圓Viên 覺Giác 經Kinh 道Đạo 場Tràng 修Tu 證Chứng 儀Nghi
Quyển 0008
唐Đường 宗Tông 密Mật 述Thuật

圓Viên 覺Giác 道Đạo 場Tràng 禪Thiền 觀Quán 等Đẳng 法Pháp 事Sự 禮Lễ 懺Sám 文Văn 卷quyển 第đệ 八bát

終chung 南nam 山sơn 草thảo 堂đường 寺tự 沙Sa 門Môn 。 宗tông 密mật 。 述thuật 。

第đệ 十thập 上thượng

(# 金kim 剛cang 藏tạng 十thập 六lục 唱xướng 。 七thất 十thập 偈kệ 。 懺sám 疑nghi 慢mạn )# 。

歎thán 佛Phật

如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 成thành 正chánh 覺giác 時thời 。 於ư 一nhất 切thiết 義nghĩa 。 無vô 所sở 觀quán 察sát 。 於ư 法pháp 平bình 等đẳng 。 無vô 所sở 疑nghi 惑hoặc 。 無vô 二nhị 無vô 相tướng 。 無vô 行hành 無vô 上thượng 。 無vô 量lượng 無vô 際tế 。 遠viễn 離ly 二nhị 邊biên 。 住trụ 於ư 中Trung 道Đạo 。 出xuất 過quá 一nhất 切thiết 。 文văn 字tự 言ngôn 說thuyết 。 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 念niệm 。 所sở 行hành 根căn 性tánh 欲dục 樂lạc 煩phiền 惱não 染nhiễm 習tập 。 舉cử 要yếu 言ngôn 之chi 。 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 悉tất 知tri 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 心tâm 念niệm 。 根căn 性tánh 樂nhạo 欲dục 。 為vi 無vô 所sở 現hiện 。 是thị 故cố 說thuyết 名danh 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 提Đề 如như 佛Phật 應Ứng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 成thành 正chánh 覺giác 時thời 。 得đắc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 量lượng 等đẳng 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 切thiết 剎sát 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 佛Phật 一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn 。 量lượng 等đẳng 身thân 語ngữ 意ý 。 業nghiệp 如Như 來Lai 成thành 正chánh 覺giác 時thời 。 於ư 其kỳ 心tâm 中trung 。 普phổ 見kiến 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 成thành 正chánh 覺giác 。 乃nãi 至chí 普phổ 見kiến 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 皆giai 同đồng 一nhất 性tánh 所sở 謂vị 無vô 性tánh 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 無vô 我ngã 無vô 非phi 我ngã 。 性tánh 乃nãi 至chí 亦diệc 復phục 無vô 有hữu 。 成thành 正chánh 覺giác 性tánh 。 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 禮lễ 。

問vấn 諸chư 佛Phật 煩phiền 惱não

於ư 是thị 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 大đại 悲bi 世Thế 尊Tôn 。 善thiện 為vì 一nhất 切thiết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 宣tuyên 揚dương 如Như 來Lai 。 圓viên 覺giác 清thanh 淨tịnh 。 大đại 陀đà 羅la 尼ni 。 因Nhân 地Địa 法Pháp 行hành 。 漸tiệm 次thứ 方phương 便tiện 。 與dữ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 開khai 發phát 蒙mông 昧muội 。 在tại 會hội 法Pháp 眾chúng 。 承thừa 佛Phật 慈từ 誨hối 。 幻huyễn 翳ế 朗lãng 然nhiên 。 慧tuệ 日nhật 清thanh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 本bổn 來lai 成thành 佛Phật 。 (# 躡niếp 前tiền 段đoạn 文văn 。 為vi 此thử 疑nghi 本bổn )# 。 何hà 故cố 復phục 有hữu 。 一nhất 切thiết 無vô 明minh 。 (# 疑nghi 為vi 真chân 能năng 生sanh 妄vọng )# 。 若nhược 諸chư 無vô 明minh 。 眾chúng 生sanh 本bổn 有hữu 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 如Như 來Lai 復phục 說thuyết 。 本bổn 來lai 成thành 佛Phật 。 (# 疑nghi 謂vị 說thuyết 妄vọng 為vi 真chân )# 。 十thập 方phương 異dị 生sanh 。 本bổn 成thành 佛Phật 道Đạo 。 後hậu 起khởi 無vô 明minh 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 何hà 時thời 復phục 生sanh 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 (# 牒điệp 而nhi 縱túng/tung 之chi 。 責trách 無vô 窮cùng 過quá )# 唯duy 願nguyện 不bất 捨xả 。 無vô 遮già 大đại 慈từ 。 為vi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 開khai 秘bí 密mật 藏tạng (# 據cứ 此thử 三tam 難nạn/nan 。 諸chư 典điển 無vô 文văn 。 唯duy 佛Phật 了liễu 知tri 。 登đăng 地địa 受thọ 。 今kim 乃nãi 請thỉnh 示thị 末mạt 世thế 凡phàm 夫phu 。 故cố 曰viết 無vô 遮già )# 及cập 為vì 末mạt 世thế 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 聞văn 如như 是thị 。 修Tu 多Đa 羅La 教giáo 。 了liễu 義nghĩa 法Pháp 門môn 。 永vĩnh 斷đoạn 疑nghi 悔hối 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 如như 是thị 三tam 請thỉnh 。 終chung 而nhi 復phục 始thỉ 。

第đệ 一nhất 。 五ngũ 。 述thuật 菩Bồ 薩Tát 申thân 疑nghi 難nan 。

(# 難nạn/nan 云vân 。 本bổn 來lai 成thành 佛Phật 。 煩phiền 惱não 何hà 生sanh 。 若nhược 無vô 生sanh 中trung 。 而nhi 妄vọng 生sanh 者giả 。 如Như 來Lai 成thành 佛Phật 。 同đồng 本bổn 無vô 生sanh 。 無vô 生sanh 之chi 中trung 。 還hoàn 應ưng 生sanh 妄vọng )# 。

於ư 是thị 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 展triển 聞văn 破phá 執chấp 顯hiển 圓viên 靈linh 。

因nhân 承thừa 慈từ 誨hối 開khai 蒙mông 昧muội 。 幻huyễn 翳ế 朗lãng 然nhiên 慧tuệ 日nhật 清thanh 。

雖tuy 喜hỷ 會hội 中trung 聞văn 妙diệu 覺giác 。 又hựu 憂ưu 未vị 世thế 滯trệ 疑nghi 情tình 。

遂toại 更cánh 諮tư 論luận 成thành 佛Phật 義nghĩa 。 欲dục 令linh 頓đốn 教giáo 久cửu 流lưu 行hành 。

若nhược 諸chư 異dị 類loại 皆giai 成thành 佛Phật 。 云vân 何hà 前tiền 說thuyết 本bổn 無vô 明minh 。

無vô 明minh 敵địch 體thể 違vi 明minh 覺giác 。 何hà 故cố 今kim 云vân 佛Phật 本bổn 成thành 。

凡phàm 夫phu 是thị 佛Phật 生sanh 煩phiền 惱não 。 阿a 閦súc 還hoàn 應ưng 煩phiền 惱não 生sanh 。

兩lưỡng 般ban 一nhất 種chủng 名danh 成thành 佛Phật 。 生sanh 煩phiền 惱não 義nghĩa 理lý 應ưng 平bình (# 成thành 佛Phật 義nghĩa 等đẳng 生sanh 否phủ/bĩ 應ưng 齊tề )# 。

齊tề 生sanh 佛Phật 果Quả 可khả 尊tôn 貴quý 。

齊tề 否phủ/bĩ 迷mê 從tùng 見kiến 若nhược 嬰anh (# 遠viễn 現hiện 事sự 也dã )# 。 唯duy 願nguyện 無vô 遮già 開khai 秘bí 藏tạng 。

永vĩnh 除trừ 疑nghi 悔hối 信tín 堅kiên 貞trinh 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。

善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 乃nãi 能năng 。 為vi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 未vị 世thế 眾chúng 生sanh 。 問vấn 於ư 如Như 來Lai 。 甚thậm 深thâm 秘bí 蜜mật 。 究cứu 竟cánh 方phương 便tiện 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 最tối 上thượng 教giáo 誨hối 。 了liễu 義nghĩa 大Đại 乘Thừa 。 能năng 使sử 十thập 方phương 。 修tu 學học 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 得đắc 決quyết 定định 信tín 。 永vĩnh 斷đoạn 疑nghi 悔hối 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。

時thời 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 奉phụng 教giáo 歡hoan 喜hỷ 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 默mặc 然nhiên 而nhi 聽thính 。

第đệ 二nhị 。 三tam 。 讚tán 問vấn 許hứa 說thuyết 。

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 金kim 剛cang 藏tạng 。

乃nãi 能năng 為vi 眾chúng 決quyết 斯tư 疑nghi 。

斯tư 為vi 祕bí 密mật 幽u 深thâm 法Pháp 。 教giáo 誨hối 菩Bồ 薩Tát 最tối 上thượng 機cơ 。

大Đại 乘Thừa 了liễu 義nghĩa 了liễu 於ư 此thử 。 能năng 今kim 決quyết 定định 入nhập 玄huyền 微vi 。

汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 吾ngô 當đương 說thuyết 。 剛cang 藏tạng 默mặc 然nhiên 待đãi 住trụ 持trì 。

正chánh 說thuyết 四tứ 。

-# 一nhất 反phản 覆phúc 起khởi 疑nghi 之chi 本bổn

-# 二nhị 喻dụ 釋thích 現hiện 起khởi 之chi 疑nghi

-# 三tam 顯hiển 淺thiển 難nạn/nan 造tạo 深thâm

-# 四tứ 結kết 問vấn 不bất 當đương 理lý

初sơ 中trung 三tam 。

-# 一nhất 總tổng 指chỉ 輪luân 迴hồi

-# 二nhị 真chân 隨tùy 妄vọng 轉chuyển

-# 三tam 結kết 指chỉ 前tiền 疑nghi

今kim 初sơ 於ư 。

第đệ 三tam 。 十thập 二nhị 。 中trung 且thả 於ư 文văn 前tiền 詳tường 經kinh 文văn 勢thế 。

懸huyền 述thuật 佛Phật 意ý 云vân 。

善thiện 男nam 子tử 等đẳng 汝nhữ 當đương 知tri 。 此thử 義nghĩa 難nạn/nan 明minh 須tu 諦đế 思tư 。

難nan 有hữu 五ngũ 重trọng/trùng 深thâm 淺thiển 別biệt 。 實thật 為vi 秘bí 密mật 洞đỗng 玄huyền 微vi 。

曠khoáng 卻khước 難nan 聞văn 難nan 信tín 順thuận 。 信tín 為vi 難nan 解giải (# 三tam 也dã )# 解giải 難nạn/nan 疑nghi (# 四tứ 也dã )# 。

疑nghi 者giả 復phục 難nạn/nan 親thân 決quyết 了liễu (# 五ngũ 也dã )# 。 妙diệu 門môn 開khai 節tiết 只chỉ 於ư 斯tư 。

良lương 由do 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 義nghĩa 。 對đối 看khán 全toàn 順thuận 又hựu 全toàn 違vi 。

同đồng 一nhất 真chân 源nguyên (# 全toàn 順thuận )# 迷mê 悟ngộ 別biệt (# 全toàn 違vi )# 。 便tiện 分phần/phân 兩lưỡng 界giới 各các 全toàn 非phi 。

世thế 界giới 渾hồn 將tương 法Pháp 界Giới 異dị 。 法Pháp 界Giới 常thường 安an 世thế 界giới 危nguy 。

悟ngộ 時thời 世thế 界giới 成thành 空không 幻huyễn 。 迷mê 時thời 法Pháp 界Giới 眇miễu 難nạn/nan 窺khuy 。

如như 人nhân 只chỉ 在tại 家gia 中trung 睡thụy 。 夢mộng 中trung 處xứ 所sở 便tiện 全toàn 離ly 。

家gia 鄉hương 大đại 國quốc 豐phong 饒nhiêu 處xứ 。 夢mộng 在tại 邊biên 方phương 難nạn/nan 苦khổ 時thời 。

相tương/tướng 去khứ 迢điều 迢điều 數số 方phương 里lý 。 意ý 云vân 隔cách 世thế 無vô (# 沒một 音âm )# 歸quy 期kỳ 。

欲dục 覩đổ 田điền 園viên 家gia 宅trạch 事sự 。 無vô 因nhân 得đắc 見kiến 一nhất 毫hào 釐li 。

夢mộng 界giới 渾hồn 將tương 家gia 界giới □# 。 家gia 界giới 安an 寧ninh 夢mộng 界giới 危nguy 。

覺giác 時thời 夢mộng 界giới 都đô 無vô 有hữu 。 夢mộng 時thời 家gia 界giới 杳# 難nạn/nan 窺khuy 。

汝nhữ 等đẳng 試thí 將tương 法pháp 喻dụ 對đối 。 頭đầu 頭đầu 比tỉ 類loại 始thỉ 應ưng 知tri 。

方phương 驗nghiệm 一nhất 源nguyên 二nhị 界giới 事sự 。 五ngũ 難nạn/nan 之chi 語ngữ 豈khởi 後hậu 施thí 。

是thị 故cố 華hoa 嚴nghiêm 入nhập 法Pháp 界Giới 。 新tân 飜phiên 品phẩm 號hiệu 不bất 思tư 議nghị 。

善thiện 財tài 方phương 是thị 遊du 行hành 者giả 。 豈khởi 可khả 常thường 人nhân 欲dục 例lệ 之chi 。

法Pháp 界Giới 觀quán 成thành 方phương 暫tạm 入nhập 。 入nhập 時thời 凡phàm 聖thánh 沒một 邊biên 陲# 。

前tiền 說thuyết 眾chúng 生sanh 成thành 佛Phật 時thời 。 良lương 由do 正chánh 是thị 觀quán 成thành 時thời 。

疑nghi 者giả 專chuyên 思tư □# 界giới 想tưởng 。 說thuyết 者giả 專chuyên 觀quán 法Pháp 界Giới 奇kỳ 。

問vấn 答đáp 徵trưng 酬thù 難nạn/nan 決quyết 了liễu 。 只chỉ 緣duyên 兩lưỡng 兩lưỡng 不bất 相tương 知tri 。

善Thiện 逝Thệ 前tiền 論luận 法Pháp 界Giới 親thân 。 則tắc 藏tạng 今kim 將tương 世thế 界giới 推thôi 。

故cố 佛Phật 先tiên 譚đàm 世thế 界giới 相tương/tướng 。 欲dục 令linh 離ly 此thử 正chánh 思tư 惟duy 。

善thiện 男nam 子tử 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 (# 總tổng 指chỉ 情tình 器khí 二nhị 種chủng 世thế 界giới 。 以dĩ 下hạ 六lục 對đối 。 辨biện 輪luân 迴hồi 之chi 相tướng )# 始thỉ (# 創sáng/sang 變biến )# 終chung (# 證chứng 極cực )# 生sanh (# 新tân 新tân 而nhi 起khởi )# 滅diệt (# 念niệm 念niệm 落lạc 謝tạ )# 前tiền (# 過quá 去khứ )# 後hậu (# 未vị 來lai )# 有hữu (# 住trụ 劫kiếp )# 無vô (# 空không 劫kiếp )# 聚tụ (# 成thành 劫kiếp )# 散tán (# 壞hoại 劫kiếp )# 起khởi (# 現hiện 行hành )# 心tâm (# 調điều 伏phục )# 念niệm 念niệm 相tương 續tục 。 (# 情tình 器khí 皆giai 依y 妄vọng 念niệm 。 既ký 所sở 依y 不bất 斷đoạn 。 故cố 能năng 伏phục 亦diệc 然nhiên )# 循tuần 環hoàn 往vãng 復phục 。 (# 器khí 界giới 空không 已dĩ 復phục 成thành 。 界giới 成thành 已dĩ 復phục 生sanh )# 種chủng 種chủng 取thủ (# 執chấp 著trước )# 捨xả (# 厭yếm 離ly )# 皆giai 是thị 輪luân 迴hồi 。 (# 皆giai 是thị 顛điên 倒đảo 妄vọng 心tâm 變biến 現hiện 。 遍biến 迴hồi 之chi 想tưởng 。 上thượng 皆giai 極cực 指chỉ 輪luân 迴hồi 。 次thứ 下hạ 真chân 隨tùy 妄vọng 轉chuyển 。 法pháp 說thuyết 云vân )# 。 未vị 出xuất 輪luân 迴hồi 。 面diện 辨biện 圓viên 覺giác 。 彼bỉ 圓viên 覺giác 性tánh 。 即tức 同đồng 流lưu 轉chuyển 。 若nhược 免miễn 輪luân 迴hồi 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 (# 如như 是thị 夢mộng 見kiến 實thật 物vật 。 物vật 亦diệc 夢mộng 也dã )# 。

第đệ 四tứ 。 五ngũ 。 述thuật 總tổng 。

指chỉ 輪luân 迴hồi 。 及cập 真chân 隨tùy 妄vọng 轉chuyển 。 法pháp 說thuyết 之chi 文văn 也dã 。

世thế 界giới 始thỉ 終chung 生sanh 已dĩ 滅diệt 。 右hữu 今kim 前tiền 後hậu 有hữu 還hoàn 無vô 。

成thành 住trụ 壞hoại 空không 唯duy 聚tụ 散tán 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 計kế 須tu 臾du 。

業nghiệp 緣duyên 念niệm 念niệm 常thường 相tương 續tục 。 報báo 應ứng 循tuần 還hoàn 不bất 久cửu 居cư 。

天thiên 上thượng 人nhân 間gian 而nhi 往vãng 復phục 。 定định 離ly 八bát 難nạn 或hoặc 三tam 途đồ 。

是thị 非phi 取thủ 捨xả 忻hãn 將tương 厭yếm 。 善thiện 惡ác 貪tham 瞋sân 細tế 與dữ 麤thô 。

皆giai 是thị 輪luân 迴hồi 本bổn 末mạt 狀trạng 。 百bách 千thiên 方phương 卻khước 守thủ 昏hôn 衢cù 。

只chỉ 用dụng 此thử 必tất 而nhi 辨biện 覺giác 。 覺giác 還hoàn 流lưu 轉chuyển 遂toại 迷mê 愚ngu 。

如như 夢mộng 自tự 看khán 身thân 本bổn 相tương/tướng 。 本bổn 相tương/tướng 還hoàn 成thành 夢mộng 裏lý 軀khu 。

世thế 有hữu 四tứ 般bát 顛điên 倒đảo 事sự 。 能năng 迴hồi 本bổn 總tổng 使sử 差sai 殊thù 。

佛Phật 自tự 說thuyết 之chi 審thẩm 聽thính 取thủ 。 卻khước 將tương 此thử 法pháp 試thí 何hà 如như 。

譬thí 如như 動động 目mục 。 能năng 搖dao 湛trạm 水thủy 。

第đệ 五ngũ 。 二nhị 。

有hữu 人nhân 閑nhàn 暇hạ 臨lâm 堦# 坐tọa 。 堦# 下hạ 澄trừng 一nhất 小tiểu 池trì 。

動động 轉chuyển 眼nhãn 睛tình 而nhi 顧cố 視thị 。 乍sạ 如như 池trì 浪lãng 被bị 風phong 吹xuy 。

池trì 水thủy 何hà 曾tằng 波ba 浪lãng 起khởi 。 池trì 由do 眼nhãn 動động 豈khởi 開khai 池trì 。

池trì 喻dụ 眾chúng 生sanh 成thành 佛Phật 處xứ 。 波ba 如như 流lưu 死tử 生sanh 時thời 。

又hựu 如như 定định 眼nhãn 。 由do 迴hồi 轉chuyển 火hỏa 。

第đệ 六lục 。 二nhị 。

小tiểu 小tiểu 杖trượng 枝chi 約ước 二nhị 尺xích 。 杖trượng 頭đầu 火hỏa 爇nhiệt 可khả 三tam 分phần/phân 。

把bả 取thủ 望vọng 空không 急cấp 急cấp 旋toàn 。 空không 中trung 赤xích 相tương/tướng 便tiện 成thành 輪luân 。

真chân 火hỏa 三tam 分phần/phân 觀quán 不bất 見kiến 。 赤xích 輪luân 是thị 妄vọng 卻khước 呈trình 人nhân 。

火hỏa 如như 成thành 佛Phật 真chân 心tâm 體thể 。 輪luân 似tự 輪luân 迴hồi 生sanh 死tử 身thân 。

雲vân 駛sử 月nguyệt 運vận 。

第đệ 七thất 。 三tam 。

亭đình 亭đình 皎hiệu 月nguyệt 當đương 天thiên 上thượng 。 莫mạc 莫mạc 輕khinh 雲vân 映ánh 月nguyệt 飛phi 。

雲vân 走tẩu 正chánh 西tây 形hình 勢thế 速tốc 。 月nguyệt 向hướng 東đông 行hành 亦diệc 不bất 遲trì 。

卻khước 思tư 月nguyệt 體thể 元nguyên 西tây □# 。 只chỉ 緣duyên 雲vân 映ánh 似tự 東đông 移di 。

欲dục 見kiến 月nguyệt 輪luân 依y 本bổn 位vị 。 須tu 待đãi 輕khinh 雲vân 散tán 盡tận 時thời 。

此thử 是thị 人nhân 間gian 形hình 相tướng 物vật 。 東đông 西tây 顛điên 倒đảo 尚thượng 如như 斯tư 。

況huống 於ư 圓viên 覺giác 非phi 空không 有hữu 。 情tình 見kiến 如như 何hà 得đắc 決quyết 疑nghi 。

舟chu 行hành 岸ngạn 移di 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。

第đệ 八bát 。 三tam 。

兩lưỡng 岸ngạn 右hữu 來lai 元nguyên 不bất 動động 。 三tam 峽# 中trung 船thuyền 似tự 鳥điểu 飛phi 。

只chỉ 為vì 船thuyền 行hành 極cực 迅tấn 速tốc 。 便tiện 看khán 岸ngạn 勢thế 亦diệc 奔bôn 馳trì 。

欲dục 教giáo 岸ngạn 住trụ 船thuyền 先tiên 住trụ 。 船thuyền 去khứ 難nạn/nan 令linh 岸ngạn 不bất 移di 。

但đãn 得đắc 妄vọng 心tâm 一nhất 念niệm 淨tịnh 。 眾chúng 生sanh 即tức 佛Phật 自tự 然nhiên 知tri 。

若nhược 能năng 頓đốn 達đạt 元nguyên 來lai 寂tịch 。 情tình 見kiến 輪luân 迴hồi 智trí 不bất 隨tùy 。

還hoàn 似tự 的đích 知tri 岸ngạn 不bất 動động 。 設thiết 覩đổ 奔bôn 波ba 亦diệc 不bất 疑nghi 。

善thiện 男nam 子tử 。 諸chư 旋toàn 未vị 息tức 。 (# 眼nhãn 目mục 雲vân 舟chu 也dã 。 喻dụ 生sanh 死tử 垢cấu 心tâm )# 。 彼bỉ 物vật 先tiên 住trụ 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 (# 水thủy 火hỏa 月nguyệt 岸ngạn 也dã 。 喻dụ 圓viên 覺giác )# 何hà 況huống 輪luân 迴hồi 。 生sanh 死tử 垢cấu 心tâm 。 曾tằng 未vị 清thanh 淨tịnh 。 觀quán 佛Phật 圓viên 覺giác 。 而nhi 不bất 旋toàn 復phục 。 (# 正chánh 合hợp 也dã )# 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 便tiện 生sanh 三tam 惑hoặc 。 (# 前tiền 三tam 種chủng 疑nghi )# 。

第đệ 九cửu 。 三tam 。 述thuật 經kinh 第đệ 三tam 結kết 指chỉ 前tiền 疑nghi 。

世Thế 尊Tôn 重trùng 告cáo 善thiện 男nam 子tử 。 四tứ 喻dụ 昭chiêu 鄣# 義nghĩa 已dĩ 成thành 。

眼nhãn 目mục 雲vân 舟chu 若nhược 未vị 息tức 。 水thủy 火hỏa 月nguyệt 岸ngạn 尚thượng 難nạn/nan 停đình 。

何hà 況huống 垢cấu 心tâm 曾tằng 未vị 淨tịnh 。 觀quán 佛Phật 圓viên 明minh 豈khởi 見kiến □# 。

故cố 令linh 圓viên 覺giác 還hoàn 旋toàn 復phục 。 遂toại 使sử 前tiền 來lai 三tam 惑hoặc 生sanh 。

上thượng 來lai 反phản 覆phúc 疑nghi 情tình 了liễu 。 據cứ 此thử 心tâm 中trung 早tảo 合hợp 醒tỉnh 。

況huống 復phục 空không 華hoa 金kim 鑛khoáng 喻dụ 。 昭chiêu 昭chiêu 曉hiểu 示thị 轉chuyển 研nghiên 精tinh 。

以dĩ 下hạ 喻dụ 釋thích 現hiện 起khởi 之chi 疑nghi 文văn 二nhị 。

善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 幻huyễn 翳ế 妄vọng 見kiến 空không 華hoa 。 幻huyễn 翳ế 若nhược 除trừ 。 不bất 可khả 說thuyết 言ngôn 。 此thử 翳ế 已dĩ 滅diệt 。 何hà 時thời 更cánh 起khởi 。 一nhất 切thiết 諸chư 翳ế 。 (# 不bất 無vô 華hoa 因nhân 翳ế 。 有hữu 妄vọng 說thuyết 。 從tùng 空không 而nhi 生sanh 。 不bất 知tri 迷mê 真chân 故cố 妄vọng 生sanh 。 又hựu 執chấp 真chân 能năng 生sanh 妄vọng 。 既ký 得đắc 翳ế 差sai 。 即tức 不bất 見kiến 華hoa 。 聞văn 說thuyết 。 從tùng 翳ế 而nhi 生sanh 。 又hựu 執chấp 何hà 時thời 更cánh 翳ế 。 以dĩ 喻dụ 比tỉ 來lai 迷mê 倒đảo 妄vọng 見kiến 輪luân 迴hồi 。 因nhân 聞văn 普phổ 眼nhãn 法Pháp 門môn 了liễu 悟ngộ 。 根căn 塵trần 普phổ 淨tịnh 。 聞văn 道đạo 因nhân 除trừ 迷mê 心tâm 。 故cố 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 不bất 是thị 新tân 得đắc 妙diệu 門môn 。 又hựu 執chấp 早tảo 晚vãn 更cánh 迷mê 。 猶do 如như 何hà 時thời 更cánh 翳ế )# 何hà 以dĩ 故cố 。 翳ế 華hoa 二nhị 法pháp 。 非phi 相tương 待đãi 故cố 。 (# 翳ế 不bất □# 花hoa 期kỳ 。 花hoa 不bất 隨tùy 翳ế 生sanh 。 但đãn 翳ế 故cố 妄vọng 見kiến 。 華hoa 非phi 實thật 生sanh 。 二nhị 法pháp 各các 不bất 相tương 知tri 。 況huống 復phục 一nhất 空không 一nhất 有hữu 。 故cố 云vân 不bất 待đãi 也dã )# 。 亦diệc 如như 空không 華hoa 。 滅diệt 於ư 空không 時thời 。 不bất 可khả 說thuyết 言ngôn 。 虗hư 空không 何hà 時thời 更cánh 起khởi 空không 華hoa 。

何hà 以dĩ 故cố 。 空không 本bổn 無vô 華hoa 。 非phi 起khởi 滅diệt 故cố 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 同đồng 於ư 起khởi 滅diệt 。 妙diệu 覺giác 圓viên 照chiếu 。 離ly 於ư 華hoa 翳ế 。

善thiện 男nam 子tử 。 當đương 知tri 虗hư 空không 。 非phi 是thị 暫tạm 有hữu 。 非phi 是thị 暫tạm 無vô 。 況huống 復phục 如Như 來Lai 。 圓viên 覺giác 隨tùy 順thuận 。 而nhi 為vi 虗hư 空không 。 平bình 等đẳng 本bổn 性tánh 。

第đệ 十thập 。 六lục 。 述thuật 空không 中trung 華hoa 無vô 起khởi 滅diệt 喻dụ 。

有hữu 人nhân 風phong 熱nhiệt 衝xung 於ư 眼nhãn 。 眼nhãn 裏lý 因nhân 茲tư 翳ế 病bệnh 生sanh 。

便tiện 見kiến 空không 華hoa 星tinh 散tán 起khởi 。 紛phân 紛phân 零linh 落lạc 乱# 縱tung 橫hoành 。

一nhất 朝triêu 翳ế 差sai 華hoa 還hoàn 歇hiết 。 謂vị 言ngôn 因nhân 差sai 始thỉ 華hoa 停đình 。

念niệm 念niệm 專chuyên 疑nghi 還hoàn 翳ế 起khởi 。 復phục 恐khủng 空không 華hoa 待đãi 翳ế 起khởi 。

復phục 恐khủng 空không 華hoa 待đãi 翳ế 迎nghênh 。 翳ế 元nguyên 不bất 與dữ 華hoa 期kỳ 約ước 。

華hoa 亦diệc 不bất 隨tùy 翳ế 便tiện 生sanh 。 翳ế 華hoa 二nhị 法pháp 非phi 相tướng 待đãi 。

況huống 於ư 一nhất 有hữu 一nhất 空không 名danh 。 空không 本bổn 無vô 華hoa 非phi 起khởi 滅diệt 。

涅Niết 槃Bàn 生sanh 死tử 坦thản 然nhiên 平bình 。 眼nhãn 睛tình 常thường 在tại 非phi 華hoa 翳ế 。

妙diệu 圓viên 覺giác 照chiếu 離ly 虧khuy 盈doanh 。 迷mê 時thời 生sanh 死tử 如như 華hoa 起khởi 。

悟ngộ 時thời 寂tịch 滅diệt 似tự 華hoa 停đình 。 圓viên 覺giác 離ly 華hoa 起khởi 兼kiêm 離ly 翳ế 。

雙song 袪# 生sanh 死tử 及cập 無vô 明minh 。 虗hư 空không 不bất 是thị 無vô 而nhi 有hữu 。

從tùng 無vô 始thỉ 際tế 自tự 然nhiên 成thành 。 況huống 復phục 如Như 來Lai 隨tùy 順thuận 覺giác 。

覺giác 為vi 空không 體thể 更cánh 精tinh 靈linh 。

善thiện 男nam 子tử 。 如như 銷tiêu 金kim 鑛khoáng 。 金kim 非phi 銷tiêu 有hữu 。 既ký 已dĩ 成thành 金kim 。 不bất 重trọng 為vi 鑛khoáng 。 經kinh 無vô 窮cùng 時thời 。 金kim 性tánh 不bất 壞hoại 。 不bất 應ưng 說thuyết 言ngôn 。 本bổn 不bất 成thành 就tựu 。 如Như 來Lai 圓viên 覺giác 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。

第đệ 十thập 一nhất 。 四tứ 。 述thuật 金kim 中trung 鑛khoáng 不bất 重trọng/trùng 生sanh 喻dụ 。

鑛khoáng 裏lý 有hữu 金kim 元nguyên 自tự 在tại 。 但đãn 緣duyên 鑛khoáng 離ly 便tiện 如như 無vô 。

烹phanh 鍊luyện 鑛khoáng 銷tiêu 金kim 出xuất 現hiện 。 驗nghiệm 金kim 與dữ 鑛khoáng 本bổn 來lai 殊thù 。

金kim 非phi 銷tiêu 有hữu 因nhân 銷tiêu 顯hiển 。 顯hiển 來lai 精tinh 妙diệu 不bất 重trọng/trùng 麤thô 。

經kinh 無vô 窮cùng 時thời 常thường 不bất 壞hoại 。 不bất 應ưng 說thuyết 道Đạo 屬thuộc 功công 夫phu 。

如Như 來Lai 覺giác 性tánh 還hoàn 如như 是thị 。 本bổn 來lai 圓viên 淨tịnh 類loại 明minh 珠châu 。

迷mê 時thời 雖tuy 隱ẩn 無vô 增tăng 減giảm 。 妄vọng 盡tận 圓viên 彰chương 離ly 智trí 愚ngu 。

若nhược 道đạo 眾chúng 生sanh 不bất 是thị 佛Phật 。 便tiện 如như 圓viên 覺giác 彼bỉ 時thời 無vô 。

若nhược 謂vị 如Như 來Lai 還hoàn 妄vọng 起khởi 。 如như 金kim 再tái 被bị 鑛khoáng 來lai 塗đồ 。

第đệ 十thập 二nhị 。 八bát 。 總tổng 述thuật 二nhị 喻dụ 同đồng 異dị 之chi 意ý 。

上thượng 來lai 二nhị 喻dụ 非phi 重trùng 說thuyết 。 防phòng 疑nghi 答đáp 難nạn/nan 兩lưỡng 相tương/tướng 資tư 。

剛cang 藏tạng 本bổn 陳trần 三tam 問vấn 因nhân 。 今kim 詳tường 佛Phật 答đáp 悉tất 無vô 遺di 。

一nhất 疑nghi 本bổn 佛Phật 無vô 明minh 起khởi 。 二nhị 疑nghi 呼hô 妄vọng 作tác 圓viên 知tri 。

三tam 疑nghi 果quả 佛Phật 還hoàn 生sanh 妄vọng 。 如Như 來Lai 一nhất 一nhất 為vi 通thông 之chi 。

妄vọng 法pháp 如như 華hoa 無vô 起khởi 滅diệt 。 初sơ 云vân 成thành 佛Phật 已dĩ 無vô 非phi 。

圓viên 覺giác 離ly 於ư 華hoa 與dữ 翳ế 。 次thứ 通thông 本bổn 不bất 認nhận 迷mê 癡si 。

華hoa 鑛khoáng 迷mê 無vô 重trọng/trùng 起khởi 義nghĩa 。 況huống 於ư 果quả 佛Phật 聖thánh 中trung 師sư 。

此thử 答đáp 第đệ 三tam 佛Phật 妄vọng 起khởi 。 三tam 重trọng/trùng 鉤câu 鏁tỏa 實thật 精tinh 微vi 。

華hoa 喻dụ 總tổng 酬thù 三tam 種chủng 難nạn/nan 。 鑛khoáng 喻dụ 偏thiên 通thông 最tối 後hậu 疑nghi 。

此thử 疑nghi 過quá 重trọng/trùng 須tu 明minh 示thị 。 故cố 令linh 再tái 喻dụ 絕tuyệt 瑕hà 疵tỳ 。

若nhược 唯duy 標tiêu 舉cử 空không 喻dụ □# 。 但đãn 彰chương 頓đốn 悟ngộ 闕khuyết 修tu 時thời 。

恐khủng 有hữu 撥bát 無vô 因nhân 果quả 病bệnh 。 忽hốt 因nhân 此thử 起khởi 更cánh 難nan 治trị 。

若nhược 但đãn 指chỉ 陳trần 金kim 鑛khoáng 喻dụ 。 本bổn 清thanh 淨tịnh 義nghĩa 又hựu 成thành 虧khuy 。

鑛khoáng 且thả 不bất 空không 須tu 持trì 鍊luyện 。 便tiện 如như 煩phiền 惱não 有hữu 根căn 拔bạt 。

既ký 失thất 真chân 常thường 圓viên 淨tịnh 理lý 。 卻khước 成thành 增tăng 減giảm 屬thuộc 營doanh 為vi 。

故cố 說thuyết 兩lưỡng 門môn 相tương/tướng 解giải 縛phược 。 皎hiệu 然nhiên 法pháp 義nghĩa 等đẳng 琉lưu 璃ly 。

次thứ 下hạ 第đệ 三tam 顯hiển 淺thiển 難nạn/nan 造tạo 深thâm 。 文văn 二nhị 。

善thiện 男nam 子tử 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 妙diệu 圓viên 覺giác 心tâm 。 本bổn 無vô 菩Bồ 提Đề 。 及cập 與dữ 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 無vô 成thành 佛Phật 。 及cập 不bất 成thành 佛Phật 。 無vô 妄vọng 輪luân 迴hồi 。 及cập 非phi 輪luân 迴hồi 。

第đệ 十thập 三tam 。 三tam 。 述thuật 初sơ 所sở 造tạo 離ly 念niệm 。

演diễn 宗tông 答đáp 義nghĩa 俱câu 終chung 畢tất 。 恐khủng 滯trệ 名danh 言ngôn 續tục 又hựu 袪# 。

欲dục 表biểu 深thâm 去khứ 不bất 易dị 造tạo 。 莫mạc 將tương 分phân 別biệt 契khế 如như 如như 。

圓viên 覺giác 妙diệu 心tâm 絕tuyệt 對đối 待đãi 。 故cố 標tiêu 為vi 本bổn 佛Phật 諸chư 餘dư 。

成thành 佛Phật 不bất 成thành 皆giai 義nghĩa 說thuyết 。 菩Bồ 提Đề 寂tịch 滅diệt 亦diệc 空không 虗hư 。

無vô 妄vọng 輪luân 迴hồi 及cập 解giải 解giải 。 亦diệc 非phi 修tu 證chứng 後hậu 方phương 除trừ 。

以dĩ 楔tiết 出xuất 楔tiết 誰thùy 留lưu 楔tiết 。 稽khể 首thủ 如như 空không 無vô 所sở 居cư 。

次thứ 下hạ 述thuật 第đệ 二nhị 能năng 造tạo 帶đái 情tình 。 文văn 四tứ 。 今kim 此thử 一nhất 段đoạn 經kinh 有hữu 三tam 。

善thiện 男nam 子tử 。 但đãn 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 所sở 圓viên 境cảnh 界giới 。 身thân 心tâm 語ngữ 言ngôn 。 皆giai 悉tất 斷đoạn 滅diệt 。 終chung 不bất 能năng 至chí 。 彼bỉ 親thân 證chứng 所sở 現hiện 涅Niết 槃Bàn 。 (# 小tiểu 智trí 也dã )# 。 何hà 況huống 能năng 以dĩ 。 有hữu 思tư 惟duy 心tâm 。 測trắc 度độ 如Như 來Lai 。 圓viên 覺giác 境cảnh 界giới 。 (# 凡phàm 心tâm 也dã 。 上thượng 第đệ 一nhất 舉cử 喻dụ 彰chương 劣liệt 也dã )# 。 如như 取thủ 螢huỳnh 火hỏa 。 燒thiêu 須Tu 彌Di 山Sơn 。 終chung 不bất 能năng 著trước 。 以dĩ 輪luân 迴hồi 心tâm 。 生sanh 輪luân 迴hồi 見kiến 。 入nhập 於ư 如Như 來Lai 。 大đại 寂tịch 滅diệt 海hải 。 終chung 不bất 能năng 至chí 。 (# 上thượng 皆giai 第đệ 二nhị 舉cử 喻dụ 顯hiển 情tình 也dã )# 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 先tiên 斷đoạn 無vô 始thỉ 。 輪luân 迴hồi 根căn 本bổn 。 (# 上thượng 皆giai 三tam 誡giới 息tức 妄vọng 心tâm 也dã )# 。

第đệ 十thập 四tứ 。 四tứ 。 偈kệ 述thuật 。

上thượng 明minh 所sở 造tạo 玄huyền 玄huyền 妙diệu 。 欲dục 彰chương 能năng □# 固cố 疑nghi 難nan 。

小tiểu 智trí 凡phàm 心tâm 皆giai 不bất 入nhập 。 以dĩ 斯tư 兩lưỡng 類loại 例lệ 多đa 般bát 。

四Tứ 果Quả 身thân 心tâm 皆giai 斷đoạn 滅diệt 。 尚thượng 不bất 能năng 至chí 。 自tự 泥Nê 洹Hoàn (# 小tiểu 智trí 也dã )# 。

何hà 況huống 思tư 惟duy 分phân 別biệt 旨chỉ 。 測trắc 度độ 如Như 來Lai 。 大đại 涅Niết 槃Bàn (# 凡phàm 心tâm 也dã )# 。

如như 人nhân 聚tụ 集tập 諸chư 螢huỳnh 火hỏa 。 欲dục 燒thiêu 四tứ 寶bảo 大đại 峯phong 巒# 。

縱túng/tung 使sử 勤cần 勞lao 經kinh 累lũy/lụy/luy 月nguyệt 。 豈khởi 能năng 損tổn 著trước 一nhất 毛mao 端đoan 。

故cố 佛Phật 先tiên 斷đoạn □# 妄vọng 本bổn 。 妄vọng 心tâm 須tu 向hướng 自tự 心tâm 看khán 。

真chân 妄vọng 根căn 源nguyên 既ký 了liễu 達đạt 。 此thử 類loại 方phương 從tùng 佛Phật 境cảnh 觀quán 。

次thứ 下hạ 當đương 四tứ 中trung 重trọng/trùng 彰chương 妄vọng 義nghĩa 。 及cập 大đại 文văn 第đệ 四tứ 結kết 問vấn 不bất 當đương 理lý 。 (# 偈kệ 文văn 二nhị 唱xướng )# 。

善thiện 男nam 子tử 。 有hữu 作tác 思tư 惟duy 。 從tùng 有hữu 心tâm 起khởi 。 皆giai 是thị 六lục 塵trần 。 妄vọng 想tưởng 緣duyên 氣khí 。 非phi 實thật 心tâm 體thể 。 已dĩ 如như 空không 華hoa 。 用dụng 此thử 思tư 惟duy 。 辨biện 於ư 佛Phật 境cảnh 。 猶do 如như 空không 華hoa 。 復phục 結kết 空không 果quả 。 展triển 轉chuyển 妄vọng 想tưởng 。 (# 縱túng/tung 實thật 有hữu 思tư 惟duy 。 尚thượng 不bất 能năng 證chứng 覺giác 。 何hà 況huống 此thử 心tâm 早tảo 亡vong 。 如như 於ư 空không 華hoa 。 自tự 無vô 其kỳ 體thể 。 向hướng 上thượng 更cánh 欲dục 求cầu 證chứng 。 何hà 異dị 空không 華hoa 結kết 果quả 。 故cố 云vân 展triển 轉chuyển 妄vọng 想tưởng 也dã )# 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 (# 上thượng 皆giai 重trọng/trùng 彰chương 義nghĩa 。 下hạ 結kết 問vấn 不bất 當đương 理lý )# 善thiện 男nam 子tử 。 虗hư 妄vọng 浮phù 心tâm 。 多đa 諸chư 幻huyễn 見kiến 。 不bất 能năng 成thành 就tựu 。 圓viên 覺giác 方phương 便tiện 。 如như 是thị 分phần/phân 列liệt 。 非phi 為vi 正chánh 問vấn 。

第đệ 十thập 五ngũ 。 三tam 。 釋thích 文văn 。

此thử 後hậu 重trọng/trùng 彰chương 妄vọng 想tưởng 義nghĩa 。 猶do 恐khủng 分phân 別biệt 未vị 全toàn 忘vong 。

有hữu 作tác 思tư 惟duy 從tùng 想tưởng 起khởi 。 起khởi 因nhân 塵trần 境cảnh 屬thuộc 無vô 常thường 。

本bổn 非phi 自tự 己kỷ 真chân 心tâm 體thể 。 已dĩ 似tự 空không 華hoa 乱# 眼nhãn 光quang 。

用dụng 此thử 辨biện 於ư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 空không 華hoa 結kết 果quả 豈khởi 相tương 當đương 。

虗hư 妄vọng 浮phù 心tâm 多đa 巧xảo 見kiến 。 不bất 能năng 方phương 便tiện 入nhập 真chân 場tràng 。

即tức 驗nghiệm 汝nhữ 言ngôn 屬thuộc 分phân 別biệt 。 非phi 為vi 正chánh 問vấn 自tự 思tư 量lượng 。

第đệ 十thập 六lục 。 五ngũ 。 釋thích 難nạn/nan 。

(# 初sơ 一nhất 偈kệ 敘tự 難nạn/nan 意ý 。 後hậu 四tứ 偈kệ 通thông 釋thích )# 。

經kinh 文văn 前tiền 後hậu 似tự 相tương 違vi (# 前tiền 讚tán 善thiện 哉tai 。 此thử 責trách 正chánh 非phi )# 。

不bất 言ngôn 復phục 恐khủng 後hậu 人nhân 疑nghi 。 前tiền 讚tán 善thiện 哉tai 如như 是thị 問vấn 。

今kim 云vân 非phi 正chánh 毀hủy 其kỳ 詞từ 。 讚tán 者giả 美mỹ 其kỳ 發phát 起khởi 問vấn 。

青thanh 之chi 欲dục 表biểu 理lý 難nạn/nan 窺khuy 。 此thử 科khoa 疑nghi 處xứ 根căn 元nguyên 病bệnh 。

最tối 彰chương 圓viên 宗tông 頓đốn 悟ngộ 機cơ 。 若nhược 不bất 微vi 尋tầm 諮tư 問vấn 佛Phật 。

學học 人nhân 世thế 世thế 積tích 迷mê 癡si 。 微vi 起khởi 有hữu 功công 又hựu 讚tán 歎thán 。

照chiếu 然nhiên 豈khởi 不bất 意ý 如như 斯tư 。 今kim 欲dục 結kết 成thành 真chân 實thật 理lý 。

直trực 令linh 進tiến 入nhập 不bất 思tư 議nghị 。 須tu 可khả 分phân 別biệt 諸chư 言ngôn 論luận 。

始thỉ 得đắc 情tình 忘vong 絕tuyệt 百bách 非phi 。 剛cang 藏tạng 所sở 微vi 意ý 在tại 責trách (# 責trách 此thử 之chi 過quá 始thỉ 彰chương 〔# 微vi 〕# 起khởi 有hữu 功công 也dã )# 。

責trách 之chi 始thỉ 顯hiển 理lý 精tinh 微vi (# 乍sạ 看khán 前tiền 後hậu 相tương 違vi 。 細tế 詳tường 始thỉ 終chung 符phù 合hợp 也dã )# 。

理lý 顯hiển 功công 歸quy 剛cang 藏tạng 力lực 。

責trách 之chi 兩lưỡng 意ý 轉chuyển 增tăng 暉huy 。

至chí 心tâm 懺sám 悔hối

佛Phật 名danh 經Kinh 云vân

佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。

善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 夫phu 欲dục 懺sám 悔hối 。 一nhất 切thiết 罪tội 鄣# 。 令linh 得đắc 根căn 本bổn 永vĩnh 滅diệt 盡tận 者giả 。 先tiên 當đương 運vận 心tâm 。 欲dục 得đắc 滿mãn 足túc 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 欲dục 得đắc 成thành 就tựu 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 欲dục 得đắc 滿mãn 足túc 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 行hành 願nguyện 。 應ưng 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 學học 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 大đại 捨xả 。 破phá 骨cốt 出xuất 心tâm 。 施thí 於ư 眾chúng 生sanh 。 如như 智Trí 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 迦ca 尸thi 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 捨xả 妻thê 子tử 等đẳng 。 布bố 施thí 貧bần 乏phạp 。 如như 不Bất 退Thoái 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 阿A 翅Sí 羅La 那Na 王Vương 。 須tu 達đạt 拏noa 菩Bồ 薩Tát 。 莊trang 嚴nghiêm 王vương 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 於ư 地địa 獄ngục 救cứu 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 如như 大Đại 悲Bi 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 善Thiện 眼Nhãn 天Thiên 子Tử 等đẳng 。 齊tề 救cứu 惡ác 行hành 眾chúng 生sanh 。 如như 善Thiện 行Hạnh 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 勝thắng 行hành 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 。 捨xả 頂đảnh 上thượng 寶bảo 天thiên 冠quan 。 并tinh 剝bác 頭đầu 皮bì 而nhi 與dữ 。 如như 勝Thắng 上Thượng 身Thân 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 寶Bảo 髻Kế 天Thiên 子Tử 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 。 捨xả 眼nhãn 布bố 施thí 。 如như 愛Ái 作Tác 菩Bồ 薩Tát 。 歡hoan 喜hỷ 行hành 菩Bồ 薩Tát 月nguyệt 光quang 王vương 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 。 捨xả 耳nhĩ 鼻tị 施thí 諸chư 乞khất 者giả 。 如như 無Vô 怨Oán 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 勝thắng 行hành 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 捨xả 齒xỉ 施thí 諸chư 眾chúng 生sanh 。 如như 華hoa 齒xỉ 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 六lục 牙nha 象tượng 王vương 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 。 捨xả 舌thiệt 布bố 施thí 。 如như 不Bất 退Thoái 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 善Thiện 面Diện 王Vương 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 。 捨xả 手thủ 足túc 布bố 施thí 。 如như 常Thường 精Tinh 進Tấn 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 無vô 憂ưu 王vương 堅kiên 意ý 王vương 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 。 壞hoại 身thân 出xuất 血huyết 。 布bố 施thí 眾chúng 生sanh 。 如như 法Pháp 業nghiệp 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 意ý 王vương 。 月nguyệt 思tư 天thiên 子tử 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 。 捨xả 肉nhục 髓tủy 。 如như 安An 隱Ẩn 菩Bồ 薩Tát 。 饒nhiêu 益ích 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 一Nhất 切Thiết 施Thí 王Vương 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 。 捨xả 大đại 腸tràng 小tiểu 腸tràng 。 肝can 肺phế 脾tì 腎thận 。 如như 善thiện 施thí 菩Bồ 薩Tát 。 降hàng 魔ma 自tự 在tại 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 自Tự 遠Viễn 離Ly 諸Chư 惡Ác 王Vương 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 。 捨xả 身thân 一nhất 切thiết 大đại 小tiểu 支chi 節tiết 。 如như 法Pháp 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 光Quang 勝Thắng 天Thiên 子Tử 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 。 捨xả 皮bì 如như 清Thanh 淨Tịnh 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 金kim 脇hiếp 鹿lộc 王vương 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 。 捨xả 平bình 足túc 指chỉ 。 如như 堅Kiên 精Tinh 進Tấn 菩Bồ 薩Tát 。 閻Diêm 浮Phù 提đề 自tự 在tại 王vương 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 。 捨xả 連liên 肉nhục 指chỉ 甲giáp 。 如như 不Bất 可Khả 盡Tận 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 求Cầu 善Thiện 法Pháp 天Thiên 子Tử 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 此thử 布bố 施thí 乞khất 者giả 。 如như 無vô 悔hối 厭yếm 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 礙ngại 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 捨xả 身thân 飼tự 虎hổ 。 如như 摩Ma 訶Ha 薩Tát 埵Đóa 。 王vương 子tử 菩Bồ 薩Tát 。 打đả 骨cốt 出xuất 髓tủy 。 供cúng 養dường 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 薩tát 陀đà 崙lôn 菩Bồ 薩Tát 。 秤xứng 身thân 代đại 鴿cáp 及cập 與dữ 貧bần 窮cùng 眾chúng 生sanh 。 作tác 給cấp 使sứ 者giả 。 如như 尸thi 毗tỳ 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 捨xả 身thân 飼tự 五ngũ 羅la 剎sát 。 如như 慈từ 力lực 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 捨xả 四tứ 天thiên 下hạ 大đại 地địa 及cập 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 得Đắc 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 勝Thắng 功Công 德Đức 月Nguyệt 天Thiên 子Tử 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 求cầu 迎nghênh 法pháp 。 生sanh 難nan 遭tao 想tưởng 。 有hữu 人nhân 說thuyết 言ngôn 。 若nhược 能năng 投đầu 身thân 七thất 仞nhận 火hỏa 坑khanh 。 當đương 施thí 汝nhữ 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 聞văn 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 涌dũng 躍dược 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。

我ngã 為vi 法pháp 故cố 。 尚thượng 應ưng 久cửu 住trụ 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 何hà 況huống 纔tài 入nhập 人nhân 間gian 火hỏa 坑khanh 。 奇kỳ 哉tai 正Chánh 法Pháp 。 甚thậm 為vi 易dị 得đắc 。 但đãn 與dữ 我ngã 說thuyết 。 為vi 入nhập 火hỏa 坑khanh 。 如như 求cầu 善thiện 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 。 金kim 剛cang 思tư 惟duy 菩Bồ 薩Tát 。 處xử 於ư 王vương 位vị 。 求cầu 正Chánh 法Pháp 時thời 。 乃nãi 至chí 但đãn 為vi 一nhất 文văn 一nhất 字tự 一nhất 句cú 義nghĩa 。 生sanh 難nan 得đắc 想tưởng 。 能năng 悉tất 罄khánh 捨xả 海hải 內nội 所sở 有hữu 。 若nhược 近cận 若nhược 遠viễn 。 國quốc 土thổ 城thành 邑ấp 。 人nhân 民dân 庫khố 藏tạng 。 園viên 池trì 屋ốc 宅trạch 。 樹thụ 林lâm 華hoa 果quả 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 珍trân 奇kỳ 妙diệu 物vật 。 宮cung 殿điện 樓lâu 閣các 。 妻thê 子tử 眷quyến 屬thuộc 。 及cập 以dĩ 王vương 位vị 悉tất 能năng 捨xả 之chi 。 於ư 不bất 堅kiên 中trung 求cầu 堅kiên 固cố 法pháp 。 為vì 欲dục 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 勤cần 求cầu 諸chư 佛Phật 。 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 。 究cứu 竟cánh 清thanh 淨tịnh 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 道Đạo 。 如như 大đại 勢thế 德đức 菩Bồ 薩Tát 及cập 勝thắng 德đức 王vương 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 舉cử 要yếu 言ngôn 之chi 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 行hạnh 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 為vì 欲dục 成thành 就tựu 。 如như 是thị 行hành 故cố 。 常thường 須tu 懺sám 悔hối 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 所sở 有hữu 罪tội 鄣# 。 欲dục 懺sám 悔hối 時thời 。 復phục 先tiên 知tri 罪tội 業nghiệp 生sanh 起khởi 因nhân 緣duyên 。 然nhiên 後hậu 運vận 心tâm 懇khẩn 倒đảo 懺sám 洗tẩy 。 乃nãi 可khả 消tiêu 滅diệt 。 罪tội 因nhân 緣duyên 者giả 。 良lương 由do 不bất 能năng 善thiện 守thủ 六lục 根căn 。 即tức 生sanh 三tam 漏lậu 。 漏lậu 業nghiệp 相tương 續tục 。 廣quảng 造tạo 愆khiên 違vi 。 皆giai 以dĩ 獨độc 頭đầu 無vô 明minh 為vi 煩phiền 惱não 種chủng 。 今kim 當đương 先tiên 懺sám 獨độc 頭đầu 無vô 明minh 。 我ngã 等đẳng 自tự 後hậu 無vô 始thỉ 世thế 界giới 受thọ 身thân 已dĩ 來lai 。 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 一nhất 一nhất 劫kiếp 中trung 。 受thọ 種chủng 種chủng 身thân 。 一nhất 一nhất 身thân 中trung 。 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 如như 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 。 一nhất 一nhất 惡ác 業nghiệp 。 感cảm 報báo 恆Hằng 沙sa 。 一nhất 一nhất 報báo 中trung 。 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 。 如như 此thử 等đẳng 苦khổ 。 皆giai 由do 無vô 明minh 。 為vi 業nghiệp 諸chư 種chủng 。 當đương 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 日nhật 照chiếu 彼bỉ 無vô 明minh 。 無vô 明minh 即tức 明minh 。 是thị 為vi 懺sám 悔hối 。 無vô 明minh 既ký 無vô 。 萬vạn 惑hoặc 都đô 盡tận 。 從tùng 前tiền 因nhân 無vô 明minh 所sở 起khởi 。 罪tội 業nghiệp 不bất 可khả 憶ức 知tri 。 今kim 日nhật 至chí 誠thành 。 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 願nguyện 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 (# 上thượng 懺sám 根căn 本bổn 無vô 明minh 。 是thị 一nhất 切thiết 異dị 生sanh 。 通thông 皆giai 具cụ 有hữu 之chi 者giả 。 俱câu 生sanh 任nhậm 運vận 。 不bất 因nhân 師sư 宗tông 。 此thử 下hạ 別biệt 懺sám 邪tà 見kiến 分phân 別biệt 起khởi 者giả 。 亦diệc 是thị 無vô 明minh 之chi 類loại )# 。

又hựu 我ngã 等đẳng 自tự 後hậu 無vô 始thỉ 劫kiếp 來lai 。 至chí 於ư 今kim 日nhật 。 惑hoặc 染nhiễm 邪tà 見kiến 。 入nhập 外ngoại 道đạo 宗tông 。 妄vọng 想tưởng 沈trầm 迷mê 。 習tập 行hành 邪tà 法pháp 。 從tùng 於ư 冥minh 諦đế 世thế 性tánh 微vi 塵trần 。 執chấp 我ngã 自tự 然nhiên 。 徧biến 空không 自tự 在tại 。 稟bẩm 受thọ 邪tà 教giáo 。 毀hủy 謗báng 佛Phật 宗tông 。 六lục 師sư 乱# 神thần 。 四tứ 倒đảo 迷mê 見kiến 。 此thử 罪tội 之chi 重trọng/trùng 。 永vĩnh 滅diệt 善thiện 根căn 。 願nguyện 於ư 生sanh 生sanh 更cánh 參tham 習tập 。 或hoặc 在tại 聲Thanh 聞Văn 學học 眾chúng 。 非phi 行hành 大Đại 乘Thừa 。 果quả 非phi 因nhân 生sanh 。 因nhân 不bất 感cảm 果quả 。 如như 是thị 等đẳng 見kiến 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 今kim 日nhật 至chí 誠thành 。 皆giai 悉tất 懺sám 悔hối 。 (# 此thử 下hạ 懺sám 三tam 毒độc )# 。

又hựu 復phục 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 恣tứ 行hành 三tam 毒độc 。 貪tham 瞋sân 癡si 火hỏa 。 晝trú 夜dạ 熾sí 然nhiên 。 對đối 境cảnh 觸xúc 心tâm 。 焚phần 燒thiêu 三tam 有hữu 。 於ư 好hảo/hiếu 色sắc 所sở 起khởi 於ư 貪tham 心tâm 。 於ư 惡ác 色sắc 所sở 起khởi 於ư 瞋sân 心tâm 。 於ư 無vô 記ký 所sở 起khởi 愚ngu 癡si 心tâm 。 周chu 徧biến 推thôi 求cầu 。 無vô 時thời 暫tạm 息tức 。 或hoặc 於ư 五ngũ 欲dục 境cảnh 。 界giới 起khởi 貪tham 瞋sân 癡si 。 或hoặc 以dĩ 三tam 受thọ 因nhân 緣duyên 。 起khởi 貪tham 瞋sân 癡si 。 或hoặc 以dĩ 善thiện 法Pháp 起khởi 貪tham 瞋sân 癡si 。 或hoặc 於ư 不bất 善thiện 法pháp 。 起khởi 貪tham 瞋sân 癡si 。 由do 此thử 三tam 心tâm 。 增tăng 於ư 見kiến 慢mạn 。 深thâm 於ư 巨cự 海hải 。 重trọng/trùng 於ư 丘khâu 山sơn 。 不bất 可khả 具cụ 陳trần 。 不bất 可khả 具cụ 說thuyết 。 今kim 日nhật 慙tàm 愧quý 發phát 露lộ 。 至chí 心tâm 懺sám 悔hối 。 願nguyện 皆giai 消tiêu 滅diệt 。

又hựu 復phục 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 恣tứ 於ư 驕kiêu 慢mạn 。 有hữu 其kỳ 七thất 種chủng 。 依y 於ư 三tam 品phẩm 人nhân 處xứ 及cập 我ngã 德đức 處xứ 而nhi 生sanh 。 所sở 謂vị 依y 於ư 我ngã 蘊uẩn 而nhi 起khởi 我ngã 慢mạn 。 恃thị 己kỷ 高cao 舉cử 。 (# 此thử 有hữu 七thất 慢mạn 。 次thứ 第đệ 與dữ 諸chư 論luận 不bất 同đồng 。 諸chư 論luận 我ngã 慢mạn 當đương 第đệ 四tứ 。 今kim 以dĩ 我ngã 為vi 根căn 本bổn 。 故cố 以dĩ 為vi 初sơ )# 由do 計kế 我ngã 故cố 。 於ư 他tha 下hạ 品phẩm 人nhân 邊biên 。 起khởi 於ư 慢mạn 也dã 。 所sở 謂vị 於ư 劣liệt 己kỷ 人nhân 邊biên 。 計kế 己kỷ 為vi 勝thắng 。 於ư 等đẳng 己kỷ 人nhân 邊biên 。 計kế 己kỷ 為vi 等đẳng 。 雖tuy 當đương 其kỳ 分phần/phân 。 而nhi 有hữu 慢mạn 心tâm 。 又hựu 於ư 中trung 品phẩm 上thượng 品phẩm 之chi 人nhân 。 起khởi 於ư 過quá 慢mạn 。 謂vị 於ư 等đẳng 己kỷ 人nhân 邊biên 。 計kế 己kỷ 為vi 勝thắng 。 於ư 勝thắng 己kỷ 人nhân 邊biên 。 計kế 己kỷ 為vi 等đẳng 。 慢mạn 過quá 前tiền 故cố 。 又hựu 於ư 上thượng 品phẩm 之chi 人nhân 。 起khởi 慢mạn 過quá 慢mạn 。 謂vị 於ư 勝thắng 己kỷ 人nhân 邊biên 。 計kế 己kỷ 勝thắng 彼bỉ 。 倍bội 過quá 前tiền 故cố 。 又hựu 於ư 上thượng 品phẩm 之chi 人nhân 。 起khởi 於ư 卑ty 慢mạn 。 謂vị 於ư 多đa 分phần 勝thắng 己kỷ 人nhân 邊biên 。 計kế 己kỷ 少thiểu 分phần 不bất 及cập 於ư 他tha (# 上thượng 四tứ 從tùng 三tam 品phẩm 人nhân 起khởi )# 又hựu 於ư 少thiểu 證chứng 勝thắng 德đức 法pháp 中trung 。 起khởi 增tăng 上thượng 慢mạn 。 雖tuy 得đắc 少thiểu 分phần 。 謂vị 己kỷ 得đắc 多đa 。 又hựu 於ư 己kỷ 全toàn 無vô 所sở 得đắc 勝thắng 德đức 法pháp 中trung 計kế 己kỷ 有hữu 德đức 。 起khởi 於ư 邪tà 慢mạn (# 邪tà 慢mạn 全toàn 無vô 計kế 有hữu 。 增tăng 上thượng 慢mạn 即tức 於ư 少thiểu 計kế 多đa 。 上thượng 二nhị 皆giai 從tùng 勝thắng 德đức 而nhi 起khởi 也dã )# 。 又hựu 從tùng 前tiền 慢mạn 及cập 過quá 慢mạn 卑ty 慢mạn 等đẳng 三tam 慢mạn 之chi 中trung 。 展triển 轉chuyển 交giao 絡lạc 。 復phục 成thành 九cửu 慢mạn (# 此thử 九cửu 出xuất 婆bà 娑sa 論luận 文văn 。 大Đại 乘Thừa 中trung 不bất 見kiến 其kỳ 文văn )# 。 所sở 謂vị 於ư 等đẳng 計kế 我ngã 勝thắng (# 過quá 慢mạn )# 。 於ư 等đẳng 計kế 我ngã 等đẳng (# 慢mạn )# 。 於ư 勝thắng 計kế 我ngã 劣liệt (# [(白-日+田)/廾]# 慢mạn )# 。 於ư 勝thắng 計kế 有hữu 勝thắng (# [(白-日+田)/廾]# 慢mạn )# 。 於ư 等đẳng 計kế 有hữu 等đẳng (# 慢mạn )# 。 於ư 等đẳng 計kế 有hữu 劣liệt (# 過quá 慢mạn )# 。 於ư 等đẳng 計kế 無vô 勝thắng (# 慢mạn 也dã )# 。 於ư 等đẳng 計kế 無vô 等đẳng (# 過quá 慢mạn )# 。 於ư 勝thắng 計kế 無vô 劣liệt (# [(白-日+田)/廾]# 慢mạn )# 。 由do 此thử 種chủng 種chủng 慢mạn 。 恃thị 己kỷ 凌lăng 他tha 。 起khởi 謂vị 過quá 惡ác 。 於ư 勝thắng 德đức 法pháp 及cập 。 有hữu 德đức 之chi 人nhân 。 心tâm 不bất 謙khiêm 下hạ 。 不bất 親thân 善thiện 友hữu 。 不bất 聞văn 勝thắng 法Pháp 。 鄣# 於ư 聖thánh 道Đạo 。 由do 此thử 生sanh 死tử 。 輪luân 轉chuyển 無vô 窮cùng 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 今kim 日nhật 覺giác 悟ngộ 。 皆giai 悉tất 懺sám 悔hối 。 又hựu 復phục 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 常thường 懷hoài 疑nghi 惑hoặc 。 聞văn 諸chư 理lý 事sự 。 猶do 豫dự 無vô 決quyết 。 於ư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 寶bảo 實thật 德đức 能năng 中trung 不bất 能năng 中trung 。 不bất 能năng 深thâm 忍nhẫn 樂nhạo 欲dục 。 由do 不bất 忍nhẫn 故cố 鄣# 於ư 正Chánh 法Pháp 。 聞văn 說thuyết 善thiện 因nhân 樂nhạo/nhạc/lạc 果quả 惡ác 因nhân 苦khổ 果quả 。 乃nãi 至chí 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 皆giai 悉tất 疑nghi 惑hoặc 。 雖tuy 不bất 誹phỉ 謗báng 。 不bất 能năng 決quyết 忍nhẫn 。 由do 此thử 猶do 豫dự 。 終chung 不bất 趣thú 入nhập 。 長trường/trưởng 淪luân 生sanh 死tử 。 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ 。 或hoặc 雖tuy 歸quy 心tâm 三Tam 寶Bảo 。 信tín 向hướng 因nhân 緣duyên 。 猶do 於ư 所sở 宗tông 之chi 教giáo 所sở 事sự 之chi 師sư 。 種chủng 種chủng 疑nghi 慮lự 。 或hoặc 疑nghi 教giáo 非phi 決quyết 定định 修tu 之chi 。 抂cuồng 費phí 功công 勞lao 。 或hoặc 疑nghi 師sư 說thuyết 不bất 明minh 。 乖quai 於ư 實thật 義nghĩa 。 或hoặc 疑nghi 師sư 雖tuy 明minh 了liễu 。 於ư 我ngã 無vô 度độ 。 脫thoát 心tâm 或hoặc 疑nghi 。 我ngã 是thị 鈍độn 根căn 。 修tu 之chi 竟cánh 無vô 所sở 益ích 。 如như 逢phùng 岐kỳ 路lộ 。 左tả 右hữu 皆giai 疑nghi 。 俛miễn 仰ngưỡng 之chi 間gian 。 豈khởi 能năng 前tiền 進tiến 。 設thiết 令linh 舉cử 步bộ 迴hồi 。 二nhị 鼠thử 既ký 遷thiên 。 前tiền 程# 豈khởi 達đạt 。 虧khuy 於ư 限hạn 約ước 。 失thất 於ư 所sở 求cầu 。 最tối 是thị 疑nghi 心tâm 。 修tu 證chứng 懷hoài 疑nghi 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 當đương 知tri 鄣# 於ư 禪thiền 定định 。 最tối 是thị 疑nghi 心tâm 。 定định 力lực 既ký 無vô 。 甘cam 後hậu 業nghiệp 道đạo 。 多đa 生sanh 業nghiệp 種chủng 。 善thiện 惡ác 難nan 知tri 。 鬼quỷ 獄ngục 人nhân 天thiên 知tri 人nhân 何hà 路lộ 。 如như 是thị 猶do 豫dự 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 歷lịch 劫kiếp 已dĩ 來lai 。 惑hoặc 乱# 於ư 我ngã 。 今kim 覺giác 悟ngộ 此thử 義nghĩa 已dĩ 。 作tác 決quyết 定định 之chi 心tâm 。 上thượng 來lai 種chủng 種chủng 疑nghi 情tình 。 皆giai 悉tất 懺sám 悔hối 。

上thượng 來lai 已dĩ 懺sám 獨độc 頭đầu 無vô 明minh 貪tham 瞋sân 癡si 慢mạn 。 疑nghi 慮lự 等đẳng 竟cánh 。 因nhân 此thử 煩phiền 惱não 所sở 起khởi 惡ác 業nghiệp 猶do 未vị 披phi 陳trần 。 今kim 此thử 虔kiền 誠thành 以dĩ 偈kệ 懺sám 悔hối 。

我ngã 等đẳng 主chủ 居cư 五ngũ 濁trược 世thế 。 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 罪tội 無vô 邊biên 。

殺sát 生sanh 不bất 知tri 他tha 苦khổ 痛thống 。 婬dâm 盜đạo 惛hôn 迷mê 悅duyệt 目mục 前tiền 。

妄vọng 言ngôn 綺ỷ 語ngữ 多đa 虗hư 誑cuống 。 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu 毀hủy 仁nhân 賢hiền 。

意ý 業nghiệp 常thường 營doanh 貪tham 癡si 恚khuể 。 不bất 思tư 良lương 友hữu 善thiện 因nhân 緣duyên 。

今kim 日nhật 志chí 誠thành 歸quy 命mạng 懺sám 。 三tam 業nghiệp 罪tội 滅diệt 淨tịnh 心tâm 堅kiên 。

嚴nghiêm 持trì 香hương 華hoa 供cúng 養dường 佛Phật 。 懺sám 悔hối 同đồng 歸quy 清thanh 淨tịnh 源nguyên 。

懺sám 悔hối 已dĩ 。 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 禮lễ 三Tam 寶Bảo 。

至chí 心tâm 發phát 願nguyện

願nguyện 我ngã 等đẳng 。 乘thừa 是thị 懺sám 悔hối 無vô 明minh 三tam 毒độc 。 所sở 生sanh 功công 德đức 。 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 常thường 遇ngộ 明minh 師sư 。 常thường 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 生sanh 生sanh 覺giác 悟ngộ 。 世thế 世thế 不bất 迷mê 。 離ly 貪tham 瞋sân 癡si 。 具cụ 戒giới 定định 慧tuệ 。 又hựu 願nguyện 乘thừa 是thị 懺sám 悔hối 慢mạn 疑nghi 。 所sở 生sanh 功công 德đức 。 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 謙khiêm 卑ty 退thoái 讓nhượng 。 親thân 近cận 勝thắng 人nhân 。 若nhược 聖thánh 若nhược 凡phàm 。 一nhất 切thiết 恭cung 敬kính 。 所sở 聞văn 之chi 法pháp 。 決quyết 擇trạch 無vô 疑nghi 。 所sở 遇ngộ 正chánh 宗tông 。 得đắc 決quyết 定định 信tín 。 於ư 三Tam 寶Bảo 實thật 德đức 勝thắng 能năng 。 深thâm 忍nhẫn 樂nhạo 欲dục 。 又hựu 願nguyện 乘thừa 是thị 懺sám 悔hối 十thập 惡ác 等đẳng 罪tội 。 所sở 生sanh 功công 德đức 。 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 以dĩ 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 為vi 福phước 德đức 因nhân 。 以dĩ 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 為vi 離ly 垢cấu 因nhân 。 以dĩ 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 為vi 相tướng 好hảo 因nhân 。 以dĩ 毗tỳ 離ly 耶da 波ba 羅la 。 為vi 加gia 行hành 因nhân 以dĩ 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 為vi 證chứng 入nhập 因nhân 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 為vi 成thành 佛Phật 因nhân 。 具cụ 三tam 解giải 脫thoát 。 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 四Tứ 智Trí 成thành 就tựu 。 十Thập 力Lực 圓viên 滿mãn 。 然nhiên 後hậu 大đại 悲bi 方phương 便tiện 。 救cứu 度độ 眾chúng 生sanh 。 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 如như 應ứng 說thuyết 法Pháp 。 人nhân 天thiên 三tam 界giới 。 並tịnh 證chứng 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 凡phàm 聖thánh 久cửu 居cư 。 同đồng 入nhập 薩Tát 婆Bà 若Nhã 海hải 。

發phát 願nguyện 已dĩ 。 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 禮lễ 三Tam 寶Bảo 。

○# 白bạch 眾chúng 等đẳng 聽thính 說thuyết 經Kinh 中trung 無vô 常thường 偈kệ

一nhất 切thiết 諸chư 世thế 間gian 。 生sanh 者giả 皆giai 歸quy 死tử 。 壽thọ 命mạng 雖tuy 無vô 量lượng 。

要yếu 必tất 當đương 有hữu 盡tận 。 夫phu 盛thịnh 必tất 有hữu 衰suy 。 合hợp 會hội 有hữu 別biệt 離ly 。

壯tráng 年niên 不bất 久cửu 停đình 。 無vô 有hữu 法pháp 常thường 者giả 。

(# 上Thượng 皆Giai 出Xuất 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 第Đệ 二Nhị 卷Quyển )#

如như 是thị 悟ngộ 無vô 常thường 。 謹cẩn 慎thận 勿vật 放phóng 逸dật 。 不bất 放phóng 逸dật 不bất 死tử 。

放phóng 逸dật 是thị 死tử 句cú 。 不bất 放phóng 逸dật 最tối 勝thắng 。 當đương 為vì 諸chư 天thiên 王vương 。

放phóng 逸dật 生sanh 死tử 本bổn 。 謹cẩn 慎thận 是thị 勝thắng 道đạo 。 是thị 故cố 捨xả 放phóng 逸dật 。

常thường 得đắc 受thọ 快khoái 樂lạc 。

(# 上Thượng 皆Giai 出Xuất 正Chánh 法Pháp 念Niệm 經Kinh 第Đệ 三Tam 十Thập )#

第đệ 十thập 一nhất 上thượng

(# 禮lễ 五ngũ 十thập 三tam 佛Phật 。 自tự 述thuật 懺sám 勸khuyến 請thỉnh 隨tùy 喜hỷ 。 迴hồi 向hướng 發phát 願nguyện )# 。

歎thán 佛Phật

我ngã 今kim 歸quy 依y 諸chư 善Thiện 逝Thệ 。 我ngã 禮lễ 德đức 海hải 無vô 上thượng 尊tôn 。

如như 大đại 金kim 山sơn 照chiếu 十thập 方phương 。 唯duy 願nguyện 慈từ 悲bi 哀ai 攝nhiếp 受thọ 。

身thân 色sắc 金kim 光quang 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 目mục 如như 清thanh 淨tịnh 紺cám 琉lưu 璃ly 。

吉cát 祥tường 威uy 德đức 名danh 稱xưng 尊tôn 。 大đại 悲bi 慧tuệ 日nhật 除trừ 眾chúng 闇ám 。

佛Phật 日nhật 光quang 明minh 常thường 普phổ 徧biến 。 善thiện 淨tịnh 無vô 垢cấu 離ly 諸chư 塵trần 。

牟Mâu 尼Ni 月nguyệt 照chiếu 極cực 清thanh 涼lương 。 能năng 除trừ 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 熱nhiệt 。

三tam 十thập 二nhị 相tướng 徧biến 莊trang 嚴nghiêm 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 皆giai 圓viên 滿mãn 。

福phước 德đức 難nan 思tư 無vô 與dữ 等đẳng 。 如như 日nhật 流lưu 光quang 照chiếu 世thế 間gian 。

如như 大đại 海hải 水thủy 量lượng 難nan 知tri 。 天thiên 地địa 微vi 塵trần 不bất 可khả 數số 。

如như 妙Diệu 高Cao 山Sơn 叵phả 稱xưng 量lượng 。 亦diệc 如như 虗hư 空không 無vô 有hữu 際tế 。

諸chư 佛Phật 功công 德đức 亦diệc 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 不bất 能năng 知tri 。

於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 諦đế 思tư 惟duy 。 無vô 有hữu 能năng 知tri 德đức 海hải 岸ngạn 。

南Nam 無mô 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 入nhập 神thần 通thông 大đại 光quang 明minh 藏tạng 。 現hiện 諸chư 淨tịnh 土độ 。 以dĩ 應ưng 圓viên 機cơ 我ngã 本bổn 尊tôn 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 圓Viên 覺Giác 經Kinh 中Trung 大Đại 光Quang 明Minh 藏Tạng 。 於Ư 眾Chúng 生Sanh 覺Giác 地Địa 光Quang 嚴Nghiêm 住Trụ 持Trì 。 一Nhất 切Thiết 諸Chư 佛Phật

南Nam 無Mô 身Thân 相Tướng 融Dung 通Thông 言Ngôn 音Âm 無Vô 礙Ngại 。 同Đồng 說Thuyết 圓Viên 覺Giác 經Kinh 者Giả 百Bách 千Thiên 萬Vạn 億Ức 。 恆Hằng 河Hà 沙Sa 諸Chư 佛Phật

南Nam 無Mô 具Cụ 大Đại 慈Từ 悲Bi 。 有Hữu 大Đại 誓Thệ 願Nguyện 盡Tận 於Ư 未Vị 來Lai 。 守Thủ 護Hộ 圓Viên 覺Giác 經Kinh 者Giả 。 三Tam 世Thế 諸Chư 佛Phật

南Nam 無mô 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 隨tùy 機cơ 赴phó 感cảm 全toàn 體thể 應ưng 現hiện 千thiên 百bách 億ức 化hóa 身thân 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

南Nam 無mô 普Phổ 光Quang 如Như 來Lai 。 五ngũ 十thập 三tam 佛Phật 。 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 普Phổ 光Quang 佛Phật

南Nam 無mô 普Phổ 明Minh 佛Phật

南Nam 無mô 普Phổ 淨Tịnh 佛Phật

-# 南nam 佛Phật 多đa 摩ma 羅la 跋bạt 。 旃chiên 檀đàn 香hương 佛Phật

南Nam 無mô 旃chiên 檀đàn 光quang 佛Phật

南Nam 無mô 摩Ma 尼Ni 幢Tràng 佛Phật

南Nam 無mô 歡Hoan 喜Hỷ 藏Tạng 摩Ma 尼Ni 寶Bảo 積Tích 佛Phật

南Nam 無mô 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 樂Nhạo 見Kiến 上Thượng 大Đại 精Tinh 進Tấn 佛Phật

南Nam 無mô 摩Ma 尼Ni 幢Tràng 燈Đăng 光Quang 佛Phật

南Nam 無mô 慧Tuệ 炬Cự 照Chiếu 佛Phật

南Nam 無mô 海Hải 德Đức 光Quang 明Minh 佛Phật

南Nam 無mô 金Kim 剛Cang 牢Lao 強Cường 普Phổ 散Tán 金Kim 光Quang 佛Phật

南Nam 無mô 大Đại 強Cường 精Tinh 進Tấn 勇Dũng 猛Mãnh 佛Phật

南Nam 無mô 大Đại 悲Bi 光Quang 佛Phật

南Nam 無mô 慈Từ 力Lực 王Vương 佛Phật

南Nam 無mô 慈Từ 藏Tạng 佛Phật

南Nam 無mô 旃chiên 檀đàn 窟quật 莊trang 嚴nghiêm 勝thắng 佛Phật

南Nam 無mô 賢Hiền 善Thiện 首Thủ 佛Phật

南Nam 無mô 善Thiện 意Ý 佛Phật

南Nam 無mô 廣Quảng 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật

南Nam 無mô 金Kim 華Hoa 光Quang 佛Phật

南Nam 無mô 寶Bảo 蓋Cái 照Chiếu 空Không 自Tự 在Tại 力Lực 王Vương 佛Phật

南Nam 無mô 虗hư 空không 寶bảo 華hoa 光quang 佛Phật

南Nam 無mô 琉Lưu 璃Ly 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật

南Nam 無mô 普Phổ 現Hiện 色Sắc 身Thân 光Quang 佛Phật

南Nam 無mô 不Bất 動Động 智Trí 光Quang 佛Phật

南Nam 無mô 降hàng 伏phục 諸chư 魔ma 王vương 佛Phật

南Nam 無mô 才Tài 光Quang 明Minh 佛Phật

南Nam 無mô 智Trí 慧Tuệ 勝Thắng 佛Phật

南Nam 無mô 彌Di 勒Lặc 光quang 佛Phật

南Nam 無mô 世Thế 淨Tịnh 光Quang 佛Phật

南Nam 無mô 善Thiện 寂Tịch 月Nguyệt 音Âm 妙Diệu 尊Tôn 智Trí 王Vương 佛Phật

南Nam 無mô 龍long 種chủng 上thượng 尊tôn 智trí 王vương 佛Phật

南Nam 無mô 日Nhật 月Nguyệt 光Quang 佛Phật

南Nam 無mô 日Nhật 月Nguyệt 珠Châu 光Quang 佛Phật

南Nam 無mô 慧tuệ 幡phan 勝thắng 王vương 佛Phật

南Nam 無mô 師Sư 子Tử 吼Hống 自Tự 在Tại 力Lực 王Vương 佛Phật

南Nam 無mô 妙diệu 音âm 勝thắng 王vương 佛Phật

南Nam 無mô 常Thường 光Quang 幢Tràng 佛Phật

南Nam 無mô 觀Quán 世Thế 燈Đăng 佛Phật

南Nam 無mô 慧Tuệ 威Uy 燈Đăng 王Vương 佛Phật

南Nam 無mô 法Pháp 勝Thắng 王Vương 佛Phật

南Nam 無mô 須Tu 彌Di 光Quang 佛Phật

南Nam 無mô 須Tu 曼Mạn 那Na 華Hoa 光Quang 佛Phật

南Nam 無mô 優ưu 曇đàm 鉢bát 羅la 華hoa 。 殊thù 勝thắng 王vương 佛Phật

南Nam 無mô 無Vô 量Lượng 音Âm 聲Thanh 王Vương 佛Phật

南Nam 無mô 財tài 光quang 佛Phật

南Nam 無mô 金Kim 海Hải 光Quang 佛Phật

南Nam 無mô 山sơn 海hải 慧tuệ 自tự 在tại 王vương 通thông 王vương 佛Phật

南Nam 無mô 大Đại 通Thông 光Quang 佛Phật

南Nam 無mô 一Nhất 切Thiết 法Pháp 常Thường 滿Mãn 王Vương 佛Phật

南Nam 無mô 東đông 方phương 滿mãn 月nguyệt 世thế 界giới 十thập 二nhị 上thượng 願nguyện 藥dược 師sư 瑠lưu 璃ly 光quang 佛Phật

南Nam 無mô 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật

南Nam 無mô 覩Đổ 史Sử 多Đa 天Thiên 。 當đương 來lai 下hạ 生sanh 彌Di 勒Lặc 尊tôn 佛Phật

南Nam 無mô 徧biến 十thập 方phương 盡tận 虗hư 空không 界giới 塵trần 微vi 剎sát 土độ 中trung 微vi 三tam 世thế 長trường 短đoản 劫kiếp 內nội 廣quảng 大đại 智trí 願nguyện 主chủ 伴bạn 互hỗ 融dung 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 十thập 方phương 徧biến 虗hư 空không 界giới 微vi 塵trần 剎sát 土độ 中trung 盡tận 過quá 去khứ 際tế 。 一nhất 切thiết 化hóa 身thân 諸chư 佛Phật 般Bát 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 分phân 身thân 舍xá 利lợi 及cập 諸chư 形hình 像tượng 。 浮phù 圖đồ 寶bảo 塔tháp

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 圓Viên 覺Giác 修Tu 多Đa 羅La 了Liễu 義Nghĩa 經Kinh 亦Diệc 名Danh 秘Bí 密Mật 王Vương 三Tam 昧Muội 如Như 來Lai 決Quyết 定Định 境Cảnh 界Giới 如Như 來Lai 藏Tạng 自Tự 性Tánh 差Sai 別Biệt 。 頓Đốn 教Giáo 大Đại 乘Thừa 。 甚Thậm 深Thâm 法Pháp 藏Tạng

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 圓Viên 覺Giác 經Kinh 中Trung 大Đại 光Quang 明Minh 藏Tạng 。 本Bổn 尊Tôn 所Sở 現Hiện 淨Tịnh 土Độ 平Bình 等Đẳng 會Hội 中Trung 生Sanh 於Ư 信Tín 解Giải 證Chứng 智Trí 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 圓Viên 覺Giác 經Kinh 中Trung 大Đại 光Quang 明Minh 藏Tạng 。 本Bổn 尊Tôn 所Sở 現Hiện 淨Tịnh 土Độ 平Bình 等Đẳng 會Hội 中Trung 主Chủ 於Ư 行Hạnh 願Nguyện 真Chân 理Lý 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát

南Nam 無mô 大đại 光quang 明minh 藏tạng 。 淨tịnh 土độ 會hội 中trung 普Phổ 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 清Thanh 淨Tịnh 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 威Uy 德Đức 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 辨biện 音âm 菩Bồ 薩Tát 淨Tịnh 諸Chư 業Nghiệp 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 。 普Phổ 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 圓Viên 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 賢Hiền 善Thiện 首Thủ 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 十thập 二nhị 上thượng 首thủ

南Nam 無mô 大đại 光quang 明minh 藏tạng 。 淨tịnh 土độ 會hội 中trung 十thập 萬vạn 菩Bồ 薩Tát

南Nam 無mô 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn 。 種chủng 種chủng 應ưng 現hiện 救cứu 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát

南Nam 無mô 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 常thường 處xứ 燄diệm 摩ma 羅la 界giới 隨tùy 緣duyên 方phương 便tiện 救cứu 拔bạt 。 冥minh 途đồ 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát

南Nam 無mô 三tam 世thế 十thập 方phương 盡tận 虗hư 空không 界giới 微vi 塵trần 剎sát 土độ 中trung 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng

南Nam 無mô 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 末mạt 會hội 中trung 圓viên 器khí 上thượng 根căn 百bách 城thành 求cầu 法Pháp 一nhất 生sanh 之chi 內nội 菩Bồ 薩Tát 行hành 圓viên 為vi 末mạt 世thế 頓đốn 門môn 修tu 證chứng 軌quỹ 範phạm 善thiện 財tài 菩Bồ 薩Tát

南Nam 無mô 三tam 世thế 十thập 方phương 盡tận 虗hư 空không 界giới 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 中trung 有Hữu 學Học 無Vô 學Học 。 四tứ 向hướng 三tam 果quả 及cập 阿A 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 迦ca 佛Phật 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 僧Tăng 。 普phổ 為vi 四Tứ 恩Ân 三tam 有hữu 及cập 。 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 普phổ 願nguyện 斷đoạn 除trừ 三tam 鄣# 。 歸quy 命mạng 懺sám 悔hối 。

(# 此thử 懺sám 悔hối 勸khuyến 請thỉnh 隨tùy 喜hỷ 。 迴hồi 向hướng 發phát 願nguyện 等đẳng 五ngũ 門môn 。 並tịnh 是thị 宗tông 密mật 。 大đại 和hòa 元nguyên 年niên 從tùng 九cửu 月nguyệt 終chung 一nhất 冬đông 。 獨độc 自tự 初sơ 入nhập 圭# 峯phong 。 結kết 方phương 丈trượng 草thảo 屋ốc 。 自tự 述thuật 己kỷ 心tâm 迹tích 。 從tùng 始thỉ 至chí 今kim 。 迷mê 錯thác 之chi 念niệm 。 而nhi 懺sám 願nguyện 等đẳng 文văn 已dĩ 。 後hậu 覺giác 此thử 文văn 亦diệc 通thông 一nhất 切thiết 修tu 行hành 人nhân 心tâm 。 諸chư 便tiện 刪san 減giảm 偏thiên 屬thuộc 己kỷ 之chi 事sự 。 潤nhuận 飾sức 之chi 以dĩ 通thông 諸chư 人nhân 用dụng 之chi )# 。

至chí 心tâm 懺sám 悔hối

諦đế 觀quán 我ngã 蘊uẩn 元nguyên 空không 寂tịch 。 但đãn 是thị 圓viên 明minh 妙diệu 覺giác 心tâm 。

無vô 始thỉ 時thời 來lai 不bất 覺giác 知tri 。 一nhất 念niệm 忽hốt 然nhiên 生sanh 業nghiệp 識thức 。

念niệm 故cố 轉chuyển 成thành 能năng 見kiến 相tương/tướng 。 以dĩ 能năng 見kiến 故cố 境cảnh 現hiện 前tiền 。

不bất 知tri 此thử 是thị 自tự 心tâm 成thành 。 決quyết 定định 執chấp 為vi 外ngoại 境cảnh 界giới 。

從tùng 茲tư 念niệm 念niệm 常thường 相tương 續tục 。 取thủ 著trước 堅kiên 深thâm 計kế 我ngã 人nhân 。

執chấp 相tướng 隨tùy 名danh 見kiến 相tương 違vi 。 貪tham 瞋sân 癡si 慢mạn 唯duy 滋tư 蔓mạn 。

觸xúc 境cảnh 生sanh 情tình 造tạo 諸chư 業nghiệp 。 善thiện 惡ác 皆giai 依y 有hữu 漏lậu 心tâm 。

生sanh 死tử 標tiêu 沉trầm 六lục 趣thú 中trung 。 世thế 世thế 生sanh 生sanh 業nghiệp 繫hệ 苦khổ 。

依y 此thử 苦khổ 身thân 還hoàn 執chấp 著trước 。 執chấp 著trước 還hoàn 生sanh 愛ái 惡ác 身thân 。

愛ái 惡ác 薰huân 心tâm 對đối 境cảnh 時thời 。 還hoàn 用dụng 此thử 心tâm 造tạo 善thiện 惡ác 。

善thiện 惡ác 還hoàn 招chiêu 三tam 界giới 苦khổ 。 流lưu 轉chuyển 都đô 無vô 窮cùng 盡tận 時thời 。

終chung 始thỉ 猶do 如như 汲cấp 井tỉnh 輪luân 。 亦diệc 如như 蠶tằm 繭kiển 自tự 相tương/tướng 縛phược 。

塵trần 沙sa 諸chư 佛Phật 已dĩ 修tu 證chứng 。 幾kỷ 度độ 人nhân 間gian 救cứu 來lai □# 。

多đa 生sanh 未vị 與dữ 結kết 因nhân 緣duyên 。 浮phù 木mộc 盲manh 龜quy 難nan 值trị 遇ngộ 。

既ký 闕khuyết 良lương 緣duyên 寧ninh 自tự 覺giác 。 唯duy 事sự 無vô 明minh 鎮trấn 作tác 奴nô 。

未vị 曾tằng 一nhất 念niệm 反phản 觀quán 心tâm 。 受thọ 他tha 貪tham 愛ái 常thường 驅khu 使sử 。

庸dong 恨hận 幾kỷ 生sanh 冤oan 抂cuồng 苦khổ 。 離ly 家gia 逃đào 逝thệ 歷lịch 他tha 鄉hương 。

周chu 旋toàn 乃nãi 至chí 到đáo 今kim 身thân 。 且thả 得đắc 為vi 人nhân 六lục 根căn 具cụ 。

逢phùng 遇ngộ 釋Thích 迦Ca 像tượng 法pháp 末mạt 。 解giải 發phát 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 心tâm 。

初sơ 時thời 猶do 未vị 悟ngộ 真chân 源nguyên 。 驚kinh 憂ưu 將tương 謂vị 還hoàn 流lưu 轉chuyển 。

豈khởi 料liệu 忽hốt 逢phùng 善Thiện 知Tri 識Thức 。 頓đốn 開khai 心tâm 地địa 顯hiển 靈linh 時thời 。

卻khước 觀quán 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 心tâm 。 都đô 是thị 一nhất 場tràng 文văn 裏lý 事sự 。

何hà 幸hạnh 更cánh 逢phùng 圓viên 頓đốn 教giáo 。 千thiên 重trọng/trùng 疑nghi 滯trệ 類loại 冰băng 銷tiêu 。

尋tầm 思tư 累lũy 劫kiếp 積tích 聞văn 重trọng/trùng 。 慚tàm 愧quý 多đa 生sanh 開khai 道đạo 者giả 。

能năng 仁nhân 慈từ 悲bi 哀ai 末mạt 世thế 。 始thỉ 終chung 次thứ 第đệ 為vi 諮tư 詢tuân 。

能năng 仁nhân 應ưng 感cảm 稱xưng 心tâm 源nguyên 。 本bổn 末mạt 無vô 遮già 頓đốn 演diễn 說thuyết 。

已dĩ 喜hỷ 開khai 通thông 一nhất 大đại 事sự 。 猶do 嫌hiềm 怠đãi 慢mạn 六lục 波ba 羅la 。

難nan 行hành 苦khổ 行hạnh 不bất 能năng 行hành 。 難nan 捨xả 內nội 財tài 曾tằng 未vị 捨xả 。

聞văn 聲thanh 之chi 念niệm 難nạn/nan 齊tề 響hưởng 。 見kiến 色sắc 之chi 心tâm 未vị 似tự 盲manh 。

鼻tị 嗅khứu 香hương 時thời 不bất 等đẳng 風phong 。 舌thiệt 頭đầu 嘗thường 味vị 還hoàn 分phân 別biệt 。

身thân 受thọ 觸xúc 時thời 殊thù 智trí 證chứng 。 音âm 知tri 法pháp 處xứ 異dị 幻huyễn 人nhân 。

六lục 識thức 攀phàn 緣duyên 愛ái 惡ác 存tồn 。 即tức 知tri 習tập 氣khí 常thường 流lưu 注chú 。

既ký 悟ngộ 本bổn 心tâm 全toàn 是thị 佛Phật 。 如như 何hà 功công 用dụng 總tổng 乖quai 差sai 。

即tức 知tri 還hoàn 是thị 本bổn 無vô 明minh 。 仍nhưng 餘dư 氣khí 分phần/phân 潛tiềm 相tương/tướng 擾nhiễu 。

悔hối 恨hận 多đa 生sanh 受thọ 誑cuống 妄vọng 。 牽khiên 纏triền 不bất 肯khẳng 卑ty 歸quy 家gia 。

日nhật 滋tư 饒nhiêu 潤nhuận 到đáo 如như 今kim 。 窠khòa 窟quật 已dĩ 成thành 難nạn/nan 卒thốt 制chế 。

幾kỷ 度độ 誓thệ 心tâm 學học 佛Phật 行hạnh 。 因nhân 循tuần 已dĩ 覺giác 落lạc 凡phàm 情tình 。

即tức 知tri 力lực 少thiểu 未vị 堪kham 任nhậm 。 今kim 日nhật 虔kiền 誠thành 妄vọng 訴tố 佛Phật 。

還hoàn 如như 子tử 急cấp 投đầu 於ư 父phụ 。 願nguyện 佛Phật 冥minh 資tư 觀quán 行hành 心tâm 。

誓thệ 遵tuân 法pháp 力lực 自tự 對đối 治trị 。 改cải 悔hối 從tùng 來lai 懈giải 怠đãi 念niệm 。

今kim 請thỉnh 普phổ 賢hiền 為vi 懺sám 主chủ 。 不bất 捨xả 行hạnh 願nguyện 歸quy 我ngã 心tâm 。

亦diệc 願nguyện 文Văn 殊Thù 入nhập 我ngã 心tâm 。 信tín 解giải 增tăng 明minh 成thành 證chứng 智trí 。

證chứng 智trí 起khởi 時thời 惑hoặc 鄣# 盡tận 。 猶do 如như 明minh 暗ám 不bất 俱câu 主chủ 。

披phi 肝can 露lộ 膽đảm 直trực 知tri 斯tư 。 是thị 我ngã 如như 今kim 懺sám 悔hối 竟cánh 。

懺sám 悔hối 已dĩ 。 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 禮lễ 本bổn 尊tôn 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。

歸quy 命mạng 禮lễ 懺sám 悔hối 主chủ 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。

歸quy 命mạng 禮lễ 起khởi 智trí 主chủ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。

至chí 心tâm 勸khuyến 請thỉnh

勸khuyến 請thỉnh 本bổn 緣duyên 飜phiên 慢mạn 法pháp 。 今kim 且thả 先tiên 論luận 慢mạn 法pháp 愆khiên 。

宿túc 王vương 未vị 種chủng 大Đại 乘Thừa 因nhân 。 此thử 世thế 乍sạ 開khai 即tức 毀hủy 謗báng 。

每mỗi 逢phùng 法pháp 席tịch 皆giai 評bình 薄bạc 。 見kiến 他tha 聚tụ 集tập 卻khước 譏cơ 嫌hiềm 。

或hoặc 鄣# 宗tông 師sư 攝nhiếp 化hóa 人nhân 。 或hoặc 遮già 新tân 覺giác 傳truyền 經kinh 律luật 。

但đãn 與dữ 情tình 乖quai 即tức 輕khinh 厭yếm 。 唯duy 喜hỷ 同đồng 伊y 順thuận 世thế 間gian 。

今kim 日nhật 心tâm 開khai 慕mộ 法pháp 深thâm 。 萬vạn 解giải 策sách 心tâm 長trường/trưởng 勸khuyến 請thỉnh 。

十thập 方phương 有hữu 佛Phật 初sơ 成thành 道Đạo 。 我ngã 今kim 勸khuyến 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。

十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 遇ngộ 機cơ 緣duyên 。 我ngã 今kim 勸khuyến 請thỉnh 長trường/trưởng 開khai 法pháp 。

聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 具cụ 智trí 慧tuệ 。 勸khuyến 將tương 本bổn 教giáo 化hóa 凡phàm 迷mê 。

諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 在tại 人nhân 間gian 。 願nguyện 示thị 禪thiền 門môn 或hoặc 講giảng 說thuyết 。

十thập 方phương 諸chư 佛Phật 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 辟Bích 支Chi 羅La 漢Hán 諸chư 賢hiền 聖thánh 。

欲dục 捨xả 苦khổ 依y 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 皆giai 勸khuyến 請thỉnh 令linh 久cửu 住trụ 。

念niệm 念niệm 運vận 斯tư 勝thắng 上thượng 意ý 。 前tiền 心tâm 後hậu 念niệm 自tự 相tương/tướng 熏huân 。

由do 此thử 謗báng 法pháp 罪tội 銷tiêu 除trừ 。 緣duyên 感cảm 聖thánh 人nhân 長trường/trưởng 說thuyết 法Pháp 。

勸khuyến 請thỉnh 已dĩ 。 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 禮lễ 本bổn 尊tôn 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。

至chí 心tâm 隨tùy 喜hỷ

無vô 始thỉ 時thời 來lai 多đa 嫉tật 妬đố 。 不bất 喜hỷ 他tha 人nhân 勝thắng 自tự 身thân 。

每mỗi 逢phùng 勝thắng 上thượng 善thiện 因nhân 緣duyên 。 自tự 不bất 能năng 作tác 嫉tật 佛Phật 作tác 。

己kỷ 若nhược 開khai 禪thiền 或hoặc 講giảng 說thuyết 。 不bất 喜hỷ 別biệt 聞văn 禪thiền 講giảng 開khai 。

應ưng 是thị 興hưng 為vi 佛Phật 法Pháp 緣duyên 。 中trung 情tình 觸xúc 向hướng 皆giai 如như 此thử 。

我ngã 今kim 幸hạnh 喜hỷ 心tâm 開khai 悟ngộ 。 搜sưu 尋tầm 妄vọng 念niệm 覺giác 如như 然nhiên 。

從tùng 茲tư 勇dũng 猛mãnh 運vận 其kỳ 心tâm 。 隨tùy 所sở 見kiến 善thiện 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。

有hữu 傳truyền 圓viên 滿mãn 華hoa 嚴nghiêm 教giáo 。 或hoặc 見kiến 宣tuyên 揚dương 頓đốn 漸tiệm 門môn 。

乃nãi 至chí 權quyền 乘thừa 及cập 小Tiểu 乘Thừa 。 但đãn 非phi 邪tà 僻tích 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。

或hoặc 見kiến 緣duyên 靜tĩnh □# 禪thiền 室thất 。 或hoặc 逢phùng 興hưng 動động 閙náo 齊tề 筵diên 。

或hoặc 聞văn 修tu 造tạo 建kiến 樓lâu 臺đài 。 或hoặc 遇ngộ 頭đầu 陀đà 居cư 塚trủng 基cơ 。

如như 斯tư 行hành 相tương/tướng 多đa 般bát 事sự 。 各các 是thị 對đối 治trị 方phương 便tiện 門môn 。

乃nãi 至chí 人nhân 天thiên 淺thiển 劣liệt 心tâm 。 我ngã 皆giai 隨tùy 順thuận 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。

法pháp 華hoa 大đại 品phẩm 經kinh 中trung 說thuyết 。 隨tùy 喜hỷ 功công 德đức 數số 難nan 量lương 。

長trường/trưởng 將tương 此thử 願nguyện 以dĩ 熏huân 心tâm 。 嫉tật 妬đố 根căn 株chu 自tự 滅diệt 盡tận 。

隨tùy 喜hỷ 已dĩ 。 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 禮lễ (# 云vân 云vân )# 。

至chí 心tâm 迴hồi 向hướng

遇ngộ 者giả 所sở 修tu 多đa 小tiểu 福phước 。 皆giai 留lưu 將tương 擁ủng 自tự 身thân □# 。

由do 斯tư 局cục 窄# 用dụng 其kỳ 心tâm 。 功công 德đức 消tiêu 毫hào 成thành 有hữu 漏lậu 。

我ngã 今kim 已dĩ 悟ngộ 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 自tự 他tha 無vô 畏úy 是thị 真chân 宗tông 。

迴hồi 聲thanh 入nhập 角giác 聲thanh 遠viễn 聞văn 。 迴hồi 福phước 向hướng 地địa 福phước 廣quảng 大đại 。

我ngã 自tự 宿túc 生sanh 初sơ 發phát 意ý 。 乃nãi 至chí 今kim 日nhật 所sở 修tu 行hành 。

坐tọa 禪thiền 讀đọc 誦tụng 及cập 經kinh 營doanh 。 下hạ 至chí 人nhân 天thiên 二Nhị 乘Thừa 善thiện 。

我ngã 皆giai 將tương 此thử 諸chư 功công 德đức 。 迴hồi 向hướng 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。

迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 大đại 菩Bồ 提Đề 。 迴hồi 向hướng 如như 如như 真chân 實thật 際tế 。

迴hồi 向hướng 已dĩ 。 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 禮lễ (# 云vân 云vân )# 。

至chí 心tâm 發phát 願nguyện

願nguyện 我ngã 從tùng 今kim 禮lễ 懺sám 後hậu 。 身thân 心tâm 清thanh 淨tịnh 等đẳng 琉lưu 璃ly 。

常thường 修tu 觀quán 行hành 趣thú 菩Bồ 提Đề 。 不bất 遇ngộ 惡ác 緣duyên 相tương/tướng 間gian 斷đoạn 。

洞đỗng 轉chuyển 心tâm 源nguyên □# 妙diệu 德đức 。 悟ngộ 修tu 符phù 合hợp 猶do 普phổ 賢hiền 。

蕩đãng 除trừ 疑nghi 念niệm 等đẳng 金kim 剛cang 。 成thành 就tựu 觀quán 門môn 同đồng 普phổ 眼nhãn 。

行hành 位vị 圓viên 通thông 如như 淨tịnh 慧tuệ 。 斷đoạn 絕tuyệt 輪luân 迴hồi 似tự 逸dật 多đa 。

出xuất 入nhập 諸chư 輪luân 比tỉ 辨biện 音âm 。 圓viên 通thông 三tam 觀quán 齊tề 威uy 德đức 。

四tứ 相tương/tướng 已dĩ 除trừ 為vi 淨tịnh 業nghiệp 。 普phổ 覺giác 深thâm 微vi 四tứ 病bệnh 中trung 。

誓thệ 證chứng 圓viên 覺giác 道Đạo 場Tràng 中trung 。 誓thệ 依y 賢hiền 首thủ 傳truyền 經kinh 教giáo 。

誓thệ 絕tuyệt 營doanh 求cầu 名danh 利lợi 意ý 。 及cập 作tác 威uy □# 賣mại 法pháp 心tâm 。

此thử 之chi 宿túc 種chúng 若nhược 潛tiềm 生sanh 。 即tức 願nguyện 神thần 祇kỳ 相tương/tướng 警cảnh 策sách 。

身thân 心tâm 若nhược 得đắc 常thường 清thanh 淨tịnh 。 願nguyện 蒙mông 諸chư 佛Phật 力lực 冥minh 加gia 。

現hiện 身thân 獲hoạch 得đắc 總tổng 持trì 門môn 。 法pháp 義nghĩa 千thiên 差sai 皆giai 自tự 在tại 。

分phần/phân 得đắc 四tứ 般bát 無vô 礙ngại 辨biện 。 吉cát 詞từ 清thanh 暢sướng 入nhập 羣quần 心tâm 。

盡tận 逢phùng 宿túc 世thế 有hữu 緣duyên 人nhân 。 普phổ 共cộng 發phát 心tâm 同đồng 我ngã 志chí 。

多đa 生sanh 若nhược 未vị 同đồng 緣duyên 者giả 。 願nguyện 皆giai 相tương 遇ngộ 結kết 深thâm 緣duyên 。

當đương 當đương 來lai 世thế 總tổng 團đoàn 圓viên 。 長trường/trưởng 作tác 菩Bồ 提Đề 親thân 眷quyến 屬thuộc 。

亦diệc 願nguyện 此thử 生sanh 無vô 鄣# 惱não 。 心tâm 神thần 調điều 暢sướng 體thể 輕khinh 安an 。

經kinh 營doanh 福phước 智trí 備bị 資tư 糧lương 。 免miễn 廢phế 利lợi 他tha 兼kiêm 自tự 利lợi 。

引dẫn 領lãnh 同đồng 緣duyên 歸quy 正chánh 覺giác 。 菩Bồ 提Đề 長trường/trưởng 路lộ 不bất 逢phùng 魔ma 。

共cộng 住trú 如Như 來Lai 法Pháp 會hội 中trung 。 妙diệu 德đức 普phổ 賢hiền 為vi 伴bạn 侶lữ 。

還hoàn 入nhập 神thần 通thông 大đại 光quang 藏tạng 。 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 大đại 涅Niết 槃Bàn 。

虗hư 空không 法Pháp 界Giới 廣quảng 難nan 量lương 。 我ngã 願nguyện 無vô 邊biên 亦diệc 如như 是thị 。

發phát 願nguyện 已dĩ 。 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 禮lễ 本bổn 尊tôn 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。

○# 白bạch 眾chúng 等đẳng 聽thính 說thuyết 經Kinh 中trung 無vô 常thường 偈kệ

壯tráng 色sắc 不bất 停đình 。 猶do 如như 奔bôn 馬mã 。 人nhân 命mạng 無vô 常thường 。

過quá 於ư 山sơn 水thủy 。 今kim 日nhật 雖tuy 存tồn 。 明minh 亦diệc 難nan 保bảo 。

云vân 何hà 縱túng/tung 心tâm 。 令linh 住trụ 惡ác 法pháp 。 云vân 何hà 恃thị 怙hộ 。

而nhi 生sanh 驕kiêu 慢mạn 。 猶do 如như 惡ác 鬼quỷ 。 伺tứ 求cầu 人nhân 過quá 。

四tứ 大đại 惡ác 鬼quỷ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 猶do 如như 朽hủ 宅trạch 。

垂thùy 崩băng 之chi 室thất 。 我ngã 身thân 亦diệc 爾nhĩ 。 云vân 何hà 起khởi 惡ác 。

(# 出Xuất 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 第Đệ 二Nhị 十Thập 五Ngũ )#

圓Viên 覺Giác 道Đạo 場Tràng 禪Thiền 觀Quán 等Đẳng 法Pháp 事Sự 禮Lễ 懺Sám 文Văn 卷quyển 第đệ 八bát