華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 海Hải 印Ấn 道Đạo 場Tràng 懺Sám 儀Nghi
Quyển 0009
唐Đường 一Nhất 行Hành 慧Tuệ 覺Giác 依Y 經Kinh 錄Lục 宋Tống 普Phổ 瑞Thụy 補Bổ 註Chú 明Minh 讀Đọc 徹Triệt 參Tham 閱Duyệt 明Minh 木Mộc 增Tăng 訂 正Chánh 明Minh 正Chánh 止Chỉ 治Trị 定Định

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 海Hải 印Ấn 道Đạo 場Tràng 十Thập 重Trọng/trùng 行Hạnh 願Nguyện 常Thường 徧Biến 禮Lễ 懺Sám 儀Nghi 卷quyển 第đệ 九cửu

唐đường 。 蘭lan 山sơn 雲vân 巖nham 慈từ 恩ân 寺tự 護hộ 法Pháp 國quốc 師sư 一nhất 行hành 沙Sa 門Môn 慧tuệ 覺giác 依y 經kinh 錄lục 。

宋tống 。 蒼thương 山sơn 載tái 光quang 寺tự 沙Sa 門Môn 普phổ 瑞thụy 補bổ 註chú 。

明minh 。 欽khâm 褒bao 忠trung 義nghĩa 忠trung 藎# 四tứ 川xuyên 布bố 政chánh 佛Phật 弟đệ 子tử 木mộc 增tăng 訂# 正chánh 。

雞kê 山sơn 寂tịch 光quang 寺tự 沙Sa 門Môn 讀đọc 徹triệt 參tham 閱duyệt

天thiên 台thai 習tập 教giáo 觀quán 沙Sa 門Môn 正chánh 止chỉ 治trị 定định

第đệ 九cửu 晌#

一nhất 切thiết 恭cung 敬kính 。 敬kính 禮lễ 無vô 盡tận 三Tam 寶Bảo 。

是thị 諸chư 眾chúng 等đẳng 。 人nhân 各các 胡hồ 跪quỵ 。 嚴nghiêm 持trì 香hương 華hoa 。 如như 法Pháp 供cúng 養dường 。 願nguyện 此thử 供cung 海hải 雲vân 徧biến 。 滿mãn 十thập 方phương 界giới 。 種chủng 種chủng 色sắc 瓔anh 珞lạc 。 種chủng 種chủng 色sắc 寶bảo 冠quan 。 種chủng 種chủng 色sắc 妙diệu 鬘man 。 種chủng 種chủng 色sắc 衣y 服phục 。 種chủng 種chủng 色sắc 法Pháp 衣y 。 種chủng 種chủng 色sắc 嚴nghiêm 具cụ 。 種chủng 種chủng 色sắc 寶bảo 華hoa 。 種chủng 種chủng 色sắc 妙diệu 香hương 。 種chủng 種chủng 色sắc 塗đồ 香hương 。 種chủng 種chủng 色sắc 末mạt 香hương 。 種chủng 種chủng 色sắc 樓lâu 閣các 。 種chủng 種chủng 色sắc 寶bảo 蓋cái 。 種chủng 種chủng 色sắc 幢tràng 幡phan 。 種chủng 種chủng 色sắc 音âm 樂nhạc 。 彼bỉ 聲thanh 美mỹ 妙diệu 歌ca 詠vịnh 佛Phật 法Pháp 。 乃nãi 至chí 種chủng 種chủng 。 資tư 具cụ 悉tất 徧biến 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 處xứ 。 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 。 佛Phật 剎sát 道Đạo 場Tràng 。 普phổ 徧biến 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 。 諸chư 供cúng 養dường 具cụ 。 常thường 作tác 供cúng 養dường 。 帝đế 網võng 重trùng 重trùng 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 賢hiền 聖thánh 海hải 眾chúng 。 受thọ 此thử 供cúng 養dường 雲vân 。 以dĩ 為vi 光quang 明minh 臺đài 。 廣quảng 於ư 無vô 邊biên 界giới 。 無vô 量lượng 無vô 盡tận 。 願nguyện 作tác 佛Phật 事sự 。

供cúng 養dường 已dĩ 。 一nhất 切thiết 恭cung 敬kính 。

次thứ 奉phụng 施thí 寶bảo 錯thác

寶bảo 珠châu 自tự 性tánh 廣quảng 大đại 海hải 。 七thất 寶bảo 山sơn 等đẳng 最tối 殊thù 勝thắng 。

出xuất 興hưng 如như 斯tư 供cúng 養dường 雲vân 。 諸chư 佛Phật 等đẳng 處xứ 我ngã 奉phụng 獻hiến 。

唵án 薩tát 㗚lật 末mạt 怛đát 達đạt 遏át 怛đát 囉ra 得đắc 捺nại 布bố 桚# 銘minh 遏át 薩tát 摩ma # 囉ra 悉tất 發phát 囉ra 捺nại 薩tát 麻ma 英anh 吽hồng

寶bảo 錯thác 經Kinh 云vân 。 有hữu 一nhất 總tổng 持trì 。 名danh 無vô 量lượng 種chủng 咒chú 。 皆giai 能năng 成thành 就tựu 具cụ 大đại 功công 能năng 。 總tổng 持trì 曰viết 。

唵án 悉tất 麻ma 囉ra 悉tất 麻ma 囉ra 眉mi 麻ma 捺nại 悉tất 葛cát 囉ra 麻ma 曷hạt 令linh [口*(椔-田+夕)]# 斡cáng 吽hồng

次thứ 不bất 空không 摩ma 尼ni 印ấn 咒chú

唵án 啞á 摩ma 遏át 布bố [口*(椔-田+夕)]# 麻ma 禰nể 巴ba 能năng 麻ma 末mạt 唧tức 呤# 怛đát 達đạt 遏át 怛đát 眉mi 浪lãng 雞kê 矴đinh 薩tát 慢mạn 怛đát 不bất 囉ra 薩tát 囉ra 吽hồng

梵Phạm 音âm 讚tán 佛Phật

諸chư 佛Phật 廣quảng 大đại 音âm 。 法Pháp 界Giới 靡mĩ 不bất 聞văn 。 菩Bồ 薩Tát 能năng 了liễu 知tri 。

善thiện 入nhập 音âm 聲thanh 海hải 。 劫kiếp 海hải 演diễn 妙diệu 音âm 。 其kỳ 音âm 等đẳng 無vô 別biệt 。

智trí 周chu 三tam 世thế 者giả 。 入nhập 彼bỉ 音âm 聲thanh 智trí 。 眾chúng 生sanh 所sở 有hữu 音âm 。

及cập 佛Phật 自tự 在tại 聲thanh 。 獲hoạch 得đắc 音âm 聲thanh 智trí 。 一nhất 切thiết 皆giai 能năng 了liễu 。

直trực 言ngôn 讚tán 佛Phật

如Như 來Lai 色sắc 形hình 諸chư 相tướng 等đẳng 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 莫mạc 能năng 測trắc 。

億ức 那na 由do 劫kiếp 共cộng 思tư 量lượng 。 色sắc 相tướng 威uy 德đức 轉chuyển 無vô 邊biên 。

如Như 來Lai 非phi 以dĩ 相tương/tướng 為vi 體thể 。 但đãn 是thị 無vô 相tướng 寂tịch 滅diệt 法pháp 。

身thân 相tướng 威uy 儀nghi 悉tất 具cụ 足túc 。 世thế 間gian 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 皆giai 得đắc 見kiến 。

佛Phật 法Pháp 微vi 妙diệu 難nan 可khả 量lượng 。 一nhất 切thiết 言ngôn 說thuyết 莫mạc 能năng 及cập 。

非phi 是thị 和hòa 合hợp 非phi 不bất 合hợp 。 體thể 性tánh 寂tịch 滅diệt 無vô 諸chư 相tướng 。

佛Phật 身thân 無vô 生sanh 超siêu 戲hí 論luận 。 非phi 是thị 蘊uẩn 聚tụ 差sai 別biệt 法pháp 。

得đắc 自tự 在tại 力lực 決quyết 定định 見kiến 。 所sở 行hành 無vô 畏úy 離ly 言ngôn 道đạo 。

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 中Trung 華Hoa 藏Tạng 世Thế 界Giới 海Hải 十Thập 身Thân 無Vô 礙Ngại 本Bổn 尊Tôn 毗Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật

南Nam 無mô 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 五ngũ 百bách 誓thệ 願nguyện 五ngũ 濁trược 救cứu 苦khổ 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

南Nam 無mô 東đông 方phương 滿mãn 月nguyệt 世thế 界giới 十thập 二nhị 上thượng 願nguyện 五ngũ 濁trược 救cứu 苦khổ 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 佛Phật

南Nam 無mô 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 。 五ngũ 濁trược 救cứu 苦khổ 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật

南Nam 無Mô 十Thập 方Phương 三Tam 世Thế 。 盡Tận 虗Hư 空Không 界Giới 微Vi 塵Trần 剎Sát 土Độ 中Trung 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 圓Viên 滿Mãn 教Giáo 海Hải

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 中Trung 主Chủ 於Ư 行Hạnh 願Nguyện 真Chân 理Lý 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 中Trung 主Chủ 於Ư 信Tín 解Giải 證Chứng 智Trí 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無mô 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 五ngũ 濁trược 救cứu 苦khổ 千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無mô 大đại 願nguyện 弘hoằng 深thâm 五ngũ 濁trược 救cứu 苦khổ 出xuất 無vô 佛Phật 世thế 安an 慰úy 人nhân 心tâm 常thường 住trụ 琰Diêm 魔Ma 羅La 界giới 。 地Địa 藏Tạng 王Vương 菩Bồ 薩Tát 摩ma 訶ha 薩tát

南Nam 無mô 十thập 方phương 三tam 世thế 。 盡tận 虗hư 空không 界giới 微vi 塵trần 剎sát 土độ 中trung 十thập 信tín 菩Bồ 薩Tát 十Thập 住Trụ 。 菩Bồ 薩Tát 十thập 行hành 菩Bồ 薩Tát 十thập 廻hồi 向hướng 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 。 菩Bồ 薩Tát 等Đẳng 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 徧biến 法Pháp 界Giới 剎sát 海hải 微vi 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 末Mạt 會Hội 中Trung 修Tu 證Chứng 五Ngũ 相Tương/tướng 處Xứ 五Ngũ 十Thập 五Ngũ 聖Thánh 者Giả

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 末Mạt 會Hội 中Trung 圓Viên 器Khí 上Thượng 根Căn 百Bách 城Thành 求Cầu 法Pháp 一Nhất 生Sanh 之Chi 內Nội 菩Bồ 薩Tát 行Hành 圓Viên 為Vi 末Mạt 世Thế 頓Đốn 門Môn 修Tu 證Chứng 軌Quỹ 範Phạm 善Thiện 財Tài 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無mô 十thập 方phương 三tam 世thế 。 盡tận 虗hư 空không 界giới 微vi 塵trần 剎sát 土độ 中trung 法Pháp 身thân 色sắc 身thân 形hình 相tướng 舍xá 利lợi 寶bảo 墖# 寺tự 宇vũ 一nhất 切thiết 佛Phật 事sự 。 又hựu 於ư 法Pháp 藏tạng 及cập 講giảng 法Pháp 處xứ 菩Bồ 薩Tát 賢hiền 聖thánh 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無mô 大đại 願nguyện 摜# 甲giáp 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 末mạt 濁trược 夏hạ 國quốc 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 護hộ 法Pháp 國quốc 師sư

至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 禮lễ 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 本bổn 尊tôn 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。

南Nam 無mô 十thập 身thân 無vô 礙ngại 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 道Đạo 場Tràng 。 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 普Phổ 賢Hiền 三Tam 昧Muội 品Phẩm 法Pháp 門Môn

十thập 方phương 盡tận 歸quy 命mạng 。 滅diệt 罪tội 增tăng 淨tịnh 信tín 。 願nguyện 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。

極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

普Phổ 賢Hiền 三Tam 昧Muội 品Phẩm 第đệ 三tam

初sơ 普phổ 賢hiền 三tam 昧muội 分phần/phân

經Kinh 云vân 。

爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 (# 至chí )# 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 藏tạng 身thân 三tam 昧muội 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

二nhị 諸chư 佛Phật 共cộng 加gia 分phần/phân

經Kinh 云vân 。

爾nhĩ 時thời 一nhất 一nhất 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 (# 至chí )# 為vi 十thập 方phương 佛Phật 之chi 所sở 摩ma 頂đảnh 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

三tam 教giáo 主chủ 起khởi 定định 分phần/phân

經Kinh 云vân 。

爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 (# 至chí )# 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 悉tất 亦diệc 如như 是thị 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

四tứ 現hiện 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 分phần/phân

經Kinh 云vân 。

爾nhĩ 時thời 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 (# 至chí )# 十thập 方phương 。 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

五ngũ 毛mao 光quang 讚tán 德đức 分phần/phân

經Kinh 云vân 。 普phổ 雨vũ 如như 是thị 十thập 種chủng 。 (# 至chí )# 佛Phật 光quang 雲vân 中trung 讚tán 功công 德đức 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

六lục 大đại 眾chúng 讚tán 請thỉnh 分phần/phân

經Kinh 云vân 。

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 (# 至chí )# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

南Nam 無mô 如Như 來Lai 。 面diện 前tiền 坐tọa 蓮liên 華hoa 藏tạng 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 依y 佛Phật 神thần 力lực 入nhập 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 藏tạng 身thân 三tam 昧muội 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無mô 如như 是thị 盡tận 法Pháp 界Giới 。 虗hư 空không 界giới 十thập 方phương 三tam 世thế 。 微vi 細tế 無vô 礙ngại 廣quảng 大đại 光quang 明minh 。 佛Phật 眼nhãn 所sở 見kiến 佛Phật 力lực 能năng 至chí 佛Phật 身thân 所sở 現hiện 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 中trung 一nhất 切thiết 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無mô 如như 是thị 等đẳng 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 一nhất 一nhất 剎sát 中trung 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 諸chư 佛Phật 。 一nhất 一nhất 佛Phật 前tiền 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 一nhất 切thiết 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

至Chí 心Tâm 歸Quy 命Mạng 。 禮Lễ 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 華Hoa 藏Tạng 世Thế 界Giới 海Hải 本Bổn 尊Tôn 毗Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật

南Nam 無mô 十thập 身thân 無vô 礙ngại 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 道Đạo 場Tràng 。 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 中Trung 世Thế 界Giới 成Thành 就Tựu 品Phẩm 法Pháp 門Môn

十thập 方phương 盡tận 歸quy 命mạng 。 滅diệt 罪tội 增tăng 淨tịnh 信tín 。 願nguyện 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。

極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

世Thế 界Giới 成Thành 就Tựu 品Phẩm 第đệ 四tứ

初sơ 神thần 力lực 徧biến 觀quán 分phần/phân

經Kinh 云vân 。

爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 (# 至chí )# 無vô 能năng 毀hủy 壞hoại 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

二nhị 許hứa 說thuyết 分phân 齊tề 分phần/phân

經Kinh 云vân 。 如như 是thị 等đẳng 一nhất 切thiết 法pháp 。 我ngã 當đương 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 及cập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 威uy 神thần 力lực 故cố 。 具cụ 足túc 宣tuyên 說thuyết 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

三tam 說thuyết 所sở 成thành 益ích 分phần/phân

經Kinh 云vân 。 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 。 入nhập 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 海hải (# 至chí )# 安an 住trụ 普phổ 賢hiền 願nguyện 海hải 中trung 故cố 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

四tứ 讚tán 勝thắng 誡giới 聽thính 分phần/phân

經Kinh 云vân 。 是thị 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 (# 至chí )# 是thị 佛Phật 所sở 行hành 應ưng 諦đế 聽thính 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

五ngũ 正chánh 陳trần 本bổn 義nghĩa 分phần/phân (# 又hựu 十thập )#

經Kinh 云vân 。

爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 (# 至chí )# 諸chư 佛Phật 已dĩ 說thuyết 。 現hiện 說thuyết 當đương 說thuyết 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

○# 一nhất 起khởi 具cụ 因nhân 緣duyên

經Kinh 云vân 。 諸chư 佛Phật 子tử 。 略lược 說thuyết 以dĩ 十thập 種chủng 因nhân 緣duyên (# 至chí )# 此thử 是thị 毗tỳ 盧lô 所sở 嚴nghiêm 淨tịnh 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

○# 二nhị 所sở 依y 住trụ (# 染nhiễm 淨tịnh 融dung 也dã )#

經Kinh 云vân 。

爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 (# 至chí )# 廣quảng 大đại 業nghiệp 力lực 之chi 所sở 持trì 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

○# 三tam 分phân 別biệt 形hình 狀trạng (# 染nhiễm 淨tịnh 俱câu 提đề )#

經Kinh 云vân 。

爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 (# 至chí )# 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 法pháp 如như 是thị 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

○# 四tứ 體thể 性tánh 差sai 別biệt

經Kinh 云vân 。

爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 (# 至chí )# 願nguyện 力lực 所sở 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 皆giai 殊thù 妙diệu 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

○# 五ngũ 寶bảo 等đẳng 莊trang 嚴nghiêm

經Kinh 云vân 。

爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 (# 至chí )# 一nhất 切thiết 處xứ 中trung 皆giai 顯hiển 現hiện 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

○# 六lục 無vô 有hữu 垢cấu 穢uế 。 (# 惟duy 依y 淨tịnh 也dã )#

經Kinh 云vân 。

爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 (# 至chí )# 國quốc 土độ 無vô 邊biên 悉tất 清thanh 淨tịnh 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

南Nam 無mô 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 有hữu 難nan 思tư 剎sát 等đẳng 微vi 塵trần 數số 種chủng 種chủng 不bất 同đồng 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 與dữ 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 道Đạo 場Tràng 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無mô 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。 有hữu 大đại 小tiểu 剎sát 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 如như 微vi 塵trần 數số 。 平bình 恆hằng 高cao 低đê 各các 各các 不bất 同đồng 。 周chu 徧biến 處xứ 說thuyết 法Pháp 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 道Đạo 場Tràng 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 所sở 有hữu 微vi 塵trần 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 皆giai 悉tất 能năng 入nhập 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 起khởi 大đại 神thần 變biến 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 道Đạo 場Tràng 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無mô 佛Phật 光quang 照chiếu 耀diệu 摩ma 尼ni 光quang 體thể 彼bỉ 中trung 悉tất 現hiện 各các 起khởi 神thần 力lực 諸chư 佛Phật 道Đạo 場tràng 。 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無mô 三tam 世thế 所sở 有hữu 。 如Như 來Lai 神thần 通thông 。 現hiện 諸chư 剎sát 海hải 一nhất 一nhất 事sự 中trung 諸chư 佛Phật 道Đạo 場tràng 。 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 事sự 中trung 。 等đẳng 諸chư 佛Phật 數số 徧biến 滿mãn 世thế 間gian 為vì 調điều 伏phục 故cố 。 起khởi 大đại 神thần 變biến 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 道Đạo 場Tràng 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無mô 淨tịnh 光quang 為vi 體thể 依y 光quang 明minh 住trụ 光quang 雲vân 莊trang 飾sức 悉tất 共cộng 遊du 戲hí 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 海hải 眾chúng

南Nam 無mô 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 等đẳng 。 華hoa 藏tạng 剎sát 海hải 徧biến 滿mãn 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 海hải 眾chúng

至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 禮lễ 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 本bổn 尊tôn 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。

十thập 方phương 盡tận 歸quy 命mạng 。 滅diệt 罪tội 增tăng 淨tịnh 信tín 。 願nguyện 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。

極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

○# 七thất 佛Phật 出xuất 差sai 別biệt

經Kinh 云vân 。

爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 (# 至chí )# 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 皆giai 周chu 徧biến 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

○# 八bát 劫kiếp 住trụ 長trường 短đoản (# 彼bỉ 因nhân 住trụ 時thời 分phần/phân )#

經Kinh 云vân 。

爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 (# 至chí )# 以dĩ 一nhất 方phương 便tiện 皆giai 清thanh 淨tịnh 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

○# 九cửu 隨tùy 業nghiệp 轉chuyển 變biến

經Kinh 云vân 。

爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 (# 至chí )# 是thị 時thời 諸chư 剎sát 海hải 一nhất 切thiết 普phổ 清thanh 淨tịnh 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

○# 十thập 無vô 差sai 別biệt

經Kinh 云vân 。

爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 (# 至chí )# 以dĩ 願nguyện 力lực 故cố 徧biến 世thế 間gian 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

南Nam 無mô 諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 無vô 色sắc 無vô 形hình 。 亦diệc 無vô 影ảnh 像tượng 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 現hiện 眾chúng 多đa 相tương 隨tùy 心tâm 所sở 樂lạc 皆giai 悉tất 令linh 見kiến 現hiện 大đại 小tiểu 身thân 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 或hoặc 為vì 眾chúng 生sanh 。 現hiện 於ư 短đoản 壽thọ 或hoặc 無vô 量lượng 劫kiếp 。 現hiện 住trụ 長trường 壽thọ 法Pháp 身thân 常thường 徧biến 十thập 方phương 隨tùy 時thời 出xuất 現hiện 。 世thế 界giới 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 若nhược 或hoặc 十thập 方phương 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 有hữu 諸chư 剎sát 海hải 悉tất 能năng 嚴nghiêm 淨tịnh 或hoặc 唯duy 能năng 嚴nghiêm 淨tịnh 一nhất 剎sát 土độ 彼bỉ 一nhất 一nhất 示thị 現hiện 悉tất 皆giai 無vô 餘dư 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 種chủng 種chủng 難nan 思tư 示thị 現hiện 乘thừa 法pháp 或hoặc 復phục 宣tuyên 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 法Pháp 。 輪luân 一nhất 中trung 示thị 現hiện 無vô 量lượng 。 方phương 便tiện 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 或hoặc 亦diệc 自tự 然nhiên 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 微vi 少thiểu 眾chúng 生sanh 令linh 住trụ 佛Phật 道Đạo 。 或hoặc 有hữu 唯duy 一nhất 念niệm 之chi 間gian 。 悉tất 能năng 開khai 悟ngộ 無vô 數số 迷mê 眾chúng 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 皆giai 悉tất 應ưng 現hiện 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 化hóa 度độ 群quần 生sanh 身thân 毛mao 孔khổng 中trung 。 出xuất 現hiện 化hóa 雲vân 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 或hoặc 有hữu 語ngữ 言ngôn 皆giai 悉tất 周chu 徧biến 隨tùy 其kỳ 意ý 樂lạc 。 演diễn 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 大đại 劫kiếp 中trung 調điều 伏phục 無vô 量lượng 。 眾chúng 生sanh 海hải 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 或hoặc 有hữu 無vô 量lượng 莊trang 嚴nghiêm 。 剎sát 土độ 清thanh 淨tịnh 眾chúng 會hội 安an 隱ẩn 趺phu 坐tọa 如như 雲vân 悉tất 聚tụ 彼bỉ 中trung 安an 居cư 十thập 方phương 剎sát 海hải 。 無vô 不bất 周chu 徧biến 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 諸chư 佛Phật 方phương 便tiện 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 悉tất 現hiện 其kỳ 前tiền 。 徧biến 住trụ 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 剎sát 土độ 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 悉tất 皆giai 周chu 徧biến 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 十thập 方phương 剎sát 海hải 。 或hoặc 剎sát 土độ 中trung 住trụ 塵trần 數số 劫kiếp 或hoặc 於ư 一nhất 劫kiếp 。 或hoặc 無vô 數số 劫kiếp 。 以dĩ 大đại 願nguyện 力lực 。 種chủng 種chủng 不bất 同đồng 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 現hiện 不bất 思tư 議nghị 神thần 通thông 力lực 即tức 時thời 徧biến 淨tịnh 一nhất 切thiết 剎sát 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 莊trang 嚴nghiêm 剎sát 海hải 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 心tâm 意ý 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 殊thù 勝thắng 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 莊trang 嚴nghiêm 剎sát 海hải 一nhất 切thiết 皆giai 滅diệt 眾chúng 生sanh 共cộng 器khí 世thế 界giới 成thành 染nhiễm 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 清thanh 淨tịnh 。 剎sát 海hải 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 如như 微vi 塵trần 數số 。 如như 雲vân 悉tất 聚tụ 普phổ 賢hiền 位vị 中trung 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無mô 見kiến 劫kiếp 差sai 別biệt 莊trang 嚴nghiêm 。 不bất 異dị 不bất 往vãng 十thập 方phương 又hựu 無vô 量lượng 意ý 九cửu 地địa 位vị 中trung 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無mô 依y 剎sát 海hải 心tâm 住trụ 劫kiếp 常thường 淨tịnh 悉tất 起khởi 大đại 心tâm 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 初Sơ 地Địa 位vị 中trung 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無mô 劫kiếp 中trung 出xuất 生sanh 隨tùy 彼bỉ 意ý 樂nhạo 見kiến 於ư 淨tịnh 染nhiễm 初Sơ 地Địa 之chi 前tiền 未vị 斷đoạn 障chướng 故cố 一nhất 切thiết 信tín 解giải 菩Bồ 薩Tát 摩ma 訶ha 薩tát

南Nam 無mô 有hữu 清thanh 淨tịnh 心tâm 修tu 諸chư 福phước 德đức 。 剎sát 海hải 染nhiễm 淨tịnh 悉tất 由do 心tâm 造tạo 凡phàm 夫phu 位vị 中trung 。 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên

南Nam 無mô 如như 是thị 等đẳng 華hoa 。 藏tạng 剎sát 海hải 中trung 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 功công 德đức 王vương 下hạ 道Đạo 場Tràng 眾chúng 會hội 。 光quang 明minh 名danh 號hiệu 。 音âm 聲thanh 法Pháp 輪luân 一nhất 不bất 動động 故cố 無vô 異dị 普phổ 徧biến 塵trần 剎sát 海hải 內nội 塵trần 佛Phật 境cảnh 諸chư 佛Phật 道Đạo 場tràng 。 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 禮lễ 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 本bổn 尊tôn 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。

十thập 方phương 盡tận 歸quy 命mạng 。 滅diệt 罪tội 增tăng 淨tịnh 信tín 。 願nguyện 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。

極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

次thứ 三tam 塗đồ 八bát 難nạn 懺sám 悔hối

惟duy 願nguyện 帝đế 網võng 無vô 盡tận 。 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 。 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 海hải 會hội 聖thánh 眾chúng 。 世thế 出xuất 世thế 神thần 。 慈từ 悲bi 本bổn 願nguyện 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 炤chiếu 於ư 法Pháp 會hội 。 證chứng 明minh 護hộ 念niệm 。 哀ai 愍mẫn 攝nhiếp 受thọ 。 願nguyện 我ngã 及cập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 海hải 。 自tự 從tùng 無vô 始thỉ 。 直trực 至chí 今kim 時thời 。 業nghiệp 海hải 無vô 盡tận 。 帝đế 網võng 重trùng 重trùng 。 違vi 犯phạm 法pháp 律luật 。 一nhất 切thiết 罪tội 業nghiệp 。 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。

辯Biện 意Ý 長Trưởng 者Giả 子Tử 所Sở 問Vấn 經Kinh 云vân

佛Phật 告cáo 辯biện 意ý 。

復phục 有hữu 五ngũ 事sự 行hành 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 億ức 劫kiếp 乃nãi 出xuất 。 何hà 者giả 為vi 五ngũ 。 一nhất 者giả 。 不bất 信tín 有hữu 佛Phật 法Pháp 眾Chúng 。 而nhi 行hành 誹phỉ 謗báng 。 輕khinh 毀hủy 聖thánh 道Đạo 。 二nhị 者giả 。 破phá 壞hoại 佛Phật 寺tự 尊tôn 廟miếu 。 三tam 者giả 。 四tứ 輩bối 轉chuyển 相tương 謗báng 毀hủy 。 不bất 信tín 殃ương 罪tội 。 無vô 敬kính 順thuận 意ý 。 四tứ 者giả 。 反phản 逆nghịch 無vô 有hữu 。 上thượng 下hạ 君quân 臣thần 父phụ 子tử 。 不bất 相tương 順thuận 從tùng 。 五ngũ 者giả 。 當đương 來lai 有hữu 欲dục 。 為vi 道đạo 者giả 已dĩ 得đắc 。 為vi 道đạo 不bất 順thuận 師sư 教giáo 。 而nhi 自tự 貢cống 高cao 。 輕khinh 慢mạn 謗báng 師sư 。 是thị 為vi 五ngũ 事sự 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 展triển 轉chuyển 地địa 獄ngục 。 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

復phục 有hữu 五ngũ 事sự 行hành 。 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 一nhất 者giả 。 慳san 貪tham 不bất 欲dục 布bố 施thí 。 二nhị 者giả 。 盜đạo 竊thiết 不bất 孝hiếu 二nhị 親thân 。 三tam 者giả 。 愚ngu 癡si 無vô 有hữu 慈từ 心tâm 。 四tứ 者giả 。 積tích 聚tụ 財tài 物vật 。 不bất 肯khẳng 衣y 食thực 。 五ngũ 者giả 。 不bất 給cấp 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 。 妻thê 子tử 奴nô 婢tỳ 。 是thị 為vi 五ngũ 事sự 。 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

復phục 有hữu 五ngũ 事sự 。 作tác 畜súc 生sanh 行hành 。 墮đọa 畜súc 生sanh 中trung 。 一nhất 者giả 。 犯phạm 戒giới 私tư 竊thiết 偷thâu 盜đạo 。 二nhị 者giả 。 負phụ 債trái 抵để 而nhi 不bất 償thường 。 三tam 者giả 。 殺sát 生sanh 以dĩ 身thân 償thường 之chi 。 四tứ 者giả 。 不bất 喜hỷ 聽thính 受thọ 經Kinh 法Pháp 。 五ngũ 者giả 。 常thường 以dĩ 因nhân 緣duyên 艱gian 難nan 。 齋trai 戒giới 施thí 貪tham 。 以dĩ 俗tục 為vi 緣duyên 。 是thị 為vi 五ngũ 事sự 。 生sanh 畜súc 生sanh 中trung 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

六lục 趣thú 輪luân 迴hồi 經Kinh 云vân 。

作tác 業nghiệp 皆giai 自tự 心tâm 。 為vi 因nhân 馳trì 六lục 趣thú 。 由do 三tam 毒độc 怖bố 畏úy 。

販phán 賣mại 諸chư 物vật 命mạng 。 養dưỡng 己kỷ 殺sát 於ư 他tha 。 當đương 墮đọa 等Đẳng 活Hoạt 獄Ngục 。

彼bỉ 壽thọ 百bách 千thiên 歲tuế 。 加gia 刀đao 杖trượng 捶chúy 打đả 。 死tử 已dĩ 更cánh 復phục 生sanh 。

受thọ 如như 是thị 苦khổ 報báo 。 (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

於ư 父phụ 母mẫu 朋bằng 屬thuộc 。 而nhi 生sanh 於ư 損tổn 壞hoại 。 起khởi 妄vọng 語ngữ 欺khi 誑cuống 。

當đương 墮đọa 黑hắc 繩thằng 獄ngục 。 黑hắc 線tuyến 絣# 其kỳ 身thân 。 如như 世thế 間gian 解giải 木mộc 。

鋸cứ 發phát 燄diệm 熾sí 然nhiên 。 受thọ 如như 是thị 苦khổ 報báo 。 (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

以dĩ 火hỏa 燒thiêu 山sơn 川xuyên 。 林lâm 木mộc 及cập 原nguyên 野dã 。 燒thiêu 害hại 諸chư 有hữu 情tình 。

當đương 墮đọa 炎Diễm 熱Nhiệt 獄Ngục 。 火hỏa 燄diệm 徧biến 燒thiêu 然nhiên 。 苦khổ 呌khiếu 聲thanh 不bất 絕tuyệt 。

兩lưỡng 目mục 無vô 有hữu 明minh 。 受thọ 如như 是thị 苦khổ 報báo 。 (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

謂vị 法Pháp 說thuyết 非phi 法pháp 。 無vô 根căn 而nhi 誹phỉ 謗báng 。 令linh 他tha 生sanh 熱nhiệt 惱não 。

墮đọa 極Cực 炎Diễm 熱Nhiệt 獄Ngục 。 是thị 諸chư 罪tội 眾chúng 生sanh 。 為vị 大đại 火hỏa 逼bức 切thiết 。

燒thiêu 然nhiên 不bất 暫tạm 停đình 。 受thọ 如như 是thị 苦khổ 報báo 。 (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

於ư 猪trư 羊dương 狐hồ 兔thố 。 及cập 餘dư 生sanh 類loại 等đẳng 。 煞sát 害hại 彼bỉ 無vô 邊biên 。

當đương 墮đọa 眾Chúng 合Hợp 獄Ngục 。 生sanh 彼bỉ 地địa 獄ngục 已dĩ 。 備bị 受thọ 諸chư 楚sở 毒độc 。

拷khảo 掠lược 滅diệt 還hoàn 生sanh 。 受thọ 如như 是thị 苦khổ 報báo 。 (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

起khởi 惡ác 身thân 語ngữ 意ý 。 讒sàm 搆câu 相tương 離ly 間gian 。 如như 是thị 罪tội 眾chúng 生sanh 。

當đương 墮đọa 號hiệu 呌khiếu 獄ngục 。 復phục 熾sí 猛mãnh 火hỏa 燄diệm 。 燒thiêu 然nhiên 無vô 休hưu 息tức 。

常thường 發phát 大đại 惡ác 聲thanh 。 受thọ 如như 是thị 苦khổ 報báo 。 (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

若nhược 於ư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 及cập 諸chư 貧bần 乏phạp 者giả 。 盜đạo 竊thiết 彼bỉ 財tài 物vật 。

墮đọa 大đại 號hiệu 呌khiếu 獄ngục 。 為vị 火hỏa 所sở 燒thiêu 炙chích 。 受thọ 最tối 極cực 熱nhiệt 惱não 。

出xuất 大đại 猛mãnh 惡ác 聲thanh 。 受thọ 如như 是thị 苦khổ 報báo 。 (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

於ư 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 。 及cập 有hữu 德đức 賢hiền 者giả 。 起khởi 增tăng 上thượng 殺sát 害hại 。

定định 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 炎diễm 熾sí 大đại 火hỏa 聚tụ 。 洞đỗng 然nhiên 徹triệt 骨cốt 髓tủy 。

長trường 時thời 受thọ 極cực 苦khổ 。 決quyết 定định 無vô 暫tạm 樂lạc 。 (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

起khởi 冤oan 敵địch 鬬đấu 諍tranh 。 戈qua 戟kích 相tương 殘tàn 害hại 。 死tử 墮đọa 銅Đồng 爪Trảo 獄Ngục 。

其kỳ 狀trạng 極cực 鋒phong 利lợi 。 互hỗ 相tương 而nhi 擘phách 裂liệt 。 或hoặc 變biến 為vị 刀đao 杖trượng 。

競cạnh 斫chước 刺thứ 其kỳ 身thân 。 受thọ 如như 是thị 苦khổ 報báo 。 (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

強cường/cưỡng 暴bạo 侵xâm 他tha 邑ấp 。 後hậu 墮đọa 鐵thiết 刺thứ 獄ngục 。 刺thứ 長trường 十thập 六lục 指chỉ 。

削tước 肉nhục 而nhi 穿xuyên 骨cốt 。

復phục 有hữu 大đại 鐵thiết 犬khuyển 。 燄diệm 牙nha 甚thậm 可khả 怖bố 。

噉đạm 頂đảnh 至chí 其kỳ 踵chủng 。 受thọ 如như 是thị 苦khổ 報báo 。 (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

若nhược 陰âm 謀mưu 害hại 他tha 。 墮đọa 彼bỉ 劒kiếm 葉diệp 林lâm 。 猘chế 狗cẩu 及cập 鵰điêu 鷲thứu 。

奔bôn 逐trục 競cạnh 分phân 食thực 。 (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

若nhược 劫kiếp 奪đoạt 他tha 財tài 。 當đương 受thọ 其kỳ 極cực 苦khổ 。 常thường 吞thôn 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 。

復phục 灌quán 以dĩ 銅đồng 汁trấp 。 (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

無vô 辜cô 害hại 眾chúng 生sanh 。 當đương 墮đọa 鐵thiết 鷹ưng 獄ngục 。 利lợi 爪trảo 而nhi 悖bội 擊kích 。

常thường 時thời 受thọ 苦khổ 惱não (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

若nhược 人nhân 好hảo 傷thương 殺sát 。 水thủy 族tộc 諸chư 物vật 命mạng 。 後hậu 墮đọa 鎔dong 銅đồng 河hà 。

為vi 業nghiệp 火hỏa 燒thiêu 煑chử (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

若nhược 自tự 貪tham 成thành 事sự 。 而nhi 掩yểm 斥xích 他tha 善thiện 。 墮đọa 彼bỉ 鐵Thiết 磨Ma 獄Ngục 。

悲bi 號hào 無vô 救cứu 度độ 。 (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

若nhược 人nhân 不bất 饒nhiêu 益ích 。 當đương 受thọ 多đa 種chủng 形hình 。 兩lưỡng 山sơn 夾giáp 其kỳ 身thân 。

逼bức 切thiết 復phục 加gia 楔tiết (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

若nhược 人nhân 說thuyết 非phi 法pháp 。 破phá 壞hoại 於ư 橋kiều 樑lương 。 鋒phong 刃nhận 以dĩ 為vi 路lộ 。

驅khu 彼bỉ 而nhi 來lai 往vãng 。 (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

以dĩ 甲giáp 傷thương 蚤tảo 虱sắt 。 墮đọa 二nhị 羺# 頭đầu 山sơn 。 相tương 擊kích 死tử 還hoàn 生sanh 。

展triển 轉chuyển 而nhi 受thọ 苦khổ 。 (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

依y 止chỉ 出xuất 離ly 道đạo 。 而nhi 不bất 護hộ 禁cấm 戒giới 。 墮đọa 煻đường 煨ổi 獄ngục 中trung 。

肢chi 體thể 皆giai 消tiêu 爛lạn 。 (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

矯kiểu 現hiện 諸chư 威uy 儀nghi 。 苟cẩu 求cầu 邪tà 活hoạt 命mạng 。 死tử 墮đọa 糞phẩn 獄ngục 中trung 。

為vị 蛆thư 虫trùng 咂táp 食thực 。 (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

見kiến 五ngũ 穀cốc 中trung 虫trùng 。 不bất 擇trạch 而nhi 舂thung [白*巿]# 。 墮đọa 鐵Thiết 碓Đối 獄Ngục 中trung 。

常thường 為vị 彼bỉ 舂thung 擣đảo 。 (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

見kiến 他tha 苦khổ 生sanh 喜hỷ 。 諂siểm 曲khúc 多đa 疑nghi 惑hoặc 。 常thường 懷hoài 思tư 惡ác 心tâm 。

作tác 琰Diêm 魔Ma 羅la 卒thốt (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

諸chư 苦khổ 果quả 種chủng 子tử 。 少thiểu 略lược 而nhi 分phân 別biệt 。 清thanh 淨tịnh 身thân 語ngữ 意ý 。

畢tất 竟cánh 常thường 遠viễn 離ly 。 (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

若nhược 人nhân 不bất 樂nhạo 施thí 。 復phục 盜đạo 眾chúng 飲ẩm 食thực 。 墮đọa 在tại 癭# 鬼quỷ 中trung 。

常thường 噉đạm 諸chư 糞phẩn 穢uế 。 (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

若nhược 有hữu 障chướng 人nhân 施thí 。 於ư 己kỷ 物vật 生sanh 恡lận 。 墮đọa 針châm 口khẩu 鬼quỷ 中trung 。

腹phúc 大đại 常thường 飢cơ 渴khát 。 (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

無vô 嗣tự 慳san 財tài 物vật 。 不bất 捨xả 不bất 受thọ 用dụng 。 墮đọa 匱quỹ 乏phạp 鬼quỷ 中trung 。

得đắc 他tha 亭đình 殘tàn 弃khí (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

希hy 望vọng 他tha 施thí 慧tuệ 。 自tự 少thiểu 施thí 生sanh 悔hối 。 墮đọa 下hạ 劣liệt 鬼quỷ 中trung 。

常thường 食thực 於ư 涎tiên 唾thóa (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

樂nhạo 聞văn 他tha 過quá 失thất 。 加gia 惡ác 語ngữ 宣tuyên 傳truyền 。 墮đọa 燄diệm 口khẩu 鬼quỷ 中trung 。

長trường 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

好hảo/hiếu 起khởi 諸chư 鬬đấu 諍tranh 。 無vô 少thiểu 慈từ 愍mẫn 心tâm 。 墮đọa 極cực 醜xú 鬼quỷ 中trung 。

食thực 蜎quyên 蠕nhuyễn 虫trùng 類loại 。 (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

恐khủng 挾hiệp 取thủ 他tha 財tài 。 得đắc 已dĩ 或hoặc 少thiểu 施thí 。 墮đọa 極cực 醜xú 鬼quỷ 中trung 。

他tha 怖bố 獲hoạch 微vi 祀tự 。 (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

若nhược 人nhân 多đa 讌# 樂lạc 。 廣quảng 殺sát 諸chư 物vật 命mạng 。 自tự 食thực 復phục 與dữ 他tha 。

後hậu 墮đọa 羅la 剎sát 鬼quỷ 。 (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

於ư 供cúng 養dường 香hương 華hoa 。 或hoặc 嗅khứu 或hoặc 私tư 取thủ 。 由do 起khởi 少thiểu 貪tham 心tâm 。

後hậu 作tác 尋tầm 香hương 鬼quỷ 。 (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

若nhược 人nhân 相tương 崇sùng 奉phụng 。 於ư 己kỷ 有hữu 所sở 求cầu 。 怒nộ 色sắc 希hy 彼bỉ 財tài 。

後hậu 作tác 猛mãnh 惡ác 鬼quỷ 。 (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

若nhược 人nhân 於ư 他tha 娶thú 。 常thường 樂nhạo 作tác 媒môi 伐phạt 。 後hậu 懷hoài 惡ác 相tướng 離ly 。

死tử 作tác 部bộ 多đa 鬼quỷ (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

若nhược 人nhân 樂nhạo 飲ẩm 酒tửu 。 過quá 量lượng 復phục 顛điên 酗# 。 或hoặc 持trì 勸khuyến 他tha 人nhân 。

後hậu 作tác 藥dược 叉xoa 鬼quỷ 。 (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

於ư 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 。 所sở 欲dục 相tương 違vi 背bội 。 後hậu 生sanh 藥dược 叉xoa 宮cung 。

勇dũng 徤# 多đa 卒thốt 暴bạo (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

彼bỉ 慳san 貪tham 過quá 失thất 。 常thường 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 苦khổ 樂lạc 隨tùy 自tự 因nhân 。

是thị 故cố 勿vật 復phục 造tạo 。 (# 罪tội 報báo 懺sám 悔hối )# 。

又hựu 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 。 不bất 聞văn 不bất 知tri 。 說thuyết 法Pháp 時thời 節tiết 。 比Bỉ 丘Khâu 當đương 知tri 。 有hữu 八bát 不bất 聞văn 知tri 節tiết 人nhân 。 不bất 得đắc 修tu 行hành 。 一nhất 者giả 。 若nhược 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 在tại 時thời 。 廣quảng 演diễn 教giáo 法pháp 。 得đắc 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 如Như 來Lai 之chi 所sở 。 然nhiên 此thử 眾chúng 生sanh 。 在tại 地địa 獄ngục 中trung 。 不bất 聞văn 不bất 覩đổ 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。 二nhị 者giả 。 若nhược 復phục 如Như 來Lai 。 出xuất 現hiện 世thế 時thời 。 廣quảng 演diễn 教giáo 法pháp 。 得đắc 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 然nhiên 此thử 眾chúng 生sanh 。 在tại 畜súc 生sanh 中trung 。 不bất 聞văn 不bất 覩đổ 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。 三tam 者giả 。

復phục 次thứ 如Như 來Lai 。 出xuất 現hiện 世thế 時thời 。 廣quảng 演diễn 教giáo 法pháp 。 得đắc 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 然nhiên 此thử 眾chúng 生sanh 。 在tại 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 不bất 聞văn 不bất 覩đổ 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。 四tứ 者giả 。

復phục 次thứ 如Như 來Lai 。 出xuất 現hiện 世thế 時thời 。 廣quảng 演diễn 教giáo 法pháp 。 得đắc 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 然nhiên 此thử 眾chúng 生sanh 。 在tại 長Trường 壽Thọ 天Thiên 上thượng 。 不bất 聞văn 不bất 覩đổ 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。 五ngũ 者giả 。

復phục 次thứ 如Như 來Lai 。 出xuất 現hiện 世thế 時thời 。 廣quảng 演diễn 教giáo 法pháp 。 得đắc 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 然nhiên 此thử 眾chúng 生sanh 。 在tại 邊biên 地địa 上thượng 。 誹phỉ 謗báng 賢hiền 聖thánh 。 造tạo 諸chư 邪tà 業nghiệp 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。 六lục 者giả 。

復phục 次thứ 如Như 來Lai 。 出xuất 現hiện 世thế 時thời 。 廣quảng 演diễn 教giáo 法pháp 。 得đắc 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 然nhiên 此thử 眾chúng 生sanh 。 生sanh 於ư 中trung 國quốc 。 不bất 具cụ 六lục 根căn 。 亦diệc 復phục 不bất 別biệt 。 善thiện 惡ác 之chi 法pháp 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。 七thất 者giả 。 若nhược 復phục 如Như 來Lai 。 出xuất 現hiện 在tại 時thời 。 廣quảng 演diễn 教giáo 法pháp 。 得đắc 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 然nhiên 此thử 眾chúng 生sanh 。 在tại 於ư 中trung 國quốc 。 雖tuy 復phục 六lục 根căn 完hoàn 具cụ 。 無vô 所sở 缺khuyết 漏lậu 。 然nhiên 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 心tâm 識thức 邪tà 見kiến 。 無vô 所sở 慧tuệ 解giải 。 無vô 施thí 亦diệc 無vô 受thọ 者giả 。 亦diệc 無vô 善thiện 惡ác 之chi 報báo 。 無vô 今kim 世thế 後hậu 世thế 。 亦diệc 無vô 父phụ 母mẫu 。 亦diệc 無vô 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 成thành 就tựu 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 自tự 身thân 作tác 證chứng 。 而nhi 自tự 遊du 樂nhạo/nhạc/lạc 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。 八bát 者giả 。

復phục 次thứ 如Như 來Lai 。 不bất 出xuất 現hiện 世thế 。 亦diệc 復phục 不bất 說thuyết 法Pháp 。 便tiện 至chí 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 又hựu 此thử 眾chúng 生sanh 。 生sanh 在tại 中trung 國quốc 。 六lục 根căn 完hoàn 具cụ 。 堪kham 任nhậm 受thọ 法pháp 。 聦# 明minh 高cao 才tài 。 聞văn 法Pháp 作tác 解giải 。 修tu 行hành 正chánh 見kiến 。 便tiện 有hữu 物vật 有hữu 施thí 有hữu 受thọ 者giả 。 有hữu 善thiện 惡ác 之chi 報báo 。 有hữu 今kim 世thế 後hậu 世thế 。 亦diệc 有hữu 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 修tu 正chánh 見kiến 取thủ 證chứng 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 不bất 聞văn 不bất 覩đổ 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

我ngã 等đẳng 為vi 無vô 明minh 所sở 覆phú 。 不bất 識thức 三tam 途đồ 八bát 難nạn 罪tội 因nhân 。 今kim 遇ngộ 道Đạo 場Tràng 。 乃nãi 能năng 覺giác 知tri 。 歸quy 命mạng 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 。 及cập 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 海hải 眾chúng 。 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 。 三tam 途đồ 八bát 難nạn 罪tội 因nhân 。 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 不bất 敢cảm 覆phú 藏tàng 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 我ngã 及cập 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 海hải 一nhất 切thiết 業nghiệp 報báo 。 願nguyện 皆giai 清thanh 淨tịnh 。

次thứ 懺sám 悔hối 滅diệt 罪tội 印ấn 咒chú

唵án 薩tát 栗lật 末mạt (# 二nhị 合hợp )# 巴ba (# 引dẫn )# 巴ba 眉mi 悉tất 普phổ 怛đát [口*捺]# 曷hạt 捺nại 末mạt 日nhật 囉ra 也dã 莎sa 曷hạt (# 應ưng 誦tụng 三tam 徧biến )#

百bách 劫kiếp 積tích 集tập 罪tội 。 一nhất 念niệm 悉tất 盪# 除trừ 。 如như 火hỏa 焚phần 枯khô 草thảo 。

滅diệt 盡tận 無vô 有hữu 餘dư 。

我ngã 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 皆giai 由do 無vô 始thỉ 貪tham 瞋sân 癡si 。

從tùng 身thân 語ngữ 意ý 之chi 所sở 生sanh 。 一nhất 切thiết 我ngã 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。

懺sám 悔hối 已dĩ 。 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 禮lễ 本bổn 尊tôn 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。

○# (# 白bạch )# 眾chúng 等đẳng 聽thính 說thuyết 經Kinh 中trung 無vô 常thường 偈kệ

始thỉ 憶ức 容dung 顏nhan 華hoa 柳liễu 色sắc 。 誰thùy 知tri 鬢mấn 髮phát 亂loạn 線tuyến 垂thùy 。

欲dục 識thức 閻diêm 王vương 催thôi 命mạng 使sử 。 白bạch 髮phát 來lai 報báo 遣khiển 君quân 知tri 。

無vô 常thường 殺sát 鬼quỷ 難nạn/nan 求cầu 及cập 。 立lập 追truy 即tức 去khứ 不bất 容dung 遲trì 。

眼nhãn 見kiến 人nhân 人nhân 磨ma 滅diệt 盡tận 。 自tự 身thân 更cánh 得đắc 幾kỷ 多đa 時thời 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 海Hải 印Ấn 道Đạo 場Tràng 十Thập 重Trọng/trùng 行Hạnh 願Nguyện 常Thường 徧Biến 禮Lễ 懺Sám 儀Nghi 卷quyển 第đệ 九cửu