弘Hoằng 覺Giác 忞 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0019
清Thanh 道Đạo 忞 撰Soạn 述Thuật 顯Hiển 權Quyền 等Đẳng 編Biên

天thiên 童đồng 弘hoằng 覺giác 忞# 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu 。 庸dong 九cửu 。

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 顯hiển 權quyền 等đẳng 編biên

佛Phật 事sự

師sư 抂cuồng 匡khuông 山sơn 黃hoàng 嵒# 寺tự 先tiên 和hòa 尚thượng 赴phó 音âm 至chí 縣huyện 真chân 展triển 哀ai 舉cử 真chân 云vân 有hữu 緣duyên 佛Phật 出xuất 世thế 無vô 緣duyên 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 今kim 朝triêu 又hựu 見kiến 法pháp 山sơn 崩băng 坼sách 法pháp 海hải 枯khô 乾can 去khứ 也dã 眾chúng 中trung 莫mạc 有hữu 扶phù 持trì 得đắc 起khởi 者giả 麼ma 山sơn 僧Tăng 不bất 免miễn 當đương 陽dương 展triển 示thị 也dã 要yếu 大đại 家gia 覿# 面diện 同đồng 觀quán 遂toại 展triển 真chân 云vân 還hoàn 見kiến 麼ma 一nhất 把bả 桺# 絲ti 收thu 不bất 得đắc 和hòa 煙yên 搭# 抂cuồng 玉ngọc 闌lan 干can 。

百bách 丈trượng 忌kỵ 拈niêm 香hương 興hưng 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 定định 禪thiền 樷# 煥hoán 乎hồ 其kỳ 有hữu 文văn 章chương 顯hiển 大đại 機cơ 施thí 大đại 用dụng 偉# 哉tai 諸chư 宗tông 首thủ 出xuất 肰nhiên 則tắc 刓# 方phương 為vi 圜viên 不bất 如như 散tán 華hoa 為vi 檏# 所sở 以dĩ 壄# 鴨áp 未vị 飛phi 騰đằng 山sơn 雲vân 嘗thường 自tự 抂cuồng 大đại 雄hùng 獨độc 踞cứ 坐tọa 海hải 月nguyệt 沸phí 如như 潮triều 由do 是thị 棒bổng 喝hát 交giao 加gia 白bạch 拈niêm 徧biến 界giới 直trực 得đắc 音âm 天thiên 之chi 下hạ 鼠thử 肝can 蟲trùng 臂tý 悉tất 化hóa 為vi 劒kiếm 盾# 刀đao 槍thương 率suất 土thổ/độ 之chi 濱tân 艸thảo 衣y 木mộc 食thực 悉tất 變biến 為vi 尊tôn 爼trở 玉ngọc 帛bạch 毒độc 流lưu 一nhất 世thế 殃ương 及cập 兒nhi 孫tôn 今kim 日nhật 山sơn 僧Tăng 爐lô 熏huân 上thượng 爇nhiệt 薀# 薻# 陳trần 思tư 還hoàn 出xuất 得đắc 他tha 範phạm 圍vi 也dã 未vị 炷chú 香hương 云vân 金kim 雞kê 飛phi 上thượng 玉ngọc 闌lan 干can 自tự 有hữu 嘉gia 聲thanh 繼kế 贒# 哲triết 。

百bách 丈trượng 忌kỵ 八bát 角giác 車xa 輪luân 飛phi 上thượng 天thiên 高cao 山sơn 千thiên 古cổ 仰ngưỡng 時thời 贒# 無vô 生sanh 曲khúc 子tử 秊niên 秊niên 唱xướng 流lưu 水thủy 悲bi 風phong 動động 莫mạc 絃huyền 大đại 眾chúng 還hoàn 聞văn 麼ma 遂toại 燒thiêu 香hương 展triển 拜bái 。

密mật 老lão 和hòa 尚thượng 諱húy 日nhật 拈niêm 香hương 巴ba 陵lăng 下hạ 三tam 轉chuyển 語ngữ 三tam 家gia 者giả 以dĩ 雍ung 徹triệt 楊dương 岐kỳ 作tác 女nữ 人nhân 拜bái 季quý 氏thị 八bát 佾# 舞vũ 於ư 庭đình 新tân 天thiên 童đồng 者giả 裏lý 即tức 不bất 肰nhiên 不bất 蹈đạo 先tiên 德đức 故cố 常thường 亦diệc 不bất 循tuần 他tha 諸chư 方phương 舊cựu 例lệ 何hà 故cố 報báo 德đức 幸hạnh 無vô 禪thiền 五ngũ 味vị 醻# 恩ân 那na 枉uổng 一nhất 爐lô 香hương 。

密mật 老lão 和hòa 尚thượng 忌kỵ 鶴hạc 鳴minh 抂cuồng 陰ấm 其kỳ 子tử 和hòa 之chi 師sư 翁ông 唱xướng 先tiên 師sư 和hòa 先tiên 師sư 唱xướng 山sơn 僧Tăng 和hòa 唱xướng 既ký 彌di 高cao 和hòa 者giả 益ích 寡quả 所sở 以dĩ 抂cuồng 先tiên 師sư 當đương 日nhật 對đối 師sư 翁ông 則tắc 曰viết 若nhược 據cứ 某mỗ 甲giáp 扶phù 佛Phật 法Pháp 任nhậm 他tha ○# ○# ○# ○# ○# 都đô 來lai 總tổng 與dữ 三tam 十thập 棒bổng 莫mạc 道đạo 分phân 明minh 為vi 賞thưởng 罰phạt 雖tuy 肰nhiên 極cực 力lực 扶phù 持trì 爭tranh 奈nại 令linh 行hành 一nhất 半bán 若nhược 也dã 盡tận 令linh 直trực 饒nhiêu 先tiên 師sư 師sư 翁ông 未vị 免miễn 鼻tị 孔khổng 齊tề 穿xuyên 卻khước 投đầu 向hướng 爐lô 熏huân 一nhất 炷chú 燒thiêu 顧cố 大đại 眾chúng 云vân 肰nhiên 則tắc 供cúng 養dường 什thập 麼ma 人nhân 即tức 得đắc 炷chú 香hương 云vân 將tương 此thử 深thâm 心tâm 奉phụng 塵trần 剎sát 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 報báo 佛Phật 恩ân 。

密mật 老lão 和hòa 尚thượng 忌kỵ 一nhất 秊niên 一nhất 度độ 燒thiêu 香hương 日nhật 歲tuế 歲tuế 今kim 朝triêu 七thất 夕tịch 同đồng 幾kỷ 見kiến 彩thải 雲vân 翻phiên 白bạch 雨vũ 誰thùy 覘# 銀ngân 漢hán 變biến 秋thu 虹hồng 碧bích 梧# 瑟sắt 瑟sắt 金kim 風phong 裏lý 円# 嶂# 棱# 棱# 莫mạc 靄# 中trung 打đả 破phá 髑độc 髏lâu 歬# 見kiến 解giải 乾can/kiền/càn 坤# 畐# 塞tắc 老lão 天thiên 童đồng 。

密mật 老lão 和hòa 尚thượng 忌kỵ 半bán 肯khẳng 半bán 不bất 肯khẳng 劒kiếm 挂quải 眉mi 間gian 灮# 炯# 炯# 焉yên 敢cảm 違vi 背bội 他tha 分phân 明minh 眼nhãn 裏lý 又hựu 沗# 沙sa 一nhất 炷chú 心tâm 香hương 一nhất 盞trản 茶trà 貴quý 圖đồ 此thử 話thoại 行hành 天thiên 下hạ 若nhược 謂vị 佛Phật 法Pháp 道Đạo 德đức 難nan 忘vong 白bạch 晝trú 青thanh 天thiên 且thả 莫mạc 閉bế 眼nhãn 作tác 夜dạ 。

密mật 老lão 和hòa 尚thượng 忌kỵ 以dĩ 大đại 地địa 為vi 爐lô 熏huân 拈niêm 白bạch 雲vân 為vi 沈trầm 速tốc 列liệt 山sơn 為vi 饌soạn 錯thác 海hải 為vi 餚hào 事sự 上thượng 有hữu 餘dư 爭tranh 奈nại 理lý 上thượng 不bất 足túc 奉phụng 金kim 牛ngưu 飯phạn 獻hiến 趙triệu 州châu 茶trà 嚫sấn 下hạ 楊dương 岐kỳ 金kim 剛cang 圈quyển 食thực 進tiến 東đông 山sơn 鐵thiết 酸toan 餡# 理lý 上thượng 有hữu 餘dư 爭tranh 奈nại 事sự 上thượng 不bất 足túc 左tả 申thân 五ngũ 指chỉ 爪trảo 掌chưởng 以dĩ 右hữu 手thủ 拓thác 呈trình 高cao 聲thanh 作tác 梵Phạm 韻vận 唱xướng 云vân 不bất 如như 吽hồng 字tự 涌dũng 出xuất 妙diệu 香hương 華hoa 燈đăng 塗đồ 。 果quả 天thiên 母mẫu 供cúng 養dường 我ngã 師sư 大đại 和hòa 尚thượng 斂liểm 手thủ 云vân 何hà 故cố 不bất 見kiến 。 道đạo 鄭trịnh 州châu 梨lê 青thanh 州châu 棗táo 萬vạn 物vật 無vô 過quá 出xuất 處xứ 好hảo/hiếu 。

密mật 老lão 和hòa 尚thượng 忌kỵ 盡tận 空không 法Pháp 界Giới 入nhập 圜viên 輪luân 誰thùy 識thức 吾ngô 師sư 此thử 日nhật 身thân 擬nghĩ 向hướng 寂tịch 灮# 常thường 土thổ/độ 覓mịch 己kỷ 同đồng 門môn 外ngoại 汎# 遊du 人nhân 爍thước 迦ca 羅la 覰# 難nạn/nan 容dung 眼nhãn 障chướng 蔽tế 魔ma 伺tứ 枉uổng 費phí 神thần 八bát 爇nhiệt 爐lô 香hương 知tri 甚thậm 據cứ 霛# 山sơn 無vô 手thủ 掩yểm 空không 生sanh 。

密mật 老lão 和hòa 尚thượng 忌kỵ 通thông 玄huyền 昔tích 日nhật 元nguyên 非phi 去khứ 苕# 水thủy 今kim 朝triêu 豈khởi 是thị 來lai 不bất 去khứ 不bất 來lai 。 誰thùy 薦tiến 的đích 一nhất 爐lô 香hương 散tán 古cổ 嵒# 臺đài 。

密mật 老lão 和hòa 尚thượng 忌kỵ 去khứ 秋thu 燭chúc 剪tiễn 邗# 溝câu 月nguyệt 今kim 歲tuế 茶trà 烹phanh 老lão 范phạm 泉tuyền 太thái 白bạch 峰phong 高cao 常thường 抂cuồng 望vọng 歸quy 真chân 誰thùy 道đạo 十thập 三tam 秊niên 大đại 眾chúng 還hoàn 信tín 得đắc 及cập 麼ma 若nhược 信tín 不bất 及cập 時thời # # 栴chiên 檀đàn 爐lô 內nội 爇nhiệt 披phi 襟khâm 試thí 驗nghiệm 髑độc 髏lâu 歬# 。

密mật 老lão 和hòa 尚thượng 忌kỵ 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 千thiên 聖thánh 不bất 傳truyền 迦Ca 葉Diếp 三tam 昧muội 。 不bất 自tự 霛# 山sơn 得đắc 來lai 所sở 以dĩ 釋Thích 迦Ca 三tam 昧muội 飲ẩm 灮# 不bất 知tri 阿A 難Nan 三tam 昧muội 不bất 自tự 雞kê 足túc 傳truyền 來lai 所sở 以dĩ 飲ẩm 灮# 三tam 昧muội 慶khánh 喜hỷ 不bất 知tri 乃nãi 至chí 山sơn 僧Tăng 三tam 昧muội 不bất 自tự 天thiên 童đồng 得đắc 來lai 所sở 以dĩ 先tiên 師sư 三tam 昧muội 山sơn 僧Tăng 不bất 知tri 既ký 彼bỉ 彼bỉ 不bất 相tương 知tri 各các 各các 不bất 相tương 到đáo 舉cử 香hương 云vân 且thả 道đạo 者giả 瓣# 香hương 燒thiêu 來lai 一nhất 十thập 五ngũ 秋thu 端đoan 為vi 何hà 事sự 插sáp 下hạ 云vân 香hương 嚴nghiêm 道đạo 底để 香hương 嚴nghiêm 道đạo 底để 。

密mật 老lão 和hòa 尚thượng 忌kỵ 悟ngộ 得đắc 曹tào 谿khê 本bổn 來lai 無vô 一nhất 物vật 。 臨lâm 濟tế 離ly 相tương 離ly 名danh 之chi 旨chỉ 便tiện 爾nhĩ 佛Phật 來lai 也dã 打đả 祖tổ 來lai 也dã 打đả 一nhất 味vị 天thiên 空không 地địa 空không 人nhân 空không 我ngã 空không 碎toái 盡tận 有hữu 為vi 之chi 窟quật 宅trạch 隱ẩn 蔽tế 邪tà 慢mạn 之chi 魔ma 宮cung 所sở 以dĩ 魔ma 梵Phạm 修tu 羅la 嫉tật 若nhược 眼nhãn 中trúng 毒độc 刺thứ 恨hận 如như 夙túc 世thế 冤oan 家gia 即tức 不bất 肖tiếu 忞# 到đáo 此thử 亦diệc 公công 道đạo 難nạn/nan 泯mẫn 也dã 則tắc 半bán 肯khẳng 半bán 不bất 肯khẳng 抂cuồng 何hà 故cố 肯khẳng 則tắc 肯khẳng 伊y 克khắc 紹thiệu 先tiên 宗tông 力lực 爭tranh 祖tổ 命mạng 不bất 肯khẳng 則tắc 為vi 伊y 乏phạp 大đại 人nhân 之chi 相tướng 。 多đa 好hảo/hiếu 辯biện 之chi 稱xưng 舉cử 香hương 云vân 肰nhiên 則tắc 者giả 一nhất 瓣# 香hương 因nhân 甚thậm 為vi 渠cừ 拈niêm 出xuất 插sáp 下hạ 云vân 選tuyển 佛Phật 若nhược 無vô 如như 是thị 眼nhãn 假giả 饒nhiêu 千thiên 載tái 亦diệc 奚hề 為vi 。

大đại 覺giác 開khai 山sơn 達đạt 法pháp 訣quyết 禪thiền 師sư 忌kỵ 出xuất 無vô 佛Phật 之chi 境cảnh 土thổ/độ 當đương 大đại 法pháp 之chi 中trung 衰suy 一nhất 緉# 芒mang 鞵# 撩# 盡tận 百bách 城thành 煙yên 水thủy 半bán 尋tầm 竹trúc 杖trượng 敲# 開khai 幾kỷ 處xứ 雲vân 扉# 窺khuy 玲linh 瓏lung 之chi 半bán 竅khiếu 見kiến 吾ngô 道đạo 之chi 玄huyền 微vi 神thần 欽khâm 其kỳ 德đức 虎hổ 伏phục 其kỳ 威uy 號hào 呼hô 則tắc 天thiên 人nhân 協hiệp 贊tán 指chỉ 顧cố 而nhi 金kim 碧bích 交giao 輝huy 龍long 門môn 萬vạn 仞nhận 承thừa 開khai 鑿tạc 坐tọa 令linh 金kim 鱗lân 掠lược 漢hán 飛phi 面diện 目mục 儼nghiễm 肰nhiên 樷# 社xã 裏lý 昔tích 人nhân 那na 道đạo 此thử 時thời 非phi 大đại 眾chúng 既ký 無vô 今kim 非phi 昔tích 是thị 之chi 分phần 則tắc 無vô 生sanh 滅diệt 。 去khứ 來lai 之chi 相tướng 。 既ký 無vô 生sanh 滅diệt 去khứ 來lai 。 之chi 相tướng 又hựu 作tác 者giả 場tràng 特đặc 地địa 作tác 麼ma 飲ẩm 泉tuyền 水thủy 貴quý 地địa 脈mạch 百bách 世thế 今kim 秋thu 永vĩnh 為vi 䂓# 則tắc 。

金kim 粟túc 石thạch 車xa 乘thừa 和hòa 尚thượng 忌kỵ 道đạo 起khởi 禪thiền 樷# 口khẩu 眾chúng 歌ca 先tiên 師sư 公công 案án 了liễu 還hoàn 多đa 衝xung 霄tiêu 鶴hạc 自tự 雲vân 歸quy 後hậu 徒đồ 見kiến 嵒# 松tùng 長trường/trưởng 薜bệ 蘿# 舉cử 香hương 云vân 肰nhiên 則tắc 者giả 一nhất 瓣# 香hương 今kim 日nhật 為vi 誰thùy 拈niêm 出xuất 寶bảo 鐸đạc 搖dao 空không 春xuân 晝trú 永vĩnh 功công 高cao 千thiên 載tái 應ưng 難nạn/nan 磨ma 便tiện 燒thiêu 。

埽# 北bắc 都đô 笑tiếu 嵒# 寶bảo 祖tổ 塔tháp 黃hoàng 金kim 骨cốt 鎖tỏa 玉ngọc 玲linh 瓏lung 鐵thiết 棘cức 門môn 栽tài 不bất 計kế 重trọng/trùng 佛Phật 眼nhãn 難nạn/nan 窺khuy 吾ngô 祖tổ 意ý 兒nhi 孫tôn 若nhược 敢cảm 妄vọng 流lưu 通thông 拈niêm 香hương 云vân 即tức 此thử 用dụng 離ly 此thử 用dụng 蟭# 螟minh 眼nhãn 裏lý 繡tú 鴛uyên 鴦ương 烈liệt 燄diệm 爐lô 中trung 飛phi 彩thải 鳳phượng 便tiện 燒thiêu 。

埽# 禹vũ 門môn 幻huyễn 有hữu 傳truyền 祖tổ 塔tháp 高cao 縣huyện 一nhất 笠# 覆phú 乾can/kiền/càn 坤# 手thủ 決quyết 滹# 沱# 漲trương 禹vũ 門môn 寶bảo 篆# 音âm 天thiên 終chung 古cổ 爇nhiệt 起khởi 家gia 輩bối 輩bối 有hữu 兒nhi 孫tôn 肰nhiên 則tắc 不bất 肖tiếu 道đạo 忞# 到đáo 此thử 重trọng/trùng 拈niêm 一nhất 瓣# 為vi 是thị 仁nhân 義nghĩa 道đạo 中trung 為vi 復phục 一nhất 場tràng 特đặc 地địa 萬vạn 派phái 千thiên 流lưu 無vô 別biệt 潤nhuận 貴quý 從tùng 地địa 脈mạch 見kiến 真chân 源nguyên 。

埽# 海hải 會hội 天thiên 隱ẩn 修tu 和hòa 尚thượng 塔tháp 金kim 車xa 錫tích 卓trác 千thiên 山sơn 震chấn 石thạch 磬khánh 聲thanh 騰đằng 百bách 怪quái 藏tàng 穴huyệt 產sản 霛# 鶵# 皆giai 鸑# 鷟# 霧vụ 披phi 玄huyền 豹báo 變biến 文văn 章chương 風phong 䂓# 素tố 著trước 真chân 師sư 叔thúc 宇vũ 宙trụ 名danh 喧huyên 媿quý 姪điệt 行hành 三tam 拜bái 塔tháp 頭đầu 醻# 夙túc 志chí 不bất 須tu 把bả 火hỏa 炤chiếu 雲vân 堂đường 肰nhiên 雖tuy 如như 是thị 吾ngô 叔thúc 道Đạo 德đức 高cao 崇sùng 豈khởi 某mỗ 贊tán 揚dương 可khả 盡tận 祇kỳ 如như 八bát 華hoa 毬cầu 上thượng 今kim 日nhật 更cánh 繡tú 紅hồng 旂# 者giả 要yếu 與dữ 天thiên 下hạ 有hữu 眼nhãn 。 匘# 底để 衲nạp 僧Tăng 敦đôn 其kỳ 本bổn 委ủy 其kỳ 源nguyên 正chánh 其kỳ 知tri 廓khuếch 其kỳ 見kiến [仁-二+(巿/又)]# 信tín 有hữu 我ngã 家gia 大đại 法pháp 紀kỷ 綱cương 抂cuồng 咦# 豈khởi 是thị 無vô 端đoan 閒gian/nhàn 話thoại 會hội 典điển 刑hình 僃# 具cụ 一nhất 爐lô 香hương 。

埽# 萬vạn 如như 微vi 和hòa 尚thượng 塔tháp 先tiên 師sư 善thiện 繼kế 人nhân 之chi 志chí 吾ngô 兄huynh 善thiện 述thuật 人nhân 之chi 事sự 坐tọa 建kiến 東đông 南nam 大đại 法Pháp 幢tràng 寶bảo 輪luân 宮cung 殿điện 盤bàn 雲vân 起khởi 四tứ 眾chúng 同đồng 欽khâm 天thiên 龍long 共cộng 喜hỷ 日nhật 午ngọ 當đương 空không 塔tháp 影ảnh 圜viên 景cảnh 仰ngưỡng 千thiên 載tái 何hà 竆# 已dĩ 。

奠# 積tích 翠thúy 唯duy 一nhất 潤nhuận 禪thiền 師sư 紫tử 電điện 晃hoảng 眉mi 間gian 之chi 耀diệu 青thanh 蓮liên 散tán 毛mao 孔khổng 之chi 香hương 。 氣khí 陵lăng 一nhất 世thế 眼nhãn 蓋cái 諸chư 方phương 只chỉ 為vì 探thám 頭đầu 太thái 過quá 幾kỷ 回hồi 頓đốn 躓chí 龍long 驤# 懷hoài 干can 將tương 以dĩ 莫mạc 試thí 鳴minh 長trường/trưởng 鋏# 而nhi 歎thán 傷thương 休hưu 歎thán 傷thương 伯bá 牙nha 曲khúc 奏tấu 鍾chung 期kỳ 聽thính 山sơn 自tự 高cao 兮hề 水thủy 自tự 長trường/trưởng 。

挂quải 鐘chung 版# 迥huýnh 無vô 依y 倚ỷ 處xứ 立lập 卓trác 縱tung 橫hoành 窈yểu 絕tuyệt 機cơ 宜nghi 中trung 翕# 張trương 變biến 態thái 化hóa 裁tài 妙diệu 天thiên 肰nhiên 之chi 矩củ 矱# 動động 寂tịch 露lộ 法Pháp 王Vương 之chi 根căn 苗miêu 所sở 以dĩ 把bả 住trụ 則tắc 烈liệt 日nhật 霜sương 飛phi 四tứ 溟minh 無vô 水thủy 渫# 放phóng 行hành 則tắc 寒hàn 冰băng 燄diệm 發phát 大đại 地địa 忽hốt 陽dương 和hòa 正chánh 當đương 今kim 日nhật 權quyền 衡hành 佛Phật 祖tổ 高cao 聳tủng 人nhân 天thiên 即tức 置trí 斬trảm 新tân 條điều 行hành 新tân 令linh 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 遂toại 擊kích 一nhất 下hạ 云vân 劈phách 歷lịch 一nhất 聲thanh 喧huyên 宇vũ 宙trụ 心tâm 華hoa 開khai 徧biến 少thiểu 林lâm 春xuân 。

挂quải 鐘chung 版# 峭# 巍nguy 巍nguy 活hoạt 卓trác 卓trác 離ly 微vi 通thông 不bất [彳*巳]# 炤chiếu 用dụng 一nhất 時thời 行hành 何hà 止chỉ 寂tịch 感cảm 無vô 差sai 對đối 揚dương 有hữu 準chuẩn 直trực 得đắc 翕# 張trương 造tạo 化hóa 電điện 卷quyển 星tinh 馳trì 舒thư 慘thảm 陰âm 陽dương 龍long 奔bôn 虎hổ 驟sậu 猶do 是thị 長trường 生sanh 路lộ 上thượng 流lưu 布bố 將tương 來lai 。 若nhược 向hướng 朕trẫm 兆triệu 未vị 分phân 之chi 際tế 薦tiến 得đắc 渠cừ 儂# 落lạc 處xứ 便tiện 可khả 與dữ 佛Phật 祖tổ 為vi 師sư 人nhân 天thiên 作tác 範phạm 橫hoạnh/hoành 拈niêm 倒đảo 用dụng 何hà 妨phương 日nhật 午ngọ 打đả 三tam 更cánh 玉ngọc 振chấn 金kim 春xuân 一nhất 任nhậm 玄huyền 關quan 開khai 祖tổ 域vực 其kỳ 或hoặc 尚thượng 涉thiệp 遲trì 疑nghi 未vị 免miễn 受thọ 渠cừ 曲khúc 折chiết 去khứ 也dã 擊kích 一nhất 下hạ 云vân 正chánh 令linh 已dĩ 行hành 邊biên 塞tắc 靜tĩnh 端đoan 居cư 寰# 海hải 定định 龍long 蛇xà 。

沙Sa 彌Di 鬀thế 落lạc 恆Hằng 沙sa 劫kiếp 種chủng 出xuất 家gia 因nhân 優ưu 盋# 今kim 開khai 火hỏa 內nội 莖hành 髮phát 斷đoạn 青thanh 絲ti 除trừ 愛ái 結kết 虛hư 空không 背bội 上thượng 白bạch 毛mao 生sanh 驅khu 象tượng 駕giá 請thỉnh 長trường/trưởng 纓anh 一nhất 舉cử 九cửu 天thiên 雲vân 外ngoại 步bộ 等đẳng 閒gian/nhàn 蹋đạp 倒đảo 法Pháp 王Vương 城thành 。

付phó 衣y 柔nhu 和hòa 忍nhẫn 辱nhục 。 不bất 虛hư 褫sỉ 消tiêu 瘦sấu 青thanh 蓮liên 眾chúng 患hoạn 離ly 名danh 字tự 六lục 師sư 曾tằng 未vị 曉hiểu 佛Phật 同đồng 稟bẩm 受thọ 祖tổ 同đồng 持trì 勤cần 加gia 護hộ 攝nhiếp 威uy 儀nghi 虛hư 空không 疊điệp 作tác 紅hồng 蓮liên 座tòa 火hỏa 聚tụ 開khai 為vi 白bạch 蕅# 池trì 。

沙Sa 彌Di 鬀thế 落lạc 金kim 刀đao 剪tiễn 斷đoạn 無vô 明minh 髮phát 露lộ 出xuất 孃nương 生sanh 舊cựu 頂đảnh 門môn 莫mạc 謂vị 毀hủy 形hình 虛hư 事sự 褫sỉ 人nhân 天thiên 何hà 處xứ 不bất 稱xưng 尊tôn 。

付phó 衣y 袈ca 裟sa 著trước 體thể 。 豈khởi 尋tầm 常thường 誓thệ 鎧khải 全toàn 披phi 好hảo/hiếu 自tự 將tương 寶bảo 杖trượng 一nhất 揮huy 三tam 界giới 靜tĩnh 髻kế 珠châu 親thân 解giải 法pháp 中trung 王vương 。

沙Sa 彌Di 鬀thế 落lạc 何hà 似tự 生sanh 遼liêu 天thiên 鶻cốt 萬vạn 重trùng 雲vân 只chỉ 一nhất 突đột 是thị 渠cừ 因nhân 甚thậm 得đắc 與dữ 麼ma 活hoạt 卓trác 卓trác 地địa 直trực 下hạ 一nhất 刀đao 俱câu 斬trảm 斷đoạn 更cánh 無vô 豪hào 髮phát 可khả 容dung 留lưu 。

付phó 衣y 入nhập 斯tư 室thất 著trước 斯tư 衣y 量lượng 才tài 補bổ 職chức 如như 是thị 因nhân 如như 是thị 果quả 法pháp 爾nhĩ 當đương 肰nhiên 祇kỳ 如như 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 時thời 合hợp 作tác 麼ma 生sanh 橫hoạnh/hoành 身thân 三tam 界giới 外ngoại 獨độc 脫thoát 萬vạn 機cơ 歬# 。

沙Sa 彌Di 鬀thế 落lạc 僧Tăng 寶bảo 誰thùy 云vân 滄thương 海hải 珠châu 盡tận 虛hư 空không 界giới 。 濟tế 無vô 餘dư 德đức 缾bình 甘cam 露lộ 應ưng 常thường 滿mãn 名danh 稱xưng 方phương 宜nghi 勝thắng 丈trượng 夫phu 。

付phó 衣y 錦cẩm 衣y 公công 子tử 休hưu 誇khoa 富phú 天thiên 上thượng 六lục 銖thù 未vị 足túc 多đa 一nhất 縷lũ 龍long 免miễn 金kim 翅sí 難nạn/nan 好hảo/hiếu 教giáo 慈từ 覆phú 徧biến 娑sa 婆bà 。

沙Sa 彌Di 鬀thế 落lạc 平bình 步bộ 青thanh 霄tiêu 汗hãn 澷# 行hành 蓮liên 華hoa 火hỏa 內nội 競cạnh 頭đầu 生sanh 脫thoát 塵trần 俗tục 不bất 多đa 爭tranh 祇kỳ 恐khủng 為vi 僧Tăng 心tâm 不bất 了liễu 為vi 僧Tăng 心tâm 了liễu 總tổng 輸du 僧Tăng 。

付phó 衣y 千thiên 生sanh 未vị 易dị 聞văn 名danh 字tự 一nhất 旦đán 通thông 身thân 服phục 九cửu 條điều 青thanh 嶂# 外ngoại 何hà 逍tiêu 遙diêu 三tam 尺xích 龍long 泉tuyền 灮# 炤chiếu 膽đảm 萬vạn 人nhân 樷# 裏lý 奪đoạt 高cao 標tiêu 。

沙Sa 彌Di 鬀thế 落lạc 出xuất 家gia 初sơ 不bất 為vi 身thân 心tâm 大đại 法pháp 全toàn 肩kiên 力lực 荷hà 承thừa 千thiên 里lý 誰thùy 云vân 方phương 舉cử 步bộ 雲vân 程# 十thập 萬vạn 快khoái 飛phi 鵬# 。

付phó 衣y 大Đại 士Sĩ 胎thai 衣y 變biến 九cửu 條điều 多đa 生sanh 法pháp 御ngự 應ưng 常thường 調điều 今kim 朝triêu 三tam 事sự 全toàn 披phi 得đắc 好hiếu 作tác 人nhân 天thiên 正Chánh 法Pháp 橋kiều 。

尼ni 本bổn 肰nhiên 鬀thế 落lạc 狻# 猊# 纔tài 出xuất 崛quật 威uy 猛mãnh 蕩đãng 寰# 區khu 獨độc 跨khóa 大đại 方phương 步bộ 豈khởi 為vi 格cách 量lượng 拘câu 肰nhiên 而nhi 舍xá 金kim 輪luân 之chi 寶bảo 位vị 子tử 夜dạ 踰du 城thành 脫thoát 珍trân 御ngự 之chi 龍long 衣y 青thanh 山sơn 斷đoạn 髮phát 何hà 以dĩ 佛Phật 佛Phật 道Đạo 同đồng 乎hồ 還hoàn 會hội 麼ma 要yếu 作tác 人nhân 天thiên 真chân 牓# 樣# 信tín 肰nhiên 脫thoát 俗tục 是thị 良lương 謨mô 。

付phó 衣y 歸quy 卷quyển 金kim 襴# 去khứ 深thâm 藏tạng 定định 水thủy 涯nhai 為vi 標tiêu 千thiên 聖thánh 格cách 所sở 以dĩ 待đãi 龍long 華hoa 况# 復phục 割cát 煩phiền 惱não 而nhi 得đắc 消tiêu 瘦sấu 之chi 名danh 離ly 染nhiễm 著trước 而nhi 被bị 青thanh 蓮liên 之chi 號hiệu 服phục 之chi 者giả 忍nhẫn 辱nhục 增tăng 進tiến 持trì 之chi 者giả 功công 德đức 無vô 邊biên 可khả 不bất 頂đảnh 戴đái 遵tuân 奉phụng 也dã 邪tà 提đề 起khởi 衣y 云vân 還hoàn 見kiến 麼ma 莖hành 縷lũ 蘸# 乾can/kiền/càn 生sanh 死tử 海hải 何hà 人nhân 出xuất 得đắc 者giả 袈ca 裟sa 。

小tiểu 佛Phật 事sự

為vi 雲vân 門môn 堂đường 頭đầu 雪tuyết 嶠# 大đại 師sư 封phong 龕khám 拘câu 尸thi 那na 畔bạn 掩yểm 金kim 容dung 淚lệ 灑sái 閻Diêm 浮Phù 血huyết 染nhiễm 虹hồng 誰thùy 信tín 碧bích 霄tiêu 雲vân 散tán 後hậu 長trường/trưởng 天thiên 萬vạn 里lý 露lộ 秋thu 空không 恭cung 惟duy 當đương 山sơn 堂đường 頭đầu 大đại 和hòa 尚thượng 西tây 河hà 師sư 子tử 長trường/trưởng 沙sa 大đại 蟲trùng 一nhất 鏃# 破phá 雲vân 門môn 三tam 關quan 全toàn 身thân 佩bội 浮phù 山sơn 九cửu 帶đái 孃nương 生sanh 鼻tị 孔khổng 打đả 失thất 秦tần 望vọng 山sơn 中trung 空không 劫kiếp 眉mi 毛mao 拾thập 得đắc 禹vũ 門môn 浪lãng 裏lý 便tiện 爾nhĩ 訶ha 佛Phật 罵mạ 祖tổ 抂cuồng 處xứ 為vi 禍họa 為vi 殃ương 長trường 時thời 攃# 風phong 攃# 顛điên 知tri 他tha 是thị 凡phàm 是thị 聖thánh 舌thiệt 頭đầu 控khống 爐lô 鞲# 藥dược 汞# 禪thiền 點điểm 著trước 銷tiêu 鎔dong 口khẩu 角giác 擿# 金kim 梭# 階giai 歬# 艸thảo 織chức 成thành 錦cẩm 繡tú 本bổn 望vọng 長trường/trưởng 縣huyện 慧tuệ 炤chiếu 何hà 期kỳ 遽cự 斂liểm 春xuân 灮# 庭đình 柯kha 慘thảm 鶴hạc 樹thụ 之chi 容dung 四tứ 眾chúng 見kiến 奢xa 華hoa 之chi 色sắc 今kim 則tắc 雲vân 龕khám 既ký 入nhập 玉ngọc 戶hộ 宜nghi 局cục 金kim 色sắc 頭đầu 陀đà 合hợp 知tri 端đoan 的đích 搖dao 鈴linh 暜# 化hóa 謾man 說thuyết 神thần 通thông 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 體thể 露lộ 金kim 風phong 須tu 著trước 眼nhãn 身thân 藏tạng 北bắc 斗đẩu 許hứa 誰thùy 看khán 。

起khởi 龕khám 來lai 本bổn 自tự 心tâm 往vãng 非phi 有hữu 向hướng 步bộ 步bộ 絕tuyệt 行hành 蹤tung 通thông 身thân 無vô 景cảnh 象tượng 放phóng 開khai 一nhất 綫tuyến 道đạo 則tắc 從tùng 伊y 若nhược 不bất 放phóng 開khai 說thuyết 甚thậm 南nam 天thiên 台thai 北bắc 五ngũ 臺đài 雙song 徑kính 匡khuông 廬lư 與dữ 鴈nhạn 宕# 便tiện 饒nhiêu 打đả 一nhất 筋cân 斗đẩu 過quá 華hoa 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 。 海hải 那na 邊biên 更cánh 那na 邊biên 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 又hựu 何hà 曾tằng 離ly 得đắc 者giả 裏lý 無vô 陰âm 陽dương 地địa 上thượng 所sở 以dĩ 我ngã 堂đường 頭đầu 老lão 人nhân 不bất 動động 道Đạo 場Tràng 。 入nhập 大đại 寂tịch 滅diệt 三tam 昧muội 海hải 一nhất 坐tọa 百bách 二nhị 十thập 日nhật 。 為vi 諸chư 人nhân 真chân 實thật 提đề 唱xướng 直trực 得đắc 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 默mặc 肰nhiên 靜tĩnh 聽thính 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 曲khúc 躳# 稽khể 顙tảng 梵Phạm 王Vương 帝Đế 釋Thích 。 主chủ 風phong 神thần 主chủ 空không 神thần 主chủ 晝trú 神thần 主chủ 夜dạ 神thần 身thân 眾chúng 神thần 執chấp 金kim 剛cang 神thần 。 散tán 華hoa 供cúng 養dường 。 那na 容dung 天thiên 魔ma 外ngoại 道đạo 。 之chi 徒đồ 潛tiềm 窺khuy 而nhi 側trắc 望vọng 肰nhiên 則tắc 摩ma 竭kiệt 令linh 嚴nghiêm 誰thùy 敢cảm 關quan 通thông 但đãn 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 於ư 呌khiếu 不bất 應ưng 山sơn 歬# 成thành 就tựu 一nhất 鋪phô 功công 德đức 須tu 大đại 師sư 點điểm 眼nhãn 因nhân 行hành 不bất 妨phương 掉trạo 臂tý 請thỉnh 大đại 師sư 且thả 出xuất 方phương 丈trượng 。

入nhập 塔tháp 以dĩ 拄trụ 杖trượng 指chỉ 塔tháp 戶hộ 云vân 大đại 眾chúng 還hoàn 知tri 者giả 段đoạn 因nhân 緣duyên 也dã 未vị 若nhược 也dã 未vị 知tri 山sơn 僧Tăng 不bất 免miễn 借tá 婆bà 帔bí 子tử 拜bái 婆bà 秊niên 去khứ 也dã 須Tu 彌Di 頂đảnh 上thượng 鐵thiết 為vi 龕khám 內nội 有hữu 空không 王vương 月nguyệt 一nhất 圅# 莫mạc 謂vị 秋thu 灮# 淨tịnh 如như 練luyện 佛Phật 來lai 相tương 見kiến 也dã 垂thùy 簾# 且thả 道đạo 當đương 山sơn 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 到đáo 此thử 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 珊san 瑚hô 支chi 支chi 牚# 著trước 月nguyệt 千thiên 古cổ 萬vạn 古cổ 眾chúng 同đồng 瞻chiêm 。

鹽diêm 梅mai 鼎đỉnh 禪thiền 師sư 秉bỉnh 苣cự 者giả 漢hán 與dữ 山sơn 僧Tăng 法Pháp 門môn 為vi 昆côn 季quý 入nhập 道đạo 固cố 多đa 秊niên 性tánh 燥táo 實thật 無vô 比tỉ 初sơ 於ư 金kim 粟túc 得đắc 名danh 晚vãn 乃nãi 天thiên 童đồng 得đắc 地địa 馬mã 師sư 鹽diêm 醬tương 倏thúc 嘗thường 便tiện 道đạo 梅mai 子tử 熟thục 亟# 好hảo/hiếu 歹# 逢phùng 人nhân 即tức 出xuất 不bất 管quản 出xuất 即tức 不bất 為vi 所sở 以dĩ 不bất 上thượng 一nhất 秊niên 半bán 載tái 院viện 子tử 住trụ 了liễu 三tam 次thứ 四tứ 次thứ 甚thậm 有hữu 長trường/trưởng 篇thiên 短đoản 句cú 伽già 陀đà 與dữ 夫phu 尋tầm 常thường 戲hí 笑tiếu 怒nộ 罵mạ 欬khái 唾thóa 掉trạo 臂tý 點điểm 肋lặc 點điểm 胷# 自tự 負phụ 無vô 非phi 祖tổ 師sư 西tây 來lai 大đại 意ý 三tam 十thập 秊niên 後hậu 指chỉ 望vọng 此thử 話thoại 大đại 行hành 誰thùy 知tri 鐵thiết 面diện 閻diêm 羅la 請thỉnh 符phù 卒thốt 至chí 今kim 日nhật 見kiến 成thành 公công 案án 既ký 落lạc 山sơn 僧Tăng 手thủ 中trung 且thả 道đạo 山sơn 僧Tăng 又hựu 且thả 如như 何hà 處xứ 置trí 乃nãi 云vân 十thập 載tái 江giang 南nam 山sơn 共cộng 水thủy 春xuân 寒hàn 秋thu 熱nhiệt 大đại 家gia 委ủy 撞chàng 到đáo 今kim 朝triêu 水thủy 盡tận 頭đầu 卻khước 好hảo/hiếu 同đồng 生sanh 不bất 同đồng 死tử 攃# 手thủ 別biệt 無vô 可khả 奉phụng 君quân 提đề 起khởi 火hỏa 苣cự 云vân 賴lại 有hữu 末mạt 後hậu 者giả 句cú 子tử 打đả 送tống 寂tịch 灮# 三tam 昧muội 中trung 天thiên 下hạ 誰thùy 更cánh 奈nại 何hà 你nễ 攛# 下hạ 便tiện 燒thiêu 。

天thiên 童đồng 林lâm 壄# 和hòa 尚thượng 入nhập 塔tháp 擈# 碎toái 虛hư 空không 閒gian/nhàn 景cảnh 象tượng 一nhất 菴am 卓trác 卓trác 露lộ 當đương 陽dương 銜hàm 華hoa 鳥điểu 自tự 難nạn/nan 尋tầm 迹tích 孰thục 謂vị 將tương 身thân 北bắc 斗đẩu 藏tạng 所sở 以dĩ 道đạo 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 以dĩ 形hình 骸hài 為vi 幻huyễn 泡bào 以dĩ 生sanh 死tử 為vi 郵bưu 傳truyền 其kỳ 來lai 也dã 月nguyệt 印ấn 江giang 波ba 其kỳ 去khứ 也dã 雲vân 收thu 嶽nhạc 面diện 唯duy 我ngã 法pháp 兄huynh 林lâm 和hòa 尚thượng 夙túc 因nhân 深thâm 厚hậu 願nguyện 力lực 弘hoằng 堅kiên 出xuất 德đức 嶠# 之chi 戶hộ 門môn 渾hồn 身thân 是thị 膽đảm 下hạ 川xuyên 勤cần 之chi 三tam 峽# 就tựu 地địa 生sanh 波ba 食thực 到đáo 口khẩu 邊biên 奪đoạt 回hồi 洞đỗng 山sơn 果quả 子tử 不bất 住trụ 迷mê 悟ngộ 超siêu 肰nhiên 獨độc 步bộ 大đại 方phương 故cố 能năng 橫hoạnh/hoành 身thân 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 珠châu 回hồi 玉ngọc 轉chuyển 垂thùy 手thủ 千thiên 峰phong 頂đảnh 上thượng 斗đẩu 換hoán 星tinh 移di 揮huy 七thất 尺xích 山sơn 藤đằng 那na 分phần/phân 凡phàm 聖thánh 布bố 澷# 天thiên 羅la 網võng 打đả 盡tận 魚ngư 龍long 一nhất 朝triêu 闃khuých 爾nhĩ 告cáo 終chung 蓋cái 為vi 化hóa 緣duyên 將tương 畢tất 今kim 則tắc 塔tháp 從tùng 地địa 涌dũng 頂đảnh 合hợp 峰phong 尖tiêm 依y 常thường 寂tịch 以dĩ 歸quy 真chân 散tán 慈từ 雲vân 而nhi 分phân 布bố 且thả 道đạo 還hoàn 有hữu 奇kỳ 特đặc 事sự 也dã 無vô 千thiên 古cổ 玲linh 瓏lung 嵒# 下hạ 寺tự 一nhất 龕khám 長trường/trưởng 炤chiếu 萬vạn 秊niên 燈đăng 白bạch 可khả 學học 公công 禪thiền 師sư 入nhập 龕khám 赤xích 身thân 貧bần 已dĩ 十thập 分phần/phân 極cực 病bệnh 骨cốt 無vô 緣duyên 更cánh 拄trụ 笻# 攃# 手thủ 獨độc 跨khóa 方phương 外ngoại 步bộ 大Đại 千Thiên 何hà 處xứ 覓mịch 行hành 蹤tung 此thử 蓋cái 我ngã 友hữu 白bạch 可khả 禪thiền 師sư 生sanh 平bình 學học 道Đạo 有hữu 如như 是thị 氣khí 槩# 故cố 有hữu 如như 是thị 。 英anh 標tiêu 有hữu 如như 是thị 冷lãnh 落lạc 空không 疎sơ 忘vong 名danh 忘vong 世thế 故cố 有hữu 如như 是thị 。 逍tiêu 遙diêu 獨độc 脫thoát 自tự 由do 自tự 抂cuồng 祇kỳ 如như 即tức 今kim 轉chuyển 功công 就tựu 位vị 全toàn 身thân 奉phụng 重trọng/trùng 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 古cổ 佛Phật 堂đường 歬# 留lưu 不bất 住trụ 牢lao 關quan 把bả 斷đoạn 據cứ 寰# 中trung 。

清thanh 菴am 澂# 禪thiền 師sư 秉bỉnh 苣cự 坐tọa 脫thoát 先tiên 師sư 意ý 未vị 投đầu 其kỳ 如như 攃# 手thủ 等đẳng 輕khinh 漚âu 長trường/trưởng 安an 古cổ 道Đạo 行hạnh 人nhân 少thiểu 陝# 府phủ 今kim 看khán 灌quán 鐵thiết 牛ngưu 恭cung 惟duy 某mỗ 師sư 定định 海hải 波ba 澂# 戒giới 珠châu 川xuyên 媚mị 生sanh 緣duyên 陝# 右hữu 而nhi 化hóa 被bị 秦tần 淮hoài 道đạo 出xuất 臺đài 山sơn 而nhi 途đồ 無vô 曲khúc 徑kính 餐xan 煙yên 水thủy 饒nhiêu 有hữu 百bách 城thành 飽bão 風phong 霜sương 足túc 經kinh 萬vạn 里lý 身thân 同đồng 天thiên 外ngoại 之chi 鶴hạc 迹tích 類loại 秋thu 空không 之chi 雲vân 有hữu 時thời 坐tọa 地địa 看khán 揚dương 州châu 驀# 忽hốt 乘thừa 風phong 來lai 海hải 上thượng 既ký 到đáo 水thủy 盡tận 山sơn 竆# 處xứ 早tảo 知tri 移di 身thân 換hoán 步bộ 時thời 所sở 以dĩ 人nhân 天thiên 莫mạc 測trắc 蹤tung 由do 魔ma 外ngoại 罔võng 窺khuy 涯nhai 際tế 雖tuy 肰nhiên 末mạt 後hậu 有hữu 一nhất 句cú 子tử 直trực 須tu 山sơn 僧Tăng 拈niêm 出xuất 始thỉ 得đắc 攛# 下hạ 火hỏa 苣cự 云vân 水thủy 底để 火hỏa 發phát 燒thiêu 虛hư 空không 樷# 林lâm 盡tận 作tác 師sư 子tử 㖃# 。

入nhập 塔tháp 藏tạng 身thân 處xứ 沒một 蹤tung 迹tích 挂quải 角giác 麢# 羊dương 何hà 處xứ 覓mịch 沒một 蹤tung 迹tích 處xứ 莫mạc 藏tạng 身thân 無vô 景cảnh 樹thụ 頭đầu 華hoa 正chánh 新tân 本bổn 非phi 藏tạng 絕tuyệt 迹tích 蹤tung 密mật 移di 一nhất 步bộ 看khán 飛phi 龍long 昨tạc 夜dạ 虛hư 空không 揣đoàn 出xuất 骨cốt 還hoàn 他tha 塞tắc 卻khước 太thái 虛hư 空không 。

五ngũ 磊lỗi 堂đường 頭đầu 權quyền 長trưởng 老lão 起khởi 龕khám 玉ngọc 殿điện 未vị 為vi 尊tôn 珠châu 樓lâu 何hà 足túc 貴quý 突đột 破phá 萬vạn 重trọng/trùng 關quan 不bất 住trụ 青thanh 霄tiêu 內nội 以dĩ 拄trụ 杖trượng 指chỉ 云vân 蓋cái 是thị 者giả 漢hán 一nhất 生sanh 擔đảm 版# 死tử 不bất 回hồi 頭đầu 者giả 也dã 所sở 以dĩ 閙náo 裏lý 抽trừu 身thân 於ư 響hưởng 順thuận 聲thanh 和hòa 之chi 日nhật 急cấp 流lưu 勇dũng 退thoái 於ư 風phong 行hành 艸thảo 偃yển 之chi 時thời 闔hạp 國quốc 人nhân 追truy 不bất 再tái 來lai 千thiên 峰phong 萬vạn 峰phong 直trực 入nhập 麢# 羊dương 角giác 挂quải 難nạn/nan 尋tầm 迹tích 南nam 辰thần 北bắc 斗đẩu 披phi 䘳# 打đả 成thành 一nhất 片phiến 皇hoàng 封phong 捏niết 聚tụ 團đoàn 圞# 世thế 界giới 立lập 罷bãi 夜dạ 明minh 簾# 外ngoại 因nhân 退thoái 位vị 以dĩ 朝triêu 君quân 炤chiếu 空không 古cổ 鏡kính 臺đài 歬# 為vi 轉chuyển 身thân 而nhi 就tựu 父phụ 無vô 景cảnh 樹thụ 頭đầu 舞vũ 鳳phượng 不bất 萌manh 支chi 上thượng 糝tảm 華hoa 即tức 從tùng 伊y 畢tất 竟cánh 公công 案án 如như 何hà 結kết 絕tuyệt 擊kích 龕khám 一nhất 下hạ 云vân 驚kinh 起khởi 泥nê 牛ngưu 㖃# 夜dạ 月nguyệt 倒đảo 緣duyên 蘿# 壁bích 上thượng 天thiên 台thai 。

舉cử 火hỏa 干can 將tương 獄ngục 底để 灮# 衝xung 斗đẩu 一nhất 出xuất 豐phong 城thành 萬vạn 怪quái 降giáng/hàng 天thiên 寶bảo 人nhân 間gian 留lưu 不bất 住trụ 空không 遺di 寒hàn 景cảnh 寫tả 澄trừng 江giang 子tử 不bất 譚đàm 父phụ 德đức 師sư 豈khởi 譽dự 徒đồ 贒# 恐khủng 孤cô 芳phương 之chi 不bất 著trước 將tương 青thanh [巾/又]# 其kỳ 遂toại 湮nhân 唯duy 我ngã 權quyền 公công 長trưởng 老lão 智trí 足túc 超siêu 宗tông 仁nhân 能năng 纘# 緒tự 初sơ 臻trăn 覺giác 岸ngạn 高cao 陞thăng 太thái 白bạch 之chi 堂đường 末mạt 到đáo 牢lao 關quan 深thâm 入nhập 山sơn 僧Tăng 之chi 室thất 閒gian/nhàn 吸hấp 西tây 江giang 水thủy 涓# 滴tích 無vô 餘dư 直trực 接tiếp 濟tế 北bắc 流lưu 滔thao 天thiên 有hữu 浪lãng 支chi 葉diệp 廉liêm 纖tiêm 不bất 帶đái 眴thuấn/huyễn [日*示]# 全toàn 彰chương 本bổn 色sắc 之chi 人nhân 偷thâu 心tâm 豪hào 髮phát 靡mĩ 容dung 鍼châm 錐trùy 痛thống 下hạ 時thời 流lưu 之chi 疾tật 一nhất 衲nạp 披phi 十thập 周chu 寒hàn 暑thử 半bán 逐trục 飛phi 雲vân 三tam 門môn 絕tuyệt 今kim 世thế 塵trần 囂hiêu 平bình 堆đôi 古cổ 霰tản 所sở 以dĩ 人nhân 天thiên 四tứ 眾chúng 。 欣hân 戴đái 真chân 慈từ 雲vân 水thủy 方phương 來lai 雅nhã 推thôi 善thiện 導đạo 何hà 意ý 德đức 生sanh 魔ma 色sắc 豈khởi 期kỳ 天thiên 器khí 予# 躳# 苦khổ 海hải 波ba 心tâm 遽cự 爾nhĩ 頓đốn 停đình 慈từ 櫂# 琉lưu 璃ly 地địa 上thượng 。 無vô 端đoan 撥bát 轉chuyển 夜dạ 船thuyền 雲vân 遮già 一nhất 帶đái 峰phong 巒# 巢sào 迷mê 歸quy 鳥điểu 雪tuyết 覆phú 千thiên 灣loan 蘆lô 涇kính 岸ngạn 失thất 行hành 舟chu 正chánh 當đương 今kim 日nhật 指chỉ 竆# 於ư 為vi 薪tân 火hỏa 傳truyền 而nhi 不bất 盡tận 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 分phần/phân 形hình 散tán 體thể 周chu 諸chư 國quốc 為vi 瑞thụy 為vi 祥tường 徧biến 九cửu 陔# 。

安an 骨cốt 鯨# 吞thôn 水thủy 盡tận 露lộ 珊san 瑚hô 牚# 起khởi 支chi 支chi 桂quế 景cảnh 孤cô 剎sát 海hải 三tam 千thiên 澄trừng 後hậu 夜dạ 法Pháp 身thân 端đoan 坐tọa 大đại 毘tỳ 盧lô 白bạch 雲vân 斷đoạn 處xứ 家gia 山sơn 劫kiếp 壺hồ 空không 中trung 世thế 界giới 日nhật 月nguyệt 雙song 丸hoàn 回hồi 薄bạc 無vô 由do 正chánh 炤chiếu 旁bàng 臨lâm 虛hư 閒gian/nhàn 六lục 戶hộ 開khai 張trương 不bất 受thọ 森sâm 圍vi 翠thúy 繞nhiễu 簾# 垂thùy 黃hoàng 閣các 迥huýnh 帳trướng 合hợp 紫tử 羅la 寒hàn 最tối 妙diệu 最tối 玄huyền 先tiên 聖thánh 獨độc 推thôi 此thử 位vị 非phi 偏thiên 非phi 正chánh 諸chư 佛Phật 罕# 處xứ 其kỳ 中trung 安an 下hạ 骨cốt 龕khám 云vân 且thả 道đạo 者giả 漢hán 以dĩ 何hà 功công 能năng 儼nghiễm 肰nhiên 高cao 踞cứ 雪tuyết 鬢mấn 霜sương 眉mi 從tùng 火hỏa 出xuất 堂đường 堂đường 終chung 不bất 落lạc 今kim 時thời 。

高cao 原nguyên 暜# 禪thiền 師sư 封phong 龕khám 水thủy 出xuất 高cao 原nguyên 四tứ 河hà 流lưu 潤nhuận 珠châu 沈trầm 滄thương 海hải 玉ngọc 彩thải 潛tiềm 輝huy 恭cung 惟duy 灮# 相tương/tướng 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 獨độc 角giác 祥tường 麐# 橫hoành 行hành 海hải 上thượng 分phần/phân 太thái 白bạch 燈đăng 傳truyền 餘dư 燄diệm 自tự 矜căng 肘trửu 後hậu 有hữu 符phù 悟ngộ 通thông 玄huyền 不bất 是thị 人nhân 間gian 那na 抂cuồng 案án 頭đầu 無vô 敕sắc 所sở 以dĩ 棲tê 雲vân 十thập 載tái 真chân 風phong 暜# 扇thiên/phiến 於ư 姚diêu 江giang 灮# 相tương/tướng 九cửu 旬tuần 法Pháp 雨vũ 旁bàng 施thí 乎hồ 越việt 境cảnh 方phương 囊nang 錐trùy 之chi 露lộ 穎# 遽cự 寶bảo 鍔# 其kỳ 斂liểm 鋒phong 五ngũ 湖hồ 煙yên 景cảnh 誰thùy 爭tranh 不bất 謾man 先tiên 期kỳ 尅khắc 定định 千thiên 里lý 家gia 山sơn 必tất 達đạt 要yếu 知tri 到đáo 岸ngạn 非phi 舟chu 大đại 眾chúng 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 且thả 道đạo 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 還hoàn 有hữu 去khứ 來lai 出xuất 沒một 之chi 相tướng 也dã 無vô 掩yểm 龕khám 云vân 一nhất 片phiến 白bạch 雲vân 橫hoạnh/hoành 谷cốc 口khẩu 幾kỷ 多đa 歸quy 鳥điểu 便tiện 迷mê 巢sào 。

寶bảo 慶khánh 南nam 源nguyên 融dung 禪thiền 師sư 起khởi 龕khám 春xuân 灮# 無vô 腳cước 走tẩu 閻Diêm 浮Phù 鳥điểu 語ngữ 華hoa 香hương 徧biến 界giới 周chu 芳phương 艸thảo 那na 堪kham 彌di 古cổ 岸ngạn 黃hoàng 金kim 索sách 斷đoạn 鐵thiết 牛ngưu 頭đầu 忘vong 管quản 帶đái 絕tuyệt 拘câu 留lưu 信tín 步bộ 天thiên 南nam 仍nhưng 地địa 北bắc 更cánh 嫌hiềm 何hà 處xứ 不bất 風phong 流lưu 。

秉bỉnh 苣cự 逝thệ 者giả 如như 斯tư 夫phu 真chân 源nguyên 常thường 湛trạm 寂tịch 住trụ 菴am 人nhân 不bất 見kiến 千thiên 嶂# 圍vi 空không 碧bích 恭cung 惟duy 當đương 山sơn 堂đường 上thượng 南nam 兄huynh 大đại 禪thiền 師sư 來lai 鏡kính 水thủy 而nhi 波ba 澂# 出xuất 秦tần 山sơn 而nhi 月nguyệt 皎hiệu 千thiên 生sanh 萬vạn 受thọ 飽bão 餐xan 黃hoàng 檗# 之chi 風phong 七thất 穿xuyên 八bát 穴huyệt 灮# 徹triệt 玲linh 瓏lung 之chi 竅khiếu 所sở 以dĩ 紀kỷ 綱cương 法pháp 社xã 則tắc 玉ngọc 應ưng 金kim 舂thung 晏# 坐tọa 空không 山sơn 亦diệc 鳥điểu 閒gian/nhàn 華hoa 靜tĩnh 虛hư 空không 有hữu 口khẩu 寶bảo 偈kệ 常thường 宣tuyên 萬vạn 象tượng 無vô 言ngôn 直trực 頭đầu 自tự 點điểm 正chánh 擬nghĩ 望vọng 隆long 迦Ca 葉Diếp 豈khởi 期kỳ 嵒# 失thất 空không 生sanh 蘭lan 幃vi 不bất 設thiết 誰thùy 當đương 軌quỹ 範phạm 人nhân 天thiên 蕙# 帳trướng 長trường/trưởng 空không 不bất 勝thắng 怨oán 哀ai 猿viên 鶴hạc 大đại 眾chúng 正chánh 當đương 今kim 日nhật 還hoàn 知tri 此thử 老lão 有hữu 一nhất 段đoạn 奇kỳ 特đặc 因nhân 緣duyên 也dã 未vị 攛# 下hạ 火hỏa 苣cự 云vân 萬vạn 里lý 神thần 灮# 連liên 頂đảnh 沒một 大Đại 千Thiên 皎hiệu 皎hiệu 一nhất 圜viên 輪luân 。

白bạch 雲vân 鹿lộc 門môn 西tây 禪thiền 師sư 封phong 龕khám 白bạch 雲vân 何hà 事sự 愛ái 青thanh 山sơn 山sơn 自tự 巃# 嵸# 雲vân 自tự 閒gian/nhàn 雲vân 昨tạc 曉hiểu 隨tùy 風phong 雨vũ 去khứ 到đáo 頭đầu 雲vân 定định 覓mịch 山sơn 還hoàn 大đại 眾chúng 於ư 此thử 薦tiến 得đắc 便tiện 知tri 堂đường 上thượng 老lão 人nhân 昔tích 生sanh 本bổn 不bất 生sanh 今kim 滅diệt 何hà 曾tằng 滅diệt 其kỳ 或hoặc 未vị 肰nhiên 山sơn 僧Tăng 不bất 免miễn 為vi 蛇xà 畫họa 足túc 去khứ 也dã 恭cung 惟duy 當đương 山sơn 鹿lộc 門môn 法pháp 兄huynh 大đại 禪thiền 師sư 錫tích 持trì 霛# 壽thọ 杖trượng 曲khúc 唱xướng 白bạch 銅đồng 鞮đê 實thật 法pháp 海hải 之chi 游du 龍long 本bổn 教giáo 壇đàn 之chi 義nghĩa 虎hổ 盡tận 燔phần 德đức 山sơn 疏sớ/sơ 鈔sao 自tự 知tri 塵trần 內nội 有hữu 全toàn 經kinh 飽bão 餐xan 太thái 白bạch 獰# 拳quyền 敢cảm 道đạo 西tây 來lai 無vô 別biệt 意ý 觸xúc 處xứ 生sanh 涯nhai 成thành 現hiện 頭đầu 頭đầu 擈# 落lạc 非phi 他tha 只chỉ 將tương 元nguyên 本bổn 契khế 書thư 騐# 取thủ 山sơn 歬# 田điền 地địa 歸quy 導đạo 迷mê 途đồ 之chi 子tử 還hoàn 招chiêu 出xuất 岫# 之chi 雲vân 一nhất 向hướng 千thiên 峰phong 頂đảnh 上thượng 橫hoạnh/hoành 身thân 何hà 妨phương 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 垂thùy 手thủ 有hữu 時thời 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 垂thùy 手thủ 卻khước 向hướng 千thiên 峰phong 頂đảnh 上thượng 橫hoạnh/hoành 身thân 直trực 得đắc 浩hạo 浩hạo 真chân 風phong 肅túc 清thanh 三tam 佛Phật 之chi 地địa 亭đình 亭đình 寶bảo 月nguyệt 高cao 朗lãng 四tứ 明minh 之chi 山sơn 大đại 眾chúng 正chánh 當đương 今kim 日nhật 櫓lỗ 櫂# 俱câu 亭đình 綸luân 竿can/cán 不bất 展triển 為vi 是thị 筏phiệt 尚thượng 應ưng 捨xả 為vi 復phục 疲bì 干can 津tân 梁lương 掩yểm 龕khám 云vân 弈dịch 世thế 尚thượng 肰nhiên 留lưu 教giáo 澤trạch 崖nhai 梅mai 歲tuế 歲tuế 散tán 清thanh 香hương 。

霛# 章chương 蘊uẩn 禪thiền 師sư 起khởi 龕khám 水thủy 上thượng 東đông 山sơn 行hành 不bất 住trụ 火hỏa 中trung 木mộc 馬mã 驟sậu 清thanh 風phong 為vi 緣duyên 鼻tị 斷đoạn 黃hoàng 金kim 索sách 八bát 角giác 磨ma 盤bàn 任nhậm 走tẩu 空không 。

封phong 塔tháp 青thanh 山sơn 埋mai 骨cốt 始thỉ 完hoàn 名danh 人nhân 增tăng 山sơn 香hương 名danh 始thỉ 馨hinh 一nhất 片phiến 冰băng 壺hồ 秋thu 水thủy 骨cốt 清thanh 風phong 千thiên 載tái 起khởi 皋# 亭đình 恭cung 惟duy 同đồng 參tham 霛# 章chương 蘊uẩn 禪thiền 師sư 碧bích 落lạc 五ngũ 雲vân 緇# 田điền 九cửu 穗tuệ 教giáo 入nhập 蓮liên 居cư 之chi 室thất 義nghĩa 學học 該cai 通thông 禪thiền 登đăng 太thái 白bạch 之chi 堂đường 心tâm 宗tông 統thống 貫quán 有hữu 口khẩu 可khả 吞thôn 佛Phật 祖tổ 誰thùy 甘cam 引dẫn 首thủ [仁-二+氏]# 眉mi 凝ngưng 眸mâu 直trực 眎# 雲vân 霄tiêu 且thả 自tự 唫# 風phong 嘯khiếu 月nguyệt 語ngữ 其kỳ 高cao 則tắc 嬾lãn 殘tàn 是thị 侶lữ 論luận 其kỳ 操thao 則tắc 三tam 角giác 為vi 朋bằng 一nhất 喝hát 對đối 兇hung 徒đồ 富phú 有hữu 僧Tăng 家gia 之chi 寶bảo 半bán 鐺# 煮chử 黃hoàng 獨độc 貧bần 無vô 卓trác 地địa 之chi 錐trùy 所sở 以dĩ 昔tích 秊niên 劫kiếp 火hỏa 焚phần 身thân 何hà 異dị 吹xuy 灮# 割cát 水thủy 此thử 日nhật 山sơn 翁ông 入nhập 塔tháp 未vị 免miễn 鎖tỏa 夢mộng 關quan 空không 肰nhiên 則tắc 合hợp 尖tiêm 一nhất 句cú 畢tất 竟cánh 如như 何hà 話thoại 會hội 把bả 手thủ 相tương/tướng 攜huề 真chân 歇hiết 了liễu 同đồng 輝huy 寶bảo 月nguyệt 炤chiếu 錢tiền 唐đường 。

圜viên 通thông 老lão 宿túc 封phong 龕khám 逝thệ 多đa 國quốc 土độ 賴lại 相tương/tướng 成thành 又hựu 向hướng 何hà 方phương 展triển 化hóa 輪luân 只chỉ 抂cuồng 阿a 閦súc 兼kiêm 妙diệu 喜hỷ 人nhân 天thiên 無vô 路lộ 問vấn 玄huyền 津tân 恭cung 惟duy 圜viên 通thông 老lão 禪thiền 宿túc 法pháp 海hải 聖thánh 贒# 隨tùy 宜nghi 應ưng 迹tích 暜# 門môn 大Đại 士Sĩ 方phương 便tiện 垂thùy 綸luân 住trụ 世thế 七thất 十thập 九cửu 秊niên 將tương # 迦ca 文văn 之chi 壽thọ 算toán 念niệm 周chu 千thiên 百bách 億ức 所sở 欲dục 分phân 布bố 帒đại 之chi 多đa 身thân 釣điếu 絲ti 一nhất 夜dạ 收thu 竿can/cán 拋phao 盡tận 雲vân 山sơn 海hải 月nguyệt 歸quy 烏ô 幾kỷ 多đa 迷mê 谷cốc 難nạn/nan 尋tầm 苔# 徑kính 華hoa 茵nhân 俊# 哉tai 師sư 子tử 之chi 行hành 迥huýnh 而nhi 絕tuyệt 侶lữ 卓trác 爾nhĩ 象tượng 王vương 之chi 步bộ 誰thùy 則tắc 為vi 鄰lân 掩yểm 龕khám 云vân 物vật 外ngoại 乾can/kiền/càn 坤# 忘vong 主chủ 官quan 壺hồ 中trung 日nhật 月nguyệt 自tự 朝triêu 昏hôn 。

止chỉ 休hưu 淨tịnh 上thượng 座tòa 起khởi 龕khám 多đa 秊niên 賦phú 就tựu 還hoàn 鄉hương 曲khúc 欲dục 唱xướng 人nhân 歬# 恐khủng 脫thoát 空không 帶đái 血huyết 連liên 宵tiêu 嗁đề 蜀thục 魄phách 歸quy 思tư 不bất 禁cấm 上thượng 眉mi 峰phong 春xuân 去khứ 也dã 綠lục 滿mãn 樷# 夾giáp 路lộ 桃đào 華hoa 風phong 雨vũ 後hậu 馬mã 蹏# 何hà 處xứ 避tị 殘tàn 紅hồng 。

舉cử 火hỏa 一nhất 念niệm 回hồi 灮# 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 誰thùy 是thị 我ngã 四tứ 楞lăng 塌# 地địa 真chân 常thường 獨độc 露lộ 本bổn 來lai 人nhân 况# 復phục 知tri 止chỉ 能năng 止chỉ 知tri 休hưu 即tức 休hưu 古cổ 廟miếu 香hương 爐lô 去khứ 一nhất 條điều 白bạch 練luyện 去khứ 雖tuy 受thọ 他tha 家gia 盋# 盂vu 不bất 更cánh 強cường/cưỡng 安an 柄bính 杷ba 白bạch 醭# 華hoa 平bình 堆đôi 口khẩu 角giác 黃hoàng 獨độc 飯phạn 爛lạn 嚼tước 鐺# 中trung 唯duy 其kỳ 掩yểm 息tức 如như 灰hôi 故cố 能năng 死tử 生sanh 若nhược 脫thoát 但đãn 只chỉ 恁nhẫm 麼ma 去khứ 恐khủng 守thủ 寒hàn 嵒# 異dị 艸thảo 青thanh 坐tọa 著trước 白bạch 雲vân 宗tông 不bất 妙diệu 山sơn 僧Tăng 到đáo 此thử 不bất 免miễn 為vi 你nễ 別biệt 轉chuyển 一nhất 機cơ 欲dục 待đãi 橫hoạnh/hoành 身thân 三tam 界giới 內nội 請thỉnh 參tham 勝thắng 熱nhiệt 婆Bà 羅La 門Môn 攛# 下hạ 火hỏa 苣cự 便tiện 燒thiêu 。

天Thiên 童Đồng 弘Hoằng 覺Giác 忞# 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu

音âm 釋thích

覘#

(# [山/一/虫]# 占chiêm 切thiết 諂siểm 平bình 聲thanh 窺khuy 也dã 視thị 也dã )# 。

[門@(自/大)]#

(# 苦khổ 臭xú 切thiết 音âm [跳-兆+臭]# 靜tĩnh 也dã )# 。

陔#

(# 柯kha 開khai 切thiết 音âm 該cai 與dữ 閡ngại 通thông 九cửu 陔# 九cửu 天thiên 也dã )# 。

鍔#

(# 逆nghịch 各các 切thiết 音âm 咢# 刀đao 刃nhận 也dã )# 。

攛#

(# 取thủ 亂loạn 切thiết 音âm 爨thoán 擲trịch 也dã )# 。

苣cự

(# 臼cữu 許hứa 切thiết 音âm 臣thần 束thúc 葦vi 燒thiêu )# 。