大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ 鈔Sao 會Hội 本Bổn ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 0025
唐Đường 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯Dịch 唐Đường 澄Trừng 觀Quán 述Thuật

大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 會hội 本bổn 第đệ 七thất 十thập 五ngũ 。 頗phả 十thập 。

唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 向hướng 迦Ca 毗Tỳ 羅La 城Thành 。 思tư 惟duy 修tu 習tập 。 受thọ 生sanh 解giải 脫thoát 增tăng 長trưởng 廣quảng 大đại 。 憶ức 念niệm 不bất 捨xả 。

第đệ 十thập 釋thích 女nữ 瞿cù 波ba 寄ký 法pháp 雲vân 地địa (# 寄ký 法Pháp 雲Vân 地Địa 者giả 。 謂vị 大đại 法pháp 智trí 雲vân 舍xá 眾chúng 德đức 水thủy 蔽tế 如như 空không 麤thô 重trọng/trùng 充sung 滿mãn 法Pháp 身thân 故cố )# 第đệ 一nhất 依y 教giáo 趣thú 求cầu 中trung 二nhị 初sơ 依y 前tiền 修tu 證chứng 。

漸tiệm 次thứ 遊du 行hành 。 至chí 菩Bồ 薩Tát 集tập 會hội 。 普phổ 現hiện 法Pháp 界Giới 光quang 明minh 講giảng 堂đường 。

後hậu 漸tiệm 次thứ 下hạ 趣thú 求cầu 後hậu 友hữu 於ư 中trung 四tứ 一nhất 趣thú 求cầu 詣nghệ 處xứ 二nhị 其kỳ 中trung 有hữu 神thần 下hạ 伴bạn 友hữu 迎nghênh 讚tán 三tam 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 言ngôn 下hạ 善thiện 財tài 印ấn 述thuật 四tứ 爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 下hạ 神thần 敬kính 增tăng 深thâm 。

其kỳ 中trung 有hữu 神thần 號hiệu 無vô 憂ưu 德đức 與dữ 一nhất 萬vạn 主chủ 宮cung 殿điện 神thần 俱câu 來lai 迎nghênh 善thiện 財tài 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 善thiện 來lai 丈trượng 夫phu 有hữu 大đại 智trí 慧tuệ 。 有hữu 大đại 勇dũng 猛mãnh 。 能năng 修tu 菩Bồ 薩Tát 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 自tự 在tại 解giải 脫thoát 。 心tâm 恆hằng 不bất 捨xả 廣quảng 大đại 誓thệ 願nguyện 。 善thiện 能năng 觀quán 察sát 。 諸chư 法pháp 境cảnh 界giới 。 安an 住trụ 法pháp 城thành 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 諸chư 方phương 便tiện 門môn 。 成thành 就tựu 如Như 來Lai 。 功công 德đức 大đại 海hải 。 得đắc 妙diệu 辯biện 才tài 。 善thiện 調điều 眾chúng 生sanh 獲hoạch 聖thánh 智trí 身thân 恆hằng 順thuận 修tu 行hành 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 行hành 差sai 別biệt 。 令linh 其kỳ 歡hoan 喜hỷ 。 趣thú 向hướng 佛Phật 道Đạo 我ngã 觀quan 仁nhân 者giả 。 修tu 諸chư 妙diệu 行hạnh 心tâm 無vô 暫tạm 懈giải 威uy 儀nghi 所sở 行hành 。 悉tất 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 汝nhữ 當đương 不bất 久cửu 得đắc 諸chư 如Như 來Lai 。 清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 。 無vô 上thượng 三tam 業nghiệp 以dĩ 諸chư 相tướng 好hảo/hiếu 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 以dĩ 十Thập 力Lực 智trí 瑩oánh 飾sức 其kỳ 心tâm 遊du 諸chư 世thế 間gian 。 我ngã 觀quan 仁nhân 者giả 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 而nhi 無vô 有hữu 比tỉ 。 不bất 久cửu 當đương 得đắc 。 普phổ 見kiến 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 聽thính 受thọ 其kỳ 法pháp 不bất 久cửu 當đương 得đắc 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 。 諸chư 三tam 昧muội 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 久cửu 當đương 入nhập 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 甚thậm 深thâm 解giải 脫thoát 。 何hà 以dĩ 故cố 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 聽thính 受thọ 其kỳ 教giáo 憶ức 念niệm 修tu 行hành 。 不bất 懈giải 不bất 退thoái 無vô 憂ưu 無vô 悔hối 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 魔ma 及cập 魔ma 民dân 。 不bất 能năng 為vi 難nạn/nan 不bất 久cửu 當đương 成thành 。 無vô 上thượng 果quả 故cố 。

二nhị 中trung 四tứ 一nhất 讚tán 行hành 究cứu 竟cánh 二nhị 我ngã 觀quan 仁nhân 者giả 。 修tu 諸chư 下hạ 讚tán 精tinh 進tấn 得đắc 果quả 三tam 我ngã 觀quan 仁nhân 者giả 。 勇dũng 猛mãnh 下hạ 讚tán 精tinh 進tấn 得đắc 法Pháp 四tứ 何hà 以dĩ 下hạ 以dĩ 理lý 釋thích 成thành 。

善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 言ngôn 聖thánh 者giả 如như 向hướng 所sở 說thuyết 。 願nguyện 我ngã 皆giai 得đắc 。

三tam 善thiện 財tài 印ấn 述thuật 中trung 二nhị 初sơ 印ấn 受thọ 所sở 說thuyết 。

聖thánh 者giả 我ngã 願nguyện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 息tức 諸chư 熱nhiệt 惱não 離ly 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 生sanh 諸chư 安an 樂lạc 修tu 諸chư 淨tịnh 行hạnh 。 聖thánh 者giả 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 起khởi 諸chư 煩phiền 惱não 。 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 若nhược 身thân 若nhược 心tâm 。 恆hằng 受thọ 楚sở 毒độc 菩Bồ 薩Tát 見kiến 已dĩ 。 心tâm 生sanh 憂ưu 惱não 。 聖thánh 者giả 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 唯duy 有hữu 一nhất 子tử 。 愛ái 念niệm 情tình 至chí 忽hốt 見kiến 被bị 人nhân 割cát 截tiệt 支chi 體thể 其kỳ 心tâm 痛thống 切thiết 不bất 能năng 自tự 安an 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 煩phiền 惱não 業nghiệp 墮đọa 三tam 惡ác 趣thú 。 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 。 心tâm 大đại 憂ưu 惱não 。 若nhược 見kiến 眾chúng 生sanh 。 起khởi 身thân 語ngữ 意ý 三tam 種chủng 善thiện 業nghiệp 生sanh 天thiên 人nhân 趣thú 受thọ 身thân 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 。 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 何hà 以dĩ 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 自tự 為vi 故cố 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 不bất 貪tham 生sanh 死tử 諸chư 欲dục 快khoái 樂lạc 不bất 隨tùy 想tưởng 倒đảo 見kiến 倒đảo 心tâm 倒đảo 。 諸chư 結kết 隨tùy 眠miên 愛ái 見kiến 力lực 轉chuyển 不bất 起khởi 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 。 樂lạc 想tưởng 亦diệc 不bất 味vị 著trước 諸chư 禪thiền 定định 樂nhạo/nhạc/lạc 非phi 有hữu 障chướng 礙ngại 疲bì 厭yếm 退thoái 轉chuyển 住trụ 於ư 生sanh 死tử 。 但đãn 見kiến 眾chúng 生sanh 於ư 諸chư 有hữu 。 中trung 具cụ 受thọ 無vô 量lượng 。 種chủng 種chủng 諸chư 苦khổ 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 以dĩ 大đại 願nguyện 力lực 。 而nhi 普phổ 攝nhiếp 取thủ 悲bi 願nguyện 力lực 故cố 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 為vì 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 。 為vì 求cầu 如Như 來Lai 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 智trí 為vi 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 如Như 來Lai 為vi 嚴nghiêm 淨tịnh 一nhất 切thiết 。 廣quảng 大đại 國quốc 土độ 為vi 淨tịnh 治trị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 樂nhạo 欲dục 及cập 其kỳ 所sở 有hữu 。 身thân 心tâm 諸chư 行hành 於ư 生sanh 死tử 。 中trung 無vô 有hữu 疲bì 厭yếm 。

後hậu 聖thánh 者giả 我ngã 願nguyện 下hạ 述thuật 自tự 所sở 作tác 於ư 中trung 二nhị 先tiên 明minh 四Tứ 等Đẳng 攝nhiếp 生sanh 後hậu 明minh 萬vạn 德đức 益ích 物vật 前tiền 中trung 有hữu 四tứ 謂vị 法pháp 喻dụ 合hợp 釋thích 法pháp 有hữu 慈từ 悲bi 合hợp 中trung 兼kiêm 喜hỷ 釋thích 中trung 不bất 貪tham 兼kiêm 明minh 有hữu 捨xả 於ư 中trung 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 先tiên 總tổng 明minh 後hậu 不bất 貪tham 生sanh 死tử 下hạ 別biệt 顯hiển 於ư 中trung 先tiên 明minh 不bất 自tự 為vi 後hậu 但đãn 見kiến 眾chúng 生sanh 下hạ 明minh 其kỳ 所sở 為vi 。

聖thánh 者giả 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 為vi 莊trang 嚴nghiêm 令linh 生sanh 人nhân 天thiên 富phú 貴quý 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 為vi 父phụ 母mẫu 為vi 其kỳ 安an 立lập 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 故cố 為vi 養dưỡng 育dục 令linh 其kỳ 成thành 就tựu 。 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 故cố 。 為vi 衛vệ 護hộ 令linh 其kỳ 遠viễn 離ly 三tam 惡ác 道đạo 。 故cố 為vi 船thuyền 師sư 令linh 其kỳ 得đắc 度độ 生sanh 死tử 。 海hải 故cố 為vi 歸quy 依y 令linh 捨xả 諸chư 魔ma 煩phiền 惱não 怖bố 故cố 為vi 究cứu 竟cánh 令linh 其kỳ 永vĩnh 得đắc 清thanh 涼lương 樂lạc 。 故cố 為vi 津tân 濟tế 令linh 入nhập 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 海hải 故cố 為vi 導đạo 師sư 令linh 至chí 一nhất 切thiết 法pháp 。 寶bảo 洲châu 故cố 為vi 妙diệu 華hoa 開khai 敷phu 諸chư 佛Phật 功công 德đức 。 心tâm 故cố 為vi 嚴nghiêm 具cụ 常thường 放phóng 福phước 德đức 智trí 慧tuệ 。 光quang 故cố 為vi 可khả 樂lạc 凡phàm 有hữu 所sở 作tác 。 悉tất 端đoan 嚴nghiêm 故cố 為vi 可khả 尊tôn 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 諸chư 惡ác 業nghiệp 故cố 。 為vi 普phổ 賢hiền 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 。 端đoan 嚴nghiêm 身thân 故cố 為vi 大đại 明minh 常thường 放phóng 智trí 慧tuệ 淨tịnh 光quang 明minh 故cố 為vi 大đại 雲vân 常thường 雨vũ 一nhất 切thiết 甘cam 露lộ 法Pháp 故cố 聖thánh 者giả 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 修tu 諸chư 行hành 時thời 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 生sanh 愛ái 樂nhạo 。 具cụ 足túc 法Pháp 樂lạc 。

二nhị 聖thánh 者giả 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 下hạ 明minh 萬vạn 德đức 益ích 物vật 於ư 中trung 二nhị 初sơ 有hữu 十thập 六lục 句cú 別biệt 約ước 喻dụ 顯hiển 為vi 物vật 歸quy 趣thú 後hậu 聖thánh 者giả 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 下hạ 結kết 成thành 益ích 物vật 。

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 將tương 升thăng 法pháp 堂đường 其kỳ 無vô 憂ưu 德đức 及cập 諸chư 神thần 眾chúng 以dĩ 出xuất 過quá 諸chư 天thiên 上thượng 妙diệu 華hoa 鬘man 塗đồ 香hương 。 末mạt 香hương 及cập 以dĩ 種chủng 種chủng 。 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 散tán 善thiện 財tài 上thượng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

汝nhữ 今kim 出xuất 世thế 間gian 為vi 世thế 大đại 明minh 燈đăng 。 普phổ 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 勤cần 求cầu 無vô 上thượng 。 覺giác 無vô 量lượng 億ức 千thiên 劫kiếp 。 難nan 可khả 得đắc 見kiến 。 汝nhữ 功công 德đức 日nhật 今kim 出xuất 滅diệt 除trừ 諸chư 世thế 闇ám 汝nhữ 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 顛điên 倒đảo 惑hoặc 所sở 覆phú 而nhi 興hưng 大đại 悲bi 意ý 。 求cầu 證chứng 無vô 師sư 道đạo 汝nhữ 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 尋tầm 求cầu 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 承thừa 事sự 善Thiện 知Tri 識Thức 。 不bất 自tự 惜tích 身thân 命mạng 。 汝nhữ 於ư 諸chư 世thế 間gian 。 無vô 依y 無vô 所sở 著trước 。 其kỳ 心tâm 普phổ 無vô 礙ngại 清thanh 淨tịnh 如như 虛hư 空không 。 汝nhữ 修tu 菩Bồ 提Đề 。 行hành 功công 德đức 悉tất 圓viên 滿mãn 放phóng 大đại 智trí 慧tuệ 光quang 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 世thế 汝nhữ 不bất 離ly 世thế 間gian 。 亦diệc 不bất 著trước 於ư 世thế 行hành 世thế 無vô 障chướng 礙ngại 如như 風phong 遊du 虛hư 空không 譬thí 如như 火hỏa 災tai 起khởi 一nhất 切thiết 無vô 能năng 。 滅diệt 汝nhữ 修tu 菩Bồ 提Đề 。 行hành 精tinh 進tấn 火hỏa 亦diệc 然nhiên 勇dũng 猛mãnh 大đại 精tinh 進tấn 堅kiên 固cố 。 不bất 可khả 動động 金kim 剛cang 慧tuệ 師sư 子tử 遊du 行hành 無vô 所sở 畏úy 。 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 中trung 。 所sở 有hữu 諸chư 剎sát 海hải 汝nhữ 悉tất 能năng 徃# 詣nghệ 。 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。

爾nhĩ 時thời 無vô 憂ưu 德đức 神thần 說thuyết 此thử 頌tụng 已dĩ 。 為vi 愛ái 樂nhạo 法pháp 故cố 。 隨tùy 逐trục 善thiện 財tài 恆hằng 不bất 捨xả 離ly 。

四tứ 神thần 敬kính 增tăng 深thâm 者giả 以dĩ 聞văn 上thượng 法pháp 故cố 文văn 中trung 三tam 初sơ 長trường/trưởng 行hành 申thân 供cung 次thứ 以dĩ 偈kệ 讚tán 德đức 十thập 偈kệ 分phần/phân 二nhị 初sơ 三tam 歎thán 下hạ 益ích 眾chúng 生sanh 行hành 後hậu 七thất 歎thán 上thượng 求cầu 無vô 礙ngại 行hành 後hậu 爾nhĩ 時thời 下hạ 以dĩ 身thân 隨tùy 逐trục 愛ái 重trọng 情tình 深thâm 故cố 。

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 入nhập 普phổ 現hiện 法Pháp 界Giới 光quang 明minh 。 講giảng 堂đường 周chu 徧biến 推thôi 求cầu 彼bỉ 釋Thích 氏thị 女nữ 見kiến 在tại 堂đường 內nội 坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 采thải 女nữ 所sở 共cộng 圍vi 繞nhiễu 。 是thị 諸chư 采thải 女nữ 靡mĩ 不bất 皆giai 從tùng 王vương 種chủng 中trung 生sanh 悉tất 於ư 過quá 去khứ 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 同đồng 種chúng 善thiện 根căn 。 布bố 施thí 愛ái 語ngữ 。 普phổ 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 已dĩ 能năng 明minh 見kiến 一Nhất 切Thiết 智Trí 境cảnh 已dĩ 共cộng 修tu 集tập 佛Phật 菩Bồ 提Đề 行hạnh 。 恆hằng 住trụ 正chánh 定định 常thường 遊du 大đại 悲bi 普phổ 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 猶do 如như 一nhất 子tử 。 慈từ 心tâm 具cụ 足túc 眷quyến 屬thuộc 清thanh 淨tịnh 。 已dĩ 於ư 過quá 去khứ 。 成thành 就tựu 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 皆giai 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 具cụ 足túc 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 離ly 諸chư 取thủ 著trước 。 不bất 樂nhạo 生sanh 死tử 雖tuy 行hành 諸chư 有hữu 心tâm 常thường 清thanh 淨tịnh 。 恆hằng 勤cần 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 。 智trí 道đạo 離ly 障chướng 蓋cái 網võng 超siêu 諸chư 著trước 處xứ 從tùng 於ư 法Pháp 身thân 而nhi 示thị 化hóa 形hình 生sanh 普phổ 賢hiền 行hành 長trường/trưởng 菩Bồ 薩Tát 力lực 智trí 日nhật 慧tuệ 燈đăng 。 悉tất 已dĩ 圓viên 滿mãn 。

第đệ 二nhị 爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 下hạ 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn 先tiên 見kiến 次thứ 敬kính 後hậu 問vấn 前tiền 中trung 二nhị 先tiên 入nhập 堂đường 推thôi 求cầu 己kỷ 見kiến 依y 報báo 此thử 文văn 亦diệc 可khả 屬thuộc 前tiền 二nhị 見kiến 在tại 堂đường 內nội 下hạ 見kiến 其kỳ 正chánh 報báo 初sơ 見kiến 主chủ 後hậu 八bát 萬vạn 下hạ 見kiến 伴bạn 廣quảng 歎thán 伴bạn 從tùng 勝thắng 德đức 主chủ 德đức 固cố 已dĩ 絕tuyệt 言ngôn 。

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 詣nghệ 彼bỉ 釋thích 女nữ 瞿cù 波ba 之chi 所sở 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 住trụ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 聖thánh 者giả 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 於ư 生sanh 死tử 中trung 。 而nhi 不bất 為vị 生sanh 死tử 。 過quá 患hoạn 所sở 染nhiễm 了liễu 法pháp 自tự 性tánh 而nhi 不bất 住trụ 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地Địa 。 具cụ 足túc 佛Phật 法Pháp 。 而nhi 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 地Địa 。 而nhi 入nhập 佛Phật 境cảnh 界giới 。 超siêu 過quá 世thế 間gian 。 而nhi 於ư 世thế 受thọ 生sanh 成thành 就tựu 法Pháp 身thân 。 而nhi 示thị 現hiện 無vô 邊biên 。 種chủng 種chủng 色sắc 身thân 。 證chứng 無vô 相tướng 法pháp 而nhi 為vì 眾chúng 生sanh 。 示thị 現hiện 諸chư 相tướng 知tri 法pháp 無vô 說thuyết 而nhi 廣quảng 為vì 眾chúng 生sanh 。 演diễn 說thuyết 諸chư 法pháp 。 知tri 眾chúng 生sanh 空không 而nhi 恆hằng 不bất 捨xả 化hóa 眾chúng 生sanh 事sự 雖tuy 知tri 諸chư 佛Phật 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 而nhi 勤cần 供cúng 養dường 無vô 有hữu 退thoái 轉chuyển 。 雖tuy 知tri 諸chư 法pháp 。 無vô 業nghiệp 無vô 報báo 。 而nhi 修tu 諸chư 善thiện 行hành 。 恆hằng 不bất 止chỉ 息tức 。

二nhị 爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 下hạ 說thuyết 敬kính 三tam 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 下hạ 諮tư 問vấn 於ư 中trung 先tiên 自tự 陳trần 發phát 心tâm 後hậu 而nhi 未vị 知tri 下hạ 正chánh 問vấn 有hữu 十thập 一nhất 句cú 問vấn 悲bi 智trí 逆nghịch 順thuận 權quyền 實thật 寂tịch 用dụng 無vô 礙ngại 雙song 行hành 之chi 行hành 前tiền 十thập 句cú 攝nhiếp 為vi 五ngũ 對đối 一nhất 過quá 凡phàm 越việt 小tiểu 對đối 二nhị 離ly 果quả 超siêu 因nhân 對đối 三tam 現hiện 生sanh 示thị 色sắc 對đối 四tứ 極cực 相tương/tướng 窮cùng 說thuyết 對đối 五ngũ 下hạ 化hóa 上thượng 供cung 對đối 十thập 一nhất 總tổng 顯hiển 諸chư 善thiện 真chân 俗tục 雙song 行hành (# 悲bi 智trí 等đẳng 者giả 此thử 中trung 疏sớ/sơ 有hữu 四tứ 種chủng 無vô 礙ngại 亦diệc 名danh 四tứ 種chủng 雙song 行hành 其kỳ 十thập 句cú 中trung 句cú 句cú 皆giai 是thị 雙song 行hành 約ước 雙song 行hành 事sự 有hữu 十thập 差sai 別biệt 其kỳ 中trung 雙song 行hành 但đãn 有hữu 四tứ 別biệt 如như 第đệ 一nhất 句cú 云vân 云vân 何hà 於ư 生sanh 死tử 中trung 。 而nhi 不bất 為vị 生sanh 死tử 。 過quá 患hoạn 所sở 染nhiễm 者giả 即tức 悲bi 智trí 無vô 礙ngại 謂vị 於ư 生sanh 死tử 中trung 。 即tức 有hữu 大đại 悲bi 故cố 不bất 為vi 生sanh 死tử 過quá 患hoạn 。 所sở 染nhiễm 即tức 具cụ 大đại 智trí 故cố 二nhị 了liễu 法pháp 自tự 性tánh 而nhi 不bất 住trụ 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 地địa 即tức 寂tịch 用dụng 雙song 行hành 三tam 即tức 實thật 而nhi 權quyền 雙song 行hành 四tứ 即tức 權quyền 而nhi 實thật 雙song 行hành 五ngũ 即tức 逆nghịch 順thuận 雙song 行hành 六lục 即tức 寂tịch 用dụng 雙song 行hành 七thất 八bát 皆giai 即tức 實thật 而nhi 權quyền 九cửu 十thập 皆giai 權quyền 實thật 雙song 行hành 九cửu 約ước 化hóa 生sanh 十thập 約ước 供cung 佛Phật 十thập 一nhất 真chân 俗tục 雙song 行hành 各các 有hữu 別biệt 相tướng )# 。

時thời 瞿cù 波ba 女nữ 告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 今kim 能năng 問vấn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 行hành 法pháp 。 修tu 習tập 普Phổ 賢Hiền 諸chư 行hạnh 。 願nguyện 者giả 能năng 如như 是thị 問vấn 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 我ngã 當đương 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 為vì 汝nhữ 宣tuyên 說thuyết 。 善thiện 男nam 子tử 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 就tựu 十thập 法Pháp 。 則tắc 能năng 圓viên 滿mãn 。 因nhân 陀đà 羅la 網võng 普phổ 智trí 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 行hành 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 依y 善Thiện 知Tri 識Thức 故cố 。 得đắc 廣quảng 大đại 勝thắng 解giải 故cố 得đắc 清thanh 淨tịnh 欲dục 樂lạc 故cố 集tập 一nhất 切thiết 福phước 智trí 故cố 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 聽thính 聞văn 法Pháp 故cố 。 心tâm 恆hằng 不bất 捨xả 三tam 世thế 佛Phật 故cố 同đồng 於ư 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 故cố 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 所sở 。 護hộ 念niệm 故cố 大đại 悲bi 妙diệu 願nguyện 皆giai 清thanh 淨tịnh 故cố 能năng 以dĩ 智trí 力lực 普phổ 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 諸chư 生sanh 死tử 故cố 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 就tựu 此thử 法pháp 。 則tắc 能năng 圓viên 滿mãn 。 因nhân 陀đà 羅la 網võng 普phổ 智trí 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 行hành 佛Phật 子tử 若nhược 菩Bồ 薩Tát 親thân 近cận 。 善Thiện 知Tri 識Thức 則tắc 能năng 精tinh 進tấn 不bất 退thoái 。 修tu 習tập 出xuất 生sanh 無vô 盡tận 。 佛Phật 法Pháp 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 十thập 種chủng 法pháp 承thừa 事sự 善Thiện 知Tri 識Thức 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 於ư 自tự 身thân 。 命mạng 無vô 所sở 顧cố 惜tích 。 於ư 世thế 樂lạc 具cụ 心tâm 不bất 貪tham 求cầu 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 性tánh 皆giai 平bình 等đẳng 永vĩnh 不bất 退thoái 捨xả 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 願nguyện 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 法pháp 。 界giới 實thật 相tướng 心tâm 恆hằng 捨xả 離ly 一nhất 切thiết 。 有hữu 海hải 知tri 法pháp 如như 空không 心tâm 無vô 所sở 依y 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 願nguyện 。 常thường 能năng 示thị 現hiện 。 一nhất 切thiết 剎sát 海hải 。 淨tịnh 修tu 菩Bồ 薩Tát 無Vô 礙Ngại 智Trí 輪luân 佛Phật 子tử 應ưng 以dĩ 此thử 法Pháp 。 承thừa 事sự 一nhất 切thiết 諸chư 善thiện 。 知tri 識thức 無vô 所sở 違vi 逆nghịch 。

第đệ 三tam 時thời 瞿cù 波ba 女nữ 下hạ 示thị 己kỷ 法Pháp 界Giới 於ư 中trung 四tứ 一nhất 法pháp 義nghĩa 二nhị 法pháp 名danh 三tam 法pháp 用dụng 四tứ 法pháp 根căn 前tiền 中trung 先tiên 長trường/trưởng 行hành 後hậu 偈kệ 頌tụng 前tiền 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 讚tán 誡giới 許hứa 說thuyết 後hậu 善thiện 男nam 子tử 下hạ 正chánh 顯hiển 法pháp 義nghĩa 於ư 中trung 二nhị 先tiên 明minh 帝đế 網võng 智trí 光quang 行hành 謂vị 依y 此thử 十thập 則tắc 照chiếu 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 法pháp 故cố 有hữu 標tiêu 釋thích 結kết 可khả 知tri 後hậu 佛Phật 子tử 若nhược 菩Bồ 薩Tát 下hạ 承thừa 事sự 善thiện 友hữu 行hành 前tiền 明minh 依y 法pháp 此thử 辨biện 依y 人nhân 法pháp 假giả 人nhân 弘hoằng 故cố 由do 得đắc 此thử 出xuất 無vô 盡tận 法pháp 亦diệc 是thị 廣quảng 前tiền 初sơ 一nhất 亦diệc 有hữu 標tiêu 釋thích 結kết 。

爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 瞿cù 波ba 女nữ 欲dục 重trùng 明minh 此thử 義nghĩa 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

菩Bồ 薩Tát 為vi 利lợi 諸chư 羣quần 生sanh 正chánh 念niệm 親thân 承thừa 善Thiện 知Tri 識Thức 敬kính 之chi 如như 佛Phật 。 心tâm 無vô 怠đãi 此thử 行hành 於ư 世thế 帝đế 網võng 行hành 。

勝thắng 解giải 廣quảng 大đại 如như 虛hư 空không 。 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 悉tất 入nhập 中trung 國quốc 土độ 眾chúng 生sanh 。 佛Phật 皆giai 爾nhĩ 此thử 是thị 普phổ 智trí 光quang 明minh 行hành 。

志chí 樂nhạo 如như 空không 無vô 有hữu 際tế 永vĩnh 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 離ly 諸chư 垢cấu 一nhất 切thiết 佛Phật 所sở 。 修tu 功công 德đức 此thử 行hành 於ư 世thế 身thân 雲vân 行hành 。

菩Bồ 薩Tát 修tu 習tập 一nhất 切thiết 。 智trí 不bất 可khả 思tư 議nghị 功công 德đức 。 海hải 淨tịnh 諸chư 福phước 德đức 智trí 慧tuệ 。 身thân 此thử 行hành 於ư 世thế 不bất 染nhiễm 行hành 。

一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 所sở 聽thính 受thọ 其kỳ 法pháp 無vô 厭yếm 足túc 能năng 生sanh 實thật 相tướng 智trí 慧tuệ 燈đăng 此thử 行hành 於ư 世thế 普phổ 照chiếu 行hành 。

十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 無vô 有hữu 量lượng 一nhất 念niệm 一nhất 切thiết 悉tất 能năng 。 入nhập 心tâm 恆hằng 不bất 捨xả 諸chư 如Như 來Lai 。 此thử 向hướng 菩Bồ 提Đề 大đại 願nguyện 行hành 。

能năng 入nhập 諸chư 佛Phật 大đại 眾chúng 會hội 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 昧muội 海hải 願nguyện 海hải 及cập 以dĩ 方phương 便tiện 海hải 此thử 行hành 於ư 世thế 帝đế 網võng 行hành 。

一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 所sở 。 加gia 持trì 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 無vô 邊biên 劫kiếp 處xứ 處xứ 修tu 行hành 普phổ 賢hiền 道đạo 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 分phân 身thân 行hành 。

見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 受thọ 大đại 苦khổ 起khởi 大đại 慈từ 悲bi 。 現hiện 世thế 間gian 演diễn 法Pháp 光quang 明minh 。 除trừ 闇ám 冥minh 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 智trí 日nhật 行hành 。

見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 在tại 諸chư 趣thú 為vi 集tập 無vô 邊biên 妙diệu 法Pháp 輪luân 令linh 其kỳ 永vĩnh 斷đoạn 生sanh 死tử 。 流lưu 此thử 是thị 修tu 。 行hành 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 。

菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 此thử 。 方phương 便tiện 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 而nhi 現hiện 身thân 普phổ 於ư 一nhất 切thiết 。 諸chư 趣thú 中trung 化hóa 度độ 無vô 量lượng 諸chư 含hàm 識thức 。

以dĩ 大đại 慈từ 悲bi 。 方phương 便tiện 力lực 普phổ 徧biến 世thế 間gian 而nhi 現hiện 身thân 隨tùy 其kỳ 解giải 欲dục 為vi 說thuyết 法Pháp 。 皆giai 令linh 趣thú 向hướng 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。

後hậu 頌tụng 中trung 有hữu 十thập 二nhị 偈kệ 分phần/phân 二nhị 前tiền 十thập 偈kệ 如như 次thứ 頌tụng 前tiền 十thập 帝đế 網võng 行hành 然nhiên 前tiền 長trường/trưởng 行hành 但đãn 名danh 帝đế 網võng 光quang 明minh 行hành 則tắc 十thập 法pháp 通thông 稱xưng 今kim 偈kệ 中trung 初sơ 二nhị 取thủ 前tiền 總tổng 名danh 後hậu 之chi 八bát 行hành 各các 別biệt 立lập 稱xưng 則tắc 知tri 十thập 名danh 一nhất 一nhất 通thông 其kỳ 十thập 行hành 重trùng 重trùng 無vô 礙ngại 方phương 受thọ 帝đế 網võng 之chi 名danh 又hựu 須tu 得đắc 斯tư 偈kệ 意ý 方phương 了liễu 前tiền 名danh 後hậu 二nhị 偈kệ 頌tụng 前tiền 事sự 友hữu 十thập 法pháp 後hậu 二nhị 以dĩ 後hậu 二nhị 相tương/tướng 隱ẩn 故cố 餘dư 略lược 不bất 頌tụng (# 然nhiên 前tiền 長trường/trưởng 行hành 但đãn 名danh 帝đế 網võng 等đẳng 者giả 此thử 即tức 顯hiển 帝đế 網võng 之chi 義nghĩa 也dã )# 。

時thời 釋Thích 迦Ca 瞿cù 波ba 說thuyết 此thử 頌tụng 已dĩ 。 告cáo 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 我ngã 已dĩ 成thành 就tựu 。 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 。 海hải 解giải 脫thoát 門môn 。

第đệ 二nhị 時thời 釋Thích 迦Ca 下hạ 立lập 法pháp 名danh 謂vị 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 賢hiền 三tam 昧muội 深thâm 廣quảng 如như 海hải 如như 法Pháp 界giới 故cố 深thâm 如như 眾chúng 生sanh 名danh 故cố 廣quảng 以dĩ 殊thù 妙diệu 智trí 念niệm 念niệm 觀quán 察sát 故cố 立lập 此thử 名danh 。

善thiện 財tài 言ngôn 大đại 聖thánh 此thử 解giải 脫thoát 門môn 境cảnh 界giới 云vân 何hà 。 答đáp 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 我ngã 入nhập 此thử 解giải 脫thoát 。 知tri 此thử 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 諸chư 趣thú 中trung 。 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 。 作tác 善thiện 作tác 惡ác 。 受thọ 諸chư 果quả 報báo 。 有hữu 求cầu 出xuất 離ly 不bất 求cầu 出xuất 離ly 。 正chánh 定định 邪tà 定định 。 及cập 以dĩ 不bất 定định 有hữu 煩phiền 惱não 善thiện 根căn 無vô 煩phiền 惱não 善thiện 根căn 具cụ 足túc 。 善thiện 根căn 不bất 具cụ 足túc 善thiện 根căn 。 不bất 善thiện 根căn 所sở 攝nhiếp 善thiện 根căn 善thiện 根căn 所sở 攝nhiếp 不bất 善thiện 根căn 如như 是thị 所sở 集tập 善thiện 不bất 善thiện 法pháp 。 我ngã 皆giai 知tri 見kiến 又hựu 彼bỉ 劫kiếp 中trung 所sở 有hữu 諸chư 佛Phật 。 名danh 號hiệu 次thứ 第đệ 我ngã 悉tất 了liễu 知tri 。 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 及cập 以dĩ 方phương 便tiện 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 諸chư 大đại 願nguyện 海hải 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 。 現hiện 大đại 神thần 通thông 。 化hóa 度độ 眾chúng 生sanh 。 我ngã 悉tất 了liễu 知tri 。 亦diệc 知tri 彼bỉ 佛Phật 眾chúng 會hội 。 差sai 別biệt 其kỳ 眾chúng 會hội 中trung 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 依y 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 而nhi 得đắc 出xuất 離ly 。 其kỳ 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 過quá 去khứ 修tu 習tập 一nhất 切thiết 。 善thiện 根căn 及cập 其kỳ 所sở 得đắc 種chủng 種chủng 。 智trí 慧tuệ 我ngã 悉tất 了liễu 知tri 。 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 依y 獨Độc 覺Giác 乘thừa 。 而nhi 得đắc 出xuất 離ly 。 其kỳ 諸chư 獨Độc 覺Giác 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 所sở 得đắc 菩Bồ 提Đề 寂tịch 滅diệt 解giải 脫thoát 。 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 悉tất 了liễu 知tri 。 亦diệc 知tri 彼bỉ 佛Phật 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng 其kỳ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 修tu 習tập 善thiện 根căn 。 出xuất 生sanh 無vô 量lượng 。 諸chư 大đại 願nguyện 行hạnh 。 成thành 就tựu 滿mãn 足túc 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 道Đạo 。 以dĩ 自tự 在tại 力lực 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 地Địa 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 地Địa 。 觀quán 菩Bồ 薩Tát 地địa 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 地địa 菩Bồ 薩Tát 地địa 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 地địa 智trí 菩Bồ 薩Tát 攝nhiếp 智trí 菩Bồ 薩Tát 教giáo 化hóa 。 眾chúng 生sanh 智trí 菩Bồ 薩Tát 建kiến 立lập 。 智trí 菩Bồ 薩Tát 廣quảng 大đại 。 行hành 境cảnh 界giới 菩Bồ 薩Tát 神thần 通thông 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 。 海hải 菩Bồ 薩Tát 方phương 便tiện 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 所sở 入nhập 三tam 昧muội 。 海hải 所sở 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 光quang 明minh 所sở 獲hoạch 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 電điện 光quang 雲vân 所sở 得đắc 實thật 相tướng 忍nhẫn 所sở 通thông 達đạt 一nhất 切thiết 。 智trí 所sở 住trụ 剎sát 海hải 所sở 入nhập 法pháp 海hải 所sở 知tri 眾chúng 生sanh 海hải 。 所sở 住trụ 方phương 便tiện 所sở 發phát 誓thệ 願nguyện 。 所sở 現hiện 神thần 通thông 。 我ngã 悉tất 了liễu 知tri 。 善thiện 男nam 子tử 此thử 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 所sở 有hữu 劫kiếp 海hải 展triển 轉chuyển 不bất 斷đoạn 我ngã 皆giai 了liễu 知tri 。

第đệ 三tam 善thiện 財tài 言ngôn 大đại 聖thánh 下hạ 明minh 法Pháp 門môn 業nghiệp 用dụng 中trung 先tiên 問vấn 後hậu 答đáp 答đáp 中trung 二nhị 先tiên 顯hiển 廣quảng 知tri 後hậu 釋thích 知tri 所sở 以dĩ 前tiền 中trung 三tam 初sơ 知tri 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 次thứ 類loại 知tri 剎sát 海hải 後hậu 別biệt 顯hiển 毗tỳ 盧lô 因nhân 果quả 前tiền 中trung 二nhị 先tiên 知tri 剎sát 塵trần 劫kiếp 事sự 後hậu 善thiện 男nam 子tử 此thử 娑sa 婆bà 下hạ 類loại 盡tận 未vị 來lai 前tiền 中trung 亦diệc 二nhị 一nhất 知tri 世thế 間gian 善thiện 惡ác 因nhân 果quả 不bất 善thiện 根căn 所sở 攝nhiếp 善thiện 根căn 者giả 如như 瞋sân 心tâm 持trì 戒giới 等đẳng 下hạ 句cú 類loại 知tri 二nhị 又hựu 彼bỉ 劫kiếp 下hạ 知tri 出xuất 世thế 因nhân 果quả 於ư 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 知tri 佛Phật 因nhân 果quả 後hậu 亦diệc 知tri 彼bỉ 佛Phật 眾chúng 下hạ 知tri 佛Phật 眾chúng 會hội 於ư 中trung 有hữu 三tam 初sơ 知tri 聲Thanh 聞Văn 二nhị 知tri 緣Duyên 覺Giác 三tam 知tri 菩Bồ 薩Tát 及cập 後hậu 類loại 盡tận 未vị 來lai 文văn 並tịnh 可khả 知tri 。

如như 知tri 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 亦diệc 知tri 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 內nội 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 亦diệc 知tri 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 內nội 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 亦diệc 知tri 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 微vi 塵trần 內nội 所sở 有hữu 世thế 界giới 。 亦diệc 知tri 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 外ngoại 十thập 方phương 無vô 間gián 。 所sở 住trụ 世thế 界giới 。 亦diệc 知tri 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 世thế 界giới 種chủng 所sở 攝nhiếp 世thế 界giới 亦diệc 知tri 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 世Thế 尊Tôn 此thử 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 中trung 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 諸chư 世thế 界giới 種chủng 所sở 攝nhiếp 世thế 界giới 所sở 謂vị 世thế 界giới 。 廣quảng 博bác 世thế 界giới 。 安an 立lập 世thế 界giới 輪luân 世thế 界giới 場tràng 世thế 界giới 差sai 別biệt 。 世thế 界giới 轉chuyển 世thế 界giới 蓮Liên 華Hoa 世Thế 界Giới 。 須Tu 彌Di 世thế 界giới 名danh 號hiệu 盡tận 此thử 世thế 界giới 海hải 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 由do 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 世Thế 尊Tôn 本bổn 願nguyện 力lực 故cố 。 我ngã 悉tất 能năng 知tri 。 亦diệc 能năng 憶ức 念niệm 。

第đệ 二nhị 如như 知tri 娑sa 婆bà 下hạ 類loại 知tri 剎sát 海hải 於ư 中trung 二nhị 先tiên 通thông 顯hiển 知tri 多đa 後hậu 別biệt 顯hiển 所sở 知tri 相tướng 狀trạng 今kim 初sơ 有hữu 六lục 重trọng/trùng 類loại 知tri 後hậu 後hậu 廣quảng 於ư 前tiền 前tiền 初sơ 二nhị 皆giai 同đồng 剎sát 攝nhiếp 多đa 剎sát 而nhi 初sơ 但đãn 攝nhiếp 同đồng 類loại 剎sát 故cố 云vân 塵trần 數số 二nhị 即tức 異dị 類loại 剎sát 故cố 云vân 一nhất 切thiết 一nhất 切thiết 種chủng 類loại 。 故cố 三tam 即tức 塵trần 中trung 攝nhiếp 剎sát 故cố 細tế 於ư 前tiền 四tứ 即tức 十thập 三tam 佛Phật 剎sát 塵trần 數số 圍vi 繞nhiễu 界giới 及cập 廣quảng 大đại 眷quyến 屬thuộc 世thế 界giới 故cố 云vân 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 外ngoại 等đẳng 五ngũ 即tức 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 熾sí 然nhiên 寶bảo 先tiên 明minh 剎sát 種chủng 所sở 攝nhiếp 剎sát 通thông 二nhị 十thập 重trọng/trùng 六lục 即tức 全toàn 蓮liên 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 後hậu 所sở 謂vị 下hạ 別biệt 顯hiển 所sở 知tri 相tướng 狀trạng 有hữu 十thập 種chủng 一nhất 廣quảng 愽# 即tức 所sở 依y 種chủng 二nhị 安an 立lập 即tức 因nhân 緣duyên 或hoặc 所sở 依y 住trụ 三tam 即tức 輪luân 圍vi 四tứ 即tức 其kỳ 中trung 場tràng 地địa 五ngũ 體thể 類loại 各các 殊thù 六lục 轉chuyển 者giả 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 如như 輪luân 側trắc 轉chuyển 形hình 故cố 故cố 世thế 界giới 成thành 就tựu 品phẩm 云vân 或hoặc 有hữu 世thế 界giới 。 隨tùy 輪luân 轉chuyển 二nhị 即tức 劫kiếp 轉chuyển 變biến 故cố 七thất 所sở 依y 蓮liên 華hoa 八bát 即tức 其kỳ 中trung 須Tu 彌Di 九cửu 隨tùy 緣duyên 立lập 稱xưng 十thập 即tức 結kết 果quả 屬thuộc 因nhân 謂vị 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 是thị 佛Phật 本bổn 願nguyện 所sở 嚴nghiêm 故cố 云vân 由do 力lực 。

亦diệc 念niệm 如Như 來Lai 徃# 昔tích 所sở 有hữu 諸chư 因nhân 緣duyên 海hải 所sở 謂vị 修tu 習tập 一nhất 切thiết 。 諸chư 乘thừa 方phương 便tiện 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 承thừa 事sự 諸chư 佛Phật 。 造tạo 立lập 住trú 處xứ 聽thính 受thọ 說thuyết 法Pháp 。 獲hoạch 諸chư 三tam 昧muội 。 得đắc 諸chư 自tự 在tại 。 修tu 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 入nhập 佛Phật 功công 德đức 海hải 。 持trì 戒giới 苦khổ 行hạnh 。 具cụ 足túc 諸chư 忍nhẫn 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 成thành 就tựu 諸chư 禪thiền 圓viên 滿mãn 淨tịnh 慧tuệ 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 示thị 現hiện 受thọ 生sanh 。 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 悉tất 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 普phổ 入nhập 諸chư 剎sát 普phổ 淨tịnh 佛Phật 土độ 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 智trí 海hải 普phổ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 得đắc 於ư 如Như 來Lai 大đại 智trí 。 光quang 明minh 證chứng 於ư 諸chư 佛Phật 。 一nhất 切thiết 智trí 性tánh 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 。 及cập 其kỳ 所sở 有hữu 。 道Đạo 場Tràng 眾chúng 會hội 。 其kỳ 眾chúng 會hội 中trung 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 徃# 世thế 已dĩ 來lai 所sở 種chúng 善thiện 根căn 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 修tu 行hành 方phương 便tiện 念niệm 念niệm 增tăng 長trưởng 。 獲hoạch 諸chư 三tam 昧muội 。 神thần 通thông 解giải 脫thoát 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 我ngã 悉tất 了liễu 知tri 。

第đệ 三tam 亦diệc 念niệm 如Như 來Lai 下hạ 別biệt 顯hiển 毗tỳ 盧lô 因nhân 果quả 於ư 中trung 二nhị 先tiên 明minh 因nhân 然nhiên 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 者giả 成thành 上thượng 上thượng 但đãn 總tổng 云vân 本bổn 願nguyện 力lực 故cố 。 今kim 別biệt 顯hiển 成thành 剎sát 之chi 因nhân 二nhị 者giả 順thuận 從tùng 亦diệc 通thông 正chánh 報báo 之chi 因nhân 後hậu 得đắc 於ư 如Như 來Lai 下hạ 顯hiển 果quả 可khả 知tri 。

何hà 以dĩ 故cố 我ngã 此thử 解giải 脫thoát 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 修tu 行hành 善thiện 根căn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 雜tạp 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 諸chư 三tam 昧muội 門môn 。 一nhất 切thiết 緣Duyên 覺Giác 。 寂Tịch 靜Tĩnh 三Tam 昧Muội 。 神thần 通thông 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 解giải 脫thoát 光quang 明minh 皆giai 了liễu 知tri 故cố 。

第đệ 二nhị 何hà 以dĩ 故cố 下hạ 釋thích 知tri 所sở 以dĩ 。

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 白bạch 瞿cù 波ba 言ngôn 聖thánh 者giả 得đắc 此thử 解giải 脫thoát 。 其kỳ 已dĩ 久cửu 如như 。

第đệ 四tứ 善thiện 財tài 白bạch 言ngôn 下hạ 顯hiển 法pháp 根căn 深thâm 先tiên 問vấn 後hậu 答đáp 問vấn 中trung 雖tuy 但đãn 問vấn 得đắc 法Pháp 久cửu 近cận 而nhi 義nghĩa 已dĩ 含hàm 修tu 行hành 久cửu 近cận 。 得đắc 此thử 法Pháp 門môn 故cố 。

答đáp 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 我ngã 於ư 徃# 世thế 過quá 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 。 有hữu 劫kiếp 名danh 勝thắng 行hành 世thế 界giới 名danh 無vô 畏úy 彼bỉ 世thế 界giới 中trung 。 有hữu 四tứ 天thiên 下hạ 。 名danh 為vi 安an 隱ẩn 其kỳ 四tứ 天thiên 下hạ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 中trung 有hữu 一nhất 王vương 城thành 名danh 高cao 勝thắng 樹thụ 於ư 八bát 十thập 王vương 城thành 中trung 最tối 為vi 上thượng 首thủ 。 彼bỉ 時thời 有hữu 王vương 。 名danh 曰viết 財tài 主chủ 其kỳ 王vương 具cụ 有hữu 六lục 萬vạn 采thải 女nữ 五ngũ 百bách 大đại 臣thần 。 五ngũ 百bách 王vương 子tử 。 其kỳ 諸chư 王vương 子tử 。 皆giai 悉tất 勇dũng 健kiện 。 能năng 伏phục 冤oan 敵địch 。

答đáp 中trung 分phần/phân 四tứ 一nhất 明minh 最tối 初sơ 佛Phật 所sở 發phát 心tâm 修tu 行hành 。 二nhị 於ư 中trung 間gian 多đa 佛Phật 修tu 行hành 三tam 正chánh 明minh 得đắc 法Pháp 之chi 時thời 四tứ 多đa 劫kiếp 修tu 瑩oánh 此thử 法pháp 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 正chánh 顯hiển 本bổn 緣duyên 二nhị 結kết 會hội 古cổ 今kim 前tiền 中trung 分phần/phân 十thập 一nhất 王vương 都đô 時thời 處xứ 。

其kỳ 王vương 太thái 子tử 。 名danh 威uy 德đức 主chủ 端đoan 正chánh 殊thù 特đặc 。 人nhân 所sở 樂nhạo 見kiến 。 足túc 下hạ 平bình 滿mãn 。 輪luân 相tương/tướng 備bị 具cụ 足túc 趺phu 隆long 起khởi 。 手thủ 足túc 指chỉ 間gian 。 皆giai 有hữu 網võng 縵man 足túc 跟cân 齊tề 正chánh 手thủ 足túc 柔nhu 輭nhuyễn 伊y 尼ni 耶da 鹿lộc 王vương 腨# 七thất 處xứ 圓viên 滿mãn 。 陰âm 藏tàng 隱ẩn 密mật 。 其kỳ 身thân 上thượng 分phần 。 如như 師sư 子tử 王vương 。 兩lưỡng 肩kiên 平bình 滿mãn 雙song 臂tý 傭dong 長trường 。 身thân 相tướng 端đoan 直trực 頸cảnh 文văn 三tam 道đạo 頰giáp 如như 師sư 子tử 。 具cụ 四tứ 十thập 齒xỉ 。 悉tất 皆giai 齊tề 密mật 四tứ 牙nha 鮮tiên 白bạch 其kỳ 舌thiệt 長trường/trưởng 廣quảng 出xuất 梵Phạm 音âm 聲thanh 。 眼nhãn 目mục 紺cám 青thanh 睫tiệp 如như 牛ngưu 王vương 。 眉mi 間gian 毫hào 相tướng 。 頂đảnh 上thượng 肉nhục 髻kế 。 皮bì 膚phu 細tế 輭nhuyễn 如như 真chân 金kim 色sắc 身thân 。 毛mao 上thượng 靡mĩ 髮phát 帝đế 青thanh 色sắc 其kỳ 身thân 洪hồng 滿mãn 如như 尼ni 拘câu 陀đà 樹thụ 。 爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 。 受thọ 父phụ 王vương 教giáo 與dữ 十thập 千thiên 采thải 女nữ 詣nghệ 香hương 牙nha 園viên 遊du 觀quan 戲hí 樂lạc 太thái 子tử 是thị 時thời 乘thừa 妙diệu 寶bảo 車xa 其kỳ 車xa 具cụ 有hữu 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 飾sức 。 置trí 大đại 摩ma 尼ni 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 而nhi 坐tọa 其kỳ 上thượng 。 五ngũ 百bách 采thải 女nữ 。 各các 執chấp 寶bảo 繩thằng 牽khiên 馭ngự 而nhi 行hành 進tiến 止chỉ 有hữu 度độ 不bất 遲trì 不bất 速tốc 百bách 千thiên 萬vạn 人nhân 。 持trì 諸chư 寶bảo 蓋cái 百bách 千thiên 萬vạn 人nhân 。 持trì 諸chư 寶bảo 幢tràng 百bách 千thiên 萬vạn 人nhân 。 持trì 諸chư 寶bảo 旛phan 百bách 千thiên 萬vạn 人nhân 。 作tác 諸chư 妓kỹ 樂nhạc 。 百bách 千thiên 萬vạn 人nhân 。 燒thiêu 諸chư 名danh 香hương 。 百bách 千thiên 萬vạn 人nhân 。 散tán 諸chư 妙diệu 華hoa 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 而nhi 為vi 翊dực 從tùng 。 道đạo 路lộ 平bình 正chánh 無vô 有hữu 高cao 下hạ 。 眾chúng 寶bảo 雜tạp 華hoa 散tán 布bố 其kỳ 上thượng 。 寶bảo 樹thụ 行hàng 列liệt 。 寶bảo 網võng 彌di 覆phú 。 種chủng 種chủng 樓lâu 閣các 。 延diên 袤# 其kỳ 間gian 其kỳ 樓lâu 閣các 中trung 。 或hoặc 有hữu 積tích 聚tụ 種chủng 種chủng 珍trân 寶bảo 。 或hoặc 有hữu 陳trần 列liệt 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 或hoặc 有hữu 供cung 設thiết 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 。 或hoặc 有hữu 懸huyền 布bố 種chủng 種chủng 衣y 服phục 。 或hoặc 有hữu 備bị 擬nghĩ 諸chư 資tư 生sanh 物vật 或hoặc 復phục 安an 置trí 端đoan 正chánh 女nữ 人nhân 。 及cập 以dĩ 無vô 量lượng 。 僮đồng 僕bộc 侍thị 從tùng 隨tùy 有hữu 所sở 須tu 。 悉tất 皆giai 施thí 與dữ 。

二nhị 太thái 子tử 超siêu 倫luân 於ư 中trung 先tiên 具cụ 相tương/tướng 後hậu 遊du 觀quan (# 先tiên 具cụ 相tương/tướng 者giả 經kinh 有hữu 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 前tiền 文văn 指chỉ 此thử 廣quảng 明minh 以dĩ 文văn 具cụ 故cố 今kim 當đương 畧lược 說thuyết 凖# 瑜du 伽già 四tứ 十thập 九cửu 及cập 大đại 般Bát 若Nhã 第đệ 三tam 百bách 八bát 十thập 一nhất 說thuyết 然nhiên 彼bỉ 經kinh 次thứ 與dữ 今kim 不bất 同đồng 今kim 依y 彼bỉ 經kinh 次thứ 第đệ 列liệt 名danh 以dĩ 今kim 經kinh 文văn 注chú 之chi 於ư 下hạ 經Kinh 云vân 佛Phật 言ngôn 善thiện 現hiện 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 一nhất 世Thế 尊Tôn 足túc 下hạ 。 有hữu 平bình 滿mãn 相tương/tướng 妙diệu 善thiện 安an 住trụ 猶do 如như 奩# 底để 地địa 雖tuy 高cao 下hạ 隨tùy 足túc 所sở 蹈đạo 皆giai 悉tất 坦thản 然nhiên 無vô 不bất 等đẳng 觸xúc (# 今kim 經kinh 當đương 第đệ 三tam 相tương/tướng )# 二nhị 世Thế 尊Tôn 足túc 下hạ 。 千thiên 輻bức 輪luân 紋văn 輞võng 轂cốc 眾chúng 相tướng 無vô 不bất 圓viên 滿mãn 。 (# 四tứ )# 三tam 世Thế 尊Tôn 手thủ 足túc 皆giai 悉tất 柔nhu 輭nhuyễn 如như 覩đổ 羅la 綿miên 勝thắng 過quá 一nhất 切thiết 。 (# 八bát )# 四tứ 世Thế 尊Tôn 手thủ 足túc 二nhị 指chỉ 中trung 間gian 猶do 如như 鵞nga 王vương 咸hàm 有hữu 網võng 鞔man 金kim 色sắc 交giao 絡lạc 文văn 同đồng 綺ỷ 畫họa (# 六lục )# 五ngũ 世Thế 尊Tôn 手thủ 足túc 所sở 有hữu 諸chư 指chỉ 圓viên 滿mãn 纖tiêm 長trường 甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo 。 (# 義nghĩa 當đương 第đệ 二nhị )# 六lục 世Thế 尊Tôn 足túc 跟cân 廣quảng 長trường 。 圓viên 滿mãn 與dữ 趺phu 相tương 稱xứng 勝thắng 餘dư 有hữu 情tình (# 七thất )# 七thất 世Thế 尊Tôn 足túc 趺phu 修tu 高cao 充sung 滿mãn 柔nhu 輭nhuyễn 妙diệu 好hảo 與dữ 跟cân 相tương 稱xứng 。 (# 五ngũ )# 八bát 世Thế 尊Tôn 雙song 腨# 漸tiệm 次thứ 纖tiêm 圓viên 如như 伊y 泥nê 耶da 仙tiên 鹿lộc 王vương 腨# (# 九cửu )# 九cửu 世Thế 尊Tôn 雙song 臂tý 修tu 直trực 傭dong 圓viên 如như 象tượng 王vương 鼻tị 。 平bình 立lập 摩ma 膝tất (# 十thập 四tứ )# 十thập 世Thế 尊Tôn 陰ấm 相tương/tướng 勢thế 峯phong 藏tạng 密mật 其kỳ 猶do 龍long 馬mã 亦diệc 如như 象tượng 王vương 。 (# 十thập 一nhất )# 十thập 一nhất 世Thế 尊Tôn 毛mao 孔khổng 各các 一nhất 毛mao 生sanh 柔nhu 潤nhuận 紺cám 青thanh 右hữu 旋toàn 宛uyển 轉chuyển 。 (# 二nhị 十thập 九cửu )# 十thập 二nhị 世Thế 尊Tôn 髮phát 毛mao 端đoan 皆giai 上thượng 靡mĩ 右hữu 旋toàn 宛uyển 轉chuyển 。 柔nhu 潤nhuận 紺cám 青thanh 嚴nghiêm 金kim 色sắc 身thân 甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo 。 (# 三tam 十thập )# 十thập 三tam 世Thế 尊Tôn 身thân 皮bì 細tế 薄bạc 潤nhuận 滑hoạt 塵trần 垢cấu 水thủy 等đẳng 皆giai 所sở 不bất 住trụ (# 二nhị 十thập 七thất )# 十thập 四tứ 世Thế 尊Tôn 身thân 皮bì 皆giai 真chân 金kim 色sắc 。 光quang 潔khiết 晃hoảng 曜diệu 如như 妙diệu 金kim 臺đài 眾chúng 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 。 眾chúng 所sở 樂nhạo 見kiến 。 (# 二nhị 十thập 八bát )# 十thập 五ngũ 世Thế 尊Tôn 兩lưỡng 足túc 二nhị 平bình 掌chưởng 中trung 頸cảnh 及cập 兩lưỡng 肩kiên 。 七thất 處xứ 充sung 滿mãn (# 十thập )# 十thập 六lục 世Thế 尊Tôn 肩kiên 項hạng 圓viên 滿mãn 殊thù 妙diệu (# 十thập 三tam )# 十thập 七thất 世Thế 尊Tôn 膊bạc 腋dịch 皆giai 悉tất 充sung 滿mãn 。 (# 十thập 五ngũ )# 十thập 八bát 世Thế 尊Tôn 容dung 儀nghi 洪hồng 滿mãn 端đoan 直trực (# 三tam 十thập 一nhất )# 十thập 九cửu 世Thế 尊Tôn 身thân 相tướng 修tu 廣quảng 端đoan 嚴nghiêm (# 義nghĩa 當đương 第đệ 一nhất )# 二nhị 十thập 世Thế 尊Tôn 體thể 相tướng 縱tung 廣quảng 量lượng 等đẳng 周chu 帀táp 圓viên 滿mãn 如như 尼ni 瞿cù 陀đà 。 樹thụ (# 三tam 十thập 二nhị )# 二nhị 十thập 一nhất 世Thế 尊Tôn 頷hạm 臆ức 并tinh 身thân 上thượng 半bán 威uy 容dung 廣quảng 大đại 如như 師sư 子tử 王vương 。 (# 十thập 二nhị )# 二nhị 十thập 二nhị 世Thế 尊Tôn 常thường 光quang 面diện 各các 一nhất 尋tầm 。 (# 欠khiếm 此thử 一nhất 相tương/tướng 含hàm 在tại 第đệ 二nhị 樂nhạo 見kiến 之chi 中trung )# 二nhị 十thập 三tam 世Thế 尊Tôn 齒xỉ 相tương/tướng 四tứ 十thập 齊tề 平bình 淨tịnh 密mật 根căn 深thâm 白bạch 逾du 珂kha 雪tuyết 。 (# 十thập 八bát )# 二nhị 十thập 四tứ 世Thế 尊Tôn 四tứ 牙nha 鮮tiên 白bạch 鋒phong 利lợi (# 二nhị 十thập )# 二nhị 十thập 五ngũ 世Thế 尊Tôn 常thường 得đắc 味vị 中trung 上thượng 味vị 。 喉hầu 脉mạch 直trực 故cố 能năng 引dẫn 身thân 中trung 諸chư 支chi 節tiết 脉mạch 所sở 有hữu 上thượng 味vị 風phong 熱nhiệt 疾tật 病bệnh 不bất 能năng 為vi 雜tạp 由do 彼bỉ 不bất 雜tạp 昹# 離ly 沉trầm 浮phù 延diên 縮súc 損tổn 壞hoại 壅ủng 曲khúc 等đẳng 過quá 能năng 正chánh 吞thôn 咽yến/ế/yết 津tân 液dịch 通thông 流lưu 。 身thân 心tâm 適thích 恱# 常thường 得đắc 上thượng 味vị (# 義nghĩa 似tự 頸cảnh 文văn 三tam 逝thệ 即tức 當đương 十thập 六lục )# 二nhị 十thập 六lục 世Thế 尊Tôn 舌thiệt 相tướng 薄bạc 淨tịnh 廣quảng 長trường 能năng 覆phú 面diện 輪luân 上thượng 至chí 髮phát 際tế (# 二nhị 十thập 一nhất )# 二nhị 十thập 七thất 世Thế 尊Tôn 梵Phạm 音âm 詞từ 韻vận 和hòa 雅nhã 隨tùy 眾chúng 多đa 少thiểu 無vô 不bất 等đẳng 聞văn 其kỳ 聲thanh 洪hồng 震chấn 猶do 如như 天thiên 鼓cổ 。 發phát 言ngôn 婉uyển 約ước 如như 頻tần 伽già 音âm (# 二nhị 十thập 二nhị )# 二nhị 十thập 八bát 世Thế 尊Tôn 眼nhãn 睫tiệp 猶do 若nhược 牛ngưu 王vương 紺cám 青thanh 齊tề 整chỉnh 不bất 相tương 雜tạp 亂loạn 。 (# 二nhị 十thập 四tứ )# 二nhị 十thập 九cửu 世Thế 尊Tôn 眼nhãn 睛tình 紺cám 青thanh 鮮tiên 白bạch 紅hồng 環hoàn 間gian 飾sức 皎hiệu 潔khiết 分phân 明minh (# 二nhị 十thập 三tam )# 三tam 十thập 世Thế 尊Tôn 面diện 輪luân 其kỳ 猶do 滿mãn 月nguyệt 眉mi 相tương/tướng 皎hiệu 淨tịnh 如như 天thiên 帝đế 弓cung (# 疑nghi 但đãn 是thị 頻tần 如như 師sư 子tử 則tắc 當đương 十thập 七thất )# 三tam 十thập 一nhất 世Thế 尊Tôn 眉mi 間gian 。 有hữu 白bạch 毫hào 相tướng 右hữu 施thí 柔nhu 輭nhuyễn 如như 兜đâu 羅la 綿miên 。 鮮tiên 白bạch 光quang 淨tịnh 逾du 珂kha 雪tuyết 等đẳng (# 二nhị 十thập 五ngũ )# 三tam 十thập 二nhị 世Thế 尊Tôn 頂đảnh 烏ô 瑟sắt 膩nị 沙sa 。 高cao 顯hiển 周chu 圓viên 猶do 如như 天thiên 盖# (# 二nhị 十thập 六lục )# 善thiện 現hiện 是thị 名danh 三tam 十thập 二nhị 。 大Đại 士Sĩ 相tương/tướng 釋thích 曰viết 上thượng 依y 彼bỉ 次thứ 具cụ 引dẫn 今kim 經kinh 望vọng 之chi 闕khuyết 於ư 圓viên 光quang 一nhất 尋tầm 。 含hàm 在tại 人nhân 所sở 樂nhạo 見kiến 。 之chi 中trung 若nhược 依y 瑜du 伽già 開khai 四tứ 十thập 齒xỉ 與dữ 牙nha 齒xỉ 鮮tiên 白bạch 。 有hữu 異dị 則tắc 具cụ 三tam 十thập 二nhị 。 今kim 更cánh 依y 今kim 經kinh 次thứ 列liệt 之chi 注chú 大đại 般Bát 若Nhã 次thứ 第đệ 於ư 下hạ 一nhất 端đoan 正chánh 殊thù 特đặc 。 (# 十thập 九cửu )# 二nhị 人nhân 所sở 樂nhạo 見kiến 。 (# 含hàm 於ư 第đệ 五ngũ 甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo 。 及cập 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 。 圓viên 光quang 一nhất 尋tầm 。 )# 三tam 足túc 下hạ 平bình 滿mãn 。 (# 一nhất )# 四tứ 輪luân 相tương/tướng 具cụ 備bị (# 二nhị )# 五ngũ 足túc 趺phu 隆long 起khởi 。 (# 七thất )# 六lục 手thủ 足túc 指chỉ 間gian 。 皆giai 有hữu 網võng 鞔man 。 (# 四tứ )# 七thất 足túc 跟cân 齊tề 整chỉnh (# 六lục )# 八bát 手thủ 足túc 柔nhu 輭nhuyễn (# 三tam )# 九cửu 伊y 尼ni 耶da 鹿lộc 王vương 腨# (# 八bát )# 十thập 七thất 處xứ 圓viên 滿mãn 。 (# 十thập 五ngũ )# 十thập 一nhất 陰âm 藏tàng 隱ẩn 密mật 。 (# 十thập )# 十thập 二nhị 其kỳ 身thân 上thượng 分phần 。 如như 師sư 子tử 王vương 。 (# 二nhị 十thập 一nhất )# 十thập 三tam 兩lưỡng 肩kiên 平bình 滿mãn (# 十thập 六lục )# 十thập 四tứ 雙song 臂tý 傭dong 長trường 。 (# 九cửu )# 十thập 五ngũ 身thân 相tướng 端đoan 直trực (# 十thập 七thất )# 十thập 六lục 顯hiển 文văn 三tam 道đạo (# 義nghĩa 當đương 二nhị 十thập 五ngũ )# 十thập 七thất 頰giáp 如như 師sư 子tử 。 (# 義nghĩa 當đương 三tam 十thập )# 十thập 八bát 具cụ 四tứ 十thập 齒xỉ 。 (# 二nhị 十thập 三tam )# 十thập 九cửu 四tứ 牙nha 悉tất 皆giai 齊tề 密mật (# 大đại 般Bát 若Nhã 合hợp 上thượng 二nhị 則tắc 亦diệc 當đương 二nhị 十thập 三tam 今kim 依y 瑜du 伽già 臆ức 也dã )# 二nhị 十thập 四tứ 牙nha 鮮tiên 白bạch (# 二nhị 十thập 四tứ )# 二nhị 十thập 一nhất 其kỳ 舌thiệt 長trường/trưởng 廣quảng (# 二nhị 十thập 六lục )# 二nhị 十thập 二nhị 出xuất 梵Phạm 音âm 聲thanh 。 (# 二nhị 十thập 七thất )# 二nhị 十thập 三tam 眼nhãn 目mục 紺cám 青thanh (# 二nhị 十thập 九cửu )# 二nhị 十thập 四tứ 睫tiệp 如như 牛ngưu 王vương 。 (# 二nhị 十thập 八bát )# 二nhị 十thập 五ngũ 眉mi 間gian 毫hào 相tướng 。 (# 三tam 十thập 一nhất )# 二nhị 十thập 六lục 頂đảnh 上thượng 肉nhục 髻kế 。 (# 三tam 十thập 二nhị )# 二nhị 十thập 七thất 皮bì 膚phu 細tế 輭nhuyễn (# 十thập 三tam )# 二nhị 十thập 八bát 如như 真chân 金kim 色sắc (# 十thập 四tứ )# 二nhị 十thập 九cửu 身thân 毛mao 上thượng 靡mĩ 。 (# 十thập 二nhị )# 三tam 十thập 髮phát 帝đế 青thanh 色sắc (# 當đương 第đệ 十thập 一nhất )# 三tam 十thập 一nhất 其kỳ 身thân 洪hồng 滿mãn (# 十thập 八bát )# 三tam 十thập 二nhị 如như 尼ni 俱câu 陀đà 樹thụ (# 二nhị 十thập )# 釋thích 曰viết 上thượng 畧lược 會hội 二nhị 經kinh 若nhược 依y 瑜du 伽già 四tứ 十thập 九cửu 及cập 涅Niết 槃Bàn 說thuyết 相tương/tướng 因nhân 各các 異dị 又hựu 小tiểu 不bất 同đồng 具cụ 如như 初sơ 會hội )# 。

時thời 有hữu 母mẫu 人nhân 名danh 為vi 善Thiện 現Hiện 。 將tương 一nhất 童đồng 女nữ 名danh 具cụ 足túc 妙diệu 德đức 顏nhan 容dung 端đoan 正chánh 。 色sắc 相tướng 嚴nghiêm 潔khiết 洪hồng 纖tiêm 得đắc 所sở 修tu 短đoản 合hợp 度độ 目mục 髮phát 紺cám 青thanh 聲thanh 如như 梵Phạm 音âm 。 善thiện 達đạt 正chánh 巧xảo 精tinh 通thông 辯biện 論luận 恭cung 勤cần 匪phỉ 懈giải 慈từ 愍mẫn 不bất 害hại 具cụ 足túc 慚tàm 愧quý 。 柔nhu 和hòa 質chất 直trực 離ly 癡si 寡quả 欲dục 無vô 諸chư 諂siểm 誑cuống 乘thừa 妙diệu 寶bảo 車xa 采thải 女nữ 圍vi 繞nhiễu 及cập 與dữ 其kỳ 母mẫu 從tùng 王vương 城thành 出xuất 先tiên 太thái 子tử 行hành 見kiến 其kỳ 太thái 子tử 言ngôn 辭từ 諷phúng 詠vịnh 心tâm 生sanh 愛ái 染nhiễm 。 而nhi 白bạch 母mẫu 言ngôn 。 我ngã 心tâm 願nguyện 得đắc 敬kính 事sự 此thử 人nhân 若nhược 不bất 遂toại 情tình 當đương 自tự 殞vẫn 滅diệt 母mẫu 告cáo 女nữ 言ngôn 莫mạc 生sanh 此thử 念niệm 何hà 以dĩ 故cố 此thử 甚thậm 難nan 得đắc 此thử 人nhân 具cụ 足túc 輪Luân 王Vương 諸chư 相tướng 後hậu 當đương 嗣tự 位vị 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 有hữu 寶bảo 女nữ 出xuất 騰đằng 空không 自tự 在tại 。 我ngã 等đẳng 卑ty 賤tiện 非phi 其kỳ 匹thất 偶ngẫu 此thử 處xứ 難nan 得đắc 勿vật 生sanh 是thị 念niệm 彼bỉ 香hương 牙nha 園viên 側trắc 有hữu 一nhất 道Đạo 場Tràng 名danh 法pháp 雲vân 光quang 明minh 時thời 有hữu 如Như 來Lai 。 名danh 勝thắng 日nhật 身thân 十thập 號hiệu 具cụ 足túc 。 於ư 中trung 出xuất 現hiện 已dĩ 經kinh 七thất 日nhật 。 時thời 彼bỉ 童đồng 女nữ 暫tạm 時thời 假giả 寐mị 夢mộng 見kiến 其kỳ 佛Phật 。 從tùng 夢mộng 覺giác 已dĩ 。 空không 中trung 有hữu 天thiên 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn 。 勝thắng 日nhật 身thân 如Như 來Lai 於ư 法pháp 雲vân 光quang 明minh 道Đạo 場Tràng 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 已dĩ 經kinh 七thất 日nhật 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 修tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 。 睺hầu 羅la 伽già 梵Phạm 天Thiên 乃nãi 至chí 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 諸chư 地địa 神thần 風phong 神thần 火hỏa 神thần 水thủy 神thần 河hà 神thần 海hải 神thần 山sơn 神thần 樹thụ 神thần 。 園viên 神thần 藥dược 神thần 主chủ 城thành 神thần 等đẳng 為vi 見kiến 佛Phật 故cố 皆giai 來lai 集tập 會hội 。 時thời 妙diệu 德đức 童đồng 女nữ 夢mộng 覩đổ 如Như 來Lai 故cố 聞văn 佛Phật 功công 德đức 。 故cố 其kỳ 心tâm 安an 隱ẩn 。 無vô 有hữu 怖bố 畏úy 。 於ư 太thái 子tử 前tiền 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

我ngã 身thân 最tối 端đoan 正chánh 名danh 聞văn 徧biến 十thập 方phương 智trí 慧tuệ 無vô 等đẳng 。 倫luân 善thiện 達đạt 諸chư 工công 巧xảo 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 眾chúng 見kiến 我ngã 皆giai 貪tham 染nhiễm 我ngã 心tâm 不bất 於ư 彼bỉ 而nhi 生sanh 少thiểu 愛ái 欲dục 無vô 瞋sân 亦diệc 無vô 恨hận 無vô 嫌hiềm 亦diệc 無vô 喜hỷ 但đãn 發phát 廣quảng 大đại 心tâm 利lợi 益ích 諸chư 眾chúng 生sanh 。 我ngã 今kim 見kiến 太thái 子tử 。 具cụ 諸chư 功công 德đức 。 相tương/tướng 其kỳ 心tâm 大đại 欣hân 慶khánh 諸chư 根căn 咸hàm 恱# 樂nhạo/nhạc/lạc 色sắc 如như 光quang 明minh 寶bảo 髮phát 美mỹ 而nhi 右hữu 旋toàn 頟# 廣quảng 眉mi 纖tiêm 曲khúc 我ngã 心tâm 願nguyện 事sự 汝nhữ 我ngã 觀quan 太thái 子tử 。 身thân 譬thí 若nhược 真chân 金kim 像tượng 亦diệc 如như 大đại 寶bảo 山sơn 相tướng 好hảo 有hữu 光quang 明minh 目mục 廣quảng 紺cám 青thanh 色sắc 月nguyệt 面diện 師sư 子tử 頰giáp 喜hỷ 顏nhan 美mỹ 妙diệu 音âm 願nguyện 垂thùy 哀ai 納nạp 我ngã 舌thiệt 相tướng 廣quảng 長trường 。 妙diệu 猶do 如như 赤xích 銅đồng 。 色sắc 梵Phạm 音âm 緊khẩn 那na 聲Thanh 聞Văn 者giả 皆giai 歡hoan 喜hỷ 口khẩu 方phương 不bất 褰khiên 縮súc 齒xỉ 白bạch 悉tất 齊tề 密mật 發phát 言ngôn 現hiện 笑tiếu 時thời 見kiến 者giả 心tâm 歡hoan 。 喜hỷ 離ly 垢cấu 清thanh 淨tịnh 。 身thân 具cụ 相tướng 三tam 十thập 二nhị 。 必tất 當đương 於ư 此thử 界giới 而nhi 作tác 轉chuyển 輪luân 位vị 。

三Tam 寶Bảo 女nữ 求cầu 歸quy 於ư 中trung 分phần/phân 四tứ 一nhất 具cụ 德đức 端đoan 嚴nghiêm 二nhị 見kiến 其kỳ 下hạ 白bạch 母mẫu 求cầu 事sự 三tam 彼bỉ 香hương 牙nha 下hạ 夢mộng 覩đổ 佛Phật 興hưng 四tứ 時thời 妙diệu 德đức 下hạ 自tự 陳trần 心tâm 總tổng 有hữu 十thập 偈kệ 前tiền 三tam 自tự 述thuật 德đức 堪kham 後hậu 七thất 讚tán 彼bỉ 求cầu 納nạp (# 三Tam 寶Bảo 女nữ 求cầu 歸quy 者giả 女nữ 人nhân 謂vị 嫁giá 曰viết 歸quy 故cố 周chu 易dị 中trung 有hữu 歸quy 妹muội 卦# )# 。

爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 。 告cáo 彼bỉ 女nữ 言ngôn 汝nhữ 是thị 誰thùy 女nữ 為vi 誰thùy 守thủ 護hộ 若nhược 先tiên 屬thuộc 人nhân 我ngã 則tắc 不bất 應ưng 起khởi 愛ái 染nhiễm 心tâm 爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 。 以dĩ 頌tụng 問vấn 言ngôn 。

汝nhữ 身thân 極cực 清thanh 淨tịnh 功công 德đức 。 相tương/tướng 具cụ 足túc 我ngã 今kim 問vấn 於ư 汝nhữ 汝nhữ 於ư 誰thùy 所sở 住trụ 誰thùy 為vì 汝nhữ 父phụ 母mẫu 汝nhữ 今kim 繫hệ 屬thuộc 誰thùy 若nhược 已dĩ 屬thuộc 於ư 人nhân 彼bỉ 人nhân 攝nhiếp 受thọ 汝nhữ 汝nhữ 不bất 盜đạo 他tha 物vật 。 汝nhữ 不bất 有hữu 害hại 心tâm 汝nhữ 不bất 作tác 邪tà 婬dâm 汝nhữ 依y 何hà 語ngữ 住trụ 不bất 說thuyết 他tha 人nhân 。 惡ác 不bất 壞hoại 他tha 所sở 親thân 不bất 侵xâm 他tha 境cảnh 界giới 不bất 於ư 他tha 恚khuể 怒nộ 不bất 生sanh 邪tà 險hiểm 見kiến 不bất 作tác 相tương 違vi 業nghiệp 不bất 以dĩ 諂siểm 曲khúc 力lực 方phương 便tiện 誑cuống 世thế 間gian 尊tôn 重trọng 父phụ 母mẫu 。 不bất 敬kính 善Thiện 知Tri 識Thức 。 不bất 見kiến 諸chư 貧bần 窮cùng 。 人nhân 能năng 生sanh 攝nhiếp 心tâm 不bất 若nhược 有hữu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 誨hối 示thị 於ư 汝nhữ 法pháp 能năng 生sanh 堅kiên 固cố 心tâm 究cứu 竟cánh 尊tôn 重trọng 不bất 愛ái 樂nhạo 於ư 佛Phật 不bất 了liễu 。 知tri 菩Bồ 薩Tát 不bất 眾chúng 僧Tăng 功công 德đức 海hải 汝nhữ 能năng 恭cung 敬kính 不bất 汝nhữ 能năng 知tri 法pháp 不bất 能năng 淨tịnh 眾chúng 生sanh 。 不bất 為vi 住trụ 於ư 法Pháp 中trung 。 為vi 住trụ 於ư 非phi 法pháp 見kiến 諸chư 孤cô 獨độc 者giả 能năng 起khởi 慈từ 心tâm 不bất 見kiến 惡ác 道đạo 。 眾chúng 生sanh 能năng 生sanh 大đại 悲bi 不bất 見kiến 他tha 得đắc 榮vinh 樂lạc 能năng 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 不bất 他tha 來lai 逼bức 迫bách 汝nhữ 汝nhữ 無vô 瞋sân 惱não 不bất 汝nhữ 發phát 菩Bồ 提Đề 意ý 。 開khai 悟ngộ 眾chúng 生sanh 。 不bất 無vô 邊biên 劫kiếp 修tu 行hành 能năng 無vô 疲bì 倦quyện 不phủ 。

四tứ 太thái 子tử 審thẩm 問vấn 有hữu 十thập 二nhị 偈kệ 分phần/phân 三tam 初sơ 二nhị 問vấn 其kỳ 屬thuộc 緣duyên 次thứ 三tam 審thẩm 其kỳ 內nội 過quá 後hậu 七thất 邀yêu 其kỳ 進tiến 善thiện 。

爾nhĩ 時thời 女nữ 母mẫu 。 為vi 其kỳ 太thái 子tử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

太thái 子tử 汝nhữ 應ưng 聽thính 我ngã 今kim 說thuyết 此thử 。 女nữ 初sơ 生sanh 及cập 長trưởng 成thành 一nhất 切thiết 諸chư 因nhân 緣duyên 太thái 子tử 始thỉ 生sanh 日nhật 即tức 從tùng 蓮liên 華hoa 生sanh 其kỳ 目mục 淨tịnh 修tu 廣quảng 肢chi 節tiết 悉tất 具cụ 足túc 我ngã 曾tằng 於ư 春xuân 月nguyệt 遊du 觀quan 娑sa 羅la 園viên 普phổ 見kiến 諸chư 藥dược 草thảo 種chủng 種chủng 皆giai 榮vinh 茂mậu 奇kỳ 樹thụ 發phát 妙diệu 華hoa 望vọng 之chi 如như 慶khánh 雲vân 好hảo/hiếu 鳥điểu 相tương 和hòa 鳴minh 林lâm 間gian 共cộng 歡hoan 樂lạc 同đồng 遊du 八bát 百bách 女nữ 端đoan 正chánh 奪đoạt 人nhân 心tâm 被bị 服phục 皆giai 嚴nghiêm 麗lệ 歌ca 詠vịnh 悉tất 殊thù 美mỹ 彼bỉ 園viên 有hữu 浴dục 池trì 名danh 曰viết 蓮Liên 華Hoa 。 幢tràng 我ngã 於ư 池trì 岸ngạn 坐tọa 采thải 女nữ 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 於ư 彼bỉ 蓮liên 池trì 內nội 忽hốt 生sanh 千thiên 葉diệp 華hoa 。 寶bảo 葉diệp 瑠lưu 璃ly 莖hành 閻Diêm 浮Phù 金kim 為vi 臺đài 爾nhĩ 時thời 夜dạ 分phân 盡tận 日nhật 光quang 初sơ 出xuất 現hiện 其kỳ 蓮liên 正chánh 開khai 剖phẫu 放phóng 大đại 清thanh 淨tịnh 光quang 其kỳ 光quang 極cực 熾sí 盛thịnh 譬thí 如như 日nhật 初sơ 出xuất 。 普phổ 照chiếu 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 眾chúng 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 時thời 見kiến 此thử 玉ngọc 女nữ 從tùng 彼bỉ 蓮liên 華hoa 生sanh 其kỳ 身thân 甚thậm 清thanh 淨tịnh 。 肢chi 分phần/phân 皆giai 圓viên 滿mãn 此thử 是thị 人nhân 間gian 寶bảo 從tùng 於ư 淨tịnh 業nghiệp 生sanh 宿túc 因nhân 無vô 失thất 壞hoại 今kim 受thọ 此thử 果quả 報báo 紺cám 髮phát 青thanh 蓮liên 眼nhãn 梵Phạm 聲thanh 金kim 色sắc 光quang 華hoa 鬘man 眾chúng 寶bảo 髻kế 清thanh 淨tịnh 無vô 諸chư 垢cấu 肢chi 節tiết 悉tất 具cụ 足túc 其kỳ 身thân 無vô 缺khuyết 減giảm 。 譬thí 如như 真chân 金kim 。 像tượng 安an 處xứ 寶bảo 華hoa 中trung 毛mao 孔khổng 栴chiên 檀đàn 香hương 普phổ 熏huân 於ư 一nhất 切thiết 口khẩu 出xuất 青thanh 蓮liên 香hương 常thường 演diễn 梵Phạm 音âm 聲thanh 此thử 女nữ 所sở 住trú 處xứ 常thường 有hữu 天thiên 音âm 樂nhạc 不bất 應ưng 下hạ 劣liệt 人nhân 而nhi 當đương 如như 是thị 偶ngẫu 世thế 間gian 無vô 有hữu 。 人nhân 堪kham 與dữ 此thử 為vi 夫phu 唯duy 汝nhữ 相tương/tướng 嚴nghiêm 身thân 願nguyện 垂thùy 見kiến 納nạp 受thọ 非phi 長trường/trưởng 亦diệc 非phi 短đoản 非phi 麤thô 亦diệc 非phi 細tế 種chủng 種chủng 悉tất 端đoan 嚴nghiêm 願nguyện 垂thùy 見kiến 納nạp 受thọ 文văn 字tự 算toán 數số 。 法pháp 工công 巧xảo 諸chư 技kỹ 藝nghệ 一nhất 切thiết 皆giai 通thông 達đạt 。 願nguyện 垂thùy 見kiến 納nạp 受thọ 善thiện 了liễu 諸chư 兵binh 法pháp 巧xảo 斷đoạn 眾chúng 諍tranh 訟tụng 能năng 調điều 難nan 可khả 調điều 願nguyện 垂thùy 見kiến 納nạp 受thọ 其kỳ 身thân 甚thậm 清thanh 淨tịnh 。 見kiến 者giả 無vô 厭yếm 足túc 。 功công 德đức 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 汝nhữ 應ưng 垂thùy 納nạp 受thọ 眾chúng 生sanh 所sở 有hữu 。 患hoạn 善thiện 達đạt 彼bỉ 緣duyên 起khởi 應ứng 病bệnh 而nhi 與dữ 藥dược 一nhất 切thiết 能năng 消tiêu 滅diệt 閻Diêm 浮Phù 語ngữ 言ngôn 法pháp 差sai 別biệt 無vô 量lượng 。 種chủng 乃nãi 至chí 妓kỹ 樂nhạc 音âm 靡mĩ 不bất 皆giai 通thông 達đạt 婦phụ 人nhân 之chi 所sở 能năng 此thử 女nữ 一nhất 切thiết 知tri 而nhi 無vô 女nữ 人nhân 。 過quá 願nguyện 垂thùy 速tốc 納nạp 受thọ 不bất 嫉tật 亦diệc 不bất 慳san 無vô 貪tham 亦diệc 無vô 恚khuể 質chất 直trực 性tánh 柔nhu 輭nhuyễn 離ly 諸chư 麤thô 獷quánh 惡ác 恭cung 敬kính 於ư 尊tôn 者giả 奉phụng 事sự 無vô 違vi 逆nghịch 樂nhạo/nhạc/lạc 修tu 諸chư 善thiện 行hành 。 此thử 能năng 隨tùy 順thuận 汝nhữ 若nhược 見kiến 於ư 老lão 病bệnh 貧bần 窮cùng 在tại 苦khổ 難nạn 無vô 救cứu 無vô 所sở 依y 。 常thường 生sanh 大đại 慈từ 愍mẫn 常thường 觀quán 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 不bất 求cầu 自tự 利lợi 樂lạc 但đãn 願nguyện 益ích 眾chúng 生sanh 以dĩ 此thử 。 莊trang 嚴nghiêm 心tâm 行hành 住trụ 與dữ 坐tọa 臥ngọa 一nhất 切thiết 無vô 放phóng 逸dật 言ngôn 說thuyết 及cập 默mặc 然nhiên 見kiến 者giả 咸hàm 欣hân 樂nhạo 雖tuy 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 皆giai 無vô 染nhiễm 著trước 心tâm 。 見kiến 有hữu 功công 德đức 人nhân 樂nhạo 觀quan 無vô 厭yếm 足túc 。 尊tôn 重trọng 善Thiện 知Tri 識Thức 樂nhạo 見kiến 離ly 惡ác 人nhân 其kỳ 心tâm 不bất 躁táo 動động 先tiên 思tư 後hậu 作tác 業nghiệp 福phước 智trí 所sở 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 。 無vô 怨oán 恨hận 女nữ 人nhân 中trung 最tối 上thượng 。 宜nghi 應ưng 事sự 太thái 子tử 。

五ngũ 女nữ 母mẫu 代đại 答đáp 明minh 有hữu 德đức 無vô 過quá 亦diệc 不bất 屬thuộc 緣duyên 故cố 應ưng 納nạp 受thọ 三tam 十thập 一nhất 頌tụng 分phần/phân 六lục 初sơ 十thập 一nhất 偈kệ 總tổng 顯hiển 報báo 勝thắng 次thứ 三tam 偈kệ 別biệt 讚tán 端đoan 嚴nghiêm 三tam 有hữu 三tam 偈kệ 明minh 其kỳ 絕tuyệt 倫luân 四tứ 有hữu 五ngũ 偈kệ 伎kỹ 能năng 內nội 滿mãn 五ngũ 有hữu 八bát 偈kệ 離ly 非phi 具cụ 德đức 末mạt 後hậu 一nhất 偈kệ 結kết 讚tán 所sở 宜nghi 。

爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 。 入nhập 香hương 牙nha 園viên 已dĩ 告cáo 其kỳ 妙diệu 德đức 及cập 善thiện 現hiện 言ngôn 善thiện 女nữ 我ngã 趣thú 求cầu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 當đương 於ư 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 無vô 量lượng 劫kiếp 集tập 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 助Trợ 道Đạo 之chi 法Pháp 。 修tu 無vô 邊biên 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 淨tịnh 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 。 諸chư 如Như 來Lai 護hộ 持trì 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 教giáo 。 嚴nghiêm 淨tịnh 一nhất 切thiết 。 佛Phật 國quốc 土thổ/độ 當đương 令linh 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 種chủng 性tánh 。 不bất 斷đoạn 當đương 隨tùy 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 種chủng 性tánh 而nhi 普phổ 成thành 熟thục 當đương 滅diệt 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 生sanh 死tử 。 苦khổ 置trí 於ư 究cứu 竟cánh 安an 樂lạc 。 處xử 當đương 淨tịnh 治trị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 智trí 慧tuệ 眼nhãn 當đương 修tu 習tập 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 行hành 。 當đương 安an 住trụ 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 平bình 等đẳng 。 心tâm 當đương 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 地địa 當đương 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 普phổ 歡hoan 喜hỷ 當đương 捨xả 一nhất 切thiết 。 物vật 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 行hành 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 普phổ 得đắc 滿mãn 足túc 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 妻thê 妾thiếp 男nam 女nữ 。 頭đầu 目mục 手thủ 足túc 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 內nội 外ngoại 所sở 有hữu 。 悉tất 當đương 捨xả 施thí 無vô 所sở 悋lận 。 惜tích 當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 。 汝nhữ 或hoặc 於ư 我ngã 而nhi 作tác 障chướng 難nạn 施thí 財tài 物vật 時thời 汝nhữ 心tâm 悋lận 惜tích 施thí 男nam 女nữ 時thời 汝nhữ 心tâm 痛thống 惱não 割cát 肢chi 體thể 時thời 汝nhữ 心tâm 憂ưu 悶muộn 捨xả 汝nhữ 出xuất 家gia 汝nhữ 心tâm 悔hối 恨hận 。

六lục 太thái 子tử 重trọng/trùng 邀yêu 謂vị 若nhược 不bất 障chướng 道đạo 當đương 隨tùy 汝nhữ 意ý 於ư 中trung 先tiên 長trường/trưởng 行hành 分phần/phân 二nhị 初sơ 自tự 述thuật 行hành 深thâm 後hậu 當đương 於ư 爾nhĩ 下hạ 恐khủng 其kỳ 為vi 障chướng 。

爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 。 即tức 為vi 妙diệu 德đức 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

哀ai 愍mẫn 眾chúng 生sanh 故cố 。 我ngã 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 當đương 於ư 無vô 量lượng 。 劫kiếp 習tập 行hành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 無vô 量lượng 大đại 劫kiếp 中trung 淨tịnh 修tu 諸chư 願nguyện 海hải 入nhập 地địa 及cập 治trị 障chướng 悉tất 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 所sở 學học 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 具cụ 足túc 方phương 便tiện 。 行hành 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 十thập 方phương 垢cấu 穢uế 剎sát 我ngã 當đương 悉tất 嚴nghiêm 淨tịnh 一nhất 切thiết 。 惡ác 道đạo 難nạn/nan 我ngã 當đương 令linh 永vĩnh 出xuất 我ngã 當đương 以dĩ 方phương 便tiện 。 廣quảng 度độ 諸chư 羣quần 生sanh 令linh 滅diệt 愚ngu 癡si 闇ám 住trụ 於ư 佛Phật 智trí 道đạo 當đương 供cung 一nhất 切thiết 佛Phật 當đương 淨tịnh 一nhất 切thiết 地địa 起khởi 大đại 慈từ 悲bi 心tâm 。 悉tất 捨xả 內nội 外ngoại 物vật 汝nhữ 見kiến 來lai 乞khất 者giả 或hoặc 生sanh 慳san 悋lận 心tâm 。 我ngã 心tâm 常thường 樂nhạo 施thí 。 汝nhữ 勿vật 違vi 於ư 我ngã 若nhược 見kiến 我ngã 施thí 頭đầu 慎thận 勿vật 生sanh 憂ưu 惱não 。 我ngã 今kim 先tiên 語ngứ 汝nhữ 令linh 汝nhữ 心tâm 堅kiên 固cố 乃nãi 至chí 截tiệt 手thủ 足túc 。 汝nhữ 勿vật 嫌hiềm 乞khất 者giả 汝nhữ 今kim 聞văn 我ngã 。 語ngữ 應ưng 可khả 諦đế 思tư 惟duy 男nam 女nữ 所sở 愛ái 物vật 一nhất 切thiết 我ngã 皆giai 捨xả 汝nhữ 能năng 順thuận 我ngã 心tâm 我ngã 當đương 成thành 汝nhữ 意ý 。

後hậu 偈kệ 頌tụng 十thập 偈kệ 分phần/phân 三tam 初sơ 六lục 偈kệ 頌tụng 其kỳ 行hành 深thâm 次thứ 二nhị 頌tụng 半bán 邀yêu 其kỳ 莫mạc 障chướng 後hậu 一nhất 偈kệ 半bán 結kết 令linh 審thẩm 思tư 。

爾nhĩ 時thời 童đồng 女nữ 白bạch 太thái 子tử 言ngôn 。 敬kính 奉phụng 來lai 教giáo 。 即tức 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

無vô 量lượng 劫kiếp 海hải 中trung 地địa 獄ngục 火hỏa 焚phần 身thân 若nhược 能năng 眷quyến 納nạp 我ngã 甘cam 心tâm 受thọ 此thử 苦khổ 無vô 量lượng 受thọ 生sanh 。 處xử 碎toái 身thân 如như 微vi 塵trần 若nhược 能năng 眷quyến 納nạp 我ngã 甘cam 心tâm 受thọ 此thử 苦khổ 無vô 量lượng 劫kiếp 頂đảnh 戴đái 廣quảng 大đại 金Kim 剛Cang 山Sơn 。 若nhược 能năng 眷quyến 納nạp 我ngã 甘cam 心tâm 受thọ 此thử 苦khổ 無vô 量lượng 生sanh 死tử 。 海hải 以dĩ 我ngã 身thân 肉nhục 施thí 。 汝nhữ 得đắc 法Pháp 王vương 處xứ 願nguyện 令linh 我ngã 亦diệc 然nhiên 若nhược 能năng 眷quyến 納nạp 我ngã 與dữ 我ngã 為vi 主chủ 者giả 生sanh 生sanh 行hành 施thí 處xứ 願nguyện 常thường 以dĩ 我ngã 施thí 為vì 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 苦khổ 而nhi 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 既ký 已dĩ 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 亦diệc 當đương 攝nhiếp 受thọ 我ngã 。 我ngã 不bất 求cầu 豪hào 富phú 不bất 貪tham 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 但đãn 為vi 共cộng 行hành 法pháp 願nguyện 以dĩ 仁nhân 為vi 主chủ 紺cám 青thanh 修tu 廣quảng 眼nhãn 慈từ 愍mẫn 觀quán 世thế 間gian 不bất 起khởi 染nhiễm 著trước 。 心tâm 必tất 成thành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 太thái 子tử 所sở 行hành 處xứ 地địa 出xuất 眾chúng 寶bảo 華hoa 必tất 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 願nguyện 能năng 眷quyến 納nạp 我ngã 我ngã 曾tằng 夢mộng 見kiến 此thử 妙diệu 法Pháp 菩Bồ 提Đề 場Tràng 如Như 來Lai 樹thụ 下hạ 坐tọa 無vô 量lượng 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 我ngã 夢mộng 彼bỉ 如Như 來Lai 身thân 。 如như 真chân 金kim 山sơn 。 以dĩ 手thủ 摩ma 我ngã 頂đảnh 寤ngụ 已dĩ 心tâm 歡hoan 喜hỷ 徃# 昔tích 眷quyến 屬thuộc 天thiên 名danh 曰viết 喜hỷ 光quang 明minh 彼bỉ 天thiên 為vi 我ngã 說thuyết 道Đạo 場tràng 佛Phật 與dữ 世thế 我ngã 曾tằng 生sanh 是thị 念niệm 願nguyện 見kiến 太thái 子tử 身thân 。 彼bỉ 天thiên 報báo 我ngã 言ngôn 汝nhữ 今kim 當đương 得đắc 見kiến 我ngã 。 昔tích 所sở 志chí 願nguyện 於ư 今kim 悉tất 成thành 滿mãn 唯duy 願nguyện 俱câu 徃# 詣nghệ 供cúng 養dường 彼bỉ 如Như 來Lai 。

七thất 女nữ 敬kính 順thuận 從tùng 有hữu 十thập 四tứ 偈kệ 分phần/phân 三tam 初sơ 三tam 忘vong 苦khổ 眷quyến 德đức 次thứ 六lục 希hy 同đồng 勝thắng 行hành 即tức 正chánh 是thị 發phát 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 後hậu 五ngũ 勸khuyến 詣nghệ 如Như 來Lai 。

爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 。 聞văn 勝thắng 日nhật 身thân 如Như 來Lai 名danh 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 願nguyện 見kiến 彼bỉ 佛Phật 。 以dĩ 五ngũ 百bách 摩ma 尼ni 寶bảo 散tán 其kỳ 女nữ 上thượng 冠quan 以dĩ 妙diệu 藏tạng 光quang 明minh 寶bảo 冠quan 被bị 以dĩ 火hỏa 燄diệm 摩ma 尼ni 寶bảo 衣y 其kỳ 女nữ 爾nhĩ 時thời 。 心tâm 不bất 動động 搖dao 。 亦diệc 無vô 喜hỷ 相tương/tướng 但đãn 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 太thái 子tử 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。

八bát 太thái 子tử 攝nhiếp 受thọ 由do 敬kính 佛Phật 心tâm 歡hoan 故cố 。

其kỳ 母mẫu 善thiện 現hiện 於ư 太thái 子tử 前tiền 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

此thử 女nữ 極cực 端đoan 正chánh 。 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 昔tích 願nguyện 奉phụng 太thái 子tử 今kim 意ý 已dĩ 滿mãn 足túc 持trì 戒giới 有hữu 智trí 慧tuệ 具cụ 足túc 。 諸chư 功công 德đức 普phổ 於ư 一nhất 切thiết 。 世thế 最tối 勝thắng 無vô 倫luân 匹thất 。 此thử 女nữ 蓮liên 華hoa 生sanh 種chủng 姓tánh 無vô 譏cơ 醜xú 太thái 子tử 同đồng 行hành 業nghiệp 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 過quá 此thử 女nữ 身thân 柔nhu 輭nhuyễn 猶do 如như 天thiên 繒tăng 纊khoáng 其kỳ 手thủ 所sở 觸xúc 摩ma 眾chúng 患hoạn 悉tất 除trừ 。 滅diệt 毛mao 孔khổng 出xuất 妙diệu 香hương 芬phân 馨hinh 最tối 無vô 比tỉ 眾chúng 生sanh 若nhược 聞văn 。 者giả 悉tất 住trụ 於ư 淨tịnh 戒giới 身thân 色sắc 如như 真chân 金kim 。 端đoan 坐tọa 華hoa 臺đài 上thượng 眾chúng 生sanh 若nhược 見kiến 者giả 離ly 害hại 具cụ 慈từ 心tâm 言ngôn 音âm 極cực 柔nhu 輭nhuyễn 聽thính 之chi 無vô 不bất 喜hỷ 眾chúng 生sanh 若nhược 得đắc 聞văn 悉tất 離ly 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 心tâm 淨tịnh 無vô 瑕hà 。 垢cấu 遠viễn 離ly 諸chư 諂siểm 曲khúc 。 稱xưng 心tâm 而nhi 發phát 言ngôn 聞văn 者giả 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 調điều 柔nhu 具cụ 慚tàm 愧quý 恭cung 敬kính 於ư 尊tôn 宿túc 無vô 貪tham 亦diệc 無vô 誑cuống 憐lân 愍mẫn 諸chư 眾chúng 生sanh 。 此thử 女nữ 心tâm 不bất 恃thị 色sắc 相tướng 及cập 眷quyến 屬thuộc 但đãn 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 恭cung 敬kính 一nhất 切thiết 佛Phật 。

九cửu 母mẫu 陳trần 慶khánh 遂toại 故cố 重trọng/trùng 讚tán 女nữ 德đức 十thập 偈kệ 分phần/phân 四tứ 初sơ 一nhất 標tiêu 其kỳ 遂toại 志chí 次thứ 二nhị 德đức 行hạnh 懸huyền 同đồng 次thứ 四tứ 身thân 語ngữ 超siêu 倫luân 後hậu 三tam 內nội 心tâm 蘊uẩn 德đức 。

爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 。 與dữ 妙diệu 德đức 女nữ 及cập 十thập 千thiên 采thải 女nữ 并tinh 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 出xuất 香hương 牙nha 園viên 詣nghệ 法pháp 雲vân 光quang 明minh 道Đạo 場Tràng 至chí 已dĩ 下hạ 車xa 步bộ 進tiến 。 詣nghệ 如Như 來Lai 所sở 。 見kiến 佛Phật 身thân 相tướng 。 端đoan 嚴nghiêm 寂tịch 靜tĩnh 。 諸chư 根căn 調điều 順thuận 。 內nội 外ngoại 清thanh 淨tịnh 。 如như 大đại 龍long 池trì 無vô 諸chư 垢cấu 濁trược 皆giai 生sanh 淨tịnh 信tín 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 繞nhiễu 無vô 數số 帀táp 于vu 時thời 太thái 子tử 。 及cập 妙diệu 德đức 女nữ 各các 持trì 五ngũ 百bách 妙diệu 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 供cung 散tán 彼bỉ 佛Phật 。 太thái 子tử 為vi 佛Phật 造tạo 五ngũ 百bách 精tinh 舍xá 。 一nhất 一nhất 皆giai 以dĩ 。 香hương 木mộc 所sở 成thành 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 五ngũ 百bách 摩ma 尼ni 以dĩ 為vi 間gian 錯thác 。 時thời 佛Phật 為vi 說thuyết 。 普phổ 眼nhãn 燈đăng 門môn 修tu 多đa 羅la 聞văn 是thị 經Kinh 已dĩ 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 得đắc 三tam 昧muội 海hải 所sở 謂vị 得đắc 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 佛Phật 願nguyện 海hải 三tam 昧muội 普phổ 照chiếu 三tam 世thế 藏tạng 三tam 昧muội 現hiện 見kiến 一nhất 切thiết 佛Phật 。 道Đạo 場Tràng 三tam 昧muội 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 三tam 昧muội 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 智Trí 燈Đăng 三Tam 昧Muội 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 根căn 智Trí 燈Đăng 三Tam 昧Muội 。 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 光quang 明minh 雲vân 三tam 昧muội 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 大đại 明minh 燈đăng 三tam 昧muội 演diễn 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 輪luân 三tam 昧muội 具cụ 足túc 。 普phổ 賢hiền 清thanh 淨tịnh 行hạnh 三tam 昧muội 時thời 妙diệu 德đức 女nữ 得đắc 三tam 昧muội 名danh 難nan 勝thắng 海hải 藏tạng 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 永vĩnh 不bất 退thoái 轉chuyển 。 時thời 彼bỉ 太thái 子tử 。 與dữ 妙diệu 德đức 女nữ 并tinh 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 繞nhiễu 無vô 數số 帀táp 辭từ 退thoái 還hoàn 宮cung 。 詣nghệ 父phụ 王vương 所sở 。 拜bái 跪quỵ 畢tất 已dĩ 奉phụng 白bạch 王vương 言ngôn 大đại 王vương 當đương 知tri 。 勝thắng 日nhật 身thân 如Như 來Lai 出xuất 興hưng 於ư 世thế 。 於ư 此thử 國quốc 內nội 法pháp 雲vân 光quang 明minh 菩Bồ 提Đề 場Tràng 中trung 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 于vu 今kim 未vị 久cửu 爾nhĩ 時thời 大đại 王vương 。 語ngứ 太thái 子tử 言ngôn 。 是thị 誰thùy 為vì 汝nhữ 說thuyết 如như 是thị 。 事sự 天thiên 耶da 人nhân 耶da 太thái 子tử 白bạch 言ngôn 是thị 此thử 具cụ 足túc 妙diệu 德đức 女nữ 說thuyết 時thời 王vương 聞văn 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 。 譬thí 如như 貧bần 人nhân 。 得đắc 大đại 伏phục 藏tạng 作tác 如như 是thị 念niệm 。 佛Phật 無vô 上thượng 寶bảo 難nan 可khả 值trị 遇ngộ 。 若nhược 得đắc 見kiến 佛Phật 。 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 惡ác 道đạo 怖bố 畏úy 。 佛Phật 如như 醫y 王vương 能năng 治trị 一nhất 切thiết 。 諸chư 煩phiền 惱não 病bệnh 。 能năng 救cứu 一nhất 切thiết 。 生sanh 死tử 大đại 苦khổ 佛Phật 如như 導đạo 師sư 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 至chí 於ư 究cứu 竟cánh 安an 隱ẩn 住trú 處xứ 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 集tập 諸chư 小tiểu 王vương 羣quần 臣thần 眷quyến 屬thuộc 及cập 以dĩ 剎sát 利lợi 。 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 便tiện 捨xả 王vương 位vị 授thọ 與dữ 太thái 子tử 灌quán 頂đảnh 訖ngật 已dĩ 與dữ 萬vạn 人nhân 俱câu 徃# 詣nghệ 佛Phật 所sở 到đáo 已dĩ 禮lễ 足túc 。 繞nhiễu 無vô 數số 帀táp 并tinh 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 悉tất 皆giai 退thoái 坐tọa 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 觀quán 察sát 彼bỉ 王vương 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 白bạch 毫hào 相tướng 中trung 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 名danh 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 心tâm 燈đăng 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 住trụ 於ư 一nhất 切thiết 。 世thế 主chủ 之chi 前tiền 示thị 現hiện 如Như 來Lai 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 大đại 神thần 通thông 力lực 。 普phổ 令linh 一nhất 切thiết 。 應ưng 受thọ 化hóa 者giả 。 心tâm 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 以dĩ 不bất 思tư 議nghị 。 自tự 在tại 神thần 力lực 。 現hiện 身thân 超siêu 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 以dĩ 圓viên 滿mãn 音âm 。 普phổ 為vì 大đại 眾chúng 。 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 。 名danh 一nhất 切thiết 法pháp 。 義nghĩa 離ly 闇ám 燈đăng 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 陀đà 羅la 尼ni 而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 彼bỉ 王vương 聞văn 已dĩ 即tức 時thời 。 獲hoạch 得đắc 大đại 智trí 光quang 明minh 。 其kỳ 眾chúng 會hội 中trung 有hữu 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 微vi 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 俱câu 時thời 證chứng 得đắc 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 六lục 十thập 萬vạn 那na 由do 他tha 人nhân 。 盡tận 諸chư 有hữu 漏lậu 。 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。 十thập 千thiên 眾chúng 生sanh 。 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 時thời 。 佛Phật 又hựu 以dĩ 不bất 思tư 議nghị 力lực 。 廣quảng 現hiện 神thần 變biến 普phổ 於ư 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 演diễn 三tam 乘thừa 法Pháp 化hóa 度độ 眾chúng 生sanh 。 時thời 彼bỉ 父phụ 王vương 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 若nhược 在tại 家gia 。 不bất 能năng 證chứng 得đắc 。 如như 是thị 妙diệu 法Pháp 。 若nhược 於ư 佛Phật 所sở 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 即tức 當đương 成thành 就tựu 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 願nguyện 得đắc 從tùng 佛Phật 出xuất 家gia 。 修tu 學học 佛Phật 言ngôn 隨tùy 意ý 宜nghi 自tự 知tri 時thời 時thời 財tài 主chủ 王vương 與dữ 十thập 千thiên 人nhân 皆giai 於ư 佛Phật 所sở 同đồng 時thời 出xuất 家gia 。 未vị 久cửu 之chi 間gian 。 悉tất 得đắc 成thành 就tựu 。 一nhất 切thiết 法pháp 義nghĩa 。 離ly 闇ám 燈đăng 陀đà 羅la 尼ni 亦diệc 得đắc 如như 上thượng 。 諸chư 三tam 昧muội 門môn 。 又hựu 得đắc 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 神thần 通thông 門môn 又hựu 得đắc 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 邊biên 辯biện 才tài 又hựu 得đắc 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 礙ngại 淨tịnh 身thân 徃# 詣nghệ 十thập 方phương 諸chư 如Như 來Lai 。 所sở 聽thính 受thọ 其kỳ 法pháp 為vi 大đại 法Pháp 師sư 。 演diễn 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 復phục 以dĩ 神thần 力lực 。 徧biến 十thập 方phương 剎sát 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 而nhi 為vì 現hiện 身thân 。 讚tán 佛Phật 出xuất 現hiện 說thuyết 佛Phật 本bổn 行hạnh 示thị 佛Phật 本bổn 緣duyên 稱xưng 揚dương 如Như 來Lai 。 自tự 在tại 神thần 力lực 。 護hộ 持trì 於ư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 教giáo 法pháp 爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 。 於ư 十thập 五ngũ 日nhật 。 在tại 正chánh 殿điện 上thượng 采thải 女nữ 圍vi 繞nhiễu 七thất 寶bảo 自tự 至chí 。 一nhất 者giả 輪luân 寶bảo 名danh 無vô 礙ngại 行hành 二nhị 者giả 象tượng 寶bảo 。 名danh 金kim 剛cang 身thân 三tam 者giả 馬mã 寶bảo 。 名danh 迅tấn 疾tật 風phong 四tứ 者giả 珠châu 寶bảo 名danh 日nhật 光quang 藏tạng 五ngũ 者giả 女nữ 寶bảo 名danh 具cụ 妙diệu 德đức 六lục 藏tạng 臣thần 寶bảo 名danh 為vi 大đại 財tài 七thất 主chủ 兵binh 寶bảo 名danh 離ly 垢cấu 眼nhãn 七thất 寶bảo 具cụ 足túc 。 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 王vương 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 正Chánh 法Pháp 治trị 世thế 。 人nhân 民dân 快khoái 樂lạc 。 王vương 有hữu 千thiên 子tử 。 端đoan 正chánh 勇dũng 徤# 能năng 伏phục 冤oan 敵địch 其kỳ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 中trung 有hữu 八bát 十thập 王vương 城thành 一nhất 一nhất 城thành 中trung 有hữu 五ngũ 百bách 。 僧Tăng 坊phường 一nhất 一nhất 僧Tăng 坊phường 立lập 佛Phật 支chi 提đề 皆giai 悉tất 高cao 廣quảng 以dĩ 眾chúng 妙diệu 寶bảo 。 而nhi 為vi 校giáo 飾sức 。 一nhất 一nhất 王vương 城thành 皆giai 請thỉnh 如Như 來Lai 以dĩ 不bất 思tư 議nghị 。 眾chúng 妙diệu 供cúng 具cụ 而nhi 為vi 供cúng 養dường 。 佛Phật 入nhập 城thành 時thời 。 現hiện 大đại 神thần 力lực 。 令linh 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 心tâm 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 見kiến 佛Phật 歡hoan 喜hỷ 。 發phát 菩Bồ 提Đề 意ý 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 勤cần 修tu 佛Phật 法Pháp 。 入nhập 真chân 實thật 義nghĩa 住trụ 於ư 法pháp 性tánh 。 了liễu 法pháp 平bình 等đẳng 。 獲hoạch 三tam 世thế 智trí 等đẳng 觀quán 三tam 世thế 。 知tri 一nhất 切thiết 佛Phật 。 出xuất 興hưng 次thứ 第đệ 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 。 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 發phát 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 知tri 如Như 來Lai 法pháp 成thành 就tựu 法pháp 海hải 能năng 普phổ 現hiện 身thân 徧biến 一nhất 切thiết 剎sát 知tri 眾chúng 生sanh 根căn 。 及cập 其kỳ 性tánh 欲dục 令linh 其kỳ 發phát 起khởi 一nhất 切thiết 智trí 願nguyện 。

十thập 正chánh 共cộng 修tu 行hành 亦diệc 分phần/phân 十thập 段đoạn 一nhất 詣nghệ 佛Phật 供cúng 養dường 二nhị 時thời 佛Phật 下hạ 聞văn 經Kinh 得đắc 法Pháp 三tam 時thời 彼bỉ 太thái 子tử 。 下hạ 辭từ 歸quy 白bạch 父phụ 四tứ 爾nhĩ 時thời 大đại 王vương 。 下hạ 王vương 審thẩm 慶khánh 聞văn 五ngũ 作tác 是thị 念niệm 下hạ 禪thiền 位vị 徃# 觀quán 六lục 爾nhĩ 時thời 下hạ 聞văn 經Kinh 得đắc 法Pháp 七thất 其kỳ 眾chúng 會hội 人nhân 下hạ 兼kiêm 益ích 時thời 會hội 八bát 時thời 佛Phật 下hạ 佛Phật 重trọng/trùng 現hiện 通thông 九cửu 時thời 彼bỉ 父phụ 王vương 下hạ 父phụ 王vương 出xuất 家gia 修tu 證chứng 法Pháp 門môn 十thập 爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 。 下hạ 太thái 子tử 紹thiệu 位vị 弘hoằng 通thông 大đại 化hóa 。

佛Phật 子tử 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 時thời 太thái 子tử 。 得đắc 輪Luân 王Vương 位vị 。 供cúng 養dường 佛Phật 者giả 。 豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ 。 今kim 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 是thị 也dã 財tài 主chủ 王vương 者giả 寶bảo 華hoa 佛Phật 是thị 其kỳ 寶bảo 華hoa 佛Phật 現hiện 在tại 東đông 方phương 。 過quá 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 佛Phật 剎sát 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 名danh 現hiện 法Pháp 界Giới 虛hư 空không 。 影ảnh 像tượng 雲vân 中trung 有hữu 世thế 界giới 種chủng 名danh 普phổ 現hiện 三tam 世thế 影ảnh 摩ma 尼ni 王vương 彼bỉ 世thế 界giới 種chủng 中trung 有hữu 世thế 界giới 名danh 。 圓viên 滿mãn 光quang 中trung 有hữu 道Đạo 場Tràng 名danh 現hiện 一nhất 切thiết 世thế 主chủ 。 身thân 寶bảo 華hoa 如Như 來Lai 於ư 此thử 。 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 寶bảo 華hoa 如Như 來Lai 徃# 昔tích 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 時thời 淨tịnh 此thử 世thế 界giới 海hải 其kỳ 世thế 界giới 海hải 中trung 去khứ 來lai 今kim 佛Phật 。 出xuất 興hưng 世thế 者giả 。 皆giai 是thị 寶bảo 華hoa 如Như 來Lai 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 教giáo 化hóa 令linh 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 彼bỉ 時thời 女nữ 母mẫu 善thiện 現hiện 者giả 今kim 我ngã 母mẫu 善thiện 目mục 是thị 其kỳ 王vương 眷quyến 屬thuộc 今kim 如Như 來Lai 所sở 眾chúng 會hội 是thị 也dã 皆giai 具cụ 修tu 行hành 普Phổ 賢Hiền 諸chư 行hạnh 。 成thành 滿mãn 大đại 願nguyện 。 雖tuy 恆hằng 在tại 此thử 眾chúng 會hội 道Đạo 場Tràng 。 而nhi 能năng 普phổ 現hiện 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 住trụ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 平bình 等đẳng 三tam 昧muội 。 常thường 得đắc 現hiện 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 以dĩ 等đẳng 虛hư 空không 妙diệu 音âm 聲thanh 雲vân 演diễn 正Chánh 法Pháp 輪luân 悉tất 能năng 聽thính 受thọ 於ư 一nhất 切thiết 。 法pháp 悉tất 得đắc 自tự 在tại 。 名danh 稱xưng 普phổ 聞văn 諸chư 佛Phật 國quốc 。 土thổ/độ 普phổ 詣nghệ 一nhất 切thiết 道Đạo 場Tràng 。 之chi 所sở 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 之chi 前tiền 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 教giáo 化hóa 調điều 伏phục 。 盡tận 未vị 來lai 劫kiếp 修tu 。 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 恆hằng 無vô 間gián 斷đoạn 成thành 滿mãn 普phổ 賢hiền 廣quảng 大đại 誓thệ 願nguyện 。 佛Phật 子tử 其kỳ 妙diệu 德đức 女nữ 與dữ 威uy 德đức 主chủ 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 以dĩ 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 勝thắng 日nhật 身thân 如Như 來Lai 者giả 。 我ngã 身thân 是thị 也dã 。

第đệ 二nhị 佛Phật 子tử 於ư 汝nhữ 意ý 下hạ 結kết 會hội 古cổ 今kim 。

彼bỉ 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 其kỳ 世thế 界giới 中trung 。 六lục 十thập 億ức 百bách 千thiên 。 那na 由do 他tha 佛Phật 出xuất 。 興hưng 於ư 世thế 我ngã 皆giai 與dữ 王vương 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 其kỳ 第đệ 一nhất 佛Phật 。 名danh 清thanh 淨tịnh 身thân 次thứ 名danh 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 月nguyệt 光quang 明minh 身thân 次thứ 名danh 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 。 光quang 明minh 王vương 次thứ 名danh 諸chư 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 。 身thân 次thứ 名danh 妙diệu 月nguyệt 光quang 次thứ 名danh 智trí 觀quán 幢tràng 次thứ 名danh 大đại 智trí 光quang 次thứ 名danh 金kim 剛cang 那Na 羅La 延Diên 精tinh 進tấn 次thứ 名danh 智trí 力lực 無vô 能năng 勝thắng 。 次thứ 名danh 普phổ 安an 詳tường 智trí 次thứ 名danh 離Ly 垢Cấu 。 勝thắng 智trí 雲vân 次thứ 名danh 師sư 子tử 智trí 光quang 明minh 次thứ 名danh 光quang 明minh 髻kế 次thứ 名danh 功công 德đức 光quang 明minh 。 幢tràng 次thứ 名danh 智trí 日nhật 幢tràng 次thứ 名danh 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 開khai 敷phu 身thân 次thứ 名danh 福phước 德đức 嚴nghiêm 淨tịnh 光quang 次thứ 名danh 智trí 燄diệm 雲vân 次thứ 名danh 普phổ 照chiếu 月nguyệt 次thứ 名danh 莊trang 嚴nghiêm 蓋cái 妙diệu 音âm 聲thanh 次thứ 名danh 師sư 子tử 勇dũng 猛mãnh 。 智trí 光quang 明minh 次thứ 名danh 法Pháp 界Giới 月nguyệt 次thứ 名danh 現hiện 虛hư 空không 影ảnh 像tượng 開khai 悟ngộ 眾chúng 生sanh 。 心tâm 次thứ 名danh 恆hằng 嗅khứu 寂tịch 滅diệt 香hương 次thứ 名danh 普phổ 震chấn 寂tịch 靜tĩnh 音âm 次thứ 名danh 甘cam 露lộ 山sơn 次thứ 名danh 法pháp 海hải 音âm 次thứ 名danh 堅kiên 固cố 網võng 次thứ 名danh 佛Phật 影ảnh 髻kế 次thứ 名danh 月Nguyệt 光Quang 。 毫hào 次thứ 名danh 辯biện 才tài 口khẩu 次thứ 名danh 覺giác 華hoa 智trí 次thứ 名danh 寶bảo 燄diệm 山sơn 次thứ 名danh 功công 德đức 星tinh 次thứ 名danh 寶bảo 月nguyệt 幢tràng 次thứ 名danh 三tam 昧muội 身thân 次thứ 名danh 寶bảo 光quang 王vương 次thứ 名danh 普phổ 智trí 行hành 次thứ 名danh 燄diệm 海hải 燈đăng 次thứ 名danh 離Ly 垢Cấu 。 法Pháp 音âm 王vương 次thứ 名danh 無vô 比tỉ 德đức 名danh 稱xưng 幢tràng 次thứ 名danh 修tu 臂tý 次thứ 名danh 本bổn 願nguyện 清thanh 淨tịnh 月nguyệt 次thứ 名danh 照chiếu 義nghĩa 燈đăng 次thứ 名danh 深thâm 遠viễn 音âm 次thứ 名danh 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 勝thắng 藏tạng 王vương 次thứ 名danh 諸chư 乘thừa 幢tràng 次thứ 名danh 法pháp 海hải 妙diệu 蓮liên 華hoa 佛Phật 子tử 彼bỉ 劫kiếp 中trung 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 六lục 十thập 億ức 百bách 千thiên 。 那na 由do 他tha 佛Phật 出xuất 。 興hưng 于vu 世thế 我ngã 皆giai 親thân 近cận 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。

第đệ 二nhị 彼bỉ 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 下hạ 見kiến 中trung 間gian 多đa 佛Phật 略lược 列liệt 四tứ 十thập 。

其kỳ 最tối 後hậu 佛Phật 。 名danh 廣quảng 大đại 解giải 於ư 彼bỉ 佛Phật 所sở 。 得đắc 淨tịnh 智trí 眼nhãn 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 佛Phật 。 入nhập 城thành 教giáo 化hóa 我ngã 為vi 王vương 妃phi 與dữ 王vương 禮lễ 覲cận 以dĩ 眾chúng 妙diệu 物vật 而nhi 為vi 供cúng 養dường 。 於ư 其kỳ 佛Phật 所sở 。 聞văn 說thuyết 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 燈đăng 法Pháp 門môn 即tức 時thời 獲hoạch 得đắc 。 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 。 海hải 境cảnh 界giới 解giải 脫thoát 。

第đệ 三tam 其kỳ 最tối 後hậu 佛Phật 。 下hạ 正chánh 明minh 得đắc 法Pháp 之chi 時thời 最tối 後hậu 者giả 即tức 六lục 十thập 億ức 那na 由do 他tha 之chi 後hậu 耳nhĩ 。

佛Phật 子tử 我ngã 得đắc 此thử 解giải 脫thoát 。 已dĩ 與dữ 菩Bồ 薩Tát 於ư 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 。 勤cần 加gia 修tu 習tập 。 於ư 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 。 中trung 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 或hoặc 於ư 一nhất 劫kiếp 。 承thừa 事sự 一nhất 佛Phật 或hoặc 二nhị 或hoặc 三tam 。 或hoặc 不bất 可khả 說thuyết 。 或hoặc 值trị 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 佛Phật 。 悉tất 皆giai 親thân 近cận 承thừa 事sự 。 供cúng 養dường 而nhi 未vị 能năng 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 身thân 。 形hình 量lượng 色sắc 貌mạo 及cập 其kỳ 身thân 業nghiệp 心tâm 行hành 智trí 慧tuệ 。 三tam 昧muội 境cảnh 界giới 。 佛Phật 子tử 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 得đắc 見kiến 菩Bồ 薩Tát 修tu 菩Bồ 提Đề 行hạnh 。 若nhược 疑nghi 若nhược 信tín 菩Bồ 薩Tát 皆giai 以dĩ 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 而nhi 攝nhiếp 取thủ 之chi 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 令linh 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。

第đệ 四tứ 佛Phật 子tử 我ngã 得đắc 此thử 下hạ 明minh 多đa 劫kiếp 修tu 瑩oánh 於ư 中trung 二nhị 一nhất 於ư 一nhất 剎sát 塵trần 劫kiếp 修tu 行hành 於ư 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 多đa 劫kiếp 修tu 行hành 未vị 窮cùng 菩Bồ 薩Tát 之chi 境cảnh 後hậu 佛Phật 子tử 若nhược 有hữu 下hạ 明minh 菩Bồ 薩Tát 難nan 遇ngộ 見kiến 者giả 不bất 空không 。

佛Phật 子tử 我ngã 見kiến 彼bỉ 佛Phật 。 得đắc 此thử 解giải 脫thoát 。 已dĩ 與dữ 菩Bồ 薩Tát 於ư 百bách 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 。 而nhi 共cộng 修tu 習tập 於ư 其kỳ 劫kiếp 中trung 。 所sở 有hữu 諸chư 佛Phật 。 出xuất 興hưng 于vu 世thế 。 我ngã 皆giai 親thân 近cận 承thừa 事sự 。 供cúng 養dường 聽thính 所sở 說thuyết 法Pháp 。 讀đọc 誦tụng 受thọ 持trì 。 於ư 彼bỉ 一nhất 切thiết 。 諸chư 如Như 來Lai 所sở 。 得đắc 此thử 解giải 脫thoát 。 種chủng 種chủng 法Pháp 門môn 。 知tri 種chủng 種chủng 三tam 世thế 入nhập 種chủng 種chủng 剎sát 海hải 見kiến 種chủng 種chủng 成thành 正chánh 覺giác 入nhập 種chủng 種chủng 佛Phật 眾chúng 會hội 發phát 菩Bồ 薩Tát 種chủng 種chủng 。 大đại 願nguyện 修tu 菩Bồ 薩Tát 種chủng 種chủng 。 妙diệu 行hạnh 得đắc 菩Bồ 薩Tát 種chủng 種chủng 。 解giải 脫thoát 然nhiên 未vị 能năng 知tri 菩Bồ 薩Tát 所sở 得đắc 。 普phổ 賢hiền 解giải 脫thoát 門môn 。

二nhị 佛Phật 子tử 我ngã 見kiến 下hạ 於ư 百bách 剎sát 塵trần 劫kiếp 修tu 行hành 於ư 中trung 亦diệc 二nhị 初sơ 多đa 劫kiếp 修tu 證chứng 未vị 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 解giải 脫thoát 。

何hà 以dĩ 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 賢hiền 解giải 脫thoát 門môn 如như 太thái 虛hư 空không 。 如như 眾chúng 生sanh 名danh 如như 三tam 世thế 海hải 如như 十thập 方phương 海hải 如như 法Pháp 界giới 海hải 無vô 量lượng 無vô 邊biên 佛Phật 。 子tử 菩Bồ 薩Tát 普phổ 賢hiền 解giải 脫thoát 門môn 與dữ 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 等đẳng 佛Phật 子tử 我ngã 於ư 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 。 觀quán 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 如như 多đa 欲dục 人nhân 男nam 女nữ 集tập 會hội 遞đệ 相tương 愛ái 染nhiễm 起khởi 於ư 無vô 量lượng 妄vọng 想tưởng 思tư 覺giác 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 觀quán 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 念niệm 念niệm 見kiến 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 廣quảng 大đại 世thế 界giới 。 種chủng 種chủng 安an 住trụ 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 種chủng 種chủng 形hình 狀trạng 。 有hữu 種chủng 種chủng 山sơn 種chủng 種chủng 地địa 種chủng 種chủng 雲vân 種chủng 種chủng 名danh 種chủng 種chủng 佛Phật 興hưng 種chủng 種chủng 道Đạo 場Tràng 。 種chủng 種chủng 眾chúng 會hội 。 演diễn 種chủng 種chủng 修tu 多đa 羅la 說thuyết 種chủng 種chủng 灌quán 頂đảnh 種chủng 種chủng 諸chư 乘thừa 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 種chủng 種chủng 清thanh 淨tịnh 。 又hựu 於ư 菩Bồ 薩Tát 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 念niệm 念niệm 常thường 見kiến 無vô 邊biên 佛Phật 海hải 坐tọa 種chủng 種chủng 道Đạo 場Tràng 。 現hiện 種chủng 種chủng 神thần 變biến 。 轉chuyển 種chủng 種chủng 法Pháp 輪luân 。 說thuyết 種chủng 種chủng 修tu 多đa 羅la 恆hằng 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 又hựu 於ư 菩Bồ 薩Tát 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 見kiến 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 海hải 種chủng 種chủng 住trú 處xứ 。 種chủng 種chủng 形hình 貌mạo 種chủng 種chủng 作tác 業nghiệp 種chủng 種chủng 諸chư 根căn 又hựu 於ư 菩Bồ 薩Tát 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 見kiến 三tam 世thế 諸chư 菩Bồ 薩Tát 無vô 邊biên 行hành 門môn 所sở 謂vị 無vô 邊biên 廣quảng 大đại 願nguyện 無vô 邊biên 差sai 別biệt 地địa 無vô 邊biên 波Ba 羅La 蜜Mật 無vô 邊biên 徃# 昔tích 事sự 無vô 邊biên 大đại 慈từ 門môn 無vô 邊biên 大đại 悲bi 雲vân 無vô 邊biên 大đại 喜hỷ 心tâm 無vô 邊biên 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 方phương 便tiện 佛Phật 子tử 我ngã 於ư 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 。 念niệm 念niệm 如như 是thị 。 觀quan 於ư 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 已dĩ 所sở 至chí 處xứ 而nhi 不bất 重trọng/trùng 至chí 已dĩ 所sở 見kiến 處xứ 而nhi 不bất 重trọng/trùng 見kiến 求cầu 其kỳ 邊biên 際tế 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 乃nãi 至chí 見kiến 彼bỉ 。 悉Tất 達Đạt 太Thái 子Tử 。 住trụ 於ư 宮cung 中trung 采thải 女nữ 圍vi 繞nhiễu 我ngã 以dĩ 解giải 脫thoát 力lực 觀quan 於ư 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 悉tất 見kiến 三tam 世thế 。 法Pháp 界Giới 中trung 事sự 。

後hậu 何hà 以dĩ 下hạ 釋thích 不bất 知tri 所sở 由do 釋thích 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 總tổng 顯hiển 深thâm 廣quảng 謂vị 所sở 以dĩ 不bất 知tri 者giả 以dĩ 稱xưng 事sự 理lý 之chi 無vô 邊biên 等đẳng 諸chư 佛Phật 之chi 境cảnh 界giới 。 故cố 斯tư 則tắc 等Đẳng 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 解giải 脫thoát 十Thập 地Địa 不bất 知tri 故cố 名danh 普phổ 賢hiền 解giải 脫thoát 後hậu 佛Phật 子tử 我ngã 於ư 佛Phật 剎sát 下hạ 別biệt 顯hiển 深thâm 廣quảng 難nan 知tri 之chi 相tướng 謂vị 一nhất 毛mao 即tức 不bất 可khả 窮cùng 況huống 多đa 毛mao 多đa 身thân 廣quảng 大đại 之chi 用dụng 以dĩ 是thị 無vô 盡tận 無vô 邊biên 。 之chi 法Pháp 門môn 故cố 於ư 中trung 五ngũ 一nhất 毛mao 中trung 見kiến 器khí 世thế 間gian 二nhị 見kiến 智trí 正chánh 覺giác 世thế 間gian 三tam 見kiến 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 四tứ 見kiến 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 。 五ngũ 佛Phật 子tử 我ngã 於ư 下hạ 總tổng 結kết 不bất 窮cùng 深thâm 廣quảng 。

佛Phật 子tử 我ngã 唯duy 得đắc 此thử 。 觀quán 察sát 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 昧muội 海hải 解giải 脫thoát 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 究cứu 竟cánh 無vô 量lượng 諸chư 方phương 便tiện 海hải 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 現hiện 隨tùy 類loại 身thân 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 於ư 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 現hiện 無vô 邊biên 色sắc 相tướng 海hải 知tri 諸chư 法pháp 性tánh 無vô 性tánh 為vi 性tánh 知tri 眾chúng 生sanh 性tánh 。 同đồng 虛hư 空không 相tướng 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 知tri 佛Phật 神thần 力lực 同đồng 於ư 如như 如như 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 示thị 現hiện 無vô 邊biên 。 解giải 脫thoát 境cảnh 界giới 。 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 能năng 自tự 在tại 入nhập 廣quảng 大đại 法Pháp 界Giới 。 遊du 戲hí 一nhất 切thiết 。 諸chư 地địa 法Pháp 門môn 而nhi 我ngã 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 行hạnh 。

四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng 。

善thiện 男nam 子tử 此thử 世thế 界giới 中trung 。 有hữu 佛Phật 母mẫu 摩ma 耶da 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 於ư 諸chư 世thế 間gian 。 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 恆hằng 無vô 休hưu 息tức 作tác 菩Bồ 薩Tát 業nghiệp 永vĩnh 不bất 退thoái 轉chuyển 。 離ly 一nhất 切thiết 障chướng 。 礙ngại 入nhập 菩Bồ 薩Tát 解giải 脫thoát 。 不bất 由do 於ư 他tha 。 住trụ 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 道đạo 詣nghệ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 所sở 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 界giới 盡tận 未vị 來lai 劫kiếp 修tu 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 發phát 大Đại 乘Thừa 願nguyện 增tăng 長trưởng 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 善thiện 根căn 。 常thường 無vô 休hưu 息tức 。 爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 瞿cù 波ba 女nữ 欲dục 重trọng/trùng 明minh 此thử 解giải 脫thoát 義nghĩa 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 即tức 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

若nhược 有hữu 見kiến 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 。 種chủng 種chủng 行hành 起khởi 善thiện 不bất 善thiện 心tâm 菩Bồ 薩Tát 皆giai 攝nhiếp 取thủ 乃nãi 徃# 久cửu 遠viễn 世thế 過quá 百bách 剎sát 塵trần 劫kiếp 有hữu 劫kiếp 名danh 清Thanh 淨Tịnh 。 世thế 界giới 名danh 光quang 明minh 此thử 劫kiếp 佛Phật 興hưng 世thế 六lục 十thập 千thiên 萬vạn 億ức 最tối 後hậu 天thiên 人nhân 主chủ 號hiệu 曰viết 法Pháp 幢tràng 燈đăng 彼bỉ 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 有hữu 王vương 名danh 智trí 山sơn 統thống 領lãnh 閻Diêm 浮Phù 提đề 一nhất 切thiết 無vô 冤oan 敵địch 王vương 有hữu 五ngũ 百bách 子tử 。 端đoan 正chánh 能năng 勇dũng 徤# 其kỳ 身thân 悉tất 清thanh 淨tịnh 見kiến 者giả 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 彼bỉ 王vương 及cập 王vương 子tử 。 信tín 心tâm 供cúng 養dường 。 佛Phật 護hộ 持trì 其kỳ 法Pháp 藏tạng 。 亦diệc 樂nhạo/nhạc/lạc 勤cần 修tu 法pháp 太thái 子tử 名danh 善thiện 光quang 離ly 垢cấu 多đa 方phương 便tiện 諸chư 相tướng 皆giai 圓viên 滿mãn 見kiến 者giả 無vô 厭yếm 足túc 。 五ngũ 百bách 億ức 人nhân 俱câu 出xuất 家gia 行hành 學học 道Đạo 。 勇dũng 猛mãnh 堅kiên 精tinh 進tấn 護hộ 持trì 其kỳ 佛Phật 法Pháp 王vương 都đô 名danh 智trí 樹thụ 千thiên 億ức 城thành 圍vi 繞nhiễu 有hữu 林lâm 名danh 靜tĩnh 德đức 眾chúng 寶bảo 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。 善thiện 光quang 住trụ 彼bỉ 林lâm 廣quảng 宣tuyên 佛Phật 正Chánh 法Pháp 辯biện 才tài 智trí 慧tuệ 。 力lực 令linh 眾chúng 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 有hữu 時thời 因nhân 乞khất 食thực 入nhập 彼bỉ 王vương 都đô 城thành 行hành 止chỉ 極cực 安an 詳tường 正chánh 知tri 心tâm 不bất 亂loạn 城thành 中trung 有hữu 居cư 士sĩ 號hiệu 曰viết 善thiện 名danh 稱xưng 我ngã 時thời 為vì 彼bỉ 。 女nữ 名danh 為vi 淨tịnh 日nhật 光quang 時thời 我ngã 於ư 城thành 中trung 遇ngộ 見kiến 善thiện 光quang 明minh 諸chư 相tướng 極cực 端đoan 嚴nghiêm 其kỳ 心tâm 生sanh 染nhiễm 著trước 。 次thứ 乞khất 至chí 我ngã 門môn 我ngã 心tâm 增tăng 愛ái 染nhiễm 即tức 解giải 身thân 瓔anh 珞lạc 并tinh 珠châu 置trí 鉢bát 中trung 雖tuy 以dĩ 愛ái 染nhiễm 心tâm 。 供cúng 養dường 彼bỉ 佛Phật 。 子tử 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 劫kiếp 不bất 墮đọa 三tam 惡ác 趣thú 。 或hoặc 生sanh 天thiên 王vương 家gia 或hoặc 作tác 人nhân 王vương 女nữ 恆hằng 見kiến 善thiện 光quang 明minh 妙diệu 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 身thân 此thử 後hậu 所sở 經kinh 劫kiếp 二nhị 百bách 有hữu 五ngũ 十thập 生sanh 於ư 善thiện 現hiện 家gia 名danh 為vi 具cụ 妙diệu 德đức 時thời 我ngã 見kiến 太thái 子tử 。 而nhi 生sanh 尊tôn 重trọng 心tâm 。 願nguyện 得đắc 備bị 瞻chiêm 侍thị 幸hạnh 蒙mông 哀ai 納nạp 受thọ 我ngã 時thời 與dữ 太thái 子tử 覲cận 佛Phật 勝thắng 日nhật 身thân 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 畢tất 即tức 發phát 菩Bồ 提Đề 意ý 。 於ư 彼bỉ 一nhất 劫kiếp 。 中trung 六lục 十thập 億ức 如Như 來Lai 最tối 後hậu 佛Phật 世Thế 尊Tôn 名danh 為vi 廣quảng 大đại 解giải 於ư 彼bỉ 得đắc 淨tịnh 眼nhãn 了liễu 知tri 諸chư 法pháp 。 相tương/tướng 普phổ 見kiến 受thọ 生sanh 處xứ 永vĩnh 除trừ 顛điên 倒đảo 心tâm 我ngã 得đắc 觀quán 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 。 境cảnh 解giải 脫thoát 一nhất 念niệm 入nhập 十thập 方phương 不bất 思tư 議nghị 剎sát 海hải 我ngã 見kiến 諸chư 世thế 界giới 。 淨tịnh 穢uế 種chủng 種chủng 別biệt 於ư 淨tịnh 不bất 貪tham 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 穢uế 不bất 憎tăng 惡ác 普phổ 見kiến 諸chư 世thế 界giới 。 如Như 來Lai 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 皆giai 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 悉tất 放phóng 無vô 量lượng 光quang 。 一nhất 念niệm 能năng 普phổ 入nhập 不bất 可khả 說thuyết 眾chúng 會hội 亦diệc 知tri 彼bỉ 一nhất 切thiết 所sở 得đắc 。 三tam 昧muội 門môn 一nhất 念niệm 能năng 悉tất 知tri 彼bỉ 諸chư 廣quảng 大đại 行hành 無vô 量lượng 地địa 方phương 便tiện 及cập 以dĩ 諸chư 願nguyện 海hải 我ngã 觀quán 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 無vô 邊biên 劫kiếp 修tu 行hành 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 量lượng 求cầu 之chi 不bất 可khả 得đắc 。 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 剎sát 無vô 數số 不bất 可khả 說thuyết 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 輪luân 靡mĩ 不bất 在tại 其kỳ 中trung 。 種chủng 種chủng 諸chư 建kiến 立lập 種chủng 種chủng 。 諸chư 形hình 狀trạng 種chủng 種chủng 體thể 名danh 號hiệu 無vô 邊biên 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 我ngã 見kiến 諸chư 剎sát 海hải 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 。 及cập 見kiến 其kỳ 中trung 佛Phật 說thuyết 法pháp 化hóa 眾chúng 生sanh 不phủ 。 了liễu 菩Bồ 薩Tát 身thân 及cập 彼bỉ 身thân 諸chư 業nghiệp 亦diệc 不bất 知tri 心tâm 。 智trí 諸chư 劫kiếp 所sở 行hành 道Đạo 。

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 繞nhiễu 無vô 數số 帀táp 。 辭từ 退thoái 而nhi 去khứ 。

第đệ 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu 分phần/phân 二nhị 先tiên 指chỉ 後hậu 位vị 如như 後hậu 當đương 釋thích 後hậu 頌tụng 前tiền 法pháp 臨lâm 行hành 再tái 述thuật 故cố 三tam 十thập 一nhất 偈kệ 分phần/phân 三tam 初sơ 一nhất 總tổng 顯hiển 菩Bồ 薩Tát 益ích 生sanh 超siêu 頌tụng 前tiền 見kiến 者giả 不bất 空không 生sanh 下hạ 女nữ 人nhân 染nhiễm 心tâm 之chi 益ích 次thứ 十thập 五ngũ 偈kệ 明minh 遠viễn 劫kiếp 前tiền 事sự 長trường/trưởng 行hành 所sở 無vô 長trường/trưởng 行hành 語ngữ 真chân 淨tịnh 發phát 心tâm 但đãn 論luận 德đức 女nữ 今kim 則tắc 收thu 其kỳ 雜tạp 善thiện 故cố 敘tự 遠viễn 緣duyên 以dĩ 麤thô 況huống 妙diệu 後hậu 十thập 五ngũ 偈kệ 正chánh 頌tụng 長trường/trưởng 行hành 德đức 女nữ 因nhân 緣duyên 上thượng 寄ký 位vị 修tu 行hành 相tương/tướng 竟cánh 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 會Hội 本Bổn 第Đệ 七Thất 十Thập 五Ngũ

音âm 釋thích

趺phu

(# 音âm 夫phu 足túc 也dã )# 。

網võng 縵man

(# 縵man 謨mô 官quan 切thiết 網võng 縵man 謂vị 佛Phật 指chỉ 間gian 網võng 縵man 相tương 連liên 如như 鵝nga 鴈nhạn 掌chưởng 也dã )# 。

跟cân

(# 音âm 根căn 足túc 踵chủng 也dã )# 。

腨#

(# 市thị 兖# 切thiết 腓# 膓# 也dã )# 。

#

(# 丑sửu 容dung 切thiết 圓viên 直trực 也dã )# 。

頸cảnh

(# 古cổ 郢# 切thiết 頭đầu 莖hành 也dã )# 。

頰giáp

(# 古cổ 協hiệp 切thiết 面diện 旁bàng 也dã )# 。

睫tiệp

(# 即tức 葉diệp 切thiết 目mục 旁bàng 毛mao 也dã )# 。

馭ngự

(# 牛ngưu 倨# 切thiết 使sử 也dã )# 。

翊dực

(# 音âm 弋# 輔phụ 翊dực 也dã )# 。

延diên 袤#

(# 袤# 莫mạc 候hậu 切thiết 延diên 袤# 亘tuyên 長trường/trưởng 也dã )# 。

殞vẫn

(# 于vu 敏mẫn 切thiết 歿một 也dã )# 。

褰khiên 縮súc

(# 褰khiên 去khứ 乾can/kiền/càn 切thiết 縮súc 所sở 六lục 切thiết )# 。

獷quánh

(# 古cổ 猛mãnh 切thiết 麤thô 惡ác 也dã )# 。

躁táo

(# 則tắc 到đáo 切thiết 不bất 安an 靜tĩnh 也dã )# 。

寤ngụ

(# 五ngũ 故cố 切thiết 寐mị 覺giác 也dã )# 。

繒tăng 纊khoáng

(# 繒tăng 疾tật 陵lăng 切thiết 帛bạch 也dã 纊khoáng 苦khổ 謗báng 切thiết 絮# 也dã )# 。

奩#

(# 音âm [(廉-(前-刖))-〦+立]# 鑑giám 匣hạp )# 。

膊bạc

(# 伯bá 各các 切thiết 肩kiên 膊bạc 也dã )# 。