弘Hoằng 覺Giác 忞 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0015
清Thanh 道Đạo 忞 撰Soạn 述Thuật 顯Hiển 權Quyền 等Đẳng 編Biên

天thiên 童đồng 弘hoằng 覺giác 忞# 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ 。 庸dong 五ngũ 。

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 顯hiển 權quyền 等đẳng 編biên

對đối 眾chúng 機cơ 緣duyên

僧Tăng 參tham 師sư 問vấn 那na 裏lý 來lai 云vân 山sơn 西tây 來lai 師sư 云vân 你nễ 來lai 時thời 過quá 太thái 行hành 山sơn 不bất 云vân 不bất 曾tằng 師sư 云vân 怎chẩm 麼ma 到đáo 得đắc 者giả 裏lý 無vô 語ngữ 。

僧Tăng 參tham 師sư 問vấn 高cao 駕giá 何hà 來lai 云vân 徽# 州châu 來lai 師sư 云vân 來lai 時thời 過quá 錢tiền 唐đường 江giang 麼ma 云vân 過quá 師sư 云vân 錢tiền 唐đường 江giang 水thủy 深thâm 多đa 少thiểu 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 喝hát 出xuất 。

僧Tăng 參tham 展triển 坐tọa 具cụ 師sư 拈niêm 拄trụ 杖trượng 僧Tăng # 坐tọa 具cụ 師sư 便tiện 打đả 僧Tăng 喝hát 師sư 又hựu 打đả 僧Tăng 又hựu 喝hát 師sư 又hựu 打đả 僧Tăng 復phục 喝hát 師sư 擿# 下hạ 拄trụ 杖trượng 云vân 不bất 打đả 者giả 死tử 蝦hà 蟇# 僧Tăng 無vô 語ngữ 師sư 云vân 了liễu 復phục 擬nghĩ 開khai 口khẩu 師sư 云vân 且thả 坐tọa 喫khiết 茶trà 。

新tân 到đáo 參tham 師sư 問vấn 那na 裏lý 來lai 云vân 博bác 山sơn 來lai 師sư 云vân 抂cuồng 彼bỉ 幾kỷ 時thời 云vân 再tái 夏hạ 師sư 云vân 博bác 山sơn 和hòa 尚thượng 鼻tị 孔khổng 長trường/trưởng 多đa 少thiểu 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 云vân 不bất 信tín 道đạo 。

數số 僧Tăng 新tân 到đáo 師sư 問vấn 那na 裏lý 來lai 云vân 海hải 上thượng 來lai 師sư 云vân 曾tằng 見kiến 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 麼ma 云vân 見kiến 師sư 云vân 寺tự 歬# 見kiến 寺tự 後hậu 見kiến 無vô 語ngữ 一nhất 僧Tăng 云vân 某mỗ 甲giáp 心tâm 見kiến 師sư 云vân 若nhược 人nhân 識thức 得đắc 心tâm 大đại 地địa 無vô 寸thốn 土thổ/độ 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 卓trác 一nhất 下hạ 云vân 你nễ 還hoàn 覺giác 心tâm 痛thống 也dã 未vị 復phục 無vô 語ngữ 師sư 云vân 擬nghĩ 謾man 山sơn 僧Tăng 。

僧Tăng 參tham 師sư 問vấn 那na 裏lý 來lai 云vân 河hà 南nam 師sư 云vân 我ngã 不bất 問vấn 河hà 南nam 問vấn 你nễ 那na 裏lý 來lai 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 揖ấp 坐tọa 僧Tăng 乃nãi 問vấn 達đạt 磨ma 西tây 來lai 意ý 旨chỉ 如như 何hà 師sư 云vân 你nễ 從tùng 河hà 南nam 來lai 。

僧Tăng 參tham 師sư 問vấn 那na 裏lý 來lai 云vân 金kim 粟túc 來lai 師sư 云vân 歬# 日nhật 有hữu 一nhất 人nhân 從tùng 者giả 裏lý 去khứ 你nễ 還hoàn 曾tằng 逢phùng 也dã 未vị 云vân 不bất 曾tằng 逢phùng 師sư 云vân 參tham 堂đường 去khứ 。

僧Tăng 參tham 師sư 問vấn 那na 裏lý 來lai 云vân 永vĩnh 嘉gia 來lai 師sư 云vân 永vĩnh 嘉gia 大đại 師sư 近cận 日nhật 還hoàn 道đạo 及cập 山sơn 僧Tăng 不bất 云vân 某mỗ 甲giáp 乍sạ 入nhập 道đạo 不bất 知tri 師sư 云vân 山sơn 僧Tăng 辠# 過quá 。

僧Tăng 參tham 人nhân 事sự 件# 件# 數số 云vân 此thử 是thị 金kim 華hoa 底để 供cúng 養dường 和hòa 尚thượng 師sư 驀# 豎thụ 拳quyền 云vân 且thả 道đạo 者giả 箇cá 是thị 那na 裏lý 底để 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 云vân 且thả 坐tọa 喫khiết 茶trà 少thiểu 間gian 僧Tăng 進tiến 云vân 和hòa 尚thượng 除trừ 此thử 外ngoại 還hoàn 有hữu 麼ma 師sư 擿# 下hạ 拄trụ 杖trượng 僧Tăng 拾thập 安an 舊cựu 處xứ 師sư 便tiện 掌chưởng 。

僧Tăng 參tham 師sư 問vấn 何hà 方phương 聖thánh 者giả 甚thậm 處xứ 霛# 祇kỳ 僧Tăng 云vân 某mỗ 甲giáp 北bắc 京kinh 人nhân 師sư 云vân 李# 闖# 打đả 破phá 燕yên 都đô 時thời 你nễ 向hướng 甚thậm 處xứ 蹲tồn 坐tọa 僧Tăng 云vân 離ly 京kinh 久cửu 矣hĩ 師sư 云vân 拋phao 家gia 棄khí 宅trạch 著trước 甚thậm 來lai 由do 僧Tăng 無vô 語ngữ 。

僧Tăng 參tham 師sư 問vấn 那na 裏lý 來lai 云vân 揚dương 州châu 來lai 師sư 曰viết 腰yêu 纏triền 十thập 萬vạn 貫quán 騎kỵ 鶴hạc 上thượng 揚dương 州châu 且thả 道đạo 據cứ 箇cá 甚thậm 麼ma 道Đạo 理lý 云vân 某mỗ 甲giáp 即tức 不bất 肰nhiên 師sư 云vân 你nễ 試thí 呈trình 懵mộng 帒đại 看khán 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 云vân 瓜qua 州châu 賣mại 瓜qua 客khách 僧Tăng 無vô 語ngữ 師sư 喝hát 出xuất 。

僧Tăng 參tham 師sư 云vân 大đại 德đức 何hà 來lai 云vân 揚dương 州châu 來lai 師sư 云vân 洋dương 子tử 江giang 與dữ 錢tiền 唐đường 江giang 孰thục 深thâm 孰thục 淺thiển 云vân 某mỗ 甲giáp 不bất 知tri 師sư 云vân 蹋đạp 破phá 艸thảo 鞵# 著trước 甚thậm 來lai 由do 僧Tăng 擬nghĩ 進tiến 語ngữ 師sư 拈niêm 捧phủng 趁sấn 出xuất 。

湖hồ 州châu 僧Tăng 參tham 求cầu 開khai 示thị 師sư 云vân 你nễ 將tương 甚thậm 麼ma 過quá 錢tiền 唐đường 江giang 僧Tăng 云vân 不bất 會hội 師sư 云vân 荒hoang 地địa 未vị 曾tằng 鋤# 。

僧Tăng 參tham 師sư 問vấn 那na 裏lý 來lai 云vân 佛Phật 日nhật 來lai 師sư 云vân 春xuân 日nhật 溫ôn 夏hạ 日nhật 熱nhiệt 且thả 道đạo 佛Phật 日nhật 如như 何hà 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 便tiện 喝hát 。

僧Tăng 參tham 師sư 問vấn 那na 裏lý 來lai 云vân 宜nghi 興hưng 來lai 師sư 云vân 長trường/trưởng 橋kiều 下hạ 蛟giao 周chu 處xứ 斬trảm 後hậu 近cận 日nhật 如như 何hà 僧Tăng 罔võng 措thố 師sư 笑tiếu 云vân 參tham 堂đường 去khứ 。

僧Tăng 參tham 師sư 云vân 那na 裏lý 來lai 云vân 弁# 山sơn 來lai 師sư 云vân 伏phục 虎hổ 嵒# 歬# 即tức 不bất 問vấn 你nễ 未vị 上thượng 百bách 步bộ 磡# 道đạo 將tương 一nhất 句cú 來lai 云vân 某mỗ 甲giáp 初sơ 參tham 師sư 云vân 你nễ 參tham 乾can/kiền/càn 矢thỉ 橛quyết 邪tà 麻ma 三tam 斤cân 邪tà 云vân 參tham 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 歬# 師sư 云vân 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 歬# 還hoàn 有hữu 恁nhẫm 麼ma 事sự 麼ma 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 喝hát 出xuất 。

二nhị 僧Tăng 參tham 師sư 云vân 太thái 湖hồ 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 。 頃khoảnh 且thả 道đạo 山sơn 歬# 碧bích 浪lãng 湖hồ 多đa 少thiểu 濶# 一nhất 僧Tăng 打đả 一nhất 圜viên 相tướng 師sư 顧cố 第đệ 二nhị 僧Tăng 云vân 他tha 既ký 漆tất 桶# 亂loạn 做tố 你nễ 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 云vân 同đồng 阬# 無vô 異dị 土thổ/độ 歬# 僧Tăng 云vân 且thả 莫mạc 厭yếm 良lương 為vi 賤tiện 師sư 云vân 抱bão 贓# 呌khiếu 屈khuất 作tác 麼ma 僧Tăng 無vô 語ngữ 師sư 叱sất 出xuất 。

師sư 嘗thường 垂thùy 語ngữ 末mạt 後hậu 句cú 即tức 不bất 問vấn 諸chư 人nhân 如như 何hà 是thị 最tối 初sơ 句cú 有hữu 僧Tăng 呈trình 偈kệ 最tối 初sơ 一nhất 句cú 子tử 寥liêu 廓khuếch 絕tuyệt 躋tễ 攀phàn 鳥điểu 跡tích 空không 中trung 見kiến 魚ngư 蹤tung 水thủy 底để 攤# 不bất 墮đọa 悄# 肰nhiên 揚dương 古cổ 路lộ 桂quế 輪luân 孤cô 朗lãng 碧bích 天thiên 寒hàn 師sư 云vân 如như 今kim 卻khước 問vấn 你nễ 末mạt 後hậu 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 僧Tăng 無vô 語ngữ 師sư 云vân 可khả 知tri 禮lễ 也dã 。

福phước 建kiến 僧Tăng 參tham 師sư 問vấn 漳# 泉tuyền 福phước 建kiến 頭đầu 匾biển 如như 扇thiên/phiến 只chỉ 可khả 聞văn 名danh 不bất 可khả 見kiến 面diện 過quá 抂cuồng 甚thậm 麼ma 處xứ 僧Tăng 云vân 臨lâm 濟tế 棒bổng 喝hát 孰thục 敢cảm 當đương 鋒phong 師sư 便tiện 喝hát 僧Tăng 無vô 語ngữ 師sư 叱sất 出xuất 。

僧Tăng 參tham 師sư 問vấn 那na 裏lý 人nhân 云vân 常thường 州châu 師sư 云vân 蘓# 州châu 人nhân # 常thường 州châu 人nhân 打đả 爺# # 即tức 且thả 置trí 因nhân 甚thậm 打đả 爺# 僧Tăng 云vân 某mỗ 甲giáp 今kim 日nhật 從tùng 市thị 上thượng 來lai 師sư 喝hát 出xuất 至chí 晚vãn 舉cử 歬# 話thoại 命mạng 眾chúng 代đại 語ngữ 一nhất 僧Tăng 云vân 知tri 恩ân 報báo 恩ân 。 一nhất 僧Tăng 云vân 得đắc 人nhân 一nhất 牛ngưu 還hoàn 人nhân 一nhất 馬mã 又hựu 一nhất 僧Tăng 云vân 家gia 富phú 小tiểu 兒nhi 嬌kiều 師sư 不bất 肯khẳng 乃nãi 自tự 代đại 云vân 棒bổng 下hạ 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 臨lâm 機cơ 不bất 見kiến 師sư 。

問vấn 僧Tăng 師sư 子tử 堀# 中trung 無vô 異dị 獸thú 你nễ 是thị 狐hồ 狼lang 壄# 干can 來lai 者giả 裏lý 作tác 麼ma 僧Tăng 擬nghĩ 進tiến 語ngữ 師sư 云vân 咦# 早tảo 見kiến 臊tao 氣khí 熏huân 人nhân 無vô 語ngữ 師sư 喝hát 退thoái 又hựu 問vấn 一nhất 僧Tăng 你nễ 還hoàn 夢mộng 見kiến 臨lâm 濟tế 大đại 師sư 麼ma 僧Tăng 云vân 某mỗ 甲giáp 五ngũ 秊niên 歬# 不bất 作tác 是thị 夢mộng 矣hĩ 師sư 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 衲nạp 衣y 抂cuồng 空không 閒gian/nhàn 假giả 名danh 阿a 練luyện 若nhã 。 去khứ 也dã 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 便tiện 打đả 又hựu 如như 歬# 問vấn 一nhất 僧Tăng 僧Tăng 趨xu 歬# 云vân 今kim 日nhật 親thân 見kiến 和hòa 尚thượng 師sư 云vân 你nễ 道đạo 山sơn 僧Tăng 生sanh 緣duyên 甚thậm 麼ma 處xứ 僧Tăng 云vân 劄# 師sư 云vân 臨lâm 濟tế 大đại 師sư 來lai 也dã 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 云vân 元nguyên 來lai 不bất 是thị 連liên 棒bổng 打đả 趁sấn 又hựu 問vấn 一nhất 僧Tăng 你nễ 甚thậm 處xứ 安an 單đơn 僧Tăng 云vân 歬# 堂đường 左tả 邊biên 師sư 云vân 你nễ 枕chẩm 子tử 昨tạc 夜dạ 被bị 人nhân 移di 過quá 東đông 海hải 新tân 羅la 去khứ 也dã 因nhân 甚thậm 向hướng 琉lưu 球# 國quốc 裏lý 東đông 摸mạc 西tây 摸mạc 無vô 語ngữ 師sư 喝hát 退thoái 。

眾chúng 侍thị 立lập 次thứ 一nhất 僧Tăng 擬nghĩ 出xuất 問vấn 話thoại 師sư 起khởi 身thân 云vân 待đãi 我ngã 方phương 便tiện 來lai 為vi 你nễ 逐trục 一nhất 置trí 答đáp 師sư 回hồi 眾chúng 猶do 環hoàn 立lập 師sư 云vân 元nguyên 來lai 一nhất 隊đội 死tử 漢hán 直trực 拈niêm 棒bổng 趁sấn 出xuất 。

行hành 者giả 禮lễ 拜bái 師sư 問vấn 今kim 日nhật 幾kỷ 位vị 客khách 到đáo 者giả 云vân 三tam 兩lưỡng 位vị 師sư 云vân 你nễ 將tương 甚thậm 麼ma 管quản 待đãi 渠cừ 者giả 擬nghĩ 議nghị 師sư 喝hát 出xuất 。

眾chúng 侍thị 立lập 次thứ 師sư 以dĩ 拄trụ 杖trượng 攛# 面diện 歬# 云vân 道đạo 道đạo 一nhất 僧Tăng 喝hát 了liễu 出xuất 師sư 云vân 一nhất 釣điếu 便tiện 上thượng 一nhất 僧Tăng 云vân 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 師sư 云vân 錯thác 認nhận 定định 盤bàn 星tinh 一nhất 僧Tăng 拾thập 來lai 安an 舊cựu 處xứ 師sư 云vân 者giả 僧Tăng 到đáo 霛# 利lợi 僧Tăng 禮lễ 拜bái 退thoái 至chí 晚vãn 師sư 喚hoán 其kỳ 僧Tăng 至chí 室thất 中trung 問vấn 據cứ 你nễ 適thích 纔tài 做tố 處xứ 不bất 道đạo 無vô 見kiến 你nễ 那na 裏lý 得đắc 者giả 三tam 昧muội 來lai 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 云vân 元nguyên 來lai 掠lược 虛hư 抂cuồng 劈phách 脊tích 打đả 出xuất 又hựu 眾chúng 禮lễ 拜bái 了liễu 侍thị 立lập 師sư 默mặc 肰nhiên 不bất 顧cố 有hữu 僧Tăng 咳khái # 師sư 云vân 者giả 裏lý 不bất 許hứa 咳khái # 眾chúng 無vô 語ngữ 師sư 云vân 既ký 轉chuyển 身thân 通thông 氣khí 不bất 得đắc 抂cuồng 者giả 裏lý 立lập 作tác 甚thậm 麼ma 以dĩ 抂cuồng 杖trượng 一nhất 齊tề 打đả 散tán 。

師sư 一nhất 晚vãn 至chí 僧Tăng 堂đường 云vân 還hoàn 有hữu 開khai 得đắc 隻chỉ 眼nhãn 底để 麼ma 試thí 出xuất 來lai 通thông 箇cá 消tiêu 息tức 看khán 一nhất 僧Tăng 纔tài 出xuất 作tác 禮lễ 師sư 打đả 云vân 早tảo 被bị 我ngã 攃# 沙sa 抂cuồng 你nễ 眼nhãn 裏lý 了liễu 也dã 。

一nhất 日nhật 舉cử 倩thiến 女nữ 離ly 魂hồn 話thoại 問vấn 眾chúng 兩lưỡng 女nữ 合hợp 為vi 一nhất 媳# 婦phụ 祇kỳ 如như 未vị 合hợp 已dĩ 歬# 且thả 道đạo 那na 箇cá 是thị 真chân 倩thiến 女nữ 有hữu 一nhất 化hóa 士sĩ 出xuất 眾chúng 云vân 隨tùy 身thân 處xứ 處xứ 安an 師sư 休hưu 去khứ 至chí 次thứ 日nhật 粥chúc 罷bãi 命mạng 士sĩ 近cận 歬# 今kim 日nhật 有hữu 四tứ 人nhân 居cư 士sĩ 從tùng 永vĩnh 嘉gia 來lai 道đạo 你nễ 賣mại 卻khước 常thường 住trụ 三tam 包bao 米mễ 你nễ 好hảo/hiếu 好hảo/hiếu 依y 實thật 供cung 通thông 著trước 士sĩ 愕ngạc 肰nhiên 師sư 云vân 不bất 勞lao 再tái 勘khám 拈niêm 棒bổng 趁sấn 退thoái 。

僧Tăng 入nhập 室thất 師sư 問vấn 你nễ 出xuất 僧Tăng 堂đường 僧Tăng 堂đường 少thiểu 了liễu 你nễ 及cập 至chí 方phương 丈trượng 方phương 丈trượng 又hựu 多đa 了liễu 你nễ 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 得đắc 均quân 平bình 去khứ 僧Tăng 云vân 月nguyệt 印ấn 水thủy 中trung 天thiên 師sư 云vân 中trung 間gian 有hữu 箇cá 破phá 綻trán 處xứ 你nễ 還hoàn 簡giản 點điểm 得đắc 出xuất 麼ma 無vô 語ngữ 師sư 乃nãi 上thượng 堂đường 集tập 眾chúng 舉cử 似tự 復phục 如như 歬# 問vấn 眾chúng 首thủ 座tòa 云vân 水thủy 竭kiệt 天thiên 枯khô 時thời 如như 何hà 師sư 笑tiếu 云vân 卻khước 怪quái 山sơn 僧Tăng 不bất 得đắc 。

僧Tăng 侍thị 立lập 次thứ 師sư 問vấn 二nhị 龍long 爭tranh 珠châu 因nhân 甚thậm 有hữu 爪trảo 牙nha 者giả 不bất 得đắc 云vân 本bổn 來lai 成thành 見kiến 事sự 何hà 用dụng 苦khổ 追truy 求cầu 師sư 云vân 如như 何hà 是thị 本bổn 來lai 成thành 見kiến 事sự 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 云vân 何hà 用dụng 苦khổ 追truy 求cầu 師sư 復phục 顧cố 僧Tăng 云vân 成thành 見kiến 事sự 你nễ 既ký 不bất 會hội 如như 何hà 是thị 不bất 成thành 見kiến 底để 事sự 云vân 某mỗ 甲giáp 不bất 用dụng 者giả 閒gian/nhàn 家gia 具cụ 師sư 云vân 豪hào 釐li 有hữu 差sai 天thiên 地địa 縣huyện 隔cách 何hà 不bất 道đạo 某mỗ 甲giáp 沒một 者giả 閒gian/nhàn 家gia 具cụ 僧Tăng 乃nãi 禮lễ 拜bái 祁kỳ 季quý 超siêu 見kiến 師sư 後hậu 作tác 吾ngô 見kiến 謌# 呈trình 師sư 曰viết 吾ngô 見kiến 泰thái 華hoa 拔bạt 地địa 九cửu 千thiên 仞nhận 頫# 眎# 大đại 地địa 羣quần 生sanh 如như 蜎quyên 蠕nhuyễn 乾can/kiền/càn 坤# 桀# 氣khí 誰thùy 與dữ 準chuẩn 吾ngô 見kiến 龍long 門môn 奔bôn 濤đào 何hà 壯tráng 哉tai 一nhất 瀉tả 千thiên 里lý 萬vạn 里lý 無vô 有hữu 涯nhai 黃hoàng 河hà 之chi 源nguyên 天thiên 上thượng 來lai 吾ngô 見kiến 嚴nghiêm 霜sương 凜# 雪tuyết 摧tồi 百bách 卉hủy 柔nhu 支chi 媆# 葉diệp 一nhất 時thời 死tử 歲tuế 功công 終chung 始thỉ 頼# 有hữu 此thử 吾ngô 見kiến 瞿cù 唐đường 八bát 月nguyệt 波ba 濤đào 翻phiên 灔# 澦# 一nhất 堆đôi 居cư 其kỳ 間gian 力lực 砥chỉ 滔thao 滔thao 障chướng 狂cuồng 瀾lan 師sư 覽lãm 竟cánh 顧cố 超siêu 曰viết 居cư 士sĩ 見kiến 底để 不bất 是thị 山sơn 僧Tăng 曰viết 不bất 是thị 和hòa 尚thượng 是thị 那na 箇cá 師sư 曰viết 山sơn 僧Tăng 不bất 承thừa 當đương 紙chỉ 上thượng 底để 超siêu 乃nãi 禮lễ 拜bái 。

僧Tăng 問vấn 和hòa 尚thượng 門môn 庭đình 高cao 峻tuấn 弟đệ 子tử 未vị [((雪-雨)/月)*支]# 造tạo 次thứ 願nguyện 垂thùy 方phương 便tiện 師sư 云vân 我ngã 門môn 庭đình 有hữu 多đa 少thiểu 高cao 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 云vân 者giả 門môn 外ngoại 漢hán 。

僧Tăng 問vấn 弟đệ 子tử 愚ngu 癡si 。 如như 何hà 見kiến 得đắc 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 去khứ 師sư 云vân 見kiến 得đắc 底để 不bất 是thị 你nễ 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 云vân 你nễ 還hoàn 覺giác 頂đảnh 門môn 重trọng/trùng 麼ma 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 喝hát 出xuất 。

王vương 通thông 相tương/tướng 持trì 高cao 峯phong 六lục 問vấn 乞khất 師sư 置trí 答đáp 師sư 接tiếp 得đắc 云vân 此thử 乃nãi 高cao 峯phong 置trí 得đắc 底để 你nễ 既ký 將tương 他tha 問vấn 來lai 問vấn 何hà 不bất 與dữ 他tha 同đồng 。 來lai 士sĩ 無vô 語ngữ 師sư 直trực 打đả 出xuất 。

問vấn 不bất 與dữ 萬vạn 法pháp 為vi 侶lữ 者giả 是thị 甚thậm 麼ma 人nhân 師sư 云vân 穿xuyên 過quá 髑độc 髏lâu 底để 如như 水thủy 無vô 筋cân 骨cốt 能năng 勝thắng 萬vạn 斛hộc 舟chu 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 看khán 腳cước 下hạ 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 便tiện 打đả 。

問vấn 如như 何hà 是thị 某mỗ 甲giáp 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 師sư 便tiện 打đả 僧Tăng 卻khước 退thoái 師sư 云vân 來lai 來lai 你nễ 有hữu 幾kỷ 箇cá 面diện 目mục 僧Tăng 沈trầm 唫# 師sư 云vân 元nguyên 來lai 是thị 枚mai 無vô 面diện 目mục 漢hán 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 云vân 且thả 莫mạc 錯thác 承thừa 當đương 。

問vấn 如như 何hà 是thị 某mỗ 甲giáp 安an 身thân 立lập 命mạng 處xứ 師sư 云vân 三tam 條điều 椽chuyên 下hạ 七thất 尺xích 單đơn 歬# 云vân 死tử 了liễu 燒thiêu 了liễu 又hựu 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 師sư 云vân 恰kháp 好hảo/hiếu 。

問vấn 弟đệ 子tử 行hàng 行hàng 可khả 了liễu 得đắc 生sanh 死tử 不bất 師sư 云vân 你nễ 行hành 底để 是thị 甚thậm 麼ma 行hành 僧Tăng 云vân 推thôi 礱# 蹋đạp 碓đối 師sư 云vân 你nễ 還hoàn 知tri 碓đối 㭰# 生sanh 華hoa 麼ma 僧Tăng 無vô 語ngữ 師sư 云vân 恁nhẫm 麼ma 卻khước 了liễu 。 生sanh 死tử 不bất 得đắc 。

問vấn 人nhân 人nhân 本bổn 有hữu 箇cá 箇cá 圜viên 成thành 因nhân 甚thậm 麼ma 不bất 能năng 直trực 下hạ 薦tiến 取thủ 師sư 云vân 為vi 你nễ 眼nhãn 中trung 有hữu 物vật 。

問vấn 某mỗ 甲giáp 看khán 箇cá 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 不bất 會hội 其kỳ 中trung 意ý 旨chỉ 師sư 云vân 你nễ 抂cuồng 那na 一nhất 堂đường 云vân 東đông 禪thiền 堂đường 師sư 云vân 歸quy 堂đường 去khứ 。

問vấn 眼nhãn 灮# 落lạc 地địa 時thời 抂cuồng 甚thậm 麼ma 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 師sư 云vân 七thất 星tinh 版# 上thượng 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 云vân 沗# 著trước 一nhất 場tràng 愁sầu 。

僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 天thiên 童đồng 境cảnh 師sư 云vân 無vô 你nễ 站# 立lập 處xứ 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 師sư 與dữ 一nhất 掌chưởng 云vân 還hoàn 見kiến 麼ma 如như 何hà 是thị 人nhân 中trung 意ý 師sư 推thôi 開khai 云vân 速tốc 退thoái 速tốc 退thoái 妨phương 我ngã 東đông 行hành 西tây 行hành 。

問vấn 某mỗ 甲giáp 參tham 箇cá 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 歬# 底để 話thoại 見kiến 今kim 穿xuyên 衣y 喫khiết 飯phạn 明minh 明minh 歷lịch 歷lịch 因nhân 甚thậm 不bất 會hội 師sư 云vân 多đa 了liễu 箇cá 穿xuyên 衣y 喫khiết 飯phạn 明minh 明minh 歷lịch 歷lịch 云vân 乞khất 和hòa 尚thượng 分phân 明minh 曉hiểu 示thị 師sư 云vân 者giả 箇cá 是thị 桌# 子tử 那na 箇cá 是thị 牕# 棱# 有hữu 甚thậm 麼ma 不bất 分phân 曉hiểu 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 喝hát 出xuất 。

問vấn 諸chư 緣duyên 併tinh 盡tận 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 還hoàn 了liễu 得đắc 生sanh 死tử 麼ma 師sư 云vân 不bất 得đắc 云vân 作tác 麼ma 生sanh 了liễu 得đắc 師sư 云vân 生sanh 也dã 生sanh 也dã 。

僧Tăng 問vấn 萬vạn 里lý 程# 途đồ 即tức 不bất 問vấn 到đáo 家gia 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 鐵thiết 蛇xà 橫hoạnh/hoành 古cổ 路lộ 進tiến 云vân 與dữ 麼ma 則tắc 得đắc 大đại 安an 隱ẩn 。 去khứ 也dã 師sư 云vân 性tánh 命mạng 也dã 不bất 顧cố 。

俗tục 士sĩ 問vấn 四tứ 大đại 潰hội 散tán 未vị 審thẩm 此thử 性tánh 向hướng 甚thậm 處xứ 去khứ 。 了liễu 師sư 召triệu 士sĩ 歬# 士sĩ 趨xu 立lập 師sư 云vân 甚thậm 處xứ 去khứ 也dã 又hựu 問vấn 棒bổng 喝hát 不bất 若nhược 語ngữ 句cú 令linh 人nhân 可khả 參tham 師sư 笑tiếu 云vân 喝hát 不bất 作tác 喝hát 用dụng 你nễ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 士sĩ 惘võng 肰nhiên 師sư 卻khước 問vấn 你nễ 道đạo 語ngữ 句cú 從tùng 那na 裏lý 出xuất 士sĩ 躡niếp 歬# 問vấn 師sư 師sư 乃nãi 彈đàn 指chỉ 示thị 之chi 。

問vấn 昨tạc 晚vãn 承thừa 師sư 舉cử 話thoại 某mỗ 甲giáp 聽thính 不bất 諦đế 乞khất 師sư 再tái 舉cử 師sư 云vân 你nễ 甚thậm 處xứ 去khứ 來lai 云vân 抂cuồng 者giả 裏lý 師sư 云vân 因nhân 甚thậm 要yếu 我ngã 舉cử 話thoại 無vô 語ngữ 劈phách 脊tích 打đả 出xuất 。

蹋đạp 碓đối 次thứ 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 師sư 云vân 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 輪luân 牌bài 打đả 米mễ 云vân 向hướng 上thượng 還hoàn 有hữu 事sự 也dã 無vô 師sư 云vân 下hạ 下hạ 著trước 力lực 云vân 碓đối 底để 打đả 脫thoát 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 大đại 家gia 靜tĩnh 處xứ 薩tát 婆bà 訶ha 。

問vấn 將tương 何hà 所sở 務vụ 即tức 不bất 落lạc 功công 勛# 師sư 云vân 你nễ 從tùng 正chánh 位vị 中trung 來lai 偏thiên 位vị 中trung 來lai 僧Tăng 云vân 某mỗ 甲giáp 若nhược 來lai 即tức 不bất 落lạc 偏thiên 正chánh 師sư 云vân 你nễ 還hoàn 知tri 有hữu 誕đản 生sanh 王vương 子tử 父phụ 麼ma 云vân 知tri 師sư 云vân 作tác 麼ma 生sanh 是thị 誕đản 生sanh 王vương 子tử 父phụ 僧Tăng 進tiến 歬# 义# 手thủ 師sư 云vân 恁nhẫm 麼ma 來lai 者giả 猶do 是thị 誕đản 生sanh 王vương 子tử 作tác 麼ma 生sanh 是thị 誕đản 生sanh 王vương 子tử 父phụ 無vô 語ngữ 師sư 便tiện 打đả 。

附phụ 火hỏa 次thứ 僧Tăng 問vấn 古cổ 鏡kính 未vị 磨ma 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 大đại 家gia 抂cuồng 者giả 裏lý 磨ma 後hậu 如như 何hà 師sư 云vân 火hỏa 炙chích 胷# 歬# 煗noãn 風phong 吹xuy 背bối/bội 後hậu 寒hàn 。

僧Tăng 請thỉnh 益ích 殃ương 崛quật 摩ma 羅la 產sản 難nạn/nan 因nhân 緣duyên 師sư 云vân 識thức 取thủ 鉤câu 頭đầu 意ý 莫mạc 認nhận 定định 盤bàn 星tinh 。

問vấn 如như 何hà 是thị 般Bát 若Nhã 體thể 師sư 云vân 無vô 星tinh 秤xứng 子tử 兩lưỡng 頭đầu 鐵thiết 如như 何hà 是thị 般Bát 若Nhã 用dụng 師sư 云vân 半bán 斤cân 還hoàn 你nễ 是thị 八bát 兩lưỡng 。

問vấn 和hòa 尚thượng 拂phất 子tử 因nhân 甚thậm 著trước 賊tặc 師sư 云vân 鬼quỷ 弄lộng 鐘chung 馗# 筆bút 。

問vấn 道Đạo 人Nhân 家gia 風phong 寸thốn 絲ti 不bất 挂quải 因nhân 甚thậm 和hòa 尚thượng 有hữu 許hứa 多đa 長trường/trưởng 物vật 師sư 云vân 大đại 樹thụ 大đại 皮bì 裹khỏa 小tiểu 樹thụ 小tiểu 皮bì 纏triền 。

問vấn 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 如như 何hà 是thị 一nhất 師sư 云vân 適thích 來lai 禮lễ 拜bái 底để 云vân 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 師sư 喝hát 云vân 且thả 拕tha 者giả 死tử 屍thi 去khứ 。

問vấn 纔tài 涉thiệp 思tư 惟duy 便tiện 成thành 賸# 法pháp 思tư 惟duy 有hữu 甚thậm 麼ma 過quá 師sư 驀# 推thôi 出xuất 手thủ 爐lô 云vân 你nễ 試thí 思tư 惟duy 看khán 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 云vân 纔tài 涉thiệp 思tư 惟duy 便tiện 成thành 賸# 法pháp 。

問vấn 斷đoạn 橋kiều 流lưu 水thủy 誰thùy 人nhân 能năng 過quá 師sư 云vân 看khán 脚cước 下hạ 進tiến 云vân 祇kỳ 如như 截tiệt 斷đoạn 眾chúng 流lưu 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 你nễ 抂cuồng 那na 一nhất 邊biên 僧Tăng 喝hát 師sư 便tiện 打đả 。

問vấn 如như 何hà 是thị 同đồng 生sanh 不bất 同đồng 死tử 師sư 云vân 白bạch 首thủ 如như 新tân 如như 何hà 是thị 同đồng 死tử 不bất 同đồng 生sanh 師sư 云vân 傾khuynh 蓋cái 如như 故cố 如như 何hà 是thị 同đồng 生sanh 復phục 同đồng 死tử 師sư 云vân 伯bá 牙nha 與dữ 子tử 期kỳ 不bất 是thị 閒gian/nhàn 相tương/tướng 識thức 如như 何hà 是thị 生sanh 死tử 俱câu 不bất 同đồng 師sư 云vân 君quân 向hướng 瀟tiêu 湘# 我ngã 向hướng 秦tần 僧Tăng 禮lễ 拜bái 云vân 向hướng 後hậu 作tác 麼ma 生sanh 師sư 便tiện 打đả 。

問vấn 春xuân 至chí 人nhân 間gian 無vô 硬ngạnh 土thổ/độ 因nhân 甚thậm 枯khô 木mộc 不bất 生sanh 華hoa 師sư 云vân 意ý 氣khí 不bất 從tùng 天thiên 地địa 得đắc 英anh 雄hùng 豈khởi 藉tạ 四tứ 時thời 推thôi 。

問vấn 枯khô 株chu 流lưu 水thủy 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 乾can/kiền/càn 不bất 盡tận 灰hôi 飛phi 烟yên 滅diệt 後hậu 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 待đãi 你nễ 活hoạt 來lai 向hướng 你nễ 道đạo 。

問vấn 如như 何hà 是thị 承thừa 言ngôn 者giả 器khí 滯trệ 句cú 者giả 迷mê 師sư 云vân 不bất 快khoái 漆tất 桶# 更cánh 是thị 阿a 誰thùy 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 云vân 承thừa 言ngôn 者giả 器khí 滯trệ 句cú 者giả 迷mê 。

問vấn 如như 何hà 是thị 某mỗ 甲giáp 安an 身thân 立lập 命mạng 處xứ 師sư 云vân 霛# 峯phong 寺tự 裏lý 云vân 不bất 會hội 師sư 云vân 僧Tăng 堂đường 佛Phật 殿điện 并tinh 山sơn 門môn 。

問vấn 達đạt 磨ma 西tây 來lai 因nhân 甚thậm 不bất 立lập 文văn 字tự 。 師sư 云vân 問vấn 取thủ 達đạt 磨ma 云vân 還hoàn 許hứa 學học 人nhân 說thuyết 道Đạo 理lý 也dã 無vô 師sư 云vân 許hứa 云vân 金kim 屑tiết 雖tuy 貴quý 落lạc 眼nhãn 成thành 翳ế 師sư 云vân 若nhược 是thị 達đạt 磨ma 眼nhãn 睛tình 著trước 得đắc 幾kỷ 。 百bách 億ức 須Tu 彌Di 山Sơn 。

俗tục 士sĩ 問vấn 弟đệ 子tử 終chung 日nhật 抂cuồng 夢mộng 何hà 日nhật 得đắc 惺tinh 師sư 云vân 我ngã 者giả 裏lý 惺tinh 亦diệc 著trước 不bất 得đắc 夢mộng 自tự 何hà 來lai 云vân 爭tranh 奈nại 即tức 今kim 見kiến 夢mộng 何hà 師sư 與dữ 一nhất 推thôi 云vân 惺tinh 惺tinh 著trước 。

問vấn 問vấn 著trước 便tiện 打đả 是thị 何hà 道Đạo 理lý 師sư 云vân 你nễ 且thả 禮lễ 拜bái 著trước 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 云vân 是thị 何hà 道Đạo 理lý 。

問vấn 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 畢tất 竟cánh 是thị 箇cá 甚thậm 麼ma 師sư 云vân 山sơn 僧Tăng 也dã 疑nghi 他tha 僧Tăng 禮lễ 拜bái 云vân 謝tạ 師sư 答đáp 話thoại 師sư 便tiện 打đả 僧Tăng 一nhất 喝hát 師sư 展triển 手thủ 云vân 再tái 聻# 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 便tiện 喝hát 。

問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 師sư 云vân 端đoan 陽dương 過quá 了liễu 十thập 日nhật 問vấn 釋Thích 迦Ca 佛Phật 是thị 誰thùy 師sư 云vân 山sơn 僧Tăng 是thị 林lâm 十thập 四tứ 即tức 。

問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 師sư 云vân 如như 何hà 不bất 是thị 佛Phật 云vân 和hòa 尚thượng 莫mạc 是thị 麼ma 師sư 云vân 錯thác 認nhận 不bất 少thiểu 。

問vấn 如như 何hà 是thị 某mỗ 甲giáp 本bổn 參tham 師sư 云vân 乾can/kiền/càn 矢thỉ 橛quyết 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 馨hinh 香hương 徧biến 界giới 去khứ 也dã 師sư 云vân 又hựu 卻khước 囫# 圇# 吞thôn 棗táo 。

問vấn 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 師sư 便tiện 掌chưởng 師sư 云vân 畢tất 竟cánh 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 師sư 復phục 掌chưởng 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 云vân 鯨# 吞thôn 海hải 水thủy 盡tận 露lộ 出xuất 珊san 瑚hô 枝chi 。

庫khố 子tử 求cầu 開khai 示thị 師sư 云vân 莫mạc 偷thâu 常thường 住trụ 果quả 子tử 喫khiết 云vân 某mỗ 甲giáp 不bất 會hội 師sư 意ý 師sư 云vân 不bất 會hội 且thả 囫# 圇# 吞thôn 卻khước 。

問vấn 一nhất 口khẩu 氣khí 不bất 來lai 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 師sư 云vân 流lưu 水thủy 如như 有hữu 意ý 和hòa 雲vân 過quá 別biệt 山sơn 僧Tăng 云vân 請thỉnh 師sư 再tái 垂thùy 方phương 便tiện 師sư 便tiện 喝hát 。

問vấn 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 師sư 云vân 波ba 斯tư 八bát 閙náo 市thị 。

居cư 士sĩ 問vấn 巍nguy 巍nguy 堂đường 堂đường 。 來lai 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 一nhất 擊kích 粉phấn 碎toái 士sĩ 禮lễ 拜bái 師sư 便tiện 掌chưởng 。

問vấn 趯# 翻phiên 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 推thôi 倒đảo 百bách 億ức 須Tu 彌Di 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 你nễ 置trí 能năng 仁nhân 於ư 何hà 地địa 僧Tăng 云vân 榑# 桑tang 日nhật 出xuất 一nhất 輪luân 紅hồng 師sư 云vân 忽hốt 被bị 烏ô 雲vân 罩# 卻khước 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 僧Tăng 無vô 語ngữ 師sư 連liên 棒bổng 打đả 出xuất 。

問vấn 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 歬# 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 弟đệ 子tử 看khán 不bất 透thấu 參tham 不bất 明minh 請thỉnh 師sư 方phương 便tiện 師sư 云vân 且thả 喜hỷ 你nễ 眼nhãn 正chánh 云vân 畢tất 竟cánh 如như 何hà 師sư 便tiện 起khởi 去khứ 。

僧Tăng 問vấn 眼nhãn 橫hoạnh/hoành 鼻tị 直trực 時thời 如như 何hà 師sư 便tiện 打đả 云vân 老lão 漢hán 不bất 得đắc 艸thảo 艸thảo 打đả 人nhân 師sư 云vân 今kim 朝triêu 艸thảo 艸thảo 打đả 著trước 箇cá 漢hán 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 云vân 是thị 你nễ 艸thảo 艸thảo 我ngã 艸thảo 艸thảo 僧Tăng 一nhất 喝hát 師sư 云vân 卻khước 是thị 你nễ 艸thảo 艸thảo 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 直trực 打đả 出xuất 方phương 丈trượng 。

有hữu 居cư 士sĩ 見kiến 師sư 喜hỷ 甚thậm 曰viết 難nan 得đắc 見kiến 和hòa 尚thượng 師sư 云vân 山sơn 僧Tăng 常thường 抂cuồng 闤hoàn 闠hội 中trung 因nhân 甚thậm 難nan 見kiến 士sĩ 無vô 語ngữ 。

問vấn 臨lâm 濟tế 以dĩ 三tam 句cú 接tiếp 人nhân 和hòa 尚thượng 者giả 裏lý 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 山sơn 僧Tăng 者giả 裏lý 不bất 見kiến 有hữu 人nhân 。 云vân 設thiết 有hữu 出xuất 格cách 漢hán 子tử 來lai 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 待đãi 有hữu 即tức 接tiếp 僧Tăng 便tiện 喝hát 師sư 云vân 山sơn 僧Tăng 被bị 你nễ 一nhất 喝hát 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 便tiện 喝hát 。

問vấn 某mỗ 甲giáp 嘗thường 看khán 無vô 字tự 話thoại 頭đầu 若nhược 道đạo 是thị 有hữu 違vi 他tha 趙triệu 州châu 若nhược 道đạo 是thị 無vô 一nhất 切thiết 蠢xuẩn 動động 含hàm 霛# 皆giai 有hữu 佛Phật 性tánh 。 爭tranh 得đắc 無vô 去khứ 師sư 云vân 山sơn 僧Tăng 到đáo 此thử 一nhất 籌trù 莫mạc 展triển 云vân 某mỗ 甲giáp 不bất 會hội 師sư 云vân 你nễ 也dã 伎kỹ 倆lưỡng 全toàn 消tiêu 云vân 畢tất 竟cánh 如như 何hà 師sư 云vân 三tam 十thập 棒bổng 自tự 領lãnh 出xuất 去khứ 云vân 過quá 抂cuồng 甚thậm 麼ma 處xứ 師sư 云vân 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên 。

問vấn 如như 何hà 是thị 大đại 用dụng 見kiến 歬# 師sư 厲lệ 聲thanh 云vân 去khứ 你nễ 不bất 是thị 者giả 般bát 腳cước 手thủ 僧Tăng 懡# 㦬# 而nhi 退thoái 。

問vấn 趙triệu 州châu 無vô 字tự 公công 案án 作tác 麼ma 生sanh 會hội 師sư 云vân 寒hàn 雁nhạn 一nhất 聲thanh 情tình 念niệm 斷đoạn 云vân 畢tất 竟cánh 意ý 旨chỉ 如như 何hà 師sư 云vân 霜sương 鐘chung 動động 纔tài 我ngã 山sơn 摧tồi 。

居cư 士sĩ 問vấn 古cổ 人nhân 念niệm 念niệm 抂cuồng 定định 慧tuệ 為vi 是thị 悟ngộ 歬# 事sự 悟ngộ 後hậu 事sự 師sư 云vân 待đãi 你nễ 悟ngộ 了liễu 向hướng 你nễ 道đạo 忽hốt 聞văn 牆tường 外ngoại 買mãi 菜thái 聲thanh 師sư 云vân 且thả 道đạo 此thử 人nhân 抂cuồng 定định 慧tuệ 外ngoại 抂cuồng 定định 慧tuệ 裏lý 云vân 定định 慧tuệ 裏lý 師sư 云vân 以dĩ 何hà 為vi 驗nghiệm 云vân 驗nghiệm 抂cuồng 聞văn 中trung 師sư 云vân 還hoàn 我ngã 適thích 纔tài 問vấn 頭đầu 來lai 云vân 非Phi 非Phi 想Tưởng 天Thiên 。 去khứ 也dã 師sư 打đả 云vân 因nhân 甚thậm 卻khước 抂cuồng 者giả 裏lý 士sĩ 無vô 語ngữ 。

問vấn 譬thí 如như 琴cầm 瑟sắt 箜không 篌hầu 。 雖tuy 有hữu 妙diệu 音âm 。 若nhược 無vô 妙diệu 指chỉ 。 終chung 不bất 能năng 發phát 。 妙diệu 音âm 即tức 不bất 問vấn 如như 何hà 是thị 妙diệu 指chỉ 師sư 云vân 一nhất 舉cử 四tứ 十thập 九cửu 云vân 一nhất 著trước 不bất 到đáo 處xứ 滿mãn 盤bàn 皆giai 是thị 空không 祇kỳ 如như 黑hắc 白bạch 未vị 分phần/phân 已dĩ 歬# 一nhất 著trước 落lạc 抂cuồng 甚thậm 麼ma 處xứ 師sư 云vân 試thí 看khán 髑độc 髏lâu 歬# 云vân 欲dục 為vi 天thiên 下hạ 奇kỳ 男nam 子tử 須tu 讀đọc 人nhân 間gian 未vị 有hữu 書thư 如như 何hà 是thị 未vị 有hữu 書thư 師sư 云vân 短đoản 箋# 數sổ 十thập 丈trượng 長trường/trưởng 句cú 兩lưỡng 三tam 言ngôn 云vân 景cảnh 之chi 羙# 者giả 人nhân 曰viết 似tự 畫họa 畫họa 之chi 佳giai 者giả 人nhân 曰viết 似tự 真chân 未vị 審thẩm 以dĩ 何hà 為vi 正chánh 師sư 云vân 拔bạt 卻khước 眼nhãn 中trung 釘đinh/đính 。

問vấn 結kết 制chế 也dã 無vô 風phong 起khởi 浪lãng 解giải 制chế 也dã 掘quật 地địa 覓mịch 天thiên 不bất 結kết 不bất 解giải 又hựu 抂cuồng 死tử 水thủy 裏lý 浸tẩm 殺sát 畢tất 竟cánh 如như 何hà 得đắc 相tương 應ứng 去khứ 師sư 云vân 鈍độn 置trí 殺sát 人nhân 一nhất 人nhân 欲dục 出xuất 長trường/trưởng 安an 出xuất 不bất 得đắc 一nhất 人nhân 欲dục 入nhập 長trường/trưởng 安an 入nhập 不bất 得đắc 設thiết 或hoặc 二nhị 人nhân 相tương 逢phùng 作tác 何hà 話thoại 會hội 師sư 云vân 面diện 面diện 相tương/tướng 覻# 一nhất 塲# 癡si 賊tặc 來lai 須tu 打đả 客khách 來lai 須tu 待đãi 賊tặc 客khách 一nhất 齊tề 來lai 打đả 即tức 是thị 待đãi 即tức 是thị 師sư 云vân 分phân 付phó 田điền 厙# 奴nô 慈từ 烏ô 反phản 餔bô 鴟si 梟kiêu 噉đạm 母mẫu 未vị 審thẩm 是thị 同đồng 是thị 別biệt 師sư 云vân 翻phiên 手thủ 作tác 雲vân 覆phú 手thủ 雨vũ 斬trảm 首thủ 灰hôi 形hình 不bất 無vô 以dĩ 損tổn 生sanh 金kim 円# 玉ngọc 液dịch 不bất 無vô 以dĩ 養dưỡng 生sanh 且thả 道đạo 肇triệu 法Pháp 師sư 具cụ 甚thậm 麼ma 眼nhãn 師sư 云vân 屋ốc 破phá 見kiến 青thanh 天thiên 從tùng 門môn 入nhập 者giả 不bất 是thị 家gia 珍trân 為vi 甚thậm 麼ma 世Thế 尊Tôn 覩đổ 明minh 星tinh 而nhi 證chứng 果Quả 霛# 雲vân 見kiến 桃đào 華hoa 而nhi 悟ngộ 道đạo 師sư 云vân 撞chàng 著trước 從tùng 歬# 自tự 家gia 底để 。

問vấn 真chân 金kim 不bất 怕phạ 火hỏa 因nhân 甚thậm 入nhập 火hỏa 則tắc 鎔dong 師sư 云vân 隨tùy 順thuận 世thế 緣duyên 無vô 絓# 礙ngại 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 順thuận 孝hiếu 道đạo 因nhân 甚thậm 土thổ/độ 梟kiêu 食thực 母mẫu 師sư 云vân 若nhược 不bất 揮huy 劒kiếm 漁ngư 父phụ 棲tê 巢sào 白bạch 雲vân 出xuất 抂cuồng 青thanh 山sơn 裏lý 因nhân 甚thậm 青thanh 山sơn 卻khước 被bị 白bạch 雲vân 遮già 師sư 云vân 青thanh 出xuất 於ư 藍lam 青thanh 於ư 藍lam 。

因nhân 結kết 夏hạ 藏tạng 主chủ 設thiết 六lục 語ngữ 問vấn 眾chúng 懇khẩn 師sư 代đại 答đáp 師sư 云vân 逐trục 一nhất 問vấn 將tương 來lai 主chủ 云vân 九cửu 旬tuần 結kết 制chế 畫họa 地địa 為vi 牢lao 且thả 道đạo 以dĩ 何hà 為vi 界giới 師sư 云vân 上thượng 竆# 圜viên 蓋cái 下hạ 風phong 輪luân 衲nạp 僧Tăng 應ứng 用dụng 無vô 非phi 本bổn 地địa 風phong 光quang 因nhân 甚thậm 聞văn 結kết 制chế 而nhi 求cầu 入nhập 堂đường 師sư 云vân 竿can/cán 木mộc 隨tùy 身thân 逢phùng 場tràng 作tác 戲hí 盋# 囊nang 高cao 挂quải 七thất 尺xích 單đơn 歬# 未vị 審thẩm 九cửu 十thập 日nhật 內nội 將tương 甚thậm 麼ma 喫khiết 飯phạn 師sư 云vân 千thiên 聖thánh 共cộng 傳truyền 無vô 底để 盋# 師sư 家gia 垂thùy 手thủ 電điện 掣xiết 雷lôi 轟oanh 且thả 道đạo 如như 何hà 湊thấu 泊bạc 師sư 云vân 當đương 仁nhân 不bất 讓nhượng 豈khởi 存tồn 師sư 有hữu 迷mê 有hữu 悟ngộ 盡tận 落lạc 今kim 時thời 不bất 涉thiệp 迷mê 悟ngộ 道đạo 一nhất 句cú 來lai 師sư 云vân 我ngã 若nhược 道đạo 錢tiền 唐đường 江giang 須tu 倒đảo 流lưu 去khứ 直trực 饒nhiêu 道đạo 得đắc 出xuất 身thân 句cú 祖tổ 師sư 門môn 下hạ 正chánh 好hảo/hiếu 喫khiết 棒bổng 如như 何hà 免miễn 得đắc 此thử 過quá 師sư 云vân 你nễ 還hoàn 知tri 有hữu 口khẩu 吞thôn 佛Phật 祖tổ 漢hán 麼ma 問vấn 千thiên 尺xích 彌Di 勒Lặc 為vi 甚thậm 坐tọa 抂cuồng 一nhất 尺xích 龕khám 中trung 師sư 云vân 山sơn 色sắc 翠thúy 含hàm 明minh 鏡kính 裏lý 又hựu 云vân 佛Phật 身thân 無vô 為vi 。 不bất 墮đọa 諸chư 數số 。 法pháp 華hoa 經Kinh 道Đạo 若nhược 人nhân 有hữu 福phước 。 曾tằng 供cúng 養dường 佛Phật 。 維duy 摩ma 則tắc 道đạo 其kỳ 施thí 汝nhữ 者giả 。 不bất 名danh 福phước 田điền 。 合hợp 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 福phước 州châu 橄# 欖lãm 兩lưỡng 頭đầu 鐵thiết 法Pháp 身thân 無vô 相tướng 如như 何hà 又hựu 道đạo 青thanh 青thanh 翠thúy 竹trúc 總tổng 是thị 法Pháp 身thân 師sư 云vân 仁nhân 者giả 見kiến 仁nhân 智trí 者giả 智trí 。

問vấn 軍quân 中trung 號hiệu 令linh 以dĩ 金kim 鼓cổ 為vi 耳nhĩ 目mục 衲nạp 僧Tăng 號hiệu 令linh 將tương 何hà 為vi 耳nhĩ 目mục 師sư 云vân 且thả 過quá 者giả 邊biên 著trước 方phương 以dĩ 類loại 聚tụ 物vật 以dĩ 羣quần 分phần/phân 因nhân 甚thậm 伯bá 牙nha 捬# 琴cầm 而nhi 牧mục 馬mã 仰ngưỡng 秣# 瓠hoạch 巴ba 鼓cổ 瑟sắt 而nhi 遊du 魚ngư 出xuất 聽thính 師sư 云vân 春xuân 歸quy 大đại 地địa 無vô 硬ngạnh 土thổ/độ 大đại 地địa 之chi 物vật 一nhất 土thổ/độ 所sở 生sanh 因nhân 甚thậm 柚# 抂cuồng 江giang 南nam 為vi 橘quất 抂cuồng 江giang 北bắc 為vi 枳chỉ 師sư 云vân 汝nhữ 聽thính 觀Quán 音Âm 行hạnh 。 善thiện 應ứng 諸chư 方phương 所sở 。 江giang 南Nam 無mô 限hạn 好hảo/hiếu 猶do 道đạo 不bất 如như 歸quy 好hảo/hiếu 即tức 不bất 問vấn 歸quy 意ý 如như 何hà 師sư 云vân 三tam 徑kính 就tựu 荒hoang 松tùng 菊# 抂cuồng 大đại 浸tẩm 稽khể 天thiên 而nhi 不bất 溺nịch 大đại 旱hạn 金kim 石thạch 流lưu 土thổ/độ 山sơn 焦tiêu 而nhi 不bất 熱nhiệt 且thả 道đạo 此thử 人nhân 出xuất 身thân 路lộ 抂cuồng 甚thậm 麼ma 處xứ 師sư 云vân 不bất 離ly 當đương 處xứ 嘗thường 湛trạm 肰nhiên 不bất 離ly 當đương 處xứ 嘗thường 湛trạm 肰nhiên 祇kỳ 如như 月nguyệt 暎ánh 千thiên 江giang 是thị 離ly 不bất 離ly 師sư 云vân 守thủ 真chân 志chí 滿mãn 逐trục 物vật 意ý 移di 。

問vấn 古cổ 人nhân 云vân 佛Phật 法Pháp 抂cuồng 著trước 衣y 喫khiết 飯phạn 處xứ 為vi 甚thậm 麼ma 雲vân 門môn 又hựu 道đạo 終chung 朝triêu 喫khiết 飯phạn 不bất 曾tằng 齩giảo 破phá 一nhất 粒lạp 米mễ 終chung 日nhật 穿xuyên 衣y 不bất 曾tằng 挂quải 著trước 一nhất 縷lũ 絲ti 師sư 云vân 不bất 因nhân 楊dương 得đắc 意ý 爭tranh 識thức 馬mã 相tương/tướng 如như 保bảo 寧ninh 勇dũng 云vân 有hữu 手thủ 腳cước 無vô 背bội 面diện 明minh 眼nhãn 人nhân 看khán 不bất 見kiến 既ký 是thị 明minh 眼nhãn 人nhân 因nhân 甚thậm 看khán 不bất 見kiến 師sư 云vân 萬vạn 里lý 神thần 灮# 連liên 頂đảnh 沒một 。

問vấn 昔tích 日nhật 獼mi 猴hầu 偶ngẫu 披phi 坐tọa 具cụ 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 祇kỳ 如như 見kiến 歬# 比Bỉ 丘Khâu 全toàn 身thân 擔đảm 荷hà 千thiên 佛Phật 袈ca 裟sa 未vị 審thẩm 生sanh 抂cuồng 何hà 處xứ 師sư 云vân 煩phiền 匘# 海hải 中trung 為vi 雨vũ 露lộ 無vô 明minh 山sơn 上thượng 起khởi 雲vân 雷lôi 律luật 中trung 又hựu 云vân 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 。 辠# [彳*巳]# 七thất 遮già 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 不bất 通thông 懺sám 悔hối 。 祇kỳ 如như 調Điều 達Đạt 推thôi 山sơn 厭yếm 佛Phật 因nhân 甚thậm 世Thế 尊Tôn 見kiến 生sanh 度độ 他tha 師sư 云vân 打đả 刀đao 須tu 是thị 邠bân 州châu 鐵thiết 。

問vấn 日nhật 月nguyệt 無vô 私tư 炤chiếu 因nhân 甚thậm 不bất 鑑giám 覆phú 盆bồn 之chi 下hạ 師sư 云vân 自tự 緣duyên 根căn 力lực 淺thiển 休hưu 怨oán 太thái 陽dương 偏thiên 德đức 雲vân 常thường 抂cuồng 妙diệu 高cao 岑sầm 因nhân 甚thậm 別biệt 峰phong 相tương 見kiến 師sư 云vân 覿# 體thể 難nạn/nan 存tồn 炤chiếu 從tùng 緣duyên 始thỉ 識thức 渠cừ 大đại 修tu 行hành 人nhân 為vi 甚thậm 煩phiền 惱não 不bất 除trừ 師sư 云vân 苦khổ 瓜qua 連liên 根căn 苦khổ 甛# 瓜qua 徹triệt 蒂# 甛# 五ngũ 虎hổ 攢toàn 羊dương 如như 何hà 救cứu 得đắc 師sư 打đả 云vân 痛thống 與dữ 一nhất 頓đốn 百bách 忘vong 饑cơ 。

問vấn 四tứ 大đại 本bổn 空không 五ngũ 蘊uẩn 非phi 有hữu 爭tranh 奈nại 即tức 今kim 見kiến 抂cuồng 何hà 師sư 云vân 莫mạc 妄vọng 想tưởng 露lộ 柱trụ 懷hoài 胎thai 為vi 復phục 是thị 男nam 是thị 女nữ 。 師sư 云vân 問vấn 取thủ 燈đăng 籠lung 。

問vấn 冬đông 至chí 一nhất 陽dương 生sanh 因nhân 甚thậm 天thiên 道đạo 愈dũ 寒hàn 師sư 云vân 活hoạt 人nhân 須tu 用dụng 殺sát 人nhân 刀đao 大đại 用dụng 見kiến 歬# 不bất 存tồn 軌quỹ 則tắc 。 為vi 甚thậm 方phương 木mộc 不bất 透thấu 圜viên 竅khiếu 師sư 云vân 白bạch 雪tuyết 陽dương 春xuân 和hòa 者giả 稀# 相tương/tướng 看khán 兩lưỡng 不bất 厭yếm 祇kỳ 有hữu 敬kính 亭đình 山sơn 且thả 道đạo 敬kính 亭đình 山sơn 具cụ 甚thậm 麼ma 眼nhãn 師sư 云vân 萬vạn 古cổ 常thường 青thanh 碧bích 毒độc 鼓cổ 當đương 軒hiên 擊kích 者giả 為vi 甚thậm 不bất 死tử 師sư 云vân 為vi 渠cừ 絕tuyệt 後hậu 再tái 穌tô 來lai 。

問vấn 大Đại 道Đạo 無vô 向hướng 背bối/bội 因nhân 甚thậm 有hữu 者giả 邊biên 那na 邊biên 師sư 云vân 盞trản 子tử 擈# 落lạc 地địa 碟# 子tử 成thành 七thất 片phiến 但đãn 莫mạc 憎tăng 愛ái 。 洞đỗng 肰nhiên 明minh 白bạch 明minh 白bạch 底để 因nhân 甚thậm 不bất 知tri 有hữu 師sư 云vân 月nguyệt 似tự 彎loan 弓cung 少thiểu 雨vũ 多đa 風phong 圜viên 同đồng 太thái 虛hư 無vô 欠khiếm 無vô 餘dư 。 因nhân 甚thậm 少thiểu 處xứ 減giảm 些# 子tử 多đa 處xứ 沗# 些# 子tử 師sư 云vân 志chí 公công 刀đao 尺xích 妙diệu 有hữu 神thần 。

問vấn 鯤# 化hóa 鵬# 眼nhãn 抂cuồng 魚ngư 化hóa 龍long 鱗lân 抂cuồng 生sanh 而nhi 化hóa 死tử 何hà 抂cuồng 師sư 云vân 北bắc 邙# 山sơn 下hạ 臥ngọa 千thiên 秊niên 饑cơ 者giả 易dị 為vi 食thực 渴khát 者giả 易dị 為vi 飲ẩm 藥dược 山sơn 化hóa 主chủ 因nhân 甚thậm 不bất 受thọ 甘cam 贄# 錠đĩnh 金kim 師sư 云vân 蠱cổ 毒độc 之chi 家gia 水thủy 莫mạc 嘗thường 鼻tị 垂thùy 眼nhãn 下hạ 人nhân 人nhân 盡tận 知tri 有hữu 因nhân 甚thậm 看khán 不bất 見kiến 師sư 云vân 祇kỳ 為vi 太thái 近cận 歬# 三tam 三tam 後hậu 三tam 三tam 數số 目mục 分phân 明minh 無vô 著trước 因nhân 甚thậm 罔võng 措thố 師sư 云vân 他tha 較giảo 上thượng 座tòa 卻khước 知tri 慙tàm 媿quý 。

居cư 士sĩ 問vấn 和hòa 尚thượng 未vị 來lai 時thời 人nhân 人nhân 心tâm 中trung 有hữu 箇cá 和hòa 尚thượng 和hòa 尚thượng 正chánh 坐tọa 時thời 人nhân 人nhân 目mục 中trung 有hữu 箇cá 和hòa 尚thượng 和hòa 尚thượng 退thoái 方phương 丈trượng 時thời 人nhân 人nhân 背bối/bội 後hậu 有hữu 箇cá 和hòa 尚thượng 不bất 審thẩm 那na 裏lý 是thị 法Pháp 身thân 說thuyết 法Pháp 師sư 云vân 穿xuyên 透thấu 髑độc 髏lâu 猶do 自tự 不bất 知tri 不bất 立lập 四tứ 喝hát 不bất 行hành 三tam 棒bổng 如như 何hà 示thị 學học 人nhân 師sư 云vân 風phong 歬# 有hữu 句cú 超siêu 調điều 御ngự 著trước 者giả 邊biên 則tắc 遺di 那na 邊biên 執chấp 那na 邊biên 則tắc 欠khiếm 者giả 邊biên 如như 何hà 得đắc 兩lưỡng 不bất 相tương 傷thương 直trực 進tiến 無vô 上thượng 去khứ 師sư 云vân 分phân 身thân 兩lưỡng 處xứ 看khán 不bất 抂cuồng 明minh 白bạch 裏lý 行hành 不bất 抂cuồng 黑hắc 暗ám 裏lý 坐tọa 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 為vi 鬼quỷ 為vi 蜮# 則tắc 不bất 可khả 得đắc 。 即tức 今kim 正chánh 受thọ 一nhất 句cú 如như 何hà 示thị 學học 人nhân 師sư 云vân 千thiên 鈞quân 之chi 弩nỗ 不bất 為vi 鼷hề 鼠thử 而nhi 發phát 機cơ 月nguyệt 灮# 透thấu 波ba 面diện 春xuân 色sắc 滿mãn 支chi 頭đầu 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 猶do 是thị 弄lộng 精tinh 魂hồn 漢hán 末mạt 後hậu 句cú 若nhược 無vô 何hà 為vi 兜Đâu 率Suất 要yếu 張trương 無vô 盡tận 透thấu 過quá 方phương 許hứa 師sư 云vân 莫mạc 謗báng 兜Đâu 率Suất 好hảo/hiếu 泥nê 牛ngưu 入nhập 海hải 無vô 蹤tung 迹tích 石thạch 虎hổ 嵒# 歬# 絕tuyệt 景cảnh 形hình 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 烏ô 龜quy 水thủy 底để 深thâm 藏tạng 六lục 某mỗ 甲giáp 不bất 問vấn 問vấn 時thời 乞khất 慈từ 悲bi 垂thùy 示thị 師sư 云vân 三tam 十thập 棒bổng 自tự 領lãnh 出xuất 去khứ 和hòa 尚thượng 說thuyết 思tư 大đại 和hòa 尚thượng 猶do 少thiểu 機cơ 關quan 還hoàn 容dung 弟đệ 子tử 為vi 思tư 大đại 作tác 主chủ 麼ma 師sư 云vân 蕅# 絲ti 牽khiên 大đại 象tượng 。

問vấn 人nhân 人nhân 自tự 有hữu 灮# 明minh 抂cuồng 為vi 甚thậm 看khán 時thời 不bất 見kiến 暗ám 昏hôn 昏hôn 師sư 云vân 刀đao 不bất 自tự 割cát 纔tài 涉thiệp 思tư 惟duy 便tiện 成thành 賸# 法pháp 祇kỳ 如như 思tư 惟duy 有hữu 甚thậm 麼ma 過quá 師sư 云vân 貪tham 觀quán 天thiên 上thượng 月nguyệt 失thất 卻khước 手thủ 中trung 橈# 豪hào 釐li 繫hệ 念niệm 三tam 途đồ 業nghiệp 因nhân 祇kỳ 如như 繫hệ 念niệm 於ư 佛Phật 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 功công 德đức 天thiên 黑hắc 暗ám 女nữ 病bệnh 為vi 眾chúng 生sanh 良lương 藥dược 。 因nhân 甚thậm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 為vi 病bệnh 死tử 師sư 云vân 若nhược 藥dược 不bất 瞑minh 眩huyễn 厥quyết 疾tật 不bất 瘳sưu 。

問vấn 既ký 是thị 佛Phật 塔tháp 因nhân 甚thậm 卻khước 被bị 雷lôi 劈phách 師sư 云vân 斫chước 卻khước 月nguyệt 中trung 桂quế 清thanh 灮# 倍bội 更cánh 多đa 。

問vấn 春xuân 色sắc 滿mãn 園viên 關quan 不bất 住trụ 一nhất 支chi 紅hồng 杏hạnh 出xuất 牆tường 來lai 且thả 道đạo 承thừa 誰thùy 恩ân 力lực 師sư 云vân 時thời 節tiết 若nhược 至chí 其kỳ 理lý 自tự 彰chương 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 昨tạc 夜dạ 墮đọa 地địa 獄ngục 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 。 如như 何hà 相tương 救cứu 師sư 云vân 既ký 從tùng 地địa 倒đảo 還hoàn 從tùng 地địa 起khởi 蓋cái 天thiên 蓋cái 地địa 又hựu 道đạo 客khách 來lai 無vô 被bị 師sư 云vân 要yếu 他tha 受thọ 用dụng 自tự 家gia 底để 。

問vấn 明minh 明minh 歷lịch 歷lịch 盡tận 見kiến 歬# 因nhân 甚thậm 麼ma 自tự 己kỷ 無vô 有hữu 出xuất 身thân 之chi 路lộ 師sư 云vân 祇kỳ 緣duyên 身thân 抂cuồng 此thử 山sơn 中trung 步bộ 步bộ 蹋đạp 實thật 絲ti 豪hào 不bất 離ly 因nhân 甚thậm 麼ma 不bất 會hội 師sư 云vân 千thiên 聞văn 不bất 如như 一nhất 見kiến 暗ám 室thất 中trung 無vô 有hữu 一nhất 人nhân 。 住trụ 因nhân 甚thậm 麼ma 涌dũng 出xuất 百bách 寶bảo 灮# 明minh 師sư 云vân 問vấn 取thủ 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 去khứ 人nhân 人nhân 有hữu 箇cá 鼻tị 頭đầu 因nhân 甚thậm 麼ma 摸mạc 不bất 著trước 師sư 云vân 待đãi 你nễ 打đả 箇cá 噴phún 嚏# 來lai 向hướng 你nễ 道đạo 不bất 用dụng 權quyền 衡hành 道đạo 塲# 山sơn 重trọng/trùng 多đa 少thiểu 師sư 云vân 託thác 向hướng 山sơn 僧Tăng 手thủ 中trung 著trước 。

問vấn 如như 何hà 是thị 透thấu 法Pháp 身thân 句cú 師sư 云vân 金kim 雞kê 啄trác 破phá 琉lưu 璃ly 㲉xác 如như 何hà 是thị 物vật 不bất 遷thiên 師sư 云vân 春xuân 來lai 依y 舊cựu 百bách 華hoa 香hương 如như 何hà 是thị 三tam 更cánh 不bất 借tá 夜dạ 明minh 簾# 師sư 云vân 石thạch 女nữ 拋phao 梭# 機cơ 軋# 軋# 如như 何hà 是thị 第đệ 一nhất 句cú 師sư 云vân 聲thanh 消tiêu 迹tích 絕tuyệt 如như 何hà 是thị 第đệ 二nhị 句cú 師sư 云vân 斬trảm 釘đinh/đính 截tiệt 鐵thiết 如như 何hà 是thị 第đệ 三tam 句cú 師sư 云vân 看khán 孔khổng 著trước 楔tiết 。

錢tiền 聖thánh 月nguyệt 問vấn 都đô 道đạo 祇kỳ 者giả 是thị 祇kỳ 者giả 是thị 因nhân 甚thậm 達đạt 磨ma 又hựu 說thuyết 箇cá 不bất 識thức 師sư 云vân 無vô 孔khổng 鐵thiết 鎚chùy 當đương 面diện 擿# 人nhân 人nhân 鼻tị 孔khổng 遼liêu 天thiên 箇cá 箇cá 腳cước 跟cân 點điểm 地địa 因nhân 甚thậm 有hữu 薦tiến 有hữu 不bất 薦tiến 師sư 云vân 出xuất 羣quần 須tu 是thị 英anh 霛# 漢hán 飯phạn 籮# 邊biên 餓ngạ 死tử 大đại 水thủy 裏lý 渴khát 死tử 且thả 道đạo 過quá 抂cuồng 甚thậm 麼ma 處xứ 師sư 云vân 過quá 抂cuồng 不bất 知tri 有hữu 佛Phật 。 祖tổ 公công 案án 祇kỳ 是thị 一nhất 箇cá 道Đạo 理lý 因nhân 甚thậm 不bất 許hứa 作tác 道Đạo 理lý 會hội 師sư 云vân 一nhất 字tự 入nhập 公công 門môn 九cửu 牛ngưu 抴duệ 不bất 出xuất 既ký 是thị 道Đạo 場Tràng 山sơn 因nhân 甚thậm 牆tường 壁bích 瓦ngõa 礫lịch 。 不bất 能năng 說thuyết 法Pháp 師sư 云vân 聾lung 人nhân 爭tranh 得đắc 聞văn 又hựu 云vân 子tử 期kỳ 方phương 識thức 伯bá 牙nha 音âm 。

師sư 過quá 宿túc 遷thiên 九cửu 萬vạn 陸lục 居cư 士sĩ 以dĩ 十thập 問vấn 問vấn 師sư 一nhất 疑nghi 人nhân 心tâm 平bình 平bình 耳nhĩ 束thúc 以dĩ 佛Phật 法Pháp 戒giới 律luật 則tắc 反phản 如như 猢# 猻# 肰nhiên 者giả 加gia 之chi 鞭tiên 錘chùy 更cánh 爾nhĩ 跳khiêu 梁lương 不bất 佞nịnh 四tứ 十thập 秊niên 謹cẩn 閉bế 心tâm 關quan 與dữ 魔ma 相tương 對đối 近cận 始thỉ 稍sảo 稍sảo 輕khinh 便tiện 不bất 知tri 大đại 和hòa 尚thượng 有hữu 何hà 拏noa 手thủ 能năng [仁-二+(巿/又)]# 妄vọng 念niệm 不bất 來lai 相tương/tướng [彳*巳]# 師sư 云vân 眼nhãn 若nhược 不bất 睡thụy 諸chư 夢mộng 自tự 除trừ 。 一nhất 疑nghi 信tín 心tâm 銘minh 至chí 道Đạo 無vô 難nan 。 惟duy 嫌hiềm 揀giản 擇trạch 但đãn 莫mạc 憎tăng 愛ái 。 洞đỗng 肰nhiên 明minh 白bạch 若nhược 不bất 揀giản 擇trạch 不bất 知tri 砒# 礵# 可khả 喫khiết 得đắc 麼ma 師sư 云vân 果quả 肰nhiên 見kiến 刺thứ 通thông 身thân 拔bạt 何hà 礙ngại 風phong 輪luân 納nạp 腹phúc 中trung 一nhất 疑nghi 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 舍xá 七thất 錢tiền 而nhi 致trí 王vương 位vị 又hựu 云vân 善thiện 男nam 子tử 不bất 免miễn 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 夫phu 善thiện 男nam 子tử 則tắc 不bất 止chỉ 舍xá 七thất 錢tiền 一nhất 則tắc 致trí 福phước 之chi 易dị 一nhất 則tắc 解giải 辠# 之chi 難nan 報báo 施thí 得đắc 無vô 不bất 平bình 與dữ 師sư 云vân 掩yểm 鼻tị 西tây 施thí 蒙mông 不bất 潔khiết 惡ác 人nhân 齋trai 戒giới 可khả 祈kỳ 天thiên 一nhất 疑nghi 南nam 泉tuyền 斬trảm 貓miêu 歸quy 宗tông 斷đoạn 蛇xà 到đáo 底để 造tạo 辠# 不bất 造tạo 辠# 若nhược 說thuyết 造tạo 辠# 謗báng 了liễu 祖tổ 師sư 若nhược 說thuyết 不bất 造tạo 辠# 昧muội 了liễu 因nhân 果quả 如như 何hà 得đắc 語ngữ 默mặc 通thông 不bất 犯phạm 去khứ 師sư 云vân 點điểm 石thạch 化hóa 為vi 金kim 玉ngọc 易dị 勸khuyến 人nhân 除trừ 卻khước 是thị 非phi 難nạn/nan 一nhất 疑nghi 佛Phật 有hữu 後hậu 人nhân 則tắc 是thị 佛Phật 有hữu 夫phu 婦phụ 及cập 紅hồng 蓮liên 破phá 戒giới 則tắc 曰viết 犯phạm 了liễu 如Như 來Lai 婬dâm 色sắc 戒giới 到đáo 底để 其kỳ 實thật 如như 何hà 師sư 云vân 紅hồng 粉phấn 易dị 妝trang 端đoan 正chánh 女nữ 無vô 錢tiền 難nạn/nan 做tố 好hảo/hiếu 兒nhi 郎lang 一nhất 疑nghi 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 觀quán 音âm 有hữu 人nhân 起khởi 某mỗ 願nguyện 即tức 為vi 成thành 就tựu 某mỗ 功công 德đức 如như 統thống 攝nhiếp 鬼quỷ 神thần 之chi 類loại 。 後hậu 言ngôn 十thập 種chủng 天thiên 魔ma 人nhân 若nhược 思tư 量lượng 某mỗ 事sự 渠cừ 即tức 來lai 現hiện 某mỗ 等đẳng 情tình 狀trạng 此thử 際tế 若nhược 認nhận 為vi 大Đại 士Sĩ 被bị 魔ma 哄hống 去khứ 不bất 可khả 知tri 若nhược 認nhận 為vi 魔ma 錯thác 過quá 大Đại 士Sĩ 亦diệc 不bất 可khả 知tri 。 將tương 何hà 所sở 適thích 從tùng 師sư 云vân 是thị 佛Phật 是thị 魔ma 俱câu 剷# 卻khước 出xuất 頭đầu 天thiên 外ngoại 許hứa 誰thùy 同đồng 一nhất 疑nghi 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 已dĩ 歬# 者giả 箇cá 人nhân 來lai 從tùng 何hà 處xứ 來lai 。 徃# 從tùng 何hà 處xứ 去khứ 現hiện 今kim 畢tất 竟cánh 住trụ 抂cuồng 何hà 所sở 師sư 云vân 看khán 腳cước 下hạ 一nhất 疑nghi 金kim 剛cang 經Kinh 云vân 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 。 如như 夢mộng 幻huyễn 泡bào 影ảnh 。 凡phàm 人nhân 做tố 不bất 道đạo 之chi 事sự 亦diệc 幻huyễn 夢mộng 耳nhĩ 冥minh 司ty 何hà 故cố 加gia 之chi 辠# 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 苦khổ 苦khổ 度độ 他tha 何hà 用dụng 師sư 云vân 夢mộng 裏lý 明minh 明minh 有hữu 六lục 趣thú 。 覺giác 後hậu 空không 空không 無vô 大Đại 千Thiên 。 一nhất 疑nghi 十thập 聲thanh 彌di 陀đà 即tức 得đắc 徃# 生sanh 淨tịnh 土độ 有hữu 積tích 惡ác 之chi 人nhân 。 應ưng 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục 者giả 。 虔kiền 心tâm 十thập 聲thanh 可khả 生sanh 淨tịnh 土độ 否phủ/bĩ 若nhược 說thuyết 不bất 往vãng 是thị 大đại 雄hùng 氏thị 相tương/tướng 欺khi 若nhược 說thuyết 即tức 徃# 則tắc 因nhân 果quả 亦diệc 虛hư 設thiết 矣hĩ 師sư 云vân 千thiên 秊niên 暗ám 室thất 一nhất 燈đăng 能năng 破phá 一nhất 疑nghi 三tam 生sanh 石thạch 上thượng 話thoại 譬thí 如như 一nhất 粒lạp 芥giới 子tử 若nhược 說thuyết 未vị 生sanh 已dĩ 經kinh 開khai 華hoa 結kết 果quả 若nhược 說thuyết 既ký 生sanh 尚thượng 未vị 布bố 種chủng 請thỉnh 道đạo 一nhất 句cú 來lai 師sư 云vân 休hưu 論luận 三tam 生sanh 圜viên 澤trạch 事sự 得đắc 來lai 芥giới 子tử 甚thậm 秊niên 中trung 。

天Thiên 童Đồng 弘Hoằng 覺Giác 忞# 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ

音âm 釋thích

磡#

(# 苦khổ 紺cám 切thiết 音âm 勘khám 巖nham 崖nhai 之chi 下hạ )# 。

#

(# 魚ngư 開khai 切thiết 音âm 皚# 癡si 病bệnh )# 。

蜎quyên 蠕nhuyễn

(# 上thượng 縈oanh 緣duyên 切thiết 音âm 娟# 掉trạo 也dã 下hạ 乳nhũ 兗# 切thiết 音âm 輭nhuyễn 蝡nhuyễn 同đồng 動động 也dã )# 。

馗#

(# 渠cừ 龜quy 切thiết 音âm 逵# 鐘chung 馗# 人nhân 名danh )# 。

囫# 圇#

(# 上thượng 呼hô 骨cốt 切thiết 音âm 忽hốt 下hạ 龍long 春xuân 切thiết 音âm 倫luân 物vật 院viện 曰viết 囫# 圇# )# 。