流沙 ( 流lưu 沙sa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (地名)蒙古之大沙漠也。西域記十二曰:「從此東行入大流沙,沙則流漫,集散隨風。人行無迹,遂多迷路,四達茫茫莫知所指。是以往來者聚遺骸以記之。」尚書禹頁曰:「東漸於海,西被于流沙。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 地địa 名danh ) 蒙mông 古cổ 之chi 大đại 沙sa 漠mạc 也dã 。 西tây 域vực 記ký 十thập 二nhị 曰viết 。 從tùng 此thử 東đông 行hành 入nhập 大đại 流lưu 沙sa , 沙sa 則tắc 流lưu 漫mạn , 集tập 散tán 隨tùy 風phong 。 人nhân 行hành 無vô 迹tích , 遂toại 多đa 迷mê 路lộ , 四tứ 達đạt 茫mang 茫mang 莫mạc 知tri 所sở 指chỉ 。 是thị 以dĩ 往vãng 來lai 者giả 聚tụ 遺di 骸hài 以dĩ 記ký 之chi 。 」 尚thượng 書thư 禹vũ 頁 曰viết : 「 東đông 漸tiệm 於ư 海hải , 西tây 被bị 于vu 流lưu 沙sa 。 」 。