散心常時念佛 ( 散tán 心tâm 常thường 時thời 念niệm 佛Phật )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)持散亂心不定期限,不調作法,不簡時處所緣,於行住座臥稱佛名,顯淨土之住生也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 持trì 散tán 亂loạn 心tâm 不bất 定định 期kỳ 限hạn , 不bất 調điều 作tác 法pháp , 不bất 簡giản 時thời 處xứ 所sở 緣duyên , 於ư 行hành 住trụ 座tòa 臥ngọa 稱xưng 佛Phật 名danh , 顯hiển 淨tịnh 土độ 之chi 住trụ 生sanh 也dã 。