數珠顆數 ( 數sổ 珠châu 顆khỏa 數số )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)數珠功德經曰:「其數珠者要當須滿一百八顆,如其難得。或為五十四顆,或二十七,或十四顆,亦皆得用。」陀羅尼集經二曰:「其數皆滿一百八珠,或五十四,或四十二,或二十一,亦得中用。」金剛頂瑜伽念誦經曰:「念珠,分別有四種:上品最勝及中下。一千八十以為上,一百八珠為最勝,五十四珠以為中,二十七珠為下類。」文殊儀軌經數珠儀則品曰:「數珠不定,亦有三品:上品一百八,中品五十四,下品二十七。別有最上品,當用一千八十為數。」依已上經軌之說則有一千八十,一百八,五十四,四十二,二十七,二十一,十四之七種,其他有古來念佛宗襲用之三十六珠與禪門所用之十八珠二種。總為九種。此珠顆之數目,各有表示。一千八十者,十界各有百八,成一千八十。一百八者,表百八煩惱,或百八尊、百八三昧,或本有之五十四位,與修生之五十四位。五十四者,表修生之五十四位。四十二者,表住行向地等妙之四十二位。二十七者,表聲聞乘之二十七賢聖。二十一者,表本有之十地與修生之十地及佛果。十四者,表仁王經所說之十四忍,即住行向之三忍與十地與十忍與佛果之一忍。其三十六與十八者,祇為攜帶之便,三分百八為三十六,又六分為十八,非別有深義之所表。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 數sổ 珠châu 功công 德đức 經kinh 曰viết : 「 其kỳ 數sổ 珠châu 者giả 要yếu 當đương 須tu 滿mãn 一nhất 百bách 八bát 顆khỏa 。 如như 其kỳ 難nạn 得đắc 。 或hoặc 為vi 五ngũ 十thập 四tứ 顆khỏa , 或hoặc 二nhị 十thập 七thất 。 或hoặc 十thập 四tứ 顆khỏa , 亦diệc 皆giai 得đắc 用dụng 。 陀đà 羅la 尼ni 。 集tập 經kinh 二nhị 曰viết : 「 其kỳ 數số 皆giai 滿mãn 一nhất 百bách 八bát 珠châu , 或hoặc 五ngũ 十thập 四tứ 。 或hoặc 四tứ 十thập 二nhị 。 或hoặc 二nhị 十thập 一nhất 。 亦diệc 得đắc 中trung 用dụng 。 」 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 念niệm 誦tụng 經Kinh 曰viết : 「 念niệm 珠châu 分phân 別biệt 有hữu 四tứ 種chủng 。 上thượng 品phẩm 最tối 勝thắng 及cập 中trung 下hạ 。 一nhất 千thiên 八bát 十thập 以dĩ 為vi 上thượng 一nhất 百bách 八bát 。 珠châu 為vi 最tối 勝thắng 。 五ngũ 十thập 四tứ 珠châu 以dĩ 為vi 中trung 二nhị 十thập 七thất 。 珠châu 為vi 下hạ 類loại 。 文Văn 殊Thù 儀nghi 軌quỹ 經kinh 數sổ 珠châu 儀nghi 則tắc 品phẩm 曰viết 數sổ 珠châu 。 不bất 定định 亦diệc 有hữu 三tam 品phẩm 。 上thượng 品phẩm 一nhất 百bách 八bát 。 中trung 品phẩm 五ngũ 十thập 四tứ 。 下hạ 品phẩm 二nhị 十thập 七thất 。 別biệt 有hữu 最tối 上thượng 品phẩm , 當đương 用dụng 一nhất 千thiên 八bát 十thập 為vi 數số 。 」 依y 已dĩ 上thượng 經kinh 軌quỹ 之chi 說thuyết 則tắc 有hữu 一nhất 千thiên 八bát 十thập 一nhất 。 百bách 八bát 五ngũ 十thập 四tứ 。 四tứ 十thập 二nhị 。 二nhị 十thập 七thất 。 二nhị 十thập 一nhất 。 十thập 四tứ 之chi 七thất 種chủng 其kỳ 他tha 有hữu 古cổ 來lai 念niệm 佛Phật 宗tông 襲tập 用dụng 之chi 三tam 十thập 六lục 珠châu 與dữ 禪thiền 門môn 所sở 用dụng 之chi 十thập 八bát 珠châu 二nhị 種chủng 。 總tổng 為vi 九cửu 種chủng 。 此thử 珠châu 顆khỏa 之chi 數số 目mục , 各các 有hữu 表biểu 示thị 。 一nhất 千thiên 八bát 十thập 者giả 。 十thập 界giới 各các 有hữu 百bách 八bát , 成thành 一nhất 千thiên 八bát 十thập 。 一nhất 百bách 八bát 者giả 。 表biểu 百bách 八bát 煩phiền 惱não , 或hoặc 百bách 八bát 尊tôn 、 百bách 八bát 三tam 昧muội , 或hoặc 本bổn 有hữu 之chi 五ngũ 十thập 四tứ 位vị , 與dữ 修tu 生sanh 之chi 五ngũ 十thập 四tứ 位vị 。 五ngũ 十thập 四tứ 者giả 。 表biểu 修tu 生sanh 之chi 五ngũ 十thập 四tứ 位vị 。 四tứ 十thập 二nhị 者giả 。 表biểu 住trụ 行hành 向hướng 地địa 等đẳng 妙diệu 之chi 四tứ 十thập 二nhị 位vị 。 二nhị 十thập 七thất 者giả 。 表biểu 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 之chi 二nhị 十thập 七thất 賢hiền 聖thánh 。 二nhị 十thập 一nhất 者giả 。 表biểu 本bổn 有hữu 之chi 十Thập 地Địa 與dữ 修tu 生sanh 之chi 十Thập 地Địa 及cập 佛Phật 果Quả 。 十thập 四tứ 者giả 。 表biểu 仁nhân 王vương 經kinh 所sở 說thuyết 之chi 十thập 四tứ 忍nhẫn , 即tức 住trụ 行hành 向hướng 之chi 三tam 忍nhẫn 與dữ 十Thập 地Địa 與dữ 十thập 忍nhẫn 與dữ 佛Phật 果Quả 之chi 一nhất 忍nhẫn 。 其kỳ 三tam 十thập 六lục 與dữ 十thập 八bát 者giả 。 祇kỳ 為vi 攜huề 帶đái 之chi 便tiện , 三tam 分phần 百bách 八bát 為vi 三tam 十thập 六lục 。 又hựu 六lục 分phần 為vi 十thập 八bát , 非phi 別biệt 有hữu 深thâm 義nghĩa 之chi 所sở 表biểu 。