豐干 ( 豐phong 干can )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)豐一作封。原居天台山國清寺,剪髮齊眉,衣布裘,身量重七尺。餘人或借問,則止對曰隨時二字,更無他語。嘗乘虎直入松門。眾僧驚懼。口唱道歌。時眾方崇重。終後於先天年中在京兆行化,非恒人常調。士庶見之,無不敬禮。嘗養二士,云寒山拾得。見宋僧傳,傳燈錄。又傳燈錄云:「閭丘徹出牧丹陽。豐干禪師謂曰:到任須謁文殊普賢,在天台國清寺執爨洗器者,寒山拾得也。閭丘訪之,見二人致拜。寒山笑曰:豐干饒舌。」釋文曰:「豐干是阿彌陀佛。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 豐phong 一nhất 作tác 封phong 。 原nguyên 居cư 天thiên 台thai 山sơn 國quốc 清thanh 寺tự , 剪tiễn 髮phát 齊tề 眉mi , 衣y 布bố 裘cừu , 身thân 量lượng 重trọng 七thất 尺xích 。 餘dư 人nhân 或hoặc 借tá 問vấn , 則tắc 止chỉ 對đối 曰viết 隨tùy 時thời 二nhị 字tự , 更cánh 無vô 他tha 語ngữ 。 嘗thường 乘thừa 虎hổ 直trực 入nhập 松tùng 門môn 。 眾chúng 僧Tăng 驚kinh 懼cụ 。 口khẩu 唱xướng 道đạo 歌ca 。 時thời 眾chúng 方phương 崇sùng 重trọng 。 終chung 後hậu 於ư 先tiên 天thiên 年niên 中trung 在tại 京kinh 兆triệu 行hành 化hóa , 非phi 恒 人nhân 常thường 調điều 。 士sĩ 庶thứ 見kiến 之chi , 無vô 不bất 敬kính 禮lễ 。 嘗thường 養dưỡng 二nhị 士sĩ , 云vân 寒hàn 山sơn 拾thập 得đắc 。 見kiến 宋tống 僧Tăng 傳truyền , 傳truyền 燈đăng 錄lục 。 又hựu 傳truyền 燈đăng 錄lục 云vân : 「 閭lư 丘khâu 徹triệt 出xuất 牧mục 丹đan 陽dương 。 豐phong 干can 禪thiền 師sư 謂vị 曰viết 。 到đáo 任nhậm 須tu 謁yết 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền , 在tại 天thiên 台thai 國quốc 清thanh 寺tự 執chấp 爨thoán 洗tẩy 器khí 者giả , 寒hàn 山sơn 拾thập 得đắc 也dã 。 閭lư 丘khâu 訪phỏng 之chi , 見kiến 二nhị 人nhân 致trí 拜bái 。 寒hàn 山sơn 笑tiếu 曰viết : 豐phong 干can 饒nhiêu 舌thiệt 。 」 釋thích 文văn 曰viết : 「 豐phong 干can 是thị 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 」 。