緊池 ( 緊khẩn 池trì )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (飲食)毒果名。慧琳音義四十一曰:「緊池果,梵語也,西國大毒藥名也。此果端正,人見生愛。愚夫執之,觸著即死。故喻慘毒也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 飲ẩm 食thực ) 毒độc 果quả 名danh 。 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 四tứ 十thập 一nhất 曰viết : 「 緊khẩn 池trì 果quả 梵Phạn 語ngữ 也dã , 西tây 國quốc 大đại 毒độc 藥dược 名danh 也dã 。 此thử 果quả 端đoan 正chánh , 人nhân 見kiến 生sanh 愛ái 。 愚ngu 夫phu 執chấp 之chi , 觸xúc 著trước 即tức 死tử 。 故cố 喻dụ 慘thảm 毒độc 也dã 。 」 。