CẦN KHỔ
Từ điển Đạo Uyển
勤苦; C: qínkŭ; J: gonku;
Có hai nghĩa:
- Tự gắng sức, tinh tấn, phấn đấu;
- Sự đau khổ trong thế gian. Sự gian khó trong nỗ lực. Sự hành xác để hối lỗi; sự khổ hạnh.
Có hai nghĩa:
KÍNH MỪNG PHẬT ĐẢN SANH
Lần 2648 - Phật Lịch: 2568
Đản sinh Ngài con gửi trọn niềm tin
Thắp nén hương lòng cầu chúng sinh thoát khổ
Nguyện người người thuyền từ bi tế độ