弘Hoằng 覺Giác 忞 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0020
清Thanh 道Đạo 忞 撰Soạn 述Thuật 顯Hiển 權Quyền 等Đẳng 編Biên

天thiên 童đồng 弘hoằng 覺giác 忞# 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 。 庸dong 十thập 。

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 顯hiển 權quyền 等đẳng 編biên

小tiểu 佛Phật 事sự

為vi 南nam 廣quảng 石thạch 奇kỳ 和hòa 尚thượng 封phong 龕khám 法pháp 橋kiều 傾khuynh 圮bĩ 法Pháp 輪luân 頹đồi 眼nhãn 滅diệt 人nhân 天thiên 實thật 可khả 哀ai 仰ngưỡng 止chỉ 幸hạnh 留lưu 芳phương 躅trục 在tại 妙diệu 高cao 終chung 古cổ 碧bích 崔thôi 嵬ngôi 恭cung 惟duy 當đương 山sơn 堂đường 頭đầu 奇kỳ 兄huynh 大đại 和hòa 尚thượng 雲vân 起khởi 婁lâu 江giang 膚phu 寸thốn 而nhi 八bát 方phương 徧biến 布bố 雨vũ 施thí 台thai 嶺lĩnh 沛# 滂# 而nhi 六lục 宇vũ 均quân 沾triêm 嘯khiếu 落lạc 摘trích 星tinh 臺đài 二nhị 十thập 四tứ 盤bàn 未vị 足túc 方phương 其kỳ 道đạo 峻tuấn 笻# 支chi 乳nhũ 峰phong 頂đảnh 三tam 千thiên 丈trượng 瀑bộc 差sai 可khả 擬nghĩ 其kỳ 聲thanh 高cao 所sở 以dĩ 四tứ 坐tọa 名danh 坊phường 鞭tiên 笞si 盡tận 龍long 象tượng 把bả 住trụ 則tắc 黃hoàng 金kim 失thất 色sắc 五ngũ 宣tuyên 大đại 化hóa 呼hô 吸hấp 動động 風phong 雷lôi 放phóng 行hành 則tắc 萬vạn 象tượng 生sanh 輝huy 變biến 荊kinh 棘cức 為vi 般Bát 若Nhã 之chi 場tràng 貴quý 便tiện 人nhân 人nhân 一nhất 回hồi 汗hãn 出xuất 而nhi 頓đốn 現hiện 瓊# 樓lâu 坐tọa 鋒phong 刃nhận 而nhi 說thuyết 無vô 生sanh 之chi 法Pháp 。 要yếu 渠cừ 各các 各các 不bất 越việt 塵trần 勞lao 而nhi 直trực 登đăng 覺giác 岸ngạn 撥bát 棹# 歌ca 亭đình 南nam 浦# 蓋cái 循tuần 化hóa 迹tích 常thường 儀nghi 慈từ 舟chu 檝tiếp 住trụ 中trung 流lưu 豈khởi 為vi 逝thệ 波ba 難nạn/nan 復phục 不bất 見kiến 道Đạo 。 諸chư 佛Phật 不bất 出xuất 世thế 亦diệc 無vô 涅Niết 槃Bàn 者giả 肰nhiên 則tắc 正chánh 當đương 今kim 日nhật 敢cảm 問vấn 現hiện 歬# 大đại 眾chúng 作tác 麼ma 生sanh 與dữ 堂đường 頭đầu 老lão 人nhân 相tương 見kiến 收thu 卷quyển 大Đại 千Thiên 歸quy 一nhất 粟túc 蟭# 螟minh 眼nhãn 裏lý 蹋đạp 芳phương 春xuân 。

至chí 雪tuyết 竇đậu 起khởi 龕khám 霛# 山sơn 槨# 外ngoại 示thị 雙song 趺phu 情tình 專chuyên 念niệm 子tử 熊hùng 耳nhĩ 棺quan 中trung 遺di 隻chỉ 履lý 死tử 不bất 甘cam 埋mai 爭tranh 似tự 我ngã 堂đường 頭đầu 奇kỳ 兄huynh 和hòa 尚thượng 昔tích 也dã 出xuất 興hưng 南nam 廣quảng 本bổn 無vô 心tâm 於ư 彼bỉ 此thử 今kim 焉yên 歸quy 復phục 乳nhũ 峰phong 豈khởi 有hữu 象tượng 于vu 去khứ 來lai 去khứ 來lai 不bất 以dĩ 象tượng 動động 靜tĩnh 不bất 以dĩ 心tâm 故cố 動động 若nhược 行hành 雲vân 止chỉ 猶do 谷cốc 神thần 朕trẫm 兆triệu 俱câu 泯mẫn 匪phỉ 離ly 朱chu 之chi 可khả 測trắc 程# 途đồ 不bất 涉thiệp 豈khởi 造tạo 父phụ 之chi 能năng 追truy 肰nhiên 而nhi 慈từ 風phong 廣quảng 扇thiên/phiến 化hóa 雨vũ 滂# 流lưu 一nhất 旦đán 赴phó 聞văn 四tứ 方phương 莫mạc 不bất 哀ai 傷thương 五ngũ 內nội 今kim 則tắc 人nhân 天thiên 騖# 集tập 海hải 眾chúng 雲vân 臻trăn 共cộng 擁ủng 玄huyền 幢tràng 歸quy 真chân 報báo 土thổ/độ 要yếu 且thả 轉chuyển 身thân 一nhất 句cú 如như 何hà 舉cử 唱xướng 蹋đạp 斷đoạn 嵒# 聲thanh 千thiên 丈trượng 瀑bộc 倒đảo 騎kỵ 鐵thiết 馬mã 上thượng 須Tu 彌Di 。

入nhập 塔tháp 設thiết 有hữu 一nhất 法pháp 過quá 於ư 涅Niết 槃Bàn 我ngã 說thuyết 如như 夢mộng 如như 幻huyễn 。 况# 復phục 取thủ 準chuẩn 赤xích 霆đình 借tá 推thôi 狐hồ 首thủ 為vi 渠cừ 歸quy 宿túc 之chi 鄉hương 得đắc 不bất 笑tiếu 他tha 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 肰nhiên 雖tuy 如như 是thị 從tùng 上thượng 若nhược 佛Phật 若nhược 祖tổ 若nhược 聖thánh 若nhược 贒# 莫mạc 不bất 從tùng 夢mộng 幻huyễn 場tràng 中trung 橫hoạnh/hoành 身thân 為vi 物vật 示thị 受thọ 死tử 生sanh 是thị 故cố 為vì 欲dục 令linh 其kỳ 。 開khai 夢mộng 眼nhãn 出xuất 迷mê 途đồ 達đạt 幻huyễn 境cảnh 了liễu 幻huyễn 心tâm 也dã 則tắc 為vi 其kỳ 建kiến 大đại 法Pháp 幢tràng 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 入nhập 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 作tác 大đại 佛Phật 事sự 。 以dĩ 至chí 寶bảo 塔tháp 干can 雲vân 豐phong 碑bi 炤chiếu 漢hán 無vô 非phi 慈từ 悲bi 願nguyện 力lực 。 之chi 所sở 示thị 現hiện 。 且thả 道đạo 我ngã 堂đường 頭đầu 老lão 人nhân 還hoàn 出xuất 得đắc 者giả 般bát 行hành 戶hộ 也dã 未vị 一nhất 度độ 高cao 名danh 喧huyên 乳nhũ 竇đậu 千thiên 秋thu 仰ngưỡng 止chỉ 妙diệu 高cao 臺đài 。

霞hà 屋ốc 應ưng 上thượng 座tòa 起khởi 龕khám (# 示thị 寂tịch 郡quận 城thành 迎nghênh 歸quy 天thiên 童đồng 復phục 起khởi 龕khám 赴phó 火hỏa 場tràng 也dã )# 祇kỳ 解giải 恁nhẫm 麼ma 去khứ 不bất 解giải 恁nhẫm 麼ma 來lai 者giả 五ngũ 步bộ 雖tuy 存tồn 七thất 步bộ 不bất 活hoạt 既ký 解giải 恁nhẫm 麼ma 來lai 又hựu 解giải 恁nhẫm 麼ma 去khứ 還hoàn 他tha 朝triêu 遊du 西tây 天thiên 莫mạc 歸quy 唐đường 土thổ/độ 漢hán 始thỉ 得đắc 何hà 故cố 腳cước 跟cân 無vô 綫tuyến 如như 蓬bồng 轉chuyển 信tín 有hữu 渠cừ 儂# 得đắc 自tự 由do 。

舉cử 火hỏa 來lai 如như 破phá 曉hiểu 霞hà 去khứ 似tự 凌lăng 霄tiêu 鶴hạc 蹋đạp 破phá 萬vạn 谿khê 霜sương 腳cước 頭đầu 空không 索sách 索sách 此thử 蓋cái 山sơn 僧Tăng 二nhị 十thập 秊niên 來lai 親thân 見kiến 者giả 漢hán 如như 斯tư 參tham 方phương 問vấn 道đạo 如như 斯tư 親thân 近cận 樷# 林lâm 如như 斯tư 承thừa 事sự 師sư 友hữu 以dĩ 至chí 今kim 朝triêu 如như 斯tư 收thu 因nhân 結kết 果quả 之chi 不bất 差sai 忒thất 也dã 唯duy 其kỳ 生sanh 平bình 一nhất 味vị 檏# 實thật 頭đầu 支chi 葉diệp 全toàn 不bất 帶đái 眉mi 有hữu 千thiên 山sơn 寒hàn 碧bích 䘳# 無vô 半bán 點điểm 塵trần 埃ai 所sở 以dĩ 語ngữ 文văn 彩thải 則tắc 闇ám 而nhi 未vị 彰chương 論luận 躳# 行hành 則tắc 信tín 乎hồ 有hữu 得đắc 絕tuyệt 流lưu 而nhi 跨khóa 象tượng 王vương 之chi 步bộ 施thí 為vi 動động 合hợp 章chương 程# 捉tróc 兔thố 亦diệc 全toàn 獅sư 子tử 之chi 威uy 造tạo 次thứ 無vô 忘vong 箇cá 事sự 軌quỹ 範phạm 幾kỷ 希hy 音âm 首thủ 座tòa 風phong 現hiện 大đại 似tự 匾biển 頭đầu 南nam 故cố 得đắc 法Pháp 社xã 之chi 中trung 千thiên 人nhân 一nhất 舌thiệt 共cộng 說thuyết 典điển 刑hình 居cư 肰nhiên 尤vưu 抂cuồng 望vọng 江giang 湖hồ 之chi 輩bối 異dị 口khẩu 同đồng 歡hoan 喜hỷ 丁đinh 末mạt 運vận 尚thượng 見kiến 老lão 成thành 人nhân 詎cự 意ý 放phóng 去khứ 較giảo 危nguy 收thu 來lai 太thái 速tốc 一nhất 朝triêu 符phù 至chí 撩# 起khởi 便tiện 行hành 肰nhiên 則tắc 明minh 鏡kính 本bổn 非phi 臺đài 奚hề 竢# 勤cần 加gia 拂phất 拭thức 通thông 身thân 金kim 鎖tỏa 骨cốt 何hà 須tu 特đặc 地địa 雕điêu 鏤lũ 不bất 雕điêu 鏤lũ 非phi 拂phất 拭thức 攛# 下hạ 火hỏa 苣cự 云vân 要yếu 識thức 真chân 金kim 火hỏa 裏lý 看khán 神thần 灮# 頂đảnh 後hậu 明minh 如như 日nhật 。

鑒giám 吾ngô 鏡kính 禪thiền 師sư 起khởi 龕khám 幻huyễn 海hải 漚âu 傾khuynh 夢mộng 裏lý 身thân 夢mộng 身thân 誰thùy 滅diệt 復phục 誰thùy 生sanh 鐵thiết 船thuyền 無vô 底để 蹋đạp 翻phiên 後hậu 依y 舊cựu 東đông 山sơn 水thủy 上thượng 行hành 。

舉cử 火hỏa 一nhất 念niệm 纔tài 空không 萬vạn 境cảnh 忘vong 罄khánh 無vô 餘dư 事sự 可khả 商thương 量lượng 翻phiên 身thân 更cánh 入nhập 火hỏa 灮# 定định 驚kinh 倒đảo 霛# 山sơn 老lão 藥dược 王vương 唯duy 我ngã 同đồng 參tham 鑒giám 吾ngô 鏡kính 公công 禪thiền 師sư 昔tích 聞văn 其kỳ 語ngữ 矣hĩ 今kim 見kiến 其kỳ 人nhân 也dã 雖tuy 肰nhiên 苟cẩu 不bất 當đương 陽dương 點điểm 出xuất 未vị 免miễn 四tứ 眾chúng 騰đằng 疑nghi 現hiện 歬# 諸chư 人nhân 要yếu 知tri 此thử 老lão 生sanh 緣duyên 出xuất 處xứ 也dã 未vị 乃nãi 云vân 秀tú 毓# 黃hoàng 山sơn 霛# 鍾chung 白bạch 嶽nhạc 禪thiền 心tâm 秋thu 月nguyệt 皎hiệu 戒giới 德đức 玉ngọc 壺hồ 冰băng 信tín 承thừa 曩nẵng 劫kiếp 殊thù 因nhân 蔚úy 為vi 緇# 門môn 翹kiều 楚sở 所sở 以dĩ 寶bảo 絡lạc 不bất 貪tham 香hương 象tượng 銀ngân 籠lung 豈khởi 囿# 冥minh 鴻hồng 艸thảo 剗sản 金kim 粟túc 堂đường 歬# 峭# 措thố 之chi 天thiên 肰nhiên 猶do 抂cuồng 薑khương 賣mại 天thiên 童đồng 庫khố 裏lý 剛cang 方phương 之chi 自tự 寶bảo 正chánh 同đồng 若nhược 乃nãi 隻chỉ 手thủ 旁bàng 施thí 扶phù 起khởi 唐đường 宮cung 晉tấn 殿điện 津tân 梁lương 不bất 倦quyện 濟tế 乃nãi 渴khát 乏phạp 沈trầm 疴# 則tắc 勳huân 藏tạng 太thái 白bạch 之chi 山sơn 流lưu 芳phương 未vị 沫mạt 碑bi 豎thụ 昭chiêu 陽dương 之chi 口khẩu 頌tụng 說thuyết 何hà 竆# 况# 復phục [(冰-水+〡)*ㄆ]# 因nhân 而nhi 時thời 至chí 預dự 知tri 果quả 結kết 而nhi 先tiên 期kỳ 了liễu 辦biện 親thân 書thư 遺di 札# 告cáo 別biệt 山sơn 僧Tăng 長trường/trưởng 揖ấp 諸chư 徒đồ 奄yểm 肰nhiên 即tức 化hóa 可khả 謂vị 坐tọa 脫thoát 九cửu 峰phong 首thủ 座tòa 無vô 竢# 金kim 鴨áp 香hương 消tiêu 浩hạo 歸quy 布bố 衲nạp 如như 禪thiền 不bất 誤ngộ 同đồng 參tham 一nhất 偈kệ 者giả 矣hĩ 正chánh 當đương 今kim 日nhật 功công 圜viên 行hành 滿mãn 絕tuyệt 後hậu 灮# 歬# 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 攛# 下hạ 火hỏa 苣cự 云vân 從tùng 教giáo 破phá 屋ốc 隨tùy 紅hồng 燄diệm 留lưu 得đắc 莖hành 茆mao 翠thúy 拂phất 天thiên 。

玄huyền 玄huyền 其kỳ 公công 煅# 骨cốt 皮bì 膚phu 脫thoát 落lạc 露lộ 真chân 常thường 那na 固cố 將tương 身thân 北bắc 斗đẩu 藏tạng 火hỏa 後hậu 依y 肰nhiên 還hoàn 入nhập 煅# 精tinh 金kim 要yếu 見kiến 十thập 分phần/phân 黃hoàng 惟duy 我ngã 同đồng 參tham 其kỳ 公công 禪thiền 師sư 樷# 林lâm 衛vệ 霍hoắc 之chi 臣thần 知tri 識thức 蕭tiêu 曹tào 之chi 佐tá 始thỉ 也dã 受thọ 生sanh 陽dương 羨tiện 飲ẩm 灮# 之chi 中trung 天thiên 降giáng 迹tích 縣huyện 知tri 佛Phật 日nhật 當đương 興hưng 少thiểu 焉yên 脫thoát 白bạch 龍long 池trì 耶da 舍xá 之chi 鹿lộc 苑uyển 皈quy 投đầu 默mặc 計kế 法Pháp 輪luân 定định 轉chuyển 所sở 以dĩ 二nhị 十thập 秊niên 事sự 先tiên 師sư 朝triêu 挈# 盋# 莫mạc 提đề 缾bình 恆hằng 隨tùy 步bộ 武võ 五ngũ 六lục 處xứ 襄tương 法pháp 社xã 櫛# 甚thậm 風phong 沐mộc 甚thậm 雨vũ 歷lịch 盡tận 艱gian 辛tân 肰nhiên 則tắc 円# 山sơn 出xuất 而nhi 毛mao 骨cốt 權quyền 奇kỳ 師sư 窟quật 遊du 而nhi 爪trảo 牙nha 鋒phong 利lợi 。 事sự 應ưng 乃nãi 爾nhĩ 理lý 實thật 當đương 肰nhiên 其kỳ 奈nại 智trí 困khốn 於ư 天thiên 刑hình 神thần 疲bì 於ư 物vật 務vụ 兼kiêm 之chi 風phong 雲vân 未vị 遘cấu 羽vũ 翮cách 先tiên 摧tồi 後hậu 先tiên 師sư 僅cận 五ngũ 週# 趨xu 寂tịch 滅diệt 將tương 一nhất 紀kỷ 於ư 戲hí 泰thái 嶽nhạc 穨# 而nhi 羣quần 峰phong 偃yển 象tượng 王vương 去khứ 而nhi 象tượng 子tử 隨tùy 白bạch 日nhật 不bất 移di 輪luân 青thanh 山sơn 常thường 舉cử 足túc 寒hàn 崖nhai 一nhất 歸quy 臥ngọa 嗟ta 哉tai 春xuân 復phục 春xuân 今kim 則tắc 其kỳ 徒đồ 萃tụy 章chương 輩bối 深thâm 恐khủng 異dị 艸thảo 之chi 橫hoạnh 生sanh 謀mưu 遷thiên 涅Niết 槃Bàn 之chi 大đại 宅trạch 正chánh 當đương 移di 身thân 換hoán 步bộ 時thời 如như 何hà 道đạo 得đắc 越việt 格cách 超siêu 方phương 句cú 放phóng 下hạ 骨cốt 襯# 云vân 紅hồng 爐lô 一nhất 點điểm 消tiêu 嵩tung 雪tuyết 梅mai 放phóng 香hương 林lâm 第đệ 一nhất 枝chi 。

入nhập 塔tháp 謾man 說thuyết 山sơn 前tiền 古cổ 寺tự 基cơ 黃hoàng 金kim 充sung 國quốc 未vị 為vi 奇kỳ 箇cá 中trung 欲dục 覓mịch 真chân 歸quy 仗trượng 須tu 薦tiến 一nhất 漚âu 未vị 發phát 時thời 一nhất 漚âu 未vị 發phát 時thời 絕tuyệt 豪hào 兼kiêm 絕tuyệt 釐li 不bất 踐tiễn 菩Bồ 提Đề 路lộ 誰thùy 復phục 涉thiệp 多đa 岐kỳ 不bất 挂quải 本bổn 來lai 衣y 安an 所sở 事sự 資tư 持trì 大đại 眾chúng 是thị 則tắc 固cố 是thị 提đề 起khởi 骨cốt 襯# 云vân 且thả 道đạo 者giả 箇cá 作tác 麼ma 生sanh 安an 置trí 好hảo/hiếu 三tam 腳cước 驢lư 兒nhi 歸quy 載tái 去khứ 淨tịnh 含hàm 寶bảo 月nguyệt 似tự 琉lưu 璃ly 。

三tam 昧muội 寺tự 自tự 覺giác 元nguyên 孫tôn 起khởi 龕khám 臨lâm 川xuyên 偶ngẫu 爾nhĩ 羨tiện 鱗lân 虬cầu 特đặc 傍bàng 龍long 灣loan 下hạ 玉ngọc 鉤câu 天thiên 渺# 渺# 水thủy 悠du 悠du 雨vũ 笠# 煙yên 簑# 幾kỷ 度độ 秋thu 絲ti 綸luân [(冰-水+〡)*ㄆ]# 捲quyển 也dã 且thả 任nhậm 虛hư 舟chu 大đại 眾chúng 虛hư 舟chu 既ký 爾nhĩ 自tự 任nhậm 且thả 道đạo 憑bằng 誰thùy 撥bát 櫂# 風phong 力lực 扶phù 帆phàm 行hành 不bất 櫂# 笛địch 聲thanh 邀yêu 月nguyệt 下hạ 滄thương 洲châu 。

舉cử 火hỏa 際tế 天thiên 風phong 露lộ 冷lãnh 江giang 湄# 月nguyệt 逐trục 漁ngư 歌ca 唱xướng 晚vãn 時thời 櫂# 入nhập 蘆lô 華hoa 人nhân 不bất 見kiến 弄lộng 灣loan 深thâm 處xứ 許hứa 誰thùy 知tri 唯duy 我ngã 法pháp 姪điệt 孫tôn 自tự 覺giác 元nguyên 禪thiền 師sư 霛# 蛇xà 抂cuồng 握ác 寶bảo 鏡kính 當đương 軒hiên 力lực 抂cuồng 逢phùng 緣duyên 全toàn 超siêu 借tá 借tá 故cố 能năng 出xuất 頭đầu 天thiên 界giới 外ngoại 垂thùy 手thủ 閙náo 籃# 中trung 不bất 動động 覺giác 場tràng 變biến 斥xích 鹵lỗ 為vi 瓊# 樓lâu 玉ngọc 宇vũ 窅# 忘vong 根căn 境cảnh 拈niêm 莖hành 艸thảo 作tác 丈trượng 六lục 金kim 身thân 憫mẫn 生sanh 時thời 方phương 便tiện 利lợi 生sanh 羨tiện 甚thậm 腰yêu 纏triền 十thập 萬vạn 無vô 佛Phật 處xứ 示thị 現hiện 作tác 佛Phật 。 決quyết 便tiện 鶴hạc 跨khóa 揚dương 州châu 妙diệu 用dụng 隱ẩn 全toàn 該cai 不bất 謬mậu 東đông 明minh 之chi 子tử 神thần 機cơ 恣tứ 磅bàng 礴bạc 無vô 違vi 雙song 徑kính 之chi 孫tôn 正chánh 期kỳ 長trường/trưởng 此thử 津tân 梁lương 何hà 意ý 去khứ 乃nãi 良lương 導đạo 廣quảng 陵lăng 散tán 希hy 音âm 剛cang 奏tấu 無vô 生sanh 調điều 雅nhã 曲khúc 早tảo 圜viên 痛thống 切thiết 湖hồ 江giang 風phong 凄# 海hải 甸# 即tức 置trí 只chỉ 如như 末mạt 後hậu 一nhất 句cú 又hựu 且thả 如như 何hà 舉cử 唱xướng 桂quế 魄phách 一nhất 輪luân 沈trầm 曉hiểu 漢hán 寂tịch 灮# 三tam 昧muội 徧biến 河hà 沙sa 。

瑩oánh 維duy 那na 起khởi 龕khám 一nhất 蹋đạp 黃hoàng 河hà 水thủy 斷đoạn 流lưu 山sơn 川xuyên 行hành 到đáo 路lộ 竆# 頭đầu 驂# 駿tuấn 驥kí 服phục 驊# 驑# 揮huy 鞭tiên 直trực 出xuất 青thanh 霄tiêu 外ngoại 俯phủ 眎# 塵trần 沙sa 界giới 一nhất 漚âu 人nhân 間gian 天thiên 上thượng 。 何hà 處xứ 得đắc 淹yêm 留lưu 。

舉cử 火hỏa 為vi 法pháp 綱cương 紀kỷ 弼bật 我ngã 禪thiền 樷# 心tâm 珠châu 水thủy 湛trạm 戒giới 月nguyệt 灮# 融dung 何hà 井tỉnh 藤đằng 之chi 易dị 脃# 忽hốt 華hoa 萼# 以dĩ 摧tồi 風phong 昔tích 來lai 本bổn 無vô 自tự 今kim 去khứ 豈khởi 有hữu 從tùng 無vô 生sanh 曲khúc 就tựu 也dã 雲vân 雨vũ 散tán 長trường/trưởng 空không 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 敢cảm 問vấn 大đại 眾chúng 更cánh 向hướng 甚thậm 處xứ 與dữ 瑩oánh 維duy 那na 相tương 見kiến 金kim 鴨áp 香hương 銷tiêu 人nhân 定định 後hậu 一nhất 椎chùy 響hưởng 落lạc 碧bích 霄tiêu 中trung 。

印ấn 明minh 都đô 寺tự 封phong 龕khám 法Pháp 界Giới 不bất 容dung 身thân 至Chí 真Chân 無vô 相tướng 貌mạo 誰thùy 穵# 太thái 虛hư 空không 突đột 開khai 者giả 一nhất 竅khiếu 蓋cái 因nhân 妄vọng 有hữu 生sanh 。 因nhân 生sanh 有hữu 滅diệt 。 生sanh 滅diệt 滅diệt 已dĩ 。 寂tịch 滅diệt 見kiến 歬# 唯duy 我ngã 印ấn 公công 都đô 寺tự 以dĩ 廣quảng 大đại 心tâm 。 運vận 無vô 私tư 智trí 力lực 還hoàn 暜# 天thiên 寶bảo 所sở 冀ký 轉chuyển 無vô 上thượng 法Pháp 輪luân 。 坐tọa 此thử 界giới 分phần/phân 我ngã 人nhân 未vị 免miễn 自tự 生sanh 拘câu 執chấp 肰nhiên 巨cự 澤trạch 有hữu 乍sạ 與dữ 之chi 波ba 浪lãng 長trường/trưởng 空không 無vô 積tích 久cửu 之chi 風phong 雲vân 瞥miết 肰nhiên 一nhất 念niệm 回hồi 灮# 自tự 應ưng 千thiên 差sai 坐tọa 斷đoạn 况# 復phục 換hoán 步bộ 趨xu 無vô 為vi 之chi 岸ngạn 移di 身thân 歸quy 寂tịch 寞mịch 之chi 鄉hương 可khả 謂vị 爭tranh 之chi 不bất 足túc 讓nhượng 之chi 有hữu 餘dư 者giả 矣hĩ 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 又hựu 且thả 如như 何hà 塵trần 囂hiêu 無vô 復phục 來lai 芳phương 徑kính 賸# 有hữu 白bạch 雲vân 隔cách 隖# 封phong 。

起khởi 龕khám 衲nạp 僧Tăng 得đắc 力lực 句cú 不bất 抂cuồng 南nam 嶽nhạc 定định 抂cuồng 天thiên 台thai 印ấn 都đô 寺tự 你nễ 是thị 海hải 州châu 人nhân 親thân 從tùng 天thiên 台thai 來lai 就tựu 中trung 得đắc 力lực 句cú 還hoàn 曾tằng 拾thập 著trước 也dã 未vị 若nhược 也dã 未vị 曾tằng 山sơn 僧Tăng 有hữu 箇cá 妙diệu 法Pháp 與dữ 你nễ 東đông 西tây 驀# 過quá 三tam 千thiên 南nam 北bắc 倒đảo 回hồi 十thập 萬vạn 乃nãi 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 到đáo 頭đầu 霜sương 夜dạ 月nguyệt 任nhậm 運vận 落lạc 歬# 谿khê 。

舉cử 火hỏa 難nạn 侵xâm 最tối 是thị 祖tổ 爺# 田điền 九cửu 鼠thử 三tam 蛇xà 任nhậm 穴huyệt 穿xuyên 幾kỷ 度độ 洞đỗng 肰nhiên 明minh 劫kiếp 火hỏa 松tùng 風phong 時thời 到đáo 竹trúc 坡# 歬# 所sở 以dĩ 古cổ 者giả 道đạo 體thể 竭kiệt 形hình 消tiêu 而nhi 不bất 滅diệt 金kim 流lưu 朴phác 散tán 而nhi 常thường 存tồn 此thử 之chi 是thị 也dã 恁nhẫm 麼ma 更cánh 說thuyết 甚thậm 麼ma 。 三tam 十thập 秊niên 前tiền 河hà 流lưu 東đông 三tam 十thập 秊niên 後hậu 河hà 流lưu 西tây 要yếu 且thả 世thế 界giới 成thành 與dữ 者giả 箇cá 沒một 交giao 涉thiệp 世thế 界giới 住trụ 與dữ 者giả 箇cá 沒một 交giao 涉thiệp 世thế 界giới 壞hoại 空không 亦diệc 與dữ 者giả 箇cá 沒một 交giao 涉thiệp 且thả 道đạo 者giả 箇cá 是thị 甚thậm 麼ma 攛# 下hạ 火hỏa 苣cự 云vân 劈phách 面diện 來lai 時thời 親thân 薦tiến 得đắc 當đương 空không 寶bảo 印ấn 搭# 青thanh 天thiên 。

德đức 山sơn 德đức 嵒# 衡hành 知tri 客khách 起khởi 龕khám 四tứ 大đại 誰thùy 為vi 主chủ 勞lao 生sanh 一nhất 夢mộng 中trung 樹thụ 凋điêu 葉diệp 落lạc 後hậu 赤xích 體thể 露lộ 金kim 風phong 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 秋thu 雨vũ 空không 梁lương 催thôi 去khứ 燕yên 晴tình 天thiên 歸quy 路lộ 快khoái 飛phi 鴻hồng 。

舉cử 火hỏa 折chiết 佛Phật 殿điện 堂đường 燒thiêu 佛Phật 經Kinh 敲# 風phong 打đả 雨vũ 一nhất 枝chi 藤đằng 生sanh 平bình 意ý 氣khí 猙# 獰# 甚thậm 眼nhãn 活hoạt 全toàn 因nhân 箇cá 紙chỉ 燈đăng 衡hành 上thượng 座tòa 見kiến 未vị 曾tằng 昔tích 日nhật 龍long 潭đàm 今kim 太thái 白bạch 俊# 鷹ưng 點điểm 著trước 總tổng 飛phi 騰đằng 攛# 下hạ 便tiện 燒thiêu 。

與dữ 亾# 僧Tăng 下hạ 火hỏa 絕tuyệt 後hậu 再tái 穌tô 未vị 為vi 難nạn/nan 縣huyện 崖nhai 攃# 手thủ 真chân 險hiểm 墮đọa 雖tuy 肰nhiên 大đại 地địa 總tổng 平bình 沈trầm 未vị 免miễn 死tử 活hoạt 成thành 兩lưỡng 箇cá 不bất 兩lưỡng 箇cá 火hỏa 裏lý 蝍# 蟟# 吞thôn 大đại 蟲trùng 青thanh 山sơn 露lộ 出xuất 千thiên 千thiên 朵đóa 。

紹thiệu 宗tông 禪thiền 人nhân 火hỏa 西tây 風phong 昨tạc 夜dạ 連liên 雲vân 㖃# 驚kinh 起khởi 法Pháp 身thân 藏tạng 北bắc 斗đẩu 自tự 是thị 歸quy 根căn 落lạc 葉diệp 時thời 祖tổ 師sư 剛cang 道đạo 來lai 無vô 口khẩu 紹thiệu 宗tông 紹thiệu 宗tông 恁nhẫm 麼ma 會hội 得đắc 見kiến 歬# 大đại 眾chúng 與dữ 爾nhĩ 證chứng 明minh 若nhược 也dã 不bất 會hội 山sơn 僧Tăng 不bất 免miễn 為vì 汝nhữ 更cánh 出xuất 隻chỉ 手thủ 攛# 下hạ 火hỏa 苣cự 云vân 金kim 剛cang 正chánh 體thể 露lộ 堂đường 堂đường 說thuyết 甚thậm 來lai 先tiên 與dữ 去khứ 後hậu 。

明minh 遠viễn 禪thiền 人nhân 火hỏa 攢toàn 簇# 不bất 得đắc 病bệnh 難nạn/nan 安an 任nhậm 是thị 耆kỳ 婆bà 亦diệc 楚sở 酸toan 驀# 地địa 四tứ 棱# 俱câu 放phóng 倒đảo 翻phiên 身thân 跳khiêu 出xuất 鬼quỷ 門môn 關quan 雖tuy 肰nhiên 如như 是thị 過quá 得đắc 紅hồng 爐lô 方phương 好hảo/hiếu 手thủ 眼nhãn 明minh 須tu 是thị 髑độc 髏lâu 乾can/kiền/càn (# 善thiện 岐kỳ 黃hoàng 之chi 術thuật )# 。

海hải 門môn 寺tự 觀quán 化hóa 禪thiền 人nhân 火hỏa 為vi 緣duyên 觀quán 化hóa 桺# 生sanh 肘trửu 蜨# 夢mộng 莊trang 周chu 難nạn/nan 啟khải 口khẩu 驀# 提đề 火hỏa 苣cự 云vân 即tức 此thử 機cơ 輪luân 是thị 化hóa 機cơ 當đương 陽dương 拈niêm 出xuất 為vi 君quân 剖phẫu 為vi 君quân 剖phẫu 休hưu 朦# 朧# 劈phách 面diện 來lai 時thời 親thân 薦tiến 得đắc 海hải 門môn 涌dũng 出xuất 日nhật 輪luân 紅hồng (# 患hoạn 瘍# 癤# 而nhi 終chung )# 。

知tri 休hưu 禪thiền 人nhân 火hỏa 生sanh 而nhi 非phi 生sanh 鏡kính 裏lý 形hình 滅diệt 而nhi 不bất 滅diệt 水thủy 中trung 月nguyệt 水thủy 月nguyệt 鏡kính 形hình 兩lưỡng 蹋đạp 翻phiên 炎diễm 天thiên 六lục 月nguyệt 飛phi 寒hàn 雪tuyết 休hưu 上thượng 人nhân 瞥miết 不bất 瞥miết 火hỏa 雲vân 閃thiểm 閃thiểm 燒thiêu 晴tình 空không 金kim 剛cang 匘# 後hậu 重trọng/trùng 沗# 鐵thiết 。

西tây 川xuyên 德đức 全toàn 上thượng 座tòa 入nhập 塔tháp 錦cẩm 江giang 春xuân 色sắc 遊du 來lai 早tảo 天thiên 上thượng 揚dương 州châu 興hưng 更cánh 牽khiên 風phong 日nhật 經kinh 多đa 霜sương 衲nạp 破phá 煙yên 華hoa 賞thưởng 徧biến 髑độc 髏lâu 穿xuyên 葛cát 川xuyên 月nguyệt 落lạc 人nhân 歸quy 後hậu 遼liêu 海hải 塵trần 生sanh 鶴hạc 返phản 秊niên 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 全toàn 上thượng 座tòa 澷# 留lưu 連liên 依y 舊cựu 家gia 山sơn 依y 舊cựu 伴bạn 合hợp 同đồng 船thuyền 子tử 臥ngọa 高cao 天thiên (# 久cửu 依y 本bổn 寺tự 圜viên 逝thệ 昭chiêu 陽dương )# 。

際tế 門môn 古cổ 侍thị 者giả 火hỏa 福phước 城thành 東đông 際tế 徧biến 南nam 詢tuân 入nhập 盡tận 塵trần 沙sa 解giải 脫thoát 門môn 一nhất 自tự 炙chích 身thân 人nhân 遇ngộ 後hậu 徹triệt 頭đầu 爛lạn 卻khước 死tử 生sanh 根căn 看khán 看khán 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 親thân 行hành 此thử 令linh 去khứ 也dã 夜dạ 來lai 何hà 處xứ 火hỏa 燒thiêu 出xuất 古cổ 人nhân 墳phần 。

達đạt 本bổn 火hỏa 頭đầu 火hỏa 冷lãnh 竈táo 著trước 把bả 火hỏa 熱nhiệt 竈táo 著trước 把bả 火hỏa 如như 爾nhĩ 所sở 作tác 因nhân 還hoàn 爾nhĩ 所sở 得đắc 果quả 知tri 因nhân 達đạt 本bổn 體thể 無vô 生sanh 笑tiếu 殺sát 嵩tung 山sơn 破phá 竈táo 墮đọa 。

印ấn 石thạch 禪thiền 人nhân 起khởi 龕khám 末mạt 後hậu 一nhất 句cú 始thỉ 到đáo 牢lao 關quan 把bả 斷đoạn 要yếu 津tân 不bất 通thông 凡phàm 聖thánh 設thiết 若nhược 通thông 去khứ 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 無vô 毛mao 鷂diêu 子tử 拍phách 天thiên 飛phi 八bát 角giác 磨ma 盤bàn 空không 裏lý 走tẩu 。

舉cử 火hỏa 長trường/trưởng 連liên 牀sàng 上thượng 參tham 得đắc 底để 涅Niết 槃Bàn 堂đường 裏lý 用dụng 不bất 著trước 涅Niết 槃Bàn 堂đường 裏lý 參tham 得đắc 底để 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 用dụng 不bất 著trước 畢tất 竟cánh 如như 何hà 用dụng 得đắc 著trước 去khứ 火hỏa 裏lý 走tẩu 神thần 龜quy 印ấn 文văn 生sanh 石thạch 上thượng 。

德đức 鄰lân 禪thiền 人nhân 火hỏa 萬vạn 德đức 不bất 將tương 來lai 天thiên 涯nhai 誰thùy 共cộng 鄰lân 腳cước 跟cân 紅hồng 綫tuyến 斷đoạn 處xứ 處xứ 自tự 由do 身thân 雖tuy 肰nhiên 如như 是thị 更cánh 有hữu 末mạt 後hậu 一nhất 句cú 不bất 免miễn 為vì 汝nhữ 直trực 頭đầu 點điểm 破phá 燄diệm 裏lý 寒hàn 冰băng 連liên 底để 結kết 楊dương 華hoa 九cửu 月nguyệt 落lạc 飛phi 聲thanh 。

體thể 充sung 禪thiền 人nhân 火hỏa 明minh 知tri 生sanh 是thị 不bất 生sanh 之chi 法pháp 因nhân 甚thậm 卻khước 被bị 生sanh 死tử 之chi 所sở 流lưu 轉chuyển 。 山sơn 僧Tăng 此thử 際tế 情tình 知tri 爾nhĩ 道Đạo 力lực 未vị 充sung 且thả 作tác 死tử 馬mã 醫y 為vi 爾nhĩ 助trợ 力lực 看khán 紅hồng 爐lô 烈liệt 燄diệm 重trọng/trùng 沗# 火hỏa 烜# 赫hách 金kim 剛cang 眼nhãn 自tự 開khai 。

隱ẩn 明minh 禪thiền 人nhân 入nhập 塔tháp 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 幾kỷ 出xuất 沒một 拈niêm 卻khước 髑độc 髏lâu 子tử 細tế 看khán 分phân 明minh 一nhất 具cụ 黃hoàng 金kim 骨cốt 提đề 起khởi 骨cốt 襯# 云vân 大đại 眾chúng 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 還hoàn 有hữu 分phân 付phó 處xứ 也dã 無vô 一nhất 吸hấp 長trường/trưởng 鯨# 四tứ 海hải 乾can/kiền/càn 請thỉnh 君quân 更cánh 下hạ 蒼thương 龍long 堀# 。

爾nhĩ 贒# 禪thiền 人nhân 火hỏa 兜Đâu 率Suất 道đạo 撥bát 艸thảo 瞻chiêm 風phong 只chỉ 圖đồ 見kiến 性tánh 即tức 今kim 上thượng 人nhân 性tánh 抂cuồng 甚thậm 麼ma 處xứ 既ký 得đắc 見kiến 性tánh 方phương 脫thoát 生sanh 死tử 眼nhãn 灮# 落lạc 地địa 作tác 麼ma 生sanh 脫thoát 脫thoát 得đắc 生sanh 死tử 便tiện 知tri 去khứ 處xứ 四tứ 大đại 分phân 離ly 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 明minh 眼nhãn 人nhân 向hướng 者giả 裏lý 下hạ 得đắc 一nhất 轉chuyển 語ngữ 許hứa 伊y 縣huyện 崖nhai 攃# 手thủ 不bất 妨phương 絕tuyệt 後hậu 再tái 穌tô 有hữu 麼ma 有hữu 麼ma 無vô 語ngữ 乃nãi 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 山sơn 僧Tăng 不bất 免miễn 借tá 贒# 禪thiền 鼻tị 孔khổng 為vi 諸chư 人nhân 出xuất 氣khí 去khứ 也dã 攛# 下hạ 火hỏa 苣cự 云vân 火hỏa 後hậu 一nhất 莖hành 茅mao 鐵thiết 蛇xà 鑽toàn 不bất 入nhập 。

達đạt 竟cánh 上thượng 座tòa 入nhập 塔tháp 歬# 歲tuế 別biệt 我ngã 時thời 雪tuyết 頂đảnh 龐# 雙song 眉mi 今kim 朝triêu 歸quy 來lai 日nhật 通thông 身thân 赤xích 骨cốt # 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 毛mao 竅khiếu 隨tùy 皮bì 膚phu 以dĩ 脫thoát 落lạc 三tam 百bách 六lục 十thập 。 骨cốt 節tiết 似tự 薪tân 盡tận 而nhi 火hỏa 傳truyền 就tựu 中trung 知tri 得đắc 本bổn 命mạng 元nguyên 辰thần 落lạc 處xứ 焯# 肰nhiên 還hoàn 他tha 究cứu 竟cánh 大đại 達đạt 之chi 士sĩ 其kỳ 或hoặc 尚thượng 涉thiệp 遲trì 疑nghi 不bất 免miễn 為vi 你nễ 聊liêu 通thông 綫tuyến 路lộ 雲vân 藏tạng 無vô 縫phùng 襖# 月nguyệt 上thượng 不bất 萌manh 支chi 。

了liễu 文văn 二nhị 化hóa 士sĩ 入nhập 塔tháp 左tả 提đề 骨cốt 襯# 云vân 此thử 是thị 了liễu 禪thiền 頭đầu 復phục 右hữu 提đề 云vân 此thử 是thị 文văn 白bạch 足túc 一nhất 人nhân 募mộ 松tùng 江giang 一nhất 人nhân 化hóa 常thường 熟thục 種chủng 稻đạo 不bất 為vi 麻ma 植thực 豆đậu 還hoàn 得đắc 菽# 因nhân 果quả 既ký 分phân 明minh 無vô 勞lao 問vấn 辠# 福phước 且thả 道đạo 即tức 今kim 疏sớ/sơ 簿bộ 既ký 銷tiêu 因nhân 收thu 果quả 結kết 後hậu 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 好hảo/hiếu 對đối 春xuân 風phong 唱xướng 鷓# 鴣# 辭từ 雲vân 直trực 入nhập 亂loạn 峰phong 宿túc 。

夫phu 上thượng 座tòa 入nhập 塔tháp 平bình 地địa 起khởi 骨cốt 堆đôi 諸chư 人nhân 還hoàn 知tri 來lai 處xứ 麼ma 正chánh 恐khủng 未vị 知tri 山sơn 僧Tăng 不bất 免miễn 分phân 明minh 說thuyết 破phá 薙# 染nhiễm 金kim 粟túc 生sanh 緣duyên 平bình 江giang 嘉gia 名danh 錫tích 先tiên 子tử 保bảo 社xã 知tri 自tự 強cường 眾chúng 結kết 鹿lộc 城thành 負phụ 淵uyên 上thượng 座tòa 栲# 栳# 庫khố 司ty 太thái 白bạch 賣mại 寶bảo 禪thiền 師sư 生sanh 薑khương 一nhất 向hướng 心tâm 肝can 似tự 雪tuyết 從tùng 來lai 脊tích 骨cốt 如như 剛cang 正chánh 當đương 今kim 日nhật 皮bì 膚phu 脫thoát 落lạc 體thể 露lộ 真chân 常thường 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 井tỉnh 底để 蝦hà 蟇# 吞thôn 卻khước 月nguyệt 碧bích 蓮liên 池trì 畔bạn 睡thụy 鴛uyên 鴦ương 。

瑞thụy 駝đà 僧Tăng 火hỏa 誰thùy 云vân 曲khúc 不bất 藏tạng 直trực 須tu 信tín 活hoạt 中trung 有hữu 死tử 如như 今kim 死tử 了liễu 卻khước 活hoạt 頂đảnh 後hậu 神thần 灮# 萬vạn 里lý 提đề 起khởi 火hỏa 苣cự 云vân 看khán 看khán 我ngã 見kiến 燈Đăng 明Minh 佛Phật 。 本bổn 灮# 瑞thụy 如như 此thử 。

鄂# 州châu 惟duy 凡phàm 禪thiền 人nhân 起khởi 龕khám 平bình 地địa 上thượng 死tử 人nhân 無vô 數số 過quá 得đắc 荊kinh 棘cức 林lâm 方phương 是thị 好hảo/hiếu 手thủ 大đại 眾chúng 祇kỳ 如như 荊kinh 棘cức 林lâm 已dĩ 過quá 底để 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 古cổ 佛Phật 放phóng 灮# 留lưu 不bất 住trụ 鐵thiết 牛ngưu 無vô 腳cước 也dã 須tu 行hành 。

舉cử 火hỏa 不bất 著trước 凡phàm 情tình 便tiện 聖thánh 情tình 吳ngô 山sơn 楚sở 水thủy 競cạnh 崢tranh 嶸vanh 而nhi 今kim 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 拳quyền 倒đảo 鸚anh 鵡vũ 洲châu 歬# 月nguyệt 正chánh 明minh 急cấp 著trước 眼nhãn 好hảo/hiếu 惺tinh 惺tinh 消tiêu 息tức 盡tận 時thời 全toàn 體thể 見kiến 鐵thiết 蛇xà 火hỏa 裏lý 嚼tước 寒hàn 冰băng 。

入nhập 塔tháp 少thiểu 林lâm 即tức 說thuyết 得đắc 皮bì 髓tủy 南nam 嶽nhạc 亦diệc 分phần/phân 眼nhãn 舌thiệt 心tâm 驀# 過quá 湘# 南nam 潭đàm 又hựu 北bắc 盡tận 云vân 一nhất 國quốc 充sung 黃hoàng 金kim 提đề 起khởi 骨cốt 襯# 云vân 天thiên 童đồng 者giả 裏lý 要yếu 且thả 不bất 肰nhiên 凡phàm 聖thánh 目mục 歬# 齊tề 包bao 裏lý 從tùng 教giáo 枯khô 骨cốt 作tác 龍long 唫# 。

雪tuyết 霽tễ 為vi 持trì 法Pháp 華hoa 三tam 一nhất 上thượng 座tòa 起khởi 龕khám 歸quy 源nguyên 無vô 二nhị 路lộ 方phương 便tiện 有hữu 多đa 譚đàm 所sở 以dĩ 法pháp 華hoa 法pháp 一Nhất 乘Thừa 而nhi 說thuyết 三tam 羊dương 車xa 鹿lộc 車xa 。 牛ngưu 車xa 名danh 為vi 三tam 車xa 其kỳ 實thật 即tức 你nễ 尋tầm 常thường 從tùng 朝triêu 至chí 莫mạc 長trường/trưởng 廊lang 下hạ 佛Phật 殿điện 歬# 東đông 推thôi 西tây 抴duệ 一nhất 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 之chi 大đại 車xa 也dã 不bất 見kiến 道đạo 譬thí 如như 以dĩ 牛ngưu 駕giá 車xa 車xa 若nhược 不bất 行hành 打đả 車xa 即tức 是thị 打đả 牛ngưu 即tức 是thị 良lương 驥kí 窺khuy 鞭tiên 見kiến 景cảnh 而nhi 行hành 固cố 矣hĩ 祇kỳ 如như 即tức 今kim 車xa 牛ngưu 頓đốn 息tức 三tam 一nhất 俱câu 泯mẫn 時thời 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 艸thảo 枯khô 鷹ưng 眼nhãn 疾tật 雪tuyết 盡tận 馬mã 蹏# 輕khinh 。

恆hằng 徹triệt 禪thiền 人nhân 起khởi 龕khám 未vị 得đắc 徹triệt 頭đầu 須tu 索sách 討thảo 箇cá 入nhập 路lộ 不bất 得đắc 入nhập 路lộ 過quá 抂cuồng 全toàn 活hoạt 尚thượng 未vị 死tử 既ký 得đắc 徹triệt 頭đầu 須tu 索sách 討thảo 箇cá 出xuất 路lộ 不bất 得đắc 出xuất 路lộ 到đáo 底để 死tử 了liễu 未vị 曾tằng 活hoạt 所sở 以dĩ 道đạo 門môn 裏lý 出xuất 身thân 易dị 身thân 裏lý 出xuất 門môn 難nạn/nan 若nhược 是thị 腳cước 下hạ 無vô 私tư 漢hán 紅hồng 幾kỷ 斷đoạn 十thập 景cảnh 神thần 駒câu 過quá 海hải 南nam 五ngũ 色sắc 祥tường 麐# 步bộ 天thiên 岸ngạn 。

舉cử 火hỏa 般Bát 若Nhã 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 四tứ 面diện 不bất 可khả 入nhập 般Bát 若Nhã 如như 清thanh 凉# 池trì 四tứ 面diện 皆giai 可khả 入nhập 可khả 入nhập 也dã 沒một 處xứ 去khứ 不bất 可khả 入nhập 也dã 沒một 處xứ 去khứ 祇kỳ 如như 全toàn 身thân 抂cuồng 裏lý 許hứa 底để 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 攃# 手thủ 那na 邊biên 千thiên 聖thánh 外ngoại 回hồi 途đồ 堪kham 作tác 火hỏa 中trung 牛ngưu 。

本bổn 具cụ 柴sài 頭đầu 火hỏa 羨tiện 爾nhĩ 出xuất 家gia 晚vãn 行hành 業nghiệp 多đa 純thuần 恪khác 雨vũ 落lạc 打đả 艸thảo 鞵# 晴tình 乾can/kiền/càn 圖đồ 得đắc 著trước 職chức 供cung 爨thoán 下hạ 薪tân 日nhật 向hướng 青thanh 山sơn 斫chước 右hữu 提đề 鈯# 斧phủ 芟# 左tả 搓tha 芒mang 繩thằng 縛phược 鳥điểu 道đạo 負phụ 將tương 歸quy 高cao [仁-二+氏]# 盡tận 蹋đạp 著trước 三tam 昧muội 堂đường 堂đường 受thọ 用dụng 身thân 由do 來lai 本bổn 具cụ 尟tiển 明minh 焯# 無vô 端đoan 擔đảm 子tử 折chiết 今kim 朝triêu 慶khánh 快khoái 平bình 生sanh 真chân 灑sái 落lạc 何hà 似tự 嵩tung 山sơn 破phá 竈táo 墮đọa 豈khởi 爭tranh 暜# 化hóa 搖dao 鈴linh 鐸đạc 阿a 呵ha 呵ha 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 樂nhạo 火hỏa 裏lý 蝍# 蟟# 吞thôn 大đại 蟲trùng 萬vạn 里lý 天thiên 邊biên 飛phi 一nhất [(朔-月)/鳥]# 。

玄huyền 宗tông 明minh 耆kỳ 德đức 入nhập 塔tháp 梵Phạm 宮cung 刱# 就tựu 奉phụng 玄huyền 賓tân 留lưu 得đắc 袈ca 裟sa 掩yểm 赤xích 身thân 今kim 日nhật 仍nhưng 拋phao 青thanh 嶂# 外ngoại 肯khẳng 將tương 餘dư 長trường/trưởng 累lũy/lụy/luy 平bình 人nhân 提đề 起khởi 骨cốt 襯# 云vân 且thả 道đạo 者giả 一nhất 落lạc 索sách 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 一nhất 豪hào 眾chúng 穴huyệt 俱câu 穿xuyên 透thấu 驚kinh 倒đảo 閻Diêm 浮Phù 主chủ 地địa 神thần 。

定định 澂# 禪thiền 人nhân 雪tuyết 中trung 火hỏa 大đại 定định 等đẳng 虛hư 空không 真chân 澂# 無vô 湛trạm 沕# 蕩đãng 之chi 兮hề 不bất 搖dao 渟# 之chi 兮hề 不bất 溢dật 塞tắc 壑hác 填điền 溝câu 往vãng 復phục 來lai 頑ngoan 皮bì 頼# 骨cốt 常thường 貞trinh 實thật 風phong 吹xuy 兮hề 不bất 入nhập 雨vũ 灑sái 兮hề 不bất 溼thấp 楞lăng 嚴nghiêm 究cứu 竟cánh 未vị 為vi 堅kiên 般Bát 若Nhã 金kim 剛cang 喻dụ 何hà 及cập 須tu 俶thục 儻thảng 勿vật 啾thu 唧tức 火hỏa 裏lý 追truy 風phong 木mộc 馬mã 嘶# 瑤dao 天thiên 一nhất 片phiến 成thành 瓊# 雷lôi 長trường/trưởng 沙sa 僧Tăng 丐cái 夫phu 火hỏa 以dĩ 火hỏa 苣cự 打đả ○# 云vân 圜viên 同đồng 太thái 虛hư 無vô 欠khiếm 無vô 餘dư 。 僧Tăng 云vân 乞khất 士sĩ 爾nhĩ 曰viết 丐cái 夫phu 若nhược 據cứ 本bổn 真chân 實thật 佛Phật 祖tổ 㭰# 都đô 盧lô 包bao 胎thai 曾tằng 不bất 假giả 誰thùy 敢cảm 強cường/cưỡng 名danh 模mô 名danh 模mô 絕tuyệt 出xuất 籠lung 羅la 烈liệt 燄diệm 灮# 中trung 攃# 手thủ 行hành 岳nhạc 陽dương 船thuyền 子tử 洞đỗng 庭đình 波ba 僧Tăng 曇đàm 芳phương 火hỏa 雲vân 白bạch 不bất 長trường/trưởng 白bạch 天thiên 青thanh 自tự 古cổ 青thanh 羣quần 英anh 銷tiêu 歇hiết 盡tận 一nhất 物vật 鎮trấn 長trường/trưởng 霛# 長trường/trưởng 霛# 一nhất 物vật 非phi 根căn 非phi 荄# 雨vũ 陽dương 不bất 受thọ 霜sương 雪tuyết 安an 摧tồi 人nhân 間gian 何hà 地địa 栽tài 培bồi 得đắc 石thạch 上thượng 曇đàm 芳phương 透thấu 火hỏa 開khai 。

嶺lĩnh 南nam 憨# 石thạch 火hỏa 者giả 獦cát 獠lão 太thái 鹵lỗ 莽mãng 昨tạc 日nhật 室thất 中trung 呈trình 我ngã 伎kỹ 倆lưỡng 臘lạp 襖# 今kim 朝triêu 忽hốt 肰nhiên 輕khinh 颺dương 未vị 望vọng 絕tuyệt 後hậu 再tái 穌tô 攃# 手thủ 不bất 妨phương 快khoái 畼# 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 喫khiết 鞭tiên 頑ngoan 石thạch 解giải 翻phiên 身thân 從tùng 教giáo 活hoạt 薶# 與dữ 火hỏa 葬táng 。

希hy 菴am 尼ni 起khởi 龕khám 一nhất 番phiên 提đề 起khởi 一nhất 番phiên 新tân 固cố 守thủ 玄huyền 關quan 坐tọa 殺sát 人nhân 沒một 北bắc 斗đẩu 出xuất 南nam 辰thần 欲dục 看khán 飛phi 龍long 千thiên 界giới 外ngoại 密mật 移di 一nhất 步bộ 是thị 通thông 津tân 大đại 眾chúng 祇kỳ 如như 推thôi 不bất 向hướng 歬# 約ước 不bất 退thoái 後hậu 底để 又hựu 且thả 如như 何hà 以dĩ 拄trụ 杖trượng 擊kích 龕khám 一nhất 下hạ 云vân 伸thân 出xuất 鐵thiết 驢lư 三tam 隻chỉ 腳cước 倒đảo 騎kỵ 玉ngọc 象tượng 趁sấn 麒# 麟lân 。

本bổn 祐hựu 尼ni 火hỏa 四tứ 大đại 分phần/phân 張trương 後hậu 諸chư 緣duyên 盡tận 捨xả 離ly 涅Niết 槃Bàn 山sơn 側trắc 望vọng 煙yên 艸thảo 正chánh 萋# 迷mê 摧tồi 殘tàn 峻tuấn 峭# 銷tiêu 爍thước 玄huyền 微vi 髑độc 髏lâu 乾can/kiền/càn 盡tận 孃nương 生sanh 眼nhãn 萬vạn 里lý 神thần 灮# 頂đảnh 後hậu 輝huy 。

丸hoàn 鐘chung 黃hoàng 居cư 士sĩ 掩yểm 土thổ/độ 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 者giả 一nhất 片phiến 地địa 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 。 體thể 無vô 向hướng 背bối/bội 境cảnh 絕tuyệt 方phương 隅ngung 開khai 闢tịch 自tự 生sanh 佛Phật 已dĩ 歬# 莊trang 嚴nghiêm 抂cuồng 威uy 音âm 那na 畔bạn 非phi 三tam 災tai 之chi 可khả 到đáo 豈khởi 四tứ 運vận 之chi 能năng 遷thiên 良lương 由do 田điền 地địa 穩ổn 密mật 故cố 名danh 金kim 剛cang 王vương 寶bảo 剎sát 亦diệc 名danh 無vô 畏úy 師sư 子tử 幢tràng 其kỳ 穩ổn 也dã 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 侵xâm 欺khi 不bất 得đắc 其kỳ 密mật 也dã 歷lịch 代đại 宗tông 師sư 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 跨khóa 越việt 無vô 門môn 今kim 則tắc 山sơn 僧Tăng 收thu 將tương 元nguyên 本bổn 契khế 書thư 兩lưỡng 手thủ 付phó 與dữ 丸hoàn 鐘chung 黃hoàng 居cư 士sĩ 便tiện 請thỉnh 四tứ 棱# 著trước 地địa 全toàn 身thân 放phóng 倒đảo 歸quy 涅Niết 槃Bàn 之chi 大đại 宅trạch 統thống 法pháp 海hải 以dĩ 為vi 家gia 更cánh 無vô 此thử 界giới 他tha 方phương 誰thùy 分phần/phân 客khách 鄉hương 流lưu 寓# 竹trúc 松tùng 引dẫn 畔bạn 常thường 露lộ 本bổn 地địa 風phong 灮# 百bách 艸thảo 頭đầu 邊biên 全toàn 彰chương 腳cước 跟cân 大đại 事sự 直trực 得đắc 如như 月nguyệt 臨lâm 秋thu 水thủy 抂cuồng 處xứ 灮# 輝huy 似tự 雁nhạn 過quá 長trường/trưởng 空không 景cảnh 沈trầm 無vô 迹tích 所sở 以dĩ 道đạo 處xứ 處xứ 真chân 處xứ 處xứ 真chân 塵trần 塵trần 盡tận 是thị 本bổn 來lai 人nhân 真chân 實thật 說thuyết 時thời 聲thanh 不bất 見kiến 正chánh 體thể 堂đường 堂đường 沒một 卻khước 身thân 敢cảm 問vấn 既ký 沒một 卻khước 身thân 又hựu 且thả 如như 何hà 是thị 堂đường 堂đường 正chánh 體thể 漢hán 地địa 不bất [(冰-水+〡)*ㄆ]# 秦tần 不bất 管quản 倒đảo 騎kỵ 驢lư 子tử 上thượng 揚dương 州châu (# 客khách 故cố 維duy 揚dương )# 。

人nhân 力lực 林lâm 子tử 佩bội 火hỏa 生sanh 涯nhai 白bạch 膊bạc 度độ 朝triêu 曛huân 荷hà 眾chúng 常thường 肩kiên 百bách 二nhị 斤cân 扁# 擔đảm 今kim 朝triêu 親thân 折chiết 卻khước 逍tiêu 遙diêu 一nhất 似tự 海hải 天thiên 雲vân 林lâm 子tử 佩bội 知tri 也dã 未vị 由do 汝nhữ 往vãng 因nhân 福phước 不bất 修tu 生sanh 來lai 日nhật 與dữ 苦khổ 相tương/tướng 磕# 流lưu 離ly 波ba 迸bính 。 幾kỷ 多đa 般bát 怙hộ 恃thị 無vô 人nhân 誰thùy 覆phú 蓋cái 託thác 樷# 林lâm 為vi 倚ỷ 賴lại 朝triêu 斫chước 青thanh 山sơn 莫mạc 負phụ 塗đồ 通thông 身thân 白bạch 汗hãn 流lưu 滂# 沛# 命mạng 何hà 慳san 孤cô 且thả 脃# 未vị 登đăng 三tam 十thập 早tảo 天thiên 亾# 豈khởi 是thị 皇hoàng 天thiên 真chân 不bất 惠huệ 聽thính 我ngã 言ngôn 休hưu 怨oán 懟đỗi 以dĩ 火hỏa 苣cự 打đả 圚# 相tương/tướng 云vân 唯duy 此thử 一nhất 事sự 浩hạo 肰nhiên 均quân 富phú 不bất 有hữu 餘dư 貧bần 不bất 匱quỹ 抂cuồng 汝nhữ 躳# 無vô 缺khuyết 壞hoại 大đại 威uy 灮# 飲ẩm 火hỏa 摩ma 尼ni 雨vũ 寶bảo 之chi 時thời 珍trân 徧biến 界giới 劫kiếp 可khả 燒thiêu 渠cừ 無vô 礙ngại 不bất 增tăng 不bất 減giảm 自tự 金kim 剛cang 。 身thân 去khứ 身thân 來lai 常thường 三tam 昧muội 肩kiên 上thượng 鍬# 手thủ 中trung 耒# 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 者giả 回hồi 盡tận 付phó 丙bính 丁đinh 翁ông 一nhất 筆bút 勾# 銷tiêu 竆# 鬼quỷ 債trái 攛# 下hạ 便tiện 燒thiêu 。

雜tạp 著trước

門môn 牓#

旃chiên 檀đàn 林lâm 內nội 般Bát 若Nhã 禪thiền 樷# 非phi 伊y 蘭lan 之chi 所sở 生sanh 維duy 祥tường 麐# 之chi 攸du 萃tụy 但đãn 以dĩ 近cận 代đại 主chủ 法pháp 者giả 多đa 惡ác 欲dục 行hành 腳cước 者giả 無vô 正chánh 因nhân 上thượng 欲dục 一nhất 切thiết 人nhân 為vi 其kỳ 徒đồ 下hạ 挾hiệp 所sở 懷hoài 來lai 以dĩ 必tất 償thường 致trí 令linh 泉tuyền 石thạch 多đa 競cạnh 囂hiêu 之chi 士sĩ 山sơn 林lâm 尟tiển 寂tịch 寞mịch 之chi 賓tân 職chức 此thử 厲lệ 階giai 漸tiệm 不bất 可khả 長trường/trưởng 今kim 則tắc 天thiên 童đồng 門môn 下hạ 一nhất 任nhậm 路lộ 絕tuyệt 人nhân 荒hoang 敢cảm 將tương 三tam 轉chuyển 語ngữ 試thí 問vấn 諸chư 仁nhân 者giả 若nhược 能năng 善thiện 機cơ 置trí 答đáp 許hứa 伊y 共cộng 住trú 入nhập 堂đường 苟cẩu 不bất 如như 斯tư 免miễn 相tương/tướng 累lũy/lụy/luy 及cập 太thái 白bạch 山sơn 高cao 聿# 旂# 峰phong 長trường/trưởng 知tri 你nễ 搆câu 他tha 不bất 及cập 祇kỳ 如như 玲linh 瓏lung 嵒# 因nhân 甚thậm 七thất 穿xuyên 八bát 穴huyệt 雙song 鏡kính 橫hoạnh/hoành 開khai 青thanh 松tùng 夾giáp 道đạo 猶do 是thị 放phóng 行hành 邊biên 事sự 因nhân 甚thậm 清thanh 關quan 界giới 斷đoạn 把bả 他tha 流lưu 水thủy 不bất 住trụ 洞đỗng 山sơn 麻ma 三tam 斤cân 雲vân 門môn 乾can/kiền/càn 矢thỉ 橛quyết 南nam 山sơn 起khởi 雲vân 北bắc 山sơn 下hạ 雨vũ 即tức 不bất 問vấn 你nễ 諸chư 人nhân 祇kỳ 如như 鴟si 吻vẫn 因nhân 甚thậm 齩giảo 卻khước 佛Phật 殿điện 脊tích 山sơn 僧Tăng 投đầu 老lão 霛# 峰phong 期kỳ 於ư 遯độn 世thế 完hoàn 真chân 而nhi 已dĩ 雖tuy 有hữu 衲nạp 子tử 數số 輩bối 皆giai 素tố 所sở 隨tùy 從tùng 既ký 不bất 領lãnh 眾chúng 匡khuông 徒đồ 自tự 當đương 謝tạ 辭từ 雲vân 水thủy 况# 室thất 廬lư 湫# 隘ải 深thâm 慮lự 屈khuất 辱nhục 高cao 贒# 其kỳ 有hữu 為vì 法Pháp 忘vong 軀khu 。 必tất 欲dục 同đồng 入nhập 保bảo 社xã 者giả 請thỉnh 下hạ 三tam 語ngữ 如như 果quả 相tương 應ứng 方phương 許hứa 客khách 司ty 延diên 接tiếp 一nhất 曰viết 隔cách 江giang 望vọng 見kiến 資tư 福phước 剎sát 竿can/cán 便tiện 回hồi 尚thượng 好hảo/hiếu 與dữ 三tam 十thập 拄trụ 杖trượng 祇kỳ 如như 上thượng 門môn 上thượng 戶hộ 合hợp 喫khiết 多đa 少thiểu 二nhị 曰viết 不bất 出xuất 戶hộ 身thân 徧biến 十thập 方phương 未vị 入nhập 門môn 常thường 抂cuồng 屋ốc 裏lý 是thị 伊y 據cứ 箇cá 什thập 麼ma 道Đạo 理lý 三tam 曰viết 諸chư 人nhân 知tri 處xứ 良lương 遂toại 總tổng 知tri 良lương 遂toại 知tri 處xứ 諸chư 人nhân 不bất 知tri 敢cảm 問vấn 如như 何hà 是thị 良lương 遂toại 知tri 處xứ 。

龍long 門môn 高cao 啟khải 為vi 騰đằng 碧bích 漢hán 之chi 魚ngư 爐lô 鞲# 弘hoằng 開khai 豈khởi 鑄chú 囊nang 錐trùy 之chi 鐵thiết 借tá 曰viết 過quá 江giang 即tức 扶phù 櫂# 利lợi 涉thiệp 同đồng 人nhân 苟cẩu 其kỳ 索sách 馬mã 還hoàn 奉phụng 鹽diêm 曷hạt 稱xưng 智trí 者giả 况# 新tân 條điều 非phi 同đồng 舊cựu 例lệ 選tuyển 佛Phật 不bất 類loại 選tuyển 官quan 參tham 差sai 鄉hương 國quốc 一nhất 言ngôn 迢điều 遞đệ 白bạch 雲vân 萬vạn 里lý 欲dục 定định 當đương 家gia 真chân 種chủng 艸thảo 須tu 知tri 格cách 外ngoại 有hữu 玄huyền 筌thuyên 鼻tị 孔khổng 昂ngang 藏tạng 固cố 從tùng 苗miêu 以dĩ 辨biện 地địa 目mục 機cơ 銖thù 兩lưỡng 庶thứ 因nhân 語ngữ 而nhi 識thức 人nhân 果quả 肰nhiên 點điểm 著trước 知tri 歸quy 寧ninh 惜tích 開khai 關quan 延diên 納nạp 若nhược 或hoặc 一nhất 籌trù 莫mạc 展triển 且thả 居cư 門môn 外ngoại 艸thảo 菴am 三tam 問vấn 既ký 陳trần 聲thanh 銷tiêu 速tốc 道đạo 道đạo 無vô 橫hoạnh/hoành 徑kính 因nhân 甚thậm 立lập 者giả 皆giai 危nguy 一nhất 人nhân 有hữu 口khẩu 道đạo 不bất 得đắc 姓tánh 氏thị 為vi 誰thùy 過quá 抂cuồng 什thập 麼ma 處xứ 盡tận 大đại 地địa 是thị 沙Sa 門Môn 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 且thả 道đạo 杭# 州châu 觀quán 察sát 使sử 即tức 今kim 排bài 衙# 也dã 未vị 。

御ngự 札#

錫tích 杖trượng 還hoàn 山sơn 時thời 縈oanh 遠viễn 念niệm 茲tư 覽lãm 音âm 問vấn 式thức 慰úy 朕trẫm 思tư 來lai 伻# 言ngôn 旋toàn 裁tài 書thư 附phụ 徃# 竝tịnh 有hữu 欲dục 語ngữ 者giả 朕trẫm 每mỗi 念niệm 法Pháp 門môn 輒triếp 景cảnh 先tiên 哲triết 知tri 雪tuyết 嶠# 大đại 師sư 藏tạng 塔tháp 卓trác 立lập 雲vân 門môn 後hậu 學học 諸chư 方phương 應ưng 共cộng 瞻chiêm 仰ngưỡng 比tỉ 聞văn 山sơn 界giới 雖tuy 分phần/phân 基cơ 址# 漸tiệm 圮bĩ 恐khủng 秊niên 深thâm 人nhân 遠viễn 陵lăng 毀hủy 堪kham 虞ngu 今kim 特đặc 捐quyên 五ngũ 百bách 金kim 重trọng/trùng 為vi 修tu 治trị 雖tuy 未vị 必tất 足túc 窣tốt 波ba 之chi 費phí 肰nhiên 經kinh 朕trẫm 一nhất 為vi 整chỉnh 葺# 人nhân 必tất 改cải 觀quán 起khởi 敬kính 自tự 不bất 敢cảm 復phục 行hành 侵xâm 侮vũ 矣hĩ 禪thiền 師sư 重trọng/trùng 念niệm 儀nghi 型# 久cửu 懷hoài 崇sùng 飾sức 當đương 勉miễn 為vi 經kinh 理lý 承thừa 朕trẫm 敬kính 禮lễ 尊tôn 宿túc 之chi 義nghĩa 以dĩ 副phó 夙túc 心tâm 故cố 茲tư 特đặc 屬thuộc 禪thiền 師sư 其kỳ 悉tất 之chi 。

順thuận 治trị 十thập 七thất 秊niên 四tứ 月nguyệt

天Thiên 童Đồng 弘Hoằng 覺Giác 忞# 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập

音âm 釋thích

窅#

(# 伊y 鳥điểu 切thiết 音âm 杳# 深thâm 遠viễn 貌mạo )# 。

脃#

(# 此thử 芮# 切thiết 音âm ▆# 小tiểu 耎nhuyễn 易dị 斷đoạn 也dã 俗tục 作tác 脆thúy )# 。

#

(# 浪lãng 狄địch 切thiết 音âm 歷lịch 骨cốt 病bệnh )# 。

芟#

(# 師sư 銜hàm 切thiết 音âm 衫sam 刈ngải 草thảo 也dã )# 。

蝍# 蟟#

(# 上thượng 節tiết 力lực 切thiết 即tức 下hạ 憐lân 蕭tiêu 切thiết 音âm 遼liêu 蝍# 蟟# 蟲trùng 名danh )# 。

[(朔-月)/鳥]#

(# 于vu 權quyền 切thiết 音âm 緣duyên 同đồng 鳶diên 鷙# 鳥điểu 也dã )# 。