諂曲 ( 諂siểm 曲khúc )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)為欺他而作嬌態,曲順人情也。無量壽經上曰:「諂曲之心,和顏愛語。」法華經曰:「我慢自矜高,諂曲心不實。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 為vi 欺khi 他tha 而nhi 作tác 嬌kiều 態thái , 曲khúc 順thuận 人nhân 情tình 也dã 。 無vô 量lượng 壽thọ 經kinh 上thượng 曰viết 諂siểm 曲khúc 之chi 心tâm 。 和hòa 顏nhan 愛ái 語ngữ 。 」 法pháp 華hoa 經kinh 曰viết 我ngã 慢mạn 自tự 矜căng 高cao 。 諂siểm 曲khúc 心tâm 不bất 實thật 。 」 。