對法 ( 對đối 法pháp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)阿毘達磨。譯曰對法。梵語Abhidharma,對為對觀對向之義,法為四諦涅槃之法。以無漏聖道之智慧,對觀四諦之理,對向於涅槃之果,故名對法。蓋對法者,智慧之名也。然三藏中論藏為於諸法之性相,問答決擇,而生其無漏智慧之法文,故彼之論藏,亦名對法。俱舍論一曰:「論謂生無漏慧教,此諸慧論是彼資糧,故亦得名阿毘達磨。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 。 譯dịch 曰viết 對đối 法pháp 。 梵Phạn 語ngữ 。 對đối 為vi 對đối 觀quán 對đối 向hướng 之chi 義nghĩa , 法pháp 為vi 四Tứ 諦Đế 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 法Pháp 。 以dĩ 無vô 漏lậu 聖thánh 道Đạo 之chi 智trí 慧tuệ , 對đối 觀quán 四Tứ 諦Đế 之chi 理lý , 對đối 向hướng 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 之chi 果quả , 故cố 名danh 對đối 法pháp 。 蓋cái 對đối 法pháp 者giả , 智trí 慧tuệ 之chi 名danh 也dã 。 然nhiên 三Tam 藏Tạng 中trung 論luận 藏tạng 為vi 於ư 諸chư 法pháp 之chi 性tánh 。 相tương 問vấn 答đáp 決quyết 擇trạch , 而nhi 生sanh 其kỳ 無vô 漏lậu 智trí 慧tuệ 。 之chi 法pháp 文văn , 故cố 彼bỉ 之chi 論luận 藏tạng , 亦diệc 名danh 對đối 法pháp 。 俱câu 舍xá 論luận 一nhất 曰viết : 「 論luận 謂vị 生sanh 無vô 漏lậu 慧tuệ 教giáo , 此thử 諸chư 慧tuệ 論luận 是thị 彼bỉ 資tư 糧lương , 故cố 亦diệc 得đắc 名danh 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 。 」 。