島Đảo 王Vương 統Thống 史Sử
Quyển 0010
悟Ngộ 醒Tỉnh 譯Dịch

第đệ 十thập 章chương 。 阿a 婆bà 耶da 王vương 之chi 灌quán 頂đảnh 。

釋Thích 迦Ca 族tộc 般bát 睹đổ 之chi 女nữ 名danh 迦ca 旃chiên 延diên 剎sát 帝đế 利lợi 女nữ 。 為vi 維duy 持trì 血huyết 統thống 由do 閻Diêm 浮Phù 洲châu 來lai 至chí 此thử 處xứ 。 (# 一nhất )# 〔# 彼bỉ 女nữ 〕# 為vi 般bát 都đô 瓦ngõa 薩tát 之chi 王vương 妃phi 即tức 位vị 灌quán 頂đảnh 。 同đồng 棲tê 相tương/tướng 伴bạn 生sanh 十thập 一nhất 人nhân 之chi 子tử 。 (# 二nhị )# 〔# 即tức 〕# 阿a 婆bà 耶da 。 帝đế [P.58]# 須tu 。 鬱uất 提đề 。 帝đế 須tu 及cập 第đệ 五ngũ 之chi 阿a 賽tái 羅la 。 維duy 巴ba 達đạt 。 及cập 羅la 摩ma 。 尸thi 婆bà 。 摩ma 達đạt 伽già 羅la 及cập 摩ma 陀đà 。 (# 三tam )# 然nhiên 彼bỉ 等đẳng 之chi 中trung 最tối 年niên 少thiếu 之chi 〔# 摩ma 達đạt 伽già 羅la 〕# 知tri 名danh 質chất 多đa 之chi 女nữ 。 見kiến 彼bỉ 女nữ 之chi 人nhân 人nhân 〔# 悉tất 〕# 令linh 人nhân 魅mị 惑hoặc 。 則tắc 稱xưng 為vi 溫ôn 摩ma 質chất 多đa 〔# 蕩đãng 人nhân 之chi 質chất 多đa 〕# 。 (# 四tứ )# 。

〔# 般bát 都đô 瓦ngõa 薩tát 〕# 自tự 己kỷ 灌quán 頂đảnh 之chi 年niên 到đáo 優ưu 婆bà 帝đế 須tu 村thôn 。 此thử 剎sát 帝đế 利lợi 已dĩ 滿mãn 三tam 十thập 年niên 之chi 統thống 治trị 。 (# 五ngũ )# 。

生sanh 於ư 世thế 間gian 。 導đạo 師sư 之chi 種chủng 姓tánh 甘cam 露lộ 飯phạn 之chi 孫tôn 有hữu 七thất 人nhân 之chi 釋Thích 種chủng 。 為vi 羅la 摩ma 。 帝đế 須tu 。 阿a 㝹nậu 羅la 陀đà 。 摩ma 訶ha 利lợi 。 提đề 伽già 烏ô 。 羅la 哈# 那na 第đệ 七thất 之chi 伽già 摩ma 尼ni 。 (# 六lục )# 。

般bát 都đô 瓦ngõa 薩tát 之chi 子tử 阿a 婆bà 耶da 剎sát 帝đế 利lợi 。 承thừa 〔# 父phụ 王vương 之chi 後hậu 〕# 統thống 治trị 二nhị 十thập 年niên 。 (# 七thất )# 提đề 伽già 烏ô 之chi 賢hiền 子tử 為vi 般bát 都đô 瓦ngõa 薩tát 之chi 近cận 侍thị 。 賢hiền 者giả 伽già 摩ma 尼ni 與dữ 〔# 王vương 〕# 女nữ 質chất 多đa 同đồng 棲tê 。 (# 八bát )# 同đồng 棲tê 而nhi 生sanh 半bán 持trì 陀đà 王vương 子tử 。 〔# 半bán 持trì 陀đà 由do 叔thúc 父phụ 之chi 迫bách 害hại 〕# 守thủ 護hộ 自tự 己kỷ 住trụ 於ư 多đa 瓦ngõa 利lợi 伽già 曼mạn 多đa 羅la 。 (# 九cửu )# 。