界 ( 界giới )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)梵語駄都Dhātu,譯曰界。差別之義。彼此之事物,差別而無混濫也。大乘義章八末曰:「界別為界,諸法性別,故名為界。」止觀五上曰:「界名界別。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 梵Phạn 語ngữ 駄đà 都đô Dhātu , 譯dịch 曰viết 界giới 。 差sai 別biệt 之chi 義nghĩa 。 彼bỉ 此thử 之chi 事sự 物vật 差sai 別biệt 而nhi 無vô 混hỗn 濫lạm 也dã 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 八bát 末mạt 曰viết : 「 界giới 別biệt 為vi 界giới , 諸chư 法pháp 性tánh 別biệt , 故cố 名danh 為vi 界giới 。 止Chỉ 觀Quán 五ngũ 上thượng 曰viết : 「 界giới 名danh 界giới 別biệt 。 」 。