華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 海Hải 印Ấn 道Đạo 場Tràng 懺Sám 儀Nghi
Quyển 0035
唐Đường 一Nhất 行Hành 慧Tuệ 覺Giác 依Y 經Kinh 錄Lục 宋Tống 普Phổ 瑞Thụy 補Bổ 註Chú 明Minh 讀Đọc 徹Triệt 參Tham 閱Duyệt 明Minh 木Mộc 增Tăng 訂 正Chánh 明Minh 正Chánh 止Chỉ 治Trị 定Định

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 海Hải 印Ấn 道Đạo 場Tràng 十Thập 重Trọng/trùng 行Hạnh 願Nguyện 常Thường 徧Biến 禮Lễ 懺Sám 儀Nghi 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 五ngũ

唐đường 。 蘭lan 山sơn 雲vân 巖nham 慈từ 恩ân 寺tự 護hộ 法Pháp 國quốc 師sư 行hành 沙Sa 門Môn 慧tuệ 覺giác 依y 經kinh 錄lục 。

宋tống 。 蒼thương 山sơn 載tái 光quang 寺tự 沙Sa 門Môn 普phổ 瑞thụy 補bổ 註chú 。

明minh 。 欽khâm 褒bao 忠trung 義nghĩa 忠trung 藎# 四tứ 川xuyên 布bố 政chánh 佛Phật 弟đệ 子tử 木mộc 增tăng 訂# 正chánh 。

雞kê 山sơn 寂tịch 光quang 寺tự 沙Sa 門Môn 讀đọc 徹triệt 參tham 閱duyệt

天thiên 台thai 習tập 教giáo 觀quán 沙Sa 門Môn 正chánh 止chỉ 治trị 定định

第đệ 三tam 十thập 五ngũ 晌#

次thứ 十Thập 地Địa 位vị 中trung 。 後hậu 四tứ 善Thiện 知Tri 識Thức 會hội

一nhất 切thiết 恭cung 敬kính 。 敬kính 禮lễ 無vô 盡tận 三Tam 寶Bảo 。

是thị 諸chư 眾chúng 等đẳng 。 人nhân 各các 胡hồ 跪quỵ 。 嚴nghiêm 持trì 香hương 華hoa 。 如như 法Pháp 供cúng 養dường 。 願nguyện 此thử 供cung 海hải 雲vân 。 徧biến 滿mãn 十thập 方phương 界giới 。 或hoặc 復phục 施thí 與dữ 堅kiên 固cố 香hương 車xa 。 眾chúng 寶bảo 為vi 輪luân 。 莊trang 嚴nghiêm 巨cự 麗lệ 。 寶bảo 帳trướng 覆phú 上thượng 。 寶bảo 網võng 垂thùy 下hạ 。 種chủng 種chủng 寶bảo 衣y 。 敷phu 佈# 其kỳ 中trung 。 清thanh 淨tịnh 好hảo/hiếu 香hương 。 流lưu 芬phân 外ngoại 徹triệt 。 其kỳ 香hương 美mỹ 妙diệu 。 稱xưng 悅duyệt 人nhân 心tâm 。 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 翊dực 從tùng 而nhi 行hành 。 載tái 以dĩ 重trọng/trùng 寶bảo 。 隨tùy 時thời 給cấp 施thí 。 或hoặc 復phục 施thí 與dữ 光quang 明minh 寶bảo 車xa 。 種chủng 種chủng 諸chư 寶bảo 。 妙diệu 色sắc 映ánh 徹triệt 。 眾chúng 妙diệu 寶bảo 網võng 。 羅la 覆phú 其kỳ 上thượng 。 雜tạp 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。 周chu 匝táp 垂thùy 下hạ 。 散tán 以dĩ 末mạt 香hương 。 內nội 外ngoại 芬phân 潔khiết 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 。 眾chúng 妙diệu 寶bảo 車xa 。 常thường 作tác 供cúng 養dường 。 帝đế 網võng 重trùng 重trùng 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 賢hiền 聖thánh 海hải 眾chúng 。 受thọ 此thử 供cúng 養dường 雲vân 。 以dĩ 為vi 光quang 明minh 臺đài 。 廣quảng 於ư 無vô 邊biên 界giới 。 無vô 量lượng 無vô 盡tận 。 願nguyện 作tác 佛Phật 事sự 。

供cúng 養dường 已dĩ 。 一nhất 切thiết 恭cung 敬kính 。

次thứ 奉phụng 施thí 寶bảo 錯thác

寶bảo 珠châu 自tự 性tánh 廣quảng 大đại 海hải 。 七thất 寶bảo 山sơn 等đẳng 最tối 殊thù 勝thắng 。

出xuất 興hưng 如như 斯tư 供cúng 養dường 雲vân 。 諸chư 佛Phật 等đẳng 處xứ 我ngã 奉phụng 獻hiến 。

唵án 薩tát 㗚lật 末mạt 怛đát 達đạt 遏át 怛đát 囉ra 得đắc 捺nại 布bố 桚# 銘minh 遏át 薩tát 摩ma # 囉ra 悉tất 癹phấn 囉ra 捺nại 薩tát 麻ma 英anh 吽hồng

寶bảo 錯thác 經Kinh 云vân 。 有hữu 一nhất 總tổng 持trì 名danh 無vô 量lượng 種chủng 咒chú 。 皆giai 能năng 成thành 就tựu 具cụ 大đại 功công 能năng 。 總tổng 持trì 曰viết 。

唵án 悉tất 麻ma 囉ra 悉tất 麻ma 囉ra 眉mi 麻ma 捺nại 悉tất 葛cát 囉ra 麻ma 曷hạt 令linh [口*(椔-田+夕)]# 斡cáng 吽hồng

次thứ 大đại 慧tuệ 施thí 咒chú

唵án 捺nại 麻ma (# 緊khẩn )# 薩tát 㗚lật 末mạt (# 二nhị 合hợp )# 怛đát 達đạt (# 引dẫn )# 遏át 怛đát 啞á 斡cáng 浪lãng 雞kê 矴đinh 三tam 末mạt (# 重trọng/trùng )# 囉ra 三tam 末mạt (# 重trọng/trùng )# 囉ra 吽hồng

梵Phạm 音âm 讚tán 佛Phật

譬thí 如như 一nhất 切thiết 法pháp 。 眾chúng 緣duyên 故cố 生sanh 處xứ 。 見kiến 佛Phật 亦diệc 復phục 然nhiên 。

必tất 假giả 眾chúng 善thiện 業nghiệp 。 譬thí 如như 隨tùy 意ý 珠châu 。 能năng 滿mãn 眾chúng 生sanh 心tâm 。

諸chư 佛Phật 法Pháp 如như 是thị 。 悉tất 滿mãn 一nhất 切thiết 願nguyện 。 無vô 量lượng 國quốc 土độ 中trung 。

導đạo 師sư 興hưng 於ư 世thế 。 隨tùy 其kỳ 願nguyện 力lực 故cố 。 普phổ 應ưng 於ư 十thập 方phương 。

直trực 言ngôn 讚tán 佛Phật

如Như 來Lai 頂đảnh 上thượng 。 有hữu 三tam 十thập 二nhị 。 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 大đại 人nhân 相tương/tướng 。 其kỳ 中trung 有hữu 大đại 人nhân 相tướng 名danh 光quang 炤chiếu 。 一nhất 切thiết 十thập 方phương 。 普phổ 於ư 無vô 量lượng 。 大Đại 光Quang 明Minh 網Võng 。 一nhất 切thiết 妙diệu 寶bảo 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 寶bảo 鬘man 周chu 徧biến 。 柔nhu 軟nhuyễn 密mật 緻trí 。 一nhất 一nhất 咸hàm 放phóng 。 摩ma 尼ni 寶bảo 光quang 。 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 。 無vô 邊biên 世thế 界giới 。 悉tất 現hiện 佛Phật 身thân 。 色sắc 相tướng 圓viên 滿mãn 。 是thị 為vi 一nhất (# 引dẫn )# 乃nãi 至chí 次thứ 有hữu 大đại 人nhân 相tướng 名danh 普phổ 炤chiếu 。 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 莊trang 嚴nghiêm 雲vân 最tối 處xứ 。 於ư 中trung 漸tiệm 次thứ 隆long 起khởi 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 。 因nhân 陀đà 羅la 網võng 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 放phóng 淨tịnh 光quang 雲vân 。 充sung 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 念niệm 念niệm 常thường 現hiện 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 道Đạo 場Tràng 眾chúng 會hội 。 是thị 為vi 三tam 十thập 二nhị 。 佛Phật 子tử 。 如Như 來Lai 頂đảnh 上thượng 。 有hữu 如như 是thị 三tam 十thập 二nhị 。 種chủng 大đại 人nhân 相tương/tướng 。 以dĩ 為vi 嚴nghiêm 好hảo 。

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 中Trung 華Hoa 藏Tạng 世Thế 界Giới 海Hải 十Thập 身Thân 無Vô 礙Ngại 本Bổn 尊Tôn 毗Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật

南Nam 無mô 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 五ngũ 百bách 誓thệ 願nguyện 五ngũ 濁trược 救cứu 苦khổ 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

南Nam 無mô 東đông 方phương 滿mãn 月nguyệt 世thế 界giới 十thập 二nhị 上thượng 願nguyện 五ngũ 濁trược 救cứu 苦khổ 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 佛Phật

南Nam 無mô 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 。 五ngũ 濁trược 救cứu 苦khổ 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật

南Nam 無Mô 十Thập 方Phương 三Tam 世Thế 。 盡Tận 虗Hư 空Không 界Giới 微Vi 塵Trần 剎Sát 土Độ 中Trung 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 圓Viên 滿Mãn 教Giáo 海Hải

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 中Trung 主Chủ 於Ư 行Hạnh 願Nguyện 真Chân 理Lý 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 中Trung 主Chủ 於Ư 信Tín 解Giải 證Chứng 智Trí 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無mô 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 五ngũ 濁trược 救cứu 苦khổ 千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無mô 大đại 願nguyện 弘hoằng 深thâm 五ngũ 濁trược 救cứu 苦khổ 出xuất 無vô 佛Phật 世thế 安an 慰úy 人nhân 心tâm 常thường 住trụ 燄diệm 魔ma 羅la 界giới 地Địa 藏Tạng 王Vương 菩Bồ 薩Tát 摩ma 訶ha 薩tát

南Nam 無mô 十thập 方phương 三tam 世thế 。 盡tận 虗hư 空không 界giới 微vi 塵trần 剎sát 土độ 中trung 十thập 信tín 菩Bồ 薩Tát 十Thập 住Trụ 。 菩Bồ 薩Tát 十thập 行hành 菩Bồ 薩Tát 十thập 迴hồi 向hướng 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 。 菩Bồ 薩Tát 等Đẳng 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 徧biến 法Pháp 界Giới 剎sát 海hải 微vi 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 末Mạt 會Hội 中Trung 修Tu 證Chứng 五Ngũ 相Tương/tướng 處Xứ 五Ngũ 十Thập 五Ngũ 聖Thánh 者Giả

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 末Mạt 會Hội 中Trung 圓Viên 器Khí 上Thượng 根Căn 百Bách 城Thành 求Cầu 法Pháp 一Nhất 生Sanh 之Chi 內Nội 菩Bồ 薩Tát 行Hành 圓Viên 為Vi 末Mạt 世Thế 頓Đốn 門Môn 修Tu 證Chứng 軌Quỹ 範Phạm 善Thiện 財Tài 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無mô 十thập 方phương 三tam 世thế 。 盡tận 虗hư 空không 界giới 微vi 塵trần 剎sát 土độ 中trung 法Pháp 身thân 色sắc 身thân 形hình 相tướng 舍xá 利lợi 寶bảo 塔tháp 。 寺tự 宇vũ 一nhất 切thiết 佛Phật 事sự 。 又hựu 於ư 法Pháp 藏tạng 及cập 講giảng 法Pháp 處xứ 菩Bồ 薩Tát 賢hiền 聖thánh 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無mô 大đại 願nguyện 摜# 甲giáp 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 末mạt 濁trược 夏hạ 國quốc 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 護hộ 法Pháp 國quốc 師sư

至Chí 心Tâm 歸Quy 命Mạng 。 禮Lễ 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 華Hoa 藏Tạng 世Thế 界Giới 海Hải 本Bổn 尊Tôn 毗Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật

十thập 方phương 盡tận 歸quy 命mạng 。 滅diệt 罪tội 增tăng 淨tịnh 信tín 。 願nguyện 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。

極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

第đệ 七thất 開khai 敷phu 一nhất 切thiết 樹thụ 華hoa 主chủ 夜dạ 神thần 知tri 菩Bồ 薩Tát 出xuất 生sanh 。 廣quảng 大đại 喜hỷ 光quang 明minh 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn

經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 (# 至chí )# 殷ân 勤cần 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 辭từ 退thoái 而nhi 去khứ 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

次thứ 開khai 敷phu 一nhất 切thiết 樹thụ 華hoa 主chủ 夜dạ 神thần 發phát 心tâm 處xứ 佛Phật

南Nam 無mô 普phổ 光quang 明minh 真chân 金kim 摩ma 尼ni 山sơn 世thế 界giới 海hải 中trung 有hữu 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 。 世thế 界giới 種chủng 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 皆giai 有hữu 如Như 來Lai 。 出xuất 興hưng 於ư 世thế 。 一nhất 一nhất 如Như 來Lai 。 授thọ 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 記ký 如như 是thị 道Đạo 場Tràng 。 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無mô 普phổ 炤chiếu 法Pháp 界Giới 智trí 慧tuệ 山sơn 寂tịch 靜tĩnh 威uy 德đức 王vương 如Như 來Lai

次thứ 開khai 敷phu 一nhất 切thiết 樹thụ 華hoa 主chủ 夜dạ 神thần

南Nam 無mô 此thử 菩Bồ 提Đề 場Tràng 佛Phật 會hội 中trung 得đắc 菩Bồ 薩Tát 出xuất 生sanh 。 廣quảng 大đại 喜hỷ 光quang 明minh 解giải 脫thoát 門môn 開khai 敷phu 一nhất 切thiết 樹thụ 華hoa 主chủ 夜dạ 神thần

十thập 方phương 盡tận 歸quy 命mạng 。 滅diệt 罪tội 增tăng 淨tịnh 信tín 。 願nguyện 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。

極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

第đệ 八bát 大đại 願nguyện 精tinh 進tấn 力lực 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 主chủ 夜dạ 神thần 知tri 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 生sanh 善thiện 根căn 。 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn

經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 (# 至chí )# 合hợp 掌chưởng 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 辤# 退thoái 而nhi 去khứ 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

次thứ 大đại 願nguyện 精tinh 進tấn 力lực 主chủ 夜dạ 神thần 發phát 心tâm 處xứ 佛Phật

初sơ 善thiện 光quang 劫kiếp 寶bảo 光quang 世thế 界giới 中trung 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 法Pháp 輪luân 音âm 虗hư 空không 燈đăng 王vương 如Như 來Lai

南Nam 無mô 五ngũ 百bách 一nhất 切thiết 如Như 來Lai

南Nam 無mô 大Đại 悲Bi 如Như 來Lai

南Nam 無mô 饒nhiêu 益ích 世thế 間gian 如Như 來Lai

南Nam 無mô 大Đại 悲Bi 師Sư 子Tử 如Như 來Lai

南Nam 無mô 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 如Như 來Lai

南Nam 無mô 醫Y 王Vương 如Như 來Lai

南Nam 無mô 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 等đẳng 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 。 及cập 百bách 萬vạn 阿a 僧Tăng 祗chi 。 一nhất 切thiết 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát

南Nam 無mô 無vô 量lượng 精tinh 進tấn 力lực 名danh 稱xưng 功công 德đức 慧tuệ 如Như 來Lai

南Nam 無mô 法pháp 空không 王vương 如Như 來Lai

南Nam 無mô 天thiên 王vương 藏tạng 如Như 來Lai

南Nam 無mô 大đại 地địa 威uy 力lực 山sơn 如Như 來Lai

南Nam 無mô 法Pháp 輪luân 光quang 音âm 聲thanh 王vương 如Như 來Lai

南Nam 無mô 虗hư 空không 智trí 王vương 如Như 來Lai

南Nam 無mô 無vô 能năng 壞hoại 幢tràng 如Như 來Lai

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 法pháp 雷lôi 音âm 王vương 如Như 來Lai

南Nam 無mô 普phổ 現hiện 化hóa 演diễn 法Pháp 音âm 如Như 來Lai

南Nam 無mô 如như 是thị 等đẳng 一nhất 萬vạn 如Như 來Lai

次thứ 日nhật 光quang 劫kiếp 中trung 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 妙diệu 相tướng 山sơn 如Như 來Lai

南Nam 無mô 圓viên 滿mãn 肩kiên 如Như 來Lai

南Nam 無mô 離ly 垢cấu 童đồng 子tử 如Như 來Lai

南Nam 無mô 勇dũng 猛mãnh 持trì 如Như 來Lai

南Nam 無mô 須Tu 彌Di 相tương/tướng 如Như 來Lai

南Nam 無mô 離ly 垢cấu 臂tý 如Như 來Lai

南Nam 無mô 師Sư 子Tử 遊Du 步Bộ 如Như 來Lai

南Nam 無mô 寶Bảo 髻Kế 如Như 來Lai

南Nam 無mô 最tối 上thượng 法Pháp 稱Xưng 如Như 來Lai

南Nam 無mô 光quang 明minh 冠quan 如Như 來Lai

南Nam 無mô 如như 是thị 等đẳng 六lục 十thập 億ức 如Như 來Lai

南Nam 無mô 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 道Đạo 場tràng 。 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

次thứ 大đại 願nguyện 精tinh 進tấn 力lực 主chủ 夜dạ 神thần

南Nam 無mô 此thử 道Đạo 場Tràng 中trung 得đắc 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 生sanh 善thiện 根căn 。 解giải 脫thoát 門môn 道Đạo 場Tràng 海hải 眾chúng 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 大đại 願nguyện 精tinh 進tấn 力lực 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 主chủ 夜dạ 神thần

南Nam 無mô 大đại 願nguyện 精tinh 進tấn 力lực 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 主chủ 夜dạ 神thần 隨tùy 機cơ 攝nhiếp 化hóa 依y 教giáo 成thành 行hành 離ly 障chướng 契khế 理lý 二nhị 十thập 四tứ 身thân

南Nam 無mô 如như 是thị 等đẳng 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 變biến 化hóa 。 無vô 邊biên 際tế 動động 靜tĩnh 無vô 二nhị 九cửu 十thập 八bát 種chủng 乃nãi 至chí 百bách 身thân 徧biến 滿mãn 十thập 方phương 一nhất 切thiết 色sắc 身thân

十thập 方phương 盡tận 歸quy 命mạng 。 滅diệt 罪tội 增tăng 淨tịnh 信tín 。 願nguyện 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。

極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

第đệ 九cửu 妙diệu 德đức 圓viên 滿mãn 主chủ 夜dạ 神thần 知tri 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 示thị 現hiện 受thọ 生sanh 。 自tự 在tại 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn

經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 (# 至chí )# 殷ân 勤cần 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 辭từ 退thoái 而nhi 去khứ 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

次thứ 妙diệu 德đức 圓viên 滿mãn 主chủ 夜dạ 神thần 得đắc 法Pháp 處xứ 佛Phật

南Nam 無mô 普phổ 寶bảo 世thế 界giới 悅duyệt 樂lạc 劫kiếp 中trung 出xuất 興hưng 八bát 十thập 那na 由do 他tha 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 自tự 在tại 功Công 德Đức 幢Tràng 佛Phật

次thứ 妙diệu 德đức 圓viên 滿mãn 主chủ 夜dạ 神thần

南Nam 無mô 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 嵐lam 毗Tỳ 尼Ni 園viên 得đắc 菩Bồ 薩Tát 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 中trung 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 示thị 現hiện 受thọ 生sanh 。 自tự 在tại 解giải 脫thoát 。 門môn 妙diệu 德đức 圓viên 滿mãn 主chủ 夜dạ 神thần

十thập 方phương 盡tận 歸quy 命mạng 。 滅diệt 罪tội 增tăng 淨tịnh 信tín 。 願nguyện 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。

極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

第đệ 十thập 釋thích 瞿cù 波ba 女nữ 得đắc 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 。 海hải 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn

經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 (# 至chí )# 繞nhiễu 無vô 數số 帀táp 。 辭từ 退thoái 而nhi 去khứ 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

次thứ 釋thích 瞿cù 波ba 女nữ 得đắc 法Pháp 處xứ 佛Phật

初sơ 勝thắng 行hành 劫kiếp 中trung 無vô 畏úy 世thế 界giới 中trung 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 法pháp 雲vân 光quang 明minh 道Đạo 場Tràng 勝thắng 日nhật 身thân 佛Phật

南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

南Nam 無mô 現hiện 一nhất 切thiết 世thế 主chủ 。 身thân 道Đạo 場Tràng 寶bảo 華hoa 佛Phật

次thứ 勝thắng 日nhật 身thân 佛Phật 滅diệt 後hậu 所sở 出xuất 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 身Thân 佛Phật

南Nam 無mô 一Nhất 切Thiết 智Trí 月nguyệt 光quang 明minh 身thân 佛Phật

南Nam 無mô 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 。 光quang 明minh 王vương 佛Phật

南Nam 無mô 諸chư 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 身thân 佛Phật

南Nam 無mô 妙diệu 月nguyệt 光quang 佛Phật

南Nam 無mô 智trí 觀quán 幢tràng 佛Phật

南Nam 無mô 大đại 智trí 光quang 佛Phật

南Nam 無mô 金Kim 剛Cang 那Na 羅La 延Diên 精Tinh 進Tấn 佛Phật

南Nam 無mô 智trí 力lực 無vô 能năng 勝thắng 佛Phật

南Nam 無mô 普phổ 安an 詳tường 智trí 佛Phật

南Nam 無mô 離ly 垢cấu 勝thắng 智trí 雲vân 佛Phật

南Nam 無mô 師sư 子tử 智trí 光quang 明minh 佛Phật

南Nam 無mô 光quang 明minh 髻kế 佛Phật

南Nam 無mô 功công 德đức 光quang 明minh 幢tràng 佛Phật

南Nam 無mô 智trí 日nhật 幢tràng 佛Phật

南Nam 無mô 寶bảo 蓮liên 華hoa 開khai 敷phu 身thân 佛Phật

南Nam 無mô 福phước 德đức 嚴nghiêm 淨tịnh 光quang 佛Phật

南Nam 無mô 智trí 燄diệm 雲vân 佛Phật

南Nam 無mô 普phổ 炤chiếu 月nguyệt 佛Phật

南Nam 無mô 莊trang 嚴nghiêm 葢# 妙diệu 音âm 聲thanh 佛Phật

南Nam 無mô 師sư 子tử 勇dũng 猛mãnh 。 智trí 光quang 明minh 佛Phật

南Nam 無mô 法Pháp 界Giới 月nguyệt 佛Phật

南Nam 無mô 現hiện 虗hư 空không 影ảnh 像tượng 開khai 悟ngộ 眾chúng 生sanh 心tâm 佛Phật

南Nam 無mô 恆hằng 齅khứu 寂tịch 滅diệt 香hương 佛Phật

南Nam 無mô 普phổ 震chấn 寂tịch 靜tĩnh 音âm 佛Phật

南Nam 無mô 甘cam 露lộ 山sơn 佛Phật

南Nam 無mô 法pháp 海hải 音âm 佛Phật

南Nam 無mô 堅kiên 固cố 網võng 佛Phật

南Nam 無mô 佛Phật 影ảnh 髻kế 佛Phật

南Nam 無mô 月nguyệt 光quang 毫hào 佛Phật

南Nam 無mô 辯biện 才tài 口khẩu 佛Phật

南Nam 無mô 覺giác 華hoa 智trí 佛Phật

南Nam 無mô 寶bảo 燄diệm 山sơn 佛Phật

南Nam 無mô 功công 德đức 星tinh 佛Phật

南Nam 無mô 寶Bảo 月Nguyệt 幢Tràng 佛Phật

南Nam 無mô 三tam 昧muội 身thân 佛Phật

南Nam 無mô 寶bảo 光quang 王vương 佛Phật

南Nam 無mô 普Phổ 智Trí 行Hạnh 佛Phật

南Nam 無mô 燄diệm 海hải 燈đăng 佛Phật

南Nam 無mô 離ly 垢cấu 法Pháp 音âm 王vương 佛Phật

南Nam 無mô 無vô 比tỉ 德đức 名danh 稱xưng 幢tràng 佛Phật

南Nam 無mô 修tu 臂tý 佛Phật

南Nam 無mô 本bổn 願nguyện 清thanh 淨tịnh 月nguyệt 佛Phật

南Nam 無mô 炤chiếu 義nghĩa 燈đăng 佛Phật

南Nam 無mô 深thâm 遠viễn 音âm 佛Phật

南Nam 無mô 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 勝thắng 藏tạng 王vương 佛Phật

南Nam 無mô 諸chư 乘thừa 幢tràng 佛Phật

南Nam 無mô 法pháp 海hải 妙diệu 蓮liên 華hoa 佛Phật

南Nam 無mô 如như 是thị 等đẳng 六lục 十thập 億ức 百bách 千thiên 。 那na 由do 他tha 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 道Đạo 場tràng 。 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

次thứ 釋thích 瞿cù 波ba 女nữ

南Nam 無mô 此thử 迦Ca 毗Tỳ 羅La 城Thành 。 中trung 得đắc 成thành 就tựu 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 。 海hải 解giải 脫thoát 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 婇thể 女nữ 圍vi 繞nhiễu 。 釋thích 瞿cù 波ba 女nữ

次thứ 寂tịch 意ý 德đức 神thần 善thiện 財tài 菩Bồ 薩Tát

南Nam 無mô 菩Bồ 薩Tát 集tập 會hội 。 普phổ 現hiện 法Pháp 界Giới 光quang 明minh 。 法pháp 堂đường 內nội 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 眷quyến 屬thuộc 迎nghênh 讚tán 者giả 一nhất 萬vạn 主chủ 宮cung 殿điện 神thần 圍vi 繞nhiễu 寂tịch 意ý 德đức 神thần

南Nam 無mô 圓viên 器khí 上thượng 根căn 百bách 城thành 求cầu 法Pháp 一nhất 生sanh 之chi 內nội 菩Bồ 薩Tát 行hành 圓viên 為vi 末mạt 世thế 頓đốn 門môn 修tu 證chứng 軌quỹ 範phạm 善thiện 財tài 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

十thập 方phương 盡tận 歸quy 命mạng 。 滅diệt 罪tội 增tăng 淨tịnh 信tín 。 願nguyện 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。

極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

次thứ 眾chúng 生sanh 受thọ 中trung 有hữu 身thân 業nghiệp 懺sám 悔hối

惟duy 願nguyện 帝đế 網võng 無vô 盡tận 。 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 。 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 海hải 會hội 聖thánh 眾chúng 。 世thế 出xuất 世thế 神thần 。 慈từ 悲bi 本bổn 願nguyện 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 炤chiếu 於ư 法Pháp 會hội 。 證chứng 盟minh 護hộ 念niệm 。 哀ai 愍mẫn 攝nhiếp 受thọ 。 願nguyện 我ngã 及cập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 海hải 。 自tự 從tùng 無vô 始thỉ 。 直trực 至chí 今kim 時thời 。 受thọ 中trung 有hữu 身thân 。 帝đế 網võng 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 滿mãn 虗hư 空không 界giới 。 佛Phật 眼nhãn 所sở 見kiến 。 凡phàm 夫phu 不bất 知tri 。 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。

不bất 動động 本bổn 續tục 云vân 。 若nhược 修tu 上thượng 品phẩm 十Thập 善Thiện 者giả 。 直trực 往vãng 淨tịnh 土độ 中trung 而nhi 化hóa 生sanh 。 若nhược 造tạo 上thượng 品phẩm 五ngũ 無vô 間gián 罪tội 等đẳng 者giả 。 決quyết 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 如như 是thị 二nhị 種chủng 人nhân 。 不bất 受thọ 中trung 有hữu 身thân 也dã 。 成thành 唯duy 識thức 論luận 云vân 。 極cực 善thiện 及cập 惡ác 。 現hiện 在tại 蘊uẩn 滅diệt 。 速tốc 起khởi 後hậu 身thân 。 如như 插sáp 其kỳ 鎗thương 。 便tiện 至chí 於ư 地địa 。 此thử 中trung 若nhược 惡ác 業nghiệp 多đa 者giả 。 即tức 安an 養dưỡng 文văn 云vân 。 現hiện 命mạng 終chung 時thời 。 若nhược 風phong 大đại 先tiên 散tán 時thời 。 如như 鋸cứ 解giải 其kỳ 體thể 。 若nhược 火hỏa 大đại 先tiên 去khứ 時thời 。 似tự 沸phí 湯thang 煎tiễn 身thân 。 此thử 由do 惡ác 業nghiệp 之chi 所sở 招chiêu 也dã 。 若nhược 地địa 水thủy 二nhị 大đại 先tiên 散tán 者giả 。 自tự 然nhiên 安an 樂lạc 。 而nhi 無vô 苦khổ 惱não 。 此thử 是thị 善thiện 因nhân 之chi 所sở 感cảm 也dã 。 若nhược 善thiện 惡ác 間gian 雜tạp 者giả 。 即tức 不bất 動động 本bổn 續tục 中trung 所sở 說thuyết 四tứ 大đại 相tương/tướng 入nhập 等đẳng 。 及cập 諸chư 祕bí 密mật 本bổn 續tục 中trung 。 亦diệc 說thuyết 臨lâm 終chung 四tứ 大đại 相tương/tướng 入nhập 之chi 義nghĩa 。 此thử 造tạo 善thiện 惡ác 雜tạp 業nghiệp 人nhân 者giả 。 受thọ 三tam 種chủng 中trung 有hữu 身thân 。 與dữ 先tiên 本bổn 有hữu 身thân 。 增tăng 四tứ 十thập 六lục 倍bội 聰thông 利lợi 。 三tam 者giả 云vân 何hà 。

一nhất 黑hắc 影ảnh 魂hồn 識thức 業nghiệp 報báo 生sanh 死tử 中trung 有hữu 身thân 者giả 。 聞văn 彼bỉ 劫kiếp 火hỏa 黑hắc 風phong 暴bạo 惡ác 聲thanh 時thời 。 多đa 現hiện 怕phạ 怖bố 驚kinh 懼cụ 之chi 相tướng 。 其kỳ 彼bỉ 中trung 有hữu 命mạng 未vị 終chung 之chi 間gian 。 即tức 受thọ 此thử 報báo 。 又hựu 凡phàm 見kiến 蟣kỉ 蝨sắt 人nhân 畜súc 等đẳng 。 行hành 欲dục 之chi 時thời 。 於ư 彼bỉ 便tiện 起khởi 愛ái 樂nhạo 受thọ 生sanh 之chi 心tâm 。 多đa 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 死tử 。 不bất 樂nhạo 其kỳ 生sanh 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

二nhị 間gian 雜tạp 灰hôi 色sắc 神thần 識thức 種chủng 子tử 如như 夢mộng 境cảnh 中trung 有hữu 身thân 者giả 。 未vị 起khởi 生sanh 有hữu 之chi 間gian 。 於ư 彼bỉ 續tục 生sanh 中trung 。 無vô 間gián 斷đoạn 第đệ 八bát 識thức 內nội 。 凡phàm 所sở 熏huân 習tập 善thiện 惡ác 種chủng 子tử 發phát 起khởi 。 如như 夢mộng 境cảnh 想tưởng 念niệm 。 今kim 現hiện 身thân 睡thụy 眠miên 之chi 時thời 。 雖tuy 與dữ 甘cam 美mỹ 飲ẩm 食thực 。 而nhi 不bất 自tự 知tri 。 臨lâm 滅diệt 之chi 時thời 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 次thứ 第đệ 相tương/tướng 入nhập 。 又hựu 風phong 火hỏa 入nhập 識thức 。 識thức 入nhập 顯hiển 現hiện 。 顯hiển 現hiện 入nhập 於ư 麤thô 。 麤thô 入nhập 於ư 細tế 。 細tế 入nhập 於ư 極cực 細tế 。 彼bỉ 顯hiển 現hiện 等đẳng 次thứ 第đệ 滅diệt 已dĩ 。 如như 睡thụy 眠miên 時thời 。 熏huân 力lực 境cảnh 等đẳng 。 如như 夢mộng 死tử 亡vong 已dĩ 後hậu 有hữu 之chi 中trung 有hữu 識thức 起khởi 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 猶do 如như 醉túy 人nhân 。 無vô 所sở 覺giác 知tri 。 一nhất 向hướng 昏hôn 迷mê 而nhi 住trụ 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

三tam 白bạch 色sắc 神thần 識thức 有hữu 之chi 中trung 有hữu 身thân 者giả 。 非phi 同đồng 前tiền 二nhị 中trung 有hữu 昏hôn 昧muội 而nhi 住trụ 。 意ý 識thức 聰thông 利lợi 也dã 。 偈kệ 曰viết 。

有hữu 之chi 中trung 有hữu 眾chúng 生sanh 者giả 。 諸chư 根căn 聚tụ 集tập 無vô 障chướng 礙ngại 。

山sơn 石thạch 墻tường 壁bích 悉tất 穿xuyên 透thấu 。 剎sát 那na 速tốc 能năng 至chí 萬vạn 里lý 。

業nghiệp 之chi 神thần 通thông 具cụ 威uy 力lực 。 七thất 中trung 有hữu 身thân 淨tịnh 眼nhãn 見kiến 。

如như 是thị 受thọ 中trung 有hữu 身thân 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

其kỳ 一nhất 地địa 獄ngục 中trung 有hữu 身thân 者giả 。 形hình 相tướng 醜xú 惡ác 。 如như 燒thiêu 焦tiêu 杌ngột 樹thụ 。 二nhị 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 有hữu 身thân 者giả 。 如như 烟yên 色sắc 。 三tam 畜súc 生sanh 中trung 有hữu 身thân 者giả 。 如như 水thủy 色sắc 。 四tứ 人nhân 及cập 五ngũ 淨tịnh 居cư 天thiên 。 中trung 有hữu 身thân 者giả 。 端đoan 嚴nghiêm 如như 金kim 色sắc 。 六lục 色sắc 界giới 中trung 有hữu 身thân 者giả 。 容dung 色sắc 如như 白bạch 銀ngân 。 七thất 非phi 天thiên 等đẳng 中trung 有hữu 身thân 者giả 。 如như 青thanh 空không 色sắc 。 此thử 等đẳng 中trung 有hữu 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 於ư 二nhị 手thủ 二nhị 足túc 。 或hoặc 四tứ 足túc 多đa 足túc 。 或hoặc 四tứ 手thủ 二nhị 足túc 。 或hoặc 無vô 足túc 。 依y 先tiên 世thế 所sở 造tạo 之chi 業nghiệp 。 隨tùy 所sở 應ưng 生sanh 。 處xử 滅diệt 時thời 中trung 有hữu 身thân 。 亦diệc 與dữ 各các 自tự 彼bỉ 本bổn 有hữu 之chi 身thân 中trung 有hữu 身thân 相tướng 似tự 也dã 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

若nhược 天thiên 之chi 中trung 有hữu 身thân 者giả 。 以dĩ 頭đầu 向hướng 上thượng 生sanh 去khứ 。 人nhân 及cập 非phi 人nhân 。 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 四tứ 中trung 有hữu 身thân 者giả 。 橫hoành 行hành 而nhi 生sanh 。 地địa 獄ngục 中trung 有hữu 身thân 者giả 。 頭đầu 趣thú 向hướng 下hạ 生sanh 去khứ 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 。 改cải 變biến 七thất 種chủng 中trung 有hữu 身thân 者giả 。 悉tất 空không 中trung 經kinh 行hành 。 以dĩ 天thiên 眼nhãn 見kiến 自tự 生sanh 處xứ 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

前tiền 受thọ 業nghiệp 報báo 人nhân 生sanh 滅diệt 中trung 有hữu 身thân 者giả 。 此thử 時thời 境cảnh 已dĩ 滅diệt 發phát 起khởi 後hậu 時thời 境cảnh 相tướng 等đẳng 之chi 中trung 有hữu 故cố 。 與dữ 彼bỉ 亡vong 者giả 。 作tác 勝thắng 善thiện 根căn 。 則tắc 多đa 獲hoạch 福phước 德đức 。 不bất 受thọ 業nghiệp 報báo 。 如như 日nhật 出xuất 破phá 闇ám 。 諸chư 苦khổ 悉tất 無vô 。 如như 現hiện 在tại 時thời 。 多đa 受thọ 樂lạc 也dã 。 變biến 彼bỉ 不bất 定định 自tự 性tánh 重trọng 惡ác 業nghiệp 中trung 有hữu 身thân 輕khinh 善thiện 業nghiệp 中trung 有hữu 身thân 。 由do 前tiền 福phước 威uy 力lực 故cố 。 第đệ 一nhất 七thất 日nhật 時thời 。 彼bỉ 生sanh 滅diệt 中trung 有hữu 身thân 。 命mạng 終chung 生sanh 時thời 。 引dẫn 夢mộng 境cảnh 有hữu 之chi 中trung 有hữu 身thân 起khởi 意ý 身thân 。 乃nãi 至chí 生sanh 佛Phật 國quốc 。 若nhược 本bổn 有hữu 身thân 死tử 亡vong 已dĩ 後hậu 。 第đệ 一nhất 七thất 日nhật 中trung 。 前tiền 三tam 日nhật 時thời 。 覺giác 知tri 自tự 本bổn 有hữu 身thân 已dĩ 死tử 。 又hựu 半bán 日nhật 依y 然nhiên 住trụ 時thời 。 若nhược 修tu 福phước 善thiện 人nhân 者giả 。 無vô 怖bố 畏úy 心tâm 。 若nhược 造tạo 惡ác 者giả 。 生sanh 大đại 怖bố 畏úy 。 若nhược 見kiến 坑khanh 坎khảm 。 或hoặc 地địa 縫phùng 石thạch 窟quật 中trung 間gian 等đẳng 惶hoàng 怖bố 。 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 生sanh 之chi 中trung 有hữu 身thân 也dã 。 又hựu 吉cát 祥tường 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 本bổn 續tục 云vân 。

棄khí 於ư 國quốc 土độ 及cập 宮cung 殿điện 。 起khởi 別biệt 妻thê 妾thiếp 男nam 女nữ 想tưởng 。

了liễu 知tri 神thần 識thức 而nhi 分phân 離ly 。 惶hoàng 怖bố 忽hốt 至chí 須Tu 彌Di 頂đảnh 。

三tam 返phản 悲bi 哭khốc 出xuất 惡ác 聲thanh 。 彼bỉ 時thời 生sanh 惡ác 害hại 者giả 現hiện 。

若nhược 有hữu 其kỳ 身thân 依y 然nhiên 現hiện 。 若nhược 無vô 身thân 時thời 覺giác 本bổn 身thân 。

往vãng 昔tích 何hà 在tại 去khứ 何hà 處xứ 。 穿xuyên 山sơn 透thấu 壁bích 過quá 大đại 水thủy 。

剎sát 那na 時thời 中trung 遊du 空không 界giới 。 又hựu 真chân 性tánh 集tập 說thuyết 何hà 在tại 。

惟duy 此thử 亡vong 過quá 滅diệt 歿một 時thời 。 三tam 更cánh 第đệ 三tam 時thời 分phần/phân 中trung 。

彼bỉ 滅diệt 歿một 事sự 能năng 覺giác 知tri 。 往vãng 昔tích 因nhân 緣duyên 定định 如như 是thị 。

罪tội 報báo 懺sám 悔hối

又hựu 第đệ 一nhất 七thất 日nhật 後hậu 三tam 日nhật 半bán 滅diệt 時thời 。 造tạo 惡ác 業nghiệp 者giả 。 現hiện 三tam 怖bố 四tứ 畏úy 等đẳng 相tương/tướng 。 三tam 怖bố 者giả 。 即tức 三tam 惡ác 趣thú 也dã 。 四tứ 畏úy 者giả 。 大đại 海hải 波ba 濤đào 聲thanh 。 日nhật 月nguyệt 天thiên 響hưởng 聲thanh 。 起khởi 大đại 劫kiếp 火hỏa 聲thanh 。 大đại 風phong 發phát 起khởi 聲thanh 等đẳng 。 此thử 聲thanh 出xuất 時thời 。 起khởi 於ư 怖bố 畏úy 。 受thọ 如như 是thị 報báo 。 自tự 後hậu 親thân 屬thuộc 等đẳng 。 若nhược 修tu 善thiện 作tác 福phước 。 猶do 如như 嬰anh 兒nhi 。 自tự 亦diệc 修tu 福phước 。 若nhược 親thân 屬thuộc 等đẳng 造tạo 罪tội 。 於ư 苦khổ 加gia 苦khổ 。 更cánh 亦diệc 起khởi 怖bố 。 受thọ 大đại 苦khổ 報báo 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

若nhược 實thật 修tu 善thiện 似tự 舉cử 明minh 燈đăng 。 炤chiếu 彼bỉ 虗hư 偽ngụy 惡ác 習tập 業nghiệp 障chướng 。 無vô 明minh 黑hắc 暗ám 。 悉tất 摧tồi 壞hoại 也dã 。 集tập 福phước 修tu 善thiện 懺sám 悔hối 等đẳng 。 第đệ 一nhất 七thất 日nhật 中trung 緊khẩn 切thiết 追truy 薦tiến 。 則tắc 後hậu 七thất 七thất 日nhật 中trung 。 易dị 得đắc 度độ 脫thoát 也dã 。 若nhược 第đệ 一nhất 七thất 日nhật 中trung 。 若nhược 不bất 緊khẩn 切thiết 追truy 薦tiến 。 後hậu 七thất 七thất 日nhật 中trung 。 難nạn/nan 救cứu 拔bạt 也dã 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 上thượng 品phẩm 修tu 善thiện 人nhân 。 及cập 人nhân 道đạo 欲dục 界giới 天thiên 色sắc 界giới 天thiên 中trung 有hữu 身thân 之chi 壽thọ 命mạng 者giả 。 第đệ 三tam 七thất 日nhật 內nội 。 決quyết 受thọ 生sanh 去khứ 。 彼bỉ 時thời 分phân 別biệt 善thiện 惡ác 道đạo 時thời 。 現hiện 自tự 性tánh 中trung 有hữu 身thân 位vị 不bất 定định 也dã 。 前tiền 七thất 日nhật 中trung 有hữu 身thân 。 悉tất 是thị 自tự 體thể 化hóa 故cố 。 所sở 以dĩ 有hữu 情tình 亦diệc 不bất 定định 。 正chánh 覺giác 亦diệc 不bất 定định 。 猶do 如như 虗hư 空không 。 不bất 解giải 則tắc 輪luân 迴hồi 有hữu 情tình 。 悟ngộ 心tâm 則tắc 清thanh 淨tịnh 正chánh 覺giác 。 故cố 位vị 不bất 定định 也dã 。 中trung 品phẩm 修tu 善thiện 者giả 。 人nhân 及cập 非phi 天thiên 等đẳng 。 受thọ 中trung 有hữu 身thân 壽thọ 命mạng 者giả 。 五ngũ 七thất 日nhật 中trung 。 而nhi 受thọ 生sanh 去khứ 。 若nhược 作tác 不bất 善thiện 者giả 。 墮đọa 三tam 惡ác 趣thú 。 其kỳ 中trung 有hữu 身thân 壽thọ 命mạng 。 七thất 七thất 四tứ 十thập 九cửu 日nhật 。 中trung 七thất 番phiên 死tử 時thời 受thọ 報báo 。 偈kệ 曰viết 。

生sanh 滅diệt 夢mộng 境cảnh 有hữu 之chi 身thân 。 此thử 三tam 種chủng 之chi 中trung 有hữu 者giả 。

次thứ 第đệ 一nhất 七thất 日nhật 中trung 住trụ 。 第đệ 一nhất 七thất 日nhật 業nghiệp 報báo 身thân 。

坎khảm 窟quật 石thạch 罅# 去khứ 受thọ 報báo 。 第đệ 二nhị 七thất 日nhật 下hạ 種chủng 子tử 。

熏huân 種chủng 現hiện 惡ác 境cảnh 生sanh 怖bố 。 第đệ 三tam 七thất 日nhật 現hiện 意ý 身thân 。

現hiện 於ư 三tam 怖bố 四tứ 畏úy 等đẳng 。 人nhân 天thiên 前tiền 三tam 七thất 日nhật 畢tất 。

三tam 種chủng 中trung 有hữu 集tập 和hòa 合hợp 。 業nghiệp 報báo 種chủng 子tử 起khởi 二nhị 身thân 。

以dĩ 現hiện 意ý 身thân 壽thọ 終chung 生sanh 。 非phi 天thiên 中trung 有hữu 亦diệc 如như 是thị 。

從tùng 第đệ 三tam 七thất 日nhật 為vi 始thỉ 。 至chí 中trung 第đệ 四tứ 五ngũ 七thất 日nhật 。

各các 自tự 住trụ 畢tất 集tập 生sanh 去khứ 。 地địa 獄ngục 三tam 中trung 有hữu 亦diệc 同đồng 。

始thỉ 從tùng 第đệ 五ngũ 之chi 七thất 日nhật 。 如như 前tiền 住trụ 集tập 壽thọ 終chung 生sanh 。

非phi 天thiên 惡ác 趣thú 二nhị 中trung 有hữu 。 彼bỉ 之chi 二nhị 七thất 日nhật 中trung 者giả 。

住trụ 聚tụ 無vô 暇hạ 受thọ 苦khổ 報báo 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

又hựu 最tối 明minh 了liễu 悟ngộ 本bổn 續tục 中trung 。 說thuyết 五ngũ 種chủng 身thân 。 一nhất 現hiện 有hữu 身thân 。 由do 善thiện 惡ác 業nghiệp 力lực 。 而nhi 起khởi 現hiện 在tại 分phần/phân 現hiện 身thân 。 身thân 色sắc 和hòa 合hợp 。 是thị 此thử 身thân 體thể 。 二nhị 死tử 有hữu 身thân 。 現hiện 身thân 命mạng 終chung 是thị 現hiện 屍thi 身thân 。 三tam 中trung 有hữu 身thân 。 迴hồi 惡ác 入nhập 善thiện 退thoái 善thiện 入nhập 惡ác 。 放phóng 逸dật 力lực 故cố 。 善thiện 惡ác 相tướng 和hòa 。 始thỉ 從tùng 第đệ 一nhất 日nhật 半bán 。 乃nãi 至chí 第đệ 七thất 。 末mạt 日nhật 之chi 六lục 分phần 內nội 。 七thất 種chủng 業nghiệp 持trì 故cố 。 住trụ 此thử 者giả 。 第đệ 一nhất 七thất 日nhật 中trung 。 上thượng 三tam 日nhật 半bán 。 未vị 起khởi 覺giác 知tri 相tương/tướng 故cố 。 不bất 在tại 中trung 有hữu 之chi 內nội 。 後hậu 三tam 日nhật 半bán 。 起khởi 地địa 獄ngục 中trung 有hữu 之chi 相tướng 。 第đệ 二nhị 七thất 日nhật 。 起khởi 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 有hữu 之chi 相tướng 。 第đệ 三tam 七thất 日nhật 。 起khởi 畜súc 生sanh 中trung 有hữu 之chi 相tướng 。 第đệ 四tứ 七thất 日nhật 。 現hiện 人nhân 趣thú 中trung 有hữu 之chi 相tướng 。 第đệ 五ngũ 七thất 日nhật 。 現hiện 修tu 羅la 中trung 有hữu 之chi 相tướng 。 第đệ 六lục 七thất 日nhật 。 現hiện 天thiên 趣thú 中trung 有hữu 之chi 相tướng 。 第đệ 七thất 七thất 日nhật 。 中trung 上thượng 六lục 分phần 者giả 。 起khởi 解giải 脫thoát 之chi 中trung 有hữu 身thân 也dã 。 四tứ 生sanh 有hữu 身thân 者giả 。 第đệ 七thất 七thất 日nhật 。 處xử 是thị 最tối 後hậu 一nhất 分phần/phân 。 五ngũ 後hậu 有hữu 身thân 者giả 。 是thị 後hậu 受thọ 身thân 。 若nhược 上thượng 品phẩm 大đại 善thiện 。 及cập 重trọng 罪tội 人nhân 者giả 。 第đệ 一nhất 七thất 日nhật 內nội 。 善thiện 昇thăng 惡ác 降giáng/hàng 。 各các 自tự 果quả 報báo 分phân 明minh 。 若nhược 中trung 品phẩm 善thiện 惡ác 因nhân 果quả 。 第đệ 三tam 七thất 日nhật 內nội 分phân 明minh 。 若nhược 下hạ 品phẩm 善thiện 惡ác 因nhân 果quả 。 四tứ 十thập 九cửu 日nhật 。 上thượng 昇thăng 下hạ 降giáng 分phân 明minh 。 若nhược 是thị 下hạ 之chi 上thượng 品phẩm 。 一nhất 百bách 日nhật 中trung 分phân 明minh 。 第đệ 三tam 下hạ 品phẩm 中trung 者giả 。 一nhất 年niên 之chi 內nội 分phân 明minh 。 第đệ 四tứ 下hạ 之chi 下hạ 品phẩm 者giả 。 三tam 年niên 具cụ 畢tất 分phân 明minh 。 彼bỉ 等đẳng 之chi 間gian 。 現hiện 中trung 有hữu 相tương/tướng 。 驚kinh 怖bố 不bất 斷đoạn 住trụ 。 恐khủng 懼cụ 中trung 有hữu 後hậu 。 其kỳ 身thân 速tốc 不bất 起khởi 也dã 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

又hựu 俱câu 舍xá 論luận 。 中trung 有hữu 身thân 以dĩ 九cửu 門môn 解giải 釋thích 。

同đồng 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 見kiến 。 業nghiệp 通thông 疾tật 具cụ 根căn 。 無vô 對đối 不bất 可khả 轉chuyển 。

食thực 香hương 非phi 久cửu 住trụ 。 倒đảo 心tâm 趣thú 欲dục 境cảnh 。 溼thấp 化hóa 染nhiễm 香hương 處xứ 。

天thiên 首thủ 上thượng 三tam 橫hoạnh/hoành 。 地địa 獄ngục 頭đầu 趣thú 下hạ 。

言ngôn 胎thai 生sanh 卵noãn 生sanh 二nhị 之chi 中trung 有hữu 身thân 者giả 。 依y 彼bỉ 業nghiệp 得đắc 眼nhãn 。 遠viễn 見kiến 生sanh 處xứ 。 父phụ 母mẫu 和hòa 合hợp 之chi 時thời 。 生sanh 顛điên 倒đảo 心tâm 。 速tốc 受thọ 生sanh 去khứ 。 溼thấp 生sanh 之chi 中trung 有hữu 身thân 者giả 。 若nhược 或hoặc 遇ngộ 受thọ 生sanh 緣duyên 時thời 。 不bất 揀giản 近cận 遠viễn 。 皆giai 聞văn 香hương 氣khí 。 嗅khứu 彼bỉ 香hương 故cố 。 起khởi 染nhiễm 著trước 心tâm 。 即tức 時thời 受thọ 生sanh 業nghiệp 力lực 別biệt 故cố 。 香hương 亦diệc 好hảo 惡ác 。 而nhi 不bất 同đồng 也dã 。 化hóa 生sanh 之chi 中trung 有hữu 身thân 者giả 。 若nhược 受thọ 生sanh 緣duyên 會hội 時thời 。 不bất 揀giản 近cận 遠viễn 。 見kiến 受thọ 生sanh 處xứ 。 而nhi 生sanh 愛ái 染nhiễm 。 即tức 便tiện 受thọ 生sanh 隨tùy 業nghiệp 善thiện 惡ác 處xứ 。 分phần/phân 淨tịnh 穢uế 也dã 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

又hựu 世thế 友hữu 尊tôn 者giả 曰viết 。 彼bỉ 中trung 有hữu 身thân 。 極cực 遲trì 者giả 。 住trụ 七thất 日nhật 已dĩ 。 而nhi 便tiện 受thọ 生sanh 。 法Pháp 師sư 救cứu 言ngôn 。 中trung 有hữu 身thân 者giả 。 住trụ 時thời 不bất 定định 。 以dĩ 受thọ 生sanh 緣duyên 有hữu 遲trì 速tốc 故cố 。 若nhược 生sanh 緣duyên 未vị 會hội 。 中trung 有hữu 恆hằng 在tại 。 婆bà 沙sa 論luận 中trung 說thuyết 。 摩ma 達đạt 多đa 言ngôn 。 中trung 有hữu 極cực 遲trì 。 住trụ 七thất 七thất 四tứ 十thập 九cửu 日nhật 內nội 。 決quyết 定định 受thọ 生sanh 也dã 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 七thất 七thất 日nhật 內nội 。 生sanh 緣duyên 和hòa 合hợp 。 則tắc 可khả 爾nhĩ 。 若nhược 生sanh 緣duyên 未vị 會hội 。 彼bỉ 壞hoại 耶da 。

答đáp 曰viết 。

彼bỉ 亦diệc 不bất 壞hoại 。 若nhược 生sanh 緣duyên 未vị 會hội 。 則tắc 數số 死tử 數số 生sanh 。 不bất 斷đoạn 壞hoại 也dã 。 又hựu 說thuyết 彼bỉ 生sanh 緣duyên 多đa 時thời 不bất 會hội 者giả 。 此thử 中trung 有hữu 身thân 住trụ 多đa 時thời 也dã 。 乃nãi 至chí 緣duyên 和hòa 合hợp 時thời 。 方phương 受thọ 生sanh 也dã 。 若nhược 未vị 遇ngộ 緣duyên 。 同đồng 類loại 中trung 生sanh 也dã 。 又hựu 佛Phật 說thuyết 灌quán 頂đảnh 塚trủng 墓mộ 因nhân 緣duyên 四tứ 方phương 神thần 咒chú 經Kinh 云vân 。 阿A 難Nan 問vấn 於ư 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 人nhân 已dĩ 死tử 。 將tương 置trí 山sơn 野dã 中trung 。 造tạo 作tác 墳phần 墓mộ 。 彼bỉ 魂hồn 神thần 在tại 彼bỉ 墳phần 墓mộ 中trung 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

有hữu 在tại 有hữu 不bất 在tại 。 阿A 難Nan 復phục 問vấn 。 云vân 何hà 有hữu 在tại 有hữu 不bất 在tại 耶da 。

佛Phật 言ngôn 。

在tại 者giả 。 若nhược 人nhân 在tại 現hiện 世thế 時thời 。 不bất 種chúng 善thiện 根căn 。 不bất 識thức 三Tam 寶Bảo 。 又hựu 亦diệc 不bất 造tạo 惡ác 。 於ư 善thiện 無vô 所sở 受thọ 福phước 。 於ư 惡ác 亦diệc 無vô 所sở 受thọ 苦khổ 。 又hựu 無vô 修tu 善thiện 者giả 。 善Thiện 知Tri 識Thức 故cố 。 在tại 彼bỉ 墳phần 墓mộ 中trung 。 由do 無vô 去khứ 處xứ 。 故cố 言ngôn 在tại 也dã 。 阿A 難Nan 又hựu 問vấn 。 何hà 者giả 不bất 在tại 。

佛Phật 言ngôn 。

不bất 在tại 者giả 。 若nhược 前tiền 生sanh 現hiện 在tại 世thế 時thời 。 作tác 大đại 福phước 善thiện 勤cần 修tu 道Đạo 故cố 。 生sanh 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 受thọ 福phước 樂lạc 也dã 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 生sanh 尊tôn 貴quý 家gia 。 自tự 然nhiên 快khoái 樂lạc 。 隨tùy 意ý 受thọ 生sanh 。 是thị 以dĩ 言ngôn 不bất 在tại 也dã 。 若nhược 先tiên 現hiện 在tại 世thế 時thời 。 殺sát 生sanh 祭tế 神thần 。 不bất 信tín 真chân 正chánh 邪tà 見kiến 自tự 養dưỡng 諂siểm 誑cuống 暪# 昧muội 故cố 。 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 具cụ 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 遊du 歷lịch 地địa 獄ngục 。 故cố 言ngôn 不bất 在tại 彼bỉ 墳phần 基cơ 也dã 。

佛Phật 言ngôn 。

又hựu 言ngôn 在tại 者giả 。 若nhược 作tác 五ngũ 穀cốc 鬼quỷ 魅mị 。 髓tủy 骨cốt 未vị 朽hủ 壞hoại 之chi 間gian 。 有hữu 微vi 少thiểu 魂hồn 神thần 。 若nhược 骨cốt 已dĩ 朽hủ 壞hoại 者giả 。 彼bỉ 魂hồn 即tức 時thời 滅diệt 。 無vô 有hữu 熱nhiệt 氣khí 。 不bất 能năng 作tác 人nhân 禍họa 福phước 也dã 。 若nhược 魂hồn 識thức 未vị 滅diệt 之chi 間gian 。 親thân 屬thuộc 等đẳng 於ư 近cận 日nhật 死tử 者giả 。 不bất 修tu 福phước 善thiện 。 又hựu 行hành 邪tà 妄vọng 故cố 。 墮đọa 鬼quỷ 神thần 中trung 。 或hoặc 樹thụ 木mộc 雜tạp 物vật 。 為vi 魑si 魅mị 鬼quỷ 。 亦diệc 不bất 受thọ 天thiên 福phước 。 地địa 獄ngục 亦diệc 不bất 收thu 。 徧biến 觀quán 世thế 間gian 。 遊du 歷lịch 聚tụ 落lạc 。 由do 無vô 天thiên 食thực 故cố 。 惱não 觸xúc 於ư 人nhân 。 作tác 諸chư 變biến 異dị 。 令linh 人nhân 心tâm 迷mê 。 若nhược 諸chư 邪tà 師sư 。 於ư 彼bỉ 依y 止chỉ 作tác 神thần 。 求cầu 福phước 田điền 事sự 。 願nguyện 得đắc 長trường 壽thọ 。 愚ngu 癡si 邪tà 見kiến 。 殺sát 生sanh 求cầu 祭tế 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 墮đọa 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 等đẳng 中trung 。 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ 。 由do 此thử 不bất 應ưng 放phóng 逸dật 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

乃nãi 至chí 釋Thích 種chủng 童đồng 子tử 。 又hựu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 凡phàm 夫phu 塚trủng 基cơ 地địa 中trung 。 依y 止chỉ 鬼quỷ 神thần 豈khởi 實thật 。

答đáp 言ngôn 。

我ngã 先tiên 所sở 說thuyết 。 凡phàm 夫phu 塚trủng 基cơ 中trung 。 有hữu 神thần 魂hồn 者giả 。 悉tất 變biến 化hóa 為vi 五ngũ 穀cốc 鬼quỷ 魅mị 。 若nhược 橫hoạnh 死tử 無vô 依y 止chỉ 處xứ 者giả 。 依y 止chỉ 於ư 彼bỉ 草thảo 木mộc 林lâm 樹thụ 。 為vi 魑si 魅mị 鬼quỷ 。 若nhược 無vô 飲ẩm 食thực 。 往vãng 來lai 人nhân 間gian 。 作tác 諸chư 變biến 異dị 。 驚kinh 怖bố 於ư 人nhân 。 凡phàm 夫phu 眾chúng 生sanh 。 由do 聞văn 此thử 故cố 。 即tức 時thời 求cầu 福phước 。 謂vị 是thị 天thiên 神thần 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

上thượng 來lai 依y 經kinh 諸chư 論luận 本bổn 續tục 劑tề 門môn 中trung 所sở 說thuyết 中trung 有hữu 身thân 。 委ủy 細tế 推thôi 窮cùng 。 令linh 諸chư 人nhân 聞văn 。 莫mạc 似tự 每mỗi 日nhật 輕khinh 浮phù 而nhi 過quá 。 起khởi 厭yếm 悔hối 心tâm 。 若nhược 非phi 上thượng 品phẩm 修tu 善thiện 故cố 。 其kỳ 餘dư 應ưng 習tập 。 遷thiên 神thần 要yếu 門môn 。 開khai 淨tịnh 梵Phạm 眼nhãn 。 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 是thị 捷tiệp 疾tật 徑kính 。

我ngã 等đẳng 為vi 無vô 明minh 所sở 覆phú 。 於ư 惡ác 趣thú 中trung 有hữu 業nghiệp 報báo 。 不bất 識thức 罪tội 因nhân 。 今kim 遇ngộ 道Đạo 場Tràng 。 方phương 始thỉ 覺giác 知tri 。 歸quy 命mạng 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 。 及cập 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 海hải 眾chúng 。 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 。 受thọ 中trung 有hữu 業nghiệp 。 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 不bất 敢cảm 覆phú 藏tàng 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 我ngã 及cập 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 海hải 。 受thọ 惡ác 趣thú 中trung 有hữu 業nghiệp 。 一nhất 切thiết 眾chúng 罪tội 。 悉tất 願nguyện 清thanh 淨tịnh 。

次thứ 懺sám 悔hối 滅diệt 罪tội 印ấn 咒chú

唵án 薩tát 栗lật 末mạt (# 二nhị 合hợp )# 巴ba (# 引dẫn )# 巴ba 眉mi 悉tất 普phổ 怛đát [口*捺]# 曷hạt 捺nại 末mạt 日nhật 囉ra 也dã 莎sa 曷hạt (# 應ưng 誦tụng 三tam 徧biến )#

百bách 劫kiếp 積tích 集tập 罪tội 。 一nhất 念niệm 悉tất 盪# 除trừ 。 如như 火hỏa 焚phần 枯khô 草thảo 。

滅diệt 盡tận 無vô 有hữu 餘dư 。

我ngã 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 皆giai 由do 無vô 始thỉ 貪tham 瞋sân 癡si 。

從tùng 身thân 語ngữ 意ý 之chi 所sở 生sanh 。 一nhất 切thiết 我ngã 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。

懺sám 悔hối 已dĩ 。 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 禮lễ 本bổn 尊tôn 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。

○# (# 白bạch )# 眾chúng 等đẳng 聽thính 說thuyết 經Kinh 中trung 無vô 常thường 偈kệ

三tam 界giới 皆giai 不bất 安an 。 不bất 應ưng 猶do 躭đam 愛ái 。 愛ái 火hỏa 所sở 圍vi 繞nhiễu 。

徧biến 於ư 諸chư 世thế 間gian 。 欲dục 燒thiêu 不bất 自tự 在tại 。 為vi 欲dục 癡si 所sở 使sử 。

如như 火hỏa 益ích 乾can/kiền/càn 薪tân 。 增tăng 長trưởng 火hỏa 熾sí 然nhiên 。 如như 是thị 受thọ 樂lạc 者giả 。

愛ái 火hỏa 轉chuyển 增tăng 長trưởng 。 若nhược 人nhân 脫thoát 愛ái 網võng 。 遠viễn 離ly 於ư 欲dục 嗔sân 。

智trí 者giả 度độ 煩phiền 惱não 。 永vĩnh 離ly 諸chư 憂ưu 患hoạn 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 海Hải 印Ấn 道Đạo 場Tràng 十Thập 重Trọng/trùng 行Hạnh 願Nguyện 常Thường 徧Biến 禮Lễ 懺Sám 儀Nghi 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 五ngũ