古Cổ 林Lâm 清Thanh 茂Mậu 禪Thiền 師Sư 拾Thập 遺Di 偈Kệ 頌Tụng
Quyển 0001
日Nhật 本Bổn 海Hải 壽Thọ 編Biên 次Thứ

嗣tự 法pháp 比Bỉ 丘Khâu 。 梵Phạm 僊tiên 。 述thuật 。

小tiểu 師sư 海hải 壽thọ 侍thị 者giả 。 一nhất 日nhật 携huề 巨cự 冊sách 。 謂vị 余dư 曰viết 。 昨tạc 有hữu 如như 聞văn 上thượng 座tòa 者giả 。 欲dục 南nam 詢tuân 。 乃nãi 附phụ 舶bạc 而nhi 去khứ 。 飄phiêu 風phong 至chí 耽đam 羅la 舶bạc 破phá 之chi 。 逗đậu 留lưu 高cao 麗lệ 。 高cao 麗lệ 人nhân 問vấn 其kỳ 故cố 。 乃nãi 出xuất 一nhất 巨cự 編biên 以dĩ 示thị 。 則tắc 皆giai 古cổ 林lâm 和hòa 尚thượng 所sở 作tác 。 中trung 間gian 唯duy 略lược 間gian 東đông 山sơn 空không 和hòa 尚thượng 者giả 一nhất 二nhị 耳nhĩ 。 聞văn 乃nãi 錄lục 之chi 。 以dĩ 為vi 得đắc 至chí 寶bảo 而nhi 歸quy 。 今kim 年niên 復phục 有hữu 舶bạc 發phát 。 乃nãi 遺di 於ư 壽thọ 之chi 旋toàn 師sư 兄huynh 具cụ 幢tràng 處xứ 。 而nhi 復phục 南nam 也dã 。 由do 是thị 壽thọ 請thỉnh 之chi 。 以dĩ 似tự 師sư 。 又hựu 曰viết 。 以dĩ 觀quán 之chi 。 則tắc 皆giai 古cổ 林lâm 師sư 祖tổ 所sở 刊# 所sở 錄lục 中trung 。 大đại 段đoạn 無vô 有hữu 者giả 。 壽thọ 即tức 錄lục 出xuất 其kỳ 未vị 刊# 者giả 。 或hoặc 得đắc 便tiện 則tắc 刊# 之chi 。 雖tuy 乃nãi 師sư 祖tổ 所sở 棄khí 之chi 物vật 。 譬thí 如như 明minh 珠châu 大đại 貝bối 。 為vi 富phú 家gia 所sở 棄khí 。 貧bần 人nhân 得đắc 之chi 。 則tắc 受thọ 用dụng 無vô 窮cùng 矣hĩ 。 余dư 曰viết 。 君quân 之chi 言ngôn 然nhiên 。 然nhiên 余dư 之chi 貧bần 。 亦diệc 不bất 欲dục 明minh 珠châu 大đại 貝bối 。 唯duy 從tùng 所sở 好hiếu 如như 何hà 耳nhĩ 。 壽thọ 復phục 曰viết 。 此thử 抄sao 寫tả 本bổn 。 或hoặc 落lạc 或hoặc 誤ngộ 尤vưu 甚thậm 。 冀ký 校giáo 勘khám 之chi 。 余dư 曰viết 。 曷hạt 知tri 其kỳ 元nguyên 作tác 為vi 何hà 。 而nhi 校giáo 之chi 歟# 。 是thị 大đại 難nạn/nan 也dã 。 然nhiên 亦diệc 強cường/cưỡng 從tùng 爾nhĩ 請thỉnh 。 於ư 是thị 壽thọ 編biên 錄lục 之chi 。 乃nãi 為vi 之chi 校giáo 。 或hoặc 於ư 落lạc 誤ngộ 之chi 處xứ 。 固cố 不bất 能năng 知tri 實thật 為vi 何hà 字tự 。 以dĩ 意ý 逆nghịch 之chi 。 或hoặc 補bổ 或hoặc 正chánh 。 得đắc 二nhị 百bách 九cửu 十thập 四tứ 首thủ 。 後hậu 玄huyền 璵# 侍thị 者giả 。 自tự 九cửu 州châu 來lai 。 見kiến 之chi 曰viết 。 某mỗ 與dữ 如như 聞văn 同đồng 志chí 。 於ư 高cao 麗lệ 獲hoạch 此thử 本bổn 也dã 。 柰nại 何hà 不bất 即tức 開khai 版# 耶da 。 於ư 是thị 欲dục 募mộ 緣duyên 。 復phục 使sử 余dư 作tác 疏sớ/sơ 。 余dư 謝tạ 之chi 。 乃nãi 乞khất 建kiến 仁nhân 。 又hựu 復phục 於ư 圓viên 曙# 藏tạng 主chủ 處xứ 。 得đắc 三tam 十thập 九cửu 首thủ 。 并tinh 道đạo 皎hiệu 首thủ 座tòa 處xứ 。 得đắc 題đề 跋bạt 五ngũ 首thủ 。 并tinh 使sử 校giáo 之chi 。 及cập 間gian 有hữu 詰cật 問vấn 處xứ 。 就tựu 為vi 之chi 批# 。 古cổ 語ngữ 曰viết 。 校giáo 書thư 如như 掃tảo 塵trần 。 以dĩ 莫mạc 能năng 盡tận 也dã 。 況huống 此thử 無vô 其kỳ 本bổn 可khả 以dĩ 考khảo 者giả 。 而nhi 又hựu 余dư 之chi 不bất 能năng 哉tai 。 不bất 唯duy 不bất 盡tận 。 必tất 亦diệc 多đa 為vi 金kim 銀ngân 車xa 矣hĩ 。 見kiến 者giả 毋vô 誚tiếu 。

時thời 康khang 永vĩnh 乙ất 酉dậu 秋thu 。 書thư 于vu 南nam 禪thiền 東đông 堂đường 之chi 東đông 軒hiên 。

助trợ 緣duyên 檀đàn 越việt

-# 太thái 上thượng 法pháp 皇hoàng

-# 前tiền 權quyền 大đại 納nạp 言ngôn 藤đằng 原nguyên 氏thị 忠trung

-# 權quyền 中trung 納nạp 言ngôn 源nguyên 重trọng/trùng 資tư

-# 參tham 議nghị 藤đằng 原nguyên 基cơ 隆long

如Như 來Lai 藏tạng 院viện 殿điện

-# 從tùng 二nhị 位vị 藤đằng 原nguyên 蔭ấm 子tử

-# 院viện 一nhất 條điều

-# 典điển 侍thị 源nguyên 重trọng/trùng 子tử

古Cổ 林Lâm 和Hòa 尚Thượng 拾Thập 遺Di 偈Kệ 頌Tụng 卷quyển 上thượng

比Bỉ 丘Khâu 。 海hải 壽thọ 。 編biên 次thứ 。

讀đọc 應ưng 庵am 語ngữ

堆đôi 雲vân 老lão 人nhân 癡si 肉nhục 塊khối 。 三tam 百bách 年niên 來lai 煖noãn 猶do 在tại 。 人nhân 間gian 萬vạn 朵đóa 色sắc 正chánh 萎nuy 。 洞đỗng 裏lý 一nhất 枝chi 紅hồng 不bất 改cải 。 黃hoàng 河hà 水thủy 決quyết 奔bôn 鯨# 吼hống 。 太thái 華hoa 山sơn 崩băng 巨cự 靈linh 走tẩu 。 謾man 說thuyết 屠đồ 龍long 手thủ 段đoạn 高cao 。 且thả 看khán 渠cừ 儂# 咬giảo 猪trư 狗cẩu 。 天thiên 南nam 地địa 北bắc 無vô 尋tầm 處xứ 。 平bình 不bất 留lưu 兮hề 嶮hiểm 非phi 取thủ 。 彈đàn 指chỉ 空không 來lai 八bát 萬vạn 門môn 。 白bạch 兔thố 赤xích 烏ô 西tây 畔bạn 去khứ 。

送tống 翠thúy 峯phong 長trưởng 老lão 之chi 京kinh

不bất 見kiến 同đồng 光quang 帝đế 。 收thu 得đắc 中trung 原nguyên 未vị 為vi 貴quý 。 茫mang 茫mang 海hải 內nội 沒một 人nhân 知tri 。 至chí 寶bảo 獲hoạch 來lai 有hữu 誰thùy 覷thứ 。 興hưng 化hóa 略lược 借tá 看khán 。 光quang 明minh 照chiếu 天thiên 地địa 。 托thác 起khởi 幞# 頭đầu 脚cước 。 露lộ 出xuất 金kim 色sắc 臂tý 。 不bất 見kiến 宋tống 太thái 宗tông 。 與dữ 僧Tăng 相tương/tướng 別biệt 靈linh 山sơn 中trung 。 三tam 千thiên 年niên 記ký 語ngữ 可khả 驗nghiệm 。 無vô 影ảnh 樹thụ 下hạ 盤bàn 金kim 龍long 。 當đương 今kim 天thiên 子tử 更cánh 超siêu 越việt 。 我ngã 佛Phật 心tâm 宗tông 親thân 口khẩu 說thuyết 。 聖thánh 文văn 神thần 武võ 三tam 四tứ 王vương 。 大đại 地địa 山sơn 河hà 凜# 英anh 烈liệt 。 左tả 右hữu 盡tận 皐# 夔# 。 八bát 方phương 皆giai 稷tắc 契khế 。 風phong 俗tục 既ký 還hoàn 淳thuần 。 吾ngô 道đạo 何hà 昭chiêu 徹triệt 。 灌quán 頂đảnh 大đại 國quốc 師sư 。 一nhất 一nhất 承thừa 記ký 莂biệt 。 切thiết 莫mạc 高cao 眠miên 愛ái 洞đỗng 庭đình 。 行hàng 行hàng 正chánh 好hảo/hiếu 朝triêu 金kim 闕khuyết 。 拈niêm 卻khước 東đông 山sơn 下hạ 左tả 邊biên 。 覿# 體thể 全toàn 真chân 此thử 時thời 節tiết 。

送tống 僧Tăng 歸quy 天thiên 台thai 省tỉnh 師sư

休hưu 居cư 說thuyết 偈kệ 無vô 平bình 仄# 。 七thất 穿xuyên 八bát 穴huyệt 成thành 狼lang 藉tạ 。 閃thiểm 電điện 機cơ 先tiên 搆câu 卻khước 難nạn/nan 。 從tùng 空không 放phóng 下hạ 如như 絃huyền 直trực 。 況huống 是thị 佛Phật 法Pháp 無vô 定định 期kỳ 。 縱tung 橫hoành 妙diệu 用dụng 誰thùy 能năng 知tri 。 青thanh 天thiên 自tự 可khả 覆phú 白bạch 日nhật 。 井tỉnh 底để 不bất 得đắc 蓬bồng 塵trần 飛phi 。 道Đạo 人Nhân 生sanh 天thiên 台thai 。 風phong 骨cốt 頗phả 靈linh 異dị 。 觸xúc 熱nhiệt 來lai 扣khấu 門môn 。 要yếu 覔# 贈tặng 行hành 句cú 。 將tương 歸quy 阿a 師sư 傍bàng 。 一nhất 一nhất 從tùng 頭đầu 舉cử 。 南nam 山sơn 雲vân 起khởi 北bắc 山sơn 雨vũ 。 東đông 行hành 不bất 見kiến 西tây 行hành 利lợi 。

送tống 僧Tăng 之chi 五ngũ 臺đài

五ngũ 臺đài 山sơn 上thượng 清thanh 凉# 國quốc 。 山sơn 中trung 盡tận 是thị 黃hoàng 金kim 色sắc 。 重trùng 疊điệp 煙yên 霞hà 不bất 見kiến 人nhân 。 聞văn 道đạo 文Văn 殊Thù 半bán 天thiên 出xuất 。 當đương 年niên 無vô 著trước 曾tằng 未vị 知tri 。 南nam 方phương 佛Phật 法Pháp 成thành 澆kiêu 漓# 。 三tam 百bách 五ngũ 百bách 何hà 太thái 少thiểu 。 前tiền 三tam 後hậu 三tam 多đa 更cánh 奇kỳ 。 至chí 今kim 眼nhãn 底để 數số 不bất 足túc 。 但đãn 見kiến 青thanh 山sơn 與dữ 幽u 谷cốc 。 金kim 鸎# 啼đề 處xứ 白bạch 雲vân 飛phi 。 師sư 子tử 吼hống 時thời 芳phương 草thảo 綠lục 。 上thượng 人nhân 自tự 是thị 寒hàn 拾thập 流lưu 。 翩# 然nhiên 忽hốt 作tác 臺đài 山sơn 遊du 。 神thần 光quang 萬vạn 里lý 露lộ 片phiến 額ngạch 。 布bố 褐hạt 一nhất 領lãnh 青thanh 雙song 眸mâu 。 眾chúng 生sanh 熱nhiệt 惱não 思tư 甘cam 露lộ 。 大đại 施thí 門môn 開khai 為vi 流lưu 布bố 。 佗tha 日nhật 懸huyền 崖nhai 撒tản 手thủ 歸quy 。 莫mạc 道đạo 東đông 西tây 沒một 分phân 付phó 。

金kim 鸎# 啼đề 處xứ 白bạch 雲vân 飛phi 。 師sư 子tử 吼hống 時thời 芳phương 草thảo 綠lục 。 若nhược 以dĩ 詩thi 人nhân 取thủ 之chi 。 亦diệc 可khả 謂vị 奇kỳ 句cú 耶da 。 然nhiên 此thử 非phi 詩thi 也dã 。 又hựu 此thử 二nhị 句cú 。 每mỗi 上thượng 四tứ 字tự 。 人nhân 能năng 道đạo 之chi 。 而nhi 每mỗi 下hạ 三tam 字tự 。 曰viết 白bạch 雲vân 飛phi 芳phương 草thảo 綠lục 。 以dĩ 接tiếp 其kỳ 上thượng 。 孰thục 能năng 擬nghĩ 乎hồ 。

次thứ 雲vân 外ngoại 和hòa 尚thượng 韻vận 。 送tống 萬vạn 首thủ 座tòa 。

從tùng 來lai 一nhất 滴tích 曹tào 溪khê 水thủy 。 匝táp 匝táp 之chi 波ba 平bình 地địa 起khởi 。 道Đạo 人Nhân 曾tằng 具cụ 截tiệt 流lưu 機cơ 。 力lực 挽vãn 天thiên 河hà 有hữu 如như 此thử 。 香hương 爐lô 峯phong 頂đảnh 擲trịch 金kim 鈎câu 。 宿túc 鷺lộ 亭đình 前tiền 獲hoạch 頳# 鯉lý 。 天thiên 宮cung 說thuyết 法Pháp 夜dạ 夢mộng 閑nhàn 。 四tứ 句cú 百bách 非phi 空không 妙diệu 理lý 。 當đương 頭đầu 一nhất 諱húy 不bất 可khả 觸xúc 。 肋lặc 下hạ 三tam 拳quyền 終chung 莫mạc 比tỉ 。 藏tạng 身thân 北bắc 斗đẩu 五ngũ 位vị 分phần/phân 。 瞬thuấn 目mục 白bạch 雲vân 千thiên 萬vạn 里lý 。 朝triêu 來lai 訪phỏng 我ngã 江giang 之chi 東đông 。 江giang 上thượng 春xuân 風phong 正chánh 桃đào 李# 。 須tu 臾du 話thoại 別biệt 去khứ 匇# 匇# 。 脚cước 下hạ 青thanh 泥nê 渾hồn 不bất 洗tẩy 。

次thứ 前tiền 韻vận 寄ký 東đông 州châu 故cố 人nhân

鉢bát 裏lý 飯phạn 兮hề 桶# 裏lý 水thủy 。 不bất 知tri 此thử 話thoại 從tùng 何hà 起khởi 。 一nhất 千thiên 七thất 百bách 祖tổ 師sư 機cơ 。 那na 箇cá 機cơ 先tiên 結kết 構# 此thử 。 休hưu 居cư 怒nộ 癭# 懸huyền 空không 舉cử 。 問vấn 訊tấn 當đương 年niên 赤xích 梢# 鯉lý 。 天thiên 高cao 地địa 厚hậu 竟cánh 不bất 聞văn 。 二nhị 十thập 里lý 松tùng 談đàm 妙diệu 理lý 。 一nhất 塵trần 不bất 立lập 萬vạn 境cảnh 閑nhàn 。 明minh 月nguyệt 清thanh 風phong 安an 可khả 比tỉ 。 楚sở 江giang 東đông 畔bạn 望vọng 飛phi 鴻hồng 。 青thanh 海hải 盡tận 頭đầu 吾ngô 故cố 里lý 。 何hà 當đương 一nhất 錫tích 凌lăng 雲vân 濤đào 。 石thạch 上thượng 同đồng 盤bàn 嚼tước 紅hồng 李# 。 笑tiếu 倒đảo 街nhai 頭đầu 契khế 此thử 翁ông 。 湛trạm 湛trạm 鄞# 江giang 淨tịnh 如như 洗tẩy 。

送tống 寧ninh 維duy 那na

寧ninh 可khả 碎toái 身thân 如như 微vi 塵trần 。 終chung 不bất 瞎hạt 箇cá 眾chúng 生sanh 眼nhãn 。 笑tiếu 佗tha 黃hoàng 檗# 老lão 婆bà 心tâm 。 何hà 似tự 睦mục 州châu 擔đảm 片phiến 板bản 。 擘phách 開khai 三tam 要yếu 與dữ 三tam 玄huyền 。 竪thụ 亞# 摩ma 醯hê 頂đảnh 門môn 眼nhãn 。 歸quy 去khứ 來lai 歸quy 去khứ 來lai 。 簾# 卷quyển 西tây 山sơn 春xuân 晝trú 永vĩnh 。 淡đạm 煙yên 橫hoạnh/hoành 處xứ 露lộ 崔thôi 嵬ngôi 。

寧ninh 一nhất 川xuyên 病bệnh 作tác 以dĩ 寄ký 之chi

昔tích 人nhân 有hữu 病bệnh 皮bì 粘niêm 骨cốt 不bất 去khứ 街nhai 頭đầu 討thảo 藥dược 喫khiết 。 一nhất 川xuyên 時thời 復phục 走tẩu 醫y 家gia 。 病bệnh 不bất 能năng 痊thuyên 藥dược 無vô 力lực 。 玄huyền 沙sa 通thông 身thân 是thị 爛lạn 膿nùng 。 曹tào 山sơn 覔# 起khởi 處xứ 不bất 得đắc 。 挾hiệp 方phương 儲trữ 藥dược 聞văn 叢tùng 林lâm 。 至chí 今kim 百bách 病bệnh 相tương/tướng 攻công 擊kích 。 了liễu 知tri 四tứ 大đại 本bổn 來lai 空không 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 示thị 此thử 疾tật 。 當đương 知tri 維duy 摩ma 亦diệc 強cưỡng 言ngôn 。 畢tất 竟cánh 身thân 安an 道đạo 方phương 適thích 。 我ngã 今kim 快khoái 說thuyết 此thử 伽già 陀đà 。 速tốc 為vi 消tiêu 除trừ 頂đảnh 中trung 癧lịch 。 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 仝# 證chứng 明minh 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。

送tống 可khả 禪thiền 人nhân 之chi 東đông 禪thiền

東đông 山sơn 欲dục 寫tả 天thiên 邊biên 雁nhạn 。 毛mao 色sắc 不bất 真chân 成thành 不bất 辦biện 。 當đương 年niên 豈khởi 是thị 欠khiếm 工công 夫phu 。 無vô 錢tiền 娶thú 妻thê 自tự 擔đảm 板bản 。 休hưu 居cư 欲dục 畫họa 西tây 牧mục 圖đồ 。 手thủ 臂tý 無vô 力lực 眼nhãn 腦não 麤thô 。 量lượng 今kim 較giảo 古cổ 盡tận 如như 此thử 。 付phó 與dữ 衲nạp 子tử 爭tranh 名danh 模mô 。 岩# 前tiền 袖tụ 手thủ 白bạch 日nhật 坐tọa 。 對đối 影ảnh 分phân 明minh 成thành 兩lưỡng 箇cá 。 因nhân 看khán 烏ô 奪đoạt 樹thụ 頭đầu 窠khòa 。 不bất 知tri 頂đảnh 上thượng 紅hồng 塵trần 墮đọa 。 東đông 禪thiền 老lão 法pháp 兄huynh 。 開khai 口khẩu 但đãn 笑tiếu 我ngã 。 佛Phật 法Pháp 無vô 寸thốn 長trường/trưởng 。 只chỉ 解giải 吞thôn 飯phạn 顆khỏa 。 佗tha 日nhật 見kiến 閻diêm 王vương 。 推thôi 向hướng 鐵thiết 床sàng 臥ngọa 。 苦khổ 哉tai 佛Phật 陀Đà 耶da 。 放phóng 教giáo 肚đỗ 皮bì 大đại 。

秋thu 日nhật 懷hoài 天thiên 門môn 書thư 院viện 山sơn 長trường/trưởng 范phạm 竹trúc 所sở 二nhị 首thủ

平bình 明minh 望vọng 青thanh 山sơn 。 旭# 日nhật 照chiếu 空không 壁bích 。 美mỹ 人nhân 姑cô 溪khê 上thượng 。 講giảng 誘dụ 登đăng 華hoa 席tịch 。 明minh 時thời 重trọng/trùng 英anh 才tài 。 眷quyến 此thử 文văn 正chánh 嫡đích 。 平bình 生sanh 壯tráng 士sĩ 志chí 。 所sở 患hoạn 心tâm 匪phỉ 石thạch 。 先tiên 憂ưu 後hậu 始thỉ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 千thiên 載tái 嘗thường 未vị 易dị 。 皎hiệu 皎hiệu 匣hạp 中trung 鏡kính 。 璨xán 璨xán 荊kinh 山sơn 璧bích 。 鏡kính 比tỉ 古cổ 人nhân 心tâm 。 璧bích 蘊uẩn 君quân 子tử 德đức 。 所sở 以dĩ 天thiên 地địa 間gian 。 求cầu 之chi 不bất 可khả 得đắc 。 懷hoài 哉tai 復phục 懷hoài 哉tai 。 何hà 時thời 見kiến 顏nhan 色sắc 。

憶ức 別biệt 吳ngô 城thành 下hạ 。 千thiên 里lý 心tâm 悠du 悠du 。 惜tích 君quân 事sự 行hành 役dịch 。 山sơn 川xuyên 鬱uất 綢trù 繆mâu 。 文văn 章chương 乃nãi 小tiểu 伎kỹ 。 明minh 哲triết 安an 可khả 儔trù 。 清thanh 晨thần 講giảng 書thư 罷bãi 。 □# 與dữ 諸chư 生sanh 遊du 。 凂# 凂# 姑cô 溪khê 水thủy 。 怱thông 怱thông 成thành 滯trệ 留lưu 。 秋thu 風phong 起khởi 庭đình 樹thụ 。 缺khuyết 月nguyệt 照chiếu 屋ốc 頭đầu 。 長trường/trưởng 空không 但đãn 過quá 雁nhạn 。 平bình 陸lục 無vô 停đình 舟chu 。 豈khởi 不bất 有hữu 所sở 思tư 。 作tác 詩thi 寄ký 無vô 由do 。 懷hoài 哉tai 復phục 懷hoài 哉tai 。 早tảo 晚vãn 歸quy 林lâm 丘khâu 。

脫thoát 一nhất 字tự 未vị 審thẩm 。 不bất 敢cảm 妄vọng 補bổ 。

送tống 林lâm 古cổ 岩# 之chi 福phước 寧ninh 州châu 僧Tăng 判phán 帳trướng

中trung 吳ngô 法pháp 道đạo 天thiên 下hạ 稱xưng 。 巨cự 持trì 要yếu 得đắc 僧Tăng 中trung 英anh 。 古cổ 岩# 三tam 年niên 職chức 僚liêu 佐tá 。 条# 分phần/phân 案án 牘độc 無vô 勞lao 并tinh 。 天thiên 台thai 自tự 古cổ 文văn 物vật 地địa 。 掩yểm 勝thắng 潛tiềm 奇kỳ 產sản 靈linh 異dị 。 秋thu 月nguyệt 尚thượng 明minh 秋thu 水thủy 清thanh 。 胷# 次thứ 於ư 公công 曾tằng 不bất 二nhị 。 福phước 寧ninh 名danh 郡quận 山sơn 谷cốc 間gian 。 潮triều 田điền 種chủng 稻đạo 供cung 盤bàn 餐xan 。 風phong 淳thuần 俗tục 厚hậu 聖thánh 化hóa 洽hiệp 。 碁kì 分phần/phân 列liệt 剎sát 星tinh 回hồi 環hoàn 。 紫tử 騮# 一nhất 策sách 霜sương 蹄đề 輕khinh 。 褰khiên 帷duy 夾giáp 道đạo 歡hoan 相tương/tướng 迎nghênh 。 銅đồng 章chương 在tại 握ác 馳trì 政chánh 聲thanh 。 佇trữ 看khán 千thiên 里lý 萬vạn 里lý 搏bác 鵬# 程# 。

送tống 祥tường 一nhất 雲vân 之chi 吳ngô 縣huyện 副phó 綱cương 帳trướng

悠du 然nhiên 一nhất 片phiến 西tây 山sơn 雲vân 。 卷quyển 舒thư 方phương 外ngoại 生sanh 華hoa 春xuân 。 皇hoàng 皇hoàng 祖tổ 道đạo 望vọng 霖lâm 雨vũ 。 為vi 吾ngô 一nhất 沃ốc 焦tiêu 枯khô 新tân 。 人nhân 生sanh 豈khởi 在tại 五ngũ 馬mã 貴quý 。 護hộ 法Pháp 安an 僧Tăng 不bất 容dung 易dị 。 看khán 取thủ 綱cương 宗tông 特đặc 盛thịnh 時thời 。 夾giáp 道đạo 爭tranh 迎nghênh 福phước 星tinh 至chí 。 橫hoạnh/hoành 塘đường 柳liễu 眼nhãn 搖dao 波ba 清thanh 。 踏đạp 歌ca 聲thanh 裂liệt 鶬# 鶊# 鳴minh 。 得đắc 錢tiền 沽cô 酒tửu 聊liêu 相tương/tướng 傾khuynh 。 願nguyện 學học 當đương 年niên 杜đỗ 陵lăng 叟# 。 與dữ 公công 爾nhĩ 汝nhữ 俱câu 忘vong 形hình 。

送tống 戴đái 都đô 綱cương 帳trướng 號hiệu 斷đoạn 雲vân

氷băng 壺hồ 徹triệt 底để 之chi 清thanh 未vị 足túc 清thanh 。 寶bảo 鑑giám 照chiếu 膽đảm 之chi 明minh 未vị 足túc 明minh 。 斷đoạn 雲vân 三tam 年niên 莅lị 吳ngô 邑ấp 。 皎hiệu 如như 孤cô 月nguyệt 懸huyền 青thanh 冥minh 。 東đông 南nam 法pháp 道đạo 大đại 如như 許hứa 。 何hà 人nhân 勉miễn 力lực 提đề 綱cương 紀kỷ 。 盡tận 把bả 功công 名danh 付phó 等đẳng 閑nhàn 。 豈khởi 知tri 造tạo 物vật 怜# 才tài 美mỹ 。 情tình 深thâm 義nghĩa 重trọng/trùng 逾du 金kim 石thạch 。 攬lãm 轡bí 殷ân 勤cần 問vấn 行hành 色sắc 。 見kiến 說thuyết 三tam 山sơn 舊cựu 姓tánh 名danh 。 馨hinh 香hương 尚thượng 有hữu 多đa 人nhân 識thức 。 天thiên 邊biên 雨vũ 露lộ 來lai 何hà 遲trì 。 雲vân 本bổn 無vô 心tâm 斷đoạn 還hoàn 續tục 。 佗tha 日nhật 金kim 門môn 躍dược 馬mã 回hồi 。 更cánh 對đối 薰huân 風phong 酌chước 醽# 醁# 。

古cổ 藏tạng 主chủ 貝bối 葉diệp 為vi 示thị 索sách 偈kệ

高cao 人nhân 示thị 我ngã 貝bối 多đa 葉diệp 。 來lai 自tự 竺trúc 乾can/kiền/càn 光quang 燁diệp 燁diệp 。 梵Phạm 書thư 初sơ 看khán 墨mặc 尚thượng 鮮tiên 。 行hành 布bố 橫hoạnh/hoành 斜tà 不bất 相tương 涉thiệp 。 緬# 想tưởng 當đương 年niên 結kết 集tập 時thời 。 法Pháp 王Vương 真chân 子tử 知tri 為vi 誰thùy 。 阿A 難Nan 無Vô 學Học 只chỉ 強cường 記ký 。 迦Ca 葉Diếp 不bất 語ngữ 長trường/trưởng 攢toàn 眉mi 。 城thành 東đông 母mẫu 不bất 願nguyện 見kiến 佛Phật 。 豈khởi 復phục 認nhận 此thử 為vi 希hy 奇kỳ 。 我ngã 今kim 合hợp 掌chưởng 尚thượng 加gia 敬kính 。 意ý 根căn 夙túc 習tập 何hà 由do 除trừ 。 空không 花hoa 無vô 根căn 擬nghĩ 結kết 果quả 。 分phần/phân 摘trích 句cú 讀đọc 開khai 胷# 愚ngu 。 晚vãn 生sanh 學học 道Đạo 貴quý 勉miễn 勵lệ 。 赤xích 水thủy 有hữu 底để 宜nghi 尋tầm 珠châu 。 須tu 臾du 還hoàn 復phục 高cao 人nhân 去khứ 。 將tương 止chỉ 小tiểu 兒nhi 啼đề 不bất 住trụ 。

珍trân 藏tạng 主chủ 求cầu

道Đạo 人Nhân 姑cô 蘇tô 來lai 。 何hà 時thời 離ly 浮phù 佛Phật 。 相tương 見kiến 情tình 黯ảm 然nhiên 。 不bất 語ngữ 坐tọa 兀ngột 兀ngột 。 良lương 久cửu 乃nãi 舒thư 顏nhan 。 脫thoát 卻khước 胷# 中trung 物vật 。 胷# 中trung 之chi 物vật 既ký 已dĩ 無vô 。 真chân 金kim 百bách 煉luyện 經kinh 紅hồng 爐lô 。 龍long 門môn 萬vạn 仞nhận 忌kỵ 點điểm 額ngạch 。 虎hổ 穴huyệt 一nhất 探thám 空không 菸# 菟thố 。 楊dương 岐kỳ 之chi 驢lư 三tam 隻chỉ 脚cước 。 騰đằng 踏đạp 乾can/kiền/càn 坤# 誇khoa 作tác 略lược 。 放phóng 去khứ 收thu 來lai 百bách 艸thảo 頭đầu 。 竪thụ 四tứ 橫hoạnh/hoành 三tam 搆câu 不bất 著trước 。 須tu 臾du 別biệt 我ngã 歸quy 何hà 處xứ 。 袖tụ 帋chỉ 欲dục 書thư 長trường 短đoản 句cú 。 短đoản 也dã 長trường/trưởng 也dã 宜nghi 自tự 看khán 。 是thị 也dã 非phi 也dã 河hà 沙sa 數số 。

贈tặng 鄭trịnh 拱củng 之chi

拱củng 之chi 昔tích 在tại 姑cô 蘇tô 時thời 。 聲thanh 名danh 落lạc 落lạc 人nhân 共cộng 推thôi 。 危nguy 言ngôn 鯁# 論luận 比tỉ 先tiên 哲triết 。 有hữu 如như 脫thoát 頴dĩnh 囊nang 中trung 錐trùy 。 拱củng 之chi 自tự 別biệt 姑cô 蘇tô 後hậu 。 月nguyệt 曉hiểu 星tinh 殘tàn 幾kỷ 回hồi 首thủ 。 萬vạn 里lý 雲vân 開khai 俊# 翮cách 高cao 。 一nhất 聲thanh 雷lôi 震chấn 奔bôn 鯨# 吼hống 。 人nhân 生sanh 獨độc 立lập 世thế 所sở 難nạn/nan 。 臨lâm 風phong 起khởi 我ngã 空không 三tam 嘆thán 。 謀mưu 踈sơ 計kế 拙chuyết 不bất 自tự 揆quỹ 。 背bối/bội 名danh 好hảo/hiếu 德đức 徒đồ 相tương 殘tàn 。 西tây 風phong 葉diệp 葉diệp 吹xuy 敗bại 壁bích 。 肘trửu 露lộ 衣y 穿xuyên 眼nhãn 不bất 得đắc 。 見kiến 說thuyết 編biên 荷hà 可khả 禦ngữ 寒hàn 。 手thủ 頭đầu 更cánh 借tá 針châm 鋒phong 力lực 。

眼nhãn 字tự 恐khủng 是thị 眠miên 字tự 歟# 。

欲dục 藏tạng 主chủ 號hiệu 了liễu 菴am

道Đạo 人Nhân 以dĩ 了liễu 名danh 曰viết 菴am 。 正chánh 與dữ 佛Phật 祖tổ 為vi 同đồng 參tham 。 即tức 今kim 已dĩ 是thị 萬vạn 想tưởng 滅diệt 。 豈khởi 待đãi 把bả 手thủ 方phương 相tương/tướng 諳am 。 人nhân 人nhân 自tự 己kỷ 光quang 明minh 藏tạng 。 直trực 下hạ 一nhất 鎚chùy 成thành 兩lưỡng 當đương 。 若nhược 將tương 分phân 別biệt 強cường/cưỡng 形hình 模mô 。 眼nhãn 色sắc 耳nhĩ 聲thanh 俱câu 是thị 妄vọng 。 庵am 內nội 人nhân 庵am 外ngoại 事sự 。 差sai 之chi 毫hào 釐li 失thất 千thiên 里lý 。 卷quyển 野dã 出xuất 沒một 任nhậm 縱tung 橫hoành 。 笑tiếu 倒đảo 神thần 荼đồ 并tinh 鬱uất 壘lũy 。 上thượng 上thượng 人nhân 休hưu 擬nghĩ 議nghị 。 空không 洞đỗng 難nan 將tương 太thái 虗hư 比tỉ 。 直trực 須tu 了liễu 卻khước 事sự 方phương 休hưu 。 未vị 了liễu 莫mạc 來lai 菴am 裏lý 住trụ 。

此thử 公công 諱húy 清thanh 欲dục 。 天thiên 資tư 甚thậm 粹túy 。 受thọ 業nghiệp 師sư 乃nãi 徑kính 山sơn 虎hổ 岩# 伏phục 禪thiền 師sư 。 亦diệc 於ư 徑kính 山sơn 辦biện 事sự 。 久cửu 隨tùy 古cổ 林lâm 老lão 人nhân 。 乃nãi 為vi 之chi 嗣tự 。 出xuất 世thế 漂phiêu 水thủy 開khai 福phước 。 次thứ 住trụ 本bổn 覺giác 。 今kim 居cư 東đông 堂đường 。

送tống 僧Tăng

祖tổ 師sư 遺di 下hạ 一nhất 隻chỉ 履lý 。 千thiên 古cổ 萬vạn 古cổ 播bá 人nhân 耳nhĩ 。 東đông 山sơn 老lão 人nhân 眼nhãn 搭# 眵si 。 跣tiển 足túc 肩kiên 擔đảm 日nhật 千thiên 里lý 。 踏đạp 著trước 踏đạp 不bất 著trước 。 總tổng 是thị 自tự 家gia 底để 。 廣quảng 大đại 門môn 風phong 要yếu 力lực 扶phù 。 神thần 通thông 妙diệu 用dụng 超siêu 言ngôn 義nghĩa 。 石thạch 上thượng 種chủng 瓢biều 苗miêu 。 法pháp 昌xương 曾tằng 有hữu 語ngữ 。 結kết 箇cá 大đại 冬đông 瓜qua 。 快khoái 斧phủ 斫chước 不bất 破phá 。 塞tắc 斷đoạn 衲nạp 僧Tăng 咽yết 喉hầu 。 管quản 取thủ 三tam 箇cá 五ngũ 箇cá 。 阿a 呵ha 呵ha 。 會hội 也dã 麼ma 。

寄ký 投đầu 慈từ 講giảng 主chủ

佛Phật 法Pháp 猶do 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 黃hoàng 面diện 瞿Cù 曇Đàm 親thân 口khẩu 說thuyết 。 眾chúng 生sanh 業nghiệp 識thức 竟cánh 如như 何hà 。 逐trục 影ảnh 隨tùy 形hình 妄vọng 分phân 別biệt 。 琴cầm 川xuyên 有hữu 叟# 居cư 其kỳ 中trung 。 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 俱câu 圓viên 融dung 。 虗hư 空không 是thị 口khẩu 萬vạn 像tượng 舌thiệt 。 來lai 者giả 一nhất 一nhất 開khai 盲manh 聾lung 。 四tứ 座tòa 拂phất 拂phất 飄phiêu 香hương 風phong 。 萎nuy 花hoa 落lạc 盡tận 新tân 花hoa 紅hồng 。 堦# 前tiền 莫mạc 遣khiển 墮đọa 黃hoàng 葉diệp 。 沒một 卻khước 來lai 往vãng 人nhân 天thiên 蹤tung 。

送tống 處xứ 維duy 那na 之chi 江giang 西tây

荊kinh 棘cức 不bất 擇trạch 地địa 。 春xuân 至chí 自tự 華hoa 開khai 。 栴chiên 檀đàn 何hà 日nhật 種chủng 。 林lâm 下hạ 少thiểu 人nhân 來lai 。 湘# 南nam 潭đàm 北bắc 在tại 何hà 許hứa 。 雲vân 深thâm 路lộ 窈yểu 山sơn 崔thôi 嵬ngôi 。 男nam 兒nhi 一nhất 了liễu 一nhất 切thiết 了liễu 。 佛Phật 法Pháp 於ư 我ngã 何hà 有hữu 哉tai 。 豈khởi 不bất 見kiến 馬mã 大đại 師sư 。 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 言ngôn 下hạ 頓đốn 悟ngộ 於ư 大đại 梅mai 。 又hựu 言ngôn 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 。 大đại 似tự 平bình 地địa 起khởi 骨cốt 堆đôi 。 既ký 不bất 遭tao 其kỳ 惑hoặc 亂loạn 。 何hà 妨phương 似tự 鴨áp 聞văn 雷lôi 。 朝triêu 遊du 南nam 岳nhạc 。 暮mộ 往vãng 天thiên 台thai 。 便tiện 與dữ 麼ma 去khứ 。 早tảo 晚vãn 卻khước 回hồi 。

寄ký 淡đạm 齋trai 劉lưu 理lý 問vấn

儒nho 中trung 之chi 傑kiệt 僧Tăng 中trung 雄hùng 。 聲thanh 光quang 浩hạo 浩hạo 恢khôi 吾ngô 宗tông 。 裴# 公công 龐# 老lão 久cửu 不bất 作tác 。 誰thùy 能năng 企xí 仰ngưỡng 高cao 其kỳ 風phong 。 鐵thiết 樹thụ 團đoàn 圝# 果quả 方phương 結kết 。 靈linh 根căn 異dị 種chủng 天thiên 然nhiên 別biệt 。 無vô 枝chi 無vô 葉diệp 赤xích 條điều 條điều 。 聞văn 道đạo 花hoa 開khai 當đương 臘lạp 月nguyệt 。 曹tào 溪khê 波ba 浪lãng 深thâm 且thả 寒hàn 。 澄trừng 江giang 瀉tả 出xuất 如như 奔bôn 湍thoan 。 漁ngư 翁ông 卻khước 立lập 不bất 敢cảm 入nhập 。 手thủ 中trung 拋phao 下hạ 青thanh 琅lang 玕# 。 我ngã 家gia 活hoạt 計kế 公công 已dĩ 知tri 。 一nhất 拳quyền 之chi 外ngoại 何hà 能năng 為vi 。 他tha 日nhật 相tương 逢phùng 不bất 須tu 解giải 下hạ 腰yêu 中trung 帶đái 。 輸du 公công 手thủ 面diện 機cơ 鋒phong 快khoái 。

送tống 僧Tăng 歸quy 鴈nhạn 宕#

諸chư 佛Phật 不bất 出xuất 頭đầu 。 祖tổ 師sư 沒một 巴ba 鼻tị 。 大đại 力lực 那Na 羅La 延Diên 。 擡# 脚cước 也dã 不bất 起khởi 。 上thượng 人nhân 天thiên 馬mã 駒câu 。 奔bôn 逸dật 有hữu 如như 此thử 。 頭đầu 頭đầu 凜# 生sanh 殺sát 。 著trước 著trước 超siêu 言ngôn 義nghĩa 。 始thỉ 見kiến 風phong 雷lôi 生sanh 。 隨tùy 即tức 霹phích 靂lịch 至chí 。 休hưu 居cư 伎kỹ 倆lưỡng 無vô 。 相tương 見kiến 但đãn 掩yểm 耳nhĩ 。 見kiến 免miễn 三tam 日nhật 聾lung 。 寧ninh 失thất 一nhất 時thời 利lợi 。 因nhân 思tư 諾nặc 詎cự 羅la 。 神thần 迹tích 顯hiển 靈linh 異dị 。 崖nhai 頭đầu 瀑bộc 布bố 落lạc 。 屈khuất 膝tất 但đãn 瞌# 睡thụy 。 不bất 怕phạ 蛟giao 龍long 驚kinh 。 惟duy 見kiến 衲nạp 子tử 懼cụ 。 我ngã 昔tích 與dữ 一nhất 拳quyền 。 打đả 落lạc 渠cừ 兩lưỡng 齒xỉ 。 當đương 時thời 祇kỳ 拍phách 盲manh 。 別biệt 也dã 無vô 長trường/trưởng 處xứ 。 今kim 日nhật 若nhược 相tương 逢phùng 。 稽khể 首thủ 拜bái 而nhi 已dĩ 。 不bất 以dĩ 筋cân 力lực 能năng 。 況huống 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 。

送tống 僧Tăng 之chi 永vĩnh 嘉gia

休hưu 居cư 不bất 跳khiêu 金kim 剛cang 圈quyển 。 亦diệc 復phục 不bất 能năng 吞thôn 栗lật 棘cức 。 渴khát 飲ẩm 飢cơ 飡xan 恁nhẫm 麼ma 過quá 。 那na 知tri 別biệt 有hữu 真chân 消tiêu 息tức 。 上thượng 人nhân 幸hạnh 是thị 東đông 嘉gia 人nhân 。 不bất 將tương 佛Phật 法Pháp 為vi 人nhân 情tình 。 衲nạp 衣y 脫thoát 下hạ 痛thống 一nhất 頓đốn 。 棒bổng 頭đầu 有hữu 眼nhãn 須tu 相tương 親thân 。 大đại 覺giác 老lão 人nhân 真chân 瞎hạt 賊tặc 。 興hưng 化hóa 有hữu 言ngôn 猶do 欠khiếm 德đức 。 先tiên 師sư 意ý 旨chỉ 本bổn 無vô 多đa 。 豈khởi 是thị 得đắc 它# 黃hoàng 檗# 力lực 。 袖tụ 裏lý 金kim 鎚chùy 誰thùy 敢cảm 道đạo 。 頂đảnh 門môn 更cánh 有hữu 通thông 天thiên 竅khiếu 。 說thuyết 與dữ 曹tào 溪khê 一nhất 宿túc 師sư 。 江giang 月nguyệt 松tùng 風phong 應ưng 絕tuyệt 倒đảo 。

送tống 川xuyên 僧Tăng 遊du 天thiên 台thai

道Đạo 人Nhân 遠viễn 自tự 西tây 川xuyên 來lai 。 捲quyển 衣y 又hựu 說thuyết 歸quy 天thiên 台thai 。 天thiên 台thai 西tây 川xuyên 翠thúy 千thiên 里lý 。 朝triêu 遊du 莫mạc 到đáo 誠thành 悠du 哉tai 。 神thần 通thông 妙diệu 用dụng 有hữu 如như 此thử 。 豐phong 干can 拾thập 得đắc 真chân 堪kham 陪bồi 。 高cao 歌ca 數số 曲khúc 崖nhai 石thạch 裂liệt 。 短đoản 舞vũ 一nhất 笑tiếu 山sơn 花hoa 開khai 。 山sơn 花hoa 開khai 時thời 滿mãn 岩# 谷cốc 。 誰thùy 道đạo 上thượng 人nhân 遊du 不bất 足túc 。 石thạch 橋kiều 南nam 畔bạn 老lão 曇đàm 猷# 。 相tương 見kiến 定định 邀yêu 方Phương 廣Quảng 宿túc 。 衲nạp 僧Tăng 一nhất 隻chỉ 通thông 天thiên 眼nhãn 。 不bất 在tại 眉mi 毛mao 額ngạch 角giác 畔bạn 。 廓khuếch 徹triệt 靈linh 明minh 在tại 頂đảnh 門môn 。 照chiếu 天thiên 照chiếu 地địa 光quang 燦# 爛lạn 。 半bán 斤cân 八bát 兩lưỡng 沒một 高cao 低đê 。 千thiên 古cổ 有hữu 誰thùy 親thân 得đắc 見kiến 。 忽hốt 然nhiên 摸mạc 著trước 鼻tị 尖tiêm 頭đầu 。 便tiện 可khả 與dữ 人nhân 通thông 一nhất 線tuyến 。 既ký 是thị 明minh 明minh 在tại 頂đảnh 門môn 。 因nhân 甚thậm 知tri 來lai 鼻tị 尖tiêm 上thượng 。 我ngã 行hành 荒hoang 草thảo 汝nhữ 莫mạc 行hành 。 汝nhữ 若nhược 行hành 時thời 著trước 草thảo 絆bán 。 不bất 見kiến 江giang 西tây 馬mã 簸phả 箕ki 。 胡hồ 亂loạn 何hà 曾tằng 少thiểu 鹽diêm 醬tương 。

翠thúy 字tự 亦diệc 可khả 疑nghi 。 又hựu 於ư 後hậu 押áp 韻vận 亦diệc 放phóng 甚thậm 。

示thị 僧Tăng 二nhị 首thủ

語ngữ 默mặc 離ly 言ngôn 詮thuyên 。 見kiến 聞văn 越việt 聲thanh 色sắc 。 馬mã 師sư 纔tài 陞thăng 堂đường 。 百bách 丈trượng 出xuất 捲quyển 席tịch 。 萬vạn 象tượng 魂hồn 膽đảm 驚kinh 。 虗hư 空không 双# 耳nhĩ 側trắc 。 電điện 捲quyển 星tinh 馳trì 格cách 外ngoại 機cơ 。 天thiên 回hồi 地địa 轉chuyển 神thần 通thông 力lực 。 拈niêm 卻khước 須Tu 彌Di 山Sơn 。 吞thôn 卻khước 佛Phật 殿điện 脊tích 。 管quản 取thủ 風phong 流lưu 出xuất 當đương 家gia 。 從tùng 教giáo 人nhân 喚hoán 無vô 明minh 賊tặc 。 南nam 山sơn 白bạch 額ngạch 虎hổ 。 踞cứ 地địa 無vô 人nhân 識thức 。 咬giảo 殺sát 老lão 大đại 虫trùng 。 聲thanh 光quang 何hà 藉tạ 藉tạ 。 擘phách 破phá 三tam 玄huyền 頂đảnh 上thượng 看khán 。 七thất 穿xuyên 八bát 穴huyệt 填điền 心tâm 臆ức 。

休hưu 居cư 懶lãn 放phóng 日nhật 已dĩ 久cửu 。 老lão 屋ốc 數số 椽chuyên 成thành 獨độc 守thủ 。 粥chúc 飯phạn 不bất 擇trạch 精tinh 與dữ 麤thô 。 世thế 情tình 誰thùy 更cánh 分phần/phân 妍nghiên 醜xú 。 岩# 前tiền 睡thụy 虎hổ 喚hoán 不bất 應ưng 。 嶺lĩnh 上thượng 白bạch 雲vân 招chiêu 可khả 友hữu 。 方phương 塘đường 日nhật 暖noãn 水thủy 鷄kê 飛phi 。 幽u 徑kính 草thảo 深thâm 獅sư 子tử 吼hống 。 上thượng 人nhân 遠viễn 自tự 中trung 峰phong 來lai 。 烱# 烱# 双# 瞳# 射xạ 牛ngưu 斗đẩu 。 寶bảo 劒kiếm 提đề 將tương 手thủ 面diện 揮huy 。 神thần 珠châu 撒tản 向hướng 盤bàn 中trung 走tẩu 。 妙diệu 矣hĩ 深thâm 明minh 格cách 外ngoại 機cơ 。 嶄# 然nhiên 肯khẳng 落lạc 諸chư 人nhân 後hậu 。 他tha 日nhật 當đương 軒hiên 大đại 坐tọa 時thời 。 為vi 吾ngô 痛thống 罵mạ 中trung 峯phong 叟# 。

此thử 必tất 居cư 虎hổ 丘khâu 隆long 祖tổ 塔tháp 時thời 作tác 。 後hậu 示thị 蘊uẩn 禪thiền 人nhân 者giả 亦diệc 爾nhĩ 。 以dĩ 師sư 退thoái 開khai 元nguyên 。 東đông 洲châu 永vĩnh 禪thiền 師sư 延diên 之chi 。 互hỗ 為vi 主chủ 伴bạn 。 以dĩ 接tiếp 方phương 來lai 。 是thị 故cố 有hữu 志chí 衲nạp 子tử 。 蟻nghĩ 慕mộ 而nhi 至chí 。 故cố 後hậu 乃nãi 又hựu 有hữu 休hưu 居cư 來lai 雲vân 岩# 。 偈kệ 債trái 有hữu 千thiên 萬vạn 。 年niên 頭đầu 至chí 年niên 尾vĩ 。 迅tấn 筆bút 寫tả 不bất 辨biện 之chi 句cú 也dã 。

示thị 超siêu 禪thiền 人nhân

走tẩu 石thạch 飛phi 沙sa 歲tuế 莫mạc 天thiên 。 禪thiền 人nhân 來lai 覔# 送tống 行hành 篇thiên 。 鷲thứu 峰phong 有hữu 則tắc 深thâm 深thâm 句cú 。 畢tất 竟cánh 何hà 人nhân 是thị 的đích 傳truyền 。 不bất 是thị 栗lật 棘cức 蓬bồng 。 亦diệc 非phi 金kim 剛cang 圈quyển 。 太thái 湖hồ 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 頃khoảnh 。 黃hoàng 河hà 澄trừng 徹triệt 三tam 千thiên 年niên 。 問vấn 口khẩu 不bất 在tại 舌thiệt 頭đầu 上thượng 。 休hưu 來lai 擔đảm 水thủy 賣mại 河hà 邊biên 。 因nhân 甚thậm 如như 此thử 。 不bất 直trực 半bán 文văn 錢tiền 。

始thỉ 初sơ 但đãn 欲dục 作tác 四tứ 句cú 律luật 體thể 而nhi 已dĩ 。 乃nãi 變biến 而nhi 續tục 之chi 。 成thành 古cổ 風phong 也dã 。

示thị 蘊uẩn 禪thiền 人nhân

一nhất 句cú 截tiệt 流lưu 。 乾can/kiền/càn 坤# 暗ám 黑hắc 。 不bất 向hướng 己kỷ 求cầu 。 豈khởi 從tùng 他tha 得đắc 。 未vị 興hưng 一nhất 念niệm 恰kháp 完hoàn 全toàn 。 才tài 動động 舌thiệt 頭đầu 成thành 過quá 失thất 。 達đạt 磨ma 不bất 西tây 來lai 。 少thiểu 林lâm 空không 面diện 壁bích 。 二nhị 祖tổ 覔# 安an 心tâm 。 截tiệt 卻khước 臂tý 一nhất 隻chỉ 。 水thủy 乳nhũ 曾tằng 未vị 分phần/phân 。 鵝nga 王vương 擇trạch 而nhi 食thực 。 還hoàn 它# 過quá 量lượng 人nhân 。 盡tận 力lực 提đề 得đắc 出xuất 。 豈khởi 不bất 見kiến 吾ngô 祖tổ 睡thụy 虎hổ 曾tằng 有hữu 言ngôn 。 畫họa 斷đoạn 生sanh 公công 葛cát 藤đằng 。 笑tiếu 倒đảo 點điểm 頭đầu 頑ngoan 石thạch 。 廣quảng 大đại 門môn 風phong 要yếu 力lực 扶phù 。 休hưu 將tương 日nhật 月nguyệt 虗hư 拋phao 擲trịch 。

送tống 要yếu 禪thiền 人nhân 遊du 台thai 鴈nhạn 四tứ 明minh

天thiên 台thai 山sơn 高cao 不bất 可khả 上thượng 。 上thượng 時thời 牢lao 把bả 山sơn 形hình 杖trượng 。 龍long 湫# 水thủy 深thâm 不bất 可khả # 。 # 時thời 須tu 用dụng 無vô 底để 盂vu 。 山sơn 形hình 拄trụ 杖trượng 無vô 底để 盂vu 。 上thượng 人nhân 親thân 手thủ 能năng 提đề 持trì 。 江giang 頭đầu 梅mai 梢# 玉ngọc 始thỉ 破phá 。 溪khê 畔bạn 柳liễu 眼nhãn 青thanh 方phương 舒thư 。 目mục 前tiền 一nhất 一nhất 露lộ 真chân 智trí 。 世thế 上thượng 擾nhiễu 擾nhiễu 誰thùy 能năng 知tri 。 試thí 問vấn 寒hàn 山sơn 子tử 。 題đề 詩thi 在tại 何hà 處xứ 。 風phong 瓢biều 歷lịch 歷lịch 鳴minh 高cao 樹thụ 。 亭đình 前tiền 兩lưỡng 朵đóa 優ưu 曇đàm 花hoa 。 抱bão 子tử 黃hoàng 猿viên 盡tận 偷thâu 去khứ 。 更cánh 探thám 諾nặc 詎cự 羅la 。 瞌# 睡thụy 醒tỉnh 也dã 未vị 。 袈ca 裟sa 褁# 卻khước 頭đầu 。 開khai 眼nhãn 不bất 見kiến 鼻tị 。 崖nhai 頭đầu 懸huyền 泉tuyền 瀉tả 不bất 竭kiệt 。 喊# 空không 攧# 石thạch 飄phiêu 霜sương 雪tuyết 。 何hà 時thời 有hữu 約ước 出xuất 山sơn 來lai 。 蹴xúc 踏đạp 驪# 龍long 双# 角giác 折chiết 。 笑tiếu 倒đảo 長trường/trưởng 汀# 契khế 此thử 翁ông 。 布bố 袋đại 滿mãn 盛thịnh 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 。

送tống 璉# 維duy 那na 遊du 台thai 鴈nhạn

道Đạo 人Nhân 遊du 天thiên 台thai 。 亦diệc 復phục 登đăng 鴈nhạn 宕# 。 凌lăng 晨thần 看khán 瀑bộc 布bố 。 遇ngộ 夜dạ 宿túc 方Phương 廣Quảng 。 空không 潭đàm 蟄chập 蛟giao 龍long 。 細tế 路lộ 蟠bàn 巨cự 蟒mãng 。 曇đàm 猷# 但đãn 宴yến 坐tọa 。 詎cự 羅la 亦diệc 來lai 往vãng 。 神thần 通thông 乃nãi 小tiểu 見kiến 。 佛Phật 法Pháp 豈khởi 可khả 罔võng 。 足túc 下hạ 煙yên 雲vân 生sanh 。 太thái 虗hư 日nhật 月nguyệt 朗lãng 。 萬vạn 象tượng 圍vi 繞nhiễu 時thời 。 青thanh 天thiên 須tu 喫khiết 棒bổng 。 此thử 行hành 真chân 壯tráng 哉tai 。 百bách 歲tuế 未vị 為vi 枉uổng 。 他tha 日nhật 再tái 相tương 逢phùng 。 眉mi 毛mao 應ưng 策sách 上thượng 。

送tống 贊tán 首thủ 座tòa 省tỉnh 母mẫu

睦mục 州châu 昔tích 日nhật 曾tằng 編biên 蒲bồ 。 二nhị 時thời 粥chúc 飯phạn 氣khí 力lực 麤thô 。 嘉gia 禾hòa 人nhân 來lai 拶# 折chiết 脚cước 。 忍nhẫn 痛thống 不bất 得đắc 双# 跏già 趺phu 。 纔tài 入nhập 雪tuyết 峯phong 門môn 。 拄trụ 杖trượng 吞thôn 乾can/kiền/càn 坤# 。 步bộ 行hành 騎kỵ 玉ngọc 馬mã 。 赤xích 脚cước 登đăng 崐# 崙lôn 。 人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục 有hữu 如như 此thử 。 古cổ 今kim 天thiên 地địa 皆giai 相tương 似tự 。 三tam 千thiên 里lý 外ngoại 忽hốt 歸quy 來lai 。 啐# 啄trác 同đồng 時thời 母mẫu 與dữ 子tử 。 他tha 日nhật 再tái 相tương 逢phùng 。 拍phách 手thủ 歌ca 春xuân 風phong 。 虗hư 空không 一nhất 撲phác 碎toái 。 大đại 地địa 無vô 行hành 蹤tung 。

送tống 勉miễn 侍thị 者giả

永vĩnh 嘉gia 一nhất 宿túc 留lưu 曹tào 溪khê 。 勉miễn 禪thiền 三tam 年niên 在tại 吾ngô 右hữu 。 果quả 然nhiên 佛Phật 祖tổ 不bất 同đồng 途đồ 。 脫thoát 略lược 從tùng 前tiền 舊cựu 窠khòa 臼cữu 。 更cánh 將tương 五ngũ 采thải 畫họa 牛ngưu 頭đầu 。 點điểm 額ngạch 黃hoàng 金kim 誇khoa 好hảo/hiếu 手thủ 。 如như 斯tư 標tiêu 致trí 出xuất 天thiên 然nhiên 。 堪kham 續tục 牟Mâu 尼Ni 子tử 孫tôn 後hậu 。 萬vạn 機cơ 休hưu 罷bãi 眼nhãn 上thượng 眉mi 。 千thiên 聖thánh 不bất 擕# 露lộ 双# 肘trửu 。 當đương 時thời 香hương 嚴nghiêm 亦diệc 何hà 事sự 。 忽hốt 爾nhĩ 此thử 言ngôn 成thành 過quá 咎cữu 。 踈sơ 山sơn 不bất 肯khẳng 我ngã 自tự 肯khẳng 。 豈khởi 待đãi 香hương 嚴nghiêm 再tái 開khai 口khẩu 。 勉miễn 禪thiền 歸quy 去khứ 舉cử 似tự 渠cừ 。 不bất 似tự 踈sơ 山sơn 招chiêu 倒đảo 嘔# 。

送tống 允duẫn 維duy 那na 歸quy 四tứ 明minh

休hưu 居cư 來lai 雲vân 岩# 。 偈kệ 債trái 有hữu 千thiên 萬vạn 。 年niên 頭đầu 至chí 年niên 尾vĩ 。 迅tấn 筆bút 寫tả 不bất 辨biện 。 是thị 句cú 與dữ 非phi 句cú 。 一nhất 一nhất 從tùng 頭đầu 剗sản 。 子tử 細tế 審thẩm 思tư 量lượng 。 豈khởi 是thị 了liễu 事sự 漢hán 。 臘lạp 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 。 贏# 得đắc 手thủ 脚cước 亂loạn 。 不bất 如như 興hưng 化hóa 師sư 。 當đương 斷đoạn 即tức 便tiện 斷đoạn 。 大đại 棒bổng 打đả 克khắc 賓tân 。 罸# 錢tiền 趂# 出xuất 院viện 。 雖tuy 是thị 死tử 馬mã 醫y 。 就tựu 中trung 有hữu 機cơ 變biến 。 後hậu 學học 參tham 禪thiền 者giả 。 明minh 取thủ 這giá 公công 案án 。 勇dũng 猛mãnh 著trước 精tinh 采thải 。 莫mạc 受thọ 人nhân 轉chuyển 換hoán 。 譬thí 如như 涉thiệp 重trọng/trùng 溟minh 。 直trực 是thị 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 南nam 海hải 波ba 斯tư 念niệm 八bát 還hoàn 。 西tây 天thiên 胡hồ 子tử 來lai 真chân 旦đán 。

玄huyền 藏tạng 主chủ 求cầu 入nhập 山sơn 卓trác 庵am

道Đạo 人Nhân 中trung 峯phong 來lai 。 云vân 是thị 金kim 華hoa 人nhân 。 鬱uất 密mật 檮# 樹thụ 中trung 。 曾tằng 結kết 大Đại 士Sĩ 因nhân 。 無vô 錢tiền 買mãi 衣y 補bổ 破phá 衲nạp 。 隨tùy 分phần/phân 不bất 管quản 富phú 與dữ 貧bần 。 松tùng 蘿# 為vi 菴am 蓽tất 為vi 戶hộ 。 黃hoàng 葉diệp 煖noãn 膝tất 猛mãnh 獸thú 馴# 。 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 。 左tả 右hữu 七thất 八bát 斤cân 。 有hữu 時thời 一nhất # 瞎hạt 。 大đại 地địa 無vô 纖tiêm 塵trần 。 休hưu 居cư 仰ngưỡng 望vọng 不bất 可khả 及cập 。 何hà 況huống 寒hàn 山sơn 拾thập 得đắc 梁lương 寶bảo 誌chí 。 一nhất 見kiến 合hợp 掌chưởng 禮lễ 意ý 勤cần 。 更cánh 須tu 拋phao 下hạ 手thủ 中trung 斷đoạn 貫quán 索sách 。 捉tróc 住trụ 五ngũ 色sắc 天thiên 麒# 麟lân 。

傳truyền 上thượng 人nhân 求cầu 演diễn 福phước 聽thính 教giáo 請thỉnh 益ích 南nam 叟# 首thủ 座tòa

我ngã 觀quán 此thử 說thuyết 明minh 如như 日nhật 。 一nhất 一nhất 當đương 人nhân 口khẩu 中trung 出xuất 。 佛Phật 性tánh 天thiên 真chân 本bổn 現hiện 成thành 。 直trực 下hạ 了liễu 然nhiên 超siêu 百bách 億ức 。 念niệm 經kinh 念niệm 佛Phật 復phục 念niệm 法pháp 。 晝trú 夜dạ 舒thư 光quang 照chiếu 塵trần 剎sát 。 飜phiên 身thân 直trực 上thượng 白bạch 蓮liên 華hoa 。 掛quải 體thể 垢cấu 衣y 猶do 未vị 脫thoát 。 男nam 兒nhi 學học 道Đạo 貴quý 猛mãnh 利lợi 。 方phương 便tiện 門môn 開khai 成thành 第đệ 二nhị 。 客khách 塵trần 掃tảo 蕩đãng 數số 三tam 千thiên 。 顯hiển 出xuất 無vô 邊biên 真chân 實thật 義nghĩa 。 法pháp 法pháp 既ký 圓viên 成thành 。 心tâm 心tâm 皆giai 具cụ 足túc 。 十thập 劫kiếp 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 六lục 六lục 三tam 十thập 六lục 。 是thị 名danh 真chân 法Pháp 供cung 如Như 來Lai 。 撒tản 手thủ 懸huyền 崖nhai 這giá 一nhất 回hồi 。 南nam 叟# 老lão 人nhân 親thân 薦tiến 得đắc 。 不bất 妨phương 舌thiệt 底để 起khởi 風phong 雷lôi 。

示thị 圓viên 侍thị 者giả (# 因nhân 舉cử 欽khâm 山sơn 問vấn 德đức 山sơn 機cơ 緣duyên 。 大đại 愚ngu 芝chi 云vân 。 欽khâm 山sơn 只chỉ 顧cố 其kỳ 前tiền 。 不bất 顧cố 其kỳ 後hậu )# 。

天thiên 皇hoàng 龍long 潭đàm 與dữ 麼ma 道đạo 。 未vị 問vấn 已dĩ 前tiền 先tiên 入nhập 草thảo 。 德đức 山sơn 之chi 棒bổng 不bất 虗hư 施thí 。 粉phấn 骨cốt 碎toái 身thân 無vô 處xứ 討thảo 。 欽khâm 山sơn 顧cố 前tiền 不bất 顧cố 後hậu 。 豈khởi 解giải 騰đằng 身thân 藏tạng 北bắc 斗đẩu 。 大đại 愚ngu 雪tuyết 上thượng 更cánh 加gia 霜sương 。 伸thân 出xuất 蒼thương 龍long 翫ngoạn 珠châu 手thủ 。 話thoại 頭đầu 久cửu 矣hĩ 無vô 人nhân 識thức 。 盡tận 謂vị 德đức 山sơn 機cơ 用dụng 密mật 。 那na 知tri 大đại 事sự 合hợp 如như 斯tư 。 證chứng 聖thánh 超siêu 凡phàm 承thừa 此thử 力lực 。 圓viên 禪thiền 侍thị 我ngã 來lai 浮phù 佛Phật 。 曾tằng 把bả 斯tư 言ngôn 細tế 徵trưng 詰cật 。 編biên 逼bức 教giáo 渠cừ 沒một 處xứ 尋tầm 。 黑hắc 漆tất 竹trúc 篦bề 當đương 面diện 握ác 。 如như 今kim 各các 在tại 天thiên 一nhất 方phương 。 袖tụ 香hương 忽hốt 爾nhĩ 來lai 其kỳ 傍bàng 。 更cánh 持trì 此thử 語ngữ 為vi 拈niêm 出xuất 。 奮phấn 迅tấn 金kim 毛mao 恣tứ 返phản 擲trịch 。

送tống 逸dật 首thủ 座tòa 歸quy 越việt 州châu 雲vân 門môn

道Đạo 人Nhân 說thuyết 法Pháp 天thiên 宮cung 來lai 。 舌thiệt 頭đầu 滾# 滾# 生sanh 風phong 雷lôi 。 双# 峩nga 稜lăng 層tằng 智trí 劍kiếm 竪thụ 。 碧bích 玉ngọc 宛uyển 轉chuyển 神thần 眸mâu 開khai 。 機cơ 鋒phong 不bất 受thọ 摩ma 詰cật 觸xúc 。 妙diệu 語ngữ 自tự 許hứa 天thiên 人nhân 猜# 。 蒼thương 鷹ưng 掠lược 草thảo 走tẩu 狐hồ 兔thố 。 駿tuấn 驥kí 伏phục 櫪# 驚kinh 駑nô 駘# 。 他tha 年niên 大đại 坐tọa 萬vạn 象tượng 遶nhiễu 。 佛Phật 日nhật 欲dục 晚vãn 宜nghi 昭chiêu 回hồi 。 衲nạp 僧Tăng 眼nhãn 活hoạt 正chánh 如như 此thử 。 若nhược 不bất 如như 此thử 胡hồ 為vi 哉tai 。 肩kiên 上thượng 烏ô 藤đằng 生sanh 兩lưỡng 翼dực 。 忽hốt 爾nhĩ 尋tầm 思tư 越việt 山sơn 碧bích 。 扣khấu 門môn 別biệt 我ngã 去khứ 怱thông 怱thông 。 江giang 路lộ 霜sương 風phong 凜# 寒hàn 色sắc 。 雲vân 門môn 六lục 寺tự 相tương/tướng 掩yểm 映ánh 。 山sơn 色sắc 溪khê 光quang 尤vưu 絕tuyệt 勝thắng 。 賀hạ 家gia 湖hồ 上thượng 白bạch 蓮liên 華hoa 。 見kiến 之chi 心tâm 淨tịnh 眼nhãn 亦diệc 淨tịnh 。 斯tư 言ngôn 勿vật 許hứa 洞đỗng 山sơn 知tri 。 今kim 日nhật 風phong 光quang 昔tích 日nhật 非phi 。 若nhược 教giáo 昔tích 日nhật 如như 今kim 日nhật 。 未vị 必tất 當đương 年niên 賦phú 不bất 歸quy 。

次thứ 韻vận 送tống 連liên 維duy 那na 遊du 洞đỗng 庭đình

洞đỗng 庭đình 山sơn 水thủy 深thâm 且thả 幽u 。 山sơn 中trung 木mộc 落lạc 驚kinh 高cao 秋thu 。 人nhân 家gia 門môn 前tiền 種chủng 梨lê 橘quất 。 梨lê 多đa 橘quất 熟thục 歲tuế 不bất 憂ưu 。 琳# 宮cung 佛Phật 宇vũ 相tương 連liên 並tịnh 。 下hạ 有hữu 白bạch 銀ngân 三tam 萬vạn 頃khoảnh 。 鷲thứu 嶺lĩnh 蓬bồng 萊# 不bất 易dị 登đăng 。 此thử 中trung 宛uyển 是thị 神thần 仙tiên 境cảnh 。 漁ngư 翁ông 出xuất 沒một 忘vong 近cận 遠viễn 。 手thủ 中trung 閑nhàn 把bả 絲ti 綸luân 卷quyển 。 國quốc 去khứ 那na 知tri 范phạm 蠡lễ 賢hiền 。 蒪# 香hương 豈khởi 識thức 張trương 翰hàn 面diện 。 蘆lô 邊biên 柳liễu 下hạ 敲# 鳴minh 榔# 。 波ba 頭đầu 驚kinh 起khởi 沙sa 鷗# 雙song 。 得đắc 魚ngư 入nhập 市thị 買mãi 酒tửu 喫khiết 。 醉túy 倒đảo 不bất 覺giác 寒hàn 濤đào 舂thung 。 盧lô 公công 說thuyết 法Pháp 天thiên 人nhân 來lai 。 方phương 池trì 水thủy 湧dũng 蓮liên 華hoa 開khai 。 至chí 今kim 遺di 像tượng 凜# 生sanh 意ý 。 禮lễ 足túc 不bất 敢cảm 驚kinh 飛phi 埃ai 。 禪thiền 人nhân 此thử 去khứ 誠thành 嘉gia 賞thưởng 。 藤đằng 鞋hài 竹trúc 杖trượng 穿xuyên 雲vân 上thượng 。 路lộ 轉chuyển 峯phong 遙diêu 不bất 見kiến 人nhân 。 一nhất 聲thanh 長trường/trưởng 嘯khiếu 千thiên 林lâm 響hưởng 。 粗thô 語ngữ 說thuyết 禪thiền 人nhân 不bất 喜hỷ 。 □# □# 去khứ 禪thiền 真chân 有hữu 意ý 。 我ngã 今kim 非phi 去khứ 亦diệc 非phi 留lưu 。 詩thi 亦diệc 不bất 成thành 禪thiền 不bất 是thị 。

脫thoát 二nhị 字tự 以dĩ 竢# 後hậu 來lai 。

送tống 斷đoạn 江giang 首thủ 座tòa 月nguyệt 江giang 藏tạng 主chủ 遊du 江giang 西tây

達đạt 磨ma 不bất 來lai 東đông 土thổ/độ 。 家gia 家gia 有hữu 鹽diêm 無vô 醋thố 。 二nhị 祖tổ 不bất 往vãng 西tây 天thiên 。 艸thảo 鞋hài 耳nhĩ 斷đoạn 無vô 人nhân 穿xuyên 。 佛Phật 非phi 佛Phật 兮hề 祖tổ 非phi 祖tổ 。 此thử 道đạo 分phân 明minh 賤tiện 如như 土thổ/độ 。 蓋cái 色sắc 騎kỵ 聲thanh 作tác 者giả 誰thùy 。 與dữ 君quân 更cánh 把bả 從tùng 頭đầu 數số 。 孰thục 云vân 馬mã 簸phả 箕ki 。 懸huyền 羊dương 賣mại 狗cẩu 無vô 人nhân 知tri 。 振chấn 威uy 一nhất 喝hát 三tam 日nhật 聾lung 。 耳nhĩ 朵đóa 依y 前tiền 兩lưỡng 片phiến 皮bì 。 孰thục 云vân 白bạch 拈niêm 賦phú 。 佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 會hội 不bất 得đắc 。 大đại 愚ngu 肋lặc 下hạ 築trúc 三tam 拳quyền 。 飯phạn 白bạch 還hoàn 從tùng 米mễ 中trung 出xuất 。 江giang 西tây 法pháp 窟quật 自tự 古cổ 多đa 。 如như 今kim 此thử 話thoại 誠thành 如như 何hà 。 不bất 信tín 更cánh 上thượng 五ngũ 老lão 峰phong 頭đầu 石thạch 上thượng 看khán 。 只chỉ 有hữu 山sơn 北bắc 山sơn 南nam 葛cát 藤đằng 絆bán 。

此thử 乃nãi 斷đoạn 江giang 恩ân 和hòa 尚thượng 嗣tự 橫hoạnh/hoành 川xuyên 珙# 禪thiền 師sư 。 月nguyệt 江giang 印ấn 和hòa 尚thượng 嗣tự 虎hổ 岩# 伏phục 禪thiền 師sư 。

送tống 怠đãi 侍thị 者giả 歸quy 天thiên 台thai 兼kiêm 簡giản 東đông 嶼# 和hòa 尚thượng

家gia 山sơn 好hảo/hiếu 家gia 山sơn 好hảo/hiếu 。 絕tuyệt 壁bích 危nguy 巒# 分phần/phân 鳥điểu 道đạo 。 昔tích 不bất 曾tằng 來lai 今kim 不bất 歸quy 。 知tri 心tâm 尚thượng 有hữu 寒hàn 山sơn 老lão 。 寒hàn 山sơn 作tác 詩thi 無vô 題đề 目mục 。 石thạch 上thượng 松tùng 根căn 寄ký 幽u 獨độc 。 金kim 鸎# 啼đề 處xứ 白bạch 雲vân 飛phi 。 黃hoàng 葉diệp 落lạc 時thời 歌ca 一nhất 曲khúc 。 休hưu 居cư 平bình 生sanh 懶lãn 開khai 口khẩu 。 咄đốt 咄đốt 擬nghĩ 題đề 三tam 百bách 首thủ 。 正chánh 音âm 決quyết 定định 有hữu 誰thùy 知tri 。 古cổ 也dã 不bất 先tiên 今kim 不bất 後hậu 。 南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 我ngã 山sơn 。 上thượng 者giả 極cực 易dị 下hạ 者giả 難nạn/nan 。 去khứ 與dữ 溪khê 邊biên 石thạch 頭đầu 語ngữ 。 他tha 日nhật 重trùng 來lai 結kết 心tâm 侶lữ 。

金kim 鸎# 白bạch 雲vân 之chi 句cú 。 此thử 老lão 人nhân 亦diệc 自tự 為vi 之chi 喜hỷ 歟# 。 於ư 是thị 不bất 覺giác 重trọng/trùng 出xuất 也dã 。 而nhi 其kỳ 於ư 下hạ 所sở 承thừa 之chi 句cú 又hựu 別biệt 。 可khả 謂vị 活hoạt 矣hĩ 。

送tống 僧Tăng 之chi 永vĩnh 嘉gia

道Đạo 人Nhân 八bát 月nguyệt 來lai 東đông 禪thiền 。 新tân 春xuân 又hựu 買mãi 東đông 嘉gia 船thuyền 。 歸quy 心tâm 切thiết 切thiết 有hữu 如như 此thử 。 定định 不bất 枉uổng 費phí 蒲bồ 鞋hài 錢tiền 。 永vĩnh 嘉gia 曾tằng 作tác 曹tào 溪khê 宿túc 。 高cao 風phong 豈khởi 是thị 無vô 人nhân 續tục 。 筭# 沙sa 入nhập 海hải 謾man 勞lao 神thần 。 不bất 如như 且thả 唱xướng 還hoàn 鄉hương 曲khúc 。 休hưu 居cư 石thạch 鉢bát 破phá 來lai 久cửu 。 夜dạ 來lai 欲dục 傳truyền 誰thùy 出xuất 手thủ 。 他tha 年niên 補bổ 綴chuế 得đắc 完hoàn 全toàn 。 白bạch 飯phạn 滿mãn 盛thịnh 將tương 餧ủy 狗cẩu 。

送tống 肯khẳng 禪thiền 人nhân 之chi 大đại 都đô

肯khẳng 禪thiền 不bất 自tự 肯khẳng 。 亦diệc 不bất 肯khẳng 他tha 人nhân 。 但đãn 肯khẳng 佛Phật 與dữ 祖tổ 。 此thử 理lý 難nạn/nan 具cụ 陳trần 。 昔tích 日nhật 老lão 韶thiều 山sơn 。 曾tằng 問vấn 多đa 口khẩu 因nhân 。 一nhất 語ngữ 不bất 覆phú 藏tàng 。 吞thôn 卻khước 赤xích 肉nhục 身thân 。 休hưu 居cư 無vô 此thử 機cơ 。 但đãn 感cảm 請thỉnh 問vấn 勤cần 。 每mỗi 坐tọa 浮phù 佛Phật 堂đường 。 獅sư 子tử 驚kinh 嚬tần 呻thân 。 森sâm 羅la 及cập 萬vạn 象tượng 。 消tiêu 殞vẫn 歸quy 一nhất 真chân 。 七thất 棒bổng 對đối 十thập 三tam 。 八bát 兩lưỡng 即tức 半bán 斤cân 。 明minh 明minh 絕tuyệt 回hồi 互hỗ 。 歷lịch 歷lịch 分phần/phân 主chủ 賓tân 。 朝triêu 來lai 別biệt 我ngã 言ngôn 。 去khứ 踏đạp 京kinh 華hoa 塵trần 。 叮# 嚀# 善thiện 參tham 學học 。 所sở 得đắc 斯tư 日nhật 新tân 。 當đương 禮lễ 灌quán 頂đảnh 師sư 。 為vi 法pháp 忘vong 疲bì 辛tân 。 毋vô 但đãn 事sự 空không 言ngôn 。 虗hư 負phụ 平bình 生sanh 春xuân 。

贈tặng 魯lỗ 松tùng 庵am 茂mậu 首thủ 座tòa 號hiệu 孤cô 雲vân

道Đạo 人Nhân 昔tích 日nhật 凌lăng 霄tiêu 峯phong 。 夜dạ 多đa 說thuyết 法Pháp 昇thăng 天thiên 宮cung 。 三tam 百bách 五ngũ 百bách 閙náo 浩hạo 浩hạo 。 為vi 渠cừ 一nhất 一nhất 開khai 盲manh 聾lung 。 孤cô 雲vân 出xuất 沒một 本bổn 無vô 意ý 。 何hà 時thời 來lai 此thử 青thanh 山sơn 中trung 。 高cao 歌ca 幾kỷ 曲khúc 碧bích 雲vân 合hợp 。 下hạ 視thị 萬vạn 境cảnh 紅hồng 塵trần 空không 。 青thanh 松tùng 尚thượng 識thức 魯lỗ 君quân 子tử 。 白bạch 石thạch 定định 有hữu 秦tần 人nhân 蹤tung 。 竹trúc 床sàng 坐tọa 久cửu 側trắc 兩lưỡng 耳nhĩ 。 上thượng 塞tắc 下hạ 塞tắc 鳴minh 悲bi 風phong 。 當đương 年niên 兵binh 氣khí 王vương 山sơn 谷cốc 。 想tưởng 見kiến 艸thảo 木mộc 皆giai 英anh 雄hùng 。 古cổ 今kim 夢mộng 事sự 有hữu 如như 此thử 。 胡hồ 不bất 躡niếp 足túc 遊du 空không 峒# 。 汲cấp 泉tuyền 煑chử 茗mính 供cung 一nhất 笑tiếu 。 出xuất 門môn 又hựu 在tại 山sơn 之chi 東đông 。

星tinh 學học 王vương 松tùng 齋trai 攜huề 東đông 洲châu 和hòa 尚thượng 偈kệ 求cầu 和hòa

三tam 世thế 如Như 來Lai 同đồng 一nhất 性tánh 。 蠢xuẩn 動động 含hàm 靈linh 無vô 多đa 剩thặng 。 若nhược 言ngôn 狗cẩu 子tử 佛Phật 性tánh 無vô 。 喪táng 卻khước 趙triệu 州châu 窮cùng 性tánh 命mạng 。 未vị 得đắc 箇cá 入nhập 頭đầu 。 須tu 當đương 發phát 深thâm 省tỉnh 。 驀# 然nhiên 打đả 破phá 牢lao 關quan 。 高cao 佩bội 毗tỳ 盧lô 正chánh 印ấn 。 印ấn 泥nê 印ấn 水thủy 復phục 印ấn 空không 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 無vô 不bất 正chánh 。 上thượng 不bất 慕mộ 諸chư 聖thánh 。 下hạ 不bất 重trọng/trùng 己kỷ 靈linh 。 壬nhâm 癸quý 人nhân 屬thuộc 水thủy 。 不bất 怕phạ 毛mao 頭đầu 星tinh 。 臘lạp 月nguyệt 花hoa 開khai 。 冬đông 行hành 春xuân 令linh 。 松tùng 齋trai 直trực 下hạ 承thừa 當đương 。 諸chư 境cảnh 自tự 然nhiên 清thanh 淨tịnh 。

送tống 信tín 禪thiền 人nhân 之chi 南nam 屏bính

但đãn 信tín 自tự 己kỷ 即tức 是thị 佛Phật 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 皆giai 天thiên 真chân 。 須Tu 彌Di 峯phong 高cao 日nhật 卓trác 午ngọ 。 大đại 洋dương 海hải 底để 風phong 蓬bồng 塵trần 。 不bất 與dữ 萬vạn 法pháp 侶lữ 。 便tiện 是thị 逍tiêu 遙diêu 人nhân 。 若nhược 從tùng 宗tông 鏡kính 堂đường 前tiền 過quá 。 一nhất 喝hát 須tu 分phần/phân 主chủ 與dữ 賓tân 。

示thị 滿mãn 禪thiền 人nhân

道Đạo 人Nhân 行hành 處xứ 如như 蓮liên 華hoa 。 不bất 著trước 泥nê 水thủy 初sơ 無vô 他tha 。 如như 王vương 寶bảo 劍kiếm 握ác 在tại 手thủ 。 斬trảm 盡tận 一nhất 切thiết 諸chư 妖yêu 邪tà 。 須tu 知tri 自tự 己kỷ 佛Phật 與dữ 祖tổ 。 亦diệc 是thị 現hiện 世thế 生sanh 冤oan 家gia 。 巍nguy 巍nguy 堂đường 堂đường 是thị 什thập 麼ma 。 壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận 如như 懸huyền 崖nhai 。 諸chư 方phương 既ký 火hỏa 葬táng 。 我ngã 此thử 但đãn 活hoạt 埋mai 。 當đương 頭đầu 一nhất 坐tọa 斷đoạn 。 豈khởi 受thọ 人nhân 差sai 排bài 。 神thần 通thông 光quang 明minh 藏tạng 。 受thọ 用dụng 俱câu 偶ngẫu 諧hài 。 滿mãn 禪thiền 如như 此thử 窮cùng 教giáo 徹triệt 。 此thử 是thị 休hưu 居cư 真chân 實thật 說thuyết 。

送tống 覺giác 首thủ 座tòa 遊du 京kinh 都đô

去khứ 去khứ 實thật 不bất 去khứ 。 楖# 栗lật 一nhất 條điều 生sanh 鐵thiết 鑄chú 。 來lai 來lai 實thật 不bất 來lai 。 門môn 前tiền 古cổ 路lộ 生sanh 蒼thương 苔# 。 煙yên 塵trần 漠mạc 漠mạc 幾kỷ 千thiên 里lý 。 白bạch 日nhật 照chiếu 曜diệu 黃hoàng 金kim 臺đài 。 頂đảnh 門môn 眼nhãn 既ký 正chánh 。 人nhân 我ngã 山sơn 當đương 摧tồi 。 一nhất 舉cử 四tứ 十thập 九cửu 。 揑niết 聚tụ 還hoàn 放phóng 開khai 。 所sở 以dĩ 佛Phật 祖tổ 機cơ 。 不bất 著trước 言ngôn 語ngữ 該cai 。 風phong 行hành 即tức 艸thảo 偃yển 。 處xứ 處xứ 興hưng 雲vân 雷lôi 。 丈trượng 夫phu 行hành 脚cước 有hữu 如như 此thử 。 燕yên 南nam 冀ký 北bắc 誠thành 悠du 哉tai 。 使sử 夫phu 德đức 山sơn 臨lâm 濟tế 。 聞văn 而nhi 歡hoan 喜hỷ 。 見kiến 而nhi 贊tán 嘆thán 。 是thị 謂vị 法Pháp 王Vương 之chi 真chân 子tử 。 可khả 以dĩ 展triển 三tam 玄huyền 戈qua 甲giáp 。 列liệt 五ngũ 位vị 君quân 臣thần 。 大đại 張trương 爐lô 鞴# 之chi 才tài 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 不bất 可khả 陪bồi 。 咄đốt 咄đốt 。

送tống 珍trân 藏tạng 主chủ 遊du 西tây 湖hồ

天thiên 何hà 高cao 地địa 何hà 厚hậu 。 南nam 北bắc 東đông 西tây 成thành 隊đội 走tẩu 。 塞tắc 破phá 虗hư 空không 一nhất 窖# 無vô 。 傾khuynh 出xuất 神thần 珠châu 三tam 百bách 斗đẩu 。 取thủ 也dã 不bất 在tại 進tiến 前tiền 。 捨xả 也dã 不bất 在tại 落lạc 後hậu 。 一nhất 物vật 不bất 將tương 來lai 。 誰thùy 道đạo 空không 雙song 手thủ 。 丹đan 桂quế 飄phiêu 香hương 十thập 里lý 湖hồ 。 小tiểu 艇# 輕khinh 舠# 賣mại 菱# 藕ngẫu 。

送tống 權quyền 禪thiền 人nhân 參tham 東đông 禪thiền

權quyền 衡hành 祖tổ 道đạo 無vô 今kim 古cổ 。 四tứ 七thất 二nhị 三tam 難nạn/nan 比tỉ 數số 。 忽hốt 然nhiên 突đột 出xuất 三tam 脚cước 驢lư 。 踏đạp 碎toái 虗hư 空không 無vô 寸thốn 土thổ/độ 。 眼nhãn 上thượng 眉mi 毛mao 雙song 卓trác 竪thụ 。 傾khuynh 出xuất 黃hoàng 河hà 清thanh 到đáo 底để 。 少thiểu 待đãi 與dữ 汝nhữ 都đô 揭yết 翻phiên 。 洗tẩy 光quang 佛Phật 日nhật 誠thành 不bất 難nan 。 善thiện 用dụng 其kỳ 心tâm 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 佛Phật 祖tổ 難nạn/nan 窺khuy 人nhân 天thiên 罔võng 措thố 。 大Đại 千Thiên 沙sa 界giới 沒một 絲ti 毫hào 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 風phong 過quá 耳nhĩ 。 全toàn 暗ám 即tức 全toàn 明minh 。 法pháp 爾nhĩ 渾hồn 不bất 爾nhĩ 。 跣tiển 足túc 肩kiên 擔đảm 走tẩu 不bất 休hưu 。 擡# 頭đầu 撞chàng 著trước 自tự 家gia 底để 。 阿a 呵ha 呵ha 。 古cổ 往vãng 今kim 來lai 爭tranh 奈nại 何hà 。

送tống 宗tông 知tri 客khách

天thiên 無vô 門môn 地địa 無vô 戶hộ 。 南nam 北bắc 東đông 西tây 有hữu 何hà 數số 。 一nhất 句cú 臨lâm 機cơ 萬vạn 仞nhận 崖nhai 。 三tam 玄huyền 指chỉ 出xuất 千thiên 差sai 路lộ 。 草thảo 底để 捉tróc 飛phi 鷹ưng 。 樹thụ 頭đầu 走tẩu 凉# 兔thố 。 水thủy 上thượng 輥# 蓬bồng 塵trần 。 大đại 地địa 無vô 寸thốn 土thổ/độ 。 相tương/tướng 喚hoán 相tương/tướng 呼hô 去khứ 喫khiết 茶trà 。 記ký 取thủ 日nhật 輪luân 正chánh 卓trác 午ngọ 。

送tống 訓huấn 藏tạng 主chủ 回hồi 江giang 西tây 次thứ 一nhất 山sơn 和hòa 尚thượng 韻vận

山sơn 高cao 水thủy 遠viễn 。 峻tuấn 陟trắc 清thanh 臨lâm 。 見kiến 成thành 一nhất 句cú 。 不bất 用dụng 沈trầm 吟ngâm 。 破phá 一nhất 塵trần 出xuất 大đại 經Kinh 卷quyển 。 截tiệt 千thiên 差sai 隨tùy 機cơ 淺thiển 深thâm 。 三tam 世thế 如Như 來Lai 休hưu 擬nghĩ 議nghị 。 把bả 手thủ 共cộng 行hành 無vô 可khả 比tỉ 。 坐tọa 斷đoạn 乾can/kiền/càn 坤# 向hướng 上thượng 人nhân 。 不bất 留lưu 涓# 滴tích 西tây 江giang 水thủy 。 百bách 丈trượng 重trọng/trùng 登đăng 馬mã 祖tổ 堂đường 。 當đương 頭đầu 寶bảo 劒kiếm 舒thư 光quang 芒mang 。 振chấn 威uy 一nhất 喝hát 萬vạn 象tượng 怖bố 。 衲nạp 子tử 至chí 今kim 成thành 禍họa 殃ương 。 黃hoàng 檗# 老lão 婆bà 心tâm 。 聞văn 之chi 驚kinh 舌thiệt 吐thổ 。 何hà 似tự 渾hồn 侖# 擘phách 不bất 開khai 。 三tam 千thiên 里lý 外ngoại 無vô 人nhân 舉cử 。

示thị 謙khiêm 禪thiền 人nhân

謙khiêm 以dĩ 學học 道Đạo 。 退thoái 以dĩ 立lập 身thân 。 萬vạn 機cơ 俱câu 罷bãi 盡tận 。 方phương 是thị 本bổn 來lai 人nhân 。 聚tụ 十thập 數số 雷lôi 為vi 一nhất 喝hát 。 臨lâm 濟tế 宗tông 風phong 不bất 勞lao 拈niêm 出xuất 。 揭yết 百bách 千thiên 日nhật 為vi 一nhất 照chiếu 。 洞đỗng 山sơn 寶bảo 鏡kính 猶do 涉thiệp 纖tiêm 塵trần 。 不bất 墮đọa 三tam 玄huyền 三tam 要yếu 。 休hưu 分phần/phân 五ngũ 位vị 君quân 臣thần 。 無vô 孔khổng 鐵thiết 鎚chùy 成thành 隊đội 走tẩu 。 入nhập 門môn 一nhất 隻chỉ 重trọng/trùng 千thiên 斤cân 。

與dữ 玻pha 禪thiền 人nhân

入nhập 門môn 須tu 辨biện 主chủ 。 泥nê 水thủy 當đương 時thời 分phần/phân 。 未vị 暇hạ 開khai 口khẩu 話thoại 。 憑bằng 誰thùy 子tử 細tế 論luận 。 休hưu 將tương 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 。 喚hoán 作tác 破phá 沙sa 盆bồn 。 當đương 如như 十thập 影ảnh 駒câu 。 一nhất 躍dược 登đăng 崑# 崙lôn 。 巍nguy 巍nguy 三tam 界giới 內nội 。 何hà 處xứ 不bất 稱xưng 尊tôn 。

送tống 文văn 禪thiền 人nhân

至chí 言ngôn 不bất 文văn 。 至chí 理lý 不bất 華hoa 。 現hiện 行hành 三tam 昧muội 。 豈khởi 在tại 周chu 遮già 。 青thanh 天thiên 廓khuếch 徹triệt 萬vạn 象tượng 露lộ 。 明minh 月nguyệt 夜dạ 照chiếu 千thiên 人nhân 家gia 。 無vô 心tâm 自tự 合hợp 道đạo 。 有hữu 願nguyện 不bất 撒tản 沙sa 。 東đông 行hành 不bất 離ly 西tây 行hành 利lợi 。 問vấn 佛Phật 解giải 答đáp 三tam 斤cân 麻ma 。

送tống 銑# 維duy 那na 歸quy 天thiên 台thai

白bạch 雲vân 口khẩu 裏lý 道đạo 。 誰thùy 敢cảm 道đạo 不bất 好hảo/hiếu 。 此thử 話thoại 誠thành 未vị 然nhiên 。 休hưu 向hướng 句cú 中trung 討thảo 。 如như 王vương 髻kế 中trung 珠châu 。 得đắc 之chi 方phương 是thị 寶bảo 。 天thiên 台thai 銑# 維duy 那na 。 志chí 氣khí 非phi 艸thảo 艸thảo 。 遍biến 歷lịch 宗tông 匠tượng 門môn 。 所sở 得đắc 恨hận 不bất 早tảo 。 認nhận 著trước 大đại 哥ca 妻thê 。 元nguyên 來lai 是thị 阿a 嫂# 。 此thử 行hành 歸quy 故cố 鄉hương 。 去khứ 問vấn 寒hàn 山sơn 老lão 。 黃hoàng 業nghiệp 滿mãn 堦# 前tiền 。 便tiện 是thị 來lai 時thời 道đạo 。

與dữ 瑄# 禪thiền 人nhân

鴈nhạn 蕩đãng 山sơn 中trung 看khán 瀑bộc 布bố 。 鐵thiết 壁bích 銀ngân 山sơn 全toàn 體thể 露lộ 。 拄trụ 杖trượng 頭đầu 邊biên 拶# 出xuất 來lai 。 南nam 北bắc 東đông 西tây 贈tặng 行hành 句cú 。 昨tạc 登đăng 浮phù 佛Phật 堂đường 。 不bất 說thuyết 來lai 何hà 處xứ 。 頂đảnh nễ 眼nhãn 豁hoát 開khai 。 師sư 子tử 吼hống 無vô 畏úy 。 驚kinh 倒đảo 瞎hạt 驢lư 兒nhi 。 踏đạp 殺sát 老lão 鱉miết 鼻tị 。 喚hoán 取thủ 東đông 村thôn 李# 大đại 公công 。 為vi 吾ngô 拽duệ 卻khước 茶trà 輪luân 去khứ 。

送tống 岸ngạn 禪thiền 人nhân 歸quy 東đông 禪thiền 省tỉnh 師sư

汝nhữ 師sư 黃hoàng 檗# 非phi 干can 我ngã 事sự 。 放phóng 兩lưỡng 拋phao 三tam 。 丁đinh 一nhất 卓trác 二nhị 。 托thác 開khai 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 。 捩liệt 轉chuyển 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 。 非phi 不bất 非phi 是thị 不bất 是thị 。 截tiệt 鐵thiết 斬trảm 釘đinh/đính 須tu 薦tiến 取thủ 。 鏡kính 裏lý 迷mê 頭đầu 演diễn 若nhược 多đa 。 水thủy 中trung 捉tróc 月nguyệt 休hưu 居cư 士sĩ 。 一nhất 句cú 定định 乾can/kiền/càn 坤# 。 大đại 棒bổng 打đả 老lão 鼠thử 。 笑tiếu 倒đảo 祕bí 魔ma 杈# 下hạ 死tử 。 歸quy 去khứ 東đông 禪thiền 舉cử 似tự 師sư 。 金kim 圈quyển 栗lật 棘cức 憑bằng 誰thùy 委ủy 。

鞋hài 匠tượng 皮bì 生sanh 求cầu

祖tổ 師sư 遺di 下hạ 一nhất 隻chỉ 履lý 。 日nhật 炙chích 風phong 吹xuy 難nạn/nan 比tỉ 擬nghĩ 。 有hữu 時thời 裁tài 作tác 七thất 八bát 片phiến 。 依y 舊cựu 完hoàn 全toàn 綴chuế 將tương 起khởi 。 針châm 孔khổng 線tuyến 蹊# 成thành 佛Phật 事sự 。 剎sát 剎sát 塵trần 塵trần 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 豈khởi 特đặc 衲nạp 僧Tăng 脚cước 底để 下hạ 。 不bất 是thị 放phóng 身thân 捨xả 命mạng 處xứ 。 寸thốn 長trường/trưởng 尺xích 短đoản 俱câu 有hữu 功công 。 添# 多đa 減giảm 少thiểu 皆giai 從tùng 容dung 。 皮bì 生sanh 手thủ 段đoạn 更cánh 綿miên 密mật 。 妙diệu 處xứ 不bất 與dữ 尋tầm 常thường 同đồng 。 相tương 逢phùng 莫mạc 問vấn 會hội 不bất 會hội 。 果quả 然nhiên 著trước 著trước 超siêu 方phương 外ngoại 。 象tượng 王vương 蹴xúc 踏đạp 震chấn 乾can/kiền/càn 坤# 。 海hải 底để 須Tu 彌Di 都đô 喝hát 碎toái 。 諸chư 方phương 浩hạo 浩hạo 稱xưng 宗tông 匠tượng 。 畢tất 竟cánh 有hữu 誰thùy 依y 此thử 樣# 。 但đãn 把bả 工công 夫phu 壓áp 當đương 行hành 。 莫mạc 較giảo 三tam 文văn 并tinh 兩lưỡng 鏹# 。

剖phẫu 禪thiền 者giả 求cầu

[栽-木+土]# 田điền 愽# 飯phạn 真chân 難nan 得đắc 。 不bất 似tự 楊dương 歧kỳ 箇cá 老lão 賊tặc 。 奪đoạt 食thực 驅khu 耕canh 手thủ 段đoạn 高cao 。 湖hồ 南nam 長trưởng 老lão 何hà 曾tằng 識thức 。 芝chi 塘đường 湖hồ 寺tự 剖phẫu 禪thiền 者giả 。 越việt 格cách 超siêu 宗tông 頗phả 奇kỳ 特đặc 。 受thọ 向hướng 門môn 前tiền 弄lộng 土thổ/độ 沙sa 。 兩lưỡng 手thủ 扶phù 犁lê 水thủy 過quá 膝tất 。 慇ân 懃cần 覔# 偈kệ 休hưu 居cư 翁ông 。 休hưu 居cư 患hoạn 啞á 還hoàn 患hoạn 聾lung 。 有hữu 時thời 信tín 口khẩu 道đạo 一nhất 句cú 。 逼bức 塞tắc 大đại 地địa 凌lăng 虗hư 空không 。 須Tu 彌Di 為vi 筆bút 海hải 水thủy 墨mặc 。 描# 寫tả 太thái 虗hư 成thành 五ngũ 色sắc 。 擬nghĩ 向hướng 堦# 頭đầu 賣mại 與dữ 人nhân 。 笑tiếu 倒đảo 寒hàn 山sơn 并tinh 拾thập 得đắc 。

送tống 林lâm 首thủ 座tòa 省tỉnh 親thân

睦mục 州châu 昨tạc 昔tích 參tham 黃hoàng 檗# 。 傑kiệt 出xuất 叢tùng 林lâm 古cổ 標tiêu 格cách 。 至chí 今kim 大đại 義nghĩa 塞tắc 乾can/kiền/càn 坤# 。 渡độ 口khẩu 波ba 瀾lan 猶do 拍phách 拍phách 。 米mễ 山sơn 閉bế 戶hộ 編biên 青thanh 蒲bồ 。 炊xuy 飯phạn 為vi 母mẫu 供cung 朝triêu 餔bô 。 韶thiều 陽dương 曾tằng 來lai 拶# 折chiết 脚cước 。 家gia 風phong 委ủy 地địa 誰thùy 能năng 扶phù 。 古cổ 山sơn 久cửu 矣hĩ 明minh 斯tư 旨chỉ 奪đoạt 食thực 驅khu 耕canh 難nạn/nan 比tỉ 擬nghĩ 。 倐thúc 然nhiên 別biệt 我ngã 還hoàn 天thiên 台thai 北bắc 堂đường 萱huyên 艸thảo 香hương 風phong 起khởi 。 春xuân 深thâm 有hữu 意ý 重trọng/trùng 歸quy 來lai 。 杪# 羅la 滿mãn 樹thụ 花hoa 應ưng 開khai 。 不bất 須tu 更cánh 問vấn 石thạch 橋kiều 水thủy 。 淺thiển 深thâm 且thả 與dữ 握ác 手thủ 同đồng 徘bồi 徊hồi 。

送tống 璝# 藏tạng 主chủ 歸quy 遊du 天thiên 台thai 鴈nhạn 蕩đãng

道Đạo 人Nhân 手thủ 握ác 智trí 慧tuệ 劍kiếm 。 妙diệu 用dụng 縱tung 橫hoành 電điện 光quang 閃thiểm 。 東đông 禪thiền 虎hổ 丘khâu 沒một 奈nại 何hà 。 鴈nhạn 蕩đãng 天thiên 台thai 歸quy 弄lộng 險hiểm 。 石thạch 橋kiều 下hạ 有hữu 蛟giao 龍long 蟠bàn 。 淙# 淙# 西tây 澗giản 驚kinh 濤đào 瀾lan 。 不bất 妨phương 信tín 脚cước 一nhất 踏đạp 斷đoạn 。 毋vô 使sử 大đại 地địa 人nhân 躋tễ 攀phàn 。 龍long 湫# 水thủy 深thâm 不bất 可khả 測trắc 。 雪tuyết 瀑bộc 翻phiên 空không 雲vân 洞đỗng 黑hắc 。 詎cự 羅la 出xuất 入nhập 無vô 定định 蹤tung 。 擬nghĩ 欲dục 追truy 尋tầm 何hà 處xứ 覔# 。 如Như 來Lai 藏tạng 裏lý 摩ma 尼ni 珠châu 。 晝trú 夜dạ 烱# 烱# 寒hàn 光quang 舒thư 。 逢phùng 人nhân 傾khuynh 出xuất 一nhất 栲# 栳# 。 知tri 音âm 自tự 會hội 掀# 雙song 眉mi 。

次thứ 韻vận 贈tặng 陳trần 待đãi 詔chiếu 自tự 號hiệu 春xuân 野dã 牛ngưu

野dã 牛ngưu 便tiện 是thị 溈# 山sơn 牛ngưu 。 只chỉ 要yếu 識thức 取thủ 這giá 一nhất 頭đầu 。 遼liêu 天thiên 鼻tị 孔khổng 沒một 可khả 把bả 。 東đông 觸xúc 西tây 觸xúc 飽bão 即tức 休hưu 。 吾ngô 今kim 為vì 汝nhữ 施thí 鞭tiên 索sách 。 從tùng 前tiền 水thủy 艸thảo 都đô 拈niêm 卻khước 。 餓ngạ 到đáo 皮bì 消tiêu 骨cốt 爛lạn 時thời 。 頭đầu 上thượng 依y 前tiền 戴đái 雙song 角giác 。

送tống 姚diêu 希hy 聲thanh 善thiện 子tử 平bình 數số

韶thiều 陽dương 一nhất 曲khúc 超siêu 今kim 古cổ 。 不bất 屬thuộc 宮cung 商thương 角giác 徵trưng 羽vũ 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 和hòa 轉chuyển 難nạn/nan 。 只chỉ 箇cá 臘lạp 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ 。 子tử 平bình 得đắc 之chi 能năng 變biến 通thông 。 解giải 別biệt 費phí 賤tiện 分phần/phân 吉cát 凶hung 。 正chánh 音âm 歷lịch 歷lịch 播bá 人nhân 耳nhĩ 。 豈khởi 在tại 造tạo 化hóa 推thôi 排bài 中trung 。 三tam 世thế 如Như 來Lai 傳truyền 此thử 曲khúc 。 四tứ 十thập 九cửu 年niên 歌ca 不bất 足túc 。 始thỉ 終chung 一nhất 字tự 不bất 能năng 宣tuyên 。 拈niêm 起khởi 花hoa 枝chi 眩huyễn 人nhân 目mục 。 達đạt 磨ma 面diện 壁bích 經kinh 九cửu 年niên 。 欲dục 高cao 其kỳ 唱xướng 猶do 未vị 然nhiên 。 雪tuyết 饕thao 霜sương 虐ngược 凍đống 不bất 死tử 一nhất 死tử 忽hốt 吐thổ 春xuân 風phong 前tiền 。 桐# 江giang 有hữu 叟# 楊dương 希hy 聲thanh 。 格cách 局cục 向hướng 背bối/bội 俱câu 分phân 明minh 。 休hưu 言ngôn 只chỉ 學học 子tử 平bình 術thuật 。 端đoan 與dữ 韶thiều 陽dương 調điều 平bình 出xuất 。

送tống 德đức 藏tạng 主chủ

黑hắc 風phong 捲quyển 雨vũ 敲# 琅lang 玕# 。 雪tuyết 雹bạc 打đả 碎toái 芭ba 蕉tiêu 壇đàn 。 寒hàn 山sơn 拍phách 手thủ 拾thập 得đắc 笑tiếu 。 但đãn 覺giác 眼nhãn 底để 雲vân 濤đào 飜phiên 。 道Đạo 人Nhân 何hà 事sự 兩lưỡng 眸mâu 碧bích 。 掌chưởng 上thượng 摩ma 尼ni 耀diệu 紅hồng 日nhật 。 照chiếu 見kiến 三tam 千thiên 剎sát 海hải 中trung 。 魚ngư 鼈miết 鯤# 鯨# 頭đầu 角giác 出xuất 。 休hưu 居cư 曲khúc 費phí 平bình 生sanh 力lực 。 香hương 餌nhị 鈎câu 頭đầu 分phần/phân 曲khúc 直trực 。 放phóng 去khứ 收thu 來lai 只chỉ 麼ma 休hưu 。 畢tất 竟cánh 水thủy 寒hàn 都đô 不bất 食thực 。 摩ma 尼ni 珠châu 摩ma 尼ni 珠châu 。 莫mạc 教giáo 海hải 底để 驪# 龍long 識thức 。 當đương 時thời 臨lâm 濟tế 不bất 解giải 惜tích 。 被bị 人nhân 喚hoán 作tác 白bạch 拈niêm 賊tặc 。

題đề 癡si 絕tuyệt 和hòa 尚thượng 法pháp 語ngữ 普phổ 說thuyết 卷quyển 後hậu 。 就tựu 普phổ 說thuyết 中trung 所sở 舉cử 機cơ 緣duyên 成thành 偈kệ 。

癡si 翁ông 說thuyết 法Pháp 如như 雲vân 雨vũ 。 漉lộc 漉lộc 口khẩu 中trung 都đô 是thị 水thủy 。 當đương 知tri 此thử 水thủy 無vô 竭kiệt 時thời 。 浸tẩm 瀾lan 虗hư 空không 殊thù 未vị 已dĩ 。 五ngũ 須Tu 彌Di 山Sơn 笑tiếu 點điểm 頭đầu 。 萬vạn 象tượng 聽thính 之chi 亦diệc 聳tủng 耳nhĩ 。 強cường/cưỡng 頃khoảnh 無vô 過quá 是thị 衲nạp 僧Tăng 。 見kiến 此thử 亦diệc 須tu 毛mao 骨cốt 竪thụ 。 諭dụ 子tử 母mẫu 啐# 啄trác 同đồng 。 一nhất 歷lịch 耳nhĩ 根căn 發phát 歡hoan 喜hỷ 。 情tình 塵trần 交giao 結kết 任nhậm 縱tung 橫hoành 。 世thế 緣duyên 逆nghịch 順thuận 頭đầu 頭đầu 是thị 。 心tâm 之chi 與dữ 道đạo 是thị 何hà 物vật 。 況huống 復phục 更cánh 分phần/phân 一nhất 與dữ 二nhị 。 大đại 智trí 圓viên 明minh 廓khuếch 頂đảnh 門môn 。 方phương 便tiện 隨tùy 機cơ 聊liêu 指chỉ 示thị 。 荊kinh 公công 受thọ 氣khí 剛cang 且thả 大đại 。 曲khúc 剛cang 大đại 故cố 問vấn 佛Phật 意ý 。 老lão 元nguyên 不bất 答đáp 猶do 更cánh 親thân 。 言ngôn 詞từ 文văn 彩thải 義nghĩa 理lý 備bị 。 當đương 時thời 文văn 公công 亦diệc 何hà 為vi 。 扣khấu 之chi 愈dũ 力lực 障chướng 愈dũ 熾sí 。 道đạo 存tồn 目mục 擊kích 脫thoát 蓋cái 纏triền 。 一nhất 刀đao 兩lưỡng 段đoạn 見kiến 猛mãnh 利lợi 。 更cánh 甘cam 淡đạm 泊bạc 似tự 頭đầu 陀đà 。 便tiện 是thị 人nhân 間gian 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 紫tử 岩# 昆côn 中trung 賢hiền 且thả 明minh 。 忠trung 義nghĩa 文văn 章chương 世thế 無vô 比tỉ 。 慇ân 懃cần 報báo 母mẫu 德đức □# □# 。 請thỉnh 法pháp 老lão 謙khiêm 不bất 容dung 易dị 。 趙triệu 州châu 狗cẩu 子tử 佛Phật 性tánh 無vô 。 截tiệt 斷đoạn 根căn 源nguyên 消tiêu 一nhất 句cú 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 當đương 時thời 空không 。 自tự 己kỷ 靈linh 明minh 無vô 著trước 處xứ 。 米mễ 胡hồ 兩lưỡng 眼nhãn 如như 電điện 光quang 。 應ứng 機cơ 接tiếp 物vật 等đẳng 遊du 戲hí 。 既ký 能năng 索sách 筆bút 判phán 虗hư 空không 。 胡hồ 為vi 不bất 識thức 王vương 常thường 侍thị 。 獅sư 子tử 從tùng 來lai 解giải 咬giảo 人nhân 。 逐trục 塊khối 韓# 攎# 徒đồ 擬nghĩ 議nghị 。 忽hốt 然nhiên 會hội 得đắc 也dã 不bất 難nan 。 八bát 角giác 磨ma 盤bàn 空không 裏lý 住trụ 。 我ngã 觀quán 癡si 翁ông 說thuyết 此thử 法pháp 。 譬thí 如như 時thời 雨vũ 沃ốc 大đại 地địa 。 纖tiêm 洪hồng 長trường 短đoản 悉tất 沾triêm 濡nhu 。 隨tùy 其kỳ 根căn 力lực 乃nãi 發phát 耳nhĩ 。 稽khể 首thủ 說thuyết 偈kệ 為vi 贊tán 揚dương 。 同đồng 證chứng 此thử 翁ông 根căn 本bổn 智trí 。 塵trần 沙sa 億ức 劫kiếp 常thường 現hiện 前tiền 。 胸hung 中trung 切thiết 勿vật 留lưu 元nguyên 字tự 。

所sở 脫thoát 數số 字tự 。 以dĩ 竢# 後hậu 來lai 。

和hòa 東đông 嶼# 和hòa 尚thượng 示thị [打-丁+(與/手)]# 藏tạng 主chủ

寥liêu 寥liêu 祖tổ 室thất 生sanh 光quang 彩thải 。 千thiên 百bách 年niên 來lai 古cổ 風phong 在tại 。 一nhất 句cú 渾hồn 侖# 擘phách 不bất 開khai 。 拋phao 向hướng 千thiên 人nhân 萬vạn 人nhân 海hải 。 太thái 虗hư 不bất 受thọ 塵trần 醫y 沾triêm 。 經kinh 頭đầu 以dĩ 八bát 無vô 人nhân 參tham 。 當đương 胸hung 叉xoa 手thủ 問vấn 什thập 麼ma 。 一nhất 字tự 不bất 識thức 猶do 謙khiêm 謙khiêm 。 有hữu 伎kỹ 倆lưỡng 兮hề 無vô 伎kỹ 倆lưỡng 。 總tổng 是thị 隔cách 靴ngoa 抓trảo 著trước 痒dương 。 何hà 如như 一nhất 鏃# 破phá 三tam 關quan 。 截tiệt 斷đoạn 百bách 千thiên 閑nhàn 妄vọng 想tưởng 。 笑tiếu 倒đảo 東đông 禪thiền 箇cá 老lão 翁ông 為vi 人nhân 徹triệt 骨cốt 鏖# 清thanh 風phong 。 不bất 惟duy 除trừ 卻khước 苦khổ 熱nhiệt 惱não 。 直trực 與dữ 大đại 地địa 開khai 盲manh 聾lung 。

猷# 藏tạng 主chủ 相tương/tướng 訪phỏng

道Đạo 人Nhân 來lai 凌lăng 霄tiêu 。 打đả 我ngã 松tùng 下hạ 門môn 。 開khai 門môn 見kiến 顏nhan 色sắc 。 笑tiếu 語ngữ 春xuân 風phong 溫ôn 。 人nhân 生sanh 會hội 面diện 難nạn/nan 。 感cảm 此thử 氣khí 義nghĩa 敦đôn 。 祖tổ 道đạo 如như 何hà 陳trần 。 勿vật 以dĩ 言ngôn 跡tích 論luận 。 明minh 朝triêu 出xuất 門môn 去khứ 。 赤xích 脚cước 登đăng 崑# 崙lôn 。

此thử 公công 蓋cái 是thị 冣# 初sơ 與dữ 師sư 相tương 見kiến 時thời 歟# 。 是thị 後hậu 往vãng 往vãng 隨tùy 逐trục 之chi 。 鮮tiên 離ly 左tả 右hữu 。 蒙mông 在tại 保bảo 寧ninh 時thời 。 為vi 座tòa 元nguyên 。 見kiến 其kỳ 為vi 人nhân 甚thậm 敦đôn 篤đốc 。 所sở 學học 與dữ 夫phu 寫tả 染nhiễm 俱câu 美mỹ 。 諱húy 良lương 猷# 。 號hiệu 仲trọng 謀mưu 。 出xuất 世thế 住trụ 溧# 水thủy 無vô 想tưởng 。 今kim 住trụ 溫ôn 州châu 仙tiên 岩# 。 為vi 師sư 承thừa 嗣tự 。 蓋cái 其kỳ 所sở 自tự 來lai 。 始thỉ 於ư 斯tư 耶da 。

舟chu 中trung 在tại 感cảm

我ngã 生sanh 近cận 桑tang 榆# 。 萬vạn 事sự 滅diệt 料liệu 想tưởng 。 幽u 居cư 傍bàng 深thâm 林lâm 。 回hồi 首thủ 脫thoát 塵trần 鞅ưởng 。 看khán 雲vân 但đãn 高cao 歌ca 。 對đối 月nguyệt 或hoặc 撫phủ 掌chưởng 。 乘thừa 風phong 度độ 澗giản 壑hác 。 坐tọa 聽thính 松tùng 韻vận 響hưởng 。 枕chẩm 石thạch 傲ngạo 許hứa 由do 。 麾huy 手thủ 謝tạ 元nguyên 毫hào 。 胡hồ 為vi 事sự 行hành 役dịch 。 徇# 物vật 聊liêu 俯phủ 仰ngưỡng 。 孤cô 蹤tung 若nhược 萍bình 蓬bồng 。 飄phiêu 忽hốt 隨tùy 蕩đãng 颺dương 。 朅khiết 來lai 江giang 海hải 遊du 。 波ba 浪lãng 駕giá 輕khinh 槳# 。 風phong 飡xan 曉hiểu 氣khí 浮phù 。 水thủy 宿túc 夜dạ 潮triều 漲trương 。 篙# 人nhân 拂phất 晨thần 霜sương 。 飛phi 雪tuyết 洒sái 頭đầu 上thượng 。 新tân 春xuân 有hữu 餘dư 寒hàn 。 旭# 日nhật 照chiếu 萬vạn 象tượng 。 明minh 朝triêu 到đáo 匡khuông 廬lư 。 足túc 以dĩ 慰úy 嘉gia 賞thưởng 。

題đề 曰viết 。 舟chu 中trung 有hữu 感cảm 。 乃nãi 有hữu 萬vạn 事sự 滅diệt 料liệu 想tưởng 。 并tinh 殉# 物vật 聊liêu 俯phủ 仰ngưỡng 。 及cập 明minh 朝triêu 到đáo 匡khuông 廬lư 之chi 句cú 。 蓋cái 是thị 赴phó 永vĩnh 福phước 之chi 命mạng 時thời 所sở 作tác 歟# 。 又hựu 有hữu 赴phó 番phiên 易dị 。 請thỉnh 舟chu 至chí 池trì 口khẩu 。 阻trở 風phong 所sở 成thành 者giả 。 以dĩ 所sở 寫tả 本bổn 脫thoát 誤ngộ 殊thù 甚thậm 。 故cố 不bất 復phục 收thu 。

次thứ 韻vận 送tống 持trì 首thủ 座tòa

三tam 五ngũ 十thập 五ngũ 。 南nam 山sơn 石thạch 虎hổ 。 二nhị 三tam 非phi 一nhất 。 魚ngư 稠trù 網võng 密mật 。 放phóng 去khứ 收thu 來lai 。 有hữu 何hà 法pháp 則tắc 。 擘phách 開khai 臨lâm 濟tế 三tam 玄huyền 。 # 瞎hạt 頂đảnh 門môn 一nhất 隻chỉ 。 皷cổ 無vô 明minh 山sơn 上thượng 之chi 雲vân 雷lôi 。 轟oanh 煩phiền 惱não 海hải 中trung 之chi 霹phích 靂lịch 。 不bất 惟duy 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 六lục 代đại 祖tổ 師sư 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 。 膽đảm 戰chiến 魂hồn 驚kinh 抑ức 使sử 毛mao 凡phàm 道đạo 敗bại 善thiện 根căn 非phi 器khí 眾chúng 生sanh 一nhất 一nhất 眼nhãn 橫hoạnh/hoành 鼻tị 直trực 。 是thị 所sở 謂vị 天thiên 宮cung 說thuyết 法Pháp 。 離ly 四tứ 句cú 絕tuyệt 百bách 非phi 。 看khán 象tượng 龍long 之chi 崢tranh 嶸vanh 乾can/kiền/càn 坤# 太thái 窄# 。

次thứ 韻vận 送tống 合hợp 西tây 堂đường

拈niêm 出xuất 分phân 明minh 主chủ 中trung 主chủ 。 何hà 須tu 更cánh 擊kích 雷lôi 門môn 皷cổ 。 聲thanh 前tiền 領lãnh 旨chỉ 謾man 徒đồ 為vi 。 句cú 後hậu 精tinh 通thông 非phi 衲nạp 子tử 。 顯hiển 出xuất 百bách 千thiên 三tam 昧muội 門môn 。 象tượng 龍long 雜tạp 遝# 狐hồ 兔thố 奔bôn 。 虎hổ 須tu 倒đảo 捋# 笑tiếu 臨lâm 濟tế 。 不bất 妨phương 賣mại 弄lộng 閑nhàn 精tinh 魂hồn 。 從tùng 來lai 此thử 話thoại 無vô 人nhân 識thức 。 魯lỗ 祖tổ 見kiến 人nhân 空không 面diện 壁bích 。 垂thùy 慈từ 端đoan 不bất 在tại 多đa 言ngôn 。 萬vạn 別biệt 千thiên 差sai 宜nghi 賞thưởng 識thức 。 頂đảnh 門môn 電điện 卷quyển 星tinh 馳trì 。 脚cước 下hạ 波ba 翻phiên 浪lãng 激kích 。 殺sát 活hoạt 臨lâm 時thời 。 箭tiễn 鋒phong 相tương 敵địch 。 土thổ/độ 上thượng 加gia 泥nê 施thí 棒bổng 喝hát 。 拄trụ 杖trượng 聊liêu 將tương 太thái 虗hư 撥bát 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 沒một 商thương 量lượng 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 俱câu 解giải 脫thoát 。 豈khởi 特đặc 如như 此thử 而nhi 已dĩ 。 更cánh 看khán 輝huy 天thiên 鑒giám 地địa 。

次thứ 艮# 岩# 和hòa 尚thượng 心tâm 庵am 歌ca 韻vận

幻huyễn 住trụ 老lão 人nhân 剛cang 咄đốt 咄đốt 。 一nhất 箇cá 心tâm 庵am 著trước 不bất 得đắc 。 只chỉ 知tri 開khai 口khẩu 便tiện 成thành 非phi 。 當đương 年niên 馬mã 祖tổ 如như 何hà 即tức 。 天thiên 邊biên 明minh 月nguyệt 不bất 可khả 比tỉ 。 庭đình 際tế 雪tuyết 寒hàn 何hà 處xứ 覔# 。 也dã 不bất 喚hoán 作tác 庵am 。 也dã 不bất 喚hoán 作tác 物vật 。 無vô 名danh 無vô 字tự 盡tận 包bao 藏tàng 。 三tam 界giới 茫mang 茫mang 有hữu 何hà 極cực 。 長trường/trưởng 伸thân 兩lưỡng 脚cước 眠miên 快khoái 活hoạt 曾tằng 無vô 敵địch 。 四tứ 面diện 沒một 遮già 欄lan 。 太thái 虗hư 何hà 迫bách 窄# 。 從tùng 教giáo 拽duệ 下hạ 面diện 前tiền 簾# 。 是thị 聖thánh 是thị 凡phàm 俱câu 不bất 立lập 。 若nhược 言ngôn 萬vạn 象tượng 是thị 同đồng 參tham 。 我ngã 道đạo 偶ngẫu 然nhiên 成thành 窒# 塞tắc 。 鏡kính 無vô 塵trần 休hưu 更cánh 拂phất 心tâm 是thị 庵am 兮hề 庵am 是thị 心tâm 。 限hạn 甚thậm 天thiên 南nam 并tinh 地địa 北bắc 。

送tống 仲trọng 禪thiền 人nhân 參tham 徑kính 山sơn

多đa 人nhân 乞khất 語ngữ 上thượng 徑kính 山sơn 。 仲trọng 禪thiền 亦diệc 向hướng 那na 邊biên 去khứ 。 集tập 雲vân 峰phong 下hạ 四tứ 藤đằng 條điều 。 拈niêm 來lai 打đả 落lạc 龍long 王vương 鼻tị 。 欽khâm 師sư 被bị 惑hoặc 猶do 等đẳng 閑nhàn 。 豈khởi 在tại 馬mã 師sư 圓viên 相tương/tướng 間gian 。 即tức 今kim 休hưu 居cư 只chỉ 亦diệc 啞á 。 他tha 年niên 來lai 必tất 無vô 人nhân 罵mạ 。

送tống 瑛# 禪thiền 人nhân 之chi 廬lư 山sơn

瑛# 禪thiền 來lai 澹đạm 湖hồ 。 兩lưỡng 夏hạ 如như 一nhất 日nhật 。 四tứ 大đại 雖tuy 少thiểu 安an 。 一nhất 念niệm 頗phả 真chân 實thật 。 咄đốt 咄đốt 聽thính 吾ngô 言ngôn 。 扎# 扎# 用dụng 心tâm 力lực 。 捨xả 近cận 而nhi 趨xu 遠viễn 。 舉cử 枉uổng 而nhi 措thố 直trực 。 所sở 以dĩ 日nhật 用dụng 中trung 。 有hữu 損tổn 而nhi 無vô 益ích 。 三tam 玄huyền 妙diệu 法Pháp 門môn 。 何hà 曾tằng 立lập 閫khổn 域vực 。 佛Phật 祖tổ 本bổn 同đồng 途đồ 。 太thái 虗hư 無vô 影ảnh 迹tích 。 有hữu 如như 摩ma 醯hê 羅la 。 竪thụ 亞# 眼nhãn 一nhất 隻chỉ 。 息tức 妄vọng 當đương 自tự 知tri 。 求cầu 真chân 轉chuyển 難nạn/nan 覔# 。 此thử 行hành 遊du 廬lư 山sơn 。 參tham 盡tận 好hảo/hiếu 知tri 識thức 。 萬vạn 境cảnh 豁hoát 然nhiên 空không 。 神thần 機cơ 逈huýnh 然nhiên 出xuất 。 他tha 日nhật 再tái 歸quy 來lai 。 掀# 眉mi 笑tiếu 何hà 極cực 。

送tống 輝huy 禪thiền 人nhân 遊du 浙chiết

三tam 要yếu 三tam 玄huyền 。 鑑giám 地địa 輝huy 天thiên 。 權quyền 實thật 照chiếu 用dụng 。 眼nhãn 目mục 定định 動động 。 妙diệu 挾hiệp 兼kiêm 帶đái 。 遍biến 周chu 沙sa 界giới 。 一nhất 一nhất 分phần/phân 開khai 有hữu 主chủ 賓tân 。 全toàn 機cơ 出xuất 沒một 俱câu 無vô 碍# 。 住trụ 則tắc 不bất 似tự 。 似tự 則tắc 不bất 住trụ 。 浙chiết 中trung 清thanh 水thủy 白bạch 米mễ 。 喫khiết 了liễu 知tri 慚tàm 知tri 愧quý 。 頂đảnh 門môn # 瞎hạt 摩ma 醯hê 。 管quản 取thủ 拈niêm 匙thi 放phóng 筯# 。

送tống 寧ninh 藏tạng 主chủ

寧ninh 可khả 截tiệt 舌thiệt 。 不bất 犯phạm 國quốc 諱húy 。 一nhất 句cú 截tiệt 流lưu 。 長trường/trưởng 人nhân 入nhập 水thủy 。 轉chuyển 得đắc 身thân 來lai 萬vạn 仞nhận 崖nhai 。 千thiên 重trọng/trùng 百bách 匝táp 難nạn/nan 回hồi 避tị 。 拈niêm 燈đăng 籠lung 擊kích 露lộ 柱trụ 。 崑# 崙lôn 兒nhi 。 眉mi 卓trác 竪thụ 。 爍thước 破phá 摩ma 尼ni 藏tạng 裏lý 珠châu 。 無vô 限hạn 清thanh 光quang 照chiếu 天thiên 地địa 。

送tống 溥phổ 禪thiền 人nhân 遊du 嶽nhạc

南nam 嶽nhạc 山sơn 高cao 。 澹đạm 湖hồ 水thủy 淺thiển 。 山sơn 高cao 難nạn/nan 登đăng 。 水thủy 淺thiển 易dị 見kiến 。 擬nghĩ 把bả 長trường/trưởng 竿can/cán 釣điếu 巨cự 鰲# 。 莫mạc 教giáo 失thất 卻khước 釣điếu 絲ti 線tuyến 。 水thủy 茫mang 茫mang 。 尋tầm 不bất 見kiến 。 踢# 倒đảo 峰phong 頭đầu 八bát 字tự 碑bi 。 娘nương 生sanh 兩lưỡng 眼nhãn 明minh 如như 電điện 。

次thứ 虗hư 谷cốc 和hòa 尚thượng 韻vận 送tống 覺giác 侍thị 者giả

出xuất 袖tụ 入nhập 袖tụ 金kim 鎚chùy 。 從tùng 來lai 佛Phật 祖tổ 傳truyền 持trì 。 不bất 問vấn 是thị 凡phàm 是thị 聖thánh 。 一nhất 槌chùy 擊kích 碎toái 無vô 遺di 。 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 不bất 擇trạch 。 物vật 物vật 頭đầu 頭đầu 暴bạo 白bạch 。 須tu 知tri 萬vạn 里lý 神thần 光quang 。 到đáo 處xứ 輝huy 騰đằng 顯hiển 赫hách 。 豈khởi 在tại 多đa 多đa 和hòa 和hòa 。 特đặc 地địa 討thảo 縫phùng 吹xuy 毛mao 。 若nhược 不bất 當đương 頭đầu 坐tọa 斷đoạn 。 轉chuyển 見kiến 以dĩ 訛ngoa 。 傳truyền 訛ngoa 。 渠cừ 深thâm 自tự 然nhiên 有hữu 水thủy 。 空không 洞đỗng 元nguyên 無vô 表biểu 裏lý 行hành 看khán 五ngũ 髻kế 峯phong 頭đầu 。 井tỉnh 底để 蓬bồng 塵trần 競cạnh 起khởi 。 摩ma 尼ni 吒tra 哩rị 悉tất 哩rị 。 總tổng 是thị 吾ngô 家gia 奧áo 旨chỉ 。

宗tông 門môn 達đạt 士sĩ 。 所sở 倡xướng 法pháp 句cú 。 非phi 同đồng 新tân 學học 小tiểu 生sanh 。 習tập 為vi 聲thanh 律luật 嘲# 風phong 詠vịnh 月nguyệt 之chi 詩thi 。 乃nãi 拘câu 拘câu 為vi 韻vận 也dã 。 但đãn 以dĩ 聲thanh 音âm 聊liêu 彷phảng 彿phất 相tương 近cận 。 即tức 押áp 為vi 韻vận 耳nhĩ 。 然nhiên 若nhược 夫phu 浙chiết 人nhân 雅nhã 音âm 。 出xuất 口khẩu 成thành 章chương 。 自tự 然nhiên 諧hài 叶# 。 必tất 不bất 押áp 毛mao 字tự 同đồng 和hòa 字tự 作tác 韻vận 。 唯duy 福phước 建kiến 問vấn 尊tôn 宿túc 。 往vãng 往vãng 押áp 高cao 刀đao 毛mao 毫hào 等đẳng 字tự 於ư 歌ca 戈qua 韻vận 內nội 耳nhĩ 。 虗hư 谷cốc 和hòa 尚thượng 。 乃nãi 婺# 州châu 人nhân 。 婺# 雖tuy 在tại 浙chiết 。 而nhi 語ngữ 音âm 甚thậm 為vi 聱# 牙nha 。 今kim 押áp 毛mao 字tự 於ư 和hòa 訛ngoa 字tự 間gian 為vi 韻vận 。 蓋cái 其kỳ 鄉hương 音âm 耳nhĩ 。 又hựu 每mỗi 見kiến 福phước 建kiến 間gian 語ngữ 音âm 高cao 音âm 歌ca 刀đao 音âm 多đa 毛mao 音âm 摩ma 豪hào 音âm 和hòa 。 且thả 如như 於ư 今kim 東đông 山sơn 空không 禪thiền 師sư 偈kệ 頌tụng 。 盛thịnh 行hành 於ư 世thế 。 槩# 可khả 見kiến 也dã 。 如như 四tứ 威uy 儀nghi 頌tụng 。 押áp 到đáo 字tự 與dữ 坐tọa 箇cá 字tự 作tác 韻vận 。 又hựu 押áp 做tố 字tự 與dữ 住trụ 醋thố 字tự 作tác 韻vận 。 又hựu 押áp 道đạo 字tự 與dữ 座tòa 字tự 作tác 韻vận 。 如như 此thử 者giả 蓋cái 亦diệc 略lược 相tương 近cận 耳nhĩ 。 又hựu 凡phàm 人nhân 曰viết 。 蛇xà 虎hổ 等đẳng 尾vĩ 曰viết 尾vĩ 巴ba 。 乃nãi 正chánh 書thư 巴ba 蛇xà 之chi 巴ba 字tự 。 平bình 聲thanh 。 邦bang 加gia 切thiết 。 而nhi 東đông 山sơn 送tống 璉# 兄huynh 之chi 雲vân 門môn 偈kệ 。 押áp 在tại 去khứ 聲thanh 韻vận 內nội 。 字tự 作tác 尾vĩ 靶# 。 乃nãi 去khứ 聲thanh 。 必tất 駕giá 切thiết 。 且thả 靶# 者giả 。 乃nãi 是thị 轡bí 革cách 。 御ngự 人nhân 所sở 把bả 處xứ 物vật 也dã 。 此thử 乃nãi 大đại 達đạt 宗tông 師sư 臨lâm 時thời 落lạc 筆bút 。 但đãn 以dĩ 示thị 人nhân 真chân 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 。 誰thùy 管quản 誰thùy 何hà 。 今kim 者giả 後hậu 生sanh 。 略lược 去khứ 參tham 禪thiền 。 唯duy 欲dục 學học 習tập 言ngôn 句cú 。 又hựu 奚hề 可khả 同đồng 年niên 而nhi 語ngữ 也dã 。

送tống 福phước 藏tạng 主chủ 遊du 徑kính 山sơn

江giang 浙chiết 迢điều 迢điều 去khứ 復phục 來lai 。 水thủy 飡xan 風phong 宿túc 興hưng 悠du 哉tai 。 須tu 知tri 入nhập 林lâm 不bất 動động 艸thảo 。 從tùng 教giáo 古cổ 路lộ 生sanh 蒼thương 苔# 。 酧# 僧Tăng 問vấn 字tự 但đãn 與dữ 說thuyết 。 不bất 說thuyết 此thử 道đạo 今kim 如như 灰hôi 。 君quân 不bất 見kiến 。 峰phong 頭đầu 萬vạn 仞nhận 龍long 門môn 開khai 。 宿túc 客khách 不bất 來lai 魚ngư 曝bộc 腮tai 。

此thử 亦diệc 是thị 律luật 體thể 。 變biến 為vi 古cổ 體thể 也dã 。

送tống 義nghĩa 侍thị 者giả 遊du 浙chiết

勝thắng 義nghĩa 諦đế 中trung 真chân 實thật 義nghĩa 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塵trần 勞lao 門môn 。 一nhất 句cú 不bất 來lai 慚tàm 拙chuyết 訥nột 。 黃hoàng 河hà 九cửu 曲khúc 出xuất 崑# 崙lôn 。 珠châu 有hữu 采thải 而nhi 川xuyên 媚mị 。 玉ngọc 無vô 瑕hà 而nhi 石thạch 溫ôn 。 行hành 盡tận 吳ngô 頭đầu 楚sở 尾vĩ 。 眼nhãn 頭đầu 清thanh 濁trược 須tu 分phần/phân 。 颺dương 下hạ 犀# 牛ngưu 扇thiên/phiến 子tử 。 等đẳng 閑nhàn 坐tọa 斷đoạn 乾can/kiền/càn 坤# 。 四tứ 七thất 二nhị 三tam 俱câu 罔võng 措thố 。 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 競cạnh 頭đầu 奔bôn 。

此thử 一nhất 首thủ 又hựu 別biệt 。 前tiền 六lục 句cú 聲thanh 音âm 。 似tự 李# 白bạch 詩thi 。 後hậu 六lục 句cú 不bất 似tự 也dã 。 又hựu 自tự 第đệ 四tứ 句cú 。 至chí 第đệ 五ngũ 第đệ 六lục 。 乃nãi 逼bức 似tự 。

贈tặng 吳ngô 實thật 山sơn 卓trác 庵am

學học 道Đạo 身thân 心tâm 貴quý 真chân 實thật 。 到đáo 此thử 不bất 分phân 儒nho 與dữ 釋thích 。 果quả 然nhiên 一nhất 念niệm 頓đốn 忘vong 懷hoài 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 為vi 第đệ 一nhất 。 眾chúng 生sanh 日nhật 用dụng 總tổng 現hiện 成thành 。 取thủ 舍xá 行hành 藏tạng 無vô 固cố 必tất 。 神thần 通thông 寶bảo 藏tạng 莫mạc 它# 求cầu 。 性tánh 地địa 圓viên 明minh 從tùng 此thử 。 出xuất 番phiên 昜# 信tín 士sĩ 吳ngô 實thật 山sơn 。 志chí 願nguyện 堅kiên 凝ngưng 等đẳng 金kim 石thạch 。 與dữ 妻thê 陳trần 氏thị 發phát 大đại 心tâm 。 誓thệ 脫thoát 塵trần 勞lao 煩phiền 惱não 域vực 。 貪tham 瞋sân 世thế 網võng 正chánh 交giao 羅la 。 人nhân 我ngã 稠trù 林lâm 亦diệc 深thâm 密mật 。 實thật 山sơn 既ký 握ác 智trí 慧tuệ 劍kiếm 。 陳trần 氏thị 亦diệc 修tu 慈từ 忍nhẫn 力lực 。 資tư 財tài 拋phao 擲trịch 付phó 兒nhi 孫tôn 。 夢mộng 幻huyễn 光quang 陰ấm 同đồng 瞬thuấn 息tức 。 求cầu 真chân 息tức 念niệm 理lý 自tự 明minh 。 絕tuyệt 世thế 攀phàn 緣duyên 屏bính 人nhân 跡tích 。 剪tiễn 菑# 除trừ 翳ế 結kết 艸thảo 庵am 。 越việt 聖thánh 超siêu 凡phàm 離ly 心tâm 識thức 。 南nam 山sơn 嵯# 峨# 聳tủng 蒼thương 翠thúy 。 寶bảo 林lâm 華hoa 樹thụ 相tương 連liên 直trực 。 道Đạo 人Nhân 不bất 出xuất 心tâm 地địa 間gian 。 出xuất 亦diệc 何hà 曾tằng 惹nhạ 荊kinh 棘cức 。 念niệm 經kinh 念niệm 佛Phật 復phục 念niệm 。 法pháp 無vô 欠khiếm 無vô 餘dư 無vô 得đắc 失thất 。 但đãn 從tùng 此thử 去khứ 樂nhạo/nhạc/lạc 平bình 生sanh 自tự 然nhiên 獲hoạch 證chứng 波Ba 羅La 蜜Mật 。

贈tặng 上thượng 藏tạng 主chủ 衡hành 維duy 那na

佛Phật 祖tổ 從tùng 來lai 沒một 蹤tung 跡tích 。 南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 不bất 識thức 。 道Đạo 人Nhân 昨tạc 自tự 廬lư 山sơn 來lai 。 家gia 在tại 天thiên 台thai 石thạch 橋kiều 北bắc 。 自tự 言ngôn 此thử 道đạo 今kim 荒hoang 凉# 。 不bất 辭từ 趼# 足túc 來lai 番phiên 易dị 。 江giang 邊biên 撈# 波ba 黑hắc 如như 漆tất 。 三tam 人nhân 欲dục 買mãi 何hà 人nhân 強cường/cưỡng 。 休hưu 居cư 年niên 來lai 腕oản 無vô 力lực 。 誰thùy 解giải 提đề 攜huề 古cổ 刀đao 尺xích 。 且thả 坐tọa 同đồng 烹phanh 屋ốc 後hậu 茶trà 。 鐵thiết 磬khánh 聽thính 敲# 甘cam 露lộ 室thất 。

次thứ 東đông 嶼# 和hòa 尚thượng 韻vận 送tống 輝huy 首thủ 座tòa

睦mục 州châu 昔tích 日nhật 來lai 韶thiều 陽dương 。 入nhập 門môn 吐thổ 氣khí 凌lăng 諸chư 方phương 。 當đương 機cơ 一nhất 拶# 脚cước 為vi 折chiết 。 至chí 今kim 負phụ 痛thống 呼hô 蒼thương 蒼thương 。 東đông 陽dương 首thủ 座tòa 振chấn 金kim 錫tích 。 開khai 發phát 人nhân 天thiên 轟oanh 霹phích 靂lịch 。 辛tân 辣lạt 過quá 如như 老lão 睦mục 州châu 。 不bất 掃tảo 其kỳ 言ngôn 掃tảo 其kỳ 跡tích 。 春xuân 風phong 爛lạn 熳# 閑nhàn 枝chi 條điều 。 剪tiễn 除trừ 況huống 有hữu 如như 意ý 刀đao 。 操thao 來lai 遠viễn 遠viễn 入nhập 吾ngô 室thất 。 不bất 憚đạn 水thủy 闊khoát 并tinh 山sơn 遙diêu 。 搏bác 空không 萬vạn 里lý 看khán 鵬# 舉cử 。 誰thùy 聽thính 喃nẩm 喃nẩm 梁lương 燕yên 語ngữ 。 五ngũ 葉diệp 花hoa 開khai 正chánh 此thử 時thời 。 動động 地địa 驚kinh 天thiên 方phương 可khả 矣hĩ 。

次thứ 必tất 大đại 饒nhiêu 居cư 士sĩ 韻vận

達đạt 磨ma 不bất 會hội 禪thiền 。 夫phu 子tử 不bất 識thức 字tự 。 各các 各các 不bất 相tương 知tri 。 胡hồ 為vi 立lập 宗tông 旨chỉ 。 迢điều 迢điều 空không 劫kiếp 前tiền 。 浩hạo 浩hạo 俱câu 周chu 圓viên 。 三tam 皇hoàng 及cập 五ngũ 帝đế 。 此thử 土thổ/độ 并tinh 西tây 天thiên 。 有hữu 如như 屈khuất 伸thân 臂tý 。 展triển 握ác 掌chưởng 與dữ 拳quyền 。 要yếu 知tri 大đại 化hóa 中trung 。 擾nhiễu 擾nhiễu 生sanh 死tử 根căn 。 無vô 心tâm 即tức 是thị 道đạo 。 契khế 理lý 元nguyên 非phi 禪thiền 。 願nguyện 言ngôn 著trước 精tinh 采thải 。 母mẫu 守thủ 癡si 肉nhục 團đoàn 。

送tống 長trường/trưởng 江giang 西tây 堂đường

禪thiền 翁ông 有hữu 口khẩu 自tự 解giải 說thuyết 。 說thuyết 著trước 令linh 人nhân 舌thiệt 頭đầu 結kết 。 況huống 是thị 親thân 登đăng 卍vạn 字tự 堂đường 。 當đương 軒hiên 大đại 坐tọa 分phần/phân 風phong 月nguyệt 。 懷hoài 哉tai 小tiểu 釋Thích 迦Ca 。 伎kỹ 倆lưỡng 一nhất 何hà 拙chuyết 。 梵Phạm 僧Tăng 才tài 跨khóa 門môn 。 便tiện 好hảo/hiếu 當đương 面diện 截tiệt 。 更cánh 待đãi 呈trình 神thần 通thông 未vị 免miễn 繫hệ 驢lư 橛quyết 。 何hà 如như 足túc 峯phong 頭đầu 。 臨lâm 機cơ 看khán 施thi 設thiết 。 言ngôn 行hạnh 既ký 相tương 應ứng 。 著trước 著trước 自tự 超siêu 越việt 。 峯phong 頭đầu 白bạch 浪lãng 飜phiên 空không 出xuất 。 井tỉnh 底để 蓬bồng 塵trần 遮già 白bạch 日nhật 。

時thời 來lai 忽hốt 到đáo 澹đạm 津tân 湖hồ 。 窮cùng 教giáo 到đáo 底để 無vô 涓# 滴tích 。 話thoại 別biệt 欲dục 何hà 之chi 。 還hoàn 尋tầm 舊cựu 山sơn 去khứ 。 袁viên 州châu 城thành 裏lý 閙náo 啾thu 啾thu 。 法Pháp 身thân 驚kinh 起khởi 無vô 尋tầm 處xứ 。

送tống 箎# 藏tạng 主chủ 與dữ 師sư 造tạo 塔tháp

去khứ 去khứ 何hà 處xứ 去khứ 。 深thâm 秋thu 木mộc 落lạc 霜sương 風phong 起khởi 。 來lai 來lai 何hà 日nhật 來lai 。 明minh 年niên 二nhị 月nguyệt 桃đào 花hoa 開khai 。 拋phao 沙sa 撒tản 土thổ/độ 呈trình 懵mộng 袋đại 。 青thanh 天thiên 白bạch 日nhật 興hưng 雲vân 雷lôi 。 祖tổ 師sư 一nhất 隻chỉ 履lý 。 寥liêu 寥liêu 千thiên 載tái 留lưu 熊hùng 耳nhĩ 。 東đông 山sơn 老lão 人nhân 氣khí 力lực 麤thô 。 跣tiển 足túc 肩kiên 擔đảm 在tại 半bán 途đồ 。 楊dương 歧kỳ 一nhất 頂đảnh 衣y 七thất 穿xuyên 八bát 穴huyệt 無vô 人nhân 知tri 。 鷲thứu 峯phong 深thâm 藏tạng 歲tuế 月nguyệt 久cửu 。 兩lưỡng 手thủ 持trì 來lai 渠cừ 不bất 受thọ 。 先tiên 師sư 靈linh 骨cốt 今kim 猶do 在tại 。 歸quy 去khứ 欲dục 添# 黃hoàng 土thổ/độ 蓋cái 。 君quân 不bất 見kiến 。 踈sơ 山sơn 造tạo 塔tháp 曾tằng 大đại 嗔sân 。 三tam 文văn 兩lưỡng 文văn 酧# 匠tượng 人nhân 。

送tống 古cổ 霞hà 然nhiên 書thư 記ký

道Đạo 人Nhân 住trụ 在tại 西tây 湖hồ 頭đầu 。

時thời 來lai 忽hốt 作tác 姑cô 蘇tô 遊du 。 胸hung 中trung 萬vạn 卷quyển 若nhược 灰hôi 燼tẫn 。 量lượng 外ngoại 一nhất 句cú 如như 川xuyên 流lưu 。 夜dạ 深thâm 對đối 坐tọa 羣quần 象tượng 息tức 。 石thạch 火hỏa 電điện 光quang 照chiếu 四tứ 壁bích 。 盡tận 道đạo 當đương 臺đài 鏡kính 有hữu 神thần 。 誰thùy 知tri 大đại 海hải 空không 無vô 滴tích 。 雙song 峩nga 峯phong 前tiền 一nhất 條điều 路lộ 。 去khứ 去khứ 來lai 來lai 幾kỷ 朝triêu 暮mộ 。 明minh 日nhật 前tiền 村thôn 又hựu 有hữu 齊tề 。 得đắc 錢tiền 買mãi 緉# 青thanh 蒲bồ 鞋hài 。

送tống 僧Tăng 上thượng 天thiên 目mục 見kiến 魁khôi 首thủ 座tòa

無vô 明minh 業nghiệp 識thức 成thành 何hà 物vật 。 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 空không 突đột 兀ngột 。 須Tu 彌Di 崩băng 倒đảo 大đại 海hải 枯khô 。 信tín 脚cước 踏đạp 飜phiên 師sư 子tử 窟quật 。 我ngã 生sanh 自tự 秉bỉnh 智trí 慧tuệ 劍kiếm 。 白bạch 刃nhận 中trung 挨ai 赤xích 身thân 嶮hiểm 。 拋phao 來lai 擲trịch 去khứ 石thạch 火hỏa 飛phi 。 叱sất 咜# 喑âm 鳴minh 電điện 光quang 閃thiểm 。 如như 今kim 還hoàn 坐tọa 青thanh 山sơn 顛điên 。 水thủy 間gian 雲vân 淨tịnh 心tâm 悠du 然nhiên 。 瞎hạt 驢lư 滅diệt 卻khước 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 。 石thạch 上thượng 迸bính 出xuất 黃hoàng 金kim 蓮liên 。 君quân 不bất 見kiến 紫tử 垣viên 道Đạo 人Nhân 天thiên 目mục 山sơn 。 垢cấu 衣y # 窣tốt 煙yên 雲vân 間gian 。 調điều 高cao 一nhất 曲khúc 無vô 人nhân 委ủy 。 見kiến 說thuyết 髮phát 長trường/trưởng 過quá 兩lưỡng 耳nhĩ 。

送tống 西tây 國quốc 曇đàm 藏tạng 主chủ

天thiên 無vô 四tứ 壁bích 。 地địa 絕tuyệt 八bát 荒hoang 。 道đạo 無vô 南nam 北bắc 。 遍biến 界giới 難nạn/nan 藏tạng 。 唯duy 君quân 二nhị 十thập 年niên 。 樹thụ 北bắc 光quang 明minh 幢tràng 。 聲thanh 前tiền 非phi 聲thanh 色sắc 非phi 色sắc 。 頂đảnh nễ 一nhất 著trước 超siêu 諸chư 方phương 。 驅khu 耕canh 奪đoạt 食thực 直trực 易dị 事sự 。 移di 星tinh 換hoán 斗đẩu 誠thành 難nan 量lương 。 我ngã 來lai 白bạch 雲vân 鄉hương 。 荷hà 負phụ 心tâm 已dĩ 忘vong 。 螺loa 螄# 蚌# 蛤# 夢mộng 。 徹triệt 見kiến 威uy 音âm 王vương 。 何hà 由do 得đắc 一nhất 語ngữ 。 萬vạn 里lý 充sung 資tư 糧lương 。 猛mãnh 虎hổ 不bất 食thực 伏phục 肉nhục 。 俊# 鷹ưng 那na 打đả 死tử 兔thố 。 明minh 朝triêu 拄trụ 杖trượng 頭đầu 邊biên 。 管quản 取thủ 乾can/kiền/càn 坤# 獨độc 露lộ 。

火Hỏa 後Hậu 送Tống 僧Tăng 化Hóa 藏Tạng 經Kinh

五ngũ 千thiên 餘dư 卷quyển 非phi 干can 舌thiệt 。 業nghiệp 識thức 一nhất 團đoàn 遭tao 火hỏa 爇nhiệt 。 可khả 憐lân 三tam 世thế 佛Phật 慈từ 悲bi 。 立lập 在tại 渠cừ 傍bàng 聽thính 渠cừ 說thuyết 。 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 心tâm 膽đảm 寒hàn 。 至chí 今kim 不bất 得đắc 成thành 泥Nê 洹Hoàn 。 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 妙diệu 智trí 力lực 。 不bất 將tương 耳nhĩ 聽thính 將tương 眼nhãn 觀quán 。 如như 今kim 又hựu 是thị 幾kỷ 百bách 年niên 。 最tối 初sơ 一nhất 句cú 無vô 人nhân 宣tuyên 。 但đãn 知tri 力lực 盡tận 道đạo 不bất 得đắc 。 炳bỉnh 然nhiên 字tự 義nghĩa 何hà 周chu 全toàn 。 斯tư 言ngôn 盡tận 是thị 紙chỉ 上thượng 語ngữ 。 居cư 士sĩ 無vô 心tâm 解giải 相tương/tướng 許hứa 。 一nhất 毫hào 頭đầu 上thượng 定định 乾can/kiền/càn 坤# 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。

送tống 舜thuấn 禪thiền 人nhân 遊du 廬lư 山sơn

去khứ 去khứ 來lai 來lai 。 有hữu 甚thậm 憑bằng 處xứ 。 寒hàn 暑thử 到đáo 來lai 。 如như 何hà 回hồi 避tị 。 搖dao 扇thiên/phiến 取thủ 凉# 。 伸thân 脚cước 打đả 睡thụy 。 日nhật 出xuất 東đông 方phương 夜dạ 落lạc 西tây 。 山sơn 是thị 山sơn 兮hề 水thủy 是thị 水thủy 。 五ngũ 老lão 峯phong 頭đầu 子tử 細tế 看khán 。 靈linh 蹤tung 更cánh 在tại 猿viên 啼đề 處xứ 。

送tống 泉tuyền 西tây 堂đường

江giang 西tây 湖hồ 南nam 與dữ 麼ma 去khứ 。 草thảo 鞋hài 包bao 在tại 袈ca 裟sa 裏lý 。 不bất 是thị 雲vân 門môn 語ngữ 路lộ 深thâm 。 發phát 言ngôn 未vị 必tất 能năng 容dung 易dị 。 雲vân 門môn 脚cước 折chiết 不bất 解giải 走tẩu 。 七thất 尺xích 烏ô 藤đằng 攜huề 在tại 手thủ 。 有hữu 時thời 攛# 出xuất 南nam 山sơn 蛇xà 。 觸xúc 著trước 便tiện 作tác 獅sư 子tử 吼hống 。 玄huyền 沙sa 沒một 柰nại 何hà 。 叉xoa 手thủ 在tại 背bối/bội 後hậu 。 雖tuy 不bất 用dụng 南nam 山sơn 。 難nạn/nan 塞tắc 別biệt 人nhân 口khẩu 。 湘# 南nam 潭đàm 北bắc 雲vân 悠du 悠du 。 衮# 衮# 不bất 盡tận 長trường/trưởng 江giang 流lưu 。 兄huynh 呼hô 弟đệ 應ưng 笑tiếu 復phục 語ngứ 。 左tả 提đề 右hữu 挈# 皆giai 良lương 籌trù 。 他tha 年niên 莫mạc 道đạo 石thạch 頭đầu 滑hoạt 。 到đáo 我ngã 一nhất 舉cử 還hoàn 一nhất 喝hát 。

送tống 珍trân 藏tạng 主chủ 到đáo 廬lư 山sơn

衲nạp 子tử 工công 夫phu 論luận 實thật 地địa 。 不bất 在tại 那na 邊biên 并tinh 這giá 裏lý 。 從tùng 來lai 毫hào 髮phát 不bất 相tương 瞞man 。 千thiên 古cổ 萬vạn 古cổ 播bá 人nhân 耳nhĩ 。 深thâm 秋thu 落lạc 月nguyệt 千thiên 峯phong 雨vũ 。 廬lư 阜phụ 看khán 雲vân 三tam 百bách 里lý 。 有hữu 問vấn 經kinh 題đề 字tự 若nhược 何hà 。 不bất 消tiêu 注chú 脚cước 分phân 明minh 舉cử 。

送tống 福phước 維duy 那na

興hưng 化hóa 打đả 克khắc 賓tân 。 罸# 錢tiền 趂# 出xuất 院viện 。 澹đạm 湖hồ 明minh 窓song 下hạ 。 安an 排bài 叵phả 成thành 現hiện 。 聲thanh 前tiền 明minh 殺sát 活hoạt 。 手thủ 面diện 存tồn 機cơ 變biến 。 減giảm 少thiểu 與dữ 添# 多đa 。 所sở 得đắc 亦diệc 不bất 淺thiển 。 佛Phật 手thủ 開khai 驢lư 脚cước 展triển 。 腦não 後hậu 神thần 光quang 如như 閃thiểm 電điện 。 袖tụ 裏lý 金kim 槌chùy 影ảnh 動động 時thời 。 海hải 門môn 驚kinh 得đắc 波ba 濤đào 捲quyển 。 夫phu 是thị 謂vị 之chi 道Đạo 人Nhân 行hành 處xứ 如như 湯thang 消tiêu 氷băng 。 無vô 蹤tung 跡tích 之chi 可khả 求cầu 。 在tại 臨lâm 機cơ 之chi 方phương 便tiện 。 分phần/phân 三tam 成thành 六lục 兮hề 宜nghi 自tự 看khán 。 江giang 上thượng 西tây 風phong 急cấp 如như 箭tiễn 。

送tống 海hải 東đông 曇đàm 侍thị 者giả 入nhập 浙chiết

家gia 住trụ 海hải 門môn 東đông 。 扶phù 桑tang 日nhật 先tiên 照chiếu 。 萬vạn 里lý 復phục 南nam 來lai 。 此thử 心tâm 俱câu 了liễu 了liễu 。 杖trượng 頭đầu 水thủy 石thạch 煙yên 雲vân 。 眼nhãn 底để 風phong 帆phàm 沙sa 鳥điểu 。 索sách 取thủ 一nhất 顆khỏa 明minh 珠châu 。 等đẳng 閑nhàn 傾khuynh 出xuất 栲# 栳# 。 落lạc 落lạc 神thần 機cơ 轉chuyển 不bất 難nan 。 茫mang 茫mang 手thủ 面diện 誰thùy 能năng 曉hiểu 。 煒vĩ 煒vĩ 煌hoàng 煌hoàng 。 兮hề 可khả 貴quý 可khả 尊tôn 。 寂tịch 寂tịch 寥liêu 寥liêu 兮hề 。 非phi 大đại 非phi 小tiểu 。 更cánh 探thám 驪# 龍long 頷hạm 下hạ 看khán 。 歸quy 來lai 說thuyết 與dữ 休hưu 居cư 老lão 。

此thử 乃nãi 即tức 今kim 之chi 寂tịch 曇đàm 西tây 堂đường 也dã 。 余dư 住trụ 淨tịnh 妙diệu 時thời 。 謂vị 余dư 曰viết 。 所sở 得đắc 古cổ 林lâm 和hòa 尚thượng 法pháp 句cú 。 至chí 高cao 麗lệ 失thất 之chi 。 乃nãi 出xuất 帋chỉ 以dĩ 口khẩu 誦tụng 。 使sử 余dư 書thư 之chi 。 迨đãi 今kim 又hựu 十thập 餘dư 載tái 。 復phục 會hội 於ư 此thử 。 乃nãi 以dĩ 余dư 所sở 書thư 揭yết 於ư 寮liêu 中trung 。 不bất 差sai 一nhất 字tự 。

次thứ 韓# 知tri 事sự 韻vận

余dư 生sanh 在tại 空không 門môn 。 苦khổ 樂lạc 皆giai 可khả 受thọ 。 萬vạn 事sự 如như 鴻hồng 冥minh 。 焉yên 能năng 同đồng 狗cẩu 苟cẩu 。 放phóng 浪lãng 雖tuy 任nhậm 真chân 。 戒giới 律luật 還hoàn 自tự 守thủ 。 大đại 法pháp 適thích 澆kiêu 漓# 。 祖tổ 肩kiên 當đương 荷hà 負phụ 。 縱tung 橫hoành 妙diệu 用dụng 時thời 。 一nhất 一nhất 啟khải 聾lung 瞍# 。 當đương 鋒phong 囓khiết 鏃# 機cơ 。 斵# 堊# 運vận 斤cân 手thủ 。 物vật 我ngã 既ký 相tương/tướng 忘vong 。 誰thùy 能năng 分phần/phân 薄bạc 厚hậu 。 兢căng 兢căng 惜tích 寸thốn 陰ấm 。 幾kỷ 見kiến 日nhật 入nhập 酉dậu 。 堆đôi 床sàng 萬vạn 卷quyển 書thư 。 祇kỳ 可khả 供cung 覆phú 瓿# 。 氷băng 懷hoài 藐miệu 姑cô 射xạ 。 豈khởi 類loại 効hiệu 顰tần 醜xú 。 世thế 態thái 等đẳng 浮phù 雲vân 。 倐thúc 忽hốt 變biến 蒼thương 狗cẩu 。 憐lân 君quân 佐tá 幕mạc 才tài 。 卓trác 犖# 昌xương 黎lê 後hậu 。 固cố 無vô 排bài 佛Phật 篇thiên 。 富phú 有hữu 辨biện 河hà 口khẩu 。 不bất 特đặc 事sự 廉liêm 明minh 。 抑ức 且thả 識thức 休hưu 咎cữu 。 文văn 章chương 有hữu 源nguyên 流lưu 。 渥ác 澤trạch 乃nãi 能năng 久cửu 。 八bát 嘗thường 登đăng 清thanh 臺đài 。 苦khổ 苦khổ 縈oanh 印ấn 綬thụ 。 感cảm 德đức 賢hiền 士sĩ 趨xu 。 聞văn 風phong 姧gian 吏lại 走tẩu 。 政chánh 軋# 暴bạo 勝thắng 之chi 。 行hành 比tỉ 公công 孫tôn 丑sửu 。 視thị 彼bỉ 瑣tỏa 瑣tỏa 徒đồ 。 才tài 能năng 空không 赳# 赳# 。 焉yên 能năng 使sử 風phong 俗tục 。 純thuần 愛ái 如như 孟# 母mẫu 。 華hoa 裾# 謾man 駢biền 闐điền 。 莫mạc 擇trạch 賢hiền 與dữ 否phủ/bĩ 。 且thả 評bình 有hữu 公công 論luận 。 此thử 語ngữ 能năng 會hội 不phủ 。 君quân 看khán 堯# 舜thuấn 時thời 。 王vương 佐tá 豈khởi 多đa 有hữu 。 臯# 夔# 與dữ 禝# 契khế 。 落lạc 落lạc 眾chúng 星tinh 斗đẩu 。 沛# 澤trạch 及cập 斯tư 民dân 。 如như 解giải 倒đảo 懸huyền 紐nữu 。 懷hoài 哉tai 商thương 道đạo 衰suy 。 暴bạo 虐ngược 共cộng 刲# 剖phẫu 。 箕ki 子tử 但đãn 佯dương 狂cuồng 。 惡ác 來lai 名danh 不bất 朽hủ 。 天thiên 賦phú 自tự 有hữu 由do 。 難nan 將tương 仁nhân 義nghĩa 誘dụ 。 微vi 生sanh 值trị 明minh 時thời 。 暮mộ 景cảnh 及cập 耆kỳ 耇# 。 凌lăng 霜sương 羨tiện 松tùng 柏# 。 凋điêu 秋thu 嘆thán 蒲bồ 柳liễu 。 美mỹ 不bất 愛ái 芝chi 蘭lan 。 惡ác 不bất 病bệnh 莨# 莠# 。 鳩cưu 鷃# 適thích 枋# 榆# 。 麟lân 鳳phượng 集tập 郊giao 藪tẩu 。 飲ẩm 啄trác 但đãn 隨tùy 緣duyên 。 終chung 不bất 離ly 畎# 畆# 。 豈khởi 知tri 禪thiền 宴yến 餘dư 。 得đắc 此thử 方phương 外ngoại 友hữu 。 軒hiên 渠cừ 見kiến 真chân 情tình 。 破phá 戒giới 為vi 姑cô 酒tửu 。 賸# 采thải 湖hồ 上thượng 芹# 。 少thiểu 割cát 園viên 中trung 韭# 。 坐tọa 久cửu 壺hồ 未vị 傾khuynh 。 詩thi 成thành 已dĩ 千thiên 首thủ 。 休hưu 誇khoa 十thập 丈trượng 蓮liên 。 謾man 說thuyết 如như 船thuyền 藕ngẫu 。 學học 幻huyễn 匪phỉ 吾ngô 真chân 。 言ngôn 哤# 乃nãi 塵trần 垢cấu 。 至chí 道đạo 本bổn 自tự 然nhiên 。 古cổ 今kim 同đồng 一nhất 偶ngẫu 。 千thiên 里lý 立lập 機cơ 關quan 。 百bách 匝táp 開khai 戶hộ 牖dũ 。 三tam 玄huyền 泥nê 水thủy 分phần/phân 。 一nhất 喝hát 師sư 子tử 吼hống 。 當đương 知tri 驚kinh 雷lôi 門môn 。 豈khởi 在tại 擊kích 瓦ngõa 缶# 。 凉# 風phong 從tùng 西tây 來lai 。 洗tẩy 我ngã 炎diễm 熱nhiệt 怮# 。 琅lang 琅lang 讀đọc 君quân 詩thi 。 侍thị 立lập 環hoàn 左tả 右hữu 。 信tín 筆bút 聊liêu 續tục 紹thiệu 。 字tự 字tự 為vi 君quân 壽thọ 。

送tống 辨biện 侍thị 者giả

大đại 巧xảo 若nhược 拙chuyết 。 大đại 辨biện 若nhược 訥nột 。 口khẩu 邊biên 白bạch 醭# 霏phi 霏phi 。 脚cước 底để 紅hồng 塵trần # # 。 坐tọa 斷đoạn 乾can/kiền/càn 坤# 。 色sắc 前tiền 不bất 物vật 。 三tam 千thiên 年niên 激kích 浪lãng 奔bôn 鯨# 。 九cửu 萬vạn 里lý 捎# 空không 俊# 鶻cốt 。 明minh 暗ám 路lộ 歧kỳ 。 聖thánh 凡phàm 窠khòa 窟quật 。 歸quy 來lai 臨lâm 汝nhữ 峯phong 頭đầu 。 試thí 看khán 全toàn 機cơ 出xuất 沒một 。

和hòa 定định 山sơn 和hòa 尚thượng 韻vận 送tống 篙# 侍thị 者giả 參tham 徑kính 山sơn

大đại 元nguyên 國quốc 裏lý 多đa 禪thiền 師sư 。 一nhất 箇cá 兩lưỡng 箇cá 千thiên 萬vạn 箇cá 。 本bổn 無vô 位vị 次thứ 可khả 安an 排bài 。 曾tằng 把bả 虗hư 空không 都đô 塞tắc 破phá 。 山sơn 頭đầu 老lão 古cổ 錐trùy 無vô 大đại (# 唐đường 佐tá 切thiết 下hạ 同đồng )# 得đắc 做tố 大đại 。 萬vạn 斛hộc 明minh 珠châu 信tín 手thủ 撒tản 來lai 。 不bất 比tỉ 諸chư 方phương 野dã 狐hồ 涎tiên 唾thóa 。 後hậu 生sanh 晚vãn 學học 參tham 禪thiền 。 知tri 它# 道đạo 箇cá 什thập 麼ma 。 縱túng/tung 饒nhiêu 百bách 煉luyện 精tinh 金kim 。 也dã 被bị 渠cừ 儂# 煆# 過quá 。 見kiến 量lượng 了liễu 無vô 存tồn 坐tọa 。 豈khởi 是thị 拍phách 盲manh 摧tồi 挫tỏa 。 無vô 非phi 真chân 實thật 為vi 人nhân 。 直trực 要yếu 空không 花hoa 結kết 果quả 。 禪thiền 人nhân 此thử 去khứ 遭tao 呵ha 。 黃hoàng 檗# 老lão 婆bà 心tâm 舌thiệt 吐thổ 足túc 可khả 賀hạ 。

次thứ 韻vận 示thị 侍thị 者giả

休hưu 居cư 有hữu 口khẩu 甜điềm 如như 蜜mật 。 點điểm 著trước 令linh 人nhân 肝can 膽đảm 裂liệt 。 入nhập 戶hộ 休hưu 將tương 見kiến 解giải 呈trình 。 望vọng 風phong 只chỉ 合hợp 頻tần 加gia 額ngạch 。 門môn 外ngoại 湖hồ 波ba 漾dạng 秋thu 碧bích 。 白bạch 日nhật 無vô 風phong 荷hà 露lộ 滴tích 。 須tu 知tri 此thử 境cảnh 出xuất 天thiên 然nhiên 。 絕tuyệt 勝thắng 咸hàm 池trì 浴dục 朝triêu 日nhật 。 須Tu 彌Di 倒đảo 卓trác 大đại 海hải 枯khô 。 覺giác 道đạo 既ký 成thành 甘cam 露lộ 滅diệt 。

古Cổ 林Lâm 和Hòa 尚Thượng 拾Thập 遺Di 偈Kệ 頌Tụng 卷quyển 上thượng