大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ 鈔Sao 會Hội 本Bổn ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 0001
唐Đường 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯Dịch 唐Đường 澄Trừng 觀Quán 述Thuật

大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 會hội 本bổn 第đệ 五ngũ 十thập 一nhất 之chi 三tam 。 煩phiền 七thất 。

唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật

復phục 次thứ 佛Phật 子tử 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 有hữu 四tứ 熾sí 然nhiên 光quang 明minh 大đại 寶bảo 布bố 在tại 其kỳ 底để 性tánh 極cực 猛mãnh 熱nhiệt 常thường 能năng 飲ẩm 縮súc 百bách 川xuyên 所sở 注chú 無vô 量lượng 大đại 水thủy 是thị 故cố 大đại 海hải 無vô 有hữu 增tăng 減giảm 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 名danh 日nhật 藏tạng 二nhị 名danh 離ly 潤nhuận 三tam 名danh 火hỏa 燄diệm 光quang 四tứ 名danh 盡tận 無vô 餘dư 佛Phật 子tử 若nhược 大đại 海hải 中trung 無vô 此thử 四tứ 寶bảo 從tùng 四tứ 天thiên 下hạ 乃nãi 至chí 有Hữu 頂Đảnh 。 其kỳ 中trung 所sở 有hữu 。 悉tất 被bị 漂phiêu 沒một 佛Phật 子tử 此thử 日nhật 藏tạng 大đại 寶bảo 光quang 明minh 照chiếu 觸xúc 。 海hải 水thủy 悉tất 變biến 為vi 乳nhũ 離ly 潤nhuận 大đại 寶bảo 光quang 明minh 照chiếu 觸xúc 。 其kỳ 乳nhũ 悉tất 變biến 為vi 酪lạc 火hỏa 燄diệm 光quang 大đại 寶bảo 光quang 明minh 照chiếu 觸xúc 。 其kỳ 酪lạc 悉tất 變biến 為vi 酥tô 盡tận 無vô 餘dư 大đại 寶bảo 光quang 明minh 照chiếu 觸xúc 。 其kỳ 酥tô 變biến 成thành 醍đề 醐hồ 如như 火hỏa 熾sí 然nhiên 。 悉tất 盡tận 無vô 餘dư 。

第đệ 五ngũ 珠châu 消tiêu 海hải 水thủy 喻dụ 喻dụ 佛Phật 滅diệt 惑hoặc 成thành 德đức 智trí 由do 有hữu 前tiền 智trí 無vô 智trí 不bất 生sanh 由do 有hữu 此thử 智trí 無vô 惑hoặc 不bất 斷đoạn 又hựu 前tiền 則tắc 橫hoạnh/hoành 具cụ 四Tứ 智Trí 此thử 則tắc 豎thụ 具cụ 四Tứ 智Trí 皆giai 是thị 釋thích 前tiền 為vi 依y 之chi 義nghĩa 喻dụ 中trung 二nhị 先tiên 總tổng 明minh 體thể 用dụng 後hậu 佛Phật 子tử 此thử 日nhật 藏tạng 下hạ 別biệt 顯hiển 用dụng 相tương/tướng 此thử 為vi 極cực 教giáo 了liễu 說thuyết 而nhi 起khởi 世thế 婆bà 沙sa 等đẳng 說thuyết 阿A 毘Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 在tại 下hạ 火hỏa 氣khí 上thượng 吞thôn 銷tiêu 鑠thước 海hải 水thủy 蓋cái 是thị 少thiểu 分phần 方phương 便tiện 之chi 說thuyết 而nhi 俗tục 典điển 云vân 以dĩ 沃ốc 焦tiêu 石thạch 消tiêu 海hải 水thủy 者giả 或hoặc 測trắc 度độ 而nhi 知tri 或hoặc 見kiến 實thật 不bất 辨biện 謂vị 之chi 石thạch 耳nhĩ 又hựu 云vân 注chú 尾vĩ 廬lư 壑hác 者giả 但đãn 見kiến 其kỳ 消tiêu 以dĩ 名danh 之chi 耳nhĩ (# 第đệ 五ngũ 珠châu 消tiêu 海hải 水thủy 喻dụ 躡niếp 前tiền 以dĩ 釋thích 疏sớ/sơ 文văn 中trung 分phần/phân 二nhị 先tiên 明minh 智trí 斷đoạn 不bất 同đồng 後hậu 又hựu 前tiền 下hạ 橫hoạnh/hoành 竪thụ 分phân 別biệt 一nhất 佛Phật 果Quả 中trung 具cụ 有hữu 四Tứ 智Trí 名danh 橫hoạnh/hoành 菩Bồ 薩Tát 歷lịch 位vị 具cụ 於ư 四Tứ 智Trí 名danh 竪thụ 言ngôn 皆giai 是thị 下hạ 即tức 虗hư 空không 無vô 依y 為vi 依y 喻dụ 中trung 之chi 一nhất 義nghĩa 也dã 而nhi 起khởi 世thế 下hạ 起khởi 世thế 即tức 經kinh 婆bà 沙sa 即tức 論luận 皆giai 同đồng 俱câu 舍xá 俱câu 舍xá 云vân 此thử 下hạ 過quá 二nhị 萬vạn 無vô 間gian 深thâm 廣quảng 同đồng 上thượng 七thất 捺nại 落lạc 迦ca 八bát 增tăng 皆giai 十thập 六lục 而nhi 俗tục 典điển 者giả 山sơn 海hải 經kinh 說thuyết 又hựu 云vân 注chú 下hạ 亦diệc 如như 彼bỉ 說thuyết 。 莊trang 子tử 秋thu 水thủy 篇thiên 亦diệc 明minh 已dĩ 見kiến 廻hồi 向hướng 品phẩm )# 。

佛Phật 子tử 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 大đại 智trí 慧tuệ 海hải 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 有hữu 四tứ 種chủng 大đại 智trí 慧tuệ 寶bảo 。 具cụ 足túc 無vô 量lượng 。 威uy 德đức 光quang 明minh 。 此thử 智trí 寶bảo 光quang 觸xúc 諸chư 菩Bồ 薩Tát 乃nãi 至chí 令linh 得đắc 。 如Như 來Lai 大đại 智trí 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 所sở 謂vị 滅diệt 一nhất 切thiết 散tán 善thiện 波ba 浪lãng 大đại 智trí 慧tuệ 寶bảo 。 除trừ 一nhất 切thiết 法pháp 。 愛ái 大đại 智trí 慧tuệ 寶bảo 。 慧tuệ 光quang 普phổ 照chiếu 大đại 智trí 慧tuệ 寶bảo 。 與dữ 如Như 來Lai 平bình 等đẳng 。 無vô 邊biên 無vô 功công 用dụng 。 大đại 智trí 慧tuệ 寶bảo 。

合hợp 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 合hợp 總tổng 明minh 體thể 用dụng 。

佛Phật 子tử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 修tu 習tập 一nhất 切thiết 。 助trợ 道Đạo 法Pháp 時thời 起khởi 無vô 量lượng 散tán 善thiện 波ba 浪lãng 一nhất 切thiết 世thế 間gian 天thiên 。 人nhân 阿a 脩tu 羅la 所sở 不bất 能năng 壞hoại 。 如Như 來Lai 以dĩ 滅diệt 一nhất 切thiết 散tán 善thiện 波ba 浪lãng 大đại 智trí 慧tuệ 寶bảo 。 光quang 明minh 觸xúc 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 令linh 捨xả 一nhất 切thiết 。 散tán 善thiện 波ba 浪lãng 持trì 心tâm 一nhất 境cảnh 住trụ 於ư 三tam 昧muội 。 又hựu 以dĩ 除trừ 一nhất 切thiết 法pháp 。 愛ái 大đại 智trí 慧tuệ 寶bảo 。 光quang 明minh 觸xúc 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 令linh 捨xả 離ly 三tam 昧muội 味vị 著trước 起khởi 廣quảng 大đại 神thần 通thông 又hựu 以dĩ 慧tuệ 光quang 普phổ 照chiếu 大đại 智trí 慧tuệ 寶bảo 。 光quang 明minh 觸xúc 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 令linh 捨xả 所sở 起khởi 廣quảng 大đại 神thần 通thông 住trụ 大đại 明minh 功công 用dụng 行hành 又hựu 以dĩ 與dữ 如Như 來Lai 平bình 等đẳng 。 無vô 邊biên 無vô 功công 用dụng 大đại 智trí 慧tuệ 寶bảo 。 光quang 明minh 觸xúc 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 令linh 捨xả 所sở 起khởi 大đại 明minh 功công 用dụng 行hành 乃nãi 至chí 得đắc 如như 。 來lai 平bình 等đẳng 地địa 息tức 一nhất 切thiết 功công 用dụng 。 令linh 無vô 有hữu 餘dư 。 佛Phật 子tử 若nhược 無vô 如Như 來Lai 此thử 四Tứ 智Trí 寶bảo 大đại 光quang 照chiếu 觸xúc 乃nãi 至chí 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 如Như 來Lai 地Địa 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 佛Phật 子tử 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 心tâm 第đệ 五ngũ 相tương/tướng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 如như 是thị 知tri 。

後hậu 佛Phật 子tử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 修tu 習tập 下hạ 合hợp 別biệt 顯hiển 用dụng 相tương/tướng 然nhiên 此thử 四Tứ 智Trí 古cổ 德đức 有hữu 配phối 四tứ 三tam 昧muội 初sơ 是thị 大Đại 乘Thừa 光quang 明minh 三tam 昧muội 智trí 二nhị 是thị 集tập 福phước 德đức 王vương 三tam 是thị 賢Hiền 護Hộ 四tứ 是thị 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 此thử 釋thích 配phối 定định 可khả 爾nhĩ 案án 次thứ 乖quai 理lý 以dĩ 第đệ 三tam 名danh 智trí 光quang 普phổ 照chiếu 。 故cố 若nhược 將tương 初sơ 為vi 三tam 以dĩ 三tam 為vi 初sơ 乃nãi 順thuận 文văn 理lý (# 別biệt 顯hiển 用dụng 相tương/tướng 下hạ 疏sớ/sơ 文văn 分phần/phân 三tam 初sơ 敘tự 昔tích 有hữu 三tam 師sư 釋thích 即tức 靈linh 辯biện 法Pháp 師sư 此thử 三tam 昧muội 名danh 。 即tức 唯duy 識thức 第đệ 九cửu 論luận 云vân 一nhất 大Đại 乘Thừa 光quang 明minh 定định 謂vị 此thử 能năng 發phát 照chiếu 了liễu 大Đại 乘Thừa 理lý 教giáo 行hành 果quả 智trí 光quang 明minh 故cố 二nhị 集tập 福phước 王vương 定định 謂vị 此thử 自tự 在tại 集tập 無vô 邊biên 福phước 如như 王vương 勢thế 力lực 無vô 等đẳng 雙song 。 故cố 三tam 賢hiền 守thủ 定định 謂vị 此thử 能năng 守thủ 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 賢hiền 善thiện 法Pháp 故cố 四tứ 健kiện 行hành (# 平bình 呼hô )# 定định 謂vị 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 大đại 健kiện 有hữu 情tình 之chi 所sở 行hành 故cố 攝nhiếp 論luận 第đệ 八bát 意ý 亦diệc 同đồng 此thử 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 者giả 是thị 梁lương 論luận 名danh 即tức 健kiện 行hành 義nghĩa 然nhiên 是thị 梵Phạm 言ngôn 此thử 云vân 一nhất 切thiết 事sự 畢tất 竟cánh 又hựu 英anh 法Pháp 師sư 云vân 初sơ 定định 空không 智trí 除trừ 不bất 善thiện 障chướng 二nhị 除trừ 著trước 禪thiền 障chướng 三tam 除trừ 煩phiền 惱não 障chướng 四tứ 除trừ 所sở 知tri 障chướng 賢hiền 首thủ 云vân 初sơ 能năng 除trừ 流lưu 散tán 雜tạp 染nhiễm 業nghiệp 二nhị 能năng 除trừ 味vị 定định 著trước 靜tĩnh 障chướng 三tam 能năng 除trừ 根căn 本bổn 無vô 明minh 障chướng 四tứ 能năng 除trừ 盡tận 成thành 果quả 智trí 障chướng 與dữ 前tiền 大đại 同đồng )# 今kim 更cánh 一nhất 解giải 標tiêu 其kỳ 所sở 成thành 即tức 是thị 四tứ 定định 約ước 能năng 成thành 智trí 應ưng 別biệt 立lập 名danh 又hựu 將tương 豎thụ 配phối 諸chư 位vị 尤vưu 異dị 昔tích 解giải 謂vị 一nhất 佛Phật 以dĩ 即tức 事sự 而nhi 真chân 智trí 治trị 於ư 地địa 前tiền 成thành 初sơ 四tứ 地địa 令linh 得đắc 賢hiền 守thủ 定định 以dĩ 此thử 三tam 昧muội 。 能năng 守thủ 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 賢hiền 善thiện 法Pháp 故cố 前tiền 三tam 地địa 為vi 世thế 四tứ 地địa 為vi 出xuất 世thế 既ký 了liễu 即tức 事sự 而nhi 真chân 則tắc 即tức 散tán 而nhi 定định 二nhị 以dĩ 即tức 體thể 之chi 用dụng 智trí 治trị 四tứ 地địa 未vị 能năng 起khởi 用dụng 令linh 得đắc 五ngũ 地địa 入nhập 俗tục 成thành 集tập 福phước 德đức 王vương 定định 三tam 以dĩ 平bình 等đẳng 無vô 相tướng 智trí 治trị 五ngũ 地địa 雖tuy 能năng 隨tùy 俗tục 未vị 得đắc 平bình 等đẳng 令linh 得đắc 六lục 七thất 地địa 般Bát 若Nhã 大đại 光quang 功công 用dụng 後hậu 邊biên 成thành 光quang 明minh 定định 四tứ 以dĩ 平bình 等đẳng 無vô 功công 用dụng 智trí 治trị 七thất 地địa 功công 用dụng 令linh 入nhập 八bát 地địa 乃nãi 至chí 佛Phật 果Quả 得đắc 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 定Định 。 所sở 作tác 究cứu 竟cánh 。 故cố 果quả 既ký 具cụ 四tứ 因nhân 亦diệc 通thông 修tu 且thả 約ước 相tương/tướng 顯hiển 為vi 此thử 豎thụ 配phối 不bất 可khả 偏thiên 局cục (# 今kim 更cánh 一nhất 解giải 下hạ 三tam 申thân 正chánh 義nghĩa 於ư 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 總tổng 所sở 成thành 即tức 是thị 四tứ 定định 者giả 如như 唯duy 識thức 論luận 定định 為vi 能năng 發phát 智trí 為vi 所sở 發phát 四Tứ 智Trí 即tức 是thị 所sở 成thành 今kim 明minh 佛Phật 具cụ 四Tứ 智Trí 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 具cụ 四tứ 定định 故cố 智trí 為vi 能năng 成thành 定định 為vi 所sở 成thành 竪thụ 配phối 之chi 相tướng 下hạ 別biệt 當đương 具cụ 謂vị 一nhất 佛Phật 以dĩ 下hạ 第đệ 二nhị 別biệt 釋thích 一nhất 一nhất 智trí 中trung 文văn 皆giai 有hữu 三tam 初sơ 舉cử 能năng 成thành 智trí 二nhị 治trị 於ư 下hạ 治trị 所sở 破phá 病bệnh 三tam 令linh 得đắc 下hạ 顯hiển 所sở 成thành 德đức )# 。

復phục 次thứ 佛Phật 子tử 。 如như 從tùng 水thủy 際tế 上thượng 至chí 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 天Thiên 。 其kỳ 中trung 所sở 有hữu 。 大Đại 千Thiên 國quốc 土độ 。 欲dục 色sắc 無vô 色sắc 。 眾chúng 生sanh 之chi 處xứ 。 莫mạc 不bất 皆giai 依y 虛hư 空không 而nhi 起khởi 虛hư 空không 而nhi 住trụ 。 何hà 以dĩ 故cố 虛hư 空không 普phổ 徧biến 故cố 雖tuy 彼bỉ 虛hư 空không 普phổ 容dung 三tam 界giới 而nhi 無vô 分phân 別biệt 。 佛Phật 子tử 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 智trí 若nhược 獨Độc 覺Giác 智trí 若nhược 菩Bồ 薩Tát 智trí 若nhược 有hữu 為vi 行hành 智trí 若nhược 無vô 為vi 行hành 智trí 一nhất 切thiết 皆giai 依y 。 如Như 來Lai 智Trí 起Khởi 如Như 來Lai 。 智trí 住trụ 何hà 以dĩ 故cố 如Như 來Lai 。 智trí 慧tuệ 徧biến 一nhất 切thiết 故cố 雖tuy 復phục 普phổ 容dung 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 而nhi 無vô 分phân 別biệt 。 佛Phật 子tử 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 心tâm 第đệ 六lục 相tương/tướng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 如như 是thị 知tri 。

第đệ 六lục 虛hư 空không 含hàm 受thọ 喻dụ 喻dụ 佛Phật 依y 持trì 無Vô 礙Ngại 智Trí 亦diệc 釋thích 前tiền 依y 義nghĩa 上thượng 但đãn 云vân 依y 猶do 通thông 外ngoại 依y 他tha 力lực 今kim 明minh 體thể 徧biến 普phổ 容dung 是thị 則tắc 五ngũ 乘thừa 等đẳng 智trí 皆giai 是thị 如Như 來Lai 。 大đại 智trí 中trung 物vật 肇triệu 公công 亦diệc 云vân 夫phu 聖thánh 人nhân 虛hư 心tâm 冥minh 照chiếu 理lý 無vô 不bất 統thống 懷hoài 六lục 合hợp 於ư 胷# 中trung 而nhi 靈linh 鑒giám 有hữu 餘dư 鏡kính 萬vạn 有hữu 於ư 方phương 寸thốn 其kỳ 神thần 常thường 虛hư 即tức 斯tư 義nghĩa 也dã (# 肇triệu 公công 亦diệc 云vân 下hạ 即tức 涅Niết 槃Bàn 無vô 名danh 論luận 第đệ 七thất 妙diệu 存tồn 中trung 文văn 云vân 然nhiên 則tắc 玄huyền 道đạo 在tại 乎hồ 妙diệu 悟ngộ 妙diệu 悟ngộ 在tại 於ư 即tức 真chân 即tức 真chân 則tắc 有hữu 無vô 齊tề 觀quán 有hữu 無vô 齊tề 觀quán 則tắc 彼bỉ 己kỷ 莫mạc 二nhị 所sở 以dĩ 天thiên 地địa 與dữ 我ngã 同đồng 根căn 萬vạn 物vật 與dữ 我ngã 一nhất 體thể 同đồng 我ngã 則tắc 非phi 復phục 有hữu 無vô 異dị 我ngã 則tắc 乖quai 於ư 會hội 通thông 所sở 以dĩ 不bất 出xuất 不bất 在tại 而nhi 道đạo 存tồn 乎hồ 其kỳ 間gian 矣hĩ 何hà 則tắc 夫phu 至chí 人nhân 虗hư 心tâm 冥minh 照chiếu 理lý 無vô 不bất 統thống 懷hoài 六lục 合hợp 於ư 胷# 中trung 而nhi 靈linh 鑑giám 有hữu 餘dư 繞nhiễu 萬vạn 有hữu 於ư 方phương 寸thốn 而nhi 其kỳ 神thần 常thường 虗hư 等đẳng 今kim 但đãn 引dẫn 兩lưỡng 對đối 足túc 顯hiển 經kinh 意ý )# 。

復phục 次thứ 佛Phật 子tử 。 如như 雪Tuyết 山Sơn 頂đảnh 有hữu 藥dược 王vương 樹thụ 。 名danh 無vô 盡tận 根căn 彼bỉ 藥dược 樹thụ 根căn 從tùng 十thập 六lục 萬vạn 八bát 千thiên 。 由do 旬tuần 下hạ 盡tận 金kim 剛cang 地địa 水thủy 輪luân 際tế 生sanh 彼bỉ 藥dược 王vương 樹thụ 若nhược 生sanh 根căn 時thời 令linh 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 一nhất 切thiết 樹thụ 根căn 生sanh 若nhược 生sanh 莖hành 時thời 令linh 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 一nhất 切thiết 樹thụ 莖hành 生sanh 枝chi 葉diệp 華hoa 果quả 。 悉tất 皆giai 如như 是thị 。 此thử 藥dược 王vương 樹thụ 根căn 能năng 生sanh 莖hành 莖hành 能năng 生sanh 根căn 根căn 無vô 有hữu 盡tận 名danh 無vô 盡tận 根căn 佛Phật 子tử 彼bỉ 藥dược 王vương 樹thụ 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 皆giai 令linh 生sanh 長trưởng 。 唯duy 於ư 二nhị 處xứ 不bất 能năng 為vi 作tác 生sanh 長trưởng 利lợi 益ích 所sở 謂vị 地địa 獄ngục 。 深thâm 坑khanh 及cập 水thủy 輪luân 中trung 然nhiên 亦diệc 於ư 彼bỉ 初sơ 無vô 猒# 捨xả 。

第đệ 七thất 藥dược 王vương 生sanh 長trưởng 喻dụ 喻dụ 佛Phật 窮cùng 劫kiếp 利lợi 樂lạc 智trí 喻dụ 中trung 四tứ 初sơ 顯hiển 體thể 用dụng 二nhị 彼bỉ 藥dược 樹thụ 根căn 下hạ 別biệt 顯hiển 用dụng 相tương/tướng 三tam 此thử 藥dược 王vương 下hạ 得đắc 名danh 所sở 由do 四tứ 佛Phật 子tử 下hạ 揀giản 其kỳ 非phi 處xứ 先tiên 揀giản 後hậu 收thu 收thu 者giả 亦diệc 不bất 猒# 故cố 晉tấn 經Kinh 云vân 不bất 捨xả 生sanh 性tánh 。

佛Phật 子tử 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 大đại 藥dược 王vương 樹thụ 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 過quá 去khứ 所sở 發phát 成thành 就tựu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 慧tuệ 善thiện 法Pháp 普phổ 覆phú 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 界giới 。 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 。 諸chư 惡ác 道đạo 苦khổ 。 廣quảng 大đại 悲bi 願nguyện 而nhi 為vi 其kỳ 根căn 。 於ư 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 真chân 實thật 智trí 慧tuệ 。 種chủng 性tánh 中trung 生sanh 堅kiên 固cố 不bất 動động 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 以dĩ 為vi 其kỳ 莖hành 。 徧biến 法Pháp 界Giới 智trí 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 為vi 其kỳ 枝chi 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 。 諸chư 大đại 三tam 昧muội 。 以dĩ 為vi 其kỳ 葉diệp 。 總tổng 持trì 辯biện 才tài 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 以dĩ 為vi 其kỳ 華hoa 究cứu 竟cánh 無vô 變biến 諸chư 佛Phật 解giải 脫thoát 。 以dĩ 為vi 其kỳ 果Quả 。

合hợp 亦diệc 四tứ 段đoạn 而nhi 文văn 不bất 次thứ 初sơ 合hợp 總tổng 顯hiển 體thể 用dụng 有hữu 六lục 一nhất 以dĩ 悲bi 願nguyện 菩Bồ 提Đề 合hợp 根căn 此thử 為vi 諸chư 佛Phật 之chi 本bổn 深thâm 難nạn/nan 拔bạt 故cố 文văn 有hữu 四tứ 弘hoằng 二nhị 依y 實thật 智trí 所sở 生sanh 方phương 便tiện 為vi 莖hành 能năng 幹cán 事sự 故cố 菩Bồ 提Đề 體thể 故cố 三tam 依y 前tiền 二nhị 智trí 分phân 為vi 諸chư 度Độ 旁bàng 陰ấm 為vi 枝chi 四tứ 戒giới 定định 息tức 熱nhiệt 別biệt 受thọ 業nghiệp 名danh 五ngũ 辯biện 才tài 道Đạo 品Phẩm 等đẳng 親thân 生sanh 菩Bồ 提Đề 開khai 發phát 為vi 華hoa 六lục 果quả 可khả 知tri 上thượng 六lục 亦diệc 可khả 豎thụ 配phối 地địa 位vị 而nhi 下hạ 別biệt 顯hiển 用dụng 相tương/tướng 既ký 云vân 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 故cố 但đãn 從tùng 通thông 釋thích (# 四tứ 戒giới 定định 者giả 此thử 中trung 唯duy 定định 下hạ 合hợp 別biệt 顯hiển 用dụng 相tương/tướng 中trung 有hữu 淨tịnh 戒giới 頭đầu 陀đà )# 。

佛Phật 子tử 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 大đại 藥dược 王vương 樹thụ 何hà 故cố 得đắc 名danh 為vi 無vô 盡tận 根căn 以dĩ 究cứu 竟cánh 無vô 休hưu 息tức 故cố 。 不bất 斷đoạn 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 故cố 菩Bồ 薩Tát 行hành 即tức 如Như 來Lai 性tánh 如Như 來Lai 性tánh 即tức 菩Bồ 薩Tát 行hành 是thị 。 故cố 得đắc 名danh 為vi 無vô 盡tận 根căn 。

二nhị 一nhất 佛Phật 子tử 越việt 次thứ 合hợp 得đắc 名danh 所sở 由do 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 故cố 云vân 究cứu 竟cánh 無vô 休hưu 得đắc 果quả 不bất 捨xả 因nhân 故cố 云vân 不bất 斷đoạn 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 由do 此thử 故cố 得đắc 因nhân 果quả 交giao 徹triệt 。 展triển 轉chuyển 相tương 生sanh 。

佛Phật 子tử 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 大đại 藥dược 王vương 樹thụ 其kỳ 根căn 生sanh 時thời 令linh 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 生sanh 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 。 大đại 慈từ 悲bi 根căn 其kỳ 莖hành 生sanh 時thời 令linh 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 增tăng 長trưởng 堅kiên 固cố 。 精tinh 進tấn 深thâm 心tâm 莖hành 其kỳ 枝chi 生sanh 時thời 令linh 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 增tăng 長trưởng 一nhất 切thiết 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 枝chi 其kỳ 葉diệp 生sanh 時thời 。 令linh 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 生sanh 長trưởng 淨tịnh 戒giới 頭đầu 陀đà 功công 德đức 。 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 葉diệp 其kỳ 華hoa 生sanh 時thời 令linh 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 諸chư 善thiện 根căn 。 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 。 華hoa 其kỳ 果quả 生sanh 時thời 令linh 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 佛Phật 灌quán 頂đảnh 忍nhẫn 果quả 。

三tam 一nhất 佛Phật 子tử 卻khước 合hợp 前tiền 別biệt 顯hiển 用dụng 相tương/tướng 深thâm 心tâm 樂nhạo 修tu 善thiện 行hành 。 即tức 前tiền 方phương 便tiện 淨tịnh 戒giới 亦diệc 能năng 息tức 熱nhiệt 相tướng 好hảo 如như 華hoa 為vi 嚴nghiêm 文văn 多đa 影ảnh 畧lược 者giả 為vi 分phần/phân 能năng 所sở 成thành 故cố (# 文văn 多đa 影ảnh 略lược 者giả 能năng 成thành 即tức 如Như 來Lai 悲bi 等đẳng 所sở 成thành 即tức 菩Bồ 薩Tát 悲bi 等đẳng 如như 在tại 佛Phật 為vi 方phương 便tiện 在tại 菩Bồ 薩Tát 為vi 深thâm 心tâm 在tại 佛Phật 禪thiền 定định 為vi 葉diệp 在tại 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 戒giới 。 頭đầu 陁# 為vi 葉diệp 在tại 佛Phật 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 。 為vi 果quả 在tại 菩Bồ 薩Tát 即tức 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 等đẳng )# 。

佛Phật 子tử 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 大đại 藥dược 王vương 樹thụ 唯duy 於ư 二nhị 處xứ 不bất 能năng 為vi 作tác 生sanh 長trưởng 利lợi 益ích 所sở 謂vị 二Nhị 乘Thừa 墮đọa 於ư 無vô 為vi 廣quảng 大đại 深thâm 坑khanh 及cập 壞hoại 善thiện 根căn 非phi 噐# 眾chúng 生sanh 溺nịch 大đại 邪tà 見kiến 貪tham 愛ái 之chi 水thủy 然nhiên 亦diệc 於ư 彼bỉ 曾tằng 無vô 猒# 捨xả 佛Phật 子tử 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 無vô 有hữu 增tăng 減giảm 。 以dĩ 根căn 善thiện 安an 住trụ 生sanh 無vô 休hưu 息tức 故cố 。 佛Phật 子tử 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 心tâm 第đệ 七thất 相tương/tướng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 如như 是thị 知tri 。

四tứ 一nhất 佛Phật 子tử 合hợp 揀giản 非phi 噐# 亦diệc 先tiên 揀giản 後hậu [(冰-水+〡)*ㄆ]# 無vô 為vi 正chánh 位vị 一nhất 墮đọa 難nan 出xuất 故cố 喻dụ 深thâm 坑khanh 又hựu 無vô 悲bi 水thủy 取thủ 灰hôi 斷đoạn 故cố 如như 彼bỉ 地địa 獄ngục 邪tà 見kiến 撥bát 無vô 貪tham 愛ái 浸tẩm 爛lạn 皆giai 喻dụ 於ư 水thủy 不bất 容dung 善thiện 根căn 又hựu 闕khuyết 土thổ/độ 緣duyên 非phi 生sanh 處xứ 故cố 後hậu [(冰-水+〡)*ㄆ]# 言ngôn 無vô 猒# 捨xả 者giả 上thượng 據cứ 現hiện 惡ác 闕khuyết 緣duyên 今kim 生sanh 猒# 怖bố 直trực 進tiến 一Nhất 乘Thừa 故cố 除trừ 二nhị 處xứ 而nhi 同đồng 有hữu 佛Phật 性tánh 久cửu 久cửu 當đương 成thành 故cố 不bất 猒# 捨xả 是thị 知tri 現hiện 惡ác 明minh 無vô 則tắc 無vô 惡ác 必tất 有hữu (# 是thị 知tri 現hiện 惡ác 等đẳng 者giả 即tức 生sanh 公công 意ý 生sanh 公công 忍nhẫn 死tử 待đãi 得đắc 大đại 經kinh 以dĩ 證chứng 大đại 義nghĩa 如như 何hà 至chí 今kim 猶do 不bất 信tín 耶da 廣quảng 如như 玄huyền 中trung 今kim 當đương 重trọng/trùng 釋thích 言ngôn 現hiện 惡ác 明minh 無vô 者giả 正chánh 作tác 闡xiển 提đề 撥bát 無vô 因nhân 果quả 。 故cố 無vô 惡ác 必tất 有hữu 者giả 由do 撥bát 無vô 因nhân 果quả 。 之chi 惡ác 故cố 無vô 今kim 無vô 此thử 惡ác 是thị 則tắc 有hữu 矣hĩ 故cố 應ưng 問vấn 言ngôn 頗phả 有hữu 新tân 作tác 一nhất 闡xiển 提đề 。 不bất 復phục 有hữu 闡xiển 提đề 後hậu 生sanh 信tín 不bất 若nhược 有hữu 新tân 作tác 未vị 作tác 之chi 時thời 有hữu 佛Phật 性tánh 不bất 若nhược 來lai 作tác 時thời 有hữu 作tác 時thời 無vô 者giả 佛Phật 性tánh 可khả 斷đoạn 若nhược 先tiên 無vô 者giả 則tắc 不bất 由do 於ư 闡xiển 提đề 無vô 也dã 本bổn 自tự 無vô 故cố 後hậu 生sanh 信tín 心tâm 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 有hữu 佛Phật 性tánh 佛Phật 性tánh 是thị 可khả 生sanh 之chi 法pháp 前tiền 則tắc 本bổn 有hữu 今kim 無vô 此thử 則tắc 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 若nhược 發phát 信tín 心tâm 亦diệc 無vô 性tánh 者giả 此thử 亦diệc 不bất 干can 闡xiển 提đề 故cố 無vô 故cố 知tri 但đãn 是thị 約ước 於ư 長trường 時thời 未vị 成thành 果quả 善thiện 抑ức 言ngôn 無vô 耳nhĩ 謂vị 抑ức 令linh 恐khủng 怖bố 使sử 發phát 大đại 心tâm 未vị 作tác 闡xiển 提đề 令linh 其kỳ 莫mạc 作tác 故cố 皆giai 誘dụ 物vật 何hà 定định 言ngôn 無vô )# 故cố 涅Niết 槃Bàn 云vân 一nhất 闡xiển 提đề 人nhân 雖tuy 復phục 斷đoạn 善thiện 猶do 有hữu 佛Phật 性tánh 若nhược 能năng 發phát 心tâm 非phi 闡xiển 提đề 也dã 法pháp 華hoa 云vân 決quyết 了liễu 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。 餘dư 諸chư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 亦diệc 當đương 復phục 如như 是thị 。 結kết 云vân 根căn 善thiện 安an 住trụ 者giả 常thường 住trụ 大đại 悲bi 故cố (# 故cố 涅Niết 槃Bàn 下hạ 引dẫn 證chứng 此thử 引dẫn 二nhị 經kinh 先tiên 引dẫn 涅Niết 槃Bàn 自tự 有hữu 二nhị 文văn 唯duy 證chứng 闡xiển 提đề 有hữu 性tánh 成thành 上thượng 不bất 捨xả 邪tà 見kiến 。 水thủy 輪luân 初sơ 意ý 即tức 第đệ 九cửu 經kinh 玄huyền 中trung 已dĩ 引dẫn 今kim 復phục 略lược 明minh 經Kinh 云vân 彼bỉ 一nhất 闡xiển 提đề 雖tuy 有hữu 佛Phật 性tánh 而nhi 為vi 無vô 量lượng 。 罪tội 垢cấu 所sở 纏triền 不bất 能năng 得đắc 見kiến 。 如như 蚕# 處xứ 繭kiển 則tắc 有hữu 而nhi 非phi 無vô 三tam 十thập 五ngũ 經Kinh 云vân 斷đoạn 善thiện 根căn 人nhân 以dĩ 現hiện 在tại 世thế 。 煩phiền 惱não 因nhân 緣duyên 。 能năng 斷đoạn 善thiện 根căn 未vị 來lai 佛Phật 性tánh 力lực 因nhân 緣duyên 故cố 。 還hoàn 生sanh 善thiện 根căn 亦diệc 其kỳ 文văn 也dã 若nhược 能năng 發phát 心tâm 者giả 即tức 二nhị 十thập 六lục 經kinh 高cao 貴quý 德đức 王vương 菩Bồ 薩Tát 品phẩm 經Kinh 云vân 善thiện 男nam 子tử 一nhất 闡xiển 提đề 輩bối 若nhược 遇ngộ 善thiện 友hữu 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 說thuyết 深thâm 法Pháp 及cập 以dĩ 不bất 遇ngộ 俱câu 不bất 得đắc 離ly 一nhất 闡xiển 提đề 心tâm 何hà 以dĩ 故cố 斷đoạn 善thiện 根căn 故cố 一nhất 闡xiển 提đề 輩bối 亦diệc 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 能năng 發phát 於ư 菩Bồ 提Đề 。 之chi 心tâm 則tắc 不bất 名danh 為vi 一nhất 闡xiển 提đề 。 也dã 法pháp 華hoa 云vân 下hạ 二nhị 引dẫn 法pháp 華hoa 亦diệc 有hữu 二nhị 文văn 以dĩ 證chứng 定định 性tánh 二Nhị 乘Thừa 皆giai 成thành 佛Phật 義nghĩa 一nhất 即tức 法Pháp 師sư 品phẩm 藥Dược 王Vương 汝nhữ 當đương 知tri 。 如như 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 不bất 聞văn 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 去khứ 佛Phật 智trí 甚thậm 遠viễn 。 若nhược 聞văn 是thị 深thâm 經Kinh 。 決quyết 了liễu 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。 是thị 諸chư 經Kinh 之chi 王vương 。 聞văn 已dĩ 諦đế 思tư 惟duy 。 當đương 知tri 此thử 人nhân 等đẳng 。 近cận 於ư 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 釋thích 曰viết 既ký 言ngôn 決quyết 了liễu 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。 明minh 昔tích 淨tịnh 名danh 等đẳng 經kinh 聲Thanh 聞Văn 如như 根căn 敗bại 之chi 士sĩ 其kỳ 於ư 五ngũ 欲dục 。 不bất 能năng 復phục 利lợi 。 及cập 如như 燋tiều 穀cốc 芽nha 佛Phật 名danh 經kinh 說thuyết 如như 燋tiều 穀cốc 芽nha 雖tuy 逢phùng 春xuân 湯thang 無vô 希hy 秋thu 實thật 及cập 深thâm 密mật 等đẳng 說thuyết 於ư 定định 性tánh 不bất 得đắc 成thành 佛Phật 。 三tam 乘thừa 聖thánh 人nhân 心tâm 皆giai 猶do 預dự 今kim 皆giai 作tác 佛Phật 故cố 云vân 決quyết 了liễu 第đệ 一nhất 經Kinh 云vân 菩Bồ 薩Tát 聞văn 是thị 法Pháp 。 疑nghi 網võng 皆giai 以dĩ 除trừ 千thiên 二nhị 百bách 羅La 漢Hán 。 悉tất 亦diệc 當đương 作tác 佛Phật 。 故cố 云vân 決quyết 了liễu 復phục 恐khủng 人nhân 云vân 千thiên 二nhị 百bách 外ngoại 定định 性tánh 聲Thanh 聞Văn 。 即tức 不bất 作tác 佛Phật 故cố 引dẫn 次thứ 文văn 即tức 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 授thọ 記ký 品phẩm 初sơ 千thiên 二nhị 百bách 人nhân 。 悉tất 皆giai 求cầu 記ký 如Như 來Lai 先tiên 授thọ 陳trần 如như 作tác 佛Phật 次thứ 授thọ 五ngũ 百bách 末mạt 後hậu 偈kệ 云vân 其kỳ 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 次thứ 第đệ 當đương 作tác 佛Phật 。 同đồng 號hiệu 曰viết 普Phổ 明Minh 。 轉chuyển 次thứ 而nhi 授thọ 記ký 。 我ngã 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 某mỗ 甲giáp 當đương 作tác 佛Phật 。 其kỳ 所sở 化hóa 世thế 間gian 。 亦diệc 如như 我ngã 今kim 日nhật 。 國quốc 土độ 之chi 嚴nghiêm 淨tịnh 。 及cập 諸chư 神thần 通thông 力lực 。 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 正Chánh 法Pháp 及cập 像Tượng 法Pháp 。 壽thọ 命mạng 劫kiếp 多đa 少thiểu 。 皆giai 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 迦Ca 葉Diếp 汝nhữ 已dĩ 知tri 。 五ngũ 百bách 自tự 在tại 者giả 。 餘dư 諸chư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 亦diệc 當đương 復phục 如như 是thị 。 其kỳ 不bất 在tại 此thử 會hội 。 汝nhữ 當đương 為vi 宣tuyên 說thuyết 。 釋thích 曰viết 據cứ 此thử 非phi 唯duy 列liệt 千thiên 二nhị 百bách 則tắc 靈linh 山sơn 之chi 會hội 萬vạn 二nhị 千thiên 人nhân 。 五ngũ 千thiên 拂phất 席tịch 增tăng 上thượng 慢mạn 者giả 。 應ưng 是thị 聲Thanh 聞Văn 不bất 廁trắc 靈linh 山sơn 法pháp 華hoa 勝thắng 會hội 者giả 令linh 此thử 會hội 中trung 。 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 。 轉chuyển 為vi 授thọ 記ký 餘dư 如như 玄huyền 中trung )# 有hữu 引dẫn 向hướng 所sở 揀giản 證chứng 無vô 佛Phật 性tánh 及cập 定định 性tánh 義nghĩa 不bất 觀quán 次thứ 後hậu 不bất 捨xả 之chi 言ngôn 況huống 第đệ 十thập 喻dụ 平bình 等đẳng 共cộng 有hữu 減giảm 損tổn 佛Phật 性tánh 恐khủng 毀hủy 謗báng 一Nhất 乘Thừa 願nguyện 諸chư 後hậu 學học 當đương 誡giới 慎thận 之chi 無vô 滯trệ 權quyền 說thuyết (# 有hữu 引dẫn 向hướng 來lai 下hạ 即tức 舉cử 邪tà 顯hiển 正chánh 謂vị 法pháp 相tướng 師sư 以dĩ 水thủy 輪luân 中trung 證chứng 有hữu 無vô 性tánh 地địa 獄ngục 深thâm 坑khanh 證chứng 有hữu 定định 性tánh 趣thú 寂tịch 二Nhị 乘Thừa 不bất 觀quán 已dĩ 下hạ 破phá 其kỳ 妄vọng 引dẫn 疏sớ/sơ 有hữu 三tam 節tiết 初sơ 指chỉ 經kinh 中trung 卻khước 收thu 之chi 義nghĩa 二nhị 引dẫn 第đệ 十thập 等đẳng 有hữu 喻dụ 意ý 三tam 減giảm 損tổn 下hạ 以dĩ 理lý 結kết 勸khuyến 謂vị 唐đường 三tam 藏tạng 創sáng/sang 自tự 西tây 廻hồi 薦tiến 福phước 寺tự 有hữu 一nhất 人nhân 大đại 德đức 不bất 肯khẳng 修tu 敬kính 後hậu 因nhân 見kiến 日nhật 三tam 藏tạng 遠viễn 涉thiệp 流lưu 沙sa 廣quảng 取thủ 經kinh 論luận 誠thành 曰viết 劬cù 勞lao 然nhiên 減giảm 損tổn 佛Phật 性tánh 增tăng 足túc 煩phiền 惱não 未vị 知tri 與dữ 聖thánh 意ý 相tương 應ứng 不bất 言ngôn 減giảm 損tổn 佛Phật 性tánh 者giả 以dĩ 五ngũ 性tánh 之chi 中trung 唯duy 一nhất 性tánh 半bán 有hữu 佛Phật 性tánh 耳nhĩ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 性tánh 及cập 不bất 定định 性tánh 之chi 半bán 以dĩ 不bất 定định 性tánh 容dung 有hữu 無vô 故cố 餘dư 三tam 性tánh 半bán 一nhất 向hướng 言ngôn 無vô 謂vị 一nhất 無vô 種chủng 性tánh 人nhân 二nhị 定định 性tánh 聲Thanh 聞Văn 。 三tam 定định 性tánh 緣Duyên 覺Giác 言ngôn 一nhất 半bán 者giả 即tức 不bất 定định 性tánh 中trung 或hoặc 無vô 是thị 也dã 恐khủng 謗báng 一Nhất 乘Thừa 者giả 以dĩ 罪tội 怖bố 之chi 然nhiên 法pháp 華hoa 經kinh 特đặc 稱xưng 妙diệu 者giả 以dĩ 佛Phật 昔tích 說thuyết 三tam 乘thừa 五ngũ 性tánh 今kim 法pháp 華hoa 云vân 一Nhất 乘Thừa 一nhất 性tánh 謂vị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 如Như 來Lai 知tri 見kiến 。 更cánh 無vô 餘dư 性tánh 故cố 惟duy 一Nhất 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 云vân 佛Phật 性tánh 者giả 名danh 為vi 一Nhất 乘Thừa 。 以dĩ 凡phàm 是thị 有hữu 心tâm 定định 當đương 作tác 佛Phật 故cố 唯duy 一Nhất 乘Thừa 法pháp 華hoa 又hựu 云vân 唯duy 此thử 一nhất 事sự 實thật 。 餘dư 二nhị 則tắc 非phi 真chân 。 終chung 不bất 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 。 濟tế 度độ 於ư 眾chúng 生sanh 。 又hựu 第đệ 四tứ 云vân 平bình 等đẳng 大đại 慧tuệ 。 彼bỉ 疏sớ/sơ 自tự 立lập 一Nhất 乘Thừa 為vi 宗tông 而nhi 其kỳ 立lập 義nghĩa 定định 有hữu 五ngũ 性tánh 卻khước 以dĩ 一Nhất 乘Thừa 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 此thử 豈khởi 不bất 是thị 謗báng 一Nhất 乘Thừa 耶da 謗báng 一Nhất 乘Thừa 罪tội 法pháp 華hoa 具cụ 明minh 事sự 不bất 可khả 輕khinh 如như 增tăng 上thượng 慢mạn 不bất 信tín 不bất 輕khinh 皆giai 作tác 佛Phật 言ngôn 即tức 為vi 謗báng 耳nhĩ )# 。

復phục 次thứ 佛Phật 子tử 。 譬thí 如như 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 劫kiếp 火hỏa 起khởi 時thời 焚phần 燒thiêu 一nhất 切thiết 。 草thảo 木mộc 叢tùng 林lâm 。 乃nãi 至chí 鐵thiết 圍vi 大đại 鐵thiết 圍vi 。 山sơn 皆giai 悉tất 熾sí 然nhiên 無vô 有hữu 遺di 餘dư 。 佛Phật 子tử 假giả 使sử 有hữu 人nhân 。 手thủ 執chấp 乾can 草thảo 投đầu 彼bỉ 火hỏa 中trung 於ư 意ý 云vân 何hà 。 得đắc 不bất 燒thiêu 不bất 答đáp 言ngôn 不phủ 也dã 佛Phật 子tử 彼bỉ 所sở 投đầu 草thảo 容dung 可khả 不bất 燒thiêu 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 分phân 別biệt 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。 一nhất 切thiết 劫kiếp 數số 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 無vô 。 不bất 知tri 者giả 若nhược 言ngôn 不bất 知tri 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 何hà 以dĩ 故cố 智trí 慧tuệ 平bình 等đẳng 。 悉tất 明minh 達đạt 故cố 佛Phật 子tử 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 心tâm 第đệ 八bát 相tương/tướng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 如như 是thị 知tri 。

第đệ 八bát 劫kiếp 火hỏa 燒thiêu 盡tận 喻dụ 喻dụ 佛Phật 知tri 無vô 不bất 盡tận 智trí 由do 此thử 佛Phật 智trí 更cánh 無vô 所sở 依y 。

復phục 次thứ 佛Phật 子tử 。 譬thí 如như 風phong 災tai 壞hoại 世thế 界giới 時thời 有hữu 大đại 風phong 起khởi 。 名danh 曰viết 散tán 壞hoại 能năng 壞hoại 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 等đẳng 。 皆giai 成thành 碎toái 末mạt 復phục 有hữu 大đại 風phong 名danh 為vi 能năng 障chướng 周chu 帀táp 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 障chướng 散tán 壞hoại 風phong 不bất 令linh 得đắc 至chí 餘dư 方phương 世thế 界giới 佛Phật 子tử 若nhược 令linh 無vô 此thử 能năng 障chướng 大đại 風phong 十thập 方phương 世thế 界giới 。 無vô 不bất 壞hoại 盡tận 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 有hữu 大đại 智trí 風phong 名danh 為vi 能năng 滅diệt 能năng 滅diệt 一nhất 切thiết 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 煩phiền 惱não 習tập 氣khí 。 有hữu 大đại 智trí 風phong 名danh 為vi 巧xảo 持trì 巧xảo 持trì 其kỳ 根căn 未vị 熟thục 菩Bồ 薩Tát 不bất 令linh 能năng 滅diệt 大đại 智trí 風phong 輪luân 斷đoạn 其kỳ 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 習tập 氣khí 佛Phật 子tử 若nhược 無vô 如Như 來Lai 巧xảo 持trì 智trí 風phong 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 墮đọa 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 地Địa 。 由do 此thử 智trí 故cố 。 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 超siêu 二Nhị 乘Thừa 地địa 安an 住trụ 如Như 來Lai 。 究cứu 竟cánh 之chi 位vị 佛Phật 子tử 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 心tâm 第đệ 九cửu 相tương/tướng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 如như 是thị 知tri 。

第đệ 九cửu 劫kiếp 風phong 持trì 壞hoại 喻dụ 喻dụ 佛Phật 巧xảo 令linh 留lưu 惑hoặc 智trí 非phi 但đãn 能năng 斷đoạn 亦diệc 復phục 能năng 留lưu 謂vị 佛Phật 有hữu 斯tư 巧xảo 授thọ 與dữ 根căn 未vị 熟thục 未vị 具cụ 萬vạn 行hạnh 菩Bồ 薩Tát 令linh 留lưu 潤nhuận 生sanh 之chi 惑hoặc 由do 此thử 留lưu 惑hoặc 惑hoặc 方phương 至chí 盡tận 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 不bất 同đồng 二Nhị 乘Thừa 。 不bất 為vì 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 期kỳ 速tốc 出xuất 廣quảng 明minh 留lưu 惑hoặc 潤nhuận 生sanh 具cụ 如như 別biệt 章chương (# 廣quảng 明minh 留lưu 惑hoặc 者giả 即tức 義nghĩa 理lý 分phân 齊tề 別biệt 有hữu 一nhất 門môn )# 。

復phục 次thứ 佛Phật 子tử 。 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 無vô 處xứ 不bất 至chí 何hà 以dĩ 故cố 無vô 一nhất 眾chúng 生sanh 。 而nhi 不bất 具cụ 有hữu 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。

第đệ 十thập 塵trần 含hàm 經Kinh 卷quyển 喻dụ 喻dụ 佛Phật 性tánh 通thông 平bình 等đẳng 智trí 文văn 中trung 四tứ 謂vị 法pháp 喻dụ 合hợp 結kết 今kim 初sơ 所sở 以dĩ 知tri 佛Phật 智trí 徧biến 者giả 無vô 一nhất 眾chúng 生sanh 。 不bất 有hữu 本bổn 覺giác 與dữ 佛Phật 體thể 無vô 殊thù 故cố 以dĩ 上thượng 言ngôn 潛tiềm 流lưu 則tắc 似tự 佛Phật 智trí 徧biến 他tha 眾chúng 生sanh 今kim 顯hiển 眾chúng 生sanh 自tự 有hữu 故cố 云vân 徧biến 耳nhĩ 此thử 有hữu 三tam 意ý 一nhất 明minh 無vô 一nhất 眾chúng 生sanh 。 不bất 有hữu 則tắc 知tri 無vô 性tánh 者giả 非phi 眾chúng 生sanh 數số 謂vị 草thảo 木mộc 等đẳng 已dĩ 過quá 五ngũ 性tánh 之chi 見kiến (# 則tắc 知tri 無vô 性tánh 下hạ 反phản 成thành 上thượng 義nghĩa 即tức 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 除trừ 墻tường 壁bích 瓦ngõa 石thạch 皆giai 有hữu 佛Phật 性tánh 。 故cố 無vô 佛Phật 性tánh 則tắc 非phi 眾chúng 生sanh 凡phàm 是thị 有hữu 心tâm 定định 當đương 作tác 佛Phật 則tắc 無vô 一nhất 不bất 有hữu 以dĩ 一nhất 切thiết 人nhân 皆giai 有hữu 心tâm 故cố 即tức 知tri 言ngôn 無vô 佛Phật 性tánh 者giả 則tắc 無vô 心tâm 也dã 無vô 心tâm 寧ninh 異dị 瓦ngõa 礫lịch 此thử 是thị 涅Niết 槃Bàn 一nhất 性tánh 之chi 宗tông 故cố 云vân 已dĩ 過quá 五ngũ 性tánh )# 二nhị 者giả 眾chúng 生sanh 在tại 纏triền 之chi 因nhân 已dĩ 具cụ 出xuất 纏triền 之chi 果quả 法pháp 故cố 云vân 有hữu 如Như 來Lai 智trí 。 慧tuệ 非phi 但đãn 有hữu 性tánh 後hậu 方phương 當đương 成thành 亦diệc 非phi 理lý 先tiên 智trí 後hậu 是thị 知tri 涅Niết 槃Bàn 對đối 昔tích 方phương 便tiện 且thả 說thuyết 有hữu 性tánh 後hậu 學học 尚thượng 謂vị 談đàm 有hữu 藏tạng 無vô 況huống 聞văn 等đẳng 有hữu 果quả 智trí 誰thùy 當đương 信tín 者giả (# 二nhị 者giả 眾chúng 生sanh 下hạ 二nhị 明minh 因nhân 有hữu 果quả 智trí 揀giản 勝thắng 初sơ 義nghĩa 但đãn 有hữu 佛Phật 性tánh 於ư 中trung 有hữu 三tam 初sơ 正chánh 立lập 中trung 謂vị 遠viễn 公công 等đẳng 釋thích 涅Niết 槃Bàn 經kinh 言ngôn 因nhân 性tánh 本bổn 有hữu 果quả 性tánh 當đương 成thành 今kim 因nhân 有hữu 佛Phật 智trí 佛Phật 智trí 非phi 因nhân 故cố 超siêu 前tiền 也dã 所sở 以dĩ 有hữu 者giả 因nhân 果quả 二nhị 性tánh 無vô 二nhị 體thể 故cố 若nhược 因nhân 無vô 果quả 性tánh 果quả 是thị 新tân 生sanh 便tiện 有hữu 始thỉ 故cố 新tân 生sanh 有hữu 始thỉ 佛Phật 性tánh 非phi 常thường 。 住trụ 故cố 非phi 但đãn 有hữu 性tánh 者giả 第đệ 二nhị 正chánh 揀giản 前tiền 義nghĩa 於ư 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 揀giản 因nhân 果quả 不bất 同đồng 謂vị 前tiền 義nghĩa 意ý 如như 木mộc 有hữu 火hỏa 性tánh 鑽toàn 方phương 生sanh 火hỏa 乳nhũ 有hữu 酪lạc 性tánh 緣duyên 具cụ 成thành 酪lạc 今kim 此thử 中trung 意ý 果quả 尚thượng 本bổn 有hữu 況huống 於ư 因nhân 性tánh 況huống 當đương 有hữu 耶da 亦diệc 非phi 理lý 先tiên 者giả 二nhị 揀giản 理lý 智trí 兩lưỡng 別biệt 若nhược 唯duy 理lý 性tánh 為vi 先tiên 有hữu 者giả 則tắc 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 不bất 名danh 智trí 慧tuệ 理lý 智trí 異dị 故cố 無vô 漏lậu 智trí 性tánh 本bổn 自tự 有hữu 之chi 不bất 應ưng 理lý 故cố 大đại 智trí 光quang 明minh 。 非phi 本bổn 有hữu 故cố 智trí 後hậu 生sanh 者giả 果quả 無vô 常thường 故cố 能năng 證chứng 所sở 證chứng 成thành 二nhị 體thể 故cố 是thị 知tri 涅Niết 槃Bàn 下hạ 第đệ 三tam 結kết 會hội 勸khuyến 信tín 謂vị 涅Niết 槃Bàn 終chung 極cực 會hội 昔tích 有hữu 餘dư 四tứ 十thập 九cửu 年niên 多đa 說thuyết 三tam 乘thừa 五ngũ 性tánh 之chi 教giáo 機cơ 習tập 已dĩ 久cửu 難nan 可khả 頓đốn 移di 且thả 說thuyết 有hữu 心tâm 皆giai 有hữu 佛Phật 性tánh 。 一nhất 經kinh 前tiền 後hậu 縱túng/tung 奪đoạt 合hợp 離ly 而nhi 其kỳ 明minh 言ngôn 凡phàm 是thị 有hữu 心tâm 定định 當đương 作tác 佛Phật 後hậu 學học 尚thượng 謂vị 者giả 即tức 大Đại 乘Thừa 法Pháp 師sư 法pháp 華hoa 疏sớ/sơ 意ý 彼bỉ 意ý 涅Niết 槃Bàn 經kinh 言ngôn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 有hữu 佛Phật 性tánh 。 總tổng 談đàm 皆giai 有hữu 欲dục 獎tưởng 眾chúng 生sanh 實thật 而nhi 明minh 之chi 亦diệc 有hữu 無vô 者giả 藏tạng 在tại 一nhất 切thiết 總tổng 有hữu 之chi 中trung 言ngôn 通thông 別biệt 類loại 異dị 者giả 通thông 相tương/tướng 皆giai 有hữu 別biệt 揀giản 有hữu 無vô 無vô 有hữu 不bất 同đồng 不bất 應ưng 一nhất 類loại 況huống 聞văn 眾chúng 生sanh 者giả 即tức 舉cử 今kim 宗tông 結kết 成thành 難nan 信tín 勸khuyến 令linh 信tín 耳nhĩ )# 三tam 彼bỉ 因nhân 中trung 之chi 果quả 智trí 即tức 他tha 佛Phật 之chi 果quả 智trí 以dĩ 圓viên 教giáo 宗tông 自tự 他tha 因nhân 果quả 無vô 二nhị 體thể 故cố 不bất 爾nhĩ 此thử 說thuyết 眾chúng 生sanh 有hữu 果quả 何hà 名danh 說thuyết 佛Phật 智trí 耶da 斯tư 則tắc 玄huyền 又hựu 玄huyền 矣hĩ 非phi 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 無vô 有hữu 斯tư 理lý (# 三tam 彼bỉ 因nhân 中trung 下hạ 第đệ 三tam 自tự 他tha 交giao 徹triệt 謂vị 諸chư 凡phàm 夫phu 。 因nhân 中trung 果quả 智trí 即tức 他tha 諸chư 佛Phật 已dĩ 成thành 。 果quả 智trí 自tự 身thân 佛Phật 性tánh 一nhất 身thân 豎thụ 論luận 他tha 佛Phật 在tại 凡phàm 自tự 他tha 橫hoạnh/hoành 辯biện 故cố 更cánh 玄huyền 也dã 不bất 爾nhĩ 此thử 說thuyết 下hạ 以dĩ 理lý 成thành 立lập 自tự 他tha 平bình 等đẳng 謂vị 此thử 章chương 中trung 舉cử 其kỳ 十thập 喻dụ 以dĩ 辯biện 佛Phật 智trí 忽hốt 引dẫn 眾chúng 生sanh 有hữu 佛Phật 智trí 者giả 何hà 名danh 為vi 說thuyết 諸chư 佛Phật 心tâm 耶da 明minh 知tri 是thị 說thuyết 眾chúng 生sanh 心tâm 為vi 佛Phật 矣hĩ 斯tư 則tắc 玄huyền 下hạ 結kết 歎thán 歸quy 宗tông )# 。

但đãn 以dĩ 妄vọng 想tưởng 顛điên 倒đảo 。 執chấp 著trước 而nhi 不bất 證chứng 得đắc 。

次thứ 但đãn 以dĩ 下hạ 釋thích 疑nghi 疑nghi 云vân 涅Niết 槃Bàn 云vân 佛Phật 性tánh 者giả 名danh 為vi 智trí 慧tuệ 有hữu 智trí 慧tuệ 時thời 則tắc 無vô 煩phiền 惱não 今kim 得đắc 佛Phật 智trí 那na 作tác 眾chúng 生sanh 釋thích 中trung 先tiên 順thuận 答đáp 前tiền 義nghĩa 謂vị 倒đảo 故cố 不bất 證chứng 豈khởi 得đắc 言ngôn 無vô 如như 壯tráng 士sĩ 迷mê 於ư 額ngạch 珠châu 豈khởi 謂vị 膚phu 中trung 無vô 寶bảo (# 如như 壯tráng 士sĩ 者giả 即tức 涅Niết 槃Bàn 第đệ 八bát 如Như 來Lai 性tánh 品phẩm 比tỉ 經kinh 第đệ 七thất 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 善thiện 男nam 子tử 譬thí 如như 王vương 家gia 有hữu 大đại 力lực 士sĩ 其kỳ 人nhân 眉mi 間gian 有hữu 金kim 剛cang 珠châu 與dữ 餘dư 力lực 士sĩ 捔giác 力lực 相tương 撲phác 而nhi 彼bỉ 力lực 士sĩ 以dĩ 頭đầu 抵để 觸xúc 其kỳ 額ngạch 上thượng 珠châu 尋tầm 沒một 膚phu 中trung 欲dục 自tự 覺giác 知tri 是thị 珠châu 所sở 在tại 其kỳ 處xứ 有hữu 瘡sang 即tức 命mạng 良lương 醫y 因nhân 珠châu 療liệu 治trị 時thời 有hữu 明minh 醫y 善thiện 知tri 方phương 藥dược 。 即tức 知tri 是thị 瘡sang 入nhập 皮bì 即tức 便tiện 停đình 住trụ 是thị 時thời 良lương 醫y 尋tầm 問vấn 力lực 士sĩ 汝nhữ 額ngạch 上thượng 珠châu 為vi 何hà 所sở 在tại 。 力lực 士sĩ 驚kinh 答đáp 大đại 師sư 醫y 王vương 我ngã 額ngạch 上thượng 珠châu 乃nãi 無vô 去khứ 耶da 是thị 珠châu 今kim 者giả 為vi 何hà 所sở 在tại 。 將tương 非phi 幻huyễn 化hóa 。 憂ưu 愁sầu 啼đề 哭khốc 。 是thị 時thời 良lương 醫y 慰úy 喻dụ 力lực 士sĩ 汝nhữ 今kim 不bất 應ưng 。 生sanh 大đại 愁sầu 惱não 。 汝nhữ 因nhân 鬥đấu 時thời 嗔sân 恚khuể 毒độc 盛thịnh 珠châu 陷hãm 入nhập 體thể 故cố 不bất 自tự 知tri 是thị 時thời 力lực 士sĩ 不bất 信tín 醫y 言ngôn 若nhược 在tại 皮bì 裏lý 膿nùng 血huyết 不bất 淨tịnh 。 何hà 緣duyên 不bất 出xuất 若nhược 在tại 筋cân 裏lý 不bất 應ưng 可khả 見kiến 汝nhữ 今kim 云vân 何hà 。 欺khi 誑cuống 於ư 我ngã 時thời 醫y 執chấp 鏡kính 以dĩ 照chiếu 其kỳ 面diện 珠châu 在tại 鏡kính 中trung 明minh 了liễu 顯hiển 現hiện 力lực 士sĩ 見kiến 已dĩ 心tâm 懷hoài 驚kinh 恠# 生sanh 奇kỳ 特đặc 想tưởng 。 上thượng 具cụ 經kinh 文văn 下hạ 合hợp 文văn 廣quảng 以dĩ 意ý 引dẫn 之chi 謂vị 以dĩ 良lương 醫y 喻dụ 之chi 善thiện 友hữu 煩phiền 惱não 為vi 皮bì 膚phu 佛Phật 性tánh 為vi 寶bảo 珠châu 不bất 知tri 為vi 失thất 惑hoặc 盡tận 乃nãi 得đắc 證chứng 知tri 了liễu 了liễu 如như 彼bỉ 力lực 士sĩ 於ư 明minh 鏡kính 中trung 。 見kiến 其kỳ 寶bảo 珠châu 萬vạn 福phước 解giải 云vân 貧bần 女nữ 金kim 藏tạng 通thông 喻dụ 凡phàm 夫phu 不bất 知tri 佛Phật 性tánh 此thử 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 二Nhị 乘Thừa 。 觀quán 心tâm 之chi 首thủ 隱ẩn 其kỳ 佛Phật 性tánh 已dĩ 發phát 三tam 乘thừa 心tâm 名danh 為vi 王vương 家gia 以dĩ 未vị 入nhập 佛Phật 家gia 故cố 有hữu 觀quán 心tâm 力lực 名danh 為vi 力lực 士sĩ 中trung 道đạo 佛Phật 性tánh 之chi 珠châu 在tại 其kỳ 心tâm 間gian 與dữ 倒đảo 競cạnh 力lực 觀quán 於ư 俗tục 境cảnh 名danh 為vi 相tương/tướng 競cạnh 觀quán 心tâm 取thủ 境cảnh 名danh 頭đầu 抵để 觸xúc 取thủ 相tương/tướng 隱ẩn 理lý 名danh 沒một 膚phu 中trung 以dĩ 相tương 求cầu 理lý 不bất 能năng 得đắc 見kiến 。 名danh 不bất 知tri 所sở 在tại 。 取thủ 相tương 見kiến 空không 名danh 之chi 為vi 瘡sang 訪phỏng 友hữu 為vi 命mạng 醫y 佛Phật 為vi 良lương 醫y 知tri 佛Phật 性tánh 珠châu 取thủ 其kỳ 空không 相tướng 名danh 知tri 是thị 瘡sang 因nhân 珠châu 入nhập 體thể 定định 得đắc 之chi 性tánh 在tại 上thượng 相tương/tướng 內nội 名danh 珠châu 入nhập 皮bì 即tức 便tiện 停đình 住trụ 是thị 時thời 良lương 醫y 下hạ 問vấn 性tánh 所sở 在tại 相tương/tướng 覆phú 真chân 性tánh 故cố 力lực 士sĩ 不bất 知tri 所sở 在tại 。 先tiên 因nhân 發phát 心tâm 將tương 非phi 虗hư 說thuyết 名danh 將tương 非phi 幻huyễn 化hóa 。 恐khủng 無vô 性tánh 流lưu 轉chuyển 名danh 憂ưu 愁sầu 啼đề 哭khốc 。 次thứ 佛Phật 慰úy 云vân 言ngôn 性tánh 不bất 失thất 汝nhữ 與dữ 妄vọng 競cạnh 性tánh 隱ẩn 無vô 我ngã 名danh 珠châu 入nhập 體thể 在tại 於ư 皮bì 裏lý 因nhân 本bổn 有hữu 理lý 有hữu 理lý 性tánh 相tướng 名danh 影ảnh 現hiện 於ư 外ngoại 。 汝nhữ 觀quán 空không 等đẳng 時thời 其kỳ 心tâm 猛mãnh 利lợi 。 如như 嗔sân 恚khuể 盛thịnh 因nhân 斯tư 陷hãm 入nhập 故cố 不bất 自tự 知tri 此thử 上thượng 有hữu 性tánh 不bất 見kiến 喻dụ 二Nhị 乘Thừa 是thị 時thời 力lực 士sĩ 下hạ 拒cự 教giáo 不bất 信tín 喻dụ 若nhược 在tại 皮bì 裏lý 膿nùng 血huyết 等đẳng 者giả 謂vị 在tại 凡phàm 身thân 苦khổ 等đẳng 相tương/tướng 中trung 有hữu 漏lậu 不bất 淨tịnh 。 性tánh 淨tịnh 應ưng 出xuất 何hà 緣duyên 不bất 見kiến 若nhược 筋cân 等đẳng 者giả 苦khổ 是thị 真chân 理lý 真chân 理lý 無vô 相tướng 不bất 應ưng 可khả 見kiến 汝nhữ 今kim 云vân 何hà 。 下hạ 正chánh 明minh 不bất 信tín 是thị 時thời 良lương 醫y 下hạ 依y 教giáo 見kiến 性tánh 喻dụ 珠châu 在tại 鏡kính 中trung 明minh 了liễu 顯hiển 現hiện 者giả 定định 得đắc 之chi 性tánh 惟duy 大đại 涅Niết 槃Bàn 理lý 教giáo 能năng 顯hiển 如như 鏡kính 照chiếu 面diện 了liễu 了liễu 分phân 明minh 。 力lực 士sĩ 見kiến 己kỷ 者giả 眾chúng 生sanh 則tắc 聞văn 見kiến 十thập 住trụ 則tắc 目mục 見kiến 餘dư 可khả 知tri 也dã )# 。

若nhược 離ly 妄vọng 想tưởng 一Nhất 切Thiết 智Trí 自tự 然nhiên 智trí 無Vô 礙Ngại 智Trí 則tắc 得đắc 現hiện 前tiền 。

後hậu 若nhược 離ly 下hạ 反phản 以dĩ 理lý 成thành 謂vị 若nhược 先tiên 無vô 離ly 倒đảo 寧ninh 有hữu 既ký 離ly 倒đảo 則tắc 現hiện 明minh 本bổn 不bất 無vô 如như 貧bần 得đắc 珠châu 非phi 今kim 授thọ 與dữ 是thị 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 恐khủng 不bất 修tu 行hành 故cố 云vân 言ngôn 定định 有hữu 者giả 則tắc 為vi 執chấp 著trước 恐khủng 不bất 信tín 有hữu 故cố 云vân 若nhược 言ngôn 定định 無vô 則tắc 為vi 妄vọng 語ngữ 乍sạ 可khả 執chấp 著trước 不bất 可khả 妄vọng 語ngữ 自tự 然nhiên 智trí 自tự 覺giác 聖thánh 智trí 也dã 無Vô 礙Ngại 智Trí 者giả 始thỉ 本bổn 無vô 二nhị 絕tuyệt 二nhị 礙ngại 也dã (# 如như 貧bần 得đắc 珠châu 者giả 即tức 法pháp 華hoa 第đệ 四tứ 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 授thọ 記ký 品phẩm 說thuyết 繫hệ 珠châu 喻dụ 領lãnh 解giải 得đắc 記ký 經Kinh 云vân 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 至chí 親thân 友hữu 家gia 。 醉túy 酒tửu 而nhi 臥ngọa 。 是thị 時thời 親thân 友hữu 。 官quan 事sự 當đương 行hành 。 以dĩ 無vô 價giá 寶bảo 珠châu 。 繫hệ 其kỳ 衣y 裏lý 。 與dữ 之chi 而nhi 去khứ 。 其kỳ 人nhân 醉túy 臥ngọa 。 都đô 不bất 覺giác 知tri 。 起khởi 已dĩ 遊du 行hành 。 到đáo 於ư 他tha 國quốc 。 為vì 衣y 食thực 故cố 。 勤cần 力lực 求cầu 索sách 。 甚thậm 大đại 艱gian 難nan 。 若nhược 少thiểu 有hữu 所sở 得đắc 。 便tiện 以dĩ 為vi 足túc 。 於ư 後hậu 親thân 友hữu 。 會hội 遇ngộ 見kiến 之chi 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 咄đốt 哉tai 丈trượng 夫phu 何hà 為vi 衣y 食thực 。 乃nãi 至chí 如như 是thị 。 我ngã 昔tích 欲dục 令linh 。 汝nhữ 得đắc 安an 樂lạc 。 五ngũ 欲dục 自tự 恣tứ 。 於ư 某mỗ 年niên 月nguyệt 日nhật 以dĩ 無vô 價giá 寶bảo 珠châu 。 繫hệ 汝nhữ 衣y 裏lý 。 今kim 故cố 現hiện 在tại 。 而nhi 汝nhữ 不bất 知tri 。 勤cần 苦khổ 憂ưu 惱não 。 以dĩ 求cầu 自tự 活hoạt 。 甚thậm 為vi 癡si 也dã 。 汝nhữ 今kim 可khả 以dĩ 此thử 寶bảo 。 貿mậu 易dị 所sở 須tu 。 常thường 可khả 如như 意ý 。 無vô 所sở 乏phạp 短đoản 。 下hạ 合hợp 可khả 知tri 然nhiên 繫hệ 有hữu 二nhị 一nhất 約ước 結kết 緣duyên 則tắc 圓viên 解giải 為vi 珠châu 為vi 說thuyết 為vi 繫hệ 煩phiền 惱não 昏hôn 醉túy 少thiểu 有hữu 微vi 解giải 故cố 曰viết 繫hệ 珠châu 五ngũ 道đạo 求cầu 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 勤cần 力lực 艱gian 難nan 證chứng 小tiểu 涅Niết 槃Bàn 不bất 求cầu 大đại 果quả 云vân 得đắc 少thiểu 為vi 足túc 。 後hậu 聞văn 法Pháp 華hoa 為vi 會hội 過quá 親thân 友hữu 示thị 以dĩ 知tri 見kiến 如như 得đắc 衣y 珠châu 以dĩ 因nhân 易dị 果quả 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 得đắc 昔tích 已dĩ 繫hệ 之chi 故cố 云vân 非phi 今kim 授thọ 與dữ 二nhị 約ước 天thiên 性tánh 然nhiên 其kỳ 昔tích 繫hệ 亦diệc 非phi 新tân 與dữ 未vị 知tri 令linh 知tri 故cố 云vân 繫hệ 耳nhĩ 則tắc 不bất 全toàn 同đồng 喻dụ 今kim 疏sớ/sơ 取thủ 天thiên 性tánh 繫hệ 珠châu 以dĩ 成thành 本bổn 有hữu 故cố 云vân 非phi 今kim 授thọ 與dữ 是thị 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 下hạ 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 經kinh 結kết 成thành 上thượng 義nghĩa 執chấp 著trước 過quá 輕khinh 乍sạ 可khả 言ngôn 有hữu 妄vọng 語ngữ 過quá 重trọng/trùng 不bất 可khả 言ngôn 無vô 况# 無vô 著trước 而nhi 知tri 決quyết 須tu 有hữu 矣hĩ 始thỉ 本bổn 無vô 二nhị 者giả 此thử 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 則tắc 眾chúng 生sanh 本bổn 有hữu 。 佛Phật 智trí 是thị 則tắc 本bổn 覺giác 不bất 礙ngại 始thỉ 覺giác 如như 是thị 而nhi 證chứng 名danh 無Vô 礙Ngại 智Trí 二nhị 者giả 斷đoạn 障chướng 顯hiển 了liễu 則tắc 無vô 煩phiền 惱não 所sở 知tri 二nhị 礙ngại )# 。

佛Phật 子tử 譬thí 如như 有hữu 大đại 經Kinh 卷quyển 量lượng 等đẳng 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 書thư 寫tả 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 中trung 。 事sự 一nhất 切thiết 皆giai 盡tận 。 所sở 謂vị 書thư 寫tả 大Đại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 中trung 事sự 量lượng 等đẳng 大Đại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 書thư 寫tả 大đại 地địa 中trung 事sự 量lượng 等đẳng 大đại 地địa 書thư 寫tả 中trung 千thiên 世thế 界giới 。 中trung 事sự 量lượng 等đẳng 中trung 千thiên 世thế 界giới 。 書thư 寫tả 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 。 中trung 事sự 量lượng 等đẳng 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 。 如như 是thị 若nhược 四tứ 天thiên 下hạ 若nhược 大đại 海hải 若nhược 須Tu 彌Di 山Sơn 若nhược 地địa 天thiên 宮cung 殿điện 若nhược 欲dục 界giới 空không 居cư 天thiên 宮cung 殿điện 若nhược 色sắc 界giới 宮cung 殿điện 若nhược 無vô 色sắc 界giới 宮cung 殿điện 一nhất 一nhất 書thư 寫tả 其kỳ 量lượng 悉tất 等đẳng 此thử 大đại 經Kinh 卷quyển 雖tuy 復phục 量lượng 等đẳng 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 而nhi 全toàn 住trụ 在tại 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。 如như 一nhất 微vi 塵trần 。 一nhất 切thiết 微vi 塵trần 。 皆giai 亦diệc 如như 是thị 。 時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 智trí 慧tuệ 明minh 達đạt 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 清thanh 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 。 見kiến 此thử 經Kinh 卷quyển 在tại 微vi 塵trần 內nội 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 少thiểu 利lợi 益ích 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 當đương 以dĩ 精tinh 進tấn 力lực 。 破phá 彼bỉ 微vi 塵trần 出xuất 此thử 經Kinh 卷quyển 令linh 得đắc 饒nhiêu 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 起khởi 方phương 便tiện 破phá 彼bỉ 微vi 塵trần 出xuất 此thử 經Kinh 卷quyển 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 普phổ 得đắc 饒nhiêu 益ích 如như 於ư 一nhất 塵trần 一nhất 切thiết 微vi 塵trần 。 應ưng 知tri 悉tất 然nhiên 。

第đệ 二nhị 喻dụ 中trung 二nhị 光quang 明minh 大đại 經kinh 潛tiềm 塵trần 以dĩ 喻dụ 上thượng 文văn 妄vọng 纏triền 佛Phật 智trí 大đại 經Kinh 卷quyển 者giả 佛Phật 智trí 無vô 涯nhai 性tánh 德đức 圓viên 滿mãn 也dã 書thư 各các 稱xưng 境cảnh 者giả 智trí 如như 理lý 故cố 潛tiềm 一nhất 塵trần 者giả 畧lược 有hữu 三tam 義nghĩa 一nhất 妄vọng 覆phú 真chân 故cố 二nhị 小tiểu 含hàm 大đại 故cố 三tam 一nhất 具cụ 多đa 故cố 一nhất 切thiết 塵trần 者giả 無vô 一nhất 眾chúng 生sanh 。 不bất 具cụ 佛Phật 智trí 故cố 後hậu 時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 下hạ 出xuất 經kinh 益ích 物vật 喻dụ 上thượng 離ly 妄vọng 現hiện 前tiền 。

佛Phật 子tử 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 量lượng 無vô 礙ngại 普phổ 能năng 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 具cụ 足túc 在tại 於ư 眾chúng 生sanh 。 身thân 中trung 但đãn 諸chư 凡phàm 愚ngu 妄vọng 想tưởng 。 執chấp 著trước 不bất 知tri 不bất 覺giác 。 不bất 得đắc 利lợi 益ích 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 以dĩ 無vô 障chướng 礙ngại 。 清thanh 淨tịnh 智trí 眼nhãn 。 普phổ 觀quán 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 奇kỳ 哉tai 奇kỳ 哉tai 。 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 云vân 何hà 具cụ 有hữu 如Như 來Lai 智trí 。 慧tuệ 愚ngu 癡si 迷mê 惑hoặc 。 不bất 知tri 不bất 見kiến 。 我ngã 當đương 教giáo 以dĩ 聖thánh 道Đạo 令linh 其kỳ 永vĩnh 離ly 妄vọng 想tưởng 執chấp 著trước 自tự 於ư 身thân 中trung 。 得đắc 見kiến 如Như 來Lai 。 廣quảng 大đại 智trí 慧tuệ 。 與dữ 佛Phật 無vô 異dị 。 即tức 教giáo 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 修tu 習tập 聖thánh 道Đạo 。 令linh 離ly 妄vọng 想tưởng 離ly 妄vọng 想tưởng 已dĩ 證chứng 得đắc 如Như 來Lai 。 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 佛Phật 子tử 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 心tâm 第đệ 十thập 相tương/tướng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 如như 是thị 知tri 。

第đệ 三tam 合hợp 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 合hợp 大đại 經kinh 潛tiềm 塵trần 無vô 量lượng 無vô 礙ngại 普phổ 能năng 利lợi 益ích 合hợp 上thượng 書thư 寫tả 多đa 事sự 眾chúng 生sanh 身thân 及cập 妄vọng 想tưởng 俱câu 合hợp 上thượng 塵trần 後hậu 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 下hạ 合hợp 出xuất 經kinh 益ích 物vật 如Như 來Lai 合hợp 上thượng 一nhất 人nhân 智trí 眼nhãn 合hợp 上thượng 天thiên 眼nhãn 是thị 知tri 不bất 信tín 眾chúng 生sanh 。 等đẳng 有hữu 佛Phật 智trí 智trí 眼nhãn 未vị 開khai 復phục 何hà 可khả 恠# 然nhiên 如Như 來Lai 藏tạng 等đẳng 經kinh 說thuyết 有hữu 九cửu 喻dụ 喻dụ 如Như 來Lai 藏tạng 為vi 如như 青thanh 蓮liên 華hoa 。 在tại 泥nê 水thủy 中trung 未vị 出xuất 泥nê 水thủy 人nhân 無vô 貴quý 者giả 又hựu 如như 貧bần 女nữ 而nhi 懷hoài 聖thánh 胎thai 如như 大đại 價giá 寶bảo 垢cấu 衣y 所sở 纏triền 。 如như 摩ma 尼ni 珠châu 。 落lạc 在tại 深thâm 廁trắc 如như 真chân 金kim 像tượng 弊tệ 衣y 所sở 覆phú 如như 庵am 羅la 樹thụ 華hoa 實thật 未vị 成thành 亦diệc 如như 稻đạo 米mễ 在tại 糠khang 糩hối 中trung 如như 金kim 在tại 鑛khoáng 如như 像tượng 在tại 模mô 皆giai 是thị 塵trần 中trung 有hữu 佛Phật 身thân 義nghĩa 與dữ 此thử 大đại 同đồng 也dã (# 如Như 來Lai 藏tạng 下hạ 二nhị 引dẫn 例lệ 釋thích 成thành 言ngôn 九cửu 喻dụ 者giả 如Như 來Lai 藏tạng 經Kinh 。 具cụ 有hữu 九cửu 喻dụ 一nhất 二nhị 不bất 同đồng 餘dư 經kinh 或hoặc 有hữu 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 多đa 少thiểu 不bất 定định 故cố 致trí 等đẳng 言ngôn 言ngôn 如Như 來Lai 藏tạng 經Kinh 。 者giả 即tức 如Như 來Lai 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 者giả 闍xà 崛quật 山sơn 成thành 佛Phật 十thập 年niên 。 後hậu 方phương 說thuyết 之chi 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 。 百bách 千thiên 人nhân 菩Bồ 薩Tát 六lục 十thập 恆Hằng 河Hà 沙sa (# 云vân 云vân )# 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 於ư 栴chiên 檀đàn 重trọng/trùng 閻diêm 正chánh 坐tọa 三tam 昧muội 。 而nhi 現hiện 神thần 變biến 。 有hữu 千thiên 葉diệp 蓮liên 華hoa 。 大đại 如như 車xa 輪luân 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 色sắc 香hương 具cụ 足túc 。 而nhi 未vị 開khai 敷phu 。 一nhất 切thiết 華hoa 內nội 皆giai 有hữu 化hóa 佛Phật 。 上thượng 昇thăng 虗hư 空không 彌di 覆phú 世thế 界giới 。 猶do 如như 寶bảo 帳trướng 。 一nhất 一nhất 蓮liên 華hoa 。 放phóng 無vô 量lượng 光quang 。 一nhất 切thiết 蓮liên 華hoa 同đồng 時thời 舒thư 榮vinh 。 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 須tu 臾du 之chi 間gian 。 皆giai 悉tất 萎nuy 變biến 。 其kỳ 諸chư 華hoa 內nội 一nhất 切thiết 化hóa 佛Phật 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 各các 放phóng 無vô 數số 。 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 於ư 時thời 此thử 剎sát 。 莊trang 嚴nghiêm 殊thù 特đặc 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 (# 云vân 云vân )# 金Kim 剛Cang 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 問vấn 佛Phật 下hạ 為vi 答đáp 云vân 我ngã 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 觀quán 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 貪tham 欲dục 恚khuể 癡si 。 諸chư 煩phiền 惱não 中trung 。 有hữu 如Như 來Lai 智trí 。 如Như 來Lai 眼nhãn 如Như 來Lai 身thân 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 儼nghiễm 然nhiên 不bất 動động 。 善thiện 男nam 子tử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 在tại 諸chư 趣thú 。 煩phiền 惱não 身thân 中trung 。 有hữu 如Như 來Lai 藏tạng 。 常thường 無vô 染nhiễm 污ô 。 德đức 相tướng 備bị 足túc 。 如như 我ngã 無vô 異dị 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 一nhất 譬thí 如như 天thiên 眼nhãn 之chi 人nhân 。 觀quán 未vị 敷phu 華hoa 見kiến 諸chư 華hoa 內nội 有hữu 如Như 來Lai 身thân 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 除trừ 其kỳ 萎nuy 華hoa 便tiện 得đắc 顯hiển 現hiện 。 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 佛Phật 見kiến 眾chúng 生sanh 。 如Như 來Lai 藏tạng 已dĩ 。 欲dục 令linh 開khai 敷phu 。 為vi 說thuyết 經Kinh 法Pháp 。 滅diệt 除trừ 煩phiền 惱não 。 顯hiển 現hiện 佛Phật 性tánh 。 善thiện 男nam 子tử 諸chư 佛Phật 法Pháp 爾nhĩ 。 若nhược 佛Phật 出xuất 世thế 。 若nhược 不bất 出xuất 世thế 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 如như 。 來lai 之chi 藏tạng 常thường 住trụ 不bất 變biến 。 但đãn 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 煩phiền 惱não 覆phú 故cố 。 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 廣quảng 為vì 說thuyết 法Pháp 。 除trừ 滅diệt 塵trần 勞lao 。 成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 (# 云vân 云vân )# 每mỗi 喻dụ 之chi 後hậu 皆giai 有hữu 偈kệ 文văn 二nhị 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 淳thuần 密mật 在tại 巖nham 樹thụ 中trung 。 無vô 數số 羣quần 蜂phong 圍vi 遶nhiễu 守thủ 護hộ 時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 巧xảo 智trí 方phương 便tiện 。 先tiên 除trừ 彼bỉ 蜂phong 。 乃nãi 取thủ 其kỳ 蜜mật 。 隨tùy 意ý 食thực 用dụng 。 惠huệ 及cập 近cận 遠viễn 下hạ 取thủ 意ý 合hợp 蜜mật 喻dụ 如Như 來Lai 藏tạng 蜂phong 喻dụ 煩phiền 惱não 人nhân 喻dụ 如Như 來Lai 除trừ 蜂phong 喻dụ 說thuyết 法Pháp 除trừ 煩phiền 惱não 三tam 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 粳canh 糧lương 。 未vị 離ly 皮bì 糩hối 。 貧bần 愚ngu 輕khinh 賤tiện 。 謂vị 為vi 可khả 棄khí 。 除trừ 蕩đãng 既ký 精tinh 。 當đương 為vi 御ngự 用dụng 合hợp 云vân 糠khang 喻dụ 煩phiền 惱não 米mễ 喻dụ 如Như 來Lai 知tri 見kiến 。 說thuyết 法Pháp 除trừ 煩phiền 惱não 淨tịnh 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 於ư 諸chư 世thế 間gian 。 為vi 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 四tứ 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 真chân 金kim 。 墮đọa 不bất 淨tịnh 處xứ 。 隱ẩn 沒một 不bất 現hiện 。 經kinh 歷lịch 年niên 載tái 。 真chân 金kim 不bất 壞hoại 。 而nhi 莫mạc 能năng 知tri 。 有hữu 天thiên 眼nhãn 者giả 。 語ngứ 眾chúng 人nhân 言ngôn 。 此thử 不bất 淨tịnh 中trung 。 有hữu 真chân 金kim 寶bảo 。 汝nhữ 可khả 出xuất 之chi 隨tùy 意ý 受thọ 用dụng 。 法pháp 合hợp 例lệ 知tri 五ngũ 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 貧bần 家gia 。 有hữu 珍trân 寶bảo 藏tạng 。 寶bảo 不bất 能năng 言ngôn 。 我ngã 在tại 於ư 此thử 。 既ký 不bất 自tự 知tri 。 又hựu 無vô 語ngứ 者giả 。 不bất 能năng 開khai 發phát 。 此thử 珍trân 寶bảo 藏tạng 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如Như 來Lai 知tri 見kiến 。 力Lực 無Vô 所Sở 畏Úy 。 大đại 法Pháp 寶bảo 藏tạng 。 在tại 其kỳ 身thân 內nội 。 不bất 聞văn 不bất 知tri 。 耽đam 惑hoặc 五ngũ 欲dục 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 受thọ 苦khổ 無vô 量lượng 。 是thị 故cố 諸chư 佛Phật 。 出xuất 興hưng 于vu 世thế 。 為vì 開khai 身thân 內nội 。 如Như 來Lai 法Pháp 藏tạng 。 無vô 礙ngại 辯biện 才tài 。 為vi 大đại 施thí 主chủ 。 六lục 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 菴am 羅la 果quả 。 內nội 實thật 不bất 壞hoại 。 種chúng 之chi 於ư 地địa 。 成thành 大đại 樹thụ 王vương 。 善thiện 男nam 子tử 我ngã 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 觀quán 。 諸chư 眾chúng 生sanh 如Như 來Lai 寶bảo 藏tạng 。 在tại 無vô 明minh 般bát 內nội 猶do 如như 果quả 種chủng 。 在tại 於ư 核hạch 內nội 。 善thiện 男nam 子tử 彼bỉ 如Như 來Lai 藏tạng 。 清thanh 淨tịnh 無vô 極cực 。 大đại 智trí 慧tuệ 聚tụ 。 妙diệu 寂tịch 泥Nê 洹Hoàn 。 名danh 為vi 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 七thất 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 持trì 真chân 金kim 像tượng 。 行hành 詣nghệ 他tha 國quốc 。 經kinh 遊du 險hiểm 路lộ 懼cụ 遭tao 劫kiếp 奪đoạt 。 裹khỏa 以dĩ 弊tệ 物vật 。 令linh 無vô 識thức 者giả 。 此thử 人nhân 於ư 道đạo 。 忽hốt 便tiện 命mạng 終chung 。 於ư 是thị 金kim 像tượng 。 棄khí 捐quyên 曠khoáng 野dã 。 行hành 人nhân 躡niếp 跡tích 成thành 謂vị 不bất 淨tịnh 得đắc 天thiên 眼nhãn 者giả 。 見kiến 弊tệ 物vật 中trung 。 有hữu 真chân 金kim 像tượng 。 即tức 為vi 出xuất 之chi 。 一nhất 切thiết 禮lễ 敬kính 。 合hợp 有hữu 如Như 來Lai 微vi 妙diệu 寶bảo 藏tạng 八bát 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 女nữ 人nhân 。 貧bần 賤tiện 醜xú 陋lậu 。 眾chúng 人nhân 所sở 惡ác 。 而nhi 懷hoài 貴quý 子tử 。 當đương 為vi 聖thánh 王vương 。 王vương 四tứ 天thiên 下hạ 。 此thử 人nhân 不bất 知tri 。 經kinh 歷lịch 時thời 節tiết 。 常thường 作tác 下hạ 劣liệt 。 生sanh 賤tiện 子tử 想tưởng 。 合hợp 有hữu 如Như 來Lai 寶bảo 藏tạng 。 九cửu 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 鑄chú 師sư 。 鑄chú 真chân 金kim 像tượng 。 既ký 鑄chú 成thành 已dĩ 。 倒đảo 置trí 於ư 地địa 外ngoại 現hiện 樵tiều 黑hắc 內nội 像tượng 不bất 變biến 。 開khai 模mô 出xuất 像tượng 金kim 色sắc 晃hoảng 曜diệu 。 合hợp 云vân 有hữu 如Như 來Lai 身thân 。 眾chúng 相tướng 具cụ 足túc 。 下hạ 校giảo 量lượng 功công 德đức 。 受thọ 持trì 此thử 經Kinh 。 供cúng 養dường 過quá 去khứ 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 造tạo 恆Hằng 河Hà 沙sa 七thất 寶bảo 臺đài 高cao 十thập 由do 旬tuần 。 日nhật 日nhật 如như 是thị 。 乃nãi 至chí 十thập 五ngũ 恆Hằng 河Hà 沙sa 七thất 寶bảo 臺đài 供cúng 養dường 恆Hằng 河Hà 沙sa 如Như 來Lai 不bất 如như 有hữu 人nhân 。 喜hỷ 樂lạc 菩Bồ 提Đề 受thọ 持trì 此thử 經Kinh 。 乃nãi 至chí 筭# 數số 譬thí 喻dụ 所sở 不bất 能năng 及cập 。 上thượng 之chi 九cửu 喻dụ 初sơ 蓮liên 華hoa 有hữu 佛Phật 喻dụ 與dữ 青thanh 蓮liên 在tại 泥nê 喻dụ 大đại 同đồng 小tiểu 異dị 其kỳ 金kim 墮đọa 不bất 淨tịnh 處xứ 。 與dữ 摩ma 尼ni 墮đọa 深thâm 廁trắc 中trung 大đại 同đồng 彼bỉ 闕khuyết 此thử 如như 金kim 在tại 鑛khoáng 如như 蜜mật 在tại 山sơn 中trung 餘dư 多đa 大đại 同đồng 而nhi 不bất 次thứ 者giả 此thử 取thủ 圓viên 意ý 略lược 舉cử 十thập 耳nhĩ 山sơn 中trung 有hữu 蜜mật 又hựu 與dữ 塵trần 中trung 佛Phật 性tánh 小tiểu 異dị 故cố 略lược 無vô 之chi 又hựu 此thử 所sở 引dẫn 為vi 順thuận 圓viên 融dung 自tự 凡phàm 至chí 聖thánh 具cụ 含hàm 諸chư 義nghĩa 故cố 亂loạn 引dẫn 之chi 若nhược 依y 佛Phật 性tánh 論luận 具cụ 釋thích 九cửu 喻dụ 雖tuy 不bất 引dẫn 如Như 來Lai 藏tạng 經Kinh 。 而nhi 與dữ 此thử 經Kinh 喻dụ 次thứ 全toàn 同đồng 各các 別biệt 有hữu 意ý 廣quảng 如như 佛Phật 性tánh 論luận 別biệt 鈔sao 中trung 已dĩ 引dẫn 言ngôn 餘dư 經kinh 或hoặc 有hữu 一nhất 二nhị 三tam 等đẳng 者giả 涅Niết 槃Bàn 勝thắng 鬘man 等đẳng 經kinh 皆giai 說thuyết 不bất 能năng 具cụ 引dẫn 金kim 鑛khoáng 之chi 喻dụ 涅Niết 槃Bàn 第đệ 十thập 有hữu 文văn 云vân 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 金kim 鑛khoáng 淘đào 煉luyện 滓chỉ 穢uế 然nhiên 後hậu 銷tiêu 鎔dong 成thành 金kim 之chi 後hậu 價giá 直trực 無vô 量lượng 。 善thiện 男nam 子tử 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 。 同đồng 一nhất 佛Phật 性tánh 何hà 以dĩ 故cố 除trừ 煩phiền 惱não 故cố 。 如như 彼bỉ 金kim 鑛khoáng 除trừ 諸chư 滓chỉ 穢uế 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 同đồng 一nhất 佛Phật 性tánh 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 以dĩ 其kỳ 先tiên 聞văn 如Như 來Lai 蜜mật 藏tạng 後hậu 成thành 佛Phật 時thời 。 自tự 然nhiên 得đắc 知tri 。 如như 彼bỉ 長trưởng 者giả 。 知tri 乳nhũ 一nhất 相tương/tướng 何hà 以dĩ 故cố 以dĩ 斷đoạn 無vô 量lượng 煩phiền 惱não 。 故cố 釋thích 曰viết 以dĩ 是thị 長trưởng 者giả 多đa 牛ngưu câu 乳nhũ 一nhất 色sắc 喻dụ 後hậu 轉chuyển 以dĩ 喻dụ 顯hiển 第đệ 五ngũ 經kinh 中trung 有hữu 雪Tuyết 山Sơn 甘cam 藥dược 喻dụ 全toàn 同đồng 淳thuần 蜜mật 在tại 巖nham 喻dụ 餘dư 有hữu 多đa 喻dụ 不bất 能năng 具cụ 引dẫn 大đại 價giá 摩ma 尼ni 垢cấu 衣y 所sở 纏triền 。 者giả 即tức 楞lăng 伽già 第đệ 二nhị 疏sớ/sơ 當đương 第đệ 五ngũ 經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 大Đại 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 修tu 多đa 羅la 說thuyết 如Như 來Lai 藏tạng 。 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 轉chuyển 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 入nhập 於ư 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 身thân 中trung 。 如như 大đại 價giá 寶bảo 垢cấu 衣y 所sở 纏triền 。 如Như 來Lai 之chi 藏tạng 。 常thường 住trụ 不bất 變biến 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 而nhi 陰ấm 界giới 入nhập 垢cấu 衣y 所sở 纏triền 。 貪tham 欲dục 恚khuể 癡si 。 不bất 實thật 妄vọng 想tưởng 塵trần 勞lao 所sở 污ô 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 演diễn 說thuyết 。 釋thích 曰viết 此thử 中trung 大đại 慧tuệ 引dẫn 昔tích 之chi 說thuyết 下hạ 難nạn/nan 同đồng 外ngoại 道đạo 說thuyết 。 我ngã 佛Phật 下hạ 答đáp 不bất 同đồng 外ngoại 道đạo 但đãn 是thị 虗hư 妄vọng 無vô 有hữu 真chân 實thật 。 如Như 來Lai 說thuyết 如Như 來Lai 藏tạng 。 有hữu 時thời 說thuyết 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 。 實thật 際tế 法pháp 性tánh 法Pháp 身thân 涅Niết 槃Bàn 自tự 性tánh 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 。 如như 是thị 等đẳng 句cú 說thuyết 如Như 來Lai 藏tạng 。 等đẳng 餘dư 經kinh 所sở 有hữu 可khả 略lược 言ngôn 也dã )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 以dĩ 如như 是thị 。 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 礙ngại 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 廣quảng 大đại 相tương 知tri 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 心tâm 。

大đại 文văn 第đệ 三tam 緫# 結kết 上thượng 來lai 十thập 喻dụ 初sơ 緫# 明minh 無vô 依y 為vi 依y 二nhị 能năng 出xuất 生sanh 三tam 能năng 潛tiềm 徧biến 四tứ 橫hoạnh/hoành 具cụ 四Tứ 智Trí 五ngũ 豎thụ 具cụ 四tứ 能năng 六lục 體thể 廣quảng 包bao 含hàm 七thất 用dụng 無vô 終chung 竟cánh 八bát 知tri 無vô 不bất 盡tận 九cửu 巧xảo 能năng 攝nhiếp 持trì 十thập 處xứ 處xứ 具cụ 足túc 前tiền 九cửu 直trực 語ngữ 佛Phật 智trí 後hậu 一nhất 乃nãi 融dung 自tự 他tha 此thử 十thập 圓viên 融dung 畧lược 顯hiển 佛Phật 智trí 之chi 相tướng 寄ký 顯hiển 如Như 來Lai 之chi 心tâm 未vị 盡tận 佛Phật 心tâm 一nhất 毫hào 故cố 應ưng 更cánh 以dĩ 無vô 量lượng 無vô 礙ngại 等đẳng 知tri 也dã (# 總tổng 結kết 者giả 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 先tiên 結kết 上thượng 十thập 門môn 以dĩ 成thành 未vị 盡tận 故cố 應ưng 更cánh 下hạ 正chánh 釋thích 經kinh 文văn 由do 經Kinh 云vân 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 。 相tương 知tri 如như 是thị 指chỉ 前tiền 等đẳng 即tức 等đẳng 後hậu 更cánh 明minh 別biệt 義nghĩa 此thử 結kết 有hữu 四tứ 一nhất 無vô 量lượng 二nhị 無vô 礙ngại 三tam 不bất 可khả 思tư 四tứ 廣quảng 大đại 並tịnh 遍biến 上thượng 十thập 及cập 所sở 不bất 說thuyết )# 。

爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 重trùng 明minh 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

欲dục 知tri 諸chư 佛Phật 心tâm 當đương 觀quán 佛Phật 智trí 慧tuệ 。

第đệ 二nhị 偈kệ 頌tụng 二nhị 十thập 二nhị 偈kệ 分phần/phân 二nhị 初sơ 兩lưỡng 句cú 約ước 法pháp 緫# 顯hiển 。

佛Phật 智trí 無vô 依y 處xứ 如như 空không 無vô 所sở 依y 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 。 樂nhạo/nhạc/lạc 及cập 諸chư 方phương 便tiện 智trí 皆giai 依y 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 佛Phật 智trí 無vô 依y 止chỉ 。

餘dư 頌tụng 上thượng 喻dụ 於ư 中trung 初sơ 喻dụ 一nhất 偈kệ 半bán 後hậu 一nhất 四tứ 偈kệ 餘dư 八bát 各các 二nhị 偈kệ 並tịnh 顯hiển 可khả 知tri 。

聲Thanh 聞Văn 與dữ 獨Độc 覺Giác 及cập 諸chư 佛Phật 解giải 脫thoát 。 皆giai 依y 於ư 法Pháp 界Giới 法Pháp 界Giới 無vô 增tăng 減giảm 佛Phật 智trí 亦diệc 如như 是thị 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 智trí 無vô 增tăng 亦diệc 無vô 減giảm 無vô 生sanh 亦diệc 無vô 盡tận 如như 水thủy 潛tiềm 流lưu 地địa 求cầu 之chi 無vô 不bất 得đắc 無vô 念niệm 亦diệc 無vô 盡tận 功công 力lực 徧biến 十thập 方phương 佛Phật 智trí 亦diệc 如như 是thị 。 普phổ 在tại 眾chúng 生sanh 心tâm 若nhược 有hữu 勤cần 修tu 。 行hành 疾tật 得đắc 智trí 光quang 明minh 如như 龍long 有hữu 四tứ 珠châu 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 寶bảo 置trí 之chi 深thâm 密mật 處xứ 凡phàm 人nhân 莫mạc 能năng 見kiến 佛Phật 四Tứ 智Trí 亦diệc 然nhiên 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 智trí 餘dư 人nhân 莫mạc 能năng 見kiến 唯duy 除trừ 大đại 菩Bồ 薩Tát 如như 海hải 有hữu 四tứ 寶bảo 能năng 飲ẩm 一nhất 切thiết 水thủy 今kim 海hải 不bất 流lưu 溢dật 亦diệc 復phục 無vô 增tăng 減giảm 如Như 來Lai 智trí 亦diệc 爾nhĩ 息tức 浪lãng 除trừ 法pháp 愛ái 廣quảng 大đại 無vô 有hữu 邊biên 能năng 生sanh 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 下hạ 方phương 至chí 有hữu 頂đảnh 欲dục 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 一nhất 切thiết 依y 虛hư 空không 虛hư 空không 不bất 分phân 別biệt 聲Thanh 聞Văn 與dữ 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng 智trí 慧tuệ 皆giai 依y 於ư 佛Phật 智trí 佛Phật 智trí 無vô 分phân 別biệt 雪Tuyết 山Sơn 有hữu 藥dược 。 王vương 名danh 為vi 無vô 盡tận 根căn 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 。 樹thụ 根căn 莖hành 葉diệp 華hoa 實thật 佛Phật 智trí 亦diệc 如như 是thị 。 如Như 來Lai 種chủng 中trung 生sanh 既ký 得đắc 菩Bồ 提Đề 已dĩ 。 復phục 生sanh 菩Bồ 薩Tát 行hành 如như 人nhân 把bả 乾can 草thảo 置trí 之chi 於ư 劫kiếp 燒thiêu 金kim 剛cang 猶do 洞đỗng 然nhiên 此thử 無vô 不bất 燒thiêu 理lý 三tam 世thế 劫kiếp 與dữ 剎sát 及cập 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 。 彼bỉ 草thảo 容dung 不bất 燒thiêu 此thử 佛Phật 無vô 不bất 知tri 有hữu 。 風phong 名danh 散tán 壞hoại 能năng 壞hoại 於ư 大Đại 千Thiên 若nhược 無vô 別biệt 風phong 止chỉ 壞hoại 及cập 無vô 量lượng 界giới 大đại 智trí 風phong 亦diệc 爾nhĩ 滅diệt 諸chư 菩Bồ 薩Tát 惑hoặc 別biệt 有hữu 善thiện 巧xảo 風phong 令linh 住trụ 如Như 來Lai 。 地địa 如như 有hữu 大đại 經Kinh 卷quyển 量lượng 等đẳng 三Tam 千Thiên 界Giới 在tại 於ư 一nhất 塵trần 內nội 一nhất 切thiết 塵trần 悉tất 然nhiên 有hữu 一nhất 聰thông 慧tuệ 人nhân 淨tịnh 眼nhãn 悉tất 明minh 見kiến 破phá 塵trần 出xuất 經Kinh 卷quyển 普phổ 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 佛Phật 智trí 亦diệc 如như 是thị 。 徧biến 在tại 眾chúng 生sanh 心tâm 妄vọng 想tưởng 之chi 所sở 纏triền 不bất 覺giác 亦diệc 不bất 知tri 。 諸chư 佛Phật 大đại 慈từ 。 悲bi 令linh 其kỳ 除trừ 妄vọng 想tưởng 如như 是thị 乃nãi 出xuất 現hiện 饒nhiêu 。 益ích 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 會Hội 本Bổn 第Đệ 五Ngũ 十Thập 一Nhất 之Chi 三Tam

音âm 釋thích

度độ 量lương

(# 度độ 徒đồ 落lạc 切thiết 量lượng 龍long 張trương 切thiết )# 。

無vô 觀quán

(# 觀quán 古cổ 沅# 切thiết )# 。

丸hoàn

(# 胡hồ 官quan 切thiết 圜viên 也dã )# 。

狹hiệp 劣liệt

(# 狹hiệp 侯hầu 夾giáp 切thiết 隘ải 也dã 劣liệt 力lực 輟chuyết 切thiết 鄙bỉ 也dã )# 。

須tu 臾du

(# 臾du 羊dương 朱chu 切thiết 須tu 臾du 不bất 久cửu 貌mạo )# 。

霔#

(# 之chi 戍thú 切thiết 霖lâm 霔# 也dã )# 。

清thanh 泠#

(# 泠# 郎lang 丁đinh 切thiết )# 。

髻kế

(# 音âm 計kế )# 。

疲bì 厭yếm

(# 疲bì 音âm 皮bì 勞lao 也dã 厭yếm 於ư 豔diễm 切thiết 足túc 也dã )# 。

恡lận

(# 良lương 刃nhận 切thiết 慳san 也dã )# 。

鑿tạc

(# 疾tật 各các 切thiết )# 。

縮súc

(# 所sở 六lục 切thiết )# 。

漂phiêu 沒một

(# 漂phiêu 音âm 飄phiêu 浮phù 也dã 沒một 莫mạc 勃bột 切thiết 溺nịch 也dã )# 。

酪lạc

(# 盧lô 各các 切thiết )# 。

酥tô

(# 音âm 蘓# )# 。

醍đề 醐hồ

(# 醍đề 杜đỗ 奚hề 切thiết 醐hồ 侯hầu 孤cô 切thiết )# 。

糩hối

(# 苦khổ 會hội 切thiết 麤thô 糠khang 也dã )# 。

萎nuy

(# 邕# 危nguy 切thiết 蔫# 也dã )# 。

鑛khoáng

(# 古cổ 猛mãnh 切thiết 銅đồng 鐵thiết 樸phác 石thạch 也dã )# 。

câu

(# 居cư 候hậu 切thiết 取thủ 牛ngưu 乳nhũ 也dã )# 。

沃ốc 燋tiều

(# 沃ốc 烏ô 酷khốc 切thiết 燋tiều 茲tư 消tiêu 切thiết )# 。

捔giác

(# 訖ngật 岳nhạc 切thiết 校giáo 也dã )# 。

撲phác

(# 弼bật 角giác 切thiết 踣# 也dã )# 。

療liệu

(# 力lực 弔điếu 切thiết 治trị 也dã )# 。

鎔dong

(# 餘dư 封phong 切thiết 銷tiêu 鎔dong 也dã )# 。