大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ 鈔Sao 會Hội 本Bổn ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 0003
唐Đường 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯Dịch 唐Đường 澄Trừng 觀Quán 述Thuật

大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 會hội 本bổn 第đệ 五ngũ 十thập 三tam 之chi 一nhất 。 刑hình 二nhị 。

唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật

離ly 世thế 間gian 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 八bát 。

初sơ 明minh 來lai 意ý 來lai 意ý 有hữu 三tam 一nhất 分phần/phân 來lai 前tiền 明minh 修tu 因nhân 契khế 果quả 生sanh 解giải 分phần/phân 則tắc 於ư 法pháp 起khởi 解giải 今kim 明minh 託thác 法pháp 進tiến 修tu 成thành 行hành 分phần/phân 則tắc 依y 解giải 起khởi 行hành 義nghĩa 次thứ 第đệ 故cố 二nhị 會hội 來lai 者giả 前tiền 會hội 因nhân 圓viên 果quả 滿mãn 生sanh 解giải 之chi 終chung 此thử 會hội 正chánh 行hạnh 處xử 世thế 無vô 染nhiễm 通thông 於ư 始thỉ 終chung 故cố 次thứ 來lai 也dã 三tam 品phẩm 來lai 者giả 前tiền 品phẩm 出xuất 現hiện 之chi 果quả 殊thù 勝thắng 今kim 明minh 依y 彼bỉ 起khởi 行hành 圓viên 融dung 故cố 次thứ 來lai 也dã 雖tuy 一nhất 分phần/phân 一nhất 會hội 一nhất 品phẩm 是thị 同đồng 所sở 對đối 既ký 殊thù 來lai 意ý 亦diệc 別biệt 。

第đệ 二nhị 釋thích 名danh 亦diệc 有hữu 三tam 別biệt 一nhất 分phần/phân 名danh 者giả 沒một 彼bỉ 位vị 名danh 但đãn 彰chương 行hành 法pháp 欲dục 顯hiển 行hành 位vị 無vô 礙ngại 前tiền 後hậu 圓viên 融dung 故cố 以dĩ 名danh 也dã 。

二nhị 會hội 名danh 者giả 約ước 法pháp 不bất 異dị 分phần/phân 名danh 約ước 處xứ 名danh 三tam 會hội 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 之chi 會hội 第đệ 七thất 重trùng 會hội 會hội 終chung 歸quy 始thỉ 故cố 雖tuy 越việt 四tứ 天thiên 同đồng 為vi 生sanh 解giải 之chi 會hội 今kim 復phục 重trùng 會hội 通thông 對đối 彼bỉ 分phần/phân 始thỉ 終chung 依y 解giải 成thành 行hành 故cố 會hội 普phổ 光quang 而nhi 前tiền 分phần/phân 生sanh 解giải 差sai 別biệt 故cố 寄ký 歷lịch 處xứ 以dĩ 顯hiển 淺thiển 深thâm 今kim 分phần/phân 起khởi 行hành 圓viên 融dung 故cố 一nhất 會hội 並tịnh 收thu 因nhân 果quả 亦diệc 表biểu 成thành 行hành 不bất 離ly 普phổ 光quang 明minh 智trí 故cố 此thử 中trung 不bất 隔cách 餘dư 處xứ 何hà 有hữu 重trọng 會hội 之chi 義nghĩa 若nhược 約ước 次thứ 第đệ 前tiền 時thời 後hậu 時thời 即tức 是thị 重trọng/trùng 義nghĩa 若nhược 約ước 圓viên 融dung 就tựu 義nghĩa 名danh 重trọng/trùng 故cố 不bất 動động 前tiền 二nhị 而nhi 升thăng 四tứ 天thiên 二nhị 七thất 相tương 望vọng 亦diệc 何hà 所sở 隔cách 明minh 知tri 約ước 義nghĩa 亦diệc 猶do 燈đăng 光quang 涉thiệp 入nhập 無vô 礙ngại 亦diệc 似tự 燈đăng 炷chú 重trọng/trùng 發phát 重trọng/trùng 明minh 約ước 人nhân 名danh 普phổ 慧tuệ 普phổ 賢hiền 問vấn 答đáp 之chi 會hội (# 第đệ 七thất 重trùng 會hội 下hạ 釋thích 意ý 明minh 第đệ 七thất 已dĩ 曾tằng 重trọng/trùng 會hội 故cố 今kim 名danh 三tam 會hội 而nhi 便tiện 明minh 七thất 八bát 俱câu 會hội 普phổ 光quang 而nhi 有hữu 差sai 別biệt 。 而nhi 前tiền 分phần/phân 下hạ 解giải 妨phương 文văn 有hữu 二nhị 妨phương 初sơ 有hữu 伏phục 難nạn/nan 即tức 重trọng/trùng 會hội 不bất 同đồng 妨phương 謂vị 有hữu 問vấn 言ngôn 一nhất 種chủng 重trọng/trùng 會hội 何hà 以dĩ 前tiền 歷lịch 多đa 會hội 此thử 唯duy 一nhất 會hội 答đáp 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 前tiền 約ước 解giải 故cố 須tu 多đa 今kim 約ước 行hành 故cố 須tu 一nhất 以dĩ 頓đốn 起khởi 故cố 二nhị 前tiền 約ước 行hành 布bố 故cố 歷lịch 位vị 不bất 同đồng 今kim 約ước 圓viên 融dung 故cố 一nhất 會hội 頓đốn 起khởi 在tại 文văn 可khả 思tư 此thử 中trung 不bất 隔cách 餘dư 處xứ 何hà 有hữu 重trọng 會hội 之chi 義nghĩa 即tức 第đệ 二nhị 顯hiển 難nạn/nan 重trọng/trùng 會hội 不bất 成thành 妨phương 若nhược 約ước 下hạ 答đáp 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 約ước 行hành 布bố 不bất 壞hoại 相tương/tướng 邊biên 約ước 時thời 明minh 重trọng/trùng 如như 人nhân 前tiền 於ư 此thử 講giảng 續tục 前tiền 豈khởi 非phi 重trọng/trùng 耶da 若nhược 約ước 圓viên 融dung 下hạ 二nhị 就tựu 圓viên 融dung 門môn 約ước 義nghĩa 明minh 重trọng/trùng 於ư 中trung 有hữu 三tam 初sơ 標tiêu 可khả 知tri 故cố 不bất 動động 下hạ 次thứ 反phản 難nan 以dĩ 成thành 謂vị 汝nhữ 向hướng 問vấn 意ý 云vân 第đệ 二nhị 至chí 第đệ 七thất 中trung 隔cách 四tứ 會hội 故cố 得đắc 名danh 重trọng/trùng 第đệ 七thất 第đệ 八bát 中trung 無vô 有hữu 隔cách 何hà 得đắc 名danh 重trọng/trùng 今kim 謂vị 第đệ 二nhị 望vọng 七thất 亦diệc 不bất 隔cách 越việt 何hà 者giả 既ký 不bất 起khởi 覺giác 樹thụ 而nhi 昇thăng 四tứ 天thiên 四tứ 天thiên 覺giác 樹thụ 定định 是thị 一nhất 時thời 第đệ 六lục 他tha 化hóa 天thiên 後hậu 即tức 說thuyết 第đệ 七thất 曾tằng 何hà 隔cách 越việt 則tắc 二nhị 七thất 不bất 隔cách 亦diệc 得đắc 名danh 重trọng/trùng 今kim 七thất 八bát 不bất 隔cách 何hà 不bất 名danh 重trọng/trùng 明minh 知tri 約ước 義nghĩa 者giả 結kết 成thành 七thất 八bát 重trọng/trùng 會hội 皆giai 是thị 約ước 義nghĩa 而nhi 言ngôn 不bất 動động 前tiền 二nhị 者giả 文văn 中trung 雖tuy 云vân 不bất 起khởi 覺giác 樹thụ 以dĩ 普phổ 光quang 近cận 覺giác 樹thụ 故cố 不bất 別biệt 言ngôn 之chi 實thật 則tắc 不bất 起khởi 前tiền 二nhị 頓đốn 昇thăng 四tứ 天thiên 也dã 亦diệc 猶do 燈đăng 光quang 下hạ 第đệ 三tam 以dĩ 喻dụ 明minh 也dã 光quang 雖tuy 涉thiệp 入nhập 隨tùy 燈đăng 有hữu 異dị 時thời 處xứ 雖tuy 一nhất 約ước 義nghĩa 不bất 同đồng 以dĩ 約ước 圓viên 融dung 一nhất 時thời 頓đốn 演diễn 故cố 為vi 此thử 通thông 亦diệc 似tự 燈đăng 炷chú 下hạ 復phục 以dĩ 喻dụ 顯hiển 前tiền 喻dụ 燈đăng 異dị 光quang 重trọng/trùng 此thử 則tắc 燈đăng 一nhất 光quang 異dị 燈đăng 一nhất 喻dụ 於ư 一nhất 處xứ 光quang 重trọng/trùng 喻dụ 三tam 會hội 不bất 同đồng )# 三tam 品phẩm 名danh 有hữu 二nhị 一nhất 得đắc 名danh 二nhị 釋thích 名danh 今kim 初sơ 又hựu 二nhị 一nhất 異dị 名danh 下hạ 文văn 十thập 義nghĩa 至chí 彼bỉ 當đương 辨biện 有hữu 別biệt 行hành 本bổn 名danh 度độ 世thế 經kinh 度độ 即tức 離ly 義nghĩa 又hựu 有hữu 別biệt 行hành 名danh 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 答đáp 難nạn/nan 二nhị 千thiên 經kinh 此thử 就tựu 能năng 離ly 人nhân 法pháp 受thọ 稱xưng (# 答đáp 難nạn/nan 二nhị 千thiên 經kinh 者giả 準chuẩn 度độ 世thế 品phẩm 普Phổ 智Trí 菩Bồ 薩Tát 。 白bạch 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 來lai 菩Bồ 薩Tát 。 達đạt 者giả 無vô 礙ngại 中trung 下hạ 之chi 士sĩ 各các 懷hoài 猶do 豫dự 各các 心tâm 念niệm 言ngôn 。 事sự 物vật 繁phồn 閙náo 不bất 知tri 何hà 事sự 。 可khả 捨xả 可khả 奉phụng 願nguyện 佛Phật 分phân 解giải 佛Phật 歎thán 善thiện 哉tai 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 佛Phật 言ngôn 普phổ 智trí 用dụng 有hữu 二nhị 故cố 。 故cố 問vấn 二nhị 百bách 。 答đáp 以dĩ 二nhị 千thiên 。 問vấn 二nhị 百bách 者giả 有hữu 神thần 貪tham 身thân 。 計kế 有hữu 吾ngô 我ngã 。 有hữu 內nội 有hữu 外ngoại 。 在tại 有hữu 在tại 無vô 。 所sở 可khả 諮tư 問vấn 皆giai 除trừ 吾ngô 我ngã 。 內nội 外ngoại 有hữu 無vô 。 則tắc 有hữu 權quyền 慧tuệ 開khai 化hóa 無vô 際tế 。 答đáp 二nhị 千thiên 者giả 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 皆giai 來lai 集tập 會hội 。 其kỳ 心tâm 各các 異dị 。 意ý 行hành 不bất 同đồng 。 達đạt 者giả 聞văn 要yếu 。 則tắc 以dĩ 至chí 道Đạo 。 不bất 能năng 達đạt 者giả 。 為vi 演diễn 多đa 辭từ 。 曉hiểu 論luận 文văn 說thuyết 牽khiên 攀phàn 義nghĩa 旨chỉ 。 自tự 所sở 覩đổ 形hình 以dĩ 喻dụ 其kỳ 意ý 。 乃nãi 得đắc 解giải 慧tuệ 。 此thử 經Kinh 乃nãi 在tại 邇nhĩ 字tự 函hàm 中trung 文văn 只chỉ 六lục 卷quyển 長trường/trưởng 行hành 文văn 畢tất 後hậu 有hữu 二nhị 百bách 三tam 十thập 二nhị 頌tụng 義nghĩa 甚thậm 富phú 瞻chiêm )# 二nhị 正chánh 辨biện 本bổn 稱xưng 總tổng 由do 超siêu 絕tuyệt 世thế 染nhiễm 故cố 受thọ 其kỳ 名danh 別biệt 有hữu 三tam 義nghĩa 一nhất 約ước 法pháp 二nhị 約ước 行hành 三tam 約ước 位vị 約ước 法pháp 之chi 中trung 先tiên 世thế 後hậu 離ly 世thế 有hữu 三tam 類loại 一nhất 約ước 事sự 相tướng 有hữu 二nhị 世thế 間gian 謂vị 器khí 及cập 有hữu 情tình 此thử 約ước 依y 正chánh 分phân 之chi 二nhị 約ước 麤thô 細tế 亦diệc 二nhị 一nhất 有hữu 為vi 世thế 間gian 二nhị 無vô 為vi 世thế 間gian 此thử 約ước 分phân 段đoạn 變biến 易dị 分phân 之chi 以dĩ 變biến 易dị 非phi 三tam 有hữu 攝nhiếp 名danh 之chi 無vô 為vi 故cố 勝thắng 鬘man 云vân 有hữu 為vi 生sanh 死tử 。 無vô 為vi 生sanh 死tử 。 然nhiên 麤thô 細tế 雖tuy 殊thù 體thể 不bất 出xuất 二nhị 三tam 約ước 染nhiễm 淨tịnh 有hữu 三tam 於ư 初sơ 二nhị 中trung 加gia 智trí 正chánh 覺giác 示thị 同đồng 世thế 間gian 。 不bất 同đồng 世thế 故cố 如như 地địa 論luận 辨biện 二nhị 明minh 離ly 者giả 離ly 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 性tánh 離ly 世thế 間gian 性tánh 空không 。 即tức 是thị 出xuất 世thế 間gian 。 故cố 二nhị 明minh 事sự 離ly 行hành 成thành 無vô 染nhiễm 故cố 力lực 林lâm 頌tụng 云vân 三tam 世thế 五ngũ 蘊uẩn 法pháp 說thuyết 名danh 為vi 世thế 間gian 彼bỉ 滅diệt 非phi 世thế 間gian 如như 是thị 。 但đãn 假giả 名danh 滅diệt 通thông 二nhị 義nghĩa 於ư 事sự 離ly 中trung 有hữu 似tự 離ly 真chân 離ly 分phân 離ly 全toàn 離ly 次thứ 下hạ 當đương 辨biện 二nhị 約ước 行hành 者giả 略lược 為vi 四tứ 句cú 一nhất 隨tùy 二nhị 離ly 三tam 俱câu 四tứ 泯mẫn 言ngôn 隨tùy 者giả 凡phàm 夫phu 沉trầm 溺nịch 世thế 蘊uẩn 非phi 離ly 非phi 隨tùy 二Nhị 乘Thừa 無vô 悲bi 不bất 能năng 隨tùy 世thế 雖tuy 離ly 非phi 真chân 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 隨tùy 方phương 為vi 真chân 離ly 故cố 以dĩ 隨tùy 釋thích 離ly 二nhị 離ly 者giả 有hữu 大đại 智trí 故cố 了liễu 世thế 性tánh 離ly 處xứ 而nhi 不bất 染nhiễm 亦diệc 異dị 凡phàm 小tiểu 三tam 俱câu 者giả 悲bi 故cố 常thường 行hành 世thế 間gian 。 智trí 故cố 不bất 染nhiễm 世thế 法pháp 。 既ký 以dĩ 世thế 與dữ 性tánh 離ly 無vô 二nhị 為vi 其kỳ 境cảnh 故cố 以dĩ 悲bi 智trí 無vô 二nhị 為vi 其kỳ 行hành 境cảnh 行hành 融dung 通thông 有hữu 其kỳ 三tam 句cú 一nhất 悲bi 無vô 不bất 智trí 則tắc 世thế 無vô 不bất 離ly 是thị 以dĩ 常thường 在tại 世thế 間gian 。 未vị 曾tằng 不bất 出xuất 二nhị 智trí 無vô 不bất 悲bi 故cố 離ly 無vô 不bất 世thế 是thị 以dĩ 恆hằng 越việt 世thế 表biểu 無vô 不bất 遊du 世thế 三tam 雙song 融dung 故cố 動động 靜tĩnh 無vô 二nhị 唯duy 是thị 一nhất 念niệm 所sở 謂vị 無vô 念niệm 無vô 念niệm 等đẳng 故cố 世thế 與dữ 出xuất 世thế 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 四tứ 俱câu 泯mẫn 者giả 謂vị 境cảnh 既ký 世thế 與dữ 性tánh 離ly 形hình 奪đoạt 兩lưỡng 亡vong 故cố 令linh 悲bi 智trí 俱câu 融dung 二nhị 念niệm 雙song 絕tuyệt 又hựu 由do 境cảnh 行hành 相tương/tướng 由do 形hình 奪đoạt 齊tề 離ly 則tắc 絕tuyệt 待đãi 離ly 言ngôn 融dung 前tiền 四tứ 句cú 皆giai 無vô 障chướng 礙ngại 。 方phương 為vi 真chân 離ly 世thế 間gian 也dã 三tam 約ước 位vị 者giả 凡phàm 夫phu 染nhiễm 而nhi 非phi 離ly 二Nhị 乘Thừa 分phân 離ly 非phi 真chân 謂vị 果quả 離ly 分phân 段đoạn 因nhân 唯duy 事sự 離ly 非phi 今kim 所sở 明minh 菩Bồ 薩Tát 具cụ 上thượng 真chân 行hành 可khả 得đắc 名danh 離ly 而nhi 非phi 究cứu 竟cánh 。 唯duy 佛Phật 為vi 離ly 故cố 經Kinh 云vân 佛Phật 常thường 在tại 世thế 間gian 。 而nhi 不bất 染nhiễm 世thế 法pháp 。 然nhiên 今kim 文văn 中trung 備bị 六lục 位vị 之chi 行hành 即tức 是thị 行hành 離ly 行hành 所sở 依y 位vị 即tức 是thị 位vị 離ly 故cố 若nhược 事sự 若nhược 理lý 若nhược 因nhân 若nhược 果quả 。 皆giai 名danh 離ly 也dã (# 世thế 間gian 性tánh 空không 。 者giả 即tức 是thị 淨tịnh 名danh 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 分phân 別biệt 世thế 間gian 。 故cố 敬kính 禮lễ 無vô 所sở 觀quán 二nhị 明minh 事sự 下hạ 引dẫn 十thập 行hành 偈kệ 義nghĩa 則tắc 可khả 知tri 度độ 世thế 品phẩm 云vân 品phẩm 名danh 度độ 者giả 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 閉bế 在tại 世thế 間gian 。 五ngũ 陰ấm 六lục 衰suy 。 之chi 所sở 覆phú 蓋cái 。 纏triền 綿miên 生sanh 死tử 。 不bất 能năng 自tự 拔bạt 。 以dĩ 權quyền 方phương 便tiện 。 智Trí 度Độ 無Vô 極Cực 。 消tiêu 去khứ 五ngũ 陰ấm 。 捐quyên 棄khí 六lục 衰suy 。 不bất 計kế 吾ngô 我ngã 。 不bất 在tại 生sanh 死tử 。 不bất 住trụ 滅diệt 度độ 。 譬thí 如như 日nhật 月nguyệt 。 晝trú 夜dạ 演diễn 光quang 。 權quyền 慧tuệ 如như 是thị 。 忽hốt 然nhiên 無vô 跡tích 德đức 如như 虛hư 空không 。 然nhiên 今kim 文văn 中trung 者giả 就tựu 別biệt 得đắc 名danh 中trung 二nhị 一nhất 上thượng 別biệt 顯hiển 三tam 義nghĩa 二nhị 次thứ 下hạ 會hội 釋thích 經kinh 文văn 明minh 具cụ 三tam 義nghĩa 若nhược 事sự 若nhược 理lý 下hạ 即tức 是thị 總tổng 結kết 然nhiên 若nhược 事sự 即tức 前tiền 事sự 離ly 若nhược 理lý 即tức 前tiền 性tánh 離ly 此thử 正chánh 約ước 法pháp 因nhân 果quả 即tức 兼kiêm 結kết 行hành 位vị 也dã )# 。

二nhị 釋thích 名danh 者giả 約ước 法pháp 事sự 離ly 無vô 他tha 受thọ 稱xưng 離ly 非phi 世thế 間gian 即tức 相tương 違vi 釋thích 若nhược 約ước 性tánh 離ly 通thông 持trì 業nghiệp 釋thích 約ước 行hành 四tứ 句cú 前tiền 三tam 句cú 俱câu 通thông 持trì 業nghiệp 相tương 違vi 二nhị 事sự 理lý 離ly 故cố 泯mẫn 句cú 並tịnh 非phi 六lục 釋thích 亦diệc 可khả 持trì 業nghiệp 泯mẫn 即tức 離ly 故cố (# 然nhiên 此thử 釋thích 名danh 妙diệu 則tắc 妙diệu 矣hĩ 易dị 則tắc 易dị 焉yên 故cố 不bất 委ủy 釋thích )# 第đệ 三tam 宗tông 趣thú 頓đốn 彰chương 六lục 位vị 理lý 事sự 二nhị 離ly 為vi 宗tông 令linh 體thể 性tánh 離ly 頓đốn 成thành 真chân 離ly 究cứu 竟cánh 為vi 趣thú 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 在tại 摩Ma 竭Kiệt 提đề 國quốc 。 阿a 蘭lan 若nhã 法Pháp 。 菩Bồ 提Đề 場Tràng 中trung 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 坐tọa 蓮liên 華hoa 藏tạng 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。

第đệ 四tứ 釋thích 文văn 長trường/trưởng 科khoa 十thập 分phần/phân 一nhất 序tự 分phần/phân 二nhị 三tam 昧muội 分phần/phân 三tam 發phát 起khởi 分phần/phân 四tứ 起khởi 分phần/phân 五ngũ 請thỉnh 分phần/phân 六lục 說thuyết 分phần/phân 七thất 結kết 勸khuyến 分phần/phân 八bát 現hiện 瑞thụy 分phần/phân 九cửu 證chứng 成thành 分phần/phân 十thập 重trọng/trùng 頌tụng 分phần/phân 今kim 初sơ 有hữu 三tam 一nhất 器khí 世thế 間gian 圓viên 滿mãn 。 義nghĩa 如như 前tiền 釋thích 二nhị 妙diệu 悟ngộ 下hạ 智trí 正chánh 覺giác 世thế 間gian 圓viên 滿mãn 。 三tam 與dữ 不bất 可khả 說thuyết 下hạ 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 圓viên 滿mãn 。

妙diệu 悟ngộ 皆giai 滿mãn 二nhị 行hành 永vĩnh 絕tuyệt 達đạt 無vô 相tướng 法pháp 住trụ 於ư 佛Phật 住trụ 。 得đắc 佛Phật 平bình 等đẳng 到đáo 無vô 障chướng 處xứ 。 不bất 可khả 轉chuyển 法pháp 。 所sở 行hành 無vô 礙ngại 。 立lập 不bất 思tư 議nghị 普phổ 見kiến 三tam 世thế 。 身thân 恆hằng 充sung 徧biến 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。 智trí 恆hằng 明minh 達đạt 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 了liễu 一nhất 切thiết 行hành 盡tận 一nhất 切thiết 疑nghi 無vô 能năng 測trắc 身thân 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 所sở 求cầu 智trí 到đáo 佛Phật 無vô 二nhị 究cứu 竟cánh 彼bỉ 岸ngạn 。 具cụ 足túc 如Như 來Lai 。 平bình 等đẳng 解giải 脫thoát 。 證chứng 無vô 中trung 邊biên 。 佛Phật 平bình 等đẳng 地địa 。 盡tận 於ư 法Pháp 界Giới 。 等đẳng 虛hư 空không 界giới 。

二nhị 中trung 明minh 佛Phật 二nhị 十thập 一nhất 種chủng 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 廣quảng 引dẫn 諸chư 論luận 已dĩ 見kiến 升thăng 兜Đâu 率Suất 品phẩm 今kim 但đãn 略lược 明minh 初sơ 句cú 為vi 總tổng 具cụ 下hạ 二nhị 十thập 一nhất 種chủng 功công 德đức 。 故cố 云vân 妙diệu 悟ngộ 皆giai 滿mãn (# 二nhị 中trung 明minh 佛Phật 下hạ 既ký 指chỉ 前tiền 釋thích 有hữu 疑nghi 當đương 尋tầm 彼bỉ 疏sớ/sơ 鈔sao 不bất 繁phồn 重trọng/trùng 舉cử )# 後hậu 二nhị 行hành 下hạ 別biệt 於ư 中trung 前tiền 四tứ 自tự 利lợi 餘dư 皆giai 利lợi 他tha 前tiền 中trung 一nhất 智trí 德đức 二nhị 斷đoạn 德đức 三tam 恩ân 德đức 四tứ 作tác 用dụng 平bình 等đẳng 德đức 今kim 初sơ 二nhị 行hành 永vĩnh 絕tuyệt 即tức 於ư 所sở 知tri 一nhất 向hướng 無vô 障chướng 轉chuyển 功công 德đức 佛Phật 地địa 經kinh 名danh 不bất 二nhị 現hiện 行hành 。 不bất 字tự 此thử 冝# 言ngôn 無vô 即tức 永vĩnh 絕tuyệt 義nghĩa 謂vị 佛Phật 智trí 德đức 離ly 所sở 知tri 障chướng 非phi 如như 聲Thanh 聞Văn 極cực 遠viễn 時thời 處xứ 等đẳng 有hữu 不bất 知tri 故cố 有hữu 知tri 不bất 知tri 即tức 是thị 二nhị 行hành 今kim 無vô 不bất 知tri 故cố 。 云vân 永vĩnh 絕tuyệt 二nhị 達đạt 無vô 相tướng 法pháp 則tắc 於ư 有hữu 無vô 無vô 二nhị 相tương/tướng 真Chân 如Như 最tối 勝thắng 清thanh 淨tịnh 。 能năng 入nhập 功công 德đức 彼bỉ 經kinh 名danh 趣thú 無vô 相tướng 法pháp 。 趣thú 謂vị 趣thú 入nhập 即tức 此thử 達đạt 義nghĩa 然nhiên 無vô 相tướng 法pháp 體thể 即tức 真Chân 如Như 無vô 彼bỉ 有hữu 無vô 二nhị 相tướng 故cố 。 名danh 無vô 相tướng 諸chư 法pháp 中trung 最tối 淨tịnh 無vô 客khách 塵trần 令linh 自tự 他tha 入nhập 勝thắng 於ư 二Nhị 乘Thừa 名danh 最tối 勝thắng 清thanh 淨tịnh 。 三tam 住trụ 於ư 佛Phật 住trụ 。 者giả 即tức 無vô 功công 用dụng 佛Phật 事sự 不bất 休hưu 息tức 功công 德đức 世thế 親thân 云vân 謂vị 住trụ 佛Phật 所sở 住trụ 。 無vô 所sở 住trụ 處xứ 。 此thử 即tức 釋thích 經kinh 於ư 此thử 住trụ 中trung 常thường 作tác 佛Phật 事sự 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 此thử 即tức 解giải 論luận 四tứ 得đắc 佛Phật 平bình 等đẳng 即tức 於ư 法Pháp 身thân 中trung 所sở 依y 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 作tác 事sự 無vô 差sai 別biệt 。 功công 德đức 謂vị 諸chư 佛Phật 有hữu 三tam 事sự 無vô 差sai 一nhất 所sở 依y 智trí 同đồng 二nhị 益ích 生sanh 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 同đồng 三tam 報báo 化hóa 作tác 業nghiệp 同đồng 故cố 云vân 平bình 等đẳng 五ngũ 到đáo 無vô 障chướng 處xứ 。 則tắc 修tu 一nhất 切thiết 障chướng 對đối 治trị 功công 德đức 世thế 親thân 云vân 謂vị 一nhất 切thiết 時thời 常thường 修tu 覺giác 慧tuệ 對đối 治trị 一nhất 切thiết 。 障chướng 故cố 此thử 明minh 覺giác 慧tuệ 為vi 能năng 治trị 一nhất 切thiết 。 障chướng 即tức 二nhị 障chướng 為vi 所sở 治trị 六lục 不bất 可khả 轉chuyển 法pháp 。 即tức 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 。 外ngoại 道đạo 功công 德đức 謂vị 教giáo 證chứng 二nhị 道đạo 他tha 不bất 能năng 動động 故cố 。 七thất 所sở 行hành 無vô 礙ngại 。 即tức 生sanh 在tại 世thế 間gian 。 不bất 為vị 世thế 法pháp 。 所sở 礙ngại 功công 德đức 謂vị 利lợi 衰suy 等đẳng 八bát 法pháp 不bất 能năng 拘câu 故cố 八bát 立lập 不bất 思tư 議nghị 即tức 安an 立lập 正Chánh 法Pháp 。 功công 德đức 謂vị 安an 立lập 十thập 二nhị 分phần 教giáo 餘dư 不bất 能năng 思tư 故cố 九cửu 普phổ 見kiến 三tam 世thế 。 即tức 授thọ 記ký 功công 德đức 謂vị 記ký 別biệt 過quá 未vị 皆giai 如như 現hiện 在tại 故cố 十thập 身thân 恆hằng 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 。 國quốc 土độ 即tức 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 示thị 現hiện 受thọ 用dụng 。 變biến 化hóa 身thân 功công 德đức 謂vị 二nhị 種chủng 身thân 徧biến 二nhị 種chủng 國quốc 故cố 十thập 一nhất 智trí 恆hằng 明minh 達đạt 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 即tức 斷đoạn 疑nghi 功công 德đức 謂vị 自tự 於ư 一nhất 切thiết 境cảnh 。 善thiện 決quyết 定định 故cố 能năng 決quyết 他tha 疑nghi 十thập 二nhị 了liễu 一nhất 切thiết 行hành 即tức 令linh 入nhập 種chủng 種chủng 行hành 功công 德đức 二nhị 釋thích 攝nhiếp 論luận 易dị 故cố 不bất 解giải 意ý 云vân 徧biến 了liễu 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 性tánh 行hành 隨tùy 根căn 令linh 入nhập 故cố 十thập 三tam 盡tận 一nhất 切thiết 疑nghi 即tức 當đương 來lai 法pháp 生sanh 妙diệu 智trí 功công 德đức 謂vị 聲Thanh 聞Văn 言ngôn 其kỳ 全toàn 無vô 善thiện 根căn 如Như 來Lai 知tri 其kỳ 。 久cửu 遠viễn 微vi 善thiện 後hậu 當đương 生sanh 故cố 十thập 四tứ 無vô 能năng 測trắc 身thân 即tức 如như 其kỳ 勝thắng 解giải 示thị 現hiện 功công 德đức 謂vị 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 。 種chủng 種chủng 勝thắng 解giải 。 現hiện 金kim 色sắc 等đẳng 身thân 雖tuy 現hiện 此thử 身thân 而nhi 無vô 分phân 別biệt 。 如như 末mạt 尼ni 等đẳng 故cố 無vô 能năng 測trắc 十thập 五ngũ 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 所sở 求cầu 智trí 即tức 無vô 量lượng 所sở 依y 調điều 伏phục 有hữu 情tình 。 加gia 行hành 功công 德đức 謂vị 由do 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 依y 為vì 欲dục 調điều 伏phục 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 發phát 起khởi 加gia 行hành 。 佛Phật 增tăng 上thượng 力lực 聞văn 法Pháp 為vi 先tiên 獲hoạch 得đắc 妙diệu 智trí 異dị 類loại 菩Bồ 薩Tát 攝nhiếp 受thọ 付phó 囑chúc 展triển 轉chuyển 傳truyền 來lai 相tương 續tục 無vô 間gián 。 而nhi 轉chuyển 由do 此thử 證chứng 得đắc 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 所sở 求cầu 智trí 意ý 云vân 佛Phật 智trí 為vì 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 所sở 求cầu 故cố 十thập 六lục 到đáo 佛Phật 無vô 二nhị 究cứu 竟cánh 彼bỉ 岸ngạn 。 即tức 平bình 等đẳng 法Pháp 身thân 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 成thành 滿mãn 功công 德đức 平bình 等đẳng 。 即tức 無vô 二nhị 義nghĩa 無vô 二nhị 法Pháp 身thân 為vi 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 依y 十thập 七thất 具cụ 足túc 如Như 來Lai 。 平bình 等đẳng 解giải 脫thoát 。 即tức 隨tùy 其kỳ 勝thắng 解giải 示thị 現hiện 差sai 別biệt 佛Phật 土độ 功công 德đức 。 此thử 中trung 解giải 脫thoát 即tức 是thị 勝thắng 解giải 隨tùy 物vật 勝thắng 解giải 所sở 冝# 如Như 來Lai 勝thắng 解giải 能năng 現hiện 金kim 銀ngân 等đẳng 土thổ/độ 佛Phật 佛Phật 皆giai 然nhiên 故cố 云vân 平bình 等đẳng 十thập 八bát 證chứng 無vô 中trung 邊biên 。 佛Phật 平bình 等đẳng 地địa 。 即tức 三tam 種chủng 佛Phật 身thân 方phương 處xứ 無vô 分phần/phân 限hạn 功công 德đức 世thế 親thân 云vân 謂vị 佛Phật 法Pháp 身thân 不bất 可khả 分phần/phân 限hạn 爾nhĩ 所sở 方phương 處xứ 受thọ 用dụng 變biến 化hóa 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 爾nhĩ 所sở 世thế 界giới 十thập 九cửu 盡tận 於ư 法Pháp 界Giới 。 即tức 窮cùng 生sanh 死tử 際tế 常thường 現hiện 利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 功công 德đức 二nhị 十thập 等đẳng 虛hư 空không 界giới 。 即tức 無vô 盡tận 功công 德đức 。 謂vị 佛Phật 實thật 智trí 如như 空không 無vô 盡tận 故cố 今kim 經kinh 缺khuyết 最tối 後hậu 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 總tổng 別biệt 合hợp 有hữu 二nhị 十thập 一nhất 句cú 義nghĩa 如như 前tiền 說thuyết 然nhiên 佛Phật 地địa 攝nhiếp 論luận 約ước 受thọ 用dụng 身thân 此thử 約ước 十thập 身thân 所sở 以dĩ 知tri 者giả 。 處xử 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 。 是thị 變biến 化hóa 土thổ/độ 而nhi 歎thán 受thọ 用dụng 功công 德đức 明minh 知tri 二nhị 身thân 二nhị 國quốc 本bổn 相tương/tướng 融dung 故cố 不bất 要yếu 地địa 前tiền 地địa 上thượng 則tắc 五ngũ 位vị 通thông 見kiến 故cố 。

與dữ 不bất 可khả 說thuyết 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 俱câu 。 皆giai 一nhất 生sanh 當đương 得đắc 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 各các 從tùng 他tha 方phương 。 種chủng 種chủng 國quốc 土thổ 。 而nhi 共cộng 來lai 集tập 。

第đệ 三tam 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 圓viên 滿mãn 中trung 二nhị 先tiên 舉cử 數số 歎thán 德đức 後hậu 其kỳ 名danh 下hạ 列liệt 名danh 歎thán 德đức 前tiền 則tắc 多đa 人nhân 具cụ 德đức 後hậu 則tắc 勝thắng 人nhân 具cụ 德đức 前tiền 中trung 二nhị 先tiên 舉cử 數số 揀giản 定định (# 前tiền 則tắc 多đa 人nhân 者giả 以dĩ 舉cử 多đa 數số 次thứ 即tức 歎thán 故cố 後hậu 列liệt 普phổ 賢hiền 諸chư 勝thắng 上thượng 人nhân 而nhi 歎thán 德đức 故cố )# 。

悉tất 具cụ 菩Bồ 薩Tát 方phương 便tiện 智trí 慧tuệ 。

二nhị 悉tất 具cụ 菩Bồ 薩Tát 下hạ 歎thán 具cụ 勝thắng 德đức 分phần/phân 三tam 初sơ 總tổng 標tiêu 二nhị 所sở 謂vị 下hạ 別biệt 顯hiển 後hậu 成thành 就tựu 下hạ 總tổng 結kết 。

所sở 謂vị 善thiện 能năng 觀quán 察sát 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 。 令linh 其kỳ 調điều 伏phục 住trụ 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 善thiện 能năng 觀quán 察sát 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 。 普phổ 皆giai 徃# 詣nghệ 善thiện 能năng 觀quán 察sát 。 涅Niết 槃Bàn 境cảnh 界giới 思tư 惟duy 籌trù 量lượng 。 永vĩnh 離ly 一nhất 切thiết 。 戲hí 論luận 分phân 別biệt 。 而nhi 修tu 妙diệu 行hạnh 無vô 有hữu 間gián 斷đoạn 。 善thiện 能năng 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 善thiện 入nhập 無vô 量lượng 諸chư 方phương 便tiện 法pháp 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 。 空không 無vô 所sở 有hữu 。 而nhi 不bất 壞hoại 業nghiệp 果quả 善thiện 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 。 使sử 諸chư 根căn 境cảnh 界giới 。 方phương 便tiện 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 悉tất 能năng 受thọ 持trì 。 三tam 世thế 佛Phật 法Pháp 。 自tự 得đắc 解giải 了liễu 復phục 為vì 他tha 說thuyết 。 於ư 世thế 出xuất 世thế 。 無vô 量lượng 諸chư 法pháp 。 皆giai 善thiện 安an 住trụ 知tri 其kỳ 真chân 實thật 於ư 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 善thiện 觀quán 察sát 知tri 無vô 有hữu 二nhị 。

別biệt 中trung 十thập 九cửu 句cú 皆giai 不bất 出xuất 方phương 便tiện 智trí 慧tuệ 。 分phần/phân 二nhị 前tiền 十thập 歎thán 自tự 分phần/phân 德đức 後hậu 於ư 一nhất 念niệm 下hạ 九cửu 句cú 勝thắng 進tiến 德đức 今kim 初sơ 前tiền 八bát 皆giai 有hữu 慧tuệ 方phương 便tiện 依y 體thể 起khởi 用dụng 故cố 前tiền 五ngũ 以dĩ 善thiện 能năng 為vi 句cú 首thủ 六lục 知tri 空không 不bất 壞hoại 業nghiệp 果quả 七thất 知tri 根căn 器khí 別biệt 明minh 識thức 病bệnh 八bát 持trì 法Pháp 化hóa 之chi 後hậu 二nhị 明minh 有hữu 方phương 便tiện 慧tuệ 皆giai 即tức 事sự 歸quy 實thật 。

於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 悉tất 能năng 獲hoạch 得đắc 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 所sở 有hữu 智trí 慧tuệ 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 悉tất 能năng 示thị 現hiện 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 發phát 心tâm 成thành 道Đạo 於ư 一nhất 眾chúng 生sanh 。 心tâm 之chi 所sở 緣duyên 悉tất 知tri 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 境cảnh 界giới 。 雖tuy 入nhập 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 。 智trí 地địa 而nhi 不bất 捨xả 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 諸chư 所sở 作tác 業nghiệp 。 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 。 而nhi 無vô 所sở 作tác 。 為vi 一nhất 一nhất 眾chúng 生sanh 。 住trụ 無vô 量lượng 劫kiếp 。 而nhi 於ư 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 難nan 可khả 值trị 遇ngộ 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 皆giai 不bất 唐đường 捐quyên 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 清thanh 淨tịnh 行hạnh 願nguyện 。 悉tất 已dĩ 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 如như 是thị 無vô 量lượng 功công 德đức 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 於ư 無vô 邊biên 劫kiếp 。 說thuyết 不bất 可khả 盡tận 。

後hậu 勝thắng 進tiến 中trung 初sơ 句cú 總tổng 明minh 速tốc 成thành 果quả 智trí 餘dư 皆giai 果quả 智trí 之chi 用dụng 及cập 後hậu 總tổng 結kết 文văn 並tịnh 可khả 知tri 。

其kỳ 名danh 曰viết 普Phổ 賢Hiền 。 菩Bồ 薩Tát 普Phổ 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 普Phổ 化Hóa 菩Bồ 薩Tát 。 普Phổ 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 見kiến 菩Bồ 薩Tát 普Phổ 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 普Phổ 觀Quán 菩Bồ 薩Tát 。 普Phổ 照Chiếu 菩Bồ 薩Tát 。 普Phổ 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 。 普Phổ 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 等đẳng 十thập 不bất 可khả 說thuyết 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 深thâm 心tâm 大đại 願nguyện 皆giai 已dĩ 圓viên 滿mãn 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 出xuất 興hưng 世thế 處xứ 悉tất 能năng 徃# 詣nghệ 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 善thiện 能năng 受thọ 持trì 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 眼nhãn 不bất 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 種chủng 性tánh 。 善thiện 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 興hưng 世thế 。 授thọ 記ký 次thứ 第đệ 名danh 號hiệu 國quốc 土độ 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 轉chuyển 於ư 法Pháp 輪luân 。 無vô 佛Phật 世thế 界giới 。 現hiện 身thân 成thành 佛Phật 能năng 令linh 一nhất 切thiết 。 雜tạp 染nhiễm 眾chúng 生sanh 皆giai 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 能năng 滅diệt 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 業nghiệp 障chướng 。 入nhập 於ư 無vô 礙ngại 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。

第đệ 二nhị 列liệt 名danh 歎thán 德đức 中trung 二nhị 初sơ 列liệt 名danh 結kết 數số 二nhị 皆giai 悉tất 下hạ 歎thán 德đức 文văn 有hữu 十thập 句cú 初sơ 總tổng 餘dư 別biệt 別biệt 中trung 一nhất 契khế 理lý 願nguyện 圓viên 普phổ 眼nhãn 滿mãn 故cố 二nhị 攝nhiếp 法pháp 上thượng 首thủ 為vi 普phổ 化hóa 故cố 三tam 受thọ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 有hữu 普phổ 慧tuệ 故cố 四tứ 不bất 斷đoạn 佛Phật 種chủng 。 普phổ 見kiến 有hữu 性tánh 故cố 五ngũ 知tri 佛Phật 化hóa 儀nghi 光quang 普phổ 徹triệt 故cố 六lục 示thị 現hiện 成thành 佛Phật 。 觀quán 見kiến 無vô 故cố 七thất 淨tịnh 染nhiễm 機cơ 照chiếu 其kỳ 源nguyên 故cố 八bát 摧tồi 他tha 障chướng 有hữu 智trí 幢tràng 故cố 九cửu 證chứng 法Pháp 界Giới 覺giác 法pháp 性tánh 故cố 上thượng 之chi 九cửu 句cú 別biệt 明minh 則tắc 初sơ 句cú 為vi 願nguyện 餘dư 八bát 為vi 行hành 通thông 說thuyết 則tắc 皆giai 普phổ 賢hiền 願nguyện 宿túc 誓thệ 今kim 滿mãn 故cố 如như 十thập 大đại 願nguyện 並tịnh 普phổ 賢hiền 行hành 現hiện 緣duyên 所sở 作tác 故cố 故cố 總tổng 句cú 云vân 成thành 就tựu 行hạnh 願nguyện 又hựu 此thử 十thập 句cú 十thập 人nhân 通thông 具cụ 文văn 云vân 皆giai 悉tất 成thành 故cố 亦diệc 句cú 顯hiển 一nhất 人nhân 之chi 德đức 當đương 釋thích 名danh 故cố 故cố 總tổng 句cú 為vi 普phổ 賢hiền 餘dư 九cửu 如như 次thứ 前tiền 已dĩ 配phối 釋thích (# 餘dư 九cửu 如như 次thứ 者giả 如như 前tiền 云vân 一nhất 契khế 理lý 願nguyện 圓viên 即tức 是thị 釋thích 德đức 普phổ 眼nhãn 滿mãn 故cố 即tức 是thị 屬thuộc 人nhân 二nhị 攝nhiếp 法pháp 上thượng 首thủ 即tức 是thị 顯hiển 德đức 為vi 普phổ 化hóa 故cố 即tức 普Phổ 化Hóa 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 受thọ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 即tức 是thị 顯hiển 德đức 有hữu 普phổ 慧tuệ 故cố 即tức 是thị 菩Bồ 薩Tát 等đẳng )# 。

爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 廣quảng 大đại 三tam 昧muội 名danh 佛Phật 華hoa 莊trang 嚴nghiêm 。

大đại 文văn 第đệ 二nhị 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 。 下hạ 三tam 昧muội 分phần/phân 普phổ 賢hiền 入nhập 者giả 是thị 會hội 主chủ 故cố 說thuyết 普phổ 行hành 故cố 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 者giả 萬vạn 行hạnh 披phi 敷phu 嚴nghiêm 法Pháp 身thân 故cố 即tức 以dĩ 法Pháp 界Giới 行hành 門môn 心tâm 海hải 為vi 體thể 持trì 無vô 限hạn 故cố 說thuyết 法Pháp 成thành 行hành 發phát 起khởi 為vi 用dụng 依y 此thử 能năng 故cố (# 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 下hạ 釋thích 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 華hoa 者giả 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 行hạnh 也dã 以dĩ 因nhân 能năng 感cảm 果quả 故cố 言ngôn 如như 華hoa 嚴nghiêm 者giả 行hành 成thành 果quả 滿mãn 契khế 合hợp 相tương 應ứng 垢cấu 障chướng 外ngoại 消tiêu 證chứng 理lý 圓viên 潔khiết 隨tùy 用dụng 讚tán 德đức 故cố 稱xưng 嚴nghiêm 也dã 三tam 昧muội 者giả 理lý 智trí 無vô 二nhị 交giao 徹triệt 鎔dong 融dung 彼bỉ 此thử 俱câu 亡vong 能năng 所sở 斯tư 絕tuyệt 故cố 亦diệc 可khả 華hoa 即tức 是thị 嚴nghiêm 理lý 智trí 無vô 礙ngại 故cố 華hoa 嚴nghiêm 即tức 三tam 昧muội 以dĩ 行hành 融dung 離ly 見kiến 故cố 華hoa 即tức 是thị 嚴nghiêm 一nhất 行hành 頓đốn 修tu 一nhất 切thiết 行hành 故cố 華Hoa 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 即tức 多đa 而nhi 不bất 礙ngại 一nhất 故cố 華hoa 嚴nghiêm 即tức 三tam 昧muội 以dĩ 定định 亂loạn 雙song 融dung 故cố 三tam 昧muội 即tức 華hoa 嚴nghiêm 理lý 智trí 如như 故cố 晉tấn 經Kinh 云vân 一nhất 切thiết 自tự 在tại 。 難nan 思tư 議nghị 華Hoa 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 勢thế 力lực 故cố 此thử 即tức 據cứ 行hành 為vi 言ngôn 名danh 華Hoa 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 如như 賢hiền 首thủ 品phẩm )# 。

入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 時thời 十thập 方phương 所sở 有hữu 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 六lục 種chủng 十thập 八bát 相tương 動động 。 出xuất 大đại 音âm 聲thanh 。 靡mĩ 不bất 皆giai 聞văn 。

大đại 文văn 第đệ 三tam 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 時thời 下hạ 明minh 發phát 起khởi 分phần/phân 先tiên 明minh 地địa 動động 警cảnh 群quần 機cơ 故cố 後hậu 顯hiển 出xuất 聲thanh 令linh 聞văn 法Pháp 故cố 前tiền 皆giai 有hữu 加gia 而nhi 無vô 發phát 起khởi 此thử 有hữu 發phát 起khởi 而nhi 無vô 加gia 分phần/phân 者giả 前tiền 表biểu 解giải 可khả 從tùng 他tha 故cố 有hữu 他tha 加gia 此thử 表biểu 行hành 由do 已dĩ 立lập 故cố 自tự 力lực 發phát 起khởi 又hựu 表biểu 行hành 依y 解giải 起khởi 無vô 別biệt 法pháp 故cố 不bất 加gia 攝nhiếp 解giải 成thành 行hành 亦diệc 須tu 入nhập 定định 聖thánh 旨chỉ 多đa 端đoan 不bất 可khả 一nhất 準chuẩn (# 前tiền 皆giai 有hữu 加gia 下hạ 上thượng 畧lược 釋thích 文văn 此thử 下hạ 對đối 前tiền 料liệu 揀giản 然nhiên 有hữu 二nhị 意ý 前tiền 意ý 自tự 他tha 對đối 說thuyết 後hậu 意ý 亦diệc 通thông 伏phục 難nạn/nan 難nạn/nan 云vân 前tiền 釋thích 入nhập 定định 云vân 為vi 受thọ 佛Phật 加gia 故cố 今kim 無vô 佛Phật 加gia 何hà 須tu 入nhập 定định 故cố 為vi 此thử 通thông 結kết 云vân 多đa 端đoan 不bất 可khả 例lệ 難nạn/nan )# 。

然nhiên 後hậu 從tùng 其kỳ 三tam 昧muội 而nhi 起khởi 。

大đại 文văn 第đệ 四tứ 然nhiên 後hậu 從tùng 下hạ 起khởi 分phần/phân 三tam 義nghĩa 如như 前tiền 。

爾nhĩ 時thời 普Phổ 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 知tri 眾chúng 已dĩ 集tập 。 問vấn 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。

大đại 文văn 第đệ 五ngũ 爾nhĩ 時thời 普phổ 慧tuệ 下hạ 請thỉnh 分phần 分phần 三tam 初sơ 標tiêu 問vấn 意ý 二nhị 佛Phật 子tử 下hạ 正chánh 顯hiển 問vấn 端đoan 三tam 善thiện 哉tai 佛Phật 子tử 。 下hạ 結kết 請thỉnh 願nguyện 說thuyết 今kim 初sơ 當đương 機cơ 眾chúng 集tập 說thuyết 法Pháp 時thời 至chí 此thử 為vi 問vấn 意ý 何hà 以dĩ 前tiền 來lai 諸chư 會hội 先tiên 問vấn 後hậu 定định 今kim 乃nãi 翻phiên 此thử 此thử 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 說thuyết 儀nghi 無vô 定định 前tiền 表biểu 重trọng/trùng 法pháp 感cảm 而nhi 後hậu 應ưng 此thử 明minh 悲bi 深thâm 觀quán 機cơ 欲dục 說thuyết 眾chúng 既ký 已dĩ 集tập 故cố 先tiên 入nhập 定định 令linh 知tri 說thuyết 主chủ 二nhị 約ước 所sở 表biểu 則tắc 前tiền 明minh 從tùng 相tương/tướng 入nhập 實thật 以dĩ 成thành 正chánh 解giải 此thử 中trung 依y 體thể 起khởi 用dụng 以dĩ 成thành 正chánh 行hạnh 故cố 不bất 同đồng 也dã 普phổ 慧tuệ 問vấn 者giả 稱xưng 法Pháp 界Giới 慧tuệ 能năng 發phát 行hạnh 故cố 一nhất 人nhân 問vấn 者giả 行hành 獨độc 已dĩ 成thành 非phi 如như 解giải 故cố 。

佛Phật 子tử 願nguyện 為vì 演diễn 說thuyết 。 何hà 等đẳng 為vì 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 依y 何hà 等đẳng 為vi 奇kỳ 特đặc 想tưởng 何hà 等đẳng 為vi 行hành 。 何hà 等đẳng 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 何hà 等đẳng 為vi 勤cần 精tinh 進tấn 何hà 等đẳng 為vi 心tâm 得đắc 安an 隱ẩn 。 何hà 等đẳng 為vì 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 何hà 等đẳng 為vi 戒giới 何hà 等đẳng 為vi 自tự 知tri 受thọ 記ký 何hà 等đẳng 為vi 入nhập 菩Bồ 薩Tát 何hà 等đẳng 為vi 入nhập 如Như 來Lai 何hà 等đẳng 為vi 入nhập 眾chúng 生sanh 心tâm 。 行hành 何hà 等đẳng 為vi 入nhập 世thế 界giới 何hà 等đẳng 為vi 入nhập 劫kiếp 何hà 等đẳng 為vi 說thuyết 。 三tam 世thế 何hà 等đẳng 為vi 知tri 。 三tam 世thế 何hà 等đẳng 為vi 發phát 無vô 疲bì 厭yếm 心tâm 何hà 等đẳng 為vi 差sai 別biệt 智trí 何hà 等đẳng 為vì 陀đà 羅la 尼ni 。 何hà 等đẳng 為vi 演diễn 說thuyết 佛Phật 何hà 等đẳng 為vi 發phát 普phổ 賢hiền 心tâm 何hà 等đẳng 為vi 普phổ 賢hiền 行hành 法pháp 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 而nhi 起khởi 大đại 悲bi 。 何hà 等đẳng 為vi 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 因nhân 緣duyên 何hà 等đẳng 為vi 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 起khởi 尊tôn 重trọng 心tâm 。 何hà 等đẳng 為vi 清thanh 淨tịnh 何hà 等đẳng 為vi 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 何hà 等đẳng 為vi 智trí 隨tùy 覺giác 何hà 等đẳng 為vi 證chứng 。 知tri 何hà 等đẳng 為vi 力lực 何hà 等đẳng 為vi 平bình 等đẳng 何hà 等đẳng 為vi 佛Phật 法Pháp 實thật 義nghĩa 句cú 何hà 等đẳng 為vi 說thuyết 。 法pháp 何hà 等đẳng 為vi 持trì 何hà 等đẳng 為vi 辯biện 才tài 何hà 等đẳng 為vi 自tự 在tại 何hà 等đẳng 為vi 無vô 著trước 性tánh 何hà 等đẳng 為vi 平bình 等đẳng 心tâm 何hà 等đẳng 為vi 出xuất 生sanh 智trí 慧tuệ 。 何hà 等đẳng 為vi 變biến 化hóa 何hà 等đẳng 為vi 力lực 持trì 何hà 等đẳng 為vi 得đắc 大đại 欣hân 慰úy 何hà 等đẳng 為vi 深thâm 入nhập 佛Phật 法Pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 依y 止chỉ 何hà 等đẳng 為vi 發phát 無vô 畏úy 心tâm 何hà 等đẳng 為vi 發phát 無vô 疑nghi 惑hoặc 心tâm 何hà 等đẳng 為vi 不bất 思tư 議nghị 何hà 等đẳng 為vi 巧xảo 密mật 語ngữ 何hà 等đẳng 為vi 巧xảo 分phân 別biệt 智trí 何hà 等đẳng 為vi 入nhập 三tam 昧muội 何hà 等đẳng 為vi 徧biến 入nhập 何hà 等đẳng 為vi 解giải 脫thoát 門môn 何hà 等đẳng 為vi 神thần 通thông 何hà 等đẳng 為vi 明minh 何hà 等đẳng 為vi 解giải 脫thoát 何hà 等đẳng 為vi 園viên 林lâm 何hà 等đẳng 為vi 宮cung 殿điện 何hà 等đẳng 為vi 所sở 樂lạc 何hà 等đẳng 為vi 莊trang 嚴nghiêm 何hà 等đẳng 為vi 發phát 不bất 動động 心tâm 何hà 等đẳng 為vi 不bất 捨xả 深thâm 大đại 心tâm 何hà 等đẳng 為vi 觀quán 察sát 何hà 等đẳng 為vi 說thuyết 。 法pháp 何hà 等đẳng 為vi 清thanh 淨tịnh 何hà 等đẳng 為vi 印ấn 何hà 等đẳng 為vi 智trí 光quang 照chiếu 何hà 等đẳng 為vi 無vô 等đẳng 住trụ 何hà 等đẳng 為vi 。 無vô 下hạ 劣liệt 心tâm 何hà 等đẳng 為vi 如như 山sơn 增tăng 上thượng 心tâm 何hà 等đẳng 為vi 入nhập 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 如như 海hải 智trí 何hà 等đẳng 為vi 如như 寶bảo 住trụ 何hà 等đẳng 為vi 。 發phát 如như 金kim 剛cang 大Đại 乘Thừa 誓thệ 願nguyện 心tâm 何hà 等đẳng 為vi 大đại 發phát 起khởi 何hà 等đẳng 為vi 究cứu 竟cánh 大đại 事sự 何hà 等đẳng 為vi 不bất 壞hoại 信tín 何hà 等đẳng 為vi 授thọ 記ký 何hà 等đẳng 為vi 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 何hà 等đẳng 為vi 得đắc 智trí 慧tuệ 何hà 等đẳng 為vi 發phát 無vô 邊biên 廣quảng 大đại 心tâm 何hà 等đẳng 為vi 伏phục 藏tạng 何hà 等đẳng 為vi 律luật 儀nghi 何hà 等đẳng 為vi 自tự 在tại 何hà 等đẳng 為vi 無vô 礙ngại 用dụng 何hà 等đẳng 為vi 眾chúng 生sanh 無vô 礙ngại 用dụng 何hà 等đẳng 為vi 剎sát 無vô 礙ngại 用dụng 何hà 等đẳng 為vi 法pháp 。 無vô 礙ngại 用dụng 何hà 等đẳng 為vi 身thân 無vô 礙ngại 用dụng 何hà 等đẳng 為vi 願nguyện 無vô 礙ngại 用dụng 何hà 等đẳng 為vi 境cảnh 界giới 無vô 礙ngại 用dụng 何hà 等đẳng 為vi 智trí 無vô 礙ngại 用dụng 何hà 等đẳng 為vi 神thần 通thông 無vô 礙ngại 。 用dụng 何hà 等đẳng 為vi 神thần 力lực 無vô 礙ngại 用dụng 何hà 等đẳng 為vi 力lực 無vô 礙ngại 用dụng 何hà 等đẳng 為vi 遊du 戲hí 何hà 等đẳng 為vi 境cảnh 界giới 何hà 等đẳng 為vi 力lực 何hà 等đẳng 為vi 無vô 畏úy 何hà 等đẳng 為vi 不bất 共cộng 法pháp 何hà 等đẳng 為vi 業nghiệp 何hà 等đẳng 為vi 身thân 何hà 等đẳng 為vi 身thân 業nghiệp 何hà 等đẳng 為vi 身thân 何hà 等đẳng 為vi 語ngữ 何hà 等đẳng 為vi 淨tịnh 修tu 語ngữ 業nghiệp 何hà 等đẳng 為vi 得đắc 守thủ 護hộ 何hà 等đẳng 為vi 成thành 辦biện 大đại 事sự 何hà 等đẳng 為vi 心tâm 何hà 等đẳng 為vi 發phát 心tâm 何hà 等đẳng 為vi 周chu 徧biến 心tâm 何hà 等đẳng 為vi 諸chư 根căn 何hà 等đẳng 為vi 深thâm 心tâm 何hà 等đẳng 為vi 增tăng 上thượng 深thâm 心tâm 何hà 等đẳng 為vi 勤cần 修tu 何hà 等đẳng 為vi 決quyết 定định 解giải 何hà 等đẳng 為vi 決quyết 定định 解giải 入nhập 世thế 界giới 何hà 等đẳng 為vi 決quyết 定định 解giải 入nhập 眾chúng 生sanh 。 界giới 何hà 等đẳng 為vi 習tập 氣khí 何hà 等đẳng 為vi 取thủ 何hà 等đẳng 。 為vi 修tu 何hà 等đẳng 為vi 成thành 就tựu 佛Phật 法Pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 退thoái 失thất 佛Phật 法Pháp 道đạo 何hà 等đẳng 為vi 離ly 生sanh 道đạo 何hà 等đẳng 為vi 決quyết 定định 法pháp 何hà 等đẳng 為vi 出xuất 生sanh 佛Phật 法Pháp 。 道đạo 何hà 等đẳng 為vi 大đại 丈trượng 夫phu 。 名danh 號hiệu 何hà 等đẳng 。 為vi 道đạo 何hà 等đẳng 為vi 無vô 量lượng 道đạo 何hà 等đẳng 為vi 助trợ 道đạo 何hà 等đẳng 為vi 修tu 道Đạo 何hà 等đẳng 為vi 莊trang 嚴nghiêm 道đạo 何hà 等đẳng 為vi 足túc 何hà 等đẳng 為vi 手thủ 何hà 等đẳng 為vi 腹phúc 何hà 等đẳng 為vi 藏tạng 何hà 等đẳng 為vi 心tâm 何hà 等đẳng 為vi 被bị 甲giáp 何hà 等đẳng 為vi 器khí 仗trượng 何hà 等đẳng 為vi 首thủ 何hà 等đẳng 為vi 眼nhãn 何hà 等đẳng 為vi 耳nhĩ 何hà 等đẳng 為vi 鼻tị 何hà 等đẳng 為vi 舌thiệt 何hà 等đẳng 為vi 身thân 何hà 等đẳng 為vi 意ý 何hà 等đẳng 為vi 行hành 。 何hà 等đẳng 為vi 住trụ 何hà 等đẳng 為vi 。 坐tọa 何hà 等đẳng 為vi 臥ngọa 何hà 等đẳng 為vi 所sở 住trú 處xứ 何hà 等đẳng 為vi 所sở 行hành 處xứ 何hà 等đẳng 為vi 觀quán 察sát 何hà 等đẳng 為vi 普phổ 觀quán 察sát 何hà 等đẳng 為vi 奮phấn 迅tấn 何hà 等đẳng 為vi 師sư 子tử 吼hống 。 何hà 等đẳng 為vi 清thanh 淨tịnh 施thí 何hà 等đẳng 為vi 清thanh 淨tịnh 戒giới 何hà 等đẳng 為vi 清thanh 淨tịnh 忍nhẫn 何hà 等đẳng 為vi 清thanh 淨tịnh 精tinh 進tấn 何hà 等đẳng 為vi 清thanh 淨tịnh 定định 何hà 等đẳng 為vi 清thanh 淨tịnh 慧tuệ 何hà 等đẳng 為vi 清thanh 淨tịnh 慈từ 何hà 等đẳng 為vi 清thanh 淨tịnh 悲bi 何hà 等đẳng 為vi 清thanh 淨tịnh 喜hỷ 何hà 等đẳng 為vi 清thanh 淨tịnh 捨xả 何hà 等đẳng 為vi 義nghĩa 何hà 等đẳng 為vi 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 福phước 德đức 助trợ 道đạo 具cụ 何hà 等đẳng 為vi 智trí 慧tuệ 助trợ 道đạo 具cụ 何hà 等đẳng 為vi 明minh 足túc 何hà 等đẳng 為vi 求cầu 法Pháp 何hà 等đẳng 為vi 明minh 了liễu 法pháp 何hà 等đẳng 為vi 修tu 行hành 法pháp 何hà 等đẳng 為vi 魔ma 何hà 等đẳng 為vi 魔ma 業nghiệp 何hà 等đẳng 為vi 捨xả 離ly 魔ma 業nghiệp 何hà 等đẳng 為vi 見kiến 佛Phật 何hà 等đẳng 為vi 佛Phật 業nghiệp 何hà 等đẳng 為vi 慢mạn 業nghiệp 何hà 等đẳng 為vi 智trí 業nghiệp 何hà 等đẳng 為vi 魔ma 所sở 攝nhiếp 持trì 何hà 等đẳng 為vi 佛Phật 所sở 攝nhiếp 持trì 何hà 等đẳng 為vi 法pháp 。 所sở 攝nhiếp 持trì 何hà 等đẳng 為vi 住trụ 兜Đâu 率Suất 天thiên 所sở 作tác 業nghiệp 何hà 故cố 於ư 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮Cung 。 歿một 何hà 故cố 現hiện 處xứ 胎thai 何hà 等đẳng 為vi 現hiện 微vi 細tế 趣thú 何hà 故cố 現hiện 初sơ 生sanh 何hà 故cố 現hiện 微vi 笑tiếu 。 何hà 故cố 示thị 行hành 七thất 步bộ 何hà 故cố 現hiện 童đồng 子tử 地địa 何hà 故cố 現hiện 處xứ 內nội 宮cung 何hà 故cố 現hiện 出xuất 家gia 。 何hà 故cố 示thị 苦khổ 行hạnh 云vân 何hà 往vãng 詣nghệ 道Đạo 場Tràng 。 云vân 何hà 坐tọa 道Đạo 場Tràng 何hà 等đẳng 為vi 坐tọa 道Đạo 場Tràng 時thời 。 奇kỳ 特đặc 相tương/tướng 何hà 故cố 示thị 降hàng 魔ma 何hà 等đẳng 為vi 成thành 如Như 來Lai 力lực 云vân 何hà 轉chuyển 法Pháp 輪luân 何hà 故cố 因nhân 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 得đắc 白bạch 淨tịnh 法Pháp 。 何hà 故cố 如Như 來Lai 。

應ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 示thị 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。

第đệ 二nhị 正chánh 顯hiển 問vấn 端đoan 中trung 有hữu 二nhị 百bách 句cú 其kỳ 別biệt 行hành 度độ 世thế 經kinh 別biệt 作tác 六lục 番phiên 問vấn 答đáp 番phiên 番phiên 之chi 中trung 皆giai 先tiên 問vấn 次thứ 答đáp 後hậu 動động 地địa 現hiện 瑞thụy 顯hiển 益ích 證chứng 成thành 古cổ 來lai 諸chư 德đức 皆giai 依y 彼bỉ 文văn 用dụng 科khoa 此thử 經Kinh 以dĩ 為vi 六lục 段đoạn 初sơ 二nhị 十thập 句cú 問vấn 十thập 信tín 行hành 二nhị 從tùng 發phát 普phổ 賢hiền 心tâm 下hạ 二nhị 十thập 句cú 問vấn 十thập 住trụ 行hành 三tam 從tùng 力lực 持trì 下hạ 三tam 十thập 句cú 問vấn 十thập 行hành 之chi 行hành 四tứ 從tùng 如như 寶bảo 住trụ 下hạ 二nhị 十thập 九cửu 句cú 問vấn 十thập 迴Hồi 向Hướng 行hạnh 。 五ngũ 從tùng 身thân 業nghiệp 下hạ 五ngũ 十thập 句cú 問vấn 十Thập 地Địa 行hành 六lục 從tùng 觀quán 察sát 下hạ 五ngũ 十thập 一nhất 句cú 問vấn 因nhân 圓viên 果quả 滿mãn 行hành 其kỳ 第đệ 四tứ 段đoạn 中trung 句cú 雖tuy 三tam 十thập 以dĩ 無vô 礙ngại 用dụng 一nhất 句cú 是thị 總tổng 標tiêu 虛hư 句cú 故cố 此thử 有hữu 五ngũ 十thập 一nhất 句cú (# 以dĩ 無vô 礙ngại 用dụng 者giả 次thứ 下hạ 別biệt 問vấn 眾chúng 生sanh 無vô 礙ngại 用dụng 等đẳng 十thập 問vấn 下hạ 文văn 各các 以dĩ 十thập 句cú 答đáp 之chi 其kỳ 無vô 礙ngại 用dụng 句cú 即tức 用dụng 眾chúng 生sanh 無vô 礙ngại 用dụng 等đẳng 十thập 句cú 釋thích 之chi 明minh 是thị 虛hư 句cú )# 此thử 經Kinh 總tổng 三tam 徧biến 說thuyết 六lục 位vị 此thử 當đương 第đệ 二nhị 約ước 行hành 說thuyết 也dã 以dĩ 普phổ 賢hiền 行hành 該cai 六lục 位vị 故cố 故cố 度độ 世thế 經kinh 初sơ 請thỉnh 云vân 唯duy 願nguyện 解giải 說thuyết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 從tùng 始thỉ 至chí 終chung 。 令linh 無vô 疑nghi 故cố 彼bỉ 經kinh 雖tuy 不bất 配phối 於ư 信tín 等đẳng 既ký 云vân 從tùng 始thỉ 至chí 終chung 。 末mạt 後hậu 復phục 明minh 成thành 佛Phật 則tắc 知tri 決quyết 是thị 六lục 位vị 之chi 行hành 此thử 經Kinh 所sở 以dĩ 不bất 問vấn 答đáp 相tương/tướng 間gian 者giả 意ý 取thủ 位vị 中trung 之chi 行hành 不bất 取thủ 位vị 故cố 如như 下hạ 圓viên 融dung 若nhược 尅khắc 定định 約ước 位vị 何hà 殊thù 差sai 別biệt 因nhân 果quả 此thử 經Kinh 上thượng 下hạ 及cập 本bổn 業nghiệp 經kinh 等đẳng 判phán 於ư 六lục 位vị 皆giai 以dĩ 信tín 未vị 入nhập 位vị 十thập 住trụ 為vi 首thủ 謂vị 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 等đẳng 妙diệu 覺giác 故cố 今kim 何hà 不bất 開khai 等đẳng 覺giác 而nhi 取thủ 信tín 耶da 此thử 有hữu 深thâm 意ý 彼bỉ 及cập 此thử 前tiền 意ý 在tại 於ư 位vị 取thủ 位vị 成thành 說thuyết 今kim 此thử 意ý 明minh 於ư 行hành 故cố 十thập 信tín 之chi 行hành 正chánh 居cư 行hành 始thỉ 等đẳng 覺giác 之chi 位vị 有hữu 其kỳ 三tam 義nghĩa 或hoặc 攝nhiếp 屬thuộc 前tiền 十Thập 地Địa 勝thắng 進tiến 或hoặc 攝nhiếp 屬thuộc 後hậu 即tức 名danh 佛Phật 故cố 或hoặc 別biệt 開khai 位vị 無vô 垢cấu 地địa 故cố 今kim 為vi 說thuyết 行hành 攝nhiếp 屬thuộc 因nhân 圓viên 之chi 中trung 故cố 五ngũ 十thập 一nhất 句cú 唯duy 後hậu 四tứ 句cú 屬thuộc 妙diệu 覺giác 位vị 餘dư 皆giai 等đẳng 覺giác 若nhược 爾nhĩ 此thử 中trung 依y 言ngôn 依y 菩Bồ 提Đề 心tâm 等đẳng 豈khởi 非phi 發phát 心tâm 住trụ 耶da 此thử 難nạn/nan 尤vưu 非phi 第đệ 二nhị 段đoạn 初sơ 發phát 普phổ 賢hiền 心tâm 豈khởi 非phi 發phát 心tâm 住trụ 耶da 十thập 信tín 之chi 初sơ 豈khởi 無vô 發phát 心tâm 耶da 故cố 賢hiền 首thủ 云vân 菩Bồ 薩Tát 發phát 意ý 。 求cầu 菩Bồ 提Đề 非phi 是thị 無vô 因nhân 無vô 有hữu 緣duyên 等đẳng 正chánh 是thị 發phát 心tâm 所sở 依y 不bất 究cứu 斯tư 旨chỉ 空không 張trương 援viện 據cứ (# 此thử 經Kinh 下hạ 上thượng 直trực 科khoa 釋thích 今kim 出xuất 為vi 六lục 所sở 以dĩ 於ư 中trung 五ngũ 一nhất 正chánh 明minh 言ngôn 三tam 遍biến 說thuyết 者giả 一nhất 差sai 別biệt 因nhân 果quả 是thị 第đệ 一nhất 遍biến 下hạ 法Pháp 界Giới 品phẩm 寄ký 位vị 修tu 行hành 為vi 第đệ 三tam 遍biến 故cố 此thử 為vi 第đệ 二nhị 。 既ký 云vân 此thử 約ước 行hành 說thuyết 則tắc 知tri 前tiền 約ước 解giải 說thuyết 後hậu 約ước 證chứng 說thuyết 也dã 故cố 度độ 世thế 下hạ 二nhị 引dẫn 證chứng 證chứng 其kỳ 二nhị 義nghĩa 一nhất 證chứng 約ước 行hành 云vân 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 二nhị 證chứng 六lục 位vị 云vân 從tùng 始thỉ 至chí 終chung 。 彼bỉ 經kinh 雖tuy 不bất 下hạ 三tam 遮già 伏phục 難nạn/nan 恐khủng 有hữu 難nạn/nan 云vân 既ký 云vân 始thỉ 終chung 何hà 必tất 配phối 信tín 等đẳng 故cố 為vi 此thử 通thông 此thử 經Kinh 所sở 以dĩ 下hạ 四tứ 會hội 今kim 經kinh 亦diệc 是thị 通thông 妨phương 妨phương 云vân 彼bỉ 中trung 別biệt 別biệt 問vấn 答đáp 縱túng/tung 許hứa 配phối 位vị 此thử 中trung 通thông 問vấn 何hà 得đắc 例lệ 彼bỉ 故cố 為vi 此thử 通thông 此thử 經Kinh 上thượng 下hạ 五ngũ 會hội 異dị 釋thích 即tức 破phá 刊# 定định 於ư 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 敘tự 彼bỉ 問vấn 即tức 刊# 定định 問vấn 然nhiên 其kỳ 問vấn 意ý 不bất 問vấn 十thập 信tín 從tùng 十thập 住trụ 問vấn 亦diệc 為vi 六lục 段đoạn 謂vị 前tiền 四tứ 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 後hậu 二nhị 即tức 等đẳng 妙diệu 二nhị 覺giác 則tắc 令linh 六lục 段đoạn 盡tận 皆giai 不bất 同đồng 謂vị 以dĩ 信tín 為vi 住trụ 以dĩ 住trụ 為vi 行hành 以dĩ 行hành 為vi 向hướng 以dĩ 向hướng 為vi 地địa 以dĩ 地địa 為vi 等đẳng 覺giác 以dĩ 因nhân 圓viên 果quả 滿mãn 為vi 妙diệu 覺giác 此thử 判phán 既ký 乖quai 即tức 知tri 苑uyển 公công 於ư 此thử 一nhất 品phẩm 經kinh 不bất 解giải 一nhất 句cú 。 以dĩ 判phán 六lục 段đoạn 盡tận 皆giai 錯thác 故cố 此thử 有hữu 深thâm 意ý 下hạ 二nhị 疏sớ/sơ 為vi 會hội 釋thích 即tức 答đáp 其kỳ 問vấn 也dã 於ư 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 總tổng 明minh 為vi 行hành 故cố 初sơ 有hữu 十thập 信tín 等đẳng 覺giác 之chi 位vị 下hạ 釋thích 不bất 開khai 等đẳng 覺giác 所sở 以dĩ 雖tuy 舉cử 三tam 義nghĩa 而nhi 取thủ 第đệ 三tam 別biệt 開khai 但đãn 攝nhiếp 在tại 第đệ 六lục 因nhân 圓viên 之chi 中trung 若nhược 爾nhĩ 中trung 下hạ 三tam 即tức 出xuất 刊# 定định 救cứu 義nghĩa 欲dục 令linh 初sơ 是thị 問vấn 十thập 住trụ 故cố 此thử 難nạn/nan 尤vưu 非phi 下hạ 四tứ 破phá 所sở 引dẫn 之chi 文văn 不bất 得đắc 文văn 意ý 不bất 究cứu 斯tư 旨chỉ 下hạ 五ngũ 結kết 彈đàn 援viện 者giả 註chú 引dẫn 也dã 引dẫn 文văn 不bất 當đương 義nghĩa 旨chỉ 全toàn 乖quai 故cố 上thượng 判phán 其kỳ 不bất 解giải 一nhất 句cú 。 以dĩ 信tín 為vi 住trụ 明minh 不bất 解giải 信tín 亦diệc 不bất 解giải 住trụ 以dĩ 住trụ 為vi 行hành 明minh 不bất 解giải 行hành 亦diệc 不bất 解giải 住trụ 等đẳng 故cố 一nhất 品phẩm 經kinh 不bất 解giải 一nhất 句cú )# 。

善thiện 哉tai 佛Phật 子tử 。 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 願nguyện 為vì 演diễn 說thuyết 。

爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 告cáo 普phổ 慧tuệ 等đẳng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。

大đại 文văn 第đệ 六lục 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 告cáo 下hạ 說thuyết 分phần/phân 中trung 二nhị 先tiên 總tổng 告cáo 二nhị 佛Phật 子tử 下hạ 正chánh 答đáp 答đáp 前tiền 門môn 二nhị 百bách 問vấn 問vấn 一nhất 答đáp 十thập 以dĩ 顯hiển 無vô 盡tận 成thành 其kỳ 二nhị 千thiên 普phổ 賢hiền 勝thắng 行hành 故cố 英anh 公công 云vân 雲vân 興hưng 二nhị 百bách 問vấn 瓶bình 瀉tả 二nhị 千thiên 酬thù (# 英anh 公công 云vân 者giả 彼bỉ 有hữu 九cửu 會hội 禮lễ 讚tán 第đệ 八bát 會hội 云vân 法Pháp 門môn 當đương 再tái 席tịch 法Pháp 雨vũ 更cánh 滂# 流lưu 懸huyền 河hà 二nhị 百bách 問vấn 瓶bình 瀉tả 二nhị 千thiên 酬thù 一nhất 心tâm 窮cùng 性tánh 海hải 萬vạn 行hạnh 炳bỉnh 齊tề 修tu 五ngũ 位vị 因nhân 成thành 滿mãn 八bát 相tương/tướng 果quả 圓viên 周chu 今kim 畧lược 舉cử 二nhị 句cú 復phục 改cải 懸huyền 河hà 作tác 雲vân 興hưng 字tự )# 釋thích 此thử 二nhị 千thiên 略lược 為vi 五ngũ 門môn 一nhất 約ước 因nhân 果quả 二nhị 分phần 行hành 位vị 三tam 顯hiển 普phổ 別biệt 四tứ 明minh 統thống [(冰-水+〡)*ㄆ]# 五ngũ 辨biện 行hành 相tương/tướng 前tiền 問vấn 例lệ 此thử 今kim 初sơ 有hữu 四tứ 一nhất 約ước 大đại 位vị 前tiền 五ngũ 為vi 因nhân 後hậu 一nhất 為vi 果quả 或hoặc 後hậu 四tứ 門môn 為vi 果quả 餘dư 皆giai 是thị 因nhân 二nhị 約ước 細tế 辨biện 一nhất 一nhất 皆giai 徹triệt 佛Phật 果Quả 故cố 諸chư 文văn 末mạt 皆giai 結kết 得đắc 佛Phật 是thị 則tắc 二nhị 千thiên 並tịnh 通thông 因nhân 果quả 三tam 或hoặc 總tổng 屬thuộc 因nhân 普phổ 賢hiền 位vị 行hành 示thị 成thành 佛Phật 故cố 四tứ 或hoặc 皆giai 屬thuộc 果quả 下hạ 文văn 多đa 云vân 雖tuy 得đắc 成thành 佛Phật 不bất 斷đoạn 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 故cố (# 普phổ 賢hiền 行hành 位vị 通thông 向hướng 四tứ 門môn 是thị 果quả 之chi 義nghĩa )# 二nhị 分phần 行hành 位vị 者giả 亦diệc 有hữu 四tứ 義nghĩa 一nhất 束thúc 行hành 成thành 位vị 分phần/phân 成thành 六lục 分phần 故cố 二nhị 總tổng 屬thuộc 位vị [(冰-水+〡)*ㄆ]# 以dĩ 行hành 並tịnh 是thị 位vị 中trung 行hành 故cố 三tam 總tổng 屬thuộc 行hành 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 。 體thể 不bất 依y 位vị 故cố 四tứ 一nhất 行hành 徧biến 六lục 位vị 位vị 位vị 通thông 修tu 故cố 如như 此thử 無vô 礙ngại 方phương 為vi 普phổ 賢hiền 行hành 然nhiên 文văn 正chánh 顯hiển 後hậu 二nhị 以dĩ 攬lãm 行hành 成thành 位vị 位vị 虛hư 行hành 實thật 故cố 故cố 問vấn 答đáp 併tinh 舉cử 不bất 分phân 六lục 番phiên 意ý 在tại 此thử 也dã 。

三tam 普phổ 別biệt 者giả 謂vị 一nhất 行hành 相tương/tướng 必tất 徧biến 一nhất 切thiết 然nhiên 恆hằng 不bất 雜tạp 不bất 雜tạp 故cố 別biệt 義nghĩa 殊thù 分phần/phân 必tất 徧biến 故cố 普phổ 義nghĩa 該cai 攝nhiếp 猶do 如như 錦cẩm 文văn 眾chúng 色sắc 成thành 文văn 常thường 普phổ 常thường 別biệt 縷lũ 縷lũ 交giao 徹triệt 非phi 如như 繡tú 成thành 行hành 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 即tức 普phổ 是thị 別biệt 即tức 別biệt 成thành 普phổ 皆giai 無vô 障chướng 礙ngại 。 若nhược 爾nhĩ 此thử 則tắc 普phổ 別biệt 具cụ 足túc 何hà 以dĩ 獨độc 名danh 普phổ 賢hiền 行hành 耶da 非phi 謂vị 守thủ 普phổ 而nhi 不bất 能năng 別biệt 亦diệc 非phi 作tác 別biệt 而nhi 失thất 於ư 普phổ 實thật 謂vị 能năng 別biệt 而nhi 不bất 壞hoại 普phổ 故cố 名danh 普phổ 賢hiền 行hành 也dã 又hựu 普phổ 必tất 有hữu 別biệt 但đãn 語ngữ 一nhất 別biệt 未vị 必tất 有hữu 普phổ 如như 一nhất 縷lũ 非phi 錦cẩm 非phi 是thị 錦cẩm 中trung 縷lũ 故cố (# 若nhược 爾nhĩ 此thử 則tắc 下hạ 上thượng 正chánh 釋thích 普phổ 別biệt 此thử 下hạ 通thông 妨phương 後hậu 非phi 謂vị 守thủ 普phổ 下hạ 解giải 釋thích 釋thích 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 別biệt 不bất 失thất 普phổ 故cố 名danh 普phổ 賢hiền 不bất 名danh 別biệt 賢hiền 二nhị 又hựu 普phổ 必tất 有hữu 別biệt 下hạ 明minh 別biệt 不bất 必tất 普phổ 普phổ 能năng 攝nhiếp 別biệt 故cố 名danh 普phổ 賢hiền 如như 一nhất 縷lũ 下hạ 出xuất 別biệt 無vô 普phổ 以dĩ 錦cẩm 外ngoại 之chi 縷lũ 故cố 別biệt 不bất 必tất 普phổ 則tắc 有hữu 縷lũ 未vị 必tất 有hữu 錦cẩm 有hữu 錦cẩm 必tất 有hữu 其kỳ 縷lũ 兼kiêm 成thành 前tiền 義nghĩa 別biệt 不bất 失thất 普phổ 是thị 普phổ 中trung 別biệt 故cố )# 四tứ 統thống [(冰-水+〡)*ㄆ]# 攝nhiếp 者giả 復phục 有hữu 四tứ 重trọng/trùng 一nhất 以dĩ 位vị [(冰-水+〡)*ㄆ]# 位vị 六lục 位vị 各các 各các [(冰-水+〡)*ㄆ]# 一nhất 切thiết 位vị 故cố 一nhất 位vị 即tức 具cụ 二nhị 千thiên 為vi 萬vạn 二nhị 千thiên 行hành 也dã 上thượng 云vân 一nhất 地địa 之chi 中trung 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 。 諸chư 地địa 功công 德đức 二nhị 以dĩ 門môn [(冰-水+〡)*ㄆ]# 門môn 即tức 二nhị 百bách 門môn 一nhất 一nhất 各các [(冰-水+〡)*ㄆ]# 一nhất 切thiết 門môn 即tức 成thành 二nhị 百bách 二nhị 百bách 為vi 四tứ 萬vạn 行hạnh 三tam 以dĩ 行hành [(冰-水+〡)*ㄆ]# 行hành 一nhất 行hành 具cụ 一nhất 切thiết 行hành 。 則tắc 有hữu 二nhị 千thiên 箇cá 二nhị 千thiên 行hành 成thành 四tứ 兆triệu 行hành 四tứ 以dĩ 略lược 攝nhiếp 廣quảng 此thử 二nhị 千thiên 行hành 下hạ 頌tụng 結kết 云vân 如như 大đại 地địa 一nhất 塵trần 以dĩ 此thử 一nhất 塵trần 之chi 略lược 說thuyết 不bất 離ly 十thập 方phương 之chi 廣quảng 地địa 是thị 故cố 攝nhiếp 廣quảng 亦diệc 無vô 不bất 盡tận 此thử 乃nãi 等đẳng 無Vô 極Cực 之chi 法Pháp 。 界giới 越việt 無vô 際tế 之chi 虛hư 空không 下hạ 頌tụng 云vân 虛hư 空không 可khả 度độ 量lương 。 菩Bồ 薩Tát 德đức 無vô 盡tận 斯tư 之chi 謂vị 矣hĩ (# 此thử 乃nãi 等đẳng 下hạ 結kết 歎thán )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 依y 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。

五ngũ 辨biện 行hành 相tương/tướng 即tức 隨tùy 文văn 釋thích 釋thích 寄ký 相tương/tướng 別biệt 即tức 分phần/phân 六lục 段đoạn 今kim 初sơ 二nhị 百bách 句cú 答đáp 前tiền 信tín 行hành 二nhị 十thập 句cú 問vấn 文văn 分phần/phân 三tam 別biệt 初sơ 九cửu 門môn 明minh 自tự 分phần/phân 行hành 滿mãn 二nhị 入nhập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 八bát 門môn 勝thắng 進tiến 行hành 圓viên 三tam 差sai 別biệt 智trí 下hạ 三tam 門môn 明minh 二nhị 行hành 究cứu 竟cánh 今kim 初sơ 一nhất 門môn 一nhất 類loại 即tức 為vi 九cửu 段đoạn 首thủ 明minh 依y 者giả 起khởi 行hành 所sở 依y 故cố 謂vị 依y 託thác 菩Bồ 提Đề 心tâm 等đẳng 成thành 萬vạn 行hạnh 故cố 賢hiền 首thủ 品phẩm 云vân 菩Bồ 薩Tát 發phát 意ý 。 求cầu 菩Bồ 提Đề 非phi 是thị 無vô 因nhân 無vô 有hữu 緣duyên 等đẳng 然nhiên 二nhị 百bách 門môn 多đa 分phần 五ngũ 別biệt 一nhất 總tổng 標tiêu 二nhị 徵trưng 數số 三tam 列liệt 釋thích 四tứ 結kết 數số 五ngũ 顯hiển 修tu 勝thắng 益ích 或hoặc 缺khuyết 後hậu 二nhị 或hoặc 缺khuyết 第đệ 五ngũ 至chí 文văn 當đương 知tri 今kim 此thử 依y 中trung 文văn 具cụ 有hữu 五ngũ 初sơ 二nhị 可khả 知tri (# 今kim 初sơ 一nhất 門môn 下hạ 文văn 中trung 有hữu 四tứ 初sơ 總tổng 標tiêu 二nhị 首thủ 明minh 下hạ 辨biện 初sơ 門môn 來lai 意ý 三tam 然nhiên 二nhị 百bách 下hạ 總tổng 科khoa 諸chư 段đoạn 四tứ 今kim 此thử 下hạ 正chánh 釋thích 經kinh 文văn )# 。

所sở 謂vị 以dĩ 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 為vi 依y 恆hằng 不bất 忘vong 失thất 故cố 。 以dĩ 善Thiện 知Tri 識Thức 為vi 依y 和hòa 合hợp 如như 一nhất 故cố 以dĩ 善thiện 根căn 為vi 依y 修tu 習tập 增tăng 長trưởng 故cố 以dĩ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 為vi 依y 具cụ 足túc 修tu 行hành 。 故cố 以dĩ 一nhất 切thiết 。 法pháp 為vi 依y 究cứu 竟cánh 出xuất 離ly 故cố 以dĩ 大đại 願nguyện 為vi 依y 增tăng 長trưởng 菩Bồ 提Đề 故cố 以dĩ 諸chư 行hành 為vi 依y 普phổ 皆giai 成thành 就tựu 故cố 以dĩ 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 為vi 依y 同đồng 一nhất 智trí 慧tuệ 故cố 以dĩ 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 為vi 依y 信tín 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 故cố 以dĩ 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 為vi 依y 如như 慈từ 父phụ 教giáo 誨hối 不bất 斷đoạn 故cố 是thị 為vi 十thập 。

就tựu 列liệt 釋thích 中trung 十thập 句cú 各các 先tiên 標tiêu 名danh 後hậu 釋thích 義nghĩa 一nhất 依y 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 十thập 皆giai 名danh 依y 已dĩ 為vi 眾chúng 行hành 之chi 首thủ 而nhi 菩Bồ 提Đề 心tâm 復phục 是thị 十thập 中trung 之chi 初sơ 以dĩ 是thị 萬vạn 行hạnh 之chi 本bổn 故cố 貫quán 二nhị 千thiên 之chi 首thủ 釋thích 云vân 不bất 忘vong 失thất 者giả 。 忘vong 失thất 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 修tu 諸chư 善thiện 根căn 。 則tắc 是thị 魔ma 業nghiệp 故cố 依y 斯tư 不bất 忘vong 能năng 成thành 萬vạn 行hạnh 此thử 句cú 為vi 總tổng 二nhị 上thượng 雖tuy 內nội 有hữu 勝thắng 心tâm 若nhược 外ngoại 不bất 依y 善thiện 友hữu 行hành 亦diệc 無vô 成thành 故cố 大đại 聖thánh 謂vị 善thiện 財tài 言ngôn 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 是thị 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 最tối 初sơ 因nhân 緣duyên 。 釋thích 云vân 如như 一nhất 者giả 若nhược 不bất 心tâm 行hành 符phù 契khế 豈khởi 為vi 我ngã 友hữu 三tam 若nhược 不bất 增tăng 修tu 善thiện 根căn 遇ngộ 友hữu 何hà 益ích 四tứ 隨tùy 所sở 修tu 善thiện 須tu 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 五ngũ 非phi 獨độc 十thập 度độ 觸xúc 境cảnh 皆giai 通thông 上thượng 四tứ 自tự 利lợi 六lục 願nguyện 七thất 行hành 並tịnh 通thông 自tự 他tha 上thượng 皆giai 依y 法pháp 後hậu 三tam 依y 人nhân 八bát 勝thắng 侶lữ 智trí 同đồng 九cửu 十thập 唯duy 佛Phật 究cứu 竟cánh 為vi 所sở 依y 處xứ 故cố 。 淨tịnh 心tâm 供cúng 養dường 以dĩ 成thành 福phước 德đức 長trường/trưởng 稟bẩm 慈từ 訓huấn 以dĩ 成thành 智trí 嚴nghiêm 又hựu 前tiền 五ngũ 自tự 分phần/phân 後hậu 五ngũ 勝thắng 進tiến 六lục 廣quảng 菩Bồ 提Đề 心tâm 七thất 廣quảng 三tam 四tứ 五ngũ 後hậu 三tam 廣quảng 第đệ 二nhị 四tứ 結kết 可khả 知tri (# 不bất 忘vong 失thất 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 下hạ 即tức 五ngũ 十thập 八bát 經kinh )# 。

若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 得đắc 為vi 如Như 來Lai 無vô 上thượng 。 大đại 智trí 所sở 依y 處xứ 。

五ngũ 顯hiển 修tu 勝thắng 益ích 者giả 由do 依y 上thượng 十thập 成thành 佛Phật 大đại 智trí 為vi 一nhất 切thiết 所sở 依y 斯tư 為vi 勝thắng 益ích 豈khởi 得đắc 不bất 修tu 故cố 亦diệc 名danh 勸khuyến 修tu 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 奇kỳ 特đặc 想tưởng 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 於ư 一nhất 切thiết 。 善thiện 根căn 生sanh 自tự 善thiện 根căn 想tưởng 於ư 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 生sanh 菩Bồ 提Đề 種chủng 子tử 想tưởng 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 生sanh 菩Bồ 提Đề 噐# 想tưởng 於ư 一nhất 切thiết 願nguyện 生sanh 自tự 願nguyện 想tưởng 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 生sanh 出xuất 離ly 想tưởng 於ư 一nhất 切thiết 行hành 。 生sanh 自tự 行hành 想tưởng 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 生sanh 佛Phật 法Pháp 想tưởng 於ư 一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn 。 法pháp 生sanh 語ngữ 言ngôn 道đạo 想tưởng 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 。 生sanh 慈từ 父phụ 想tưởng 。 於ư 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 生sanh 無vô 二nhị 想tưởng 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 得đắc 無vô 上thượng 善thiện 巧xảo 想tưởng 。

第đệ 二nhị 奇kỳ 特đặc 想tưởng 者giả 前tiền 依y 因nhân 緣duyên 以dĩ 成thành 諸chư 行hành 今kim 依y 勝thắng 想tưởng 以dĩ 攝nhiếp 善thiện 根căn 翻phiên 妄vọng 想tưởng 源nguyên 次thứ 所sở 依y 故cố 並tịnh 出xuất 常thường 想tưởng 受thọ 奇kỳ 特đặc 名danh 即tức 上thượng 文văn 中trung 常thường 欲dục 利lợi 樂lạc 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 利lợi 益ích 之chi 想tưởng 也dã 十thập 中trung 一nhất 以dĩ 他tha 善thiện 同đồng 己kỷ 者giả 隨tùy 喜hỷ 於ư 他tha 情tình 無vô 彼bỉ 此thử 故cố 互hỗ 為vi 主chủ 伴bạn 相tương/tướng 資tư 益ích 故cố 同đồng 體thể 性tánh 故cố 即tức 我ngã 所sở 行hành 故cố 自tự 他tha 相tương/tướng 即tức 故cố 四tứ 六lục 願nguyện 行hành 亦diệc 然nhiên 二nhị 一nhất 毫hào 微vi 善thiện 皆giai 是thị 佛Phật 因nhân 故cố 法pháp 華hoa 中trung 舉cử 手thủ 低đê 頭đầu 皆giai 已dĩ 成thành 佛Phật 。 三tam 下hạ 至chí 闡xiển 提đề 皆giai 有hữu 佛Phật 性tánh 。 故cố 五ngũ 思tư 益ích 云vân 知tri 離ly 名danh 為vi 法pháp 故cố 七thất 諸chư 性tánh 相tướng 法pháp 佛Phật 所sở 證chứng 故cố 文Văn 殊Thù 云vân 我ngã 不bất 見kiến 一nhất 法pháp 。 非phi 佛Phật 法Pháp 者giả 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 故cố 諸chư 軌quỹ 儀nghi 法pháp 皆giai 佛Phật 所sở 流lưu 涅Niết 槃Bàn 云vân 外ngoại 道đạo 之chi 法pháp 亦diệc 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 。 之chi 餘dư 故cố 八bát 因nhân 言ngôn 契khế 理lý 而nhi 理lý 非phi 言ngôn 故cố 名danh 言ngôn 道đạo 九cửu 佛Phật 以dĩ 覺giác 他tha 圓viên 滿mãn 故cố 為vi 慈từ 父phụ 十thập 如Như 來Lai 即tức 諸chư 法pháp 如như 義nghĩa 。 故cố 無vô 有hữu 二nhị 益ích 中trung 無vô 想tưởng 之chi 想tưởng 名danh 善thiện 巧xảo 想tưởng (# 一nhất 毫hào 之chi 善thiện 者giả 迴hồi 向hướng 己kỷ 釋thích 故cố 文Văn 殊Thù 云vân 我ngã 不bất 見kiến 一nhất 法pháp 。 下hạ 即tức 大đại 般Bát 若Nhã 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 分phần/phân 前tiền 亦diệc 已dĩ 引dẫn 涅Niết 槃Bàn 云vân 者giả 初sơ 卷quyển 宗tông 中trung 已dĩ 引dẫn 文văn 意ý )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 行hành 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 行hành 普phổ 令linh 成thành 熟thục 故cố 一nhất 切thiết 求cầu 法Pháp 行hành 咸hàm 悉tất 修tu 學học 故cố 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 行hành 悉tất 使sử 增tăng 長trưởng 故cố 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 。 行hành 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 故cố 一Nhất 切Thiết 智Trí 慧Tuệ 。 行hành 無vô 不bất 了liễu 知tri 。 故cố 一nhất 切thiết 修tu 習tập 行hành 無vô 不bất 能năng 修tu 故cố 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 行hành 皆giai 悉tất 莊trang 嚴nghiêm 。 故cố 一nhất 切thiết 善thiện 友hữu 行hành 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 故cố 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 行hành 尊tôn 重trọng 承thừa 事sự 。 故cố 一nhất 切thiết 神thần 通thông 。 行hành 變biến 化hóa 自tự 在tại 。 故cố 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 得đắc 如Như 來Lai 無vô 上thượng 。 大đại 智trí 慧tuệ 行hành 。

第đệ 三tam 十thập 種chủng 行hành 依y 勝thắng 想tưởng 之chi 解giải 造tạo 修tu 大đại 行hành 想tưởng 唯duy 在tại 心tâm 行hành 通thông 三tam 業nghiệp 空không 想tưởng 不bất 行hành 亦diệc 無vô 成thành 辦biện 即tức 上thượng 文văn 中trung 修tu 學học 處xứ 也dã 釋thích 中trung 唯duy 九cửu 者giả 準chuẩn 晉tấn 本bổn 此thử 脫thoát 第đệ 三tam 善thiện 學học 一nhất 切thiết 戒giới 具cụ 十thập 為vi 五ngũ 對đối 一nhất 下hạ 化hóa 上thượng 求cầu 二nhị 止chỉ 惡ác 進tiến 善thiện 三tam 妙diệu 止chỉ 深thâm 觀quán 四tứ 修tu 因nhân 嚴nghiêm 剎sát 五ngũ 敬kính 友hữu 事sự 師sư 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 善Thiện 知Tri 識Thức 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 令linh 住trụ 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 善Thiện 知Tri 識Thức 令linh 生sanh 善thiện 根căn 。 善Thiện 知Tri 識Thức 令linh 行hành 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 善Thiện 知Tri 識Thức 令linh 解giải 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 善Thiện 知Tri 識Thức 令linh 成thành 熟thục 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 善Thiện 知Tri 識Thức 令linh 得đắc 決quyết 定định 辯biện 才tài 善Thiện 知Tri 識Thức 令linh 不bất 著trước 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 善Thiện 知Tri 識Thức 令linh 於ư 一nhất 切thiết 。 劫kiếp 修tu 行hành 無vô 厭yếm 倦quyện 。 善Thiện 知Tri 識Thức 令linh 安an 住trụ 普phổ 賢hiền 行hành 善Thiện 知Tri 識Thức 。 令linh 入nhập 一nhất 切thiết 佛Phật 智trí 。 所sở 入nhập 善Thiện 知Tri 識Thức 是thị 為vi 十thập 。

第đệ 四tứ 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 行hành 起khởi 必tất 依y 善thiện 友hữu 故cố 次thứ 明minh 之chi 未vị 知tri 善thiện 令linh 知tri 未vị 識thức 惡ác 令linh 識thức 故cố 凡phàm 所sở 順thuận 益ích 皆giai 我ngã 善thiện 友hữu 故cố 十thập 皆giai 益ích 也dã 上thượng 云vân 即tức 得đắc 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 是thị 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 勤cần 精tinh 進tấn 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 教giáo 化hóa 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 勤cần 精tinh 進tấn 深thâm 入nhập 一nhất 切thiết 。 法pháp 勤cần 精tinh 進tấn 嚴nghiêm 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 勤cần 精tinh 進tấn 修tu 行hành 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 學học 勤cần 精tinh 進tấn 滅diệt 除trừ 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 惡ác 勤cần 精tinh 進tấn 止chỉ 息tức 一nhất 切thiết 。 三tam 惡ác 道đạo 苦khổ 。 勤cần 精tinh 進tấn 摧tồi 破phá 一nhất 切thiết 眾chúng 魔ma 。 勤cần 精tinh 進tấn 願nguyện 為vì 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 作tác 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 勤cần 精tinh 進tấn 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 勤cần 精tinh 進tấn 令linh 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 皆giai 悉tất 歡hoan 喜hỷ 。 勤cần 精tinh 進tấn 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 得đắc 具cụ 足túc 如Như 來Lai 。 無vô 上thượng 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 。

第đệ 五ngũ 精tinh 進tấn 者giả 行hành 友hữu 既ký 具cụ 必tất 須tu 策sách 勤cần 於ư 此thử 十thập 事sự 離ly 身thân 心tâm 相tương/tướng 而nhi 進tiến 修tu 不bất 雜tạp 故cố 上thượng 云vân 勤cần 修tu 佛Phật 功công 德đức 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 心tâm 得đắc 安an 隱ẩn 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 自tự 住trụ 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 亦diệc 當đương 令linh 他tha 住trụ 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 心tâm 得đắc 安an 隱ẩn 。 自tự 究cứu 竟cánh 離ly 忿phẫn 諍tranh 亦diệc 當đương 令linh 他tha 離ly 忿phẫn 諍tranh 心tâm 得đắc 安an 隱ẩn 。 自tự 離ly 凡phàm 愚ngu 法pháp 亦diệc 令linh 他tha 離ly 凡phàm 愚ngu 法pháp 心tâm 得đắc 安an 隱ẩn 。 自tự 勤cần 修tu 善thiện 根căn 亦diệc 令linh 他tha 勤cần 修tu 善thiện 根căn 心tâm 得đắc 安an 隱ẩn 。 自tự 住trụ 波Ba 羅La 蜜Mật 道Đạo 。 亦diệc 令linh 他tha 住trụ 。 波Ba 羅La 蜜Mật 道Đạo 。 心tâm 得đắc 安an 隱ẩn 。 自tự 生sanh 在tại 佛Phật 家gia 。 亦diệc 當đương 令linh 他tha 生sanh 於ư 佛Phật 家gia 心tâm 得đắc 安an 隱ẩn 。 自tự 深thâm 入nhập 無vô 自tự 性tánh 真chân 實thật 。 法pháp 亦diệc 令linh 他tha 入nhập 無vô 自tự 性tánh 真chân 實thật 。 法pháp 心tâm 得đắc 安an 隱ẩn 。 自tự 不bất 誹phỉ 謗báng 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 亦diệc 令linh 他tha 不bất 誹phỉ 謗báng 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 心tâm 得đắc 安an 隱ẩn 。 自tự 滿mãn 一Nhất 切Thiết 智Trí 菩Bồ 提Đề 願nguyện 亦diệc 令linh 他tha 滿mãn 一Nhất 切Thiết 智Trí 菩Bồ 提Đề 願nguyện 心tâm 得đắc 安an 隱ẩn 。 自tự 深thâm 入nhập 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 無vô 盡tận 智trí 藏tạng 。 亦diệc 令linh 他tha 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 無vô 盡tận 智trí 藏tạng 。 心tâm 得đắc 安an 隱ẩn 。 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 得đắc 如Như 來Lai 無vô 上thượng 。 大đại 智trí 安an 隱ẩn 。

第đệ 六lục 心tâm 得đắc 安an 隱ẩn 。 進tiến 成thành 二nhị 利lợi 故cố 獲hoạch 心tâm 安an 自tự 利lợi 故cố 智trí 心tâm 安an 利lợi 他tha 故cố 悲bi 心tâm 安an 即tức 上thượng 文văn 增tăng 上thượng 最tối 勝thắng 心tâm 十thập 中trung 初sơ 一nhất 行hành 本bổn 次thứ 二nhị 離ly 過quá 一nhất 無Vô 諍Tranh 三Tam 昧Muội 。 離ly 一nhất 切thiết 諍tranh 二nhị 越việt 凡phàm 小tiểu 凡phàm 謂vị 凡phàm 夫phu 愚ngu 即tức 愚ngu 法pháp 小Tiểu 乘Thừa 次thứ 二nhị 進tiến 善thiện 次thứ 三tam 證chứng 入nhập 一nhất 入nhập 位vị 二nhị 入nhập 法pháp 三tam 入nhập 益ích 謂vị 謗báng 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 麤thô 言ngôn 此thử 非phi 佛Phật 說thuyết 等đẳng 其kỳ 過quá 彌di 大đại 二nhị 細tế 謂vị 說thuyết 不bất 契khế 實thật 其kỳ 過quá 則tắc 微vi 若nhược 無vô 細tế 謗báng 證chứng 實thật 方phương 能năng 後hậu 二nhị 因nhân 圓viên 果quả 滿mãn 得đắc 益ích 中trung 究cứu 竟cánh 安an 隱ẩn 謂vị 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 (# 三tam 入nhập 益ích 者giả 以dĩ 得đắc 證chứng 實thật 方phương 無vô 細tế 謗báng 即tức 是thị 益ích 也dã )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 成thành 就tựu 。 眾chúng 生sanh 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 以dĩ 布bố 施thí 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 色sắc 身thân 成thành 就tựu 。 眾chúng 生sanh 以dĩ 說thuyết 法Pháp 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 同đồng 行hành 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 無vô 染nhiễm 著trước 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 開khai 示thị 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 熾sí 然nhiên 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 示thị 現hiện 佛Phật 法Pháp 大đại 威uy 德đức 成thành 就tựu 。 眾chúng 生sanh 以dĩ 種chủng 種chủng 神thần 通thông 。 變biến 現hiện 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 種chủng 種chủng 微vi 密mật 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 是thị 為vi 十thập 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 此thử 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 界giới 。

第đệ 七thất 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 者giả 。 上thượng 通thông 明minh 二nhị 利lợi 心tâm 安an 今kim 別biệt 明minh 利lợi 物vật 成thành 就tựu 故cố 上thượng 云vân 則tắc 能năng 慈từ 愍mẫn 度độ 眾chúng 生sanh 。 然nhiên 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 以dĩ 此thử 十thập 通thông 用dụng 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 二nhị 各các 成thành 一nhất 類loại 眾chúng 生sanh 。 謂vị 一nhất 成thành 就tựu 慳san 貪tham 貧bần 窮cùng 。 眾chúng 生sanh 二nhị 成thành 恃thị 形hình 色sắc 憍kiêu 慢mạn 眾chúng 生sanh 。 三tam 疑nghi 法pháp 四tứ 佷hận 戾lệ 五ngũ 貪tham 愛ái 六lục 樂nhạo/nhạc/lạc 二Nhị 乘Thừa 七thất 不bất 樂nhạo 嚴nghiêm 剎sát 八bát 不bất 欣hân 佛Phật 果Quả 九cửu 邪tà 歸quy 依y 十thập 邪tà 智trí 狡# 猾# 以dĩ 經kinh 中trung 十thập 法pháp 如như 次thứ 成thành 就tựu 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 戒giới 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 不bất 捨xả 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 戒giới 遠viễn 離ly 二Nhị 乘Thừa 地địa 戒giới 觀quán 察sát 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 戒giới 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 住trụ 佛Phật 法Pháp 戒giới 修tu 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 學học 戒giới 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 所sở 得đắc 。 戒giới 以dĩ 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 戒giới 不bất 著trước 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 身thân 戒giới 思tư 惟duy 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 取thủ 著trước 戒giới 諸chư 根căn 律luật 儀nghi 戒giới 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 佛Phật 法Pháp 。 則tắc 得đắc 如Như 來Lai 無vô 上thượng 。 廣quảng 大đại 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 。

第đệ 八bát 戒giới 者giả 。 欲dục 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 須tu 自tự 止chỉ 惡ác 行hành 善thiện 。 十thập 中trung 若nhược 忘vong 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 乃nãi 至chí 諸chư 根căn 。 犯phạm 境cảnh 皆giai 名danh 破phá 菩Bồ 薩Tát 戒giới 故cố 。 上thượng 云vân 堅kiên 固cố 大đại 悲bi 心tâm 則tắc 不bất 破phá 也dã 此thử 十thập 三tam 聚tụ 如như 應ưng 思tư 之chi 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 受thọ 記ký 法pháp 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 此thử 。 自tự 知tri 受thọ 記ký 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 以dĩ 殊thù 勝thắng 意ý 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 自tự 知tri 受thọ 記ký 永vĩnh 不bất 厭yếm 捨xả 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 自tự 知tri 受thọ 記ký 住trụ 一nhất 切thiết 劫kiếp 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 自tự 知tri 受thọ 記ký 修tu 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 自tự 知tri 受thọ 記ký 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 。 教giáo 一nhất 向hướng 深thâm 信tín 自tự 知tri 受thọ 記ký 修tu 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 皆giai 令linh 成thành 就tựu 。 自tự 知tri 受thọ 記ký 置trí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 自tự 知tri 受thọ 記ký 於ư 一nhất 切thiết 善thiện 。 知tri 識thức 和hòa 合hợp 無vô 二nhị 自tự 知tri 受thọ 記ký 於ư 一nhất 切thiết 善thiện 。 知tri 識thức 起khởi 如Như 來Lai 想tưởng 自tự 知tri 受thọ 記ký 恆hằng 勤cần 守thủ 護hộ 菩Bồ 提Đề 本bổn 願nguyện 自tự 知tri 受thọ 記ký 是thị 為vi 十thập 。

第đệ 九cửu 受thọ 記ký 法pháp 者giả 既ký 離ly 過quá 德đức 成thành 自tự 騐# 己kỷ 行hành 必tất 招chiêu 當đương 果quả 故cố 自tự 知tri 受thọ 記ký 故cố 上thượng 云vân 若nhược 得đắc 無vô 生sanh 深thâm 法Pháp 忍nhẫn 則tắc 為vi 諸chư 佛Phật 。 所sở 授thọ 記ký 即tức 此thử 中trung 一nhất 義nghĩa 一nhất 見kiến 理lý 深thâm 悲bi 即tức 發phát 心tâm 殊thù 勝thắng 得đắc 果quả 無vô 疑nghi 若nhược 因nhân 他tha 厭yếm 苦khổ 則tắc 非phi 殊thù 勝thắng 未vị 定định 得đắc 記ký 二nhị 無vô 厭yếm 修tu 三tam 長trường 時thời 修tu 四tứ 無vô 餘dư 修tu 五ngũ 契khế 理lý 修tu 餘dư 五ngũ 可khả 知tri 於ư 此thử 十thập 中trung 隨tùy 有hữu 其kỳ 一nhất 即tức 自tự 知tri 得đắc 記ký 此thử 辨biện 得đắc 記ký 之chi 行hành 非phi 顯hiển 受thọ 記ký 相tương/tướng 殊thù 如như 瑜du 伽già 等đẳng 又hựu 此thử 約ước 十thập 信tín 橫hoạnh/hoành 具cụ 餘dư 約ước 豎thụ 位vị 不bất 同đồng (# 非phi 顯hiển 受thọ 記ký 下hạ 如như 下hạ 五ngũ 十thập 五ngũ 經kinh 不bất 壞hoại 迴hồi 向hướng 中trung 十thập 種chủng 受thọ 記ký 中trung 說thuyết 瑜du 伽già 即tức 當đương 菩Bồ 薩Tát 地địa 由do 六lục 相tương/tướng 故cố 佛Phật 為vi 授thọ 記ký 。 一nhất 安an 住trụ 種chủng 性tánh 未vị 發phát 心tâm 位vị 二nhị 已dĩ 發phát 心tâm 位vị 三tam 現hiện 前tiền 住trụ 四tứ 不bất 現hiện 前tiền 住trụ 五ngũ 有hữu 定định 時thời 限hạn 謂vị 爾nhĩ 所sở 時thời 證chứng 菩Bồ 提Đề 六lục 無vô 定định 時thời 限hạn 謂vị 不bất 說thuyết 時thời 限hạn 與dữ 授thọ 記ký 又hựu 善thiện 戒giới 經kinh 非phi 種chủng 性tánh 人nhân 亦diệc 得đắc 授thọ 記ký 如như 不bất 輕khinh 授thọ 四tứ 眾chúng 記ký 種chủng 性tánh 如như 十thập 信tín 得đắc 記ký 又hựu 此thử 約ước 下hạ 結kết 成thành 上thượng 義nghĩa 則tắc 得đắc 授thọ 記ký 。 瑜du 伽già 豎thụ 說thuyết 授thọ 記ký 相tương/tướng 殊thù )# 。

上thượng 來lai 自tự 分phần/phân 行hành 竟cánh 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 入nhập 入nhập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 入nhập 本bổn 願nguyện 入nhập 行hành 入nhập 聚tụ 入nhập 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 入nhập 成thành 就tựu 入nhập 差sai 別biệt 願nguyện 入nhập 種chủng 種chủng 解giải 入nhập 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 土độ 。 入nhập 神thần 力lực 自tự 在tại 。 入nhập 示thị 現hiện 受thọ 生sanh 。 是thị 為vi 十thập 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 此thử 。 普phổ 入nhập 三tam 世thế 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。

第đệ 二nhị 八bát 門môn 明minh 勝thắng 進tiến 行hành 中trung 既ký 自tự 分phần/phân 行hành 成thành 故cố 勝thắng 進tiến 入nhập 諸chư 所sở 入nhập 之chi 處xứ 。 等đẳng 即tức 為vi 八bát 段đoạn 今kim 初sơ 入nhập 菩Bồ 薩Tát 入nhập 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 證chứng 得đắc 義nghĩa 二nhị 觀quán 達đạt 義nghĩa 入nhập 因nhân 則tắc 通thông 證chứng 通thông 達đạt 入nhập 果quả 唯duy 達đạt 未vị 證chứng 此thử 下hạ 五ngũ 門môn 皆giai 是thị 智trí 入nhập 四tứ 五ngũ 二nhị 入nhập 亦diệc 通thông 身thân 入nhập 今kim 此thử 即tức 是thị 入nhập 因nhân 所sở 以dĩ 入nhập 者giả 即tức 彼bỉ 所sở 修tu 是thị 我ngã 所sở 修tu 互hỗ 相tương 資tư 益ích 為vi 同đồng 行hành 故cố 故cố 度độ 世thế 經kinh 名danh 不bất 相tương 求cầu 短đoản 。 即tức 上thượng 文văn 中trung 神thần 通thông 深thâm 密mật 用dụng 等đẳng 四tứ 結kết 可khả 知tri 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 入nhập 入nhập 諸chư 如Như 來Lai 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 入nhập 無vô 邊biên 成thành 正chánh 覺giác 入nhập 無vô 邊biên 轉chuyển 法Pháp 輪luân 入nhập 無vô 邊biên 方phương 便tiện 法pháp 入nhập 無vô 邊biên 差sai 別biệt 音âm 聲thanh 入nhập 無vô 邊biên 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 入nhập 無vô 邊biên 神thần 力lực 。 自tự 在tại 入nhập 無vô 邊biên 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 身thân 入nhập 無vô 邊biên 三tam 昧muội 入nhập 無vô 邊biên 力Lực 無Vô 所Sở 畏Úy 。 入nhập 無vô 邊biên 示thị 現hiện 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 為vi 十thập 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 此thử 。 普phổ 入nhập 三tam 世thế 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。

第đệ 二nhị 入nhập 諸chư 如Như 來Lai 。 是thị 入nhập 果quả 所sở 以dĩ 入nhập 者giả 必tất 當đương 證chứng 入nhập 故cố 上thượng 云vân 則tắc 以dĩ 佛Phật 德đức 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 入nhập 眾chúng 生sanh 行hành 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 入nhập 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 過quá 去khứ 。 行hành 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 未vị 來lai 行hành 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 現hiện 在tại 行hành 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 善thiện 行hành 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 善thiện 行hành 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 行hành 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 根căn 行hành 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 解giải 行hành 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 煩phiền 惱não 習tập 氣khí 。 行hành 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 教giáo 化hóa 調điều 伏phục 。 時thời 非phi 時thời 行hành 是thị 為vi 十thập 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 此thử 。 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 行hành 。

第đệ 三tam 入nhập 眾chúng 生sanh 行hành 。 前tiền 二nhị 入nhập 能năng 化hóa 此thử 明minh 入nhập 所sở 化hóa 心tâm 行hành 等đẳng 上thượng 云vân 悉tất 能năng 調điều 伏phục 諸chư 眾chúng 生sanh 。 等đẳng 問vấn 中trung 脫thoát 於ư 行hành 字tự 行hành 有hữu 多đa 種chủng 如như 文văn 可khả 知tri 十thập 時thời 非phi 時thời 謂vị 熟thục 未vị 熟thục 等đẳng 不bất 知tri 時thời 者giả 非phi 大đại 法Pháp 師sư 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 入nhập 世thế 界giới 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 入nhập 染nhiễm 世thế 界giới 入nhập 淨tịnh 世thế 界giới 入nhập 小tiểu 世thế 界giới 入nhập 大đại 世thế 界giới 入nhập 微vi 塵trần 中trung 世thế 界giới 入nhập 微vi 細tế 世thế 界giới 入nhập 覆phú 世thế 界giới 入nhập 仰ngưỡng 世thế 界giới 入nhập 有hữu 佛Phật 世thế 界giới 。 入nhập 無vô 佛Phật 世thế 界giới 。 是thị 為vi 十thập 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 此thử 。 普phổ 入nhập 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。

第đệ 四tứ 入nhập 世thế 界giới 對đối 佛Phật 是thị 依y 報báo 對đối 生sanh 是thị 化hóa 處xứ 上thượng 云vân 普phổ 隨tùy 諸chư 趣thú 而nhi 現hiện 身thân 結kết 云vân 普phổ 入nhập 者giả 不bất 離ly 此thử 十thập 故cố 一nhất 時thời 頓đốn 入nhập 非phi 前tiền 後hậu 故cố 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 入nhập 劫kiếp 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 入nhập 過quá 去khứ 劫kiếp 。 入nhập 未vị 來lai 劫kiếp 入nhập 。 現hiện 在tại 劫kiếp 入nhập 。 可khả 數số 劫kiếp 入nhập 不bất 可khả 數số 劫kiếp 。 入nhập 可khả 數số 劫kiếp 即tức 不bất 可khả 數số 劫kiếp 。 入nhập 不bất 可khả 數số 劫kiếp 。 即tức 可khả 數số 劫kiếp 入nhập 一nhất 切thiết 劫kiếp 即tức 非phi 劫kiếp 入nhập 非phi 劫kiếp 即tức 一nhất 切thiết 劫kiếp 入nhập 一nhất 切thiết 劫kiếp 即tức 一nhất 念niệm 是thị 為vi 十thập 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 此thử 。 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 劫kiếp 。

第đệ 五ngũ 入nhập 劫kiếp 者giả 即tức 是thị 化hóa 時thời 此thử 下hạ 三tam 門môn 皆giai 是thị 成thành 上thượng 一nhất 念niệm 悉tất 知tri 。 無vô 有hữu 餘dư 也dã 。 十thập 中trung 前tiền 五ngũ 直trực 入nhập 後hậu 五ngũ 約ước 相tương/tướng 即tức 入nhập 此thử 相tương/tướng 即tức 入nhập 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 彼bỉ 劫kiếp 相tương/tướng 即tức 智trí 入nhập 彼bỉ 故cố 二nhị 由do 彼bỉ 劫kiếp 相tương/tướng 攝nhiếp 相tương/tướng 入nhập 故cố 但đãn 入nhập 能năng 攝nhiếp 即tức 入nhập 彼bỉ 所sở 攝nhiếp 等đẳng 餘dư 如như 前tiền 發phát 心tâm 品phẩm 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 說thuyết 三tam 世thế 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 過quá 去khứ 。 世thế 說thuyết 過quá 去khứ 世thế 過quá 去khứ 世thế 說thuyết 未vị 來lai 世thế 過quá 去khứ 世thế 說thuyết 現hiện 在tại 世thế 未vị 來lai 世thế 說thuyết 過quá 去khứ 世thế 未vị 來lai 世thế 說thuyết 現hiện 在tại 世thế 未vị 來lai 世thế 說thuyết 無vô 盡tận 現hiện 在tại 世thế 說thuyết 過quá 去khứ 世thế 現hiện 在tại 世thế 說thuyết 未vị 來lai 世thế 現hiện 在tại 世thế 說thuyết 平bình 等đẳng 現hiện 在tại 世thế 說thuyết 三tam 世thế 即tức 一nhất 念niệm 是thị 為vi 十thập 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 此thử 。 普phổ 說thuyết 三tam 世thế 。

第đệ 六lục 說thuyết 三tam 世thế 者giả 前tiền 劫kiếp 此thử 世thế 長trường 短đoản 有hữu 異dị 通thông 皆giai 時thời 分phần/phân 並tịnh 是thị 十thập 世thế 隔cách 法pháp 異dị 成thành 十thập 中trung 前tiền 九cửu 別biệt 後hậu 一nhất 總tổng 別biệt 中trung 三tam 世thế 各các 三tam 故cố 成thành 九cửu 世thế 未vị 來lai 是thị 續tục 起khởi 法pháp 故cố 未vị 來lai 未vị 來lai 名danh 為vi 無vô 盡tận 過quá 去khứ 已dĩ 起khởi 故cố 過quá 去khứ 過quá 去khứ 不bất 名danh 無vô 盡tận 現hiện 在tại 現hiện 在tại 即tức 事sự 可khả 見kiến 例lệ 過quá 未vị 之chi 現hiện 在tại 故cố 云vân 平bình 等đẳng 過quá 未vị 之chi 現hiện 在tại 非phi 可khả 見kiến 故cố 但đãn 對đối 前tiền 後hậu 立lập 現hiện 在tại 名danh 。

然nhiên 此thử 三tam 世thế 何hà 以dĩ 成thành 九cửu 古cổ 人nhân 釋thích 云vân 義nghĩa 說thuyết 為vi 九cửu 實thật 唯duy 有hữu 五ngũ 意ý 云vân 如như 五ngũ 日nhật 相tương 望vọng 前tiền 三tam 為vi 過quá 去khứ 三tam 世thế 從tùng 後hậu 取thủ 二nhị 為vì 未vị 來lai 三tam 世thế 處xứ 中trung 取thủ 三tam 為vi 現hiện 在tại 三tam 世thế 。 若nhược 依y 此thử 釋thích 進tiến 無vô 九cửu 世thế 之chi 體thể 退thoái 過quá 三tam 世thế 之chi 數số 云vân 何hà 一nhất 念niệm 得đắc 具cụ 九cửu 耶da 。

今kim 謂vị 若nhược 不bất 令linh 九cửu 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 由do 但đãn 以dĩ 三tam 世thế 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 由do 即tức 九cửu 世thế 成thành 矣hĩ 謂vị 過quá 去khứ 因nhân 現hiện 未vị 則tắc 過quá 去khứ 之chi 中trung 有hữu 現hiện 未vị 現hiện 未vị 各các 因nhân 二nhị 世thế 亦diệc 然nhiên 是thị 以dĩ 三tam 世thế 各các 三tam 故cố 中trung 觀quán 云vân 若nhược 法pháp 所sở 因nhân 出xuất 是thị 法pháp 不bất 異dị 因nhân 中trung 論luận 破phá 執chấp 則tắc 一nhất 中trung 有hữu 三tam 為vi 過quá 此thử 明minh 離ly 過quá 之chi 用dụng 則tắc 一nhất 中trung 有hữu 三tam 為vi 德đức 以dĩ 病bệnh 成thành 藥dược 豈khởi 不bất 良lương 哉tai (# 今kim 謂vị 已dĩ 下hạ 四tứ 申thân 正chánh 義nghĩa 於ư 中trung 有hữu 三tam 一nhất 具cụ 約ước 九cửu 世thế 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 由do 昔tích 設thiết 用dụng 九cửu 日nhật 而nhi 為vi 九cửu 世thế 於ư 理lý 無vô 違vi 謂vị 過quá 去khứ 下hạ 初sơ 正chánh 明minh 也dã 是thị 中trung 論luận 破phá 時thời 品phẩm 意ý 謂vị 小Tiểu 乘Thừa 立lập 有hữu 實thật 時thời 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 相tương 待đãi 門môn 破phá 之chi 若nhược 因nhân 過quá 去khứ 時thời 有hữu 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 時thời 應ưng 名danh 為vi 過quá 去khứ 若nhược 過quá 去khứ 時thời 中trung 無vô 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 時thời 云vân 何hà 因nhân 過quá 去khứ 釋thích 曰viết 此thử 中trung 論luận 意ý 以dĩ 過quá 去khứ 為vi 因nhân 現hiện 未vị 為vi 果quả 果quả 由do 因nhân 有hữu 故cố 無vô 二nhị 時thời 前tiền 偈kệ 縱túng/tung 成thành 則tắc 果quả 應ưng 名danh 因nhân 亦diệc 因nhân 中trung 有hữu 果quả 後hậu 偈kệ 奪đoạt 其kỳ 因nhân 既ký 不bất 名danh 為vi 果quả 則tắc 果quả 不bất 從tùng 於ư 因nhân 亦diệc 應ưng 以dĩ 現hiện 在tại 為vi 因nhân 過quá 未vị 為vi 果quả 未vị 來lai 為vi 因nhân 過quá 現hiện 為vi 果quả 但đãn 長trường/trưởng 行hành 例lệ 耳nhĩ 今kim 疏sớ/sơ 具cụ 明minh 而nhi 以dĩ 一nhất 為vi 果quả 以dĩ 二nhị 為vi 因nhân 初sơ 以dĩ 過quá 去khứ 為vi 果quả 現hiện 未vị 為vi 因nhân 過quá 去khứ 果quả 中trung 應ưng 有hữu 因nhân 起khởi 故cố 下hạ 引dẫn 證chứng 云vân 若nhược 法pháp 所sở 因nhân 出xuất 是thị 法pháp 不bất 異dị 因nhân 則tắc 果quả 不bất 異dị 因nhân 是thị 果quả 中trung 有hữu 因nhân 也dã 次thứ 現hiện 未vị 下hạ 例lệ 釋thích 二nhị 世thế 為vi 果quả 亦diệc 各các 用dụng 二nhị 世thế 為vi 因nhân 謂vị 現hiện 在tại 果quả 因nhân 於ư 過quá 未vị 未vị 來lai 之chi 果quả 因nhân 過quá 現hiện 也dã 從tùng 是thị 以dĩ 三tam 世thế 各các 有hữu 三tam 者giả 總tổng 結kết 故cố 中trung 觀quán 云vân 下hạ 二nhị 引dẫn 證chứng 即tức 是thị 第đệ 二nhị 論luận 觀quán 合hợp 品phẩm 具cụ 云vân 異dị 因nhân 異dị 有hữu 異dị 異dị 離ly 異dị 無vô 異dị 若nhược 法pháp 所sở 因nhân 出xuất 是thị 法pháp 不bất 異dị 因nhân 十thập 通thông 品phẩm 已dĩ 引dẫn 此thử 中trung 但đãn 取thủ 果quả 不bất 異dị 因nhân 之chi 一nhất 義nghĩa 耳nhĩ 如như 因nhân 梁lương 椽chuyên 以dĩ 成thành 於ư 舍xá 梁lương 椽chuyên 若nhược 壞hoại 則tắc 舍xá 亦diệc 壞hoại 果quả 不bất 異dị 因nhân 故cố 若nhược 果quả 不bất 異dị 因nhân 則tắc 過quá 去khứ 為vi 果quả 則tắc 應ưng 名danh 現hiện 未vị 現hiện 未vị 即tức 是thị 過quá 去khứ 因nhân 故cố 中trung 論luận 破phá 執chấp 下hạ 第đệ 三tam 解giải 妨phương 妨phương 云vân 此thử 是thị 中trung 論luận 破phá 時thời 則tắc 果quả 中trung 有hữu 因nhân 因nhân 中trung 有hữu 果quả 皆giai 成thành 雜tạp 亂loạn 既ký 不bất 相tương 有hữu 明minh 無vô 定định 時thời 今kim 何hà 將tương 過quá 以dĩ 為vi 其kỳ 德đức 故cố 有hữu 此thử 通thông 遣khiển 執chấp 成thành 德đức 二nhị 義nghĩa 懸huyền 差sai 若nhược 執chấp 三tam 時thời 有hữu 定định 性tánh 者giả 尚thượng 不bất 能năng 見kiến 。 無vô 性tánh 之chi 理lý 安an 知tri 一nhất 中trung 即tức 具cụ 三tam 耶da 今kim 由do 無vô 性tánh 方phương 互hỗ 相tương 由do 成thành 無vô 盡tận 耳nhĩ 以dĩ 病bệnh 成thành 下hạ 結kết 讚tán 其kỳ 能năng )# 總tổng 云vân 一nhất 念niệm 者giả 前tiền 之chi 九cửu 世thế 相tương 望vọng 以dĩ 立lập 今kim 攝nhiếp 末mạt 歸quy 本bổn 不bất 離ly 一nhất 念niệm 即tức 此thử 一nhất 念niệm 現hiện 在tại 是thị 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 是thị 未vị 來lai 過quá 去khứ 自tự 具cụ 三tam 世thế 三tam 世thế 相tương/tướng 白bạch 九cửu 十thập 具cụ 矣hĩ 故cố 以dĩ 一nhất 融dung 九cửu 雖tuy 九cửu 而nhi 常thường 一nhất 以dĩ 九cửu 別biệt 一nhất 雖tuy 一nhất 而nhi 常thường 九cửu 九cửu 一nhất 無vô 礙ngại 沒một 果quả 絕tuyệt 言ngôn 假giả 十thập 圓viên 融dung 為vi 入nhập 門môn 矣hĩ 況huống 積tích 念niệm 成thành 世thế 念niệm 外ngoại 無vô 世thế 耶da 又hựu 無vô 念niệm 等đẳng 故cố 又hựu 法pháp 性tánh 同đồng 故cố 此thử 有hữu 四tứ 義nghĩa 後hậu 三tam 通thông 於ư 餘dư 宗tông (# 即tức 此thử 一nhất 念niệm 下hạ 成thành 其kỳ 九cửu 十thập 先tiên 成thành 九cửu 世thế 此thử 一nhất 念niệm 上thượng 雖tuy 因nhân 前tiền 後hậu 而nhi 其kỳ 三tam 世thế 全toàn 在tại 一nhất 中trung 一nhất 中trung 之chi 三tam 更cánh 互hỗ 相tương 因nhân 故cố 為vi 九cửu 世thế 本bổn 之chi 一nhất 念niệm 故cố 為vi 十thập 耳nhĩ 故cố 以dĩ 一nhất 下hạ 以dĩ 一nhất 對đối 九cửu 互hỗ 融dung 相tương/tướng 成thành 結kết 成thành 上thượng 義nghĩa 九cửu 約ước 於ư 義nghĩa 一nhất 約ước 實thật 體thể 體thể 用dụng 相tương/tướng 融dung 故cố 常thường 九cửu 常thường 一nhất 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 體thể 用dụng 相tương/tướng 奪đoạt 離ly 九cửu 一nhất 相tương/tướng 故cố 同đồng 果quả 海hải 假giả 十thập 圓viên 下hạ [(冰-水+〡)*ㄆ]# 前tiền 正chánh 義nghĩa 亦diệc 是thị 釋thích 疑nghi 疑nghi 云vân 既ký 以dĩ 絕tuyệt 言ngôn 而nhi 為vi 果quả 海hải 何hà 要yếu 十thập 耶da 故cố 今kim 釋thích 云vân 假giả 之chi 為vi 門môn 則tắc 是thị 說thuyết 大đại 同đồng 果quả 絕tuyệt 言ngôn 即tức 義nghĩa 大đại 也dã 上thượng 即tức 圓viên 教giáo 之chi 義nghĩa 二nhị 况# 積tích 念niệm 下hạ 即tức 始thỉ 教giáo 義nghĩa 三tam 又hựu 無vô 念niệm 等đẳng 故cố 即tức 頓đốn 教giáo 義nghĩa 四tứ 又hựu 法pháp 性tánh 同đồng 故cố 即tức 終chung 教giáo 義nghĩa 故cố 結kết 云vân 有hữu 四tứ 後hậu 三tam 通thông 餘dư 宗tông 謂vị 法pháp 相tướng 無vô 相tướng 大Đại 乘Thừa 等đẳng 宗tông 也dã 上thượng 取thủ 同đồng 義nghĩa 若nhược 取thủ 別biệt 義nghĩa 第đệ 四tứ 法pháp 性tánh 同đồng 故cố 即tức 是thị 理lý 性tánh 融dung 通thông 之chi 門môn 乃nãi 圓viên 教giáo 義nghĩa 故cố 云vân 後hậu 三tam 通thông 於ư 餘dư 宗tông 非phi 全toàn 同đồng 餘dư 宗tông 則tắc 顯hiển 二nhị 三tam 亦diệc 是thị 此thử 宗tông 同đồng 教giáo 一Nhất 乘Thừa 若nhược 作tác 法pháp 性tánh 融dung 通thông 釋thích 者giả 然nhiên 此thử 九cửu 世thế 時thời 無vô 別biệt 體thể 唯duy 依y 緣duyên 起khởi 緣duyên 起khởi 無vô 性tánh 即tức 真chân 法pháp 性tánh 理lý 融dung 通thông 故cố 今kim 時thời 融dung 通thông 無vô 礙ngại 自tự 在tại 。 畧lược 有hữu 四tứ 重trọng/trùng 一nhất 相tương/tướng 泯mẫn 俱câu 盡tận 二nhị 相tương/tướng 與dữ 兩lưỡng 存tồn 三tam 相tương 隨tùy 互hỗ 攝nhiếp 四tứ 相tương/tướng 是thị 互hỗ 即tức 初sơ 中trung 以dĩ 本bổn 從tùng 末mạt 唯duy 事sự 而nhi 無vô 理lý 以dĩ 末mạt 從tùng 本bổn 唯duy 理lý 而nhi 無vô 事sự 二nhị 中trung 全toàn 事sự 之chi 理lý 非phi 事sự 故cố 一nhất 相tương/tướng 無vô 時thời 全toàn 理lý 之chi 事sự 非phi 理lý 故cố 九cửu 世thế 不bất 亂loạn 三tam 中trung 由do 隨tùy 事sự 之chi 理lý 故cố 令linh 一nhất 時thời 能năng 容dung 一nhất 切thiết 時thời 由do 隨tùy 理lý 之chi 事sự 故cố 令linh 一nhất 切thiết 。 時thời 隨tùy 理lý 入nhập 一nhất 時thời 中trung 多đa 一nhất 反phản 上thượng 互hỗ 入nhập 可khả 知tri 四tứ 中trung 由do 即tức 理lý 之chi 事sự 故cố 令linh 一nhất 時thời 即tức 一nhất 切thiết 時thời 由do 即tức 事sự 之chi 理lý 故cố 令linh 一nhất 切thiết 。 時thời 即tức 一nhất 時thời 唯duy 理lý 無vô 物vật 可khả 相tương/tướng 即tức 入nhập 唯duy 事sự 相tướng 礙ngại 不bất 可khả 即tức 入nhập 要yếu 以dĩ 事sự 理lý 相tương 從tùng 無vô 礙ngại 方phương 有hữu 即tức 入nhập 思tư 之chi 可khả 見kiến )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 知tri 三tam 世thế 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 知tri 諸chư 安an 立lập 知tri 諸chư 語ngữ 言ngôn 知tri 諸chư 談đàm 議nghị 知tri 諸chư 軌quỹ 則tắc 知tri 諸chư 稱xưng 讚tán 知tri 諸chư 制chế 令linh 知tri 其kỳ 假giả 名danh 知tri 其kỳ 無vô 盡tận 知tri 其kỳ 寂tịch 滅diệt 知tri 一nhất 切thiết 空không 。 是thị 為vi 十thập 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 此thử 。 普phổ 知tri 一nhất 切thiết 。 三tam 世thế 諸chư 法pháp 。

第đệ 七thất 知tri 三tam 世thế 者giả 前tiền 之chi 二nhị 段đoạn 明minh 法pháp 上thượng 之chi 時thời 此thử 辨biện 時thời 中trung 之chi 法pháp 即tức 化hóa 生sanh 之chi 法pháp 隨tùy 彼bỉ 安an 立lập 而nhi 化hóa 故cố 是thị 上thượng 所sở 知tri 之chi 法Pháp 。 故cố 晉tấn 經kinh 名danh 三tam 世thế 間gian 度độ 世thế 經kinh 名danh 入nhập 於ư 三tam 處xứ 。 皆giai 意ý 取thủ 其kỳ 中trung 事sự 也dã 十thập 中trung 初sơ 七thất 知tri 安an 立lập 諦đế 。 次thứ 一nhất 通thông 二nhị 成thành 上thượng 安an 立lập 事sự 無vô 有hữu 盡tận 生sanh 下hạ 非phi 安an 立lập 性tánh 無vô 可khả 盡tận 後hậu 二nhị 句cú 知tri 非phi 安an 立lập 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 發phát 十thập 種chủng 無vô 疲bì 厭yếm 心tâm 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 無vô 疲bì 厭yếm 心tâm 親thân 近cận 一nhất 切thiết 善Thiện 知Tri 識Thức 。 無vô 疲bì 厭yếm 心tâm 求cầu 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 疲bì 厭yếm 心tâm 聽thính 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 無vô 疲bì 厭yếm 心tâm 宣tuyên 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 無vô 疲bì 厭yếm 心tâm 教giáo 化hóa 調điều 伏phục 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 無vô 。 疲bì 厭yếm 心tâm 置trí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 無vô 疲bì 厭yếm 心tâm 於ư 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 經kinh 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 劫kiếp 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 無vô 疲bì 厭yếm 心tâm 遊du 行hành 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 無vô 疲bì 厭yếm 心tâm 觀quán 察sát 思tư 惟duy 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 無vô 疲bì 厭yếm 心tâm 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 得đắc 如Như 來Lai 無vô 疲bì 厭yếm 。 無vô 上thượng 大đại 智trí 。

第đệ 八bát 無vô 疲bì 厭yếm 心tâm 既ký 所sở 化hóa 無vô 邊biên 求cầu 法Pháp 化hóa 之chi 而nhi 無vô 厭yếm 怠đãi 由do 上thượng 即tức 知tri 煩phiền 惱não 無vô 所sở 起khởi 故cố 。 十thập 中trung 初sơ 四tứ 上thượng 求cầu 次thứ 四tứ 下hạ 化hóa 後hậu 二nhị 通thông 二nhị 謂vị 遊du 剎sát 近cận 佛Phật 化hóa 生sanh 故cố 思tư 惟duy 二nhị 利lợi 行hành 法pháp 故cố 上thượng 八bát 門môn 勝thắng 進tiến 行hành 竟cánh 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 會Hội 本Bổn 第Đệ 五Ngũ 十Thập 三Tam 之Chi 一Nhất

音âm 釋thích

阿a 蘭lan 若nhã

(# 梵Phạn 語ngữ 也dã 此thử 云vân 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ 若nhược 爾nhĩ 者giả 切thiết )# 。

唐đường [捐-口+ㄙ]#

(# [捐-口+ㄙ]# 以dĩ 專chuyên 切thiết 唐đường [捐-口+ㄙ]# 徒đồ 棄khí 也dã )# 。

誹phỉ 謗báng

(# 誹phỉ 敷phu 尾vĩ 切thiết 非phi 議nghị 也dã 謗báng 補bổ 曠khoáng 切thiết 訕san 也dã )# 。

軌quỹ 則tắc

(# 軌quỹ 居cư 洧# 切thiết 法pháp 也dã )# 。

怙hộ

(# 候hậu 古cổ 切thiết 恃thị 也dã )# 。

揀giản

(# 古cổ 限hạn 切thiết 擇trạch 也dã )# 。

警cảnh

(# 居cư 影ảnh 切thiết 寤ngụ 也dã )# 。

縷lũ

(# 隴# 主chủ 切thiết 線tuyến 也dã )# 。

闡xiển 提đề

(# 梵Phạn 語ngữ 也dã 此thử 云vân 信tín 不bất 具cụ 闡xiển 齒xỉ 善thiện 切thiết )# 。

鬘man

(# 莫mạc 班ban 切thiết )# 。

狡# 猾#

(# 狡# 古cổ 巧xảo 切thiết 猾# 戶hộ 八bát 切thiết )# 。

大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 會hội 本bổn 第đệ 五ngũ 十thập 三tam 之chi 二nhị 。 刑hình 三tam 。

唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 差sai 別biệt 智trí 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 知tri 眾chúng 生sanh 差sai 別biệt 。 智trí 知tri 諸chư 根căn 差sai 別biệt 。 智trí 知tri 業nghiệp 報báo 差sai 別biệt 智trí 知tri 受thọ 生sanh 差sai 別biệt 。 智trí 知tri 世thế 界giới 差sai 別biệt 。 智trí 知tri 法Pháp 界Giới 差sai 別biệt 智trí 。 知tri 諸chư 佛Phật 差sai 別biệt 智trí 知tri 諸chư 法pháp 。 差sai 別biệt 智trí 知tri 三tam 世thế 差sai 別biệt 智trí 知tri 一nhất 切thiết 。 語ngữ 言ngôn 道đạo 差sai 別biệt 智trí 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 得đắc 如Như 來Lai 無vô 上thượng 。 廣quảng 大đại 差sai 別biệt 智trí 。

第đệ 三tam 有hữu 三tam 門môn 明minh 前tiền 二nhị 行hành 究cứu 竟cánh 今kim 初sơ 一nhất 門môn 明minh 所sở 持trì 差sai 別biệt 智trí 究cứu 竟cánh 上thượng 云vân 則tắc 以dĩ 智trí 慧tuệ 。 辯biện 才tài 力lực 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 而nhi 化hóa 誘dụ 也dã 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 陀đà 羅la 尼ni 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 聞văn 持trì 陀đà 羅la 尼ni 持trì 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 忘vong 失thất 故cố 。 修tu 行hành 陀đà 羅la 尼ni 如như 實thật 巧xảo 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 故cố 思tư 惟duy 陀đà 羅la 尼ni 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 性tánh 故cố 法pháp 光quang 明minh 陀đà 羅la 尼ni 照chiếu 不bất 思tư 議nghị 諸chư 佛Phật 法Pháp 故cố 。 三tam 昧muội 陀đà 羅la 尼ni 。 普phổ 於ư 現hiện 在tại 一nhất 切thiết 。 佛Phật 所sở 聽thính 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 心tâm 不bất 亂loạn 故cố 圓viên 音âm 陀đà 羅la 尼ni 解giải 了liễu 不bất 思tư 議nghị 音âm 聲thanh 語ngữ 言ngôn 。 故cố 三tam 世thế 陀đà 羅la 尼ni 演diễn 說thuyết 三tam 世thế 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 故cố 。 種Chủng 種Chủng 辯Biện 才Tài 。 陀đà 羅la 尼ni 演diễn 說thuyết 無vô 邊biên 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 故cố 。 出xuất 生sanh 無vô 礙ngại 耳nhĩ 陀đà 羅la 尼ni 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 。 所sở 說thuyết 之chi 法Pháp 。 悉tất 能năng 聞văn 故cố 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 陀đà 羅la 尼ni 安an 住trụ 如Như 來Lai 。 力lực 無vô 畏úy 故cố 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 得đắc 此thử 法pháp 。 當đương 勤cần 修tu 學học 。

第đệ 二nhị 陀đà 羅la 尼ni 即tức 能năng 持trì 究cứu 竟cánh 上thượng 云vân 修tu 行hành 諸chư 度Độ 勝thắng 解giải 脫thoát 等đẳng 十thập 中trung 初sơ 一nhất 聞văn 持trì 次thứ 四tứ 義nghĩa 持trì 次thứ 四tứ 廣quảng 聞văn 持trì 之chi 用dụng 後hậu 一nhất 收thu 上thượng 義nghĩa 持trì 又hựu 初sơ 四tứ 如như 次thứ 持trì 教giáo 行hành 理lý 果quả 次thứ 二nhị 重trọng/trùng 顯hiển 持trì 行hành 即tức 定định 慧tuệ 故cố 次thứ 一nhất 持trì 理lý 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 次thứ 二nhị 重trọng/trùng 顯hiển 教giáo 後hậu 一nhất 重trọng/trùng 顯hiển 果quả 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 說thuyết 。 十thập 種chủng 佛Phật 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 成thành 正chánh 覺giác 佛Phật 願nguyện 佛Phật 業nghiệp 報báo 佛Phật 住trụ 持trì 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 法Pháp 界giới 佛Phật 心tâm 佛Phật 三tam 昧muội 佛Phật 本bổn 性tánh 佛Phật 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 佛Phật 是thị 為vi 十thập 。

第đệ 三tam 說thuyết 十thập 種chủng 佛Phật 上thượng 能năng 持trì 所sở 持trì 皆giai 是thị 佛Phật 法Pháp 。 主chủ 究cứu 竟cánh 上thượng 云vân 則tắc 得đắc 灌quán 頂đảnh 而nhi 升thăng 位vị 等đẳng 十thập 信tín 滿mãn 心tâm 便tiện 得đắc 佛Phật 故cố 然nhiên 此thử 十thập 佛Phật 與dữ 下hạ 十thập 種chủng 見kiến 佛Phật 名danh 義nghĩa 全toàn 同đồng 與dữ 前tiền 十thập 身thân 名danh 有hữu 同đồng 異dị 而nhi 義nghĩa 亦diệc 不bất 殊thù 一nhất 示thị 成thành 正chánh 覺giác 。 故cố 即tức 前tiền 菩Bồ 提Đề 身thân 二nhị 願nguyện 生sanh 兜Đâu 率Suất 故cố 與dữ 前tiền 全toàn 同đồng 三tam 萬vạn 行hạnh 因nhân 感cảm 故cố 即tức 前tiền 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 四tứ 自tự 身thân 舍xá 利lợi 住trụ 持trì 故cố 即tức 力lực 持trì 身thân 五ngũ 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 化hóa 必tất 示thị 滅diệt 故cố 即tức 前tiền 化hóa 身thân 六lục 法Pháp 界Giới 佛Phật 真chân 無vô 漏lậu 界giới 故cố 即tức 前tiền 法Pháp 身thân 七thất 依y 唯duy 心tâm 故cố 即tức 威uy 勢thế 身thân 雖tuy 光quang 明minh 亦diệc 能năng 攝nhiếp 伏phục 心tâm 伏phục 最tối 勝thắng 如như 慈từ 心tâm 降hàng 魔ma 等đẳng 八bát 常thường 在tại 定định 故cố 。 即tức 福phước 德đức 身thân 定định 為vi 福phước 之chi 最tối 故cố 九cửu 了liễu 本bổn 性tánh 故cố 即tức 前tiền 智trí 身thân 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 皆giai 本bổn 有hữu 故cố 故cố 下hạ 云vân 明minh 了liễu 見kiến 十thập 隨tùy 所sở 欲dục 樂lạc 。 無vô 不bất 現hiện 故cố 即tức 意ý 生sanh 身thân 故cố 晉tấn 經Kinh 云vân 如như 意ý 佛Phật 然nhiên 佛Phật 就tựu 內nội 覺giác 身thân 多đa 就tựu 相tương/tướng 故cố 立lập 名danh 不bất 同đồng 餘dư 廣quảng 如như 別biệt 章chương 略lược 如như 八bát 地địa (# 一nhất 示thị 成thành 正chánh 覺giác 。 故cố 者giả 但đãn 唐đường 梵Phạm 之chi 異dị 九cửu 了liễu 本bổn 性tánh 故cố 者giả 非phi 約ước 所sở 了liễu 所sở 了liễu 即tức 法Pháp 界Giới 故cố 然nhiên 佛Phật 下hạ 會hội 釋thích 二nhị 門môn 總tổng 名danh 廣quảng 如như 別biệt 章chương 即tức 華hoa 嚴nghiêm 章chương 門môn 中trung 亦diệc 義nghĩa 分phân 齊tề 內nội )# 。

大đại 文văn 第đệ 二nhị 發phát 普phổ 賢hiền 心tâm 下hạ 有hữu 二nhị 十thập 門môn 答đáp 前tiền 二nhị 十thập 句cú 問vấn 明minh 十thập 住trụ 行hành 法pháp 古cổ 德đức 同đồng 分phân 為vi 四tứ 初sơ 六lục 門môn 別biệt 明minh 發phát 心tâm 住trụ 義nghĩa 二nhị 十thập 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 下hạ 六lục 門môn 明minh 餘dư 九cửu 住trụ 中trung 所sở 成thành 內nội 德đức 行hạnh 三tam 從tùng 十thập 種chủng 說thuyết 法Pháp 下hạ 三tam 門môn 明minh 諸chư 住trụ 中trung 外ngoại 化hóa 行hành 四tứ 從tùng 十thập 種chủng 自tự 在tại 下hạ 有hữu 五ngũ 門môn 明minh 無vô 礙ngại 殊thù 勝thắng 行hành 非phi 不bất 有hữu 理lý 今kim 取thủ 順thuận 十thập 住trụ 經kinh 文văn 二nhị 十thập 門môn 如như 次thứ 明minh 十thập 住trụ 行hành 但đãn 與dữ 前tiền 行hành 互hỗ 有hữu 廣quảng 略lược 影ảnh 顯hiển 解giải 中trung 之chi 行hành 廣quảng 無vô 盡tận 故cố 若nhược 依y 圓viên 融dung 行hàng 行hàng 徧biến 通thông 若nhược 不bất 壞hoại 相tương/tướng 不bất 妨phương 次thứ 第đệ 初sơ 四tứ 門môn 明minh 初sơ 住trụ 行hành 二nhị 三tam 各các 有hữu 二nhị 門môn 四tứ 五ngũ 各các 一nhất 後hậu 五ngũ 皆giai 二nhị 門môn 今kim 初sơ 四tứ 門môn 明minh 發phát 心tâm 住trụ 初sơ 一nhất 總tổng 明minh 後hậu 三tam 別biệt 顯hiển (# 若nhược 依y 圓viên 融dung 下hạ 五ngũ 通thông 妨phương 妨phương 云vân 既ký 沒một 位vị 名danh 意ý 存tồn 大đại 行hành 何hà 須tu 別biệt 配phối 故cố 今kim 釋thích 云vân 行hành 既ký 有hữu 二nhị 意ý 取thủ 圓viên 融dung 即tức 沒một 於ư 位vị 約ước 於ư 行hành 布bố 不bất 妨phương 次thứ 第đệ 若nhược 無vô 次thứ 第đệ 何hà 所sở 圓viên 融dung 初sơ 四tứ 門môn 正chánh 依y 位vị 科khoa 下hạ 文văn 解giải 釋thích 若nhược 有hữu 疑nghi 者giả 但đãn 觀quán 前tiền 經kinh 自tự 當đương 曉hiểu 了liễu )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 發phát 十thập 種chủng 普phổ 賢hiền 心tâm 。

今kim 初sơ 總tổng 發phát 名danh 普phổ 賢hiền 心tâm 前tiền 十thập 住trụ 中trung 自tự 分phân 之chi 內nội 即tức 緣duyên 佛Phật 十Thập 力Lực 發phát 心tâm 但đãn 廣quảng 發phát 心tâm 之chi 境cảnh 今kim 發phát 普phổ 賢hiền 心tâm 則tắc 廣quảng 發phát 心tâm 之chi 相tướng 影ảnh 略lược 明minh 故cố 普phổ 賢hiền 心tâm 者giả 即tức 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 就tựu 果quả 以dĩ 明minh 普phổ 賢hiền 心tâm 約ước 相tương/tướng 用dụng 說thuyết 橫hoạnh/hoành 周chu 法Pháp 界Giới 豎thụ 窮cùng 未vị 來lai 故cố 。

何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 發phát 大đại 慈từ 心tâm 。 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 故cố 發phát 大đại 悲bi 心tâm 。 代đại 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 受thọ 苦khổ 故cố 發phát 一nhất 切thiết 施thí 心tâm 悉tất 捨xả 所sở 有hữu 故cố 發phát 念niệm 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 為vi 首thủ 心tâm 樂nhạo 求cầu 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 故cố 。 發phát 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 心tâm 學học 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 故cố 發phát 如như 金kim 剛cang 心tâm 一nhất 切thiết 處xứ 受thọ 生sanh 不bất 忘vong 失thất 故cố 。 發phát 如như 海hải 心tâm 一nhất 切thiết 白bạch 淨tịnh 法pháp 悉tất 流lưu 入nhập 故cố 發phát 如như 大đại 山sơn 王vương 。 心tâm 一nhất 切thiết 惡ác 言ngôn 皆giai 忍nhẫn 受thọ 故cố 發phát 安an 隱ẩn 心tâm 施thí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 怖bố 畏úy 故cố 。 發phát 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 究cứu 竟cánh 心tâm 巧xảo 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 心tâm 疾tật 得đắc 成thành 就tựu 。 普phổ 賢hiền 善thiện 巧xảo 智trí 。

十thập 中trung 初sơ 三tam 悲bi 護hộ 眾chúng 生sanh 心tâm 次thứ 六lục 起khởi 願nguyện 心tâm 於ư 中trung 一nhất 求cầu 果quả 智trí 即tức 前tiền 緣duyên 佛Phật 十Thập 力Lực 二nhị 求cầu 因nhân 行hành 三tam 豎thụ 四tứ 廣quảng 四tứ 皆giai 上thượng 求cầu 願nguyện 忍nhẫn 施thí 下hạ 化hóa 願nguyện 後hậu 一nhất 智trí 心tâm 即tức 三tam 心tâm 菩Bồ 提Đề 也dã 又hựu 前tiền 七thất 護hộ 小Tiểu 乘Thừa 於ư 中trung 初sơ 三tam 護hộ 陿hiệp 心tâm 後hậu 四tứ 護hộ 小tiểu 心tâm 餘dư 三tam 護hộ 煩phiền 惱não 心tâm 故cố 異dị 凡phàm 小tiểu 是thị 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 又hựu 初sơ 三tam 眾chúng 生sanh 無vô 邊biên 誓thệ 願nguyện 度độ 。 度độ 生sanh 無vô 悋lận 故cố 一nhất 切thiết 施thí 也dã 。 次thứ 一nhất 佛Phật 道Đạo 無vô 上thượng 誓thệ 願nguyện 。 成thành 次thứ 三tam 法Pháp 門môn 無vô 盡tận 誓thệ 願nguyện 學học 。 後hậu 三tam 煩phiền 惱não 無vô 邊biên 誓thệ 願nguyện 斷đoạn 。 即tức 四Tứ 弘Hoằng 誓Thệ 願Nguyện 。 觀quán 理lý 發phát 心tâm 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 普phổ 賢hiền 行hành 法pháp 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 願nguyện 住trụ 未vị 來lai 一nhất 切thiết 。 劫kiếp 普phổ 賢hiền 行hành 法pháp 願nguyện 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 未vị 來lai 一nhất 切thiết 。 佛Phật 普phổ 賢hiền 行hành 法pháp 願nguyện 安an 置trí 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 於ư 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 普phổ 賢hiền 行hành 法pháp 願nguyện 積tích 集tập 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 普phổ 賢hiền 行hành 法pháp 願nguyện 入nhập 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 普phổ 賢hiền 行hành 法pháp 願nguyện 滿mãn 足túc 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 普phổ 賢hiền 行hành 法pháp 願nguyện 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 普phổ 賢hiền 行hành 法pháp 願nguyện 生sanh 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 普phổ 賢hiền 行hành 法pháp 願nguyện 善thiện 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 法pháp 。 普phổ 賢hiền 行hành 法pháp 願nguyện 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 。 國quốc 土độ 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 普phổ 賢hiền 行hành 法pháp 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 勤cần 修tu 此thử 法pháp 疾tật 得đắc 滿mãn 足túc 。 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。

二nhị 有hữu 十thập 種chủng 普phổ 賢hiền 行hành 法pháp 下hạ 別biệt 明minh 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 此thử 門môn 即tức 大đại 願nguyện 心tâm 亦diệc 即tức 是thị 前tiền 勝thắng 進tiến 行hành 所sở 謂vị 勤cần 供cúng 養dường 佛Phật 樂nhạo 住trụ 生sanh 死tử 。 等đẳng 文văn 相tương/tướng 多đa 同đồng 恐khủng 繁phồn 不bất 會hội (# 亦diệc 即tức 是thị 下hạ 反phản 舉cử 其kỳ 二nhị 等đẳng 於ư 餘dư 八bát 十thập 者giả 謂vị 一nhất 勤cần 供cúng 養dường 佛Phật 二nhị 樂nhạo 住trụ 生sanh 死tử 。 三tam 主chủ 導đạo 世thế 間gian 令linh 除trừ 惡ác 業nghiệp 四tứ 以dĩ 勝thắng 妙diệu 法Pháp 常thường 行hành 教giáo 誨hối 五ngũ 歎thán 無vô 上thượng 法pháp 六lục 學học 佛Phật 功công 德đức 七thất 生sanh 諸chư 佛Phật 前tiền 。 恆hằng 蒙mông 攝nhiếp 授thọ 八bát 方phương 便tiện 演diễn 說thuyết 寂Tịch 靜Tĩnh 三Tam 昧Muội 。 九cửu 讚tán 歎thán 遠viễn 離ly 生sanh 死tử 。 輪luân 廻hồi 十thập 為vì 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 作tác 歸quy 依y 處xứ 。 文văn 旨chỉ 相tương/tướng 同đồng 恐khủng 繁phồn 不bất 會hội 今kim 當đương 為vi 會hội 一nhất 即tức 第đệ 二nhị 二nhị 即tức 第đệ 一nhất 其kỳ 三tam 四tứ 五ngũ 六lục 。 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 七thất 即tức 第đệ 九cửu 八bát 即tức 第đệ 七thất 九cửu 即tức 第đệ 八bát 十thập 成thành 大đại 菩Bồ 提Đề 。 方phương 堪kham 為vì 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 依y 故cố 其kỳ 問vấn 小tiểu 有hữu 異dị 處xứ 會hội 意ý 皆giai 同đồng )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 十thập 種chủng 觀quán 眾chúng 生sanh 而nhi 起khởi 大đại 悲bi 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 觀quán 察sát 。 眾chúng 生sanh 無vô 依y 無vô 怙hộ 。 而nhi 起khởi 大đại 悲bi 。 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 。 性tánh 不bất 調điều 順thuận 而nhi 起khởi 大đại 悲bi 。 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 。 貧bần 無vô 善thiện 根căn 而nhi 起khởi 大đại 悲bi 。 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 。 長trường 夜dạ 睡thụy 眠miên 而nhi 起khởi 大đại 悲bi 。 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 。 行hành 不bất 善thiện 法pháp 。 而nhi 起khởi 大đại 悲bi 。 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 。 欲dục 縛phược 所sở 縛phược 而nhi 起khởi 大đại 悲bi 。 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 。 沒một 生sanh 死tử 海hải 。 而nhi 起khởi 大đại 悲bi 。 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 。 長trường/trưởng 嬰anh 疾tật 苦khổ 而nhi 起khởi 大đại 悲bi 。 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 。 無vô 善thiện 法pháp 欲dục 。 而nhi 起khởi 大đại 悲bi 。 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 。 失thất 諸chư 佛Phật 法Pháp 而nhi 起khởi 大đại 悲bi 。 是thị 為vi 十thập 菩Bồ 薩Tát 恆hằng 以dĩ 此thử 心tâm 。 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 。

三tam 有hữu 十thập 種chủng 大đại 悲bi 即tức 別biệt 明minh 悲bi 心tâm 初sơ 一nhất 總tổng 謂vị 外ngoại 無vô 善thiện 友hữu 可khả 依y 內nội 無vô 自tự 德đức 可khả 怙hộ 故cố 餘dư 九cửu 別biệt 初sơ 五ngũ 欲dục 求cầu 眾chúng 生sanh 但đãn 縱túng/tung 目mục 前tiền 之chi 情tình 故cố 次thứ 一nhất 有hữu 求cầu 眾chúng 生sanh 故cố 沒một 生sanh 死tử 海hải 。 後hậu 三tam 邪tà 梵Phạm 行hạnh 求cầu 眾chúng 生sanh 無vô 明minh 。 邪tà 見kiến 之chi 所sở 病bệnh 故cố 但đãn 欲dục 邪tà 法pháp 故cố 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 發phát 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 因nhân 緣duyên 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 為vi 教giáo 化hóa 調điều 伏phục 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vi 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 苦khổ 聚tụ 故cố 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vì 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 具cụ 足túc 安an 樂lạc 。 故cố 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vì 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 愚ngu 癡si 故cố 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vì 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 佛Phật 智trí 故cố 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vi 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 故cố 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vi 隨tùy 如Như 來Lai 教giáo 。 令linh 佛Phật 歡hoan 喜hỷ 故cố 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vi 見kiến 一nhất 切thiết 佛Phật 。 色sắc 身thân 相tướng 好hảo 。 故cố 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vi 入nhập 一nhất 切thiết 佛Phật 廣quảng 大đại 智trí 慧tuệ 。 故cố 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vi 顯hiển 現hiện 諸chư 佛Phật 力lực 無Vô 所Sở 畏Úy 。 故cố 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 是thị 為vi 十thập 。

四tứ 有hữu 十thập 種chủng 菩Bồ 提Đề 心tâm 因nhân 緣duyên 別biệt 顯hiển 智trí 心tâm 觀quán 境cảnh 推thôi 理lý 發phát 心tâm 別biệt 故cố 此thử 與dữ 前tiền 自tự 分phần/phân 行hành 中trung 發phát 心tâm 因nhân 緣duyên 亦diệc 互hỗ 影ảnh 略lược 十thập 中trung 前tiền 五ngũ 以dĩ 薩tát 埵đóa 為vi 緣duyên 初sơ 句cú 總tổng 餘dư 四tứ 別biệt 別biệt 中trung 一nhất 令linh 滅diệt 妄vọng 苦khổ 二nhị 得đắc 真chân 滅diệt 三tam 斷đoạn 癡si 集tập 四tứ 證chứng 真chân 道đạo 即tức 推thôi 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 理lý 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 後hậu 五ngũ 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vi 緣duyên 初sơ 二nhị 福phước 智trí 因nhân 後hậu 三tam 希hy 福phước 智trí 果quả 然nhiên 上thượng 二nhị 段đoạn 文văn 含hàm 二nhị 意ý 一nhất 成thành 上thượng 發phát 心tâm 住trụ 中trung 行hành 二nhị 成thành 下hạ 治trị 地địa 住trụ 中trung 行hành 謂vị 十thập 種chủng 大đại 悲bi 即tức 廣quảng 彼bỉ 自tự 分phần/phân 中trung 十thập 心tâm 之chi 一nhất 菩Bồ 提Đề 因nhân 緣duyên 。 前tiền 五ngũ 即tức 彼bỉ 自tự 分phần/phân 中trung 初sơ 之chi 五ngũ 心tâm 一nhất 利lợi 益ích 二nhị 大đại 悲bi 三tam 安an 樂lạc 四tứ 憐lân 愍mẫn 五ngũ 安an 住trụ 後hậu 五ngũ 即tức 彼bỉ 此thử 互hỗ 闕khuyết (# 此thử 與dữ 前tiền 下hạ 彼bỉ 經kinh 有hữu 十thập 一nhất 見kiến 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 形hình 貌mạo 端đoan 嚴nghiêm 。 二nhị 色sắc 相tướng 圓viên 滿mãn 。 三tam 人nhân 所sở 樂nhạo 見kiến 。 四tứ 難nan 可khả 值trị 遇ngộ 。 五ngũ 有hữu 大đại 威uy 力lực 。 六lục 或hoặc 見kiến 神thần 足túc 七thất 或hoặc 聞văn 記ký 別biệt 八bát 或hoặc 聽thính 教giáo 誡giới 九cửu 或hoặc 見kiến 眾chúng 生sanh 。 受thọ 諸chư 劇kịch 苦khổ 。 十thập 或hoặc 聞văn 如Như 來Lai 廣quảng 大đại 佛Phật 法Pháp 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 今kim 而nhi 言ngôn 影ảnh 畧lược 者giả 前tiền 五ngũ 下hạ 化hóa 眾chúng 生sanh 。 即tức 前tiền 第đệ 九cửu 或hoặc 見kiến 眾chúng 生sanh 。 受thọ 諸chư 劇kịch 苦khổ 。 即tức 正chánh 當đương 第đệ 二nhị 則tắc 彼bỉ 畧lược 此thử 廣quảng 彼bỉ 一nhất 義nghĩa 含hàm 此thử 五ngũ 此thử 影ảnh 取thủ 也dã 後hậu 五ngũ 上thượng 求cầu 佛Phật 道Đạo 第đệ 六lục 第đệ 八bát 即tức 攝nhiếp 彼bỉ 前tiền 六lục 則tắc 此thử 畧lược 彼bỉ 廣quảng 第đệ 七thất 即tức 前tiền 七thất 八bát 記ký 別biệt 教giáo 誡giới 九cửu 十thập 即tức 彼bỉ 第đệ 十thập 廣quảng 大đại 佛Phật 法Pháp 。 故cố 云vân 影ảnh 畧lược 後hậu 之chi 五ngũ 句cú 下hạ 彼bỉ 五ngũ 即tức 攝nhiếp 受thọ 守thủ 護hộ 。 同đồng 己kỷ 師sư 心tâm 導đạo 師sư 心tâm 彼bỉ 闕khuyết 此thử 五ngũ 可khả 知tri )# 。

佛Phật 子tử 若nhược 菩Bồ 薩Tát 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vi 悟ngộ 入nhập 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 故cố 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 善Thiện 知Tri 識Thức 時thời 應ưng 起khởi 十thập 種chủng 心tâm 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 起khởi 給cấp 侍thị 心tâm 歡hoan 喜hỷ 心tâm 無vô 違vi 心tâm 隨tùy 順thuận 心tâm 無vô 異dị 求cầu 心tâm 一nhất 向hướng 心tâm 同đồng 善thiện 根căn 心tâm 同đồng 願nguyện 心tâm 如Như 來Lai 心tâm 同đồng 圓viên 滿mãn 行hành 心tâm 是thị 為vi 十thập 。

第đệ 二nhị 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 下hạ 二nhị 門môn 正chánh 明minh 治trị 地địa 住trụ 中trung 行hành 此thử 門môn 明minh 勝thắng 進tiến 中trung 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 文văn 中trung 標tiêu 內nội 兼kiêm 是thị 顯hiển 意ý 列liệt 中trung 前tiền 六lục 事sự 友hữu 後hậu 四tứ 同đồng 修tu 無vô 異dị 求cầu 者giả 不bất 求cầu 名danh 聞văn 。 利lợi 養dưỡng 及cập 過quá 失thất 故cố (# 此thử 門môn 即tức 勝thắng 進tiến 者giả 彼bỉ 具cụ 十thập 句cú 云vân 所sở 謂vị 誦tụng 習tập 多đa 聞văn 虛hư 閑nhàn 寂tịch 靜tĩnh 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 發phát 言ngôn 和hòa 恱# 語ngữ 必tất 知tri 時thời 心tâm 無vô 怯khiếp 怖bố 了liễu 達đạt 於ư 義nghĩa 如như 法Pháp 修tu 行hành 。 遠viễn 離ly 愚ngu 迷mê 安an 住trụ 不bất 動động 。 釋thích 曰viết 後hậu 之chi 四tứ 句cú 在tại 後hậu 清thanh 淨tịnh 之chi 中trung 今kim 言ngôn 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 即tức 彼bỉ 第đệ 三tam 第đệ 三tam 是thị 總tổng 下hạ 四tứ 五ngũ 六lục 句cú 皆giai 是thị 發phát 心tâm 之chi 德đức 即tức 此thử 中trung 別biệt 意ý 其kỳ 彼bỉ 初sơ 二nhị 句cú 文văn 中trung 畧lược 無vô )# 。

佛Phật 子tử 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 起khởi 如như 是thị 心tâm 。 則tắc 得đắc 十thập 種chủng 。 清thanh 淨tịnh 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 深thâm 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 到đáo 於ư 究cứu 竟cánh 無vô 失thất 。 壞hoại 故cố 色sắc 身thân 清thanh 淨tịnh 。 隨tùy 其kỳ 所sở 宜nghi 。 為vi 示thị 現hiện 故cố 音âm 聲thanh 清thanh 淨tịnh 了liễu 達đạt 一nhất 切thiết 諸chư 語ngữ 言ngôn 。 故cố 辯biện 才tài 清thanh 淨tịnh 。 善thiện 說thuyết 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 法pháp 故cố 智trí 慧tuệ 清thanh 淨tịnh 。 捨xả 離ly 一nhất 切thiết 。 愚ngu 癡si 暗ám 故cố 受thọ 生sanh 清thanh 淨tịnh 具cụ 足túc 。 菩Bồ 薩Tát 自tự 在tại 。 力lực 故cố 眷quyến 屬thuộc 清thanh 淨tịnh 。 成thành 就tựu 過quá 去khứ 同đồng 行hành 眾chúng 生sanh 諸chư 善thiện 根căn 。 故cố 果quả 報báo 清thanh 淨tịnh 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 。 諸chư 業nghiệp 障chướng 故cố 大đại 願nguyện 清thanh 淨tịnh 。 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 性tánh 無vô 一nhất 故cố 諸chư 行hành 清thanh 淨tịnh 。 以dĩ 普phổ 賢hiền 乘thừa 而nhi 出xuất 離ly 故cố 是thị 為vi 十thập 。

二nhị 十thập 種chủng 清thanh 淨tịnh 下hạ 即tức 勝thắng 進tiến 近cận 友hữu 之chi 果quả 故cố 云vân 起khởi 如như 是thị 心tâm 。 即tức 得đắc 此thử 十thập 即tức 是thị 前tiền 文văn 了liễu 達đạt 於ư 義nghĩa 如như 法Pháp 修tu 行hành 。 遠viễn 離ly 愚ngu 迷mê 安an 住trụ 不bất 動động 。 梵Phạm 云vân 波ba 利lợi 戍thú 提đề 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 徧biến 清thanh 淨tịnh 即tức 此thử 十thập 種chủng 二nhị 極cực 清thanh 淨tịnh 即tức 下hạ 第đệ 六lục 十thập 四tứ 段đoạn 列liệt 中trung 初sơ 六lục 三tam 業nghiệp 淨tịnh 前tiền 三tam 體thể 淨tịnh 後hậu 三tam 用dụng 淨tịnh 次thứ 二nhị 主chủ 伴bạn 果quả 報báo 淨tịnh 後hậu 二nhị 願nguyện 行hành 淨tịnh (# 梵Phạm 云vân 波ba 利lợi 戍thú 提đề 者giả 戌tuất 字tự 率suất 音âm 戍thú 提đề 者giả 此thử 云vân 清thanh 淨tịnh 波ba 利lợi 是thị 遍biến 是thị 極cực )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 。 悉tất 捨xả 一nhất 切thiết 。 諸chư 所sở 有hữu 故cố 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 。 淨tịnh 佛Phật 戒giới 故cố 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 住trụ 佛Phật 忍nhẫn 故cố 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 一nhất 切thiết 所sở 作tác 。 不bất 退thoái 轉chuyển 故cố 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 念niệm 一nhất 境cảnh 故cố 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 實thật 觀quán 察sát 。 一nhất 切thiết 法Pháp 故cố 。 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 。 入nhập 佛Phật 力lực 故cố 願Nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 滿mãn 足túc 普phổ 賢hiền 諸chư 大đại 願nguyện 故cố 神thần 通thông 波Ba 羅La 蜜Mật 。 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 。 自tự 在tại 用dụng 故cố 法pháp 波Ba 羅La 蜜Mật 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 故cố 。 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 得đắc 具cụ 足túc 如Như 來Lai 。 無vô 上thượng 大đại 智trí 波Ba 羅La 蜜Mật 。

第đệ 三tam 波Ba 羅La 蜜Mật 下hạ 有hữu 二nhị 門môn 明minh 修tu 行hành 住trụ 中trung 行hành 此thử 門môn 即tức 自tự 分phần/phân 行hành 彼bỉ 開khai 一nhất 慧tuệ 為vi 十thập 觀quán 察sát 今kim 總tổng 顯hiển 修tu 具cụ 修tu 十thập 度độ 十thập 度độ 皆giai 總tổng 相tương/tướng 而nhi 釋thích 一nhất 一nhất 多đa 含hàm 故cố 施thí 云vân 一nhất 切thiết 皆giai 捨xả 。 等đẳng 智trí 即tức 方phương 便tiện 進tiến 趣thú 佛Phật 力lực 權quyền 智trí 立lập 以dĩ 智trí 名danh 神thần 通thông 即tức 力lực 度độ 晉tấn 名danh 神thần 力lực 法pháp 即tức 是thị 智trí 從tùng 所sở 知tri 名danh 法pháp (# 彼bỉ 開khai 一nhất 慧tuệ 者giả 經Kinh 云vân 此thử 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 十thập 種chủng 行hành 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 所sở 為vi 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 常thường 二nhị 苦khổ 三tam 空không 四tứ 無vô 我ngã 五ngũ 無vô 作tác 六lục 無vô 味vị 七thất 不bất 如như 名danh 八bát 無vô 處xứ 所sở 九cửu 離ly 分phân 別biệt 十thập 無vô 堅kiên 實thật 皆giai 如như 初sơ 句cú 有hữu 一nhất 切thiết 法pháp )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 智trí 。 隨tùy 覺giác 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 無vô 量lượng 差sai 別biệt 智trí 隨tùy 覺giác 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 界giới 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 智trí 。 隨tùy 覺giác 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 一nhất 入nhập 種chủng 種chủng 種chủng 種chủng 入nhập 一nhất 智trí 隨tùy 覺giác 一nhất 切thiết 法pháp 。 界giới 廣quảng 大đại 智trí 隨tùy 覺giác 一nhất 切thiết 虛hư 空không 界giới 究cứu 竟cánh 。 智trí 隨tùy 覺giác 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 入nhập 過quá 去khứ 世thế 。 智trí 隨tùy 覺giác 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 入nhập 未vị 來lai 世thế 。 智trí 隨tùy 覺giác 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 入nhập 現hiện 在tại 世thế 。 智trí 隨tùy 覺giác 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 無vô 量lượng 。 行hạnh 願nguyện 皆giai 於ư 一nhất 智trí 而nhi 得đắc 圓viên 滿mãn 。 智trí 隨tùy 覺giác 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 皆giai 同đồng 一nhất 行hành 而nhi 得đắc 出xuất 離ly 。 智trí 隨tùy 覺giác 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 在tại 光quang 明minh 所sở 願nguyện 皆giai 滿mãn 。 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 悉tất 能năng 解giải 了liễu 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。

二nhị 十thập 種chủng 智trí 隨tùy 覺giác 由do 前tiền 行hành 成thành 無vô 倒đảo 了liễu 達đạt 隨tùy 事sự 隨tùy 理lý 善thiện 覺giác 知tri 故cố 即tức 前tiền 勝thắng 進tiến 十thập 法pháp 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 。 界giới 等đẳng 亦diệc 有hữu 影ảnh 略lược 恐khủng 繁phồn 不bất 會hội (# 言ngôn 即tức 前tiền 勝thắng 進tiến 者giả 彼bỉ 經Kinh 云vân 所sở 謂vị 觀quán 察sát 。 眾chúng 生sanh 世thế 界giới 。 觀quán 察sát 地địa 界giới 水thủy 界giới 。 觀quán 察sát 欲dục 界giới 色sắc 界giới 無vô 色sắc 界giới 。 影ảnh 畧lược 可khả 知tri )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 證chứng 知tri 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 相tương 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 。 量lượng 相tương 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 在tại 一nhất 念niệm 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 行hành 無vô 礙ngại 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 諸chư 根căn 平bình 等đẳng 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 煩phiền 惱não 習tập 氣khí 。 行hành 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 使sử 行hành 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 善thiện 不bất 善thiện 行hành 知tri 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 願nguyện 行hành 自tự 在tại 住trụ 持trì 變biến 化hóa 知tri 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 具cụ 足túc 十Thập 力Lực 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。

第đệ 四tứ 證chứng 知tri 一nhất 門môn 明minh 生sanh 貴quý 住trụ 中trung 行hành 五ngũ 即tức 彼bỉ 自tự 分phần/phân 行hành 由do 前tiền 了liễu 達đạt 故cố 能năng 證chứng 知tri 證chứng 故cố 於ư 聖thánh 教giáo 中trung 生sanh 十thập 中trung 初sơ 三tam 總tổng 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 次thứ 五ngũ 廣quảng 前tiền 知tri 眾chúng 生sanh 九cửu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 願nguyện 。 即tức 前tiền 業nghiệp 行hành 中trung 攝nhiếp 後hậu 一nhất 即tức 知tri 涅Niết 槃Bàn 對đối 生sanh 死tử 故cố 其kỳ 勝thắng 進tiến 但đãn 了liễu 佛Phật 法Pháp 無vô 別biệt 行hành 相tương/tướng 故cố 略lược 不bất 明minh (# 第đệ 四tứ 證chứng 知tri 者giả 彼bỉ 自tự 分phần/phân 行hành 云vân 此thử 菩Bồ 薩Tát 於ư 聖thánh 教giáo 中trung 生sanh 成thành 就tựu 十thập 法Pháp 。 所sở 謂vị 永vĩnh 不bất 退thoái 轉chuyển 。 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 深thâm 生sanh 淨tịnh 信tín 。 善thiện 觀quán 察sát 法pháp 了liễu 知tri 眾chúng 生sanh 。 國quốc 土độ 世thế 界giới 業nghiệp 行hành 果quả 報báo 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 為vi 十thập 疏sớ/sơ 會hội 異dị 同đồng 可khả 知tri )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 力lực 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 入nhập 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 性tánh 力lực 入nhập 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 化hóa 力lực 入nhập 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 幻huyễn 力lực 入nhập 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 是thị 佛Phật 法Pháp 。 力lực 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 染nhiễm 著trước 力lực 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 甚thậm 明minh 解giải 力lực 於ư 一nhất 切thiết 善thiện 。 知tri 識thức 恆hằng 不bất 捨xả 離ly 尊tôn 重trọng 心tâm 力lực 令linh 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 順thuận 至chí 無vô 上thượng 智trí 王vương 力lực 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 法pháp 。 深thâm 信tín 不bất 謗báng 力lực 令linh 一nhất 切thiết 智trí 心tâm 。 不bất 退thoái 善thiện 巧xảo 力lực 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 具cụ 如Như 來Lai 無vô 上thượng 諸chư 力lực 。

第đệ 五ngũ 十thập 種chủng 力lực 即tức 具cụ 足túc 方phương 便tiện 。 住trụ 中trung 行hành 準chuẩn 梵Phạm 本bổn 此thử 名danh 積tích 集tập 即tức 方phương 便tiện 具cụ 足túc 之chi 義nghĩa 下hạ 第đệ 九cửu 十thập 五ngũ 即tức 是thị 十Thập 力Lực 前tiền 十thập 住trụ 中trung 但đãn 云vân 所sở 修tu 諸chư 行hành 。 皆giai 為vi 眾chúng 生sanh 。 不bất 知tri 修tu 何hà 今kim 顯hiển 所sở 修tu 之chi 行hành 。 又hựu 入nhập 即tức 了liễu 達đạt 兼kiêm 其kỳ 勝thắng 進tiến 解giải 眾chúng 生sanh 等đẳng 於ư 中trung 前tiền 六lục 解giải 法pháp 力lực 餘dư 四tứ 上thượng 求cầu 力lực (# 但đãn 云vân 所sở 修tu 者giả 畧lược 義nghĩa 而nhi 已dĩ 具cụ 云vân 皆giai 為vì 救cứu 護hộ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 二nhị 饒nhiêu 益ích 三tam 安an 樂lạc 四tứ 哀ai 愍mẫn 五ngũ 度độ 脫thoát 此thử 上thượng 皆giai 同đồng 初sơ 句cú 有hữu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 言ngôn 六lục 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 離ly 諸chư 灾# 難nạn/nan 七thất 出xuất 生sanh 死tử 苦khổ 。 八bát 發phát 生sanh 淨tịnh 信tín 。 九cửu 悉tất 得đắc 調điều 伏phục 十thập 咸hàm 證chứng 涅Niết 槃Bàn 後hậu 五ngũ 先tiên 明minh 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 兼kiêm 其kỳ 勝thắng 進tiến 者giả 彼bỉ 經Kinh 云vân 菩Bồ 薩Tát 應ưng 勸khuyến 學học 十thập 法pháp 所sở 謂vị 知tri 眾chúng 生sanh 無vô 。 邊biên 二nhị 無vô 量lượng 三tam 無vô 數số 四tứ 不bất 思tư 議nghị 。 五ngũ 無vô 量lượng 色sắc 六lục 不bất 可khả 量lượng 七thất 空không 八bát 無vô 所sở 作tác 九cửu 無vô 所sở 有hữu 十thập 無vô 自tự 性tánh 皆giai 如như 初sơ 句cú 有hữu 知tri 眾chúng 生sanh 故cố )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 平bình 等đẳng 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 平bình 等đẳng 一nhất 切thiết 法pháp 。 平bình 等đẳng 一nhất 切thiết 剎sát 平bình 等đẳng 一nhất 切thiết 深thâm 心tâm 平bình 等đẳng 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 平bình 等đẳng 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 平bình 等đẳng 一nhất 切thiết 願nguyện 平bình 等đẳng 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 平bình 等đẳng 一nhất 切thiết 行hành 平bình 等đẳng 一nhất 切thiết 佛Phật 平bình 等đẳng 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 得đắc 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 無vô 上thượng 平bình 等đẳng 法pháp 。

第đệ 六lục 十thập 種chủng 平bình 等đẳng 。 下hạ 二nhị 門môn 明minh 正chánh 心tâm 住trụ 此thử 門môn 即tức 自tự 分phần/phân 行hành 由do 了liễu 平bình 等đẳng 故cố 聞văn 讚tán 毀hủy 心tâm 定định 不bất 動động 然nhiên 平bình 等đẳng 之chi 言ngôn 通thông 有hữu 三tam 義nghĩa 一nhất 事sự 等đẳng 謂vị 十thập 類loại 各các 各các 相tương 望vọng 如như 說thuyết 眾chúng 生sanh 等đẳng 有hữu 佛Phật 性tánh 乃nãi 至chí 諸chư 佛Phật 。 同đồng 一nhất 法Pháp 身thân 。 一nhất 心tâm 一nhất 智trí 等đẳng 二nhị 者giả 理lý 等đẳng 謂vị 此thử 十thập 類loại 等đẳng 一nhất 真chân 故cố 三tam 心tâm 等đẳng 由do 了liễu 前tiền 二nhị 即tức 之chi 於ư 心tâm 故cố 於ư 十thập 境cảnh 不bất 生sanh 高cao 下hạ 。 十thập 中trung 一nhất 於ư 眾chúng 生sanh 等đẳng 謂vị 無vô 怨oán 親thân 故cố 二nhị 於ư 善thiện 惡ác 不bất 生sanh 分phân 別biệt 。 故cố 三tam 見kiến 染nhiễm 見kiến 淨tịnh 無vô 高cao 下hạ 故cố 。 四tứ 同đồng 一nhất 真chân 道đạo 而nhi 出xuất 離ly 故cố 。 五ngũ 無vô 一nhất 善thiện 根căn 不bất 為vi 佛Phật 故cố 六lục 於ư 諸chư 同đồng 行hành 如như 自tự 己kỷ 故cố 七thất 一nhất 一nhất 大đại 願nguyện 徹triệt 來lai 際tế 故cố 八bát 不bất 謂vị 般Bát 若Nhã 勝thắng 檀đàn 等đẳng 故cố 九cửu 隨tùy 一nhất 一nhất 行hành 徹triệt 事sự 理lý 故cố 十thập 不bất 謂vị 此thử 佛Phật 此thử 最tối 勝thắng 故cố (# 聞văn 讚tán 毀hủy 者giả 彼bỉ 云vân 此thử 菩Bồ 薩Tát 聞văn 十thập 種chủng 法pháp 心tâm 定định 不bất 動động 所sở 謂vị 聞văn 讚tán 毀hủy 佛Phật 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 心tâm 定định 不bất 動động 二nhị 法pháp 三tam 菩Bồ 薩Tát 四tứ 所sở 行hành 五ngũ 聞văn 眾chúng 生sanh 有hữu 量lượng 無vô 量lượng 。 六lục 眾chúng 生sanh 有hữu 垢cấu 無vô 垢cấu 七thất 眾chúng 生sanh 易dị 度độ 難nan 度độ 八bát 法Pháp 界Giới 有hữu 量lượng 無vô 量lượng 。 九cửu 法Pháp 界Giới 或hoặc 有hữu 或hoặc 無vô 十thập 法Pháp 界Giới 有hữu 成thành 有hữu 壞hoại 皆giai 如như 初sơ 句cú )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 佛Phật 法Pháp 實thật 義nghĩa 句cú 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 但đãn 有hữu 名danh 一nhất 切thiết 法pháp 。 猶do 如như 幻huyễn 一nhất 切thiết 法pháp 猶do 如như 影ảnh 一nhất 切thiết 法pháp 但đãn 緣duyên 起khởi 一nhất 切thiết 法pháp 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 一nhất 切thiết 。 法pháp 但đãn 文văn 字tự 所sở 作tác 一nhất 切thiết 。 法pháp 實thật 際tế 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 相tướng 。 一nhất 切thiết 法pháp 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 一nhất 切thiết 法pháp 法Pháp 界Giới 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 善thiện 入nhập 一nhất 切thiết 。 智trí 智trí 無vô 上thượng 真chân 實thật 義nghĩa 。

二nhị 十thập 種chủng 佛Phật 法Pháp 實thật 義nghĩa 句cú 者giả 即tức 彼bỉ 勝thắng 進tiến 中trung 行hành 與dữ 前tiền 雖tuy 少thiểu 前tiền 卻khước 而nhi 義nghĩa 多đa 同đồng 於ư 中trung 初sơ 一nhất 約ước 徧biến 計kế 都đô 無vô 實thật 故cố 次thứ 四tứ 約ước 依y 他tha 後hậu 五ngũ 約ước 圓viên 成thành 一nhất 無vô 名danh 相tướng 中trung 假giả 名danh 說thuyết 故cố 餘dư 四tứ 各các 一nhất 義nghĩa 可khả 知tri (# 即tức 彼bỉ 勝thắng 進tiến 者giả 彼bỉ 云vân 菩Bồ 薩Tát 應ưng 勸khuyến 學học 十thập 法pháp 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 相tướng 二nhị 無vô 體thể 三tam 不bất 可khả 修tu 四tứ 無vô 所sở 有hữu 五ngũ 無vô 真chân 實thật 六lục 空không 七thất 無vô 性tánh 八bát 如như 幻huyễn 九cửu 如như 夢mộng 十thập 無vô 分phân 別biệt 皆giai 如như 初sơ 句cú 有hữu 一nhất 切thiết 法pháp 言ngôn 前tiền 卻khước 可khả 思tư )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 說thuyết 。 十thập 種chủng 法pháp 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 說thuyết 甚thậm 深thâm 法Pháp 。 說thuyết 廣quảng 大đại 法pháp 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 。 說thuyết 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 法pháp 說thuyết 隨tùy 順thuận 波Ba 羅La 蜜Mật 法pháp 說thuyết 出xuất 生sanh 如Như 來Lai 。 力lực 法pháp 說thuyết 三tam 世thế 相tương 應ứng 法pháp 說thuyết 令linh 菩Bồ 薩Tát 不bất 退thoái 法pháp 說thuyết 讚tán 歎thán 佛Phật 功công 德đức 。 法pháp 說thuyết 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 學học 一nhất 切thiết 佛Phật 平bình 等đẳng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 境cảnh 界giới 相tương 應ứng 法pháp 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 得đắc 如Như 來Lai 無vô 上thượng 巧xảo 說thuyết 法Pháp 。

第đệ 七thất 說thuyết 十thập 種chủng 法pháp 下hạ 有hữu 二nhị 門môn 明minh 不bất 退thoái 住trụ 中trung 行hành 於ư 中trung 初sơ 一nhất 自tự 分phần/phân 後hậu 一nhất 勝thắng 進tiến 前tiền 中trung 由do 能năng 說thuyết 深thâm 廣quảng 法pháp 故cố 聞văn 說thuyết 心tâm 不bất 退thoái 轉chuyển 。 所sở 以dĩ 說thuyết 業nghiệp 性tánh 等đẳng 成thành 如Như 來Lai 力lực 隨tùy 義nghĩa 演diễn 說thuyết 。 令linh 菩Bồ 薩Tát 不bất 退thoái 涅Niết 槃Bàn 二nhị 十thập 八bát 中trung 廣quảng 明minh 退thoái 不bất 退thoái 相tương/tướng 餘dư 文văn 可khả 知tri (# 聞văn 說thuyết 者giả 大đại 同đồng 前tiền 位vị 亦diệc 有hữu 十thập 句cú 聞văn 有hữu 佛Phật 無vô 佛Phật 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 心tâm 不bất 退thoái 轉chuyển 。 二nhị 有hữu 法pháp 無vô 法pháp 。 三tam 有hữu 菩Bồ 薩Tát 無vô 菩Bồ 薩Tát 四tứ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 行hành 無vô 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 五ngũ 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 。 出xuất 離ly 修tu 行hành 不bất 出xuất 離ly 六lục 過quá 去khứ 有hữu 佛Phật 。 過quá 去khứ 無vô 佛Phật 七thất 未vị 來lai 八bát 現hiện 在tại 同đồng 過quá 去khứ 九cửu 聞văn 佛Phật 智trí 有hữu 盡tận 無vô 盡tận 。 十thập 聞văn 三tam 世thế 一nhất 相tương/tướng 三tam 世thế 非phi 一nhất 相tương/tướng 皆giai 如như 初sơ 句cú 涅Niết 槃Bàn 二nhị 十thập 八bát 中trung 者giả 中trung 有hữu 云vân 有hữu 六lục 種chủng 法pháp 。 壞hoại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 一nhất 者giả 恡lận 法pháp 二nhị 者giả 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 起khởi 不bất 善thiện 心tâm 三tam 者giả 親thân 近cận 惡ác 友hữu 。 四tứ 者giả 不bất 勤cần 精tinh 進tấn 。 五ngũ 者giả 自tự 大đại 憍kiêu 慢mạn 。 六lục 者giả 營doanh 務vụ 世thế 業nghiệp 釋thích 曰viết 無vô 此thử 六lục 事sự 則tắc 不bất 退thoái 也dã )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 持trì 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 持trì 所sở 集tập 一nhất 切thiết 福phước 德đức 。 善thiện 根căn 持trì 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 法pháp 持trì 一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ 持trì 一nhất 切thiết 法pháp 。 理lý 趣thú 門môn 持trì 一nhất 切thiết 出xuất 生sanh 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 持trì 一nhất 切thiết 除trừ 疑nghi 惑hoặc 法pháp 持trì 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 法pháp 持trì 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 平bình 等đẳng 三tam 昧muội 。 門môn 持trì 一nhất 切thiết 法pháp 。 照chiếu 明minh 門môn 持trì 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 神thần 通thông 遊du 戲hí 。 力lực 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 得đắc 如Như 來Lai 無vô 上thượng 。 大đại 智trí 住trụ 持trì 力lực 。

二nhị 十thập 種chủng 持trì 持trì 謂vị 受thọ 持trì 奉phụng 行hành 。 非phi 但đãn 宣tuyên 之chi 於ư 口khẩu 十thập 句cú 可khả 知tri 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 辯biện 才tài 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 於ư 一nhất 切thiết 。 法pháp 無vô 分phân 別biệt 。 辯biện 才tài 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 所sở 作tác 辯biện 才tài 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 所sở 著trước 辯biện 才tài 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 了liễu 達đạt 空không 辯biện 才tài 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 疑nghi 暗ám 辯biện 才tài 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 佛Phật 加gia 被bị 辯biện 才tài 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 覺giác 悟ngộ 辯biện 才tài 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 文văn 句cú 差sai 別biệt 。 善thiện 巧xảo 辯biện 才tài 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 真chân 實thật 說thuyết 辯biện 才tài 隨tùy 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 令linh 歡hoan 喜hỷ 辯biện 才tài 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 得đắc 如Như 來Lai 無vô 上thượng 。 巧xảo 妙diệu 辯biện 才tài 。

第đệ 八bát 十thập 種chủng 辯biện 才tài 。 下hạ 二nhị 門môn 明minh 童đồng 真chân 住trụ 中trung 行hành 此thử 門môn 即tức 自tự 分phần/phân 行hành 由do 三tam 業nghiệp 無vô 失thất 故cố 有hữu 無vô 著trước 辯biện 由do 知tri 眾chúng 生sanh 欲dục 解giải 故cố 辯biện 令linh 他tha 喜hỷ (# 此thử 門môn 即tức 自tự 分phần/phân 行hành 者giả 彼bỉ 具cụ 云vân 所sở 謂vị 身thân 行hành 無vô 失thất 語ngữ 行hành 無vô 失thất 隨tùy 意ý 受thọ 生sanh 。 知tri 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 。 欲dục 知tri 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 解giải 知tri 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 界giới 知tri 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 。 業nghiệp 知tri 世thế 界giới 成thành 壞hoại 。 神thần 足túc 自tự 在tại 。 所sở 行hành 無vô 礙ngại 。 是thị 為vi 十thập )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 自tự 在tại 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 教giáo 化hóa 。 調điều 伏phục 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 自tự 在tại 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 法pháp 自tự 在tại 修tu 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 行hành 自tự 在tại 廣quảng 大đại 智trí 自tự 在tại 無vô 所sở 依y 戒giới 自tự 在tại 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 廻hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 自tự 在tại 精tinh 進tấn 不bất 退thoái 轉chuyển 。 自tự 在tại 智trí 慧tuệ 摧tồi 破phá 一nhất 切thiết 眾chúng 魔ma 。 自tự 在tại 隨tùy 所sở 樂lạc 欲dục 令linh 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 自tự 在tại 隨tùy 所sở 應ứng 化hóa 。 現hiện 成thành 正chánh 覺giác 。 自tự 在tại 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 得đắc 如Như 來Lai 無vô 上thượng 。 大đại 智trí 自tự 在tại 。

後hậu 門môn 即tức 彼bỉ 勝thắng 進tiến 現hiện 變biến 化hóa 自tự 在tại 。 身thân 等đẳng 皆giai 自tự 在tại 義nghĩa (# 後hậu 門môn 即tức 彼bỉ 下hạ 彼bỉ 云vân 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 應ưng 勸khuyến 學học 十thập 法pháp 所sở 謂vị 知tri 一nhất 切thiết 佛Phật 。 剎sát 二nhị 動động 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 三tam 持trì 四tứ 觀quán 王vương 詣nghệ 六lục 遊du 上thượng 皆giai 有hữu 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 言ngôn 七thất 遊du 行hành 無vô 數số 世thế 界giới 。 八bát 領lãnh 受thọ 無vô 數số 佛Phật 法Pháp 。 九cửu 現hiện 變biến 化hóa 身thân 。 出xuất 廣quảng 大đại 遍biến 滿mãn 音âm 十thập 一nhất 剎sát 那na 中trung 。 奉phụng 事sự 供cúng 養dường 。 無vô 數số 諸chư 佛Phật 。 今kim 疏sớ/sơ 舉cử 一nhất 以dĩ 等đẳng 於ư 餘dư 故cố )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 無vô 著trước 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 於ư 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 無vô 著trước 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 著trước 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 著trước 。 於ư 一nhất 切thiết 所sở 作tác 。 無vô 著trước 於ư 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 無vô 著trước 於ư 一nhất 切thiết 受thọ 生sanh 處xứ 。 無vô 著trước 於ư 一nhất 切thiết 願nguyện 無vô 著trước 於ư 一nhất 切thiết 行hành 。 無vô 著trước 於ư 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 著trước 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 。 無vô 著trước 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 能năng 速tốc 轉chuyển 一nhất 切thiết 眾chúng 想tưởng 得đắc 無vô 上thượng 清thanh 淨tịnh 智trí 慧tuệ 。

第đệ 九cửu 十thập 種chủng 無vô 著trước 下hạ 二nhị 門môn 明minh 王vương 子tử 住trụ 中trung 行hành 此thử 門môn 由do 無vô 著trước 故cố 能năng 善thiện 知tri 十thập 法pháp (# 能năng 善thiện 知tri 者giả 彼bỉ 經Kinh 云vân 此thử 菩Bồ 薩Tát 善thiện 知tri 十thập 種chủng 法pháp 所sở 謂vị 善thiện 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 。 受thọ 生sanh 二nhị 諸chư 煩phiền 惱não 現hiện 起khởi 三tam 習tập 氣khí 相tương 續tục 。 四tứ 所sở 行hành 方phương 便tiện 。 五ngũ 無vô 量lượng 法pháp 六lục 諸chư 戒giới 儀nghi 七thất 世thế 界giới 差sai 別biệt 。 八bát 前tiền 際tế 後hậu 際tế 。 事sự 九cửu 實thật 記ký 世thế 諦đế 十thập 演diễn 說thuyết 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 句cú 句cú 皆giai 有hữu 善thiện 知tri 之chi 言ngôn )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 平bình 等đẳng 。 心tâm 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 積tích 集tập 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 平bình 等đẳng 心tâm 發phát 一nhất 切thiết 差sai 別biệt 願nguyện 平bình 等đẳng 心tâm 於ư 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 身thân 平bình 等đẳng 心tâm 於ư 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 業nghiệp 報báo 。 平bình 等đẳng 心tâm 於ư 一nhất 切thiết 。 法pháp 平bình 等đẳng 心tâm 於ư 一nhất 切thiết 。 淨tịnh 穢uế 國quốc 土độ 平bình 等đẳng 。 心tâm 於ư 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 解giải 平bình 等đẳng 心tâm 於ư 一nhất 切thiết 。 行hành 無vô 所sở 分phân 別biệt 。 平bình 等đẳng 心tâm 於ư 一nhất 切thiết 。 佛Phật 力Lực 無Vô 畏Úy 。 平bình 等đẳng 心tâm 於ư 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 平bình 等đẳng 心tâm 是thị 。 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 其kỳ 中trung 。 則tắc 得đắc 如Như 來Lai 無vô 上thượng 。 大đại 平bình 等đẳng 心tâm 。

後hậu 門môn 由do 平bình 等đẳng 故cố 。 勝thắng 進tiến 學học 法Pháp 王Vương 處xứ 法pháp (# 後hậu 門môn 勝thắng 進tiến 者giả 彼bỉ 云vân 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 應ưng 勸khuyến 學học 十thập 法pháp 所sở 謂vị 法Pháp 王Vương 處xứ 善thiện 巧xảo 二nhị 軌quỹ 度độ 三tam 宮cung 殿điện 四tứ 趣thú 入nhập 五ngũ 觀quán 察sát 六lục 灌quán 頂đảnh 七thất 力lực 持trì 八bát 無vô 畏úy 九cửu 宴yến 寢tẩm 十thập 讚tán 歎thán 皆giai 如như 初sơ 句cú 後hậu 五ngũ 畧lược 無vô 處xứ 字tự )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 出xuất 生sanh 智trí 慧tuệ 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 解giải 出xuất 生sanh 智trí 慧tuệ 。 知tri 一nhất 切thiết 佛Phật 。 剎sát 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 出xuất 生sanh 智trí 慧tuệ 。 知tri 十thập 方phương 網võng 分phân 齊tề 出xuất 生sanh 智trí 慧tuệ 。 知tri 覆phú 仰ngưỡng 等đẳng 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 出xuất 生sanh 智trí 慧tuệ 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 性tánh 種chủng 種chủng 性tánh 廣quảng 大đại 住trụ 出xuất 生sanh 智trí 慧tuệ 。 知tri 一nhất 切thiết 種chủng 種chủng 。 身thân 出xuất 生sanh 智trí 慧tuệ 。 知tri 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 顛điên 倒đảo 妄vọng 想tưởng 。 悉tất 無vô 所sở 著trước 。 出xuất 生sanh 智trí 慧tuệ 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 究cứu 竟cánh 皆giai 以dĩ 一nhất 道đạo 出xuất 離ly 出xuất 生sanh 智trí 慧tuệ 。 知tri 如Như 來Lai 神thần 力lực 。 能năng 入nhập 一nhất 切thiết 。 法Pháp 界Giới 出xuất 生sanh 智trí 慧tuệ 。 知tri 三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 佛Phật 種chủng 不bất 斷đoạn 。 出xuất 生sanh 智trí 慧tuệ 。 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 於ư 諸chư 法pháp 。 無vô 不bất 了liễu 達đạt 。

第đệ 十thập 十thập 種chủng 出xuất 生sanh 智trí 下hạ 二nhị 門môn 明minh 灌quán 頂đảnh 位vị 中trung 行hành 此thử 門môn 明minh 成thành 就tựu 十thập 智trí 學học 佛Phật 十thập 智trí (# 此thử 門môn 下hạ 彼bỉ 解giải 進tiến 云vân 此thử 菩Bồ 薩Tát 應ưng 勸khuyến 學học 諸chư 佛Phật 十thập 種chủng 智trí 所sở 謂vị 三tam 世thế 。 智trí 佛Phật 法Pháp 智trí 法Pháp 界Giới 無Vô 礙Ngại 智Trí 法Pháp 界Giới 無vô 邊biên 。 智trí 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 智trí 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 智trí 任nhậm 持trì 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 智trí 知tri 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 智trí 知tri 一nhất 切thiết 。 法pháp 智trí 知tri 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 智trí )# 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 變biến 化hóa 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 變biến 化hóa 。 一nhất 切thiết 身thân 變biến 化hóa 一nhất 切thiết 剎sát 變biến 化hóa 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 。 變biến 化hóa 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 。 變biến 化hóa 一nhất 切thiết 行hạnh 願nguyện 變biến 化hóa 一nhất 切thiết 教giáo 化hóa 調điều 伏phục 。 眾chúng 生sanh 變biến 化hóa 。 一nhất 切thiết 成thành 正chánh 覺giác 變biến 化hóa 一nhất 切thiết 說thuyết 法Pháp 變biến 化hóa 。 一nhất 切thiết 加gia 持trì 變biến 化hóa 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 得đắc 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 。 無vô 上thượng 變biến 化hóa 法pháp 。

後hậu 十thập 種chủng 變biến 化hóa 故cố 能năng 動động 剎sát 等đẳng 然nhiên 此thử 變biến 化hóa 即tức 實thật 如như 化hóa 非phi 要yếu 化hóa 作tác 上thượng 來lai 數số 段đoạn 文văn 相tương/tướng 並tịnh 顯hiển 雖tuy 有hữu 深thâm 旨chỉ 類loại 前tiền 可khả 知tri (# 後hậu 自tự 分phần/phân 中trung 者giả 即tức 彼bỉ 經kinh 自tự 分phần/phân 十thập 法pháp 云vân 此thử 菩Bồ 薩Tát 得đắc 成thành 就tựu 十thập 種chủng 。 智trí 所sở 謂vị 振chấn 動động 無vô 數số 世thế 界giới 。 二nhị 照chiếu 明minh 三tam 住trụ 持trì 四tứ 徃# 詣nghệ 五ngũ 嚴nghiêm 淨tịnh 上thượng 五ngũ 皆giai 有hữu 無vô 數số 世thế 界giới 。 言ngôn 六lục 開khai 示thị 無vô 數số 眾chúng 。 生sanh 七thất 觀quán 察sát 無vô 數số 眾chúng 生sanh 。 根căn 八bát 知tri 無vô 數số 眾chúng 生sanh 。 九cửu 令linh 無vô 數số 眾chúng 。 生sanh 趣thú 入nhập 十thập 令linh 無vô 數số 眾chúng 。 生sanh 調điều 伏phục 然nhiên 此thử 變biến 化hóa 者giả 。 謂vị 緣duyên 生sanh 如như 化hóa 故cố 若nhược 變biến 化hóa 作tác 無vô 而nhi 忽hốt 有hữu 故cố 佛Phật 地địa 論luận 第đệ 三tam 云vân 化hóa 身thân 二nhị 種chủng 一nhất 自tự 身thân 相tướng 應ứng 化hóa 謂vị 自tự 身thân 作tác 輪Luân 王Vương 等đẳng 二nhị 他tha 身thân 相tướng 應ứng 化hóa 謂vị 化hóa 王vương 為vi 佛Phật 身thân 等đẳng 三tam 非phi 身thân 相tướng 應ứng 化hóa 化hóa 大đại 地địa 為vi 寶bảo 等đẳng 今kim 並tịnh 非phi 此thử )# 大đại 文văn 第đệ 三tam 十thập 種chủng 力lực 持trì 下hạ 有hữu 三tam 十thập 門môn 答đáp 前tiền 十thập 行hành 三tam 十thập 句cú 問vấn 古cổ 德đức 分phần/phân 三tam 初sơ 六lục 門môn 明minh 大đại 志chí 曠khoáng 遠viễn 行hành 二nhị 從tùng 十thập 種chủng 不bất 思tư 議nghị 下hạ 九cửu 門môn 明minh 定định 慧tuệ 業nghiệp 用dụng 行hành 三tam 從tùng 十thập 種chủng 園viên 林lâm 下hạ 十thập 五ngũ 門môn 明minh 德đức 備bị 成thành 滿mãn 行hành 然nhiên 約ước 圓viên 融dung 此thử 意ý 非phi 無vô 今kim 不bất 壞hoại 次thứ 亦diệc 次thứ 第đệ 顯hiển 十thập 行hành 中trung 行hành 第đệ 一nhất 行hành 有hữu 三tam 門môn 二nhị 三tam 行hành 各các 一nhất 第đệ 四tứ 行hành 二nhị 門môn 第đệ 五ngũ 行hành 六lục 門môn 次thứ 四tứ 行hành 各các 二nhị 門môn 第đệ 十thập 行hành 有hữu 九cửu 門môn 至chí 文văn 當đương 知tri 所sở 以dĩ 用dụng 門môn 多đa 少thiểu 者giả 檀đàn 在tại 初sơ 故cố 具cụ 三tam 戒giới 忍nhẫn 通thông 世thế 間gian 故cố 唯duy 一nhất 定định 慧tuệ 尊tôn 勝thắng 故cố 有hữu 多đa 門môn 智trí 中trung 既ký 多đa 故cố 般Bát 若Nhã 中trung 略lược 餘dư 次thứ 勝thắng 故cố 但đãn 用dụng 二nhị 門môn 又hựu 此thử 十thập 行hành 雖tuy 約ước 十thập 度độ 而nhi 義nghĩa 多đa 含hàm 故cố 文văn 中trung 或hoặc 就tựu 十thập 度độ 明minh 義nghĩa 或hoặc 就tựu 行hành 名danh 以dĩ 釋thích 。

佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 力lực 。 持trì 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 佛Phật 力lực 持trì 法Pháp 力lực 持trì 眾chúng 生sanh 力lực 持trì 業nghiệp 力lực 持trì 行hành 力lực 持trì 願nguyện 力lực 持trì 境cảnh 界giới 力lực 持trì 時thời 力lực 持trì 善thiện 力lực 持trì 智trí 力lực 持trì 是thị 為vi 十thập 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 得đắc 無vô 上thượng 自tự 在tại 力lực 持trì 。

今kim 初sơ 三tam 門môn 明minh 歡hoan 喜hỷ 行hành 中trung 之chi 行hành 三tam 中trung 初sơ 明minh 力lực 持trì 此thử 含hàm 總tổng 別biệt 總tổng 者giả 以dĩ 是thị 十thập 行hành 之chi 首thủ 依y 此thử 十thập 事sự 加gia 持trì 建kiến 立lập 能năng 起khởi 諸chư 行hành 故cố 度độ 世thế 經kinh 名danh 十thập 建kiến 立lập 別biệt 即tức 歡hoan 喜hỷ 行hành 中trung 凡phàm 所sở 布bố 施thí 。 皆giai 為vi 修tu 習tập 諸chư 佛Phật 本bổn 所sở 修tu 。 行hành 等đẳng 故cố 是thị 建kiến 立lập 行hành 意ý 十thập 中trung 初sơ 三tam 三Tam 寶Bảo 即tức 境cảnh 界giới 持trì 眾chúng 生sanh 即tức 僧Tăng 寶bảo 菩Bồ 薩Tát 之chi 僧Tăng 即tức 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 故cố 餘dư 七thất 行hành 持trì 悲bi 所sở 作tác 業nghiệp 故cố 。 正chánh 起khởi 行hành 故cố 願nguyện 持trì 行hành 故cố 有hữu 悲bi 智trí 境cảnh 行hành 方phương 成thành 故cố 時thời 即tức 起khởi 行hành 之chi 時thời 後hậu 二nhị 福phước 智trí 然nhiên 第đệ 十Thập 地Địa 大đại 盡tận 分phần/phân 中trung 有hữu 十thập 一nhất 持trì 第đệ 四tứ 加gia 煩phiền 惱não 持trì 故cố 論luận 判phán 行hành 持trì 中trung 初sơ 二nhị 逆nghịch 行hành 彼bỉ 約ước 應ứng 化hóa 不bất 斷đoạn 所sở 以dĩ 加gia 之chi 今kim 但đãn 約ước 為vi 行hành 本bổn 故cố 無vô 煩phiền 惱não 彼bỉ 有hữu 供cúng 養dường 持trì 及cập 劫kiếp 持trì 無vô 境cảnh 界giới 持trì 及cập 善thiện 力lực 持trì 此thử 以dĩ 時thời 中trung 攝nhiếp 劫kiếp 彼bỉ 以dĩ 行hành 攝nhiếp 善thiện 力lực 依y 境cảnh 起khởi 供cung 故cố 並tịnh 無vô 異dị 餘dư 名danh 並tịnh 同đồng 具cụ 如như 彼bỉ 釋thích 既ký 數số 名danh 不bất 同đồng 案án 名danh 以dĩ 釋thích 此thử 無vô 僧Tăng 寶bảo 有hữu 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 未vị 爽sảng 通thông 理lý 上thượng 辨biện 陀đà 羅la 尼ni 即tức 總tổng 持trì 文văn 義nghĩa 次thứ 云vân 受thọ 持trì 即tức 領lãnh 納nạp 受thọ 行hành 今kim 云vân 力lực 持trì 即tức 加gia 持trì 任nhậm 持trì 故cố 不bất 相tương 濫lạm 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 會Hội 本Bổn 第Đệ 五Ngũ 十Thập 三Tam 之Chi 二Nhị

音âm 釋thích

嬰anh

(# 於ư 盈doanh 切thiết 縈oanh 也dã )# 。

分phân 齊tề

(# 分phần/phân 扶phù 問vấn 切thiết 齊tề 在tại 詣nghệ 切thiết 分phân 齊tề 限hạn 量lượng 也dã )# 。

埵đóa

(# 都đô 火hỏa 切thiết )# 。

陿hiệp

(# 胡hồ 夾giáp 切thiết 隘ải 也dã )# 。

撓nạo

(# 而nhi 沼chiểu 切thiết 與dữ 擾nhiễu 同đồng )# 。

嬈nhiễu

(# 而nhi 沼chiểu 切thiết 亂loạn 也dã )# 。

寤ngụ

(# 五ngũ 故cố 切thiết )# 。

諮tư

(# 津tân 夷di 切thiết 訪phỏng 問vấn 也dã )# 。

劇kịch

(# 竭kiệt 㦸# 切thiết 艱gian 也dã )# 。