渴地獄 ( 渴khát 地địa 獄ngục )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (界名)獄卒以熱鐵丸。著於罪人口中,燒其唇舌,通徹入腹,無不燋爛。十六遊增地獄之一。見三藏法數四十五。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 界giới 名danh ) 獄ngục 卒tốt 。 以dĩ 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 。 著trước 於ư 罪tội 人nhân 口khẩu 中trung , 燒thiêu 其kỳ 唇thần 舌thiệt , 通thông 徹triệt 入nhập 腹phúc , 無vô 不bất 燋tiều 爛lạn 。 十thập 六lục 遊du 增tăng 地địa 獄ngục 之chi 一nhất 。 見kiến 三Tam 藏Tạng 法pháp 數số 四tứ 十thập 五ngũ 。