教觀 ( 教giáo 觀quán )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)教相與觀心也。教相者釋迦一代之教法由自己之宗義而分別判斷也,觀心者觀念自宗所立之真理也。如天台宗以五時八教為教相,以一心三觀為觀心,乃至如真言宗以顯密二教十住心為教相門,以阿字不生為觀心。此二門雖通諸宗,而天台一家之發揮,冠於諸宗。止觀大意曰:「略述教觀門戶大概,今家教門,以龍樹為始祖,慧文但列內觀視聽而已。洎乎南岳天台,復用法華三昧,發陀羅尼,開拓義門,觀法周徧(義門即教門)。教觀綱宗曰:「佛祖之要教觀而已矣。觀非教不正,教非觀不傳。有教無觀則罔,有觀無教則殆。」玄義十下曰:「今釋此三教,各作二解:一約教門解。二約觀門解。教門為信行人,又成聞義。觀門為法行人,又成慧義。聞慧具足,如人有目,日光明照見種種色。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 教giáo 相tướng 與dữ 觀quán 心tâm 也dã 。 教giáo 相tướng 者giả 釋Thích 迦Ca 一nhất 代đại 之chi 教giáo 法pháp 由do 自tự 己kỷ 之chi 宗tông 義nghĩa 而nhi 分phân 別biệt 判phán 斷đoạn 也dã , 觀quán 心tâm 者giả 觀quán 念niệm 自tự 宗tông 所sở 立lập 之chi 真chân 理lý 也dã 。 如như 天thiên 台thai 宗tông 以dĩ 五ngũ 時thời 八bát 教giáo 為vi 教giáo 相tướng , 以dĩ 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 為vi 觀quán 心tâm , 乃nãi 至chí 如như 真chân 言ngôn 宗tông 以dĩ 顯hiển 密mật 二nhị 教giáo 十thập 住trụ 心tâm 為vi 教giáo 相tướng 門môn , 以dĩ 阿a 字tự 不bất 生sanh 為vi 觀quán 心tâm 。 此thử 二nhị 門môn 雖tuy 通thông 諸chư 宗tông , 而nhi 天thiên 台thai 一nhất 家gia 之chi 發phát 揮huy , 冠quan 於ư 諸chư 宗tông 。 止Chỉ 觀Quán 大đại 意ý 曰viết : 「 略lược 述thuật 教giáo 觀quán 門môn 戶hộ 大đại 概khái , 今kim 家gia 教giáo 門môn , 以dĩ 龍long 樹thụ 為vi 始thỉ 祖tổ , 慧tuệ 文văn 但đãn 列liệt 內nội 觀quan 視thị 聽thính 而nhi 已dĩ 。 洎kịp 乎hồ 南nam 岳nhạc 天thiên 台thai , 復phục 用dụng 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 發phát 陀đà 羅la 尼ni 。 開khai 拓thác 義nghĩa 門môn 觀quán 法Pháp 周chu 徧biến ( 義nghĩa 門môn 即tức 教giáo 門môn ) 。 教giáo 觀quán 綱cương 宗tông 曰viết : 「 佛Phật 祖tổ 之chi 要yếu 教giáo 觀quán 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。 觀quán 非phi 教giáo 不bất 正chánh , 教giáo 非phi 觀quán 不bất 傳truyền 。 有hữu 教giáo 無vô 觀quán 則tắc 罔võng , 有hữu 觀quán 無vô 教giáo 則tắc 殆đãi 。 」 玄huyền 義nghĩa 十thập 下hạ 曰viết : 「 今kim 釋thích 此thử 三tam 教giáo , 各các 作tác 二nhị 解giải : 一nhất 約ước 教giáo 門môn 解giải 。 二nhị 約ước 觀quán 門môn 解giải 。 教giáo 門môn 為vi 信tín 行hành 人nhân , 又hựu 成thành 聞văn 義nghĩa 。 觀quán 門môn 為vi 法pháp 行hành 人nhân , 又hựu 成thành 慧tuệ 義nghĩa 。 聞văn 慧tuệ 具cụ 足túc 。 如như 人nhân 有hữu 目mục 。 日nhật 光quang 明minh 照chiếu 。 見kiến 種chủng 種chủng 色sắc 。 」 。