愚痴齋 ( 愚ngu 痴si 齋trai )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)洞山良价,臨命終時設僧齋名為愚痴齋,以誡弟子之戀情也。傳燈錄十五(良价傳)曰:「唐咸通十年三月,命剃髮披衣,令擊鐘,儼然坐化。時大眾號慟移晷,師忽開目而起曰:夫出家之人,心不附物,是真修行。勞生息死,於悲何有?乃召主事僧,令辦愚痴齋一中,蓋責其戀情也,眾猶戀慕不已。延至七日,食具方備,師亦隨齋畢,曰:僧家勿事大率臨行之際喧動如斯,至八日,浴訖,端坐長往。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 洞đỗng 山sơn 良lương 价 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 設thiết 僧Tăng 齋trai 名danh 為vi 愚ngu 痴si 齋trai , 以dĩ 誡giới 弟đệ 子tử 之chi 戀luyến 情tình 也dã 。 傳truyền 燈đăng 錄lục 十thập 五ngũ ( 良lương 价 傳truyền ) 曰viết : 「 唐đường 咸hàm 通thông 十thập 年niên 三tam 月nguyệt , 命mạng 剃thế 髮phát 披phi 衣y , 令linh 擊kích 鐘chung , 儼nghiễm 然nhiên 坐tọa 化hóa 。 時thời 大đại 眾chúng 號hiệu 慟đỗng 移di 晷 , 師sư 忽hốt 開khai 目mục 而nhi 起khởi 曰viết : 夫phu 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 心tâm 不bất 附phụ 物vật , 是thị 真chân 修tu 行hành 。 勞lao 生sanh 息tức 死tử , 於ư 悲bi 何hà 有hữu ? 乃nãi 召triệu 主chủ 事sự 僧Tăng , 令linh 辦biện 愚ngu 痴si 齋trai 一nhất 中trung , 蓋cái 責trách 其kỳ 戀luyến 情tình 也dã , 眾chúng 猶do 戀luyến 慕mộ 不bất 已dĩ 。 延diên 至chí 七thất 日nhật 。 食thực 具cụ 方phương 備bị , 師sư 亦diệc 隨tùy 齋trai 畢tất , 曰viết : 僧Tăng 家gia 勿vật 事sự 大đại 率suất 臨lâm 行hành 之chi 際tế 喧huyên 動động 如như 斯tư , 至chí 八bát 日nhật , 浴dục 訖ngật , 端đoan 坐tọa 長trường/trưởng 往vãng 。 」 。