諸Chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 菩Bồ 薩Tát 尊Tôn 者Giả 名Danh 稱Xưng 歌Ca 曲Khúc ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 0007
明Minh 太Thái 宗Tông 朱Chu 棣 制Chế

諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 。 菩Bồ 薩Tát 尊tôn 者giả 名danh 稱xưng 歌ca 曲khúc 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ

普phổ 法Pháp 界Giới 之chi 曲khúc (# 即tức 四tứ 季quý 蓮liên 華hoa 樂nhạo/nhạc/lạc 四tứ 首thủ )#

且thả 孝hiếu 說thuyết 普phổ 天thiên 帀táp 地địa 更cánh 忙mang 忙mang 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

且thả 未vị 說thuyết 臥ngọa 龍long 円# 鳳phượng 便tiện 翱cao 翔tường 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

且thả 未vị 說thuyết 聲thanh 振chấn 大Đại 千Thiên 龍long 虎hổ 伏phục 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 試thí 說thuyết 着trước 化hóa 母mẫu 機cơ 梭# 一nhất 段đoạn 好hảo/hiếu 風phong 光quang 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

世Thế 尊Tôn 說thuyết 法Pháp 少thiểu 人nhân 知tri 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

怎chẩm 辨biện 得đắc 是thị 佛Phật 魔ma 怎chẩm 辨biện 得đắc 是thị 佛Phật 魔ma 開khai 眼nhãn 處xứ 合hợp 眼nhãn 處xứ 那na 明minh 暗ám 無vô 疑nghi 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

看khán 三tam 尺xích 鏌# 鎁# 撗hoàng 在tại 手thủ 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

休hưu 說thuyết 那na 佛Phật 傳truyền 佛Phật 休hưu 說thuyết 那na 法pháp 傳truyền 法pháp 盡tận 十thập 方phương 盡tận 十thập 方phương 的đích 世thế 界giới 要yếu 見kiến 全toàn 身thân 自tự 己kỷ 光quang 明minh 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 真chân 是thị 玄huyền 微vi 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

那na 無vô 情tình 說thuyết 法Pháp 不bất 思tư 議nghị 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

莫mạc 只chỉ 道đạo 指chỉ 東đông 邊biên 莫mạc 只chỉ 道đạo 指chỉ 西tây 邊biên 端đoan 的đích 是thị 要yếu 透thấu 那na 箇cá 關quan 機cơ 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

那na 說thuyết 法Pháp 真chân 難nan 會hội 耳nhĩ 聽thính 不bất 現hiện 眼nhãn 處xứ 聞văn 聲thanh 誰thùy 悟ngộ 得đắc 悟ngộ 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

且thả 看khán 那na 三Tam 身Thân 中trung 且thả 看khán 那na 三Tam 身Thân 中trung 須tu 知tri 那na 說thuyết 法Pháp 法pháp 的đích 端đoan 由do 要yếu 識thức 那na 彈đàn 指chỉ 指chỉ 的đích 着trước 下hạ 海hải 晏# 河hà 清thanh 風phong 高cao 月nguyệt 冷lãnh 洞đỗng 山sơn 深thâm 處xứ 認nhận 取thủ 來lai 時thời 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

從tùng 來lai 演diễn 法pháp 說thuyết 摩ma 訶ha 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

絕tuyệt 百bách 非phi 離ly 四tứ 句cú 總tổng 如như 何hà 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

那na 智trí 慧tuệ 的đích 無vô 人nhân 解giải 悟ngộ 呵ha 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

真chân 箇cá 是thị 大đại 難nạn/nan 難nạn/nan 真chân 個cá 是thị 大đại 難nạn/nan 難nạn/nan 晨thần 時thời 有hữu 粥chúc 齋trai 時thời 有hữu 飯phạn 三tam 德đức 六lục 昧muội 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 伽già 答đáp 說thuyết 許hứa 多đa 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

這giá 一nhất 個cá 問vấn 問vấn 問vấn 那na 一nhất 個cá 難nạn/nan 難nạn/nan 難nạn/nan 尋tầm 言ngôn 逐trục 句cú 一nhất 場tràng 滑hoạt 口khẩu 似tự 懸huyền 河hà 和hòa 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

則tắc 見kiến 那na 無vô 量lượng 量lượng 的đích 諸chư 佛Phật 則tắc 見kiến 那na 無vô 量lượng 量lượng 的đích 諸chư 佛Phật 轉chuyển 大đại 大đại 的đích 法Pháp 輪luân 現hiện 塵trần 塵trần 的đích 寶bảo 剎sát 我ngã 佛Phật 眾chúng 生sanh 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 無vô 間gian 無vô 斷đoạn 廣quảng 大đại 包bao 羅la 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

噯# 說thuyết 廣quảng 大đại 容dung 車xa 馬mã 說thuyết 微vi 細tế 不bất 通thông 風phong 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 那na 說thuyết 法Pháp 分phần 分phần 明minh 明minh 分phần 分phần 明minh 明minh 要yếu 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 看khán 說thuyết 法Pháp 也dã 須tu 是thị 應ứng 時thời 應ưng 節tiết 也dã 須tu 是thị 應ứng 時thời 應ưng 節tiết 莫mạc 道đạo 四tứ 黃hoàng 莫mạc 道đạo 四tứ 赤xích 三tam 月nguyệt 杖trượng 頭đầu 花hoa 陰ấm 栁# 逕kính 安an 身thân 平bình 地địa 真chân 箇cá 是thị 那na 自tự 在tại 堪kham [譇-者+于]# 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

弘hoằng 宣tuyên 妙diệu 法Pháp 會hội 人nhân 天thiên 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

我ngã 則tắc 見kiến 廣quảng 大đại 大đại 的đích 法Pháp 界Giới 則tắc 見kiến 那na 浩hạo 杳# 杳# 的đích 性tánh 海hải 霽tễ 朗lãng 煇huy 妍nghiên 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

無vô 窮cùng 窮cùng 的đích 佛Phật 理lý 無vô 盡tận 盡tận 的đích 佛Phật 心tâm 十thập 分phần/phân 微vi 妙diệu 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

究cứu 盡tận 那na 諸chư 佛Phật 佛Phật 的đích 法pháp 源nguyên 究cứu 盡tận 那na 諸chư 佛Phật 佛Phật 的đích 法pháp 源nguyên 方phương 見kiến 得đắc 河hà 沙sa 大đại 藏tạng 一nhất 時thời 現hiện 前tiền 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

噯# 只chỉ 看khán 那na 說thuyết 法Pháp 法pháp 度độ 人nhân 人nhân 久cửu 住trụ 世thế 普phổ 安an 樂lạc 大đại 家gia 究cứu 取thủ 增tăng 益ích 那na 。 人nhân 天thiên 壽thọ 命mạng 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 要yếu 得đắc 知tri 那na 本bổn 心tâm 非phi 有hữu 法pháp 那na 法pháp 法pháp 有hữu 本bổn 心tâm 那na 非phi 心tâm 非phi 本bổn 法pháp 直trực 須tu 會hội 取thủ 向hướng 靈linh 山sơn 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

只chỉ 看khán 那na 大Đại 道Đạo 無vô 名danh 無vô 相tướng 。 是thị 法pháp 是thị 修tu 悟ngộ 般Bát 若Nhã 同đồng 真chân 際tế 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 那na 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 都đô 無vô 虧khuy 闕khuyết 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

只chỉ 如như 那na 千thiên 波ba 萬vạn 浪lãng 只chỉ 如như 那na 千thiên 波ba 萬vạn 浪lãng 蹔tạm 有hữu 蹔tạm 無vô 光quang 明minh 明minh 自tự 在tại 在tại 風phong 雲vân 水thủy 月nguyệt 現hiện 塵trần 剎sát 無vô 際tế 無vô 邊biên 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

如như 何hà 迦Ca 葉Diếp 不bất 聞văn 聞văn 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

只chỉ 見kiến 那na 涅Niết 槃Bàn 山sơn 香hương 烟yên 滿mãn 徧biến 乾can/kiền/càn 坤# 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

噯# 具cụ 十thập 智trí 的đích 因nhân 悟ngộ 同đồng 真chân 的đích 意ý 方phương 能năng 勾# 辨biện 正chánh 邪tà 分phần/phân 緇# 素tố 為vi 人nhân 天thiên 作tác 眼nhãn 目mục 透thấu 徹triệt 處xứ 翼dực 牢lao 弦huyền 壯tráng 擘phách 破phá 三tam 玄huyền 誰thùy 識thức 那na 汾# 陽dương 老lão 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

只chỉ 看khán 它# 論luận 佛Phật 法Pháp 只chỉ 看khán 它# 論luận 佛Phật 法Pháp 要yếu 擺bãi 斷đoạn 去khứ 纖tiêm 塵trần 自tự 在tại 處xứ 天thiên 同đồng 天thiên 人nhân 同đồng 人nhân 僧Tăng 同đồng 僧Tăng 俗tục 同đồng 俗tục 凡phàm 同đồng 凡phàm 聖thánh 同đồng 聖thánh 一nhất 切thiết 處xứ 出xuất 出xuất 沒một 沒một 自tự 自tự 在tại 在tại 無vô 拘câu 無vô 束thúc 十thập 二nhị 時thời 那na 。 快khoái 樂lạc 無vô 邊biên 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

則tắc 見kiến 得đắc 法Pháp 雷lôi 震chấn 那na 其kỳ 間gian 洒sái 清thanh 風phong 散tán 白bạch 雪tuyết 拈niêm 匙thi 把bả 筯# 真chân 難nạn/nan 道đạo 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

要yếu 見kiến 它# 那na 箇cá 堅kiên 密mật 身thân 現hiện 塵trần 中trung 覩đổ 蝦hà 蟆# 與dữ 烏ô 鵲thước 有hữu 巢sào 有hữu 宂# 方phương 方phương 物vật 物vật 類loại 聚tụ 群quần 分phần/phân 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

要yếu 知tri 那na 法pháp 本bổn 空không 體thể 無vô 為vi 妙diệu 無vô 相tướng 包bao 沙sa 界giới 洽hiệp 乾can/kiền/càn 坤# 便tiện 了liễu 得đắc 本bổn 心tâm 心tâm 了liễu 了liễu 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 那na 其kỳ 間gian 真chân 箇cá 是thị 契khế 物vật 我ngã 顯hiển 真chân 機cơ 通thông 法pháp 法pháp 燿diệu 心tâm 心tâm 卷quyển 舒thư 自tự 在tại 隱ẩn 顯hiển 無vô 拘câu 廓khuếch 周chu 法Pháp 界Giới 妙diệu 化hóa 現hiện 塵trần 塵trần 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

又hựu 普phổ 法Pháp 界Giới 之chi 曲khúc (# 即tức 四tứ 季quý 蓮liên 華hoa 樂nhạo/nhạc/lạc 四tứ 首thủ )# 。

且thả 莫mạc 道đạo 隨tùy 緣duyên 建kiến 立lập 法pháp 無vô 宗tông 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

且thả 莫mạc 道đạo 未vị 來lai 過quá 去khứ 劫kiếp 重trùng 重trùng 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

且thả 莫mạc 道đạo 佛Phật 即tức 是thị 心tâm 心tâm 即tức 佛Phật 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 且thả 看khán 那na 栁# 皺trứu 桃đào 綻trán 遲trì 日nhật 與dữ 和hòa 風phong 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

應ứng 機cơ 問vấn 答đáp 更cánh 提đề 綱cương 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

那na 轉chuyển 身thân 莫mạc 遲trì 疑nghi 那na 轉chuyển 身thân 莫mạc 遲trì 疑nghi 作tác 麼ma 生sanh 是thị 透thấu 脫thoát 要yếu 直trực 下hạ 承thừa 當đương 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

那na 劒kiếm 出xuất 豐phong 城thành 橫hoạnh/hoành 紫tử 氣khí 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

且thả 開khai 那na 方phương 便tiện 門môn 且thả 開khai 那na 方phương 便tiện 門môn 隨tùy 緣duyên 緣duyên 隨tùy 緣duyên 緣duyên 的đích 應ứng 用dụng 塵trần 塵trần 彌Di 勒Lặc 剎sát 剎sát 善thiện 財tài 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 自tự 己kỷ 家gia 風phong 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

看khán 臨lâm 筵diên 說thuyết 法Pháp 要yếu 稱xưng 揚dương 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

則tắc 見kiến 那na 須Tu 彌Di 山Sơn 則tắc 見kiến 那na 大đại 海hải 水thủy 望vọng 畢tất 鉢bát 岩# 中trung 話thoại 會hội 如như 何hà 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

只chỉ 見kiến 它# 問vấn 答đáp 處xứ 風phong 馳trì 電điện 捲quyển 海hải 納nạp 眾chúng 流lưu 多đa 妙diệu 用dụng 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

只chỉ 看khán 那na 古cổ 和hòa 今kim 只chỉ 看khán 那na 古cổ 和hòa 今kim 說thuyết 着trước 那na 虛hư 曠khoáng 曠khoáng 的đích 大Đại 道Đạo 演diễn 着trước 那na 至chí 精tinh 精tinh 的đích 妙diệu 法Pháp 無vô 去khứ 無vô 來lai 。 非phi 出xuất 非phi 沒một 靈linh 光quang 不bất 昧muội 體thể 露lộ 真chân 常thường 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

心tâm 寂tịch 心tâm 空không 境cảnh 不bất 生sanh 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

性tánh 常thường 住trụ 那na 諸chư 法pháp 悉tất 圓viên 成thành 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

觀quán 法pháp 法pháp 那na 諸chư 人nhân 要yếu 體thể 承thừa 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

看khán 般Bát 若Nhã 那na 光quang 中trung 看khán 般Bát 若Nhã 那na 光quang 中trung 徧biến 遊du 華hoa 藏tạng 縱túng/tung 縱tung 橫hoành 橫hoạnh/hoành 自tự 自tự 在tại 在tại 這giá 箇cá 妙diệu 用dụng 真chân 是thị 難nạn/nan 名danh 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

道đạo 那na 箇cá 凡phàm 凡phàm 凡phàm 道đạo 這giá 箇cá 聖thánh 聖thánh 聖thánh 劣liệt 形hình 異dị 相tướng 本bổn 來lai 幻huyễn 色sắc 總tổng 難nạn/nan 憑bằng 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

且thả 只chỉ 論luận 那na 西tây 乾can/kiền/càn 的đích 四tứ 七thất 且thả 只chỉ 論luận 那na 東đông 土thổ/độ 的đích 二nhị 三tam 也dã 不bất 見kiến 有hữu 言ngôn 語ngữ 也dã 不bất 見kiến 有hữu 文văn 字tự 心tâm 了liễu 印ấn 定định 塵trần 塵trần 絕tuyệt 待đãi 法pháp 法pháp 融dung 虛hư 妙diệu 契khế 根căn 源nguyên 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

噯# 蓮liên 目mục 瞬thuấn 千thiên 界giới 靜tĩnh 金kim 顏nhan 笑tiếu 一nhất 花hoa 新tân 羅la 峯phong 境cảnh 上thượng 親thân 聞văn 得đắc 妙diệu 音âm 端đoan 的đích 妙diệu 音âm 端đoan 的đích 契khế 合hợp 天thiên 人nhân 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 只chỉ 看khán 它# 那na 靈linh 源nguyên 湛trạm 湛trạm 寂tịch 寂tịch 那na 靈linh 源nguyên 湛trạm 湛trạm 寂tịch 寂tịch 動động 動động 靜tĩnh 靜tĩnh 妙diệu 妙diệu 如như 如như 亘tuyên 古cổ 亘tuyên 今kim 了liễu 然nhiên 自tự 在tại 運vận 用dụng 千thiên 般ban 真chân 箇cá 是thị 那na 無vô 滯trệ 無vô 凝ngưng 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

休hưu 論luận 無vô 事sự 日nhật 高cao 眠miên 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

也dã 莫mạc 道đạo 那na 舊cựu 日nhật 的đích 家gia 風phong 也dã 莫mạc 道đạo 那na 新tân 來lai 的đích 活hoạt 計kế 要yếu 悟ngộ 機cơ 緣duyên 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

擊kích 大đại 大đại 的đích 法Pháp 鼓cổ 演diễn 大đại 大đại 的đích 法pháp 義nghĩa 妙diệu 用dụng 無vô 邊biên 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

怎chẩm 會hội 得đắc 握ác 金kim 剛cang 的đích 寶bảo 劒kiếm 怎chẩm 會hội 得đắc 破phá 生sanh 死tử 的đích 魔ma 軍quân 也dã 須tu 要yếu 倜# 儻thảng 分phân 明minh 獨độc 步bộ 向hướng 前tiền 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

噯# 卻khước 見kiến 得đắc 洒sái 甘cam 露lộ 沃ốc 蕉tiêu 芽nha 布bố 慈từ 雲vân 談đàm 實thật 相tướng 今kim 古cổ 湛trạm 然nhiên 都đô 只chỉ 在tại 分phân 明minh 看khán 取thủ 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 細tế 看khán 來lai 尋tầm 道đạo 源nguyên 真chân 不bất 遠viễn 究cứu 性tánh 海hải 實thật 非phi 遙diêu 覩đổ 白bạch 雲vân 瞻chiêm 皓hạo 月nguyệt 西tây 來lai 達đạt 磨ma 亦diệc 何hà 言ngôn 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

那na 眾chúng 人nhân 要yếu 知tri 法pháp 本bổn 非phi 法pháp 心tâm 本bổn 無vô 心tâm 法pháp 如như 夢mộng 心tâm 如như 幻huyễn 夢mộng 。 幻huyễn 空không 花hoa 莫mạc 只chỉ 恁nhẫm 追truy 求cầu 空không 勞lao 把bả 捉tróc 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

又hựu 見kiến 得đắc 烟yên 雲vân 開khai 處xứ 又hựu 見kiến 得đắc 日nhật 月nguyệt 齊tề 明minh 頭đầu 頭đầu 物vật 物vật 是thị 家gia 風phong 是thị 活hoạt 計kế 點điểm 頭đầu 嚥# 涶# 到đáo 此thử 處xứ 參tham 妙diệu 通thông 玄huyền 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

諸chư 天thiên 說thuyết 法Pháp 度độ 群quần 生sanh 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

那na 菩Bồ 薩Tát 有hữu 智trí 慧tuệ 見kiến 性tánh 處xứ 不bất 分phân 明minh 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

噯# 那na 法pháp 法pháp 的đích 身thân 這giá 妙diệu 妙diệu 的đích 道đạo 看khán 起khởi 來lai 也dã 無vô 相tướng 也dã 無vô 言ngôn 非phi 音âm 聲thanh 非phi 文văn 字tự 超siêu 佛Phật 祖tổ 談đàm 玄huyền 說thuyết 妙diệu 幻huyễn 人nhân 木mộc 馬mã 那na 情tình 識thức 真chân 何hà 在tại 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

則tắc 見kiến 那na 如như 是thị 法pháp 則tắc 。 見kiến 那na 如như 是thị 法pháp 亘tuyên 着trước 古cổ 亘tuyên 着trước 今kim 現hiện 前tiền 時thời 不bất 勞lao 心tâm 不bất 勞lao 力lực 妙diệu 湛trạm 湛trạm 真Chân 如Như 如như 捨xả 着trước 妄vọng 歸quy 着trước 真chân 到đáo 此thử 處xứ 擺bãi 脫thoát 輪luân 廻hồi 超siêu 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 證chứng 菩Bồ 提Đề 那na 。 不bất 滅diệt 不bất 生sanh 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

閙náo 市thị 裏lý 紅hồng 塵trần 中trung 日nhật 忙mang 忙mang 受thọ 煎tiễn 熬ngao 貪tham 欲dục 樂lạc 慚tàm 愧quý 寒hàn 山sơn 與dữ 拾thập 得đắc 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

那na 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 莫mạc 問vấn 古cổ 莫mạc 問vấn 今kim 莫mạc 問vấn 前tiền 莫mạc 問vấn 後hậu 四tứ 十thập 九cửu 年niên 說thuyết 也dã 難nan 盡tận 誰thùy 作tác 證chứng 盟minh 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

飡xan 香hương 積tích 悟ngộ 無vô 生sanh 聴# 風phong 柯kha 悟ngộ 般Bát 若Nhã 耳nhĩ 能năng 聴# 眼nhãn 能năng 視thị 湏# 以dĩ 眼nhãn 聞văn 聲thanh 方phương 解giải 得đắc 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 二nhị 中trung 間gian 誰thùy 知tri 那na 金kim 剛cang 圈quyển 栗lật 棘cức 蓬bồng 好hảo/hiếu 難nạn/nan 透thấu 好hảo/hiếu 難nạn/nan 吞thôn 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 諸chư 佛Phật 隨tùy 宜nghi 說thuyết 法Pháp 。 凡phàm 聖thánh 悉tất 超siêu 登đăng 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

又hựu 普phổ 法Pháp 界Giới 之chi 曲khúc (# 即tức 四tứ 季quý 蓮liên 華hoa 樂nhạo/nhạc/lạc 四tứ 首thủ )# 。

且thả 未vị 說thuyết 九cửu 年niên 面diện 壁bích 不bất 慚tàm 惶hoàng 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

且thả 未vị 說thuyết 六lục 宗tông 五ngũ 葉diệp 競cạnh 芬phân 芳phương 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

且thả 未vị 說thuyết 踏đạp 破phá 草thảo 鞋hài 跟cân 子tử 斷đoạn 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 那na 其kỳ 間gian 如như 金kim 在tại 井tỉnh 祕bí 義nghĩa 妙diệu 難nan 量lương 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

一nhất 花hoa 五ngũ 葉diệp 起khởi 春xuân 風phong 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

只chỉ 見kiến 得đắc 淨tịnh 明minh 珠châu 只chỉ 見kiến 得đắc 淨tịnh 明minh 珠châu 無vô 內nội 外ngoại 透thấu 徹triệt 時thời 觸xúc 處xứ 罷bãi 真chân 空không 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

看khán 水thủy 上thượng 丹đan 青thanh 施thí 妙diệu 用dụng 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

我ngã 只chỉ 見kiến 入nhập 定định 時thời 我ngã 只chỉ 見kiến 入nhập 定định 時thời 妙diệu 如như 如như 妙diệu 如như 如như 的đích 禪thiền 性tánh 六lục 塵trần 非phi 有hữu 。 不bất 出xuất 不bất 入nhập 。 不bất 定định 不bất 亂loạn 。 妙diệu 湛trạm 圓viên 通thông 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

有hữu 誰thùy 將tương 明minh 暗ám 謼# 盲manh 聾lung 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

只chỉ 聽thính 得đắc 杜đỗ 鵑# 聲thanh 只chỉ 聽thính 得đắc 杜đỗ 鵑# 聲thanh 春xuân 光quang 老lão 零linh 落lạc 桃đào 花hoa 殘tàn 紅hồng 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

那na 其kỳ 間gian 得đắc 自tự 在tại 古cổ 鑑giám 臨lâm 臺đài 鐵thiết 樹thụ 花hoa 開khai 隨tùy 處xứ 現hiện 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

只chỉ 見kiến 得đắc 庾dữu 嶺lĩnh 頭đầu 只chỉ 見kiến 得đắc 庾dữu 嶺lĩnh 頭đầu 據cứ 著trước 那na 氣khí 稜lăng 稜lăng 的đích 虎hổ 頭đầu 掣xiết 著trước 那na 勢thế 巍nguy 巍nguy 的đích 鼇# 首thủ 縱tung 橫hoành 任nhậm 運vận 解giải 收thu 解giải 放phóng 機cơ 鋒phong 相tương 觸xúc 氣khí 力lực 相tương/tướng 同đồng 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

若nhược 謂vị 渠cừ 閑nhàn 萬vạn 八bát 千thiên 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

月nguyệt 印ấn 江giang 休hưu 下hạ 釣điếu 更cánh 拋phao 筌thuyên 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

及cập 盡tận 的đích 那na 玄huyền 微vi 本bổn 翛# 然nhiên 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

只chỉ 見kiến 得đắc 不bất 思tư 量lượng 只chỉ 見kiến 得đắc 不bất 思tư 量lượng 靜tĩnh 兀ngột 兀ngột 地địa 禪thiền 性tánh 無vô 生sanh 。 似tự 鏡kính 照chiếu 鏡kính 如như 火hỏa 與dữ 火hỏa 水thủy 月nguyệt 空không 圓viên 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

這giá 邊biên 道đạo 石thạch 裏lý 花hoa 那na 邊biên 道đạo 火hỏa 裏lý 泉tuyền 境cảnh 智trí 俱câu 忘vong 畢tất 竟cánh 是thị 塵trần 埃ai 滿mãn 面diện 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

只chỉ 見kiến 那na 庭đình 前tiền 媆# 竹trúc 初sơ 生sanh 只chỉ 見kiến 那na 庭đình 前tiền 媆# 竹trúc 初sơ 生sanh 澗giản 下hạ 枯khô 松tùng 長trưởng 老lão 六lục 街nhai 鐘chung 鼓cổ 喧huyên 天thiên 山sơn 村thôn 市thị 肆tứ 鋪phô 金kim 世thế 界giới 謳# 歌ca 鼓cổ 腹phúc 隨tùy 處xứ 安an 禪thiền 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

噯# 經kinh 與dữ 禪thiền 為vi 一nhất 體thể 佛Phật 及cập 祖tổ 非phi 二nhị 心tâm 如như 拳quyền 搦nạch 手thủ 那na 其kỳ 間gian 定định 中trung 消tiêu 息tức 定định 中trung 消tiêu 息tức 有hữu 誰thùy 知tri 道đạo 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 看khán 起khởi 來lai 都đô 是thị 那na 萬vạn 。 [# 泳# )-# 永vĩnh +(# 瓜qua -# 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

金kim 鐘chung 夜dạ 擊kích 九cửu 重trọng/trùng 城thành 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

只chỉ 見kiến 得đắc 勢thế 巍nguy 巍nguy 的đích 雪Tuyết 山Sơn 只chỉ 見kiến 得đắc 勢thế 巍nguy 巍nguy 的đích 雪Tuyết 山Sơn 依y 舊cựu 崢tranh 嶸vanh 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

晃hoảng 燿diệu 燿diệu 的đích 眼nhãn 睛tình 朗lãng 粲sán 粲sán 的đích 明minh 星tinh 舉cử 頭đầu 便tiện 見kiến 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

那na 時thời 節tiết 冷lãnh 清thanh 清thanh 的đích 九cửu 年niên 那na 時thời 節tiết 冷lãnh 清thanh 清thanh 的đích 九cửu 年niên 且thả 莫mạc 道Đạo 心tâm 如như 墻tường 壁bích 了liễu 了liễu 常thường 明minh 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

噯# 到đáo 其kỳ 間gian 露lộ 真chân 常thường 彰chương 至chí 體thể 名danh 不bất 得đắc 狀trạng 不bất 得đắc 天thiên 荒hoang 地địa 逈huýnh 見kiến 萬vạn 里lý 雲vân 收thu 午ngọ 夜dạ 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 只chỉ 見kiến 得đắc 圓viên 明minh 明minh 煇huy 皎hiệu 皎hiệu 赤xích 條điều 條điều 淨tịnh 倮khỏa 倮khỏa 勒lặc 神thần 機cơ 出xuất 寐mị 語ngữ 不bất 須tu 避tị 影ảnh 與dữ 藏tạng 形hình 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

那na 時thời 間gian 見kiến 得đắc 風phong 飛phi 雷lôi 厲lệ 海hải 涌dũng 雲vân 屯truân 水thủy 悠du 悠du 山sơn 疊điệp 疊điệp 漁ngư 翁ông 相tương 對đối 一nhất 掣xiết 錦cẩm 鱗lân 兒nhi 便tiện 隨tùy 手thủ 上thượng 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

卻khước 見kiến 得đắc 箇cá 事sự 分phân 明minh 卻khước 見kiến 得đắc 箇cá 事sự 分phân 明minh 頭đầu 頭đầu 物vật 物vật 自tự 相tương 當đương 無vô 藏tàng 覆phú 千thiên 言ngôn 萬vạn 語ngữ 誰thùy 能năng 會hội 畢tất 竟cánh 圓viên 成thành 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

唱xướng 歌ca 樓lâu 上thượng 語ngữ 風phong 流lưu 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

飢cơ 來lai 飯phạn 困khốn 來lai 睡thụy 既ký 無vô 喜hỷ 亦diệc 無vô 憂ưu 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

噯# 我ngã 今kim 不bất 是thị 渠cừ 渠cừ 今kim 正chánh 是thị 我ngã 那na 其kỳ 間gian 百bách 尺xích 竿can/cán 須tu 進tiến 步bộ 一nhất 毫hào 端đoan 現hiện 毗tỳ 盧lô 恰kháp 回hồi 頭đầu 驀# 面diện 逢phùng 渠cừ 喚hoán 作tác 如như 如như 直trực 饒nhiêu 麼ma 猶do 堪kham 笑tiếu 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

水thủy 中trung 影ảnh 只chỉ 因nhân 身thân 水thủy 中trung 影ảnh 只chỉ 因nhân 身thân 若nhược 無vô 身thân 何hà 有hữu 影ảnh 那na 時thời 節tiết 沒một 硃# 砂sa 翻phiên 赤xích 土thổ/độ 無vô 粒lạp 米mễ 倒đảo 礱# 糠khang 竪thụ 降giáng/hàng 旗kỳ 奪đoạt 劒kiếm 戟kích 只chỉ 見kiến 得đắc 同đồng 時thời 啐# 啄trác 石thạch 火hỏa 電điện 光quang 真chân 金kim 百bách 煉luyện 入nhập 火hỏa 時thời 那na 堅kiên 剛cang 誰thùy 儔trù 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

要yếu 悟ngộ 易dị 要yếu 迷mê 難nạn/nan 想tưởng [糸*系]# 毫hào 透thấu 不bất 盡tận 便tiện 似tự 那na 咫# 尺xích 千thiên 山sơn 相tương/tướng 限hạn 隔cách 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

那na 其kỳ 間gian 漁ngư 翁ông 失thất 著trước 竿can/cán 罷bãi 著trước 釣điếu 水thủy 正chánh 寒hàn 魚ngư 不bất 食thực 清thanh 清thanh 冷lãnh 冷lãnh 雲vân 歸quy 天thiên 闊khoát 月nguyệt 印ấn 江giang 秋thu 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

最tối 是thị 那na 悟ngộ 平bình 生sanh 林lâm 鳥điểu 啼đề 終chung 夜dạ 坐tọa 羊dương 角giác 錐trùy 貂# 鼠thử 帽mạo 聽thính 外ngoại 國quốc 言ngôn 音âm 須tu 是thị 譯dịch 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 真chân 是thị 那na 用dụng 工công 夫phu 會hội 根căn 源nguyên 辯biện 真chân 假giả 腰yêu 下hạ 包bao 頭đầu 上thượng 笠# 去khứ 去khứ 來lai 來lai 清thanh 風phong 明minh 月nguyệt 橫hoạnh/hoành 挑thiêu 拄trụ 杖trượng 在tại 處xứ 緫# 優ưu 游du 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

又hựu 普phổ 法Pháp 界Giới 之chi 曲khúc (# 即tức 四tứ 季quý 蓮liên 華hoa 樂nhạo/nhạc/lạc 四tứ 首thủ )# 。

且thả 未vị 說thuyết 不bất 求cầu 妄vọng 想tưởng 不bất 求cầu 真chân 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

且thả 未vị 說thuyết 無vô 明minh 實thật 性tánh 與dữ 空không 身thân 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

且thả 未vị 說thuyết 三tam 毒độc 水thủy 泡bào 虛hư 出xuất 沒một 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 那na 其kỳ 間gian 心tâm 藏tạng 妙diệu 道đạo 無vô 價giá 即tức 為vi 珍trân 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

河hà 沙sa 諸chư 佛Phật 體thể 皆giai 同đồng 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

只chỉ 見kiến 得đắc 涉thiệp 山sơn 川xuyên 只chỉ 見kiến 得đắc 涉thiệp 山sơn 川xuyên 遊du 江giang 海hải 徧biến 人nhân 間gian 為vi 叅# 著trước 禪thiền 宗tông 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

看khán 本bổn 體thể 安an 然nhiên 元nguyên 不bất 動động 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

直trực 須tu 要yếu 捨xả 妄vọng 心tâm 直trực 須tu 要yếu 捨xả 妄vọng 心tâm 認nhận 本bổn 源nguyên 認nhận 本bổn 源nguyên 的đích 真chân 性tánh 無vô 罪tội 無vô 福phước 。 無vô 損tổn 無vô 益ích 明minh 明minh 夢mộng 裏lý 覺giác 後hậu 空không 空không 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

便tiện 恰kháp 如như 甘cam 露lộ 緫# 消tiêu 融dung 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

又hựu 似tự 那na 摩ma 尼ni 珠châu 又hựu 似tự 那na 摩ma 尼ni 珠châu 人nhân 不bất 識thức 。 如Như 來Lai 藏tạng 裏lý 親thân 逢phùng 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

那na 其kỳ 間gian 淨tịnh 五ngũ 眼nhãn 鏡kính 裏lý 看khán 形hình 。 水thủy 中trung 捉tróc 月nguyệt 爭tranh 拈niêm 得đắc 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

若nhược 超siêu 入nhập 實thật 相tướng 門môn 若nhược 超siêu 入nhập 實thật 相tướng 門môn 照chiếu 著trước 那na 明minh 晃hoảng 晃hoảng 的đích 瑠lưu 璃ly 含hàm 著trước 那na 朗lãng 煇huy 煇huy 的đích 寶bảo 月nguyệt 清thanh 宵tiêu 永vĩnh 夜dạ 雲vân 霞hà 霧vụ 露lộ 松tùng 風phong 江giang 月nguyệt 解giải 虎hổ 降giáng/hàng 龍long 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

無vô 相tướng 無vô 空không 無vô 不bất 空không 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

心tâm 鏡kính 明minh 鑒giám 無vô 礙ngại 廓khuếch 然nhiên 通thông 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

周chu 沙sa 界giới 那na 森sâm 羅la 影ảnh 現hiện 中trung 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

只chỉ 見kiến 得đắc 表biểu 真chân 乘thừa 只chỉ 見kiến 得đắc 表biểu 真chân 乘thừa 入nhập 如Như 來Lai 地địa 。 一nhất 性tánh 圓viên 通thông 一nhất 法pháp 徧biến 覆phú 一nhất 月nguyệt 普phổ 現hiện 內nội 外ngoại 俱câu 融dung 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

那na 壁bích 廂sương 震chấn 法pháp 雷lôi 這giá 壁bích 廂sương 布bố 慈từ 雲vân 外ngoại 道đạo 能năng 摧tồi 便tiện 落lạc 卻khước 天thiên 魔ma 的đích 膽đảm 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

只chỉ 見kiến 那na 一nhất 片phiến 片phiến 的đích 白bạch 雲vân 只chỉ 見kiến 那na 一nhất 片phiến 片phiến 的đích 白bạch 雲vân 滴tích 泠# 泠# 的đích 流lưu 水thủy 晃hoảng 蕩đãng 蕩đãng 的đích 青thanh 天thiên 欲dục 行hành 千thiên 里lý 起khởi 初sơ 一nhất 步bộ 快khoái 著trước 精tinh 彩thải 不bất 露lộ 機cơ 鋒phong 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

噯# 向hướng 雨vũ 中trung 看khán 皓hạo 月nguyệt 從tùng 火hỏa 裏lý 汲cấp 清thanh 泉tuyền 應ưng 須tu 與dữ 麼ma 要yếu 會hội 得đắc 斬trảm 釘đinh/đính 截tiệt 鐵thiết 解giải 粘niêm 去khứ 縛phược 妙diệu 中trung 之chi 妙diệu 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 那na 其kỳ 間gian 直trực 須tu 是thị 露lộ 膽đảm 傾khuynh 心tâm 直trực 須tu 是thị 露lộ 膽đảm 傾khuynh 心tâm 妙diệu 用dụng 工công 夫phu 道đạo 非phi 物vật 外ngoại 物vật 外ngoại 非phi 道đạo 如như 龍long 無vô 角giác 似tự 蛇xà 有hữu 足túc 有hữu 誰thùy 勘khám 破phá 趙triệu 老lão 家gia 風phong 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

驅khu 山sơn 塞tắc 海hải 也dã 尋tầm 常thường 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

只chỉ 見kiến 那na 廣quảng 蕩đãng 的đích 乾can/kiền/càn 坤# 只chỉ 見kiến 那na 廣quảng 蕩đãng 蕩đãng 的đích 乾can/kiền/càn 坤# 無vô 盡tận 封phong 疆cương 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

誰thùy 云vân 飽bão 歷lịch 邊biên 庭đình 便tiện 教giáo 海hải 晏# 河hà 清thanh 不bất 施thí 寸thốn 刃nhận 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

那na 時thời 節tiết 分phần/phân 疏sớ/sơ 不bất 下hạ 五ngũ 年niên 那na 時thời 節tiết 分phần/phân 疏sớ/sơ 不bất 下hạ 五ngũ 年niên 誰thùy 信tín 他tha 分phân 明minh 酬thù 價giá 別biệt 有hữu 商thương 量lượng 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

噯# 便tiện 只chỉ 似tự 墨mặc 中trung 煤# 雪tuyết 裏lý 粉phấn 象tượng 王vương 呻thân 師sư 子tử 吼hống 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 一nhất 任nhậm 他tha 兔thố 走tẩu 烏ô 飛phi 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 那na 其kỳ 間gian 桃đào 花hoa 紅hồng 李# 花hoa 白bạch 黃hoàng 鶯# 鳴minh 燕yên 子tử 語ngữ 雲vân 起khởi 時thời 水thủy 窮cùng 處xứ 修tu 羅la 外ngoại 道đạo 緫# 消tiêu 亡vong 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

驀# 然nhiên 間gian 見kiến 得đắc 這giá 箇cá 是thị 色sắc 那na 箇cá 是thị 聲thanh 心tâm 不bất 差sai 念niệm 不bất 異dị 卻khước 便tiện 似tự 這giá 枯khô 木mộc 上thượng 生sanh 花hoa 寒hàn 巖nham 吹xuy 律luật 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

又hựu 見kiến 得đắc 密mật 密mật 堂đường 堂đường 又hựu 見kiến 得đắc 密mật 密mật 堂đường 堂đường 曾tằng 無vô 間gian 歇hiết 急cấp 轉chuyển 頭đầu 無vô 滲# 漏lậu 玄huyền 關quan 獨độc 步bộ 不bất 勞lao 心tâm 暫tạm 借tá 回hồi 光quang 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

曹tào 溪khê 古cổ 路lộ 綠lục 苔# 生sanh 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

能năng 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 。 相tương/tướng 揚dương 奧áo 旨chỉ 再tái 丁đinh 寧ninh 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

噯# 擁ủng 雪tuyết 首thủ 揚dương 眉mi 迴hồi 牛ngưu 尋tầm 遠viễn 澗giản 直trực 須tu 認nhận 道đạo 中trung 人nhân 物vật 外ngoại 道đạo 海hải 底để 龜quy 深thâm 山sơn 虎hổ 那na 其kỳ 間gian 道đạo 無vô 橫hoạnh/hoành 徑kính 立lập 者giả 皆giai 危nguy 畢tất 竟cánh 見kiến 錢tiền 買mãi 賣mại 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

從tùng 此thử 去khứ 透thấu 長trường/trưởng 安an 從tùng 此thử 去khứ 透thấu 長trường/trưởng 安an 山sơn 重trùng 重trùng 水thủy 疊điệp 疊điệp 直trực 須tu 要yếu 黜truất 聦# 明minh 墮đọa 肢chi 體thể 黃hoàng 張trương 三tam 黑hắc 李# 四tứ 刪san 詩thi 書thư 定định 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 到đáo 得đắc 那na 離ly 形hình 去khứ 智trí 不bất 假giả 脩tu 為vi 撞chàng 頭đầu 磕# 額ngạch 草thảo 鞋hài 跟cân 斷đoạn 大Đại 道Đạo 圓viên 成thành 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

仰ngưỡng 青thanh 天thiên 無vô 片phiến 雲vân 觸xúc 目mục 處xứ 無vô 非phi 道đạo 真chân 箇cá 是thị 來lai 徃# 通thông 。 身thân 無vô 障chướng 礙ngại 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

那na 其kỳ 間gian 見kiến 得đắc 一nhất 生sanh 二nhị 二nhị 生sanh 三tam 多đa 處xứ 添# 少thiểu 處xứ 減giảm 鐵thiết 牛ngưu 無vô 角giác 不bất 須tu 重trọng/trùng 判phán 公công 驗nghiệm 分phân 明minh 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

直trực 見kiến 得đắc 那na 其kỳ 中trung 寬khoan 處xứ 寬khoan 窄# 處xứ 窄# 苦khổ 處xứ 苦khổ 樂lạc 處xứ 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 與dữ 道đạo 中trung 人nhân 爭tranh 多đa 少thiểu 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 到đáo 那na 底để 卻khước 見kiến 得đắc 水thủy 雲vân 間gian 煙yên 火hỏa 外ngoại 南nam 通thông 州châu 北bắc 通thông 縣huyện 蘆lô 葦vi 花hoa 邊biên 藜# 叢tùng 岸ngạn 側trắc 相tương 逢phùng 不bất 下hạ 各các 自tự 有hữu 前tiền 程# 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

又hựu 普phổ 法Pháp 界Giới 之chi 曲khúc (# 即tức 四tứ 季quý 蓮liên 華hoa 樂nhạo/nhạc/lạc 四tứ 首thủ )# 。

且thả 未vị 說thuyết 如như 何hà 是thị 道đạo 道đạo 中trung 人nhân 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

且thả 未vị 說thuyết 花hoa 街nhai 栁# 巷hạng 即tức 為vi 春xuân 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

且thả 未vị 說thuyết 無vô 角giác 鐵thiết 牛ngưu 眠miên 少thiểu 室thất 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 那na 其kỳ 間gian 面diện 南nam 看khán 斗đẩu 月nguyệt 裏lý 有hữu 麒# 麟lân 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

由do 來lai 松tùng 老lão 五ngũ 雲vân 披phi 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

試thí 問vấn 那na 道đạo 中trung 人nhân 試thí 問vấn 那na 道đạo 中trung 人nhân 少thiểu 避tị 長trường/trưởng 賤tiện 避tị 貴quý 木mộc 馬mã 正chánh 嘶# 時thời 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

看khán 井tỉnh 底để 蓬bồng 塵trần 山sơn 上thượng 鯉lý 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

直trực 要yếu 那na 智trí 眼nhãn 明minh 直trực 要yếu 那na 智trí 眼nhãn 明minh 朗lãng 融dung 融dung 朗lãng 融dung 融dung 的đích 照chiếu 破phá 身thân 心tâm 現hiện 量lượng 無vô 邊biên 境cảnh 界giới 。 一nhất 切thiết 苦khổ 樂lạc 。 了liễu 了liễu 無vô 疑nghi 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

爛lạn 泥nê 中trung 有hữu 刺thứ 少thiểu 人nhân 知tri 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

只chỉ 見kiến 那na 好hảo/hiếu 花hoa 開khai 只chỉ 見kiến 那na 好hảo/hiếu 花hoa 開khai 綠lục 栁# 舞vũ 靈linh 樹thụ 本bổn 無vô 橫hoạnh/hoành 枝chi 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

用dụng 藕ngẫu [糸*系]# 牽khiên 大đại 象tượng [跍-十+水]# 著trước 秤xứng 鎚chùy 險hiểm 路lộ 架# 橋kiều 休hưu 錯thác 會hội 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

只chỉ 見kiến 得đắc 亘tuyên 古cổ 今kim 只chỉ 見kiến 得đắc 亘tuyên 古cổ 今kim 瀉tả 著trước 碧bích 溜# 溜# 的đích 水thủy 聲thanh 堆đôi 著trước 青thanh 翠thúy 翠thúy 的đích 山sơn 色sắc 鵬# 摶đoàn 虎hổ 踞cứ 雷lôi 轟oanh 電điện 掣xiết 千thiên 江giang 一nhất 月nguyệt 處xứ 處xứ 分phần/phân 煇huy 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

萬vạn 頃khoảnh 良lương 田điền 春xuân 不bất 耕canh 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

那na 其kỳ 間gian 空không 想tưởng 著trước 待đãi 秋thu 成thành 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

且thả 莫mạc 道đạo 那na 憎tăng 愛ái 色sắc 和hòa 聲thanh 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

直trực 是thị 要yếu 用dụng 工công 夫phu 直trực 是thị 要yếu 用dụng 工công 夫phu 新tân 新tân 不bất 住trụ 。 虎hổ 嘯khiếu [舟-(白-日)]# 田điền 龍long 吟ngâm 金kim 鼎đỉnh 天thiên 機cơ 自tự 合hợp 至chí 道đạo 無vô 形hình 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

直trực 須tu 是thị 見kiến 理lý 明minh 又hựu 須tu 教giáo 立lập 志chí 高cao 進tiến 道đạo 精tinh 專chuyên 雖tuy 挫tỏa 折chiết 不bất 回hồi 其kỳ 意ý 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

便tiện 似tự 那na 古cổ 碌# 碌# 的đích 輕khinh 車xa 便tiện 似tự 那na 古cổ 碌# 碌# 的đích 輕khinh 車xa 不bất 剌lạt 剌lạt 的đích 駟tứ 馬mã 坦thản 蕩đãng 蕩đãng 的đích 長trường/trưởng 途đồ 駕giá 輕khinh 就tựu 熟thục 一nhất 日nhật 千thiên 里lý 不bất 教giáo 費phí 力lực 便tiện 是thị 前tiền 程# 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

噯# 道đạo 無vô 方phương 行hành 莫mạc 至chí 道đạo 無vô 機cơ 智trí 莫mạc 窺khuy 根căn 源nguyên 直trực 捷tiệp 向hướng 這giá 裏lý 一nhất 旦đán 活hoạt 脫thoát 一nhất 旦đán 活hoạt 脫thoát 不bất 妨phương 奇kỳ 特đặc 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 那na 其kỳ 間gian 都đô 不bất 問vấn 高cao 高cao 低đê 低đê 都đô 不bất 問vấn 高cao 高cao 低đê 低đê 脚cước 瘦sấu 鞋hài 寬khoan 拖tha 泥nê 帶đái 水thủy 來lai 千thiên 去khứ 萬vạn 縱tung 橫hoành 十thập 字tự 胸hung 馱đà 背bối/bội 負phụ 直trực 須tu 要yếu 那na 去khứ 智trí 離ly 情tình 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

生sanh 擒cầm 虎hổ 兕hủy 捉tróc 獰# 龍long 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

只chỉ 見kiến 得đắc 崒# 律luật 律luật 的đích 須Tu 彌Di 只chỉ 見kiến 得đắc 崒# 律luật 律luật 的đích 須Tu 彌Di 眼nhãn 前tiền 高cao 峯phong 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

幾kỷ 疊điệp 疊điệp 的đích 青thanh 山sơn 一nhất 片phiến 片phiến 的đích 白bạch 雲vân 落lạc 花hoa 芳phương 草thảo 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

且thả 不bất 要yếu 眼nhãn 中trung 妄vọng 起khởi 空không 花hoa 且thả 不bất 要yếu 眼nhãn 中trung 妄vọng 起khởi 空không 花hoa 謾man 徒đồ 勞lao 枉uổng 經kinh 劫kiếp 數số 幾kỷ 許hứa 成thành 功công 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

噯# 便tiện 似tự 那na 千thiên 年niên 田điền 八bát 百bách 主chủ 誰thùy 當đương 機cơ 辨biện 來lai 處xứ 纖tiêm 毫hào 不bất 動động 直trực 須tu 是thị 擒cầm 著trước 那na 佛Phật 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 那na 其kỳ 間gian 金kim 為vi 城thành 銀ngân 為vi 壁bích 木mộc 馬mã 嘶# 石thạch 牛ngưu 臥ngọa 地địa 擎kình 山sơn 石thạch 含hàm 玉ngọc 儘# 教giáo 骰# 子tử 滿mãn 盤bàn 紅hồng 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

想tưởng 其kỳ 間gian 見kiến 得đắc 夜dạ 行hành 八bát 百bách 晝trú 行hành 三tam 千thiên 說thuyết 一nhất 丈trượng 取thủ 一nhất 尺xích 無vô 行hành 無vô 說thuyết 要yếu 知tri 畢tất 竟cánh 時thời 合hợp 行hành 甚thậm 路lộ 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

若nhược 是thị 那na 語ngữ 不bất 投đầu 機cơ 若nhược 是thị 那na 語ngữ 不bất 投đầu 機cơ 言ngôn 無vô 展triển 事sự 開khai 緒tự 端đoan 涉thiệp 名danh 利lợi 藤đằng 蛇xà 繞nhiễu 脚cước 又hựu 似tự 那na 師sư 子tử 身thân 蟲trùng 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

揚dương 眉mi 瞬thuấn 目mục 涉thiệp 關quan 山sơn 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

只chỉ 見kiến 得đắc 森sâm 萬vạn 象tượng 山sơn 嶽nhạc 靜tĩnh 海hải 天thiên 寬khoan 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

噯# 掌chưởng 內nội 握ác 乾can/kiền/càn 坤# 千thiên 差sai 都đô 一nhất 照chiếu 誰thùy 解giải 得đắc 不bất 是thị 禪thiền 不bất 是thị 道đạo 不bất 是thị 玄huyền 不bất 是thị 妙diệu 直trực 須tu 是thị 長trường/trưởng 三tam 短đoản 五ngũ 七thất 縱túng/tung 八bát 橫hoạnh/hoành 此thử 處xứ 不bất 妨phương 奇kỳ 特đặc 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

那na 時thời 節tiết 認nhận 心tâm 源nguyên 那na 時thời 節tiết 認nhận 心tâm 源nguyên 著trước 工công 夫phu 會hội 佛Phật 意ý 莫mạc 恁nhẫm 麼ma 心tâm 憤phẫn 憤phẫn 口khẩu 悱# 悱# 覓mịch 真chân 金kim 拈niêm 鼠thử 糞phẩn 頭đầu 上thượng 天thiên 脚cước 下hạ 地địa 只chỉ 聽thính 得đắc 東đông 說thuyết 西tây 說thuyết 三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 。 都đô 無vô 實thật 處xứ 直trực 須tu 除trừ 卻khước 妄vọng 想tưởng 多đa 端đoan 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

想tưởng 圓viên 通thông 徧biến 十thập 方phương 見kiến 人nhân 天thiên 廣quảng 浩hạo 浩hạo 明minh 朗lãng 朗lãng 無vô 有hữu [糸*系]# 毫hào 生sanh 障chướng 礙ngại 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

那na 其kỳ 間gian 看khán 來lai 喚hoán 作tác 聲thanh 不bất 是thị 聲thanh 喚hoán 作tác 色sắc 不bất 是thị 色sắc 若nhược 人nhân 辨biện 得đắc 分phân 明minh 入nhập 處xứ 直trực 透thấu 機cơ 關quan 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

直trực 是thị 到đáo 那na 時thời 節tiết 井tỉnh 生sanh 塵trần 山sơn 起khởi 浪lãng 木mộc 馬mã 嘶# 泥nê 牛ngưu 臥ngọa 欲dục 識thức 那na 分phân 明minh 真chân 實thật 因nhân 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 直trực 須tu 是thị 要yếu 揀giản 擇trạch 鶴hạc 脛hĩnh 長trường/trưởng 鳧phù 脛hĩnh 短đoản 甘cam 草thảo 甜điềm 黃hoàng 蘗bách 苦khổ 血huyết 脉mạch 難nạn/nan 通thông 淨tịnh 名danh 杜đỗ 口khẩu 九cửu 年niên 面diện 壁bích 誰thùy 道đạo 太thái 無vô 端đoan 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 。 菩Bồ 薩Tát 尊tôn 者giả 名danh 稱xưng 歌ca 曲khúc 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ