論Luận 事Sự ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 0009
郭Quách 哲Triết 彰Chương 譯Dịch

[P.491]# 第đệ 十thập 四tứ 品phẩm

第đệ 一nhất 章chương 。 善thiện 惡ác 結kết 續tục 論luận 。

今kim 稱xưng 善thiện 惡ác 結kết 續tục 論luận 。 此thử 處xứ 。 無vô 名danh 為vi 。

善thiện 而nhi 不bất 善thiện 之chi 無vô 間gian 。 不bất 善thiện 而nhi 善thiện 之chi 無vô 間gian 生sanh 。

者giả 。 其kỳ 等đẳng 互hỗ 相tương 結kết 續tục 為vi 不bất 應ưng 理lý 。 然nhiên 。

於ư 一nhất 事sự 物vật 。 心tâm 乃nãi 塵trần 染nhiễm 。 離ly 塵trần 之chi 故cố 。 是thị 故cố 互hỗ 相tương 結kết 續tục 。

執chấp 此thử 邪tà 執chấp 而nhi 建kiến 立lập 者giả 。 乃nãi 大đại 眾chúng 部bộ 。

一nhất

(# 自tự )# 不bất 善thiện 是thị 者giả 結kết 續tục 於ư 善thiện 根căn 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 一nhất 切thiết 為vi 生sanh 不bất 善thiện 而nhi 運vận 心tâm 乃nãi 至chí 作tác 願nguyện 者giả 。 為vi 生sanh 善thiện 而nhi 運vận 心tâm 乃nãi 至chí 作tác 願nguyện 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 不bất 善thiện 根căn 是thị 結kết 續tục 於ư 善thiện 根căn 。 不bất 應ưng 言ngôn 。

一nhất 切thiết 為vi 不bất 善thiện 而nhi 運vận 心tâm 乃nãi 至chí 作tác 願nguyện 者giả 。 生sanh 善thiện 而nhi 運vận 心tâm 乃nãi 至chí 作tác 願nguyện 。

耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 善thiện 是thị 於ư 不bất 運vận 心tâm 乃nãi 至chí 不bất 作tác 願nguyện 而nhi 生sanh 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 善thiện 於ư 運vận 心tâm 乃nãi 至chí 作tác 願nguyện 而nhi 生sanh 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 若nhược 。

善thiện 是thị 於ư 運vận 心tâm 乃nãi 至chí 作tác 願nguyện 而nhi 生sanh

者giả 。 實thật 汝nhữ 不bất 應ưng 言ngôn 。

不bất 善thiện 根căn 是thị 結kết 續tục 於ư 善thiện 根căn 。

二nhị

(# 自tự )# 不bất 善thiện 根căn 是thị 結kết 續tục 於ư 善thiện 根căn 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 不bất 善thiện 者giả 由do 不bất 如như 理lý 作tác 意ý 而nhi 生sanh 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 善thiện 者giả 由do 不bất 如như 理lý 作tác 意ý 。 而nhi 生sanh 者giả 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 善thiện 非phi 由do 如như 理lý 作tác 意ý 而nhi 生sanh 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 若nhược 。

善thiện 由do 如như 理lý 作tác 意ý 而nhi 生sanh

者giả 。 汝nhữ 不bất 應ưng 言ngôn 。

不bất 善thiện 根căn 是thị 結kết 續tục 於ư 善thiện 根căn 。

三tam

(# 自tự )# 不bất 善thiện 根căn 是thị 結kết 續tục 於ư 善thiện 根căn 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 於ư 欲dục 想tưởng 之chi 無vô 間gian 無vô 欲dục 想tưởng 生sanh 。 於ư 瞋sân [P.492]# 想tưởng 之chi 無vô 間gian 無vô 瞋sân 想tưởng 生sanh 。 於ư 害hại 想tưởng 之chi 無vô 間gian 無vô 害hại 想tưởng 生sanh 。 於ư 瞋sân 之chi 無vô 間gian 慈từ 生sanh 。 於ư 害hại 之chi 無vô 間gian 悲bi 生sanh 。 於ư 不bất 樂nhạo 之chi 無vô 間gian 喜hỷ 生sanh 。 於ư 怒nộ 之chi 無vô 間gian 捨xả 生sanh 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。

四tứ

(# 自tự )# 善thiện 根căn 是thị 結kết 續tục 於ư 不bất 善thiện 根căn 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 為vi 一nhất 切thiết 善thiện 生sanh 而nhi 運vận 心tâm 乃nãi 至chí 作tác 願nguyện 者giả 。 為vi 不bất 善thiện 生sanh 而nhi 運vận 心tâm 乃nãi 至chí 作tác 願nguyện 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 善thiện 根căn 是thị 結kết 續tục 於ư 不bất 善thiện 根căn 。 不bất 應ưng 言ngôn 。

為vi 一nhất 切thiết 善thiện 生sanh 而nhi 運vận 心tâm 乃nãi 至chí 作tác 願nguyện 者giả 。 為vi 不bất 善thiện 生sanh 而nhi 運vận 心tâm 乃nãi 至chí 作tác 願nguyện 。

耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 不bất 善thiện 不bất 運vận 心tâm 乃nãi 至chí 不bất 作tác 願nguyện 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 不bất 善thiện 是thị 於ư 運vận 心tâm 乃nãi 至chí 作tác 願nguyện 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 若nhược 。

不bất 善thiện 於ư 運vận 心tâm 乃nãi 至chí 作tác 願nguyện 而nhi 生sanh 者giả

汝nhữ 實thật 不bất 應ưng 言ngôn 。

善thiện 根căn 是thị 結kết 續tục 於ư 不bất 善thiện 根căn 。

五ngũ

(# 自tự )# 善thiện 根căn 是thị 結kết 續tục 於ư 不bất 善thiện 根căn 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 善thiện 是thị 由do 如như 理lý 作tác 意ý 而nhi 生sanh 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 不bất 善thiện 是thị 由do 如như 理lý 作tác 意ý 而nhi 生sanh 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 不bất 善thiện 非phi 由do 不bất 如như 理lý 作tác 意ý 而nhi 生sanh 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 若nhược 。

不bất 善thiện 是thị 由do 不bất 如như 理lý 作tác 意ý 而nhi 生sanh

者giả 。 汝nhữ 實thật 不bất 應ưng 言ngôn 。

善thiện 根căn 是thị 結kết 續tục 於ư 不bất 善thiện 根căn 。

[P.493]# 六lục

(# 自tự )# 善thiện 根căn 是thị 結kết 續tục 於ư 不bất 善thiện 根căn 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 於ư 無vô 欲dục 想tưởng 之chi 無vô 間gian 欲dục 想tưởng 生sanh 。 於ư 無vô 瞋sân 想tưởng 之chi 無vô 間gian 瞋sân 想tưởng 生sanh 。 於ư 無vô 害hại 想tưởng 之chi 無vô 間gian 害hại 想tưởng 生sanh 。 於ư 慈từ 之chi 無vô 間gian 瞋sân 生sanh 。 於ư 悲bi 之chi 無vô 間gian 害hại 生sanh 。 於ư 喜hỷ 之chi 無vô 間gian 不bất 樂nhạo 生sanh 。 於ư 捨xả 之chi 無vô 間gian 怒nộ 生sanh 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。

七thất

(# 他tha )# 不bất 應ưng 言ngôn 。

不bất 善thiện 根căn 是thị 結kết 續tục 於ư 善thiện 根căn 。 善thiện 根căn 是thị 結kết 續tục 於ư 不bất 善thiện 根căn 。

耶da 。 (# 自tự )# 然nhiên 。 (# 他tha )# 行hành 塵trần 染nhiễm 於ư 其kỳ 事sự 物vật 而nhi 離ly 塵trần 。 離ly 塵trần 於ư 非phi 其kỳ 事sự 物vật 而nhi 塵trần 染nhiễm 耶da 。 (# 自tự )# 然nhiên 。 (# 他tha )# 若nhược 。

行hành 塵trần 染nhiễm 於ư 其kỳ 事sự 物vật 而nhi 無vô 塵trần 。 行hành 離ly 塵trần 於ư 其kỳ 事sự 物vật 而nhi 塵trần 染nhiễm 。

者giả 。 是thị 故cố 汝nhữ 應ưng 言ngôn 。

善thiện 根căn 是thị 結kết 續tục 於ư 不bất 善thiện 根căn 。 不bất 善thiện 根căn 是thị 結kết 續tục 於ư 善thiện 根căn 。

第đệ 二nhị 章chương 。 六lục 處xứ 生sanh 論luận 。

今kim 稱xưng 六lục 處xứ 生sanh 論luận 。 此thử 處xứ 。 化hóa 生sanh 者giả 之chi 六lục 處xứ 是thị 當đương 生sanh 。 結kết 生sanh 心tâm 與dữ 唯duy 俱câu 生sanh 。 胎thai 兒nhi 之chi 內nội 處xứ 唯duy 中trung 意ý 處xứ 身thân 處xứ 是thị 於ư 結kết 生sanh 之chi 剎sát 那na 生sanh 。 餘dư 之chi 四tứ 是thị 於ư 七thất 十thập 七thất 夜dạ 生sanh 。 彼bỉ 等đẳng 依y 業nghiệp 而nhi 結kết 生sanh 。 言ngôn 。

其kỳ 業nghiệp 或hoặc 他tha 。 業nghiệp 之chi 所sở 作tác

即tức 自tự 宗tông 之chi 說thuyết 。 然nhiên 而nhi 。 彼bỉ 等đẳng 若nhược 由do 一nhất 業nghiệp 生sanh 者giả 。 如như 有hữu 枝chi 。 木mộc 等đẳng 之chi 樹thụ 苗miêu 。 唯duy 種chủng 之chi 六lục 種chủng 言ngôn 於ư 母mẫu 胎thai 結kết 生sanh 之chi 剎sát 那na 生sanh 者giả 。 乃nãi 東đông 山sơn 住trụ 部bộ 。 西tây 山sơn 住trụ 部bộ 之chi 邪tà 執chấp 。

一nhất

(# 自tự )# 六lục 處xứ 非phi 前tiền 非phi 後hậu 成thành 立lập 於ư 母mẫu 胎thai 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 有hữu 一nhất 切thiết 之chi 肢chi 節tiết 無vô 缺khuyết 者giả 入nhập 於ư 母mẫu 胎thai 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 依y 求cầu 再tái 生sanh 之chi 心tâm 而nhi 眼nhãn 處xứ 者giả 成thành 立lập 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 依y 求cầu 再tái 生sanh 之chi 心tâm 而nhi 手thủ 成thành 立lập 。 足túc 成thành 立lập 。 頭đầu 成thành 立lập 。 耳nhĩ 成thành 立lập 。 鼻tị 成thành 立lập 。 口khẩu 成thành 立lập 。 齒xỉ [P.494]# 成thành 立lập 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 耳nhĩ 處xứ 乃nãi 至chí 香hương 處xứ 乃nãi 至chí 依y 求cầu 再tái 生sanh 之chi 心tâm 而nhi 味vị 處xứ 成thành 立lập 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 手thủ 者giả 乃nãi 至chí 依y 求cầu 再tái 生sanh 之chi 心tâm 而nhi 齒xỉ 成thành 立lập 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。

二nhị

(# 他tha )# 入nhập 於ư 母mẫu 胎thai 者giả 。 由do 後hậu 而nhi 生sanh 眼nhãn 處xứ 耶da 。 (# 自tự )# 然nhiên 。 (# 他tha )# 於ư 母mẫu 胎thai 而nhi 作tác 得đắc 眼nhãn 業nghiệp 耶da 。 (# 自tự )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 他tha )# 入nhập 於ư 母mẫu 胎thai 。 者giả 由do 後hậu 而nhi 耳nhĩ 處xứ 乃nãi 至chí 舌thiệt 處xứ 生sanh 耶da 。 (# 自tự )# 然nhiên 。 (# 他tha )# 於ư 母mẫu 胎thai 而nhi 作tác 得đắc 舌thiệt 業nghiệp 耶da 。 (# 自tự )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 入nhập 於ư 母mẫu 胎thai 者giả 。 由do 後hậu 髮phát 。 毛mao 。 爪trảo 。 齒xỉ 。 骨cốt 而nhi 生sanh 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 於ư 母mẫu 胎thai 而nhi 作tác 得đắc 骨cốt 業nghiệp 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。

三tam

(# 自tự )# 不bất 應ưng 言ngôn 。

入nhập 於ư 母mẫu 胎thai 者giả 。 髮phát 。 毛mao 。 爪trảo 。 齒xỉ 。 骨cốt 自tự 後hậu 而nhi 生sanh 。

耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 非phi 世Thế 尊Tôn 所sở 〔# 言ngôn 〕# 耶da 。 曰viết 。

初sơ 有hữu 羯yết 邏la 藍lam 。 有hữu 羯yết 邏la 藍lam 而nhi 有hữu 頞át 部bộ 曇đàm 。 由do 有hữu 頞át 部bộ 曇đàm 而nhi 有hữu 閉bế 尸thi 而nhi 。 由do 鍵kiện 南nam 閉bế 尸thi 生sanh 。 由do 閉bế 尸thi 而nhi 鍵kiện 南nam 生sanh 。 由do 鍵kiện 南nam 鉢bát 羅la 奢xa 佉khư 。 又hựu 髮phát 。 毛mao 。 爪trảo 生sanh 。 彼bỉ 之chi 母mẫu 食thực 食thực 物vật 與dữ 飲ẩm 物vật 之chi 飲ẩm 食thực 。 依y 此thử 入nhập 於ư 彼bỉ 母mẫu 胎thai 之chi 人nhân 。 於ư 是thị 而nhi 生sanh 。

有hữu 如như 是thị 之chi 經Kinh 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 依y 此thử 。 實thật 入nhập 於ư 母mẫu 胎thai 者giả 。 髮phát 。 毛mao 。 爪trảo 。 齒xỉ 。 骨cốt 由do 後hậu 而nhi 生sanh 。

[P.495]# 第đệ 三tam 章chương 。 無vô 間gian 緣duyên 論luận 。

今kim 稱xưng 無vô 間gian 緣duyên 論luận 。 此thử 處xứ 。 於ư 見kiến 舞vũ 歌ca 等đẳng 色sắc 。 見kiến 聞văn 音âm 等đẳng 之chi 速tốc 轉chuyển 。 言ngôn 是thị 等đẳng 之chi 諸chư 識thức 交giao 互hỗ 於ư 無vô 間gian 生sanh 。 乃nãi 北bắc 道đạo 派phái 之chi 邪tà 執chấp 。

一nhất

(# 自tự )# 於ư 眼nhãn 識thức 之chi 無vô 間gian 耳nhĩ 識thức 生sanh 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 為vi 生sanh 眼nhãn 識thức 而nhi 運vận 心tâm 乃nãi 至chí 願nguyện 是thị 為vi 生sanh 耳nhĩ 識thức 而nhi 運vận 心tâm 乃nãi 至chí 願nguyện 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 於ư 眼nhãn 識thức 之chi 無vô 間gian 耳nhĩ 識thức 生sanh 。 為vi 生sanh 眼nhãn 識thức 而nhi 運vận 心tâm 乃nãi 至chí 不bất 應ưng 言ngôn 。

願nguyện 為vi 生sanh 耳nhĩ 識thức 而nhi 運vận 心tâm 乃nãi 至chí 願nguyện 。

耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 耳nhĩ 識thức 於ư 無vô 運vận 心tâm 生sanh 。 於ư 無vô 願nguyện 而nhi 生sanh 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 耳nhĩ 識thức 非phi 於ư 運vận 心tâm 生sanh 。 於ư 願nguyện 生sanh 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 若nhược 。

耳nhĩ 識thức 是thị 於ư 運vận 心tâm 生sanh 。 於ư 願nguyện 生sanh 者giả 。

汝nhữ 實thật 不bất 應ưng 言ngôn 。

於ư 眼nhãn 識thức 之chi 無vô 間gian 耳nhĩ 識thức 生sanh 。

二nhị

(# 自tự )# 於ư 眼nhãn 識thức 之chi 無vô 間gian 耳nhĩ 識thức 生sanh 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 眼nhãn 識thức 是thị 於ư 作tác 意ý 色sắc 相tướng 生sanh 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 耳nhĩ 識thức 是thị 於ư 作tác 意ý 色sắc 相tướng 生sanh 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 眼nhãn 識thức 是thị 色sắc 所sở 緣duyên 。 非phi 他tha 所sở 緣duyên 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 耳nhĩ 識thức 是thị 色sắc 所sở 緣duyên 。 非phi 他tha 所sở 緣duyên 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 依y 眼nhãn 與dữ 色sắc 而nhi 眼nhãn 識thức 生sanh 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 依y 眼nhãn 與dữ 色sắc 而nhi 耳nhĩ 識thức 生sanh 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 依y 眼nhãn 與dữ 色sắc 而nhi 耳nhĩ 識thức 生sanh 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 言ngôn 。

依y 眼nhãn 與dữ 色sắc 而nhi 耳nhĩ 識thức 生sanh 。

者giả 。 有hữu 如như 是thị 之chi 經Kinh 耶da 。 (# 他tha )# 無vô 。 (# 自tự )# 言ngôn 。

依y 眼nhãn 與dữ 色sắc 而nhi 眼nhãn 識thức 生sanh 。

者giả 。 有hữu 如như 是thị 之chi 經Kinh 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 若nhược 。

言ngôn 。

依y 眼nhãn 與dữ 色sắc 而nhi 眼nhãn 識thức 生sanh

者giả 。 有hữu 如như 是thị 之chi 經Kinh 。

汝nhữ 實thật 不bất 應ưng 言ngôn 。

依y 眼nhãn 與dữ 色sắc 而nhi 耳nhĩ 識thức 生sanh 。

(# 自tự )# 於ư 眼nhãn 識thức 之chi 無vô 間gian 耳nhĩ 識thức 生sanh 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 眼nhãn 識thức 即tức 耳nhĩ 識thức 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。

三tam

(# 自tự )# 於ư 耳nhĩ 識thức 之chi 無vô 間gian 鼻tị 識thức 生sanh 。 於ư 鼻tị 識thức 之chi 無vô 間gian 舌thiệt 識thức 生sanh 。 於ư 舌thiệt 識thức 之chi 無vô 間gian 身thân 識thức 生sanh 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 為vi 舌thiệt 識thức 生sanh 而nhi 運vận 心tâm 乃nãi 至chí 願nguyện 是thị 為vi 生sanh 身thân 識thức 而nhi 運vận 心tâm 乃nãi 至chí 願nguyện 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 於ư 舌thiệt 識thức 之chi 無vô 間gian 身thân 識thức 生sanh 。 為vi 舌thiệt 識thức 生sanh 而nhi 運vận 心tâm 乃nãi 至chí 願nguyện 是thị 。

為vi 身thân 識thức 生sanh 之chi 運vận 心tâm 乃nãi 至chí 願nguyện

耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 。 (# 自tự )# 不bất 應ưng 言ngôn 舌thiệt 識thức 之chi 無vô 間gian 身thân 識thức 生sanh 。 為vi 舌thiệt 識thức 生sanh 之chi 運vận 心tâm 乃nãi 至chí 願nguyện 為vi 舌thiệt 識thức 生sanh 之chi 運vận 心tâm 乃nãi 至chí 願nguyện 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 身thân 識thức 非phi 於ư 運vận 心tâm 者giả 生sanh 。 於ư 願nguyện 者giả 生sanh 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 身thân 識thức 是thị 運vận 心tâm 者giả 生sanh 。 非phi 於ư 願nguyện 者giả 生sanh 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên (# 自tự )# 若nhược 。

身thân 識thức 是thị 於ư 運vận 心tâm 者giả 生sanh 。 於ư 願nguyện 者giả 生sanh 。

汝nhữ 實thật 不bất 應ưng 言ngôn 。

於ư 舌thiệt 識thức 之chi 無vô 間gian 身thân 識thức 生sanh 。

[P.497]# 四tứ

(# 自tự )# 於ư 舌thiệt 識thức 之chi 無vô 間gian 身thân 識thức 生sanh 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 舌thiệt 識thức 是thị 於ư 作tác 意ý 味vị 相tương/tướng 者giả 而nhi 生sanh 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 身thân 識thức 是thị 於ư 作tác 意ý 法pháp 相tướng 者giả 而nhi 生sanh 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 舌thiệt 識thức 是thị 為vi 味vị 所sở 緣duyên 。 非phi 他tha 所sở 緣duyên 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 身thân 識thức 是thị 為vi 味vị 所sở 緣duyên 。 非phi 他tha 所sở 緣duyên 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 依y 舌thiệt 與dữ 味vị 而nhi 舌thiệt 識thức 生sanh 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 依y 舌thiệt 與dữ 味vị 而nhi 身thân 識thức 生sanh 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 依y 舌thiệt 與dữ 味vị 而nhi 身thân 識thức 生sanh 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 言ngôn 。

依y 舌thiệt 與dữ 味vị 而nhi 身thân 識thức 生sanh 。

者giả 。 有hữu 如như 是thị 之chi 經Kinh 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 言ngôn 。

依y 舌thiệt 與dữ 味vị 而nhi 舌thiệt 識thức 生sanh 。

者giả 。 有hữu 如như 是thị 之chi 經Kinh 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 若nhược 。

言ngôn 。

依y 舌thiệt 與dữ 味vị 而nhi 舌thiệt 識thức 生sanh

者giả 。 有hữu 如như 是thị 之chi 經Kinh 。

汝nhữ 實thật 不bất 應ưng 言ngôn 。

依y 舌thiệt 與dữ 味vị 而nhi 身thân 識thức 生sanh 。

(# 自tự )# 於ư 舌thiệt 識thức 之chi 無vô 間gian 身thân 識thức 生sanh 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 舌thiệt 識thức 即tức 身thân 識thức 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。

[P.498]# 五ngũ

(# 他tha )# 不bất 應ưng 言ngôn 。

五ngũ 識thức 於ư 交giao 互hỗ 無vô 間gian 生sanh 。

耶da 。 (# 自tự )# 然nhiên 。 (# 他tha )# 非phi 有hữu 舞vũ 。 歌ca 。 話thoại 。 見kiến 色sắc 。 聞văn 音âm 。 嗅khứu 香hương 。 味vị 味vị 。 觸xúc 所sở 耶da 。 (# 自tự )# 然nhiên 。 (# 他tha )# 若nhược 。

有hữu 舞vũ 。 歌ca 乃nãi 至chí 觸xúc 所sở 。

者giả 。 依y 此thử 。 汝nhữ 。 實thật 應ưng 言ngôn 。

五ngũ 識thức 於ư 交giao 互hỗ 等đẳng 無vô 間gian 而nhi 生sanh 。

第đệ 四tứ 章chương 。 聖thánh 色sắc 論luận 。

今kim 稱xưng 聖thánh 色sắc 論luận 。 依y 。

正chánh 語ngữ 。 正chánh 業nghiệp 是thị 色sắc 。 而nhi 一nhất 切thiết 色sắc 是thị 四tứ 大đại 種chủng 及cập 四tứ 大đại 種chủng 所sở 造tạo 色sắc 。

之chi 語ngữ 。 其kỳ 言ngôn (# 正chánh 語ngữ 。 正chánh 業nghiệp )# 所sở 造tạo 之chi 色sắc 。 乃nãi 北bắc 道đạo 派phái 之chi 邪tà 執chấp 。

一nhất

(# 自tự )# 聖thánh 色sắc 是thị 大đại 種chủng 所sở 造tạo 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 聖thánh 色sắc 是thị 善thiện 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 大đại 種chủng 是thị 善thiện 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 大đại 種chủng 是thị 無vô 記ký 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 聖thánh 色sắc 是thị 無vô 記ký 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。

二nhị

(# 自tự )# 聖thánh 色sắc 是thị 大đại 種chủng 所sở 造tạo 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 聖thánh 色sắc 是thị 無vô 漏lậu 。 無vô 結kết 。 無vô 繫hệ 。 無vô 暴bạo 流lưu 。 無vô 軛ách 。 無vô 蓋cái 。 無vô 染nhiễm 。 無vô 等đẳng 取thủ 。 不bất 共cộng 煩phiền 惱não 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 大đại 種chủng 是thị 無vô 漏lậu 乃nãi 至chí 不bất 共cộng 煩phiền 惱não 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 大đại 種chủng 是thị 有hữu 漏lậu 乃nãi 至chí 共cộng 煩phiền 惱não 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 聖thánh 色sắc 是thị 有hữu 漏lậu 乃nãi 至chí 共cộng 煩phiền 惱não 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。

[P.499]# 三tam

(# 他tha )# 不bất 應ưng 言ngôn 。

聖thánh 色sắc 是thị 大đại 種chủng 所sở 造tạo 。

耶da 。 (# 自tự )# 然nhiên 。 (# 他tha )# 非phi 世Thế 尊Tôn 所sở 〔# 言ngôn 〕# 耶da 。 曰viết 。

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 凡phàm 是thị 色sắc 者giả 。 乃nãi 四tứ 大đại 種chủng 及cập 四tứ 大đại 種chủng 所sở 造tạo 之chi 色sắc 。

有hữu 如như 是thị 之chi 經Kinh 耶da 。 (# 自tự )# 然nhiên 。 (# 他tha )# 依y 此thử 。 聖thánh 色sắc 是thị 四tứ 大đại 種chủng 所sở 造tạo 。

第đệ 五ngũ 章chương 。 異dị 隨tùy 眠miên 論luận 。

今kim 稱xưng 異dị 隨tùy 眠miên 論luận 。 此thử 處xứ 。 凡phàm 夫phu 之chi 善thiện 無vô 記ký 心tâm 轉chuyển 時thời 。 應ưng 言ngôn 有hữu 隨tùy 眠miên 。 而nhi 不bất 應ưng 言ngôn 纏triền 。 故cố 有hữu 隨tùy 眠miên 與dữ 纏triền 相tương/tướng 異dị 。 乃nãi 安an 達đạt 派phái 之chi 邪tà 執chấp 。

一nhất

(# 自tự )# 欲dục 貪tham 隨tùy 眠miên 是thị 與dữ 欲dục 貪tham 纏triền 異dị 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 欲dục 貪tham 是thị 與dữ 欲dục 貪tham 纏triền 異dị 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 欲dục 貪tham 即tức 其kỳ 欲dục 貪tham 纏triền 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 欲dục 貪tham 隨tùy 眠miên 即tức 其kỳ 欲dục 貪tham 纏triền 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。

二nhị

(# 自tự )# 瞋sân 恚khuể 隨tùy 眠miên 是thị 與dữ 瞋sân 恚khuể 纏triền 異dị 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 瞋sân 恚khuể 與dữ 瞋sân 恚khuể 纏triền 異dị 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 瞋sân 恚khuể 即tức 其kỳ 瞋sân 恚khuể 纏triền 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 瞋sân 恚khuể 隨tùy 眠miên 即tức 其kỳ 瞋sân 恚khuể 纏triền 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。

[P.500]# 三tam

(# 自tự )# 慢mạn 隨tùy 眠miên 是thị 與dữ 慢mạn 纏triền 異dị 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 慢mạn 與dữ 慢mạn 纏triền 異dị 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 慢mạn 即tức 其kỳ 慢mạn 纏triền 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 慢mạn 隨tùy 眠miên 即tức 其kỳ 慢mạn 纏triền 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。

四tứ

(# 自tự )# 見kiến 隨tùy 眠miên 是thị 與dữ 見kiến 纏triền 異dị 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 見kiến 與dữ 見kiến 纏triền 異dị 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 見kiến 即tức 其kỳ 見kiến 纏triền 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 見kiến 隨tùy 眠miên 即tức 其kỳ 見kiến 纏triền 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。

五ngũ

(# 自tự )# 疑nghi 隨tùy 眠miên 是thị 與dữ 疑nghi 纏triền 異dị 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 疑nghi 與dữ 疑nghi 纏triền 異dị 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 疑nghi 即tức 其kỳ 疑nghi 纏triền 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 疑nghi 隨tùy 眠miên 即tức 其kỳ 疑nghi 纏triền 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。

六lục

(# 自tự )# 有hữu 貪tham 隨tùy 眠miên 是thị 與dữ 有hữu 貪tham 纏triền 異dị 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 有hữu 貪tham 是thị 與dữ 有hữu 貪tham 纏triền 異dị 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 有hữu 貪tham 即tức 其kỳ 有hữu 貪tham 纏triền 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 有hữu 貪tham 隨tùy 眠miên 即tức 其kỳ 有hữu 貪tham 纏triền 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。

七thất

(# 自tự )# 無vô 明minh 隨tùy 眠miên 是thị 與dữ 無vô 明minh 纏triền 異dị 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 無vô 明minh 是thị 與dữ 無vô 明minh 纏triền 異dị 耶da 。 (# 他tha )# [P.501]# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 無vô 明minh 即tức 其kỳ 無vô 明minh 纏triền 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 無vô 明minh 隨tùy 眠miên 即tức 其kỳ 無vô 明minh 纏triền 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。

八bát

(# 他tha )# 不bất 應ưng 言ngôn 。

隨tùy 眠miên 與dữ 纏triền 異dị 。

耶da 。 (# 自tự )# 然nhiên 。 (# 他tha )# 凡phàm 夫phu 善thiện 無vô 記ký 心tâm 之chi 轉chuyển 時thời 。 應ưng 言ngôn 。

有hữu 隨tùy 眠miên 。

耶da 。 (# 自tự )# 然nhiên 。 (# 他tha )# 應ưng 言ngôn 。

纏triền 。

耶da 。 (# 自tự )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 他tha )# 依y 此thử 。 隨tùy 眠miên 與dữ 纏triền 異dị 。 (# 自tự )# 凡phàm 夫phu 善thiện 無vô 記ký 心tâm 之chi 轉chuyển 時thời 。 應ưng 言ngôn 。

有hữu 貪tham 。

耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 應ưng 言ngôn 。

纏triền 。

耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 依y 〔# 如như 是thị 之chi 意ý 〕# 者giả 。 貪tham 與dữ 纏triền 異dị 。

第đệ 六lục 章chương 。 纏triền 心tâm 不bất 相tương 應ứng 論luận 。

今kim 稱xưng 纏triền 心tâm 不bất 相tương 應ứng 論luận 。 此thử 處xứ 。 於ư 作tác 意ý 無vô 常thường 等đẳng 亦diệc 生sanh 貪tham 等đẳng 。 又hựu 〔# 經kinh 〕# 言ngôn 。

爾nhĩ 時thời 波ba 羅la 墮đọa 婆bà 闍xà 。 我ngã 作tác 不bất 淨tịnh 想tưởng 為vi 淨tịnh 想tưởng 。

是thị 故cố 言ngôn 。

纏triền 是thị 不bất 相tương 應ứng

乃nãi 安an 達đạt 派phái 之chi 邪tà 執chấp 。

一nhất

(# 自tự )# 纏triền 是thị 心tâm 不bất 相tương 應ứng 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 是thị 色sắc 。 涅Niết 槃Bàn 。 眼nhãn 處xứ 乃nãi 至chí 所sở 觸xúc 處xứ 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 纏triền 是thị 心tâm 不bất 相tương 應ứng 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 非phi 有hữu 貪tham 心tâm 。 有hữu 瞋sân 心tâm 。 有hữu 癡si 心tâm 乃nãi 至chí 不bất 善thiện 心tâm 。 染nhiễm 污ô 心tâm 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 若nhược 。

有hữu 貪tham 心tâm 乃nãi 至chí 有hữu 染nhiễm 污ô 心tâm

者giả 。 汝nhữ 。 實thật 不bất 應ưng 言ngôn 。

纏triền 是thị 心tâm 不bất 相tương 應ứng 。

[P.502]# 第đệ 七thất 章chương 。 繫hệ 屬thuộc 論luận 。

今kim 稱xưng 繫hệ 屬thuộc 論luận 。 此thử 處xứ 。 欲dục 貪tham 是thị 附phụ 隨tùy 於ư 欲dục 界giới 而nhi 稱xưng 欲dục 界giới 繫hệ 屬thuộc 。 故cố 色sắc 貪tham 。 無vô 色sắc 貪tham 亦diệc 附phụ 隨tùy 於ư 色sắc 界giới 。 無vô 色sắc 界giới 而nhi 言ngôn 色sắc 界giới 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 屬thuộc 者giả 。 乃nãi 安an 達đạt 派phái 及cập 正chánh 量lượng 部bộ 之chi 邪tà 執chấp 。

一nhất

(# 自tự )# 色sắc 貪tham 附phụ 隨tùy 於ư 色sắc 界giới 而nhi 是thị 色sắc 界giới 繫hệ 屬thuộc 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 求cầu 等đẳng 持trì 。 求cầu 上thượng 生sanh 。 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 與dữ 求cầu 等đẳng 持trì 心tâm 。 求cầu 上thượng 生sanh 心tâm 。 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 心tâm 是thị 俱câu 行hành 。 俱câu 生sanh 。 相tương/tướng 雜tạp 。 相tương 應ứng 。 一nhất 生sanh 。 一nhất 滅diệt 。 一nhất 所sở 依y 。 一nhất 所sở 緣duyên 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 非phi 求cầu 等đẳng 持trì 。 非phi 求cầu 上thượng 生sanh 。 非phi 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 是thị 非phi 求cầu 等đẳng 持trì 心tâm 。 非phi 求cầu 上thượng 生sanh 心tâm 。 非phi 求cầu 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 心tâm 與dữ 非phi 不bất 俱câu 行hành 。 俱câu 生sanh 。 相tương/tướng 雜tạp 。 相tương 應ứng 。 一nhất 生sanh 。 一nhất 滅diệt 。 一nhất 所sở 依y 。 一nhất 所sở 緣duyên 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 若nhược 。

非phi 求cầu 等đẳng 持trì 乃nãi 至chí 非phi 一nhất 所sở 緣duyên

者giả 。 汝nhữ 。 實thật 不bất 應ưng 言ngôn 。

色sắc 貪tham 是thị 附phụ 隨tùy 於ư 色sắc 界giới 而nhi 是thị 色sắc 界giới 繫hệ 屬thuộc 。

二nhị

(# 自tự )# 色sắc 貪tham 是thị 附phụ 隨tùy 於ư 色sắc 界giới 而nhi 是thị 色sắc 界giới 繫hệ 屬thuộc 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 聲thanh 貪tham 是thị 附phụ 隨tùy 於ư 聲thanh 界giới 為vi 聲thanh 界giới 繫hệ 屬thuộc 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 色sắc 貪tham 是thị 附phụ 隨tùy 於ư 色sắc 界giới 而nhi 是thị 色sắc 界giới 繫hệ 屬thuộc 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 香hương 貪tham 是thị 乃nãi 至chí 味vị 貪tham 是thị 乃nãi 至chí 所sở 觸xúc 貪tham 是thị 附phụ 隨tùy 於ư 所sở 觸xúc 界giới 而nhi 是thị 所sở 觸xúc 界giới 繫hệ 屬thuộc 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 不bất 應ưng 言ngôn 。

聲thanh 貪tham 是thị 附phụ 隨tùy 於ư 聲thanh 界giới 而nhi 是thị 聲thanh 界giới 繫hệ 屬thuộc 。

耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 不bất 應ưng 言ngôn 。

色sắc 貪tham 是thị 附phụ 隨tùy 於ư 色sắc 界giới 而nhi 是thị 色sắc 界giới 繫hệ 屬thuộc 。

耶da 。 [P.503]# (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 不bất 應ưng 言ngôn 。

所sở 觸xúc 貪tham 是thị 附phụ 隨tùy 於ư 所sở 觸xúc 界giới 而nhi 是thị 所sở 觸xúc 界giới 繫hệ 屬thuộc 。

耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 不bất 應ưng 言ngôn 。

色sắc 貪tham 是thị 色sắc 界giới 繫hệ 屬thuộc 。

耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。

三tam

(# 自tự )# 無vô 色sắc 貪tham 是thị 附phụ 隨tùy 於ư 無vô 色sắc 界giới 。 而nhi 是thị 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 屬thuộc 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 求cầu 等đẳng 持trì 。 求cầu 上thượng 生sanh 。 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 是thị 求cầu 等đẳng 持trì 心tâm 。 求cầu 上thượng 生sanh 心tâm 。 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 心tâm 與dữ 俱câu 行hành 。 俱câu 生sanh 。 相tương/tướng 雜tạp 。 相tương 應ứng 。 一nhất 生sanh 。 一nhất 滅diệt 。 一nhất 所sở 依y 。 一nhất 所sở 緣duyên 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 非phi 求cầu 等đẳng 持trì 。 非phi 求cầu 上thượng 生sanh 。 非phi 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 是thị 非phi 求cầu 等đẳng 持trì 心tâm 。 非phi 求cầu 上thượng 生sanh 心tâm 。 非phi 求cầu 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 心tâm 與dữ 非phi 不bất 為vi 俱câu 行hành 。 俱câu 生sanh 。 相tương/tướng 雜tạp 。 相tương 應ứng 。 一nhất 生sanh 。 一nhất 滅diệt 。 一nhất 所sở 依y 。 一nhất 所sở 緣duyên 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 若nhược 。

非phi 求cầu 等đẳng 持trì 乃nãi 至chí 非phi 一nhất 所sở 緣duyên

者giả 。 汝nhữ 實thật 不bất 應ưng 言ngôn 。

無vô 色sắc 貪tham 是thị 附phụ 隨tùy 於ư 無vô 色sắc 界giới 。 而nhi 為vi 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 屬thuộc 。

四tứ

(# 自tự )# 無vô 色sắc 貪tham 是thị 附phụ 隨tùy 於ư 無vô 色sắc 界giới 。 而nhi 是thị 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 屬thuộc 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 聲thanh 貪tham 是thị 附phụ 隨tùy 於ư 聲thanh 界giới 是thị 聲thanh 界giới 繫hệ 屬thuộc 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 無vô 色sắc 貪tham 是thị 附phụ 隨tùy 於ư 無vô 色sắc 界giới 。 而nhi 是thị 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 屬thuộc 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 香hương 貪tham 是thị 乃nãi 至chí 味vị 貪tham 是thị 乃nãi 至chí 所sở 觸xúc 貪tham 是thị 附phụ 隨tùy 於ư 所sở 觸xúc 界giới 而nhi 是thị 所sở 觸xúc 界giới 繫hệ 屬thuộc 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 不bất 應ưng 言ngôn 。

聲thanh 貪tham 是thị 附phụ 隨tùy 於ư 聲thanh 界giới 而nhi 是thị 聲thanh 界giới 繫hệ 屬thuộc 。

耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 不bất 應ưng 言ngôn 。

無vô 色sắc 貪tham 是thị 附phụ 隨tùy 於ư 無vô 色sắc 界giới 。 而nhi 是thị 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 屬thuộc 。

耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 不bất 應ưng 言ngôn 。

所sở 觸xúc 貪tham 者giả 附phụ 隨tùy 於ư 所sở 觸xúc 界giới 而nhi 為vi 所sở 觸xúc 界giới 繫hệ 屬thuộc 。

耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 不bất 應ưng 言ngôn 。

無vô 色sắc 貪tham 是thị 附phụ 隨tùy 於ư 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 屬thuộc 。

耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。

五ngũ

(# 他tha )# 不bất 應ưng 言ngôn 。

色sắc 貪tham 是thị 附phụ 隨tùy 於ư 色sắc 界giới 而nhi 是thị 色sắc 界giới 繫hệ 屬thuộc 。 無vô 色sắc 貪tham 是thị 附phụ 隨tùy 於ư 無vô 色sắc 界giới 。 而nhi 是thị 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 屬thuộc 。

耶da 。 (# 自tự )# 然nhiên 。 (# 他tha )# 欲dục 貪tham 是thị 非phi 附phụ 隨tùy 於ư 欲dục 界giới 而nhi 是thị 欲dục 界giới 繫hệ 屬thuộc 耶da 。 (# 自tự )# 然nhiên 。 (# 他tha )# 若nhược 。

欲dục 貪tham 是thị 附phụ 隨tùy 於ư 欲dục 界giới 而nhi 是thị 欲dục 界giới 繫hệ 屬thuộc

者giả 。 依y 此thử 汝nhữ 。 應ưng 言ngôn 。

色sắc 貪tham 是thị 附phụ 隨tùy 於ư 色sắc 界giới 而nhi 是thị 色sắc 界giới 繫hệ 屬thuộc 。 無vô 色sắc 貪tham 是thị 附phụ 隨tùy 於ư 無vô 色sắc 界giới 。 而nhi 是thị 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 屬thuộc 。

第đệ 八bát 章chương 。 無vô 記ký 論luận 。

今kim 稱xưng 無vô 記ký 論luận 。 此thử 處xứ 。 名danh 異dị 熟thục 。 作tác 。 色sắc 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 四tứ 種chủng 無vô 記ký 是thị 由do 無vô 異dị 熟thục 而nhi 言ngôn 無vô 記ký 。 成thành 見kiến 。 即tức 言ngôn 。

婆bà 蹉sa 。 世thế 間gian 常thường 住trụ 是thị 無vô 記ký 。

者giả 。 不bất 依y 常thường 等đẳng 之chi 性tánh 而nhi 說thuyết 故cố 。 然nhiên 。 如như 無vô 此thử 區khu 別biệt 而nhi 為vi 前tiền 者giả 之chi 無vô 記ký 。 成thành 見kiến 亦diệc 為vi 無vô 記ký 。 即tức 安an 達đạt 派phái 及cập 北bắc 道đạo 派phái 之chi 邪tà 執chấp 。

一nhất

(# 自tự )# 成thành 見kiến 是thị 無vô 記ký 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 是thị 異dị 熟thục 無vô 記ký 。 作tác 無vô 記ký 。 色sắc 。 涅Niết 槃Bàn 。 眼nhãn 處xứ 乃nãi 至chí 所sở 觸xúc 處xứ 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 成thành 見kiến 是thị 無vô 記ký 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 [P.505]# (# 自tự )# 成thành 見kiến 相tương 應ứng 之chi 觸xúc 是thị 無vô 記ký 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 。 而nhi 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 成thành 見kiến 是thị 無vô 記ký 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 成thành 見kiến 相tương 應ứng 之chi 受thọ 乃nãi 至chí 想tưởng 乃nãi 至chí 思tư 乃nãi 至chí 心tâm 是thị 無vô 記ký 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 成thành 見kiến 相tương 應ứng 之chi 觸xúc 是thị 不bất 善thiện 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 成thành 見kiến 是thị 不bất 善thiện 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 成thành 見kiến 相tương 應ứng 之chi 受thọ 乃nãi 至chí 想tưởng 乃nãi 至chí 思tư 乃nãi 至chí 心tâm 是thị 不bất 善thiện 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 成thành 見kiến 是thị 不bất 善thiện 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。

二nhị

(# 自tự )# 成thành 見kiến 是thị 無vô 記ký 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 是thị 無vô 果quả 。 無vô 異dị 熟thục 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。 (# 自tự )# 非phi 有hữu 果quả 。 有hữu 異dị 熟thục 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 若nhược 。

有hữu 果quả 。 有hữu 異dị 熟thục 。

汝nhữ 不bất 應ưng 言ngôn 。

成thành 見kiến 是thị 無vô 記ký 。

(# 自tự )# 成thành 見kiến 是thị 無vô 記ký 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 。

邪tà 見kiến 是thị 罪tội 之chi 最tối 上thượng 者giả

非phi 世Thế 尊Tôn 所sở 言ngôn 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 若nhược 。

邪tà 見kiến 是thị 罪tội 之chi 最tối 上thượng 者giả

為vi 世Thế 尊Tôn 所sở 言ngôn 。 汝nhữ 不bất 應ưng 言ngôn 。

成thành 見kiến 是thị 無vô 記ký 。

三tam

成thành 見kiến 是thị 無vô 記ký 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 非phi 世Thế 尊Tôn 所sở 言ngôn 耶da 。 曰viết 。

婆bà 蹉sa 。 邪tà 見kiến 是thị 不bất 善thiện 。 正chánh [P.506]# 見kiến 是thị 善thiện 。

有hữu 如như 是thị 之chi 經Kinh 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 非phi 世Thế 尊Tôn 所sở 言ngôn 耶da 。 曰viết 。

富phú 留lưu 那na 。 我ngã 說thuyết 。 邪tà 見kiến 是thị 有hữu 二nhị 趣thú 。 地địa 獄ngục 與dữ 餓ngạ 鬼quỷ 各các 為vi 彼bỉ 趣thú 。

有hữu 如như 是thị 之chi 經Kinh 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 是thị 故cố 。 不bất 應ưng 言ngôn 。

成thành 見kiến 是thị 無vô 記ký 。

四tứ

(# 他tha )# 不bất 應ưng 言ngôn 。

成thành 見kiến 是thị 無vô 記ký 。

耶da 。 (# 自tự )# 然nhiên 。 (# 他tha )# 非phi 世Thế 尊Tôn 所sở 仰ngưỡng 耶da 。 曰viết 。

婆bà 蹉sa 。 世thế 間gian 常thường 住trụ 是thị 無vô 記ký 。 婆bà 蹉sa 。 世thế 間gian 非phi 常thường 是thị 無vô 記ký 。 婆bà 蹉sa 。 世thế 間gian 有hữu 邊biên 是thị 無vô 記ký 。 婆bà 蹉sa 。 世thế 間gian 無vô 邊biên 。 乃nãi 至chí 命mạng 為vi 體thể 乃nãi 至chí 命mạng 與dữ 體thể 是thị 別biệt 乃nãi 至chí 如Như 來Lai 。 死tử 後hậu 有hữu 乃nãi 至chí 如Như 來Lai 。 死tử 後hậu 無vô 乃nãi 至chí 如Như 來Lai 。 死tử 後hậu 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 。 乃nãi 至chí 如Như 來Lai 。 死tử 後hậu 非phi 有hữu 非phi 無vô 是thị 無vô 記ký 。

有hữu 如như 是thị 之chi 經Kinh 耶da 。 (# 自tự )# 然nhiên 。 (# 他tha )# 是thị 故cố 。 成thành 見kiến 是thị 無vô 記ký 。

五ngũ

(# 自tự )# 成thành 見kiến 是thị 無vô 記ký 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 非phi 世Thế 尊Tôn 所sở 仰ngưỡng 耶da 。 曰viết 。

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 邪tà 見kiến 之chi 人nhân 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 之chi 身thân 業nghiệp 。 口khẩu 業nghiệp 乃nãi 至chí 意ý 業nghiệp 。 思tư 。 希hy 望vọng 。 願nguyện 。 行hành 。 如như 見kiến 成thành 執chấp 。 此thử 等đẳng 一nhất 切thiết 。 法pháp 是thị 導đạo 於ư 非phi 可khả 愛ái 。 非phi 親thân 。 不bất 好hảo/hiếu 。 不bất 利lợi 。 苦khổ 。

有hữu 如như 是thị 之chi 經Kinh 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 是thị 故cố 。 不bất 應ưng 言ngôn 。

成thành 見kiến 是thị 無vô 記ký 。

[P.507]# 第đệ 九cửu 章chương 。 無vô 繫hệ 屬thuộc 論luận 。

今kim 稱xưng 無vô 繫hệ 屬thuộc 論luận 。 此thử 處xứ 。 得đắc 凡phàm 夫phu 之chi 定định 。 可khả 稱xưng 。

於ư 諸chư 欲dục 而nhi 離ly 貪tham

然nhiên 而nhi 不bất 言ngôn 。

離ly 見kiến

是thị 故cố 言ngôn 。

成thành 見kiến 是thị 繫hệ 屬thuộc

者giả 。 乃nãi 東đông 山sơn 住trụ 部bộ 之chi 邪tà 執chấp 。

一nhất

(# 自tự )# 成thành 見kiến 是thị 無vô 繫hệ 屬thuộc 耶da 。 (# 他tha )# 然nhiên 。 (# 自tự )# 是thị 道đạo 。 果quả 。 涅Niết 槃Bàn 。 預dự 流lưu 道đạo 。 預dự 流lưu 果quả 。 一nhất 來lai 道đạo 。 一nhất 來lai 果quả 。 不bất 還hoàn 道đạo 。 不bất 還hoàn 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 念niệm 處xứ 。 正chánh 勤cần 。 神thần 足túc 。 根căn 。 力lực 。 覺giác 支chi 耶da 。 (# 他tha )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 乃nãi 至chí 。

二nhị

(# 他tha )# 不bất 應ưng 言ngôn 。

成thành 見kiến 是thị 無vô 繫hệ 屬thuộc 。

耶da 。 (# 自tự )# 然nhiên 。 (# 他tha )# 凡phàm 夫phu 是thị 應ưng 言ngôn 。

於ư 諸chư 欲dục 而nhi 離ly 貪tham 。

耶da 。 (# 自tự )# 然nhiên 。 (# 他tha )# 應ưng 言ngôn 。

離ly 見kiến 。

耶da 。 (# 自tự )# 實thật 不bất 應ưng 如như 是thị 言ngôn 。 (# 他tha )# 是thị 故cố 。 成thành 見kiến 是thị 無vô 繫hệ 屬thuộc 。

〔# 攝nhiếp 頌tụng 曰viết 〕# 。

不bất 善thiện 根căn 於ư 結kết 續tục 善thiện 根căn 。

善thiện 根căn 於ư 結kết 續tục 不bất 善thiện 根căn 。

六lục 處xứ 。 六lục 識thức 身thân 。

聖thánh 色sắc 大đại 種chủng 所sở 造tạo 。

隨tùy 眠miên 與dữ 纏triền 為vi 同đồng 。

〔# 纏triền 者giả 〕# 是thị 。 心tâm 不bất 相tương 應ứng 。 應ưng 界giới 而nhi 附phụ 隨tùy 。

成thành 見kiến 是thị 無vô 記ký 。 成thành 見kiến 是thị 無vô 繫hệ 屬thuộc 。

第đệ 十thập 四tứ 品phẩm 〔# 終chung 〕#