甲冑嚴印明 ( 甲giáp 冑trụ 嚴nghiêm 印ấn 明minh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (真言)略出經一曰:「若欲便轉即作甲冑契莊嚴己身,即誦此密語唵砧(如如等同大空),以此密語擁護己身。其契法,以止觀二羽各結金剛拳,申進力度(左中頭指);於力度(右頭指)頭想字;於進度頭,想砧字於其心上結;以進力度三相遶之,如繫甲狀,又移置背,復至臍腰處繞膝,咽喉顦額,頸前頂後,皆三繞如繫甲狀;即便垂下,從檀慧度(左小指)次第解散,猶如天衣,至心即止。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 真chân 言ngôn ) 略lược 出xuất 經kinh 一nhất 曰viết : 「 若nhược 欲dục 便tiện 轉chuyển 即tức 作tác 甲giáp 冑trụ 契khế 莊trang 嚴nghiêm 己kỷ 身thân , 即tức 誦tụng 此thử 密mật 語ngữ 唵án 砧 ( 如như 如như 等đẳng 同đồng 大đại 空không ) , 以dĩ 此thử 密mật 語ngữ 擁ủng 護hộ 己kỷ 身thân 。 其kỳ 契khế 法pháp , 以dĩ 止Chỉ 觀Quán 二nhị 羽vũ 各các 結kết 金kim 剛cang 拳quyền , 申thân 進tiến 力lực 度độ ( 左tả 中trung 頭đầu 指chỉ ) ; 於ư 力lực 度độ ( 右hữu 頭đầu 指chỉ ) 頭đầu 想tưởng 字tự ; 於ư 進tiến 度độ 頭đầu , 想tưởng 砧 字tự 於ư 其kỳ 心tâm 上thượng 結kết ; 以dĩ 進tiến 力lực 度độ 三tam 相tướng 遶nhiễu 之chi , 如như 繫hệ 甲giáp 狀trạng , 又hựu 移di 置trí 背bối/bội , 復phục 至chí 臍tề 腰yêu 處xứ 繞nhiễu 膝tất 咽yết 喉hầu 顦 額ngạch , 頸cảnh 前tiền 頂đảnh 後hậu , 皆giai 三tam 繞nhiễu 如như 繫hệ 甲giáp 狀trạng ; 即tức 便tiện 垂thùy 下hạ , 從tùng 檀đàn 慧tuệ 度độ ( 左tả 小tiểu 指chỉ ) 次thứ 第đệ 解giải 散tán 猶do 如như 天thiên 衣y 。 至chí 心tâm 即tức 止chỉ 。 」 。