戒律 ( 戒giới 律luật )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)五戒十善戒乃至二百五十戒等,防止佛徒邪非之法律也。梵語尸羅,Śila譯曰戒,防非止惡之義。梵語優婆羅叉Upalakṣa,譯曰律(淨影),梵語毘尼Vinaya,譯曰律(南山),法律之義。漢靈帝建寧三年,安世高首出義決律二卷。次有比丘諸禁律。魏世天竺三藏曇摩迦羅到許洛。慨魏境僧無律範,遂於嘉平中與曇諦譯四分羯磨及僧祇戒心圖。此為中國戒律之始。見僧史略。大乘義章一曰:「言毘尼者,名別有四:一曰毘尼,二曰木叉,三曰尸羅,四曰律。(中略)言尸羅者,此名清涼,亦名為戒。三業炎非,焚燒行人,事等如熱,戒能防息,故名清涼。清涼之名,正翻彼也。以能防禁,故名為戒。(中略)所言律者,是外國名優婆羅叉,此翻為律。解釋有二:一就教論,二就行辨。若當就教詮量名律,若當就行調伏名律。」四分戒疏一上曰:「或云尸羅,或云波羅提木叉Prātmokṣa,或云毘尼。(中略)初云尸羅,此翻為戒。戒有何義?義訓警也。由驚策三業遠離緣非明其目也。(中略)三云毗尼,唐稱為律,古譯毗尼,皆稱為滅。今以何義,翻之為律?律者法也,從教為名,斷割重輕開遮持犯,非法不定,故正翻之。」(略抄)。是初淨影於毘尼有四名,別舉律之梵名,後南山但為三名,以律之梵名為毘尼也。」開宗記一本曰:「言律藏者,梵云優婆羅懺,此譯為律。律則法也,非法無以肅威儀也。」資持記上一之一曰:「律者梵云毘尼,華言稱律。(中略)不出三義:初言律者法也。從教為教,斷割重輕開遮持犯,非法不定。(中略)二言律者分也。謂須商度,據量有在,若律呂分氣也。(中略)三云律字安聿。聿者筆也,必審教驗情,在筆投斷。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 戒giới 乃nãi 至chí 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 戒giới 。 等đẳng , 防phòng 止chỉ 佛Phật 徒đồ 邪tà 非phi 之chi 法pháp 律luật 也dã 。 梵Phạn 語ngữ 尸thi 羅la , Śila 譯dịch 曰viết 戒giới , 防phòng 非phi 止chỉ 惡ác 之chi 義nghĩa 。 梵Phạn 語ngữ 優ưu 婆bà 羅la 叉xoa Upalak ṣ a , 譯dịch 曰viết 律luật ( 淨tịnh 影ảnh ) 梵Phạn 語ngữ 毘tỳ 尼ni Vinaya , 譯dịch 曰viết 律luật ( 南nam 山sơn ) , 法pháp 律luật 之chi 義nghĩa 。 漢hán 靈linh 帝đế 建kiến 寧ninh 三tam 年niên , 安an 世thế 高cao 首thủ 出xuất 義nghĩa 決quyết 律luật 二nhị 卷quyển 。 次thứ 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 諸chư 禁cấm 律luật 。 魏ngụy 世thế 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 曇đàm 摩ma 迦ca 羅la 到đáo 許hứa 洛lạc 。 慨khái 魏ngụy 境cảnh 僧Tăng 無vô 律luật 範phạm , 遂toại 於ư 嘉gia 平bình 中trung 與dữ 曇đàm 諦đế 譯dịch 四tứ 分phần 羯yết 磨ma 及cập 僧Tăng 祇kỳ 戒giới 心tâm 圖đồ 。 此thử 為vi 中trung 國quốc 戒giới 律luật 之chi 始thỉ 。 見kiến 僧Tăng 史sử 略lược 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 一nhất 曰viết : 「 言ngôn 毘Tỳ 尼Ni 者giả 。 名danh 別biệt 有hữu 四tứ : 一nhất 曰viết 毘tỳ 尼ni , 二nhị 曰viết 木mộc 叉xoa , 三tam 曰viết 尸thi 羅la , 四tứ 曰viết 律luật 。 ( 中trung 略lược ) 言ngôn 尸thi 羅la 者giả , 此thử 名danh 清thanh 涼lương , 亦diệc 名danh 為vi 戒giới 。 三tam 業nghiệp 炎diễm 非phi , 焚phần 燒thiêu 行hành 人nhân , 事sự 等đẳng 如như 熱nhiệt , 戒giới 能năng 防phòng 息tức , 故cố 名danh 清thanh 涼lương 。 清thanh 涼lương 之chi 名danh , 正chánh 翻phiên 彼bỉ 也dã 。 以dĩ 能năng 防phòng 禁cấm , 故cố 名danh 為vi 戒giới 。 ( 中trung 略lược ) 所sở 言ngôn 律luật 者giả , 是thị 外ngoại 國quốc 名danh 優ưu 婆bà 羅la 叉xoa , 此thử 翻phiên 為vi 律luật 。 解giải 釋thích 有hữu 二nhị : 一nhất 就tựu 教giáo 論luận , 二nhị 就tựu 行hành 辨biện 。 若nhược 當đương 就tựu 教giáo 詮thuyên 量lượng 名danh 律luật , 若nhược 當đương 就tựu 行hành 調điều 伏phục 名danh 律luật 。 」 四tứ 分phần 戒giới 疏sớ 一nhất 上thượng 曰viết : 「 或hoặc 云vân 尸thi 羅la , 或hoặc 云vân 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 。 或hoặc 云vân 毘tỳ 尼ni 。 ( 中trung 略lược ) 初sơ 云vân 尸thi 羅la , 此thử 翻phiên 為vi 戒giới 。 戒giới 有hữu 何hà 義nghĩa 。 義nghĩa 訓huấn 警cảnh 也dã 。 由do 驚kinh 策sách 三tam 業nghiệp 遠viễn 離ly 緣duyên 非phi 明minh 其kỳ 目mục 也dã 。 ( 中trung 略lược ) 三tam 云vân 毗Tỳ 尼Ni 唐đường 稱xưng 為vi 律luật , 古cổ 譯dịch 毗Tỳ 尼Ni 皆giai 稱xưng 為vi 滅diệt 。 今kim 以dĩ 何hà 義nghĩa , 翻phiên 之chi 為vi 律luật ? 律luật 者giả 法pháp 也dã , 從tùng 教giáo 為vi 名danh , 斷đoạn 割cát 重trọng 輕khinh 開khai 遮già 持trì 犯phạm , 非phi 法pháp 不bất 定định , 故cố 正chánh 翻phiên 之chi 。 」 ( 略lược 抄sao ) 。 是thị 初sơ 淨tịnh 影ảnh 於ư 毘tỳ 尼ni 有hữu 四tứ 名danh , 別biệt 舉cử 律luật 之chi 梵Phạm 名danh , 後hậu 南nam 山sơn 但đãn 為vi 三tam 名danh , 以dĩ 律luật 之chi 梵Phạm 名danh 為vi 毘tỳ 尼ni 也dã 。 」 開khai 宗tông 記ký 一nhất 本bổn 曰viết : 「 言ngôn 律luật 藏tạng 者giả , 梵Phạm 云vân 優ưu 婆bà 羅la 懺sám , 此thử 譯dịch 為vi 律luật 。 律luật 則tắc 法pháp 也dã , 非phi 法pháp 無vô 以dĩ 肅túc 威uy 儀nghi 也dã 。 」 資tư 持trì 記ký 上thượng 一nhất 之chi 一nhất 曰viết : 「 律luật 者giả 梵Phạm 云vân 毘tỳ 尼ni , 華hoa 言ngôn 稱xưng 律luật 。 ( 中trung 略lược ) 不bất 出xuất 三tam 義nghĩa : 初sơ 言ngôn 律luật 者giả 法pháp 也dã 。 從tùng 教giáo 為vi 教giáo , 斷đoạn 割cát 重trọng 輕khinh 開khai 遮già 持trì 犯phạm , 非phi 法pháp 不bất 定định 。 ( 中trung 略lược ) 二nhị 言ngôn 律luật 者giả 分phần 也dã 。 謂vị 須tu 商thương 度độ , 據cứ 量lượng 有hữu 在tại , 若nhược 律luật 呂lữ 分phần 氣khí 也dã 。 ( 中trung 略lược ) 三tam 云vân 律luật 字tự 安an 聿 。 聿 者giả 筆bút 也dã , 必tất 審thẩm 教giáo 驗nghiệm 情tình , 在tại 筆bút 投đầu 斷đoạn 。 」 。