暖簾 ( 暖noãn 簾 )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (物名)禪語。防風之綿布簾,謂之暖簾。勅修清規月分須知曰:「四月候天氣,僧堂內下暖簾,上涼簾。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 物vật 名danh ) 禪thiền 語ngữ 。 防phòng 風phong 之chi 綿miên 布bố 簾 , 謂vị 之chi 暖noãn 簾 。 勅sắc 修tu 清thanh 規quy 月nguyệt 分phần 須tu 知tri 曰viết : 「 四tứ 月nguyệt 候hậu 天thiên 氣khí , 僧Tăng 堂đường 內nội 下hạ 暖noãn 簾 , 上thượng 涼lương 簾 。 」 。