紫甲 ( 紫tử 甲giáp )
Phật Học Đại Từ Điển
NGHĨA TIẾNG HÁN
(雜名)袈娑中之甲為紫地。其緣色不定,比之衲袈裟儀為略。
NGHĨA HÁN VIỆT
( 雜tạp 名danh ) 袈ca 娑sa 中trung 之chi 甲giáp 為vi 紫tử 地địa 。 其kỳ 緣duyên 色sắc 不bất 定định , 比tỉ 之chi 衲nạp 袈ca 裟sa 儀nghi 為vi 略lược 。
(雜名)袈娑中之甲為紫地。其緣色不定,比之衲袈裟儀為略。
( 雜tạp 名danh ) 袈ca 娑sa 中trung 之chi 甲giáp 為vi 紫tử 地địa 。 其kỳ 緣duyên 色sắc 不bất 定định , 比tỉ 之chi 衲nạp 袈ca 裟sa 儀nghi 為vi 略lược 。
KÍNH MỪNG PHẬT ĐẢN SANH
Lần 2648 - Phật Lịch: 2568
Đản sinh Ngài con gửi trọn niềm tin
Thắp nén hương lòng cầu chúng sinh thoát khổ
Nguyện người người thuyền từ bi tế độ