追薦 ( 追truy 薦tiến )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (儀式)又曰追善。追薦者為死者追薦福之義,追善者為死者追修善事之義,追薦為典語,追善為俗字。又曰追福,追修,追嚴等。盂蘭盆經宗密疏上曰:「逐搜索聖賢之教,虔求追薦之方。」梵網經下曰:「若父母兄弟死亡之日,應請法師講菩薩戒經律,福資亡者,得見諸佛生人天上。」又曰:「父母兄弟和上阿闍梨亡滅之日,及三七日四五日、乃至七七日,亦應讀誦講說大乘經律。」灌頂隨願往生十方淨土經曰:「命終之人在中陰中,身如小兒罪福未定,應為修福。願亡者神使生十方無量剎土,承此功德必得往生。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 儀nghi 式thức ) 又hựu 曰viết 追truy 善thiện 。 追truy 薦tiến 者giả 為vi 死tử 者giả 追truy 薦tiến 福phước 之chi 義nghĩa , 追truy 善thiện 者giả 為vi 死tử 者giả 追truy 修tu 善thiện 事sự 之chi 義nghĩa , 追truy 薦tiến 為vi 典điển 語ngữ , 追truy 善thiện 為vi 俗tục 字tự 。 又hựu 曰viết 追truy 福phước , 追truy 修tu , 追truy 嚴nghiêm 等đẳng 。 盂vu 蘭lan 盆bồn 經kinh 宗tông 密mật 疏sớ 上thượng 曰viết : 「 逐trục 搜sưu 索sách 聖thánh 賢hiền 之chi 教giáo , 虔kiền 求cầu 追truy 薦tiến 之chi 方phương 。 」 梵Phạm 網võng 經kinh 下hạ 曰viết 若nhược 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 。 死tử 亡vong 之chi 日nhật 。 應ưng 請thỉnh 法Pháp 師sư 。 講giảng 菩Bồ 薩Tát 戒giới 經Kinh 。 律luật 福phước 資tư 亡vong 者giả 。 得đắc 見kiến 諸chư 佛Phật 。 生sanh 人nhân 天thiên 上thượng 。 」 又hựu 曰viết 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 。 和hòa 上thượng 阿A 闍Xà 梨Lê 。 亡vong 滅diệt 之chi 日nhật 。 及cập 三tam 七thất 日nhật 。 四tứ 五ngũ 日nhật 乃nãi 至chí 七thất 七thất 日nhật 。 亦diệc 應ưng 讀đọc 誦tụng 。 講giảng 說thuyết 大Đại 乘Thừa 經Kinh 律luật 。 」 灌quán 頂đảnh 隨tùy 願nguyện 往vãng 生sanh 。 十thập 方phương 淨tịnh 土độ 。 經kinh 曰viết 命mạng 終chung 之chi 人nhân 。 在tại 中trung 陰ấm 中trung 。 身thân 如như 小tiểu 兒nhi 罪tội 福phước 未vị 定định , 應ưng/ứng 為vi 修tu 福phước 。 願nguyện 亡vong 者giả 神thần 使sử 生sanh 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 剎sát 土độ 承thừa 此thử 功công 德đức 。 必tất 得đắc 往vãng 生sanh 。 」 。