大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ 鈔Sao 會Hội 本Bổn ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 0026
唐Đường 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯Dịch 唐Đường 澄Trừng 觀Quán 述Thuật

大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 會hội 本bổn 第đệ 七thất 十thập 六lục 之chi 一nhất 。 牧mục 一nhất 。

唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật

自tự 下hạ 大đại 文văn 第đệ 二nhị 從tùng 摩ma 耶da 下hạ 有hữu 十thập 一nhất 人nhân 明minh 會hội 緣duyên 入nhập 實thật 相tướng 謂vị 會hội 前tiền 諸chư 位vị 差sai 別biệt 之chi 緣duyên 令linh 歸quy 一nhất 實thật 法Pháp 界Giới 生sanh 於ư 佛Phật 果Quả 如như 摩ma 耶da 生sanh 佛Phật 故cố 次thứ 明minh 之chi 然nhiên 人nhân 雖tuy 十thập 一nhất 約ước 法pháp 唯duy 九cửu 約ước 會hội 為vi 十thập 初sơ 一nhất 為vi 緫# 餘dư 九cửu 為vi 別biệt 故cố 摩ma 耶da 得đắc 智trí 幻huyễn 法Pháp 門môn 末mạt 後hậu 亦diệc 得đắc 幻huyễn 住trụ 始thỉ 終chung 相tương/tướng 會hội 該cai 於ư 中trung 間gian 緫# 別biệt 圓viên 融dung 歸quy 實thật 無vô 二nhị 故cố 摩ma 耶da 既ký 會hội 緣duyên 入nhập 實thật 何hà 得đắc 更cánh 須tu 十thập 人nhân 豈khởi 不bất 向hướng 言ngôn 緫# 別biệt 相tướng 會hội 非phi 別biệt 無vô 以dĩ 成thành 緫# 故cố 又hựu 顯hiển 是thị 所sở 會hội 之chi 緣duyên 語ngữ 十thập 表biểu 其kỳ 無vô 盡tận 無vô 盡tận 之chi 緣duyên 皆giai 成thành 摩ma 耶da 之chi 實thật 德đức 故cố 又hựu 此thử 一nhất 相tương/tướng 義nghĩa 當đương 等đẳng 覺giác 等đẳng 覺giác 方phương 能năng 親thân 生sanh 佛Phật 故cố 等đẳng 覺giác 卻khước 入nhập 重trọng/trùng 玄huyền 門môn 中trung 故cố 有hữu 十thập 人nhân 多đa 明minh 入nhập 俗tục 初sơ 天thiên 主chủ 光quang 且thả 須tu 正chánh 念niệm 無vô 失thất 次thứ 可khả 為vi 世thế 師sư 徧biến 窮cùng 眾chúng 藝nghệ 字tự 智trí 之chi 門môn 無vô 依y 無vô 盡tận 無vô 著trước 清thanh 淨tịnh 。 清thanh 淨tịnh 則tắc 淨tịnh 智trí 發phát 光quang 發phát 光quang 則tắc 智trí 相tương/tướng 無vô 盡tận 無vô 盡tận 則tắc 誠thành 願nguyện 不bất 違vi 方phương 能năng 還hoàn 歸quy 幻huyễn 住trụ 故cố 雖tuy 十thập 一nhất 不bất 失thất 入nhập 實thật 之chi 言ngôn 始thỉ 末mạt 皆giai 幻huyễn 方phương 知tri 諸chư 緣duyên 體thể 虛hư 即tức 實thật (# 大đại 文văn 第đệ 二nhị 會hội 緣duyên 入nhập 實thật 相tướng 初sơ 天thiên 主chủ 下hạ 五ngũ 總tổng 釋thích 諸chư 會hội 而nhi 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 即tức 等đẳng 覺giác 入nhập 俗tục 之chi 意ý 二nhị 即tức 是thị 前tiền 別biệt 明minh 會hội 緣duyên 後hậu 歸quy 此thử 實thật 今kim 初sơ 下hạ 釋thích 文văn 前tiền 五ngũ 中trung 皆giai 牒điệp 彼bỉ 所sở 得đắc 初sơ 天thiên 主chủ 光quang 且thả 須tu 正chánh 念niệm 無vô 失thất 者giả 彼bỉ 得đắc 菩Bồ 薩Tát 解giải 脫thoát 。 名danh 無Vô 礙Ngại 念Niệm 、 清Thanh 淨Tịnh 莊Trang 嚴Nghiêm 。 故cố 二nhị 可khả 為vi 世thế 師sư 即tức 遍biến 支chi 不bất 得đắc 法Pháp 門môn 三tam 遍biến 窮cùng 下hạ 即tức 善Thiện 知Tri 眾Chúng 藝Nghệ 。 童đồng 子tử 得đắc 解giải 脫thoát 名danh 善Thiện 知Tri 眾Chúng 藝Nghệ 。 而nhi 廣quảng 說thuyết 字tự 母mẫu 四tứ 無vô 依y 無vô 盡tận 則tắc 賢hiền 勝thắng 優Ưu 婆Bà 夷Di 得đắc 無vô 依y 處xứ 道đạo 塲# 又hựu 得đắc 三tam 昧muội 名danh 為vi 無vô 盡tận 故cố 五ngũ 無vô 著trước 清thanh 淨tịnh 。 即tức 堅kiên 固cố 解giải 脫thoát 長trưởng 者giả 得đắc 解giải 脫thoát 名danh 無vô 著trước 念niệm 清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 。 故cố 六lục 清thanh 淨tịnh 即tức 淨tịnh 智trí 發phát 光quang 者giả 即tức 妙Diệu 月Nguyệt 長Trưởng 者Giả 。 得đắc 解giải 脫thoát 名danh 淨Tịnh 智Trí 光Quang 明Minh 。 故cố 七thất 發phát 光quang 則tắc 智trí 相tương/tướng 無vô 盡tận 者giả 即tức 無vô 勝thắng 軍quân 長trưởng 者giả 得đắc 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 。 故cố 八bát 無vô 盡tận 則tắc 誠thành 願nguyện 不bất 違vi 者giả 即tức 最tối 寂tịch 靜tĩnh 婆Bà 羅La 門Môn 得đắc 解giải 脫thoát 名danh 誠Thành 願Nguyện 語Ngữ 。 故cố 九cửu 方phương 能năng 還hoàn 歸quy 幻huyễn 住trụ 者giả 即tức 德đức 生sanh 有hữu 德đức 幻huyễn 住trụ 法Pháp 門môn 故cố 故cố 雖tuy 下hạ 總tổng 結kết )# 。

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 一nhất 心tâm 欲dục 詣nghệ 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 所sở 即tức 時thời 獲hoạch 得đắc 。 觀quán 佛Phật 境cảnh 界giới 智trí 。

今kim 初sơ 緫# 中trung 文văn 亦diệc 具cụ 六lục 第đệ 一nhất 依y 教giáo 趣thú 求cầu 中trung 二nhị 初sơ 將tương 詣nghệ 觀quán 成thành 後hậu 勝thắng 緣duyên 引dẫn 導đạo 前tiền 中trung 三tam 初sơ 標tiêu 將tương 詣nghệ 觀quán 成thành 次thứ 作tác 如như 是thị 下hạ 別biệt 明minh 觀quán 念niệm 後hậu 如như 是thị 之chi 人nhân 。 下hạ 思tư 欲dục 親thân 承thừa 今kim 初sơ 摩ma 耶da 昔tích 云vân 天thiên 后hậu 天thiên 后hậu 能năng 生sanh 佛Phật 故cố 權quyền 教giáo 中trung 說thuyết 生sanh 佛Phật 七thất 日nhật 命mạng 終chung 。 生sanh 天thiên 而nhi 晉tấn 經kinh 指chỉ 在tại 迦Ca 毗Tỳ 羅La 城Thành 。 則tắc 顯hiển 常thường 不bất 滅diệt 矣hĩ 又hựu 上thượng 云vân 此thử 世thế 界giới 者giả 亦diệc 表biểu 即tức 佛Phật 境cảnh 界giới 故cố 得đắc 觀quán 佛Phật 境cảnh 智trí 然nhiên 說thuyết 摩ma 耶da 或hoặc 云vân 是thị 實thật 非phi 化hóa 或hoặc 云vân 是thị 化hóa 非phi 實thật 或hoặc 云vân 亦diệc 化hóa 亦diệc 實thật 或hoặc 云vân 非phi 化hóa 非phi 實thật 皆giai 帶đái 方phương 便tiện 約ước 此thử 宗tông 說thuyết 即tức 法Pháp 界Giới 實thật 德đức 人nhân 法pháp 圓viên 融dung (# 今kim 初sơ 摩ma 耶da 昔tích 云vân 天thiên 后hậu 者giả 新tân 譯dịch 為vi 幻huyễn 術thuật 故cố 云vân 昔tích 也dã 亦diệc 云vân 幻huyễn 生sanh 得đắc 幻huyễn 智trí 門môn 故cố )# 。

作tác 如như 是thị 念niệm 。 是thị 善Thiện 知Tri 識Thức 。 遠viễn 離ly 世thế 間gian 。 住trụ 無vô 所sở 住trụ 。 超siêu 過quá 六lục 處xứ 離ly 一nhất 切thiết 著trước 。 知tri 無vô 礙ngại 道đạo 具cụ 淨tịnh 法Pháp 身thân 以dĩ 如như 幻huyễn 業nghiệp 而nhi 現hiện 化hóa 身thân 以dĩ 如như 幻huyễn 智trí 而nhi 觀quán 世thế 間gian 以dĩ 如như 幻huyễn 願nguyện 而nhi 持trì 佛Phật 身thân 隨tùy 意ý 生sanh 身thân 無vô 生sanh 滅diệt 身thân 無vô 來lai 去khứ 身thân 非phi 虛hư 實thật 身thân 不bất 變biến 壞hoại 身thân 無vô 起khởi 盡tận 身thân 所sở 有hữu 諸chư 相tướng 皆giai 一nhất 相tương/tướng 身thân 離ly 二nhị 邊biên 身thân 無vô 依y 處xứ 身thân 無vô 窮cùng 盡tận 身thân 離ly 諸chư 分phân 別biệt 。 如như 影ảnh 現hiện 身thân 知tri 如như 夢mộng 身thân 了liễu 如như 像tượng 身thân 如như 淨tịnh 日nhật 身thân 普phổ 於ư 十thập 方phương 。 而nhi 化hóa 現hiện 身thân 住trụ 於ư 三tam 世thế 無vô 變biến 異dị 身thân 非phi 身thân 心tâm 身thân 猶do 如như 虛hư 空không 。 所sở 行hành 無vô 礙ngại 。 超siêu 諸chư 世thế 眼nhãn 唯duy 是thị 普phổ 賢hiền 淨tịnh 目mục 所sở 見kiến 。

二nhị 別biệt 明minh 觀quán 念niệm 中trung 初sơ 緫# 念niệm 勝thắng 德đức 已dĩ 能năng 闇ám 合hợp 願nguyện 智trí 幻huyễn 門môn 後hậu 隨tùy 意ý 生sanh 下hạ 別biệt 念niệm 一nhất 十thập 七thất 身thân 唯duy 普phổ 眼nhãn 見kiến 冥minh 契khế 下hạ 文văn 天thiên 后hậu 所sở 現hiện (# 已dĩ 暗ám 合hợp 願nguyện 智trí 幻huyễn 門môn 者giả 以dĩ 今kim 文văn 云vân 具cụ 淨tịnh 法Pháp 身thân 以dĩ 如như 幻huyễn 業nghiệp 而nhi 現hiện 化hóa 身thân 以dĩ 如như 幻huyễn 智trí 而nhi 觀quán 世thế 間gian 等đẳng 故cố 冥minh 契khế 下hạ 文văn 天thiên 后hậu 所sở 現hiện 下hạ 見kiến 正chánh 報báo 現hiện 無vô 量lượng 身thân 。 雲vân 今kim 此thử 未vị 見kiến 已dĩ 知tri 現hiện 身thân 故cố 云vân 真chân 契khế 疏sớ/sơ 但đãn 總tổng 意ý 若nhược 別biệt 配phối 之chi 此thử 十thập 七thất 身thân 攝nhiếp 下hạ 經kinh 中trung 四tứ 十thập 種chủng 身thân 身thân 各các 有hữu 二nhị 上thượng 標tiêu 下hạ 釋thích 一nhất 隨tùy 意ý 生sanh 身thân 即tức 總tổng 顯hiển 隨tùy 願nguyện 二nhị 無vô 生sanh 滅diệt 身thân 即tức 下hạ 二nhị 色sắc 身thân 謂vị 不bất 生sanh 色sắc 身thân 無vô 生sanh 起khởi 故cố 不bất 滅diệt 色sắc 身thân 常thường 寂tịch 滅diệt 故cố 三tam 無vô 來lai 去khứ 身thân 即tức 下hạ 二nhị 身thân 謂vị 無vô 去khứ 色sắc 身thân 於ư 一nhất 切thiết 趣thú 無vô 所sở 滅diệt 故cố 無vô 來lai 色sắc 身thân 於ư 諸chư 世thế 間gian 。 無vô 所sở 出xuất 故cố 四tứ 非phi 虛hư 實thật 身thân 亦diệc 攝nhiếp 二nhị 身thân 即tức 下hạ 經Kinh 云vân 非phi 實thật 色sắc 身thân 得đắc 如như 實thật 故cố 非phi 虛hư 色sắc 身thân 隨tùy 世thế 現hiện 故cố 五ngũ 不bất 變biến 壞hoại 身thân 即tức 下hạ 不bất 壞hoại 色sắc 身thân 法pháp 性tánh 無vô 壞hoại 故cố 六lục 無vô 起khởi 盡tận 身thân 即tức 不bất 生sanh 色sắc 身thân 隨tùy 眾chúng 生sanh 身thân 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 業nghiệp 而nhi 出xuất 現hiện 故cố 恆hằng 示thị 現hiện 色sắc 身thân 。 盡tận 眾chúng 生sanh 界giới 而nhi 無vô 盡tận 故cố 上thượng 二nhị 句cú 皆giai 標tiêu 之chi 以dĩ 性tánh 釋thích 之chi 以dĩ 相tương/tướng 異dị 上thượng 一nhất 向hướng 無vô 生sanh 滅diệt 也dã 七thất 所sở 有hữu 諸chư 相tướng 皆giai 一nhất 相tương/tướng 身thân 下hạ 云vân 一nhất 相tương/tướng 色sắc 身thân 無vô 相tướng 為vi 相tương/tướng 故cố 八bát 離ly 二nhị 邊biên 身thân 即tức 是thị 通thông 意ý 皆giai 事sự 理lý 無vô 滯trệ 故cố 若nhược 別biệt 配phối 者giả 如như 下hạ 云vân 法pháp 性tánh 色sắc 身thân 性tánh 淨tịnh 如như 空không 故cố 大đại 悲bi 色sắc 身thân 常thường 護hộ 眾chúng 生sanh 故cố 。 上thượng 句cú 離ly 有hữu 邊biên 下hạ 句cú 離ly 空không 邊biên 又hựu 上thượng 句cú 有hữu 智trí 不bất 住trụ 生sanh 死tử 。 下hạ 句cú 有hữu 悲bi 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 等đẳng 九cửu 無vô 依y 處xứ 身thân 即tức 下hạ 無vô 處xứ 色sắc 身thân 恆hằng 化hóa 眾chúng 生sanh 不phủ 。 斷đoạn 絕tuyệt 故cố 十thập 無vô 窮cùng 盡tận 身thân 即tức 無vô 盡tận 色sắc 身thân 盡tận 諸chư 眾chúng 生sanh 生sanh 死tử 。 際tế 故cố 十thập 一nhất 離ly 諸chư 分phân 別biệt 。 如như 影ảnh 現hiện 身thân 即tức 下hạ 無vô 分phân 別biệt 色sắc 身thân 。 但đãn 隨tùy 眾chúng 生sanh 。 分phân 別biệt 起khởi 故cố 又hựu 即tức 如như 影ảnh 色sắc 身thân 隨tùy 願nguyện 現hiện 生sanh 故cố 十thập 二nhị 知tri 如như 夢mộng 身thân 即tức 如như 夢mộng 色sắc 身thân 隨tùy 心tâm 而nhi 現hiện 故cố 十thập 三tam 了liễu 如như 像tượng 身thân 即tức 下hạ 普phổ 對đối 現hiện 色sắc 身thân 以dĩ 大đại 自tự 在tại 而nhi 示thị 現hiện 故cố 猶do 如như 明minh 鏡kính 。 質chất 對đối 像tượng 生sanh 十thập 四tứ 如như 淨tịnh 日nhật 身thân 即tức 清thanh 淨tịnh 色sắc 身thân 。 同đồng 於ư 如như 如như 無vô 分phân 別biệt 。 故cố 皎hiệu 日nhật 無vô 私tư 故cố 十thập 五ngũ 普phổ 於ư 十thập 方phương 。 而nhi 現hiện 化hóa 身thân 即tức 下hạ 化hóa 一nhất 切thiết 色sắc 。 身thân 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 而nhi 現hiện 前tiền 故cố 十thập 六lục 住trụ 於ư 三tam 世thế 無vô 變biến 異dị 身thân 即tức 下hạ 無vô 動động 色sắc 身thân 生sanh 滅diệt 永vĩnh 離ly 故cố 十thập 七thất 非phi 身thân 心tâm 身thân 即tức 下hạ 總tổng 顯hiển 其kỳ 體thể 云vân 如như 是thị 身thân 者giả 。 非phi 色sắc 所sở 有hữu 色sắc 相tướng 。 猶do 如như 影ảnh 故cố 。 乃nãi 至chí 離ly 識thức 菩Bồ 薩Tát 顯hiển 智trí 空không 無vô 性tánh 故cố 以dĩ 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 言ngôn 語ngữ 斷đoạn 故cố 。 已dĩ 得đắc 成thành 就tựu 。 寂tịch 滅diệt 身thân 故cố 故cố 今kim 結kết 云vân 猶do 如như 虛hư 空không 。 所sở 行hành 無vô 礙ngại 。 超siêu 諸chư 世thế 眼nhãn 唯duy 是thị 普phổ 賢hiền 淨tịnh 目mục 所sở 見kiến 畧lược 為vi 此thử 配phối 餘dư 縱túng/tung 不bất [書-曰+皿]# 可khả 以dĩ 類loại [(冰-水+〡)*ㄆ]# )# 。

如như 是thị 之chi 人nhân 。 我ngã 今kim 云vân 何hà 。 而nhi 得đắc 親thân 近cận 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 與dữ 其kỳ 同đồng 住trụ 觀quán 其kỳ 狀trạng 貌mạo 聽thính 其kỳ 音âm 聲thanh 。 思tư 其kỳ 語ngữ 言ngôn 。 受thọ 其kỳ 教giáo 誨hối 。

三tam 思tư 欲dục 親thân 承thừa 可khả 知tri 。

作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 有hữu 主chủ 城thành 神thần 名danh 曰viết 寶Bảo 眼Nhãn 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 而nhi 現hiện 其kỳ 身thân 。 種chủng 種chủng 妙diệu 物vật 以dĩ 為vi 嚴nghiêm 飾sức 。 手thủ 持trì 無vô 量lượng 眾chúng 色sắc 寶bảo 華hoa 。 以dĩ 散tán 善thiện 財tài 。

二nhị 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 下hạ 勝thắng 緣duyên 引dẫn 導đạo 中trung 三tam 初sơ 城thành 神thần 顯hiển 教giáo 修tu 心tâm 次thứ 身thân 眾chúng 神thần 密mật 加gia 授thọ 法pháp 三tam 法pháp 堂đường 羅la 剎sát 教giáo 求cầu 友hữu 之chi 方phương 初sơ 中trung 三tam 一nhất 以dĩ 散tán 華hoa 。

作tác 如như 是thị 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 應ưng 守thủ 護hộ 心tâm 城thành 謂vị 不bất 貪tham 一nhất 切thiết 。 生sanh 死tử 境cảnh 界giới 。 應ưng 莊trang 嚴nghiêm 心tâm 城thành 謂vị 專chuyên 意ý 趣thú 求cầu 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 應ưng 淨tịnh 治trị 心tâm 城thành 謂vị 畢tất 究cứu 斷đoạn 除trừ 慳san 嫉tật 諂siểm 誑cuống 應ưng 清thanh 涼lương 心tâm 城thành 謂vị 思tư 惟duy 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 實thật 性tánh 應ưng 增tăng 長trưởng 心tâm 城thành 謂vị 成thành 辦biện 一nhất 切thiết 助Trợ 道Đạo 之chi 法Pháp 。 應ưng 嚴nghiêm 飾sức 心tâm 城thành 謂vị 造tạo 立lập 諸chư 禪thiền 解giải 脫thoát 。 宮cung 殿điện 應ưng 照chiếu 耀diệu 心tâm 城thành 謂vị 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 道Đạo 場tràng 。 聽thính 受thọ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 法pháp 應ưng 增tăng 益ích 心tâm 城thành 謂vị 普phổ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 佛Phật 方phương 便tiện 道đạo 應ưng 堅kiên 固cố 心tâm 城thành 謂vị 恆hằng 勤cần 修tu 習tập 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 應ưng 防phòng 護hộ 心tâm 城thành 謂vị 常thường 專chuyên 禦ngữ 扞# 惡ác 友hữu 魔ma 軍quân 應ưng 廓khuếch 徹triệt 心tâm 城thành 謂vị 開khai 引dẫn 一nhất 切thiết 佛Phật 智trí 。 光quang 明minh 應ưng 善thiện 補bổ 心tâm 城thành 謂vị 聽thính 受thọ 一nhất 切thiết 佛Phật 所sở 說thuyết 法pháp 。

二nhị 作tác 如như 是thị 下hạ 正chánh 以dĩ 言ngôn 教giáo 有hữu 三tam 十thập 門môn 分phần/phân 三tam 一nhất 明minh 十thập 度độ 行hành 有hữu 十thập 二nhị 門môn 。 初sơ 施thí 後hậu 智trí 各các 有hữu 二nhị 句cú 中trung 八bát 各các 一nhất 城thành 神thần 既ký 爾nhĩ 令linh 護hộ 心tâm 城thành 是thị 知tri 無vô 有hữu 一nhất 事sự 一nhất 塵trần 非phi 法Pháp 門môn 矣hĩ 心tâm 名danh 城thành 者giả 蓋cái 其kỳ 中trung 有hữu 正chánh 覺giác 法Pháp 王Vương 萬vạn 德đức 所sở 聚tụ 故cố 。

應ưng 扶phù 助trợ 心tâm 城thành 謂vị 深thâm 信tín 一nhất 切thiết 佛Phật 。 功công 德đức 海hải 應ưng 廣quảng 大đại 心tâm 城thành 謂vị 大đại 慈từ 普phổ 及cập 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 應ưng 善thiện 覆phú 心tâm 城thành 謂vị 集tập 眾chúng 善thiện 法Pháp 以dĩ 覆phú 其kỳ 上thượng 。 應ưng 寬khoan 廣quảng 心tâm 城thành 謂vị 大đại 悲bi 哀ai 愍mẫn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 應ưng 開khai 心tâm 城thành 門môn 謂vị 悉tất 捨xả 所sở 有hữu 隨tùy 應ứng 給cấp 施thí 應ưng 密mật 護hộ 心tâm 城thành 謂vị 防phòng 諸chư 惡ác 欲dục 不bất 令linh 得đắc 入nhập 應ưng 嚴nghiêm 肅túc 心tâm 城thành 謂vị 逐trục 諸chư 惡ác 法pháp 不bất 令linh 其kỳ 住trụ 應ưng 決quyết 定định 心tâm 城thành 謂vị 集tập 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 助Trợ 道Đạo 之chi 法Pháp 。 恆hằng 無vô 退thoái 轉chuyển 應ưng 安an 立lập 心tâm 城thành 謂vị 正chánh 念niệm 三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 所sở 有hữu 。 境cảnh 界giới 應ưng 瑩oánh 徹triệt 心tâm 城thành 謂vị 明minh 達đạt 一nhất 切thiết 。 佛Phật 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 修Tu 多Đa 羅La 中trung 。 所sở 有hữu 法Pháp 門môn 種chủng 種chủng 緣duyên 起khởi 應ưng 部bộ 分phần/phân 心tâm 城thành 謂vị 普phổ 曉hiểu 示thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 令linh 得đắc 見kiến 。 薩Tát 婆Bà 若Nhã 道Đạo 。

二nhị 應ưng 扶phù 下hạ 有hữu 十thập 一nhất 句cú 即tức 初Sơ 地Địa 淨tịnh 治trị 地địa 法Pháp 。 十thập 種chủng 勝thắng 行hành 文văn 少thiểu 不bất 次thứ 而nhi 數số 全toàn 足túc 上thượng 一nhất 信tín 次thứ 慈từ 三tam 堅kiên 固cố 四tứ 悲bi 五ngũ 捨xả 六lục 七thất 皆giai 慙tàm 愧quý 謂vị 不bất 容dung 惡ác 故cố 八bát 無vô 疲bì 厭yếm 九cửu 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 十thập 知tri 諸chư 經kinh 論luận 十thập 一nhất 即tức 成thành 就tựu 世thế 智trí 故cố 能năng 普phổ 曉hiểu 眾chúng 生sanh (# 即tức 初Sơ 地Địa 淨tịnh 治trị 地địa 法Pháp 。 十thập 種chủng 勝thắng 行hành 文văn 少thiểu 不bất 次thứ 者giả 彼bỉ 次thứ 云vân 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 成thành 就tựu 十thập 種chủng 。 淨tịnh 治trị 地địa 法Pháp 。 所sở 謂vị 信tín 悲bi 慈từ 捨xả 無vô 有hữu 疲bì 猒# 知tri 諸chư 經kinh 論luận 善thiện 解giải 世thế 法pháp 。 慚tàm 愧quý 堅kiên 固cố 力lực 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 依y 教giáo 修tu 行hành 。 釋thích 曰viết 其kỳ 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 依y 教giáo 修tu 行hành 。 即tức 如như 說thuyết 行hành 之chi 一nhất 行hành 耳nhĩ )# 。

應ưng 住trụ 持trì 心tâm 城thành 謂vị 發phát 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 如Như 來Lai 諸chư 大đại 願nguyện 海hải 。 應ưng 富phú 貴quý 心tâm 城thành 謂vị 集tập 一nhất 切thiết 周chu 徧biến 法Pháp 界Giới 大đại 福phước 德đức 聚tụ 應ưng 令linh 心tâm 城thành 明minh 了liễu 謂vị 普phổ 知tri 眾chúng 生sanh 。 根căn 欲dục 等đẳng 法pháp 應ưng 令linh 心tâm 城thành 自tự 在tại 謂vị 普phổ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 應ưng 令linh 心tâm 城thành 清thanh 淨tịnh 謂vị 正chánh 念niệm 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 應ưng 知tri 心tâm 城thành 自tự 性tánh 謂vị 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 無vô 有hữu 性tánh 應ưng 知tri 心tâm 城thành 如như 幻huyễn 謂vị 以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 了liễu 諸chư 法pháp 性tánh 。

三tam 應ưng 住trụ 持trì 下hạ 有hữu 七thất 句cú 福phước 智trí 圓viên 滿mãn 。 上thượng 二nhị 是thị 福phước 下hạ 五ngũ 是thị 智trí 前tiền 三tam 權quyền 智trí 後hậu 二nhị 實thật 智trí 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 淨tịnh 修tu 心tâm 城thành 則tắc 能năng 積tích 集tập 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 蠲quyên 除trừ 一nhất 切thiết 。 諸chư 障chướng 難nạn 故cố 所sở 謂vị 見kiến 佛Phật 。 障chướng 聞văn 法Pháp 障chướng 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 障chướng 攝nhiếp 諸chư 眾chúng 生sanh 。 障chướng 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 障chướng 善thiện 男nam 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 離ly 如như 是thị 諸chư 障chướng 難nạn 故cố 若nhược 發phát 希hy 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 心tâm 不bất 用dụng 功công 力lực 則tắc 便tiện 得đắc 見kiến 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 。 必tất 當đương 成thành 佛Phật 。

三tam 佛Phật 子tử 下hạ 結kết 讚tán 徵trưng 釋thích 及cập 成thành 勝thắng 益ích 。

爾nhĩ 時thời 有hữu 身thân 眾chúng 神thần 名danh 蓮liên 華hoa 法pháp 德đức 及cập 妙diệu 華hoa 光quang 明minh 無vô 量lượng 。 諸chư 神thần 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 從tùng 道Đạo 場Tràng 出xuất 住trụ 虛hư 空không 中trung 。 於ư 善Thiện 財Tài 前tiền 。 以dĩ 妙diệu 音âm 聲thanh 。 種chủng 種chủng 稱xưng 歎thán 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 從tùng 其kỳ 耳nhĩ 璫đang 放phóng 無vô 量lượng 色sắc 。 相tướng 光quang 明minh 網võng 普phổ 照chiếu 無vô 邊biên 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 令linh 善thiện 財tài 見kiến 十thập 方phương 國quốc 。 土thổ/độ 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 其kỳ 光quang 明minh 網võng 。 右hữu 繞nhiễu 世thế 間gian 經kinh 一nhất 帀táp 已dĩ 然nhiên 後hậu 還hoàn 來lai 。 入nhập 善Thiện 財Tài 頂đảnh 。 乃nãi 至chí 徧biến 入nhập 身thân 諸chư 毛mao 孔khổng 。 善thiện 財tài 即tức 得đắc 淨tịnh 光quang 明minh 眼nhãn 永vĩnh 離ly 一nhất 切thiết 。 愚ngu 癡si 闇ám 故cố 得đắc 離ly 翳ế 眼nhãn 能năng 了liễu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 性tánh 故cố 。 得đắc 離ly 垢cấu 眼nhãn 能năng 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 性tánh 門môn 故cố 得đắc 淨tịnh 慧tuệ 眼nhãn 能năng 觀quán 一nhất 切thiết 佛Phật 國quốc 。 性tánh 故cố 得đắc 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 眼nhãn 見kiến 佛Phật 法Pháp 身thân 故cố 得đắc 普phổ 光quang 明minh 眼nhãn 見kiến 佛Phật 平bình 等đẳng 不bất 思tư 議nghị 身thân 。 故cố 得đắc 無vô 礙ngại 光quang 眼nhãn 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 。 剎sát 海hải 成thành 壞hoại 故cố 得đắc 普phổ 照chiếu 眼nhãn 見kiến 十thập 方phương 佛Phật 。 起khởi 大đại 方phương 便tiện 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 故cố 。 得đắc 普phổ 境cảnh 界giới 眼nhãn 。 見kiến 無vô 量lượng 佛Phật 。 以dĩ 自tự 在tại 力lực 。 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 故cố 。 得đắc 普phổ 見kiến 眼nhãn 覩đổ 一nhất 切thiết 剎sát 諸chư 佛Phật 出xuất 興hưng 故cố 。

二nhị 爾nhĩ 時thời 下hạ 身thân 眾chúng 神thần 密mật 加gia 授thọ 法pháp 文văn 三tam 初sơ 讚tán 友hữu 令linh 欣hân 二nhị 從tùng 其kỳ 下hạ 放phóng 光quang 加gia 被bị 皆giai 可khả 知tri 三tam 善thiện 財tài 下hạ 獲hoạch 益ích 所sở 謂vị 十thập 眼nhãn 言ngôn 不bất 思tư 議nghị 身thân 。 者giả 十thập 身thân 無vô 礙ngại 故cố 佛Phật 平bình 等đẳng 者giả 佛Phật 佛Phật 同đồng 故cố 故cố 異dị 於ư 前tiền 但đãn 明minh 法Pháp 身thân 餘dư 可khả 準chuẩn 思tư 。

時thời 有hữu 守thủ 護hộ 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 堂đường 羅la 剎sát 鬼quỷ 王vương 名danh 曰viết 善thiện 眼nhãn 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 萬vạn 羅la 剎sát 俱câu 於ư 虛hư 空không 中trung 。 以dĩ 眾chúng 妙diệu 華hoa 。 散tán 善thiện 財tài 上thượng 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 就tựu 十thập 法Pháp 。 則tắc 得đắc 親thân 近cận 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 其kỳ 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 離ly 諸chư 諂siểm 誑cuống 大đại 悲bi 平bình 等đẳng 普phổ 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 真chân 實thật 。 趣thú 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 心tâm 不bất 退thoái 轉chuyển 。 以dĩ 信tín 解giải 力lực 。 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 道Đạo 場tràng 。 得đắc 淨tịnh 慧tuệ 眼nhãn 了liễu 諸chư 法pháp 性tánh 。 大đại 慈từ 平bình 等đẳng 。 普phổ 覆phú 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 智trí 光quang 明minh 。 廓khuếch 諸chư 妄vọng 境cảnh 以dĩ 甘cam 露lộ 雨vũ 滌địch 生sanh 死tử 熱nhiệt 以dĩ 廣quảng 大đại 眼nhãn 徹triệt 鑒giám 諸chư 法pháp 心tâm 常thường 隨tùy 順thuận 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 是thị 為vi 十thập 。

三tam 時thời 有hữu 下hạ 法pháp 堂đường 羅la 剎sát 教giáo 求cầu 友hữu 之chi 方phương 三tam 初sơ 教giáo 二nhị 初sơ 教giáo 十thập 法pháp 增tăng 其kỳ 智trí 何hà 等đẳng 下hạ 徵trưng 釋thích 有hữu 十thập 一nhất 心tâm 一nhất 直trực 心tâm 二nhị 悲bi 心tâm 三tam 智trí 四tứ 進tiến 五ngũ 信tín 六lục 深thâm 七thất 慈từ 八bát 淨tịnh 九cửu 益ích 十thập 巧xảo 十thập 一nhất 常thường 後hậu 是thị 為vi 下hạ 結kết 。

復phục 次thứ 佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 。 十thập 種chủng 三tam 昧muội 門môn 則tắc 常thường 現hiện 見kiến 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 法pháp 空không 清thanh 淨tịnh 輪luân 三tam 昧muội 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 海hải 三tam 昧muội 於ư 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 不bất 捨xả 離ly 不bất 缺khuyết 減giảm 三tam 昧muội 普phổ 見kiến 一nhất 切thiết 。 佛Phật 出xuất 興hưng 三tam 昧muội 集tập 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 藏tạng 三tam 昧muội 心tâm 恆hằng 不bất 捨xả 善Thiện 知Tri 識Thức 。 三tam 昧muội 常thường 見kiến 一nhất 切thiết 。 善Thiện 知Tri 識Thức 生sanh 諸chư 佛Phật 功công 德đức 。 三tam 昧muội 常thường 不bất 離ly 一nhất 切thiết 。 善Thiện 知Tri 識Thức 三tam 昧muội 常thường 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 。 善Thiện 知Tri 識Thức 三tam 昧muội 常thường 於ư 一nhất 切thiết 。 善Thiện 知Tri 識Thức 所sở 。 無vô 過quá 失thất 三tam 昧muội 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 。 此thử 十thập 三tam 昧muội 門môn 常thường 得đắc 親thân 近cận 。 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 又hựu 得đắc 善Thiện 知Tri 識Thức 。 轉chuyển 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 輪luân 三tam 昧muội 得đắc 此thử 三tam 昧muội 已dĩ 。 悉tất 知tri 諸chư 佛Phật 體thể 性tánh 。 平bình 等đẳng 處xứ 處xứ 值trị 遇ngộ 。 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。

二nhị 復phục 次thứ 下hạ 示thị 三tam 昧muội 息tức 其kỳ 亂loạn 三tam 初sơ 標tiêu 二nhị 何hà 等đẳng 下hạ 徵trưng 釋thích 於ư 境cảnh 不bất 捨xả 離ly 等đẳng 者giả 凡phàm 夫phu 染nhiễm 境cảnh 二Nhị 乘Thừa 捨xả 境cảnh 權quyền 教giáo 縱túng/tung 觀quán 空không 有hữu 互hỗ 陳trần 並tịnh 為vi 缺khuyết 減giảm 若nhược 圓viên 修tu 者giả 觸xúc 目mục 對đối 境cảnh 窮cùng 盡tận 法pháp 源nguyên 不bất 取thủ 不bất 捨xả 故cố 。 央ương 掘quật 經Kinh 云vân 應ưng 訶ha 衍diễn 者giả 所sở 謂vị 彼bỉ 眼nhãn 根căn 。 於ư 諸chư 如Như 來Lai 常thường 。 了liễu 了liễu 分phân 明minh 。 見kiến 具cụ 足túc 無vô 減giảm 。 修tu 等đẳng 又hựu 云vân 所sở 謂vị 眼nhãn 入nhập 處xứ 。 於ư 諸chư 如Như 來Lai 常thường 。 明minh 見kiến 來lai 入nhập 門môn 。 具cụ 足túc 無vô 減giảm 。 修tu 等đẳng 餘dư 可khả 知tri 三tam 佛Phật 子tử 下hạ 結kết 處xứ 處xứ 遇ngộ 友hữu 者giả 既ký 定định 慧tuệ 雙song 遊du 無vô 境cảnh 不bất 契khế 並tịnh 為vi 道Đạo 品Phẩm 則tắc 真chân 友hữu 懸huyền 通thông 能năng 如như 是thị 行hành 為vi 護hộ 正Chánh 法Pháp 堂đường 也dã (# 故cố 央ương 掘quật 經kinh 等đẳng 者giả 央ương 掘quật 之chi 緣duyên 玄huyền 中trung 已dĩ 引dẫn 今kim 直trực 釋thích 所sở 引dẫn 之chi 義nghĩa 然nhiên 第đệ 二nhị 經kinh 後hậu 世Thế 尊Tôn 令linh 其kỳ 受thọ 三Tam 歸Quy 依Y 。 答đáp 云vân 我ngã 唯duy 一nhất 依y 佛Phật 即tức 是thị 法Pháp 。 法pháp 即tức 僧Tăng 故cố 意ý 明minh 一nhất 學học 至chí 第đệ 三tam 卷quyển 佛Phật 問vấn 云vân 何hà 為vi 一nhất 。 學học 偈kệ 云vân 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 命mạng 。 皆giai 由do 飲ẩm 食thực 住trụ 。 是thị 則tắc 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 斯tư 非phi 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 所sở 謂vị 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 離ly 食thực 常thường 堅kiên 固cố 。 云vân 何hà 名danh 為vi 一nhất 。 謂vị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 以dĩ 如Như 來Lai 藏tạng 。 畢tất 竟cánh 常thường 安an 住trụ 次thứ 二nhị 謂vị 名danh 色sắc 三tam 謂vị 三tam 種chủng 受thọ 四tứ 謂vị 四Tứ 諦Đế 等đẳng 皆giai 然nhiên 此thử 即tức 云vân 何hà 名danh 為vi 五ngũ 。 所sở 謂vị 彼bỉ 五ngũ 根căn 。 是thị 則tắc 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 斯tư 非phi 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 所sở 謂vị 彼bỉ 眼nhãn 根căn 。 於ư 諸chư 如Như 來Lai 常thường 。 決quyết 定định 分phân 明minh 見kiến 具cụ 足túc 無vô 減giảm 。 修tu 耳nhĩ 聞văn 鼻tị 嗅khứu 舌thiệt 嘗thường 身thân 觸xúc 一nhất 同đồng 於ư 眼nhãn 然nhiên 有hữu 二nhị 本bổn 一nhất 本bổn 云vân 了liễu 了liễu 分phân 明minh 。 一nhất 本bổn 云vân 決quyết 定định 分phân 明minh 也dã 次thứ 云vân 云vân 何hà 名danh 為vi 六lục 。 所sở 謂vị 六lục 入nhập 處xứ 。 是thị 則tắc 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 斯tư 非phi 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 所sở 謂vị 眼nhãn 入nhập 處xứ 。 於ư 諸chư 如Như 來Lai 常thường 。 明minh 見kiến 六lục 入nhập 門môn 具cụ 足túc 無vô 減giảm 。 修tu 聞văn 嗅khứu 嘗thường 觸xúc 皆giai 同đồng 眼nhãn 也dã 意ý 入nhập 處xứ 云vân 所sở 謂vị 意ý 入nhập 處xứ 。 明minh 說thuyết 如Như 來Lai 常thường 不bất 聞văn 違vi 逆nghịch 心tâm 淨tịnh 信tín 來lai 入nhập 門môn 。 義nghĩa 如như 疏sớ/sơ 釋thích 遍biến 歷lịch 七thất 覺giác 八bát 正chánh 九cửu 定định 十Thập 力Lực 皆giai 舉cử 大đại 折chiết 小tiểu 說thuyết 如Như 來Lai 藏tạng 。 如Như 來Lai 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 為vi 無vô 缺khuyết 減giảm 也dã 故cố 疏sớ/sơ 云vân 餘dư 可khả 知tri 可khả 知tri 有hữu 二nhị 一nhất 則tắc 例lệ 央ương 掘quật 二nhị 例lệ 此thử 中trung 餘dư 三tam 昧muội 等đẳng )# 。

說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 仰ngưỡng 視thị 空không 中trung 。 而nhi 答đáp 之chi 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 為vi 哀ai 愍mẫn 攝nhiếp 受thọ 。 我ngã 故cố 方phương 便tiện 教giáo 我ngã 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。 云vân 何hà 徃# 詣nghệ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 所sở 於ư 何hà 方phương 處xứ 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 羅la 剎sát 答đáp 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 應ưng 普phổ 禮lễ 十thập 方phương 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 正chánh 念niệm 思tư 惟duy 。 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 勇dũng 猛mãnh 自tự 在tại 。 徧biến 遊du 十thập 方phương 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 觀quán 身thân 觀quán 心tâm 如như 夢mộng 如như 影ảnh 。 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。

二nhị 說thuyết 是thị 下hạ 問vấn 三tam 羅la 剎sát 下hạ 答đáp 文văn 有hữu 四tứ 法pháp 一nhất 以dĩ 友hữu 無vô 不bất 在tại 故cố 二nhị 以dĩ 法pháp 為vi 體thể 故cố 三Tam 身Thân 同đồng 友hữu 徧biến 故cố 四Tứ 智Trí 與dữ 境cảnh 合hợp 故cố 如như 夢mộng 如như 影ảnh 。 又hựu 前tiền 三tam 離ly 境cảnh 界giới 相tương/tướng 四tứ 則tắc 離ly 心tâm 緣duyên 相tương 求cầu 善thiện 友hữu 者giả 幸hạnh 思tư 此thử 言ngôn 。

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 受thọ 行hành 其kỳ 教giáo 。

二nhị 爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 下hạ 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn 三tam 初sơ 見kiến 三tam 初sơ 覩đổ 依y 二nhị 初sơ 受thọ 行hành 其kỳ 教giáo 躡niếp 前tiền 起khởi 後hậu 近cận 躡niếp 羅la 剎sát 之chi 言ngôn 遠viễn 通thông 前tiền 三tam 勝thắng 友hữu 以dĩ 前tiền 二nhị 神thần 並tịnh 未vị 有hữu 答đáp 故cố 即tức 由do 前tiền 三tam 位vị 調điều 練luyện 故cố 得đắc 覩đổ 斯tư 勝thắng 報báo 。

即tức 時thời 覩đổ 見kiến 大đại 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 從tùng 地địa 涌dũng 出xuất 。 金kim 剛cang 為vi 莖hành 妙diệu 寶bảo 為vi 藏tạng 摩ma 尼ni 為vi 葉diệp 光quang 明minh 寶bảo 王vương 以dĩ 為vi 其kỳ 臺đài 。 眾chúng 寶bảo 色sắc 香hương 以dĩ 為vi 其kỳ 鬚tu 。 無vô 數số 寶bảo 網võng 彌di 覆phú 。 其kỳ 上thượng 於ư 其kỳ 臺đài 上thượng 。 有hữu 一nhất 樓lâu 觀quán 名danh 普phổ 納nạp 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 藏tạng 奇kỳ 妙diệu 嚴nghiêm 飾sức 金kim 剛cang 為vi 地địa 千thiên 柱trụ 行hàng 列liệt 一nhất 切thiết 皆giai 以dĩ 。 摩ma 尼ni 寶bảo 成thành 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 。 以dĩ 為vi 其kỳ 壁bích 眾chúng 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。 四tứ 面diện 垂thùy 下hạ 階giai 陛bệ 欄lan 楯thuẫn 。 周chu 帀táp 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 樓lâu 觀quán 中trung 有hữu 如như 意ý 寶bảo 。 蓮liên 華hoa 之chi 座tòa 。 種chủng 種chủng 眾chúng 寶bảo 。 以dĩ 為vi 嚴nghiêm 飾sức 。 妙diệu 寶bảo 欄lan 楯thuẫn 。 寶bảo 衣y 間gian 列liệt 寶bảo 帳trướng 寶bảo 網võng 以dĩ 覆phú 其kỳ 上thượng 。 眾chúng 寶bảo 繒tăng 旛phan 周chu 帀táp 垂thùy 下hạ 微vi 風phong 徐từ 動động 。 光quang 流lưu 響hưởng 發phát 寶bảo 華hoa 幢tràng 中trung 雨vũ 眾chúng 妙diệu 華hoa 。 寶bảo 鈴linh 鐸đạc 中trung 出xuất 美mỹ 音âm 聲thanh 寶bảo 戶hộ 牖dũ 間gian 垂thùy 諸chư 瓔anh 珞lạc 。 摩ma 尼ni 身thân 中trung 流lưu 出xuất 香hương 水thủy 寶bảo 象tượng 口khẩu 中trung 出xuất 蓮liên 華hoa 網võng 寶bảo 師sư 子tử 口khẩu 吐thổ 妙diệu 香hương 雲vân 梵Phạm 形hình 寶bảo 輪luân 出xuất 隨tùy 樂nhạc 音âm 金kim 剛cang 寶bảo 鈴linh 出xuất 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 願nguyện 之chi 音âm 寶bảo 月nguyệt 幢tràng 中trung 出xuất 佛Phật 化hóa 形hình 淨tịnh 藏tạng 寶bảo 王vương 現hiện 三tam 世thế 佛Phật 受thọ 生sanh 次thứ 第đệ 日nhật 藏tạng 摩ma 尼ni 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 徧biến 照chiếu 十thập 方phương 一nhất 切thiết 佛Phật 。 剎sát 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 。 放phóng 一nhất 切thiết 佛Phật 圓viên 滿mãn 光quang 明minh 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 。 興hưng 供cúng 養dường 雲vân 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 如Như 來Lai 如như 意ý 。 珠châu 王vương 念niệm 念niệm 示thị 現hiện 。 普phổ 賢hiền 神thần 變biến 充sung 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 須Tu 彌Di 寶bảo 王vương 出xuất 天thiên 宮cung 殿điện 天thiên 諸chư 采thải 女nữ 種chủng 種chủng 妙diệu 音âm 歌ca 讚tán 如Như 來Lai 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 微vi 妙diệu 功công 德đức 。

後hậu 即tức 時thời 下hạ 正chánh 明minh 所sở 見kiến 於ư 中trung 三tam 初sơ 明minh 蓮liên 華hoa 所sở 證chứng 法Pháp 界Giới 自tự 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 曰viết 蓮liên 華hoa 無vô 明minh 既ký 開khai 不bất 離ly 心tâm 內nội 如như 從tùng 地địa 涌dũng 亦diệc 表biểu 性tánh 淨tịnh 萬vạn 行hạnh 之chi 因nhân 從tùng 法pháp 性tánh 地địa 而nhi 出xuất 現hiện 故cố 此thử 即tức 十thập 定định 中trung 普phổ 賢hiền 之chi 華hoa 也dã 二nhị 於ư 其kỳ 臺đài 下hạ 明minh 臺đài 上thượng 樓lâu 觀quán 謂vị 能năng 證chứng 權quyền 實thật 二nhị 智trí 依y 於ư 所sở 證chứng 而nhi 重trọng/trùng 現hiện 故cố 智trí 包bao 無vô 外ngoại 云vân 普phổ 納nạp 十thập 方phương 緫# 攝nhiếp 五ngũ 位vị 自tự 分phần/phân 勝thắng 進tiến 故cố 云vân 千thiên 柱trụ 行hàng 列liệt 其kỳ 一nhất 一nhất 事sự 皆giai 有hữu 所sở 表biểu 恐khủng 厭yếm 繁phồn 文văn 三tam 其kỳ 樓lâu 觀quán 下hạ 明minh 樓lâu 中trung 寶bảo 座tòa 即tức 智trí 體thể 自tự 空không 故cố 云vân 樓lâu 中trung 有hữu 座tòa 空không 具cụ 性tánh 德đức 故cố 廣quảng 顯hiển 莊trang 嚴nghiêm (# 普phổ 賢hiền 之chi 華hoa 者giả 此thử 中trung 雖tuy 不bất 舉cử 華hoa 量lượng 十thập 定định 云vân 無vô 有hữu 邊biên 際tế )# 。

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 見kiến 如như 是thị 座tòa 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 眾chúng 座tòa 圍vi 繞nhiễu 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 在tại 彼bỉ 座tòa 上thượng 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 前tiền 現hiện 淨tịnh 色sắc 身thân 。

二nhị 爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 下hạ 見kiến 友hữu 正chánh 報báo 於ư 中trung 二nhị 先tiên 結kết 前tiền 標tiêu 後hậu 前tiền 但đãn 明minh 主chủ 座tòa 今kim 雙song 結kết 主chủ 伴bạn 。

所sở 謂vị 超siêu 三tam 界giới 色sắc 身thân 已dĩ 出xuất 一nhất 切thiết 諸chư 有hữu 。 趣thú 故cố 隨tùy 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 色sắc 身thân 於ư 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 無vô 所sở 著trước 故cố 。 普phổ 周chu 徧biến 色sắc 身thân 等đẳng 於ư 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 數số 故cố 無vô 等đẳng 比tỉ 色sắc 身thân 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 滅diệt 倒đảo 見kiến 故cố 無vô 量lượng 種chủng 色sắc 。 身thân 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 種chủng 種chủng 現hiện 故cố 無vô 邊biên 相tương/tướng 色sắc 身thân 普phổ 現hiện 種chủng 種chủng 諸chư 形hình 相tướng 故cố 普phổ 對đối 現hiện 色sắc 身thân 以dĩ 大đại 自tự 在tại 而nhi 示thị 現hiện 故cố 化hóa 一nhất 切thiết 色sắc 。 身thân 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 而nhi 現hiện 前tiền 故cố 恆hằng 示thị 現hiện 色sắc 身thân 。 盡tận 眾chúng 生sanh 界giới 而nhi 無vô 盡tận 故cố 無vô 去khứ 色sắc 身thân 於ư 一nhất 切thiết 趣thú 無vô 所sở 滅diệt 故cố 無vô 來lai 色sắc 身thân 於ư 諸chư 世thế 間gian 。 無vô 所sở 出xuất 故cố 不bất 生sanh 色sắc 身thân 無vô 生sanh 起khởi 故cố 不bất 滅diệt 色sắc 身thân 離ly 語ngữ 言ngôn 故cố 非phi 實thật 色sắc 身thân 得đắc 如như 實thật 故cố 非phi 虛hư 色sắc 身thân 隨tùy 世thế 現hiện 故cố 無vô 動động 色sắc 身thân 生sanh 滅diệt 永vĩnh 離ly 故cố 不bất 壞hoại 色sắc 身thân 法pháp 性tánh 不bất 壞hoại 故cố 。 無vô 相tướng 色sắc 身thân 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 故cố 。 一nhất 相tương/tướng 色sắc 身thân 無vô 相tướng 為vi 相tương/tướng 故cố 如như 像tượng 色sắc 身thân 隨tùy 心tâm 應ưng 現hiện 故cố 如như 幻huyễn 色sắc 身thân 幻huyễn 智trí 所sở 生sanh 故cố 如như 燄diệm 色sắc 身thân 但đãn 想tưởng 所sở 持trì 故cố 如như 影ảnh 色sắc 身thân 隨tùy 願nguyện 現hiện 生sanh 故cố 如như 夢mộng 色sắc 身thân 隨tùy 心tâm 而nhi 現hiện 故cố 法Pháp 界Giới 色sắc 身thân 性tánh 淨tịnh 如như 空không 故cố 大đại 悲bi 色sắc 身thân 常thường 護hộ 眾chúng 生sanh 故cố 。 無vô 礙ngại 色sắc 身thân 念niệm 念niệm 周chu 徧biến 法Pháp 界Giới 故cố 無vô 邊biên 色sắc 身thân 普phổ 淨tịnh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 無vô 量lượng 色sắc 身thân 超siêu 出xuất 一nhất 切thiết 語ngữ 。 言ngôn 故cố 無vô 住trụ 色sắc 身thân 願nguyện 度độ 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 故cố 無vô 處xứ 色sắc 身thân 恆hằng 化hóa 眾chúng 生sanh 不phủ 。 斷đoạn 故cố 無vô 生sanh 色sắc 身thân 幻huyễn 願nguyện 所sở 成thành 故cố 無vô 勝thắng 色sắc 身thân 超siêu 諸chư 世thế 間gian 。 故cố 如như 實thật 色sắc 身thân 定định 心tâm 所sở 現hiện 故cố 不bất 生sanh 色sắc 身thân 隨tùy 眾chúng 生sanh 業nghiệp 而nhi 出xuất 現hiện 故cố 如như 意ý 珠châu 色sắc 身thân 普phổ 滿mãn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 故cố 無vô 分phân 別biệt 色sắc 身thân 。 但đãn 隨tùy 眾chúng 生sanh 。 分phân 別biệt 起khởi 故cố 離ly 分phân 別biệt 色sắc 身thân 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 能năng 知tri 故cố 無vô 盡tận 色sắc 身thân 盡tận 諸chư 眾chúng 生sanh 生sanh 死tử 。 際tế 故cố 清thanh 淨tịnh 色sắc 身thân 。 同đồng 於ư 如Như 來Lai 無vô 分phân 別biệt 故cố 。 如như 是thị 身thân 者giả 。 非phi 色sắc 所sở 有hữu 色sắc 相tướng 。 如như 影ảnh 像tượng 故cố 非phi 受thọ 世thế 間gian 苦khổ 受thọ 究cứu 竟cánh 滅diệt 故cố 。 非phi 想tưởng 但đãn 隨tùy 眾chúng 生sanh 。 想tưởng 所sở 現hiện 故cố 非phi 行hành 依y 如như 幻huyễn 業nghiệp 而nhi 成thành 就tựu 故cố 離ly 識thức 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 智trí 空không 無vô 性tánh 故cố 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 語ngữ 言ngôn 斷đoạn 故cố 。 已dĩ 得đắc 成thành 就tựu 。 寂tịch 滅diệt 身thân 故cố 爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 又hựu 見kiến 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 之chi 所sở 樂lạc 。 現hiện 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 色sắc 身thân 所sở 謂vị 或hoặc 現hiện 超siêu 過quá 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 女nữ 身thân 乃nãi 至chí 超siêu 過quá 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 天thiên 女nữ 身thân 或hoặc 現hiện 超siêu 過quá 龍long 女nữ 身thân 乃nãi 至chí 超siêu 過quá 人nhân 女nữ 身thân 。

後hậu 所sở 謂vị 下hạ 別biệt 顯hiển 身thân 雲vân 於ư 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 明minh 身thân 相tướng 後hậu 顯hiển 身thân 業nghiệp 前tiền 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 明minh 萬vạn 類loại 難nan 思tư 身thân 後hậu 明minh 一nhất 類loại 超siêu 色sắc 身thân 前tiền 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 顯hiển 別biệt 相tướng 後hậu 明minh 通thông 體thể 今kim 初sơ 有hữu 四tứ 十thập 身thân 於ư 中trung 或hoặc 唯duy 約ước 事sự 如như 普phổ 徧biến 色sắc 身thân 或hoặc 唯duy 約ước 理lý 如như 十thập 二nhị 十thập 三tam 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 身thân 以dĩ 本bổn 無vô 生sanh 起khởi 滅diệt 亦diệc 不bất 為vi 滅diệt 故cố 或hoặc 理lý 事sự 交giao 徹triệt 如như 第đệ 三tam 十thập 二nhị 。 三tam 十thập 五ngũ 無vô 生sanh 不bất 生sanh 。 色sắc 身thân 以dĩ 事sự 顯hiển 理lý 故cố 於ư 中trung 無vô 生sanh 則tắc 約ước 自tự 願nguyện 所sở 成thành 無vô 別biệt 有hữu 生sanh 不bất 生sanh 則tắc 隨tùy 他tha 而nhi 現hiện 生sanh 即tức 不bất 生sanh 餘dư 可khả 思tư 準chuẩn 後hậu 如như 是thị 身thân 者giả 。 下hạ 明minh 其kỳ 通thông 體thể 謂vị 離ly 有hữu 取thủ 蘊uẩn 故cố 二nhị 爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 下hạ 明minh 一nhất 類loại 超siêu 勝thắng 身thân 約ước 唯duy 女nữ 故cố 。

現hiện 如như 是thị 等đẳng 。 無vô 量lượng 色sắc 身thân 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 集tập 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 助Trợ 道Đạo 之chi 法Pháp 。 行hành 於ư 平bình 等đẳng 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 大đại 悲bi 普phổ 覆phú 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 出xuất 生sanh 如Như 來Lai 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 修tu 習tập 增tăng 長trưởng 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 心tâm 觀quán 察sát 思tư 惟duy 諸chư 法Pháp 。 實thật 性tánh 獲hoạch 深thâm 忍nhẫn 海hải 具cụ 眾chúng 定định 門môn 住trụ 於ư 平bình 等đẳng 三tam 昧muội 。 境cảnh 界giới 得đắc 如Như 來Lai 定định 圓viên 滿mãn 光quang 明minh 。 消tiêu 竭kiệt 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 。 巨cự 海hải 心tâm 常thường 正chánh 定định 未vị 嘗thường 動động 亂loạn 恆hằng 轉chuyển 清thanh 淨tịnh 不bất 退thoái 法Pháp 輪luân 。 善thiện 能năng 了liễu 知tri 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 恆hằng 以dĩ 智trí 慧tuệ 觀quán 法pháp 。 實thật 相tướng 見kiến 諸chư 如Như 來Lai 。 心tâm 無vô 厭yếm 足túc 。 知tri 三tam 世thế 佛Phật 出xuất 興hưng 次thứ 第đệ 見kiến 佛Phật 三tam 昧muội 常thường 現hiện 在tại 前tiền 。 了liễu 達đạt 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 諸chư 清thanh 淨tịnh 道Đạo 行hạnh 。 於ư 諸chư 佛Phật 虛hư 空không 境cảnh 界giới 。 普phổ 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 各các 隨tùy 其kỳ 心tâm 教giáo 化hóa 成thành 就tựu 。 入nhập 佛Phật 無vô 量lượng 清thanh 淨tịnh 。 法Pháp 身thân 成thành 就tựu 大đại 願nguyện 。 淨tịnh 諸chư 佛Phật 剎sát 。 究cứu 竟cánh 調điều 伏phục 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 心tâm 恆hằng 徧biến 入nhập 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 在tại 神thần 力lực 。 已dĩ 得đắc 法Pháp 身thân 清thanh 淨tịnh 無vô 染nhiễm 。 而nhi 恆hằng 示thị 現hiện 無vô 量lượng 。 色sắc 身thân 摧tồi 一nhất 切thiết 魔ma 力lực 成thành 大đại 善thiện 根căn 力lực 。 出xuất 生sanh 正Chánh 法Pháp 。 力lực 具cụ 足túc 諸chư 佛Phật 。 力lực 得đắc 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 在tại 之chi 力lực 。 速tốc 疾tật 增tăng 長trưởng 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 力lực 得đắc 佛Phật 智trí 光quang 普phổ 照chiếu 。 一nhất 切thiết 悉tất 知tri 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 心tâm 海hải 根căn 性tánh 欲dục 解giải 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 其kỳ 身thân 普phổ 徧biến 十thập 方phương 剎sát 海hải 。 悉tất 知tri 諸chư 剎sát 成thành 壞hoại 之chi 相tướng 。 以dĩ 廣quảng 大đại 眼nhãn 見kiến 十thập 方phương 海hải 以dĩ 周chu 徧biến 智trí 知tri 三tam 世thế 海hải 身thân 普phổ 承thừa 事sự 一nhất 切thiết 佛Phật 海hải 。 心tâm 恆hằng 納nạp 受thọ 一nhất 切thiết 法pháp 。 海hải 修tu 習tập 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 功công 德đức 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 慧tuệ 常thường 樂nhạo 觀quán 察sát 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 乃nãi 至chí 成thành 就tựu 。 所sở 行hành 之chi 道Đạo 。 常thường 勤cần 守thủ 護hộ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 稱xưng 揚dương 諸chư 佛Phật 。 功công 德đức 願nguyện 為vì 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 母mẫu 。

二nhị 現hiện 如như 是thị 等đẳng 。 下hạ 明minh 身thân 業nghiệp 中trung 二nhị 初sơ 緫# 標tiêu 後hậu 行hành 於ư 平bình 等đẳng 。 下hạ 別biệt 顯hiển 亦diệc 二nhị 先tiên 明minh 十thập 度độ 行hành 唯duy 精tinh 進tấn 在tại 於ư 忍nhẫn 前tiền 餘dư 皆giai 如như 次thứ 謂vị 初sơ 明minh 檀đàn 次thứ 出xuất 生sanh 下hạ 戒giới 戒giới 能năng 生sanh 長trưởng 故cố 三tam 修tu 習tập 下hạ 進tiến 四tứ 觀quán 察sát 下hạ 忍nhẫn 五ngũ 具cụ 眾chúng 下hạ 定định 六lục 恆hằng 轉chuyển 下hạ 般Bát 若Nhã 七thất 見kiến 諸chư 如Như 來Lai 。 下hạ 方phương 便tiện 八bát 成thành 就tựu 大đại 願nguyện 。 下hạ 願nguyện 九cửu 心tâm 恆hằng 徧biến 入nhập 下hạ 力lực 十thập 得đắc 佛Phật 智trí 光quang 下hạ 智trí 後hậu 修tu 習tập 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 下hạ 明minh 二nhị 嚴nghiêm 行hành 末mạt 為vi 佛Phật 母mẫu 者giả 是thị 其kỳ 本bổn 行hạnh 故cố 。

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 見kiến 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 現hiện 如như 是thị 等đẳng 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 微vi 塵trần 數số 。 諸chư 方phương 便tiện 門môn 。 既ký 見kiến 是thị 已dĩ 。 如như 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 所sở 現hiện 身thân 數số 。 善thiện 財tài 亦diệc 現hiện 作tác 爾nhĩ 許hứa 身thân 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 摩ma 耶da 之chi 前tiền 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 。 即tức 時thời 證chứng 得đắc 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 諸chư 三tam 昧muội 門môn 。 分phân 別biệt 觀quán 察sát 。 修tu 行hành 證chứng 入nhập 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 右hữu 繞nhiễu 摩ma 耶da 并tinh 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 立lập 。

第đệ 二nhị 爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 下hạ 設thiết 敬kính 自tự 道đạo 已dĩ 深thâm 故cố 現hiện 身thân 等đẳng 彼bỉ 上thượng 一nhất 並tịnh 是thị 住trụ 體thể 徧biến 應ưng (# 上thượng 二nhị 並tịnh 是thị 住trụ 體thể 遍biến 應ưng 者giả 然nhiên 此thử 即tức 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 由do 門môn 中trung 三tam 義nghĩa 一nhất 諸chư 緣duyên 各các 異dị 義nghĩa 二nhị 互hỗ 遍biến 相tương/tướng 資tư 義nghĩa 三tam 體thể 用dụng 無vô 礙ngại 義nghĩa 今kim 言ngôn 住trụ 體thể 即tức 諸chư 緣duyên 各các 別biệt 言ngôn 遍biến 應ưng 者giả 即tức 互hỗ 遍biến 相tương/tướng 資tư 即tức 住trụ 體thể 而nhi 遍biến 應ưng 是thị 第đệ 三tam 體thể 用dụng 無vô 礙ngại 也dã 然nhiên 上thượng 摩ma 耶da 萬vạn 類loại 殊thù 應ưng 即tức 異dị 體thể 中trung 多đa 今kim 此thử 善thiện 財tài 一nhất 類loại 之chi 身thân 遍biến 對đối 摩ma 耶da 即tức 同đồng 體thể 中trung 多đa 若nhược 約ước 摩ma 耶da 善thiện 財tài 並tịnh 不bất 分phân 而nhi 遍biến 同đồng 異dị 雖tuy 殊thù 住trụ 體thể 遍biến 應ưng 義nghĩa 無vô 別biệt 也dã 摩ma 耶da 亦diệc 是thị 同đồng 體thể 一nhất 即tức 多đa 以dĩ 隨tùy 所sở 應ưng 異dị 無vô 二nhị 體thể 故cố 下hạ 自tự 言ngôn 非phi 一nhất 處xứ 住trụ 非phi 多đa 處xứ 住trụ 善thiện 財tài 亦diệc 是thị 同đồng 體thể 多đa 即tức 一nhất 諸chư 處xứ 善thiện 財tài 即tức 一nhất 身thân 故cố 又hựu 二nhị 聖thánh 互hỗ 望vọng 並tịnh 含hàm 同đồng 體thể 異dị 體thể 以dĩ 一nhất 摩ma 耶da 應ưng 多đa 善thiện 財tài 故cố 此thử 即tức 摩ma 耶da 為vi 同đồng 體thể 以dĩ 多đa 善thiện 財tài 對đối 摩ma 耶da 故cố 即tức 善thiện 財tài 異dị 體thể )# 。

白bạch 言ngôn 大đại 聖thánh 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 教giáo 我ngã 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 我ngã 於ư 一nhất 一nhất 善Thiện 知Tri 識Thức 所sở 。 皆giai 徃# 承thừa 事sự 無vô 空không 過quá 者giả 。 漸tiệm 來lai 至chí 此thử 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。

第đệ 三tam 白bạch 言ngôn 大đại 聖thánh 下hạ 諮tư 問vấn 所sở 以dĩ 敘tự 文Văn 殊Thù 等đẳng 者giả 若nhược 約ước 等đẳng 覺giác 則tắc 因nhân 位vị 極cực 故cố 若nhược 約ước 會hội 緣duyên 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 一nhất 一nhất 善thiện 友hữu 皆giai 是thị 所sở 會hội 之chi 緣duyên 同đồng 入nhập 此thử 故cố 。

答đáp 言ngôn 佛Phật 子tử 我ngã 已dĩ 成thành 就tựu 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 願nguyện 。 智trí 幻huyễn 解giải 脫thoát 門môn 。

第đệ 三tam 答đáp 言ngôn 佛Phật 子tử 下hạ 授thọ 已dĩ 法Pháp 界Giới 分phần/phân 三tam 初sơ 名danh 體thể 大đại 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 願nguyện 大đại 願nguyện 為vì 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 母mẫu 故cố 二nhị 智trí 大đại 智trí 亦diệc 二nhị 義nghĩa 權quyền 智trí 即tức 能năng 起khởi 大đại 願nguyện 能năng 成thành 幻huyễn 事sự 二nhị 實thật 智trí 即tức 是thị 般Bát 若Nhã 。 生sanh 佛Phật 真chân 身thân 幻huyễn 亦diệc 二nhị 義nghĩa 一nhất 願nguyện 智trí 體thể 虛hư 當đương 相tương 名danh 幻huyễn 故cố 上thượng 文văn 云vân 幻huyễn 智trí 即tức 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 是thị 幻huyễn 智trí 故cố 能năng 無vô 不bất 為vi 二nhị 者giả 即tức 智trí 所sở 作tác 生sanh 佛Phật 之chi 義nghĩa 謂vị 於ư 己kỷ 身thân 不bất 壞hoại 小tiểu 而nhi 廣quảng 容dung 若nhược 於ư 佛Phật 身thân 無vô 生sanh 起khởi 而nhi 現hiện 起khởi 又hựu 願nguyện [(冰-水+〡)*ㄆ]# 普phổ 賢hiền 智trí [(冰-水+〡)*ㄆ]# 文Văn 殊Thù 皆giai 入nhập 大đại 幻huyễn 同đồng 為vi 般Bát 若Nhã 亦diệc 名danh 佛Phật 母mẫu (# 不bất 壞hoại 小tiểu 而nhi 廣quảng 容dung 即tức 廣quảng 狹hiệp 無vô 礙ngại 門môn 無vô 生sanh 起khởi 而nhi 生sanh 起khởi 即tức 事sự 理lý 無vô 礙ngại 門môn 又hựu 願nguyện [(冰-水+〡)*ㄆ]# 普phổ 賢hiền 等đẳng 者giả 上thượng 約ước 別biệt 願nguyện 今kim 是thị 通thông 願nguyện 無vô 願nguyện 不bất [(冰-水+〡)*ㄆ]# 無vô 智trí 不bất 攝nhiếp 等đẳng 願nguyện 智trí 相tương/tướng 融dung 皆giai 是thị 大đại 幻huyễn 成thành 不bất 共cộng 般Bát 若Nhã 故cố 生sanh 佛Phật 也dã )# 。

是thị 故cố 常thường 為vi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 母mẫu 佛Phật 子tử 如như 我ngã 於ư 此thử 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 迦Ca 毗Tỳ 羅La 城Thành 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 家gia 右hữu 脇hiếp 而nhi 生sanh 悉Tất 達Đạt 太Thái 子Tử 。 現hiện 不bất 思tư 議nghị 自tự 在tại 神thần 變biến 如như 是thị 。 乃nãi 至chí 盡tận 此thử 世thế 界giới 海hải 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 皆giai 入nhập 。 我ngã 身thân 示thị 現hiện 誕đản 生sanh 自tự 在tại 神thần 變biến 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 於ư 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 宮cung 。 菩Bồ 薩Tát 將tương 欲dục 下hạ 生sanh 。 之chi 時thời 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 身thân 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 咸hàm 放phóng 光quang 明minh 名danh 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 受thọ 生sanh 功công 德đức 輪luân 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 皆giai 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 受thọ 生sanh 莊trang 嚴nghiêm 彼bỉ 諸chư 光quang 明minh 。 皆giai 悉tất 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 照chiếu 世thế 界giới 已dĩ 。 來lai 入nhập 我ngã 頂đảnh 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 諸chư 毛mao 孔khổng 中trung 。 又hựu 彼bỉ 光quang 中trung 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 名danh 號hiệu 。 受thọ 生sanh 神thần 變biến 宮cung 殿điện 眷quyến 屬thuộc 五ngũ 欲dục 自tự 娛ngu 。 又hựu 見kiến 出xuất 家gia 。 徃# 詣nghệ 道Đạo 場Tràng 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 。 菩Bồ 薩Tát 圍vi 繞nhiễu 。 諸chư 王vương 供cúng 養dường 為vì 諸chư 大đại 眾chúng 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 又hựu 見kiến 如Như 來Lai 徃# 昔tích 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 時thời 於ư 諸chư 佛Phật 。 所sở 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 念niệm 念niệm 示thị 現hiện 。 無vô 量lượng 化hóa 身thân 充sung 徧biến 十thập 方phương 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 乃nãi 至chí 最tối 後hậu 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 如như 是thị 等đẳng 事sự 。 靡mĩ 不bất 皆giai 見kiến 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 彼bỉ 妙diệu 光quang 明minh 入nhập 我ngã 身thân 時thời 我ngã 身thân 形hình 量lượng 雖tuy 不bất 踰du 本bổn 然nhiên 其kỳ 實thật 已dĩ 超siêu 諸chư 世thế 間gian 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 身thân 爾nhĩ 時thời 。 量lượng 同đồng 虛hư 空không 。 悉tất 能năng 容dung 受thọ 。 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 受thọ 生sanh 莊trang 嚴nghiêm 諸chư 宮cung 殿điện 故cố 。

二nhị 是thị 故cố 下hạ 業nghiệp 用dụng 二nhị 初sơ 緫# 二nhị 佛Phật 子tử 如như 我ngã 下hạ 別biệt 於ư 中trung 有hữu 四tứ 初sơ 為vi 現hiện 在tại 遮già 那na 母mẫu 二nhị 初sơ 標tiêu 為vi 剎sát 海hải 遮già 那na 母mẫu 二nhị 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 下hạ 別biệt 顯hiển 生sanh 佛Phật 之chi 相tướng 文văn 中trung 四tứ 初sơ 毛mao 光quang 為vi 先tiên 相tương/tướng 復phục 分phân 為vi 五ngũ 初sơ 光quang 入nhập 身thân 二nhị 又hựu 彼bỉ 光quang 中trung 下hạ 光quang 現hiện 變biến 三tam 又hựu 見kiến 出xuất 家gia 。 下hạ 現hiện 八bát 相tương/tướng 四tứ 又hựu 見kiến 如Như 來Lai 下hạ 現hiện 因nhân 果quả 五ngũ 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 下hạ 令linh 身thân 難nan 思tư 謂vị 身thân 不bất 大đại 而nhi 容dung 十thập 方phương 無vô 盡tận 法Pháp 界Giới 。

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 將tương 降giáng 神thần 時thời 有hữu 十thập 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 諸chư 菩Bồ 薩Tát 皆giai 與dữ 菩Bồ 薩Tát 。 同đồng 願nguyện 同đồng 行hành 同đồng 善thiện 根căn 同đồng 莊trang 嚴nghiêm 同đồng 解giải 脫thoát 同đồng 智trí 慧tuệ 諸chư 地địa 諸chư 力lực 法Pháp 身thân 色sắc 身thân 乃nãi 至chí 普phổ 賢hiền 神thần 通thông 行hạnh 願nguyện 悉tất 皆giai 同đồng 等đẳng 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 又hựu 有hữu 八bát 萬vạn 諸chư 龍long 王vương 等đẳng 。 一nhất 切thiết 世thế 主chủ 。 乘thừa 其kỳ 宮cung 殿điện 。 俱câu 來lai 供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát 。 爾nhĩ 時thời 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮Cung 。 一nhất 一nhất 宮cung 中trung 悉tất 現hiện 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 閻Diêm 浮Phù 提Đề 內nội 。 受thọ 生sanh 影ảnh 像tượng 方phương 便tiện 教giáo 化hóa 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 離ly 諸chư 懈giải 怠đãi 無vô 所sở 執chấp 著trước 。 又hựu 以dĩ 神thần 力lực 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 世thế 間gian 。 破phá 諸chư 黑hắc 闇ám 滅diệt 諸chư 苦khổ 惱não 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 識thức 宿túc 世thế 所sở 有hữu 業nghiệp 行hành 永vĩnh 出xuất 惡ác 道đạo 又hựu 為vi 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 普phổ 現hiện 其kỳ 前tiền 。 作tác 諸chư 神thần 變biến 。 現hiện 如như 是thị 等đẳng 。 諸chư 奇kỳ 特đặc 事sự 。 與dữ 眷quyến 屬thuộc 俱câu 。 來lai 入nhập 我ngã 身thân 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 我ngã 腹phúc 中trung 遊du 行hành 自tự 在tại 。 或hoặc 以dĩ 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 而nhi 為vi 一nhất 步bộ 或hoặc 以dĩ 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 而nhi 為vi 一nhất 步bộ 。

第đệ 二nhị 正chánh 明minh 自tự 在tại 入nhập 胎thai 五ngũ 初sơ 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 眷quyến 屬thuộc 翼dực 從tùng 二nhị 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 。 下hạ 菩Bồ 薩Tát 現hiện 通thông 三tam 又hựu 以dĩ 神thần 力lực 。 下hạ 光quang 明minh 息tức 苦khổ 四tứ 又hựu 為vi 救cứu 護hộ 下hạ 現hiện 變biến 入nhập 胎thai 五ngũ 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 入nhập 已dĩ 遊du 步bộ 。

又hựu 念niệm 念niệm 中trung 十thập 方phương 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 諸chư 如Như 來Lai 所sở 。 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 會hội 。 及cập 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 乃nãi 至chí 色sắc 界giới 。 諸chư 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 欲dục 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 處xử 胎thai 神thần 變biến 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 聽thính 受thọ 正Chánh 法Pháp 。 皆giai 入nhập 我ngã 身thân 雖tuy 我ngã 腹phúc 中trung 悉tất 能năng 容dung 受thọ 。 如như 是thị 眾chúng 會hội 。 而nhi 身thân 不bất 廣quảng 大đại 亦diệc 不bất 迫bách 窄# 其kỳ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 各các 見kiến 自tự 處xứ 眾chúng 會hội 道Đạo 場Tràng 。 清thanh 淨tịnh 嚴nghiêm 飾sức 。

三tam 又hựu 念niệm 念niệm 中trung 下hạ 腹phúc 包bao 眾chúng 海hải 。

善thiện 男nam 子tử 如như 此thử 四tứ 天thiên 下hạ 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 菩Bồ 薩Tát 受thọ 生sanh 。 我ngã 為vi 其kỳ 母mẫu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 百bách 億ức 四tứ 天thiên 下hạ 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 悉tất 亦diệc 如như 是thị 。 然nhiên 我ngã 此thử 身thân 。 本bổn 來lai 無vô 二nhị 非phi 一nhất 處xứ 住trụ 非phi 多đa 處xứ 住trụ 何hà 以dĩ 故cố 以dĩ 修tu 菩Bồ 薩Tát 大đại 願nguyện 。 智trí 幻huyễn 莊trang 嚴nghiêm 。 解giải 脫thoát 門môn 故cố 。

四tứ 善thiện 男nam 子tử 下hạ 舉cử 此thử 類loại 於ư 百bách 億ức 世thế 界giới 稱xưng 一nhất 性tánh 故cố 體thể 周chu 徧biến 故cố 不bất 如như 事sự 故cố 又hựu 上thượng 句cú 不bất 壞hoại 多đa 故cố 下hạ 句cú 不bất 壞hoại 一nhất 故cố 又hựu 上thượng 句cú 理lý 如như 事sự 故cố 下hạ 句cú 事sự 如như 理lý 故cố 又hựu 一nhất 與dữ 多đa 相tương/tướng 即tức 入nhập 故cố 此thử 並tịnh 釋thích 中trung 智trí 幻huyễn 之chi 義nghĩa (# 本bổn 來lai 無vô 二nhị 稱xưng 一nhất 性tánh 故cố 者giả 疏sớ/sơ 以dĩ 躡niếp 上thượng 即tức 此thử 多đa 身thân 便tiện 云vân 本bổn 來lai 無vô 二nhị 多đa 皆giai 稱xưng 性tánh 故cố 若nhược 約ước 事sự 說thuyết 亦diệc 可khả 本bổn 唯duy 一nhất 耳nhĩ 下hạ 非phi 一nhất 處xứ 住trụ 非phi 多đa 處xứ 住trụ 總tổng 有hữu 四tứ 釋thích 第đệ 一nhất 唯duy 就tựu 體thể 上thượng 以dĩ 辯biện 非phi 一nhất 處xứ 非phi 多đa 云vân 不bất 如như 事sự 故cố 者giả 謂vị 理lý 唯duy 一nhất 味vị 不bất 如như 事sự 之chi 多đa 也dã 第đệ 二nhị 對đối 約ước 不bất 壞hoại 性tánh 相tướng 說thuyết 上thượng 句cú 不bất 壞hoại 相tương/tướng 下hạ 句cú 不bất 壞hoại 性tánh 亦diệc 是thị 不bất 壞hoại 一nhất 多đa 說thuyết 此thử 一nhất 即tức 是thị 對đối 別biệt 約ước 事sự 之chi 一nhất 第đệ 三tam 對đối 約ước 事sự 理lý 相tương/tướng 如như 說thuyết 相tương/tướng 如như 即tức 無vô 礙ngại 之chi 義nghĩa 耳nhĩ 亦diệc 是thị 事sự 理lý 相tương/tướng 遍biến 第đệ 四tứ 對đối 唯duy 約ước 於ư 事sự 互hỗ 相tương 融dung 說thuyết 即tức 事sự 事sự 無vô 礙ngại 義nghĩa 然nhiên 具cụ 即tức 入nhập 二nhị 門môn 通thông 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 由do 法pháp 性tánh 融dung 通thông 及cập 同đồng 體thể 異dị 體thể 言ngôn 並tịnh 是thị 釋thích 中trung 智trí 幻huyễn 之chi 義nghĩa 者giả 以dĩ 名danh 中trung 云vân 大đại 願nguyện 智trí 幻huyễn 上thượng 廣quảng 引dẫn 願nguyện 為vi 諸chư 佛Phật 之chi 母mẫu 。 竟cánh 故cố 此thử 結kết 中trung 是thị 釋thích 上thượng 名danh 中trung 智trí 幻huyễn 之chi 義nghĩa 也dã )# 。

善thiện 男nam 子tử 如như 今kim 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 為vi 其kỳ 母mẫu 徃# 昔tích 所sở 有hữu 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 悉tất 亦diệc 如như 是thị 。 而nhi 為vi 其kỳ 母mẫu 。 善thiện 男nam 子tử 我ngã 昔tích 曾tằng 作tác 蓮liên 華hoa 池trì 神thần 時thời 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 蓮liên 華hoa 藏tạng 。 忽hốt 然nhiên 化hóa 生sanh 。 我ngã 即tức 捧phủng 持trì 瞻chiêm 侍thị 養dưỡng 育dục 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 皆giai 共cộng 號hiệu 我ngã 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 母mẫu 又hựu 我ngã 昔tích 為vi 菩Bồ 提Đề 場Tràng 神thần 時thời 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 我ngã 懷hoài 中trung 忽hốt 然nhiên 化hóa 生sanh 。 世thế 亦diệc 號hiệu 我ngã 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 母mẫu 善thiện 男nam 子tử 有hữu 無vô 量lượng 最tối 後hậu 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 此thử 世thế 界giới 。 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 示thị 現hiện 受thọ 生sanh 。 我ngã 皆giai 為vi 母mẫu 善thiện 男nam 子tử 如như 此thử 世thế 界giới 。 賢Hiền 劫Kiếp 之chi 中trung 。 過quá 去khứ 世thế 時thời 。 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật 。 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 及cập 今kim 世Thế 尊Tôn 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 佛Phật 現hiện 受thọ 生sanh 時thời 我ngã 為vi 其kỳ 母mẫu 未vị 來lai 世thế 中trung 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 將tương 降giáng 神thần 時thời 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 法Pháp 界Giới 。 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 受thọ 生sanh 神thần 變biến 乃nãi 於ư 人nhân 間gian 生sanh 。 大đại 族tộc 家gia 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 我ngã 於ư 彼bỉ 時thời 。 亦diệc 為vi 其kỳ 母mẫu 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 有hữu 師Sư 子Tử 佛Phật 。 法Pháp 幢tràng 佛Phật 善thiện 眼nhãn 佛Phật 淨tịnh 華hoa 佛Phật 華hoa 德đức 佛Phật 提đề 含hàm 佛Phật 弗phất 沙sa 佛Phật 善thiện 意ý 佛Phật 金kim 剛cang 佛Phật 離ly 垢cấu 佛Phật 月nguyệt 光quang 佛Phật 持trì 炬cự 佛Phật 名danh 稱xưng 佛Phật 金kim 剛cang 楯thuẫn 佛Phật 清thanh 淨tịnh 義nghĩa 佛Phật 紺cám 身thân 佛Phật 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 佛Phật 寶bảo 燄diệm 山sơn 佛Phật 持trì 明minh 佛Phật 蓮liên 華hoa 德đức 佛Phật 名danh 稱xưng 佛Phật 無vô 量lượng 功công 德đức 。 佛Phật 最tối 勝thắng 燈đăng 佛Phật 莊trang 嚴nghiêm 身thân 佛Phật 善thiện 威uy 儀nghi 佛Phật 慈từ 德đức 佛Phật 無vô 住trụ 佛Phật 大đại 威uy 光quang 佛Phật 無vô 邊biên 音âm 佛Phật 勝thắng 冤oan 敵địch 佛Phật 離ly 疑nghi 惑hoặc 佛Phật 清thanh 淨tịnh 佛Phật 大đại 光quang 佛Phật 淨tịnh 心tâm 佛Phật 雲vân 德đức 佛Phật 莊trang 嚴nghiêm 頂đảnh 髻kế 佛Phật 樹thụ 王vương 佛Phật 寶bảo 璫đang 佛Phật 海hải 慧tuệ 佛Phật 妙diệu 寶bảo 佛Phật 華hoa 冠quan 佛Phật 滿mãn 願nguyện 佛Phật 大đại 自tự 在tại 佛Phật 妙diệu 德đức 王vương 佛Phật 最tối 尊tôn 勝thắng 佛Phật 栴chiên 檀đàn 雲vân 佛Phật 紺cám 眼nhãn 佛Phật 勝thắng 慧tuệ 佛Phật 觀quán 察sát 慧tuệ 佛Phật 熾sí 盛thịnh 王vương 佛Phật 堅kiên 固cố 慧tuệ 佛Phật 自tự 在tại 名danh 佛Phật 師sư 子tử 王vương 佛Phật 自tự 在tại 佛Phật 最tối 勝thắng 頂đảnh 佛Phật 金kim 剛cang 智trí 山sơn 佛Phật 妙diệu 德đức 藏tạng 佛Phật 寶bảo 網võng 嚴nghiêm 身thân 佛Phật 善thiện 慧tuệ 佛Phật 自tự 在tại 天thiên 佛Phật 大đại 天thiên 王vương 佛Phật 無vô 依y 德đức 佛Phật 善thiện 施thí 佛Phật 燄diệm 慧tuệ 佛Phật 水thủy 天thiên 佛Phật 得đắc 上thượng 味vị 佛Phật 出xuất 生sanh 無vô 上thượng 功công 德đức 。 佛Phật 仙tiên 人nhân 侍thị 衛vệ 佛Phật 隨tùy 世thế 語ngữ 言ngôn 佛Phật 功công 德đức 自tự 在tại 。 幢tràng 佛Phật 光quang 幢tràng 佛Phật 觀quán 身thân 佛Phật 妙diệu 身thân 佛Phật 香hương 燄diệm 佛Phật 金kim 剛cang 寶bảo 嚴nghiêm 佛Phật 喜hỷ 眼nhãn 佛Phật 離ly 欲dục 佛Phật 高cao 大đại 身thân 佛Phật 財tài 天thiên 佛Phật 無vô 上thượng 天thiên 佛Phật 順thuận 寂tịch 滅diệt 佛Phật 智trí 覺giác 佛Phật 滅diệt 貪tham 佛Phật 大đại 燄diệm 王vương 佛Phật 寂tịch 諸chư 有hữu 佛Phật 毗tỳ 舍xá 佉khư 天thiên 佛Phật 金Kim 剛Cang 山Sơn 佛Phật 智trí 燄diệm 德đức 佛Phật 安an 隱ẩn 佛Phật 師sư 子tử 出xuất 現hiện 佛Phật 圓viên 滿mãn 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 清thanh 淨tịnh 賢hiền 佛Phật 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 佛Phật 百bách 光quang 明minh 佛Phật 最tối 增tăng 上thượng 佛Phật 深thâm 自tự 在tại 佛Phật 大đại 地địa 王vương 佛Phật 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật 。 解giải 脫thoát 佛Phật 妙diệu 音âm 佛Phật 殊thù 勝thắng 佛Phật 自tự 在tại 佛Phật 無vô 上thượng 醫y 王vương 佛Phật 功công 德đức 月nguyệt 佛Phật 無Vô 礙Ngại 光Quang 佛Phật 。 功Công 德Đức 聚Tụ 佛Phật 。 月nguyệt 現hiện 佛Phật 日nhật 天thiên 佛Phật 出xuất 諸chư 有hữu 佛Phật 勇dũng 猛mãnh 名danh 稱xưng 佛Phật 光quang 明minh 門môn 佛Phật 娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật 。 最tối 勝thắng 佛Phật 藥dược 王vương 佛Phật 寶bảo 勝thắng 佛Phật 金kim 剛cang 慧tuệ 佛Phật 無Vô 能Năng 勝Thắng 佛Phật 。 無vô 能năng 映ánh 蔽tế 佛Phật 眾chúng 會hội 王vương 佛Phật 大đại 名danh 稱xưng 佛Phật 敏mẫn 持trì 佛Phật 無Vô 量Lượng 光Quang 佛Phật 。 大đại 願nguyện 光quang 佛Phật 法Pháp 自tự 在tại 。 不bất 虛hư 佛Phật 不bất 退thoái 地địa 佛Phật 淨tịnh 天thiên 佛Phật 善thiện 天thiên 佛Phật 堅kiên 固cố 苦khổ 行hạnh 佛Phật 一nhất 切thiết 善thiện 友hữu 佛Phật 解giải 脫thoát 音âm 佛Phật 遊du 戲hí 王vương 佛Phật 滅diệt 邪tà 曲khúc 佛Phật 瞻chiêm 蔔bặc 淨tịnh 光quang 佛Phật 具cụ 眾chúng 德đức 佛Phật 最tối 勝thắng 月nguyệt 佛Phật 執chấp 明minh 炬cự 佛Phật 殊thù 妙diệu 身thân 佛Phật 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 。 最tối 清thanh 淨tịnh 佛Phật 友hữu 安an 眾chúng 生sanh 佛Phật 無Vô 量Lượng 光Quang 佛Phật 。 無vô 畏úy 音âm 佛Phật 水thủy 天thiên 德đức 佛Phật 不bất 動động 慧tuệ 光quang 佛Phật 華hoa 勝thắng 佛Phật 月nguyệt 燄diệm 佛Phật 不bất 退thoái 慧tuệ 佛Phật 離ly 愛ái 佛Phật 無vô 著trước 慧tuệ 佛Phật 集tập 功công 德đức 蘊uẩn 佛Phật 滅diệt 惡ác 趣thú 佛Phật 普phổ 散tán 華hoa 佛Phật 師sư 子tử 吼hống 佛Phật 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 佛Phật 無vô 礙ngại 見kiến 佛Phật 破phá 他tha 軍quân 佛Phật 不bất 著trước 相tương/tướng 佛Phật 離ly 分phân 別biệt 海hải 佛Phật 端đoan 嚴nghiêm 海hải 佛Phật 須Tu 彌Di 山Sơn 佛Phật 無vô 著trước 智trí 佛Phật 無vô 邊biên 座tòa 佛Phật 清thanh 淨tịnh 住trụ 佛Phật 隨tùy 師sư 行hành 佛Phật 最tối 上thượng 施thí 佛Phật 常thường 月nguyệt 佛Phật 饒nhiêu 益ích 王vương 佛Phật 不bất 動động 聚tụ 佛Phật 普phổ 攝nhiếp 受thọ 佛Phật 饒nhiêu 益ích 慧tuệ 佛Phật 持trì 壽thọ 佛Phật 無vô 滅diệt 佛Phật 具cụ 足túc 名danh 稱xưng 佛Phật 大đại 威uy 力lực 佛Phật 種chủng 種chủng 色sắc 相tướng 佛Phật 無vô 相tướng 慧tuệ 佛Phật 不bất 動động 天thiên 佛Phật 妙diệu 德đức 難nan 思tư 佛Phật 滿mãn 月nguyệt 佛Phật 解giải 脫thoát 月nguyệt 佛Phật 無vô 上thượng 王vương 佛Phật 希hy 有hữu 身thân 佛Phật 梵Phạm 供cúng 養dường 佛Phật 不bất 瞬thuấn 佛Phật 順thuận 先tiên 古cổ 佛Phật 最tối 上thượng 業nghiệp 佛Phật 順thuận 法pháp 智trí 佛Phật 無vô 勝thắng 天thiên 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。 功công 德đức 光quang 佛Phật 隨tùy 法pháp 行hành 佛Phật 無vô 量lượng 賢hiền 佛Phật 普phổ 隨tùy 順thuận 自tự 在tại 佛Phật 最tối 尊tôn 天thiên 佛Phật 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 樓lâu 至chí 如Như 來Lai 在tại 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 於ư 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 當đương 成thành 佛Phật 者giả 。 悉tất 為vi 其kỳ 母mẫu 如như 於ư 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 如như 是thị 於ư 此thử 世thế 界giới 。 海hải 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 諸chư 世thế 界giới 一nhất 切thiết 劫kiếp 中trung 。 諸chư 有hữu 修tu 行hành 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 。 願nguyện 為vi 化hóa 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。 者giả 我ngã 自tự 見kiến 身thân 。 悉tất 為vi 其kỳ 母mẫu 。

二nhị 善thiện 男nam 子tử 下hạ 為vi 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 母mẫu 三tam 善thiện 男nam 子tử 。 下hạ 為vi 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 。 母mẫu 義nghĩa 通thông 三tam 世thế 四tứ 如như 於ư 此thử 下hạ 結kết 通thông 橫hoạnh/hoành 豎thụ 無vô 窮cùng 。

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 白bạch 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 言ngôn 大đại 聖thánh 得đắc 此thử 解giải 脫thoát 。 經kinh 今kim 幾kỷ 時thời 答đáp 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 乃nãi 徃# 古cổ 世thế 過quá 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 非phi 最tối 後hậu 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 神thần 通thông 道Đạo 眼nhãn 所sở 知tri 劫kiếp 數số 爾nhĩ 時thời 有hữu 劫kiếp 名danh 淨tịnh 光quang 世thế 界giới 名danh 須Tu 彌Di 德đức 雖tuy 有hữu 諸chư 山sơn 五ngũ 趣thú 雜tạp 居cư 然nhiên 其kỳ 國quốc 土độ 眾chúng 寶bảo 所sở 成thành 。 清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 。 無vô 諸chư 穢uế 惡ác 。 有hữu 千thiên 億ức 四tứ 天thiên 下hạ 有hữu 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 。 名danh 師sư 子tử 幢tràng 於ư 中trung 有hữu 八bát 十thập 億ức 。 王vương 城thành 有hữu 一nhất 王vương 城thành 名danh 自tự 在tại 幢tràng 有hữu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 名danh 大đại 威uy 德đức 彼bỉ 王vương 城thành 北bắc 有hữu 一nhất 道Đạo 場Tràng 名danh 滿mãn 月nguyệt 光quang 明minh 其kỳ 道Đạo 場Tràng 神thần 名danh 曰viết 慈từ 德đức 時thời 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 離Ly 垢Cấu 幢Tràng 。 坐tọa 於ư 道đạo 塲# 將tương 成thành 正chánh 覺giác 。 有hữu 一nhất 惡ác 魔ma 名danh 金kim 色sắc 光quang 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 無vô 量lượng 眾chúng 俱câu 。 至chí 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 彼bỉ 大đại 威uy 德đức 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 已dĩ 。 得đắc 菩Bồ 薩Tát 神thần 通thông 。 自tự 在tại 化hóa 作tác 兵binh 眾chúng 其kỳ 數số 倍bội 多đa 圍vi 繞nhiễu 道Đạo 場Tràng 諸chư 魔ma 惶hoàng 怖bố 悉tất 自tự 奔bôn 散tán 故cố 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 得đắc 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 時thời 道Đạo 場Tràng 神thần 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 。 便tiện 於ư 彼bỉ 王vương 而nhi 生sanh 子tử 想tưởng 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 作tác 是thị 願nguyện 言ngôn 。 此thử 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 在tại 在tại 生sanh 處xứ 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 願nguyện 我ngã 常thường 得đắc 。 與dữ 其kỳ 為vi 母mẫu 作tác 是thị 願nguyện 已dĩ 。 於ư 此thử 道Đạo 場Tràng 復phục 曾tằng 供cúng 養dường 十thập 那na 由do 他tha 佛Phật 。 善thiện 男nam 子tử 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 道Đạo 場Tràng 神thần 豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ 。 我ngã 身thân 是thị 也dã 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 者giả 。 今kim 世Thế 尊Tôn 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 是thị 我ngã 從tùng 於ư 彼bỉ 發phát 願nguyện 已dĩ 來lai 此thử 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 於ư 十thập 方phương 剎sát 。 一nhất 切thiết 諸chư 趣thú 。 處xứ 處xứ 受thọ 生sanh 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 教giáo 化hóa 成thành 就tựu 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 示thị 現hiện 。 住trụ 最tối 後hậu 身thân 。 念niệm 念niệm 普phổ 於ư 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 示thị 現hiện 菩Bồ 薩Tát 。 受thọ 生sanh 神thần 變biến 常thường 為vi 我ngã 子tử 我ngã 常thường 為vi 母mẫu 善thiện 男nam 子tử 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 將tương 成thành 佛Phật 時thời 皆giai 於ư 臍tề 中trung 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 來lai 照chiếu 我ngã 身thân 及cập 我ngã 所sở 住trụ 宮cung 殿điện 。 屋ốc 宅trạch 彼bỉ 最tối 後hậu 生sanh 我ngã 悉tất 為vi 母mẫu 。

三tam 爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 下hạ 辨biện 法Pháp 眼nhãn 根căn 源nguyên 二nhị 初sơ 問vấn 二nhị 答đáp 言ngôn 下hạ 答đáp 文văn 中trung 六lục 初sơ 輪Luân 王Vương 久cửu 遠viễn 非phi 後hậu 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 知tri 者giả 顯hiển 唯duy 佛Phật 知tri 非phi 但đãn 久cửu 遠viễn 亦diệc 顯hiển 時thời 無vô 時thời 相tương/tướng 佛Phật 智trí 契khế 故cố 二nhị 彼bỉ 王vương 城thành 下hạ 有hữu 佛Phật 魔ma 來lai 三tam 彼bỉ 大đại 威uy 德đức 下hạ 聖thánh 帝đế 助trợ 降giáng/hàng 表biểu 智trí 王vương 助trợ 體thể 本bổn 覺giác 現hiện 故cố 此thử 時thời 已dĩ 得đắc 菩Bồ 薩Tát 。 神thần 通thông 明minh 今kim 始thỉ 成thành 非phi 實thật 始thỉ 也dã 四tứ 時thời 道Đạo 場Tràng 下hạ 場tràng 神thần 興hưng 願nguyện 智trí 假giả 慈từ 興hưng 故cố 神thần 於ư 王vương 生sanh 如như 一nhất 子tử 想tưởng 。 五ngũ 善thiện 男nam 子tử 下hạ 結kết 會hội 古cổ 今kim 六lục 我ngã 從tùng 於ư 彼bỉ 下hạ 為vi 母mẫu 普phổ 周chu 前tiền 來lai 為vi 生sanh 時thời 之chi 母mẫu 即tức 是thị 願nguyện 母mẫu 此thử 明minh 為vi 佛Phật 成thành 道Đạo 時thời 母mẫu 即tức 是thị 智trí 母mẫu 臍tề 中trung 放phóng 光quang 者giả 生sanh 長trưởng 同đồng 氣khí 之chi 所sở 表biểu 佛Phật 佛Phật 皆giai 從tùng 無vô 二nhị 理lý 生sanh 故cố 。

善thiện 男nam 子tử 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 願nguyện 。 智trí 幻huyễn 解giải 脫thoát 門môn 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 具cụ 大đại 悲bi 藏tạng 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 常thường 無vô 厭yếm 足túc 。 以dĩ 自tự 在tại 力lực 。 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 示thị 現hiện 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 神thần 變biến 我ngã 今kim 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 行hạnh 。 善thiện 男nam 子tử 於ư 此thử 世thế 界giới 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 有hữu 王vương 名danh 正Chánh 念Niệm 。 其kỳ 王vương 有hữu 女nữ 。 名danh 天Thiên 主Chủ 光Quang 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 敬kính 受thọ 其kỳ 教giáo 。 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 。 繞nhiễu 無vô 數số 帀táp 戀luyến 慕mộ 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 卻khước 行hành 而nhi 退thoái 。

後hậu 三tam 叚giả 可khả 知tri 。

遂toại 徃# 天thiên 宮cung 見kiến 彼bỉ 天thiên 女nữ 禮lễ 足túc 圍vi 繞nhiễu 。 合hợp 掌chưởng 前tiền 住trụ 。 白bạch 言ngôn 聖thánh 者giả 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 云vân 何hà 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 我ngã 聞văn 聖thánh 者giả 。 善thiện 能năng 誘dụ 誨hối 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。

第đệ 二nhị 遂toại 徃# 天thiên 宮cung 下hạ 十thập 友hữu 別biệt 明minh 會hội 緣duyên 然nhiên 位vị 德đức 已dĩ 極cực 託thác 迹tích 凡phàm 流lưu 深thâm 悲bi 接tiếp 生sanh 不bất 標tiêu 神thần 異dị 但đãn 以dĩ 法pháp 利lợi 八bát 又hựu 顯hiển 求cầu 者giả 道đạo 深thâm 或hoặc 但đãn 示thị 法Pháp 門môn 之chi 名danh 則tắc 懸huyền 領lãnh 旨chỉ 趣thú 第đệ 一nhất 天thiên 主chủ 光quang 即tức 幻huyễn 智trí 念niệm 力lực 善thiện 友hữu 言ngôn 天thiên 主chủ 光quang 者giả 謂vị 悲bi 智trí 勝thắng 用dụng 光quang 淨tịnh 自tự 在tại 破phá 闇ám 義nghĩa 故cố 父phụ 名danh 正chánh 念niệm 者giả 此thử 由do 定định 發phát 故cố 故cố 法Pháp 門môn 名danh 無vô 礙ngại 清thanh 淨tịnh 念niệm 初sơ 一nhất 句cú 即tức 依y 教giáo 趣thú 求cầu 第đệ 二nhị 見kiến 彼bỉ 下hạ 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 天thiên 主chủ 光quang 女nữ 父phụ 名danh 正chánh 念niệm 者giả 即tức 第đệ 三tam 會hội 問vấn 梵Phạm 行hạnh 之chi 王vương 也dã 又hựu 云vân 往vãng 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 者giả 是thị 摩ma 耶da 捨xả 化hóa 所sở 生sanh 天thiên 也dã 則tắc 知tri 摩ma 耶da 非phi 獨độc 在tại 天thiên 故cố 晉tấn 經Kinh 云vân 在tại 迦Ca 毘Tỳ 羅La 城Thành )# 。

天thiên 女nữ 答đáp 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 我ngã 得đắc 菩Bồ 薩Tát 解giải 脫thoát 。 名danh 無Vô 礙Ngại 念Niệm 、 清Thanh 淨Tịnh 莊Trang 嚴Nghiêm 。 善thiện 男nam 子tử 我ngã 於ư 此thử 解giải 脫thoát 力lực 憶ức 念niệm 過quá 去khứ 。 有hữu 最tối 勝thắng 劫kiếp 。 名danh 青Thanh 蓮Liên 華Hoa 。 我ngã 於ư 彼bỉ 劫kiếp 中trung 。 供cúng 養dường 恆Hằng 河Hà 沙sa 數số 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。 從tùng 初sơ 出xuất 家gia 。 我ngã 皆giai 瞻chiêm 奉phụng 。 守thủ 護hộ 供cúng 養dường 。 造tạo 僧tăng 伽già 藍lam 。 營doanh 辦biện 什thập 物vật 。 又hựu 彼bỉ 諸chư 佛Phật 。 從tùng 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 住trú 母mẫu 胎thai 時thời 。 誕đản 生sanh 之chi 時thời 。 行hành 七thất 步bộ 時thời 。 大đại 師sư 子tử 吼hống 時thời 。 住trụ 童đồng 子tử 位vị 。 在tại 宮cung 中trung 時thời 。 向hướng 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 成thành 正chánh 覺giác 時thời 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 現hiện 佛Phật 神thần 變biến 。 教giáo 化hóa 調điều 伏phục 。 眾chúng 生sanh 之chi 時thời 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 諸chư 所sở 作tác 事sự 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 乃nãi 至chí 法pháp 盡tận 。 我ngã 皆giai 明minh 憶ức 。 無vô 有hữu 遺di 餘dư 。 常thường 現hiện 在tại 前tiền 。 念niệm 持trì 不bất 忘vong 。 又hựu 憶ức 過quá 去khứ 劫kiếp 名danh 善Thiện 地Địa 。 我ngã 於ư 彼bỉ 供cúng 養dường 。 十thập 恆Hằng 河Hà 沙sa 數số 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 又hựu 過quá 去khứ 劫kiếp 。 名danh 為vi 妙Diệu 德Đức 。 我ngã 於ư 彼bỉ 供cúng 養dường 。 一nhất 佛Phật 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 數số 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 又hựu 劫kiếp 名danh 無Vô 所Sở 得Đắc 。 我ngã 於ư 彼bỉ 供cúng 養dường 。 八bát 十thập 四tứ 億ức 百bách 千thiên 那na 由do 他tha 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 又hựu 劫kiếp 名danh 善Thiện 光Quang 。 我ngã 於ư 彼bỉ 供cúng 養dường 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 微vi 塵trần 數số 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 又hựu 劫kiếp 名danh 無Vô 量Lượng 光Quang 。 我ngã 於ư 彼bỉ 供cúng 養dường 。 二nhị 十thập 恆Hằng 河Hà 沙sa 數số 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 又hựu 劫kiếp 名danh 最tối 勝thắng 德đức 我ngã 於ư 彼bỉ 供cúng 養dường 。 一nhất 恆Hằng 河Hà 沙sa 數số 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 又hựu 劫kiếp 名danh 善Thiện 悲Bi 。 我ngã 於ư 彼bỉ 供cúng 養dường 。 八bát 十thập 恆Hằng 河Hà 沙sa 數số 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 又hựu 劫kiếp 名danh 勝Thắng 遊Du 。 我ngã 於ư 彼bỉ 供cúng 養dường 。 六lục 十thập 恆Hằng 河Hà 沙sa 數số 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 又hựu 劫kiếp 名danh 妙Diệu 月Nguyệt 。 我ngã 於ư 彼bỉ 供cúng 養dường 。 七thất 十thập 恆Hằng 河Hà 沙sa 數số 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 善thiện 男nam 子tử 如như 是thị 憶ức 念niệm 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 我ngã 常thường 不bất 捨xả 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 從tùng 彼bỉ 一nhất 切thiết 。 諸chư 如Như 來Lai 所sở 。 聞văn 此thử 無vô 礙ngại 念niệm 。 清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 。 菩Bồ 薩Tát 解giải 脫thoát 。 受thọ 持trì 修tu 行hành 。 恆hằng 不bất 忘vong 失thất 如như 是thị 先tiên 劫kiếp 。 所sở 有hữu 如Như 來Lai 。 從tùng 初sơ 菩Bồ 薩Tát 。 乃nãi 至chí 法pháp 盡tận 。 一nhất 切thiết 所sở 作tác 。 我ngã 以dĩ 淨tịnh 嚴nghiêm 。 解giải 脫thoát 之chi 力lực 。 皆giai 隨tùy 憶ức 念niệm 。 明minh 了liễu 現hiện 前tiền 。 持trì 而nhi 順thuận 行hành 。 曾tằng 無vô 懈giải 廢phế 。

第đệ 三tam 天thiên 女nữ 答đáp 下hạ 示thị 己kỷ 法Pháp 門môn 於ư 中trung 二nhị 先tiên 標tiêu 名danh 謂vị 以dĩ 一nhất 念niệm 無Vô 礙Ngại 智Trí 普phổ 觀quán 三tam 世thế 無vô 不bất 明minh 現hiện 而nhi 無vô 去khứ 來lai 。 今kim 為vi 無vô 礙ngại 念niệm 不bất 雜tạp 異dị 念niệm 為vi 清thanh 淨tịnh 念niệm 念niệm 佛Phật 功công 德đức 。 有hữu 益ích 悲bi 智trí 故cố 曰viết 莊trang 嚴nghiêm 後hậu 善thiện 男nam 子tử 下hạ 明minh 業nghiệp 用dụng 於ư 中trung 三tam 一nhất 念niệm 最tối 初sơ 一nhất 劫kiếp 二nhị 又hựu 憶ức 下hạ 中trung 間gian 諸chư 劫kiếp 三tam 善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 憶ức 下hạ 緫# 結kết 多đa 劫kiếp 非phi 唯duy 憶ức 念niệm 亦diệc 於ư 彼bỉ 多đa 劫kiếp 。 多đa 佛Phật 聞văn 持trì 此thử 門môn 。

善thiện 男nam 子tử 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 無Vô 礙Ngại 念Niệm 、 清Thanh 淨Tịnh 解Giải 脫Thoát 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 出xuất 生sanh 死tử 夜dạ 。 朗lãng 然nhiên 明minh 徹triệt 。 永vĩnh 離ly 癡si 冥minh 。 未vị 嘗thường 惛hôn 寐mị 。 心tâm 無vô 諸chư 蓋cái 。 身thân 行hành 輕khinh 安an 。 於ư 諸chư 法pháp 性tánh 。 清thanh 淨tịnh 覺giác 了liễu 。 成thành 就tựu 十Thập 力Lực 。 開khai 悟ngộ 羣quần 生sanh 而nhi 我ngã 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 行hạnh 。 善thiện 男nam 子tử 迦Ca 毗Tỳ 羅La 城Thành 。 有hữu 童đồng 子tử 師sư 。 名danh 曰viết 徧biến 友hữu 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 以dĩ 聞văn 法Pháp 故cố 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 不bất 思tư 議nghị 善thiện 根căn 。 自tự 然nhiên 增tăng 廣quảng 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 繞nhiễu 無vô 數số 帀táp 。 辭từ 退thoái 而nhi 去khứ 。

後hậu 三tam 段đoạn 並tịnh 可khả 知tri 下hạ 諸chư 善thiện 友hữu 六lục 叚giả 之chi 文văn 多đa 有hữu 不bất 具cụ 皆giai 可khả 思tư 準chuẩn 。

從tùng 天thiên 宮cung 下hạ 。 漸tiệm 向hướng 彼bỉ 城thành 。 至chí 徧biến 友hữu 所sở 禮lễ 足túc 圍vi 繞nhiễu 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 於ư 一nhất 面diện 立lập 。 白bạch 言ngôn 聖thánh 者giả 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 云vân 何hà 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 我ngã 聞văn 聖thánh 者giả 。 善thiện 能năng 誘dụ 誨hối 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。 徧biến 友hữu 答đáp 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 此thử 有hữu 童đồng 子tử 。 名danh 善Thiện 知Tri 眾Chúng 藝Nghệ 。 學học 菩Bồ 薩Tát 字tự 智trí 。 汝nhữ 可khả 問vấn 之chi 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。

第đệ 二nhị 童đồng 子tử 師sư 徧biến 友hữu 幻huyễn 智trí 師sư 範phạm 善Thiện 知Tri 識Thức 謂vị 為vi 童đồng 蒙mông 師sư 徧biến 與dữ 眾chúng 生sanh 為vi 善thiện 友hữu 故cố 居cư 迦ca 毗tỳ 羅la 黃hoàng 色sắc 城thành 者giả 中trung 道đạo 軌quỹ 物vật 故cố 不bất 得đắc 法Pháp 者giả 略lược 有hữu 四tứ 義nghĩa 一nhất 與dữ 眾chúng 藝nghệ 法Pháp 門môn 同đồng 故cố 二nhị 法pháp 有hữu 所sở 付phó 顯hiển 流lưu 通thông 故cố 三tam 表biểu 一nhất 切thiết 法Pháp 門môn 。 體thể 無vô 二nhị 故cố 四tứ 表biểu 無vô 所sở 得đắc 方phương 為vi 得đắc 故cố (# 等đẳng 二nhị 遍biến 友hữu 可khả 知tri )# 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 會Hội 本Bổn 第Đệ 七Thất 十Thập 六Lục 之Chi 一Nhất

音âm 釋thích

防phòng

(# 符phù 方phương 切thiết 隄đê 防phòng 也dã )# 。

禦ngữ 扞#

(# 禦ngữ 魚ngư 巨cự 切thiết 拒cự 也dã 扞# 侯hầu 旰# 切thiết 抵để 也dã )# 。

璫đang

(# 音âm 當đương 耳nhĩ 珠châu 也dã )# 。

滌địch

(# 音âm 狄địch 洗tẩy 也dã )# 。

階giai 陛bệ

(# 階giai 音âm 皆giai 砌# 也dã 陛bệ 部bộ 禮lễ 切thiết 升thăng 堂đường 之chi 階giai 也dã )# 。

鐸đạc

(# 達đạt 各các 切thiết )# 。

佉khư

(# 丘khâu 迦ca 切thiết )# 。

躡niếp

(# 尼ni 輒triếp 切thiết 蹈đạo 也dã )# 。

摩ma 訶ha 衍diễn

(# 梵Phạn 語ngữ 也dã 此thử 云vân 大đại 乗# 衍diễn 以dĩ 淺thiển 切thiết )# 。

大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 會hội 本bổn 第đệ 七thất 十thập 六lục 之chi 二nhị 。 牧mục 二nhị 。

唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 即tức 至chí 其kỳ 所sở 。 頭đầu 頂đảnh 禮lễ 敬kính 。 於ư 一nhất 面diện 立lập 。 白bạch 言ngôn 聖thánh 者giả 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 云vân 何hà 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 我ngã 聞văn 聖thánh 者giả 。 善thiện 能năng 誘dụ 誨hối 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。

第đệ 三tam 善Thiện 知Tri 眾Chúng 藝Nghệ 。 幻huyễn 智trí 字tự 母mẫu 善Thiện 知Tri 識Thức 中trung 初sơ 二nhị 可khả 知tri 。

時thời 彼bỉ 童đồng 子tử 。 告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 我ngã 得đắc 菩Bồ 薩Tát 解giải 脫thoát 。 名danh 善Thiện 知Tri 眾Chúng 藝Nghệ 。

第đệ 三tam 時thời 彼bỉ 童đồng 子tử 。 下hạ 授thọ 已dĩ 法Pháp 門môn 中trung 二nhị 初sơ 標tiêu 名danh 體thể 謂vị 以dĩ 無vô 礙ngại 智trí 。 窮cùng 世thế 間gian 之chi 伎kỹ 藝nghệ 故cố 。

我ngã 恆hằng 唱xướng 持trì 此thử 之chi 字tự 母mẫu 。

二nhị 我ngã 恆hằng 下hạ 顯hiển 其kỳ 業nghiệp 用dụng 字tự 母mẫu 為vi 眾chúng 藝nghệ 之chi 勝thắng 書thư 說thuyết 之chi 本bổn 故cố 偏thiên 明minh 之chi 有hữu 標tiêu 列liệt 結kết 列liệt 有hữu 四tứ 十thập 二nhị 門môn (# 二nhị 我ngã 恆hằng 下hạ 顯hiển 其kỳ 業nghiệp 用dụng 者giả 文văn 有hữu 三tam 一nhất 標tiêu 章chương 正chánh 意ý 言ngôn 字tự 母mẫu 為vi 眾chúng 藝nghệ 之chi 勝thắng 者giả 出xuất 偏thiên 示thị 所sở 以dĩ 也dã 標tiêu 知tri 眾chúng 藝nghệ 而nhi 偏thiên 釋thích 故cố 故cố 智trí 論luận 云vân 諸chư 陀đà 羅la 尼ni 。 皆giai 從tùng 分phân 別biệt 語ngữ 生sanh 四tứ 十thập 二nhị 字tự 是thị 一nhất 切thiết 字tự 根căn 本bổn 因nhân 字tự 有hữu 語ngữ 因nhân 語ngữ 有hữu 名danh 因nhân 名danh 有hữu 義nghĩa 菩Bồ 薩Tát 若nhược 聞văn 其kỳ 字tự 乃nãi 至chí 能năng 了liễu 其kỳ 義nghĩa 是thị 字tự 初sơ 阿a 後hậu 茶trà 中trung 有hữu 四tứ 十thập 得đắc 是thị 字tự 陀đà 羅la 尼ni 多đa 所sở 成thành 益ích 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 又hựu 如như 本bổn 行hạnh 集tập 云vân 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 為vị 諸chư 童đồng 子tử 。 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 。 字tự 之chi 本bổn 末mạt 。 乃nãi 至chí 訓huấn 化hóa 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 童đồng 子tử 。 勸khuyến 發phát 無vô 上thượng 。 真chân 正Chánh 道Đạo 意ý 是thị 知tri 字tự 為vi 眾chúng 藝nghệ 之chi 本bổn 故cố 十Thập 地Địa 中trung 以dĩ 喻dụ 十Thập 地Địa 為vi 諸chư 法pháp 本bổn )# 皆giai 言ngôn 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 者giả 從tùng 字tự 入nhập 於ư 無vô 相tướng 。 智trí 故cố 字tự 義nghĩa 為vi 門môn 故cố 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 經kinh 中trung 皆giai 言ngôn 不bất 可khả 得đắc 智trí 無vô 所sở 得đắc 。 即tức 般Bát 若Nhã 故cố 又hựu 文Văn 殊Thù 五ngũ 字tự 經Kinh 云vân 受thọ 持trì 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 即tức 入nhập 一nhất 切thiết 法pháp 平bình 等đẳng 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 纔tài 誦tụng 一nhất 徧biến 如như 持trì 一nhất 切thiết 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 修Tu 多Đa 羅La 藏tạng 。 然nhiên 初sơ 五ngũ 字tự 若nhược 準chuẩn 阿a 目mục 佉khư 三tam 藏tạng 即tức 全toàn 是thị 文Văn 殊Thù 真chân 言ngôn 若nhược 準chuẩn 今kim 本bổn 而nhi 第đệ 二nhị 一nhất 字tự 不bất 同đồng 今kim 依y 彼bỉ 經kinh 釋thích 之chi (# 皆giai 言ngôn 般Bát 若Nhã 下hạ 三tam 釋thích 文văn 先tiên 釋thích 總tổng 標tiêu 於ư 中trung 三tam 一nhất 暗ám 引dẫn 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 經kinh 彼bỉ 有hữu 偈kệ 云vân 甚thậm 深thâm 相tương/tướng 無vô 相tướng 劣liệt 慧tuệ 所sở 不bất 堪kham 為vi 化hóa 是thị 等đẳng 故cố 兼kiêm 存tồn 有hữu 無vô 說thuyết 釋thích 曰viết 因nhân 字tự 是thị 有hữu 無vô 相tướng 智trí 是thị 無vô 故cố 念niệm 誦tụng 瑜du 伽già 之chi 者giả 先tiên 觀quán 字tự 相tương/tướng 後hậu 入nhập 字tự 義nghĩa 也dã 阿a 字tự 相tương/tướng 觀quán 云vân 八bát 葉diệp 白bạch 蓮liên 一nhất 時thời 開khai 炳bỉnh 現hiện 阿a 字tự 素tố 光quang 色sắc 斯tư 即tức 字tự 相tương/tướng 也dã 而nhi 智trí 表biểu 菩Bồ 提Đề 心tâm 悟ngộ 本bổn 不bất 生sanh 圓viên 滿mãn 具cụ 足túc 。 猶do 如như 月nguyệt 輪luân 即tức 是thị 字tự 義nghĩa 相tương/tướng 有hữu 義nghĩa 無vô 故cố 云vân 兼kiêm 也dã 是thị 以dĩ 今kim 經kinh 唱xướng 阿a 字tự 時thời 。 即tức 是thị 相tương/tướng 也dã 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 即tức 是thị 無vô 相tướng 。 智trí 也dã 智trí 論luận 云vân 此thử 字tự 是thị 實thật 相tướng 門môn 則tắc 顯hiển 三tam 種chủng 般Bát 若Nhã 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 字tự 即tức 名danh 字tự 般Bát 若Nhã 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 即tức 觀quán 照chiếu 般Bát 若Nhã 悟ngộ 不bất 生sanh 等đẳng 即tức 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 也dã 故cố 毗tỳ 盧lô 下hạ 第đệ 二nhị 明minh 引dẫn 遮già 那na 又hựu 上thượng 義nghĩa 證chứng 今kim 即tức 文văn 證chứng 不bất 可khả 得đắc 言ngôn 。 即tức 般Bát 若Nhã 相tương/tướng 故cố 般Bát 若Nhã 中trung 廣quảng 說thuyết 無vô 得đắc 為vi 般Bát 若Nhã 故cố 又hựu 文Văn 殊Thù 下hạ 第đệ 二nhị 引dẫn 五ngũ 字tự 證chứng 為vi 般Bát 若Nhã 門môn 然nhiên 初sơ 五ngũ 字tự 下hạ 第đệ 二nhị 釋thích 別biệt 列liệt 中trung 合hợp 為vi 四tứ 十thập 二nhị 叚giả 今kim 疏sớ/sơ 有hữu 三tam 初sơ 別biệt 釋thích 五ngũ 字tự 約ước 五ngũ 字tự 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 而nhi 引dẫn 不bất 空không 會hội 通thông 字tự 音âm 然nhiên 古cổ 諸chư 德đức 於ư 此thử 經Kinh 中trung 。 不bất 多đa 解giải 釋thích 靜tĩnh 法pháp 有hữu 章chương 名danh 為vi 漩tuyền 澓phục 六lục 門môn 分phân 別biệt 一nhất 釋thích 名danh 二nhị 體thể 性tánh 三tam 建kiến 立lập 四tứ 釋thích 相tương/tướng 五ngũ 利lợi 益ích 六lục 問vấn 答đáp 而nhi 其kỳ 釋thích 相tương/tướng 亦diệc 廣quảng 引dẫn 諸chư 經kinh 而nhi 不bất 全toàn 具cụ 又hựu 諸chư 經Kinh 字tự 音âm 叅# 雜tạp 以dĩ 梵Phạm 音âm 輕khinh 重trọng 三tam 藏tạng 解giải 釋thích 不bất 看khán 下hạ 義nghĩa 但đãn 取thủ 字tự 同đồng 故cố 多đa 乖quai 舛suyễn 如như 涅Niết 槃Bàn 以dĩ 阿a 字tự 為vi 噁ô 中trung 以dĩ 囉ra 字tự 為vi 多đa 此thử 等đẳng 不bất 以dĩ 義nghĩa 定định 故cố 多đa 訛ngoa 謬mậu 今kim 亦diệc 別biệt 有hữu 一nhất 章chương 總tổng 引dẫn 十thập 經kinh 一nhất 論luận 一nhất 興hưng 善thiện 譯dịch 華hoa 嚴nghiêm 四tứ 十thập 二nhị 字tự 門môn 二nhị 大đại 般Bát 若Nhã 第đệ 四tứ 百bách 九cửu 十thập 三tam 引dẫn 大đại 品phẩm 般Bát 若Nhã 第đệ 八bát 四tứ 放phóng 光quang 般Bát 若Nhã 第đệ 六lục 五ngũ 光quang 讚tán 般Bát 若Nhã 第đệ 十thập 六lục 普phổ 耀diệu 經kinh 第đệ 三tam 七thất 興hưng 善thiện 三tam 藏tạng 別biệt 譯dịch 文Văn 殊Thù 問vấn 般Bát 若Nhã 字tự 母mẫu 八bát 別biệt 譯dịch 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 字tự 母mẫu 九cửu 涅Niết 槃Bàn 第đệ 八bát 十thập 即tức 今kim 經kinh 言ngôn 一nhất 論luận 者giả 即tức 智Trí 度Độ 論luận 其kỳ 五ngũ 字tự 經kinh 唯duy 釋thích 初sơ 之chi 五ngũ 字tự 一nhất 一nhất 具cụ 引dẫn 對đối 會hội 異dị 同đồng 今kim 疏sớ/sơ 但đãn 用dụng 大đại 般Bát 若Nhã 及cập 興hưng 善thiện 別biệt 譯dịch 四tứ 十thập 二nhị 字tự 以dĩ 二nhị 本bổn 多đa 同đồng 初sơ 之chi 五ngũ 字tự 用dụng 五ngũ 字tự 經kinh 餘dư 文văn 全toàn 要yếu 鈔sao 更cánh 引dẫn 證chứng 餘dư 在tại 別biệt 章chương 然nhiên 上thượng 十thập 經kinh 前tiền 五ngũ 釋thích 四tứ 十thập 二nhị 字tự 母mẫu 次thứ 四tứ 即tức 釋thích 五ngũ 十thập 二nhị 字tự 母mẫu 次thứ 第đệ 不bất 同đồng 義nghĩa 則tắc 多đa 同đồng 五ngũ 字tự 經kinh 中trung 唯duy 釋thích 五ngũ 字tự 大đại 品phẩm 放phóng 光quang 光quang 讚tán 但đãn 大đại 般Bát 若Nhã 廣quảng 略lược 之chi 異dị 字tự 義nghĩa 相tương/tướng 同đồng 智trí 論luận 釋thích 大đại 品phẩm 義nghĩa 亦diệc 同đồng 也dã 故cố 疏sớ/sơ 但đãn 用dụng 二nhị 經kinh 具cụ 釋thích 三tam 十thập 七thất 字tự 故cố )# 。

唱xướng 阿a 字tự 時thời 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 威uy 力lực 。 入nhập 無vô 差sai 別biệt 境cảnh 界giới 。

一nhất 阿a 者giả 是thị 無vô 生sanh 義nghĩa 。 以dĩ 無vô 生sanh 之chi 理lý 統thống 該cai 萬vạn 法pháp 故cố 經Kinh 云vân 無vô 差sai 別biệt 境cảnh 而nhi 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 。 無vô 生sanh 則tắc 能năng 達đạt 諸chư 法pháp 空không 斷đoạn 一nhất 切thiết 障chướng 。 故cố 云vân 威uy 力lực (# 今kim 案án 定định 用dụng 五ngũ 字tự 疏sớ/sơ 文văn 分phần/phân 二nhị 先tiên 別biệt 釋thích 五ngũ 字tự 後hậu [(冰-水+〡)*ㄆ]# 攝nhiếp 圓viên 融dung 今kim 初sơ 五ngũ 字tự 鈔sao 卻khước 廣quảng 引dẫn 五ngũ 字tự 分phân 為vi 五ngũ 叚giả 文văn 皆giai 有hữu 三tam 一nhất 牒điệp 本bổn 經Kinh 字tự 母mẫu 二nhị 以dĩ 彼bỉ 經kinh 義nghĩa 釋thích 之chi 三tam 會hội 今kim 經kinh 之chi 意ý 今kim 初sơ 阿a 者giả 即tức 第đệ 一nhất 牒điệp 經Kinh 字tự 母mẫu 即tức 今kim 經Kinh 云vân 唱xướng 阿a 字tự 時thời 。 今kim 但đãn 略lược 取thủ 所sở 牒điệp 之chi 字tự 下hạ 四tứ 十thập 一nhất 字tự 釋thích 義nghĩa 皆giai 然nhiên 二nhị 是thị 無vô 生sanh 義nghĩa 。 即tức 五ngũ 字tự 經kinh 釋thích 義nghĩa 三tam 以dĩ 無vô 生sanh 之chi 理lý 下hạ 會hội 釋thích 今kim 經kinh 意ý 云vân 諸chư 法pháp 皆giai 悉tất 無vô 生sanh 故cố 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 上thượng 經Kinh 云vân 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 生sanh 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 滅diệt 。 若nhược 能năng 如như 是thị 解giải 。 斯tư 人nhân 見kiến 如Như 來Lai 而nhi 大đại 般Bát 若Nhã 金kim 剛cang 頂đảnh 全toàn 同đồng 上thượng 釋thích 大đại 品phẩm 云vân 阿a 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 初sơ 不bất 生sanh 故cố 智trí 論luận 釋thích 云vân 若nhược 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 。 語ngữ 法pháp 中trung 聞văn 阿a 字tự 時thời 即tức 時thời 隨tùy 義nghĩa 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 從tùng 初sơ 來lai 不bất 生sanh 相tương/tướng 阿a 提đề 秦tần 言ngôn 初sơ 阿a 耨nậu 波ba 陁# 秦tần 言ngôn 不bất 生sanh 故cố 釋thích 曰viết 論luận 文văn 二nhị 節tiết 一nhất 隨tùy 經kinh 釋thích 義nghĩa 二nhị 阿a 提đề 秦tần 言ngôn 初sơ 下hạ 會hội 釋thích 方phương 言ngôn 下hạ 四tứ 十thập 一nhất 字tự 皆giai 然nhiên 見kiến 此thử 論luận 文văn 則tắc 知tri 四tứ 十thập 二nhị 字tự 皆giai 是thị 所sở 依y 之chi 相tướng 。 從tùng 此thử 入nhập 於ư 無vô 得đắc 般Bát 若Nhã 故cố 名danh 為vi 般Bát 若Nhã 之chi 門môn 放phóng 光quang 云vân 阿a 者giả 謂vị 諸chư 法pháp 來lai 入nhập 不bất 見kiến 有hữu 起khởi 。 光quang 讚tán 云vân 阿a 者giả 因nhân 緣duyên 之chi 門môn 。 一nhất 切thiết 法pháp 已dĩ 過quá 去khứ 者giả 。 亦diệc 無vô 所sở 起khởi 。 釋thích 曰viết 上thượng 二nhị 經kinh 起khởi 即tức 生sanh 義nghĩa 因nhân 緣duyên 之chi 門môn 。 從tùng 緣duyên 生sanh 也dã 文Văn 殊Thù 問vấn 經Kinh 云vân 阿a 者giả 是thị 無vô 常thường 聲thanh 。 普phổ 曜diệu 云vân 然nhiên 此thử 言ngôn 云vân 無vô 者giả 是thị 宣tuyên 無vô 常thường 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 之chi 音âm 上thượng 二nhị 經kinh 似tự 同đồng 小Tiểu 乘Thừa 之chi 無vô 若nhược 取thủ 無vô 彼bỉ 常thường 等đẳng 即tức 與dữ 無vô 生sanh 義nghĩa 同đồng 此thử 初sơ 阿a 字tự 上thượng 聲thanh 短đoản 呼hô 故cố 譯dịch 涅Niết 槃Bàn 噁ô 字tự 當đương 初sơ 雖tuy 呼hô 小tiểu 異dị 義nghĩa 亦diệc 同đồng 也dã 故cố 云vân 噁ô 者giả 不bất 破phá 壞hoại 故cố 不bất 破phá 壞hoại 者giả 名danh 曰viết 三Tam 寶Bảo 喻dụ 如như 金kim 剛cang 亦diệc 同đồng 無vô 生sanh 義nghĩa )# 。

唱xướng 多đa 字tự 時thời 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 無vô 邊biên 差sai 別biệt 門môn 。

二nhị 多đa 者giả 彼bỉ 經kinh 第đệ 二nhị 當đương 囉ra 字tự 是thị 清thanh 淨tịnh 無vô 染nhiễm 。 離ly 塵trần 垢cấu 義nghĩa 今kim 云vân 多đa 者giả 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 經kinh 釋thích 多đa 云vân 如như 如như 解giải 脫thoát 金kim 剛cang 頂đảnh 云vân 如như 如như 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 謂vị 如như 即tức 無vô 邊biên 差sai 別biệt 故cố 如như 不bất 可khả 得đắc 此thử 順thuận 多đa 字tự 義nghĩa 應ưng 是thị 譯dịch 人nhân 之chi 誤ngộ 囉ra 多đa 二nhị 字tự 字tự 形hình 相tướng 近cận 聲thanh 相tương/tướng 濫lạm 故cố 若nhược 順thuận 無vô 塵trần 垢cấu 釋thích 以dĩ 無vô 邊biên 之chi 門môn 方phương 淨tịnh 塵trần 垢cấu (# 二nhị 多đa 者giả 此thử 廣quảng 牒điệp 經kinh 也dã 彼bỉ 經kinh 第đệ 二nhị 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 有hữu 五ngũ 一nhất 依y 五ngũ 字tự 釋thích 二nhị 今kim 云vân 多đa 下hạ 案án 今kim 多đa 釋thích 三tam 如như 即tức 無vô 邊biên 差sai 別biệt 者giả 會hội 經kinh 也dã 四tứ 應ưng 是thị 譯dịch 人nhân 下hạ 會hội 釋thích 偏thiên 正chánh 言ngôn 字tự 形hình 相tướng 近cận 者giả 今kim 示thị 二nhị 梵Phạm 之chi 形hình ◇# 多đa 字tự 欠khiếm 囉ra 字tự 此thử 二nhị 小tiểu 近cận 聲thanh 相tương/tướng 濫lạm 者giả 同đồng 叠# 韻vận 故cố 五ngũ 若nhược 順thuận 無vô 塵trần 下hạ 正chánh 以dĩ 囉ra 字tự 會hội 釋thích 經kinh 文văn 以dĩ 諸chư 經Kinh 字tự 義nghĩa 第đệ 二nhị 多đa 同đồng 故cố 大đại 品phẩm 云vân 囉ra 字tự 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 塵trần 垢cấu 故cố 。 放phóng 光quang 云vân 二nhị 囉ra 者giả 垢cấu 貌mạo 於ư 諸chư 法pháp 無vô 有hữu 塵trần 光quang 讚tán 云vân 是thị 囉ra 之chi 門môn 法pháp 離ly 塵trần 垢cấu 金kim 剛cang 頂đảnh 云vân 囉ra 者giả 一nhất 切thiết 法pháp 離ly 故cố 涅Niết 槃Bàn 云vân 囉ra 者giả 能năng 壞hoại 貪tham 嗔sân 癡si 說thuyết 真chân 實thật 法Pháp 。 亦diệc 壞hoại 塵trần 垢cấu 義nghĩa 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 囉ra 字tự 即tức 隨tùy 義nghĩa 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 垢cấu 相tương/tướng 以dĩ 囉ra 闇ám 秦tần 言ngôn 垢cấu 故cố 以dĩ 上thượng 諸chư 經kinh 皆giai 第đệ 二nhị 囉ra 字tự 同đồng 離ly 垢cấu 義nghĩa 故cố 無vô 惑hoặc 矣hĩ )# 。

唱xướng 波ba 字tự 時thời 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 普phổ 照chiếu 法Pháp 界Giới 。

三tam 波ba 者giả 五ngũ 字tự 經Kinh 云vân 亦diệc 無vô 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 。 謂vị 真chân 俗tục 雙song 亡vong 是thị 真chân 法Pháp 界Giới 諸chư 法pháp 皆giai 等đẳng 。 即tức 是thị 普phổ 照chiếu (# 三tam 波ba 者giả 別biệt 譯dịch 及cập 餘dư 經kinh 論luận 多đa 是thị 跛bả 字tự 今kim 依y 五ngũ 字tự 跛bả 字tự 釋thích 義nghĩa 大đại 般Bát 若Nhã 言ngôn 跛bả 者giả 一nhất 切thiết 法pháp 勝thắng 義nghĩa 教giáo 大đại 品phẩm 云vân 跛bả 者giả 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 故cố 。 放phóng 光quang 云vân 跛bả 者giả 諸chư 法pháp 泥Nê 洹Hoàn 最tối 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 文Văn 殊Thù 問vấn 經Kinh 云vân 出xuất 勝thắng 義nghĩa 聲thanh 釋thích 曰viết 上thượng 諸chư 經kinh 皆giai 獨độc 明minh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 但đãn 是thị 所sở 遣khiển 唯duy 金kim 剛cang 頂đảnh 云vân 跛bả 者giả 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 不bất 可khả 得đắc 則tắc 具cụ 般Bát 若Nhã 相tương/tướng 矣hĩ 故cố 疏sớ/sơ 云vân 謂vị 真chân 俗tục 雙song 亡vong 下hạ 會hội 經kinh 前tiền 二nhị 字tự 以dĩ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 遣khiển 俗tục 今kim 亦diệc 無vô 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 則tắc 復phục 遣khiển 真chân 為vi 雙song 亡vong 真chân 俗tục 是thị 真chân 法Pháp 界Giới 上thượng 即tức 所sở 照chiếu 從tùng 諸chư 法pháp 皆giai 等đẳng 。 下hạ 含hàm 普phổ 照chiếu 義nghĩa 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 跛bả 字tự 即tức 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 入nhập 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 以dĩ 波ba 囉ra 末mạt 陁# 秦tần 言ngôn 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 故cố 。 釋thích 曰viết 此thử 亦diệc 但đãn 入nhập 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 耳nhĩ )# 。

唱xướng 者giả 字tự 時thời 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 普Phổ 輪Luân 斷Đoạn 差Sai 別Biệt 。

四tứ 者giả 者giả 諸chư 法pháp 無vô 有hữu 諸chư 行hành 。 謂vị 諸chư 行hành 既ký 空không 故cố 徧biến 摧tồi 差sai 別biệt (# 四tứ 者giả 興hưng 善thiện 譯dịch 為vi 左tả 字tự 義nghĩa 則tắc 全toàn 同đồng 五ngũ 字tự 經kinh 也dã 文văn 中trung 先tiên 釋thích 義nghĩa 後hậu 諸chư 行hành 既ký 空không 下hạ 會hội 經kinh 大đại 般Bát 若Nhã 云vân 入nhập 者giả 字tự 門môn 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 遠viễn 離ly 生sanh 死tử 。 若nhược 生sanh 若nhược 死tử 皆giai 無vô 所sở 得đắc 。 釋thích 曰viết 諸chư 行hành 即tức 生sanh 。 死tử 體thể 也dã 然nhiên 諸chư 經kinh 多đa 明minh 生sanh 死tử 之chi 行hành 大đại 品phẩm 涅Niết 槃Bàn 義nghĩa 當đương 遮già 字tự 俱câu 明minh 出xuất 世thế 之chi 行hành 大đại 品phẩm 云vân 遮già 字tự 修tu 不bất 可khả 得đắc 涅Niết 槃Bàn 云vân 遮già 者giả 即tức 是thị 修tu 義nghĩa 調điều 伏phục 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 然nhiên 出xuất 世thế 行hành 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 方phương 為vi 般Bát 若Nhã 之chi 門môn 耳nhĩ 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 遮già 字tự 即tức 時thời 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 諸chư 行hành 皆giai 悉tất 非phi 行hành 以dĩ 遮già 利lợi 夜dạ 秦tần 言ngôn 行hạnh 故cố )# 。

唱xướng 那na 字tự 時thời 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 得Đắc 無Vô 依Y 無Vô 上Thượng 。

五ngũ 那na 者giả 諸chư 法pháp 無vô 有hữu 性tánh 相tướng 。 言ngôn 說thuyết 文văn 字tự 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 謂vị 性tánh 相tướng 雙song 亡vong 故cố 無vô 所sở 依y 能năng 所sở 詮thuyên 亡vong 是thị 謂vị 無vô 上thượng (# 五ngũ 那na 者giả 別biệt 譯dịch 為vi 曩nẵng 字tự 義nghĩa 全toàn 同đồng 文văn 中trung 先tiên 依y 五ngũ 字tự 釋thích 義nghĩa 後hậu 謂vị 性tánh 相tướng 雙song 亡vong 下hạ 會hội 釋thích 經kinh 文văn 諸chư 經kinh 多đa 是thị 那na 字tự 大đại 般Bát 若Nhã 云vân 聞văn 那na 字tự 門môn 入nhập 一nhất 切thiết 法pháp 。 遠viễn 離ly 名danh 相tướng 若nhược 名danh 若nhược 相tương/tướng 皆giai 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 故cố 大đại 品phẩm 云vân 那na 字tự 門môn 諸chư 法pháp 離ly 名danh 性tánh 相tướng 不bất 同đồng 不bất 失thất 故cố 放phóng 光quang 云vân 那na 者giả 謂vị 於ư 諸chư 法pháp 。 字tự 本bổn 性tánh 亦diệc 不bất 得đắc 亦diệc 不bất 失thất 。 光quang 讚tán 云vân 是thị 那na 之chi 門môn 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 離ly 諸chư 名danh 字tự 。 計kế 其kỳ 本bổn 淨tịnh 而nhi 不bất 可khả 得đắc 。 普phổ 曜diệu 云vân 其kỳ 言ngôn 不bất 者giả 。 出xuất 不bất 隨tùy 眾chúng 。 生sanh 離ly 名danh 色sắc 之chi 音âm 。 故cố 文Văn 殊Thù 問vấn 經Kinh 云vân 曩nẵng 字tự 是thị 遍biến 知tri 名danh 色sắc 之chi 聲thanh 金kim 剛cang 頂đảnh 亦diệc 云vân 名danh 色sắc 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 上thượng 三tam 經kinh 皆giai 云vân 名danh 色sắc 名danh 即tức 名danh 字tự 總tổng 取thủ 二nhị 字tự 為vi 生sanh 死tử 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 。 云vân 那na 者giả 三Tam 寶Bảo 安an 住trụ 無vô 有hữu 傾khuynh 動động 喻dụ 如như 門môn 閫khổn 釋thích 曰viết 真chân 實thật 三Tam 寶Bảo 永vĩnh 離ly 名danh 相tướng 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 那na 字tự 即tức 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 得đắc 不bất 失thất 。 不bất 來lai 不bất 去khứ 。 以dĩ 那na 素tố 秦tần 言ngôn 不bất 故cố )# 。

又hựu 云vân 以dĩ 那na 字tự 無vô 性tánh 相tướng 故cố 者giả 字tự 無vô 有hữu 諸chư 行hành 。 者giả 字tự 無vô 有hữu 諸chư 行hành 。 故cố 跛bả 字tự 無vô 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 跛bả 字tự 無vô 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 故cố 。 囉ra 字tự 無vô 塵trần 垢cấu 義nghĩa 以dĩ 囉ra 字tự 無vô 塵trần 垢cấu 義nghĩa 故cố 阿a 字tự 法pháp 本bổn 不bất 生sanh 。 (# 又hựu 云vân 以dĩ 那na 字tự 下hạ 第đệ 二nhị [(冰-水+〡)*ㄆ]# 攝nhiếp 圓viên 融dung 於ư 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 從tùng 後hậu 倒đảo [(冰-水+〡)*ㄆ]# 謂vị 由do 第đệ 五ngũ 雙song 無vô 性tánh 相tướng 何hà 有hữu 第đệ 四tứ 諸chư 行hành 諸chư 行hành 。 即tức 相tương/tướng 故cố 有hữu 相tương/tướng 則tắc 有hữu 第đệ 三tam 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 既ký 無vô 有hữu 行hành 何hà 有hữu 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 由do 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 故cố 。 有hữu 第đệ 二nhị 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 。 既ký 無vô 第đệ 三tam 何hà 有hữu 第đệ 二nhị 由do 第đệ 二nhị 本bổn 淨tịnh 故cố 方phương 說thuyết 不bất 生sanh 既ký 無vô 第đệ 二nhị 何hà 有hữu 不bất 生sanh )# 阿a 字tự 法pháp 本bổn 不bất 生sanh 。 故cố 那na 字tự 無vô 有hữu 性tánh 相tướng 。 (# 阿a 字tự 法pháp 本bổn 不bất 生sanh 。 故cố 那na 字tự 無vô 有hữu 性tánh 相tướng 。 者giả 旋toàn 轉chuyển 互hỗ 收thu 以dĩ 初sơ 阿a 字tự 生sanh 第đệ 五ngũ 那na 字tự 則tắc 周chu 帀táp 如như 環hoàn 謂vị 不bất 生sanh 之chi 中trung 何hà 有hữu 性tánh 相tướng 故cố 令linh 五ngũ 字tự 互hỗ 相tương 生sanh 起khởi 旋toàn 轉chuyển 無vô 礙ngại )# 汝nhữ 知tri 是thị 要yếu 當đương 觀quán 是thị 心tâm 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 。 無vô 染nhiễm 無vô 著trước 。 離ly 我ngã 我ngã 所sở 。 分phân 別biệt 之chi 相tướng (# 汝nhữ 知tri 是thị 要yếu 下hạ 結kết 成thành 觀quán 行hành 悟ngộ 本bổn 清thanh 淨tịnh 成thành 三tam 空không 觀quán 云vân 離ly 我ngã 我ngã 所sở 。 所sở 即tức 法pháp 故cố 上thượng 三tam 叚giả 皆giai 五ngũ 字tự 經kinh 文văn )# 遮già 那na 經kinh 中trung 字tự 義nghĩa 與dữ 此thử 無vô 殊thù 下hạ 多đa 依y 彼bỉ 經kinh 及cập 阿a 目mục 佉khư 所sở 譯dịch 而nhi 梵Phạm 音âm 輕khinh 重trọng 有hữu 殊thù 釋thích 義nghĩa 無vô 別biệt (# 遮già 那na 經kinh 下hạ 會hội 釋thích 二nhị 文văn 亦diệc 是thị 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 結kết 前tiền 五ngũ 字tự 生sanh 後hậu 餘dư 三tam 十thập 七thất 字tự 多đa 依y 彼bỉ 經kinh 即tức 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 經kinh 及cập 阿a 目mục 佉khư 所sở 譯dịch 即tức 別biệt 譯dịch 華hoa 嚴nghiêm 四tứ 十thập 二nhị 字tự 門môn 此thử 別biệt 譯dịch 義nghĩa 既ký 與dữ 大đại 般Bát 若Nhã 同đồng 則tắc 是thị 依y 大đại 般Bát 若Nhã 而nhi 有hữu 二nhị 三tam 字tự 音âm 小tiểu 異dị 故cố 不bất 言ngôn 依y 耳nhĩ 然nhiên 阿a 目mục 佉khư 別biệt 譯dịch 皆giai 先tiên 牒điệp 經kinh 般Bát 若Nhã 之chi 名danh 而nhi 別biệt 名danh 為vi 先tiên 後hậu 方phương 釋thích 義nghĩa 次thứ 下hạ 當đương 見kiến )# 。

唱xướng 邏la 字tự 時thời 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 離Ly 依Y 止Chỉ 無Vô 垢Cấu 。

六lục 邏la 字tự 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 世thế 間gian 故cố 愛ái 支chi 因nhân 緣duyên 。 永vĩnh 不bất 現hiện 故cố 。 離ly 世thế 故cố 無vô 依y 愛ái 不bất 現hiện 故cố 無vô 垢cấu (# 六lục 邏la 字tự 彼bỉ 為vi 攞la 字tự 云vân 稱xưng 攞la 字tự 時thời 入nhập 無vô 垢cấu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 出xuất 世thế 間gian 故cố 。 愛ái 支chi 因nhân 緣duyên 。 永vĩnh 不bất 現hiện 故cố 。 釋thích 曰viết 今kim 疏sớ/sơ 但đãn 引dẫn 釋thích 義nghĩa 更cánh 不bất 引dẫn 經kinh 彼bỉ 與dữ 今kim 經kinh 全toàn 同đồng 但đãn 此thử 別biệt 名danh 在tại 下hạ 彼bỉ 別biệt 名danh 在tại 上thượng 耳nhĩ 然nhiên 凖# 五ngũ 字tự 及cập 彼bỉ 譯dịch 四tứ 十thập 二nhị 字tự 初sơ 十thập 二nhị 字tự 唯duy 第đệ 五ngũ 有hữu 不bất 可khả 得đắc 言ngôn 。 餘dư 十thập 一nhất 字tự 即tức 以dĩ 不bất 生sanh 清thanh 淨tịnh 亦diệc 無vô 無vô 有hữu 。 等đẳng 為vi 般Bát 若Nhã 相tương/tướng 餘dư 三tam 十thập 字tự 皆giai 有hữu 不bất 可khả 得đắc 言ngôn 。 不bất 可khả 得đắc 言ngôn 。 即tức 般Bát 若Nhã 相tương/tướng 其kỳ 不bất 生sanh 等đẳng 亦diệc 般Bát 若Nhã 相tương/tướng 故cố 有hữu 不bất 生sanh 更cánh 不bất 要yếu 於ư 不bất 可khả 得đắc 言ngôn 。 若nhược 諸chư 字tự 中trung 無vô 不bất 可khả 得đắc 及cập 不bất 生sanh 等đẳng 則tắc 但đãn 是thị 所sở 依y 之chi 法pháp 如như 前tiền 遮già 字tự 無vô 有hữu 諸chư 行hành 。 若nhược 無vô 無vô 有hữu 但đãn 言ngôn 於ư 遮già 遮già 即tức 行hành 故cố 但đãn 是thị 所sở 依y 如như 色sắc 即tức 是thị 空không 。 是thị 般Bát 若Nhã 相tương/tướng 若nhược 但đãn 云vân 色sắc 但đãn 是thị 所sở 空không 耳nhĩ 諸chư 字tự 例lệ 然nhiên 亦diệc 如như 下hạ 第đệ 十thập 五ngũ 迦ca 字tự 云vân 作tác 者giả 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 無vô 可khả 得đắc 但đãn 是thị 作tác 者giả 耳nhĩ 迦ca 即tức 作tác 者giả 故cố 餘dư 皆giai 再tái 之chi 此thử 下hạ 諸chư 字tự 文văn 亦diệc 多đa 三tam 初sơ 牒điệp 字tự 母mẫu 次thứ 引dẫn 彼bỉ 釋thích 後hậu 會hội 經kinh 文văn 牒điệp 字tự 之chi 文văn 下hạ 鈔sao 不bất 科khoa 後hậu 二nhị 皆giai 科khoa 而nhi 經kinh 若nhược 易dị 兼kiêm 無vô 會hội 經kinh 但đãn 引dẫn 義nghĩa 耳nhĩ 今kim 此thử 具cụ 二nhị 先tiên 引dẫn 彼bỉ 釋thích 後hậu 離ly 世thế 間gian 下hạ 會hội 釋thích 今kim 經kinh 可khả 知tri 然nhiên 大đại 品phẩm 放phóng 光quang 等đẳng 多đa 為vi 邏la 字tự 耳nhĩ 智trí 論luận 云vân 聞văn 邏la 字tự 即tức 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 輕khinh 重trọng 相tương/tướng 以dĩ 邏la 此thử 云vân 輕khinh 故cố 意ý 明minh 有hữu 惑hoặc 為vi 重trọng/trùng 斷đoạn 即tức 為vi 輕khinh 今kim 不bất 可khả 得đắc 亦diệc 無vô 輕khinh 矣hĩ 即tức 無vô 無vô 明minh 亦diệc 盡tận 也dã )# 。

唱xướng 拖tha 字tự 時thời 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 不bất 退thoái 轉chuyển 方phương 便tiện 。

七thất 拖tha 字tự 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 調điều 伏phục 寂tịch 靜tĩnh 。 真Chân 如Như 平bình 等đẳng 。 無vô 分phân 別biệt 故cố 。 方phương 為vi 不bất 退thoái 轉chuyển 。 方phương 便tiện (# 七thất 拖tha 字tự 別biệt 譯dịch 為vi 娜na 字tự 大đại 品phẩm 為vi 陁# 字tự 放phóng 光quang 為vi 拖tha 義nghĩa 皆giai 同đồng 也dã 文văn 中trung 先tiên 釋thích 義nghĩa 後hậu 方phương 為vi 不bất 退thoái 轉chuyển 。 下hạ 會hội 經kinh 也dã 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 拖tha 字tự 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 善thiện 相tương/tướng 以dĩ 陁# 摩ma 秦tần 言ngôn 善thiện 故cố 釋thích 曰viết 調điều 伏phục 寂tịch 靜tĩnh 。 真Chân 如Như 平bình 等đẳng 。 善thiện 之chi 極cực 也dã )# 。

唱xướng 婆bà 字tự 時thời 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 金Kim 剛Cang 場Tràng 。

八bát 婆bà 字tự 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 縛phược 解giải 故cố 。 方phương 入nhập 金kim 剛cang 場tràng 。 (# 八bát 婆bà 上thượng 聲thanh 字tự 別biệt 譯dịch 及cập 般Bát 若Nhã 皆giai 為vi 麼ma 字tự 與dữ 蒲bồ 我ngã 反phản 大đại 同đồng 文văn 中trung 先tiên 釋thích 義nghĩa 後hậu 方phương 入nhập 金kim 剛cang 場tràng 。 者giả 會hội 經kinh 如như 佛Phật 入nhập 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 斷đoạn 如như 金kim 剛cang 惑hoặc 在tại 金kim 剛cang 場tràng 則tắc 無vô 縛phược 解giải 為vi 真chân 斷đoạn 也dã 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 婆bà 字tự 即tức 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 縛phược 脫thoát 以dĩ 婆bà 他tha 此thử 言ngôn 轉chuyển 故cố )# 。

唱xướng 茶trà 字tự 時thời 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 曰viết 普Phổ 輪Luân 。

九cửu 茶trà 字tự 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 熱nhiệt 矯kiểu 穢uế 。 得đắc 清thanh 涼lương 故cố 。 是thị 普phổ 摧tồi 義nghĩa (# 九cửu 茶trà 字tự 別biệt 譯dịch 為vi 拏noa 字tự 二nhị 俱câu 上thượng 聲thanh 大đại 品phẩm 放phóng 光quang 亦diệc 為vi 茶trà 字tự 文văn 中trung 先tiên 釋thích 義nghĩa 後hậu 是thị 普phổ 摧tồi 義nghĩa 即tức 會hội 經kinh 也dã 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 茶trà 字tự 即tức 知tri 諸chư 法pháp 不bất 熱nhiệt 天Thiên 竺Trúc 茶trà 闍xà 陁# 秦tần 言ngôn 不bất 熱nhiệt 故cố 釋thích 曰viết 若nhược 茶trà 是thị 不bất 熱nhiệt 則tắc 前tiền 離ly 熱nhiệt 已dĩ 是thị 所sở 遣khiển 得đắc 清thanh 涼lương 故cố 。 方phương 為vi 般Bát 若Nhã 之chi 相tướng )# 。

唱xướng 沙sa 字tự 時thời 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 為vi 海Hải 藏Tạng 。

十thập 沙sa 字tự 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 罣quái 礙ngại 故cố 。 如như 海hải 含hàm 像tượng (# 沙sa 十thập (# 史sử 我ngã 切thiết )# 字tự 別biệt 譯dịch 為vi 灑sái 字tự 大đại 品phẩm 放phóng 光quang 等đẳng 皆giai 為vi 沙sa 字tự 文văn 中trung 先tiên 釋thích 義nghĩa 後hậu 如như 海hải 含hàm 像tượng 者giả 會hội 經Kinh 像tượng 之chi 與dữ 水thủy 不bất 相tương 礙ngại 故cố 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 沙sa 字tự 即tức 知tri 人nhân 身thân 六lục 種chủng 之chi 相tướng 以dĩ 沙sa 此thử 言ngôn 六lục 故cố 釋thích 曰viết 以dĩ 大đại 品phẩm 云vân 沙sa 字tự 門môn 諸chư 法pháp 六lục 自tự 在tại 王vương 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 即tức 內nội 六lục 處xứ 為vi 六lục 自tự 在tại 王vương 心tâm 海hải 湛trạm 然nhiên 不bất 礙ngại 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 猶do 如như 湛trạm 海hải 不bất 礙ngại 像tượng 故cố )# 。

唱xướng 縛phược 字tự 時thời 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 普Phổ 生Sanh 安An 住Trụ 。

十thập 一nhất 嚩phạ 字tự 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 故cố 。 能năng 徧biến 安an 住trụ (# 十thập 一nhất 嚩phạ (# 房phòng 可khả 切thiết )# 字tự 此thử 下hạ 疏sớ/sơ 文văn 恐khủng 繁phồn 不bất 舉cử 次thứ 第đệ 今kim 鈔sao 牒điệp 疏sớ/sơ 欲dục 令linh 不bất 亂loạn 皆giai 如như 次thứ 第đệ 若nhược 有hữu 會hội 經kinh 即tức 科khoa 出xuất 之chi 其kỳ 釋thích 義nghĩa 或hoặc 略lược 不bất 指chỉ 文văn 中trung 能năng 遍biến 安an 住trụ 即tức 是thị 會hội 經kinh 此thử 乃nãi 仍nhưng 上thượng 釋thích 義nghĩa 便tiện 會hội 經kinh 文văn 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 嚩phạ 字tự 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 言ngôn 語ngữ 相tương/tướng 以dĩ 嚩phạ 嘙# 他tha 秦tần 云vân 語ngữ 言ngôn 故cố )# 。

唱xướng 哆đa 字tự 時thời 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 圓Viên 滿Mãn 光Quang 。

哆đa 字tự 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 真chân 不bất 動động 故cố 不bất 動động 則tắc 圓viên 滿mãn 發phát 光quang (# 十thập 二nhị 哆đa 字tự 從tùng 不bất 動động 則tắc 圓viên 滿mãn 發phát 光quang 會hội 經kinh 也dã 如như 蜜mật 室thất 燈đăng 定định 如như 上thượng 水thủy 影ảnh 圓viên 契khế 於ư 如như 如như 知tri 無vô 動động 矣hĩ 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 哆đa 字tự 即tức 知tri 諸chư 法pháp 在tại 如như 中trung 不bất 動động 以dĩ 哆đa 他tha 秦tần 言ngôn 如như 故cố )# 。

唱xướng 也dã 字tự 時thời 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 差Sai 別Biệt 積Tích 聚Tụ 。

也dã 字tự 悟ngộ 如như 實thật 不bất 生sanh 故cố 。 則tắc 諸chư 乘thừa 差sai 別biệt 。 積tích 聚tụ 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 (# 十thập 三tam 也dã 字tự 悟ngộ 如như 實thật 不bất 生sanh 是thị 釋thích 義nghĩa 則tắc 諸chư 乘thừa 下hạ 會hội 經kinh 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 夜dạ 字tự 即tức 知tri 諸chư 法pháp 入nhập 在tại 實thật 相tướng 等đẳng 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 以dĩ 夜dạ 他tha 跋bạt 秦tần 言ngôn 實thật 故cố 釋thích 曰viết 得đắc 此thử 論luận 釋thích 知tri 異dị 第đệ 一nhất 阿a 字tự 彼bỉ 云vân 初sơ 不bất 生sanh 今kim 云vân 如như 實thật 不bất 生sanh 則tắc 不bất 生sanh 所sở 依y 法pháp 體thể 異dị 也dã )# 。

唱xướng 瑟sắt 吒tra 字tự 時thời 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 普Phổ 光Quang 明Minh 息tức 煩phiền 惱não 。

瑟sắt 吒tra 字tự 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 制chế 伏phục 任nhậm 持trì 相tướng 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 普phổ 光quang 明minh 即tức 能năng 制chế 伏phục 任nhậm 持trì 煩phiền 惱não 即tức 所sở 制chế 伏phục 息tức 即tức 伏phục 義nghĩa (# 十thập 四tứ 瑟sắt 吒tra 字tự 後hậu 普phổ 光quang 明minh 下hạ 會hội 經kinh 智trí 論luận 單đơn 云vân 吒tra 字tự 論luận 云vân 若nhược 聞văn 吒tra 字tự 即tức 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 障chướng 礙ngại 相tương/tướng 以dĩ 吒tra 婆bà 秦tần 言ngôn 障chướng 礙ngại 故cố 釋thích 曰viết 障chướng 礙ngại 即tức 制chế 伏phục 任nhậm 持trì )# 。

唱xướng 迦ca 字tự 時thời 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 無vô 差sai 別biệt 雲vân 。

迦ca 字tự 悟ngộ 作tác 者giả 不bất 可khả 得đắc 。 則tắc 作tác 業nghiệp 如như 雲vân 皆giai 無vô 差sai 別biệt 。 (# 十thập 五ngũ 迦ca 字tự 悟ngộ 作tác 者giả 不bất 可khả 得đắc 。 此thử 字tự 上thượng 略lược 一nhất 切thiết 法pháp 下hạ 猶do 有hữu 不bất 可khả 得đắc 此thử 後hậu 諸chư 字tự 皆giai 上thượng 有hữu 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 下hạ 有hữu 不bất 可khả 得đắc 疏sớ/sơ 文văn 從tùng 簡giản 故cố 並tịnh 略lược 之chi 下hạ 方phương 總tổng 說thuyết 耳nhĩ 從tùng 則tắc 作tác 業nghiệp 如như 雲vân 下hạ 會hội 經kinh 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 迦ca 字tự 即tức 知tri 諸chư 法pháp 中trung 無vô 有hữu 作tác 者giả 。 以dĩ 迦ca 謂vị 迦ca 羅la 迦ca 此thử 云vân 作tác 者giả 故cố 釋thích 曰viết 既ký 無vô 作tác 者giả 。 何hà 有hữu 作tác 業nghiệp 業nghiệp 既ký 如như 雲vân 不bất 可khả 承thừa 攬lãm 無vô 我ngã 無vô 造tạo 故cố 無vô 差sai 別biệt )# 。

唱xướng 娑sa 字tự 時thời 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 降giáng/hàng 霔# 大đại 雨vũ 。

娑sa 上thượng 字tự 即tức 時thời 平bình 等đẳng 性tánh 。 (# 十thập 六lục 娑sa 字tự 但đãn 有hữu 釋thích 義nghĩa 具cụ 云vân 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 時thời 平bình 等đẳng 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 娑sa 字tự 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 切thiết 種chủng 不bất 可khả 得đắc 以dĩ 薩tát 婆bà 秦tần 言ngôn 一nhất 切thiết 故cố 釋thích 曰viết 論luận 云vân 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 故cố 。 普phổ 曜diệu 云vân 其kỳ 言ngôn 智trí 者giả 。 出xuất 智trí 慧tuệ 不bất 壞hoại 音âm 金kim 剛cang 頂đảnh 云vân 一nhất 切thiết 法pháp 。 諦đế 不bất 可khả 得đắc 涅Niết 槃Bàn 云vân 娑sa 者giả 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 演diễn 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 意ý 明minh 種chủng 智trí 應ứng 時thời 而nhi 說thuyết 亦diệc 可khả 得đắc 故cố 今kim 經kinh 名danh 降giáng 注chú 大đại 雨vũ 也dã )# 。

唱xướng 麼ma 字tự 時thời 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 大Đại 流Lưu 湍Thoan 激Kích 、 眾Chúng 峯Phong 齊Tề 峙Trĩ 。

麼ma 字tự 即tức 我ngã 所sở 執chấp 性tánh 。 我ngã 慢mạn 高cao 舉cử 若nhược 峯phong 齊tề 峙trĩ 我ngã 慢mạn 則tắc 生sanh 死tử 長trường 流lưu 湍thoan 馳trì 奔bôn 激kích 。 (# 十thập 七thất 麼ma 字tự 者giả 別biệt 譯dịch 為vi 莽mãng 麼ma 字tự 卻khước 為vi 第đệ 八bát 大đại 品phẩm 云vân 麼ma 即tức 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 我ngã 所sở 執chấp 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 我ngã 慢mạn 高cao 舉cử 下hạ 會hội 經kinh 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 麼ma 字tự 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 我ngã 我ngã 所sở 。 義nghĩa 以dĩ 麼ma 迦ca 秦tần 言ngôn 我ngã 所sở 故cố )# 。

唱xướng 伽già 字tự 時thời 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 普phổ 安an 立lập 。

伽già 字tự 即tức 一nhất 切thiết 法pháp 。 行hành 取thủ 性tánh (# 十thập 八bát 伽già 字tự 別biệt 譯dịch 為vi 誐nga 字tự 義nghĩa 亦diệc 金kim 同đồng 易dị 故cố 不bất 會hội 經kinh 若nhược 欲dục 會hội 者giả 以dĩ 行hành 取thủ 故cố 而nhi 能năng 安an 立lập 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 伽già 字tự 即tức 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 底để 不bất 可khả 得đắc 以dĩ 伽già 陁# 秦tần 言ngôn 底để 故cố 釋thích 曰viết 行hành 取thủ 即tức 生sanh 死tử 底để 甚thậm 深thâm 故cố )# 。

唱xướng 他tha 字tự 時thời 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 真Chân 如Như 平bình 等đẳng 藏tạng 。

他tha 字tự 即tức 是thị 處xứ 所sở 性tánh (# 十thập 九cửu 他tha 字tự 疏sớ/sơ 但đãn 釋thích 義nghĩa 易dị 不bất 會hội 經kinh 會hội 者giả 真Chân 如Như 平bình 等đẳng 。 是thị 所sở 依y 處xứ 出xuất 三tam 一nhất 切thiết 終chung 歸quy 此thử 故cố 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 他tha 字tự 即tức 知tri 四tứ 句cú 如như 去khứ 不bất 可khả 得đắc 以dĩ 多Đa 他Tha 阿A 伽Già 度Độ 。 秦tần 言ngôn 如như 去khứ 故cố 如như 去khứ 即tức 是thị 處xứ 所sở 如Như 來Lai 時thời 去khứ 故cố )# 。

唱xướng 社xã 字tự 時thời 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 入Nhập 世Thế 間Gian 海Hải 清Thanh 淨Tịnh 。

社xã 字tự 即tức 能năng 所sở 生sanh 起khởi 。 (# 二nhị 十thập 社xã 字tự 別biệt 譯dịch 為vi 惹nhạ 字tự 但đãn 舉cử 其kỳ 義nghĩa 若nhược 會hội 經kinh 者giả 有hữu 能năng 有hữu 所sở 是thị 世thế 間gian 海hải 故cố 賢hiền 首thủ 品phẩm 能năng 緣duyên 所sở 緣duyên 。 力lực 一nhất 切thiết 法pháp 出xuất 。 生sanh 遮già 滅diệt 不bất 蹔tạm 停đình 念niệm 念niệm 悉tất 如như 是thị 今kim 不bất 可khả 得đắc 成thành 般Bát 若Nhã 矣hĩ 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 闍xà 字tự 即tức 知tri 諸chư 法pháp 生sanh 死tử 不bất 可khả 得đắc 以dĩ 闍xà 提đề 闍xà 羅la 秦tần 言ngôn 生sanh 死tử 故cố )# 。

唱xướng 鎖tỏa 字tự 時thời 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 念niệm 一nhất 切thiết 佛Phật 莊trang 嚴nghiêm 。

鎖tỏa 字tự 即tức 安an 隱ẩn 性tánh (# 二nhị 十thập 一nhất 鎖tỏa 字tự 別biệt 譯dịch 是thị 娑sa 嚩phạ 字tự 若nhược 會hội 經kinh 者giả 念niệm 佛Phật 莊trang 嚴nghiêm 最tối 安an 隱ẩn 故cố 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 濕thấp 波ba 字tự 即tức 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 可khả 得đắc 如như 濕thấp 波ba 字tự 不bất 可khả 得đắc 論luận 云vân 濕thấp 波ba 字tự 無vô 別biệt 義nghĩa 而nhi 光quang 讚tán 中trung 云vân 無vô 所sở 起khởi 無vô 所sở 起khởi 。 即tức 安an 隱ẩn 義nghĩa )# 。

唱xướng 柂# 字tự 時thời 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 觀quán 察sát 簡giản 擇trạch 。 一nhất 切thiết 法Pháp 聚tụ 。

柂# 字tự 即tức 能năng 持trì 界giới 性tánh 。 (# 二nhị 十thập 二nhị 柂# 字tự 別biệt 譯dịch 為vi 馱đà 字tự 義nghĩa 必tất 然nhiên 者giả 以dĩ 第đệ 七thất 亦diệc 有hữu 柂# 字tự 注chú 之chi 為vi 上thượng 故cố 然nhiên 經Kinh 云vân 揀giản 擇trạch 法pháp 聚tụ 即tức 能năng 持trì 界giới 性tánh 。 法pháp 聚tụ 差sai 別biệt 即tức 是thị 界giới 義nghĩa 各các 各các 持trì 自tự 性tánh 也dã 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 馱đà 字tự 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 性tánh 不bất 可khả 得đắc 。 以dĩ 馱đà 摩ma 此thử 云vân 法pháp 故cố )# 。

唱xướng 奢xa 字tự 時thời 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 。 佛Phật 教giáo 輪luân 光quang 明minh 。

奢xa 字tự 即tức 寂tịch 靜tĩnh 性tánh (# 二nhị 十thập 三tam 奢xa 字tự 別biệt 譯dịch 為vi 捨xả 大đại 般Bát 若Nhã 亦diệc 云vân 捨xả 涅Niết 槃Bàn 云vân 奢xa 若nhược 會hội 經kinh 者giả 寂tịch 靜tĩnh 則tắc 順thuận 佛Phật 教giáo 。 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 賒xa 字tự 即tức 知tri 諸chư 佛Phật 寂tịch 滅diệt 相tương/tướng 以dĩ 賒xa 多đa (# 都đô 哦nga )# 此thử 云vân 寂tịch 滅diệt 故cố )# 。

唱xướng 佉khư 字tự 時thời 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 修tu 因Nhân 地Địa 智trí 慧tuệ 藏tạng 。

佉khư 字tự 即tức 如như 虛hư 空không 性tánh 。 (# 二nhị 十thập 四tứ 佉khư 字tự 若nhược 會hội 經kinh 者giả 智trí 慧tuệ 等đẳng 空không 故cố 能năng 含hàm 藏tạng 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 呿khư 字tự 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 等đẳng 於ư 虗hư 空không 不bất 可khả 得đắc 義nghĩa 以dĩ 呿khư 伽già 秦tần 言ngôn 虗hư 空không 故cố )# 。

唱xướng 叉xoa 字tự 時thời 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 息tức 諸chư 業nghiệp 海hải 藏tạng 。

叉xoa 字tự 即tức [書-曰+皿]# 性tánh (# 二nhị 十thập 五ngũ 叉xoa 別biệt 譯dịch 為vi 漩tuyền 澓phục 字tự 若nhược 會hội 經kinh 者giả 業nghiệp 海hải 深thâm 廣quảng 無vô 不bất 包bao 含hàm 非phi 是thị 無vô 為vi 終chung 竟cánh 須tu 盡tận 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 叉xoa 字tự 則tắc 知tri 一nhất 切thiết 。 法pháp 盡tận 不bất 可khả 得đắc 。 以dĩ 叉xoa 耶da 秦tần 言ngôn 盡tận )# 。

唱xướng 娑sa 多đa 字tự 時thời 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 蠲Quyên 諸Chư 惑Hoặc 障Chướng 、 開Khai 淨Tịnh 光Quang 明Minh 。

娑sa 多đa 字tự 即tức 任nhậm 持trì 處xứ 非phi 處xứ 令linh 不bất 動động 性tánh 惑hoặc 障chướng 為vi 非phi 處xứ 開khai 淨tịnh 光quang 明minh 為vi 其kỳ 處xứ (# 二nhị 十thập 六lục 娑sa 多đa 先tiên 釋thích 義nghĩa 後hậu 惑hoặc 障chướng 為vi 非phi 處xứ 下hạ 會hội 經kinh 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 娑sa 哆đa 字tự 即tức 知tri 諸chư 法pháp 邊biên 不bất 可khả 得đắc 以dĩ 阿a 利lợi 迦ca 哆đa 度độ 求cầu 那na 秦tần 言ngôn 是thị 事sự 邊biên 不bất 可khả 得đắc 釋thích 曰viết 以dĩ 大đại 品phẩm 云vân 多đa 字tự 門môn 諸chư 法pháp 有hữu 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 論luận 為vi 此thử 釋thích 以dĩ 有hữu 即tức 有hữu 邊biên 必tất 對đối 無vô 故cố 有hữu 是thị 妄vọng 惑hoặc 故cố 為vi 非phi 處xứ 以dĩ 為vi 有hữu 邊biên 無vô 是thị 真chân 空không 故cố 名danh 為vi 處xứ 故cố 為vi 無vô 邊biên 惑hoặc 智trí 雙song 絕tuyệt 即tức 不bất 可khả 得đắc )# 。

唱xướng 壞hoại 字tự 時thời 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 作tác 世thế 間gian 智trí 慧tuệ 門môn 。

壞hoại 字tự 即tức 能năng 所sở 知tri 性tánh 。 (# 二nhị 十thập 七thất 壞hoại (# 輕khinh 呼hô )# 字tự 別biệt 譯dịch 為vi 壞hoại 字tự 若nhược 會hội 經kinh 者giả 能năng 所sở 知tri 性tánh 。 即tức 智trí 慧tuệ 門môn 能năng 知tri 為vi 智trí 慧tuệ 智trí 慧tuệ 即tức 門môn 所sở 知tri 為vi 智trí 慧tuệ 智trí 慧tuệ 之chi 門môn 。 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 惹nhạ 字tự 即tức 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 中trung 無vô 智trí 相tương/tướng 以dĩ 惹nhạ 那na 秦tần 言ngôn 智trí 故cố 釋thích 曰viết 但đãn 有hữu 能năng 知tri 必tất 有hữu 所sở 耳nhĩ )# 。

唱xướng 曷hạt 攞la 多đa 字tự 時thời 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 生sanh 死tử 境cảnh 界giới 智trí 慧tuệ 輪luân 。

曷hạt 攞la 多đa 字tự 即tức 執chấp 著trước 義nghĩa 性tánh 。 執chấp 著trước 為vi 生sanh 死tử 境cảnh 義nghĩa 即tức 智trí 慧tuệ 輪luân (# 二nhị 十thập 八bát 曷hạt 攞la 哆đa 別biệt 譯dịch 為vi 撮toát 他tha 上thượng 後hậu 執chấp 著trước 為vi 下hạ 會hội 經kinh 言ngôn 境cảnh 義nghĩa 者giả 總tổng 有hữu 四tứ 義nghĩa 一nhất 文văn 義nghĩa 是thị 所sở 詮thuyên 義nghĩa 二nhị 境cảnh 義nghĩa 是thị 所sở 緣duyên 境cảnh 三tam 道Đạo 理lý 義nghĩa 謂vị 苦khổ 無vô 常thường 等đẳng 四tứ 性tánh 義nghĩa 即tức 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 今kim 是thị 第đệ 二nhị 生sanh 死tử 是thị 果quả 執chấp 著trước 是thị 因nhân 並tịnh 是thị 智trí 慧tuệ 所sở 觀quán 境cảnh 義nghĩa 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 曷hạt 攞la 哆đa 字tự 即tức 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 義nghĩa 不bất 可khả 得đắc 以dĩ 阿a 利lợi 他tha 秦tần 言ngôn 義nghĩa 故cố )# 。

唱xướng 婆bà 字tự 時thời 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 宮cung 殿điện 圓viên 滿mãn 莊trang 嚴nghiêm 。

婆bà 字tự 即tức 可khả 破phá 壞hoại 性tánh 。 圓viên 滿mãn 之chi 言ngôn 不bất 空không 譯dịch 為vi 道Đạo 場Tràng 然nhiên 此thử 婆bà 字tự 宜nghi 蒲bồ 餓ngạ 反phản 諸chư 本bổn 多đa 云vân 蒲bồ 我ngã 則tắc 與dữ 第đệ 八bát 不bất 殊thù (# 二nhị 十thập 九cửu 婆bà 字tự 圓viên 滿mãn 之chi 言ngôn 下hạ 會hội 經kinh 興hưng 善thiện 譯dịch 為vi 道Đạo 場Tràng 者giả 故cố 彼bỉ 云vân 稱xưng 婆bà 字tự 時thời 。 入nhập 一nhất 切thiết 宮cung 殿điện 。 道Đạo 場Tràng 莊trang 嚴nghiêm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 以dĩ 梵Phạm 云vân 曼mạn 茶trà 羅la 通thông 圓viên 滿mãn 道Đạo 場Tràng 二nhị 義nghĩa 故cố 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 婆bà 字tự 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 可khả 得đắc 破phá 壞hoại 相tương/tướng 以dĩ 婆bà 伽già 秦tần 言ngôn 破phá 故cố 釋thích 曰viết 經kinh 中trung 宮cung 殿điện 莊trang 嚴nghiêm 以dĩ 從tùng 緣duyên 故cố 亦diệc 可khả 破phá 壞hoại 以dĩ 不bất 可khả 得đắc 。 即tức 非phi 莊trang 嚴nghiêm 。 方phương 為vi 圓viên 滿mãn 成thành 般Bát 若Nhã 矣hĩ 從tùng 然nhiên 此thử 婆bà 下hạ 會hội 其kỳ 文văn 謂vị 順thuận 於ư 諸chư 經kinh 多đa 是thị 去khứ 聲thanh 故cố )# 。

唱xướng 車xa 字tự 時thời 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 修tu 行hành 方phương 便tiện 藏tạng 各các 別biệt 圓viên 滿mãn 。

車xa 字tự 即tức 欲dục 樂lạc 覆phú 性tánh 。 (# 三tam 十thập 車xa 字tự 別biệt 譯dịch 為vi 縒# 若nhược 會hội 經kinh 文văn 既ký 方phương 便tiện 隨tùy 喜hỷ 樂lạc 故cố 各các 別biệt 圓viên 滿mãn 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 車xa 字tự 即tức 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 所sở 去khứ 以dĩ 伽già 車xa 秦tần 言ngôn 去khứ 故cố 大đại 品phẩm 亦diệc 云vân 聞văn 車xa 字tự 時thời 入nhập 諸chư 法pháp 欲dục 不bất 可khả 得đắc 而nhi 論luận 云vân 去khứ 者giả 以dĩ 放phóng 光quang 云vân 車xa 者giả 無vô 可khả 棄khí 去khứ 即tức 是thị 樂nhạo 欲dục 所sở 去khứ 耳nhĩ )# 。

唱xướng 娑sa 麼ma 字tự 時thời 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 隨Tùy 十Thập 方Phương 、 現Hiện 見Kiến 諸Chư 佛Phật 。

娑sa 麼ma 字tự 即tức 可khả 憶ức 念niệm 性tánh 。 (# 三tam 十thập 一nhất 娑sa (# 入nhập 聲thanh )# 麼ma 會hội 經kinh 可khả 知tri 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 濕thấp 淼# 字tự 即tức 知tri 諸chư 法pháp 堅kiên 牢lao 如như 金kim 剛cang 石thạch 義nghĩa 以dĩ 阿a 濕thấp 淼# 秦tần 言ngôn 石thạch 故cố 釋thích 曰viết 意ý 明minh 專chuyên 念niệm 堅kiên 牢lao 我ngã 心tâm 匪phỉ 石thạch 不bất 可khả 轉chuyển 也dã 亦diệc 不bất 可khả 得đắc )# 。

唱xướng 訶ha 婆bà 字tự 時thời 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 。 無vô 緣duyên 眾chúng 生sanh 。 方phương 便tiện 攝nhiếp 受thọ 。 令linh 出xuất 生sanh 無vô 礙ngại 力lực 。

訶ha 婆bà 字tự 即tức 可khả 呼hô 召triệu 性tánh 。 無vô 緣duyên 召triệu 令linh 有hữu 緣duyên 故cố (# 三tam 十thập 二nhị 訶ha 婆bà 字tự 別biệt 譯dịch 為vi 訶ha 嚩phạ 文văn 中trung 釋thích 義nghĩa 無vô 緣duyên 召triệu 令linh 有hữu 緣duyên 即tức 會hội 經kinh 也dã 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 火hỏa 字tự 即tức 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 音âm 聲thanh 以dĩ 火hỏa 夜dạ 秦tần 言ngôn 喚hoán 來lai 故cố )# 。

唱xướng 縒# 字tự 時thời 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 修Tu 行Hành 趣Thú 入Nhập 、 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 海Hải 。

縒# 字tự 即tức 勇dũng 健kiện 性tánh (# 三tam 十thập 三tam 縒# 字tự 別biệt 譯dịch 為vi 哆đa 婆bà 字tự 若nhược 會hội 經kinh 者giả 勇dũng 健kiện 方phương 能năng 修tu 入nhập 功công 德đức 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 縒# 字tự 即tức 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 慳san 無vô 施thí 以dĩ 末mạt 縒# 羅la 秦tần 言ngôn 慳san 故cố 釋thích 曰viết 無vô 慳san 最tối 勇dũng 健kiện 施thí 為vi 行hành 首thủ 勇dũng 而nhi 能năng 行hành 故cố 偏thiên 說thuyết 耳nhĩ )# 。

唱xướng 伽già 字tự 時thời 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 持Trì 一Nhất 切Thiết 法Pháp 雲Vân 、 堅Kiên 固Cố 海Hải 藏Tạng 。

伽già 字tự 即tức 厚hậu 平bình 等đẳng 性tánh 。 (# 二nhị 十thập 四tứ 伽già 字tự 若nhược 會hội 經kinh 者giả 如như 地địa 之chi 厚hậu 平bình 等đẳng 能năng 持trì 亦diệc 能năng 含hàm 藏tạng 如như 海hải 平bình 等đẳng 能năng 持trì 能năng 包bao 雲vân 雨vũ 說thuyết 法Pháp 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 伽già 字tự 即tức 知tri 諸chư 法pháp 不bất 厚hậu 不bất 薄bạc 以dĩ 伽già 那na 秦tần 言ngôn 厚hậu 故cố 釋thích 曰viết 厚hậu 薄bạc 之chi 事sự 事sự 則tắc 已dĩ 入nhập 般Bát 若Nhã 矣hĩ )# 。

唱xướng 吒tra 字tự 時thời 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 隨tùy 願nguyện 普phổ 見kiến 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。

吒tra 字tự 即tức 積tích 集tập 性tánh (# 三tam 十thập 五ngũ 吒tra 字tự 別biệt 譯dịch 為vi 姹# (# 上thượng 聲thanh )# 字tự 若nhược 會hội 經kinh 者giả 積tích 集tập 念niệm 佛Phật 故cố 能năng 普phổ 見kiến 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 咃tha 字tự 即tức 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 住trú 處xứ 南nam 天Thiên 竺Trúc 咃tha 那na 此thử 言ngôn 處xứ 故cố 釋thích 曰viết 積tích 即tức 念niệm 念niệm 即tức 處xứ 也dã )# 。

唱xướng 拏noa 字tự 時thời 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 觀quán 察sát 字tự 輪luân 有hữu 無vô 盡tận 諸chư 億ức 字tự 。

孥# 字tự 即tức 離ly 諸chư 諠huyên 諍tranh 。 無vô 徃# 無vô 來lai 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 謂vị 以dĩ 常thường 觀quán 字tự 輪luân 故cố (# 三tam 十thập 六lục 孥# 字tự 別biệt 譯dịch 為vi 儜nảnh 字tự 先tiên 釋thích 義nghĩa 後hậu 謂vị 以dĩ 常thường 觀quán 下hạ 會hội 經kinh 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 孥# 字tự 即tức 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 及cập 眾chúng 生sanh 不bất 去khứ 不bất 來lai 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 不bất 臥ngọa 不bất 立lập 眾chúng 生sanh 空không 法pháp 空không 以dĩ 南nam 天Thiên 竺Trúc 云vân 拏noa 秦tần 言ngôn 不bất 故cố 釋thích 曰viết 去khứ 等đẳng 即tức 是thị 喧huyên 諍tranh 無vô 即tức 是thị 不bất 上thượng 二nhị 俱câu 不bất 可khả 得đắc 。 方phương 為vi 般Bát 若Nhã )# 。

唱xướng 娑sa 頗pha 字tự 時thời 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 化Hóa 眾Chúng 生Sanh 究Cứu 竟Cánh 處Xứ 。

娑sa 頗phả 字tự 即tức 徧biến 滿mãn 果quả 報báo (# 三tam 十thập 七thất 娑sa 頗phả 字tự 別biệt 譯dịch 但đãn 云vân 頗phả 字tự 若nhược 會hội 經kinh 者giả 化hóa 生sanh 究cứu 竟cánh 方phương 為vi 遍biến 滿mãn 果quả 報báo 。 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 頗phả 字tự 即tức 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 因nhân 果quả 皆giai 空không 以dĩ 頗phả 羅la 秦tần 言ngôn 空không 故cố 釋thích 曰viết 因nhân 果quả 俱câu 空không 方phương 為vi 圓viên 滿mãn 亦diệc 不bất 可khả 得đắc )# 。

唱xướng 娑sa 迦ca 字tự 時thời 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 廣quảng 大đại 藏tạng 無vô 礙ngại 辯biện 光quang 明minh 輪luân 徧biến 照chiếu 。

娑sa 迦ca 字tự 即tức 積tích 聚tụ 蘊uẩn 性tánh 。 (# 三tam 十thập 八bát 娑sa 迦ca 字tự 別biệt 譯dịch 為vi 塞tắc 迦ca 若nhược 會hội 經kinh 者giả 蘊uẩn 積tích 為vi 廣quảng 大đại 藏tạng 無vô 礙ngại 光quang 輪luân 所sở 積tích 蘊uẩn 也dã 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 歌ca 字tự 即tức 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 五ngũ 眾chúng 不bất 可khả 得đắc 以dĩ 歌ca 大đại 秦tần 言ngôn 眾chúng 故cố 釋thích 曰viết 五ngũ 眾chúng 即tức 五ngũ 蘊uẩn 也dã 略lược 舉cử 一nhất 蘊uẩn 耳nhĩ )# 。

唱xướng 也dã 娑sa 字tự 時thời 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 宣Tuyên 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 、 佛Phật 法Pháp 境Cảnh 界Giới 。

也dã 娑sa 字tự 即tức 衰suy 老lão 性tánh 相tướng 。 (# 三tam 十thập 九cửu 也dã 娑sa 字tự 若nhược 會hội 經kinh 者giả 衰suy 老lão 性tánh 即tức 佛Phật 法Pháp 境cảnh 界giới 。 兼kiêm 餘dư 老lão 死tử 者giả 菩Bồ 薩Tát 勇dũng 猛mãnh 。 觀quán 境cảnh 也dã 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 磋# 字tự 即tức 知tri 磋# 字tự 空không 諸chư 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 釋thích 曰viết 以dĩ 是thị 通thông 相tương/tướng 更cánh 無vô 別biệt 釋thích 然nhiên 衰suy 老lão 性tánh 即tức 是thị 別biệt 義nghĩa )# 。

唱xướng 室thất 者giả 字tự 時thời 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 界giới 法pháp 雷lôi 徧biến 吼hống 。

室thất 者giả 字tự 即tức 聚tụ 集tập 足túc 迹tích 謂vị 聚tụ 集tập 即tức 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 法pháp 雷lôi 即tức 是thị 足túc 迹tích (# 四tứ 十thập 室thất 者giả 字tự 別biệt 譯dịch 云vân 室thất 左tả 文văn 中trung 先tiên 釋thích 義nghĩa 謂vị 積tích 集tập 即tức 下hạ 會hội 經kinh 諸chư 處xứ 即tức 是thị 足túc 跡tích 者giả 佛Phật 所sở 行hành 跡tích 故cố 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 遮già 字tự 即tức 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 動động 相tương/tướng 義nghĩa 以dĩ 遮già 邏la 秦tần 言ngôn 動động 故cố 釋thích 曰viết 以dĩ 大đại 品phẩm 云vân 遮già 字tự 門môn 諸chư 法pháp 行hành 不bất 可khả 得đắc 行hành 即tức 動động 義nghĩa 足túc 即tức 能năng 行hành 即tức 因nhân 行hành 有hữu 跡tích 跡tích 為vi 所sở 行hành 若nhược 依y 此thử 義nghĩa 法pháp 雷lôi 遍biến 吼hống 即tức 行hành 法pháp 也dã )# 。

唱xướng 侘sá 字tự 時thời 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 以dĩ 無vô 我ngã 法pháp 。 開khai 曉hiểu 眾chúng 生sanh 。

侘sá 字tự 即tức 相tướng 驅khu 迫bách 性tánh 。 謂vị 無vô 我ngã 曉hiểu 之chi 即tức 為vi 驅khu 迫bách (# 四tứ 十thập 一nhất 咤trá 別biệt 譯dịch 為vi 吒tra 文văn 中trung 先tiên 釋thích 義nghĩa 後hậu 謂vị 無vô 我ngã 下hạ 會hội 經kinh 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 吒tra 字tự 即tức 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 此thử 彼bỉ 岸ngạn 不bất 可khả 得đắc 以dĩ 吒tra 羅la 秦tần 言ngôn 岸ngạn 故cố 釋thích 曰viết 即tức 無vô 我ngã 驅khu 迫bách 令linh 至chí 彼bỉ 岸ngạn 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 約ước 表biểu 位vị 此thử 當đương 等đẳng 覺giác 故cố 法Pháp 身thân 欲dục 滿mãn 始thỉ 本bổn 欲dục 齊tề 故cố 亡vong 二nhị 岸ngạn )# 。

唱xướng 陀đà 字tự 時thời 。 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 名danh 一nhất 切thiết 法pháp 。 輪luân 差sai 別biệt 藏tạng 。

陀đà 字tự 即tức 究cứu 竟cánh 處xứ 所sở 。 謂vị 此thử 究cứu 竟cánh 處xứ 含hàm 藏tạng 一nhất 切thiết 法Pháp 輪luân 然nhiên 新tân 譯dịch 乃nãi 是thị 茶trà 字tự 去khứ 聲thanh 引dẫn 之chi (# 四tứ 十thập 二nhị 陁# (# 引dẫn 聲thanh )# 文văn 中trung 先tiên 釋thích 義nghĩa 後hậu 謂vị 此thử 究cứu 竟cánh 下hạ 會hội 經kinh 從tùng 然nhiên 新tân 譯dịch 下hạ 會hội 經Kinh 字tự 音âm 即tức 興hưng 善thiện 別biệt 譯dịch 也dã 智trí 論luận 云vân 若nhược 聞văn 茶trà 字tự 即tức 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 必tất 不bất 可khả 得đắc 。 以dĩ 彼bỉ 茶trà 秦tần 言ngôn 必tất 故cố 釋thích 曰viết 唯duy 至chí 究cứu 竟cánh 為vi 必tất 不bất 可khả 得đắc 。 故cố 般Bát 若Nhã 中trung 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 則tắc 得đắc 菩Bồ 提Đề 又hựu 約ước 表biểu 位vị 此thử 四tứ 十thập 二nhị 當đương 妙diệu 覺giác 故cố 大đại 品phẩm 云vân 茶trà 字tự 門môn 入nhập 知tri 諸chư 法pháp 邊biên 竟cánh 處xứ 光quang 讚tán 云vân 是thị 陀đà 之chi 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 究cứu 竟cánh 邊biên 際tế 。 盡tận 其kỳ 處xứ 所sở 無vô 生sanh 無vô 死tử 無vô 有hữu 作tác 者giả 。 皆giai 菩Bồ 提Đề 意ý 也dã 若nhược 約ước 初sơ 發phát 心tâm 時thời 。 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 。 則tắc 初sơ 阿a 最tối 後hậu 茶trà )# 。

上thượng 來lai 從tùng 娑sa 字tự 來lai 皆giai 上thượng 有hữu 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 下hạ 有hữu 不bất 可khả 得đắc 言ngôn 。 今kim 並tịnh 略lược 之chi 若nhược 具cụ 皆giai 如như 瑟sắt 吒tra 字tự 耳nhĩ 其kỳ 中trung 難nạn/nan 者giả 已dĩ 釋thích 餘dư 以dĩ 經kinh 疏sớ/sơ 相tương 對đối 文văn 並tịnh 可khả 知tri 更cánh 有hữu 對đối 會hội 及cập 修tu 觀quán 儀nghi 所sở 得đắc 功công 德đức 。 並tịnh 別biệt 章chương 具cụ 也dã (# 上thượng 來lai 從tùng 娑sa 字tự 下hạ 第đệ 二nhị 總tổng 相tương/tướng 結kết 束thúc 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 會hội 釋thích 上thượng 文văn 以dĩ 疏sớ/sơ 恐khủng 繁phồn 故cố 文văn 略lược 之chi 若nhược 欲dục 說thuyết 時thời 應ưng 須tu 一nhất 一nhất 具cụ 其kỳ 上thượng 下hạ 一nhất 切thiết 等đẳng 言ngôn 如như 云vân 陁# 字tự 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 究cứu 竟cánh 處xứ 所sở 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 而nhi 上thượng 引dẫn 智trí 論luận 多đa 具cụ 上thượng 下hạ 二nhị 其kỳ 中trung 難nạn/nan 者giả 下hạ 二nhị 會hội 上thượng 之chi 義nghĩa 更cánh 有hữu 對đối 會hội 下hạ 三tam 指chỉ 廣quảng 在tại 餘dư 於ư 中trung 有hữu 三tam 一nhất 對đối 會hội 同đồng 異dị 前tiền 已dĩ 會hội 竟cánh 二nhị 修tu 觀quán 儀nghi 式thức 三tam 所sở 得đắc 功công 德đức 。 後hậu 之chi 二nhị 門môn 皆giai 興hưng 善thiện 別biệt 譯dịch 今kim 當đương 敘tự 之chi 先tiên 明minh 所sở 得đắc 功công 德đức 。 者giả 彼bỉ 文văn 結kết 云vân 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 字tự 門môn 。 是thị 能năng 悟ngộ 入nhập 。 法Pháp 界Giới 邊biên 際tế 除trừ 如như 是thị 字tự 。 表biểu 諸chư 法Pháp 門môn 更cánh 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 以dĩ 故cố 如như 是thị 。 字tự 義nghĩa 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 不bất 可khả 顯hiển 示thị 。 不bất 可khả 執chấp 取thủ 。 不bất 可khả 了liễu 持trì 不bất 可khả 觀quán 察sát 。 離ly 諸chư 相tướng 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 譬thí 如như 虛hư 空không 。 是thị 一nhất 切thiết 佛Phật 。 所sở 歸quy 趣thú 處xứ 。 此thử 諸chư 字tự 門môn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 諸chư 法pháp 空không 義nghĩa 。 皆giai 入nhập 此thử 門môn 。 方phương 得đắc 顯hiển 了liễu 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 如như 是thị 入nhập 諸chư 字tự 門môn 。 得đắc 善thiện 巧xảo 智trí 。 於ư 諸chư 言ngôn 音âm 。 所sở 詮thuyên 所sở 表biểu 。 皆giai 無vô 罣quái 礙ngại 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 平bình 等đẳng 。 空không 性tánh 盡tận 能năng 證chứng 持trì 。 於ư 眾chúng 言ngôn 音âm 。 咸hàm 得đắc 善thiện 巧xảo 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 聴# 如như 是thị 入nhập 諸chư 字tự 門môn 。 即tức 顯hiển 字tự 印ấn 聞văn 已dĩ 受thọ 持trì 。 讀đọc 誦tụng 通thông 利lợi 。 為vì 他tha 解giải 說thuyết 。 不bất 貪tham 名danh 利lợi 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 得đắc 二nhị 十thập 種chủng 。 功công 德đức 何hà 等đẳng 二nhị 十thập 。 謂vị 得đắc 強cường 憶ức 念niệm 。 得đắc 勝thắng 慚tàm 愧quý 。 得đắc 堅kiên 固cố 力lực 。 得đắc 法Pháp 旨chỉ 趣thú 。 得đắc 增tăng 上thượng 覺giác 。 得đắc 殊thù 勝thắng 慧tuệ 。 得đắc 無vô 礙ngại 辯biện 。 得đắc 總tổng 持trì 門môn 。 得đắc 無vô 疑nghi 惑hoặc 。 得đắc 違vi 順thuận 不bất 生sanh 恚khuể 愛ái 。 得đắc 無vô 高cao 下hạ 。 平bình 等đẳng 而nhi 住trụ 。 得đắc 於ư 有hữu 情tình 。 言ngôn 音âm 善thiện 巧xảo 。 得đắc 蘊uẩn 善thiện 巧xảo 。 處xử 善thiện 巧xảo 界giới 善thiện 巧xảo 緣duyên 起khởi 善thiện 巧xảo 。 因nhân 善thiện 巧xảo 緣duyên 善thiện 巧xảo 得đắc 法Pháp 善thiện 巧xảo 得đắc 根căn 勝thắng 劣liệt 智trí 善thiện 巧xảo 。 得đắc 他Tha 心Tâm 智Trí 。 善thiện 巧xảo 得đắc 觀quán 星tinh 曆lịch 善thiện 巧xảo 。 得đắc 天thiên 耳nhĩ 智trí 善thiện 巧xảo 。 得đắc 宿túc 住trụ 隨tùy 念niệm 智trí 善thiện 巧xảo 。 神thần 境cảnh 智trí 善thiện 巧xảo 。 生sanh 死tử 智trí 善thiện 巧xảo 漏lậu 盡tận 智trí 善thiện 巧xảo 得đắc 說thuyết 處xứ 非phi 處xứ 智trí 善thiện 巧xảo 。 得đắc 徃# 來lai 威uy 儀nghi 施thí 說thuyết 善thiện 巧xảo 是thị 為vi 得đắc 二nhị 十thập 種chủng 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 大đại 般Bát 若Nhã 放phóng 光quang 光quang 讚tán 大đại 同đồng 於ư 此thử 第đệ 三tam 修tu 觀quán 儀nghi 式thức 者giả 彼bỉ 文văn 標tiêu 名danh 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 頓đốn 證chứng 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 法Pháp 身thân 字tự 輪luân 瑜du 伽già 儀nghi 軌quỹ 釋thích 云vân 夫phu 欲dục 頓đốn 入nhập 一Nhất 乘Thừa 修tu 習tập 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 觀quán 者giả 先tiên 應ưng 發phát 起khởi 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 微vi 妙diệu 行hạnh 願nguyện 。 復phục 應ưng 以dĩ 三tam 密mật 加gia 持trì 身thân 心tâm 則tắc 能năng 悟ngộ 入nhập 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 大đại 智trí 慧tuệ 海hải 。 然nhiên 修tu 行hành 者giả 晨thần 初sơ 於ư 空không 閑nhàn 處xứ 。 攝nhiếp 念niệm 安an 心tâm 閉bế 目mục 端đoan 身thân 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 運vận 心tâm 普phổ 緣duyên 無vô 邊biên 剎sát 海hải 諦đế 觀quán 三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 遍biến 於ư 一nhất 一nhất 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 慇ân 懃cần 恭cung 敬kính 。 禮lễ 拜bái 旋toàn 繞nhiễu 。 又hựu 以dĩ 種chủng 種chủng 供cúng 具cụ 。 雲vân 海hải 奉phụng 獻hiến 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 聖thánh 眾chúng 廣quảng 大đại 供cúng 養dường 。 已dĩ 復phục 應ưng 觀quán 自tự 心tâm 心tâm 本bổn 不bất 生sanh 。 自tự 性tánh 成thành 就tựu 。 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 猶do 如như 虗hư 空không 復phục 應ưng 深thâm 起khởi 悲bi 念niệm 哀ai 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 不bất 悟ngộ 自tự 心tâm 輪luân 廻hồi 諸chư 趣thú 我ngã 當đương 普phổ 化hóa 拔bạt 濟tế 令linh 其kỳ 開khai 悟ngộ 。 盡tận 無vô 有hữu 餘dư 復phục 應ưng 觀quán 察sát 。 自tự 心tâm 諸chư 眾chúng 生sanh 心tâm 。 及cập 諸chư 佛Phật 心tâm 本bổn 無vô 有hữu 異dị 平bình 等đẳng 一nhất 相tương/tướng 成thành 大đại 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 瑩oánh 徹triệt 清thanh 淨tịnh 廓khuếch 然nhiên 周chu 遍biến 圓viên 明minh 皎hiệu 潔khiết 成thành 大đại 月nguyệt 輪luân 量lượng 等đẳng 虗hư 空không 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 復phục 於ư 月nguyệt 輪luân 內nội 右hữu 旋toàn 布bố 列liệt 四tứ 十thập 二nhị 梵Phạm 字tự 悉tất 皆giai 金kim 色sắc 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 照chiếu 徹triệt 十thập 方phương 。 分phân 明minh 顯hiển 現hiện 。 一nhất 一nhất 光quang 中trung 。 具cụ 無vô 量lượng 剎sát 海hải 一nhất 一nhất 剎sát 海hải 有hữu 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 一nhất 一nhất 諸chư 佛Phật 。 有hữu 無vô 量lượng 聖thánh 眾chúng 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 坐tọa 菩Bồ 提Đề 場Tràng 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 智trí 入nhập 三tam 世thế 身thân 遍biến 十thập 方phương 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 度độ 脫thoát 羣quần 品phẩm 悉tất 令linh 現hiện 證chứng 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 復phục 應ưng 悟ngộ 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 四tứ 十thập 二nhị 字tự 門môn 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 無vô 所sở 得đắc 。 能năng 觀quán 法Pháp 界Giới 悉tất 皆giai 平bình 等đẳng 。 無vô 異dị 無vô 別biệt 修tu 瑜du 伽già 者giả 若nhược 能năng 與dữ 是thị 旋Toàn 陀Đà 羅La 尼Ni 。 觀quán 行hành 相tương 應ứng 即tức 能năng 現hiện 證chứng 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 智trí 身thân 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 得đắc 無vô 障chướng 礙ngại )# 。

善thiện 男nam 子tử 我ngã 唱xướng 如như 是thị 。 字tự 母mẫu 時thời 此thử 四tứ 十thập 二nhị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 為vi 首thủ 。 入nhập 無vô 量lượng 無vô 數số 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。

結kết 云vân 四tứ 十thập 二nhị 門môn 者giả 謂vị 表biểu 四tứ 十thập 二nhị 位vị 故cố 故cố 智trí 論luận 中trung 諸chư 位vị 圓viên 融dung 明minh 初sơ 阿a 具cụ 後hậu 諸chư 字tự 。

善thiện 男nam 子tử 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 善Thiện 知Tri 眾Chúng 藝Nghệ 。 菩Bồ 薩Tát 解giải 脫thoát 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 於ư 一nhất 切thiết 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 善thiện 巧xảo 之chi 法Pháp 。 以dĩ 智trí 通thông 達đạt 。 到đáo 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 殊thù 方phương 異dị 藝nghệ 。 咸hàm 綜tống 無vô 遺di 。 文văn 字tự 算toán 數số 。 蘊uẩn 其kỳ 深thâm 解giải 。 醫y 方phương 咒chú 術thuật 善thiện 療liệu 眾chúng 病bệnh 。 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 鬼quỷ 魅mị 所sở 持trì 。 冤oan 憎tăng 咒chú 詛trớ 惡ác 星tinh 變biến 怪quái 。 死tử 屍thi 奔bôn 逐trục 。 癲điên 癎giản 羸luy 瘦sấu 種chủng 種chủng 諸chư 疾tật 。 咸hàm 能năng 救cứu 之chi 。 使sử 得đắc 痊thuyên 愈dũ 。 又hựu 善thiện 別biệt 知tri 。 金kim 玉ngọc 珠châu 貝bối 。 珊san 瑚hô 瑠lưu 璃ly 摩ma 尼ni 硨xa 磲cừ 雞kê 薩tát 羅la 等đẳng 。 一nhất 切thiết 寶bảo 藏tạng 。 出xuất 生sanh 之chi 處xứ 。 品phẩm 類loại 不bất 同đồng 。 價giá 直trực 多đa 少thiểu 。 村thôn 營doanh 鄉hương 邑ấp 。 大đại 小tiểu 都đô 城thành 。 宮cung 殿điện 苑uyển 園viên 。 巖nham 泉tuyền 藪tẩu 澤trạch 。 凡phàm 是thị 一nhất 切thiết 。 人nhân 眾chúng 所sở 居cư 。 菩Bồ 薩Tát 咸hàm 能năng 。 隨tùy 方phương 攝nhiếp 護hộ 。 又hựu 善thiện 觀quán 察sát 。 天thiên 文văn 地địa 理lý 。 人nhân 相tướng 吉cát 凶hung 。 鳥điểu 獸thú 音âm 聲thanh 。 雲vân 霞hà 氣khí 候hậu 。 年niên 穀cốc 豐phong 儉kiệm 。 國quốc 土thổ 安an 危nguy 。 如như 是thị 世thế 間gian 。 所sở 有hữu 技kỹ 藝nghệ 莫mạc 不bất 該cai 練luyện 。 [書-曰+皿]# 其kỳ 源nguyên 本bổn 又hựu 能năng 分phân 別biệt 。 出xuất 世thế 之chi 法Pháp 。 正chánh 名danh 辯biện 義nghĩa 。 觀quán 察sát 體thể 相tướng 。 隨tùy 順thuận 修tu 行hành 。 智trí 入nhập 其kỳ 中trung 。 無vô 疑nghi 無vô 礙ngại 。 無vô 愚ngu 闇ám 無vô 頑ngoan 鈍độn 無vô 憂ưu 惱não 無vô 沈trầm 沒một 無vô 不bất 現hiện 證chứng 。 而nhi 我ngã 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 行hạnh 。

第đệ 四tứ 謙khiêm 推thôi 中trung 推thôi 勝thắng 即tức 就tựu 其kỳ 所sở 知tri 眾chúng 藝nghệ 寄ký 勝thắng 推thôi 之chi 不bất 捨xả 世thế 俗tục 皆giai 與dữ 實thật 相tướng 。 不bất 相tương 違vi 背bội 。 會hội 同đồng 般Bát 若Nhã 之chi 門môn 。

善thiện 男nam 子tử 此thử 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 。 有hữu 一nhất 聚tụ 落lạc 。 彼bỉ 中trung 有hữu 城thành 。 名danh 婆Bà 呾Đát 那Na 。 有hữu 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 號hiệu 曰viết 賢Hiền 勝Thắng 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。

五ngũ 指chỉ 後hậu 婆bà 怛đát 那na 者giả 此thử 云vân 增tăng 益ích 以dĩ 無vô [書-曰+皿]# 三tam 昧muội 能năng 出xuất 生sanh 故cố 友hữu 名danh 賢hiền 勝thắng 者giả 賢hiền 猶do 直trực 善thiện 無vô 依y 道Đạo 場Tràng 直trực 善thiện 之chi 最tối 故cố 。

時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 頭đầu 面diện 敬kính 禮lễ 。 知tri 藝nghệ 之chi 足túc 繞nhiễu 無vô 數số 帀táp 。 戀luyến 仰ngưỡng 辭từ 去khứ 。

向hướng 聚tụ 落lạc 城thành 。 至chí 賢Hiền 勝Thắng 所sở 。 禮lễ 足túc 圍vi 繞nhiễu 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 於ư 一nhất 面diện 立lập 。 白bạch 言ngôn 聖thánh 者giả 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 云vân 何hà 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 我ngã 聞văn 聖thánh 者giả 。 善thiện 能năng 誘dụ 誨hối 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。

第đệ 四tứ 賢hiền 勝thắng 優Ưu 婆Bà 夷Di 幻huyễn 智trí 無vô 依y 善thiện 友hữu 初sơ 二nhị 可khả 知tri 。

賢hiền 勝thắng 答đáp 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 我ngã 得đắc 菩Bồ 薩Tát 解giải 脫thoát 。 名danh 無Vô 依Y 處Xứ 道Đạo 場Tràng 。 既ký 自tự 開khai 解giải 。 復phục 為vì 人nhân 說thuyết 。 又hựu 得đắc 無vô [書-曰+皿]# 三tam 昧muội 非phi 彼bỉ 三tam 昧muội 法Pháp 。 有hữu [書-曰+皿]# 無vô [書-曰+皿]# 以dĩ 能năng 出xuất 生sanh 。 一nhất 切thiết 智trí 性tánh 。 眼nhãn 無vô [書-曰+皿]# 故cố 又hựu 能năng 出xuất 生sanh 。 一nhất 切thiết 智trí 性tánh 。 耳nhĩ 無vô [書-曰+皿]# 故cố 又hựu 能năng 出xuất 生sanh 。 一nhất 切thiết 智trí 性tánh 。 鼻tị 無vô [書-曰+皿]# 故cố 又hựu 能năng 出xuất 生sanh 。 一nhất 切thiết 智trí 性tánh 。 舌thiệt 無vô [書-曰+皿]# 故cố 又hựu 能năng 出xuất 生sanh 。 一nhất 切thiết 智trí 性tánh 。 身thân 無vô [書-曰+皿]# 故cố 又hựu 能năng 出xuất 生sanh 。 一nhất 切thiết 智trí 性tánh 。 意ý 無vô [書-曰+皿]# 故cố 又hựu 能năng 出xuất 生sanh 。 一nhất 切thiết 智trí 性tánh 。 功công 德đức 波ba 濤đào 無vô [書-曰+皿]# 故cố 又hựu 能năng 出xuất 生sanh 。 一nhất 切thiết 智trí 性tánh 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 無vô [書-曰+皿]# 故cố 又hựu 能năng 出xuất 生sanh 。 一nhất 切thiết 智trí 性tánh 。 速tốc 疾tật 神thần 通thông 無vô [書-曰+皿]# 故cố 。

三tam 賢hiền 勝thắng 答đáp 下hạ 授thọ 己kỷ 法Pháp 門môn 中trung 二nhị 初sơ 得đắc 解giải 脫thoát 後hậu 得đắc 三tam 昧muội 今kim 初sơ 直trực 就tựu 經kinh 文văn 內nội 外ngoại 無vô 依y 即tức 是thị 道Đạo 場Tràng 。 賢hiền 首thủ 云vân 梵Phạm 名danh 那na 阿a 頼# 耶da 曼mạn 茶trà 羅la 那na 者giả 此thử 云vân 無vô 也dã 不phủ 也dã 阿a 頼# 耶da 云vân 依y 處xứ 也dã 依y 止chỉ 也dã 曼mạn 茶trà 羅la 云vân 道Đạo 場Tràng 也dã 圓viên 場tràng 也dã 謂vị 無vô 阿a 頼# 耶da 染nhiễm 分phần/phân 依y 處xứ 而nhi 有hữu 淨tịnh 分phần/phân 圓viên 場tràng 出xuất 生sanh 勝thắng 德đức 不bất 可khả 窮cùng [書-曰+皿]# 即tức 轉chuyển 依y 究cứu 竟cánh 顯hiển 德đức 無vô [書-曰+皿]# 故cố 也dã 下hạ 二nhị 句cú 即tức 二nhị 利lợi 之chi 用dụng 後hậu 得đắc 三tam 昧muội 先tiên 名danh 後hậu 非phi 彼bỉ 下hạ 用dụng 即tức 為vi 釋thích 名danh 於ư 中trung 初sơ 揀giản 濫lạm 後hậu 以dĩ 能năng 下hạ 顯hiển 是thị 謂vị 體thể 則tắc 雙song 超siêu [書-曰+皿]# 及cập 無vô [書-曰+皿]# 但đãn 從tùng 用dụng 出xuất 生sanh 說thuyết 無vô [書-曰+皿]# 耳nhĩ 然nhiên 則tắc 二nhị 門môn 相tương/tướng 成thành 無vô 依y 道Đạo 場Tràng 即tức 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 無vô [書-曰+皿]# 三tam 昧muội 即tức 是thị 不bất 空không 要yếu 心tâm 無vô 依y 契khế 於ư 本bổn 空không 方phương 見kiến 不bất 空không 具cụ 性tánh 功công 德đức 故cố 云vân 出xuất 生sanh 智trí 性tánh 眼nhãn 等đẳng 息tức 妄vọng 顯hiển 出xuất 故cố 曰viết 出xuất 生sanh 出xuất 非phi 本bổn 無vô 猶do 稱xưng 智trí 性tánh 。

善thiện 男nam 子tử 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 無vô 依y 處xứ 道Đạo 場Tràng 解giải 脫thoát 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 切thiết 無vô 著trước 功công 德đức 行hạnh 。 而nhi 我ngã 云vân 何hà 。 [書-曰+皿]# 能năng 知tri 說thuyết 善thiện 男nam 子tử 南nam 方phương 有hữu 城thành 。 名danh 為vi 沃Ốc 田Điền 。 彼bỉ 有hữu 長trưởng 者giả 。 名danh 堅Kiên 固Cố 解Giải 脫Thoát 。 汝nhữ 可khả 徃# 問vấn 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 禮lễ 賢Hiền 勝Thắng 足túc 。 繞nhiễu 無vô 數số 帀táp 戀luyến 慕mộ 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 辭từ 退thoái 南nam 行hành 。

指chỉ 後hậu 云vân 沃ốc 田điền 者giả 是thị 南nam 天Thiên 竺Trúc 近cận 水thủy 沃ốc 潤nhuận 故cố 顯hiển 無vô 念niệm 定định 水thủy 能năng 滋tư 長trưởng 故cố 長trưởng 者giả 名danh 堅Kiên 固Cố 解Giải 脫Thoát 。 者giả 無vô 著trước 清thanh 淨tịnh 。 惑hoặc 不bất 能năng 壞hoại 即tức 解giải 脫thoát 故cố 。

到đáo 於ư 彼bỉ 城thành 。 詣nghệ 長trưởng 者giả 所sở 。 禮lễ 足túc 圍vi 繞nhiễu 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 於ư 一nhất 面diện 立lập 。 白bạch 言ngôn 聖thánh 者giả 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 云vân 何hà 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 我ngã 聞văn 聖thánh 者giả 。 善thiện 能năng 誘dụ 誨hối 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。 長trưởng 者giả 答đáp 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 我ngã 得đắc 菩Bồ 薩Tát 解giải 脫thoát 。 名danh 無vô 著trước 念niệm 清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 。 我ngã 自tự 得đắc 是thị 解giải 脫thoát 已dĩ 來lai 。 於ư 十thập 方phương 佛Phật 所sở 。 勤cần 求cầu 正Chánh 法Pháp 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 善thiện 男nam 子tử 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 無vô 著trước 念niệm 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 解giải 脫thoát 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 獲hoạch 無vô 所sở 畏úy 。 大đại 師sư 子tử 吼hống 。 安an 住trụ 廣quảng 大đại 福phước 智trí 。 之chi 聚tụ 而nhi 我ngã 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 行hạnh 。 善thiện 男nam 子tử 即tức 此thử 城thành 中trung 。 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 名danh 為vi 妙Diệu 月Nguyệt 。 其kỳ 長trưởng 者giả 宅trạch 。 常thường 有hữu 光quang 明minh 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 禮lễ 堅Kiên 固Cố 足túc 。 繞nhiễu 無vô 數số 帀táp 。 辭từ 退thoái 而nhi 行hành 。

第đệ 五ngũ 堅kiên 固cố 長trưởng 者giả 幻huyễn 智trí 無vô 著trước 善thiện 友hữu 示thị 法Pháp 門môn 中trung 先tiên 顯hiển 名danh 無vô 著trước 約ước 境cảnh 離ly 所sở 知tri 故cố 無vô 念niệm 約ước 心tâm 心tâm 體thể 離ly 念niệm 故cố 無vô 煩phiền 惱não 二nhị 障chướng 永vĩnh [書-曰+皿]# 是thị 曰viết 清thanh 淨tịnh 淨tịnh 則tắc 能năng 嚴nghiêm 法Pháp 身thân 後hậu 我ngã 自tự 得đắc 下hạ 彰chương 用dụng 既ký 二nhị 障chướng 不bất 生sanh 則tắc 無vô 。 愛ái 見kiến 故cố 無vô 求cầu 求cầu 法Pháp 無vô 厭yếm 。 無vô 休hưu (# 第đệ 五ngũ 堅kiên 固cố 長trưởng 者giả 無vô 念niệm 約ước 心tâm 者giả 即tức 以dĩ 無vô 字tự 兩lưỡng 用dụng 若nhược 無vô 著trước 念niệm 三tam 字tự 連liên 釋thích 則tắc 無vô 著trước 約ước 止chỉ 而nhi 不bất 礙ngại 念niệm 念niệm 明minh 記ký 即tức 止Chỉ 觀Quán 雙song 行hành 也dã 亦diệc 離ly 二nhị 障chướng 則tắc 以dĩ 智trí 斷đoạn 而nhi 嚴nghiêm 法Pháp 身thân 三tam 德đức 備bị 矣hĩ )# 。

向hướng 妙Diệu 月Nguyệt 所sở 。 禮lễ 足túc 圍vi 繞nhiễu 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 於ư 一nhất 面diện 立lập 。 白bạch 言ngôn 聖thánh 者giả 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 云vân 何hà 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 我ngã 聞văn 聖thánh 者giả 。 善thiện 能năng 誘dụ 誨hối 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。 妙diệu 月nguyệt 答đáp 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 我ngã 得đắc 菩Bồ 薩Tát 解giải 脫thoát 。 名danh 淨Tịnh 智Trí 光Quang 明Minh 。 善thiện 男nam 子tử 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 智trí 光quang 解giải 脫thoát 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 證chứng 得đắc 無vô 量lượng 。 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn 。 而nhi 我ngã 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 行hạnh 。 善thiện 男nam 子tử 於ư 此thử 南nam 方phương 有hữu 城thành 。 名danh 出xuất 生sanh 彼bỉ 有hữu 長trưởng 者giả 。 名danh 無Vô 勝Thắng 軍Quân 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 是thị 時thời 善Thiện 財Tài 。 禮lễ 妙Diệu 月Nguyệt 足túc 。 繞nhiễu 無vô 數số 帀táp 。 戀luyến 仰ngưỡng 辭từ 去khứ 。

第đệ 六lục 妙Diệu 月Nguyệt 長Trưởng 者Giả 。 幻huyễn 智trí 智trí 光quang 善thiện 友hữu 真chân 智trí 廓khuếch 妄vọng 名danh 為vi 淨tịnh 智trí 後hậu 智trí 照chiếu 法pháp 名danh 為vi 智trí 光quang 能năng 淨tịnh 能năng 光quang 若nhược 秋thu 空không 滿mãn 月nguyệt 故cố 名danh 妙diệu 月nguyệt 。

漸tiệm 向hướng 彼bỉ 城thành 。 至chí 長trưởng 者giả 所sở 。 禮lễ 足túc 圍vi 繞nhiễu 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 於ư 一nhất 面diện 立lập 。 白bạch 言ngôn 聖thánh 者giả 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 云vân 何hà 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 我ngã 聞văn 聖thánh 者giả 。 善thiện 能năng 誘dụ 誨hối 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。 長trưởng 者giả 答đáp 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 我ngã 得đắc 菩Bồ 薩Tát 解giải 脫thoát 。 名danh 無vô [書-曰+皿]# 相tương/tướng 我ngã 以dĩ 證chứng 此thử 。 菩Bồ 薩Tát 解giải 脫thoát 。 見kiến 無vô 量lượng 佛Phật 。 得đắc 無vô [書-曰+皿]# 藏tạng 善thiện 男nam 子tử 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 無vô [書-曰+皿]# 相tương/tướng 解giải 既ký 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 無vô 限hạn 智trí 。 無vô 礙ngại 辯biện 才tài 。 而nhi 我ngã 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 行hạnh 。 善thiện 男nam 子tử 於ư 此thử 城thành 南nam 。 有hữu 一nhất 聚tụ 落lạc 。 名danh 之chi 為vi 法Pháp 。 彼bỉ 聚tụ 落lạc 中trung 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 名danh 最tối 寂tịch 靜tĩnh 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 禮lễ 無Vô 勝Thắng 軍Quân 足túc 。 繞nhiễu 無vô 數số 帀táp 。 戀luyến 仰ngưỡng 辭từ 去khứ 。

第đệ 七thất 無vô 勝thắng 軍quân 長trưởng 者giả 幻huyễn 智trí 無vô [書-曰+皿]# 相tương/tướng 善thiện 友hữu 法Pháp 門môn 之chi 名danh 即tức 所sở 成thành 德đức 相tương/tướng 無vô 窮cùng [書-曰+皿]# 故cố 我ngã 以dĩ 證chứng 下hạ 以dĩ 用dụng 釋thích 名danh 得đắc 無vô [書-曰+皿]# 藏tạng 謂vị 聞văn 諸chư 妙diệu 法Pháp 又hựu 諸chư 心tâm 境cảnh 無vô 非phi 佛Phật 法Pháp 故cố 若nhược 佛Phật 若nhược 法pháp 皆giai 無vô 有hữu [書-曰+皿]# 既ký 見kiến 佛Phật 得đắc 法Pháp 無vô [書-曰+皿]# 故cố 無vô 能năng 勝thắng 眾chúng 德đức 所sở 聚tụ 從tùng 喻dụ 如như 軍quân 亦diệc 能năng 普phổ 勝thắng 諸chư 魔ma 軍quân 故cố 皆giai 從tùng 體thể 出xuất 故cố 城thành 名danh 出xuất 生sanh (# 第đệ 七thất 無vô 勝thắng 軍quân 解giải 脫thoát 有hữu 二nhị 釋thích 一nhất 約ước 用dụng 無vô [書-曰+皿]# 又hựu 諸chư 心tâm 境cảnh 下hạ 二nhị 約ước 體thể 無vô [書-曰+皿]# 既ký 見kiến 佛Phật 下hạ 以dĩ 法pháp 釋thích 名danh )# 。

漸tiệm 次thứ 南nam 行hành 。 詣nghệ 彼bỉ 聚tụ 落lạc 。 見kiến 最tối 寂tịch 靜tĩnh 禮lễ 足túc 圍vi 繞nhiễu 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 於ư 一nhất 面diện 立lập 。 白bạch 言ngôn 聖thánh 者giả 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 云vân 何hà 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 我ngã 聞văn 聖thánh 者giả 。 善thiện 能năng 誘dụ 誨hối 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。 婆Bà 羅La 門Môn 答đáp 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 我ngã 得đắc 菩Bồ 薩Tát 解giải 脫thoát 。 名danh 誠Thành 願Nguyện 語Ngữ 。 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 未vị 來lai 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 是thị 語ngữ 故cố 。 乃nãi 至chí 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 無vô 有hữu 退thoái 轉chuyển 。 無vô 已dĩ 退thoái 無vô 現hiện 退thoái 無vô 當đương 退thoái 善thiện 男nam 子tử 我ngã 以dĩ 住trụ 於ư 。 誠thành 願nguyện 語ngữ 故cố 。 隨tùy 意ý 所sở 作tác 。 莫mạc 不bất 成thành 滿mãn 。

第đệ 八bát 最tối 寂tịch 靜tĩnh 婆Bà 羅La 門Môn 幻huyễn 智trí 誠thành 願nguyện 語ngữ 善thiện 友hữu 授thọ 法pháp 中trung 先tiên 標tiêu 名danh 有hữu 二nhị 義nghĩa 故cố 一nhất 始thỉ 終chung 無vô 妄vọng 故cố 如như 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 立lập 弘hoằng 誓thệ 言ngôn 必tất 如như 言ngôn 行hạnh 不bất 乖quai 先tiên 語ngữ 故cố 二nhị 者giả 隨tùy 行hành 不bất 虗hư 故cố 如như 忍nhẫn 辱nhục 仙tiên 人nhân 。 言ngôn 我ngã 不bất 瞋sân 令linh 身thân 還hoàn 復phục 後hậu 過quá 去khứ 下hạ 以dĩ 用dụng 釋thích 名danh 即tức 如như 次thứ 釋thích 前tiền 二nhị 義nghĩa 虛hư 誑cuống 言ngôn 息tức 故cố 云vân 寂tịch 靜tĩnh 寂tịch 靜tĩnh 即tức 為vi 淨tịnh 行hạnh 言ngôn 行hạnh 君quân 子tử 之chi 樞xu 機cơ 苟cẩu 能năng 誠thành 實thật 斯tư 則tắc 可khả 法pháp 故cố 城thành 名danh 為vi 法pháp (# 第đệ 八bát 最tối 寂tịch 靜tĩnh 即tức 如như 次thứ 釋thích 前tiền 二nhị 義nghĩa 者giả 先tiên 釋thích 始thỉ 終chung 無vô 妄vọng 後hậu 善thiện 男nam 子tử 我ngã 以dĩ 住trụ 是thị 下hạ 釋thích 隨tùy 行hành 不bất 虗hư 心tâm 行hành 稱xưng 言ngôn 故cố 所sở 作tác 成thành 滿mãn 。 通thông 二nhị 利lợi 滿mãn 虗hư 誑cuống 言ngôn 息tức 下hạ 以dĩ 法pháp 釋thích 名danh 於ư 中trung 初sơ 釋thích 最tối 寂tịch 靜tĩnh 次thứ 寂tịch 靜tĩnh 即tức 為vi 淨tịnh 行hạnh 釋thích 婆Bà 羅La 門Môn 後hậu 言ngôn 行hạnh 君quân 子tử 之chi 樞xu 機cơ 下hạ 釋thích 其kỳ 城thành 名danh 然nhiên 此thử 一nhất 句cú 即tức 周chu 易dị 繫hệ 辭từ 子tử 曰viết 君quân 子tử 居cư 其kỳ 室thất 出xuất 其kỳ 言ngôn 善thiện 則tắc 千thiên 里lý 之chi 外ngoại 應ưng 之chi 況huống 其kỳ 邇nhĩ 者giả 乎hồ 居cư 其kỳ 室thất 出xuất 其kỳ 言ngôn 不bất 善thiện 則tắc 千thiên 里lý 之chi 外ngoại 違vi 之chi 況huống 其kỳ 邇nhĩ 者giả 乎hồ 言ngôn 出xuất 乎hồ 身thân 加gia 乎hồ 民dân 行hành 發phát 乎hồ 邇nhĩ 見kiến 乎hồ 遠viễn 言ngôn 行hạnh 君quân 子tử 之chi 樞xu 機cơ (# 樞xu 機cơ 制chế 動động 之chi 主chủ )# 樞xu 機cơ 之chi 發phát 榮vinh 辱nhục 之chi 主chủ 言ngôn 行hạnh 君quân 子tử 之chi 所sở 以dĩ 動động 天thiên 地địa 也dã 可khả 不bất 慎thận 乎hồ 雖tuy 為vi 外ngoại 典điển 意ý 與dữ 斯tư 合hợp 但đãn 所sở 行hành 內nội 外ngoại 異dị 耳nhĩ )# 。

善thiện 男nam 子tử 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 誠thành 語ngữ 解giải 脫thoát 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 與dữ 誠thành 願nguyện 語ngữ 。 行hành 止chỉ 無vô 違vi 。 言ngôn 必tất 以dĩ 誠thành 。 未vị 曾tằng 虗hư 妄vọng 無vô 量lượng 功công 德đức 。 因nhân 之chi 出xuất 生sanh 。 而nhi 我ngã 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 善thiện 男nam 子tử 於ư 此thử 南nam 方phương 有hữu 城thành 。 名danh 妙diệu 意ý 華hoa 門môn 彼bỉ 有hữu 童đồng 子tử 。 名danh 曰viết 德Đức 生Sanh 。 復phục 有hữu 童đồng 女nữ 。 名danh 為vi 有Hữu 德Đức 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。

指chỉ 後hậu 云vân 妙diệu 意ý 華hoa 門môn 者giả 妙diệu 意ý 華hoa 者giả 即tức 蘇tô 滿mãn 那na 華hoa 其kỳ 城thành 門môn 側trắc 有hữu 之chi 故cố 亦diệc 在tại 南nam 天thiên 當đương 受thọ 其kỳ 訓huấn 得đắc 求cầu 友hữu 之chi 妙diệu 意ý 勝thắng 因nhân 之chi 華hoa 故cố 童đồng 子tử 表biểu 於ư 淨tịnh 智trí 智trí 則tắc 萬vạn 德đức 由do 生sanh 童đồng 女nữ 表biểu 於ư 淨tịnh 悲bi 悲bi 為vi 眾chúng 德đức 之chi 本bổn 。 以dĩ 悲bi 智trí 相tương/tướng 導đạo 故cố 二nhị 人nhân 同đồng 會hội 會hội 緣duyên 之chi 終chung 此thử 二nhị 滿mãn 故cố 將tương 見kiến 慈Từ 氏Thị 紹thiệu 佛Phật 位vị 故cố (# 會hội 緣duyên 之chi 終chung 此thử 二nhị 滿mãn 者giả 即tức 悲bi 智trí 滿mãn 言ngôn 將tương 見kiến 慈Từ 氏Thị 紹thiệu 佛Phật 位vị 者giả 慈Từ 氏Thị 悲bi 滿mãn 佛Phật 位vị 智trí 滿mãn 耳nhĩ )# 。

時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 於ư 法Pháp 尊tôn 重trọng 。 禮lễ 婆Bà 羅La 門Môn 足túc 。 繞nhiễu 無vô 數số 帀táp 。 戀luyến 仰ngưỡng 而nhi 去khứ 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 會Hội 本Bổn 第Đệ 七Thất 十Thập 六Lục 之Chi 二Nhị

音âm 釋thích

跛bả

(# 補bổ 火hỏa 切thiết )# 。

矯kiểu

(# 舉cử 夭yểu 切thiết 正chánh 曲khúc 曰viết 矯kiểu )# 。

湍thoan

(# 他tha 官quan 切thiết 激kích 流lưu 也dã )# 。

壤nhưỡng

(# 如như 兩lưỡng 切thiết )# 。

攞la

(# 勒lặc 可khả 切thiết )# 。

綜tống

(# 子tử 宋tống 切thiết 統thống 理lý 也dã )# 。

療liệu

(# 力lực 照chiếu 切thiết 治trị 也dã )# 。

鬼quỷ 魅mị

(# 魅mị 明minh 秘bí 切thiết 精tinh 怪quái 也dã )# 。

咒chú 詛trớ

(# 咒chú 則tắc 救cứu 切thiết 願nguyện 也dã 詛trớ 莊trang 助trợ 切thiết 沮trở 也dã )# 。

癲điên 癎giản

(# 癲điên 音âm 顛điên 癎giản 音âm 閑nhàn 癲điên 癎giản 怪quái 病bệnh 也dã )# 。

縒#

(# 蘓# 可khả 切thiết )# 。

噁ô

(# 鳥điểu 故cố 切thiết )# 。

邏la

(# 魯lỗ 可khả 切thiết )# 。

攞la

(# 勒lặc 可khả 切thiết )# 。

娜na

(# 奴nô 可khả 切thiết )# 。

鏁tỏa

(# 蘓# 果quả 切thiết )# 。

呿khư

(# 邱# 茄# 切thiết )# 。