四重金剛薩埵 ( 四tứ 重trọng 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)一、一切眾生,即名金剛薩埵。二、初修行之人,別名金剛薩埵。三、阿閦佛之內眷屬,名普賢金剛手。四大普賢,為大日內眷屬之金剛薩埵。見吽字義顯玄記下。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 一nhất 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 即tức 名danh 金Kim 剛Cang 薩tát 埵đóa 。 二nhị 、 初sơ 修tu 行hành 之chi 人nhân 。 別biệt 名danh 金Kim 剛Cang 薩tát 埵đóa 。 三tam 阿A 閦Súc 佛Phật 。 之chi 內nội 眷quyến 屬thuộc 名danh 普phổ 賢hiền 金Kim 剛Cang 手Thủ 。 四tứ 大đại 普phổ 賢hiền , 為vi 大đại 日nhật 內nội 眷quyến 屬thuộc 之chi 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 。 見kiến 吽hồng 字tự 義nghĩa 顯hiển 玄huyền 記ký 下hạ 。