契經 ( 契Khế 經Kinh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)經文者契人之機,合法之理,故云契。大乘義章一曰:「以其聖教稱當人情,契合法相。從義立目,名之為契。」玄義八上曰:「翻為契者,契緣契事契義。」義林章二本曰:「今大乘解,梵言素呾纜,此名契經。(中略)契者,契當至合之義。」探玄記一曰:「素呾纜,此云契經。契有二義,謂契理故,合機故。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 經kinh 文văn 者giả 契khế 人nhân 之chi 機cơ , 合hợp 法pháp 之chi 理lý , 故cố 云vân 契khế 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 一nhất 曰viết : 「 以dĩ 其kỳ 聖thánh 教giáo 稱xưng 當đương 人nhân 情tình , 契khế 合hợp 法pháp 相tướng 。 從tùng 義nghĩa 立lập 目mục , 名danh 之chi 為vi 契khế 。 」 玄huyền 義nghĩa 八bát 上thượng 曰viết : 「 翻phiên 為vi 契khế 者giả , 契khế 緣duyên 契khế 事sự 契khế 義nghĩa 。 」 義nghĩa 林lâm 章chương 二nhị 本bổn 曰viết : 「 今kim 大Đại 乘Thừa 解giải , 梵Phạm 言ngôn 素tố 呾đát 纜 , 此thử 名danh 契Khế 經Kinh 。 ( 中trung 略lược ) 契khế 者giả , 契khế 當đương 至chí 合hợp 之chi 義nghĩa 。 」 探thám 玄huyền 記ký 一nhất 曰viết : 「 素tố 呾đát 纜 , 此thử 云vân 契Khế 經Kinh 。 契khế 有hữu 二nhị 義nghĩa , 謂vị 契khế 理lý 故cố , 合hợp 機cơ 故cố 。 」 。