政chánh 于vu 博bác 愛ái 簡giản 易dị 之chi 域vực 。 修tu 孝hiếu 慈từ 于vu 寬khoan 厚hậu 高cao 明minh 之chi 府phủ 。 履lý 違vi 順thuận 于vu 安an 舒thư 靜tĩnh 默mặc 之chi 途đồ 。 閱duyệt 身thân 心tâm 于vu 鏡kính 像tượng 水thủy 月nguyệt 之chi 表biểu 。 處xử 死tử 生sanh 于vu 湛trạm 寂tịch 不bất 動động 之chi 地địa 。 此thử 皆giai 公công 之chi 餘dư 事sự 也dã 。 公công 其kỳ 自tự 得đắc 于vu 心tâm 之chi 旨chỉ 。 既ký 不bất 可khả 以dĩ 意ý 測trắc 。 復phục 不bất 可khả 以dĩ 語ngữ 言ngôn 道đạo 也dã 。 某mỗ 凡phàm 一nhất 會hội 公công 。 公công 未vị 嘗thường 不bất 以dĩ 此thử 道đạo 相tương 問vấn 。 至chí 大đại 庚canh 戌tuất 之chi 春xuân 。 會hội 公công 于vu 湖hồ 山sơn 。 語ngữ 論luận 方phương 輟chuyết 。 乃nãi 出xuất 紙chỉ 筆bút 書thư 進tiến 道đạo 之chi 語ngữ 。 置trí 之chi 座tòa 右hữu 。 于vu 此thử 益ích 見kiến 公công 向hướng 道đạo 之chi 志chí 。 二nhị 十thập 餘dư 年niên 。 不bất 間gian 然nhiên 也dã 。 自tự 爾nhĩ 去khứ 公công 于vu 淮hoài 漢hán 之chi 表biểu 者giả 三tam 載tái 。 聞văn 公công 復phục 以dĩ 寺tự 事sự 見kiến 逼bức 。 遽cự 移di 棹# 而nhi 他tha 之chi 。 不bất 期kỳ 與dữ 公công 有hữu 生sanh 死tử 之chi 間gian 。 於ư 戲hí 。 公công 福phước 德đức 人nhân 也dã 。 而nhi 知tri 道đạo 焉yên 。 吾ngô 西tây 竺trúc 聖thánh 人nhân 。 謂vị 三tam 界giới 無vô 別biệt 法pháp 。 惟duy 是thị 一nhất 心tâm 作tác 。 惟duy 公công 之chi 福phước 。 本bổn 乎hồ 自tự 心tâm 。 而nhi 道đạo 亦diệc 豈khởi 外ngoại 乎hồ 自tự 心tâm 哉tai 。 葢# 知tri 公công 之chi 施thí 田điền 施thí 心tâm 田điền 也dã 。 建kiến 寺tự 建kiến 心tâm 寺tự 。 也dã 不bất 達đạt 乎hồ 心tâm 而nhi 滯trệ 物vật 者giả 。 吾ngô 道đạo 之chi 所sở 不bất 取thủ 也dã 。 苟cẩu 會hội 于vu 心tâm 則tắc 心tâm 無vô 施thí 不bất 施thí 之chi 異dị 心tâm 。 無vô 建kiến 不bất 建kiến 之chi 殊thù 。 即tức 寺tự 與dữ 田điền 皆giai 公công 心tâm 外ngoại 之chi 影ảnh 事sự 而nhi 我ngã 住trụ 不bất 住trụ 者giả 。 又hựu 影ảnh 外ngoại 之chi 影ảnh 耳nhĩ 。 知tri 公công 必tất 不bất 以dĩ 此thử 二nhị 其kỳ 心tâm 也dã 。 雖tuy 曰viết 心tâm 外ngoại 無vô 田điền 。 盡tận 大đại 地địa 一nhất 圍vi 也dã 。 心tâm 外ngoại 無vô 寺tự 。 遍biến 十thập 方phương 一nhất 剎sát 也dã 。 此thử 田điền 不bất 待đãi 別biệt 有hữu 所sở 施thí 。 而nhi 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 念niệm 念niệm 出xuất 生sanh 。 此thử 寺tự 不bất 待đãi 別biệt 有hữu 所sở 建kiến 。 而nhi 大đại 圓viên 覺giác 海hải 。 處xứ 處xứ 成thành 就tựu 。 于vu 此thử 雖tuy 彌Di 勒Lặc 釋Thích 迦Ca 。 無vô 住trụ 持trì 分phần/phân 。 况# 其kỳ 他tha 乎hồ 。 審thẩm 如như 是thị 。 則tắc 知tri 公công 于vu 不bất 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 心tâm 中trung 。 宴yến 坐tọa 丈trượng 室thất 。 獲hoạch 正chánh 住trụ 持trì 。 三tam 昧muội 現hiện 前tiền 。 入nhập 未vị 來lai 際tế 種chủng 種chủng 受thọ 用dụng 。 如như 是thị 具cụ 足túc 。 是thị 謂vị 因nhân 該cai 果quả 海hải 。 果quả 徹triệt 因nhân 源nguyên 者giả 也dã 。 某mỗ 賴lại 公công 知tri 道đạo 之chi 詳tường 。 故cố 匍bồ 匐bặc 千thiên 里lý 。 敬kính 持trì 是thị 說thuyết 以dĩ 告cáo 之chi 。 非phi 巧xảo 辨biện 以dĩ 惑hoặc 公công 之chi 聼# 也dã 。 由do 是thị 薦tiến 園viên 池trì 之chi 花hoa 果quả 。 列liệt 萬vạn 象tượng 之chi 盤bàn 飡xan 。 拈niêm 法Pháp 界Giới 之chi 鑪lư 熏huân 。 瀹# 海hải 門môn 之chi 晴tình 雪tuyết 。 奠# 公công 于vu 不bất 動động 真chân 際tế 之chi 室thất 。 公công 必tất 以dĩ 我ngã 說thuyết 為vi 然nhiên 也dã 。 尚thượng 享hưởng 。

即tức 以dĩ 辭từ 住trụ 持trì 一nhất 事sự 點điểm 悟ngộ 運vận 使sử 語ngữ 語ngữ 宗tông 意ý 。

附phụ 紀kỷ 事sự 。 議nghị 。

紀kỷ 事sự

明minh 州châu 陳trần 生sanh 遇ngộ 裴# 丞thừa 相tương/tướng 事sự

葛cát 長trường/trưởng 庚canh (# 宋tống )#

張trương 邦bang 基cơ 曰viết 。 明minh 州châu 士sĩ 人nhân 陳trần 生sanh 。 失thất 其kỳ 名danh 。 不bất 知tri 何hà 年niên 間gian 赴phó 舉cử 京kinh 師sư 。 家gia 貧bần 。 治trị 行hành 後hậu 時thời 。 乃nãi 於ư 定định 海hải 求cầu 附phụ 大đại 賈cổ 之chi 舟chu 。 欲dục 航# 海hải 至chí 通thông 州châu 而nhi 西tây 焉yên 。

時thời 同đồng 行hành 十thập 餘dư 舟chu 。 一nhất 日nhật 正chánh 在tại 大đại 洋dương 。 忽hốt 遇ngộ 暴bạo 風phong 。 巨cự 浪lãng 如như 山sơn 。 舟chu 失thất 措thố 。 俄nga 視thị 前tiền 後hậu 舟chu 覆phú 溺nịch 相tương 繼kế 也dã 。 獨độc 相tương 寄ký 之chi 舟chu 。 人nhân 力lực 徤# 捷tiệp 。 張trương 蓬bồng 隨tùy 風phong 而nhi 去khứ 。 欲dục 葬táng 魚ngư 腹phúc 者giả 屢lũ 矣hĩ 。 凡phàm 東đông 行hành 數sổ 日nhật 風phong 乃nãi 止chỉ 。 忽hốt 然nhiên 迷mê 津tân 。 不bất 知tri 涯nhai 涘# 葢# 非phi 常thường 日nhật 所sở 經kinh 行hành 也dã 。 俄nga 聞văn 鐘chung 聲thanh 春xuân 容dung 指chỉ 顧cố 之chi 際tế 見kiến 山sơn 川xuyên 甚thậm 邇nhĩ 。 乃nãi 急cấp 趨xu 焉yên 。 果quả 得đắc 浦# 溆# 。 遂toại 維duy 矴đinh 近cận 岸ngạn 。 陳trần 生sanh 驚kinh 悸quý 少thiểu 定định 。 乃nãi 登đăng 岸ngạn 。 前tiền 有hữu 徑kính 路lộ 。 因nhân 跬# 步bộ 而nhi 前tiền 。 左tả 右hữu 皆giai 佳giai 木mộc 薈# 蔚úy 。 珍trân 禽cầm 鳴minh 弄lộng 。 行hành 十thập 里lý 許hứa 見kiến 一nhất 精tinh 舍xá 。 金kim 碧bích 明minh 煥hoán 。 榜bảng 曰viết 天thiên 宮cung 之chi 院viện 。 遂toại 瞻chiêm 禮lễ 而nhi 入nhập 。 長trường/trưởng 廊lang 幽u 閒gian/nhàn 。 寂tịch 無vô 讙# 譁hoa 。 堂đường 上thượng 一nhất 老lão 人nhân 據cứ 牀sàng 而nhi 坐tọa 。 龐# 眉mi 鶴hạc 髮phát 。 神thần 觀quán 清thanh 臞# 。 方phương 若nhược 講giảng 說thuyết 。 環hoàn 侍thị 左tả 右hữu 。 皆giai 白bạch 袍bào 烏ô 巾cân 。 約ước 三tam 百bách 餘dư 人nhân 。 見kiến 客khách 皆giai 驚kinh 。 問vấn 其kỳ 行hành 止chỉ 。 告cáo 以dĩ 飄phiêu 風phong 之chi 事sự 。 惻trắc 然nhiên 憫mẫn 之chi 。 授thọ 館quán 於ư 一nhất 室thất 。 懸huyền 錦cẩm 帳trướng 。 乃nãi 饌soạn 客khách 焉yên 。 器khí 皿mãnh 皆giai 金kim 玉ngọc 。 食thực 飲ẩm 精tinh 潔khiết 。 蔬# 茹như 皆giai 藥dược 苗miêu 。 極cực 甘cam 美mỹ 。 而nhi 不bất 識thức 名danh 。 老lão 人nhân 自tự 言ngôn 我ngã 軰# 皆giai 中trung 原nguyên 人nhân 。 自tự 唐đường 末mạt 巢sào 寇khấu 之chi 亂loạn 。 避tị 地địa 至chí 此thử 。 不bất 知tri 今kim 幾kỷ 甲giáp 子tử 也dã 。 中trung 原nguyên 天thiên 子tử 今kim 誰thùy 氏thị 。 尚thượng 都đô 長trường/trưởng 安an 否phủ/bĩ 。 陳trần 生sanh 為vi 言ngôn 。 自tự 李# 唐đường 之chi 後hậu 更cánh 五ngũ 代đại 。 凡phàm 五ngũ 十thập 餘dư 年niên 。 天thiên 下hạ 泰thái 定định 。 今kim 皇hoàng 帝đế 趙triệu 氏thị 。 國quốc 號hiệu 宋tống 。 都đô 於ư 汴# 。 海hải 內nội 承thừa 平bình 。 兵binh 革cách 不bất 用dụng 。 如như 唐đường 虞ngu 之chi 世thế 也dã 。 老lão 人nhân 首thủ 肯khẳng 嘆thán 嗟ta 之chi 。 又hựu 命mạng 二nhị 弟đệ 子tử 相tương/tướng 與dữ 遊du 處xứ 。 因nhân 問vấn 二nhị 人nhân 。 此thử 何hà 所sở 也dã 。 老lão 人nhân 為vi 誰thùy 。 曰viết 我ngã 軰# 號hiệu 處xứ 士sĩ 。 非phi 神thần 仙tiên 。 皆giai 人nhân 也dã 。 老lão 人nhân 。 唐đường 丞thừa 相tương/tướng 裴# 休hưu 也dã 。 弟đệ 子tử 凡phàm 三tam 等đẳng 。 每mỗi 等đẳng 一nhất 百bách 人nhân 。 皆giai 授thọ 學học 於ư 先tiên 生sanh 者giả 。 復phục 引dẫn 登đăng 山sơn 觀quán 覽lãm 。 崎# 嶇# 而nhi 上thượng 。 至chí 于vu 峻tuấn 極cực 。 榜bảng 曰viết 笑tiếu 秦tần 。 意ý 以dĩ 秦tần 始thỉ 皇hoàng 遣khiển 三tam 山sơn 神thần 藥dược 為vi 可khả 笑tiếu 也dã 。 二nhị 人nhân 遙diêu 指chỉ 一nhất 峰phong 。 突đột 兀ngột 千thiên 霽tễ 。 峰phong 頂đảnh 積tích 雪tuyết 皓hạo 白bạch 。 曰viết 。 此thử 蓬bồng 萊# 島đảo 也dã 。 山sơn 脚cước 有hữu 蛟giao 龍long 蟠bàn 繞nhiễu 。 故cố 異dị 物vật 。 畏úy 之chi 莫mạc 可khả 犯phạm 干can 也dã 。 陳trần 生sanh 留lưu 彼bỉ 久cửu 之chi 。 一nhất 日nhật 西tây 望vọng 浩hạo 然nhiên 。 有hữu 歸quy 思tư 。 口khẩu 未vị 言ngôn 也dã 。 老lão 人nhân 乃nãi 微vi 笑tiếu 曰viết 爾nhĩ 乃nãi 懷hoài 家gia 耶da 。 爾nhĩ 以dĩ 夙túc 契khế 。 得đắc 踐tiễn 此thử 地địa 。 豈khởi 易dị 得đắc 也dã 。 而nhi 乃nãi 俗tục 緣duyên 未vị 盡tận 。 此thử 別biệt 無vô 復phục 再tái 來lai 矣hĩ 。 然nhiên 爾nhĩ 既ký 得đắc 至chí 此thử 。 吾ngô 當đương 助trợ 汝nhữ 舟chu 楫tiếp 。 一nhất 至chí 蓬bồng 萊# 。 登đăng 覽lãm 勝thắng 境cảnh 而nhi 後hậu 去khứ 。 遂toại 使sử 具cụ 舟chu 。 倐thúc 已dĩ 至chí 山sơn 下hạ 。

時thời 夜dạ 已dĩ 暝# 。 曉hiểu 見kiến 日nhật 輪luân 。 晃hoảng 曜diệu 傍bàng 山sơn 而nhi 出xuất 。 波ba 聲thanh 先tiên 騰đằng 沸phí 洶# 湧dũng 澎# 湃# 聲thanh 。 若nhược 雷lôi 霆đình 。 赤xích 光quang 勃bột 鬱uất 。 洞đỗng 貫quán 太thái 虚# 。 頃khoảnh 之chi 天thiên 明minh 。 見kiến 重trọng/trùng 樓lâu 複phức 閣các 。 翬# 飛phi 雲vân 外ngoại 。 迨đãi 非phi 人nhân 力lực 之chi 所sở 為vi 。 俱câu 不bất 見kiến 有hữu 人nhân 居cư 之chi 。 惟duy 瑞thụy 霧vụ 葱thông 籠lung 而nhi 已dĩ 。 同đồng 來lai 處xứ 士sĩ 云vân 。 近cận 世thế 常thường 有hữu 人nhân 迹tích 至chí 此thử 。 羣quần 仙tiên 厭yếm 之chi 。 故cố 超siêu 然nhiên 遠viễn 引dẫn 鴻hồng 濛# 之chi 外ngoại 矣hĩ 。 惟duy 呂lữ 洞đỗng 賔# 一nhất 歲tuế 兩lưỡng 來lai 。 臥ngọa 聼# 松tùng 風phong 耳nhĩ 。 乃nãi 復phục 至chí 老lão 人nhân 所sở 。 陳trần 生sanh 求cầu 歸quy 甚thậm 力lực 。 老lão 人nhân 曰viết 。 當đương 送tống 爾nhĩ 歸quy 。 山sơn 中trung 生sanh 人nhân 葠# 甚thậm 大đại 。 多đa 如như 人nhân 形hình 。 陳trần 生sanh 欲dục 乞khất 數số 本bổn 。 老lão 人nhân 曰viết 。 此thử 物vật 為vi 鬼quỷ 神thần 所sở 護hộ 惜tích 。 持trì 歸quy 經kinh 涉thiệp 海hải 洋dương 。 恐khủng 貽# 禍họa 也dã 。 山sơn 中trung 良lương 金kim 美mỹ 玉ngọc 。 皆giai 至chí 寳# 也dã 。 任nhậm 爾nhĩ 取thủ 之chi 。 老lão 人nhân 再tái 三tam 教giáo 告cáo 。 皆giai 修tu 心tâm 養dưỡng 性tánh 。 為vi 善thiện 遠viễn 惡ác 之chi 事sự 。 仍nhưng 云vân 。 世thế 人nhân 慎thận 勿vật 臥ngọa 而nhi 語ngữ 言ngôn 。 為vi 害hại 甚thậm 大đại 。 又hựu 云vân 。 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 。 乃nãi 諸chư 佛Phật 心tâm 地địa 之chi 本bổn 。 當đương 循tuần 習tập 之chi 。 陳trần 生sanh 再tái 拜bái 而nhi 辭từ 。 復phục 令linh 人nhân 導đạo 之chi 登đăng 一nhất 舟chu 。 轉chuyển 盻# 之chi 久cửu 。 已dĩ 至chí 明minh 州châu 海hải 次thứ 矣hĩ 。

時thời 元nguyên 祐hựu 間gian 也dã 。 比tỉ 至chí 里lý 門môn 。 則tắc 妻thê 子tử 已dĩ 恐khủng 矣hĩ 。 皇hoàng 皇hoàng 無vô 所sở 之chi 。 方phương 悟ngộ 悔hối 其kỳ 歸quy 。 復phục 欲dục 求cầu 往vãng 。 不bất 可khả 得đắc 也dã 。 遂toại 為vi 人nhân 言ngôn 之chi 。 後hậu 病bệnh 而nhi 狂cuồng 。 未vị 幾kỷ 而nhi 死tử 。 惜tích 哉tai 。 予# 在tại 四tứ 明minh 。 見kiến 郡quận 人nhân 有hữu 能năng 言ngôn 此thử 事sự 者giả 。 又hựu 聞văn 舒thư 信tín 道đạo 常thường 記ký 之chi 甚thậm 詳tường 。 求cầu 其kỳ 本bổn 不bất 獲hoạch 。 乃nãi 以dĩ 所sở 聞văn 書thư 之chi 。

議nghị

宗tông 門môn 尊tôn 祖tổ 議nghị

釋thích 志chí 磐bàn (# 元nguyên )#

如Như 來Lai 聖thánh 人nhân 。 以dĩ 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 。 開khai 迹tích 顯hiển 本bổn 之chi 道đạo 化hóa 天thiên 下hạ 。 後hậu 世thế 者giả 謂vị 之chi 佛Phật 。 佛Phật 弟đệ 子tử 以dĩ 次thứ 傳truyền 道đạo 。 為vi 世thế 宗tông 主chủ 者giả 。 謂vị 之chi 祖tổ 其kỳ 實thật 一nhất 道đạo 爾nhĩ 。 故cố 如Như 來Lai 之chi 將tương 息tức 化hóa 也dã 。 以dĩ 無vô 上thượng 大đại 法Pháp 。 付phó 之chi 飲ẩm 光quang 。 飲ẩm 光quang 任nhậm 持trì 二nhị 十thập 年niên 。 以dĩ 付phó 慶khánh 喜hỷ 。 慶khánh 喜hỷ 持trì 法Pháp 宣tuyên 化hóa 。 亦diệc 二nhị 十thập 年niên 以dĩ 付phó 商thương 那na 。 下hạ 而nhi 至chí 于vu 十thập 三tam 世thế 。 曰viết 龍long 樹thụ 。 始thỉ 以dĩ 文văn 字tự 般Bát 若Nhã 。 著trước 所sở 證chứng 三tam 觀quán 之chi 道đạo 。 曰viết 中trung 觀quán 論luận 。 暨kỵ 譯dịch 傳truyền 東đông 夏hạ 。 于vu 是thị 北bắc 齊tề 以dĩ 宿túc 悟ngộ 已dĩ 證chứng 立lập 為vi 觀quán 法pháp 。 以dĩ 投đầu 南nam 岳nhạc 。 南nam 岳nhạc 承thừa 其kỳ 旨chỉ 。 悟ngộ 法pháp 華hoa 。 淨tịnh 六lục 根căn 。 以dĩ 授thọ 天thiên 台thai 。 天thiên 台thai 始thỉ 立lập 五ngũ 時thời 。 張trương 八bát 教giáo 。 用dụng 明minh 法pháp 華hoa 開khai 顯hiển 之chi 妙diệu 。 而nhi 大đại 暢sướng 乎hồ 境cảnh 觀quán 之chi 旨chỉ 。

時thời 則tắc 有hữu 章chương 安an 執chấp 筆bút 。 載tái 為vi 疏sớ/sơ 論luận 。 其kỳ 道đạo 遂toại 大đại 明minh 。 法pháp 華hoa 天thiên 宮cung 繼kế 世thế 講giảng 演diễn 。 嗣tự 其kỳ 法pháp 者giả 惟duy 左tả 溪khê 。 左tả 溪khê 門môn 學học 。 獨độc 荊kinh 溪khê 能năng 承thừa 正chánh 統thống 。 述thuật 諸chư 記ký 以dĩ 贊tán 祖tổ 謨mô 。 則tắc 清thanh 涼lương 異dị 議nghị 。 為vi 之chi 寢tẩm 息tức 。 以dĩ 文văn 字tự 廣quảng 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 則tắc 莫mạc 若nhược 茲tư 時thời 之chi 盛thịnh 。 以dĩ 故cố 世thế 之chi 學học 者giả 。 取thủ 龍long 樹thụ 至chí 例lệ 為vi 九cửu 祖tổ 。 以dĩ 奉phụng 清thanh 祀tự 。 其kỳ 有hữu 由do 矣hĩ 。 自tự 荊kinh 溪khê 以dĩ 來lai 。 用dụng 此thử 道đạo 以dĩ 傳truyền 授thọ 者giả 。 則tắc 有hữu 興hưng 道đạo 至chí 行hành 。 講giảng 道đạo 不bất 絕tuyệt 。 會hội 昌xương 多đa 難nạn/nan 。 教giáo 卷quyển 散tán 亡vong 。 正chánh 定định 妙diệu 說thuyết 。 高cao 論luận 三tam 世thế 。 惟duy 傳truyền 止Chỉ 觀Quán 之chi 論luận 。 迨đãi 乎hồ 螺loa 溪khê 。 法pháp 運vận 將tương 泰thái 。 天thiên 假giả 吳ngô 越việt 。 求cầu 遺di 書thư 于vu 海hải 東đông 。 于vu 是thị 教giáo 籍tịch 復phục 還hoàn 。 寳# 雲vân 嗣tự 興hưng 。 敷phu 揚dương 二nhị 紀kỷ 。 而nhi 四Tứ 明Minh 法Pháp 智trí 。 以dĩ 佛Phật 所sở 生sanh 子tử 。 垂thùy 迹tích 海hải 隅ngung 。 一nhất 家gia 教giáo 部bộ 。 毘tỳ 陵lăng 師sư 未vị 記ký 者giả 悉tất 記ký 之chi 。 四tứ 種chủng 三tam 昧muội 。 人nhân 所sở 難nan 行hành 者giả 悉tất 行hành 之chi 。 斯tư 慈từ 雲vân 之chi 極cực 言ngôn 也dã 。 當đương 是thị 時thời 。 有hữu 為vi 異dị 說thuyết 者giả 。 如như 昭chiêu 圓viên 諸chư 師sư 。 世thế 方phương 指chỉ 為vi 山sơn 外ngoại 。 而nhi 法pháp 智trí 獨độc 擅thiện 中trung 興hưng 。 教giáo 觀quán 之chi 名danh 。 自tự 興hưng 道đạo 訖ngật 四tứ 明minh 。 凡phàm 八bát 世thế 。 所sở 以dĩ 紹thiệu 隆long 正chánh 統thống 。 而nhi 顯hiển 揚dương 大đại 教giáo 者giả 。 有hữu 在tại 于vu 是thị 。 是thị 宜nghi 等đẳng 而nhi 上thượng 之chi 。 用dụng 陪bồi 臣thần 于vu 九cửu 祖tổ 。 以dĩ 尊tôn 大đại 其kỳ 道đạo 。 為vi 可khả 爾nhĩ 。 然nhiên 則tắc 今kim 之chi 宗tông 門môn 列liệt 剎sát 。 凡phàm 所sở 以dĩ 講giảng 天thiên 台thai 四tứ 明minh 之chi 道đạo 者giả 。 有hữu 能năng 起khởi 龍long 樹thụ 至chí 法pháp 智trí 通thông 祀tự 為vi 十thập 七thất 祖tổ 以dĩ 並tịnh 為vi 之chi 位vị 。 誠thành 有hữu 見kiến 于vu 後hậu 學học 尊tôn 祖tổ 重trọng/trùng 道đạo 之chi 心tâm 也dã 。 謹cẩn 議nghị 。

附phụ 巾cân 馭ngự 乗# 所sở 書thư 所sở 刻khắc 所sở 輯# 佛Phật 法Pháp 諸chư 書thư 目mục 錄lục

余dư 荏nhẫm 苒nhiễm 浮phù 生sanh 。 媿quý 不bất 聞văn 道đạo 。 三tam 十thập 以dĩ 後hậu 。 勉miễn 攝nhiếp 念niệm 書thư 經kinh 。 兼kiêm 輯# 古cổ 德đức 句cú 言ngôn 。 附phụ 於ư 宣tuyên 流lưu 法Pháp 音âm 之chi 末mạt 。 曰viết 。 將tương 來lai 藉tạ 此thử 微vi 因nhân 為vi 頻tần 迦ca 共cộng 命mạng 之chi 鳥điểu 足túc 矣hĩ 。 道đạo 友hữu 丁đinh 菡# 生sanh 囑chúc 予# 自tự 紀kỷ 所sở 書thư 所sở 刻khắc 所sở 輯# 之chi 目mục 錄lục 。 附phụ 於ư 已dĩ 集tập 之chi 後hậu 。 庶thứ 將tương 來lai 之chi 可khả 考khảo 。 予# 謂vị 世Thế 尊Tôn 弘hoằng 宣tuyên 大đại 法pháp 。 然nhiên 曰viết 所sở 謂vị 佛Phật 法Pháp 者giả 。 即tức 非phi 佛Phật 法Pháp 。 况# 我ngã 軰# 凡phàm 夫phu 。 書thư 寫tả 經Kinh 典điển 。 譬thí 如như 學học 士sĩ 家gia 中trung 傭dong 書thư 侍thị 史sử 之chi 流lưu 。 方phương 之chi 孔khổng 門môn 。 不bất 足túc 當đương 洒sái 掃tảo 應ứng 對đối 之chi 事sự 。 何hà 以dĩ 紀kỷ 為vi 。 菡# 生sanh 謂vị 予# 子tử 書thư 經kinh 初sơ 意ý 。 意ý 在tại 流lưu 通thông 。 今kim 聽thính 其kỳ 散tán 失thất 無vô 稽khể 。 後hậu 來lai 或hoặc 有hữu 好hiếu 樂nhạo 者giả 。 欲dục 覽lãm 觀quán 而nhi 不bất 可khả 得đắc 。 豈khởi 宣tuyên 流lưu 之chi 初sơ 意ý 乎hồ 。 予# 聞văn 古cổ 有hữu 為vi 劈phách 窠khòa 圖đồ 。 勸khuyến 人nhân 念niệm 佛Phật 。 以dĩ 他tha 人nhân 念niệm 佛Phật 。 得đắc 生sanh 淨tịnh 土độ 者giả 多đa 。 乃nãi 歸quy 功công 於ư 施thí 圖đồ 之chi 人nhân 。 亦diệc 生sanh 淨tịnh 土độ 。 而nhi 如Như 來Lai 又hựu 分phần/phân 功công 於ư 裱# 圖đồ 之chi 人nhân 。 蓋cái 善thiện 量lượng 之chi 弘hoằng 遠viễn 如như 此thử 。 予# 慧tuệ 福phước 淺thiển 薄bạc 。 焉yên 知tri 不bất 藉tạ 所sở 書thư 所sở 刻khắc 所sở 輯# 之chi 佛Phật 法Pháp 。 因nhân 覽lãm 之chi 誦tụng 之chi 而nhi 有hữu 證chứng 道đạo 者giả 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 得đắc 為vi 頻tần 迦ca 共cộng 命mạng 之chi 鳥điểu 也dã 乎hồ 。 異dị 日nhật 朽hủ 人nhân 上thượng 下hạ 於ư 華hoa 池trì 翱cao 翔tường 於ư 德đức 水thủy 奏tấu 和hòa 鳴minh 哀ai 雅nhã 。 之chi 音âm 悅duyệt 可khả 道đạo 侶lữ 之chi 耳nhĩ 其kỳ 將tương 識thức 此thử 勝thắng 因nhân 也dã 哉tai 。

巾Cân 馭Ngự 乗# 手Thủ 書Thư 經Kinh 咒Chú 懺Sám 法Pháp 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。  (# 為Vi 先Tiên 父Phụ 母Mẫu 書Thư 大Đại 字Tự 梵Phạm 本Bổn ○# 常Thường 熟Thục 沈Trầm 雨Vũ 若Nhược 刻Khắc 於Ư 長Trường/trưởng 干Can 報Báo 恩Ân 寺Tự 禪Thiền 堂Đường ) # 觀Quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 經Kinh  (# 為Vi 先Tiên 父Phụ 母Mẫu 書Thư 大Đại 字Tự 梵Phạm 本Bổn 刻Khắc 於Ư 金Kim 陵Lăng 聚Tụ 寶Bảo 門Môn 外Ngoại 能Năng 仁Nhân 寺Tự 禪Thiền 堂Đường ) # 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 經Kinh  (# 臨Lâm 王Vương 右Hữu 軍Quân 大Đại 字Tự 梵Phạm 本Bổn 刻Khắc 於Ư 報Báo 恩Ân 寺Tự 三Tam 藏Tạng 殿Điện 禪Thiền 堂Đường ○# 臨Lâm 蘇Tô 子Tử 瞻Chiêm 三Tam 色Sắc 套Sáo 印Ấn 梵Phạm 本Bổn 板Bản 存Tồn 北Bắc 京Kinh 愍Mẫn 忠Trung 寺Tự ○# 一Nhất 本Bổn 山Sơn 東Đông 黃Hoàng 鶴Hạc 齡Linh 刻Khắc 於Ư 長Trường/trưởng 干Can 報Báo 恩Ân 寺Tự 禪Thiền 堂Đường ○# 一Nhất 本Bổn 自Tự 刻Khắc 於Ư 鳳Phượng 陽Dương 府Phủ 正Chánh 陽Dương 鎮Trấn 塔Tháp 坊Phường 寺Tự 禪Thiền 堂Đường ○# 為Vi 姪Điệt 女Nữ 忍Nhẫn 善Thiện 書Thư 繡Tú 本Bổn 在Tại 巾Cân 馭Ngự 乗# ○# 為Vi 李# 門Môn 丁Đinh 令Linh 宜Nghi 書Thư 繡Tú 本Bổn 在Tại 心Tâm 太Thái 平Bình 庵Am ) # 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 心Tâm 經Kinh  (# 臨Lâm 王Vương 右Hữu 軍Quân 大Đại 字Tự 梵Phạm 本Bổn 板Bản 存Tồn 報Báo 恩Ân 寺Tự 禪Thiền 堂Đường ) # 圓Viên 覺Giác 經Kinh  (# 為Vi 金Kim 壇Đàn 王Vương 觀Quán 宗Tông 書Thư 梵Phạm 本Bổn 板Bản 存Tồn 金Kim 壇Đàn ○# 一Nhất 本Bổn 刻Khắc 於Ư 正Chánh 陽Dương 鎮Trấn 塔Tháp 坊Phường 寺Tự 禪Thiền 堂Đường ) # 大Đại 彌Di 陀Đà 經Kinh  (# 為Vi 先Tiên 父Phụ 母Mẫu 書Thư 大Đại 字Tự 梵Phạm 本Bổn 妾Thiếp 馬Mã 氏Thị 刻Khắc 於Ư 石Thạch 城Thành 門Môn 內Nội 濟Tế 生Sanh 庵Am 求Cầu 生Sanh 淨Tịnh 土Độ ) # 彌Di 陀Đà 經Kinh  (# 為Vi 溧# 水Thủy 武Võ 劍Kiếm 卿Khanh 書Thư 梵Phạm 本Bổn 板Bản 存Tồn 濟Tế 生Sanh 庵Am ) # 地Địa 藏Tạng 經Kinh  (# 為Vi 先Tiên 父Phụ 母Mẫu 書Thư 梵Phạm 本Bổn 板Bản 在Tại 大Đại 功Công 坊Phường 陳Trần 龍Long 山Sơn 經Kinh 坊Phường ) # 法Pháp 華Hoa 經Kinh 普Phổ 門Môn 品Phẩm  (# 為Vi 馬Mã 遠Viễn 之Chi 書Thư 板Bản 在Tại 平Bình 湖Hồ ) # 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 觀Quán 世Thế 音Âm 圓Viên 通Thông 品Phẩm  (# 為Vi 吳Ngô 武Võ 平Bình 書Thư 板Bản 在Tại 震Chấn 澤Trạch ) # 大Đại 悲Bi 菩Bồ 薩Tát 。 像Tượng 咒Chú  (# 大Đại 悲Bi 菩Bồ 薩Tát 。 是Thị 坐Tọa 像Tượng 咒Chú 是Thị 拙Chuyết 書Thư 為Vi 先Tiên 父Phụ 母Mẫu 石Thạch 刻Khắc 於Ư 能Năng 仁Nhân 寺Tự 禪Thiền 堂Đường 木Mộc 塔Tháp 下Hạ 之Chi 靜Tĩnh 室Thất 任Nhậm 人Nhân 印Ấn 刷# ) # 彌Di 陀Đà 懺Sám 法Pháp  (# 為Vi 淮Hoài 安An 杜Đỗ 勝Thắng 則Tắc 母Mẫu 氏Thị 書Thư 臨Lâm 帖# 梵Phạm 本Bổn 勝Thắng 則Tắc 鏤Lũ 刻Khắc 板Bản 在Tại 箍# 桶# 巷Hạng 剞# 劂# 陳Trần 思Tư 塘Đường 家Gia 任Nhậm 人Nhân 印Ấn 刷# ) # 慈Từ 悲Bi 水Thủy 懺Sám  (# 為Vi 沈Trầm 雨Vũ 若Nhược 書Thư 梵Phạm 本Bổn 雨Vũ 若Nhược 刻Khắc 板Bản 施Thí 西Tây 華Hoa 門Môn 茶Trà 庵Am ) #

巾Cân 馭Ngự 乗# 所Sở 刻Khắc 經Kinh 書Thư 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 全Toàn 經Kinh  (# 宋Tống 字Tự 梵Phạm 本Bổn 刻Khắc 於Ư 報Báo 恩Ân 寺Tự 禪Thiền 堂Đường ) # 護Hộ 國Quốc 仁Nhân 王Vương 經Kinh  (# 梵Phạm 本Bổn 刻Khắc 於Ư 襄Tương 陽Dương 府Phủ 鐘Chung 樓Lâu 寺Tự 禪Thiền 堂Đường 板Bản 未Vị 知Tri 在Tại 否Phủ/bĩ ) # 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 第Đệ 四Tứ 卷Quyển  (# 大Đại 字Tự 梵Phạm 本Bổn 刻Khắc 於Ư 鐘Chung 樓Lâu 寺Tự 禪Thiền 堂Đường 板Bản 未Vị 知Tri 在Tại 否Phủ/bĩ ) # 文Văn 昌Xương 化Hóa 書Thư  (# 批# 點Điểm 書Thư 本Bổn 刻Khắc 於Ư 鐘Chung 樓Lâu 寺Tự 禪Thiền 堂Đường 板Bản 未Vị 知Tri 在Tại 否Phủ/bĩ ) # 道Đạo 律Luật  (# 太Thái 微Vi [僊-(厄-厂)+山]# 戒Giới 上Thượng 經Kinh ○# 赤Xích 松Tùng 子Tử 中Trung 戒Giới 經Kinh ○# 洞Đỗng 真Chân 上Thượng 品Phẩm 大Đại 戒Giới ○# 板Bản 在Tại 朝Triêu 天Thiên 宮Cung 白Bạch 道Đạo 士Sĩ 房Phòng ) #

巾cân 馭ngự 乗# 所sở 輯# 之chi 書thư 金kim 剛cang 經kinh 修tu 行hành 會hội 義nghĩa  (# 經kinh 尊tôn 秦tần 魏ngụy 二nhị 譯dịch 旁bàng 引dẫn 各các 譯dịch 異dị 同đồng 以dĩ 備bị 參tham 考khảo 西tây 域vực 解giải 遵tuân 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 偈kệ 會hội 無vô 著trước 天thiên 親thân 功công 德đức 施thí 三tam 菩Bồ 薩Tát 之chi 論luận 以dĩ 釋thích 偈kệ 此thử 土thổ/độ 解giải 宗tông 圭# 峰phong 疏sớ/sơ 以dĩ 長trường/trưởng 水thủy 記ký 解giải 疏sớ/sơ 包bao 括quát 天thiên 台thai 青thanh 龍long 無vô 聞văn 暨kỵ 近cận 代đại 名danh 宿túc 之chi 妙diệu 解giải 又hựu 引dẫn 各các 經kinh 以dĩ 證chứng 經kinh 意ý ○# 眾chúng 道đạo 友hữu 刻khắc 板bản 在tại 陳trần 思tư 塘đường 家gia 任nhậm 人nhân 印ấn 刷# ) # 心tâm 經kinh 修tu 行hành 會hội 義nghĩa  (# 一nhất 載tái 三tam 譯dịch 同đồng 異dị 二nhị 以dĩ 佛Phật 經Kinh 解giải 心tâm 經kinh 畧lược 集tập 名danh 解giải 三tam 全toàn 載tái 賢hiền 首thủ 畧lược 疏sớ/sơ 以dĩ 連liên 珠châu 慧tuệ 燈đăng 精tinh 意ý 釋thích 疏sớ/sơ ○# 冒mạo 嵩tung 少thiểu 。 刻khắc 板bản 在tại 陳trần 思tư 塘đường 家gia 任nhậm 人nhân 印ấn 刷# ) # 蓮Liên 華Hoa 世Thế 界Giới 。 書thư  (# 勸khuyến 修tu 淨tịnh 土độ 板bản 在tại 大đại 功công 坊phường 陳trần 龍long 山sơn 經kinh 坊phường ) # 蓮Liên 華Hoa 世Thế 界Giới 。 詩thi  (# 勸khuyến 修tu 淨tịnh 土độ 板bản 在tại 巾cân 馭ngự 乗# ) # 詩thi 意ý 法pháp 旨chỉ (# 十thập 卷quyển ) (# 自tự 周chu 秦tần 至chí 元nguyên 明minh 禪thiền 門môn 有hữu 韻vận 之chi 精tinh 語ngữ 七thất 卷quyển 公công 案án 頌tụng 之chi 近cận 詩thi 者giả 三tam 卷quyển ○# 板bản 在tại 巾cân 馭ngự 乗# ) # 頻tần 迦ca 音âm  (# 小tiểu 本bổn 板bản 在tại 巾cân 馭ngự 乗# ) # 金kim 剛cang 果quả 報báo  (# 一nhất 段đoạn 成thành 式thức 鳩cưu 異dị 二nhị 太thái 平bình 廣quảng 記ký 三tam 續tục 集tập ○# 小tiểu 本bổn 板bản 在tại 巾cân 馭ngự 乗# ) # 如Như 來Lai 香hương  (# 惟duy 佛Phật 經Kinh 不bất 敢cảm 擬nghĩ 議nghị 選tuyển 入nhập ▆# 釋Thích 迦Ca 佛Phật 至chí 今kim 緇# 素tố 所sở 談đàm 佛Phật 法Pháp 精tinh 義nghĩa 在tại 焉yên ) # 。

募mộ 刻khắc 如Như 來Lai 香hương 引dẫn

蓋cái 聞văn 真chân 空không 無vô 相tướng 而nhi 非phi 相tướng 無vô 以dĩ 譯dịch 真chân 實thật 際tế 無vô 言ngôn 而nhi 非phi 言ngôn 無vô 以dĩ 筌thuyên 實thật 此thử 宜nghi 之chi 先tiên 生sanh 如Như 來Lai 香hương 之chi 所sở 由do 纂toản 也dã 先tiên 生sanh 秀tú 出xuất 禪thiền 林lâm 深thâm 探thám 慧tuệ 海hải 闡xiển 三tam 乗# 之chi 妙diệu 指chỉ 發phát 五ngũ 蓋cái 之chi 遊du 蒙mông 猶do 慮lự 義nghĩa 學học 繁phồn 興hưng 漸tiệm 至chí 。

捐quyên 資tư 助trợ 刻khắc 姓tánh 氏thị 宰tể 官quan  # 姚diêu 龍long 懷hoài (# 諱húy 文văn 然nhiên ) # [參-(彰-章)+三]# 拾thập 兩lưỡng  # 胡hồ 卜bốc 男nam (# 諱húy 。 璋# ) # [參-(彰-章)+三]# 拾thập 兩lưỡng  # 居cư 士sĩ  # 汪uông 叔thúc 度độ (# 諱húy 。 度độ ) # 貳nhị 拾thập 兩lưỡng  # 黃hoàng 于vu 升thăng (# 諱húy 。 僎# ) # [參-(彰-章)+三]# 拾thập 兩lưỡng  # 汪uông 中trung 符phù (# 諱húy 。 章chương ) # 貳nhị 拾thập 兩lưỡng  # 程# 上thượng 慎thận (# 諱húy 量lượng 入nhập ) # 肆tứ 拾thập 兩lưỡng  # 程# 木mộc 文văn (# 諱húy 量lượng 能năng ) # 貳nhị 拾thập 兩lưỡng  # 許hứa 念niệm 修tu (# 諱húy 承thừa 宗tông ) # 壹nhất 拾thập 兩lưỡng  # 方phương 贊tán 五ngũ (# 諱húy 成thành 可khả ) # 壹nhất 拾thập 兩lưỡng  # 。

妙diệu 意ý 老lão 人nhân 唐đường 長trường/trưởng 史sử 宐# 之chi 先tiên 生sanh 塔tháp 銘minh

於ư 乎hồ 前tiền 賢hiền 唐đường 宐# 之chi 以dĩ 明minh 經kinh 薦tiến 諱húy 曰viết 時thời 起khởi 家gia 別biệt 駕giá 有hữu 令linh 辭từ 歷lịch 官quan 襄tương 籓# 王vương 者giả 師sư 族tộc 姓tánh 吳ngô 興hưng 家gia 所sở 基cơ 金kim 陵lăng 山sơn 水thủy 愛ái 其kỳ 奇kỳ 烏ô 龍long 潭đàm 上thượng 買mãi 屋ốc 炊xuy 忽hốt 然nhiên 捨xả 之chi 出xuất 家gia 兒nhi 妙diệu 意ý 老lão 人nhân 長trường/trưởng 兩lưỡng 眉mi 千thiên 卷quyển 萬vạn 卷quyển 梵Phạm 夾giáp 隨tùy 宰tể 官quan 名danh 士sĩ 僧Tăng 總tổng 持trì 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 無vô 不bất 知tri 何hà 必tất 有hữu 子tử 不bất 餒nỗi 而nhi 萬vạn 曆lịch 甲giáp 申thân 嶽nhạc 降giáng/hàng 期kỳ 厄ách 于vu 乙ất 未vị 爾nhĩ 遁độn 思tư 正chánh 月nguyệt 六lục 生sanh 念niệm 一nhất 墮đọa 少thiểu 之chi 一nhất 歲tuế 肩kiên 宣tuyên 尼ni 此thử 中trung 葬táng 者giả 知tri 為vi 誰thùy 老lão 人nhân 笑tiếu 曰viết 某mỗ 在tại 斯tư 撩# 天thiên 鼻tị 孔khổng 螺loa 髻kế 垂thùy 關quan 空không 鏁tỏa 夢mộng 無vô 壞hoại 虧khuy 祖tổ 堂đường 春xuân 風phong 日nhật 夕tịch 吹xuy 如Như 來Lai 香hương 中trung 四tứ 威uy 儀nghi 龍long 天thiên 八bát 部bộ 釐li 所sở 綏tuy 樵tiều 乎hồ 牧mục 乎hồ 慎thận 勿vật 窺khuy 洗tẩy 眼nhãn 視thị 此thử 卵noãn 塔tháp 碑bi 孫tôn 子tử 命mạng 余dư 銘minh 以dĩ 詩thi 有hữu 識thức 字tự 者giả 或hoặc 過quá 茲tư 。

康khang 熙hi 辛tân 亥hợi 嘉gia 平bình 月nguyệt 臈# 八bát 日nhật 虞ngu 山sơn 錢tiền 陸lục 燦# 撰soạn

宐# 之chi 先tiên 生sanh 無vô 子tử 姪điệt 為vi 嗣tự 艱gian 于vu 旅lữ 食thực 久cửu 歸quy 苕# 上thượng 矣hĩ 墓mộ 在tại 祖tổ 堂đường 山sơn 下hạ 馬mã 鬣liệp 蕭tiêu 然nhiên 樵tiều 牧mục 者giả 且thả 縱túng/tung 尋tầm 斧phủ 焉yên 十thập 年niên 冬đông 丕# 璨xán 稍sảo 稍sảo 修tu 葺# 乞khất 吾ngô 友hữu 錢tiền 子tử 湘# 靈linh 銘minh 刻khắc 之chi 陷hãm 于vu 塔tháp 間gian 俾tỉ 後hậu 之chi 過quá 者giả 瞻chiêm 禮lễ 云vân 先tiên 是thị 先tiên 生sanh 罷bãi 官quan 金kim 陵lăng 栖tê 心tâm 禪thiền 悅duyệt 璨xán 侍thị 杖trượng 屨lũ 最tối 久cửu 易dị 簀# 之chi 夕tịch 握ác 璨xán 手thủ 曰viết 平bình 生sanh 世thế 諦đế 文văn 字tự 無vô 足túc 流lưu 布bố 惟duy 手thủ 輯# 如Như 來Lai 香hương 一nhất 書thư 所sở 闗# 佛Phật 乗# 王vương 宏hoành 鉅# 卷quyển 帙# 浩hạo 繁phồn 未vị 克khắc 行hành 世thế 子tử 其kỳ 為vi 我ngã 卒thốt 業nghiệp 我ngã 死tử 不bất 恨hận 璨xán 受thọ 命mạng 唯duy 唯duy 自tự 乙ất 未vị 迄hất 今kim 二nhị 十thập 年niên 矣hĩ 二nhị 十thập 年niên 間gian 募mộ 刻khắc 資tư 于vu 同đồng 人nhân 得đắc 二nhị 百bách 一nhất 十thập 。 兩lưỡng 不bất 足túc 璨xán 實thật 損tổn 饔# 飱# 之chi 需# 佽# 助trợ 焉yên 書thư 版# 送tống 貯trữ 祖tổ 堂đường 常thường 住trụ 刷# 印ấn 流lưu 傳truyền 為vi 香hương 燈đăng 久cửu 遠viễn 之chi 資tư 先tiên 生sanh 常thường 寂tịch 光quang 中trung 實thật 式thức 臨lâm 之chi 書thư 成thành 附phụ 刻khắc 二nhị 事sự 緣duyên 起khởi 于vu 後hậu 。

新tân 安an 錢tiền 陸lục 璨xán 識thức