覺悟 ( 覺giác 悟ngộ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)會得真理也。開真智也。南本涅槃經十六曰:「佛者名覺,既自覺悟,復能覺他。」六十華嚴經七曰:「彼光覺悟命終者,念佛三昧必見佛。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 會hội 得đắc 真chân 理lý 也dã 。 開khai 真chân 智trí 也dã 。 南nam 本bổn 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 十thập 六lục 曰viết 。 佛Phật 者giả 名danh 覺giác , 既ký 自tự 覺giác 悟ngộ , 復phục 能năng 覺giác 他tha 。 」 六lục 十thập 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 七thất 曰viết : 「 彼bỉ 光quang 覺giác 悟ngộ 命mạng 終chung 者giả 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 必tất 見kiến 佛Phật 。 」 。