五佛頂 ( 五ngũ 佛Phật 頂đảnh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)五佛頂者,在釋尊之左方,表五智也。大日經一曰:「救世釋師子,聖尊之左方,如來之五頂,最初名白傘,勝頂最勝頂,眾德火光聚,及與捨除頂,是名五大頂。大我之釋種,應當依是處,精進造眾相。」一、白傘佛頂,又作白繖佛頂,名曰白傘蓋佛頂輪王,以白色傘蓋為三昧耶形之佛頂尊也。是為以白淨大慈悲徧覆法界之標幟。大日經疏五曰:「次於釋迦師子之南置如來五頂,第一白傘佛頂。」同義釋七曰:「此則如來眾相之頂,以白淨大慈悲徧覆法界。」秘藏記末曰:「白傘蓋佛頂,黃色,持蓮華,上有白傘蓋。」調定圖曰:「黃色,左手持蓮華,上有傘蓋,右手仰屈地水火風,舒空,坐赤蓮華。」二、勝佛頂,又作殊勝佛頂。以寶劍為三昧耶形,為主殊勝大慧之尊,故名為勝佛頂。大日經疏五曰:「第二誓耶,譯為勝頂。」秘藏記末曰:「勝佛頂,黃色,左手持蓮華,上有寶劍,圍火焰,右手執未開蓮華。」三、最勝佛頂,又云一字最勝佛頂輪王、最勝金輪佛頂、轉輪王佛頂、金輪佛頂(此有釋迦金輪與大日金輪,今乃釋迦金輪也)。此尊主如來八相中轉法輪之德,轉法輪之德,無比無上,故名為最勝佛頂。又擬法輪於世間之金輪,而以金輪為三昧耶形,故云金輪佛頂。大日經疏五曰:「第三微誓耶,此用多聲呼也,譯為最勝頂。」秘藏記末曰:「最勝佛頂,亦名金輪佛頂,黃色,左手執蓮華,上有金輪。」四、火聚佛頂,又作光聚佛頂、放光佛頂、火光佛頂。此尊主以光明攝聚眾生之德,故名。秘藏記作高佛頂。大日經疏五曰:「第四諦殊羅施,譯云火聚頂。」秘藏記末曰:「高佛頂,黃色,左手執蓮華,上有如意寶。」五、捨除佛頂,又作除障佛頂、摧碎佛頂、除業佛頂、除蓋障佛頂、尊勝佛頂等,主摧破一切煩惱之德。大日經疏五曰:「第五微吉羅拏,譯云捨除頂,是棄捨一切煩惱義,亦是摧碎義也。」此五佛為表釋迦如來五智之最勝者,無論何尊形,皆作轉輪王之形也。大日經疏五曰:「此是釋迦如來五智之頂,於一切功德中猶如輪王具大勢力,其狀皆作轉輪聖王形。謂頂有肉髻形,其上復有髮髻,即是重髻也,餘相貌皆如菩薩令極端嚴歡喜。」同十六曰:「五佛頂,其白繖佛頂以繖為印,勝佛頂以刀圍普,最勝佛頂以輪為印,除障佛頂以鉤為印(摧碎),火聚佛頂畫佛頂髻形。」梵1.Sitātapattra2.Jaya3.Vijaya4.Tejorāśi5.Vikīrṇa。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 五ngũ 佛Phật 頂đảnh 者giả , 在tại 釋thích 尊tôn 之chi 左tả 方phương , 表biểu 五ngũ 智trí 也dã 。 大đại 日nhật 經kinh 一nhất 曰viết : 「 救cứu 世thế 釋Thích 師Sư 子Tử 。 聖thánh 尊tôn 之chi 左tả 方phương 如Như 來Lai 之chi 五ngũ 頂đảnh , 最tối 初sơ 名danh 白bạch 傘tản , 勝thắng 頂đảnh 最tối 勝thắng 頂đảnh , 眾chúng 德đức 火hỏa 光quang 聚tụ , 及cập 與dữ 捨xả 除trừ 頂đảnh , 是thị 名danh 五ngũ 大đại 頂đảnh 。 大đại 我ngã 之chi 釋Thích 種chủng 應ưng 當đương 依y 是thị 處xứ 精tinh 進tấn 造tạo 眾chúng 相tướng 。 」 一nhất 、 白bạch 傘tản 佛Phật 頂đảnh 又hựu 作tác 白bạch 繖tản 佛Phật 頂đảnh 名danh 曰viết 白bạch 傘tản 蓋cái 佛Phật 頂đảnh 輪Luân 王Vương 以dĩ 白bạch 色sắc 傘tản 蓋cái 為vi 三tam 昧muội 耶da 形hình 之chi 佛Phật 頂đảnh 尊tôn 也dã 。 是thị 為vi 以dĩ 白bạch 淨tịnh 大đại 慈từ 悲bi 徧biến 覆phú 法Pháp 界Giới 之chi 標tiêu 幟xí 。 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 五ngũ 曰viết : 「 次thứ 於ư 釋Thích 迦Ca 師sư 子tử 之chi 南nam 置trí 如Như 來Lai 五ngũ 頂đảnh , 第đệ 一nhất 白bạch 傘tản 佛Phật 頂đảnh 。 」 同đồng 義nghĩa 釋thích 七thất 曰viết : 「 此thử 則tắc 如Như 來Lai 眾chúng 相tướng 之chi 頂đảnh , 以dĩ 白bạch 淨tịnh 大đại 慈từ 悲bi 徧biến 覆phú 法Pháp 界Giới 。 」 秘bí 藏tạng 記ký 末mạt 曰viết : 「 白bạch 傘tản 蓋cái 佛Phật 頂đảnh 黃hoàng 色sắc , 持trì 蓮liên 華hoa , 上thượng 有hữu 白bạch 傘tản 蓋cái 。 」 調điều 定định 圖đồ 曰viết : 「 黃hoàng 色sắc 左tả 手thủ 持trì 蓮liên 華hoa 。 上thượng 有hữu 傘tản 蓋cái , 右hữu 手thủ 仰ngưỡng 屈khuất 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 舒thư 空không , 坐tọa 赤xích 蓮liên 華hoa 。 」 二nhị 、 勝thắng 佛Phật 頂đảnh 又hựu 作tác 殊thù 勝thắng 佛Phật 頂đảnh 。 以dĩ 寶bảo 劍kiếm 為vi 三tam 昧muội 耶da 形hình , 為vi 主chủ 殊thù 勝thắng 大đại 慧tuệ 之chi 尊tôn , 故cố 名danh 為vi 勝thắng 佛Phật 頂đảnh 。 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 五ngũ 曰viết : 「 第đệ 二nhị 誓thệ 耶da , 譯dịch 為vi 勝thắng 頂đảnh 。 」 秘bí 藏tạng 記ký 末mạt 曰viết : 「 勝thắng 佛Phật 頂đảnh 黃hoàng 色sắc 左tả 手thủ 持trì 蓮liên 華hoa 。 上thượng 有hữu 寶bảo 劍kiếm , 圍vi 火hỏa 焰diễm , 右hữu 手thủ 執chấp 未vị 開khai 蓮liên 華hoa 。 」 三tam 、 最tối 勝thắng 佛Phật 頂đảnh 又hựu 云vân 一nhất 字tự 最tối 勝thắng 佛Phật 頂đảnh 輪Luân 王Vương 最tối 勝thắng 金kim 輪luân 佛Phật 頂đảnh 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 佛Phật 頂đảnh 金kim 輪luân 佛Phật 頂đảnh ( 此thử 有hữu 釋Thích 迦Ca 金kim 輪luân 與dữ 大đại 日nhật 金kim 輪luân , 今kim 乃nãi 釋Thích 迦Ca 金kim 輪luân 也dã ) 。 此thử 尊tôn 主chủ 如Như 來Lai 八bát 相tướng 中trung 轉chuyển 法Pháp 輪luân 之chi 德đức 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 之chi 德đức 無vô 比tỉ 無vô 上thượng 。 故cố 名danh 為vi 最tối 勝thắng 佛Phật 頂đảnh 。 又hựu 擬nghĩ 法Pháp 輪luân 於ư 世thế 間gian 之chi 金kim 輪luân , 而nhi 以dĩ 金kim 輪luân 為vi 三tam 昧muội 耶da 形hình , 故cố 云vân 金kim 輪luân 佛Phật 頂đảnh 。 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 五ngũ 曰viết : 「 第đệ 三tam 微vi 誓thệ 耶da , 此thử 用dụng 多đa 聲thanh 呼hô 也dã , 譯dịch 為vi 最tối 勝thắng 頂đảnh 。 」 秘bí 藏tạng 記ký 末mạt 曰viết : 「 最tối 勝thắng 佛Phật 頂đảnh 亦diệc 名danh 金kim 輪luân 佛Phật 頂đảnh 黃hoàng 色sắc , 左tả 手thủ 執chấp 蓮liên 華hoa , 上thượng 有hữu 金kim 輪luân 。 」 四tứ 、 火hỏa 聚tụ 佛Phật 頂đảnh 又hựu 作tác 光quang 聚tụ 佛Phật 頂đảnh 放phóng 光quang 佛Phật 頂đảnh 火hỏa 光quang 佛Phật 頂đảnh 。 此thử 尊tôn 主chủ 以dĩ 光quang 明minh 攝nhiếp 聚tụ 眾chúng 生sanh 之chi 德đức , 故cố 名danh 。 秘bí 藏tạng 記ký 作tác 高cao 佛Phật 頂đảnh 。 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 五ngũ 曰viết : 「 第đệ 四Tứ 諦Đế 殊thù 羅la 施thí , 譯dịch 云vân 火hỏa 聚tụ 頂đảnh 。 」 秘bí 藏tạng 記ký 末mạt 曰viết : 「 高cao 佛Phật 頂đảnh 黃hoàng 色sắc , 左tả 手thủ 執chấp 蓮liên 華hoa , 上thượng 。 有hữu 如như 意ý 寶bảo 。 」 五ngũ 、 捨xả 除trừ 佛Phật 頂đảnh 又hựu 作tác 除trừ 障chướng 佛Phật 頂đảnh 摧tồi 碎toái 佛Phật 頂đảnh 除trừ 業nghiệp 佛Phật 頂đảnh 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 佛Phật 頂đảnh 尊tôn 勝thắng 佛Phật 頂đảnh 等đẳng , 主chủ 摧tồi 破phá 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 之chi 德đức 。 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 五ngũ 曰viết : 「 第đệ 五ngũ 微vi 吉cát 羅la 拏noa , 譯dịch 云vân 捨xả 除trừ 頂đảnh , 是thị 棄khí 捨xả 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 義nghĩa , 亦diệc 是thị 摧tồi 碎toái 義nghĩa 也dã 。 」 此thử 五ngũ 佛Phật 為vi 表biểu 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 五ngũ 智trí 之chi 最tối 勝thắng 者giả , 無vô 論luận 何hà 尊tôn 形hình , 皆giai 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 之chi 形hình 也dã 。 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 五ngũ 曰viết : 「 此thử 是thị 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 五ngũ 智trí 之chi 頂đảnh 於ư 一nhất 切thiết 。 功công 德đức 中trung 猶do 如như 輪Luân 王Vương 具cụ 大đại 勢thế 力lực 。 其kỳ 狀trạng 皆giai 作tác 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 形hình 。 謂vị 頂đảnh 有hữu 肉nhục 髻kế 。 形hình 其kỳ 上thượng 復phục 有hữu 。 髮phát 髻kế , 即tức 是thị 重trọng 髻kế 也dã , 餘dư 相tướng 貌mạo 皆giai 如như 菩Bồ 薩Tát 令linh 極cực 端đoan 嚴nghiêm 歡hoan 喜hỷ 。 」 同đồng 十thập 六lục 曰viết 。 五ngũ 佛Phật 頂đảnh 其kỳ 白bạch 繖tản 佛Phật 頂đảnh 以dĩ 繖tản 為vi 印ấn , 勝thắng 佛Phật 頂đảnh 以dĩ 刀đao 圍vi 普phổ , 最tối 勝thắng 佛Phật 頂đảnh 以dĩ 輪luân 為vi 印ấn , 除trừ 障chướng 佛Phật 頂đảnh 以dĩ 鉤câu 為vi 印ấn ( 摧tồi 碎toái ) , 火hỏa 聚tụ 佛Phật 頂đảnh 畫họa 佛Phật 頂đảnh 髻kế 形hình 。 」 梵Phạm 1 . Sitātapattra 2 . Jaya 3 . Vijaya 4 . Tejorāśi 5 . Vikīr ṇ a 。