藏Tạng 經Kinh 值Trị 畫Họa 一Nhất 目Mục 錄Lục


遵tuân 依y 北bắc 藏tạng 字tự 號hiệu 編biên 次thứ 畫họa 一nhất

-# 刻khắc 藏tạng 緣duyên 起khởi (# 首thủ 函hàm )#

三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 目mục 錄lục 。

畫họa 一nhất 。

大Đại 乘Thừa 經Kinh

般Bát 若Nhã 部bộ

-# 天thiên 字tự 至chí 柰nại 字tự (# 第đệ 一nhất 函hàm 至chí 十thập 五ngũ 函hàm )#

-# 大Đại 般Bát 若Nhã 經Kinh (# 六Lục 百Bách 卷Quyển 一Nhất 百Bách 二Nhị 十Thập 本Bổn )#

-# 菜thái 字tự 至chí 鹹hàm 字tự (# 十thập 六lục 函hàm 至chí 十thập 七thất 函hàm )#

-(# 菜thái 重trọng/trùng 芥giới )#

-# 放Phóng 光Quang 般Bát 若Nhã 經Kinh (# 三Tam 十Thập 卷Quyển 六Lục 本Bổn )#

-(# 薑khương 海hải 鹹hàm )#

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 經Kinh (# 三Tam 十Thập 卷Quyển 六Lục 本Bổn )#

-# 河hà 淡đạm 鱗lân (# 十thập 八bát 函hàm )#

-(# 河hà 字tự 號hiệu )#

-# 光Quang 讚Tán 般Bát 若Nhã 經Kinh (# 十Thập 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

-(# 淡đạm 字tự 號hiệu )#

道Đạo 行Hạnh 般Bát 若Nhã 經Kinh (# 十Thập 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

-(# 鱗lân 字tự 號hiệu )#

-# 小Tiểu 品Phẩm 般Bát 若Nhã 經Kinh (# 十Thập 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

-# 潛tiềm 羽vũ 翔tường (# 十thập 九cửu 函hàm )#

-(# 潛Tiềm 二Nhị 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 鈔Sao 經Kinh (# 五Ngũ 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 大Đại 明Minh 度Độ 無Vô 極Cực 。 經Kinh (# 五Ngũ 卷Quyển )#

-(# 羽Vũ 二Nhị 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 勝Thắng 天Thiên 王Vương 般Bát 若Nhã 經Kinh (# 七Thất 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

-# 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 三tam 譯dịch (# 三tam 卷quyển 二nhị 本bổn )#

-(# 翔Tường 九Cửu 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

能năng 斷đoạn 金kim 剛cang 。 二nhị 譯dịch (# 二nhị 卷quyển 二nhị 本bổn )#

-# 金Kim 剛Cang 能Năng 斷Đoạn 般Bát 若Nhã 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 濡Nhu 首Thủ 菩Bồ 薩Tát 分Phân 衛Vệ 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 仁Nhân 王Vương 護Hộ 國Quốc 般Bát 若Nhã 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

實Thật 相Tướng 般Bát 若Nhã 經Kinh

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 大Đại 明Minh 咒Chú 經Kinh

般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 心Tâm 經Kinh (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

文Văn 殊Thù 所Sở 說Thuyết 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

文Văn 殊Thù 所Sở 說Thuyết 。 般Bát 若Nhã 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

寶bảo 積tích 部bộ

-# 龍long 字tự 至chí 字tự 字tự (# 二nhị 十thập 函hàm 至chí 二nhị 十thập 二nhị 函hàm )#

-# 大Đại 寶Bảo 積Tích 經Kinh (# 一Nhất 百Bách 二Nhị 十Thập 卷Quyển 二Nhị 十Thập 四Tứ 本Bổn )#

-# 乃nãi 字tự 至chí 推thôi 字tự (# 二nhị 十thập 三tam 函hàm )#

-(# 乃Nãi 字Tự 四Tứ 經Kinh )#

-# 大Đại 方Phương 廣Quảng 三Tam 戒Giới 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

無Vô 量Lượng 清Thanh 淨Tịnh 。 平Bình 等Đẳng 覺Giác 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 阿A 彌Di 陀Đà 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 (# 二nhị 卷quyển )#

-(# 服Phục 六Lục 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

阿A 閦Súc 佛Phật 國Quốc 。 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

大Đại 乘Thừa 十Thập 法Pháp 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 普Phổ 門Môn 品Phẩm 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

文Văn 殊Thù 佛Phật 土Độ 嚴Nghiêm 淨Tịnh 。 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 胞Bào 胎Thai 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 法Pháp 鏡Kính 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-(# 衣Y 十Thập 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 郁Uất 迦Ca 羅La 越Việt 問Vấn 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

幻Huyễn 士Sĩ 仁Nhân 賢Hiền 。 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 決Quyết 定Định 毘Tỳ 尼Ni 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 發Phát 覺Giác 淨Tịnh 心Tâm 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 優Ưu 填Điền 王Vương 經Kinh (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 須Tu 摩Ma 提Đề 經Kinh

須Tu 摩Ma 提Đề 菩Bồ 薩Tát 經Kinh

離Ly 垢Cấu 施Thí 女Nữ 。 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 女Nữ 阿A 術Thuật 達Đạt 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 須Tu 頼# 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển 二Nhị 譯Dịch )#

-(# 裳Thường 七Thất 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

得Đắc 無Vô 垢Cấu 女Nữ 。 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

文Văn 殊Thù 不Bất 思Tư 議Nghị 佛Phật 境Cảnh 界Giới 。 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

如Như 幻Huyễn 三Tam 昧Muội 。 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển )#

善Thiện 住Trụ 意Ý 天Thiên 子Tử 所Sở 問Vấn 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển )#

太Thái 子Tử 刷# 護Hộ 。 經Kinh (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

太Thái 子Tử 和Hòa 休Hưu 經Kinh

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 體Thể 性Tánh 經Kinh

-(# 推Thôi 九Cửu 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

慧Tuệ 上Thượng 菩Bồ 薩Tát 。 問Vấn 大Đại 善Thiện 權Quyền 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

大Đại 乘Thừa 顯Hiển 識Thức 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

大Đại 乘Thừa 方Phương 等Đẳng 。 要Yếu 慧Tuệ 經Kinh (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

彌Di 勒Lặc 所Sở 問Vấn 本Bổn 願Nguyện 經Kinh

-# 度Độ 一Nhất 切Thiết 諸Chư 佛Phật 。 境Cảnh 界Giới 智Trí 嚴Nghiêm 經Kinh

-# 佛Phật 遺Di 日Nhật 摩Ma 尼Ni 寶Bảo 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 摩Ma 訶Ha 衍Diễn 寶Bảo 嚴Nghiêm 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 勝Thắng 鬘Man 師Sư 子Tử 吼Hống 方Phương 廣Quảng 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 毗Tỳ 耶Da 娑Sa 問Vấn 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

大đại 集tập 部bộ

-# 位vị 讓nhượng 國quốc (# 二nhị 十thập 四tứ 函hàm )#

-(# 三Tam 字Tự 同Đồng 經Kinh )#

-# 大Đại 方Phương 等Đẳng 大Đại 集Tập 經Kinh (# 三Tam 十Thập 卷Quyển 六Lục 本Bổn )#

-# 有hữu 虞ngu 陶đào 唐đường (# 二nhị 十thập 五ngũ 函hàm )#

-(# 有hữu 字tự 號hiệu )#

大Đại 乘Thừa 大Đại 方Phương 等Đẳng 日Nhật 藏Tạng 經Kinh (# 十Thập 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

-(# 虞ngu 字tự 號hiệu )#

-# 大Đại 方Phương 等Đẳng 大Đại 集Tập 月Nguyệt 藏Tạng 經Kinh (# 十Thập 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

-(# 陶đào 字tự 號hiệu )#

大Đại 乘Thừa 大Đại 集Tập 地Địa 藏Tạng 十Thập 輪Luân 經Kinh (# 十Thập 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

-(# 唐Đường 二Nhị 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

佛Phật 說Thuyết 大Đại 方Phương 廣Quảng 十Thập 輪Luân 經Kinh (# 八Bát 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 大Đại 集Tập 須Tu 彌Di 藏Tạng 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 弔điếu 民dân 伐phạt 罪tội (# 二nhị 十thập 六lục 函hàm )#

-(# 弔Điếu 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

虛Hư 空Không 孕Dựng 菩Bồ 薩Tát 。 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 。 (# 一nhất 卷quyển )#

虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 神Thần 咒Chú 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 觀quán 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 經Kinh

菩Bồ 薩Tát 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 經Kinh (# 六Lục 卷Quyển 一Nhất 本Bổn )#

-(# 民dân 字tự 號hiệu )#

-# 大Đại 方Phương 等Đẳng 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 經Kinh (# 十Thập 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-(# 伐Phạt 二Nhị 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 阿A 差Sai 末Mạt 菩Bồ 薩Tát 經Kinh (# 七Thất 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển )#

-(# 罪Tội 三Tam 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 大Đại 方Phương 等Đẳng 大Đại 集Tập 賢Hiền 護Hộ 經Kinh (# 五Ngũ 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 拔Bạt 帔Bí 菩Bồ 薩Tát 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

無Vô 盡Tận 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển )#

-# 周chu 發phát 殷ân (# 二nhị 十thập 七thất 函hàm )#

-(# 周Chu 二Nhị 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 大Đại 哀Ai 經Kinh (# 八Bát 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 大Đại 集Tập 譬Thí 喻Dụ 王Vương 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-(# 發Phát 四Tứ 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 寶Bảo 女Nữ 所Sở 問Vấn 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 無Vô 言Ngôn 童Đồng 子Tử 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 奮Phấn 迅Tấn 王Vương 問Vấn 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-(# 殷Ân 三Tam 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 寶Bảo 星Tinh 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh (# 八Bát 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 度Độ 諸Chư 佛Phật 境Cảnh 界Giới 。 智Trí 光Quang 嚴Nghiêm 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

大Đại 乘Thừa 金Kim 剛Cang 髻Kế 珠Châu 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

華hoa 嚴nghiêm 部bộ

-# 湯thang 字tự 至chí 埀thùy 字tự (# 二nhị 十thập 八bát 至chí 二nhị 十thập 九cửu 函hàm )#

-# 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh (# 六Lục 十Thập 卷Quyển 十Thập 二Nhị 本Bổn )#

-# 拱củng 字tự 至chí 臣thần 字tự (# 三tam 十thập 至chí 三tam 十thập 一nhất 函hàm )#

-# 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh (# 八Bát 十Thập 卷Quyển 十Thập 六Lục 本Bổn )#

-# 伏phục 戎nhung 羗khương 遐hà (# 三tam 十thập 二nhị 函hàm )#

-# 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 行Hạnh 願Nguyện 品Phẩm (# 四Tứ 十Thập 卷Quyển 八Bát 本Bổn )#

-# 邇nhĩ 壹nhất 體thể 率suất (# 三tam 十thập 三tam 函hàm )#

-(# 邇Nhĩ 三Tam 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 信Tín 力Lực 入Nhập 印Ấn 法Pháp 門Môn 經Kinh (# 五Ngũ 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 入nhập 如Như 來Lai 德đức 智trí (# 一nhất 卷quyển )#

如Như 來Lai 興Hưng 顯Hiển 。 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển )#

-(# 壹Nhất 十Thập 二Nhị 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 大Đại 方Phương 廣Quảng 入Nhập 如Như 來Lai 不Bất 思Tư 議Nghị 。 (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 修Tu 慈Từ 分Phần/phân

-# 顯Hiển 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 經Kinh

-# 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 境Cảnh 界Giới 分Phần/phân

如Như 來Lai 不Bất 思Tư 議Nghị 境Cảnh 界Giới 。 經Kinh (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 普phổ 賢hiền 所sở 說thuyết 經Kinh

莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 提Đề 心Tâm 經Kinh

菩Bồ 薩Tát 本Bổn 業Nghiệp 經Kinh (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 續Tục 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm

-# 兜Đâu 沙Sa 經Kinh

菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 。 經Kinh (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 度Độ 世Thế 品Phẩm 經Kinh (# 六Lục 卷Quyển )#

-(# 體Thể 二Nhị 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 十Thập 住Trụ 經Kinh (# 六Lục 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

佛Phật 說Thuyết 摩Ma 羅La 伽Già 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển )#

-(# 率Suất 六Lục 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 諸Chư 菩Bồ 薩Tát 求Cầu 佛Phật 。 本Bổn 業Nghiệp 經Kinh (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

菩Bồ 薩Tát 十Thập 住Trụ 。 行Hành 道Đạo 品Phẩm 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 菩Bồ 薩Tát 十Thập 住Trụ 經Kinh

等Đẳng 目Mục 菩Bồ 薩Tát 。 所Sở 問Vấn 三Tam 昧Muội 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển )#

文Văn 殊Thù 問Vấn 菩Bồ 薩Tát 署Thự 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 漸Tiệm 備Bị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 德Đức 經Kinh (# 五Ngũ 卷Quyển )#

涅Niết 槃Bàn 部bộ

-# 賔# 歸quy 王vương 鳴minh (# 三tam 十thập 四tứ 函hàm )#

大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經Kinh (# 四Tứ 十Thập 卷Quyển 八Bát 本Bổn )#

-# 鳳phượng 在tại 樹thụ 白bạch (# 三tam 十thập 五ngũ 函hàm )#

-# 南Nam 本Bổn 大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經Kinh (# 三Tam 十Thập 六Lục 卷Quyển 七Thất 本Bổn )#

大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經Kinh 後Hậu 分Phần/phân (# 二Nhị 卷Quyển )#

方Phương 等Đẳng 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 駒câu 食thực 場tràng 化hóa (# 三tam 十thập 六lục 函hàm )#

-(# 駒Câu 三Tam 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 大Đại 悲Bi 經Kinh (# 五Ngũ 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển )#

方Phương 等Đẳng 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-(# 食Thực 六Lục 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

大Đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 經Kinh (# 六Lục 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 四Tứ 童Đồng 子Tử 三Tam 昧Muội 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển )#

-# 佛Phật 垂Thùy 般Bát 涅Niết 槃Bàn 教Giáo 誡Giới (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 佛Phật 臨Lâm 涅Niết 槃Bàn 記Ký 法Pháp 住Trụ 經Kinh

佛Phật 滅Diệt 度Độ 後Hậu 。 棺Quan 斂Liểm 葬Táng 送Tống 經Kinh

般Bát 泥Nê 洹Hoàn 後Hậu 灌Quán 臘Lạp 經Kinh

五Ngũ 大Đại 部Bộ 外Ngoại 重Trọng/trùng 譯Dịch 經Kinh

-(# 場tràng 字tự 號hiệu )#

-# 金Kim 光Quang 明Minh 最Tối 勝Thắng 。 王Vương 經Kinh (# 十Thập 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

-(# 化Hóa 三Tam 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 (# 四tứ 卷quyển 共cộng 二nhị 本bổn )#

等Đẳng 集Tập 眾Chúng 德Đức 三Tam 昧Muội 。 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển )#

-# 集Tập 一Nhất 切Thiết 福Phước 德Đức 三Tam 昧Muội 。 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển )#

-# 被bị 草thảo 木mộc (# 三tam 十thập 七thất 函hàm )#

-(# 被Bị 三Tam 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 合hợp 部bộ 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 (# 八bát 卷quyển 二nhị 本bổn )#

-# 入Nhập 定Định 不Bất 定Định 印Ấn 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 不Bất 必Tất 定Định 入Nhập 定Định 入Nhập 印Ấn 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-(# 草Thảo 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 (# 七thất 卷quyển 二nhị 本bổn )#

無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 (# 一Nhất 卷Quyển 四Tứ 經Kinh 同Đồng 本Bổn )#

法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 薩Tát 曇Đàm 分Phần/phân 陀Đà 利Lợi 經Kinh (# 附Phụ 普Phổ 門Môn 品Phẩm )#

-(# 木mộc 字tự 號hiệu )#

正Chánh 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 (# 十thập 卷quyển 二nhị 本bổn )#

-# 賴lại 及cập 萬vạn (# 三tam 十thập 八bát 函hàm )#

-(# 賴Lại 三Tam 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 添# 品phẩm 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 (# 八bát 卷quyển 二nhị 本bổn )#

分Phân 別Biệt 緣Duyên 起Khởi 初Sơ 勝Thắng 法Pháp 門Môn 經Kinh (# 上Thượng 下Hạ 同Đồng 卷Quyển )#

-# 緣Duyên 生Sanh 初Sơ 勝Thắng 分Phần/phân 法Pháp 本Bổn 經Kinh (# 上Thượng 下Hạ 同Đồng 卷Quyển )#

-(# 及cập 字tự 號hiệu )#

-# 悲Bi 華Hoa 經Kinh (# 十Thập 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

-(# 萬Vạn 三Tam 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

六Lục 度Độ 集Tập 經Kinh (# 八Bát 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

大Đại 乘Thừa 頂Đảnh 王Vương 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển 二Nhị 經Kinh 同Đồng 本Bổn )#

-# 大Đại 方Phương 等Đẳng 頂Đảnh 王Vương 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 方phương 蓋cái 此thử 身thân (# 三tam 十thập 九cửu 函hàm )#

-(# 方Phương 三Tam 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

維Duy 摩Ma 詰Cật 所Sở 說Thuyết 。 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển 一Nhất 本Bổn )#

-# 維Duy 摩Ma 詰Cật 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển 一Nhất 本Bổn )#

-# 道Đạo 神Thần 足Túc 無Vô 極Cực 。 變Biến 化Hóa 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển 一Nhất 本Bổn )#

-(# 蓋Cái 二Nhị 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 說Thuyết 無Vô 垢Cấu 稱Xưng 經Kinh (# 六Lục 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

阿A 惟Duy 越Việt 致Trí 。 遮Già 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển )#

-(# 此thử 字tự 號hiệu )#

佛Phật 說Thuyết 寶Bảo 雨Vũ 經Kinh (# 十Thập 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

-(# 身Thân 二Nhị 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

佛Phật 說Thuyết 寶Bảo 雲Vân 經Kinh (# 七Thất 卷Quyển 二Nhị 本Bổn 附Phụ 一Nhất 經Kinh )#

佛Phật 昇thăng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 為vì 母mẫu 說thuyết 經Kinh 。 (# 三tam 卷quyển )#

-# 髮phát 四tứ 大đại (# 第đệ 四tứ 十thập 函hàm )#

-(# 髮Phát 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

不Bất 退Thoái 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 。 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

相Tương 續Tục 解Giải 脫Thoát 地Địa 波Ba 羅La 了Liễu 義Nghĩa 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

相Tương 續Tục 解Giải 脫Thoát 隨Tùy 順Thuận 處Xứ 了Liễu 義Nghĩa 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 解Giải 節Tiết 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

廣Quảng 博Bác 嚴Nghiêm 淨Tịnh 。 不Bất 退Thoái 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 。 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển )#

-(# 四Tứ 大Đại 二Nhị 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

方Phương 廣Quảng 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh (# 十Thập 二Nhị 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

-# 普Phổ 曜Diệu 經Kinh (# 八Bát 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

-# 五ngũ 常thường 恭cung 惟duy (# 四tứ 十thập 一nhất 函hàm )#

-(# 五Ngũ 三Tam 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 伅# 真Chân 陀Đà 羅La 所Sở 問Vấn 三Tam 昧Muội 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

諸Chư 法Pháp 本Bổn 無Vô 。 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển )#

-# 大Đại 樹Thụ [監-皿+糸]# 那Na 羅La 王Vương 所Sở 問Vấn 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển )#

-(# 常Thường 三Tam 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

諸Chư 法Pháp 無Vô 行Hành 。 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

持Trì 人Nhân 菩Bồ 薩Tát 。 所Sở 問Vấn 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển )#

-# 持Trì 世Thế 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển )#

-(# 恭Cung 三Tam 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

佛Phật 說Thuyết 大Đại 灌Quán 頂Đảnh 神Thần 咒Chú 經Kinh (# 六Lục 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

佛Phật 說Thuyết 文Văn 殊Thù 現Hiện 寶Bảo 藏Tạng 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển 二Nhị 經Kinh 同Đồng 本Bổn )#

-# 大Đại 方Phương 廣Quảng 寶Bảo 篋Khiếp 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-(# 惟Duy 六Lục 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。 本Bổn 願Nguyện 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 藥Dược 師Sư 璢# 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 本Bổn 願Nguyện 功Công 德Đức 。 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 藥Dược 師Sư 璢# 光Quang 七Thất 佛Phật 本Bổn 願Nguyện 功Công 德Đức 。 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 番Phiên 字Tự 藥Dược 師Sư 璢# 璃Ly 光Quang 七Thất 佛Phật 功Công 德Đức 經Kinh (# 藏Tạng 本Bổn 缺Khuyết )#

佛Phật 說Thuyết 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 楞Lăng 伽Già 阿A 跋Bạt 多Đa 羅La 寶Bảo 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển 一Nhất 本Bổn )#

-# 鞠cúc 養dưỡng 豈khởi 敢cảm (# 四tứ 十thập 二nhị 函hàm )#

-(# 鞠cúc 字tự 號hiệu )#

-# 入Nhập 楞Lăng 伽Già 經Kinh (# 十Thập 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

-(# 養Dưỡng 二Nhị 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

大Đại 乘Thừa 入Nhập 楞Lăng 伽Già 經Kinh (# 七Thất 卷Quyển 二Nhị 本Bổn 附Phụ 一Nhất 經Kinh )#

菩Bồ 薩Tát 行Hành 方Phương 便Tiện 境Cảnh 界Giới 。 變Biến 化Hóa 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển )#

-(# 豈khởi 字tự 號hiệu )#

大Đại 薩Tát 遮Già 尼Ni 乾Kiền 子Tử 。 受Thọ 記Ký 經Kinh (# 十Thập 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

-(# 敢Cảm 二Nhị 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

大Đại 乘Thừa 大Đại 悲Bi 分Phần/phân 陀Đà 利Lợi 經Kinh (# 八Bát 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

善Thiện 思Tư 童Đồng 子Tử 。 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 毀hủy 傷thương 女nữ (# 四tứ 十thập 三tam 函hàm )#

-(# 毀Hủy 七Thất 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 普Phổ 超Siêu 三Tam 昧Muội 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 放Phóng 鉢Bát 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 大Đại 淨Tịnh 法Pháp 門Môn 品Phẩm 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 法Pháp 門Môn 。 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 大Đại 方Phương 等Đẳng 大Đại 雲Vân 請Thỉnh 雨Vũ 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 大Đại 雲Vân 請Thỉnh 雨Vũ 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 大Đại 雲Vân 輪Luân 請Thỉnh 雨Vũ 經Kinh (# 上Thượng 下Hạ 同Đồng 卷Quyển )#

-(# 傷Thương 二Nhị 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 勝Thắng 思Tư 惟Duy 梵Phạm 天Thiên 所Sở 問Vấn 經Kinh (# 六Lục 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 思Tư 益Ích 梵Phạm 天Thiên 所Sở 問Vấn 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển )#

-(# 女nữ 字tự 號hiệu )#

-# 月Nguyệt 燈Đăng 三Tam 昧Muội 經Kinh (# 十Thập 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

-# 慕mộ 貞trinh 潔khiết (# 四tứ 十thập 四tứ 函hàm )#

-(# 慕Mộ 六Lục 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 月Nguyệt 燈Đăng 三Tam 昧Muội 經Kinh (# 二Nhị 本Bổn )#

佛Phật 說Thuyết 象Tượng 腋Dịch 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

無Vô 所Sở 希Hy 望Vọng 。 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

大Đại 乘Thừa 同Đồng 性Tánh 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 證chứng 契khế 大Đại 乘Thừa 經Kinh (# 二nhị 卷quyển )#

-# 持Trì 心Tâm 梵Phạm 天Thiên 所Sở 問Vấn 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển )#

-(# 貞Trinh 十Thập 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

觀Quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 稱Xưng 讚Tán 淨Tịnh 土Độ 佛Phật 攝Nhiếp 受Thọ 經Kinh

阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 經Kinh

-# 拔bạt 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng 。 淨tịnh 土độ 神thần 咒chú

-# 後Hậu 出Xuất 阿A 彌Di 陀Đà 偈Kệ 經Kinh

-# 大Đại 阿A 彌Di 陀Đà 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 觀Quán 彌Di 勒Lặc 上Thượng 生Sanh 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 經Kinh

彌Di 勒Lặc 下Hạ 生Sanh 。 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

彌Di 勒Lặc 來Lai 時Thời 經Kinh

彌Di 勒Lặc 下Hạ 生Sanh 成Thành 佛Phật 經kinh

-# 觀Quán 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 下Hạ 生Sanh 經Kinh (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

彌Di 勒Lặc 成Thành 佛Phật 。 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 法Pháp 。 勝Thắng 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

大Đại 威Uy 燈Đăng 光Quang 。 僊Tiên 人Nhân 問Vấn 疑Nghi 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 一Nhất 切Thiết 法Pháp 高Cao 王Vương 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-(# 潔Khiết 二Nhị 十Thập 四Tứ 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

佛Phật 說Thuyết 諸Chư 法Pháp 。 勇Dũng 王Vương 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

順Thuận 權Quyền 方Phương 便Tiện 。 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

瓔Anh 珞Lạc 莊Trang 嚴Nghiêm 。 方Phương 便Tiện 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

菩Bồ 薩Tát 睒Thiểm 子Tử 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 睒Thiểm 子Tử 經Kinh

九Cửu 色Sắc 鹿Lộc 經Kinh

-# 太Thái 子Tử 沐Mộc 魄Phách 經Kinh

-# 太Thái 子Tử 慕Mộ 魄Phách 經Kinh (# 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 無Vô 字Tự 寶Bảo 篋Khiếp 經Kinh

大Đại 乘Thừa 離Ly 文Văn 字Tự 普Phổ 光Quang 明Minh 藏Tạng 經Kinh

大Đại 乘Thừa 徧Biến 照Chiếu 光Quang 明Minh 法Pháp 門Môn 經Kinh

老Lão 女Nữ 人Nhân 經Kinh

老Lão 母Mẫu 經Kinh

-# 老Lão 母Mẫu 女Nữ 六Lục 英Anh 經Kinh (# 六Lục 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

長Trưởng 者Giả 子Tử 制Chế 經Kinh

菩Bồ 薩Tát 逝Thệ 經Kinh

-# 逝Thệ 童Đồng 子Tử 經Kinh

月Nguyệt 光Quang 童Đồng 子Tử 經Kinh

-# 申Thân 日Nhật 兒Nhi 本Bổn 經Kinh (# 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 德Đức 護Hộ 長Trưởng 者Giả 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 犢Độc 子Tử 經Kinh

-# 乳nhũ 光quang 佛Phật 經Kinh

無Vô 垢Cấu 賢Hiền 女Nữ 經Kinh

-# 腹Phúc 中Trung 女Nữ 聽Thính 經Kinh (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 男nam 效hiệu 才tài (# 四tứ 十thập 五ngũ 函hàm )#

-(# 男Nam 九Cửu 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

佛Phật 說Thuyết 轉Chuyển 女Nữ 身Thân 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

文Văn 殊Thù 問Vấn 菩Bồ 提Đề 經Kinh

-# 伽Già 耶Da 山Sơn 頂Đảnh 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

象Tượng 頭Đầu 精Tinh 舍Xá 經Kinh

大Đại 乘Thừa 伽Già 耶Da 山Sơn 頂Đảnh 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 決quyết 定định 總tổng 持trì 經Kinh

-# 謗Báng 佛Phật 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

如Như 來Lai 莊Trang 嚴Nghiêm 。 智Trí 慧Tuệ 光Quang 明Minh 。 入Nhập 一Nhất 切Thiết 佛Phật 境Cảnh 。 界Giới 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 大Đại 方Phương 等Đẳng 大Đại 雲Vân 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển )#

-(# 效Hiệu 二Nhị 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 深Thâm 密Mật 解Giải 脫Thoát 經Kinh (# 五Ngũ 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 解Giải 深Thâm 密Mật 經Kinh (# 五Ngũ 卷Quyển )#

-(# 才Tài 十Thập 一Nhất 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

佛Phật 說Thuyết 諫Gián 王Vương 經Kinh (# 二Nhị 本Bổn )#

如Như 來Lai 示Thị 教Giáo 勝Thắng 軍Quân 王Vương 經Kinh

-# 佛Phật 為Vi 勝Thắng 光Quang 天Thiên 子Tử 。 說Thuyết 王Vương 法Pháp 經Kinh

-# 寶Bảo 積Tích 三Tam 昧Muội 文Văn 殊Thù 問Vấn 法Pháp 身Thân 經Kinh (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

濟Tế 諸Chư 方Phương 等Đẳng 學Học 。 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

大Đại 乘Thừa 方Phương 廣Quảng 。 總tổng 持trì 經Kinh (# 一nhất 卷quyển )#

太Thái 子Tử 須Tu 大Đại 拏Noa 。 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

如Như 來Lai 智Trí 印Ấn 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 慧Tuệ 印Ấn 三Tam 昧Muội 。 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 無Vô 極Cực 寶Bảo 三Tam 昧Muội 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 寶Bảo 如Như 來Lai 三Tam 昧Muội 。 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 良lương 知tri 過quá (# 四tứ 十thập 六lục 函hàm )#

-(# 良Lương 二Nhị 十Thập 九Cửu 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 無Vô 上Thượng 依Y 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 未Vị 曾Tằng 有Hữu 經Kinh

-# 甚Thậm 希Hy 有Hữu 經Kinh

如Như 來Lai 師Sư 子Tử 吼Hống 經Kinh

-# 大Đại 方Phương 廣Quảng 師Sư 子Tử 吼Hống 經Kinh (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

大Đại 乘Thừa 百Bách 福Phước 相Tương/tướng 經Kinh

大Đại 乘Thừa 百Bách 福Phước 莊Trang 嚴Nghiêm 相Tướng 經Kinh

大Đại 乘Thừa 四Tứ 法Pháp 經Kinh

菩Bồ 薩Tát 修Tu 行Hành 四Tứ 法Pháp 經Kinh

-# 希Hy 有Hữu 校Giảo 量Lượng 功Công 德Đức 。 經Kinh (# 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 最Tối 無Vô 比Tỉ 經Kinh

-# 前Tiền 世Thế 三Tam 轉Chuyển 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 銀Ngân 色Sắc 女Nữ 經Kinh

阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 受Thọ 決Quyết 經Kinh

-# 採Thải 華Hoa 違Vi 王Vương 受Thọ 決Quyết 經Kinh

-# 正Chánh 恭Cung 敬Kính 經Kinh (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 善Thiện 恭Cung 敬Kính 經Kinh

稱Xưng 讚Tán 大Đại 乘Thừa 功Công 德Đức 經Kinh

妙Diệu 法Pháp 決Quyết 定Định 業Nghiệp 障Chướng 經Kinh (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

貝Bối 多Đa 樹Thụ 下Hạ 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 經Kinh

-# 緣Duyên 起Khởi 聖Thánh 道Đạo 經Kinh

-# 稻Đạo 稈# 經Kinh (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 了Liễu 本Bổn 生Sanh 死Tử 經Kinh

-# 自Tự 誓Thệ 三Tam 昧Muội 經Kinh

如Như 來Lai 獨Độc 證Chứng 三Tam 昧Muội 經Kinh (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 轉Chuyển 有Hữu 經Kinh

-# 大Đại 方Phương 等Đẳng 修Tu 多Đa 羅La 王Vương 經Kinh

文Văn 殊Thù 廵# 行Hành 經Kinh

文Văn 殊Thù 尸Thi 利Lợi 。 行Hành 經Kinh (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-(# 知Tri 二Nhị 十Thập 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

大Đại 乘Thừa 造Tạo 像Tượng 功Công 德Đức 經Kinh (# 上Thượng 下Hạ 同Đồng 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

作Tác 佛Phật 形Hình 像Tượng 經Kinh

造Tạo 立Lập 形Hình 像Tượng 福Phước 報Báo 經Kinh

-# 灌quán 佛Phật 經Kinh

-# 灌quán 洗tẩy 佛Phật 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 浴Dục 像Tượng 功Công 德Đức 經Kinh

-# 浴Dục 像Tượng 功Công 德Đức 經Kinh

校Giảo 量Lượng 數Sổ 珠Châu 功Công 德Đức 經Kinh

曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 校Giảo 量Lượng 數Sổ 珠Châu 功Công 德Đức 經Kinh (# 八Bát 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 龍Long 施Thí 女Nữ 經Kinh

龍Long 施Thí 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 起Khởi 經Kinh

八Bát 吉Cát 祥Tường 神Thần 咒Chú 經Kinh

八Bát 陽Dương 神Thần 咒Chú 經Kinh

八Bát 吉Cát 祥Tường 經Kinh

八Bát 佛Phật 名Danh 號Hiệu 經Kinh

盂Vu 蘭Lan 盆Bồn 經Kinh

-# 報Báo 恩Ân 奉Phụng 盆Bồn 經Kinh (# 八Bát 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 觀Quán 藥Dược 王Vương 藥Dược 上Thượng 。 二Nhị 菩Bồ 薩Tát 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 大Đại 孔Khổng 雀Tước 咒Chú 王Vương 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển )#

-# 佛Phật 母Mẫu 大Đại 孔Khổng 雀Tước 明Minh 王Vương 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển )#

-(# 過Quá 九Cửu 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

佛Phật 說Thuyết 孔Khổng 雀Tước 王Vương 咒Chú 。 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

-# 大Đại 孔Khổng 雀Tước 王Vương 神Thần 咒Chú 經Kinh

-# 大Đại 孔Khổng 雀Tước 王Vương 雜Tạp 神Thần 咒Chú 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 大Đại 金Kim 色Sắc 孔Khổng 雀Tước 王Vương 咒Chú 經Kinh

-# 不Bất 空Không 罥Quyến 索Sách 咒Chú 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 不Bất 空Không 罥Quyến 索Sách 心Tâm 咒Chú 王Vương 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 不Bất 空Không 罥Quyến 索Sách 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 不Bất 空Không 罥Quyến 索Sách 咒Chú 心Tâm 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 不bất 空không 罥quyến 索sách 神thần 咒chú 心tâm 經Kinh 。 (# 一nhất 卷quyển )#

-# 必tất 改cải 得đắc 能năng (# 四tứ 十thập 七thất 函hàm )#

-# 不Bất 空Không 罥Quyến 索Sách 神Thần 變Biến 真Chân 言Ngôn 經Kinh (# 三Tam 十Thập 卷Quyển 六Lục 本Bổn )#

-(# 能Năng 二Nhị 十Thập 四Tứ 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 千thiên 眼nhãn 千thiên 臂tý 陀đà 羅la 尼ni 神thần 咒chú (# 上thượng 下hạ 同đồng 卷quyển 二nhị 本bổn )#

千Thiên 手Thủ 千Thiên 眼Nhãn 。 姥Lao 陀Đà 羅La 尼Ni 身Thân 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn 。 廣Quảng 大Đại 圓Viên 滿Mãn 。 無Vô 礙Ngại 大Đại 悲Bi 心tâm

-# 秘Bí 密Mật 藏Tạng 神Thần 咒Chú 經Kinh

如Như 意Ý 摩Ma 尼Ni 。 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

-# 如Như 意Ý 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 如Như 意Ý 輪Luân 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 隨tùy 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 。 (# 一nhất 卷quyển )#

-# 請thỉnh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 消tiêu 伏phục 毒độc 害hại 陀đà 羅la 尼ni

佛Phật 說Thuyết 十Thập 一Nhất 面Diện 觀Quán 世Thế 音Âm 神Thần 咒Chú 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 十thập 一nhất 面diện 。 神thần 咒chú 心tâm 經Kinh

-# 千Thiên 轉Chuyển 陀Đà 羅La 尼Ni 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 咒Chú 經Kinh

-# 咒Chú 五Ngũ 首Thủ 經Kinh

-# 六Lục 字Tự 神Thần 咒Chú 經Kinh

-# 咒Chú 三Tam 首Thủ 經Kinh (# 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 大Đại 方Phương 廣Quảng 菩Bồ 薩Tát 藏Tạng 經Kinh 中Trung 一Nhất 字Tự 。 陀Đà 羅La 尼Ni 法Pháp

曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 咒Chú 藏Tạng 中Trung 一Nhất 字Tự 咒Chú 王Vương 經Kinh

十Thập 二Nhị 佛Phật 名Danh 神Thần 咒Chú 校Giảo 量Lượng 功Công 德Đức 除Trừ 障Chướng 滅Diệt 罪Tội 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 稱Xưng 讚Tán 如Như 來Lai 。 功Công 德Đức 神Thần 咒Chú 經Kinh (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 華Hoa 積Tích 陀Đà 羅La 尼Ni 神Thần 咒Chú 經Kinh

師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 菩Bồ 薩Tát 所Sở 問Vấn 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 華Hoa 聚Tụ 陀Đà 羅La 尼Ni 咒Chú 經Kinh

-# 六Lục 字Tự 咒Chú 王Vương 經Kinh

-# 六Lục 字Tự 神Thần 咒Chú 王Vương 經Kinh (# 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 莫mạc 忘vong 罔võng (# 四tứ 十thập 八bát 函hàm )#

-(# 莫Mạc 二Nhị 十Thập 一Nhất 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

梵Phạm 女Nữ 首Thủ 意Ý 。 經Kinh (# 二Nhị 本Bổn )#

-# 有Hữu 德Đức 女Nữ 所Sở 問Vấn 大Đại 乗# 經Kinh

佛Phật 說thuyết 七thất 俱câu 胝chi 佛Phật 母mẫu 心tâm 大đại 準chuẩn 提đề 陀đà 羅la 尼ni

佛Phật 說Thuyết 七Thất 俱Câu 胝Chi 佛Phật 母Mẫu 準Chuẩn 提Đề 大Đại 明Minh 陀Đà 羅La 尼Ni (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 七thất 俱câu 胝chi 佛Phật 母mẫu 所sở 說thuyết 準chuẩn 提đề 陀đà 羅la 尼ni (# 一nhất 卷quyển )#

種Chủng 種Chủng 雜Tạp 咒Chú 經Kinh

佛Phật 頂Đảnh 尊Tôn 勝Thắng 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 頂Đảnh 尊Tôn 勝Thắng 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 佛Phật 頂Đảnh 尊Tôn 勝Thắng 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 最Tối 勝Thắng 佛Phật 頂Đảnh 陀Đà 羅La 尼Ni 淨Tịnh 除Trừ 業Nghiệp 障Chướng 經Kinh

佛Phật 頂Đảnh 最Tối 勝Thắng 。 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

-# 無Vô 量Lượng 門Môn 破Phá 魔Ma 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 無vô 量lượng 門môn 微vi 密mật 持trì 經Kinh

出Xuất 生Sanh 無Vô 量Lượng 。 門Môn 持Trì 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

阿A 難Nan 陀Đà 。 目Mục 佉Khư 尼Ni 訶Ha 離Ly 陀Đà 隣Lân 尼Ni 經Kinh

阿A 難Nan 陀Đà 。 目Mục 佉Khư 尼Ni 訶Ha 離Ly 陀Đà 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 一Nhất 向Hướng 出Xuất 生Sanh 菩Bồ 薩Tát 。 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 出Xuất 生Sanh 無Vô 邊Biên 門Môn 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

-# 勝Thắng 幢Tràng 臂Tý 印Ấn 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

-# 妙Diệu 臂Tý 印Ấn 幢Tràng 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển 缺Khuyết )#

-(# 忘Vong 罔Võng 二Nhị 號Hiệu 同Đồng 經Kinh )#

佛Phật 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 集tập (# 十thập 三tam 卷quyển 四tứ 本bổn )#

-(# 罔Võng 十Thập 二Nhị 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

佛Phật 說Thuyết 持Trì 句Cú 神Thần 咒Chú 經Kinh (# 二Nhị 本Bổn )#

-# 陀Đà 隣Lân 尼Ni 鉢Bát 經Kinh

-# 東Đông 方Phương 最Tối 勝Thắng 燈Đăng 王Vương 神Thần 咒Chú 經Kinh

如Như 來Lai 方Phương 便Tiện 善Thiện 巧Xảo 。 咒Chú 經Kinh (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 問Vấn 七Thất 佛Phật 陀Đà 羅La 尼Ni 咒Chú 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

善Thiện 法Pháp 方Phương 便Tiện 陀Đà 羅La 尼Ni 咒Chú 經Kinh

金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 。 善Thiện 門Môn 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

-# 護Hộ 命Mạng 法Pháp 門Môn 神Thần 咒Chú 經Kinh (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 金Kim 剛Cang 場Tràng 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 金Kim 剛Cang 上Thượng 味Vị 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 無Vô 涯Nhai 際Tế 總Tổng 持Trì 法Pháp 門Môn 。 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 尊tôn 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 問vấn 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 入nhập 無vô 量lượng 法Pháp 門môn 。 (# 一nhất 卷quyển )#

-# 談đàm 彼bỉ 短đoản (# 四tứ 十thập 九cửu 函hàm )#

-(# 談Đàm 彼Bỉ 十Thập 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 十Thập 住Trụ 斷Đoạn 結Kết 經Kinh (# 十Thập 二Nhị 卷Quyển 共Cộng 四Tứ 本Bổn )#

菩Bồ 薩Tát 道Đạo 樹Thụ 經Kinh

菩Bồ 薩Tát 生Sanh 地Địa 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 孛Bột 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 無Vô 垢Cấu 淨Tịnh 光Quang 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

成Thành 具Cụ 光Quang 明Minh 定Định 意Ý 。 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 摩Ma 訶Ha 摩Ma 耶Da 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

諸Chư 德Đức 福Phước 田Điền 經Kinh

-# 大Đại 方Phương 等Đẳng 如Như 來Lai 藏Tạng 經Kinh 。 (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 寶Bảo 網Võng 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-(# 短Đoản 十Thập 三Tam 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

佛Phật 說Thuyết 內Nội 藏Tạng 百Bách 寶Bảo 經Kinh (# 二Nhị 本Bổn )#

溫Ôn 室Thất 洗Tẩy 浴Dục 眾Chúng 僧Tăng 經Kinh

菩Bồ 薩Tát 行Hành 五Ngũ 十Thập 緣Duyên 身Thân 經Kinh

菩Bồ 薩Tát 修Tu 行Hành 。 經Kinh (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 金Kim 色Sắc 王Vương 經Kinh

-# 佛Phật 語Ngữ 法Pháp 門Môn 經Kinh

-# 四Tứ 不Bất 可Khả 得Đắc 經Kinh (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

須Tu 真Chân 天Thiên 子Tử 。 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 觀quán 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 法pháp

觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 得Đắc 大Đại 勢Thế 菩Bồ 薩Tát 。 受Thọ 記Ký 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

不Bất 思Tư 議Nghị 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 說thuyết 經Kinh (# 一nhất 卷quyển )#

-# 超Siêu 日Nhật 明Minh 三Tam 昧Muội 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 除Trừ 恐Khủng 灾# 患Hoạn 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 靡mĩ 恃thị 己kỷ 長trường/trưởng (# 五ngũ 十thập 函hàm )#

-(# 靡Mĩ 四Tứ 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

佛Phật 說Thuyết 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 未Vị 曾Tằng 有Hữu 因Nhân 緣Duyên 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

諸Chư 佛Phật 要Yếu 集Tập 。 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

稱Xưng 揚Dương 諸Chư 佛Phật 。 功Công 德Đức 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển )#

-(# 恃thị 字tự 號hiệu )#

-# 賢Hiền 刼# 經Kinh (# 十Thập 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

-(# 己kỷ 字tự 號hiệu )#

佛Phật 說Thuyết 佛Phật 名Danh 經Kinh (# 十Thập 二Nhị 卷Quyển 三Tam 本Bổn )#

-(# 長Trường/trưởng 四Tứ 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 過Quá 去Khứ 莊Trang 嚴Nghiêm 刼# 千Thiên 佛Phật 名Danh 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển 三Tam 經Kinh 同Đồng 本Bổn )#

-# 現Hiện 在Tại 賢Hiền 刼# 千Thiên 佛Phật 名Danh 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 未Vị 來Lai 星Tinh 宿Tú 刼# 千Thiên 佛Phật 名Danh 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 五Ngũ 千Thiên 五Ngũ 百Bách 除Trừ 障Chướng 滅Diệt 罪Tội 經Kinh (# 五Ngũ 卷Quyển 一Nhất 本Bổn )#

-# 信tín 使sử 可khả (# 五ngũ 十thập 一nhất 函hàm )#

-(# 信Tín 十Thập 三Tam 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 力Lực 莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

佛Phật 說Thuyết 八Bát 部Bộ 佛Phật 名Danh 經Kinh

-# 百Bách 佛Phật 名Danh 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 不Bất 思Tư 議Nghị 諸Chư 佛Phật 所Sở 護Hộ 。 念Niệm 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 本Bổn 性Tánh 清Thanh 淨Tịnh 不Bất 滅Diệt 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 師Sư 子Tử 月Nguyệt 佛Phật 本Bổn 生Sanh 經Kinh

演Diễn 道Đạo 俗Tục 業Nghiệp 。 經Kinh (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 長Trưởng 者Giả 法Pháp 志Chí 妻Thê 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 薩Tát 羅La 國Quốc 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 十Thập 吉Cát 祥Tường 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 長Trưởng 者Giả 女Nữ 菴Am 提Đề 遮Già 。 師Sư 子Tử 吼Hống 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 。 智Trí 光Quang 明Minh 不Bất 食Thực 肉Nhục 經Kinh (# 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 大Đại 方Phương 等Đẳng 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển )#

-(# 使Sử 可Khả 二Nhị 號Hiệu 同Đồng 經Kinh )#

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh (# 二Nhị 十Thập 卷Quyển 四Tứ 本Bổn )#

-# 覆phú 器khí 欲dục (# 五ngũ 十thập 二nhị 函hàm )#

-(# 覆Phú 器Khí 二Nhị 號Hiệu 同Đồng 經Kinh )#

-# 大Đại 威Uy 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh (# 十Thập 六Lục 卷Quyển 四Tứ 本Bổn 附Phụ 一Nhất 經Kinh )#

觀Quán 察Sát 諸Chư 法Pháp 。 行Hành 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển 一Nhất 本Bổn )#

-(# 欲dục 字tự 號hiệu )#

佛Phật 說Thuyết 華Hoa 手Thủ 經Kinh (# 十Thập 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

難nan 量lương 墨mặc (# 五ngũ 十thập 三tam 函hàm )#

-(# 難Nạn/nan 四Tứ 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 法Pháp 集Tập 經Kinh (# 六Lục 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 大Đại 方Phương 廣Quảng 圓Viên 覺Giác 了Liễu 義Nghĩa 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 施Thí 燈Đăng 功Công 德Đức 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-(# 量lượng 字tự 號hiệu )#

觀Quán 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 海Hải 經Kinh (# 十Thập 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

-(# 墨Mặc 二Nhị 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 大Đại 方Phương 便Tiện 佛Phật 報Báo 恩Ân 經Kinh (# 七Thất 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

菩Bồ 薩Tát 本Bổn 行Hạnh 。 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển 一Nhất 本Bổn )#

-# 悲bi 絲ti 染nhiễm (# 五ngũ 十thập 四tứ 函hàm )#

-(# 悲Bi 四Tứ 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh (# 五Ngũ 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

央Ương 掘Quật 摩Ma 羅La 。 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển )#

菩Bồ 薩Tát 內Nội 習Tập 六Lục 波Ba 羅La 密Mật 經Kinh

菩Bồ 薩Tát 投Đầu 身Thân 飼Tự 餓Ngạ 虎Hổ 因Nhân 緣Duyên 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-(# 絲Ti 三Tam 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 三Tam 昧Muội 弘Hoằng 道Đạo 廣Quảng 顯Hiển 定Định 意Ý 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

佛Phật 說Thuyết 明Minh 度Độ 五Ngũ 十Thập 校Giảo 計Kế 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 無Vô 所Sở 有Hữu 菩Bồ 薩Tát 。 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển )#

-(# 染Nhiễm 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

大Đại 法Pháp 鼓Cổ 經Kinh 。 (# 二nhị 卷quyển 共cộng 二nhị 本bổn )#

-# 月Nguyệt 上Thượng 女Nữ 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 問Vấn 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 大Đại 方Phương 廣Quảng 如Như 來Lai 祕Bí 密Mật 。 藏Tạng 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

大Đại 乘Thừa 密Mật 嚴Nghiêm 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển )#

-# 詩thi 讚tán 羔cao (# 五ngũ 十thập 五ngũ 函hàm )#

-(# 詩Thi 讚Tán 二Nhị 號Hiệu 同Đồng 經Kinh )#

菩Bồ 薩Tát 瓔Anh 珞Lạc 經Kinh (# 二Nhị 十Thập 卷Quyển 四Tứ 本Bổn )#

-(# 羔cao 字tự 號hiệu )#

-# 大đại 佛Phật 頂đảnh 如Như 來Lai 萬vạn 行hạnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 (# 十thập 卷quyển 二nhị 本bổn )#

-# 羊dương 景cảnh 行hành (# 五ngũ 十thập 六lục 函hàm )#

-(# 羊Dương 九Cửu 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 七Thất 佛Phật 所Sở 說Thuyết 神Thần 咒Chú 。 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

文Văn 殊Thù 寶Bảo 藏Tạng 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 僧Tăng 伽Già 吒Tra 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển )#

-# 出Xuất 生Sanh 菩Bồ 提Đề 心Tâm 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 佛Phật 印Ấn 三Tam 昧Muội 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 十Thập 二Nhị 頭Đầu 陀Đà 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 樹Thụ 提Đề 伽Già 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 法Pháp 常Thường 住Trụ 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 長Trường 壽Thọ 。 王Vương 經Kinh (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-(# 景Cảnh 十Thập 七Thất 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

佛Phật 說Thuyết 海Hải 龍Long 王Vương 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

佛Phật 為Vì 海Hải 龍Long 王Vương 說Thuyết 法Pháp 印Ấn 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 右Hữu 繞Nhiễu 佛Phật 塔Tháp 功Công 德Đức 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 妙Diệu 色Sắc 王Vương 因Nhân 緣Duyên 經Kinh

-# 師Sư 子Tử 素Tố 馱Đà 娑Sa 王Vương 斷Đoạn 肉Nhục 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 差Sai 摩Ma 婆Bà 帝Đế 受Thọ 記Ký 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 師Sư 子Tử 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 請Thỉnh 問Vấn 經Kinh (# 六Lục 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 中Trung 隂# 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

占Chiêm 察Sát 善Thiện 惡Ác 。 業Nghiệp 報Báo 經Kinh (# 上Thượng 下Hạ 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 蓮Liên 華Hoa 面Diện 經Kinh (# 上Thượng 下Hạ 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 三Tam 品Phẩm 弟Đệ 子Tử 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 四Tứ 輩Bối 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 當Đương 來Lai 變Biến 經Kinh

-# 過Quá 去Khứ 佛Phật 分Phân 衛Vệ 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 法Pháp 滅Diệt 盡Tận 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 甚Thậm 深Thâm 大Đại 囬# 向Hướng 經Kinh

天Thiên 王Vương 太Thái 子Tử 。 辟Tịch 羅La 經Kinh (# 七Thất 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-(# 行Hành 二Nhị 十Thập 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 大Đại 吉Cát 義Nghĩa 神Thần 咒Chú 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 阿A 吒Tra 婆Bà 拘Câu 鬼Quỷ 神Thần 大Đại 將Tướng 。 上Thượng 佛Phật 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 大Đại 普Phổ 賢Hiền 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 大Đại 七Thất 寶Bảo 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

-# 六Lục 字Tự 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 咒Chú 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 安An 宅Trạch 神Thần 咒Chú 經Kinh

-# 幻Huyễn 師Sư 颰Bạt 陀Đà 神Thần 咒Chú 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 辟Tịch 除Trừ 賊Tặc 害Hại 咒Chú 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 咒Chú 時Thời 氣Khí 病Bệnh 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 咒Chú 齒Xỉ 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 咒Chú 目Mục 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 咒Chú 小Tiểu 兒Nhi 經Kinh

阿A 彌Di 陀Đà 。 鼓Cổ 音Âm 聲Thanh 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 摩Ma 尼Ni 羅La 亶Đẳng 經Kinh 。 (# 十Thập 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 檀Đàn 持Trì 羅La 麻Ma 油Du 述Thuật 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 護Hộ 諸Chư 童Đồng 子Tử 陀Đà 羅La 尼Ni 咒Chú 經Kinh

-# 諸Chư 佛Phật 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

拔Bạt 濟Tế 苦Khổ 難Nạn 。 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

-# 八Bát 名Danh 普Phổ 密Mật 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 持Trì 世Thế 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 六Lục 門Môn 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

-# 清Thanh 淨Tịnh 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 普Phổ 賢Hiền 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh (# 八Bát 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 諸Chư 佛Phật 集Tập 會Hội 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 智Trí 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 隨Tùy 求Cầu 大Đại 自Tự 在Tại 陀Đà 羅La 尼Ni 神Thần 咒Chú 經Kinh (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 。 法Pháp 功Công 德Đức 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 拔Bạt 除Trừ 罪Tội 障Chướng 咒Chú 王Vương 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 善Thiện 夜Dạ 經Kinh

虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 能Năng 滿Mãn 諸Chư 願Nguyện 最Tối 勝Thắng 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 。 (# 三Tam 經Kinh 一Nhất 法Pháp 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 佛Phật 地Địa 經Kinh

百Bách 千Thiên 印Ấn 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

-# 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

香Hương 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 陀Đà 羅La 尼Ni 咒Chú 。 經Kinh (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

優Ưu 婆Bà 夷Di 淨Tịnh 行Hạnh 法Pháp 門Môn 。 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 諸Chư 法Pháp 最Tối 上Thượng 王Vương 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 維duy 賢hiền 克khắc 念niệm (# 五ngũ 十thập 七thất 函hàm )#

-(# 維Duy 二Nhị 十Thập 二Nhị 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh (# 二Nhị 本Bổn )#

-# 異Dị 出Xuất 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 起Khởi 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 賢Hiền 首Thủ 經Kinh

-# 千Thiên 佛Phật 因Nhân 緣Duyên 經Kinh

八Bát 大Đại 人Nhân 覺Giác 。 經Kinh (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 月Nguyệt 明Minh 菩Bồ 薩Tát 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 心Tâm 明Minh 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 滅Diệt 十Thập 方Phương [宴-女+六]# 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 鹿Lộc 母Mẫu 經Kinh (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 魔Ma 逆Nghịch 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 頼# 吒Tra 和Hòa 羅La 所Sở 問Vấn 太Thái 子Tử 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

商Thương 主Chủ 天Thiên 子Tử 。 所Sở 問Vấn 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

大Đại 乘Thừa 四Tứ 法Pháp 經Kinh

離Ly 垢Cấu 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 所Sở 問Vấn 禮Lễ 佛Phật 法Pháp 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 寂Tịch 照Chiếu 神Thần 變Biến 三Tam 摩Ma 地Địa 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 造Tạo 塔Tháp 功Công 德Đức 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 不Bất 增Tăng 不Bất 減Giảm 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 堅Kiên 固Cố 女Nữ 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 大Đại 乘Thừa 流Lưu 轉Chuyển 諸Chư 有Hữu 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 大Đại 意Ý 經Kinh

-# 受Thọ 持Trì 七Thất 佛Phật 名Danh 。 號Hiệu 所Sở 生Sanh 功Công 德Đức 。 經Kinh (# 六Lục 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 金Kim 剛Cang 光Quang 燄Diệm 止Chỉ 風Phong 雨Vũ 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-(# 賢Hiền 二Nhị 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 大đại 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 成thành 佛Phật 加gia 持trì 經Kinh (# 七thất 卷quyển 共cộng 二nhị 本bổn )#

-# 蘇Tô 婆Bà 呼Hô 童Đồng 子Tử 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển )#

-(# 克Khắc 二Nhị 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 一Nhất 字Tự 佛Phật 頂Đảnh 輪Luân 王Vương 經Kinh (# 六Lục 卷Quyển 二Nhị 本Bổn 附Phụ 一Nhất 經Kinh )#

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển )#

-(# 念Niệm 八Bát 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 瑜Du 伽Già 中Trung 略Lược 出Xuất 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 經Kinh 五Ngũ 字Tự 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 品Phẩm

-# 觀Quán 自Tự 在Tại 如Như 意Ý 。 輪Luân 菩Bồ 薩Tát 瑜Du 伽Già 法Pháp 要Yếu (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 救Cứu 面Diện 然Nhiên 餓Ngạ 鬼Quỷ 陀Đà 羅La 尼Ni 神Thần 咒Chú 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 甘Cam 露Lộ 經Kinh

-# 廣Quảng 大Đại 寶Bảo 樓Lâu 閣Các 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 牟Mâu 黎Lê 曼Mạn 陀Đà 羅La 咒Chú 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 。 一Nhất 字Tự 心Tâm 咒Chú 經Kinh (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

小Tiểu 乘Thừa

阿a 含hàm 部bộ

-# 作tác 聖thánh 德đức 建kiến 名danh 立lập (# 五ngũ 十thập 八bát 至chí 五ngũ 十thập 九cửu 函hàm )#

-# 中trung 阿a 含hàm 部bộ (# 六lục 十thập 卷quyển 十thập 二nhị 本bổn )#

-# 形hình 端đoan 表biểu 正chánh 空không (# 六lục 十thập 函hàm )#

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh (# 五Ngũ 十Thập 卷Quyển 十Thập 本Bổn )#

-# 谷cốc 傳truyền 聲thanh 虛hư 堂đường (# 六lục 十thập 一nhất 至chí 六lục 十thập 二nhị 函hàm )#

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh (# 五Ngũ 十Thập 卷Quyển 十Thập 本Bổn )#

-# 習tập 字tự 至chí 積tích 字tự (# 六lục 十thập 三tam 至chí 六lục 十thập 四tứ 函hàm )#

-(# 習tập 聽thính 字tự 號hiệu )#

佛Phật 說Thuyết 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 經Kinh (# 二Nhị 十Thập 二Nhị 卷Quyển 五Ngũ 本Bổn )#

-(# 禍họa 因nhân 字tự 號hiệu )#

-# 別Biệt 譯Dịch 雜Tạp 阿A 含Hàm (# 十Thập 六Lục 卷Quyển 五Ngũ 本Bổn 附Phụ 二Nhị 經Kinh )#

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 十Thập 報Báo 法Pháp 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-(# 惡ác 字tự 號hiệu )#

-# 起Khởi 世Thế 因Nhân 本Bổn 經Kinh (# 十Thập 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

-(# 積tích 字tự 號hiệu )#

-# 起Khởi 世Thế 經Kinh (# 十Thập 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

-# 福phước 緣duyên 善thiện (# 六lục 十thập 五ngũ 函hàm )#

-(# 福Phước 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

佛Phật 說Thuyết 樓Lâu 炭Thán 經Kinh (# 六Lục 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

佛Phật 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 人Nhân 本Bổn 欲Dục 生Sanh 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 梵Phạm 網Võng 六Lục 十Thập 二Nhị 見Kiến 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 尸Thi 迦Ca 羅La 越Việt 。 六Lục 方Phương 禮Lễ 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-(# 緣Duyên 三Tam 十Thập 六Lục 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 中Trung 本Bổn 起Khởi 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

佛Phật 說Thuyết 七Thất 知Tri 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 鹹Hàm 水Thủy 喻Dụ 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 。 流Lưu 攝Nhiếp 守Thủ 目Mục 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 閻Diêm 羅La 王Vương 五Ngũ 天Thiên 使Sứ 者Giả 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 鐵Thiết 城Thành 泥Nê 犂Lê 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 古Cổ 來Lai 世Thế 時Thời 經Kinh (# 六Lục 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 阿A 那Na 律Luật 八Bát 念Niệm 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 離Ly 睡Thụy 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 是Thị 法Pháp 非Phi 法Pháp 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 樂Lạc 想Tưởng 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 漏Lậu 分Phân 布Bố 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 阿A 耨Nậu 颰Bạt 經Kinh (# 六Lục 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 求Cầu 欲Dục 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 受Thọ 嵗# 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 梵Phạm 志Chí 計Kế 水Thủy 淨Tịnh 經Kinh (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 伏Phục 婬Dâm 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 魔Ma 嬈Nhiễu 亂Loạn 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 弊Tệ 魔Ma 試Thí 目Mục 連Liên 經Kinh (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 泥Nê 犂Lê 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 優Ưu 婆Bà 夷Di 墮Đọa 舍Xá 迦Ca 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 齋Trai 經Kinh (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 苦Khổ 隂# 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 苦Khổ 隂# 因Nhân 事Sự 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 釋Thích 摩Ma 男Nam 本Bổn 經Kinh (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 鞞Bệ 摩Ma 肅Túc 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 婆Bà 羅La 門Môn 子Tử 。 命Mạng 終Chung 愛Ái 念Niệm 不Bất 離Ly 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 十Thập 支Chi 居Cư 士Sĩ 八Bát 城Thành 人Nhân 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 邪Tà 見Kiến 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 箭Tiễn 喻Dụ 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 普Phổ 法Pháp 義Nghĩa 經Kinh (# 六Lục 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 廣Quảng 義Nghĩa 法Pháp 門Môn 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 戒Giới 德Đức 香Hương 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 四Tứ 人Nhân 出Xuất 現Hiện 世Thế 間Gian 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 諸Chư 法Pháp 本Bổn 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 瞿Cù 曇Đàm 彌Di 記Ký 果Quả 經Kinh (# 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-(# 善Thiện 四Tứ 十Thập 三Tam 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

佛Phật 說Thuyết 梵Phạm 志Chí 阿A 颰Bạt 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

佛Phật 說Thuyết 寂Tịch 志Chí 果Quả 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 頼# 吒Tra 和Hòa 羅La 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 善Thiện 生Sanh 子Tử 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 數Số 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 梵Phạm 志Chí 頞Át 波Ba 羅La 延Diên 。 問Vấn 種Chủng 尊Tôn 經Kinh (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 四Tứ 諦Đế 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 恆Hằng 水Thủy 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 瞻Chiêm 婆Bà 比Bỉ 丘Khâu 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 本Bổn 相Tương/tướng 倚Ỷ 致Trí 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 緣Duyên 本Bổn 致Trí 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 頂Đảnh 生Sanh 王Vương 故Cố 事Sự 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 文Văn 陀Đà 竭Kiệt 王Vương 。 經Kinh (# 七Thất 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 慈Từ 心Tâm 厭Yếm 離Ly 功Công 德Đức 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 須Tu 達Đạt 經Kinh

-# 佛Phật 為Vi 黃Hoàng 竹Trúc 園Viên 老Lão 婆Bà 羅La 門Môn 說Thuyết 學Học 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 梵Phạm 魔Ma 喻Dụ 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 尊Tôn 上Thượng 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 鸚Anh 鵡Vũ 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 兜Đâu 調Điều 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 意Ý 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 應Ưng 法Pháp 經Kinh (# 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 太Thái 后Hậu 崩Băng 塵Trần 土Thổ 坌Bộn 身Thân 經Kinh

須Tu 摩Ma 提Đề 女Nữ 。 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 三Tam 摩Ma 竭Kiệt 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 婆Bà 羅La 門Môn 避Tị 死Tử 經Kinh

-# 施Thí 食Thực 獲Hoạch 五Ngũ 福Phước 報Báo 經Kinh

-# 頻Tần 毗Tỳ 娑Sa 羅La 王Vương 詣Nghệ 佛Phật 供Cúng 養Dường 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 長Trưởng 者Giả 子Tử 六Lục 過Quá 出Xuất 家Gia 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 鴦Ương 崛Quật 摩Ma 經Kinh (# 六Lục 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 鴦Ương 崛Quật 髻Kế 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 力Lực 士Sĩ 移Di 山Sơn 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 四Tứ 未Vị 曾Tằng 有Hữu 法Pháp 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 舎# 利Lợi 弗Phất 目Mục 犍Kiền 連Liên 遊Du 四Tứ 衢Cù 經Kinh (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 七Thất 佛Phật 父Phụ 母Mẫu 姓Tánh 字Tự 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 放Phóng 牛Ngưu 經Kinh

-# 緣Duyên 起Khởi 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 十Thập 一Nhất 想Tưởng 思Tư 念Niệm 如Như 來Lai 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 四Tứ 泥Nê 犂Lê 經Kinh

-# 舎# 衛Vệ 國Quốc 王Vương 夢Mộng 見Kiến 十Thập 事Sự 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 國Quốc 王Vương 不Bất 黎Lê 先Tiên 尼Ni 十Thập 夢Mộng 經Kinh

阿A 難Nan 同Đồng 學Học 經Kinh

-# 五Ngũ 蘊Uẩn 皆Giai 空Không 經Kinh (# 九Cửu 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 慶khánh 尺xích 璧bích (# 六lục 十thập 六lục 函hàm )#

-(# 慶Khánh 二Nhị 十Thập 九Cửu 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

阿A 難Nan 問Vấn 事Sự 佛Phật 吉Cát 凶Hung 經Kinh (# 二Nhị 本Bổn )#

-# 慢Mạn 法Pháp 經Kinh

阿A 難Nan 分Phân 別Biệt 經Kinh

-# 五Ngũ 母Mẫu 子Tử 經Kinh (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

沙Sa 彌Di 羅La 經Kinh

-# 玉Ngọc 耶Da 經Kinh

-# 玉Ngọc 耶Da 女Nữ 經Kinh

-# 阿A 遫# 達Đạt 經Kinh

-# 摩Ma 鄧Đặng 女Nữ 經Kinh

-# 摩Ma 鄧Đặng 女Nữ 解Giải 形Hình 中Trung 六Lục 事Sự 經Kinh (# 六Lục 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 摩Ma 登Đăng 伽Già 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 舍Xá 頭Đầu 諫Gián 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 治Trị 禪Thiền 病Bệnh 祕Bí 要Yếu 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 七Thất 處Xứ 三Tam 觀Quán 。 經Kinh (# 上Thượng 下Hạ 同Đồng 卷Quyển )#

-# 阿A 那Na 邠Bân 邸Để 化Hóa 七Thất 子Tử 經Kinh

大Đại 愛Ái 道Đạo 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh

佛Phật 母Mẫu 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 聖Thánh 法Pháp 印Ấn 經Kinh (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 五Ngũ 隂# 譬Thí 喻Dụ 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 水Thủy 沫Mạt 所Sở 漂Phiêu 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 不Bất 自Tự 守Thủ 意Ý 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 滿Mãn 願Nguyện 子Tử 經Kinh

-# 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 經Kinh

佛Phật 法Pháp 三Tam 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 八Bát 正Chánh 道Đạo 經Kinh

難Nan 提Đề 釋Thích 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 馬Mã 有Hữu 三Tam 相Tương/tướng 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 馬Mã 有Hữu 八Bát 態Thái 譬Thí 人Nhân 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 相Tương 應Ứng 相Tương/tướng 可Khả 經Kinh (# 十Thập 一Nhất 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-(# 尺Xích 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 修Tu 行Hành 本Bổn 起Khởi 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 太Thái 子Tử 瑞Thụy 應Ứng 本Bổn 起Khởi 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 柰Nại 女Nữ 耆Kỳ 域Vực 因Nhân 緣Duyên 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 柰Nại 女Nữ 耆Kỳ 婆Bà 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

過Quá 去Khứ 現Hiện 在Tại 。 因Nhân 果Quả 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển )#

-(# 璧Bích 十Thập 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

佛Phật 說Thuyết 生Sanh 經Kinh (# 五Ngũ 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 蓱Bình 沙Sa 王Vương 五Ngũ 願Nguyện 經Kinh

-# 璢# 璃Ly 王Vương 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 海Hải 八Bát 德Đức 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 法Pháp 海Hải 經Kinh (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 義Nghĩa 足Túc 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 鬼Quỷ 問Vấn 目Mục 連Liên 經Kinh

-# 雜Tạp 藏Tạng 經Kinh

-# 餓Ngạ 鬼Quỷ 報Báo 應Ứng 經Kinh (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 四Tứ 十Thập 二Nhị 章Chương 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 非phi 字tự 至chí 資tư 字tự (# 六lục 十thập 七thất 至chí 六lục 十thập 八bát 函hàm )#

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh (# 七Thất 十Thập 卷Quyển 十Thập 四Tứ 本Bổn )#

-# 父phụ 字tự 至chí 與dữ 字tự (# 六lục 十thập 九cửu 至chí 七thất 十thập 函hàm )#

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh (# 六Lục 十Thập 卷Quyển 十Thập 二Nhị 本Bổn )#

-# 敬kính 孝hiếu 當đương (# 七thất 十thập 一nhất 函hàm )#

-(# 敬Kính 三Tam 十Thập 三Tam 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

佛Phật 說Thuyết 大Đại 安An 般Ban 守Thủ 意Ý 。 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

佛Phật 說Thuyết 罵Mạ 意Ý 經Kinh

-# 禪Thiền 行Hành 法Pháp 想Tưởng 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 處Xứ 處Xứ 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 分Phân 別Biệt 善Thiện 惡Ác 。 所Sở 起Khởi 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 出Xuất 家Gia 緣Duyên 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 阿A 含Hàm 正Chánh 行Hạnh 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 拾Thập 八Bát 泥Nê 犂Lê 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 法Pháp 受Thọ 塵Trần 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 進Tiến 學Học 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 得Đắc 道Đạo 梯Thê 隥Đặng 錫Tích 杖Trượng 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 貧Bần 窮Cùng 老Lão 公Công 經Kinh (# 七Thất 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 須Tu 摩Ma 提Đề 長Trưởng 者Giả 經Kinh

長Trưởng 者Giả 懊Áo 惱Não 三Tam 處Xứ 經Kinh

-# 犍Kiền 陀Đà 國Quốc 王Vương 經Kinh

阿A 難Nan 四Tứ 事Sự 經Kinh (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

分Phân 別Biệt 經Kinh

-# 未Vị 生Sanh 怨Oán 經Kinh

-# 四Tứ 願Nguyện 經Kinh

-# 猘Chế 狗Cẩu 經Kinh (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 八Bát 闗# 齋Trai 經Kinh

-# 孝Hiếu 子Tử 經Kinh

黑Hắc 氏Thị 梵Phạm 志Chí 經Kinh

-# 阿A 鳩Cưu 留Lưu 經Kinh

-# 佛Phật 為Vì 阿A 支Chi 羅La 迦Ca 葉Diếp 。 自Tự 化Hóa 作Tác 苦Khổ 經Kinh

佛Phật 說thuyết 罪Tội 業Nghiệp 報Báo 應Ứng 教Giáo 化Hóa 地Địa 獄Ngục 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 龍Long 王Vương 兄Huynh 弟Đệ 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 長Trưởng 者Giả 音Âm 悅Duyệt 。 經Kinh (# 八Bát 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 七Thất 女Nữ 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 八Bát 師Sư 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 越Việt 難Nạn/nan 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 所Sở 欲Dục 致Trí 患Hoạn 經Kinh

阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 問Vấn 五Ngũ 逆Nghịch 經Kinh (# 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-(# 孝Hiếu 十Thập 六Lục 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 本Bổn 事Sự 經Kinh (# 七Thất 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

佛Phật 說Thuyết 中Trung 心Tâm 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 見Kiến 正Chánh 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 大Đại 魚Ngư 事Sự 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 阿A 難Nan 七Thất 夢Mộng 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 呵Ha 鵰Điêu 阿A 那Na 含Hàm 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 燈Đăng 指Chỉ 因Nhân 緣Duyên 經Kinh (# 六Lục 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 婦Phụ 人Nhân 遇Ngộ 辜Cô 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 四Tứ 天Thiên 王Vương 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 度Độ 貧Bần 母Mẫu 經Kinh

佛Phật 說thuyết 禪thiền 行hành 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 經Kinh

比Bỉ 丘Khâu 避Tị 女Nữ 惡Ác 名Danh 欲Dục 自Tự 殺Sát 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 身Thân 觀Quán 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 無Vô 常Thường 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 八Bát 無Vô 暇Hạ 有Hữu 暇Hạ 經Kinh (# 八Bát 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

五Ngũ 百Bách 弟Đệ 子Tử 。 自Tự 說Thuyết 本Bổn 起Khởi 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-(# 當Đương 四Tứ 十Thập 八Bát 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

佛Phật 說Thuyết 五Ngũ 苦Khổ 章Chương 句Cú 經Kinh (# 二Nhị 本Bổn )#

佛Phật 說Thuyết 堅Kiên 意Ý 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 興Hưng 起Khởi 行Hành 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

長Trường 爪Trảo 梵Phạm 志Chí 請Thỉnh 問Vấn 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 譬Thí 喻Dụ 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 比Bỉ 丘Khâu 聽Thính 施Thí 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 略Lược 教Giáo 誡Giới 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 療Liệu 痔Trĩ 病Bệnh 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 業Nghiệp 報Báo 差Sai 別Biệt 經Kinh (# 六Lục 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 十Thập 二Nhị 品Phẩm 生Sanh 死Tử 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 轉Chuyển 輪Luân 五Ngũ 道Đạo 罪Tội 福Phước 報Báo 應Ứng 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 五Ngũ 無Vô 返Phản 復Phục 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 佛Phật 大Đại 僧Tăng 大Đại 經Kinh (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 大Đại 迦Ca 葉Diếp 本Bổn 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 四Tứ 自Tự 侵Xâm 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 羅La 云Vân 忍Nhẫn 辱Nhục 經Kinh

-# 佛Phật 為Vi 年Niên 少Thiếu 比Bỉ 丘Khâu 。 說Thuyết 正Chánh 事Sự 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 沙Sa 曷Hạt 比Bỉ 丘Khâu 功Công 德Đức 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 時Thời 非Phi 時Thời 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 自Tự 愛Ái 經Kinh (# 七Thất 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 賢Hiền 者Giả 五Ngũ 福Phước 德Đức 經Kinh

-# 天Thiên 請Thỉnh 問Vấn 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 護Hộ 淨Tịnh 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 木Mộc 槵# 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 無Vô 上Thượng 處Xứ 經Kinh

-# 盧Lô 至Chí 長Trưởng 者Giả 因Nhân 緣Duyên 經Kinh (# 六Lục 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 普Phổ 達Đạt 王Vương 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 鬼Quỷ 子Tử 母Mẫu 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 梵Phạm 摩Ma 難Nạn/nan 國Quốc 王Vương 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 孫Tôn 多Đa 耶Da 致Trí 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 父Phụ 母Mẫu 恩Ân 難Nan 報Báo 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 新Tân 歲Tuế 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 羣Quần 牛Ngưu 譬Thí 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 九Cửu 橫Hoạnh/hoành 經Kinh (# 八Bát 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 五Ngũ 恐Khủng 怖Bố 世Thế 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 弟Đệ 子Tử 死Tử 復Phục 生Sanh 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 懈Giải 怠Đãi 耕Canh 者Giả 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 辨Biện 意Ý 長Trưởng 者Giả 子Tử 所Sở 問Vấn 經Kinh

無Vô 垢Cấu 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 問Vấn 經Kinh (# 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 耶Da 祇Kỳ 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 末Mạt 羅La 王Vương 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 摩Ma 達Đạt 國Quốc 王Vương 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 旃Chiên 陀Đà 越Việt 國Quốc 王Vương 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 五Ngũ 王Vương 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 出Xuất 家Gia 功Công 德Đức 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 旃Chiên 檀Đàn 樹Thụ 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 頞Át 多Đa 和Hòa 多Đa 耆Kỳ 經Kinh 。 (# 八Bát 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 竭kiệt 力lực 忠trung 則tắc (# 七thất 十thập 二nhị 函hàm )#

-(# 竭Kiệt 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 禪Thiền 祕Bí 要Yếu 法Pháp 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 隂# 持Trì 入Nhập 經Kinh (# 上Thượng 下Hạ 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 因Nhân 緣Duyên 僧Tăng 護Hộ 經Kinh

佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 寶Bảo 王Vương 經Kinh 。 (# 四tứ 卷quyển )#

分Phân 別Biệt 善Thiện 惡Ác 。 報Báo 應Ứng 經Kinh (# 上Thượng 下Hạ 同Đồng 卷Quyển )#

-(# 力Lực 六Lục 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 大Đại 方Phương 廣Quảng 總Tổng 持Trì 寶Bảo 光Quang 明Minh 經Kinh (# 五Ngũ 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

佛Phật 說Thuyết 守Thủ 護Hộ 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển )#

大Đại 乘Thừa 聖thánh 無vô 量lượng 壽thọ 决# 定định 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 陀đà 羅la 尼ni

佛Phật 說Thuyết 大Đại 乘Thừa 聖Thánh 吉Cát 祥Tường 持Trì 世Thế 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 大Đại 乘Thừa 日Nhật 子Tử 王Vương 所Sở 問Vấn 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 金Kim 耀Diệu 童Đồng 子Tử 經Kinh

-(# 忠Trung 十Thập 六Lục 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

佛Phật 頂đảnh 放phóng 無vô 垢cấu 光quang 明minh (# 上thượng 下hạ 同đồng 卷quyển 二nhị 本bổn )#

佛Phật 說Thuyết 樓Lâu 閣Các 正Chánh 法Pháp 甘Cam 露Lộ 鼓Cổ 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 大Đại 乘Thừa 善Thiện 見Kiến 變Biến 化Hóa 文Văn 殊Thù 問Vấn 法Pháp 經Kinh

-# 聖Thánh 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 大Đại 護Hộ 明Minh 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 無Vô 能Năng 勝Thắng 旛Phan 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

-# 最Tối 能Năng 勝Thắng 佛Phật 頂Đảnh 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

-# 聖Thánh 佛Phật 母Mẫu 小Tiểu 字Tự 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 密Mật 多Đa 經Kinh

消Tiêu 除Trừ 一Nhất 切Thiết 。 閃Thiểm 電Điện 障Chướng 難Nạn 隨Tùy 求Cầu 如Như 意Ý 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

-# 聖Thánh 最Tối 上Thượng 燈Đăng 明Minh 如Như 來Lai 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh (# 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 諸Chư 行Hành 有Hữu 為Vi 經Kinh

-# 大Đại 寒Hàn 林Lâm 聖Thánh 難Nạn/nan 拏Noa 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

-# 息tức 除trừ 中trung 夭yểu 陀đà 羅la 尼ni

一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 。 正Chánh 法Pháp 祕Bí 密Mật 篋Khiếp 印Ấn 。 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

妙Diệu 法Pháp 聖Thánh 念Niệm 處Xứ 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 大Đại 迦Ca 葉Diếp 問Vấn 大Đại 寶Bảo 積Tích 正Chánh 法Pháp 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-(# 則Tắc 三Tam 十Thập 一Nhất 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 嗟ta [革*(蔑-戍+伐)]# 曩nẵng 法pháp 天thiên 子tử 受thọ 三Tam 歸Quy 依Y 。 (# 二nhị 本bổn )#

佛Phật 說Thuyết 較Giảo 量Lượng 壽Thọ 命Mạng 。 經Kinh (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 沙Sa 彌Di 十Thập 戒Giới 儀Nghi 則Tắc 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 聖Thánh 持Trì 世Thế 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 布Bố 施Thí 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 聖Thánh 曜Diệu 母Mẫu 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 法Pháp 集Tập 名Danh 數Số 經Kinh

-# 聖Thánh 多Đa 羅La 菩Bồ 薩Tát 一Nhất 百Bách 八Bát 名Danh 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

十Thập 二Nhị 緣Duyên 生Sanh 。 祥Tường 瑞Thụy 經Kinh (# 上Thượng 下Hạ 同Đồng 卷Quyển )#

-# 讚Tán 揚Dương 聖Thánh 德Đức 多Đa 羅La 一Nhất 百Bách 八Bát 名Danh 經Kinh

聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 一Nhất 百Bách 八Bát 名Danh 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 目Mục 連Liên 所Sở 問Vấn 經Kinh (# 五Ngũ )#

-# 外Ngoại 道Đạo 問Vấn 聖Thánh 大Đại 乘Thừa 法Pháp 無Vô 我Ngã 義Nghĩa 經Kinh

-# 毗Tỳ 俱Câu 胝Chi 菩Bồ 薩Tát 一Nhất 百Bách 八Bát 名Danh 。 經Kinh (# 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 勝Thắng 軍Quân 化Hóa 世Thế 百Bách 喻Dụ 伽Già 陀Đà 經Kinh

-# 六Lục 道Đạo 伽Già 陀Đà 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

妙Diệu 臂Tý 菩Bồ 薩Tát 。 所Sở 問Vấn 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 苾Bật 芻Sô 五Ngũ 百Bách 法Pháp 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 苾Bật 芻Sô 迦Ca 尸Thi 迦Ca 十Thập 法Pháp 經Kinh

-# 諸Chư 佛Phật 心Tâm 印Ấn 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

大Đại 乘Thừa 寶Bảo 月Nguyệt 童Đồng 子Tử 問Vấn 法Pháp 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 蓮Liên 華Hoa 眼Nhãn 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 觀Quán 想Tưởng 佛Phật 母Mẫu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 菩Bồ 薩Tát 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 如Như 意Ý 摩Ma 尼Ni 。 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh (# 七Thất 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 聖Thánh 大Đại 總Tổng 持Trì 王Vương 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 最Tối 上Thượng 意Ý 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 持Trì 明Minh 藏Tạng 八Bát 大Đại 總Tổng 持Trì 王Vương 經Kinh

-# 聖Thánh 無Vô 能Năng 勝Thắng 金Kim 剛Cang 火Hỏa 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 尊Tôn 勝Thắng 大Đại 明Minh 王Vương 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 智Trí 光Quang 滅Diệt 一Nhất 切Thiết 業Nghiệp 障Chướng 。 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 如Như 意Ý 寶Bảo 總Tổng 持Trì 王Vương 經Kinh (# 七Thất 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 盡tận 命mạng 臨lâm (# 七thất 十thập 三tam 函hàm )#

-(# 盡Tận 十Thập 七Thất 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 子Tử 。 因Nhân 地Địa 經Kinh (# 二Nhị 本Bổn )#

佛Phật 說Thuyết 寶Bảo 生Sanh 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 十Thập 號Hiệu 經Kinh

-# 佛Phật 為Vi 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương 。 所Sở 說Thuyết 大Đại 乘Thừa 。 法Pháp 經Kinh (# 四Tứ 經Kinh 四Tứ 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

-# 大Đại 金Kim 剛Cang 妙Diệu 高Cao 山Sơn 樓Lâu 閣Các 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

-# 廣quảng 大đại 蓮liên 華hoa 莊trang 嚴nghiêm 。 曼mạn 拏noa 羅la 滅diệt 一nhất 切thiết

佛Phật 說Thuyết 大Đại 摩Ma 里Lý 支Chi 菩Bồ 薩Tát 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 末Mạt 利Lợi 支Chi 提Đề 婆Bà 華Hoa 鬘Man 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 摩Ma 利Lợi 支Chi 天Thiên 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 摩Ma 利Lợi 支Chi 天Thiên 陀Đà 羅La 尼Ni 咒Chú 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 長Trưởng 者Giả 施Thí 報Báo 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 毗Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 經Kinh (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

毗Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 經Kinh (# 上Thượng 下Hạ 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 大Đại 三Tam 摩Ma 惹Nhạ 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 月Nguyệt 光Quang 菩Bồ 薩Tát 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 普Phổ 賢Hiền 曼Mạn 拏Noa 羅La 經Kinh (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-(# 命Mạng 十Thập 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 眾Chúng 許Hứa 摩Ma 訶Ha 帝Đế 經Kinh (# 七Thất 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

佛Phật 說thuyết 聖thánh 六Lục 字Tự 大Đại 明Minh 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni

-# 千thiên 轉chuyển 大đại 明minh 陀đà 羅la 尼ni

佛Phật 說thuyết 華hoa 積tích 樓lâu 閣các 陀đà 羅la 尼ni

佛Phật 說Thuyết 勝Thắng 旛Phan 瓔Anh 珞Lạc 陀Đà 羅La 尼Ni (# 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 聖Thánh 莊Trang 嚴Nghiêm 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說thuyết 七thất 佛Phật 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 解Giải 憂Ưu 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 徧Biến 照Chiếu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 大Đại 乘Thừa 無Vô 量Lượng 壽Thọ 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh (# 上Thượng 中Trung 下Hạ 同Đồng 卷Quyển )#

-(# 臨Lâm 四Tứ 十Thập 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 佛Phật 母Mẫu 寶Bảo 德Đức 藏Tạng 般Bát 若Nhã 經Kinh (# 上Thượng 中Trung 下Hạ 共Cộng 三Tam 本Bổn )#

佛Phật 說Thuyết 帝Đế 釋Thích 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 心Tâm 經Kinh

佛Phật 說thuyết 諸chư 佛Phật 經Kinh

-# 舎# 黎Lê 娑Sa 擔Đảm 摩Ma 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 大Đại 金Kim 剛Cang 香Hương 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

最Tối 上Thượng 大Đại 乘Thừa 。 金Kim 剛Cang 大Đại 教Giáo 寶Bảo 王Vương 經Kinh (# 上Thượng 下Hạ 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 薩Tát 鉢Bát 多Đa 酥Tô 哩Rị 踰Du 捺Nại 野Dã 經Kinh

佛Phật 說thuyết 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 最tối 勝thắng 總tổng 持trì 經Kinh

菩Bồ 提Đề 心Tâm 觀Quán 釋Thích (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說thuyết 護Hộ 國Quốc 尊Tôn 者Giả 。 所sở 問vấn 大Đại 乘Thừa 經Kinh (# 二nhị 卷quyển )#

佛Phật 說Thuyết 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 經Kinh

-# 增Tăng 慧Tuệ 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

-# 聖Thánh 六Lục 字Tự 增Tăng 壽Thọ 大Đại 明Minh 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 大Đại 乘Thừa 戒Giới 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 聖Thánh 最Tối 勝Thắng 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說thuyết 五ngũ 十thập 頌tụng 聖thánh 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh

大Đại 乘Thừa 八Bát 大Đại 曼Mạn 拏Noa 羅La 經Kinh

佛Phật 說thuyết 較Giảo 量Lượng 一Nhất 切Thiết 佛Phật 剎Sát 功Công 德Đức 經Kinh

-# 囉Ra 嚩Phạ 拏Noa 說Thuyết 救Cứu 療Liệu 小Tiểu 兒Nhi 疾Tật 病Bệnh 經Kinh

迦Ca 葉Diếp 僊Tiên 人Nhân 說Thuyết 醫Y 女Nữ 人Nhân 經Kinh (# 十Thập 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 俱Câu 枳Chỉ 羅La 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 消Tiêu 除Trừ 一Nhất 切Thiết 。 灾# 障Chướng 寶Bảo 髻Kế 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 妙Diệu 色Sắc 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 旃Chiên 檀Đàn 香Hương 身Thân 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 鉢Bát 蘭Lan 那Na 賒Xa 嚩Phạ 哩Rị 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 宿Túc 命Mạng 智Trí 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 誓Thệ 願Nguyện 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 滅Diệt 除Trừ 五Ngũ 逆Nghịch 罪Tội 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 。 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 十Thập 八Bát 臂Tý 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 洛Lạc 叉Xoa 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 辟Tịch 除Trừ 諸Chư 惡Ác 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh (# 十Thập 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 大Đại 愛Ái 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 阿A 羅La 漢Hán 具Cụ 德Đức 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 八Bát 大Đại 靈Linh 塔Tháp 名Danh 號Hiệu 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 尊Tôn 那Na 經Kinh (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王Vương 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 人Nhân 僊Tiên 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 舊Cựu 城Thành 喻Dụ 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 信Tín 解Giải 智Trí 力Lực 經Kinh (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 深thâm 履lý 薄bạc (# 七thất 十thập 四tứ 函hàm )#

-(# 深Thâm 二Nhị 十Thập 三Tam 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 大Đại 正Chánh 句Cú 王Vương 經Kinh (# 上Thượng 下Hạ 同Đồng 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

佛Phật 說Thuyết 善Thiện 樂Lạc 長Trưởng 者Giả 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 聖Thánh 多Đa 羅La 菩Bồ 薩Tát 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 大Đại 吉Cát 祥Tường 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

-# 寶Bảo 賢Hiền 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 祕Bí 密Mật 八Bát 名Danh 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 母Mẫu 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 戒Giới 香Hương 經Kinh (# 七Thất 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說thuyết 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát 陀đà 羅la 尼ni

佛Phật 說thuyết 無vô 量lượng 壽thọ 。 大Đại 智Trí 陀Đà 羅La 尼Ni

佛Phật 說thuyết 宿túc 命mạng 陀đà 羅la 尼ni

佛Phật 說thuyết 慈Từ 氏Thị 陀đà 羅la 尼ni

佛Phật 說thuyết 虛Hư 空Không 藏Tạng 陀đà 羅la 尼ni

-# 寶Bảo 授Thọ 菩Bồ 提Đề 行Hành 經Kinh

佛Phật 說thuyết 延Diên 壽Thọ 陀Đà 羅La 尼Ni

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 陀đà 羅la 尼ni

佛Phật 說thuyết 息tức 除trừ 賊tặc 難Nan 陀Đà 羅la 尼ni

佛Phật 說Thuyết 法Pháp 身Thân 經Kinh

-# 信Tín 佛Phật 功Công 德Đức 經Kinh (# 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 解Giải 夏Hạ 經Kinh

帝Đế 釋Thích 所Sở 問Vấn 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 未Vị 曾Tằng 有Hữu 正Chánh 法Pháp 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển )#

-# 大Đại 方Phương 廣Quảng 善Thiện 巧Xảo 方Phương 便Tiện 。 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-(# 履Lý 薄Bạc 十Thập 二Nhị 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 佛Phật 母mẫu 出xuất 生sanh 三tam 法Pháp 藏tạng (# 十thập 四tứ 卷quyển 共cộng 四tứ 本bổn )#

佛Phật 說Thuyết 决# 定Định 義Nghĩa 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 護Hộ 國Quốc 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 分Phân 別Biệt 布Bố 施Thí 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 分Phân 別Biệt 緣Duyên 生Sanh 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 法Pháp 印Ấn 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 大Đại 生Sanh 義Nghĩa 經Kinh (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 發Phát 菩Bồ 提Đề 心Tâm 。 破Phá 諸Chư 魔Ma 經Kinh (# 上Thượng 下Hạ )#

佛Phật 說Thuyết 聖Thánh 佛Phật 母Mẫu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 大Đại 乘Thừa 不Bất 思Tư 議Nghị 神Thần 通Thông 境Cảnh 界Giới 。 經Kinh (# 上Thượng 中Trung 下Hạ 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 給Cấp 孤Cô 長Trưởng 者Giả 。 女Nữ 得Đắc 度Độ 因Nhân 緣Duyên 。 經Kinh (# 上Thượng 中Trung 下Hạ 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 大Đại 集Tập 法Pháp 門Môn 。 經Kinh (# 上Thượng 下Hạ 同Đồng 卷Quyển )#

-# 夙túc 興hưng 溫ôn (# 七thất 十thập 五ngũ 函hàm )#

-(# 夙Túc 十Thập 六Lục 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

佛Phật 說Thuyết 光Quang 明Minh 童Đồng 子Tử 因Nhân 緣Duyên 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 寶Bảo 帶Đái 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

-# 金Kim 身Thân 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

入Nhập 無Vô 分Phân 別Biệt 法Pháp 門Môn 經Kinh

-# 淨Tịnh 意Ý 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 所Sở 問Vấn 經Kinh (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 金kim 剛cang 塲# 莊trang 嚴nghiêm 般Bát 若Nhã 教giáo 中trung 一nhất 分phần/phân

-# 息Tức 諍Tranh 因Nhân 緣Duyên 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 初sơ 分phần/phân 說thuyết 經Kinh (# 上thượng 下hạ 同đồng 卷quyển )#

-# 無vô 畏úy 授thọ 所sở 問vấn 大Đại 乘Thừa 經Kinh (# 上thượng 中trung 下hạ )#

-# 月Nguyệt 喻Dụ 經Kinh

-# 醫Y 喻Dụ 經Kinh

-# 灌Quán 頂Đảnh 王Vương 喻Dụ 經Kinh (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

尼Ni 拘Câu 陀Đà 梵Phạm 志Chí 。 經Kinh (# 上Thượng 下Hạ 同Đồng 卷Quyển )#

白Bạch 衣Y 、 金Kim 幢Tràng 。 二Nhị 婆Bà 羅La 門Môn 。 緣Duyên 起Khởi 經Kinh (# 上Thượng 中Trung 下Hạ 同Đồng 卷Quyển )#

福Phước 力Lực 太Thái 子Tử 。 因Nhân 緣Duyên 經Kinh (# 上Thượng 中Trung 下Hạ 同Đồng 卷Quyển )#

身Thân 毛Mao 喜Hỷ 豎Thụ 。 經Kinh (# 上Thượng 中Trung 下Hạ 同Đồng 卷Quyển )#

-(# 興Hưng 九Cửu 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

大Đại 乘Thừa 本bổn 生sanh 心tâm 地địa 觀quán 經Kinh 。 (# 八bát 卷quyển 二nhị 本bổn )#

佛Phật 說Thuyết 出Xuất 生Sanh 無Vô 邊Biên 門Môn 陀Đà 羅La 尼Ni (# 八Bát 經Kinh 同Đồng 本Bổn )#

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 祕bí 密mật 全toàn 身thân

大Đại 吉Cát 祥Tường 天Thiên 女Nữ 十Thập 二Nhị 名Danh 號Hiệu 經Kinh

大Đại 吉Cát 祥Tường 天Thiên 女Nữ 。 十thập 二nhị 契khế 一nhất 百bách 八bát 名danh

一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 。 金Kim 剛Cang 壽Thọ 命Mạng 陀Đà 羅La 尼Ni (# 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 穰Nhương 麌# 棃Lê 童Đồng 女Nữ 經Kinh

-# 雨Vũ 寶Bảo 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 說thuyết 大Đại 乘Thừa 緣duyên 生sanh

-(# 溫Ôn 二Nhị 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

佛Phật 說Thuyết 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 所Sở 問Vấn 經Kinh (# 八Bát 卷Quyển 二Nhị 本Bổn 附Phụ 一Nhất 經Kinh )#

-# 仁Nhân 王Vương 護Hộ 國Quốc 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 凊# 似tự 蘭lan 斯tư (# 七thất 十thập 六lục 函hàm )#

-(# 凊# 十Thập 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 穢Uế 跡Tích 金Kim 剛Cang 經Kinh (# 二Nhị 本Bổn )#

-# 穢uế 跡tích 金kim 剛cang 法pháp 禁cấm 百bách 變biến 法Pháp 門môn

大Đại 乘Thừa 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 冠Quan 經Kinh (# 上Thượng 下Hạ )#

-# 八Bát 種Chủng 長Trưởng 養Dưỡng 功Công 德Đức 經Kinh (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 大Đại 雲Vân 輪Luân 請Thỉnh 雨Vũ 經Kinh (# 上Thượng 下Hạ 同Đồng 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 大Đại 集Tập 會Hội 正Chánh 法Pháp 。 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển )#

-# 葉diệp 衣y 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát

毗Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 經Kinh

文Văn 殊Thù 問Vấn 經Kinh 字Tự 母Mẫu 品Phẩm (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

大Đại 乘Thừa 密Mật 嚴Nghiêm 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển )#

-(# 似Tự 二Nhị 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

海Hải 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 所Sở 問Vấn 經Kinh (# 九Cửu 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 如Như 幻Huyễn 三Tam 摩Ma 地Địa 無Vô 量Lượng 印Ấn 法Pháp 門Môn 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-(# 蘭lan 字tự 號hiệu )#

守thủ 護hộ 國quốc 界giới 。 主chủ 陀đà 羅la 尼ni (# 十thập 卷quyển 二nhị 本bổn )#

-(# 斯Tư 二Nhị 十Thập 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 。 名danh 禮lễ 懺sám 文văn (# 二nhị 本bổn )#

觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 普phổ 賢hiền 陀đà 羅la 尼ni

-# 八Bát 大Đại 菩Bồ 薩Tát 曼Mạn 荼Đồ 羅La 經Kinh

能năng 淨tịnh 一nhất 切thiết 。 眼nhãn 疾tật 病bệnh 陀đà 羅la 尼ni

-# 除trừ 一nhất 切thiết 疾tật 病bệnh 陀đà 羅la 尼ni

-# 救Cứu 拔Bạt 燄Diệm 口Khẩu 餓Ngạ 鬼Quỷ 陀Đà 羅La 尼Ni (# 六Lục 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 瑜du 伽già 集tập 要yếu 救cứu 阿A 難Nan 燄diệm 口khẩu 儀nghi 軌quỹ (# 一nhất 卷quyển )#

佛Phật 說Thuyết 蟻Nghĩ 喻Dụ 經Kinh

聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 。 不Bất 空Không 王Vương 祕Bí 密Mật 心Tâm (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 勝Thắng 軍Quân 王Vương 所Sở 問Vấn 經Kinh

輪Luân 王Vương 七Thất 寶Bảo 經Kinh

-# 園Viên 生Sanh 樹Thụ 經Kinh

-# 了Liễu 義Nghĩa 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh

-# 大Đại 方Phương 廣Quảng 未Vị 曾Tằng 有Hữu 經Kinh 方Phương 便Tiện 品Phẩm (# 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 大Đại 堅Kiên 固Cố 婆Bà 羅La 門Môn 。 緣Duyên 起Khởi 經Kinh (# 上Thượng 下Hạ 同Đồng 卷Quyển )#

巨Cự 力Lực 長Trưởng 者Giả 所Sở 問Vấn 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 (# 上thượng 中trung 下hạ 同đồng 卷quyển )#

-# 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 所Sở 問Vấn 大Đại 乘Thừa 法Pháp 螺Loa 經Kinh

四Tứ 品Phẩm 法Pháp 門Môn 經Kinh

-# 八Bát 大Đại 菩Bồ 薩Tát 經Kinh

施thí 一nhất 切thiết 無vô 畏úy 陀đà 羅la 尼ni

-# 聖Thánh 八Bát 千Thiên 頌Tụng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 一Nhất 百Bách 八Bát 名Danh 。 真Chân 實Thật (# 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 一nhất 髻kế 尊tôn 陀đà 羅la 尼ni

-# 金kim 剛cang 摧tồi 碎toái 陀đà 羅la 尼ni

-# 不Bất 空Không 罥Quyến 索Sách 毗Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 大Đại 灌Quán 頂Đảnh 光Quang 真Chân 言Ngôn (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 本Bổn )#

地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 本Bổn 願Nguyện 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển 單Đơn 本Bổn )#

-# 馨hinh 如như 松tùng (# 七thất 十thập 七thất 函hàm )#

-(# 馨hinh 字tự 號hiệu )#

大Đại 乘Thừa 理Lý 趣Thú 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多Đa 經Kinh (# 十Thập 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

-(# 如Như 松Tùng 二Nhị 號Hiệu 同Đồng 經Kinh )#

佛Phật 說Thuyết 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 。 藏Tạng 正Chánh 法Pháp 經Kinh (# 二Nhị 十Thập 卷Quyển 四Tứ 本Bổn )#

-# 之chi 盛thịnh 川xuyên (# 七thất 十thập 八bát 函hàm )#

-(# 之Chi 十Thập 一Nhất 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 王vương 法pháp 政chánh 論luận (# 二nhị 本bổn )#

五Ngũ 大Đại 施Thí 經Kinh

-# 無Vô 畏Úy 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

-# 大đại 威uy 德đức 金kim 輪luân 佛Phật 頂đảnh 熾sí 盛thịnh 光quang 如Như 來Lai 。 消tiêu 除trừ 一nhất 切thiết

熾Sí 盛Thịnh 光Quang 大Đại 威Uy 德Đức 消Tiêu 灾# 吉Cát 祥Tường 陀Đà 羅La 尼Ni (# 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 頂Đảnh 生Sanh 王Vương 因Nhân 緣Duyên 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

大Đại 乘Thừa 隨Tùy 轉Chuyển 宣Tuyên 說Thuyết 諸Chư 法Pháp 。 經Kinh (# 上Thượng 中Trung 下Hạ 同Đồng 卷Quyển )#

大Đại 乘Thừa 入nhập 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 智trí 光quang 明minh 莊trang 嚴nghiêm (# 二nhị 卷quyển )#

佛Phật 說Thuyết 大Đại 乘Thừa 智Trí 印Ấn 。 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 法Pháp 乘Thừa 義Nghĩa 决# 定Định 經Kinh (# 上Thượng 中Trung 下Hạ 同Đồng 卷Quyển )#

-# 大đại 白bạch 傘tản 葢# 總tổng 持trì 陀đà 羅la 尼ni (# 一nhất 卷quyển )#

-(# 盛Thịnh 川Xuyên 二Nhị 號Hiệu 同Đồng 經Kinh )#

-# 現Hiện 證Chứng 三Tam 昧Muội 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh (# 十Thập 七Thất 卷Quyển 共Cộng 四Tứ 本Bổn )#

一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 。 大Đại 祕Bí 密Mật 王Vương 未Vị 曾Tằng 有Hữu 大Đại 曼Mạn 羅La 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển )#

-# 流lưu 不bất 息tức (# 七thất 十thập 九cửu 函hàm )#

-(# 流Lưu 四Tứ 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

出Xuất 生Sanh 一Nhất 切Thiết 。 如Như 來Lai 大Đại 力Lực 明Minh 王Vương 經Kinh (# 上Thượng 下Hạ 同Đồng 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 如Như 來Lai 現Hiện 證Chứng 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển )#

-# 阿A 唎Rị 多Đa 羅La 陀Đà 羅La 尼Ni 阿A 。 嚕Rô 力Lực 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 瑜Du 伽Già 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh (# 五Ngũ 卷Quyển )#

-(# 不Bất 四Tứ 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 一Nhất 字Tự 奇Kỳ 特Đặc 佛Phật 頂Đảnh 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

菩Bồ 提Đề 場Tràng 。 莊Trang 嚴Nghiêm 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 祕Bí 密Mật 相Tương/tướng 經Kinh (# 上Thượng 中Trung 下Hạ 同Đồng 卷Quyển )#

菩Bồ 提Đề 場Tràng 。 所sở 說thuyết 一nhất 字tự 頂đảnh 輪Luân 王Vương (# 五ngũ 卷quyển )#

-(# 息Tức 二Nhị 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 金Kim 剛Cang 三Tam 業Nghiệp 祕Bí 密Mật 王Vương 經Kinh (# 七Thất 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 大đại 寶bảo 廣quảng 博bác 樓lâu 閣các 善thiện 住trụ 祕bí 密mật 陀đà 羅la 尼ni (# 三tam 卷quyển )#

-# 淵uyên 澄trừng 取thủ (# 八bát 十thập 函hàm )#

-(# 淵Uyên 三Tam 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 祕Bí 密Mật 三Tam 昧Muội 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 降Hàng 伏Phục 一Nhất 切Thiết 。 部Bộ 多Đa 王Vương 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 無Vô 二Nhị 平Bình 等Đẳng 最Tối 上Thượng 瑜Du 伽Già 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển )#

-(# 澄Trừng 七Thất 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 聖Thánh 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 真Chân 實Thật 名Danh 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 瑜Du 伽Già 理Lý 趣Thú 般Bát 若Nhã 經Kinh

-# 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 金kim 剛cang 不bất 空không 真chân 實thật 三tam 麼ma 耶da

-# 佛Phật 母Mẫu 般Bát 若Nhã 大Đại 明Minh 觀Quán 想Tưởng 儀Nghi 軌Quỹ 經Kinh

-# 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 瑜Du 伽Già 念Niệm 珠Châu 經Kinh (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 最Tối 上Thượng 祕Bí 密Mật 那Na 拏Noa 天Thiên 經Kinh (# 上Thượng 中Trung 下Hạ 同Đồng 卷Quyển )#

-# 最Tối 上Thượng 根Căn 本Bổn 大Đại 樂Nhạo/nhạc/lạc 金Kim 剛Cang 不Bất 空Không 三Tam 昧Muội 王Vương 經Kinh (# 七Thất 卷Quyển )#

-(# 取Thủ 四Tứ 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 金Kim 剛Cang 峯Phong 樓Lâu 閣Các 瑜Du 伽Già 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

-# 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 最Tối 勝Thắng 根Căn 本Bổn 大Đại 教Giáo 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 妙diệu 吉cát 祥tường 平bình 等đẳng 祕bí 密mật 最tối 上thượng 觀quán 門môn (# 四tứ 卷quyển )#

-# 普phổ 徧biến 光quang 明minh 燄diệm 鬘man 清thanh 淨tịnh 熾sí 盛thịnh 如như 意ý 寶bảo 印ấn 心tâm (# 二nhị 卷quyển )#

-# 暎ánh 容dung 止chỉ (# 八bát 十thập 一nhất 函hàm )#

-(# 暎ánh 字tự 號hiệu )#

如Như 來Lai 不bất 思tư 議nghị 。 祕bí 密mật 大Đại 乘Thừa 經Kinh (# 十thập 卷quyển 二nhị 本bổn )#

-(# 容dung 字tự 號hiệu )#

大Đại 乘Thừa 瑜du 伽già 金kim 剛cang 性tánh 海hải (# 十thập 卷quyển 二nhị 本bổn )#

-(# 止Chỉ 十Thập 一Nhất 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 聖Thánh 寶Bảo 藏Tạng 神Thần 儀Nghi 軌Quỹ 經Kinh (# 上Thượng 下Hạ 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 寶bảo 藏tạng 神thần 大đại 明minh 曼mạn 拏noa 羅la 儀nghi 軌quỹ (# 上thượng 下hạ 同đồng 卷quyển )#

-# 金kim 剛cang 恐khủng 怖bố 集tập 會hội 方Phương 廣Quảng 軌quỹ 儀nghi 三tam 世thế 最tối 勝thắng 心tâm (# 一nhất 卷quyển )#

-# 金Kim 剛Cang 恐Khủng 怖Bố 集Tập 會Hội 大Đại 威Uy 力Lực 烏Ô 樞Xu 瑟Sắt 摩Ma 明Minh 王Vương 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển )#

大Đại 乘Thừa 觀Quán 想Tưởng 曼Mạn 拏Noa 羅La 淨Tịnh 諸Chư 惡Ác 趣Thú 。 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 大Đại 方Phương 廣Quảng 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 經Kinh

-# 一Nhất 切Thiết 佛Phật 攝Nhiếp 相Tương 應Ứng 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 瑜Du 伽Già 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 經Kinh 釋Thích 字Tự 母Mẫu 品Phẩm

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 安an 像tượng 三tam 昧muội 儀nghi 軌quỹ

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 金Kim 翅Sí 鳥Điểu 王Vương 。 經Kinh (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 十thập 一nhất 面diện 觀quán 自tự 在tại 蜜mật 言ngôn 念niệm 誦tụng 儀nghi 軌quỹ 。 (# 上thượng 下hạ 同đồng 卷quyển )#

-# 若nhược 思tư 言ngôn (# 八bát 十thập 二nhị 函hàm )#

-(# 若nhược 字tự 號hiệu )#

-# 大Đại 方Phương 廣Quảng 菩Bồ 薩Tát 藏Tạng 儀Nghi 軌Quỹ 經Kinh (# 十Thập 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

-(# 思Tư 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 持Trì 明Minh 藏Tạng 瑜Du 伽Già 儀Nghi 軌Quỹ 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 金kim 剛cang 香hương 菩Bồ 薩Tát 大đại 明minh 成thành 就tựu 儀nghi 軌quỹ (# 二nhị 卷quyển )#

頻Tần 那Na 夜Dạ 迦Ca 。 天thiên 成thành 就tựu 儀nghi 軌quỹ (# 二nhị 卷quyển )#

-# 大đại 悲bi 空không 智trí 金kim 剛cang 大đại 教giáo 王vương 儀nghi 軌quỹ (# 三tam 卷quyển )#

-# 幻huyễn 化hóa 網võng 大đại 瑜du 伽già 教giáo 十thập 忿phẫn 怒nộ 明minh 王vương 儀nghi 軌quỹ

-(# 言Ngôn 二Nhị 十Thập 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 妙diệu 吉cát 祥tường 瑜du 伽già 大đại 教giáo 金kim 剛cang (# 一nhất 卷quyển 共cộng 二nhị 本bổn )#

-# 底để 哩rị 三tam 昧muội 耶da 不bất 動động 尊tôn 威uy 怒nộ 王vương 使sứ 者giả (# 一nhất 卷quyển )#

-# 聖thánh 迦ca 柅nễ 忿phẫn 怒nộ 金kim 剛cang 童đồng 子tử (# 二nhị 卷quyển )#

-# 七thất 佛Phật 讚tán 唄bối 伽già 陀đà

-# 佛Phật 三Tam 身Thân 讚tán

-# 佛Phật 一Nhất 百Bách 八Bát 名Danh 讚Tán 經Kinh

-# 聖Thánh 救Cứu 度Độ 佛Phật 母Mẫu 二Nhị 十Thập 一Nhất 種Chủng 禮Lễ 讚Tán 經Kinh

一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 。 頂Đảnh 輪Luân 王Vương 一Nhất 百Bách 八Bát 名Danh 。 讚Tán 經Kinh (# 五Ngũ 般Bát 同Đồng 卷Quyển )#

讚tán 法Pháp 界giới 頌tụng

-# 八bát 大đại 靈linh 塔tháp 梵Phạm 讚tán

三Tam 身Thân 梵Phạm 讚tán

佛Phật 說thuyết 文Văn 殊Thù 一nhất 百bách 八bát 名danh 梵Phạm 讚tán

曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 吉cát 祥tường 伽già 陀đà

-# 聖thánh 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 百bách 八bát 名danh 。 梵Phạm 讚tán (# 六lục 般bát 同đồng 卷quyển )#

聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 讚tán

-# 讚tán 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 頌tụng

佛Phật 說thuyết 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 梵Phạm 讚tán

-# 聖thánh 多đa 羅la 菩Bồ 薩Tát 梵Phạm 讚tán

-# 事sự 師sư 法pháp 五ngũ 十thập 頌tụng

犍kiền 椎chùy 梵Phạm 讚tán (# 六lục 般bát 同đồng 卷quyển )#

佛Phật 說Thuyết 菩Bồ 薩Tát 內Nội 戒Giới 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

菩Bồ 薩Tát 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 五Ngũ 戒Giới 。 威Uy 儀Nghi 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 淨Tịnh 律Luật 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

大Đại 乘Thừa 律luật

-# 辭từ 安an (# 八bát 十thập 三tam 函hàm )#

-(# 辭từ 字tự 號hiệu )#

菩Bồ 薩Tát 善Thiện 戒Giới 經Kinh (# 十Thập 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

-(# 安An 二Nhị 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

菩Bồ 薩Tát 地địa 持trì 經Kinh (# 八bát 卷quyển 二nhị 本bổn )#

-# 梵Phạm 網Võng 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển 一Nhất 本Bổn )#

-# 定định 篤đốc 初sơ (# 八bát 十thập 四tứ 函hàm )#

-(# 定Định 四Tứ 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh (# 七Thất 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 寂Tịch 調Điều 音Âm 所Sở 問Vấn 經Kinh (# 一Nhất 經Kinh )#

大Đại 乘Thừa 三Tam 聚Tụ 懺Sám 悔Hối 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 文Văn 殊Thù 悔Hối 過Quá 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-(# 篤Đốc 七Thất 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

菩Bồ 薩Tát 瓔Anh 珞Lạc 本Bổn 業Nghiệp 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 受Thọ 十Thập 善Thiện 戒Giới 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 淨Tịnh 業Nghiệp 障Chướng 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 佛Phật 藏Tạng 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển )#

菩Bồ 薩Tát 戒Giới 本Bổn 經Kinh

菩Bồ 薩Tát 戒giới 羯yết 磨ma 文văn (# 二nhị 般bát 同đồng 卷quyển )#

菩Bồ 薩Tát 戒giới 本bổn (# 一nhất 卷quyển )#

-(# 初Sơ 九Cửu 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

佛Phật 說Thuyết 法Pháp 律Luật 三Tam 昧Muội 。 經Kinh (# 二Nhị 本Bổn )#

十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 清Thanh 淨Tịnh 毗Tỳ 尼Ni 方Phương 廣Quảng 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

菩Bồ 薩Tát 五Ngũ 法Pháp 懺Sám 悔Hối 經Kinh

菩Bồ 薩Tát 藏Tạng 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 三Tam 曼Mạn 陀Đà 羅La 菩Bồ 薩Tát 經Kinh

菩Bồ 薩Tát 受Thọ 齋Trai 經Kinh

舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 悔Hối 過Quá 經Kinh (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 佛Phật 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 解Giải 脫Thoát 戒Giới 本Bổn 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 優Ưu 波Ba 離Ly 問Vấn 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 根Căn 本Bổn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 戒Giới 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 迦Ca 葉Diếp 禁Cấm 戒Giới 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 犯Phạm 戒Giới 罪Tội 輕Khinh 重Trọng 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 戒Giới 消Tiêu 灾# 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 五Ngũ 戒Giới 。 相Tương/tướng 經Kinh (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

小Tiểu 乘Thừa 律luật

-# 誠thành 字tự 至chí 榮vinh 字tự (# 八bát 十thập 五ngũ 至chí 八bát 十thập 六lục 函hàm )#

-# 十Thập 誦Tụng 律Luật (# 六Lục 十Thập 五Ngũ 卷Quyển 十Thập 四Tứ 本Bổn 附Phụ 一Nhất 經Kinh )#

-# 尼ni 羯yết 磨ma (# 五ngũ 卷quyển )#

-# 業nghiệp 字tự 至chí 無vô 字tự (# 八bát 十thập 七thất 至chí 八bát 十thập 八bát 函hàm )#

-# 四tứ 分phần/phân 律luật 藏tạng (# 六lục 十thập 卷quyển 十thập 二nhị 本bổn )#

-# 竟cánh 字tự 至chí 仕sĩ 字tự (# 八bát 十thập 九cửu 函hàm )#

-# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 毘tỳ 柰nại 耶da (# 五ngũ 十thập 卷quyển 十thập 本bổn )#

-# 攝nhiếp 字tự 至chí 存tồn 字tự (# 九cửu 十thập 至chí 九cửu 十thập 一nhất 函hàm )#

-# 摩ma 訶ha 僧Tăng 祗chi 律luật (# 四tứ 十thập 六lục 卷quyển 十thập 本bổn )#

-# 曇đàm 無vô 德đức 部bộ 四tứ 分phần/phân 律luật 刪san 補bổ (# 四tứ 卷quyển )#

-# 以dĩ 甘cam 棠# 去khứ (# 九cửu 十thập 二nhị 函hàm )#

-# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 雜tạp 事sự (# 四tứ 十thập 卷quyển 五ngũ 本bổn )#

-# 而nhi 益ích 詠vịnh (# 九cửu 十thập 三tam 函hàm )#

-# 彌di 沙sa 塞tắc 部bộ 五ngũ 分phần/phân 律luật (# 三tam 十thập 卷quyển 六lục 本bổn )#

-# 樂nhạo/nhạc/lạc 殊thù 貴quý 賤tiện (# 九cửu 十thập 四tứ 函hàm )#

-# 根căn 本bổn 說thuyết 毗tỳ 柰nại 耶da 破phá 僧Tăng 事sự (# 二nhị 十thập 卷quyển 四tứ 本bổn )#

-# 根căn 本bổn 說thuyết 苾bật 芻sô 尼ni 毗tỳ 柰nại 耶da (# 二nhị 十thập 卷quyển 四tứ 本bổn )#

-# 禮lễ 別biệt (# 九cửu 十thập 五ngũ 函hàm )#

-# 善Thiện 見Kiến 毗Tỳ 婆Bà 沙Sa 律Luật (# 十Thập 八Bát 卷Quyển 四Tứ 本Bổn 附Phụ 一Nhất 經Kinh )#

-# 大đại 比Bỉ 丘Khâu 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 。 (# 二nhị 卷quyển )#

-# 尊tôn 卑ty 上thượng (# 九cửu 十thập 六lục 函hàm )#

-# 根căn 本bổn 薩tát 婆bà 多đa 部bộ 律luật 攝nhiếp (# 十thập 四tứ 卷quyển 共cộng 四tứ 本bổn )#

-# 四Tứ 分Phần/phân 僧Tăng 羯Yết 磨Ma (# 五Ngũ 卷Quyển 二Nhị 經Kinh 同Đồng 本Bổn )#

-# 四tứ 分phần/phân 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 羯yết 磨ma 法pháp (# 一nhất 卷quyển )#

-(# 上thượng 字tự 號hiệu )#

-# 戒Giới 因Nhân 緣Duyên 經Kinh (# 十Thập 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

-# 和hòa 下hạ 睦mục (# 九cửu 十thập 七thất 函hàm )#

-(# 和hòa 字tự 號hiệu )#

-# 百bách 一nhất 羯yết 磨ma (# 十thập 卷quyển 二nhị 本bổn )#

-(# 下hạ 字tự 號hiệu )#

摩ma 得đắc 勒lặc 伽già 。 (# 十thập 卷quyển 二nhị 本bổn )#

-(# 睦Mục 二Nhị 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 有hữu 部bộ 尼ni 陀đà 那na (# 五ngũ 卷quyển 共cộng 二nhị 本bổn )#

-# 有hữu 部bộ 目mục 得đắc 迦ca (# 五ngũ 卷quyển )#

-# 夫phu 唱xướng 婦phụ (# 九cửu 十thập 八bát 函hàm )#

-(# 夫Phu 三Tam 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 薩Tát 婆Bà 多Đa 毘Tỳ 尼Ni 毘Tỳ 婆Bà 沙Sa (# 八Bát 卷Quyển 二Nhị 本Bổn 附Phụ 二Nhị 經Kinh )#

-# 續tục 薩tát 婆bà 多đa 毘tỳ 尼ni 毘tỳ 婆bà 沙sa (# 一nhất 卷quyển )#

-# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 出xuất 家gia (# 一nhất 卷quyển )#

-(# 唱Xướng 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

毗Tỳ 尼Ni 母Mẫu 論Luận (# 八Bát 卷Quyển 二Nhị 本Bổn 附Phụ 四Tứ 經Kinh )#

-# 律luật 二nhị 十thập 二nhị 明minh 了liễu 論luận (# 一nhất 卷quyển )#

-# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 毘tỳ 柰nại 耶da 尼ni 陀đà 那na 目mục 得đắc 迦ca

-# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 毘tỳ 柰nại 耶da 雜tạp 事sự

普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 讚tán (# 三tam 般bát 同đồng 卷quyển )#

-(# 婦Phụ 四Tứ 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 毘tỳ 柰nại 耶da 頌tụng (# 四tứ 卷quyển 共cộng 三tam 本bổn )#

-# 十thập 誦tụng 律luật 毘tỳ 尼ni 序tự (# 三tam 卷quyển )#

沙Sa 彌Di 十Thập 戒Giới 。 法pháp 并tinh 威uy 儀nghi (# 一nhất 卷quyển )#

-# 羯yết 磨ma (# 二nhị 卷quyển )#

-# 隨tùy 外ngoại 受thọ (# 九cửu 十thập 九cửu 函hàm )#

-(# 隨Tùy 七Thất 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

佛Phật 說Thuyết 大Đại 愛Ái 道Đạo 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

目Mục 連Liên 問vấn 戒giới 律luật 中trung 五ngũ 百bách 輕khinh 重trọng (# 二nhị 卷quyển )#

-# 根Căn 本Bổn 說Thuyết 苾Bật 芻Sô 尼Ni 戒Giới 。 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 僧Tăng 祗Chi 律Luật (# 一Nhất 卷Quyển 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

沙Sa 彌Di 尼Ni 戒Giới 經Kinh

-# 舎# 利Lợi 弗Phất 問Vấn 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 彌di 沙sa 塞tắc 羯yết 磨ma 本bổn (# 二nhị 卷quyển )#

-(# 外Ngoại 八Bát 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 四tứ 分phần/phân 戒giới 本bổn (# 二nhị 卷quyển 共cộng 二nhị 本bổn )#

-# 四tứ 分phần/phân 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 戒giới 。 本bổn (# 二nhị 卷quyển )#

-# 五Ngũ 分Phần/phân 戒Giới 本Bổn (# 一Nhất 卷Quyển 三Tam 經Kinh 同Đồng 本Bổn )#

-# 五ngũ 分phần/phân 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 戒giới 。 本bổn (# 一nhất 卷quyển )#

-# 波ba 羅la 提đề 木mộc 义# 僧Tăng 祗chi 戒giới 本bổn (# 一nhất 卷quyển )#

-# 十thập 誦tụng 律luật 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 本bổn (# 一nhất 卷quyển )#

-# 十thập 誦tụng 律luật 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 戒giới 。 本bổn (# 一nhất 卷quyển )#

-# 大đại 沙Sa 門Môn 百bách 一nhất 羯yết 磨ma 法pháp (# 一nhất 卷quyển )#

-(# 受Thọ 六Lục 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 曇đàm 無vô 德đức 律luật 部bộ 雜tạp 羯yết 磨ma (# 二nhị 卷quyển 共cộng 二nhị 本bổn )#

沙Sa 彌Di 威uy 儀nghi

沙Sa 彌Di 尼ni 離ly 戒giới 文văn (# 二nhị 般bát 同đồng 卷quyển )#

-# 十thập 誦tụng 羯yết 磨ma 比Bỉ 丘Khâu 要yếu 用dụng (# 一nhất 卷quyển )#

金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 論luận (# 三tam 卷quyển 二nhị 論luận 同đồng 本bổn )#

金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 論luận (# 三tam 卷quyển )#

大Đại 乘Thừa 論luận

-# 傅phó/phụ 字tự 至chí 叔thúc 字tự (# 一nhất 百bách 函hàm 至chí 百bách 二nhị 函hàm )#

-# 大đại 智Trí 度Độ 論luận (# 壹nhất 百bách 卷quyển 二nhị 十thập 本bổn )#

-# 猶do 字tự 至chí 氣khí 字tự (# 一nhất 百bách 三tam 至chí 一nhất 百bách 四tứ 函hàm )#

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận (# 一nhất 百bách 卷quyển 二nhị 十thập 本bổn )#

-# 連liên 字tự 至chí 投đầu 字tự (# 一nhất 百bách 五ngũ 至chí 一nhất 百bách 六lục 函hàm )#

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích (# 四tứ 十thập 八bát 卷quyển 十thập 二nhị 本bổn 附phụ 五ngũ 論luận )#

無vô 相tướng 思tư 塵trần 論luận

-# 觀quán 所sở 緣duyên 緣duyên 論luận 釋thích (# 三tam 論luận 同đồng 卷quyển )#

-# 觀quán 所sở 緣duyên 緣duyên 論luận

大Đại 乘Thừa 廣quảng 五ngũ 蘊uẩn 論luận

大Đại 乘Thừa 五ngũ 蘊uẩn 論luận (# 二nhị 論luận 同đồng 卷quyển )#

-# 分phần/phân 切thiết 磨ma 箴# (# 一nhất 百bách 七thất 函hàm )#

-(# 分phần/phân 切thiết 二nhị 論luận 同đồng 號hiệu )#

-# 顯hiển 揚dương 聖thánh 教giáo 論luận (# 二nhị 十thập 卷quyển 四tứ 本bổn )#

-(# 磨ma 箴# 同đồng 二nhị 論luận )#

大Đại 乘Thừa 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 雜tạp 集tập 論luận (# 十thập 六lục 卷quyển 四tứ 本bổn )#

-# 中trung 論luận (# 四tứ 卷quyển )#

-# 規quy 仁nhân 慈từ 隱ẩn (# 一nhất 百bách 八bát 函hàm )#

-(# 規quy 仁nhân 同đồng 二nhị 論luận )#

-# 十thập 住trụ 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận (# 十thập 五ngũ 卷quyển 共cộng 四tứ 本bổn )#

菩Bồ 提Đề 資tư 糧lương 。 論luận (# 五ngũ 卷quyển )#

-(# 慈từ 隱ẩn 同đồng 二nhị 論luận )#

-# 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận (# 十Thập 五Ngũ 卷Quyển 共Cộng 四Tứ 本Bổn )#

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận (# 五ngũ 卷quyển )#

-# 惻trắc 造tạo 次thứ 弗phất (# 一nhất 百bách 九cửu 函hàm )#

-(# 惻trắc 造tạo 同đồng 五ngũ 論luận )#

般Bát 若Nhã 燈đăng 論luận (# 十thập 五ngũ 卷quyển 共cộng 四tứ 本bổn )#

-# 十thập 二nhị 門môn 論luận (# 一nhất 卷quyển )#

-# 十thập 八bát 空không 論luận (# 一nhất 卷quyển )#

-# 百bách 論luận (# 二nhị 卷quyển )#

-# 廣quảng 百bách 論luận 本bổn (# 一nhất 卷quyển )#

-(# 次thứ 弗phất 同đồng 四tứ 論luận )#

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận (# 十Thập 三Tam 卷Quyển 共Cộng 四Tứ 本Bổn )#

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 問Vấn 菩Bồ 提Đề 經Kinh 論Luận (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 金kim 剛cang 破phá 取thủ 著trước 不bất 壞hoại 假giả 名danh (# 二nhị 卷quyển )#

-# 勝Thắng 思Tư 惟Duy 梵Phạm 天Thiên 所Sở 問Vấn 經Kinh 論Luận (# 三Tam 卷Quyển )#

-# 離ly 節tiết 義nghĩa (# 一nhất 百bách 十thập 函hàm )#

-(# 離ly 節tiết 同đồng 三tam 論luận )#

十Thập 地Địa 經Kinh 論Luận (# 十Thập 二Nhị 卷Quyển 共Cộng 四Tứ 本Bổn )#

-# 佛Phật 地Địa 經Kinh 論Luận (# 七Thất 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

-# 三Tam 具Cụ 足Túc 經Kinh 優Ưu 波Ba 提Đề 舎# (# 一Nhất 卷Quyển )#

-(# 義nghĩa 字tự 號hiệu )#

-# 成thành 唯duy 識thức 論luận (# 十thập 卷quyển 二nhị 本bổn )#

-# 廉liêm 退thoái 顛điên 沛# (# 一nhất 百bách 十thập 一nhất 函hàm )#

-(# 廉liêm 字tự 號hiệu )#

-# 廣quảng 百bách 論luận 釋thích 論luận (# 十thập 卷quyển 二nhị 本bổn )#

-(# 退thoái 四tứ 論luận 同đồng 號hiệu )#

大Đại 乘Thừa 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 集tập 論luận (# 七thất 卷quyển 共cộng 二nhị 本bổn )#

-# 王vương 法pháp 正chánh 理lý 論luận (# 一nhất 卷quyển )#

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 釋thích (# 一nhất 卷quyển )#

-# 顯hiển 揚dương 聖thánh 教giáo 論luận 頌tụng (# 一nhất 卷quyển )#

-(# 顛điên 七thất 論luận 同đồng 號hiệu )#

彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 所Sở 。 問Vấn 經Kinh 論Luận (# 七Thất 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 優ưu 波ba 提đề 舍xá

-# 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 經Kinh 優Ưu 波Ba 提Đề 舍Xá (# 二Nhị 論Luận 同Đồng 卷Quyển )#

大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 論Luận

涅Niết 槃Bàn 經Kinh 本Bổn 有Hữu 今Kim 無Vô 偈Kệ 論Luận

能Năng 斷Đoạn 金Kim 剛Cang 。 經Kinh 論Luận 頌Tụng (# 三Tam 論Luận 同Đồng 卷Quyển )#

-# 遺Di 教Giáo 經Kinh 論Luận (# 一Nhất 卷Quyển )#

-(# 沛# 十thập 論luận 同đồng 號hiệu )#

-# 成thành 唯duy 識thức 寶bảo 生sanh 論luận (# 四tứ 卷quyển 共cộng 二nhị 本bổn )#

十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 論luận

-# 壹nhất 輸du 盧lô 迦ca 論luận

大Đại 乘Thừa 百Bách 法Pháp 明Minh 門Môn 論Luận

-# 轉chuyển 識thức 論luận (# 四tứ 論luận 同đồng 卷quyển )#

-# 唯duy 識thức 三tam 十thập 論luận

-# 因nhân 明minh 入nhập 正chánh 理lý 論luận (# 四tứ 論luận 同đồng 本bổn )#

-# 顯hiển 識thức 論luận (# 三tam 論luận 同đồng 卷quyển )#

發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 論luận (# 二nhị 卷quyển )#

-# 三tam 無vô 性tánh 論luận (# 二nhị 卷quyển )#

-# 匪phỉ 虧khuy 性tánh (# 一nhất 百bách 十thập 二nhị 函hàm )#

-(# 匪phỉ 十thập 一nhất 論luận 同đồng 號hiệu )#

-# 佛Phật 性tánh 論luận (# 四tứ 卷quyển 共cộng 二nhị 本bổn )#

大Đại 乘Thừa 成thành 業nghiệp 論luận (# 一nhất 卷quyển )#

-# 業nghiệp 成thành 就tựu 論luận (# 一nhất 卷quyển )#

-# 因nhân 明minh 正chánh 理lý 門môn 論luận (# 一nhất 卷quyển )#

-# 因nhân 明minh 正chánh 理lý 門môn 論luận 本bổn (# 一nhất 卷quyển )#

止Chỉ 觀Quán 門môn 論luận 頌tụng

-# 手thủ 杖trượng 論luận

-# 緣duyên 生sanh 論luận (# 三tam 論luận 同đồng 卷quyển )#

-# 取thủ 因nhân 假giả 設thiết 論luận

-# 觀quán 總tổng 相tương/tướng 論luận 頌tụng

-# 六lục 門môn 教giáo 授thọ 習tập 定định 論luận (# 三tam 論luận 同đồng 卷quyển )#

-(# 虧khuy 五ngũ 論luận 同đồng 號hiệu )#

能năng 斷đoạn 金kim 剛cang 。 論luận 釋thích (# 二nhị 卷quyển 共cộng 二nhị 本bổn )#

-# 略lược 明minh 般Bát 若Nhã 末mạt 後hậu 一nhất 頌tụng 讚tán 述thuật

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 優ưu 波ba 提đề 舎# (# 二nhị 卷quyển )#

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 論luận 優ưu 波ba 提đề 舎# (# 二nhị 卷quyển )#

-# 大Đại 寶Bảo 積Tích 經Kinh 論Luận (# 四Tứ 卷Quyển )#

-(# 性tánh 三tam 論luận 同đồng 號hiệu )#

-# 決quyết 定định 藏tạng 論luận (# 三tam 卷quyển 共cộng 二nhị 本bổn )#

大Đại 乘Thừa 掌chưởng 珍trân 論luận (# 二nhị 卷quyển )#

究cứu 竟cánh 一Nhất 乘Thừa 。 寶bảo 性tánh 論luận (# 五ngũ 卷quyển )#

-# 靜tĩnh 情tình 逸dật (# 一nhất 百bách 十thập 三tam 函hàm )#

-(# 靜tĩnh 八bát 論luận 同đồng 號hiệu )#

大Đại 乘Thừa 楞Lăng 伽Già 經Kinh 唯Duy 識Thức 論Luận (# 一Nhất 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

大Đại 乘Thừa 唯duy 識thức 論luận

-# 唯duy 識thức 二nhị 十thập 論luận (# 二nhị 論luận 同đồng 卷quyển )#

-# 寶Bảo 髻Kế 經Kinh 四Tứ 法Pháp 優Ưu 波Ba 提Đề 舍Xá (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 大đại 丈trượng 夫phu 論luận (# 二nhị 卷quyển )#

-# 八bát 大Đại 乘Thừa 論luận (# 二nhị 卷quyển )#

-# 辨biện 中trung 邉# 論luận (# 三tam 卷quyển )#

-# 辨biện 中trung 邉# 論luận 頌tụng

-(# 情tình 四tứ 論luận 同đồng 號hiệu )#

-# 順thuận 中trung 論luận (# 二nhị 卷quyển 共cộng 二nhị 本bổn )#

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 本bổn (# 三tam 卷quyển )#

-# 中trung 邉# 分phân 別biệt 論luận (# 二nhị 卷quyển )#

大Đại 乘Thừa 起khởi 信tín 論luận (# 三tam 卷quyển )#

-(# 逸dật 十thập 二nhị 論luận 同đồng 號hiệu )#

-# 回hồi 諍tranh 論luận (# 一nhất 卷quyển 共cộng 三tam 本bổn )#

-# 如như 實thật 論luận (# 一nhất 卷quyển )#

-# 寶bảo 行hành 王vương 正chánh 論luận (# 一nhất 卷quyển )#

-# 百bách 字tự 論luận (# 七thất 論luận 同đồng 本bổn )#

-# 解giải 拳quyền 論luận

-# 掌chưởng 中trung 論luận (# 三tam 論luận 同đồng 卷quyển )#

-# 方phương 便tiện 心tâm 論luận (# 一nhất 卷quyển )#

大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 界giới 無vô 差sai 別biệt 論luận

-# 提đề 婆bà 菩Bồ 薩Tát 小Tiểu 乘Thừa 四tứ 宗tông 論luận

-# 提đề 婆bà 菩Bồ 薩Tát 小Tiểu 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 論luận (# 三tam 論luận 同đồng 卷quyển )#

四Tứ 諦Đế 論luận (# 四tứ 卷quyển 二nhị 論luận 同đồng 本bổn )#

辟Bích 支Chi 佛Phật 因nhân 緣duyên 論luận

小Tiểu 乘Thừa 論luận

-# 心tâm 字tự 至chí 縻# 字tự (# 一nhất 百bách 十thập 四tứ 至chí 百bách 十thập 七thất 函hàm )#

-# 阿a 毗tỳ 達đạt 磨ma 大đại 毗tỳ 婆bà 沙sa 論luận (# 二nhị 百bách 卷quyển 四tứ 十thập 本bổn )#

-# 都đô 字tự 至chí 京kinh 字tự (# 一nhất 百bách 十thập 八bát 函hàm 至chí 百bách 十thập 九cửu 函hàm )#

-# 阿a 毘tỳ 曇đàm 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận (# 八bát 十thập 二nhị 卷quyển 十thập 六lục 本bổn )#

-# 背bối/bội 字tự 至chí 涇kính 字tự (# 一nhất 百bách 廿# 至chí 一nhất 百bách 廿# 一nhất 函hàm )#

-# 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 順thuận 正chánh 理lý 論luận (# 八bát 十thập 卷quyển 十thập 六lục 本bổn )#

-# 宮cung 殿điện 盤bàn 鬱uất (# 一nhất 百bách 廿# 二nhị 函hàm )#

-# 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 藏tạng 顯hiển 宗tông 論luận (# 四tứ 十thập 卷quyển 八bát 本bổn )#

-# 樓lâu 觀quán 飛phi (# 一nhất 百bách 廿# 三tam 函hàm )#

-# 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 俱câu 舍xá 論luận (# 三tam 十thập 卷quyển 六lục 本bổn )#

-# 驚kinh 圖đồ 寫tả (# 一nhất 百bách 廿# 四tứ 函hàm )#

舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận (# 三tam 十thập 卷quyển 六lục 本bổn )#

-# 禽cầm 獸thú 畵họa (# 一nhất 百bách 廿# 五ngũ 函hàm )#

-# 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 俱câu 舍xá 釋thích 論luận (# 二nhị 十thập 二nhị 卷quyển 六lục 本bổn 附phụ 三tam 論luận )#

-# 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 俱câu 舍xá 釋thích 本bổn 頌tụng (# 二nhị 卷quyển )#

-# 三tam 法pháp 度độ 論luận (# 三tam 卷quyển )#

-# 三tam 彌di 底để 部bộ 論luận (# 三tam 卷quyển )#

-# 彩thải 仙tiên 靈linh (# 一nhất 百bách 廿# 六lục 函hàm )#

-# 阿a 毘tỳ 曇đàm 八bát 犍kiền 度độ 論luận (# 三tam 十thập 卷quyển 五ngũ 本bổn )#

-# 丙bính 舍xá (# 一nhất 百bách 廿# 七thất 函hàm )#

-# 成thành 實thật 論luận (# 二nhị 十thập 卷quyển 四tứ 本bổn )#

-# 傍bàng 啟khải 甲giáp 帳trướng (# 一nhất 百bách 廿# 八bát 函hàm )#

-# 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 發phát 智trí 論luận (# 二nhị 十thập 卷quyển 四tứ 本bổn )#

-# 集tập 異dị 門môn 足túc 論luận (# 二nhị 十thập 卷quyển 四tứ 本bổn )#

-# 對đối 楹doanh 肆tứ 筵diên (# 一nhất 百bách 廿# 九cửu 函hàm )#

-(# 對đối 楹doanh 同đồng 二nhị 論luận )#

-# 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 品phẩm 類loại 足túc 論luận (# 十thập 八bát 卷quyển 四tứ 本bổn 附phụ 一nhất 論luận )#

-# 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 甘cam 露lộ 味vị 論luận (# 二nhị 卷quyển )#

-(# 肆tứ 筵diên 同đồng 二nhị 論luận )#

-# 鞞bệ 婆bà 沙sa 論luận (# 十thập 八bát 卷quyển 四tứ 本bổn 附phụ 一nhất 論luận )#

-# 隨tùy 相tương/tướng 論luận (# 二nhị 卷quyển )#

-# 設thiết 席tịch (# 一nhất 百bách 三tam 十thập 函hàm )#

-(# 設thiết 席tịch 同đồng 六lục 論luận )#

-# 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 識thức 身thân 足túc 論luận (# 十thập 六lục 卷quyển 四tứ 本bổn 共cộng 六lục 論luận )#

-# 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 界giới 身thân 足túc 論luận (# 二nhị 卷quyển )#

-# 五ngũ 事sự 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận (# 上thượng 下hạ 同đồng 卷quyển )#

-# 十thập 八bát 部bộ 論luận

-# 部bộ 異dị 執chấp 論luận

-# 異dị 部bộ 宗tông 輪luân 論luận (# 三tam 論luận 同đồng 卷quyển )#

-# 鼓cổ 瑟sắt (# 一nhất 百bách 三tam 十thập 一nhất 函hàm )#

-(# 鼓cổ 瑟sắt 同đồng 二nhị 論luận )#

-# 雜tạp 阿a 毘tỳ 曇đàm 心tâm 論luận (# 十thập 六lục 卷quyển 四tứ 本bổn 附phụ 一nhất 論luận )#

-# 阿a 毘tỳ 曇đàm 心tâm 論luận (# 四tứ 卷quyển )#

-# 吹xuy 笙sanh (# 一nhất 百bách 三tam 十thập 二nhị 函hàm )#

-(# 吹xuy 笙sanh 同đồng 三tam 論luận )#

-# 尊tôn 婆bà 須tu 蜜mật 所sở 集tập 論luận (# 十thập 五ngũ 卷quyển 共cộng 四tứ 本bổn )#

分phân 別biệt 功công 德đức 。 論luận (# 三tam 卷quyển 二nhị 論luận 同đồng 本bổn )#

-# 入nhập 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 論luận (# 二nhị 卷quyển )#

-# 陞thăng 階giai 納nạp (# 一nhất 百bách 三tam 十thập 三tam 函hàm )#

-(# 三tam 號hiệu 同đồng 四tứ 論luận )#

-# 眾chúng 事sự 分phần/phân 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận (# 十thập 二nhị 卷quyển 二nhị 本bổn )#

-# 解giải 脫thoát 道đạo 論luận (# 十thập 一nhất 卷quyển 二nhị 本bổn )#

-# 法pháp 勝thắng 阿a 毘tỳ 曇đàm 心tâm 論luận (# 六lục 卷quyển 共cộng 二nhị 本bổn )#

-# 勝thắng 宗tông 十thập 句cú 義nghĩa 論luận (# 一nhất 卷quyển )#

-# 陛bệ 弁# (# 一nhất 百bách 三tam 十thập 四tứ 函hàm )#

-(# 陛bệ 字tự 號hiệu )#

-# 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 法pháp 蘊uẩn 足túc 論luận (# 十thập 卷quyển 二nhị 本bổn )#

-(# 弁# 字tự 號hiệu )#

-# 立lập 世thế 阿a 毘tỳ 論luận (# 十thập 卷quyển 二nhị 本bổn )#

-# 轉chuyển 疑nghi 星tinh (# 一nhất 百bách 三tam 十thập 五ngũ 函hàm )#

-(# 轉chuyển 疑nghi 同đồng 四tứ 論luận )#

大Đại 乘Thừa 集tập 菩Bồ 薩Tát 學học 論luận (# 十thập 一nhất 卷quyển 共cộng 二nhị 本bổn )#

-# 大đại 宗tông 地địa 玄huyền 文văn 本bổn 論luận (# 四tứ 卷quyển 一nhất 本bổn )#

-# 金kim 七thất 十thập 論luận (# 二nhị 卷quyển 二nhị 論luận 同đồng 本bổn )#

-# 廣quảng 釋thích 菩Bồ 提Đề 心tâm 論luận (# 二nhị 卷quyển )#

-(# 星tinh 十thập 論luận 同đồng 號hiệu )#

-# 集tập 諸chư 法Pháp 寶bảo 最tối 上thượng 義nghĩa 論luận (# 上thượng 下hạ 卷quyển 共cộng 二nhị 本bổn )#

-# 金kim 剛cang 針châm 論luận

菩Bồ 提Đề 心tâm 離ly 相tương/tướng 論luận

大Đại 乘Thừa 破phá 有hữu 論luận (# 三tam 論luận 同đồng 卷quyển )#

-# 集tập 大Đại 乘Thừa 相tương/tướng 論luận

-# 六lục 十thập 頌tụng 如như 里lý 論luận

-# 佛Phật 母mẫu 般Bát 若Nhã 圓viên 集tập 要yếu 義nghĩa 論luận (# 四tứ 論luận 同đồng 卷quyển )#

大Đại 乘Thừa 二nhị 十thập 頌tụng 論luận

-# 佛Phật 母mẫu 般Bát 若Nhã 圓viên 集tập 要yếu 義nghĩa 釋thích 論luận (# 二nhị 卷quyển )#

大Đại 乘Thừa 寶bảo 要yếu 義nghĩa 論luận (# 五ngũ 卷quyển )#

-# 右hữu 通thông (# 一nhất 百bách 三tam 十thập 六lục 函hàm )#

-(# 右hữu 四tứ 論luận 同đồng 號hiệu )#

菩Bồ 薩Tát 本bổn 生sanh 鬘man 論luận (# 九cửu 卷quyển 共cộng 二nhị 本bổn )#

-# 聖thánh 佛Phật 母mẫu 九cửu 頌tụng 精tinh 義nghĩa 論luận

大Đại 乘Thừa 緣duyên 生sanh 論luận

-# 諸chư 教giáo 決quyết 定định 名danh 義nghĩa 論luận (# 三tam 論luận 同đồng 卷quyển )#

-(# 通thông 五ngũ 論luận 同đồng 號hiệu )#

大Đại 乘Thừa 中trung 觀quán 釋thích 論luận (# 四tứ 卷quyển 二nhị 本bổn )#

施thi 設thiết 論luận (# 三tam 卷quyển )#

大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 界giới 無vô 差sai 別biệt 論luận

-# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 中trung 發phát 阿a 耨nậu 多đa 羅la 。 論luận (# 二nhị 論luận 同đồng 卷quyển )#

-# 彰chương 所sở 知tri 論luận (# 二nhị 卷quyển )#

西tây 土thổ/độ 聖thánh 賢hiền 撰soạn 集tập

-# 廣quảng 內nội (# 一nhất 百bách 三tam 十thập 七thất 函hàm )#

-# 出Xuất 曜Diệu 經Kinh (# 二Nhị 十Thập 卷Quyển 五Ngũ 本Bổn )#

-# 左tả 達đạt 承thừa (# 一nhất 百bách 三tam 十thập 八bát 函hàm )#

-(# 左tả 字tự 號hiệu )#

-# 賢Hiền 愚Ngu 因Nhân 緣Duyên 經Kinh (# 十Thập 三Tam 卷Quyển 三Tam 本Bổn )#

-(# 達đạt 字tự 號hiệu )#

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 經Kinh (# 七Thất 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

-(# 承thừa 字tự 號hiệu )#

-# 撰Soạn 集Tập 百Bách 緣Duyên 經Kinh (# 十Thập 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

-# 明minh 既ký 集tập (# 一nhất 百bách 三tam 十thập 九cửu 函hàm )#

-(# 明Minh 四Tứ 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 修Tu 行Hành 道Đạo 地Địa 經Kinh (# 八Bát 卷Quyển 二Nhị 本Bổn 附Phụ 三Tam 經Kinh )# 道Đạo 地Địa 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

佛Phật 說Thuyết 佛Phật 醫Y 經Kinh

-# 惟Duy 日Nhật 雜Tạp 難Nạn/nan 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-(# 既Ký 十Thập 一Nhất 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 雜Tạp 寶Bảo 藏Tạng 經Kinh (# 八Bát 卷Quyển 二Nhị 本Bổn 附Phụ 十Thập 經Kinh )#

迦Ca 葉Diếp 赴Phó 佛Phật 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh

-# 瑜du 伽già 醫y 迦ca 訖ngật 沙sa 囉ra 烏ô 瑟sắt 尼ni 沙sa 。 斫chước 訖ngật 囉ra 真chân 言ngôn

佛Phật 入Nhập 涅Niết 槃Bàn 。 蜜Mật 跡Tích 金Kim 剛Cang 哀Ai 戀Luyến 經Kinh

-# 佛Phật 使Sử 比Bỉ 丘Khâu 迦Ca 旃Chiên 延Diên 說Thuyết 法Pháp 沒Một [書-曰+皿]# 偈Kệ 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 佛Phật 治Trị 身Thân 經Kinh

-# 治Trị 意Ý 經Kinh (# 六Lục 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

文Văn 殊Thù 發Phát 願Nguyện 經Kinh

-# 六lục 菩Bồ 薩Tát 名danh 亦diệc 當đương 誦tụng 持trì 經Kinh

-# 小Tiểu 道Đạo 地Địa 經Kinh

-# 阿A 含Hàm 口Khẩu 解Giải 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 經Kinh (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-(# 集Tập 三Tam 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 付Phó 法Pháp 藏Tạng 因Nhân 緣Duyên 經Kinh (# 六Lục 卷Quyển 二Nhị 本Bổn 共Cộng 三Tam 經Kinh )#

-# 達Đạt 磨Ma 多Đa 羅La 禪Thiền 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 禪Thiền 法Pháp 要Yếu 解Giải 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 墳phần 典điển 亦diệc (# 一nhất 百bách 四tứ 十thập 函hàm )#

-(# 墳Phần 八Bát 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 阿A 育Dục 王Vương 經Kinh (# 六Lục 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 阿A 育Dục 王Vương 譬Thí 喻Dụ 經Kinh

-# 三Tam 慧Tuệ 經Kinh

-# 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 五Ngũ 法Pháp 行Hành 經Kinh (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 賔# 頭Đầu 盧Lô 突Đột 羅La 闍Xà 為Vi 優Ưu 陀Đà 說Thuyết 法Pháp 緣Duyên 經Kinh

-# 請Thỉnh 賔# 頭Đầu 盧Lô 經Kinh

-# 大Đại 勇Dũng 菩Bồ 薩Tát 分Phân 別Biệt 。 業Nghiệp 報Báo 畧Lược 經Kinh (# 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

坐Tọa 禪Thiền 三Tam 昧Muội 。 法Pháp 門Môn 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-(# 典Điển 二Nhị 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 佛Phật 所Sở 行Hành 讚Tán 經Kinh (# 五Ngũ 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 僧Tăng 伽Già 羅La 剎Sát 所Sở 集Tập 佛Phật 行Hạnh 經Kinh (# 五Ngũ 卷Quyển )#

-(# 亦Diệc 二Nhị 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 法Pháp 句Cú 譬Thí 喻Dụ 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

菩Bồ 提Đề 行Hành 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 金kim 剛cang 頂đảnh 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 真chân 實thật 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa

文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 及Cập 諸Chư 仙Tiên 所Sở 說Thuyết 吉Cát 凶Hung 時Thời 日Nhật 經Kinh

-# 聚tụ 群quần 英anh 杜đỗ (# 一nhất 百bách 四tứ 十thập 一nhất 函hàm )#

-(# 聚Tụ 七Thất 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 僧Tăng 伽Già 斯Tư 那Na 所Sở 撰Soạn 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 緣Duyên 。 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển 二Nhị 本Bổn 同Đồng 七Thất 經Kinh )#

-# 那Na 先Tiên 比Bỉ 丘Khâu 經Kinh (# 三Tam 卷Quyển )#

-# 舊Cựu 雜Tạp 譬Thí 喻Dụ 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 禪Thiền 要Yếu 訶Ha 欲Dục 經Kinh

-# 內Nội 身Thân 觀Quán 章Chương 句Cú 經Kinh

-# 法Pháp 觀Quán 經Kinh

迦Ca 葉Diếp 結Kết 經Kinh (# 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-(# 羣Quần 七Thất 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 百Bách 喻Dụ 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 法Pháp 句Cú 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 眾Chúng 經Kinh 撰Soạn 雜Tạp 譬Thí 喻Dụ 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 阿A 育Dục 王Vương 子Tử 法Pháp 益Ích 壞Hoại 目Mục 因Nhân 緣Duyên 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 雜Tạp 譬Thí 喻Dụ 經Kinh (# 上Thượng 下Hạ 同Đồng 卷Quyển )#

-# 無Vô 明Minh 羅La 剎Sát 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )#

文Văn 殊Thù 所Sở 說Thuyết 。 最Tối 勝Thắng 名Danh 義Nghĩa 經Kinh (# 上Thượng 下Hạ 同Đồng 卷Quyển )#

-(# 英Anh 十Thập 三Tam 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 迦Ca 丁Đinh 比Bỉ 丘Khâu 說Thuyết 當Đương 來Lai 變Biến 經Kinh (# 二Nhị 本Bổn )#

-# 雜Tạp 譬Thí 喻Dụ 經Kinh (# 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển )#

-# 思tư 惟duy 要yếu 畧lược 經Kinh 法Pháp

-# 十Thập 二Nhị 遊Du 經Kinh (# 二Nhị 般Bát 同Đồng 卷Quyển )#

-# 賢hiền 聖thánh 集tập 伽già 陀đà 一nhất 百bách 頌tụng

廣quảng 發phát 大đại 願nguyện 頌tụng

-# 無Vô 能Năng 勝Thắng 大Đại 明Minh 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

-# 無Vô 能Năng 勝Thắng 大Đại 明Minh 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

十Thập 不Bất 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 經Kinh (# 五Ngũ 般Bát 同Đồng 卷Quyển )#

-# 四tứ 阿a 含hàm 暮mộ 抄sao 解giải (# 二nhị 卷quyển )#

-# 五Ngũ 門Môn 禪Thiền 經Kinh 要Yếu 用Dụng 法Pháp (# 一Nhất 卷Quyển )#

大Đại 乘Thừa 修Tu 行Hành 菩Bồ 薩Tát 行Hành 。 門Môn 諸Chư 經Kinh 要Yếu 集Tập (# 三Tam 卷Quyển )#

-# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn 。 修tu 行hành 儀nghi 軌quỹ (# 三tam 卷quyển )#

-(# 杜Đỗ 二Nhị 十Thập 三Tam 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 密Mật 跡Tích 力Lực 士Sĩ 經Kinh 偈Kệ 頌Tụng (# 一Nhất 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

一nhất 切thiết 祕bí 密mật 。 最tối 上thượng 名danh 義nghĩa 大đại 教giáo 王vương 儀nghi 軌quỹ (# 上thượng 下hạ 同đồng 卷quyển )#

-# 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 修tu 行hành 成thành 就tựu 儀nghi 軌quỹ

曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 吉cát 祥tường 伽già 陀đà (# 二nhị 般bát 同đồng 卷quyển )#

-# 成thành 就tựu 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 王vương 瑜du 伽già 觀quán 智trí 儀nghi 軌quỹ (# 一nhất 卷quyển )#

-# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 降giáng/hàng 三tam 世thế 成thành 就tựu 深thâm 密mật 門môn

-# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 理lý 趣thú 會hội 念niệm 誦tụng 儀nghi (# 二nhị 般bát 同đồng 卷quyển )#

-# 金kim 剛cang 壽thọ 命mạng 陀đà 羅la 尼ni 念niệm 誦tụng 法pháp

-# 大đại 藥dược 义# 歡hoan 喜hỷ 母mẫu 并tinh 愛ái 子tử 成thành 就tựu 法pháp

佛Phật 說thuyết 帝Đế 釋Thích 巖nham 祕bí 密mật 成thành 就tựu 儀nghi 軌quỹ

觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 如như 意ý 輪luân 念niệm 誦tụng 儀nghi 軌quỹ 。 (# 四tứ 般bát 同đồng 卷quyển )#

-# 大đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 成thành 佛Phật 神thần 變biến 加gia 持trì 經Kinh 隨tùy 行hành 法pháp

-# 速tốc 疾tật 立lập 驗nghiệm 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 天thiên 說thuyết 阿a 尾vĩ 奢xa 法pháp

-# 大đại 聖thánh 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 童Đồng 子Tử 。 五ngũ 字tự 瑜du 伽già 法pháp (# 三tam 法pháp 同đồng 卷quyển )#

-# 大đại 威uy 怒nộ 烏ô 芻sô 澀sáp 麼ma 儀nghi 軌quỹ

-# 大đại 孔khổng 雀tước 明minh 王vương 畵họa 像tượng 壇đàn 場tràng 儀nghi 軌quỹ

-# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 儀nghi 軌quỹ (# 三tam 軌quỹ 同đồng 卷quyển )#

-# 一nhất 字tự 金kim 輪Luân 王Vương 佛Phật 頂đảnh 要yếu 畧lược 念niệm 誦tụng 法pháp

觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 如như 意ý 輪luân 瑜du 伽già 念niệm 誦tụng 法pháp

-# 大đại 聖thánh 大đại 歡hoan 喜hỷ 雙song 身thân 毘tỳ 那na 迦ca 法pháp

-# 大Đại 日Nhật 經Kinh 毘Tỳ 攝Nhiếp 念Niệm 誦Tụng 隨Tùy 行Hành 法Pháp (# 四Tứ 法Pháp 同Đồng 卷Quyển )#

-# 五ngũ 字tự 陀đà 羅la 尼ni 頌tụng

-# 仁nhân 王vương 般Bát 若Nhã 陀đà 羅la 尼ni 釋thích (# 二nhị 般bát 同đồng 卷quyển )#

-# 藳# 鍾chung 隸lệ (# 一nhất 百bách 四tứ 十thập 二nhị 函hàm )#

-(# 藳# 十Thập 八Bát 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 金kim 剛cang 理lý 趣thú 釋thích (# 二nhị 卷quyển 共cộng 二nhị 本bổn )#

佛Phật 說thuyết 最tối 勝thắng 妙diệu 吉cát 祥tường 根căn 本bổn 三tam 摩ma 地địa 分phần/phân (# 上thượng 下hạ 同đồng 卷quyển )#

-# 金kim 剛cang 王vương 祕bí 密mật 。 念niệm 誦tụng 儀nghi 軌quỹ

-# 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 勝Thắng 初Sơ 瑜Du 伽Già 念Niệm 誦Tụng 法Pháp 經Kinh (# 二Nhị 般Bát 同Đồng 卷Quyển )#

-# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 修tu 行hành 。 念niệm 誦tụng 儀nghi 軌quỹ

無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai 。 供cúng 養dường 儀nghi 軌quỹ (# 二nhị 軌quỹ 同đồng 卷quyển )#

-# 甘cam 露lộ 軍quân 茶trà 利lợi 成thành 就tựu 儀nghi 軌quỹ (# 一nhất 卷quyển )#

-# 觀quán 自tự 在tại 多đa 羅la 瑜du 伽già 念niệm 誦tụng 法pháp

聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 真chân 言ngôn 觀quán 行hành 軌quỹ 儀nghi (# 二nhị 般bát 同đồng 卷quyển )#

菩Bồ 薩Tát 訶ha 色sắc 欲dục 法pháp

-# 四tứ 品phẩm 學học 法pháp

-# 大đại 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 念niệm 誦tụng 法pháp

-# 仁nhân 王vương 般Bát 若Nhã 念niệm 誦tụng 法pháp (# 四tứ 法pháp 同đồng 卷quyển )#

阿A 閦Súc 如Như 來Lai 。 念niệm 誦tụng 供cúng 養dường 法pháp

佛Phật 頂đảnh 尊tôn 勝thắng 念niệm 誦tụng 儀nghi 軌quỹ 。 (# 二nhị 般bát 同đồng 卷quyển )#

-# 聖thánh 閻diêm 曼mạn 德đức 迦ca 威uy 怒nộ 王vương 立lập 成thành 念niệm 誦tụng 法pháp

大Đại 乘Thừa 方Phương 廣Quảng 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 華hoa 嚴nghiêm 本bổn 教giáo 儀nghi 軌quỹ 品phẩm

-# 大đại 方Phương 廣Quảng 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 童Đồng 真Chân 菩Bồ 薩Tát 儀nghi 軌quỹ 品phẩm

-(# 鍾Chung 十Thập 四Tứ 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 蘇tô 悉tất 地địa 羯yết 羅la 供cúng 養dường 法pháp (# 二nhị 卷quyển 共cộng 二nhị 本bổn )#

-# 不bất 動động 使sứ 者giả 陀đà 羅la 尼ni 祕bí 密mật 法pháp

-# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 修tu 習tập 三tam 摩ma 地địa 法pháp (# 二nhị 法pháp 同đồng 卷quyển )#

-# 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 瑜Du 伽Già 經Kinh 文Văn 殊Thù 供Cúng 養Dường 法Pháp

-# 瑜du 伽già 蓮liên 華hoa 部bộ 念niệm 誦tụng 法pháp (# 二nhị 法pháp 同đồng 卷quyển )#

-# 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 經Kinh 瑜Du 伽Già 觀Quán 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 修Tu 行Hành 法Pháp (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 經Kinh 觀Quán 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 修Tu 行Hành 法Pháp

-# 金Kim 剛Cang 手Thủ 光Quang 明Minh 灌Quán 頂Đảnh 經Kinh 儀Nghi 軌Quỹ

-# 畧lược 述thuật 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 分phân 別biệt 聖thánh 位vị 修tu 證chứng 法Pháp 門môn

-# 一nhất 字tự 佛Phật 頂đảnh 輪Luân 王Vương 念niệm 誦tụng 儀nghi 軌quỹ 。 (# 二nhị 般bát 同đồng 卷quyển )#

-# 仁nhân 王vương 護hộ 國quốc 般Bát 若Nhã 道Đạo 場Tràng 念niệm 誦tụng 儀nghi (# 一nhất 卷quyển )#

-# 金kim 剛cang 頂đảnh 蓮liên 華hoa 部bộ 心tâm 念niệm 誦tụng 儀nghi 軌quỹ 。 (# 一nhất 卷quyển )#

佛Phật 說thuyết 如như 意ý 輪luân 蓮liên 華hoa 心tâm 如Như 來Lai 修tu 行hành 觀quán 門môn 儀nghi

-# 妙diệu 吉cát 祥tường 平bình 等đẳng 瑜du 伽già 祕bí 密mật 觀quán 身thân 成thành 佛Phật 儀nghi 軌quỹ (# 二nhị 儀nghi 同đồng 卷quyển )#

-(# 隸Lệ 十Thập 九Cửu 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 法Pháp 集Tập 要Yếu 頌Tụng 經Kinh (# 四Tứ 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 勸khuyến 發phát 諸chư 王vương 要yếu 偈kệ

-# 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 勸khuyến 誡giới 王vương 頌tụng (# 二nhị 般bát 同đồng 卷quyển )#

-# 普phổ 賢hiền 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 瑜du 伽già 念niệm 誦tụng 儀nghi

-# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 護hộ 摩ma 儀nghi 軌quỹ (# 二nhị 軌quỹ 同đồng 卷quyển )#

-# 大đại 悲bi 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 。 修tu 行hành 念niệm 誦tụng 畧lược 儀nghi

-# 妙diệu 吉cát 祥tường 平bình 等đẳng 觀quán 門môn 畧lược 出xuất 護hộ 摩ma 儀nghi

-# 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 超Siêu 勝Thắng 三Tam 界Giới 經Kinh 說Thuyết 文Văn 殊Thù 五Ngũ 字Tự 真Chân 言Ngôn (# 三Tam 般Bát 同Đồng 卷Quyển )#

-# 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 經Kinh 瑜Du 伽Già 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 一Nhất 品Phẩm

-# 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 瑜Du 伽Già 經Kinh 十Thập 八Bát 會Hội 指Chỉ 歸Quy

-# 訶ha 利lợi 帝đế 母mẫu 真chân 言ngôn 法pháp (# 三tam 般bát 同đồng 卷quyển )#

-# 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 四Tứ 十Thập 二Nhị 字Tự 觀Quán

般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 理lý 趣thú 一nhất 十thập 七thất 聖thánh 義nghĩa 述thuật

陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 諸chư 部bộ 要yếu 目mục

-# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 三tam 十thập 七thất 尊tôn 禮lễ

-# 受thọ 菩Bồ 提Đề 心tâm 戒giới 儀nghi

-# 大đại 聖thánh 文Văn 殊Thù 利lợi 讚tán 佛Phật 法Pháp 身thân 禮lễ (# 六lục 般bát 同đồng 卷quyển )#

-# 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 讚tán 佛Phật 頌tụng

-# 百Bách 千Thiên 頌Tụng 大Đại 集Tập 經Kinh 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 請Thỉnh 問Vấn 法Pháp 身Thân 讚Tán (# 二Nhị 般Bát 同Đồng 卷Quyển )#

-# 漆tất 書thư 壁bích (# 一nhất 百bách 四tứ 十thập 三tam 函hàm )#

-(# 漆Tất 十Thập 經Kinh 同Đồng 號Hiệu )#

-# 阿a 育dục 王vương 傳truyền (# 五ngũ 卷quyển 共cộng 二nhị 本bổn )#

-# 佛Phật 吉cát 祥tường 德đức 讚tán (# 上thượng 中trung 下hạ 同đồng 卷quyển )#

-# 馬mã 鳴minh 菩Bồ 薩Tát 傳truyền

-# 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 傳truyền

-# 提đề 婆bà 菩Bồ 薩Tát 傳truyền (# 三tam 傳truyền 同đồng 卷quyển )#

-# 婆bà 藪tẩu 槃bàn 豆đậu 傳truyền

-# 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 為vi 禪thiền 陀đà 迦ca 王vương 說thuyết 法Pháp 要yếu 偈kệ (# 二nhị 般bát 同đồng 卷quyển )#

-# 撰soạn 集tập 三tam 藏tạng 及cập 雜tạp 藏tạng 傳truyền

大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 難Nan 提Đề 所sở 說thuyết 法Pháp 住trụ 記ký (# 二nhị 般bát 同đồng 卷quyển )#

-# 瑜du 伽già 集tập 要yếu 燄diệm 口khẩu 施thí 食thực 儀nghi

此thử 土thổ/độ 著trước 述thuật

-(# 書thư 壁bích 同đồng 五ngũ 般bát )#

釋Thích 迦Ca 譜# (# 十thập 卷quyển 共cộng 四tứ 本bổn )#

釋Thích 迦Ca 氏thị 譜# (# 二nhị 卷quyển 二nhị 般bát 同đồng 本bổn )#

釋Thích 迦Ca 方phương 誌chí (# 三tam 卷quyển )#

-# 集tập 古cổ 今kim 佛Phật 道Đạo 論luận 衡hành 實thật 錄lục (# 四tứ 卷quyển 二nhị 般bát 同đồng 本bổn )#

-# 續tục 集tập 古cổ 今kim 佛Phật 道Đạo 論luận 衡hành (# 一nhất 卷quyển )#

經Kinh 字tự 至chí 相tương/tướng 字tự (# 一nhất 百bách 四tứ 十thập 四tứ 函hàm )#

-# 經Kinh 律Luật 異Dị 相Tướng (# 五Ngũ 十Thập 卷Quyển 十Thập 本Bổn )#

-# 路lộ 俠hiệp 槐# (# 一nhất 百bách 四tứ 十thập 五ngũ 函hàm )#

-# 諸Chư 經Kinh 要Yếu 集Tập (# 三Tam 十Thập 卷Quyển 六Lục 本Bổn )#

-# 卿khanh 戶hộ 封phong (# 一nhất 百bách 四tứ 十thập 六lục 函hàm )#

-(# 卿khanh 字tự 號hiệu )#

-# 陀đà 羅la 尼ni 雜tạp 集tập (# 十thập 卷quyển 二nhị 本bổn )#

-(# 戶hộ 封phong 同đồng 三tam 般bát )#

-# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập (# 十thập 七thất 卷quyển 四tứ 本bổn )#

-# 顯hiển 密mật 圓viên 通thông 成thành 佛Phật 心tâm 要yếu 集tập (# 二nhị 卷quyển )#

-# 密mật 咒chú 圓viên 因nhân 往vãng 生sanh 集tập (# 一nhất 卷quyển )#

-# 八bát 縣huyện (# 一nhất 百bách 四tứ 十thập 七thất 函hàm )#

-(# 八bát 縣huyện 同đồng 二nhị 般bát )#

-# 弘hoằng 明minh 集tập (# 十thập 四tứ 卷quyển 三tam 本bổn )#

-# 集tập 沙Sa 門Môn 不bất 應ưng 拜bái 俗tục 等đẳng 事sự (# 六lục 卷quyển 一nhất 本bổn )#

-# 家gia 給cấp 千thiên 兵binh (# 一nhất 百bách 四tứ 十thập 八bát 函hàm )#

-# 廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập (# 四tứ 十thập 卷quyển 八bát 本bổn )#

-# 高cao 字tự 至chí 祿lộc 字tự (# 一nhất 百bách 四tứ 十thập 九cửu 至chí 五ngũ 十thập 一nhất 函hàm )#

-# 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm (# 一nhất 百bách 卷quyển 二nhị 十thập 四tứ 本bổn )#

-# 侈xỉ 富phú (# 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 二nhị 函hàm )#

-# 大đại 唐đường 內nội 典điển 錄lục (# 十thập 六lục 卷quyển 四tứ 本bổn )#

-# 集tập 神thần 州châu 塔tháp 寺tự 三Tam 寶Bảo 感cảm 通thông 錄lục (# 四tứ 卷quyển 一nhất 本bổn )#

-# 車xa 駕giá 肥phì 輕khinh (# 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 三tam 函hàm )#

-(# 車xa 駕giá 肥phì 三tam 號hiệu 同đồng )#

-# 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục (# 三tam 十thập 卷quyển 六lục 本bổn )#

-(# 輕khinh 三tam 般bát 同đồng 號hiệu )#

-# 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 畧lược 出xuất (# 五ngũ 卷quyển 共cộng 二nhị 本bổn )#

-# 古Cổ 今Kim 譯Dịch 經Kinh 圖Đồ 記Ký (# 四Tứ 卷Quyển )#

-# 續Tục 古Cổ 今Kim 譯Dịch 經Kinh 圖Đồ 記Ký (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 策sách 字tự 至chí 溪khê 字tự (# 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 四tứ 至chí 五ngũ 十thập 五ngũ 函hàm )#

-# 宗tông 鏡kính 錄lục (# 一nhất 百bách 卷quyển 二nhị 十thập 本bổn )#

-# 伊y 尹# (# 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 六lục 函hàm )#

-(# 伊y 尹# 同đồng 三tam 般bát )#

-# 高cao 僧Tăng 傳truyền (# 十thập 四tứ 卷quyển 共cộng 三tam 本bổn )#

-# 大đại 唐đường 西tây 域vực 求cầu 法Pháp 高cao 僧Tăng 傳truyền (# 二nhị 卷quyển )#

-# 南nam 海hải 寄ký 歸quy 內nội 法pháp 傳truyền (# 四tứ 卷quyển 一nhất 本bổn )#

-# 佐tá 時thời 阿a 衡hành (# 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 七thất 函hàm )#

-# 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền (# 四tứ 十thập 卷quyển 八bát 本bổn )#

-# 奄yểm 宅trạch 曲khúc 阜phụ (# 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 八bát 函hàm )#

-(# 奄yểm 字tự 號hiệu )#

-# 大đại 慈từ 恩ân 寺tự 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 傳truyền (# 十thập 卷quyển 二nhị 本bổn )#

-(# 宅trạch 曲khúc 阜phụ 三tam 號hiệu 同đồng )#

-# 宋tống 高cao 僧Tăng 傳truyền (# 三tam 十thập 卷quyển 六lục 本bổn )#

-# 微vi 旦đán 孰thục (# 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 九cửu 函hàm )#

-(# 微vi 五ngũ 般bát 同đồng 號hiệu )#

-# 法pháp 顯hiển 傳truyền (# 一nhất 卷quyển 共cộng 二nhị 本bổn )#

比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 傳truyền (# 二nhị 卷quyển )#

-# 十thập 門môn 辯biện 惑hoặc 論luận (# 二nhị 卷quyển )#

-# 甄chân 正chánh 論luận (# 三tam 卷quyển 二nhị 般bát 同đồng 本bổn )#

-# 破phá 邪tà 論luận (# 二nhị 卷quyển )#

-(# 旦đán 二nhị 般bát 同đồng 號hiệu )#

-# 辯biện 正chánh 論luận (# 九cửu 卷quyển 二nhị 本bổn 附phụ 一nhất 論luận )#

護hộ 法Pháp 論luận (# 一nhất 卷quyển )#

-(# 孰thục 字tự 號hiệu )#

-# 大đại 唐đường 西tây 域vực 記ký (# 十thập 卷quyển 三tam 本bổn )#

-# 營doanh 桓hoàn 公công 輔phụ (# 一nhất 百bách 六lục 十thập 函hàm 。 一nhất 百bách 六lục 十thập 一nhất 函hàm )# 。

-(# 營doanh 桓hoàn 二nhị 號hiệu 同đồng 五ngũ 般bát )#

-# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 紀kỷ (# 十thập 五ngũ 卷quyển 四tứ 本bổn 附phụ 四tứ 般bát )#

-# 集Tập 諸Chư 經Kinh 禮Lễ 懺Sám 悔Hối 文Văn (# 四Tứ 卷Quyển )#

-# 說thuyết 罪tội 要yếu 行hành 法pháp

-# 受thọ 用dụng 三tam 水thủy 要yếu 行hành 法pháp

-# 護hộ 命mạng 放phóng 生sanh 軌quỹ 儀nghi 法pháp (# 三tam 法pháp 同đồng 卷quyển )#

-(# 公công 字tự 號hiệu )#

-# 慈từ 悲bi 道Đạo 場Tràng 懺sám 法pháp (# 十thập 卷quyển 二nhị 本bổn )#

-(# 輔phụ 十thập 四tứ 般bát 同đồng 號hiệu )#

法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 懺sám 儀nghi (# 十thập 三tam 般bát 同đồng 本bổn )#

法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 行hành 事sự 運vận 想tưởng 補bổ 助trợ 儀nghi (# 二nhị 儀nghi 同đồng 卷quyển )#

-# 金kim 光quang 明minh 懺sám 法pháp 補bổ 助trợ 儀nghi (# 一nhất 卷quyển )#

-# 徃# 生sanh 淨tịnh 土độ 懺sám 願nguyện 文văn

-# 徃# 生sanh 淨tịnh 土độ 決quyết 疑nghi 行hạnh 願nguyện 二nhị 門môn (# 二nhị 般bát 同đồng 卷quyển )#

-# 請thỉnh 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 消tiêu 伏phục 毒độc 害hại 陀đà 羅la 尼ni 三tam 昧muội 儀nghi

-# 金kim 光quang 明minh 最tối 勝thắng 。 懺sám 儀nghi (# 二nhị 儀nghi 同đồng 卷quyển )#

-# 千thiên 手thủ 眼nhãn 大đại 悲bi 心tâm 咒chú 行hành 法pháp

-# 禮Lễ 法Pháp 華Hoa 經Kinh 儀Nghi 式Thức (# 二Nhị 般Bát 同Đồng 卷Quyển )#

熾sí 盛thịnh 光quang 道Đạo 場Tràng 念niệm 誦tụng 儀nghi

釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 涅Niết 槃Bàn 禮lễ 讚tán 文văn (# 二nhị 般bát 同đồng 卷quyển )#

-# 天thiên 台thai 智trí 者giả 大đại 師sư 齋trai 忌kỵ 禮lễ 讚tán 文văn (# 二nhị 般bát 同đồng 卷quyển )#

觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 如như 意ý 輪luân 咒chú 課khóa 法pháp

-# 慈từ 悲bi 水thủy 懺sám 法pháp (# 三tam 卷quyển 一nhất 本bổn )#

-# 合hợp 濟tế 弱nhược (# 一nhất 百bách 六lục 十thập 二nhị 函hàm )#

-# 景cảnh 德đức 傳truyền 燈đăng 錄lục (# 三tam 十thập 卷quyển 共cộng 八bát 本bổn )#

-# 扶phù 傾khuynh 綺ỷ (# 一nhất 百bách 六lục 十thập 三tam 函hàm )#

-(# 扶phù 傾khuynh 綺ỷ 同đồng 四tứ 般bát )#

-# 六Lục 祖Tổ 大Đại 師Sư 法Pháp 寶Bảo 壇Đàn 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển 一Nhất 本Bổn )#

-# 宗tông 門môn 綂# 要yếu 續tục 集tập (# 二nhị 十thập 一nhất 卷quyển 五ngũ 本bổn )#

-# 明minh 覺giác 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 六lục 卷quyển 二nhị 本bổn )#

-# 傳truyền 法pháp 正chánh 宗tông 論luận (# 二nhị 卷quyển 共cộng 一nhất 本bổn )#

-# 回hồi 漢hán 惠huệ (# 一nhất 百bách 六lục 十thập 四tứ 函hàm )#

-(# 回hồi 字tự 號hiệu )#

-# 傳truyền 法pháp 正chánh 宗tông 記ký (# 十thập 卷quyển 二nhị 本bổn )#

-(# 漢hán 惠huệ 同đồng 二nhị 般bát )#

-# 輔phụ 教giáo 編biên (# 三tam 卷quyển 一nhất 本bổn )#

-# 圓viên 悟ngộ 佛Phật 果Quả 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 二nhị 十thập 卷quyển 共cộng 四tứ 本bổn )#

-# 說thuyết 感cảm 武võ (# 一nhất 百bách 六lục 十thập 五ngũ 函hàm )#

-# 大đại 慧tuệ 普phổ 覺giác 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 三tam 十thập 卷quyển 八bát 本bổn )#

-# 丁đinh 俊# 乂xoa (# 一nhất 百bách 六lục 十thập 六lục 函hàm )#

-# 天thiên 目mục 中trung 峰phong 和hòa 尚thượng 廣quảng 錄lục (# 三tam 十thập 卷quyển 六lục 本bổn )#

-# 密mật 勿vật (# 一nhất 百bách 六lục 十thập 七thất 函hàm )#

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 玄huyền 義nghĩa (# 二nhị 十thập 卷quyển 五ngũ 本bổn )#

-# 多đa 士sĩ (# 一nhất 百bách 六lục 十thập 八bát 函hàm )#

-# 法pháp 華hoa 玄huyền 義nghĩa 釋thích 籤# (# 二nhị 十thập 卷quyển 五ngũ 本bổn )#

-# 寔thật 寧ninh (# 一nhất 百bách 六lục 十thập 九cửu 函hàm )#

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 文văn 句cú (# 二nhị 十thập 卷quyển 共cộng 五ngũ 本bổn )#

-# 晉tấn 楚sở 更cánh (# 一nhất 百bách 七thất 十thập 函hàm )#

-# 法pháp 華hoa 文văn 句cú 記ký (# 三tam 十thập 卷quyển 共cộng 六lục 本bổn )#

-# 覇phách 趙triệu (# 一nhất 百bách 七thất 十thập 一nhất 函hàm )#

-# 摩ma 訶ha 止Chỉ 觀Quán (# 二nhị 十thập 卷quyển 五ngũ 本bổn )#

-# 魏ngụy 困khốn 橫hoạnh/hoành 假giả 途đồ (# 一nhất 百bách 七thất 十thập 二nhị 至chí 七thất 十thập 三tam 函hàm )#

止Chỉ 觀Quán 輔phụ 行hành 傳truyền 弘hoằng 訣quyết (# 四tứ 十thập 卷quyển 十thập 本bổn )#

-(# 途đồ 四tứ 般bát 同đồng 號hiệu )#

-# 修tu 習tập 止Chỉ 觀Quán 坐tọa 禪thiền 法Pháp 要yếu (# 二nhị 卷quyển 二nhị 般bát 同đồng 本bổn )#

止Chỉ 觀Quán 義nghĩa 例lệ (# 二nhị 卷quyển )#

大Đại 乘Thừa 止Chỉ 觀Quán 法Pháp 門môn (# 四tứ 卷quyển 二nhị 般bát 同đồng 本bổn )#

諸chư 法pháp 無vô 諍tranh 。 三tam 昧muội 法Pháp 門môn 。 (# 二nhị 卷quyển )#

-# 滅diệt 虢# 踐tiễn 土thổ/độ (# 一nhất 百bách 七thất 十thập 四tứ 函hàm )#

-(# 滅diệt 虢# 踐tiễn 三tam 號hiệu 同đồng )#

大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經Kinh 疏Sớ/sơ (# 三Tam 十Thập 三Tam 卷Quyển 六Lục 本Bổn )#

-(# 土thổ/độ 三tam 般bát 同đồng 號hiệu )#

-# 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 玄Huyền 義Nghĩa (# 二Nhị 卷Quyển 一Nhất 本Bổn 附Phụ )#

-# 法Pháp 華Hoa 經Kinh 安An 樂Lạc 行Hành 義Nghĩa (# 一Nhất 卷Quyển )#

涅Niết 槃Bàn 經Kinh 玄Huyền 義Nghĩa 發Phát 源Nguyên 機Cơ 要Yếu (# 四Tứ 卷Quyển 一Nhất 本Bổn )#

-# 會hội 盟minh 何hà (# 一nhất 百bách 七thất 十thập 五ngũ 函hàm )#

-(# 會hội 四tứ 般bát 同đồng 號hiệu )#

金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 玄huyền 義nghĩa (# 一nhất 卷quyển 共cộng 三tam 本bổn )#

金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 玄huyền 義nghĩa 拾thập 遺di 記ký (# 六lục 卷quyển )#

-# 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 經Kinh 疏Sớ/sơ (# 一Nhất 卷Quyển 二Nhị 般Bát 同Đồng 本Bổn )#

-# 天thiên 台thai 四tứ 教giáo 儀nghi (# 一nhất 卷quyển )#

-(# 盟minh 何hà 同đồng 三tam 般bát )#

金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 文văn 句cú (# 六lục 卷quyển 共cộng 五ngũ 本bổn )#

金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 文văn 句cú 記ký (# 十thập 二nhị 卷quyển )#

菩Bồ 薩Tát 戒giới 義nghĩa 疏sớ/sơ (# 二nhị 卷quyển )#

-# 遵tuân 約ước 法pháp 韓# (# 一nhất 百bách 七thất 十thập 六lục 函hàm )#

-(# 遵tuân 四tứ 般bát 同đồng 號hiệu )#

-# 觀quán 音âm 玄huyền 義nghĩa (# 二nhị 卷quyển 二nhị 本bổn 共cộng 二nhị 般bát )#

-# 觀quán 音âm 玄huyền 義nghĩa 記ký (# 四tứ 卷quyển )#

-# 觀quán 音âm 義nghĩa 疏sớ/sơ (# 二nhị 卷quyển 二nhị 本bổn 共cộng 二nhị 般bát )#

-# 觀quán 音âm 義nghĩa 疏sớ/sơ 記ký (# 四tứ 卷quyển )#

-(# 約ước 三tam 般bát 同đồng 號hiệu )#

觀Quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 經Kinh 疏Sớ/sơ (# 一Nhất 卷Quyển 二Nhị 本Bổn 共Cộng 三Tam 般Bát )#

觀Quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 經Kinh 疏Sớ/sơ 妙Diệu 宗Tông 鈔Sao (# 六Lục 卷Quyển )#

-# 天thiên 台thai 智trí 者giả 大đại 師sư 禪thiền 門môn 口khẩu 訣quyết (# 一nhất 卷quyển )#

-(# 法pháp 四tứ 般bát 同đồng 號hiệu )#

-# 請Thỉnh 觀Quán 音Âm 經Kinh 疏Sớ/sơ (# 一Nhất 卷Quyển 二Nhị 般Bát 同Đồng 本Bổn )#

-# 請Thỉnh 觀Quán 音Âm 經Kinh 疏Sớ/sơ 闡Xiển 義Nghĩa 鈔Sao (# 四Tứ 卷Quyển )#

-# 釋thích 摩ma 訶ha 覺Giác 意Ý 三Tam 昧Muội 。 (# 一nhất 卷quyển 二nhị 般bát 同đồng 本bổn )#

-# 四tứ 念niệm 處xứ (# 四tứ 卷quyển )#

-(# 韓# 三tam 般bát 同đồng 號hiệu )#

-# 仁Nhân 王Vương 護Hộ 國Quốc 般Bát 若Nhã 經Kinh 疏Sớ/sơ (# 五Ngũ 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 仁Nhân 王Vương 護Hộ 國Quốc 經Kinh 疏Sớ/sơ 神Thần 寶Bảo 記Ký (# 四Tứ 卷Quyển )#

-# 天thiên 台thai 八bát 教giáo 大đại 意ý (# 一nhất 卷quyển )#

-# 弊tệ 煩phiền 刑hình 起khởi (# 一nhất 百bách 七thất 十thập 七thất 函hàm )#

-(# 弊tệ 二nhị 般bát 同đồng 號hiệu )#

-# 四tứ 教giáo 義nghĩa (# 六lục 卷quyển 二nhị 本bổn )#

-# 國quốc 清thanh 百bách 錄lục (# 四tứ 卷quyển 一nhất 本bổn )#

-(# 煩phiền 字tự 號hiệu )#

-# 禪thiền 波ba 羅la 密mật 次thứ 第đệ 法Pháp 門môn 。 (# 十thập 卷quyển 二nhị 本bổn )#

-(# 刑hình 四tứ 般bát 同đồng 號hiệu )#

法Pháp 界Giới 次thứ 第đệ 初sơ 門môn (# 叁# 卷quyển 三tam 本bổn )#

方Phương 等Đẳng 三tam 昧muội 行hành 法pháp (# 一nhất 卷quyển )#

淨tịnh 土độ 十thập 疑nghi 論luận (# 一nhất 卷quyển )#

-# 觀quán 心tâm 論luận 疏sớ/sơ (# 五ngũ 卷quyển )#

-(# 起khởi 十thập 二nhị 般bát 同đồng 號hiệu )#

-# 南nam 嶽nhạc 思tư 大đại 禪thiền 師sư 立lập 誓thệ 願nguyện 文văn (# 一nhất 卷quyển 共cộng 三tam 本bổn )#

-# 天thiên 台thai 智trí 者giả 大đại 師sư 別biệt 傳truyền (# 一nhất 卷quyển )#

止Chỉ 觀Quán 大đại 意ý

-# 始thỉ 終chung 心tâm 要yếu

-# 修tu 懺sám 要yếu 旨chỉ (# 三tam 文văn 同đồng 卷quyển )#

-# 十thập 不bất 二nhị 門môn

-# 指chỉ 要yếu 鈔sao (# 二nhị 卷quyển )#

-# 金kim 剛cang 錍bề (# 一nhất 卷quyển )#

-# 法pháp 智trí 遺di 編biên 觀quán 心tâm 二nhị 百bách 問vấn (# 一nhất 卷quyển )#

-# 天thiên 台thai 傳truyền 佛Phật 心tâm 印ấn 記ký

淨tịnh 土độ 境cảnh 觀quán 要yếu 門môn (# 二nhị 般bát 同đồng 卷quyển )#

-# 永vĩnh 嘉gia 集tập (# 一nhất 卷quyển 一nhất 本bổn )#

-# 翦# 頗phả 牧mục (# 一nhất 百bách 七thất 十thập 八bát 函hàm )#

-# 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 義nghĩa 海hải (# 三tam 十thập 卷quyển 六lục 本bổn )#

-# 用dụng 字tự 至chí 威uy 字tự (# 一nhất 百bách 七thất 十thập 九cửu 至chí 百bách 八bát 十thập 函hàm )#

-# 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ (# 六Lục 十Thập 卷Quyển 十Thập 二Nhị 本Bổn )#

-# 沙sa 字tự 至chí 禹vũ 字tự (# 一nhất 百bách 八bát 十thập 一nhất 至chí 百bách 八bát 十thập 三tam 函hàm )#

-# 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao (# 九Cửu 十Thập 卷Quyển 十Thập 八Bát 本Bổn )#

-# 跡tích 百bách (# 一nhất 百bách 八bát 十thập 四tứ 函hàm )#

-(# 跡tích 七thất 般bát 同đồng 號hiệu )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 一Nhất 乘Thừa 教giáo 義nghĩa 分phân 齊tề 章chương (# 四tứ 卷quyển 共cộng 三tam 本bổn )#

-# 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 明Minh 法Pháp 品Phẩm 內Nội 立Lập 三Tam 寶Bảo 章Chương (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 修tu 華hoa 嚴nghiêm 奥# 旨chỉ 妄vọng 盡tận 還hoàn 源nguyên 觀quán

-# 原nguyên 人nhân 論luận (# 二nhị 般bát 同đồng 卷quyển )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 指chỉ 歸quy (# 一nhất 卷quyển )#

-# 註chú 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 觀quán 門môn (# 一nhất 卷quyển )#

-# 佛Phật 遺Di 教Giáo 經Kinh 論Luận 疏Sớ/sơ 節Tiết 要Yếu (# 一Nhất 卷Quyển )#

-(# 百bách 七thất 般bát 同đồng 號hiệu )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 玄huyền 鏡kính (# 一nhất 卷quyển 共cộng 五ngũ 本bổn )#

-# 心Tâm 經Kinh 畧Lược 疏Sớ/sơ (# 一Nhất 卷Quyển )#

-# 心Tâm 經Kinh 畧Lược 疏Sớ/sơ 連Liên 珠Châu 記Ký (# 二Nhị 卷Quyển )#

-# 盂vu 蘭lan 盆bồn 疏sớ/sơ (# 一nhất 卷quyển )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 金kim 師sư 子tử 章chương

-# 彌Di 陀Đà 經Kinh 疏Sớ/sơ (# 二Nhị 般Bát 同Đồng 卷Quyển )#

-# 紹thiệu 興hưng 重trọng/trùng 雕điêu 大đại 藏tạng 音âm (# 三tam 卷quyển )#

-# 郡quận 秦tần 并tinh (# 一nhất 百bách 八bát 十thập 五ngũ 函hàm )#

-(# 三tam 號hiệu 同đồng 二nhị 般bát )#

-# 一Nhất 切Thiết 經Kinh 音Âm 義Nghĩa (# 二Nhị 十Thập 六Lục 卷Quyển 六Lục 本Bổn )#

-# 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 音Âm 義Nghĩa (# 四Tứ 卷Quyển 一Nhất 本Bổn )#

-# 嶽nhạc 宗tông 泰thái (# 一nhất 百bách 八bát 十thập 六lục 函hàm )#

-(# 三tam 號hiệu 同đồng 五ngũ 般bát )#

-# 辯biện 偽ngụy 錄lục (# 五ngũ 卷quyển 一nhất 本bổn )#

-# 隋Tùy 眾Chúng 經Kinh 目Mục 錄Lục (# 五Ngũ 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

-# 隋Tùy 眾Chúng 經Kinh 目Mục 錄Lục (# 六Lục 卷Quyển )#

-# 武Võ 周Chu 刊# 定Định 眾Chúng 經Kinh 目Mục 錄Lục (# 四Tứ 卷Quyển 三Tam 本Bổn )#

-# 武Võ 周Chu 刊# 定Định 眾Chúng 經Kinh 目Mục 錄Lục (# 十Thập 卷Quyển 附Phụ 偽Ngụy 經Kinh 目Mục )#

-# 岱# 禪thiền 主chủ (# 一nhất 百bách 八bát 十thập 七thất 函hàm )#

-(# 岱# 字tự 號hiệu )#

-# 大đại 藏tạng 聖thánh 教giáo 法Pháp 寶bảo 標tiêu 目mục (# 十thập 卷quyển 二nhị 本bổn )#

-(# 禪thiền 字tự 號hiệu )#

-# 至chí 元nguyên 法Pháp 寶bảo 勘khám 同đồng 總tổng 錄lục (# 十thập 卷quyển 二nhị 本bổn )#

-(# 主chủ 四tứ 般bát 同đồng 號hiệu )#

-# 楞Lăng 伽Già 經Kinh 註Chú 解Giải (# 八Bát 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

-# 心Tâm 經Kinh 註Chú 解Giải (# 三Tam 般Bát 同Đồng 本Bổn )#

-# 金Kim 剛Cang 經Kinh 註Chú 解Giải (# 二Nhị 解Giải 同Đồng 卷Quyển )#

-# 御ngự 製chế 序tự 讚tán 文văn (# 一nhất 卷quyển )#

-# 云vân 亭đình 鴈nhạn 門môn (# 一nhất 百bách 八bát 十thập 八bát 函hàm )#

諸Chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 。 神Thần 僧Tăng 名Danh 經Kinh (# 四Tứ 十Thập 卷Quyển 八Bát 本Bổn )#

-# 紫tử 塞tắc 鷄kê 田điền 赤xích 城thành (# 一nhất 百bách 八bát 十thập 九cửu 至chí 百bách 九cửu 十thập 函hàm )#

諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 稱xưng 歌ca 曲khúc (# 五ngũ 十thập 卷quyển )#

-(# 城thành 二nhị 般bát 同đồng 號hiệu )#

-# 神thần 僧Tăng 傳truyền (# 九cửu 卷quyển 二nhị 本bổn 附phụ )#

感cảm 應ứng 歌ca 曲khúc (# 一nhất 卷quyển )#

-# 昆côn 池trì 碣# 石thạch (# 一nhất 百bách 九cửu 十thập 一nhất 至chí 百bách 九cửu 十thập 二nhị 函hàm )#

-# 大đại 明minh 三tam 藏tạng 法pháp 數số (# 五ngũ 十thập 卷quyển 十thập 本bổn )#

-# 鉅# 野dã 洞đỗng 庭đình (# 一nhất 百bách 九cửu 十thập 三tam 函hàm )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 懸huyền 談đàm 會hội 玄huyền 記ký (# 四tứ 十thập 卷quyển 八bát 本bổn )#

-# 曠khoáng 遠viễn (# 一nhất 百bách 九cửu 十thập 四tứ 函hàm )#

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 要yếu 解giải (# 二nhị 十thập 卷quyển 四tứ 本bổn )#

-# 綿miên 邈mạc (# 一nhất 百bách 九cửu 十thập 五ngũ 函hàm )#

-# 大đại 佛Phật 頂đảnh 萬vạn 行hạnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 會hội 解giải (# 二nhị 十thập 卷quyển 四tứ 本bổn )#

-# 巖nham 岫# 杳# [宴-女+六]# (# 一nhất 百bách 九cửu 十thập 六lục 函hàm )#

-(# 巖nham 岫# 同đồng 二nhị 般bát )#

大Đại 乘Thừa 起khởi 信tín 論luận 疏sớ/sơ (# 五ngũ 卷quyển 五ngũ 本bổn 附phụ 一nhất 般ban )#

大Đại 乘Thừa 起khởi 信tín 論luận 疏sớ/sơ 筆bút 削tước 記ký (# 十thập 五ngũ 卷quyển )#

-(# 杳# [宴-女+六]# 同đồng 二nhị 般bát )#

-# 肇triệu 論luận 新tân 疏sớ/sơ (# 十thập 卷quyển 六lục 本bổn 共cộng 二nhị 般bát )#

-# 肇triệu 論luận 新tân 疏sớ/sơ 游du 刃nhận (# 十thập 卷quyển )#

-# 治trị 本bổn 於ư (# 一nhất 百bách 九cửu 十thập 七thất 函hàm )#

-# 圓Viên 覺Giác 經Kinh 畧Lược 疏Sớ/sơ 之Chi 鈔Sao (# 三Tam 十Thập 卷Quyển 六Lục 本Bổn )#

-# 農nông 務vụ 茲tư (# 一nhất 百bách 九cửu 十thập 八bát 函hàm )#

-(# 農nông 二nhị 般bát 同đồng 號hiệu )#

-# 金Kim 剛Cang 經Kinh 疏Sớ/sơ 論Luận 纂Toản 要Yếu (# 三Tam 卷Quyển 三Tam 本Bổn 附Phụ 一Nhất 般Ban )#

-# 釋thích 金kim 剛cang 刊# 定định 記ký (# 七thất 卷quyển )#

-(# 務vụ 字tự 號hiệu )#

維Duy 摩Ma 詰Cật 所Sở 說Thuyết 。 經Kinh 註Chú (# 十Thập 卷Quyển 二Nhị 本Bổn )#

-(# 茲tư 二nhị 般bát 同đồng 號hiệu )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 原nguyên 人nhân 論luận (# 五ngũ 卷quyển 一nhất 本bổn )#

-# 折chiết 疑nghi 論luận (# 五ngũ 卷quyển 一nhất 本bổn )#

-# 稼giá 穡# 俶thục 載tái 南nam (# 一nhất 百bách 九cửu 十thập 九cửu 函hàm )#

-(# 稼giá 字tự 號hiệu )#

-# 天thiên 台thai 四tứ 教giáo 儀nghi 集tập 註chú (# 十thập 卷quyển 二nhị 本bổn )#

-(# 四tứ 號hiệu 同đồng 一nhất 般ban )#

-# 教giáo 乘thừa 法pháp 數số (# 四tứ 十thập 卷quyển 四tứ 本bổn )#

-# 畝mẫu 我ngã 藝nghệ 黍thử (# 二nhị 百bách 函hàm )#

-(# 四tứ 號hiệu 同đồng 一nhất 般ban )#

-# 佛Phật 祖tổ 歷lịch 代đại 通thông 載tái (# 三tam 十thập 六lục 卷quyển 九cửu 本bổn )#

-# 禪thiền 林lâm 寶bảo 訓huấn (# 四tứ 卷quyển 一nhất 本bổn )#

-# 稷tắc 稅thuế 熟thục (# 二nhị 百bách 一nhất 函hàm )#

-# 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao (# 三Tam 十Thập 卷Quyển 六Lục 本Bổn )#

-# 貢cống 薪tân (# 二nhị 百bách 二nhị 函hàm )#

-# 翻phiên 譯dịch 名danh 義nghĩa 集tập (# 二nhị 十thập 卷quyển 四tứ 本bổn )#

-# 勸khuyến 賞thưởng (# 二nhị 百bách 三tam 函hàm )#

-# 禪thiền 宗tông 正chánh 脉mạch (# 二nhị 十thập 卷quyển 四tứ 本bổn )#

-# 黜truất 陟trắc 孟# 軻kha (# 二nhị 百bách 四tứ 函hàm )#

-(# 黜truất 二nhị 般bát 同đồng 號hiệu )#

-# 百bách 丈trượng 清thanh 規quy (# 八bát 卷quyển 二nhị 本bổn )#

-# 三tam 教giáo 平bình 心tâm 論luận (# 二nhị 卷quyển 一nhất 本bổn )#

-(# 陟trắc 字tự 號hiệu )#

-# 緇# 門môn 警cảnh 訓huấn (# 十thập 卷quyển 二nhị 本bổn )#

-(# 孟# 軻kha 二nhị 號hiệu 同đồng )#

-# 鐔# 津tân 文văn 集tập (# 二nhị 十thập 卷quyển 四tứ 本bổn )#

-# 敦đôn 素tố 史sử (# 二nhị 百bách 五ngũ 函hàm )#

-(# 敦đôn 五ngũ 般bát 同đồng 號hiệu )#

-# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập (# 四tứ 卷quyển )#

-# 八bát 識thức 規quy 矩củ 百Bách 法Pháp 明Minh 門Môn 。 論luận (# 三tam 卷quyển 二nhị 般bát 同đồng 本bổn )#

-# 修tu 心tâm 訣quyết (# 一nhất 卷quyển 三tam 般bát 同đồng 本bổn )#

-# 真chân 心tâm 直trực 說thuyết (# 一nhất 卷quyển )#

-# 晉tấn 僧Tăng 肇triệu 法Pháp 師sư 寶bảo 藏tạng 論luận (# 一nhất 卷quyển )#

-(# 素tố 四tứ 般bát 同đồng 號hiệu )#

-# 蓮liên 宗tông 寶bảo 鑑giám (# 七thất 卷quyển 二nhị 本bổn )#

-# 永vĩnh 明minh 智trí 覺giác 禪thiền 師sư 唯duy 心tâm 訣quyết (# 一nhất 卷quyển 二nhị 般bát 同đồng 本bổn )#

-# 禪thiền 宗tông 訣quyết 疑nghi 集tập (# 一nhất 卷quyển )#

-# 黃hoàng 檗# 傳truyền 心tâm 法Pháp 要yếu (# 一nhất 卷quyển )#

-(# 史sử 三tam 般bát 同đồng 號hiệu )#

-# 萬vạn 善thiện 同đồng 歸quy (# 六lục 卷quyển 一nhất 本bổn )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 觀quán 通thông 玄huyền 記ký 頌tụng 註chú (# 二nhị 卷quyển 二nhị 般bát 同đồng )#

-# 夢Mộng 感Cảm 佛Phật 說Thuyết 第Đệ 一Nhất 希Hy 有Hữu 。 大Đại 功Công 德Đức 經Kinh (# 二Nhị 卷Quyển )#

北bắc 藏tạng 缺khuyết 南nam 藏tạng 號hiệu 附phụ

-# 合hợp 濟tế 弱nhược 扶phù (# 二nhị 百bách 六lục 函hàm )#

-# 續tục 傳truyền 燈đăng 錄lục (# 三tam 十thập 六lục 卷quyển 七thất 本bổn )#

-# 密mật 勿vật 多đa 士sĩ (# 二nhị 百bách 七thất 至chí 二nhị 百bách 八bát 函hàm )#

-# 古cổ 尊tôn 宿túc 語ngữ 錄lục (# 四tứ 十thập 八bát 卷quyển 十thập 本bổn )#

-# 鷄kê 田điền 赤xích (# 二nhị 百bách 九cửu 函hàm )#

-# 禪thiền 宗tông 頌tụng 古cổ 聯liên 珠châu 通thông 集tập (# 四tứ 十thập 卷quyển 共cộng 八bát 本bổn )#

-# 城thành 昆côn 池trì 碣# (# 二nhị 百bách 十thập 函hàm )#

-# 佛Phật 祖tổ 統thống 紀kỷ (# 四tứ 十thập 五ngũ 卷quyển 十thập 本bổn )#

(# 以dĩ 上thượng 正chánh 藏tạng 經Kinh 典điển 二nhị 百bách 十thập 套sáo

遵tuân 依y 順thuận 治trị 十thập 六lục 年niên 奉phụng

憲hiến 減giảm 價giá 批# 示thị 每mỗi 百bách 頁# 紋văn 銀ngân 捌# 分phần/phân 共cộng 該cai 銀ngân 壹nhất 百bách 貳nhị 拾thập 柒# 兩lưỡng 肆tứ 錢tiền 伍# 分phần/phân )(# 外ngoại 套sáo 銀ngân 拾thập 陸lục 兩lưỡng 捌# 錢tiền )#

續Tục 藏Tạng 經Kinh 值Trị 畫Họa 一Nhất

-# 第đệ 一nhất 函hàm 至chí 八bát 函hàm

-# 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 會Hội 本Bổn 大Đại 鈔Sao (# 八Bát 十Thập 卷Quyển 八Bát 十Thập 本Bổn )#

-# 第đệ 九cửu 函hàm 至chí 十thập 一nhất 函hàm

-# 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận (# 一Nhất 百Bách 二Nhị 十Thập 卷Quyển 二Nhị 十Thập 四Tứ 本Bổn )#

-# 十thập 二nhị 函hàm 至chí 十thập 四tứ 函hàm

-# 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 綱Cương 要Yếu (# 八Bát 十Thập 卷Quyển 二Nhị 十Thập 四Tứ 本Bổn )#

-# 十thập 五ngũ 函hàm 至chí 十thập 七thất 函hàm

-# 華hoa 嚴nghiêm 懺sám 儀nghi (# 四tứ 十thập 二nhị 卷quyển 二nhị 十thập 四tứ 本bổn )#

-# 十thập 八bát 函hàm (# 二nhị 般bát 同đồng )#

行hạnh 願nguyện 品phẩm 別biệt 行hành 疏sớ/sơ 鈔sao (# 四tứ 本bổn )#

-# 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 決Quyết 疑Nghi 論Luận (# 一Nhất 本Bổn )#

-# 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 十Thập 明Minh 論Luận (# 二Nhị 般Bát 同Đồng 本Bổn )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 吞thôn 海hải 集tập

-# 十thập 九cửu 函hàm

-# 法Pháp 華Hoa 經Kinh 會Hội 義Nghĩa (# 十Thập 六Lục 卷Quyển 附Phụ 綸Luân 貫Quán 綱Cương 宗Tông )#

-# 二nhị 十thập 函hàm

-# 法Pháp 華Hoa 經Kinh 通Thông 義Nghĩa (# 七Thất 卷Quyển 七Thất 本Bổn )#

-# 二nhị 十thập 一nhất 函hàm (# 五ngũ 般bát 同đồng )#

-# 法Pháp 華Hoa 經Kinh 合Hợp 論Luận (# 七Thất 卷Quyển 四Tứ 本Bổn )#

-# 法Pháp 華Hoa 經Kinh 大Đại 意Ý (# 一Nhất 本Bổn )#

-# 法Pháp 華Hoa 經Kinh 意Ý 語Ngữ (# 一Nhất 本Bổn )#

-# 法Pháp 華Hoa 經Kinh 玄Huyền 義Nghĩa 節Tiết 要Yếu (# 一Nhất 本Bổn )#

-# 法Pháp 華Hoa 經Kinh 卓Trác 解Giải

-# 二nhị 十thập 二nhị 至chí 二nhị 十thập 三tam 函hàm

-# 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 正Chánh 脉Mạch (# 十Thập 二Nhị 卷Quyển 十Thập 二Nhị 本Bổn )#

-# 二nhị 十thập 四tứ 至chí 二nhị 十thập 五ngũ 函hàm

-# 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 圓Viên 通Thông 疏Sớ/sơ (# 十Thập 卷Quyển 十Thập 本Bổn )#

-# 二nhị 十thập 六lục 函hàm

-# 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 文Văn 句Cú (# 十Thập 卷Quyển 六Lục 本Bổn )#

-# 二nhị 十thập 七thất 函hàm (# 二nhị 般bát 同đồng )#

-# 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 要Yếu 解Giải (# 二Nhị 十Thập 卷Quyển 四Tứ 本Bổn )#

-# 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 義Nghĩa 疏Sớ/sơ (# 二Nhị 十Thập 卷Quyển 四Tứ 本Bổn )#

-# 二nhị 十thập 八bát 函hàm (# 二nhị 般bát 同đồng )#

-# 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 玄Huyền 義Nghĩa (# 四Tứ 卷Quyển 共Cộng 二Nhị 本Bổn )#

-# 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận (# 十Thập 卷Quyển 四Tứ 本Bổn )#

-# 二nhị 十thập 九cửu 至chí 三tam 十thập 函hàm

-# 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 解Giải 蒙Mông 鈔Sao (# 十Thập 四Tứ 本Bổn )#

-# 三tam 十thập 一nhất 函hàm (# 二nhị 般bát 同đồng )#

-# 楞Lăng 伽Già 經Kinh 會Hội 譯Dịch (# 四Tứ 卷Quyển 四Tứ 本Bổn )#

-# 楞Lăng 伽Già 經Kinh 義Nghĩa 疏Sớ/sơ (# 四Tứ 卷Quyển 四Tứ 本Bổn )#

-# 三tam 十thập 二nhị 函hàm (# 四tứ 般bát 同đồng )#

-# 圓Viên 覺Giác 經Kinh 大Đại 疏Sớ/sơ (# 三Tam 本Bổn )#

-# 圓Viên 覺Giác 經Kinh 直Trực 解Giải (# 一Nhất 本Bổn )#

-# 圓Viên 覺Giác 經Kinh 要Yếu 解Giải (# 一Nhất 本Bổn )#

-# 圓viên 覺giác 句cú 釋thích 正chánh 白bạch (# 三tam 本bổn )#

-# 三tam 十thập 三tam 函hàm (# 八bát 般bát 同đồng )#

-# 金kim 剛cang 筆bút 記ký (# 一nhất 本bổn 附phụ 大đại 意ý )#

-# 金kim 剛cang 會hội 解giải 了liễu 義nghĩa (# 一nhất 本bổn )#

-# 金kim 剛cang 破phá 空không 論luận (# 一nhất 本bổn )#

-# 金kim 剛cang 如như 是thị 解giải (# 一nhất 本bổn )#

-# 金kim 剛cang 感cảm 應ứng (# 一nhất 本bổn )#

-# 金kim 剛cang 新tân 異dị 錄lục (# 一nhất 本bổn )#

傳truyền 佛Phật 心tâm 印ấn 。 記ký (# 一nhất 本bổn )#

-# 心Tâm 經Kinh 要Yếu 論Luận (# 二Nhị 般Bát )#

-# 心Tâm 經Kinh 開Khai 度Độ

-# 三tam 十thập 四tứ 函hàm (# 五ngũ 般bát 同đồng )#

-# 諸Chư 經Kinh 日Nhật 誦Tụng (# 三Tam 本Bổn )#

-# 遺Di 教Giáo 經Kinh 註Chú (# 二Nhị 般Bát )#

四Tứ 十Thập 二Nhị 章Chương 經Kinh

-# 瑜du 伽già 燄diệm 口khẩu (# 一nhất 本bổn )#

-# 五ngũ 大đại 部bộ 直trực 音âm (# 一nhất 本bổn )#

-# 三tam 十thập 五ngũ 函hàm (# 六lục 般bát )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 持trì 驗nghiệm (# 二nhị 般bát 同đồng )#

-# 法pháp 華hoa 持trì 驗nghiệm

-# 金kim 剛cang 持trì 驗nghiệm (# 一nhất 本bổn )#

-# 觀quán 音âm 持trì 驗nghiệm (# 一nhất 本bổn )#

淨tịnh 土độ 晨thần 鐘chung (# 二nhị 本bổn )#

-# 起khởi 信tín 畧lược 疏sớ/sơ (# 一nhất 本bổn )#

-# 三tam 十thập 六lục 函hàm (# 十thập 般bát 同đồng )#

-# 楞lăng 嚴nghiêm 懺sám 儀nghi (# 二nhị 般bát )#

-# 吳ngô 中trung 石thạch 佛Phật 懺sám

-# 大đại 悲bi 懺sám

-# 準chuẩn 提đề 懺sám (# 二nhị 般bát )#

-# 龍long 華hoa 懺sám 法pháp (# 一nhất 本bổn )#

-# 灌quán 頂đảnh 神thần 策sách

-# 占Chiêm 察Sát 經Kinh (# 二Nhị 般Bát )#

-# 金kim 光quang 明minh 懺sám

-# 占Chiêm 察Sát 經Kinh 懺Sám

-# 禮Lễ 地Địa 藏Tạng 經Kinh 懺Sám (# 三Tam 般Bát )#

-# 三tam 十thập 七thất 函hàm (# 七thất 般bát 同đồng )#

-# 瀛doanh 山sơn 語ngữ 錄lục

-# 受thọ 戒giới 品phẩm (# 二nhị 般bát )#

菩Bồ 薩Tát 戒giới 本bổn 箋# 要yếu

沙Sa 彌Di 儀nghi 軌quỹ 頌tụng

沙Sa 彌Di 戒giới 法pháp

-# 持trì 戒giới 犍kiền 度độ 畧lược (# 四tứ 般bát )#

止Chỉ 觀Quán 釋thích 要yếu (# 二nhị 本bổn )#

-# 三tam 十thập 八bát 函hàm (# 七thất 般bát 同đồng )#

-# 占chiêm 察sát 玄huyền 義nghĩa 疏sớ/sơ (# 三tam 本bổn )#

-# 准chuẩn 提đề 淨tịnh 業nghiệp (# 一nhất 本bổn )#

-# 三Tam 經Kinh 解Giải

-# 齋Trai 經Kinh 科Khoa 註Chú (# 二Nhị 般Bát )#

-# 因nhân 明minh 論luận 解giải

性tánh 相tướng 通thông 說thuyết (# 二nhị 般bát )#

-# 八bát 識thức 纂toản 頌tụng (# 一nhất 本bổn )#

-# 三tam 十thập 九cửu 函hàm (# 四tứ 般bát 同đồng )#

-# 相tương/tướng 宗tông 八bát 要yếu

-# 八bát 識thức 畧lược 說thuyết (# 二nhị 般bát )#

-# 相tương/tướng 宗tông 八bát 要yếu 解giải (# 二nhị 本bổn )#

-# 相tương/tướng 宗tông 八bát 要yếu 直trực 解giải (# 二nhị 本bổn )#

-# 四tứ 十thập 函hàm (# 五ngũ 般bát 同đồng )#

淨tịnh 土độ 資tư 糧lương (# 五ngũ 本bổn )#

-# 彌di 陀đà 要yếu 解giải

-# 彌di 陀đà 句cú 解giải (# 二nhị 般bát )#

念niệm 佛Phật 直trực 指chỉ (# 一nhất 本bổn )#

-# 西tây 方phương 直trực 指chỉ (# 一nhất 本bổn )#

-# 四tứ 十thập 一nhất 函hàm (# 六lục 般bát 同đồng )#

淨tịnh 土độ 三tam 論luận (# 一nhất 本bổn )#

淨tịnh 土độ 指chỉ 歸quy (# 一nhất 本bổn )#

淨tịnh 土độ 或hoặc 問vấn (# 一nhất 本bổn )# 龍long 舒thư 淨tịnh 土độ 文văn

-# 三tam 時thời 繫hệ 念niệm

-# 普phổ 勸khuyến 修tu 行hành 文văn (# 二nhị 般bát )#

-# 四tứ 十thập 二nhị 函hàm (# 八bát 般bát 同đồng )#

-# 肇triệu 論luận (# 一nhất 本bổn )#

-# 起khởi 信tín 裂liệt 網võng 疏sớ/sơ (# 二nhị 本bổn )#

-# 續tục 原nguyên 教giáo 論luận

-# 道đạo 餘dư 錄lục (# 二nhị 般bát )#

-# 永vĩnh 明minh 心tâm 賦phú 註chú (# 一nhất 本bổn )#

-# 盂vu 蘭lan 盆bồn 新tân 疏sớ/sơ (# 一nhất 本bổn )#

-# 三tam 千thiên 有hữu 門môn 頌tụng 解giải

-# 耦# 益ích 三tam 頌tụng (# 二nhị 般bát )#

-# 四tứ 十thập 三tam 函hàm (# 四tứ 般bát 同đồng )#

-# 周chu 易dị 禪thiền 解giải (# 三tam 本bổn )#

-# 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 鳴minh 空không (# 一nhất 本bổn )#

-# 黃hoàng 檗# 復phục 問vấn (# 一nhất 本bổn )#

-# 五ngũ 百bách 尊tôn 羅La 漢Hán 名danh 號hiệu (# 一nhất 本bổn )#

-# 四tứ 十thập 四tứ 函hàm (# 四tứ 般bát 同đồng )#

-# 智trí 證chứng 傳truyền (# 一nhất 本bổn )#

-# 僧Tăng 寶bảo 傳truyền (# 三tam 本bổn )#

-# 明minh 高cao 僧Tăng 傳truyền (# 一nhất 本bổn )#

-# 寒hàn 山sơn 詩thi (# 一nhất 本bổn )#

-# 四tứ 十thập 五ngũ 函hàm

-# 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền (# 六lục 本bổn )#

-# 四tứ 十thập 六lục 函hàm

-# 唯duy 識thức 俗tục 詮thuyên (# 五ngũ 本bổn )#

-# 四tứ 十thập 七thất 函hàm 。 四tứ 十thập 八bát 函hàm 。

-# 佛Phật 祖tổ 綱cương 目mục

-# 佛Phật 祖tổ 宗tông 派phái 世thế 譜#

-# 四tứ 十thập 九cửu 函hàm

-# 大đại 藏tạng 一nhất 覽lãm (# 五ngũ 本bổn )#

-# 五ngũ 十thập 函hàm (# 二nhị 般bát 同đồng )#

護hộ 法Pháp 錄lục (# 四tứ 本bổn )#

-# 金kim 湯thang 編biên (# 三tam 本bổn )#

-# 五ngũ 十thập 一nhất 函hàm (# 二nhị 般bát 同đồng )#

-# 歸quy 元nguyên 直trực 指chỉ

-# 淨tịnh 信tín 堂đường 初sơ 集tập (# 四tứ 本bổn )#

-# 五ngũ 十thập 二nhị 函hàm

-# 紫tử 柏# 大đại 師sư 全toàn 集tập (# 八bát 本bổn )#

-# 五ngũ 十thập 三tam 至chí 五ngũ 十thập 四tứ 函hàm

-# 憨# 山sơn 大đại 師sư 全toàn 集tập (# 十thập 六lục 本bổn )#

-# 五ngũ 十thập 五ngũ 函hàm (# 六lục 般bát 同đồng )#

-# 夢mộng 遊du 集tập (# 三tam 本bổn )#

-# 憨# 山sơn 大đại 師sư 年niên 譜# (# 二nhị 本bổn )#

-# 密mật 藏tạng 遺di 稿#

-# 見kiến 聞văn 錄lục (# 附phụ 闢tịch 邪tà 集tập )#

-# 徃# 生sanh 集tập

-# 五ngũ 十thập 六lục 函hàm

-# 彌di 陀đà 疏sớ/sơ 鈔sao

-# 弘hoằng 戒giới 法pháp 儀nghi

-# 五ngũ 十thập 七thất 函hàm (# 三tam 般bát 同đồng )#

-# 醒tỉnh 世thế 錄lục (# 三tam 本bổn )#

-# 祖tổ 庭đình 指chỉ 南nam (# 二nhị 本bổn )#

-# 高cao 僧Tăng 摘trích 要yếu (# 二nhị 本bổn )#

-# 五ngũ 十thập 八bát 函hàm (# 五ngũ 般bát 同đồng )#

-# 先tiên 覺giác 宗tông 乘thừa (# 二nhị 本bổn )#

-# 千thiên 松tùng 筆bút 記ký (# 一nhất 本bổn )#

-# 無vô 依y 道Đạo 人Nhân 錄lục (# 一nhất 本bổn )#

-# 牧mục 牛ngưu 頌tụng (# 一nhất 本bổn )#

-# 頓đốn 悟ngộ 入nhập 道đạo 要yếu 門môn (# 一nhất 本bổn )#

-# 五ngũ 十thập 九cửu 函hàm (# 四tứ 般bát 同đồng )#

正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 (# 三tam 本bổn )#

-# 人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục (# 一nhất 本bổn )#

林lâm 間gian 錄lục (# 一nhất 本bổn )#

-# 五ngũ 家gia 錄lục (# 二nhị 本bổn )#

-# 六lục 十thập 函hàm

-# 石thạch 門môn 文văn 字tự 禪thiền (# 六lục 本bổn )#

-# 六lục 十thập 一nhất 六lục 十thập 二nhị 函hàm

-# 五ngũ 燈đăng 會hội 元nguyên (# 十thập 四tứ 本bổn )#

-# 六lục 十thập 三tam 函hàm

-# 楞lăng 嚴nghiêm 定định 解giải

-# 六lục 十thập 四tứ 函hàm

-# 趙triệu 州châu 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 雲vân 門môn 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 楚sở 石thạch 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 四tứ 本bổn )#

-# 六lục 十thập 五ngũ 函hàm (# 四tứ 般bát 同đồng )#

-(# 白bạch 雲vân 虎hổ 丘khâu )# 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 應ưng 菴am 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 二nhị 本bổn )#

-# 密mật 菴am 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 一nhất 本bổn )#

-# 雲vân 菴am 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 二nhị 本bổn )#

-# 六lục 十thập 六lục 函hàm (# 五ngũ 般bát 同đồng )#

-# 雪tuyết 巖nham 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 二nhị 本bổn )#

-# 高cao 峰phong 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 一nhất 本bổn )#

-# 元nguyên 叟# 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 一nhất 本bổn )#

-# 端đoan 獅sư 子tử 語ngữ 錄lục (# 一nhất 本bổn )#

-# 羅la 湖hồ 禪thiền 師sư 野dã 綠lục (# 一nhất 本bổn )#

-# 六lục 十thập 七thất 函hàm (# 六lục 般bát 同đồng )#

-# 無vô 見kiến 覩đổ 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 一nhất 本bổn )#

-# 石thạch 屋ốc 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 一nhất 本bổn )#

-# 唯duy 菴am 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 一nhất 本bổn )#

-# 無vô 幻huyễn 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 一nhất 本bổn )#

-# 無vô 趣thú 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 一nhất 本bổn )#

-# 愚ngu 菴am 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 二nhị 本bổn )#

-# 六lục 十thập 八bát 函hàm (# 四tứ 般bát 同đồng )#

-# 恕thứ 中trung 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 二nhị 本bổn )#

-(# 毒độc 峯phong 南nam 石thạch )# 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 呆# 菴am 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 一nhất 本bổn )#

-# 笑tiếu 隱ẩn 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 一nhất 本bổn )#

-# 六lục 十thập 九cửu 函hàm (# 二nhị 般bát 同đồng )#

-# 古cổ 庭đình 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 四tứ 本bổn )#

-# 了liễu 菴am 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 四tứ 本bổn )#

-# 七thất 十thập 函hàm (# 二nhị 般bát 同đồng )#

-# 幻huyễn 有hữu 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 三tam 本bổn )#

-# 密mật 雲vân 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 四tứ 本bổn )#

-# 七thất 十thập 一nhất 函hàm (# 二nhị 般bát 同đồng )#

-# 天thiên 隱ẩn 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 五ngũ 本bổn )#

-# 雪tuyết 嶠# 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 三tam 本bổn )#

-# 七thất 十thập 二nhị 函hàm (# 三tam 般bát 同đồng )#

-# 湛trạm 然nhiên 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 三tam 本bổn )#

-# 壽thọ 昌xương 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 一nhất 本bổn )#

-# 覺giác 浪lãng 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 南nam 明minh 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 共cộng 一nhất 本bổn )#

-# 七thất 十thập 三tam 函hàm (# 三tam 般bát 同đồng )#

-# 五ngũ 峯phong 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 一nhất 本bổn )#

-# 破phá 山sơn 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 四tứ 本bổn )#

-# 費phí 隱ẩn 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 四tứ 本bổn )#

-# 七thất 十thập 四tứ 函hàm

-# 弘hoằng 覺giác 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 五ngũ 本bổn )#

-# 七thất 十thập 五ngũ 函hàm (# 二nhị 般bát 同đồng )#

-# 萬vạn 如như 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 二nhị 本bổn )#

-# 牧mục 雲vân 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 四tứ 本bổn )#

-# 七thất 十thập 六lục 函hàm (# 三tam 般bát 同đồng )#

-# 浮phù 石thạch 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 二nhị 本bổn )#

-# 林lâm 野dã 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 二nhị 本bổn )#

-# 天thiên 岸ngạn 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 七thất 十thập 七thất 函hàm (# 二nhị 般bát 同đồng )#

-# 端đoan 白bạch 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 三tam 本bổn )#

-# 三tam 宜nghi 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 七thất 十thập 八bát 函hàm (# 二nhị 般bát 同đồng )#

-# 隱ẩn 元nguyên 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 四tứ 本bổn )#

-# 丈trượng 雪tuyết 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 七thất 十thập 九cửu 函hàm

-# 石thạch 雨vũ 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 四tứ 本bổn )#

-(# 即tức 念niệm 大đại 休hưu )# 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 八bát 十thập 函hàm

-# 山sơn 茨tì 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 鴛uyên 湖hồ 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 溥phổ 山sơn 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 雪tuyết 關quan 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 爾nhĩ 瞻chiêm 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 八bát 十thập 一nhất 函hàm

-# 永vĩnh 覺giác 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 八bát 十thập 二nhị 函hàm

-# 百bách 癡si 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 八bát 十thập 三tam 函hàm

-# 雲vân 峩nga 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 介giới 為vi 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 二nhị 本bổn )#

-# 笑tiếu 堂đường 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 一nhất 本bổn )#

-# 究cứu 心tâm 錄lục

-# 八bát 十thập 四tứ 函hàm

-# 古cổ 雪tuyết 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 永vĩnh 濟tế 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 祗chi 園viên 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 季quý 總tổng 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 八bát 十thập 五ngũ 函hàm

-(# 二nhị 隱ẩn 芝chi 岩# )# 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 開khai 蒙mông 偶ngẫu 談đàm

-# 頌tụng 古cổ 合hợp 響hưởng

-# 絕tuyệt 餘dư 篇thiên

-# 禪thiền 林lâm 寶bảo 訓huấn 註chú (# 二nhị 本bổn )#

-# 懶lãn 石thạch 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 八bát 十thập 六lục 函hàm

-# 顓# 愚ngu 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 法pháp 璽# 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 楞lăng 嚴nghiêm 法pháp 璽# 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 八bát 十thập 七thất 函hàm

-# 臥ngọa 龍long 拙chuyết 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 山sơn 暉huy 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 嵩tung 山sơn 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 八bát 十thập 八bát 函hàm

-# 仁nhân 王vương 合hợp 疏sớ/sơ

-# 蓮liên 月nguyệt 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 天thiên 王vương 水thủy 鑑giám 和hòa 尚thượng 五ngũ 會hội 錄lục (# 一nhất 本bổn )#

-# 水thủy 鑑giám 海hải 和hòa 尚thượng 金kim 栗lật 錄lục

-# 介giới 菴am 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 一nhất 初sơ 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 月nguyệt 幢tràng 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 八bát 十thập 九cửu 函hàm

-# 曉hiểu 山sơn 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 吹xuy 萬vạn 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 鐵thiết 壁bích 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-(# 巴ba 掌chưởng 耳nhĩ 菴am )# 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 三tam 山sơn 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 斷đoạn 愚ngu 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 達đạt 變biến 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 方phương 螎# 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 九cửu 十thập 函hàm

-# 瑜du 伽già 詮thuyên 次thứ

-# 藥dược 師sư 行hành 法pháp

-# 准chuẩn 提đề 行hành 法pháp

-# 金kim 剛cang 部bộ 旨chỉ

-# 藥dược 師sư 直trực 解giải

-# 普phổ 門môn 品phẩm 膚phu 說thuyết

-# 盂vu 蘭lan 盆bồn 折chiết 中trung 疏sớ/sơ

-# 集tập 註chú 節tiết 義nghĩa

-# 隨tùy 緣duyên 集tập

(# 以dĩ 上thượng 藏tạng 外ngoại 經Kinh 典điển 并tinh 諸chư 方phương 語ngữ 錄lục 雜tạp 集tập 玖# 拾thập 套sáo 遵tuân 依y

順thuận 治trị 十thập 六lục 年niên 奉phụng

憲hiến 減giảm 價giá 批# 示thị 每mỗi 佰# 頁# 紋văn 銀ngân 捌# 分phần/phân 共cộng 該cai 銀ngân 伍# 拾thập 兩lưỡng 零linh 肆tứ 錢tiền 伍# 分phần/phân 弍# 厘# 。 外ngoại 綾lăng 套sáo 銀ngân [(冰-水+七)/木]# 兩lưỡng 貳nhị 錢tiền )# 。

又Hựu 續Tục 藏Tạng 經Kinh 值Trị 畫Họa 一Nhất

-# 第đệ 一nhất 函hàm 。 第đệ 二nhị 函hàm 。

-# 指chỉ 月nguyệt 錄lục

-# 第đệ 三tam 函hàm

-# 楞lăng 嚴nghiêm 貫quán 攝nhiếp

-# 第đệ 四tứ 函hàm

-# 懶lãn 齋trai 別biệt 集tập

-# 第đệ 五ngũ 函hàm

-# 金kim 剛cang 會hội 編biên

-# 寶bảo 鏡kính 三tam 昧muội

-# 楞lăng 嚴nghiêm 臆ức 說thuyết

-# 第đệ 六lục 函hàm

-# 續tục 燈đăng 存tồn 藳#

-# 第đệ 七thất 函hàm

-# 宏hoành 智trí 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 千thiên 巖nham 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 明minh 覺giác 聰thông 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 第đệ 八bát 函hàm

-# 竹trúc 窓song 三tam 筆bút

-# 增tăng 集tập 續tục 傳truyền 燈đăng 錄lục

-# 八bát 識thức 規quy 矩củ 頌tụng 註chú

-# 第đệ 九cửu 函hàm

-# 雲vân 外ngoại 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 梓# 舟chu 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 虛hư 舟chu 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 第đệ 十thập 函hàm

-# 三tam 聖thánh 詩thi 集tập

-# 嵩tung 山sơn 禪thiền 師sư 後hậu 錄lục

-# 不bất 磷# 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 嬰anh 寧ninh 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 第đệ 十thập 一nhất 套sáo

-# 自tự 閒gian/nhàn 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 憨# 予# 暹# 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 金Kim 剛Cang 經Kinh 郢# 說Thuyết

-# 寶bảo 蓮liên 淨tịnh 土độ 全toàn 書thư

-# 肇triệu 論luận 注chú 疏sớ/sơ

-# 擬nghĩ 寒hàn 山sơn 詩thi

-# 第đệ 十thập 二nhị 套sáo

-# 俍# 亭đình 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 學học 佛Phật 考khảo 訓huấn

-# 漆tất 園viên 指chỉ 通thông

-# 閱Duyệt 經Kinh 十Thập 二Nhị 種Chủng

-# 十thập 三tam 函hàm

-# 三tam 峰phong 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 十thập 四tứ 函hàm

-# 繼kế 起khởi 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 南nam 岳nhạc 單đơn 傳truyền 記ký

-# 爕# 雲vân 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 靈linh 樹thụ 禪thiền 師sư 雲vân 嵒# 集tập (# 附phụ 頌tụng 古cổ )#

-# 內nội 紹thiệu 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 十thập 五ngũ 函hàm

-# 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 如Như 說Thuyết

-# 象tượng 崕# 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 雲vân 腹phúc 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 雲vân 叟# 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 一nhất 本bổn )#

-# 十thập 六lục 函hàm

-# 覺giác 浪lãng 禪thiền 師sư 全toàn 錄lục (# 八bát 本bổn )#

-# 愚ngu 者giả 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 一nhất 本bổn )#

-# 十thập 七thất 函hàm

-# 四tứ 分phần/phân 律luật 名danh 義nghĩa 標tiêu 釋thích (# 八bát 本bổn )#

-# 十thập 八bát 函hàm

-# 四tứ 分phần/phân 戒giới 本bổn 如như 釋thích (# 四tứ 本bổn )#

-# 梵Phạm 網Võng 經Kinh 畧Lược 疏Sớ/sơ (# 二Nhị 本Bổn )#

沙Sa 彌Di 律luật 儀nghi 要yếu 畧lược 增tăng 註chú (# 一nhất 本bổn )#

沙Sa 彌Di 學học 戒giới 儀nghi 軌quỹ 頌tụng 并tinh 註chú

禮lễ 佛Phật 儀nghi 式thức

-# 式thức 义# 摩ma 那na 戒giới 本bổn

比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 戒giới 錄lục

沙Sa 門Môn 日nhật 用dụng

比Bỉ 丘Khâu 戒giới 錄lục

-# 供cung 諸chư 天thiên 科khoa 儀nghi

-# 禮lễ 舍xá 利lợi 塔tháp 式thức

-# 十thập 九cửu 函hàm

-# 解giải 惑hoặc 編biên (# 一nhất 本bổn )#

-# 木mộc 人nhân 剩thặng 稿# (# 二nhị 本bổn )#

-# 六lục 道đạo 集tập (# 二nhị 本bổn )#

-# 凖# 提Đề 經Kinh 會Hội 釋Thích (# 一Nhất 本Bổn )#

-# 溈# 山sơn 警cảnh 策sách 句cú 釋thích (# 一nhất 本bổn )#

-# 歸quy 戒giới 要yếu 集tập (# 一nhất 本bổn )#

兜Đâu 率Suất 龜quy 鏡kính 集tập (# 一nhất 本bổn )#

-# 觀quán 音âm 慈từ 林lâm 集tập (# 一nhất 本bổn )#

-# 心Tâm 經Kinh 添# 足Túc

-# 受thọ 持trì 凖# 提đề 法Pháp 要yếu

八Bát 關Quan 齋Trai 法Pháp

-# 二nhị 十thập 函hàm

-# 寶bảo 象tượng 林lâm 語ngữ 錄lục (# 二nhị 本bổn )#

-# 寶bảo 持trì 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 祖tổ 揆quỹ 符phù 禪thiền 師sư (# 語ngữ 錄lục )(# 二nhị 本bổn 仝# 嵒# 華hoa 集tập )#

-# 慧tuệ 覺giác 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 聖thánh 可khả 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

-# 密mật 印ấn 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 二nhị 本bổn )#

藏Tạng 經Kinh 院Viện 所Sở 有Hữu

天thiên 地địa 玄huyền 黃hoàng 。 洪hồng 荒hoang 日nhật 月nguyệt 盈doanh 昃# 。 張trương 。 暑thử 往vãng 。 收thu 。 藏tạng 閏nhuận 。 成thành 歲tuế 律luật 呂lữ 。 雲vân 騰đằng 致trí 。 為vi 霜sương 金kim 生sanh 麗lệ 水thủy 。 出xuất 崑# 岡# 劍kiếm 號hiệu 巨cự 闕khuyết 。 稱xưng 夜dạ 光quang 果quả 珍trân 李# 柰nại 菜thái 。 芥giới 薑khương 。 河hà 淡đạm 鱗lân 。 羽vũ 。 龍long 師sư 。 鳥điểu 官quan 人nhân 皇hoàng 始thỉ 。 文văn 字tự 乃nãi 。 衣y 裳thường 。 位vị 讓nhượng 國quốc 有hữu 虞ngu 。 民dân 伐phạt 罪tội 周chu 。 湯thang 。 朝triêu 問vấn 道đạo 。 拱củng 平bình 章chương 愛ái 育dục 黎lê 。 遐hà 邇nhĩ 。 體thể 率suất 。 王vương 鳴minh 鳳phượng 在tại 樹thụ 。 及cập 萬vạn 。 此thử 身thân 髮phát 。 大đại 五ngũ 常thường 恭cung 惟duy 鞠cúc 養dưỡng 豈khởi 敢cảm 毀hủy 。 女nữ 慕mộ 貞trinh 潔khiết 男nam 效hiệu 才tài 良lương 知tri 過quá 必tất 改cải 得đắc 。 莫mạc 忘vong 罔võng 談đàm 彼bỉ 短đoản 靡mĩ 恃thị 己kỷ 長trường/trưởng 。 使sử 。 覆phú 器khí 欲dục 難nan 量lương 墨mặc 悲bi 絲ti 染nhiễm 詩thi 讚tán 。 羊dương 景cảnh 行hành 維duy 賢hiền 克khắc 念niệm 。 聖thánh 德đức 建kiến 名danh 立lập 形hình 端đoan 。 正chánh 空không 谷cốc 傳truyền 聲thanh 。 堂đường 習tập 聽thính 禍họa 因nhân 惡ác 積tích 福phước 緣duyên 。 璧bích 非phi 寶bảo 寸thốn 隂# 是thị 競cạnh 資tư 。 事sự 君quân 曰viết 嚴nghiêm 與dữ 敬kính 孝hiếu 當đương 竭kiệt 。 忠trung 則tắc 盡tận 命mạng 臨lâm 深thâm 履lý 薄bạc 夙túc 興hưng 溫ôn 凊# 似tự 蘭lan 斯tư 馨hinh 如như 松tùng 之chi 盛thịnh 川xuyên 流lưu 不bất 息tức 淵uyên 澄trừng 取thủ 映ánh 容dung 止chỉ 若nhược 思tư 言ngôn 辭từ 安an 定định 篤đốc 初sơ 誠thành 美mỹ 。 終chung 宜nghi 令linh 榮vinh 業nghiệp 所sở 基cơ 籍tịch 甚thậm 無vô 竟cánh 學học 優ưu 登đăng 仕sĩ 。 職chức 從tùng 政chánh 存tồn 以dĩ 甘cam 棠# 去khứ 而nhi 益ích 詠vịnh 樂nhạo/nhạc/lạc 殊thù 貴quý 賤tiện 禮lễ 別biệt 尊tôn 卑ty 上thượng 和hòa 下hạ 睦mục 夫phu 唱xướng 婦phụ 隨tùy 外ngoại 受thọ 傅phó/phụ 訓huấn 入nhập 奉phụng 母mẫu 儀nghi 諸chư 姑cô 伯bá 。 猶do 子tử 比tỉ 兒nhi 孔khổng 懷hoài 兄huynh 弟đệ 同đồng 氣khí 連liên 枝chi 交giao 友hữu 投đầu 分phần/phân 切thiết 磨ma 箴# 規quy 仁nhân 慈từ 隱ẩn 惻trắc 造tạo 次thứ 弗phất 離ly 節tiết 義nghĩa 廉liêm 退thoái 顛điên 沛# 匪phỉ 虧khuy 性tánh 靜tĩnh 情tình 逸dật 心tâm 動động 。 疲bì 守thủ 。 志chí 滿mãn 逐trục 物vật 意ý 移di 堅kiên 持trì 雅nhã 操thao 好hảo/hiếu 爵tước 自tự 縻# 都đô 邑ấp 華hoa 夏hạ 東đông 西tây 二nhị 京kinh 背bối/bội 邙# 面diện 洛lạc 浮phù 渭# 。 涇kính 宮cung 殿điện 盤bàn 鬱uất 樓lâu 觀quán 飛phi 驚kinh 圖đồ 。 獸thú 畫họa 彩thải 。 靈linh 丙bính 舍xá 旁bàng 啟khải 甲giáp 帳trướng 對đối 楹doanh 。 設thiết 席tịch 。 瑟sắt 吹xuy 笙sanh 。 階giai 納nạp 陛bệ 弁# 轉chuyển 疑nghi 星tinh 右hữu 通thông 廣quảng 。 左tả 達đạt 承thừa 明minh 既ký 。 墳phần 典điển 亦diệc 聚tụ 羣quần 。 杜đỗ 藁# 鍾chung 隸lệ 。 府phủ 羅la 將tương 相tương/tướng 。 俠hiệp 槐# [夕*即]# 戶hộ 封phong 。 縣huyện 家gia 給cấp 。 兵binh 高cao 冠quan 。 驅khu 轂cốc 振chấn 纓anh 世thế 祿lộc 侈xỉ 富phú 車xa 駕giá 肥phì 輕khinh 策sách 功công 茂mậu 實thật 勒lặc 碑bi 刻khắc 銘minh 磻# 溪khê 伊y 尹# 。

時thời 阿a 衡hành 奄yểm 宅trạch 曲khúc 阜phụ 。 旦đán 孰thục 營doanh 桓hoàn 公công 輔phụ 合hợp 濟tế 弱nhược 扶phù 傾khuynh 。 迴hồi 漢hán 惠huệ 說thuyết 感cảm 武võ 丁đinh 俊# 乂xoa 密mật 勿vật 多đa 士sĩ 寔thật 寧ninh 晉tấn 楚sở 更cánh 霸# 趙triệu 魏ngụy 困khốn 橫hoạnh/hoành 假giả 途đồ 滅diệt 虢# 踐tiễn 土thổ/độ 會hội 盟minh 何hà 遵tuân 約ước 法pháp 韓# 弊tệ 煩phiền 刑hình 起khởi 翦# 頗phả 牧mục 用dụng 軍quân 最tối 。 宣tuyên 威uy 沙sa 漠mạc 馳trì 譽dự 丹đan 青thanh 。 州châu 禹vũ 跡tích 百bách 郡quận 秦tần 并tinh 嶽nhạc 宗tông 泰thái 岱# 禪thiền 。 云vân 亭đình 雁nhạn 。 紫tử 塞tắc 雞kê 。 赤xích 城thành 昆côn 池trì 碣# 石thạch 鉅# 野dã 洞đỗng 庭đình 曠khoáng 遠viễn 綿miên 邈mạc 巖nham 岫# 。 冥minh 治trị 本bổn 於ư 農nông 務vụ 茲tư 稼giá 穡# 俶thục 載tái 南nam 畝mẫu 我ngã 藝nghệ 黍thử 稷tắc 稅thuế 熟thục 貢cống 新tân 勸khuyến 賞thưởng 黜truất 陟trắc 孟# 軻kha 敦đôn 素tố 史sử (# 共cộng 北bắc 藏tạng 六lục 百bách 七thất 十thập 七thất 字tự 現hiện 闕khuyết 一nhất 百bách 零linh 二nhị 字tự )# 。