thâu thạch

Phật Quang Đại Từ Điển

(thâu thạch) Loại hợp kim do đồng và đá lô cam luyện thành, có thể dùng để đúc tượng Phật và các đồ thờ Phật. Phạm ngữ tạp danh ghi tiếng Phạm của Thâu thạch làRìti, Hán âmLí để.Phiên dịch danh nghĩa đại tập thì ghi tiếng Phạm của Thâu thạch là Ràcaka#. Tuệ lâm âm nghĩa quyển 81 cho rằng Thâu thạch là bạch kim, đứng thứ nhì sau vàng. ĐiềuYết nhã cúc xà quốc trong Đại đường tây vực kí quyển 5 ghi rằng ở nước Yết nhã cúc xà có tượng Phật được đúc bằngthâu thạch. Điều Bà la ni tư quốc trong Đại đường tây vực kí quyển 7 cũng nói ở chùa Lộc dã tại nước Bà la ni tư có thờ tượng Phật bằng thâu thạch. Còn Xuất tam tạng kí tập quyển 12 (Đại 55, 92 trung) thì ghi: Nước Lâm ấp dâng tượng Phật Vô lượng thọ bằngthâu thạch.