度僧 ( 度độ 僧Tăng )
Phật Học Đại Từ Điển
NGHĨA TIẾNG HÁN
(儀式)度人為僧也。度者出也離也。出離俗也,又出離生死也。故云度。
NGHĨA HÁN VIỆT
( 儀nghi 式thức ) 度độ 人nhân 為vi 僧Tăng 也dã 。 度độ 者giả 出xuất 也dã 離ly 也dã 。 出xuất 離ly 俗tục 也dã , 又hựu 出xuất 離ly 生sanh 死tử 也dã 。 故cố 云vân 度độ 。
(儀式)度人為僧也。度者出也離也。出離俗也,又出離生死也。故云度。
( 儀nghi 式thức ) 度độ 人nhân 為vi 僧Tăng 也dã 。 度độ 者giả 出xuất 也dã 離ly 也dã 。 出xuất 離ly 俗tục 也dã , 又hựu 出xuất 離ly 生sanh 死tử 也dã 。 故cố 云vân 度độ 。
KÍNH MỪNG PHẬT ĐẢN SANH
Lần 2648 - Phật Lịch: 2568
Đản sinh Ngài con gửi trọn niềm tin
Thắp nén hương lòng cầu chúng sinh thoát khổ
Nguyện người người thuyền từ bi tế độ