三種精進 ( 三tam 種chủng 精tinh 進tấn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)一被甲精進,被菩薩大心之甲,不怖種種難行也。二攝善精進,勤修善法而不倦也。三利樂精進,勤化眾生而不倦也。見成唯識論九。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 一nhất 被bị 甲giáp 精tinh 進tấn 。 被bị 菩Bồ 薩Tát 大đại 心tâm 之chi 甲giáp , 不bất 怖bố 種chủng 種chủng 難nan 行hành 也dã 。 二nhị 攝nhiếp 善thiện 精tinh 進tấn 勤cần 修tu 。 善thiện 法Pháp 而nhi 不bất 倦quyện 也dã 。 三tam 利lợi 樂lạc 精tinh 進tấn 勤cần 化hóa 眾chúng 生sanh 而nhi 不bất 倦quyện 也dã 。 見kiến 成thành 唯duy 識thức 論luận 九cửu 。