曇無讖 ( 曇đàm 無vô 讖sấm )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)Dharmarakṣa,比丘名。又作曇摩讖,曇摩羅懺,曇謨讖。譯曰法豐。高僧傳二曰:「曇無讖,或云曇摩懺,或云曇無懺,蓋取梵音不同也。」歷代三寶記八曰:「涼言法豐。」法華傳一曰:「曇摩羅懺,此云法豐。中印度人,婆羅門種,亦稱伊波勒菩薩。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 比Bỉ 丘Khâu 名danh 。 又hựu 作tác 曇đàm 摩ma 讖sấm , 曇đàm 摩ma 羅la 懺sám , 曇đàm 謨mô 讖sấm 。 譯dịch 曰viết 法pháp 豐phong 。 高cao 僧Tăng 傳truyền 二nhị 曰viết : 「 曇đàm 無vô 讖sấm , 或hoặc 云vân 曇đàm 摩ma 懺sám , 或hoặc 云vân 曇đàm 無vô 懺sám , 蓋cái 取thủ 梵Phạm 音âm 不bất 同đồng 也dã 。 」 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 八bát 曰viết : 「 涼lương 言ngôn 法pháp 豐phong 。 」 法pháp 華hoa 傳truyền 一nhất 曰viết : 「 曇đàm 摩ma 羅la 懺sám , 此thử 云vân 法pháp 豐phong 。 中trung 印ấn 度độ 人nhân 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 亦diệc 稱xưng 伊y 波ba 勒lặc 菩Bồ 薩Tát 。 」 。