大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ 鈔Sao 會Hội 本Bổn ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 0027
唐Đường 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯Dịch 唐Đường 澄Trừng 觀Quán 述Thuật

大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 會hội 本bổn 第đệ 七thất 十thập 七thất 之chi 一nhất 。 牧mục 三tam 。

唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 漸tiệm 次thứ 南nam 行hành 。 至chí 妙diệu 意ý 華hoa 門môn 城thành 見kiến 德đức 生sanh 童đồng 子tử 有hữu 德đức 童đồng 女nữ 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 右hữu 繞nhiễu 畢tất 已dĩ 於ư 前tiền 合hợp 掌chưởng 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 聖thánh 者giả 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 未vị 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 云vân 何hà 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 唯duy 願nguyện 慈từ 哀ai 。 為vì 我ngã 宣tuyên 說thuyết 。 時thời 童đồng 子tử 童đồng 女nữ 。 告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 我ngã 等đẳng 證chứng 得đắc 。 菩Bồ 薩Tát 解giải 脫thoát 。 名danh 為vi 幻Huyễn 住Trụ 。

第đệ 九cửu 德đức 生sanh 有hữu 德đức 幻huyễn 智trí 歸quy 幻huyễn 門môn 善thiện 友hữu 第đệ 一nhất 依y 教giáo 趣thú 求cầu 第đệ 二nhị 見kiến 德đức 生sanh 下hạ 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn 第đệ 三tam 時thời 童đồng 子tử 下hạ 示thị 已dĩ 法Pháp 門môn 於ư 中trung 二nhị 初sơ 標tiêu 名danh 後hậu 業nghiệp 用dụng 今kim 初sơ 謂vị 能năng 所sở 境cảnh 智trí 染nhiễm 淨tịnh 之chi 法pháp 皆giai 從tùng 緣duyên 起khởi 。 無vô 定định 性tánh 故cố 如như 幻huyễn 而nhi 住trụ 。

得đắc 此thử 解giải 脫thoát 。 故cố 見kiến 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 皆giai 幻huyễn 住trụ 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 故cố 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 皆giai 幻huyễn 住trụ 。 業nghiệp 煩phiền 惱não 所sở 起khởi 故cố 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 皆giai 幻huyễn 住trụ 無vô 明minh 有hữu 愛ái 等đẳng 。 展triển 轉chuyển 緣duyên 生sanh 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 幻huyễn 住trụ 。 我ngã 見kiến 等đẳng 種chủng 種chủng 幻huyễn 緣duyên 所sở 生sanh 故cố 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 皆giai 幻huyễn 住trụ 我ngã 見kiến 等đẳng 顛điên 倒đảo 智trí 所sở 生sanh 故cố 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 生sanh 滅diệt 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 皆giai 幻huyễn 住trụ 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 所sở 生sanh 故cố 。 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 皆giai 幻huyễn 住trụ 。 想tưởng 倒đảo 心tâm 倒đảo 。 見kiến 倒đảo 無vô 明minh 所sở 現hiện 故cố 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 皆giai 幻huyễn 住trụ 智trí 斷đoạn 分phân 別biệt 所sở 成thành 故cố 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 皆giai 幻huyễn 住trụ 。 能năng 自tự 調điều 伏phục 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 諸chư 行hạnh 願nguyện 法pháp 之chi 所sở 成thành 故cố 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 會hội 。 變biến 化hóa 調điều 伏phục 。 諸chư 所sở 施thi 為vi 皆giai 幻huyễn 住trụ 。 願nguyện 智trí 幻huyễn 所sở 成thành 故cố 善thiện 男nam 子tử 。 幻huyễn 境cảnh 自tự 性tánh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。

二nhị 得đắc 此thử 解giải 脫thoát 。 下hạ 明minh 業nghiệp 用dụng 中trung 二nhị 初sơ 別biệt 明minh 後hậu 結kết 歎thán 今kim 初sơ 有hữu 十thập 種chủng 幻huyễn 皆giai 上thượng 句cú 標tiêu 幻huyễn 下hạ 句cú 以dĩ 緣duyên 生sanh 釋thích 成thành 十thập 中trung 初sơ 一nhất 為vi 總tổng 緣duyên 生sanh 世thế 界giới 並tịnh 通thông 染nhiễm 淨tịnh 剎sát 海hải 亦diệc 名danh 世thế 界giới 故cố 餘dư 九cửu 為vi 別biệt 初sơ 五ngũ 約ước 染nhiễm 分phần/phân 依y 他tha 如như 幻huyễn 緣duyên 生sanh 故cố 一nhất 約ước 有hữu 情tình 苦khổ 果quả 從tùng 業nghiệp 惑hoặc 集tập 生sanh 二nhị 約ước 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 順thuận 觀quán 即tức 世thế 間gian 故cố 次thứ 第đệ 相tương/tướng 由do 故cố 云vân 展triển 轉chuyển 三tam 就tựu 五ngũ 類loại 法pháp 中trung 但đãn 除trừ 無vô 為vi 故cố 云vân 一nhất 切thiết 以dĩ 無vô 為vi 無vô 有hữu 起khởi 非phi 幻huyễn 緣duyên 生sanh 故cố 異dị 熟thục 識thức 等đẳng 從tùng 無vô 始thỉ 惡ác 習tập 內nội 執chấp 為vi 我ngã 四tứ 惑hoặc 相tương 應ứng 故cố 云vân 我ngã 見kiến 等đẳng 及cập 外ngoại 取thủ 妄vọng 境cảnh 云vân 種chủng 種chủng 幻huyễn 緣duyên 故cố 感cảm 心tâm 等đẳng 悉tất 皆giai 如như 幻huyễn 四tứ 五ngũ 二nhị 句cú 別biệt 明minh 不bất 相tương 應ứng 行hành 。 四tứ 即tức 是thị 時thời 謂vị 依y 行hành 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 分phần/phân 位vị 建kiến 立lập 為vi 時thời 所sở 依y 行hành 空không 時thời 何hà 所sở 立lập 妄vọng 計kế 有hữu 體thể 是thị 顛điên 倒đảo 智trí 五ngũ 即tức 無vô 常thường 生sanh 老lão 等đẳng 謂vị 依y 生sanh 已dĩ 壞hoại 滅diệt 分phần/phân 位vị 建kiến 立lập 無vô 常thường 等đẳng 皆giai 妄vọng 分phân 別biệt 有hữu (# 三tam 就tựu 五ngũ 類loại 者giả 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam 一nhất 釋thích 一nhất 切thiết 法pháp 即tức 有hữu 為vi 一nhất 切thiết 以dĩ 無vô 為vi 下hạ 出xuất 揀giản 無vô 為vi 所sở 以dĩ 同đồng 掌chưởng 珍trân 論luận 真chân 性tánh 有hữu 為vi 空không 。 故cố 二nhị 從tùng 異dị 熟thục 識thức 等đẳng 下hạ 出xuất 餘dư 四tứ 類loại 之chi 果quả 異dị 熟thục 是thị 心tâm 等đẳng 餘dư 七thất 識thức 及cập 心tâm 所sở 色sắc 法pháp 并tinh 不bất 相tương 應ứng 從tùng 無vô 始thỉ 下hạ 釋thích 我ngã 見kiến 等đẳng 能năng 成thành 之chi 因nhân 然nhiên 我ngã 見kiến 有hữu 二nhị 一nhất 與dữ 七thất 識thức 相tương 應ứng 即tức 執chấp 第đệ 八bát 以dĩ 為vi 內nội 我ngã 或hoặc 謂vị 我ngã 所sở 而nhi 四tứ 惑hoặc 相tương 應ứng 今kim 言ngôn 我ngã 見kiến 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 愛ái 慢mạn 二nhị 者giả 與dữ 六lục 識thức 相tương 應ứng 我ngã 執chấp 兼kiêm 外ngoại 取thủ 妄vọng 境cảnh 以dĩ 為vi 我ngã 所sở 及cập 起khởi 餘dư 惑hoặc 故cố 云vân 種chủng 種chủng 三tam 故cố 感cảm 已dĩ 下hạ 辨biện 因nhân 感cảm 果quả 可khả 知tri 四tứ 五ngũ 二nhị 句cú 者giả 然nhiên 不bất 相tương 應ứng 有hữu 二nhị 十thập 四tứ 今kim 二nhị 門môn 中trung 畧lược 遣khiển 其kỳ 四Tứ 等Đẳng 於ư 所sở 餘dư 四tứ 中trung 言ngôn 即tức 是thị 時thời 者giả 釋thích 經kinh 三tam 世thế 三tam 世thế 是thị 二nhị 十thập 四tứ 中trung 之chi 一nhất 時thời 故cố 從tùng 謂vị 依y 行hành 下hạ 出xuất 三tam 世thế 如như 幻huyễn 。 之chi 由do 行hành 即tức 五ngũ 蘊uẩn 剎sát 那na 生sanh 滅diệt 。 前tiền 後hậu 相tương 續tục 。 已dĩ 謝tạ 為vi 過quá 去khứ 未vị 起khởi 為vì 未vị 來lai 生sanh 已dĩ 未vị 謝tạ 名danh 為vi 現hiện 在tại 離ly 行hành 之chi 外ngoại 何hà 有hữu 分phần/phân 位vị 而nhi 有hữu 三tam 世thế 耶da 況huống 所sở 依y 行hành 空không 能năng 依y 何hà 有hữu 五ngũ 即tức 無vô 常thường 者giả 即tức 二nhị 十thập 四tứ 中trung 之chi 三tam 一nhất 無vô 常thường 二nhị 生sanh 三tam 老lão 等đẳng 即tức 等đẳng 上thượng 經kinh 言ngôn 生sanh 滅diệt 及cập 死tử 皆giai 無vô 常thường 攝nhiếp 生sanh 老lão 二nhị 字tự 即tức 是thị 二nhị 法pháp 但đãn 畧lược 無vô 住trụ 又hựu 諸chư 聖thánh 教giáo 多đa 合hợp 生sanh 滅diệt 名danh 為vi 無vô 常thường 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 生sanh 名danh 為vi 有hữu 有hữu 非phi 恆hằng 有hữu 不bất 如như 無vô 為vi 滅diệt 名danh 為vi 無vô 無vô 非phi 恆hằng 無vô 不bất 如như 兔thố 角giác 由do 不bất 同đồng 彼bỉ 無vô 為vi 兔thố 角giác 二nhị 常thường 之chi 相tướng 故cố 名danh 無vô 常thường 。 謂vị 依y 生sanh 已dĩ 下hạ 顯hiển 如như 幻huyễn 所sở 由do 故cố 唯duy 識thức 第đệ 二nhị 云vân 然nhiên 有hữu 為vi 法pháp 因nhân 緣duyên 力lực 故cố 。 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 蹔tạm 有hữu 還hoàn 無vô 表biểu 異dị 無vô 為vi 假giả 力lực 四tứ 相tương/tướng 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 有hữu 位vị 名danh 生sanh 生sanh 位vị 蹔tạm 停đình 即tức 說thuyết 為vi 住trụ 住trụ 別biệt 前tiền 後hậu 復phục 立lập 異dị 名danh 蹔tạm 有hữu 還hoàn 無vô 無vô 時thời 稱xưng 滅diệt 斯tư 即tức 依y 生sanh 已dĩ 壞hoại 滅diệt 分phần/phân 位vị 建kiến 立lập 也dã 言ngôn 皆giai 妄vọng 分phân 別biệt 者giả 正chánh 顯hiển 幻huyễn 因nhân 然nhiên 其kỳ 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 即tức 生sanh 老lão 中trung 事sự 體thể 非phi 不bất 相tương 應ứng 。 行hành 又hựu 上thượng 四tứ 五ngũ 亦diệc 是thị 前tiền 十thập 二nhị 因nhân 中trung 別biệt 義nghĩa 四tứ 明minh 三tam 世thế 生sanh 老lão 死tử 耳nhĩ )# 次thứ 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。 義nghĩa 通thông 染nhiễm 淨tịnh 眾chúng 生sanh 染nhiễm 土thổ/độ 多đa 從tùng 三tam 倒đảo 所sở 生sanh 以dĩ 不bất 了liễu 唯duy 心tâm 妄vọng 取thủ 境cảnh 界giới 故cố 上thượng 云vân 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。 但đãn 想tưởng 所sở 持trì 既ký 有hữu 妄vọng 想tưởng 故cố 心tâm 見kiến 皆giai 倒đảo 言ngôn 無vô 明minh 所sở 現hiện 亦diệc 通thông 淨tịnh 剎sát 謂vị 登đăng 地địa 已dĩ 上thượng 無vô 明minh 未vị 盡tận 所sở 見kiến 國quốc 土độ 種chủng 種chủng 不bất 同đồng 。 既ký 云vân 無vô 明minh 則tắc 揀giản 非phi 佛Phật 土độ (# 既ký 有hữu 妄vọng 想tưởng 者giả 即tức 出xuất 三tam 倒đảo 也dã 一nhất 想tưởng 倒đảo 二nhị 心tâm 倒đảo 三tam 見kiến 倒đảo 然nhiên 十thập 行hành 品phẩm 已dĩ 廣quảng 分phân 別biệt 。 彼bỉ 有hữu 多đa 義nghĩa 今kim 是thị 一nhất 義nghĩa 以dĩ 心tâm 見kiến 非phi 倒đảo 由do 想tưởng 亂loạn 故cố 令linh 餘dư 二nhị 皆giai 倒đảo 耳nhĩ )# 後hậu 三tam 種chủng 但đãn 約ước 淨tịnh 分phần/phân 依y 他tha 從tùng 緣duyên 如như 幻huyễn 可khả 以dĩ 意ý 得đắc 後hậu 善thiện 男nam 子tử 下hạ 結kết 歎thán 言ngôn 自tự 性tánh 不bất 思tư 議nghị 者giả 。 幻huyễn 法pháp 非phi 有hữu 體thể 不bất 實thật 故cố 非phi 無vô 相tướng 非phi 無vô 故cố 非phi 一nhất 性tánh 相tướng 異dị 故cố 非phi 異dị 無vô 二nhị 體thể 故cố 空không 有hữu 相tương/tướng 即tức 一nhất 異dị 兩lưỡng 亡vong 既ký 離ly 二nhị 邊biên 亦diệc 忘vong 中trung 道đạo 由do 斯tư 交giao 徹triệt 故cố 能năng 一nhất 中trung 現hiện 多đa 多đa 皆giai 即tức 一nhất 重trùng 重trùng 無vô 礙ngại 為vi 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 推thôi 勝thắng 云vân 善thiện 入nhập 無vô 邊biên 。 諸chư 事sự 幻huyễn 網võng 。 (# 幻huyễn 法pháp 非phi 有hữu 者giả 此thử 中trung 且thả 約ước 有hữu 無vô 一nhất 異dị 兼kiêm 下hạ 中trung 道đạo 以dĩ 為vi 三tam 觀quán 亦diệc 應ưng 有hữu 離ly 四tứ 句cú 又hựu 以dĩ 合hợp 性tánh 相tướng 非phi 一nhất 非phi 俱câu 非phi 句cú 非phi 異dị 之chi 義nghĩa 當đương 非phi 俱câu 句cú 既ký 離ly 二nhị 邊biên 已dĩ 是thị 中trung 道đạo 亦diệc 亡vong 中trung 道đạo 絕tuyệt 待đãi 中trung 也dã 上thượng 即tức 事sự 理lý 無vô 礙ngại 由do 斯tư 交giao 徹triệt 下hạ 即tức 事sự 事sự 無vô 礙ngại 餘dư 義nghĩa 如như 前tiền )# 。

善thiện 男nam 子tử 我ngã 等đẳng 二nhị 人nhân 。 但đãn 能năng 知tri 此thử 。 幻huyễn 住trụ 解giải 脫thoát 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 入nhập 無vô 邊biên 。 諸chư 事sự 幻huyễn 網võng 。 彼bỉ 功công 德đức 行hạnh 。 我ngã 等đẳng 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。

第đệ 四tứ 善thiện 男nam 子tử 我ngã 等đẳng 下hạ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng 。

時thời 童đồng 子tử 童đồng 女nữ 。 說thuyết 自tự 解giải 脫thoát 已dĩ 。 以dĩ 不bất 思tư 議nghị 。 諸chư 善thiện 根căn 力lực 。 令linh 善thiện 財tài 身thân 。 柔nhu 輭nhuyễn 光quang 澤trạch 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 於ư 此thử 南nam 方phương 。 有hữu 國quốc 名danh 海hải 岸ngạn 有hữu 園viên 名danh 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 。 其kỳ 中trung 有hữu 一nhất 廣quảng 大đại 樓lâu 閣các 。 名danh 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 從tùng 菩Bồ 薩Tát 善thiện 根căn 。 果quả 報báo 生sanh 從tùng 菩Bồ 薩Tát 念niệm 力lực 願nguyện 力lực 自tự 在tại 。 力lực 神thần 通thông 力lực 生sanh 從tùng 菩Bồ 薩Tát 善thiện 巧xảo 。 方phương 便tiện 生sanh 從tùng 菩Bồ 薩Tát 福phước 德đức 。 智trí 慧tuệ 生sanh 善thiện 男nam 子tử 住trụ 不bất 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 現hiện 如như 是thị 境cảnh 界giới 。 集tập 如như 是thị 莊trang 嚴nghiêm 。

第đệ 五ngũ 時thời 童đồng 子tử 下hạ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu 於ư 中trung 二nhị 初sơ 以dĩ 力lực 冥minh 加gia 後hậu 而nhi 告cáo 下hạ 以dĩ 言ngôn 顯hiển 示thị 於ư 中trung 三tam 初sơ 指chỉ 處xứ 二nhị 示thị 人nhân 三tam 教giáo 問vấn 今kim 初sơ 國quốc 名danh 海hải 岸ngạn 者giả 南nam 海hải 北bắc 岸ngạn 一nhất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 臨lâm 智trí 海hải 故cố 園viên 名danh 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 。 因nhân 圓viên 萬vạn 行hạnh 而nhi 嚴nghiêm 果quả 故cố 又hựu 生sanh 死tử 園viên 苑uyển 以dĩ 萬vạn 行hạnh 樹thụ 林lâm 嚴nghiêm 自tự 果quả 故cố 廣quảng 大đại 樓lâu 閣các 。 等đẳng 者giả 約ước 事sự 則tắc 其kỳ 中trung 廣quảng 博bác 同đồng 虛hư 空không 故cố 。 有hữu 多đa 光quang 明minh 。 能năng 徧biến 照chiếu 故cố 阿a 僧Tăng 祗chi 等đẳng 寶bảo 所sở 嚴nghiêm 故cố 蘊uẩn 多đa 樓lâu 閣các 包bao 多đa 事sự 故cố 約ước 法pháp 則tắc 二nhị 智trí 相tương 依y 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 由do 故cố 云vân 樓lâu 閣các 智trí 即tức 法Pháp 界Giới 是thị 為vi 廣quảng 大đại 名danh 毘tỳ 盧lô 等đẳng 順thuận 成thành 上thượng 義nghĩa 二nhị 智trí 光quang 明minh 徧biến 照chiếu 事sự 理lý 故cố 智trí 能năng 包bao 含hàm 萬vạn 德đức 即tức 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 華hoa 嚴nghiêm 萬vạn 行hạnh 不bất 離ly 此thử 故cố 上thượng 約ước 其kỳ 果quả 從tùng 菩Bồ 薩Tát 下hạ 出xuất 因nhân 善thiện 根căn 果quả 報báo 。 約ước 其kỳ 宿túc 因nhân 是thị 彼bỉ 善thiện 根căn 之chi 果quả 報báo 故cố 念niệm 力lực 願nguyện 等đẳng 約ước 其kỳ 現hiện 緣duyên 後hậu 住trụ 不bất 思tư 議nghị 。 下hạ 現hiện 依y 所sở 為vi (# 約ước 事sự 則tắc 下hạ 先tiên 釋thích 廣quảng 大đại 有hữu 多đa 光quang 下hạ 釋thích 此thử 盧lô 遮già 那na 阿a 僧tăng 祇kỳ 下hạ 釋thích 莊trang 嚴nghiêm 蘊uẩn 多đa 樓lâu 下hạ 釋thích 藏tạng )# 。

彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 安an 處xử 其kỳ 中trung 。 為vì 欲dục 攝nhiếp 受thọ 。 本bổn 所sở 生sanh 處xứ 父phụ 母mẫu 眷quyến 屬thuộc 。 及cập 諸chư 人nhân 民dân 。 令linh 成thành 熟thục 故cố 又hựu 欲dục 令linh 彼bỉ 。 同đồng 受thọ 生sanh 同đồng 修tu 行hành 眾chúng 生sanh 。 於ư 大Đại 乘Thừa 中trung 。 得đắc 堅kiên 固cố 故cố 又hựu 欲dục 令linh 彼bỉ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 住trụ 地địa 隨tùy 善thiện 根căn 皆giai 成thành 就tựu 故cố 又hựu 欲dục 為vì 汝nhữ 顯hiển 示thị 菩Bồ 薩Tát 。 解giải 脫thoát 門môn 故cố 。 顯hiển 示thị 菩Bồ 薩Tát 。 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 受thọ 生sanh 自tự 在tại 故cố 顯hiển 示thị 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 種chủng 種chủng 身thân 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 之chi 前tiền 。 常thường 教giáo 化hóa 故cố 顯hiển 示thị 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 大đại 悲bi 力lực 。 普phổ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 資tư 財tài 而nhi 不bất 厭yếm 故cố 顯hiển 示thị 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 修tu 諸chư 行hành 知tri 一nhất 切thiết 行hành 。 離ly 諸chư 相tướng 故cố 。 顯hiển 示thị 菩Bồ 薩Tát 。 處xứ 處xứ 受thọ 生sanh 。 了liễu 一nhất 切thiết 生sanh 。 皆giai 無vô 相tướng 故cố 。

二nhị 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 示thị 人nhân 先tiên 正chánh 示thị 後hậu 為vi 欲dục 下hạ 顯hiển 住trụ 因nhân 彌Di 勒Lặc 梵Phạm 音âm 具cụ 云vân 迷mê 帝đế 隸lệ 此thử 云vân 慈Từ 氏Thị 其kỳ 姓tánh 也dã (# 具cụ 云vân 迷mê 諦đế 隸lệ 者giả 西tây 域vực 記ký 亦diệc 翻phiên 為vi 梅mai 怛đát 麗lệ 皆giai 梵Phạm 音âm 輕khinh 重trọng )# 然nhiên 有hữu 三tam 緣duyên 一nhất 由do 本bổn 願nguyện 過quá 去khứ 值trị 大đại 慈từ 如Như 來Lai 因nhân 立lập 大đại 願nguyện 願nguyện 得đắc 斯tư 號hiệu 故cố 二nhị 由do 此thử 得đắc 慈Từ 心Tâm 三Tam 昧Muội 。 故cố 三tam 由do 母mẫu 懷hoài 時thời 有hữu 慈từ 心tâm 故cố 。 如như 滿mãn 慈từ 子tử 名danh 阿a 逸dật 多đa 此thử 云vân 無vô 勝thắng 以dĩ 生sanh 具cụ 相tướng 好hảo 勝thắng 德đức 無vô 過quá 故cố 今kim 以dĩ 姓tánh 而nhi 呼hô 但đãn 云vân 慈Từ 氏Thị 慈từ 依y 智trí 住trụ 故cố 曰viết 處xứ 中trung 悲bi 智trí 雙song 遊du 皆giai 為vi 利lợi 物vật 故cố 云vân 為vi 欲dục 等đẳng (# 然nhiên 有hữu 三tam 緣duyên 者giả 此thử 三tam 展triển 轉chuyển 根căn 生sanh 謂vị 由do 遇ngộ 慈Từ 氏Thị 如Như 來Lai 。 故cố 得đắc 慈Từ 心Tâm 三Tam 昧Muội 。 得đắc 三tam 昧muội 故cố 母mẫu 亦diệc 慈từ 也dã 慈từ 依y 智trí 住trụ 者giả 上thượng 以dĩ 楼# 關quan 為vi 二nhị 智trí 故cố )# 。

汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 云vân 何hà 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 云vân 何hà 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 心tâm 云vân 何hà 發phát 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 。 云vân 何hà 集tập 菩Bồ 薩Tát 助trợ 道đạo 具cụ 云vân 何hà 入nhập 菩Bồ 薩Tát 所sở 住trụ 。 地địa 云vân 何hà 滿mãn 菩Bồ 薩Tát 波Ba 羅La 蜜Mật 。 云vân 何hà 獲hoạch 菩Bồ 薩Tát 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 云vân 何hà 具cụ 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 法Pháp 。 云vân 何hà 事sự 菩Bồ 薩Tát 善Thiện 知Tri 識Thức 。

三tam 詣nghệ 彼bỉ 下hạ 教giáo 問vấn 中trung 二nhị 先tiên 正chánh 教giáo 興hưng 十thập 問vấn 者giả 表biểu 無vô 盡tận 故cố 。

何hà 以dĩ 故cố 善thiện 男nam 子tử 。 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 通thông 達đạt 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 心tâm 常thường 現hiện 其kỳ 前tiền 教giáo 化hóa 調điều 伏phục 。 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 滿mãn 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 。 已dĩ 住trụ 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 地Địa 。 已dĩ 證chứng 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 忍nhẫn 已dĩ 入nhập 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 位vị 已dĩ 蒙mông 授thọ 與dữ 具cụ 足túc 記ký 已dĩ 遊du 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 境cảnh 已dĩ 得đắc 一nhất 切thiết 。 佛Phật 神thần 力lực 已dĩ 蒙mông 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 甘cam 露lộ 法Pháp 水thủy 。 而nhi 灌quán 其kỳ 頂đảnh 。 善thiện 男nam 子tử 彼bỉ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 能năng 潤nhuận 澤trạch 汝nhữ 諸chư 善thiện 根căn 能năng 增tăng 長trưởng 汝nhữ 菩Bồ 提Đề 心tâm 能năng 堅kiên 汝nhữ 志chí 能năng 益ích 汝nhữ 善thiện 能năng 長trường/trưởng 汝nhữ 菩Bồ 薩Tát 根căn 能năng 示thị 汝nhữ 無vô 礙ngại 法pháp 能năng 令linh 汝nhữ 入nhập 普phổ 賢hiền 地địa 能năng 為vì 汝nhữ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 能năng 為vì 汝nhữ 說thuyết 普phổ 賢hiền 行hành 能năng 為vì 汝nhữ 說thuyết 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 行hạnh 願nguyện 所sở 成thành 功công 德đức 。

後hậu 何hà 以dĩ 下hạ 釋thích 廣quảng 問vấn 所sở 由do 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 徵trưng 意ý 云vân 何hà 以dĩ 要yếu 須tu 廣quảng 問vấn 釋thích 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 所sở 求cầu 德đức 廣quảng 能năng 具cụ 說thuyết 故cố 後hậu 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 不bất 應ưng 下hạ 能năng 求cầu 大đại 心tâm 法pháp 應ưng 爾nhĩ 故cố 前tiền 中trung 二nhị 初sơ 通thông 顯hiển 彌Di 勒Lặc 德đức 圓viên 位vị 滿mãn 後hậu 善thiện 男nam 子tử 彼bỉ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 下hạ 別biệt 顯hiển 是thị 其kỳ 真chân 善thiện 友hữu 故cố 設thiết 若nhược 德đức 滿mãn 非phi 已dĩ 有hữu 緣duyên 亦diệc 難nạn/nan 求cầu 故cố 。

善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 不bất 應ưng 修tu 一nhất 善thiện 照chiếu 一nhất 法pháp 行hành 一nhất 行hành 發phát 一nhất 願nguyện 得đắc 一nhất 記ký 住trụ 一nhất 忍nhẫn 生sanh 究cứu 竟cánh 想tưởng 不bất 應ưng 以dĩ 限hạn 量lượng 心tâm 行hành 於ư 六Lục 度Độ 住trụ 於ư 十Thập 地Địa 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 事sự 善Thiện 知Tri 識Thức 。 何hà 以dĩ 故cố 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 種chủng 無vô 量lượng 諸chư 善thiện 根căn 應ưng 集tập 無vô 量lượng 菩Bồ 提Đề 具cụ 應ưng 修tu 無vô 量lượng 菩Bồ 提Đề 因nhân 應ưng 學học 無vô 量lượng 巧xảo 迴hồi 向hướng 應ứng 化hóa 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 界giới 。 應ưng 知tri 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 心tâm 應ưng 知tri 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 根căn 應ưng 識thức 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 解giải 應ưng 觀quán 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 行hành 。 應ưng 調điều 伏phục 無vô 量lượng 。 眾chúng 生sanh 應ưng 斷đoạn 無vô 量lượng 煩phiền 惱não 。 應ưng 淨tịnh 無vô 量lượng 業nghiệp 習tập 應ưng 滅diệt 無vô 量lượng 邪tà 見kiến 應ưng 除trừ 無vô 量lượng 雜tạp 染nhiễm 心tâm 應ưng 發phát 無vô 量lượng 清thanh 淨tịnh 。 心tâm 應ưng 拔bạt 無vô 量lượng 苦khổ 毒độc 箭tiễn 應ưng 涸hạc 無vô 量lượng 愛ái 欲dục 海hải 應ưng 破phá 無vô 量lượng 無vô 明minh 闇ám 應ưng 摧tồi 無vô 量lượng 我ngã 慢mạn 山sơn 應ưng 斷đoạn 無vô 量lượng 生sanh 死tử 。 縛phược 應ưng 度độ 無vô 量lượng 諸chư 有hữu 流lưu 應ưng 竭kiệt 無vô 量lượng 受thọ 生sanh 。 海hải 應ưng 令linh 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 出xuất 五ngũ 欲dục 淤ứ 泥nê 。 應ưng 使sử 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 離ly 三tam 界giới 牢lao 獄ngục 應ưng 置trí 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 聖thánh 道Đạo 中trung 應ưng 消tiêu 滅diệt 無vô 量lượng 貪tham 欲dục 行hành 應ưng 淨tịnh 治trị 無vô 量lượng 瞋sân 恚khuể 行hành 應ưng 摧tồi 破phá 無vô 量lượng 愚ngu 癡si 行hành 應ưng 超siêu 無vô 量lượng 魔ma 網võng 應ưng 離ly 無vô 量lượng 魔ma 業nghiệp 應ưng 淨tịnh 治trị 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 欲dục 樂lạc 應ưng 增tăng 長trưởng 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 方phương 便tiện 。 應ưng 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 量lượng 增tăng 上thượng 根căn 應ưng 明minh 潔khiết 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 決quyết 定định 。 解giải 應ưng 趣thú 入nhập 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 平bình 等đẳng 應ưng 清thanh 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 應ưng 修tu 治trị 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 行hành 應ưng 示thị 現hiện 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 量lượng 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 行hành 。 應ưng 生sanh 無vô 量lượng 淨tịnh 信tín 力lực 應ưng 住trụ 無vô 量lượng 精tinh 進tấn 力lực 應ưng 淨tịnh 無vô 量lượng 正chánh 念niệm 力lực 應ưng 滿mãn 無vô 量lượng 三tam 昧muội 。 力lực 應ưng 起khởi 無vô 量lượng 淨tịnh 慧tuệ 力lực 應ưng 堅kiên 無vô 量lượng 勝thắng 解giải 力lực 應ưng 集tập 無vô 量lượng 福phước 德đức 。 力lực 應ưng 長trường/trưởng 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 力lực 應ưng 發phát 起khởi 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 力lực 應ưng 圓viên 滿mãn 無vô 量lượng 如Như 來Lai 。 力lực 應ưng 分phân 別biệt 無vô 量lượng 。 法Pháp 門môn 應ưng 了liễu 知tri 無vô 量lượng 。 法Pháp 門môn 應ưng 清thanh 淨tịnh 無vô 量lượng 。 法Pháp 門môn 應ưng 生sanh 無vô 量lượng 法Pháp 光quang 。 明minh 應ưng 作tác 無vô 量lượng 法pháp 照chiếu 耀diệu 應ưng 照chiếu 無vô 量lượng 品phẩm 類loại 根căn 應ưng 知tri 無vô 量lượng 煩phiền 惱não 。 病bệnh 應ưng 集tập 無vô 量lượng 妙diệu 法Pháp 。 藥dược 應ưng 療liệu 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 疾tật 應ưng 嚴nghiêm 辦biện 無vô 量lượng 甘cam 露lộ 。 供cung 應ưng 徃# 詣nghệ 無vô 量lượng 佛Phật 國quốc 。 土thổ/độ 應ưng 供cúng 養dường 無vô 量lượng 諸chư 如Như 來Lai 應ưng 入nhập 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 會hội 應ưng 受thọ 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 教giáo 應ưng 忍nhẫn 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 罪tội 應ưng 滅diệt 無vô 量lượng 惡ác 。 道đạo 難nạn/nan 應ưng 令linh 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 生sanh 善thiện 道đạo 應ưng 以dĩ 四tứ 攝nhiếp 攝nhiếp 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 應ưng 修tu 無vô 量lượng 總tổng 持trì 。 門môn 應ưng 生sanh 無vô 量lượng 大đại 願nguyện 。 門môn 應ưng 修tu 無vô 量lượng 大đại 慈từ 。 大đại 願nguyện 力lực 應ưng 勤cần 求cầu 無vô 量lượng 法pháp 常thường 無vô 休hưu 息tức 。 應ưng 起khởi 無vô 量lượng 思tư 惟duy 力lực 應ưng 起khởi 無vô 量lượng 神thần 通thông 。 事sự 應ưng 淨tịnh 無vô 量lượng 智trí 光quang 明minh 應ưng 徃# 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 趣thú 應ưng 受thọ 無vô 量lượng 諸chư 有hữu 生sanh 應ưng 現hiện 無vô 量lượng 差sai 別biệt 身thân 應ưng 知tri 無vô 量lượng 言ngôn 辭từ 法pháp 應ưng 入nhập 無vô 量lượng 差sai 別biệt 心tâm 應ưng 知tri 菩Bồ 薩Tát 大đại 境cảnh 界giới 應ưng 住trụ 菩Bồ 薩Tát 大đại 宮cung 殿điện 應ưng 觀quán 菩Bồ 薩Tát 甚thậm 深thâm 。 妙diệu 法Pháp 應ưng 知tri 菩Bồ 薩Tát 難nan 知tri 境cảnh 界giới 應ưng 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 難nan 行hành 諸chư 行hành 應ưng 具cụ 菩Bồ 薩Tát 尊tôn 重trọng 。 威uy 德đức 應ưng 踐tiễn 菩Bồ 薩Tát 難nan 入nhập 正chánh 位vị 應ưng 知tri 菩Bồ 薩Tát 種chủng 種chủng 。 諸chư 行hành 應ưng 現hiện 菩Bồ 薩Tát 普phổ 徧biến 神thần 力lực 應ưng 受thọ 菩Bồ 薩Tát 平bình 等đẳng 。 法pháp 雲vân 應ưng 廣quảng 菩Bồ 薩Tát 無vô 邊biên 行hành 網võng 應ưng 滿mãn 菩Bồ 薩Tát 無vô 邊biên 諸chư 度Độ 應ưng 受thọ 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 記ký 莂biệt 應ưng 入nhập 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 忍nhẫn 門môn 應ưng 治trị 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 地địa 應ưng 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 法Pháp 門môn 。 應ưng 同đồng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 安an 住trụ 。 無vô 邊biên 劫kiếp 供cúng 養dường 無vô 量lượng 佛Phật 。 嚴nghiêm 淨tịnh 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 。 國quốc 土độ 出xuất 生sanh 不bất 可khả 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 。

二nhị 明minh 能năng 求cầu 大đại 心tâm 法pháp 應ưng 爾nhĩ 故cố 者giả 即tức 廣quảng 誡giới 勸khuyến 於ư 中trung 二nhị 先tiên 誡giới 勸khuyến 求cầu 法Pháp 後hậu 誡giới 勸khuyến 事sự 友hữu 前tiền 中trung 二nhị 先tiên 標tiêu 不bất 應ưng 誡giới 其kỳ 去khứ 劣liệt 後hậu 何hà 以dĩ 下hạ 釋thích 所sở 應ưng 作tác 令linh 其kỳ 廣quảng 修tu 文văn 中trung 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 別biệt 明minh 應ưng 修tu 後hậu 善thiện 男nam 子tử 舉cử 要yếu 下hạ 結kết 略lược 顯hiển 廣quảng 前tiền 中trung 有hữu 九cửu 十thập 八bát 門môn 分phân 為vi 十thập 段đoạn 一nhất 上thượng 求cầu 菩Bồ 提Đề 行hành 二nhị 應ứng 化hóa 下hạ 下hạ 救cứu 眾chúng 生sanh 行hành 三tam 應ưng 斷đoạn 下hạ 自tự 斷đoạn 惑hoặc 障chướng 行hành 四tứ 應ưng 令linh 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 下hạ 勸khuyến 物vật 出xuất 離ly 行hành 五ngũ 應ưng 消tiêu 滅diệt 下hạ 淨tịnh 自tự 根căn 欲dục 行hành 除trừ 三tam 不bất 善thiện 根căn 。 則tắc 成thành 三tam 善thiện 根căn 等đẳng 故cố 六lục 應ưng 生sanh 淨tịnh 信tín 。 下hạ 力lực 用dụng 自tự 在tại 行hành 七thất 應ưng 分phân 別biệt 下hạ 攝nhiếp 法pháp 治trị 惑hoặc 行hành 八bát 應ưng 嚴nghiêm 辦biện 下hạ 供cung 佛Phật 攝nhiếp 生sanh 行hành 九cửu 應ưng 修tu 總tổng 持trì 下hạ 悲bi 願nguyện 深thâm 廣quảng 行hành 十thập 應ưng 入nhập 差sai 別biệt 心tâm 下hạ 證chứng 入nhập 圓viên 滿mãn 行hành 。

善thiện 男nam 子tử 舉cử 要yếu 言ngôn 之chi 。 應ưng 普phổ 修tu 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 應ưng 普phổ 化hóa 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 界giới 應ưng 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 劫kiếp 應ưng 普phổ 生sanh 一nhất 切thiết 處xứ 。 應ưng 普phổ 知tri 一nhất 切thiết 。 世thế 應ưng 普phổ 行hành 一nhất 切thiết 法pháp 。 應ưng 普phổ 淨tịnh 一nhất 切thiết 剎sát 應ưng 普phổ 滿mãn 一nhất 切thiết 願nguyện 。 應ưng 普phổ 供cung 一nhất 切thiết 佛Phật 應ưng 普phổ 同đồng 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 應ưng 普phổ 事sự 。 一nhất 切thiết 善Thiện 知Tri 識Thức 。

二nhị 結kết 略lược 顯hiển 廣quảng 者giả 謂vị 別biệt 陳trần 難nạn/nan 具cụ 故cố 。

善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 不bất 應ưng 疲bì 倦quyện 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 勿vật 生sanh 厭yếm 足túc 請thỉnh 問vấn 善Thiện 知Tri 識Thức 勿vật 憚đạn 勞lao 苦khổ 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 勿vật 懷hoài 退thoái 轉chuyển 供cúng 養dường 善Thiện 知Tri 識Thức 。 不bất 應ưng 休hưu 息tức 。 受thọ 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 不bất 應ưng 倒đảo 錯thác 學học 善thiện 知tri 識thức 行hành 。 不bất 應ưng 疑nghi 惑hoặc 聞văn 善Thiện 知Tri 識Thức 。 演diễn 說thuyết 出xuất 離ly 門môn 不bất 應ưng 猶do 豫dự 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 隨tùy 煩phiền 惱não 行hành 勿vật 生sanh 嫌hiềm 怪quái 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 所sở 。 生sanh 深thâm 信tín 尊tôn 敬kính 心tâm 不bất 應ưng 變biến 改cải 。

第đệ 二nhị 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 求cầu 下hạ 誡giới 勸khuyến 事sự 友hữu 中trung 三tam 初sơ 誡giới 次thứ 勸khuyến 後hậu 雙song 結kết 二nhị 門môn 今kim 初sơ 分phần/phân 二nhị 先tiên 正chánh 誡giới 其kỳ 離ly 過quá 後hậu 何hà 以dĩ 故cố 下hạ 舉cử 益ích 釋thích 成thành 今kim 初sơ 言ngôn 見kiến 隨tùy 煩phiền 惱não 行hành 勿vật 嫌hiềm 怪quái 者giả 善thiện 友hữu 有hữu 二nhị 一nhất 實thật 二nhị 權quyền 權quyền 能năng 行hành 於ư 非phi 道đạo 。 內nội 外ngoại 生sanh 熟thục 善thiện 巧xảo 難nan 知tri 故cố 不bất 應ưng 嫌hiềm 實thật 中trung 復phục 二nhị 一nhất 行hành 二nhị 解giải 今kim 但đãn 求cầu 解giải 不bất 應ưng 觀quán 行hành 故cố 如như 智trí 論luận 五ngũ 十thập 說thuyết 亦diệc 如như 有hữu 目mục 跛bả 人nhân 猶do 能năng 示thị 道đạo 。

何hà 以dĩ 故cố 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 因nhân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 聽thính 聞văn 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 諸chư 行hành 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 願nguyện 引dẫn 發phát 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 根căn 積tích 集tập 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 助trợ 道đạo 開khai 發phát 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 法pháp 光quang 明minh 顯hiển 示thị 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 出xuất 離ly 門môn 修tu 學học 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 清thanh 淨tịnh 戒giới 安an 住trụ 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 法Pháp 。 清thanh 淨tịnh 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 廣quảng 大đại 。 志chí 增tăng 長trưởng 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 堅kiên 固cố 心tâm 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 陀đà 羅la 尼ni 辯biện 才tài 門môn 得đắc 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 清thanh 淨tịnh 藏tạng 生sanh 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 定định 光quang 明minh 得đắc 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 殊thù 勝thắng 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 同đồng 一nhất 。 願nguyện 聞văn 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 殊thù 勝thắng 法Pháp 得đắc 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 祕bí 密mật 處xứ 至chí 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 法Pháp 寶bảo 洲châu 增tăng 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 根căn 芽nha 長trường/trưởng 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 慧tuệ 身thân 護hộ 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 深thâm 密mật 藏tạng 持trì 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 福phước 德đức 聚tụ 淨tịnh 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 受thọ 生sanh 道đạo 受thọ 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 正Chánh 法Pháp 雲vân 入nhập 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 願nguyện 路lộ 趣thú 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 菩Bồ 提Đề 果quả 攝nhiếp 取thủ 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 妙diệu 行hạnh 開khai 示thị 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 。 徃# 一nhất 切thiết 方phương 聽thính 受thọ 妙diệu 法Pháp 。 讚tán 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 廣quảng 大đại 威uy 德đức 。 生sanh 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 慈từ 悲bi 力lực 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 勝thắng 自tự 在tại 力lực 生sanh 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 菩Bồ 提Đề 分phân 作tác 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 利lợi 益ích 事sự 。

二nhị 舉cử 益ích 釋thích 成thành 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 明minh 善thiện 友hữu 能năng 示thị 行hành 故cố 二nhị 明minh 善thiện 友hữu 為vi 外ngoại 護hộ 故cố 今kim 初sơ 先tiên 徵trưng 意ý 云vân 但đãn 起khởi 廣quảng 心tâm 足túc 成thành 大Đại 道Đạo 何hà 以dĩ 要yếu 令linh 事sự 友hữu 誡giới 離ly 過quá 耶da 釋thích 云vân 法pháp 假giả 人nhân 弘hoằng 不bất 因nhân 善thiện 友hữu 何hà 能năng 聞văn 諸chư 妙diệu 行hạnh 於ư 中trung 有hữu 三tam 十thập 五ngũ 。 句cú 句cú 各các 一nhất 行hành 。

善thiện 男nam 子tử 菩Bồ 薩Tát 。 由do 善Thiện 知Tri 識Thức 任nhậm 持trì 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 由do 善Thiện 知Tri 識Thức 攝nhiếp 。 受thọ 不bất 退thoái 大Đại 乘Thừa 由do 善Thiện 知Tri 識Thức 護hộ 念niệm 不bất 毀hủy 犯phạm 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 由do 善Thiện 知Tri 識Thức 守thủ 護hộ 不bất 隨tùy 逐trục 惡ác 知tri 識thức 由do 善Thiện 知Tri 識Thức 養dưỡng 育dục 不bất 缺khuyết 減giảm 菩Bồ 薩Tát 法pháp 由do 善Thiện 知Tri 識Thức 攝nhiếp 。 取thủ 超siêu 越việt 凡phàm 夫phu 地địa 。 由do 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 誨hối 超siêu 越việt 二Nhị 乘Thừa 地địa 由do 善Thiện 知Tri 識Thức 示thị 導đạo 得đắc 出xuất 離ly 世thế 間gian 。 由do 善Thiện 知Tri 識Thức 長trưởng 養dưỡng 能năng 不bất 染nhiễm 世thế 法pháp 。 由do 承thừa 事sự 善Thiện 知Tri 識Thức 。 修tu 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 由do 供cúng 養dường 善Thiện 知Tri 識Thức 。 具cụ 一nhất 切thiết 助trợ 道Đạo 法Pháp 由do 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 不bất 為vi 業nghiệp 惑hoặc 之chi 所sở 摧tồi 伏phục 由do 恃thị 怙hộ 善Thiện 知Tri 識Thức 勢thế 力lực 堅kiên 固cố 不bất 怖bố 諸chư 魔ma 由do 依y 止chỉ 善Thiện 知Tri 識Thức 增tăng 長trưởng 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 善thiện 男nam 子tử 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 能năng 淨tịnh 諸chư 障chướng 能năng 滅diệt 諸chư 罪tội 能năng 除trừ 諸chư 難nạn 能năng 止chỉ 諸chư 惡ác 能năng 破phá 無vô 明minh 。 長trường 夜dạ 黑hắc 闇ám 能năng 壞hoại 諸chư 見kiến 堅kiên 固cố 牢lao 獄ngục 能năng 出xuất 生sanh 死tử 。 城thành 能năng 捨xả 世thế 俗tục 家gia 能năng 截tiệt 諸chư 魔ma 網võng 能năng 拔bạt 眾chúng 苦khổ 箭tiễn 能năng 離ly 無vô 智trí 險hiểm 難nạn 處xứ 能năng 出xuất 邪tà 見kiến 大đại 曠khoáng 野dã 能năng 度độ 諸chư 有hữu 流lưu 。 能năng 離ly 諸chư 邪tà 道đạo 能năng 示thị 菩Bồ 提Đề 路lộ 能năng 教giáo 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 能năng 令linh 安an 住trụ 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 能năng 令linh 趣thú 向hướng 一nhất 切thiết 。 智trí 能năng 淨tịnh 智trí 慧tuệ 眼nhãn 。 能năng 長trường/trưởng 菩Bồ 提Đề 心tâm 能năng 生sanh 大đại 悲bi 能năng 演diễn 妙diệu 行hạnh 能năng 說thuyết 波Ba 羅La 蜜Mật 能năng 擯bấn 惡ác 知tri 識thức 能năng 令linh 住trụ 諸chư 地địa 能năng 令linh 獲hoạch 諸chư 忍nhẫn 能năng 令linh 修tu 習tập 一nhất 切thiết 。 善thiện 根căn 能năng 令linh 成thành 辦biện 一nhất 切thiết 道đạo 具cụ 能năng 施thí 與dữ 一nhất 切thiết 。 大đại 功công 德đức 能năng 令linh 到đáo 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 位vị 能năng 令linh 歡hoan 喜hỷ 集tập 功công 德đức 能năng 令linh 踊dũng 躍dược 修tu 諸chư 行hành 能năng 令linh 趣thú 入nhập 甚thậm 深thâm 。 義nghĩa 能năng 令linh 開khai 示thị 出xuất 離ly 門môn 能năng 令linh 杜đỗ 絕tuyệt 諸chư 惡ác 道đạo 能năng 令linh 以dĩ 法pháp 光quang 照chiếu 耀diệu 能năng 令linh 以dĩ 法Pháp 雨vũ 潤nhuận 澤trạch 能năng 令linh 消tiêu 滅diệt 一nhất 切thiết 。 惑hoặc 能năng 令linh 捨xả 離ly 一nhất 切thiết 。 見kiến 能năng 令linh 增tăng 長trưởng 一nhất 切thiết 。 佛Phật 智trí 慧tuệ 能năng 令linh 安an 住trụ 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 門môn 。

第đệ 二nhị 善thiện 男nam 子tử 菩Bồ 薩Tát 。 由do 善Thiện 知Tri 識Thức 下hạ 明minh 善thiện 友hữu 能năng 為vi 外ngoại 護hộ 前tiền 即tức 能năng 生sanh 此thử 能năng 養dưỡng 育dục 於ư 中trung 二nhị 前tiền 正chánh 明minh 能năng 為vi 攝nhiếp 護hộ 後hậu 何hà 以dĩ 下hạ 舉cử 因nhân 釋thích 成thành 於ư 中trung 初sơ 徵trưng 意ý 云vân 善thiện 惡ác 在tại 己kỷ 善thiện 友hữu 何hà 能năng 令linh 我ngã 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 等đẳng 耶da 釋thích 意ý 云vân 由do 友hữu 令linh 離ly 惡ác 因nhân 故cố 因nhân 亡vong 果quả 喪táng 豈khởi 非phi 友hữu 力lực 以dĩ 此thử 四tứ 十thập 句cú 釋thích 上thượng 正chánh 明minh 十thập 五ngũ 句cú 有hữu 通thông 有hữu 別biệt 通thông 則tắc 後hậu 諸chư 惡ác 因nhân 通thông 對đối 前tiền 果quả 別biệt 則tắc 各các 各các 配phối 屬thuộc 如như 由do 除trừ 諸chư 難nạn 不bất 退thoái 大Đại 乘Thừa 由do 止chỉ 諸chư 惡ác 不bất 犯phạm 淨tịnh 戒giới 由do 破phá 無vô 明minh 不bất 隨tùy 惡ác 友hữu 。 下hạ 諸chư 句cú 或hoặc 有hữu 二nhị 三tam 對đối 上thượng 一nhất 句cú 可khả 以dĩ 意ý 得đắc 恐khủng 繁phồn 不bất 配phối 。

善thiện 男nam 子tử 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 如như 慈từ 母mẫu 出xuất 生sanh 佛Phật 種chủng 故cố 如như 慈từ 父phụ 廣quảng 大đại 利lợi 益ích 。 故cố 如như 乳nhũ 母mẫu 守thủ 護hộ 不bất 令linh 作tác 惡ác 。 故cố 如như 教giáo 師sư 示thị 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 所sở 學học 故cố 如như 善thiện 導đạo 能năng 示thị 波Ba 羅La 蜜Mật 道Đạo 。 故cố 如như 良lương 醫y 能năng 治trị 煩phiền 惱não 諸chư 病bệnh 故cố 如như 雪Tuyết 山Sơn 增tăng 長trưởng 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 藥dược 故cố 如như 勇dũng 將tương 殄điễn 除trừ 一nhất 切thiết 怖bố 畏úy 。 故cố 如như 濟tế 客khách 令linh 出xuất 生sanh 死tử 。 暴bạo 流lưu 故cố 如như 船thuyền 師sư 令linh 到đáo 智trí 慧tuệ 寶bảo 洲châu 故cố 善thiện 男nam 子tử 。 常thường 當đương 如như 是thị 正chánh 念niệm 。 思tư 惟duy 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。

第đệ 二nhị 善thiện 男nam 子tử 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 如như 慈từ 母mẫu 下hạ 教giáo 勸khuyến 謂vị 教giáo 其kỳ 事sự 友hữu 之chi 方phương 文văn 有hữu 四tứ 段đoạn 皆giai 約ước 喻dụ 顯hiển 一nhất 教giáo 念niệm 友hữu 勝thắng 德đức 於ư 中trung 先tiên 歎thán 勝thắng 後hậu 常thường 當đương 如như 是thị 下hạ 結kết 勸khuyến 。

復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 承thừa 事sự 一nhất 切thiết 善Thiện 知Tri 識Thức 。 應ưng 發phát 如như 大đại 地địa 心tâm 荷hà 負phụ 重trọng 任nhậm 無vô 疲bì 倦quyện 故cố 。 應ưng 發phát 如như 金kim 剛cang 心tâm 志chí 願nguyện 堅kiên 固cố 。 不bất 可khả 壞hoại 故cố 。 應ưng 發phát 如như 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 心tâm 一nhất 切thiết 諸chư 苦khổ 。 無vô 能năng 動động 故cố 應ưng 發phát 如như 給cấp 侍thị 心tâm 所sở 有hữu 教giáo 令linh 皆giai 隨tùy 順thuận 故cố 應ưng 發phát 如như 弟đệ 子tử 心tâm 所sở 有hữu 訓huấn 誨hối 無vô 違vi 逆nghịch 故cố 。 應ưng 發phát 如như 僮đồng 僕bộc 心tâm 。 不bất 厭yếm 一nhất 切thiết 諸chư 作tác 務vụ 故cố 應ưng 發phát 如như 養dưỡng 母mẫu 心tâm 受thọ 諸chư 勤cần 苦khổ 不bất 告cáo 勞lao 故cố 應ưng 發phát 如như 傭dong 作tác 心tâm 隨tùy 所sở 受thọ 教giáo 無vô 違vi 逆nghịch 故cố 。 應ưng 發phát 如như 除trừ 糞phẩn 人nhân 心tâm 離ly 憍kiêu 慢mạn 故cố 應ưng 發phát 如như 已dĩ 熟thục 稼giá 心tâm 能năng 低đê 下hạ 故cố 應ưng 發phát 如như 良lương 馬mã 心tâm 離ly 惡ác 性tánh 故cố 應ưng 發phát 如như 大đại 車xa 心tâm 能năng 運vận 重trọng/trùng 故cố 應ưng 發phát 如như 調điều 順thuận 象tượng 心tâm 恆hằng 伏phục 從tùng 故cố 應ưng 發phát 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 心tâm 不bất 傾khuynh 動động 。 故cố 應ưng 發phát 如như 良lương 犬khuyển 心tâm 不bất 害hại 主chủ 故cố 應ưng 發phát 如như 旃chiên 荼đồ 羅la 心tâm 離ly 憍kiêu 慢mạn 故cố 應ưng 發phát 如như 犗# 牛ngưu 心tâm 無vô 威uy 怒nộ 故cố 應ưng 發phát 如như 舟chu 船thuyền 心tâm 徃# 來lai 不bất 倦quyện 故cố 應ưng 發phát 如như 橋kiều 梁lương 心tâm 濟tế 渡độ 忘vong 疲bì 故cố 應ưng 發phát 如như 孝hiếu 子tử 心tâm 承thừa 順thuận 顏nhan 色sắc 故cố 應ưng 發phát 如như 王vương 子tử 心tâm 遵tuân 行hành 教giáo 命mệnh 故cố 。

二nhị 復phục 次thứ 汝nhữ 承thừa 事sự 下hạ 教giáo 起khởi 事sự 友hữu 心tâm 行hành 有hữu 二nhị 十thập 一nhất 句cú 文văn 顯hiển 。

復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 應ưng 於ư 自tự 身thân 。 生sanh 病bệnh 苦khổ 想tưởng 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 醫y 王vương 想tưởng 於ư 所sở 說thuyết 法Pháp 生sanh 良lương 藥dược 想tưởng 於ư 所sở 修tu 行hành 。 生sanh 除trừ 病bệnh 想tưởng 又hựu 應ưng 於ư 自tự 身thân 。 生sanh 遠viễn 行hành 想tưởng 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 導đạo 師sư 想tưởng 於ư 所sở 說thuyết 法Pháp 生sanh 正Chánh 道Đạo 想tưởng 於ư 所sở 修tu 行hành 。 生sanh 遠viễn 達đạt 想tưởng 又hựu 應ưng 於ư 自tự 身thân 。 生sanh 求cầu 度độ 想tưởng 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 船thuyền 師sư 想tưởng 於ư 所sở 說thuyết 法Pháp 生sanh 舟chu 檝tiếp 想tưởng 於ư 所sở 修tu 行hành 。 生sanh 到đáo 岸ngạn 想tưởng 又hựu 應ưng 於ư 自tự 身thân 。 生sanh 苗miêu 稼giá 想tưởng 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 龍long 王vương 想tưởng 於ư 所sở 說thuyết 法Pháp 生sanh 時thời 雨vũ 想tưởng 於ư 所sở 修tu 行hành 。 生sanh 成thành 熟thục 想tưởng 又hựu 應ưng 於ư 自tự 身thân 。 生sanh 貧bần 窮cùng 想tưởng 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 毗tỳ 沙Sa 門Môn 王vương 想tưởng 於ư 所sở 說thuyết 法Pháp 生sanh 財tài 寶bảo 想tưởng 於ư 所sở 修tu 行hành 。 生sanh 富phú 饒nhiêu 想tưởng 又hựu 應ưng 於ư 自tự 身thân 。 生sanh 弟đệ 子tử 想tưởng 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 良lương 工công 想tưởng 於ư 所sở 說thuyết 法Pháp 生sanh 技kỹ 藝nghệ 想tưởng 於ư 所sở 修tu 行hành 。 生sanh 了liễu 知tri 想tưởng 又hựu 應ưng 於ư 自tự 身thân 。 生sanh 恐khủng 怖bố 想tưởng 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 勇dũng 健kiện 想tưởng 於ư 所sở 說thuyết 法Pháp 生sanh 器khí 仗trượng 想tưởng 於ư 所sở 修tu 行hành 。 生sanh 破phá 冤oan 想tưởng 又hựu 應ưng 於ư 自tự 身thân 。 生sanh 商thương 人nhân 想tưởng 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 導đạo 師sư 想tưởng 於ư 所sở 說thuyết 法Pháp 生sanh 珍trân 寶bảo 想tưởng 於ư 所sở 修tu 行hành 。 生sanh 捃# 拾thập 想tưởng 又hựu 應ưng 於ư 自tự 身thân 。 生sanh 兒nhi 子tử 想tưởng 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 父phụ 母mẫu 想tưởng 。 於ư 所sở 說thuyết 法Pháp 生sanh 家gia 業nghiệp 想tưởng 於ư 所sở 修tu 行hành 。 生sanh 紹thiệu 繼kế 想tưởng 又hựu 應ưng 於ư 自tự 身thân 。 生sanh 王vương 子tử 想tưởng 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 大đại 臣thần 想tưởng 於ư 所sở 說thuyết 法Pháp 生sanh 王vương 教giáo 想tưởng 於ư 所sở 修tu 行hành 。 生sanh 冠quan 王vương 冠quan 想tưởng 服phục 王vương 服phục 想tưởng 繫hệ 王vương 繒tăng 想tưởng 坐tọa 王vương 殿điện 想tưởng 。

三tam 復phục 次thứ 汝nhữ 應ưng 於ư 自tự 身thân 。 下hạ 身thân 友hữu 對đối 辨biện 文văn 有hữu 十thập 句cú 句cú 各các 四tứ 事sự 可khả 知tri (# 句cú 各các 四tứ 事sự 者giả 此thử 四tứ 亦diệc 即tức 涅Niết 槃Bàn 四tứ 近cận 因nhân 緣duyên 前tiền 已dĩ 頻tần 釋thích 故cố 云vân 可khả 知tri 初sơ 二nhị 句cú 即tức 親thân 近cận 善thiện 友hữu 。 第đệ 三tam 句cú 即tức 聽thính 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 第đệ 四tứ 句cú 即tức 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 正chánh 念niệm 思tư 惟duy 。 遍biến 於ư 四tứ 句cú 故cố 句cú 句cú 皆giai 令linh 如như 是thị 想tưởng 亦diệc 可khả 第đệ 四tứ 句cú 合hợp 正chánh 念niệm 思tư 惟duy 。 又hựu 第đệ 一nhất 句cú 是thị 具cụ 四tứ 之chi 人nhân 餘dư 三tam 可khả 知tri )# 。

善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 應ưng 發phát 如như 是thị 心tâm 。 作tác 如như 是thị 意ý 。 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 何hà 以dĩ 故cố 以dĩ 如như 是thị 心tâm 。 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 令linh 其kỳ 志chí 願nguyện 。 永vĩnh 得đắc 清thanh 淨tịnh 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 長trường/trưởng 諸chư 善thiện 根căn 譬thí 如như 雪Tuyết 山Sơn 。 長trường/trưởng 諸chư 藥dược 草thảo 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 是thị 佛Phật 法Pháp 器khí 譬thí 如như 大đại 海hải 。 吞thôn 納nạp 眾chúng 流lưu 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 是thị 功công 德đức 處xứ 譬thí 如như 大đại 海hải 。 出xuất 生sanh 眾chúng 寶bảo 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 淨tịnh 菩Bồ 提Đề 心tâm 譬thí 如như 猛mãnh 火hỏa 。 能năng 鍊luyện 真chân 金kim 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 出xuất 過quá 世thế 法pháp 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 出xuất 於ư 大đại 海hải 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 不bất 染nhiễm 世thế 法pháp 。 譬thí 如như 蓮liên 華hoa 。 不bất 著trước 於ư 水thủy 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 不bất 受thọ 諸chư 惡ác 譬thí 如như 大đại 海hải 。 不bất 宿túc 死tử 屍thi 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 增tăng 長trưởng 白bạch 法Pháp 譬thí 如như 白bạch 月nguyệt 。 光quang 色sắc 圓viên 滿mãn 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 照chiếu 明minh 法Pháp 界Giới 譬thí 如như 盛thịnh 日nhật 照chiếu 四tứ 天thiên 下hạ 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 長trường/trưởng 菩Bồ 薩Tát 身thân 譬thí 如như 父phụ 母mẫu 。 養dưỡng 育dục 兒nhi 子tử 。

四tứ 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 應ưng 發phát 如như 是thị 心tâm 。 下hạ 結kết 勸khuyến 成thành 益ích 於ư 中trung 二nhị 初sơ 正chánh 勸khuyến 後hậu 何hà 以dĩ 下hạ 舉cử 益ích 釋thích 成thành 於ư 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 正chánh 釋thích 事sự 友hữu 之chi 益ích 後hậu 復phục 次thứ 下hạ 重trọng/trùng 讚tán 友hữu 為vi 能năng 益ích 故cố 宜nghi 承thừa 事sự 。

善thiện 男nam 子tử 以dĩ 要yếu 言ngôn 之chi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 能năng 隨tùy 順thuận 。 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 得đắc 十thập 不bất 可khả 說thuyết 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 功công 德đức 淨tịnh 十thập 不bất 可khả 說thuyết 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 深thâm 心tâm 長trường/trưởng 十thập 不bất 可khả 說thuyết 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 菩Bồ 薩Tát 根căn 淨tịnh 十thập 不bất 可khả 說thuyết 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 菩Bồ 薩Tát 力lực 斷đoạn 十thập 不bất 可khả 說thuyết 百bách 千thiên 億ức 阿a 僧tăng 祇kỳ 障chướng 超siêu 十thập 不bất 可khả 說thuyết 百bách 千thiên 億ức 阿a 僧tăng 祇kỳ 魔ma 境cảnh 入nhập 十thập 不bất 可khả 說thuyết 百bách 千thiên 億ức 阿a 僧tăng 祇kỳ 法Pháp 門môn 滿mãn 十thập 不bất 可khả 說thuyết 。 百bách 千thiên 億ức 阿a 僧tăng 祇kỳ 助trợ 道đạo 修tu 十thập 不bất 可khả 說thuyết 百bách 千thiên 億ức 阿a 僧tăng 祇kỳ 妙diệu 行hạnh 發phát 十thập 不bất 可khả 說thuyết 百bách 千thiên 億ức 阿a 僧tăng 祇kỳ 大đại 願nguyện 。 善thiện 男nam 子tử 我ngã 復phục 略lược 說thuyết 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 波Ba 羅La 蜜Mật 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 地Địa 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 忍nhẫn 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 總tổng 持trì 門môn 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 昧muội 門môn 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 神thần 通thông 智trí 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 迴hồi 向hướng 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 就tựu 佛Phật 法Pháp 。 皆giai 由do 善Thiện 知Tri 識Thức 力lực 。 以dĩ 善Thiện 知Tri 識Thức 而nhi 為vi 根căn 本bổn 。 依y 善Thiện 知Tri 識Thức 生sanh 依y 善Thiện 知Tri 識Thức 出xuất 依y 善Thiện 知Tri 識Thức 長trường/trưởng 依y 善Thiện 知Tri 識Thức 住trụ 善Thiện 知Tri 識Thức 為vi 因nhân 緣duyên 善Thiện 知Tri 識Thức 能năng 發phát 起khởi 。

第đệ 三tam 善thiện 男nam 子tử 。 以dĩ 要yếu 下hạ 雙song 結kết 誡giới 勸khuyến 二nhị 門môn 謂vị 別biệt 說thuyết 難nạn/nan 窮cùng 故cố 結kết 廣quảng 從tùng 略lược 於ư 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 寄ký 數số 結kết 多đa 後hậu 我ngã 復phục 略lược 說thuyết 下hạ 總tổng 收thu 結kết 多đa 既ký 通thông 一nhất 切thiết 何hà 但đãn 百bách 千thiên 。 明minh 知tri 前tiền 云vân 十thập 不bất 可khả 說thuyết 意ý 顯hiển 無vô 盡tận 耳nhĩ 。

時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 聞văn 善Thiện 知Tri 識Thức 。 如như 是thị 功công 德đức 。 能năng 開khai 示thị 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 妙diệu 行hạnh 能năng 成thành 就tựu 無vô 量lượng 。 廣quảng 大đại 佛Phật 法Pháp 。 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 頂đảnh 禮lễ 德đức 生sanh 及cập 有hữu 德đức 足túc 繞nhiễu 無vô 量lượng 帀táp 慇ân 懃cần 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 辭từ 退thoái 而nhi 去khứ 。

第đệ 六lục 時thời 善thiện 財tài 下hạ 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 第đệ 二nhị 明minh 會hội 緣duyên 入nhập 實thật 相tướng 竟cánh )# 。

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 聞văn 善Thiện 知Tri 識Thức 。 教giáo 潤nhuận 澤trạch 其kỳ 心tâm 正chánh 念niệm 思tư 惟duy 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 向hướng 海hải 岸ngạn 國quốc 。

自tự 下hạ 大đại 文văn 第đệ 三tam 慈Từ 氏Thị 一nhất 人nhân 明minh 攝nhiếp 德đức 成thành 因nhân 相tương/tướng 前tiền 既ký 會hội 緣duyên 入nhập 實thật 定định 堪kham 成thành 佛Phật 故cố 辦biện 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 成thành 因nhân 之chi 義nghĩa 文văn 唯duy 五ngũ 段đoạn 以dĩ 補bổ 處xứ 位vị 極cực 顯hiển 彰chương 闕khuyết 謙khiêm 推thôi 故cố 第đệ 一nhất 依y 教giáo 趣thú 求cầu 中trung 二nhị 初sơ 標tiêu 念niệm 前tiền 趣thú 後hậu (# 慈Từ 氏Thị 一nhất 人nhân 者giả 先tiên 來lai 意ý 後hậu 故cố 辦biện 一nhất 生sanh 已dĩ 下hạ 釋thích 攝nhiếp 德đức 成thành 因nhân 之chi 名danh )# 。

自tự 憶ức 徃# 世thế 不bất 修tu 禮lễ 敬kính 即tức 時thời 發phát 意ý 勤cần 力lực 而nhi 行hành 復phục 憶ức 徃# 世thế 身thân 心tâm 不bất 淨tịnh 即tức 時thời 發phát 意ý 專chuyên 自tự 治trị 潔khiết 復phục 憶ức 徃# 世thế 作tác 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 即tức 時thời 發phát 意ý 專chuyên 自tự 防phòng 斷đoạn 復phục 憶ức 徃# 世thế 起khởi 諸chư 妄vọng 想tưởng 。 即tức 時thời 發phát 意ý 恆hằng 正chánh 思tư 惟duy 復phục 憶ức 徃# 世thế 所sở 修tu 諸chư 行hành 。 但đãn 為vi 自tự 身thân 即tức 時thời 發phát 意ý 令linh 心tâm 廣quảng 大đại 普phổ 及cập 含hàm 識thức 復phục 憶ức 徃# 世thế 追truy 求cầu 欲dục 境cảnh 常thường 自tự 損tổn 耗hao 無vô 有hữu 滋tư 味vị 即tức 時thời 發phát 意ý 修tu 行hành 佛Phật 法Pháp 。 長trưởng 養dưỡng 諸chư 根căn 。 以dĩ 自tự 安an 隱ẩn 復phục 憶ức 徃# 世thế 起khởi 邪tà 思tư 念niệm 顛điên 倒đảo 相tương 應ứng 即tức 時thời 發phát 意ý 生sanh 正chánh 見kiến 心tâm 起khởi 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 復phục 憶ức 徃# 世thế 日nhật 夜dạ 劬cù 勞lao 作tác 諸chư 惡ác 事sự 。 即tức 時thời 發phát 意ý 起khởi 大đại 精tinh 進tấn 。 成thành 就tựu 佛Phật 法Pháp 。 復phục 憶ức 徃# 世thế 受thọ 五ngũ 趣thú 生sanh 於ư 自tự 他tha 身thân 。 皆giai 無vô 利lợi 益ích 即tức 時thời 發phát 意ý 願nguyện 以dĩ 其kỳ 身thân 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 成thành 就tựu 佛Phật 法Pháp 。 承thừa 事sự 一nhất 切thiết 諸chư 善thiện 。 知tri 識thức 如như 是thị 思tư 惟duy 。 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 復phục 觀quán 此thử 身thân 。 是thị 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 眾chúng 苦khổ 之chi 宅trạch 願nguyện 盡tận 未vị 來lai 劫kiếp 修tu 。 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 見kiến 諸chư 如Như 來Lai 。 成thành 就tựu 佛Phật 法Pháp 。 遊du 行hành 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 承thừa 事sự 一nhất 切thiết 法Pháp 師sư 住trụ 持trì 一nhất 切thiết 。 佛Phật 教giáo 尋tầm 求cầu 一nhất 切thiết 法pháp 。 侶lữ 見kiến 一nhất 切thiết 善Thiện 知Tri 識Thức 。 集tập 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 與dữ 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 願nguyện 智trí 身thân 而nhi 作tác 因nhân 緣duyên 。 作tác 是thị 念niệm 時thời 。 長trường/trưởng 不bất 思tư 議nghị 無vô 量lượng 。 善thiện 根căn 即tức 於ư 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 深thâm 信tín 尊tôn 重trọng 生sanh 希hy 有hữu 想tưởng 。 生sanh 大đại 師sư 想tưởng 。 諸chư 根căn 清thanh 淨tịnh 。 善thiện 法Pháp 增tăng 益ích 起khởi 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 作tác 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 曲khúc 躬cung 合hợp 掌chưởng 。 生sanh 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 見kiến 世thế 間gian 。 眼nhãn 起khởi 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 念niệm 眾chúng 生sanh 想tưởng 現hiện 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 量lượng 願nguyện 化hóa 身thân 出xuất 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 清thanh 淨tịnh 讚tán 說thuyết 音âm 想tưởng 見kiến 過quá 現hiện 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 示thị 現hiện 成thành 道Đạo 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 。 一nhất 毛mao 端đoan 處xứ 。 而nhi 不bất 周chu 徧biến 又hựu 得đắc 清thanh 淨tịnh 智trí 光quang 明minh 眼nhãn 見kiến 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 行hành 境cảnh 界giới 。 其kỳ 心tâm 普phổ 入nhập 十thập 方phương 。 剎sát 網võng 其kỳ 願nguyện 普phổ 徧biến 虛hư 空không 法Pháp 界Giới 。 三tam 世thế 平bình 等đẳng 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 皆giai 以dĩ 信tín 受thọ 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 。 之chi 所sở 致trí 耳nhĩ 。

二nhị 自tự 憶ức 下hạ 別biệt 生sanh 勝thắng 念niệm 悔hối 徃# 修tu 來lai 於ư 中trung 四tứ 一nhất 觀quán 昔tích 非phi 以dĩ 行hành 對đối 治trị 二nhị 復phục 觀quán 此thử 身thân 。 下hạ 觀quán 其kỳ 現hiện 苦khổ 策sách 進tiến 當đương 善thiện 諸chư 修tu 行hành 者giả 。 願nguyện 審thẩm 此thử 倣# 之chi 三tam 作tác 是thị 念niệm 時thời 。 下hạ 明minh 觀quán 念niệm 之chi 益ích 益ích 其kỳ 勝thắng 觀quán 四tứ 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 下hạ 結kết 益ích 所sở 屬thuộc 。

善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 以dĩ 如như 是thị 尊tôn 重trọng 如như 是thị 供cúng 養dường 。 如như 是thị 稱xưng 讚tán 。 如như 是thị 觀quán 察sát 。 如như 是thị 願nguyện 力lực 。 如như 是thị 想tưởng 念niệm 如như 是thị 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 境cảnh 界giới 於ư 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 大đại 樓lâu 閣các 前tiền 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 暫tạm 時thời 斂liểm 念niệm 思tư 惟duy 觀quán 察sát 。 以dĩ 深thâm 信tín 解giải 大đại 願nguyện 力lực 故cố 。 入nhập 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 智trí 慧tuệ 身thân 平bình 等đẳng 門môn 。

第đệ 二nhị 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 以dĩ 如như 是thị 下hạ 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn 於ư 中trung 二nhị 初sơ 見kiến 敬kính 後hậu 諮tư 問vấn 前tiền 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 見kiến 依y 後hậu 見kiến 正chánh 各các 自tự 申thân 敬kính 前tiền 中trung 二nhị 先tiên 入nhập 定định 申thân 敬kính 後hậu 出xuất 定định 敬kính 讚tán 前tiền 中trung 三tam 初sơ 結kết 前tiền 標tiêu 後hậu 二nhị 別biệt 顯hiển 定định 用dụng 三tam 總tổng 結kết 成thành 益ích 今kim 初sơ 斂liểm 念niệm 者giả 標tiêu 定định 思tư 察sát 者giả 定định 加gia 行hành 信tín 願nguyện 者giả 是thị 定định 因nhân 入nhập 徧biến 下hạ 辨biện 定định 名danh 相tướng 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 會Hội 本Bổn 第Đệ 七Thất 十Thập 七Thất 之Chi 一Nhất

音âm 釋thích

淤ứ 泥nê

(# 淤ứ 依y 倨# 切thiết 淤ứ 泥nê 滓chỉ 濁trược 泥nê 也dã )# 。

踐tiễn

(# 慈từ 衍diễn 切thiết 蹈đạo 也dã )# 。

記ký 莂biệt

(# 莂biệt 彼bỉ 列liệt 切thiết 記ký 莂biệt 謂vị 授thọ 將tương 來lai 成thành 佛Phật 。 之chi 記ký 劫kiếp 國quốc 名danh 號hiệu 之chi 莂biệt 也dã )# 。

#

(# 必tất 刃nhận 切thiết 斥xích 也dã )# 。

傭dong

(# 餘dư 封phong 切thiết 雇cố 作tác 也dã )# 。

旃chiên 荼đồ 羅la

(# 梵Phạn 語ngữ 也dã 亦diệc 云vân 旃chiên 陀đà 羅la 此thử 云vân 屠đồ 者giả 旃chiên 諸chư 延diên 切thiết 荼đồ 同đồng 都đô 切thiết )# 。

犗# 牛ngưu

(# 犗# 居cư 隘ải 切thiết 犍kiền 牛ngưu 也dã )# 。

捃# 拾thập

(# 捃# 居cư 運vận 切thiết 捃# 拾thập 收thu 拾thập 也dã )# 。

大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 會hội 本bổn 第đệ 七thất 十thập 七thất 之chi 二nhị 。 牧mục 四tứ 。

唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật

普phổ 現hiện 其kỳ 身thân 。 在tại 於ư 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 前tiền 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 前tiền 一nhất 切thiết 善Thiện 知Tri 識Thức 。 前tiền 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 塔tháp 廟miếu 前tiền 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 形hình 像tượng 前tiền 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 住trụ 。 處xử 前tiền 一nhất 切thiết 法Pháp 寶bảo 。 前tiền 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 及cập 其kỳ 塔tháp 廟miếu 前tiền 一nhất 切thiết 聖thánh 眾chúng 。 福phước 田điền 前tiền 一nhất 切thiết 父phụ 母mẫu 。 尊tôn 者giả 前tiền 一nhất 切thiết 十thập 方phương 。 眾chúng 生sanh 前tiền 皆giai 如như 上thượng 說thuyết 。 尊tôn 重trọng 禮lễ 讚tán 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 等đẳng 虛hư 空không 無vô 邊biên 。 量lượng 故cố 等đẳng 法Pháp 界Giới 無vô 障chướng 礙ngại 。 故cố 等đẳng 實thật 際tế 徧biến 一nhất 切thiết 故cố 等đẳng 如Như 來Lai 無vô 分phân 別biệt 故cố 。 猶do 如như 影ảnh 隨tùy 智trí 現hiện 故cố 猶do 如như 夢mộng 從tùng 思tư 起khởi 故cố 猶do 如như 像tượng 示thị 一nhất 切thiết 故cố 猶do 如như 響hưởng 緣duyên 所sở 發phát 故cố 無vô 有hữu 生sanh 遞đệ 興hưng 謝tạ 故cố 無vô 有hữu 性tánh 隨tùy 緣duyên 轉chuyển 故cố 。

二nhị 普phổ 現hiện 下hạ 別biệt 顯hiển 定định 用dụng 即tức 雙song 運vận 定định 慧tuệ 於ư 中trung 二nhị 一nhất 明minh 即tức 智trí 定định 之chi 妙diệu 用dụng 於ư 中trung 先tiên 羅la 身thân 雲vân 於ư 法Pháp 界Giới 後hậu 等đẳng 虛hư 空không 下hạ 契khế 法pháp 性tánh 之chi 真chân 源nguyên (# 契khế 法pháp 性tánh 之chi 者giả 文văn 有hữu 十thập 句cú 初sơ 四tứ 法pháp 說thuyết 一nhất 向hướng 契khế 實thật 前tiền 三tam 約ước 法pháp 後hậu 一nhất 約ước 人nhân 人nhân 亦diệc 得đắc 名danh 圓viên 成thành 實thật 故cố 次thứ 四tứ 喻dụ 明minh 就tựu 相tương/tướng 契khế 實thật 即tức 法pháp 而nhi 虗hư 同đồng 實thật 理lý 故cố 皆giai 上thượng 句cú 標tiêu 相tương/tướng 下hạ 句cú 釋thích 成thành 後hậu 二nhị 句cú 約ước 法pháp 結kết 其kỳ 性tánh 相tướng 經kinh 言ngôn 無vô 有hữu 生sanh 遞đệ 興hưng 謝tạ 者giả 以dĩ 更cánh 興hưng 謝tạ 故cố 無vô 定định 生sanh 下hạ 句cú 既ký 從tùng 緣duyên 生sanh 明minh 無vô 定định 性tánh 無vô 性tánh 即tức 法Pháp 界Giới 也dã )# 。

又hựu 決quyết 定định 知tri 一nhất 切thiết 諸chư 報báo 皆giai 從tùng 業nghiệp 起khởi 一nhất 切thiết 諸chư 果quả 。 皆giai 從tùng 因nhân 起khởi 一nhất 切thiết 諸chư 業nghiệp 。 皆giai 從tùng 習tập 起khởi 一nhất 切thiết 佛Phật 興hưng 。 皆giai 從tùng 信tín 起khởi 一nhất 切thiết 化hóa 現hiện 諸chư 供cúng 養dường 事sự 。 皆giai 悉tất 從tùng 於ư 決quyết 定định 解giải 起khởi 一nhất 切thiết 化hóa 佛Phật 。 從tùng 敬kính 心tâm 起khởi 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 從tùng 善thiện 根căn 起khởi 一nhất 切thiết 化hóa 身thân 從tùng 方phương 便tiện 起khởi 一nhất 切thiết 佛Phật 事sự 。 從tùng 大đại 願nguyện 起khởi 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 修tu 諸chư 行hành 。 從tùng 迴hồi 向hướng 起khởi 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 廣quảng 大đại 莊trang 嚴nghiêm 從tùng 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 境cảnh 界giới 而nhi 起khởi 。

二nhị 又hựu 決quyết 定định 知tri 下hạ 明minh 稱xưng 法Pháp 界Giới 之chi 深thâm 觀quán 於ư 中trung 三tam 初sơ 了liễu 法pháp 從tùng 緣duyên 次thứ 離ly 於ư 斷đoạn 下hạ 智trí 契khế 無vô 性tánh 三tam 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 種chủng 生sanh 芽nha 下hạ 會hội 歸quy 中trung 道đạo 此thử 三tam 無vô 礙ngại 即tức 三tam 觀quán 一nhất 心tâm (# 此thử 三tam 無vô 礙ngại 者giả 初sơ 假giả 次thứ 空không 後hậu 中trung 說thuyết 有hữu 前tiền 後hậu 善thiện 財tài 觀quán 心tâm 一nhất 念niệm 頓đốn 具cụ 非phi 是thị 從tùng 假giả 入nhập 空không 等đẳng 也dã )# 今kim 初sơ 報báo 酬thù 善thiện 惡ác 故cố 云vân 業nghiệp 起khởi 果quả 自tự 種chủng 生sanh 云vân 從tùng 因nhân 起khởi 自tự 修tu 成thành 佛Phật 信tín 為vi 道đạo 源nguyên 感cảm 他tha 化hóa 身thân 敬kính 心tâm 便tiện 現hiện (# 今kim 初sơ 報báo 酬thù 者giả 文văn 有hữu 十thập 句cú 但đãn 釋thích 其kỳ 四tứ 事sự 相tướng 濫lạm 故cố 業nghiệp 是thị 增tăng 上thượng 緣duyên 即tức 諸chư 業nghiệp 習tập 氣khí 果quả 即tức 異dị 熟thục 由do 名danh 言ngôn 種chủng 從tùng 信tín 起khởi 佛Phật 通thông 真chân 應ưng 信tín 為vi 道đạo 源nguyên 必tất 到đáo 佛Phật 地địa 故cố 化hóa 佛Phật 應ưng 現hiện 敬kính 心tâm 便tiện 感cảm 機cơ 感cảm 於ư 佛Phật 云vân 感cảm 他tha 化hóa 身thân 信tín 心tâm 成thành 佛Phật 乃nãi 是thị 自tự 佛Phật 餘dư 六lục 可khả 知tri 故cố 疏sớ/sơ 不bất 釋thích )# 。

離ly 於ư 斷đoạn 見kiến 知tri 迴hồi 向hướng 故cố 離ly 於ư 常thường 見kiến 知tri 無vô 生sanh 故cố 離ly 無vô 因nhân 見kiến 知tri 正chánh 因nhân 故cố 離ly 顛điên 倒đảo 見kiến 知tri 如như 實thật 理lý 故cố 離ly 自tự 在tại 見kiến 知tri 不bất 由do 他tha 故cố 離ly 自tự 他tha 見kiến 知tri 從tùng 緣duyên 起khởi 故cố 離ly 邊biên 執chấp 見kiến 知tri 法Pháp 界Giới 無vô 邊biên 。 故cố 離ly 徃# 來lai 見kiến 知tri 如như 影ảnh 像tượng 故cố 離ly 有hữu 無vô 見kiến 知tri 不bất 生sanh 滅diệt 故cố 離ly 一nhất 切thiết 法pháp 見kiến 知tri 空không 無vô 生sanh 故cố 知tri 不bất 自tự 在tại 故cố 。 知tri 願nguyện 力lực 出xuất 生sanh 故cố 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 。 見kiến 入nhập 無vô 相tướng 際tế 故cố 。

二nhị 智trí 契khế 無vô 性tánh 中trung 離ly 顛điên 倒đảo 見kiến 者giả 。 通thông 三tam 四tứ 倒đảo 四tứ 倒đảo 謂vị 常thường 計kế 無vô 常thường 是thị 名danh 顛điên 倒đảo 見kiến 於ư 實thật 理lý 則tắc 無vô 斯tư 倒đảo 若nhược 以dĩ 無vô 常thường 為vi 常thường 亦diệc 非phi 見kiến 如như 實thật 理lý 以dĩ 壞hoại 相tương/tướng 故cố 自tự 在tại 見kiến 者giả 謂vị 自tự 在tại 天thiên 能năng 生sanh 萬vạn 物vật 。 故cố 知tri 由do 自tự 業nghiệp 故cố 不bất 由do 他tha 離ly 自tự 他tha 見kiến 者giả 單đơn 執chấp 自tự 他tha 則tắc 乖quai 緣duyên 起khởi 邊biên 執chấp 見kiến 者giả 堅kiên 執chấp 生sanh 死tử 等đẳng 有hữu 其kỳ 始thỉ 末mạt 故cố 離ly 有hữu 無vô 者giả 從tùng 無vô 之chi 有hữu 名danh 生sanh 自tự 有hữu 還hoàn 無vô 稱xưng 滅diệt 體thể 無vô 生sanh 滅diệt 何hà 得đắc 有hữu 無vô 知tri 空không 無vô 生sanh 約ước 理lý 遣khiển 法pháp 知tri 不bất 自tự 在tại 約ước 緣duyên 邊biên 法pháp 知tri 願nguyện 力lực 生sanh 約ước 因nhân 遣khiển 法pháp (# 二nhị 契khế 無vô 性tánh 下hạ 有hữu 十thập 一nhất 句cú 略lược 不bất 釋thích 初sơ 三tam 及cập 八bát 十thập 一nhất 若nhược 具cụ 釋thích 者giả 一nhất 既ký 廻hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 豈khởi 謂vị 後hậu 身thân 而nhi 無vô 果quả 也dã 二nhị 即tức 理lý 故cố 非phi 常thường 以dĩ 執chấp 定định 有hữu 則tắc 著trước 常thường 故cố 三tam 既ký 知tri 正chánh 因nhân 非phi 無vô 因nhân 矣hĩ 斷đoạn 見kiến 無vô 果quả 此thử 見kiến 無vô 因nhân 釋thích 第đệ 四tứ 句cú 中trung 常thường 計kế 無vô 常thường 是thị 二Nhị 乘Thừa 倒đảo 不bất 見kiến 涅Niết 槃Bàn 。 妙diệu 有hữu 實thật 理lý 無vô 常thường 計kế 常thường 。 是thị 凡phàm 夫phu 倒đảo 寧ninh 知tri 二nhị 空không 如như 實thật 之chi 理lý 自tự 在tại 見kiến 者giả 即tức 第đệ 五ngũ 句cú 妄vọng 謂vị 自tự 在tại 能năng 生sanh 萬vạn 物vật 。 今kim 知tri 從tùng 業nghiệp 故cố 不bất 從tùng 他tha 自tự 修tu 人nhân 業nghiệp 尚thượng 不bất 生sanh 天thiên 安an 得đắc 由do 他tha 令linh 我ngã 苦khổ 樂lạc 釋thích 次thứ 二nhị 句cú 疏sớ/sơ 文văn 可khả 知tri 其kỳ 徃# 來lai 見kiến 易dị 故cố 不bất 釋thích 影ảnh 像tượng 隨tùy 身thân 去khứ 來lai 無vô 實thật 隨tùy 業nghiệp 六lục 道đạo 實thật 無vô 徃# 來lai 中trung 論luận 云vân 諸chư 行hành 徃# 來lai 者giả 常thường 不bất 應ưng 徃# 來lai 無vô 常thường 亦diệc 不bất 應ưng 徃# 來lai 眾chúng 生sanh 亦diệc 復phục 然nhiên 。 有hữu 無vô 可khả 知tri 離ly 一nhất 切thiết 法pháp 見kiến 釋thích 有hữu 三tam 句cú 初sơ 以dĩ 理lý 遣khiển 者giả 法pháp 性tánh 空không 中trung 法pháp 即tức 非phi 法pháp 二nhị 緣duyên 會hội 不bất 得đắc 不bất 生sanh 緣duyên 離ly 不bất 得đắc 不bất 滅diệt 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 三tam 以dĩ 願nguyện 為vi 因nhân 出xuất 生sanh 諸chư 法pháp 因nhân 成thành 無vô 性tánh 淨tịnh 法pháp 亦diệc 無vô 末mạt 句cú 易dị 見kiến )# 。

知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 種chủng 生sanh 芽nha 故cố 如như 印ấn 生sanh 文văn 故cố 知tri 質chất 如như 像tượng 故cố 知tri 聲thanh 如như 響hưởng 故cố 知tri 境cảnh 如như 夢mộng 故cố 知tri 業nghiệp 如như 幻huyễn 故cố 了liễu 世thế 心tâm 現hiện 故cố 了liễu 果quả 因nhân 起khởi 故cố 了liễu 報báo 業nghiệp 集tập 故cố 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 功công 德đức 法Pháp 。 皆giai 從tùng 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 所sở 流lưu 出xuất 故cố 。

三tam 會hội 歸quy 中trung 道đạo 者giả 然nhiên 隨tùy 一nhất 句cú 皆giai 離ly 上thượng 諸chư 過quá 今kim 且thả 通thông 說thuyết (# 三tam 會hội 歸quy 中trung 道đạo 者giả 疏sớ/sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 總tổng 明minh 言ngôn 隨tùy 一nhất 句cú 皆giai 離ly 上thượng 諸chư 過quá 者giả 如như 隨tùy 種chủng 生sanh 芽nha 即tức 離ly 斷đoạn 常thường 無vô 因nhân 顛điên 倒đảo 等đẳng 今kim 且thả 通thông 說thuyết 者giả 不bất 對đối 諸chư 過quá 但đãn 通thông 相tương/tướng 說thuyết 中trung 道đạo 義nghĩa 耳nhĩ )# 如như 種chủng 生sanh 芽nha 者giả 從tùng 水thủy 土thổ/độ 等đẳng 緣duyên 生sanh 故cố 非phi 無vô 此thử 如như 初sơ 段đoạn 緣duyên 生sanh 則tắc 無vô 性tánh 故cố 非phi 有hữu 如như 第đệ 二nhị 段đoạn 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 即tức 是thị 中trung 道đạo 如như 是thị 離ly 斷đoạn 常thường 等đẳng 可khả 以dĩ 思tư 準chuẩn 種chủng 芽nha 橫hoạnh/hoành 喻dụ 萬vạn 法pháp 如như 印ấn 生sanh 文văn 即tức 豎thụ 喻dụ 諸chư 法pháp 涅Niết 槃Bàn 云vân 此thử 陰ấm 亦diệc 滅diệt 彼bỉ 陰ấm 續tục 生sanh 如như 蠟lạp 印ấn 印ấn 泥nê 印ấn 壞hoại 文văn 成thành 等đẳng 自tự 下hạ 諸chư 句cú 通thông 於ư 橫hoạnh/hoành 豎thụ 了liễu 世thế 心tâm 現hiện 亦diệc 唯duy 心tâm 觀quán 以dĩ 心tâm 為vi 緣duyên 現hiện 而nhi 無vô 性tánh 即tức 中trung 道đạo 觀quán 餘dư 並tịnh 可khả 知tri (# 如như 種chủng 生sanh 芽nha 下hạ 二nhị 別biệt 釋thích 唯duy 就tựu 種chủng 芽nha 示thị 中trung 道đạo 相tương/tướng 餘dư 並tịnh 略lược 之chi 說thuyết 此thử 中trung 觀quán 便tiện [(冰-水+〡)*ㄆ]# 前tiền 二nhị 即tức 顯hiển 空không 假giả 是thị 此thử 中trung 道đạo 之chi 空không 假giả 耳nhĩ 非phi 是thị 從tùng 彼bỉ 空không 假giả 入nhập 斯tư 中trung 矣hĩ 如như 是thị 離ly 斷đoạn 常thường 等đẳng 者giả 例lệ 釋thích 上thượng 文văn 總tổng 離ly 諸chư 過quá 種chủng 芽nha 橫hoạnh/hoành 喻dụ 者giả 言ngôn 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 故cố 謂vị 若nhược 善thiện 若nhược 惡ác 。 若nhược 內nội 若nhược 外ngoại 。 皆giai 從tùng 自tự 種chủng 假giả 緣duyên 生sanh 故cố 如như 印ấn 生sanh 文văn 豎thụ 喻dụ 者giả 此thử 陰ấm 亦diệc 滅diệt 言ngôn 現hiện 在tại 陰ấm 滅diệt 也dã 彼bỉ 陰ấm 續tục 生sanh 者giả 三tam 世thế 相tương 望vọng 故cố 即tức 涅Niết 槃Bàn 經kinh 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 。 品phẩm 已dĩ 引dẫn 今kim 復phục 略lược 示thị 謂vị 此thử 陰ấm 亦diệc 滅diệt 者giả 中trung 陰ấm 生sanh 也dã 而nhi 此thử 五ngũ 陰ấm 。 不bất 至chí 中trung 陰ấm 中trung 陰ấm 五ngũ 陰ấm 非phi 餘dư 處xứ 來lai 因nhân 現hiện 在tại 陰ấm 有hữu 中trung 陰ấm 陰ấm 如như 蠟lạp 印ấn 印ấn 泥nê 者giả 蠟lạp 印ấn 況huống 於ư 現hiện 在tại 陰ấm 也dã 泥nê 上thượng 文văn 成thành 喻dụ 中trung 陰ấm 陰ấm 也dã 印ấn 壞hoại 者giả 現hiện 陰ấm 滅diệt 也dã 文văn 成thành 者giả 中trung 陰ấm 陰ấm 生sanh 也dã 印ấn 不bất 至chí 泥nê 如như 現hiện 在tại 陰ấm 不bất 至chí 後hậu 陰ấm 以dĩ 印ấn 因nhân 緣duyên 而nhi 生sanh 。 是thị 文văn 即tức 如như 因nhân 現hiện 在tại 陰ấm 有hữu 中trung 陰ấm 陰ấm 也dã 現hiện 陰ấm 不bất 至chí 後hậu 陰ấm 即tức 是thị 不bất 常thường 後hậu 陰ấm 非phi 餘dư 處xứ 來lai 因nhân 現hiện 陰ấm 有hữu 即tức 是thị 不bất 斷đoạn 不bất 斷đoạn 不bất 常thường 。 是thị 中trung 道đạo 義nghĩa 餘dư 如như 前tiền 說thuyết 了liễu 世thế 心tâm 現hiện 亦diệc 唯duy 心tâm 觀quán 者giả 正chánh 是thị 中Trung 道Đạo 故cố 。 致trí 亦diệc 言ngôn 即tức 就tựu 唯duy 心tâm 以dĩ 辨biện 三tam 觀quán 假giả 心tâm 緣duyên 現hiện 即tức 假giả 觀quán 也dã 現hiện 而nhi 無vô 性tánh 即tức 空không 觀quán 也dã 上thượng 二nhị 不bất 二nhị 即tức 中trung 道đạo 觀quán 也dã 下hạ 法pháp 喻dụ 句cú 對đối 前tiền 可khả 知tri )# 。

善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 入nhập 如như 是thị 智trí 端đoan 心tâm 潔khiết 念niệm 於ư 樓lâu 觀quán 前tiền 。 舉cử 體thể 投đầu 地địa 。 慇ân 懃cần 頂đảnh 禮lễ 不bất 思tư 議nghị 善thiện 根căn 。 流lưu 注chú 身thân 心tâm 清thanh 涼lương 悅duyệt 澤trạch 。

三tam 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 下hạ 總tổng 結kết 成thành 益ích 。

從tùng 地địa 而nhi 起khởi 。 一nhất 心tâm 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 合hợp 掌chưởng 圍vi 繞nhiễu 。 經kinh 無vô 量lượng 帀táp 。

第đệ 二nhị 從tùng 地địa 而nhi 起khởi 。 下hạ 出xuất 定định 敬kính 讚tán 於ư 中trung 三tam 初sơ 以dĩ 身thân 敬kính 繞nhiễu 次thứ 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 下hạ 以dĩ 心tâm 敬kính 念niệm 後hậu 偈kệ 頌tụng 中trung 以dĩ 言ngôn 敬kính 讚tán 。

作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 此thử 大đại 樓lâu 閣các 是thị 解giải 空không 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 分phân 別biệt 者giả 。 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 了liễu 法Pháp 界Giới 無vô 差sai 別biệt 者giả 。 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 知tri 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 不bất 可khả 得đắc 。 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 知tri 一nhất 切thiết 。 法pháp 無vô 生sanh 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 不bất 著trước 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 不bất 著trước 一nhất 切thiết 。 窟quật 宅trạch 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 不bất 樂nhạo 一nhất 切thiết 。 聚tụ 落lạc 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 不bất 依y 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 離ly 一nhất 切thiết 想tưởng 。 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 知tri 一nhất 切thiết 。 法pháp 無vô 自tự 性tánh 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 斷đoạn 一nhất 切thiết 分phân 別biệt 。 業nghiệp 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 離ly 一nhất 切thiết 想tưởng 。 心tâm 意ý 識thức 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 不bất 入nhập 不bất 出xuất 一nhất 切thiết 道đạo 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 入nhập 一nhất 切thiết 甚thậm 深thâm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 能năng 以dĩ 方phương 便tiện 。 住trụ 普phổ 門môn 法Pháp 界Giới 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 息tức 滅diệt 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 火hỏa 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 以dĩ 增tăng 上thượng 慧tuệ 除trừ 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 見kiến 愛ái 慢mạn 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 諸chư 禪thiền 解giải 脫thoát 。 三tam 昧muội 通thông 明minh 而nhi 遊du 戲hí 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 。 境cảnh 界giới 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 安an 住trụ 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 所sở 者giả 。 之chi 所sở 住trú 處xứ 。

是thị 以dĩ 一nhất 劫kiếp 入nhập 一nhất 切thiết 劫kiếp 以dĩ 一nhất 切thiết 劫kiếp 。 入nhập 一nhất 劫kiếp 而nhi 不bất 壞hoại 其kỳ 相tương/tướng 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 以dĩ 一nhất 剎sát 入nhập 一nhất 切thiết 剎sát 。 以dĩ 一nhất 切thiết 剎sát 入nhập 一nhất 剎sát 而nhi 不bất 壞hoại 其kỳ 相tương/tướng 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 以dĩ 一nhất 法pháp 入nhập 一nhất 切thiết 法pháp 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 入nhập 一nhất 法pháp 而nhi 不bất 壞hoại 其kỳ 相tương/tướng 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 以dĩ 一nhất 眾chúng 生sanh 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 入nhập 一nhất 眾chúng 生sanh 而nhi 不bất 壞hoại 其kỳ 相tương/tướng 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 以dĩ 一nhất 佛Phật 入nhập 一nhất 切thiết 佛Phật 以dĩ 一nhất 切thiết 佛Phật 。 入nhập 一nhất 佛Phật 而nhi 不bất 壞hoại 其kỳ 相tương/tướng 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 而nhi 知tri 一nhất 切thiết 。 三tam 世thế 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 徃# 詣nghệ 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。

是thị 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 前tiền 悉tất 現hiện 其kỳ 身thân 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 心tâm 常thường 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 世thế 間gian 者giả 。 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 能năng 徧biến 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 雖tuy 已dĩ 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 。 而nhi 恆hằng 於ư 中trung 現hiện 身thân 。 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 不bất 著trước 一nhất 切thiết 。 剎sát 為vi 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 故cố 而nhi 遊du 一nhất 切thiết 剎sát 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 不bất 動động 本bổn 處xứ 。 能năng 普phổ 詣nghệ 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 親thân 近cận 一nhất 切thiết 佛Phật 而nhi 不bất 起khởi 佛Phật 想tưởng 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 依y 止chỉ 一nhất 切thiết 善Thiện 知Tri 識Thức 。 而nhi 不bất 起khởi 善Thiện 知Tri 識Thức 想tưởng 。 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 住trụ 一nhất 切thiết 魔ma 宮cung 。 而nhi 不bất 耽đam 著trước 。 欲dục 境cảnh 界giới 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 永vĩnh 離ly 一nhất 切thiết 。 心tâm 想tưởng 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 雖tuy 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 中trung 。 而nhi 現hiện 其kỳ 身thân 。 然nhiên 於ư 自tự 他tha 不bất 生sanh 二nhị 想tưởng 。 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 能năng 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 而nhi 於ư 法Pháp 界Giới 無vô 差sai 別biệt 想tưởng 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 願nguyện 住trụ 未vị 來lai 一nhất 切thiết 。 劫kiếp 而nhi 於ư 諸chư 劫kiếp 無vô 長trường 短đoản 想tưởng 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 不bất 離ly 一nhất 毛mao 端đoan 處xứ 。 而nhi 普phổ 現hiện 身thân 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 能năng 演diễn 說thuyết 難nan 遭tao 遇ngộ 法pháp 者giả 。 之chi 所sở 住trú 處xứ 。

是thị 能năng 住trụ 難nan 知tri 法pháp 甚thậm 深thâm 法Pháp 無vô 二nhị 法pháp 無vô 相tướng 法pháp 無vô 對đối 治trị 法pháp 無vô 所sở 得đắc 。 法pháp 無vô 戲hí 論luận 。 法pháp 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。

是thị 住trụ 大đại 慈từ 大đại 悲bi 者giả 。 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 已dĩ 度độ 一nhất 切thiết 。 二Nhị 乘Thừa 智trí 已dĩ 超siêu 一nhất 切thiết 魔ma 境cảnh 界giới 已dĩ 於ư 世thế 法pháp 無vô 所sở 染nhiễm 已dĩ 到đáo 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 到đáo 岸ngạn 已dĩ 住trụ 如Như 來Lai 所sở 住trụ 。 處xử 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 雖tuy 離ly 一nhất 切thiết 諸chư 相tướng 。 而nhi 亦diệc 不bất 入nhập 聲Thanh 聞Văn 。 正chánh 位vị 雖tuy 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 生sanh 而nhi 亦diệc 不bất 住trụ 。 無vô 生sanh 法pháp 性tánh 。 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 雖tuy 觀quán 不bất 淨tịnh 而nhi 不bất 證chứng 離ly 貪tham 法pháp 亦diệc 不bất 與dữ 貪tham 欲dục 俱câu 雖tuy 修tu 於ư 慈từ 而nhi 不bất 證chứng 離ly 瞋sân 法pháp 亦diệc 不bất 與dữ 瞋sân 垢cấu 俱câu 雖tuy 觀quán 緣duyên 起khởi 而nhi 不bất 證chứng 離ly 癡si 法pháp 亦diệc 不bất 與dữ 癡si 惑hoặc 俱câu 者giả 。 之chi 所sở 住trú 處xứ 。

是thị 雖tuy 住trụ 四tứ 禪thiền 而nhi 不bất 隨tùy 禪thiền 生sanh 。 雖tuy 行hành 四tứ 無vô 量lượng 為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 。 而nhi 不bất 生sanh 色sắc 界giới 雖tuy 修tu 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 以dĩ 大đại 悲bi 故cố 。 而nhi 不bất 住trụ 無vô 色sắc 。 界giới 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 雖tuy 勤cần 修tu 止Chỉ 觀Quán 為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 。 而nhi 不bất 證chứng 明minh 脫thoát 雖tuy 行hành 於ư 捨xả 而nhi 不bất 捨xả 化hóa 眾chúng 生sanh 事sự 者giả 。 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 雖tuy 觀quán 於ư 空không 而nhi 不bất 起khởi 空không 見kiến 雖tuy 行hành 無vô 相tướng 。 而nhi 常thường 化hóa 著trước 相tương/tướng 眾chúng 生sanh 雖tuy 行hành 無vô 願nguyện 而nhi 不bất 捨xả 菩Bồ 提Đề 行hạnh 願nguyện 者giả 。 之chi 所sở 住trú 處xứ 。

是thị 雖tuy 於ư 一nhất 切thiết 業nghiệp 。 煩phiền 惱não 中trung 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 。 而nhi 現hiện 隨tùy 順thuận 諸chư 業nghiệp 煩phiền 惱não 。 雖tuy 無vô 生sanh 死tử 為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 。 示thị 受thọ 生sanh 死tử 雖tuy 已dĩ 離ly 一nhất 切thiết 。 趣thú 為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 。 示thị 入nhập 諸chư 趣thú 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 雖tuy 行hành 於ư 慈từ 而nhi 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 所sở 愛ái 戀luyến 雖tuy 行hành 於ư 悲bi 而nhi 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 雖tuy 行hành 於ư 喜hỷ 而nhi 觀quán 苦khổ 眾chúng 生sanh 心tâm 常thường 哀ai 愍mẫn 。 雖tuy 行hành 於ư 捨xả 而nhi 不bất 廢phế 捨xả 。 利lợi 益ích 他tha 事sự 者giả 。 之chi 所sở 住trú 處xứ 。

是thị 雖tuy 行hành 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 而nhi 不bất 厭yếm 離ly 。 欲dục 界giới 受thọ 生sanh 雖tuy 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 而nhi 不bất 於ư 實thật 際tế 作tác 證chứng 雖tuy 入nhập 三tam 解giải 脫thoát 。 門môn 而nhi 不bất 取thủ 聲Thanh 聞Văn 解giải 脫thoát 雖tuy 觀quán 四tứ 聖Thánh 諦Đế 而nhi 不bất 住trụ 小Tiểu 乘Thừa 聖thánh 果Quả 雖tuy 觀quán 甚thậm 深thâm 緣duyên 起khởi 而nhi 不bất 住trụ 究cứu 竟cánh 寂tịch 滅diệt 。 雖tuy 修tu 八Bát 聖Thánh 道Đạo 。 而nhi 不bất 求cầu 永vĩnh 出xuất 世thế 間gian 。 雖tuy 超siêu 凡phàm 夫phu 地địa 。 而nhi 不bất 墮đọa 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地Địa 。 雖tuy 觀quán 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 而nhi 不bất 永vĩnh 滅diệt 。 諸chư 蘊uẩn 雖tuy 超siêu 出xuất 四tứ 魔ma 而nhi 不bất 分phân 別biệt 。 諸chư 魔ma 雖tuy 不bất 著trước 六lục 處xứ 而nhi 不bất 永vĩnh 滅diệt 。 六lục 處xứ 雖tuy 安an 住trụ 真Chân 如Như 而nhi 不bất 墮đọa 實thật 際tế 雖tuy 說thuyết 一nhất 切thiết 乘thừa 而nhi 。 不bất 捨xả 大Đại 乘Thừa 。

此thử 大đại 樓lâu 閣các 是thị 住trụ 如như 是thị 等đẳng 一nhất 切thiết 。 諸chư 功công 德đức 者giả 。 之chi 所sở 住trú 處xứ 。

二nhị 中trung 舉cử 能năng 住trụ 者giả 德đức 歎thán 所sở 住trụ 樓lâu 閣các 初sơ 句cú 具cụ 顯hiển 故cố 此thử 大đại 樓lâu 閣các 之chi 言ngôn 貫quán 通thông 諸chư 句cú 於ư 中trung 分phần/phân 十thập 初sơ 約ước 境cảnh 顯hiển 勝thắng 二nhị 是thị 入nhập 一nhất 切thiết 甚thậm 深thâm 。 下hạ 約ước 德đức 顯hiển 妙diệu 三tam 是thị 以dĩ 一nhất 劫kiếp 下hạ 約ước 用dụng 顯hiển 自tự 在tại 四tứ 是thị 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 前tiền 下hạ 約ước 行hành 顯hiển 勝thắng 五ngũ 是thị 能năng 住trụ 難nan 知tri 法pháp 下hạ 約ước 觀quán 顯hiển 深thâm 六lục 是thị 住trụ 大đại 慈từ 悲bi 下hạ 約ước 對đối 治trị 顯hiển 勝thắng 七thất 是thị 雖tuy 住trụ 四tứ 禪thiền 下hạ 約ước 止Chỉ 觀Quán 明minh 自tự 在tại 八bát 是thị 雖tuy 於ư 一nhất 切thiết 業nghiệp 。 煩phiền 惱não 下hạ 約ước 利lợi 他tha 行hành 顯hiển 勝thắng 九cửu 是thị 雖tuy 行hành 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 下hạ 約ước 護hộ 小Tiểu 乘Thừa 行hành 明minh 自tự 在tại 十thập 此thử 大đại 樓lâu 閣các 下hạ 結kết 德đức 所sở 住trụ 於ư 前tiền 九cửu 中trung 除trừ 初sơ 二nhị 及cập 五ngũ 餘dư 皆giai 約ước 權quyền 實thật 事sự 理lý 雙song 行hành (# 歎thán 所sở 住trụ 樓lâu 閣các 義nghĩa 理lý 宏hoành 博bác 經kinh 文văn 浩hạo 大đại 類loại 例lệ 可khả 知tri 故cố 不bất 委ủy 釋thích )# 。

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

此thử 是thị 大đại 悲bi 清thanh 淨tịnh 智trí 利lợi 益ích 世thế 間gian 。 慈Từ 氏Thị 尊tôn 灌quán 頂đảnh 地địa 中trung 佛Phật 長trưởng 子tử 入nhập 如Như 來Lai 境cảnh 之chi 住trú 處xứ 。

一nhất 切thiết 名danh 聞văn 諸chư 佛Phật 子tử 已dĩ 入nhập 大Đại 乘Thừa 解giải 脫thoát 門môn 遊du 行hành 法Pháp 界Giới 心tâm 無vô 著trước 此thử 無vô 等đẳng 者giả 之chi 住trú 處xứ 。

第đệ 三tam 偈kệ 以dĩ 言ngôn 讚tán 中trung 五ngũ 十thập 五ngũ 偈kệ 分phần/phân 二nhị 前tiền 三tam 十thập 四tứ 偈kệ 七thất 言ngôn 舉cử 德đức 歎thán 處xứ 後hậu 二nhị 十thập 一nhất 偈kệ 五ngũ 言ngôn 指chỉ 處xứ 明minh 德đức 前tiền 中trung 二nhị 初sơ 二nhị 總tổng 歎thán 一nhất 約ước 行hành 位vị 一nhất 約ước 名danh 德đức 。

施thí 戒giới 忍nhẫn 進tiến 。 禪thiền 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 。 願nguyện 力lực 及cập 神thần 通thông 如như 是thị 。 大Đại 乘Thừa 諸chư 度Độ 法pháp 悉tất 具cụ 足túc 者giả 之chi 住trú 處xứ 。

智trí 慧tuệ 廣quảng 大đại 。 如như 虛hư 空không 普phổ 知tri 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 礙ngại 。 無vô 依y 無vô 所sở 取thủ 了liễu 諸chư 有hữu 者giả 之chi 住trú 處xứ 。

善thiện 能năng 解giải 了liễu 一nhất 切thiết 。 法pháp 無vô 性tánh 無vô 生sanh 。 無vô 所sở 依y 如như 鳥điểu 飛phi 空không 得đắc 自tự 在tại 此thử 大đại 智trí 者giả 之chi 住trú 處xứ 。

了liễu 知tri 三tam 毒độc 真chân 實thật 性tánh 分phân 別biệt 因nhân 緣duyên 。 虛hư 妄vọng 起khởi 亦diệc 不bất 厭yếm 彼bỉ 而nhi 求cầu 出xuất 此thử 寂tịch 靜tĩnh 人nhân 之chi 住trú 處xứ 。

三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 八bát 聖thánh 道Đạo 諸chư 蘊uẩn 處xứ 界giới 。 及cập 緣duyên 起khởi 悉tất 能năng 觀quán 察sát 不bất 趣thú 寂tịch 此thử 善thiện 巧xảo 人nhân 之chi 住trú 處xứ 。

十thập 方phương 國quốc 土độ 。 及cập 眾chúng 生sanh 以dĩ 無vô 礙ngại 智trí 。 咸hàm 觀quán 察sát 了liễu 性tánh 皆giai 空không 不bất 分phân 別biệt 此thử 寂tịch 滅diệt 人nhân 之chi 住trú 處xứ 。

普phổ 行hành 法Pháp 界Giới 悉tất 無vô 礙ngại 而nhi 求cầu 行hành 性tánh 不bất 可khả 得đắc 。 如như 風phong 行hành 空không 。 無vô 所sở 行hành 此thử 無vô 依y 者giả 之chi 住trú 處xứ 。

餘dư 偈kệ 別biệt 約ước 德đức 行hạnh 於ư 中trung 四tứ 初sơ 有hữu 七thất 偈kệ 約ước 自tự 利lợi 行hành 勝thắng 。

普phổ 見kiến 惡ác 道đạo 群quần 生sanh 類loại 受thọ 諸chư 楚sở 毒độc 無vô 所sở 歸quy 放phóng 大đại 慈từ 光quang 。 悉tất 除trừ 滅diệt 此thử 哀ai 愍mẫn 者giả 之chi 住trú 處xứ 。

見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 失thất 正Chánh 道Đạo 譬thí 如như 生sanh 盲manh 。 踐tiễn 畏úy 途đồ 引dẫn 其kỳ 令linh 入nhập 解giải 脫thoát 城thành 此thử 大đại 導đạo 師sư 之chi 住trú 處xứ 。

見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 入nhập 魔ma 網võng 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 常thường 逼bức 迫bách 令linh 其kỳ 解giải 脫thoát 。 得đắc 慰úy 安an 此thử 勇dũng 健kiện 人nhân 之chi 住trú 處xứ 。

見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 嬰anh 惑hoặc 病bệnh 而nhi 興hưng 廣quảng 大đại 悲bi 愍mẫn 。 心tâm 以dĩ 智trí 慧tuệ 藥dược 悉tất 除trừ 滅diệt 此thử 大đại 醫y 。 王vương 之chi 住trú 處xứ 。

見kiến 諸chư 群quần 生sanh 沒một 有hữu 海hải 沈trầm 淪luân 憂ưu 迫bách 受thọ 眾chúng 苦khổ 悉tất 以dĩ 法pháp 船thuyền 而nhi 救cứu 之chi 此thử 善thiện 度độ 者giả 之chi 住trú 處xứ 。

見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 在tại 惑hoặc 海hải 能năng 發phát 菩Bồ 提Đề 。 妙diệu 寶bảo 心tâm 悉tất 入nhập 其kỳ 中trung 。 而nhi 濟tế 拔bạt 此thử 善thiện 漁ngư 人nhân 之chi 住trú 處xứ 。

恆hằng 以dĩ 大đại 願nguyện 慈từ 悲bi 眼nhãn 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 從tùng 諸chư 有hữu 海hải 而nhi 拔bạt 出xuất 此thử 金kim 翅sí 。 王vương 之chi 住trú 處xứ 。

譬thí 如như 日nhật 月nguyệt 。 在tại 虛hư 空không 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 靡mĩ 不bất 燭chúc 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 亦diệc 如như 是thị 此thử 照chiếu 世thế 者giả 之chi 住trú 處xứ 。

菩Bồ 薩Tát 為vi 化hóa 一nhất 眾chúng 生sanh 普phổ 盡tận 未vị 來lai 無vô 量lượng 劫kiếp 如như 為vi 一nhất 人nhân 。 一nhất 切thiết 爾nhĩ 此thử 救cứu 世thế 者giả 之chi 住trú 處xứ 。

於ư 一nhất 國quốc 土độ 化hóa 眾chúng 生sanh 盡tận 未vị 來lai 劫kiếp 無vô 休hưu 息tức 一nhất 一nhất 國quốc 土độ 。 咸hàm 如như 是thị 此thử 堅kiên 固cố 意ý 之chi 住trú 處xứ 。

二nhị 有hữu 十thập 偈kệ 歎thán 利lợi 他tha 行hành 勝thắng 。

十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 所sở 說thuyết 法Pháp 一nhất 座tòa 普phổ 受thọ 咸hàm 令linh 盡tận 盡tận 未vị 來lai 劫kiếp 恆hằng 悉tất 然nhiên 此thử 智trí 海hải 人nhân 之chi 住trú 處xứ 。

徧biến 遊du 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 道đạo 塲# 海hải 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 海hải 此thử 修tu 行hành 者giả 之chi 住trú 處xứ 。

修tu 行hành 一nhất 切thiết 。 妙diệu 行hạnh 海hải 發phát 起khởi 無vô 邊biên 大đại 願nguyện 海hải 如như 是thị 經Kinh 於ư 眾chúng 劫kiếp 海hải 此thử 功công 德đức 者giả 之chi 住trú 處xứ 。

一nhất 毛mao 端đoan 處xứ 。 無vô 量lượng 剎sát 佛Phật 眾chúng 生sanh 劫kiếp 不bất 可khả 說thuyết 如như 是thị 明minh 見kiến 靡mĩ 不bất 周chu 此thử 無vô 礙ngại 眼nhãn 之chi 住trú 處xứ 。

一nhất 念niệm 普phổ 攝nhiếp 無vô 邊biên 劫kiếp 國quốc 土độ 諸chư 佛Phật 。 及cập 眾chúng 生sanh 智trí 慧tuệ 無vô 礙ngại 。 悉tất 正chánh 知tri 此thử 具cụ 德đức 人nhân 之chi 住trú 處xứ 。

十thập 方phương 國quốc 土độ 碎toái 為vi 塵trần 。 一nhất 切thiết 大đại 海hải 。 以dĩ 毛mao 滴tích 菩Bồ 薩Tát 發phát 願nguyện 數số 如như 是thị 此thử 無vô 礙ngại 者giả 之chi 住trú 處xứ 。

成thành 就tựu 總tổng 持trì 三tam 昧muội 。 門môn 大đại 願nguyện 諸chư 禪thiền 及cập 解giải 脫thoát 一nhất 一nhất 皆giai 住trụ 。 無vô 邊biên 劫kiếp 此thử 真chân 佛Phật 子tử 之chi 住trú 處xứ 。

無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 子tử 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 度độ 眾chúng 生sanh 亦diệc 說thuyết 世thế 間gian 眾chúng 技kỹ 術thuật 此thử 修tu 行hành 者giả 之chi 住trú 處xứ 。

三tam 有hữu 八bát 偈kệ 歎thán 功công 德đức 勝thắng 。

成thành 就tựu 神thần 通thông 。 方phương 便tiện 智trí 修tu 行hành 如như 幻huyễn 。 妙diệu 法Pháp 門môn 十thập 方phương 五ngũ 趣thú 悉tất 現hiện 生sanh 此thử 無vô 礙ngại 者giả 之chi 住trú 處xứ 。

菩Bồ 薩Tát 始thỉ 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 具cụ 足túc 修tu 行hành 。 一nhất 切thiết 行hành 化hóa 身thân 無vô 量lượng 徧biến 法Pháp 界Giới 此thử 神thần 力lực 者giả 之chi 住trú 處xứ 。

一nhất 念niệm 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 普phổ 作tác 無vô 邊biên 智trí 慧tuệ 。 業nghiệp 世thế 情tình 思tư 慮lự 悉tất 發phát 狂cuồng 此thử 難nan 量lương 者giả 之chi 住trú 處xứ 。

成thành 就tựu 神thần 通thông 。 無vô 障chướng 礙ngại 遊du 行hành 法Pháp 界Giới 靡mĩ 不bất 周chu 其kỳ 心tâm 未vị 嘗thường 有hữu 所sở 得đắc 此thử 淨tịnh 慧tuệ 者giả 之chi 住trú 處xứ 。

菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 。 無vô 礙ngại 慧tuệ 入nhập 諸chư 國quốc 土độ 。 無vô 所sở 著trước 以dĩ 無vô 二nhị 智trí 普phổ 照chiếu 明minh 此thử 無vô 我ngã 者giả 之chi 住trú 處xứ 。

了liễu 知tri 諸chư 法pháp 。 無vô 依y 止chỉ 本bổn 性tánh 寂tịch 滅diệt 同đồng 虛hư 空không 常thường 行hành 如như 是thị 。 境cảnh 界giới 中trung 此thử 離ly 垢cấu 人nhân 之chi 住trú 處xứ 。

普phổ 見kiến 群quần 生sanh 受thọ 諸chư 苦khổ 發phát 大đại 仁nhân 慈từ 智trí 慧tuệ 心tâm 願nguyện 常thường 利lợi 益ích 諸chư 世thế 間gian 。 此thử 悲bi 愍mẫn 者giả 之chi 住trú 處xứ 。

四tứ 有hữu 七thất 偈kệ 歎thán 方phương 便tiện 勝thắng 。

佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 普phổ 現hiện 眾chúng 生sanh 。 前tiền 猶do 如như 日nhật 月nguyệt 。 輪luân 徧biến 除trừ 生sanh 死tử 闇ám 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 普phổ 順thuận 眾chúng 生sanh 心tâm 變biến 現hiện 無vô 量lượng 身thân 。 充sung 滿mãn 十thập 方phương 剎sát 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 徧biến 遊du 諸chư 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 所sở 。 無vô 量lượng 無vô 數số 劫kiếp 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 思tư 量lượng 諸chư 佛Phật 法Pháp 無vô 量lượng 。 無vô 數số 劫kiếp 其kỳ 心tâm 無vô 厭yếm 倦quyện 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 念niệm 念niệm 入nhập 三tam 昧muội 一nhất 一nhất 三tam 昧muội 。 門môn 闡xiển 明minh 諸chư 佛Phật 境cảnh 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 悉tất 知tri 一nhất 切thiết 。 剎sát 無vô 量lượng 無vô 數số 劫kiếp 。 眾chúng 生sanh 佛Phật 名danh 號hiệu 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 一nhất 念niệm 攝nhiếp 諸chư 劫kiếp 但đãn 隨tùy 眾chúng 生sanh 。 心tâm 而nhi 無vô 分phân 別biệt 。 想tưởng 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 修tu 習tập 諸chư 三tam 昧muội 一nhất 一nhất 心tâm 念niệm 中trung 了liễu 知tri 三tam 世thế 法pháp 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 結kết 跏già 身thân 不bất 動động 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 剎sát 一nhất 切thiết 諸chư 趣thú 中trung 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 飲ẩm 諸chư 佛Phật 法Pháp 海hải 。 深thâm 入nhập 智trí 慧tuệ 。 海hải 具cụ 足túc 功công 德đức 。 海hải 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 悉tất 知tri 諸chư 剎sát 數số 世thế 數số 眾chúng 生sanh 數số 佛Phật 名danh 數số 亦diệc 然nhiên 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 一nhất 念niệm 悉tất 能năng 了liễu 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 中trung 國quốc 土độ 之chi 成thành 壞hoại 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 普phổ 知tri 佛Phật 行hạnh 願nguyện 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 行hành 。 眾chúng 生sanh 根căn 性tánh 。 欲dục 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 見kiến 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。 無vô 量lượng 剎sát 道đạo 塲# 眾chúng 生sanh 及cập 諸chư 劫kiếp 如như 一nhất 微vi 塵trần 。 內nội 一nhất 切thiết 塵trần 亦diệc 然nhiên 種chủng 種chủng 咸hàm 具cụ 足túc 處xứ 處xứ 皆giai 無vô 礙ngại 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 眾chúng 生sanh 剎sát 及cập 世thế 無vô 起khởi 無vô 所sở 有hữu 觀quán 。 察sát 眾chúng 生sanh 等đẳng 法pháp 等đẳng 如Như 來Lai 等đẳng 剎sát 等đẳng 諸chư 願nguyện 等đẳng 三tam 世thế 悉tất 平bình 等đẳng 。 佛Phật 子tử 住trụ 於ư 此thử 教giáo 化hóa 諸chư 群quần 生sanh 。 供cúng 養dường 諸chư 如Như 來Lai 。 思tư 惟duy 諸chư 法Pháp 。 性tánh 無vô 量lượng 千thiên 萬vạn 劫kiếp 所sở 修tu 願nguyện 智trí 行hành 廣quảng 大đại 不bất 可khả 量lượng 稱xưng 揚dương 莫mạc 能năng 盡tận 彼bỉ 諸chư 大đại 勇dũng 猛mãnh 所sở 行hành 無vô 障chướng 礙ngại 安an 住trụ 於ư 此thử 。 中trung 我ngã 合hợp 掌chưởng 敬kính 禮lễ 。 諸chư 佛Phật 之chi 長trưởng 子tử 。 聖thánh 德đức 慈Từ 氏Thị 尊tôn 我ngã 今kim 恭cung 敬kính 禮lễ 願nguyện 垂thùy 顧cố 念niệm 我ngã 。

後hậu 五ngũ 言ngôn 指chỉ 處xứ 明minh 德đức 中trung 雖tuy 復phục 語ngứ 依y 意ý 在tại 歎thán 正chánh 於ư 中trung 六lục 初sơ 二nhị 下hạ 化hóa 次thứ 二nhị 上thượng 觀quán 三tam 有hữu 五ngũ 偈kệ 明minh 三tam 昧muội 自tự 在tại 。 四tứ 有hữu 七thất 偈kệ 明minh 智trí 慧tuệ 廣quảng 深thâm 五ngũ 有hữu 一nhất 偈kệ 顯hiển 平bình 等đẳng 六lục 有hữu 四tứ 偈kệ 結kết 德đức 申thân 敬kính 求cầu 哀ai 請thỉnh 加gia 。

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 量lượng 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 法pháp 而nhi 讚tán 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 大đại 樓lâu 閣các 中trung 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 。 曲khúc 躬cung 合hợp 掌chưởng 。 恭cung 敬kính 頂đảnh 禮lễ 。 一nhất 心tâm 願nguyện 見kiến 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 乃nãi 見kiến 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 別biệt 處xứ 來lai 無vô 量lượng 天thiên 龍long 。 夜dạ 叉xoa 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 修tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 。 睺hầu 羅la 伽già 王vương 釋Thích 梵Phạm 護Hộ 世Thế 。 及cập 本bổn 生sanh 處xứ 無vô 量lượng 眷quyến 屬thuộc 。 婆Bà 羅La 門Môn 眾chúng 。 及cập 餘dư 無vô 數số 。 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 而nhi 共cộng 來lai 向hướng 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 大đại 樓lâu 觀quán 所sở 。

第đệ 二nhị 爾nhĩ 時thời 下hạ 見kiến 正chánh 報báo 中trung 二nhị 一nhất 見kiến 二nhị 敬kính 見kiến 中trung 二nhị 先tiên 翹kiều 心tâm 願nguyện 覩đổ 後hậu 乃nãi 見kiến 下hạ 正chánh 覩đổ 慈từ 尊tôn 言ngôn 別biệt 處xứ 來lai 者giả 攝nhiếp 化hóa 就tựu 機cơ 故cố 還hoàn 來lai 歸quy 本bổn 故cố 亦diệc 顯hiển 慈Từ 氏Thị 應ứng 念niệm 而nhi 至chí 。 不bất 著trước 處xứ 故cố 。

善thiện 財tài 見kiến 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 踊dũng 躍dược 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。

第đệ 二nhị 善thiện 財tài 見kiến 已dĩ 下hạ 明minh 設thiết 敬kính 儀nghi 於ư 中trung 五ngũ 一nhất 身thân 心tâm 敬kính 禮lễ 二nhị 時thời 彌Di 勒Lặc 下hạ 讚tán 德đức 記ký 別biệt 三tam 爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 。 下hạ 重trọng/trùng 申thân 敬kính 儀nghi 四tứ 時thời 彌Di 勒Lặc 下hạ 再tái 讚tán 再tái 記ký 五ngũ 時thời 善thiện 財tài 下hạ 慶khánh 遇ngộ 念niệm 恩ân 。

時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 察sát 善thiện 財tài 指chỉ 示thị 大đại 眾chúng 歎thán 其kỳ 功công 德đức 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。

二nhị 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 長trường/trưởng 行hành 指chỉ 示thị 者giả 令linh 眾chúng 同đồng 覩đổ 倣# 而nhi 行hành 故cố 。

汝nhữ 等đẳng 觀quán 善thiện 財tài 智trí 慧tuệ 心tâm 清thanh 淨tịnh 為vì 求cầu 菩Bồ 提Đề 。 行hành 而nhi 來lai 至chí 我ngã 所sở 。

後hậu 偈kệ 正chánh 讚tán 有hữu 百bách 一nhất 十thập 三tam 頌tụng 分phần/phân 三tam 初sơ 一nhất 指chỉ 眾chúng 總tổng 歎thán 末mạt 後hậu 一nhất 偈kệ 略lược 示thị 後hậu 友hữu 。

善thiện 來lai 圓viên 滿mãn 慈từ 善thiện 來lai 清thanh 淨tịnh 悲bi 善thiện 來lai 寂tịch 滅diệt 眼nhãn 修tu 行hành 無vô 懈giải 倦quyện 善thiện 來lai 清thanh 淨tịnh 意ý 善thiện 來lai 廣quảng 大đại 心tâm 善thiện 來lai 不bất 退thoái 根căn 修tu 行hành 無vô 懈giải 倦quyện 善thiện 來lai 不bất 動động 行hành 常thường 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 了liễu 達đạt 一nhất 切thiết 。 法pháp 調điều 伏phục 諸chư 群quần 生sanh 善thiện 來lai 行hành 妙diệu 道đạo 善thiện 來lai 住trụ 功công 德đức 善thiện 來lai 趣thú 佛Phật 果Quả 未vị 曾tằng 有hữu 疲bì 倦quyện 。 善thiện 來lai 德đức 為vi 體thể 善thiện 來lai 法pháp 所sở 滋tư 善thiện 來lai 無vô 邊biên 行hành 世thế 間gian 難nan 可khả 見kiến 善thiện 來lai 離ly 迷mê 惑hoặc 世thế 法pháp 不bất 能năng 染nhiễm 。 利lợi 衰suy 毀hủy 譽dự 。 等đẳng 一nhất 切thiết 無vô 分phân 別biệt 善thiện 來lai 施thí 安an 樂lạc 調điều 柔nhu 堪kham 受thọ 化hóa 諂siểm 誑cuống 瞋sân 慢mạn 心tâm 一nhất 切thiết 悉tất 除trừ 滅diệt 善thiện 來lai 真chân 佛Phật 子tử 普phổ 詣nghệ 於ư 十thập 方phương 增tăng 長trưởng 諸chư 功công 德đức 。 調điều 柔nhu 無vô 懈giải 倦quyện 善thiện 來lai 三tam 世thế 智trí 徧biến 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 普phổ 生sanh 功công 德đức 藏tạng 修tu 行hành 不bất 疲bì 厭yếm 文Văn 殊Thù 德đức 雲vân 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 子tử 。 令linh 汝nhữ 至chí 我ngã 所sở 示thị 汝nhữ 無vô 礙ngại 處xứ 具cụ 修tu 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 普phổ 攝nhiếp 諸chư 群quần 生sanh 。 如như 是thị 廣quảng 大đại 。 人nhân 今kim 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 為vi 求cầu 諸chư 如Như 來Lai 清thanh 淨tịnh 。 之chi 境cảnh 界giới 問vấn 諸chư 廣quảng 大đại 願nguyện 而nhi 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 去khứ 來lai 現hiện 在tại 佛Phật 。 所sở 成thành 諸chư 行hành 業nghiệp 汝nhữ 欲dục 皆giai 修tu 學học 而nhi 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 汝nhữ 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 欲dục 求cầu 微vi 妙diệu 。 法pháp 欲dục 受thọ 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 而nhi 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 汝nhữ 念niệm 善Thiện 知Tri 識Thức 。 諸chư 佛Phật 所sở 稱xưng 歎thán 。 令linh 汝nhữ 成thành 菩Bồ 提Đề 而nhi 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 汝nhữ 念niệm 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 我ngã 如như 父phụ 母mẫu 養dưỡng 我ngã 如như 乳nhũ 母mẫu 增tăng 我ngã 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 如như 醫y 療liệu 眾chúng 疾tật 如như 天thiên 灑sái 甘cam 露lộ 如như 日nhật 示thị 正Chánh 道Đạo 如như 月nguyệt 轉chuyển 淨tịnh 輪luân 如như 山sơn 不bất 動động 。 搖dao 如như 海hải 無vô 增tăng 減giảm 如như 船thuyền 師sư 濟tế 渡độ 而nhi 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 汝nhữ 觀quán 善Thiện 知Tri 識Thức 猶do 如như 大đại 猛mãnh 將tướng 亦diệc 如như 大đại 商thương 主chủ 。 又hựu 如như 大đại 導đạo 師sư 。 能năng 建kiến 正Chánh 法Pháp 幢tràng 能năng 示thị 佛Phật 功công 德đức 能năng 滅diệt 諸chư 惡ác 道đạo 能năng 開khai 善thiện 趣thú 門môn 能năng 顯hiển 諸chư 佛Phật 身thân 能năng 守thủ 諸chư 佛Phật 藏tạng 能năng 持trì 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 是thị 故cố 願nguyện 瞻chiêm 奉phụng 欲dục 滿mãn 清thanh 淨tịnh 智trí 欲dục 具cụ 端đoan 正chánh 身thân 欲dục 生sanh 尊tôn 貴quý 家gia 。 而nhi 來lai 至chí 我ngã 所sở 。

中trung 間gian 諸chư 偈kệ 別biệt 歎thán 勝thắng 德đức 於ư 中trung 三tam 初sơ 二nhị 十thập 二nhị 偈kệ 直trực 對đối 善thiện 財tài 歎thán 於ư 中trung 亦diệc 三tam 初sơ 九cửu 讚tán 德đức 善thiện 來lai 次thứ 二nhị 明minh 來lai 因nhân 緣duyên 以dĩ 外ngoại 由do 善thiện 友hữu 內nội 具cụ 德đức 行hạnh 故cố 後hậu 十thập 一nhất 偈kệ 明minh 來lai 所sở 為vi 。

汝nhữ 等đẳng 觀quán 此thử 人nhân 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 隨tùy 其kỳ 所sở 修tu 。 學học 一nhất 切thiết 應ưng 順thuận 行hành 以dĩ 昔tích 福phước 因nhân 緣duyên 文Văn 殊Thù 令linh 發phát 心tâm 隨tùy 順thuận 無vô 違vi 。 逆nghịch 修tu 行hành 不bất 懈giải 倦quyện 父phụ 母mẫu 與dữ 親thân 屬thuộc 宮cung 殿điện 及cập 財tài 產sản 一nhất 切thiết 皆giai 捨xả 。 離ly 謙khiêm 下hạ 求cầu 知tri 識thức 淨tịnh 治trị 如như 是thị 意ý 永vĩnh 離ly 世thế 間gian 身thân 當đương 生sanh 佛Phật 國quốc 。 土thổ/độ 受thọ 諸chư 勝thắng 果quả 報báo 善thiện 財tài 見kiến 眾chúng 生sanh 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 苦khổ 。 為vi 發phát 大đại 悲bi 意ý 勤cần 修tu 無vô 上thượng 道Đạo 。 善thiện 財tài 見kiến 眾chúng 生sanh 五ngũ 趣thú 常thường 流lưu 轉chuyển 為vi 求cầu 金kim 剛cang 智trí 破phá 彼bỉ 諸chư 苦khổ 輪luân 善thiện 財tài 見kiến 眾chúng 生sanh 心tâm 。 田điền 甚thậm 荒hoang 穢uế 為vi 除trừ 三tam 毒độc 刺thứ 專chuyên 求cầu 利lợi 智trí 犂lê 眾chúng 生sanh 處xứ 癡si 闇ám 盲manh 冥minh 失thất 正Chánh 道Đạo 善thiện 財tài 為vi 導đạo 師sư 示thị 其kỳ 安an 隱ẩn 處xứ 忍nhẫn 鎧khải 解giải 脫thoát 乘thừa 智trí 慧tuệ 為vi 利lợi 劒kiếm 能năng 於ư 三tam 有hữu 內nội 破phá 諸chư 煩phiền 惱não 賊tặc 。 善thiện 財tài 法pháp 船thuyền 師sư 普phổ 濟tế 諸chư 含hàm 識thức 令linh 過quá 爾nhĩ 燄diệm 海hải 疾tật 至chí 淨tịnh 寶bảo 洲châu 善thiện 財tài 正chánh 覺giác 日nhật 智trí 光quang 大đại 願nguyện 輪luân 周chu 行hành 法Pháp 界Giới 空không 普phổ 照chiếu 群quần 迷mê 宅trạch 善thiện 財tài 正chánh 覺giác 月nguyệt 白bạch 法Pháp 悉tất 圓viên 滿mãn 慈từ 定định 清thanh 涼lương 光quang 等đẳng 照chiếu 眾chúng 生sanh 心tâm 。 善thiện 財tài 勝thắng 智trí 海hải 依y 於ư 直trực 心tâm 住trụ 菩Bồ 提Đề 行hành 漸tiệm 深thâm 出xuất 生sanh 眾chúng 法Pháp 寶bảo 善thiện 財tài 大đại 心tâm 龍long 升thăng 於ư 法Pháp 界Giới 空không 興hưng 雲vân 霔# 甘cam 澤trạch 生sanh 成thành 一nhất 切thiết 果quả 善thiện 財tài 然nhiên 法pháp 燈đăng 信tín 炷chú 慈từ 悲bi 油du 念niệm 器khí 功công 德đức 光quang 滅diệt 除trừ 三tam 毒độc 。 闇ám 覺giác 心tâm 迦ca 羅la 邏la 悲bi 胞bào 慈từ 為vi 肉nhục 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 支chi 節tiết 長trường/trưởng 於ư 如Như 來Lai 藏tạng 。 增tăng 長trưởng 福phước 德đức 。 藏tạng 清thanh 淨tịnh 智trí 慧tuệ 。 藏tạng 開khai 顯hiển 方phương 便tiện 藏tạng 出xuất 生sanh 大đại 願nguyện 藏tạng 如như 是thị 大đại 莊trang 嚴nghiêm 救cứu 護hộ 諸chư 群quần 生sanh 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 中trung 。 難nan 聞văn 難nan 可khả 見kiến 如như 是thị 智trí 慧tuệ 。 樹thụ 根căn 深thâm 不bất 可khả 動động 眾chúng 行hành 漸tiệm 增tăng 長trưởng 普phổ 蔭ấm 諸chư 群quần 生sanh 欲dục 生sanh 一nhất 切thiết 德đức 。 欲dục 問vấn 一nhất 切thiết 法pháp 欲dục 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 疑nghi 專chuyên 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 欲dục 破phá 諸chư 惑hoặc 魔ma 欲dục 除trừ 諸chư 見kiến 垢cấu 欲dục 解giải 眾chúng 生sanh 縛phược 。 專chuyên 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 當đương 滅diệt 諸chư 惡ác 道đạo 當đương 示thị 人nhân 天thiên 路lộ 令linh 修tu 功công 德đức 行hạnh 。 疾tật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 當đương 度độ 諸chư 見kiến 難nạn/nan 當đương 截tiệt 諸chư 見kiến 網võng 當đương 枯khô 愛ái 欲dục 水thủy 當đương 示thị 三tam 有hữu 道đạo 當đương 為vi 世thế 依y 怙hộ 當đương 作tác 世thế 光quang 明minh 當đương 成thành 三tam 界giới 師sư 示thị 其kỳ 解giải 脫thoát 處xứ 亦diệc 當đương 令linh 世thế 間gian 。 普phổ 離ly 諸chư 想tưởng 著trước 普phổ 覺giác 煩phiền 惱não 睡thụy 普phổ 出xuất 愛ái 欲dục 泥nê 當đương 了liễu 種chủng 種chủng 法pháp 當đương 淨tịnh 種chủng 種chủng 剎sát 一nhất 切thiết 咸hàm 究cứu 竟cánh 。 其kỳ 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。

二nhị 汝nhữ 等đẳng 觀quán 下hạ 二nhị 十thập 六lục 偈kệ 對đối 眾chúng 令linh 觀quán 讚tán 於ư 中trung 五ngũ 初sơ 四tứ 總tổng 讚tán 次thứ 四tứ 讚tán 其kỳ 即tức 智trí 之chi 悲bi 次thứ 七thất 歎thán 即tức 悲bi 之chi 智trí 爾nhĩ 焰diễm 者giả 此thử 云vân 所sở 知tri 入nhập 大Đại 乘Thừa 論luận 云vân 爾nhĩ 焰diễm 地địa 者giả 是thị 第đệ 十Thập 地Địa 此thử 約ước 盡tận 斷đoạn 十thập 種chủng 所sở 知tri 障chướng 故cố 次thứ 六lục 偈kệ 總tổng 歎thán 諸chư 德đức 後hậu 五ngũ 偈kệ 讚tán 妙diệu 果Quả 當đương 成thành (# 爾nhĩ 燄diệm 地địa 者giả 此thử 云vân 所sở 知tri 等đẳng 者giả 疏sớ/sơ 略lược 引dẫn 入nhập 大Đại 乘Thừa 論luận 論luận 云vân 菩Bồ 薩Tát 有hữu 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 功công 德đức 。 到đáo 爾nhĩ 燄diệm 地địa 向hướng 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 愍mẫn 眾chúng 生sanh 還hoàn 入nhập 生sanh 死tử 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 示thị 受thọ 勤cần 苦khổ 出xuất 過quá 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 上thượng 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 智trí 慧tuệ 是thị 故cố 超siêu 度độ 爾nhĩ 燄diệm 之chi 地địa 乃nãi 至chí 云vân 菩Bồ 薩Tát 處xử 生sanh 死tử 海hải 。 中trung 第đệ 一nhất 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 修tu 淨tịnh 治trị 地địa 行hành 求cầu 淨tịnh 解giải 脫thoát 第đệ 二nhị 阿a 僧tăng 祇kỳ 修tu 淨tịnh 禪thiền 定định 行hành 第đệ 三tam 阿a 僧tăng 祇kỳ 修tu 淨tịnh 智trí 慧tuệ 行hành 除trừ 爾nhĩ 燄diệm 地địa 障chướng 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 乘thừa 自tự 在tại 乘thừa 滿mãn 足túc 十Thập 地Địa 。 得đắc 無vô 礙ngại 無vô 障chướng 。 一nhất 切thiết 具cụ 足túc 。 故cố 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 故cố 以dĩ 爾nhĩ 燄diệm 智trí 得đắc 成thành 大đại 果quả 釋thích 曰viết 爾nhĩ 燄diệm 梵Phạn 語ngữ 此thử 云vân 智trí 母mẫu 亦diệc 云vân 智Trí 度Độ 亦diệc 云vân 境cảnh 界giới 亦diệc 云vân 所sở 知tri 即tức 所sở 知tri 障chướng 亦diệc 名danh 爾nhĩ 燄diệm 以dĩ 經Kinh 云vân 令linh 過quá 爾nhĩ 燄diệm 海hải 故cố 而nhi 疏sớ/sơ 但đãn 用dụng 所sở 知tri 一nhất 義nghĩa 即tức 論luận 中trung 第đệ 三tam 劫kiếp 過quá 生sanh 死tử 海hải 也dã 論luận 中trung 又hựu 云vân 入nhập 十Thập 地Địa 時thời 便tiện 能năng 永vĩnh 斷đoạn 。 由do 斯tư 十Thập 地Địa 說thuyết 斷đoạn 二nhị 愚ngu 及cập 彼bỉ 麤thô 重trọng/trùng 皆giai 取thủ 爾nhĩ 燄diệm 為vi 所sở 知tri 也dã 若nhược 據cứ 初sơ 云vân 到đáo 爾nhĩ 燄diệm 地địa 及cập 後hậu 結kết 云vân 以dĩ 爾nhĩ 燄diệm 智trí 得đắc 成thành 大đại 果quả 即tức 含hàm 餘dư 義nghĩa 今kim 取thủ 經kinh 意ý 但đãn 舉cử 一nhất 耳nhĩ )# 。

汝nhữ 行hành 極cực 調điều 柔nhu 汝nhữ 心tâm 甚thậm 清thanh 淨tịnh 。 所sở 欲dục 修tu 功công 德đức 一nhất 切thiết 當đương 圓viên 滿mãn 不bất 久cửu 見kiến 諸chư 佛Phật 了liễu 達đạt 一nhất 切thiết 。 法pháp 嚴nghiêm 淨tịnh 眾chúng 剎sát 海hải 成thành 就tựu 大đại 菩Bồ 提Đề 當đương 滿mãn 諸chư 行hành 海hải 當đương 知tri 諸chư 法pháp 。 海hải 當đương 度độ 眾chúng 生sanh 。 海hải 如như 是thị 修tu 諸chư 行hành 當đương 到đáo 功công 德đức 岸ngạn 當đương 上thượng 諸chư 善thiện 品phẩm 當đương 與dữ 佛Phật 子tử 等đẳng 如như 是thị 心tâm 決quyết 定định 當đương 斷đoạn 一nhất 切thiết 惑hoặc 當đương 淨tịnh 一nhất 切thiết 業nghiệp 當đương 伏phục 一nhất 切thiết 魔ma 滿mãn 足túc 如như 是thị 願nguyện 當đương 生sanh 妙diệu 智trí 道đạo 當đương 開khai 正Chánh 法Pháp 道đạo 不bất 久cửu 當đương 捨xả 離ly 惑hoặc 業nghiệp 諸chư 苦khổ 道đạo 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 輪luân 沈trầm 迷mê 諸chư 有hữu 輪luân 汝nhữ 當đương 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 令linh 其kỳ 斷đoạn 苦khổ 輪luân 汝nhữ 當đương 持trì 佛Phật 種chủng 汝nhữ 當đương 淨tịnh 法pháp 種chủng 汝nhữ 能năng 集tập 僧Tăng 種chủng 三tam 世thế 悉tất 周chu 徧biến 當đương 斷đoạn 眾chúng 愛ái 網võng 當đương 裂liệt 眾chúng 見kiến 網võng 當đương 救cứu 眾chúng 苦khổ 網võng 當đương 成thành 此thử 願nguyện 網võng 當đương 度độ 眾chúng 生sanh 。 界giới 當đương 淨tịnh 國quốc 土độ 界giới 當đương 集tập 智trí 慧tuệ 界giới 當đương 成thành 此thử 心tâm 界giới 當đương 令linh 眾chúng 生sanh 。 喜hỷ 當đương 令linh 菩Bồ 薩Tát 。 喜hỷ 當đương 令linh 諸chư 佛Phật 喜hỷ 當đương 成thành 此thử 歡hoan 喜hỷ 當đương 見kiến 一nhất 切thiết 趣thú 當đương 見kiến 一nhất 切thiết 剎sát 當đương 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 。 當đương 成thành 此thử 佛Phật 見kiến 當đương 放phóng 破phá 闇ám 光quang 當đương 放phóng 息tức 熱nhiệt 光quang 當đương 放phóng 滅diệt 惡ác 光quang 滌địch 除trừ 三tam 有hữu 苦khổ 當đương 開khai 天thiên 趣thú 門môn 當đương 開khai 佛Phật 道Đạo 門môn 當đương 云vân 解giải 脫thoát 。 門môn 普phổ 使sử 眾chúng 生sanh 。 入nhập 當đương 示thị 於ư 正Chánh 道Đạo 當đương 絕tuyệt 於ư 邪tà 道đạo 如như 是thị 勤cần 修tu 行hành 成thành 就tựu 。 菩Bồ 提Đề 道Đạo 當đương 修tu 功công 德đức 海hải 當đương 度độ 三tam 有hữu 海hải 。 普phổ 使sử 群quần 生sanh 海hải 出xuất 於ư 眾chúng 苦khổ 海hải 當đương 於ư 眾chúng 生sanh 。 海hải 消tiêu 竭kiệt 煩phiền 惱não 海hải 。 令linh 修tu 諸chư 行hành 海hải 疾tật 入nhập 大đại 智trí 海hải 。 汝nhữ 當đương 增tăng 智trí 海hải 汝nhữ 當đương 修tu 行hành 。 海hải 諸chư 佛Phật 大đại 願nguyện 海hải 汝nhữ 當đương 咸hàm 滿mãn 足túc 汝nhữ 當đương 入nhập 剎sát 海hải 汝nhữ 當đương 觀quán 眾chúng 海hải 汝nhữ 當đương 以dĩ 智trí 力lực 普phổ 飲ẩm 諸chư 法pháp 海hải 當đương 覲cận 諸chư 佛Phật 雲vân 當đương 起khởi 供cúng 養dường 雲vân 當đương 聽thính 妙diệu 法Pháp 雲vân 當đương 興hưng 此thử 願nguyện 雲vân 普phổ 遊du 三tam 有hữu 至chí 普phổ 壞hoại 眾chúng 惑hoặc 室thất 普phổ 入nhập 如Như 來Lai 室thất 。 當đương 行hành 如như 是thị 道Đạo 。 普phổ 入nhập 三tam 昧muội 門môn 。 普phổ 遊du 解giải 脫thoát 門môn 普phổ 住trụ 神thần 通thông 門môn 周chu 行hành 於ư 法Pháp 界Giới 普phổ 現hiện 眾chúng 生sanh 。 前tiền 普phổ 對đối 諸chư 佛Phật 前tiền 譬thí 如như 日nhật 月nguyệt 。 光quang 當đương 成thành 如như 是thị 力lực 所sở 行hành 無vô 動động 。 亂loạn 所sở 行hành 無vô 染nhiễm 著trước 如như 鳥điểu 行hành 虛hư 空không 當đương 成thành 此thử 妙diệu 用dụng 譬thí 如như 因nhân 陀đà 網võng 剎sát 網võng 如như 是thị 住trụ 汝nhữ 當đương 悉tất 徃# 詣nghệ 如như 風phong 無vô 所sở 礙ngại 汝nhữ 當đương 入nhập 法Pháp 界Giới 徧biến 徃# 諸chư 世thế 界giới 普phổ 見kiến 三tam 世thế 佛Phật 。 心tâm 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 汝nhữ 於ư 諸chư 法Pháp 。 門môn 已dĩ 得đắc 及cập 當đương 得đắc 應ưng 生sanh 大đại 喜hỷ 躍dược 無vô 貪tham 亦diệc 無vô 厭yếm 汝nhữ 是thị 功công 德đức 器khí 。 能năng 隨tùy 諸chư 佛Phật 教giáo 。 能năng 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 得đắc 見kiến 此thử 奇kỳ 特đặc 。 如như 是thị 諸chư 佛Phật 子tử 。 億ức 劫kiếp 難nan 可khả 遇ngộ 況huống 見kiến 其kỳ 功công 德đức 所sở 修tu 諸chư 妙diệu 道đạo 汝nhữ 生sanh 於ư 人nhân 中trung 。 大đại 獲hoạch 諸chư 善thiện 利lợi 得đắc 見kiến 文Văn 殊Thù 等đẳng 無vô 量lượng 諸chư 功công 德đức 。 已dĩ 離ly 諸chư 惡ác 道đạo 。 已dĩ 出xuất 諸chư 難nạn 處xứ 已dĩ 超siêu 眾chúng 苦khổ 患hoạn 善thiện 哉tai 勿vật 懈giải 怠đãi 已dĩ 離ly 凡phàm 夫phu 地địa 已dĩ 住trụ 菩Bồ 薩Tát 。 地địa 當đương 滿mãn 智trí 慧tuệ 地địa 速tốc 入nhập 如Như 來Lai 地địa 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 如như 海hải 佛Phật 智trí 同đồng 虛hư 空không 汝nhữ 願nguyện 亦diệc 復phục 然nhiên 應ưng 生sanh 大đại 欣hân 慶khánh 諸chư 根căn 不bất 懈giải 倦quyện 志chí 願nguyện 恆hằng 決quyết 定định 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 不bất 久cửu 悉tất 成thành 滿mãn 菩Bồ 薩Tát 種chủng 種chủng 。 行hành 皆giai 為vì 調điều 眾chúng 生sanh 。 普phổ 行hành 諸chư 法Pháp 門môn 慎thận 勿vật 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 汝nhữ 具cụ 難nan 思tư 福phước 及cập 以dĩ 真chân 實thật 信tín 是thị 故cố 於ư 今kim 。 日nhật 得đắc 見kiến 諸chư 佛Phật 。 子tử 汝nhữ 見kiến 諸chư 佛Phật 子tử 悉tất 獲hoạch 廣quảng 大đại 利lợi 一nhất 一nhất 諸chư 大đại 願nguyện 一nhất 切thiết 咸hàm 信tín 受thọ 汝nhữ 於ư 三tam 有hữu 中trung 。 能năng 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 是thị 故cố 諸chư 佛Phật 子tử 。 示thị 汝nhữ 解giải 脫thoát 門môn 非phi 是thị 法Pháp 器khí 。 人nhân 與dữ 佛Phật 子tử 同đồng 住trụ 設thiết 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 莫mạc 知tri 其kỳ 境cảnh 界giới 汝nhữ 見kiến 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 聞văn 如như 是thị 。 法pháp 世thế 間gian 甚thậm 難nan 有hữu 應ưng 生sanh 大đại 喜hỷ 慶khánh 諸chư 佛Phật 護hộ 念niệm 。 汝nhữ 菩Bồ 薩Tát 攝nhiếp 受thọ 汝nhữ 能năng 順thuận 其kỳ 教giáo 行hành 善thiện 哉tai 住trụ 壽thọ 命mạng 已dĩ 生sanh 菩Bồ 薩Tát 家gia 已dĩ 具cụ 菩Bồ 薩Tát 德đức 已dĩ 長trường/trưởng 如Như 來Lai 種chủng 當đương 升thăng 灌quán 頂đảnh 位vị 不bất 久cửu 汝nhữ 當đương 得đắc 與dữ 諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 見kiến 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 悉tất 置trí 安an 隱ẩn 處xứ 如như 下hạ 如như 是thị 種chủng 必tất 獲hoạch 如như 是thị 果quả 我ngã 今kim 慶khánh 慰úy 汝nhữ 汝nhữ 應ưng 大đại 欣hân 恱# 無vô 量lượng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 量lượng 劫kiếp 行hành 道Đạo 。 未vị 能năng 成thành 此thử 行hành 今kim 汝nhữ 皆giai 獲hoạch 得đắc 信tín 樂nhạo 堅kiên 進tiến 力lực 善thiện 財tài 成thành 此thử 行hành 若nhược 有hữu 敬kính 慕mộ 心tâm 亦diệc 當đương 如như 是thị 。 學học 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 行hành 皆giai 從tùng 願nguyện 欲dục 生sanh 善thiện 財tài 已dĩ 了liễu 知tri 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 勤cần 修tu 習tập 如như 龍long 布bố 密mật 雲vân 必tất 當đương 霔# 大đại 雨vũ 菩Bồ 薩Tát 起khởi 願nguyện 智trí 決quyết 定định 修tu 諸chư 行hành 若nhược 有hữu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 示thị 汝nhữ 普phổ 賢hiền 行hành 汝nhữ 當đương 好hảo/hiếu 承thừa 事sự 慎thận 勿vật 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 汝nhữ 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 為vi 欲dục 妄vọng 捨xả 身thân 今kim 為vì 求cầu 菩Bồ 提Đề 。 此thử 捨xả 方phương 為vi 善thiện 汝nhữ 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 具cụ 受thọ 生sanh 死tử 。 苦khổ 不bất 曾tằng 事sự 諸chư 佛Phật 未vị 聞văn 如như 是thị 行hành 。 汝nhữ 今kim 得đắc 人nhân 身thân 。 值trị 佛Phật 善Thiện 知Tri 識Thức 聽thính 受thọ 菩Bồ 提Đề 行hành 云vân 何hà 不bất 歡hoan 喜hỷ 雖tuy 遇ngộ 佛Phật 興hưng 世thế 亦diệc 值trị 善Thiện 知Tri 識Thức 。 其kỳ 心tâm 不bất 清thanh 淨tịnh 。 不bất 聞văn 如như 是thị 法Pháp 。 若nhược 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 信tín 樂nhạo 心tâm 尊tôn 重trọng 離ly 疑nghi 不bất 疲bì 厭yếm 乃nãi 聞văn 如như 是thị 法Pháp 。 若nhược 有hữu 聞văn 此thử 。 法pháp 而nhi 興hưng 誓thệ 願nguyện 。 心tâm 當đương 知tri 如như 是thị 人nhân 。 已dĩ 獲hoạch 廣quảng 大đại 利lợi 如như 是thị 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 常thường 得đắc 近cận 諸chư 佛Phật 亦diệc 近cận 諸chư 菩Bồ 薩Tát 決quyết 定định 。 成thành 菩Bồ 提Đề 若nhược 入nhập 此thử 法Pháp 門môn 。 則tắc 具cụ 諸chư 功công 德đức 。 永vĩnh 離ly 眾chúng 惡ác 。 趣thú 不bất 受thọ 一nhất 切thiết 。 苦khổ 不bất 久cửu 捨xả 此thử 身thân 徃# 生sanh 佛Phật 國quốc 土độ 。 常thường 見kiến 十thập 方phương 。 佛Phật 及cập 以dĩ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 徃# 因nhân 今kim 淨tịnh 解giải 及cập 事sự 善thiện 友hữu 力lực 增tăng 長trưởng 諸chư 功công 德đức 。 如như 水thủy 生sanh 蓮liên 。 華hoa 樂nhạo/nhạc/lạc 事sự 善Thiện 知Tri 識Thức 。 勤cần 供cung 一nhất 切thiết 佛Phật 專chuyên 心tâm 聽thính 聞văn 法Pháp 常thường 行hành 勿vật 懈giải 倦quyện 汝nhữ 是thị 真chân 法Pháp 器khí 當đương 具cụ 一nhất 切thiết 法pháp 。 當đương 修tu 一nhất 切thiết 道Đạo 。 當đương 滿mãn 一nhất 切thiết 願nguyện 。 汝nhữ 以dĩ 信tín 解giải 心tâm 。 而nhi 來lai 禮lễ 敬kính 我ngã 不bất 久cửu 當đương 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 會hội 善thiện 哉tai 真chân 佛Phật 子tử 恭cung 敬kính 一nhất 切thiết 佛Phật 不bất 久cửu 具cụ 諸chư 行hành 到đáo 佛Phật 功công 德đức 岸ngạn 。

三tam 汝nhữ 行hành 下hạ 重trọng/trùng 對đối 善thiện 財tài 讚tán 於ư 中trung 分phần/phân 五ngũ 初sơ 二nhị 十thập 六lục 偈kệ 歎thán 其kỳ 當đương 果quả 德đức 初sơ 二nhị 總tổng 餘dư 皆giai 別biệt 二nhị 汝nhữ 於ư 下hạ 七thất 偈kệ 雙song 歎thán 當đương 現hiện 德đức 三tam 諸chư 根căn 下hạ 八bát 偈kệ 讚tán 其kỳ 遇ngộ 友hữu 德đức 四tứ 有hữu 五ngũ 偈kệ 歎thán 速tốc 成thành 位vị 行hành 德đức 五ngũ 有hữu 十thập 七thất 偈kệ 總tổng 明minh 諸chư 德đức 結kết 歎thán 令linh 欣hân 。

汝nhữ 當đương 徃# 大đại 智trí 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 所sở 。 彼bỉ 當đương 令linh 汝nhữ 得đắc 。 普phổ 賢hiền 深thâm 妙diệu 行hạnh 。

二nhị 略lược 示thị 後hậu 友hữu 。

爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 在tại 眾chúng 會hội 前tiền 。 稱xưng 讚tán 善thiện 財tài 大đại 功công 德đức 藏tạng 。 善thiện 財tài 聞văn 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 踊dũng 躍dược 身thân 毛mao 皆giai 竪thụ 。 悲bi 泣khấp 哽ngạnh 噎ế 起khởi 立lập 合hợp 掌chưởng 。 恭cung 敬kính 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 繞nhiễu 無vô 量lượng 帀táp 以dĩ 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 心tâm 念niệm 力lực 故cố 眾chúng 華hoa 瓔anh 珞lạc 。 種chủng 種chủng 妙diệu 寶bảo 。 不bất 覺giác 忽hốt 然nhiên 。 自tự 盈doanh 其kỳ 手thủ 善thiện 財tài 歡hoan 喜hỷ 即tức 以dĩ 奉phụng 散tán 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 上thượng 。

第đệ 三tam 重trọng/trùng 申thân 敬kính 儀nghi 中trung 三tam 初sơ 辨biện 敬kính 因nhân 聞văn 讚tán 德đức 故cố 次thứ 善thiện 財tài 聞văn 下hạ 身thân 心tâm 悲bi 敬kính 後hậu 以dĩ 文Văn 殊Thù 下hạ 華hoa 供cung 展triển 誠thành 言ngôn 文Văn 殊Thù 心tâm 念niệm 力lực 者giả 表biểu 由do 信tín 智trí 故cố 華hoa 因nhân 德đức 立lập 瓔anh 珞lạc 行hành 成thành 云vân 盈doanh 手thủ 者giả 信tín 智trí 滿mãn 故cố 散tán 彌Di 勒Lặc 者giả 攝nhiếp 成thành 因nhân 故cố 辦biện 當đương 果quả 故cố 。

時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 摩ma 善thiện 財tài 頂đảnh 為vi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 真chân 佛Phật 子tử 普phổ 策sách 諸chư 根căn 無vô 懈giải 倦quyện 不bất 久cửu 當đương 具cụ 諸chư 功công 德đức 。 猶do 如như 文Văn 殊Thù 及cập 與dữ 我ngã 。

第đệ 四tứ 再tái 讚tán 再tái 記ký 。

時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 以dĩ 頌tụng 答đáp 曰viết 。

我ngã 念niệm 善Thiện 知Tri 識Thức 。 億ức 劫kiếp 難nan 值trị 遇ngộ 今kim 得đắc 咸hàm 親thân 近cận 而nhi 來lai 詣nghệ 尊tôn 所sở 我ngã 以dĩ 文Văn 殊Thù 故cố 見kiến 諸chư 難nạn 見kiến 者giả 彼bỉ 大đại 功công 德đức 尊tôn 願nguyện 速tốc 還hoàn 瞻chiêm 覲cận 。

第đệ 五ngũ 慶khánh 遇ngộ 念niệm 恩ân 文văn 並tịnh 可khả 知tri 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 會Hội 本Bổn 第Đệ 七Thất 十Thập 七Thất 之Chi 二Nhị

音âm 釋thích

霔#

(# 之chi 戍thú 切thiết 霖lâm 霔# 也dã )# 。

哽ngạnh 噎ế

(# 哽ngạnh 古cổ 杏hạnh 切thiết 噎ế 烏ô 結kết 切thiết 哽ngạnh 噎ế 聲thanh 悲bi 塞tắc 也dã )# 。