華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 海Hải 印Ấn 道Đạo 場Tràng 懺Sám 儀Nghi
Quyển 0034
唐Đường 一Nhất 行Hành 慧Tuệ 覺Giác 依Y 經Kinh 錄Lục 宋Tống 普Phổ 瑞Thụy 補Bổ 註Chú 明Minh 讀Đọc 徹Triệt 參Tham 閱Duyệt 明Minh 木Mộc 增Tăng 訂 正Chánh 明Minh 正Chánh 止Chỉ 治Trị 定Định

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 海Hải 印Ấn 道Đạo 場Tràng 十Thập 重Trọng/trùng 行Hạnh 願Nguyện 常Thường 徧Biến 禮Lễ 懺Sám 儀Nghi 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 四tứ

唐đường 。 蘭lan 山sơn 雲vân 巖nham 慈từ 恩ân 寺tự 護hộ 法Pháp 國quốc 師sư 行hành 沙Sa 門Môn 慧tuệ 覺giác 依y 經kinh 錄lục 。

宋tống 。 蒼thương 山sơn 載tái 光quang 寺tự 沙Sa 門Môn 普phổ 瑞thụy 補bổ 註chú 。

明minh 。 欽khâm 褒bao 忠trung 義nghĩa 忠trung 藎# 四tứ 川xuyên 布bố 政chánh 佛Phật 弟đệ 子tử 木mộc 增tăng 訂# 正chánh 。

雞kê 山sơn 寂tịch 光quang 寺tự 沙Sa 門Môn 讀đọc 徹triệt 參tham 閱duyệt

天thiên 台thai 習tập 教giáo 觀quán 沙Sa 門Môn 正chánh 止chỉ 治trị 定định

第đệ 三tam 十thập 四tứ 晌#

次thứ 十Thập 地Địa 位vị 中trung 。 第đệ 五ngũ 第đệ 六lục 。 善Thiện 知Tri 識Thức 會hội

一nhất 切thiết 恭cung 敬kính 。 敬kính 禮lễ 無vô 盡tận 三Tam 寶Bảo 。

是thị 諸chư 眾chúng 等đẳng 。 人nhân 各các 胡hồ 跪quỵ 。 嚴nghiêm 持trì 香hương 華hoa 。 如như 法Pháp 供cúng 養dường 。 願nguyện 此thử 供cung 海hải 雲vân 。 徧biến 滿mãn 十thập 方phương 界giới 。 微vi 妙diệu 香hương 華hoa 。 種chủng 種chủng 色sắc 華hoa 。 無vô 量lượng 奇kỳ 妙diệu 華hoa 。 喜hỷ 見kiến 華hoa 。 可khả 喜hỷ 樂lạc 華hoa 。 一nhất 切thiết 時thời 華hoa 。 天thiên 華hoa 。 人nhân 華hoa 。 世thế 所sở 珍trân 愛ái 華hoa 。 甚thậm 芬phân 馥phức 悅duyệt 意ý 華hoa 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 。 諸chư 供cúng 養dường 具cụ 。 常thường 作tác 供cúng 養dường 。 帝đế 網võng 重trùng 重trùng 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 賢hiền 聖thánh 海hải 眾chúng 。 受thọ 此thử 供cúng 養dường 雲vân 。 以dĩ 為vi 光quang 明minh 臺đài 。 廣quảng 於ư 無vô 邊biên 界giới 無vô 量lượng 無vô 盡tận 。 願nguyện 作tác 佛Phật 事sự 。

供cúng 養dường 已dĩ 。 一nhất 切thiết 恭cung 敬kính 。

次thứ 奉phụng 施thí 寶bảo 錯thác

寶bảo 珠châu 自tự 性tánh 廣quảng 大đại 海hải 。 七thất 寶bảo 山sơn 等đẳng 最tối 殊thù 勝thắng 。

出xuất 興hưng 如như 斯tư 供cúng 養dường 雲vân 。 諸chư 佛Phật 等đẳng 處xứ 我ngã 奉phụng 獻hiến 。

唵án 薩tát 㗚lật 末mạt 怛đát 達đạt 遏át 怛đát 囉ra 得đắc 捺nại 布bố 桚# 銘minh 遏át 薩tát 摩ma # 囉ra 悉tất 癹phấn 囉ra 捺nại 薩tát 麻ma 英anh 吽hồng

寶bảo 錯thác 經Kinh 云vân 。 有hữu 一nhất 總tổng 持trì 名danh 無vô 量lượng 種chủng 咒chú 。 皆giai 能năng 成thành 就tựu 具cụ 大đại 功công 能năng 。 總tổng 持trì 曰viết 。

唵án 悉tất 麻ma 囉ra 悉tất 麻ma 囉ra 眉mi 麻ma 捺nại 悉tất 葛cát 囉ra 麻ma 曷hạt 令linh [口*(椔-田+夕)]# 斡cáng 吽hồng

次thứ 不bất 空không 摩ma 尼ni 印ấn 咒chú

唵án 啞á 麼ma 遏át 布bố [口*(椔-田+夕)]# 麻ma 禰nể 巳tị 能năng 麻ma 末mạt 唧tức 呤# 怛đát 達đạt 遏át 怛đát 眉mi 浪lãng 雞kê 矴đinh 薩tát 慢mạn 怛đát 不bất 囉ra 薩tát 囉ra 吽hồng

梵Phạm 音âm 讚tán 佛Phật

毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。 能năng 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 法Pháp 界Giới 諸chư 國quốc 土độ 。

如như 雲vân 悉tất 周chu 徧biến 。 十thập 方phương 眾chúng 所sở 有hữu 。 諸chư 大đại 世thế 界giới 海hải 。

佛Phật 神thần 通thông 願nguyện 力lực 。 處xứ 處xứ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 一nhất 切thiết 諸chư 剎sát 士sĩ 。

廣quảng 大đại 眾chúng 會hội 中trung 。 名danh 號hiệu 各các 不bất 同đồng 。 隨tùy 緣duyên 演diễn 妙diệu 法Pháp 。

直trực 言ngôn 讚tán 佛Phật

正chánh 覺giác 功công 德đức 大đại 智trí 山sơn 。 普phổ 達đạt 境cảnh 界giới 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。

等đẳng 於ư 三tam 世thế 諸chư 如Như 來Lai 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 恭cung 敬kính 禮lễ 。

已dĩ 昇thăng 無vô 相tướng 境cảnh 界giới 岸ngạn 。 而nhi 現hiện 妙diệu 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。

放phóng 於ư 離ly 垢cấu 千thiên 光quang 明minh 。 破phá 魔ma 軍quân 眾chúng 咸hàm 令linh 盡tận 。

十thập 方phương 所sở 有hữu 諸chư 世thế 界giới 。 悉tất 皆giai 震chấn 動động 無vô 有hữu 餘dư 。

未vị 曾tằng 恐khủng 怖bố 一nhất 眾chúng 生sanh 。 善Thiện 逝Thệ 威uy 神thần 力lực 如như 是thị 。

虗hư 空không 法Pháp 界Giới 性tánh 平bình 等đẳng 。 已dĩ 能năng 如như 是thị 而nhi 安an 住trụ 。

一nhất 切thiết 舍xá 生sanh 無vô 所sở 量lượng 。 成thành 就tựu 最tối 上thượng 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。

於ư 諸chư 境cảnh 界giới 智trí 無vô 礙ngại 。 與dữ 一nhất 切thiết 佛Phật 同đồng 其kỳ 性tánh 。

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 中Trung 華Hoa 藏Tạng 世Thế 界Giới 海Hải 十Thập 身Thân 無Vô 礙Ngại 本Bổn 尊Tôn 毗Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật

南Nam 無mô 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 五ngũ 百bách 誓thệ 願nguyện 五ngũ 濁trược 救cứu 苦khổ 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

南Nam 無mô 東đông 方phương 滿mãn 月nguyệt 世thế 界giới 十thập 二nhị 上thượng 願nguyện 五ngũ 濁trược 救cứu 苦khổ 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 佛Phật

南Nam 無mô 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 。 五ngũ 濁trược 救cứu 苦khổ 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật

南Nam 無Mô 十Thập 方Phương 三Tam 世Thế 。 盡Tận 虗Hư 空Không 界Giới 微Vi 塵Trần 剎Sát 土Độ 中Trung 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 圓Viên 滿Mãn 教Giáo 海Hải

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 中Trung 主Chủ 於Ư 行Hạnh 願Nguyện 真Chân 理Lý 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 中Trung 主Chủ 於Ư 信Tín 解Giải 證Chứng 智Trí 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無mô 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 五ngũ 濁trược 救cứu 苦khổ 千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無mô 大đại 願nguyện 弘hoằng 深thâm 五ngũ 濁trược 救cứu 苦khổ 出xuất 無vô 佛Phật 世thế 安an 慰úy 人nhân 心tâm 常thường 住trụ 燄diệm 魔ma 羅la 界giới 地Địa 藏Tạng 王Vương 菩Bồ 薩Tát 摩ma 訶ha 薩tát

南Nam 無mô 十thập 方phương 三tam 世thế 。 盡tận 虗hư 空không 界giới 微vi 塵trần 剎sát 土độ 中trung 十thập 信tín 菩Bồ 薩Tát 十Thập 住Trụ 。 菩Bồ 薩Tát 十thập 行hành 菩Bồ 薩Tát 十thập 迴hồi 向hướng 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 。 菩Bồ 薩Tát 等Đẳng 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 徧biến 法Pháp 界Giới 剎sát 海hải 微vi 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 末Mạt 會Hội 中Trung 修Tu 證Chứng 五Ngũ 相Tương/tướng 處Xứ 五Ngũ 十Thập 五Ngũ 聖Thánh 者Giả

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 末Mạt 會Hội 中Trung 圓Viên 器Khí 上Thượng 根Căn 百Bách 城Thành 求Cầu 法Pháp 一Nhất 生Sanh 之Chi 內Nội 菩Bồ 薩Tát 行Hành 圓Viên 為Vi 末Mạt 世Thế 頓Đốn 門Môn 修Tu 證Chứng 軌Quỹ 範Phạm 善Thiện 財Tài 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無mô 十thập 方phương 三tam 世thế 。 盡tận 虗hư 空không 界giới 微vi 塵trần 剎sát 土độ 中trung 法Pháp 身thân 色sắc 身thân 形hình 相tướng 舍xá 利lợi 寶bảo 塔tháp 。 寺tự 宇vũ 一nhất 切thiết 佛Phật 事sự 。 又hựu 於ư 法Pháp 藏tạng 及cập 講giảng 法Pháp 處xứ 菩Bồ 薩Tát 賢hiền 聖thánh 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無mô 大đại 願nguyện 摜# 甲giáp 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 未vị 濁trược 夏hạ 國quốc 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 護hộ 法Pháp 國quốc 師sư

至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 禮lễ 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 本bổn 尊tôn 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。

十thập 方phương 盡tận 歸quy 命mạng 。 滅diệt 罪tội 增tăng 淨tịnh 信tín 。 願nguyện 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。

極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

第đệ 五ngũ 寂tịch 靜tĩnh 音âm 海hải 主chủ 夜dạ 神thần 知tri 念niệm 念niệm 出xuất 生sanh 廣quảng 大đại 喜hỷ 莊trang 嚴nghiêm 。 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn

經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 (# 至chí )# 殷ân 勤cần 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 辭từ 退thoái 而nhi 去khứ 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

次thứ 寂tịch 靜tĩnh 音âm 海hải 夜dạ 神thần 得đắc 法Pháp 處xứ 佛Phật

初sơ 普phổ 光quang 幢tràng 劫kiếp 中trung 普phổ 滿mãn 妙diệu 藏tạng 剎sát 中trung 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 不bất 退thoái 轉chuyển 法Pháp 。 界giới 音âm 如Như 來Lai

南Nam 無mô 法pháp 樹thụ 威uy 德đức 山sơn 如Như 來Lai

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 法pháp 海hải 。 音âm 聲thanh 王vương 如Như 來Lai

南Nam 無mô 寶bảo 光quang 明minh 燈đăng 幢tràng 王vương 如Như 來Lai

南Nam 無mô 功công 德đức 須Tu 彌Di 光quang 如Như 來Lai

南Nam 無mô 法pháp 雲vân 音âm 聲thanh 王vương 如Như 來Lai

南Nam 無mô 智trí 燈đăng 炤chiếu 曜diệu 王vương 如Như 來Lai

南Nam 無mô 法pháp 勇dũng 妙diệu 。 德Đức 幢Tràng 如Như 來Lai

南Nam 無mô 師sư 子tử 勇dũng 猛mãnh 。 法pháp 智Trí 燈Đăng 如Như 來Lai

南Nam 無mô 智trí 力lực 山Sơn 王Vương 如Như 來Lai

南Nam 無mô 清thanh 淨tịnh 。 光quang 金kim 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 。 普phổ 光quang 明minh 幢tràng 劫kiếp 中trung 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai

次thứ 華hoa 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 。 海hải 堪Kham 忍Nhẫn 世Thế 界Giới 中trung 佛Phật

南Nam 無mô 迦ca 羅la 鳩cưu 孫tôn 馱đà 如Như 來Lai

南Nam 無mô 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai

南Nam 無mô 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai

南Nam 無mô 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai

南Nam 無mô 十thập 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 法Pháp 界Giới 安an 立lập 海hải 見kiến 彼bỉ 一nhất 切thiết 法pháp 。 界giới 安an 立lập 海hải 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 所sở 有hữu 微vi 塵trần 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 有hữu 十thập 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 佛Phật 。 國quốc 土độ 一nhất 一nhất 佛Phật 土độ 。 皆giai 有hữu 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai

南Nam 無mô 如như 是thị 等đẳng 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 諸chư 佛Phật 。 道Đạo 場Tràng 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

次thứ 寂tịch 靜tĩnh 音âm 海hải 主chủ 夜dạ 神thần

南Nam 無mô 華hoa 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 。 中trung 得đắc 念niệm 念niệm 出xuất 生sanh 廣quảng 大đại 喜hỷ 莊trang 嚴nghiêm 解giải 脫thoát 門môn 寂tịch 靜tĩnh 音âm 海hải 主chủ 夜dạ 神thần

十thập 方phương 盡tận 歸quy 命mạng 。 滅diệt 罪tội 增tăng 淨tịnh 信tín 。 願nguyện 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。

極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

第đệ 六lục 守thủ 護hộ 一nhất 切thiết 。 城thành 主chủ 夜dạ 神thần 知tri 甚thậm 深thâm 自tự 在tại 妙diệu 音âm 。 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn

經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 (# 至chí )# 殷ân 勤cần 瞻chiêm 仰ngưỡng 辭từ 退thoái 而nhi 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

次thứ 護hộ 一nhất 切thiết 城thành 主chủ 夜dạ 神thần 得đắc 法Pháp 處xứ 佛Phật

初sơ 離Ly 垢Cấu 光Quang 明Minh 。 劫kiếp 中trung 法Pháp 界Giới 功công 德đức 雲vân 世thế 界giới 中trung 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 法pháp 須Tu 彌Di 山Sơn 微vi 塵trần 數số 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai

南Nam 無mô 法pháp 海hải 雷lôi 音âm 光quang 明minh 王vương 佛Phật

南Nam 無mô 離ly 垢cấu 法pháp 光quang 明minh 佛Phật

南Nam 無mô 法Pháp 輪Luân 光Quang 明Minh 髻Kế 佛Phật

南Nam 無mô 法pháp 日nhật 功công 德đức 雲vân 佛Phật

南Nam 無mô 法pháp 海hải 妙diệu 音âm 王vương 佛Phật

南Nam 無mô 法pháp 日nhật 智trí 慧tuệ 燈đăng 佛Phật

南Nam 無mô 法pháp 華hoa 幢tràng 雲vân 佛Phật

南Nam 無mô 法pháp 燄diệm 山sơn 幢tràng 王vương 佛Phật

南Nam 無mô 甚thậm 深thâm 法Pháp 功công 德đức 月nguyệt 佛Phật

南Nam 無mô 法pháp 智trí 普phổ 光quang 藏tạng 佛Phật

南Nam 無mô 開khai 示thị 普phổ 智trí 藏tạng 佛Phật

南Nam 無mô 功công 德đức 藏tạng 山sơn 王vương 佛Phật

南Nam 無mô 普phổ 門môn 須Tu 彌Di 賢hiền 佛Phật

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 法pháp 精tinh 進tấn 幢tràng 佛Phật

南Nam 無mô 法Pháp 寶bảo 華hoa 功công 德đức 雲vân 佛Phật

南Nam 無mô 寂tịch 靜tĩnh 光quang 明minh 髻kế 佛Phật

南Nam 無mô 法pháp 光quang 明minh 慈từ 悲bi 月nguyệt 佛Phật

南Nam 無mô 功công 德đức 燄diệm 海hải 佛Phật

南Nam 無mô 智Trí 日Nhật 普Phổ 光Quang 明Minh 佛Phật

南Nam 無mô 普phổ 賢hiền 圓viên 滿mãn 智trí 佛Phật

南Nam 無mô 神thần 通thông 智trí 光quang 王vương 佛Phật

南Nam 無mô 福phước 德đức 華hoa 光quang 燈đăng 佛Phật

南Nam 無mô 智trí 師sư 子tử 幢tràng 王vương 佛Phật

南Nam 無mô 日nhật 光quang 普phổ 炤chiếu 王vương 佛Phật

南Nam 無mô 須Tu 彌Di 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 相tương/tướng 佛Phật

南Nam 無mô 日nhật 光quang 普phổ 炤chiếu 佛Phật

南Nam 無mô 法Pháp 王Vương 功công 德đức 月nguyệt 佛Phật

南Nam 無mô 開khai 敷phu 蓮liên 華hoa 妙diệu 音âm 雲vân 佛Phật

南Nam 無mô 日nhật 光quang 明minh 相tướng 佛Phật

南Nam 無mô 普phổ 光quang 明minh 妙diệu 法Pháp 音âm 佛Phật

南Nam 無mô 師sư 子tử 金kim 剛cang 那Na 羅La 延Diên 無vô 畏úy 佛Phật

南Nam 無mô 普phổ 智trí 勇dũng 猛mãnh 幢tràng 佛Phật

南Nam 無mô 普phổ 開khai 法pháp 蓮liên 華hoa 身thân 佛Phật

南Nam 無mô 功công 德đức 妙diệu 蓮liên 華hoa 海hải 佛Phật

南Nam 無mô 道Đạo 場Tràng 功công 德đức 月nguyệt 佛Phật

南Nam 無mô 法Pháp 炬cự 熾sí 然nhiên 月nguyệt 佛Phật

南Nam 無mô 普phổ 光quang 明minh 髻kế 佛Phật

南Nam 無mô 法Pháp 幢tràng 燈đăng 佛Phật

南Nam 無mô 金kim 剛cang 海hải 幢tràng 雲vân 佛Phật

南Nam 無mô 名danh 稱xưng 山sơn 功công 德đức 雲vân 佛Phật

南Nam 無mô 栴chiên 檀đàn 妙diệu 月nguyệt 佛Phật

南Nam 無mô 普phổ 妙diệu 光quang 明minh 華hoa 佛Phật

南Nam 無mô 炤chiếu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 光quang 明minh 王vương 佛Phật

南Nam 無mô 功công 德đức 蓮Liên 華Hoa 藏Tạng 佛Phật

南Nam 無mô 香hương 燄diệm 光quang 明minh 王vương 佛Phật

南Nam 無mô 波ba 頭đầu 摩ma 華hoa 因nhân 佛Phật

南Nam 無mô 眾chúng 相tướng 山sơn 普Phổ 光Quang 明Minh 佛Phật

南Nam 無mô 普phổ 名danh 稱xưng 幢tràng 佛Phật

南Nam 無mô 須Tu 彌Di 普phổ 門môn 光quang 佛Phật

南Nam 無mô 功công 德đức 法pháp 城thành 光quang 佛Phật

南Nam 無mô 大đại 樹thụ 山sơn 光quang 明minh 佛Phật

南Nam 無mô 普phổ 德đức 光quang 明minh 幢tràng 佛Phật

南Nam 無mô 功công 德đức 吉cát 祥tường 相tương/tướng 佛Phật

南Nam 無mô 勇dũng 猛mãnh 法pháp 力lực 幢tràng 佛Phật

南Nam 無mô 法Pháp 輪luân 光quang 明minh 音âm 佛Phật

南Nam 無mô 功công 德đức 山sơn 。 智Trí 慧Tuệ 光Quang 佛Phật

南Nam 無mô 無Vô 上Thượng 妙Diệu 法Pháp 月Nguyệt 佛Phật

南Nam 無mô 法pháp 蓮liên 華hoa 淨tịnh 光quang 幢tràng 佛Phật

南Nam 無mô 寶bảo 蓮liên 華hoa 光quang 明minh 藏tạng 佛Phật

南Nam 無mô 光quang 燄diệm 雲vân 山sơn 燈đăng 佛Phật

南Nam 無mô 普Phổ 覺Giác 華Hoa 佛Phật

南Nam 無mô 種chủng 種chủng 功công 德đức 。 燄diệm 須Tu 彌Di 藏tạng 佛Phật

南Nam 無mô 圓viên 滿mãn 光quang 山sơn 王vương 佛Phật

南Nam 無mô 福phước 德đức 雲vân 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật

南Nam 無mô 法pháp 山sơn 雲vân 幢tràng 佛Phật

南Nam 無mô 功công 德đức 山sơn 光quang 明minh 佛Phật

南Nam 無mô 法Pháp 日Nhật 雲Vân 燈Đăng 王Vương 佛Phật

南Nam 無mô 法pháp 雲vân 名danh 稱xưng 王vương 佛Phật

南Nam 無mô 法Pháp 輪luân 雲vân 佛Phật

南Nam 無mô 開khai 悟ngộ 菩Bồ 提Đề 智trí 光quang 幢tràng 佛Phật

南Nam 無mô 普phổ 炤chiếu 法Pháp 輪luân 月nguyệt 佛Phật

南Nam 無mô 寶bảo 山sơn 威uy 德đức 賢hiền 佛Phật

南Nam 無mô 賢hiền 德đức 廣quảng 大đại 光quang 佛Phật

南Nam 無mô 普phổ 智trí 雲vân 佛Phật

南Nam 無mô 法pháp 力lực 功công 德đức 山sơn 佛Phật

南Nam 無mô 功công 德đức 香hương 燄diệm 王vương 佛Phật

南Nam 無mô 金kim 色sắc 摩ma 尼ni 山sơn 妙diệu 音âm 聲thanh 佛Phật

南Nam 無mô 頂đảnh 髻kế 出xuất 一nhất 切thiết 法pháp 。 光quang 明minh 雲vân 佛Phật

南Nam 無mô 法Pháp 輪luân 熾sí 盛thịnh 光quang 佛Phật

南Nam 無mô 無vô 上thượng 功công 德đức 山sơn 佛Phật

南Nam 無mô 精tinh 進tấn 炬cự 光quang 明minh 雲vân 佛Phật

南Nam 無mô 三tam 昧muội 印ấn 廣quảng 大đại 光quang 明minh 冠quan 佛Phật

南Nam 無mô 寶bảo 光quang 明minh 功công 德đức 王vương 佛Phật

南Nam 無mô 法Pháp 炬cự 寶bảo 蓋cái 音âm 佛Phật

南Nam 無mô 普phổ 炤chiếu 虗hư 空không 界giới 無vô 畏úy 法pháp 光quang 明minh 佛Phật

南Nam 無mô 月nguyệt 相tương/tướng 莊trang 嚴nghiêm 幢tràng 佛Phật

南Nam 無mô 光quang 明minh 燄diệm 山sơn 雲vân 佛Phật

南Nam 無mô 炤chiếu 無vô 障chướng 礙ngại 法pháp 虗hư 空không 佛Phật

南Nam 無mô 開khai 顯hiển 智trí 光quang 身thân 佛Phật

南Nam 無mô 世thế 主chủ 德đức 光quang 明minh 音âm 佛Phật

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 法pháp 三tam 昧muội 光quang 明minh 音âm 佛Phật

南Nam 無mô 法Pháp 音âm 功công 德đức 藏tạng 佛Phật

南Nam 無mô 熾sí 然nhiên 燄diệm 法pháp 海hải 雲vân 佛Phật

南Nam 無mô 普phổ 炤chiếu 三tam 世thế 相tương/tướng 。 大Đại 光Quang 明Minh 佛Phật

南Nam 無mô 普phổ 炤chiếu 法Pháp 輪luân 山sơn 佛Phật

南Nam 無mô 法Pháp 界Giới 師Sư 子Tử 光Quang 佛Phật

南Nam 無mô 須Tu 彌Di 華hoa 光quang 明minh

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 。 海hải 師sư 子tử 燄diệm 佛Phật

南Nam 無mô 普phổ 智trí 光quang 明minh 燈đăng 佛Phật

南Nam 無mô 法Pháp 界Giới 城thành 智trí 慧tuệ 燈đăng 佛Phật

南Nam 無mô 如như 是thị 等đẳng 須Tu 彌Di 山Sơn 微vi 塵trần 數số 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai

南Nam 無mô 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 道Đạo 場tràng 。 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

次thứ 守thủ 護hộ 一nhất 切thiết 。 城thành 主chủ 夜dạ 神thần

南Nam 無mô 此thử 菩Bồ 提Đề 場Tràng 中trung 如Như 來Lai 會hội 中trung 得đắc 菩Bồ 薩Tát 甚thậm 深thâm 。 自tự 在tại 妙diệu 音âm 解giải 脫thoát 門môn 守thủ 護hộ 一nhất 切thiết 。 城thành 威uy 力lực 增tăng 勢thế 主chủ 夜dạ 神thần

十thập 方phương 盡tận 歸quy 命mạng 。 滅diệt 罪tội 增tăng 淨tịnh 信tín 。 願nguyện 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。

極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

次thứ 盲manh 龍long 餓ngạ 龍long 懺sám 悔hối

惟duy 願nguyện 帝đế 網võng 無vô 盡tận 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 。 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 海hải 會hội 聖thánh 眾chúng 。 世thế 出xuất 世thế 神thần 慈từ 悲bi 本bổn 願nguyện 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 炤chiếu 於ư 法Pháp 會hội 。 證chứng 盟minh 護hộ 念niệm 。 哀ai 愍mẫn 攝nhiếp 受thọ 。 願nguyện 我ngã 及cập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 海hải 。 自tự 從tùng 無vô 始thỉ 。 直trực 至chí 今kim 時thời 業nghiệp 海hải 無vô 盡tận 。 帝đế 網võng 重trùng 重trùng 龍long 趣thú 一nhất 功công 罪tội 報báo 。 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。

大đại 集tập 經Kinh 云vân 。

爾nhĩ 時thời 佛Phật 會hội 眾chúng 中trung 。 有hữu 一nhất 盲manh 龍long 。 名danh 曰viết 頗phả 羅la 機cơ 黎lê 奢xa 。 舉cử 聲thanh 大đại 哭khốc 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 大Đại 聖Thánh 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 救cứu 濟tế 我ngã 。 願nguyện 救cứu 濟tế 我ngã 。 諸chư 佛Phật 慈từ 悲bi 。 憐lân 愍mẫn 一nhất 切thiết 。 我ngã 今kim 身thân 中trung 。 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。 日nhật 夜dạ 常thường 為vị 種chủng 種chủng 。 諸chư 蟲trùng 小tiểu 蛇xà 蝦hà 蟆# 。 之chi 所sở 唼xiệp 食thực 。 居cư 熱nhiệt 水thủy 中trung 。 無vô 暫tạm 時thời 樂nhạo/nhạc/lạc 。

佛Phật 言ngôn 。

黎lê 奢xa 汝nhữ 過quá 去khứ 世thế 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 曾tằng 為vi 比Bỉ 丘Khâu 。 毀hủy 破phá 禁cấm 戒giới 。 內nội 懷hoài 欺khi 詐trá 。 外ngoại 現hiện 種chủng 種chủng 善thiện 相tương/tướng 威uy 儀nghi 。 廣quảng 貪tham 眷quyến 屬thuộc 弟đệ 子tử 眾chúng 多đa 。 名danh 聲thanh 四tứ 遠viễn 。 莫mạc 不bất 聞văn 知tri 。 彼bỉ 諸chư 弟đệ 子tử 。 如như 是thị 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 和hòa 尚thượng 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 多đa 得đắc 供cúng 養dường 。 得đắc 供cúng 養dường 已dĩ 。 獨độc 受thọ 用dụng 之chi 。 見kiến 持trì 戒giới 人nhân 。 反phản 加gia 惡ác 說thuyết 。 彼bỉ 人nhân 懊áo 惱não 。 如như 是thị 念niệm 言ngôn 。 世thế 世thế 生sanh 中trung 。 願nguyện 我ngã 所sở 在tại 。 食thực 汝nhữ 身thân 肉nhục 。 如như 是thị 惡ác 業nghiệp 。 死tử 生sanh 龍long 中trung 。 是thị 汝nhữ 前tiền 身thân 眾chúng 生sanh 願nguyện 故cố 。 食thực 噉đạm 汝nhữ 身thân 。 惡ác 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 得đắc 盲manh 龍long 報báo 。 住trụ 熱nhiệt 水thủy 中trung 。 又hựu 於ư 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 。 在tại 融dung 赤Xích 銅Đồng 地Địa 獄Ngục 之chi 中trung 。 常thường 為vi 諸chư 蟲trùng 。 之chi 所sở 食thực 噉đạm 。

爾nhĩ 時thời 龍long 眾chúng 。 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 憂ưu 愁sầu 啼đề 哭khốc 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 皆giai 悉tất 至chí 心tâm 。 咸hàm 共cộng 懺sám 悔hối 。 願nguyện 令linh 此thử 苦khổ 。 速tốc 得đắc 解giải 脫thoát 。

若nhược 有hữu 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 復phục 能năng 得đắc 於ư 人nhân 身thân 。

備bị 造tạo 種chủng 種chủng 罪tội 惡ác 業nghiệp 。 不bất 能năng 供cúng 養dường 於ư 三Tam 寶Bảo 。

死tử 後hậu 眾chúng 苦khổ 皆giai 聚tụ 集tập 。 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 具cụ 受thọ 之chi 。

設thiết 復phục 得đắc 為vi 龍long 王vương 身thân 。 所sở 有hữu 眷quyến 屬thuộc 并tinh 妻thê 子tử 。

貧bần 窮cùng 飢cơ 餓ngạ 諸chư 熱nhiệt 惱não 。 頂đảnh 上thượng 無vô 有hữu 如như 意ý 寶bảo 。

居cư 住trụ 空không 澤trạch 多đa 毒độc 蟲trùng 。 枯khô 涸hạc 常thường 乾can/kiền/càn 無vô 有hữu 水thủy 。

如như 是thị 皆giai 由do 過quá 去khứ 世thế 。 曾tằng 於ư 佛Phật 法Pháp 作tác 比Bỉ 丘Khâu 。

或hoặc 見kiến 蘭lan 若nhã 苦khổ 行hạnh 人nhân 。 嫉tật 妬đố 慳san 心tâm 惜tích 飲ẩm 食thực 。

遠viễn 客khách 比Bỉ 丘Khâu 來lai 寄ký 止chỉ 。 瞋sân 忿phẫn 懷hoài 怒nộ 心tâm 不bất 喜hỷ 。

檀đàn 越việt 平bình 等đẳng 施thí 飲ẩm 食thực 。 於ư 中trung 遮già 止chỉ 便tiện 罵mạ 言ngôn 。

設thiết 有hữu 清thanh 淨tịnh 好hảo/hiếu 流lưu 水thủy 。 屎thỉ 尿niệu 糞phẩn 穢uế 滿mãn 其kỳ 中trung 。

所sở 有hữu 居cư 住trụ 行hành 坐tọa 處xứ 。 一nhất 切thiết 臭xú 穢uế 皆giai 不bất 淨tịnh 。

或hoặc 有hữu 清thanh 淨tịnh 持trì 戒giới 者giả 。 如như 是thị 見kiến 已dĩ 皆giai 遠viễn 離ly 。

若nhược 有hữu 餘dư 處xứ 好hảo/hiếu 人nhân 聞văn 。 無vô 心tâm 欲dục 來lai 於ư 此thử 者giả 。

彼bỉ 人nhân 惡ác 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 死tử 墮đọa 地địa 獄ngục 無vô 量lượng 世thế 。

灰hôi 河hà 沸phí 屎thỉ 燒thiêu 赤xích 銅đồng 。 無vô 量lượng 億ức 年niên 受thọ 楚sở 毒độc 。

如như 是thị 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 飢cơ 渴khát 。 生sanh 曾tằng 不bất 聞văn 漿tương 水thủy 名danh 。

餘dư 報báo 復phục 生sanh 龍long 道đạo 中trung 。 具cụ 足túc 多đa 年niên 受thọ 辛tân 苦khổ 。

雖tuy 得đắc 龍long 身thân 常thường 飢cơ 餓ngạ 。 在tại 所sở 生sanh 處xứ 空không 無vô 水thủy 。

或hoặc 在tại 枯khô 澤trạch 惡ác 蕉tiêu 山sơn 。 絕tuyệt 水thủy 常thường 乾can/kiền/càn 無vô 飲ẩm 食thực 。

死tử 已dĩ 數số 入nhập 地địa 獄ngục 中trung 。 大đại 火hỏa 熱nhiệt 惱não 充sung 徧biến 身thân 。

在tại 彼bỉ 經kinh 於ư 無vô 量lượng 歲tuế 。 如như 是thị 循tuần 環hoàn 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。

自tự 非phi 修tu 禪thiền 能năng 救cứu 濟tế 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 佛Phật 如Như 來Lai 。

持trì 戒giới 智trí 慧tuệ 學học 多đa 聞văn 。 精tinh 進tấn 捨xả 於ư 慳san 慢mạn 想tưởng 。

嫉tật 妒đố 毒độc 心tâm 最tối 為vi 惡ác 。 此thử 業nghiệp 因nhân 緣duyên 須tu 斷đoạn 除trừ 。

憶ức 念niệm 死tử 時thời 受thọ 是thị 殃ương 。 決quyết 定định 無vô 疑nghi 早tảo 懺sám 悔hối 。

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 。 彼bỉ 龍long 眾chúng 中trung 二nhị 十thập 六lục 億ức 諸chư 餓ngạ 龍long 等đẳng 。 念niệm 過quá 去khứ 身thân 。 皆giai 悉tất 雨vũ 淚lệ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 惟duy 願nguyện 哀ai 愍mẫn 。 救cứu 濟tế 於ư 我ngã 。 大đại 悲bi 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 憶ức 念niệm 。 過quá 去khứ 世thế 時thời 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 雖tuy 得đắc 出xuất 家gia 。 備bị 造tạo 如như 是thị 種chủng 種chủng 惡ác 業nghiệp 。 以dĩ 惡ác 業nghiệp 故cố 。 經kinh 無vô 量lượng 身thân 。 在tại 三tam 惡ác 道đạo 。 亦diệc 以dĩ 餘dư 報báo 故cố 。 生sanh 在tại 龍long 中trung 。 受thọ 極cực 大đại 苦khổ 。 如như 青thanh 色sắc 龍long 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 語ngữ 諸chư 龍long 言ngôn 。 汝nhữ 可khả 持trì 水thủy 洗tẩy 如Như 來Lai 足túc 。 令linh 汝nhữ 殃ương 罪tội 漸tiệm 得đắc 除trừ 滅diệt 。

時thời 一nhất 切thiết 龍long 。 以dĩ 手thủ 探thám 水thủy 。 水thủy 皆giai 成thành 火hỏa 。 變biến 作tác 大đại 石thạch 。 滿mãn 於ư 手thủ 中trung 。 生sanh 大đại 猛mãnh 燄diệm 。 棄khí 已dĩ 復phục 生sanh 。 如như 是thị 至chí 七thất 。 一nhất 切thiết 龍long 眾chúng 。 見kiến 如như 是thị 已dĩ 。 驚kinh 怖bố 懊áo 惱não 。 啼đề 哭khốc 雨vũ 淚lệ 。

佛Phật 告cáo 諸chư 龍long 。

汝nhữ 造tạo 罪tội 業nghiệp 。 得đắc 是thị 惡ác 報báo 。 修tu 善thiện 業nghiệp 人nhân 。 受thọ 於ư 好hảo/hiếu 果quả 。 我ngã 今kim 教giáo 汝nhữ 。 說thuyết 真chân 實thật 誓thệ 。 若nhược 佛Phật 導đạo 師sư 。 憐lân 愍mẫn 一nhất 切thiết 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 平bình 生sanh 無vô 二nhị 。 此thử 言ngôn 不bất 虗hư 。 願nguyện 我ngã 諸chư 龍long 火hỏa 燄diệm 時thời 滅diệt 。 作tác 是thị 誓thệ 已dĩ 。 火hỏa 燄diệm 皆giai 滅diệt 。

時thời 餓ngạ 龍long 等đẳng 乃nãi 至chí 八bát 過quá 。 以dĩ 手thủ 捧phủng 水thủy 。 洗tẩy 如Như 來Lai 足túc 。 至chí 心tâm 懺sám 悔hối 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 更cánh 不bất 造tạo 惡ác 。 如như 是thị 懺sám 已dĩ 。 各các 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如Như 來Lai 大đại 慈từ 。 願nguyện 救cứu 濟tế 我ngã 。

佛Phật 言ngôn 。

諸chư 龍long 汝nhữ 此thử 惡ác 業nghiệp 。 有hữu 餘dư 未vị 盡tận 。 彌Di 勒Lặc 佛Phật 世thế 。 當đương 得đắc 人nhân 身thân 。 值trị 佛Phật 出xuất 家gia 。 精tinh 進tấn 持trì 戒giới 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。

時thời 諸chư 龍long 等đẳng 。 得đắc 宿túc 命mạng 心tâm 。 自tự 念niệm 過quá 業nghiệp 。 啼đề 泣khấp 雨vũ 面diện 。 各các 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 憶ức 往vãng 昔tích 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 或hoặc 為vi 俗tục 人nhân 親thân 屬thuộc 因nhân 緣duyên 。 或hoặc 復phục 聽thính 法Pháp 來lai 去khứ 因nhân 緣duyên 。 所sở 有hữu 信tín 心tâm 。 捨xả 施thí 種chủng 種chủng 華hoa 果quả 飲ẩm 食thực 。 共cộng 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 依y 此thử 而nhi 食thực 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 云vân 。 我ngã 曾tằng [口*軗]# 噉đạm 四tứ 方phương 眾chúng 生sanh 。 華hoa 果quả 飲ẩm 食thực 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 云vân 。 我ngã 往vãng 寺tự 舍xá 。 布bố 施thí 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 復phục 禮lễ 拜bái 。 如như 是thị [口*軗]# 噉đạm 。 或hoặc 復phục 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 毗Tỳ 婆Bà 尸Thi 如Như 來Lai 法Pháp 中trung 。 曾tằng 作tác 俗tục 人nhân 。 或hoặc 復phục 有hữu 說thuyết 。 我ngã 毗tỳ 葉diệp 婆bà 。 如Như 來Lai 法Pháp 中trung 。 曾tằng 作tác 俗tục 人nhân 。 或hoặc 復phục 有hữu 說thuyết 。 我ngã 迦ca 羅la 拘câu 孫tôn 馱đà 。 佛Phật 法Pháp 之chi 中trung 。 曾tằng 作tác 俗tục 人nhân 。 或hoặc 復phục 有hữu 說thuyết 。 我ngã 迦Ca 那Na 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 佛Phật 法Pháp 之chi 中trung 。 曾tằng 作tác 俗tục 人nhân 。 或hoặc 復phục 有hữu 說thuyết 我ngã 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 如Như 來Lai 法pháp 中trung 。 曾tằng 作tác 俗tục 人nhân 。 或hoặc 復phục 有hữu 說thuyết 我ngã 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 法pháp 之chi 中trung 。 曾tằng 作tác 俗tục 人nhân 。 或hoặc 以dĩ 親thân 舊cựu 問vấn 訊tấn 因nhân 緣duyên 。 或hoặc 復phục 來lai 去khứ 聽thính 法Pháp 因nhân 緣duyên 。 往vãng 還hoàn 寺tự 舍xá 。 有hữu 信tín 心tâm 人nhân 。 供cúng 養dường 僧Tăng 故cố 。 捨xả 施thí 華hoa 果quả 。 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 。 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 已dĩ 。 同đồng 施thí 於ư 我ngã 。 我ngã 得đắc 便tiện 食thực 。 彼bỉ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 於ư 地địa 獄ngục 中trung 。 經kinh 無vô 量lượng 刧# 大đại 猛mãnh 火hỏa 中trung 。 或hoặc 燒thiêu 或hoặc 煑chử 。 或hoặc 飲ẩm 洋dương 銅đồng 。 成thành 吞thôn 鐵thiết 丸hoàn 。 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 墮đọa 畜súc 生sanh 中trung 。 捨xả 畜súc 生sanh 身thân 。 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 備bị 受thọ 辛tân 苦khổ 。 惡ác 業nghiệp 未vị 盡tận 。 生sanh 此thử 龍long 中trung 。 常thường 受thọ 苦khổ 惱não 。 熱nhiệt 水thủy 爛lạn 身thân 。 熱nhiệt 風phong 吹xuy 體thể 。 熱nhiệt 沙sa 熱nhiệt 土thổ/độ 。 熱nhiệt 糞phẩn 熱nhiệt 灰hôi 。 食thực 入nhập 口khẩu 中trung 。 變biến 成thành 銅đồng 針châm 。 或hoặc 作tác 鐵thiết 丸hoàn 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 所sở 食thực 之chi 物vật 。 入nhập 口khẩu 口khẩu 焦tiêu 。 入nhập 咽yến/ế/yết 咽yến/ế/yết 爛lạn 。 入nhập 腹phúc 腹phúc 然nhiên 。 直trực 過quá 墮đọa 地địa 。 徧biến 體thể 穿xuyên 穴huyệt 。 受thọ 如như 是thị 苦khổ 。 不bất 可khả 堪kham 忍nhẫn 。 惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 慈từ 哀ai 救cứu 濟tế 。

佛Phật 告cáo 諸chư 龍long 。

此thử 之chi 惡ác 業nghiệp 。 與dữ 盜đạo 佛Phật 物vật 。 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 比Bỉ 丘Khâu 造tạo 業nghiệp 。 其kỳ 罪tội 如như 半bán 。 然nhiên 此thử 罪tội 報báo 。 受thọ 未vị 盡tận 故cố 。 難nan 可khả 得đắc 脫thoát 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 當đương 。 盡tận 受thọ 三Tam 歸Quy 。 一nhất 心tâm 修tu 善thiện 。 以dĩ 此thử 緣duyên 故cố 。 於ư 賢hiền 刧# 中trung 。 值trị 最tối 後hậu 佛Phật 。 名danh 曰viết 樓Lâu 至Chí 。 於ư 彼bỉ 佛Phật 世thế 。 罪tội 得đắc 除trừ 滅diệt 。

時thời 諸chư 龍long 等đẳng 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 皆giai 悉tất 至chí 心tâm 。 盡tận 其kỳ 形hình 壽thọ 。 各các 受thọ 三Tam 歸Quy 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

時thời 彼bỉ 眾chúng 中trung 。 有hữu 盲manh 龍long 女nữ 。 口khẩu 中trung 䏺# 爛lạn 。 滿mãn 諸chư 雜tạp 蟲trùng 。 狀trạng 如như 屎thỉ 尿niệu 。 乃nãi 至chí 穢uế 惡ác 。 猶do 如như 婦phụ 人nhân 根căn 中trung 。 不bất 淨tịnh 臊tao 臭xú 難nan 堪kham 。 種chủng 種chủng 噬phệ 食thực 。 膿nùng 血huyết 流lưu 出xuất 。 一nhất 切thiết 身thân 分phần 。 常thường 為vi 蚊văn 虻manh 諸chư 惡ác 毒độc 蠅dăng 。 之chi 所sở 唼xiệp 食thực 。 身thân 體thể 臰# 處xứ 。 難nan 可khả 見kiến 聞văn 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 見kiến 彼bỉ 龍long 婦phụ 眼nhãn 盲manh 。 因nhân 苦khổ 如như 是thị 。

問vấn 言ngôn 。

妹muội 何hà 緣duyên 故cố 得đắc 此thử 惡ác 身thân 。 於ư 過quá 去khứ 世thế 。 曾tằng 為vi 何hà 業nghiệp 。 龍long 婦phụ 答đáp 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 。 此thử 身thân 眾chúng 苦khổ 逼bức 迫bách 。 無vô 暫tạm 時thời 停đình 。 設thiết 復phục 欲dục 言ngôn 。 而nhi 不bất 能năng 說thuyết 。 我ngã 念niệm 過quá 去khứ 。 三tam 十thập 六lục 億ức 。 於ư 百bách 千thiên 年niên 。 生sanh 惡ác 龍long 中trung 。 受thọ 如như 是thị 苦khổ 。 乃nãi 至chí 日nhật 夜dạ 剎sát 那na 不bất 停đình 。 為vi 我ngã 往vãng 昔tích 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 於ư 毗Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 法pháp 之chi 中trung 。 作tác 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 思tư 念niệm 欲dục 事sự 。 過quá 於ư 醉túy 人nhân 。 雖tuy 復phục 出xuất 家gia 。 不bất 能năng 如như 法pháp 。 於ư 伽già 藍lam 內nội 。 敷phu 施thí 牀sàng 褥nhục 。 數sác 數sác 犯phạm 於ư 非phi 梵Phạm 行hạnh 事sự 。 以dĩ 快khoái 欲dục 心tâm 。 生sanh 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 或hoặc 貪tham 求cầu 他tha 物vật 。 多đa 受thọ 信tín 施thí 。 以dĩ 如như 是thị 故cố 。 於ư 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 常thường 不bất 得đắc 受thọ 天thiên 人nhân 之chi 身thân 。 恆hằng 三tam 惡ác 道đạo 。 受thọ 諸chư 燒thiêu 煑chử 。 佛Phật 又hựu 問vấn 言ngôn 。 若nhược 如như 是thị 者giả 。 此thử 中trung 劫kiếp 盡tận 。 妹muội 何hà 處xứ 生sanh 。 龍long 婦phụ 答đáp 言ngôn 。 我ngã 以dĩ 過quá 去khứ 。 業nghiệp 力lực 因nhân 緣duyên 。 生sanh 餘dư 世thế 中trung 。 彼bỉ 處xứ 劫kiếp 盡tận 。 惡ác 業nghiệp 風phong 吹xuy 。 還hoàn 來lai 生sanh 此thử 。

時thời 彼bỉ 龍long 婦phụ 。 說thuyết 此thử 語ngữ 已dĩ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 大đại 悲bi 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 救cứu 濟tế 我ngã 。 願nguyện 救cứu 濟tế 我ngã 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 手thủ 掬cúc 水thủy 。 告cáo 龍long 女nữ 言ngôn 。 此thử 水thủy 名danh 為vi 瞋sân 陀đà 留lưu 脂chi 藥dược 和hòa 。 我ngã 今kim 誠thành 實thật 發phát 言ngôn 語ngữ 。 汝nhữ 我ngã 於ư 往vãng 昔tích 。 為vi 救cứu 鴿cáp 故cố 。 棄khí 捨xả 身thân 命mạng 。 終chung 不bất 疑nghi 念niệm 。 起khởi 慳san 惜tích 心tâm 。 此thử 言ngôn 若nhược 實thật 。 令linh 汝nhữ 惡ác 患hoạn 。 悉tất 皆giai 除trừ 差sái 。

時thời 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 口khẩu 含hàm 水thủy 。 灑sái 彼bỉ 盲manh 龍long 婦phụ 女nữ 之chi 身thân 。 一nhất 切thiết 惡ác 患hoạn 臭xú 處xứ 皆giai 差sai 。 既ký 得đắc 差sai 已dĩ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 於ư 佛Phật 。 乞khất 受thọ 三Tam 歸Quy 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 為vi 龍long 女nữ 。 授thọ 三Tam 歸Quy 依Y 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

時thời 彼bỉ 眾chúng 中trung 。

復phục 有hữu 一nhất 龍long 。 種chủng 種chủng 臭xú 惡ác 。 一nhất 切thiết 諸chư 蟲trùng 。 滿mãn 其kỳ 口khẩu 中trung 。 及cập 咽yết 喉hầu 內nội 。 膿nùng 血huyết 流lưu 出xuất 。 有hữu 見kiến 聞văn 者giả 。 皆giai 悉tất 捨xả 去khứ 。

時thời 佛Phật 見kiến 已dĩ 。 即tức 便tiện 問vấn 言ngôn 。

善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 於ư 過quá 去khứ 。 作tác 何hà 惡ác 業nghiệp 。 受thọ 如như 是thị 報báo 。 彼bỉ 龍long 張trương 口khẩu 。 於ư 其kỳ 口khẩu 中trung 。 出xuất 種chủng 種chủng 蟲trùng 。 膿nùng 血huyết 流lưu 溢dật 。 猶do 如như 熱nhiệt 火hỏa 。 雖tuy 復phục 張trương 口khẩu 。 竟cánh 不bất 能năng 言ngôn 。 即tức 還hoàn 閉bế 口khẩu 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 為vi 彼bỉ 龍long 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。

汝nhữ 以dĩ 過quá 去khứ 盜đạo 因nhân 緣duyên 。 輕khinh 戲hí 聖thánh 人nhân 受thọ 是thị 報báo 。

至chí 誠thành 聽thính 我ngã 此thử 實thật 言ngôn 。 即tức 得đắc 清thanh 涼lương 滅diệt 諸chư 苦khổ 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 實thật 語ngữ 已dĩ 。 即tức 以dĩ 少thiểu 水thủy 。 瀉tả 龍long 口khẩu 中trung 。 火hỏa 及cập 蟲trùng 膿nùng 。 悉tất 皆giai 滅diệt 盡tận 。 能năng 口khẩu 清thanh 涼lương 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 大đại 聖thánh 如Như 來Lai 。 我ngã 憶ức 過quá 去khứ 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 曾tằng 作tác 俗tục 人nhân 。 在tại 田điền 犁lê 地địa 。 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 來lai 。 從tùng 我ngã 乞khất 求cầu 五ngũ 十thập 錢tiền 。 我ngã 時thời 報báo 言ngôn 。 聽thính 待đãi 糓cốc 熟thục 。 當đương 與dữ 汝nhữ 食thực 。 比Bỉ 丘Khâu 復phục 言ngôn 。 若nhược 當đương 五ngũ 十thập 。 不bất 可khả 得đắc 者giả 。 願nguyện 乞khất 十thập 文văn 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 瞋sân 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 乃nãi 至chí 十thập 錢tiền 。 亦diệc 不bất 相tương 與dữ 。

時thời 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 。 心tâm 生sanh 懊áo 惱não 。 又hựu 於ư 餘dư 時thời 。 往vãng 寺tự 舍xá 中trung 。 入nhập 樹thụ 林lâm 下hạ 。 輙triếp 便tiện 盜đạo 取thủ 現hiện 在tại 僧Tăng 物vật 。 十thập 菴am 羅la 果quả 。 而nhi 私tư 食thực 之chi 。 彼bỉ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 地địa 獄ngục 受thọ 苦khổ 。 惡ác 業nghiệp 未vị 盡tận 。 生sanh 野dã 澤trạch 中trung 。 作tác 餓ngạ 龍long 身thân 。 常thường 為vị 種chủng 種chủng 。 諸chư 蟲trùng 食thực 噉đạm 。 膿nùng 血huyết 流lưu 溢dật 。 飢cơ 渴khát 苦khổ 惱não 。 又hựu 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 。 以dĩ 瞋sân 忿phẫn 心tâm 惡ác 業nghiệp 緣duyên 故cố 。 死tử 便tiện 即tức 作tác 小tiểu 毒độc 龍long 身thân 。 生sanh 我ngã 腋dịch 下hạ 。 thúc 於ư 我ngã 血huyết 。 熱nhiệt 氣khí 觸xúc 身thân 。 不bất 可khả 堪kham 忍nhẫn 。 是thị 故cố 我ngã 身thân 。 熱nhiệt 膿nùng 血huyết 滿mãn 。 龍long 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 大đại 悲bi 世Thế 尊Tôn 。 惟duy 願nguyện 慈từ 哀ai 。 救cứu 濟tế 於ư 我ngã 。 令linh 我ngã 脫thoát 彼bỉ 冤oan 家gia 毒độc 龍long 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 手thủ 抄sao 水thủy 。 發phát 誠thành 實thật 語ngữ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 曾tằng 往vãng 昔tích 。 於ư 饑cơ 饉cận 世thế 。

爾nhĩ 時thời 願nguyện 作tác 大đại 身thân 眾chúng 生sanh 。 長trường/trưởng 廣quảng 無vô 量lượng 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 於ư 虗hư 空không 中trung 。 唱xướng 如như 是thị 言ngôn 。 彼bỉ 野dã 澤trạch 中trung 有hữu 大đại 身thân 蟲trùng 。 名danh 曰viết 不bất 瞋sân 。 汝nhữ 等đẳng 可khả 往vãng 。 取thủ 其kỳ 身thân 肉nhục 。 以dĩ 為vi 飲ẩm 食thực 。 可khả 得đắc 不bất 飢cơ 。

時thời 彼bỉ 世thế 中trung 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 聞văn 此thử 聲thanh 已dĩ 。 一nhất 切thiết 悉tất 往vãng 競cạnh 取thủ 食thực 之chi 。 說thuyết 是thị 真chân 實thật 。 諦đế 信tín 語ngữ 時thời 。 彼bỉ 龍long 腋dịch 下hạ 小tiểu 龍long 即tức 出xuất 。

時thời 此thử 二nhị 龍long 。 俱câu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 我ngã 等đẳng 。 久cửu 近cận 離ly 此thử 龍long 身thân 。 解giải 脫thoát 殃ương 罪tội 。

佛Phật 告cáo 龍long 言ngôn 。

此thử 業nghiệp 大đại 重trọng/trùng 。 次thứ 五ngũ 無vô 間gián 。

何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 有hữu 四tứ 方phương 常thường 住trụ 僧Tăng 物vật 。 或hoặc 現hiện 前tiền 僧Tăng 物vật 。 篤đốc 信tín 檀đàn 越việt 。 重trọng/trùng 心tâm 施thí 物vật 。 或hoặc 華hoa 或hoặc 果quả 。 或hoặc 樹thụ 或hoặc 園viên 。 飲ẩm 食thực 資tư 生sanh 。 床sàng 褥nhục 敷phu 具cụ 。 疾tật 病bệnh 湯thang 藥dược 。 一nhất 切thiết 所sở 需# 。 私tư 自tự 費phí 用dụng 。 或hoặc 持trì 出xuất 外ngoại 。 乞khất 與dữ 知tri 識thức 。 親thân 里lý 白bạch 衣y 。 此thử 罪tội 重trọng 於ư 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 所sở 受thọ 果quả 報báo 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 可khả 受thọ 三Tam 歸Quy 。 歸quy 三Tam 寶Bảo 已dĩ 。 乃nãi 可khả 得đắc 住trụ 於ư 冷lãnh 水thủy 中trung 。 如như 是thị 三tam 稱xưng 三tam 受thọ 。 身thân 即tức 安an 隱ẩn 。 得đắc 入nhập 水thủy 中trung 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 為vi 諸chư 龍long 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。

寧ninh 以dĩ 利lợi 刀đao 自tự 割cát 身thân 。 肢chi 節tiết 身thân 分phần/phân 肌cơ 膚phu 肉nhục 。

所sở 有hữu 信tín 心tâm 捨xả 施thí 物vật 。 俗tục 人nhân 食thực 者giả 實thật 為vi 難nạn/nan 。

寧ninh 吞thôn 大đại 赤xích 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 。 而nhi 使sử 口khẩu 中trung 火hỏa 燄diệm 出xuất 。

所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 飲ẩm 食thực 具cụ 。 不bất 應ưng 於ư 外ngoại 私tư 自tự 用dụng 。

寧ninh 以dĩ 大đại 火hỏa 若nhược 須Tu 彌Di 。 以dĩ 手thủ 捉tróc 持trì 而nhi 自tự 食thực 。

其kỳ 有hữu 在tại 家gia 諸chư 俗tục 人nhân 。 不bất 應ưng 轉chuyển 食thực 施thí 僧Tăng 食thực 。

寧ninh 以dĩ 利lợi 刀đao 自tự 屠đồ 膾khoái 。 身thân 體thể 皮bì 膜mô 而nhi 自tự 噉đạm 。

其kỳ 有hữu 在tại 家gia 諸chư 俗tục 人nhân 。 不bất 應ưng 受thọ 取thủ 僧Tăng 雜tạp 食thực 。

寧ninh 以dĩ 自tự 身thân 投đầu 於ư 彼bỉ 。 滿mãn 室thất 大đại 火hỏa 猛mãnh 燄diệm 中trung 。

其kỳ 有hữu 在tại 家gia 俗tục 人nhân 輩bối 。 不bất 應ưng 坐tọa 臥ngọa 僧Tăng 牀sàng 席tịch 。

寧ninh 以dĩ 火hỏa 熱nhiệt 炎diễm 鐵thiết 錐trùy 。 拳quyền 手thủ 握ác 持trì 使sử 焦tiêu 爛lạn 。

其kỳ 有hữu 在tại 家gia 俗tục 人nhân 等đẳng 。 不bất 應ưng 私tư 用dụng 於ư 僧Tăng 物vật 。

寧ninh 以dĩ 勝thắng 利lợi 好hảo/hiếu 刀đao 砧# 。 而nhi 自tự 臠luyến 切thiết 其kỳ 身thân 肉nhục 。

勿vật 於ư 出xuất 家gia 清thanh 淨tịnh 人nhân 。 發phát 起khởi 一nhất 念niệm 瞋sân 恚khuể 心tâm 。

寧ninh 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 挑thiêu 兩lưỡng 眼nhãn 。 捐quyên 棄khí 投đầu 之chi 擲trịch 於ư 地địa 。

其kỳ 有hữu 習tập 行hành 善thiện 法Pháp 者giả 。 不bất 應ưng 懷hoài 忿phẫn 瞋sân 心tâm 視thị 。

寧ninh 以dĩ 熱nhiệt 鐵thiết 鍱diệp 其kỳ 身thân 。 東đông 西tây 起khởi 動động 行hành 坐tọa 臥ngọa 。

不bất 應ưng 瞋sân 忿phẫn 心tâm 嫉tật 妒đố 。 而nhi 著trước 眾chúng 生sanh 淨tịnh 施thí 衣y 。

寧ninh 飲ẩm 灰hôi 汁trấp 鹹hàm 鹵lỗ 水thủy 。 熱nhiệt 沸phí 爍thước 口khẩu 猶do 如như 火hỏa 。

不bất 應ưng 懷hoài 貪tham 毒độc 惡ác 心tâm 。 服phục 施thí 眾chúng 僧Tăng 淨tịnh 施thí 藥dược 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 一nhất 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 龍long 眾chúng 等đẳng 。 悉tất 受thọ 三Tam 歸Quy 。 所sở 有hữu 過quá 去khứ 。 現hiện 在tại 業nghiệp 報báo 。 諸chư 苦khổ 惱não 中trung 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 深thâm 信tín 三Tam 寶Bảo 。 其kỳ 心tâm 不bất 退thoái 。

復phục 有hữu 八bát 十thập 。 億ức 諸chư 龍long 眾chúng 等đẳng 。 亦diệc 於ư 三Tam 寶Bảo 起khởi 歸quy 敬kính 心tâm 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 憍kiêu 陳trần 如như 。

汝nhữ 觀quán 此thử 等đẳng 。 諸chư 惡ác 眾chúng 生sanh 。 自tự 誑cuống 其kỳ 心tâm 。 或hoặc 以dĩ 怖bố 畏úy 。 貧bần 窮cùng 因nhân 緣duyên 。 或hoặc 於ư 惡ác 道đạo 。 生sanh 於ư 恐khủng 畏úy 。 修tu 行hành 善thiện 法Pháp 。 或hoặc 作tác 比Bỉ 丘Khâu 。 所sở 得đắc 種chủng 種chủng 。 資tư 生sanh 之chi 具cụ 。 皆giai 是thị 信tín 心tâm 檀đàn 越việt 所sở 施thí 。 而nhi 是thị 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 自tự 食thực 噉đạm 。 或hoặc 與dữ 他tha 人nhân 。 或hoặc 共cộng 眾chúng 人nhân 盜đạo 竊thiết 隱ẩn 藏tàng 。 私tư 家gia 自tự 用dụng 。 如như 是thị 業nghiệp 故cố 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 久cửu 受thọ 勤cần 苦khổ 。

復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 貧bần 窮cùng 下hạ 賤tiện 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 是thị 故cố 出xuất 家gia 。 望vọng 得đắc 富phú 饒nhiêu 。 解giải 脫thoát 安an 樂lạc 。 既ký 出xuất 家gia 已dĩ 。 懈giải 怠đãi 懶lãn 惰nọa 。 不bất 讀đọc 誦tụng 經Kinh 。 定định 慧tuệ 精tinh 勤cần 。 捨xả 而nhi 不bất 習tập 。 樂nhạo/nhạc/lạc 知tri 僧Tăng 事sự 。

復phục 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 樂nhạo 修tu 善thiện 法Pháp 。 讀đọc 誦tụng 經Kinh 典điển 。 坐tọa 禪thiền 習tập 慧tuệ 。 不bất 捨xả 須tu 臾du 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 感cảm 諸chư 四tứ 輩bối 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。

時thời 知tri 事sự 人nhân 。 見kiến 得đắc 利lợi 養dưỡng 已dĩ 。 或hoặc 自tự 私tư 食thực 。 或hoặc 復phục 盜đạo 與dữ 親thân 舊cựu 俗tục 人nhân 。 以dĩ 是thị 等đẳng 緣duyên 。 久cửu 處xứ 惡ác 道đạo 。 出xuất 已dĩ 還hoàn 入nhập 。 如như 是thị 愚ngu 瞑minh 。 不bất 見kiến 當đương 來lai 果quả 報báo 輕khinh 重trọng 。 我ngã 今kim 戒giới 敕sắc 。 沙Sa 門Môn 弟đệ 子tử 。 念niệm 法pháp 住trụ 持trì 。 不bất 得đắc 自tự 稱xưng 。 我ngã 是thị 沙Sa 門Môn 。 真chân 法pháp 行hành 人nhân 。 倚ỷ 眾chúng 僧Tăng 故cố 。 他tha 信tín 施thí 物vật 。 或hoặc 餅bính 或hoặc 菜thái 。 或hoặc 果quả 或hoặc 華hoa 。 但đãn 是thị 眾chúng 僧Tăng 。 所sở 食thực 之chi 物vật 。 不bất 得đắc 輒triếp 與dữ 一nhất 切thiết 俗tục 人nhân 。 亦diệc 不bất 得đắc 云vân 。 此thử 是thị 我ngã 物vật 。 別biệt 眾chúng 而nhi 食thực 。 又hựu 亦diệc 不bất 得đắc 。 以dĩ 眾chúng 僧Tăng 物vật 。 貯trữ 積tích 興hưng 生sanh 。 種chủng 種chủng 販phán 賣mại 。 云vân 有hữu 利lợi 益ích 招chiêu 世thế 譏cơ 嫌hiềm 。 又hựu 亦diệc 不bất 得đắc 。 出xuất 貴quý 收thu 賤tiện 。 與dữ 世thế 爭tranh 利lợi 。 使sử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

我ngã 等đẳng 為vi 無vô 明minh 所sở 覆phú 。 不bất 識thức 龍long 趣thú 罪tội 因nhân 。 今kim 遇ngộ 道Đạo 場Tràng 。 方phương 始thỉ 覺giác 知tri 。 歸quy 命mạng 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 。 及cập 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 海hải 眾chúng 。 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 。 龍long 趣thú 罪tội 報báo 。 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 不bất 敢cảm 覆phú 藏tàng 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 我ngã 及cập 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 海hải 。 帝đế 網võng 重trùng 重trùng 。 龍long 趣thú 罪tội 業nghiệp 。 願nguyện 皆giai 清thanh 淨tịnh 。

次thứ 懺sám 悔hối 滅diệt 罪tội 印ấn 咒chú

唵án 薩tát 栗lật 末mạt (# 二nhị 合hợp )# 巴ba (# 引dẫn )# 巴ba 眉mi 悉tất 普phổ 怛đát [口*捺]# 曷hạt 捺nại 末mạt 日nhật 囉ra 也dã 莎sa 曷hạt (# 應ưng 誦tụng 三tam 徧biến )#

百bách 劫kiếp 積tích 集tập 罪tội 。 一nhất 念niệm 悉tất 盪# 除trừ 。 如như 火hỏa 焚phần 枯khô 草thảo 。

滅diệt 盡tận 無vô 有hữu 餘dư 。

我ngã 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 皆giai 由do 無vô 始thỉ 貪tham 瞋sân 癡si 。

從tùng 身thân 語ngữ 意ý 之chi 所sở 生sanh 。 一nhất 切thiết 我ngã 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。

懺sám 悔hối 已dĩ 。 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 禮lễ 本bổn 尊tôn 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。

○# (# 白bạch )# 眾chúng 等đẳng 聽thính 說thuyết 經Kinh 中trung 無vô 常thường 偈kệ

即tức 此thử 現hiện 世thế 及cập 親thân 友hữu 。 如như 是thị 盡tận 皆giai 棄khí 捨xả 時thời 。

然nhiên 惟duy 獨độc 自tự 去khứ 一nhất 方phương 。 親thân 與dữ 非phi 親thân 何hà 所sở 用dụng 。

由do 造tạo 不bất 善thiện 生sanh 苦khổ 惱não 。 云vân 何hà 於ư 彼bỉ 得đắc 解giải 脫thoát 。

我ngã 今kim 恆hằng 常thường 於ư 晝trú 夜dạ 。 只chỉ 惟duy 專chuyên 念niệm 此thử 一nhất 事sự 。